Professional Documents
Culture Documents
KHÁNH HÒA
Câu 1: Cho log2 20 . Tính log20 5 theo cho ta kết quả
a 2 2 2
A. log20 5 . B. log20 5 . C. log20 5
. D. log20 5 .
a 2 2
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. y x 3 3x 2 2 . B. y x 4 x 2 3 .
2x 5 3x 2
C. y . D. y .
x 1 x 5
Câu 3: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong bốn hàm số sau?
x - 2 +
y' - -
y 1 +
- 1
x 3 x 3 x 3 2x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
2x 1 x 2 x 2 x 2
Câu 4: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 5: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau?
y
f x = x 3-3x 2+1 2
q x = 0
r y = 0
-1 1 x
-5 O
-2
A. y x 4 x 2 1 . B. y x 3 x 2 1 . C. y x 3 3x 2 1 . D. y x 3 3x 2 1 .
-4
Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB 2a, AD 4a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AB và CD . Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN ta được hình trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ
-6
là
A. 2 a 3 . B. 4 a 3 . C. a 3 . D. 3 a 3 .
-8
Câu 16: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 4x 2 3 với trục hoành là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
6
Câu 17: Tính đạo hàm y ' của hàm số y x ,(x
5
0) ta được kết quả
6 65 5 65 65 6
A. y ' x . B. y ' x . C. y ' x. D. y ' .
5 6 5 55 x
x 1
Câu 18: Đồ thị của hàm số y cắt đường thẳng y x 1 tại các điểm có tọa độ là
x 1
A. ( 1;0) và ( 2; 3) . B. ( 1;0) và (2; 3) .
C. ( 1;0) và ( 2;3) . D. (1; 0) và (2; 3) .
Câu 19: Hàm số y sin 2x có các điểm cực tiểu là
3 3
A. x k ,(k Z ) . B. x k ,(k Z).
4 4
2x 1
Câu 27: Cho hàm số y có đồ thị là (C ) . Tìm m để đường thẳng y 2x m cắt (C )
x 1
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 3 (O là gốc tọa độ).
A. m 1 . B. m 2. C. m 2. D. m 2 .
Câu 28: Số nghiệm của phương trình log4 (x 12).logx 2 1 là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
x 1
Câu 29: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 2.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng x 2.
1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y .
2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thằng y 2 và tiệm cận đứng là x 1.
www.MATHVN.com Trang 3/46
x3
Câu 30: Hàm số y x nghịch biến trên khoảng nào?
3
A. (1; ). B. ( ; ). C. ( ; 1) . D. ( 1;1) .
Câu 31: Giải bất phương trình log2(x 1) 2.
A. x 5 . B. x 5 . C. x 5. D. x 4.
4
Câu 32: Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức M a : 3 a ta được
3
1 2
2
A. M a .
3
B. M a . C. M a. D. M a . 3
Câu 33: Giải bất phương trình 9x 2.3x 3 ta được tập nghiệm là
A. S ( ;1) . B. S ( ;2) . C. S ( ;0) . D. S (1; ).
Câu 34: Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, SA a , ABCD là hình vuông cạnh a .
Thể tích khối chóp đã cho là
3 a3 a3 a3
A. a . B. . C. . D. .
3 9 18
Câu 35: Cho hàm số y 4 x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 và đạt cực tiểu tại các điểm x 2.
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x 2.
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 .
Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số mặt và số đỉnh bằng nhau.
B. Số mặt và số đỉnh của một hình đa diện luôn bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
Câu 37: Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối
trụ bằng 80 . Thể tích của khối trụ là
A. 144 . B. 164 . C. 64 . D. 160 .
a2 3
Câu 38: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối
4
lăng trụ đó là
a3 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
3 4 2
Câu 39: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy,
BC a , SB tạo với đáy một góc 600 . Khối chóp đã cho có thể tích là
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 12 48 24
Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AA ' a , tam giác ABC vuông tại A và
AB a; AC 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
9 3 2
Câu 41: Giá trị lớn nhất của hàm số y x2 4x là
www.MATHVN.com Trang 4/46
A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 42: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . Tam giác SAD cân tại S
4a 3
và mặt bên (SAD) vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Tính khoảng cách
3
từ A đến mặt phẳng (SCD) cho ta kết quả
4a 2a 8a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4
Câu 43: Giải phương trình log2(2x 4) 3 ta được nghiệm là
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 44: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng
a . Biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là
3a 3 3 a3 3 2 3 a3
A. . B. a 3. C. . D. .
8 24 9
Câu 45: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối
nón là
A. 128 . B. 144 . C. 160 . D. 120 .
Câu 46: Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 120 .
Chiều cao h của khối nón là
11 11
A. . B. 2 11 . C. . D. 11 .
3 2
Câu 47: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng 90 . Diện
tích xung quanh của khối trụ là
A. 36 . B. 81 . C. 78 . D. 60 .
7 1
a .a 2 7
Câu 48: Cho a 0 . Rút gọn biểu thức được kết quả là
2 2
2 2
a
A. a 5 B. a 3 . C. a 4 . D. a 2 .
4x 1
Câu 49: Tìm giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y đi qua điểm
x 2m
A(2;4) .
A. m 2. B. m 1. C. m 2. D. m 1.
Câu 50: Phương trình 9x 4.3x 45 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;2) ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Bảng trên là bảng biến thiên của hàm số y x4 4x 2 2 . Tìm các giá trị m để phương
trình x 4 4x 2 2 m , ( m là tham số) có đúng ba nghiệm thực
A. m 2 . B. m 2 .
C. m 2. D. 2 m 2 .
Câu 2. Trong không gian, cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Gọi AH là đường cao của
tam giác ABC . Quay tam giác trên quanh trục AH , nhận được một hình nón. Tính thể
tích V của khối nón tương ứng hình nón trên.
a3 3 a3 3 3 4 a3 3
A. V . B. V . C. V a 3. D. V .
6 3 3
Câu 3. Cho hàm số y 2x 3 3x 2 2016 1 . Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số 1 không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1000;2000 .
B. Hàm số 1 có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C. Đồ thị hàm số 1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
D. Hàm số 1 đồng biến trên tập xác định.
Câu 4. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm
số đó là hàm số nào?
A. y x4 3x 2 1. B.
y x4 3x 2 1.
C. y x4 3x 2 1. D. y x3 3x2 1.
3x 2
Câu 5. Viết phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
2x 3
2 3 2 3
A. x . B. y . C. y . D. x .
3 2 3 2
Câu 6. Diện tích ba mặt chung một đỉnh của một khối hộp chữ nhật lần lượt là 24(cm2); 28(cm2);
42(cm2). Tính thể tích của khối hộp trên.
C. V 94 cm 3 D. V 188 cm 3
Câu 7. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. Tính thể tích V của khối trụ
tương ứng hình trụ đó:
a3 a3 a3
A. V B. V C. V D. V a3
12 3 4
1
x 2
1 1
Câu 8. Đơn giản P : 3
x 0 được kết quả là:
x x 1
x 2
1
A. P x 1 B. P x x C. P x 1 D. P x 1
Câu 9. Cho hai số thực dương a,b với a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
a 1 a 1
A. loga 3 31 log b B. loga 3 1 2 loga b
b 2 a b 3
a 1 1 a 1 1
C. loga 3 1 log b D. loga 3 1 log b
b 3 2 a b 3 2 a
Câu 10. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R a . Gọi A là điểm tùy ý trên (S). Trên đoạn OA lấy
điểm H sao cho OH 2HA . Mặt phẳng (P) qua H và vuông góc với OA cắt mặt cầu (S)
theo một đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn (C)?
2a 2 2a a 5 a
A. r B. r C. r D. r
3 3 3 3
Câu 11. Hình bên là đồ thị của hàm số y x3 3x 2 1 . Tìm các giá trị của m để phương trình
x 3 3x 2 1 m ( m là tham số) có đúng hai nghiệm thực
A. m 3 B. 3 m 1
m 3
C. m 1 D.
m 1
Câu 14. Cho hàm số y x4 2x 2 1 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Câu 15. Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h .
1 1
A. V R2h B. V R2h C. V R R h D. V R2h
2 3
2
Câu 16. Giải phương trình 22x 6x 1
8x 3
5 5
x 7 17 x
A. 2. B. x C. Vô nghiệm. D. 2
x 2 4 x 2
Câu 17. Cho hình chóp S .ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB và P là
trung điểm của cạnh SC sao cho PC 2SP . Ký hiệu V1,V2 lần lượt là thể tích của hai
V1
khối chóp S .MNP và S .ABC . Tính tỉ số .
V2
V1 4 V1 1 V1 1 V1 1
A. . B. . C. D.
V2 3 V2 8 V2 6 V2 12
3 x
Câu 18. Tìm giao điểm A và B của đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y 2x 1.
x 1
A. A 1; 1 , B 2; 5 B. A 1; 1 , B 2; 5
C. A 1;1 , B 2;5 D. A 1;1 , B 2; 5
Câu 19. Cho phương trình log23 x 14 log 4 3 81x 1801 0 , (1). Gọi x1, x 2 là hai nghiệm của
phương trình (1). Hãy chọn khẳng định đúng.
A. x1x 2 346 B. x1x 2 366 C. x1x 2 356 D. x1x 2 3106 .
Câu 20. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy ABC . Cho biết AB a, AC a 3, SA a 2 . Tính theo a thể tích V của
khối chóp S .ABC .
a3 3 8a a3
A. V B. V a 2 C. l D. V
4 3 3
Câu 21. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 4 cm , AD 5 cm . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD . Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN
ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ tạo ra
Câu 22. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Cho biết SC a 5 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S .BCD .
a3 3 a3 5 a3 5 a3 3
A. V B. V C. V D. V
6 3 6 3
Câu 23. Số điểm cực trị của hàm số y x4 4x 2 12 là.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
mx 3 2m
Câu 24. Cho hàm số y , 1 ( m là tham số). Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên
x m
từng khoảng xác định
m 1 m 3
A. 3 m 1 B. C. 3 m 1 D.
m 3 m 1
Câu 25. Cho hàm số y x3 2x 2 3x 4, 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số (1) trên đoạn 1; 3 . Tính giá trị M m.
A. M m 16 B. M m 12 C. M m 14 D. M m 16
Câu 26. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A ' B 'C ' có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính theo a
thể tích V của khối lăng trụ
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C.V . D. V .
2 6 4 12
1 3
Câu 27. Tìm m để hàm số y x mx 2 m 6 x 2m 3 1 có cực trị.
3
m 2 m 2 m 2
A. . B. 2 m 3. C. . D. .
m 3 m 3 m 3
1 2x 1 ln 3
A. y ' . B. y ' .
x2 x 5 ln 3 x2 x 5
2x 1 2x 1
C. y ' . D. y ' 2
.
x2 x 3 ln 3 x x 5
Câu 30. Đồ thị C : y x 1 x2 4x m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi:
www.MATHVN.com Trang 9/46
m 4 m 4
A. 5 m 4. B. . C. . D. m 4.
m 5 m 5
A. D 2; 3 . B. D ;2 3; .
C. D 2;3 . D. D ;2 3; .
Câu 32. Cho phương trình log3 x 2 10x 34 2 . Gọi x 0 là nghiệm của phương trình. Tính giá
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng a 3 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S .ABCD .
3 2a 3 2 a 3 10
A. V 2a 3. B. V . C. V . D. V 2a 3 2 .
3 6
2x 3
Câu 34. Đồ thị hàm số y có
x2 x 4
A. Một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
B. Hai tiệm cận đứng.
C. Một tiệm cận ngang và hai tiệm cận đứng.
D. Một tiệm cận ngang.
a m b
Câu 35. Biết a log2 3 và b log3 7 . Biểu diễn log6 63 . Tính giá trị của 2m 3n .
a n
A. 2m 3n 8. B. 2m 3n 0. C. 2m 3n 1 . D. 2m 3n 7 .
Câu 36. Một hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng 2a nội tiếp trong
một hình trụ. Tính diện tích của hình trụ.
A. Stp 3 a2 . B. Stp 6 a2 .
a2 1 2 2
2
C. Stp a 1 2 2 . D. Stp .
2
Câu 37. Cho hàm số y x3 3x 1 có đồ thị C và đường thẳng d : y mx 3 2m , ( m
là tham số). Tìm tất cả giá trị của m để d cắt C tại ba điểm phân biệt.
m 1 m 0
A. . B. . C. m 1. D. m 0.
m 4 m 9
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên hợp với đáy một
góc 600 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
a 6 a 6 a 6 a 6
A. R . B. R . C. R . D. R .
3 4 6 2
Câu 41. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên SAD là tam giác đều
cạnh a và mặt phẳng SAD vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể tích V của khối
chóp S .ABCD
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 6 9 4
Câu 42. Cho hình chóp S .ABC có SA vuông góc với mặt đáy ABC , biết AB a; SA a 3.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB và M là trung điểm của SC . Ký hiệu
V
V1,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S .AHM và S .ABC . Tính tỉ số 1 .
V2
V1 3 V1 5 V1 5 V1 4
A. . B. . C. . D. .
V2 8 V2 8 V2 12 V2 9
Câu 43. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy ABC . Cho biết AB a; AC a 3; SA a 2 . Gọi M là trung điểm của
1
SB, N là điểm nằm trên cạnh SC sao cho SN NC . Tính theo a thể tích V của khối
3
chóp S .AMN
a3 6 a3 6 a3 3 a3 2
A. V . B. V C. V D. V
48 36 36 16
Câu 44. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO và bán kính đáy R a . Mặt phẳng qua S và hợp
với mặt đáy một góc là 60o cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác SAB , biết
AB a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón.
(H1)
O
A
(H2) (N1)
Một tấm tôn hình tròn tâm O có bán kính R được chia thành hình H 1 và H 2 như hình
vẽ minh họa . Cho biết góc AOB 90o . Từ hình H 1 gõ tấm tôn để được hình nón N 1
không đáy và từ hình H 2 gò tấm tôn để được hình nón N 2 không đáy. Kí hiệu V1 và V2
V1
lần lượt là thể tích của hình nón N 1 và N 2 . Tính tỉ số
V2
V1 V1 3 105 V1 7 105 V1
A. 3 B. C. D. 2
V2 V2 5 V2 9 V2
x 5
Câu 47. Cho hàm số y có đồ thị C . Khẳng định nào sau đây là sai?
x 1
A. Giao điểm của C với hai trục tọa độ cùng với gốc tọa độ tạo thành một tam giác vuông
cân.
B. Không tồn tại tiếp tuyến của C đi qua giáo điểm hai tiệm cận.
C. Trên đồ thị C có sáu điểm có tọa độ là các số nguyên.
D. Đồ thị C có một tâm đối xứng với hai trục đối xứng.
Câu 48. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy ABC Biết AB a, AC a 3, SA a 2 . Gọi M là trụng điểm của
SB, N là hình chiếu vuông góc của A trên SC Tính theo a thể tích V của khối chóp
ABCNM
.
Câu 50. Một nóc nhà cao tầng có dạng một hình nón. Người ta muốn S
xây một bể có dạng hình trụ nội tiếp trong hình nón để chứa
nước (như hình vẽ minh họa). Cho biết SO h; OB R và
OH x (0 x h) . Tìm x để hình trụ tạo ra có thể tích lớn nhất. H C
(Hình trụ nội tiếp trong hình nón là hình trụ có trục nằm trên OH-x
trục của hình nón, một đường tròn đáy nằm trên mặt đáy của O A
B
hình nón, đường tròn đáy còn lại nằm trên mặt xung quanh
của hình nón).
h 2h h h
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 3 2 4
A. D . B. D \ 1;2 . C. D 1;2 . D. D ;1 2; .
Câu 2. Cho hàm số y x 3 3x 2 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 và 0; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 và 0; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 và 2; .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1 .
Câu 3. Hỏi hàm số y 2x x 2 đồng biến trên khoảng nào?
A. ;2 . B. 0;1 . C. 1; 2 . D. 1; .
1 4 1 2
Câu 4. Cho hàm số y x x 3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
4 2
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 0. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3.
Câu 5. Xét f x là một hàm số tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Nếu f x có đạo hàm tại x 0 và đạt cực đại tại x 0 thì f ' x 0 0.
www.MATHVN.com Trang 13/46
B. Nếu f ' x 0 0 thì f x đạt cực trị tại x x 0.
C. Nếu f ' x 0 0 và f " x 0 0 thì f x đạt cực đại tại x x 0.
D. Nếu f x đạt cực tiểu tại x x 0 thì f " x 0 0.
2x 1
Câu 6. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
1 x
A. y 2. B. y 2. C. x 1. D. x 2.
2 1
Câu 7. Hỏi phương trình 22x 5x 1
có bao nhiêu nghiệm?
8
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Giải phương trình log3(x 4) 0 .
A. x 1. B. x 6. C. x 5. D. x 4.
x2 1
Câu 9. Hỏi đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x 2 2x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
1 x
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên 0;1 .
2x 3
1
A. min y 0. B. min y . C. min y 1. D. min y 2.
0;1 0;1 3 0;1 0;1
Câu 11. Tìm tham số m sao cho hàm số y x 3 3mx 2 3m 1 có 2 điểm cực trị.
A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0
Câu 12. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai?
A. Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Đồ thị của hàm số bậc 3 luôn có tâm đối xứng.
D. Đồ thị của hàm số bậc 3 luôn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y 31 2x .
2x
A. y ' ( 2).31 . B. y ' ( 2 ln 3).31 2x
. C. y ' 31 2x
.ln 3. D. y ' 1 2x 3 2x
.
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x e 2x trên đoạn 0;1 .
A. 1. B. e 2 1. C. e 2 . D. 2e.
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 6 x.
A. D \ 6 . B. D 6; . C. D ;6 . D. D ; 6.
Câu 16. Cho a 0 , a 1 , x, y là 2 số dương. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x loga x loga x
A. loga . B. loga x y .
y loga y loga y
x
C. loga loga x loga y. D. loga x y loga x loga y.
y
Câu 17. Cho a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1 1 1 1
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' .
(2x 2)ln 3 (x 1)ln 3 x 1 2x 2
Câu 19. Cho hàm số y 4x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số luôn đồng biến trên .
B. Hàm số có tập giá trị là 0; .
C. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ 1; 0 .
Câu 20. Đặt log5 4 a, log5 3 b . Hãy biểu diễn log25 12 theo a và b .
ab a b
A. 2 a b . .B. C. . D. 2ab.
2 2
Câu 21. Giải bất phương trình 2 log2 x 1 log2 5 x 1.
A. 1 x 3. B. 1 x 3. C. 3 x 3. y D. 1 x 3.
Câu 22. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 4 4x 2 3. B. y x 4 4x ² 3.
C. y x 4 4x 2 5. D. y x 4 4x ² 3.
Câu 23. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,5% một tháng, sau mỗi tháng
lãi suất được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được
là bao nhiêu?
A. 100.(1, 005)12 (triệu đồng). B. 100.(1 12 0, 005)12 (triệu đồng).
12
C. 100 1, 005 (triệu đồng). D. 100. 1, 05 (triệu đồng).
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y x3 3x 2 9x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. 5 m 27. B. 27 m 5. C. 5 m 27. D. m 27.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 2x 2 3 m có 4
nghiệm phân biệt.
A. 1 m 1. B. 4 m 3. C. m 4. D. m 1.
mx 1
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y đồng biến trên
x m
khoảng 1; .
A. m 1 hoặc m 1. B. m 1.
C. m 1. D. 1 m 1.
P 2(x 3 y 3) 3xy.
11 13 15 17
A. M . B. M . C. M . D. M .
2 2 2 2
Câu 35. Hỏi hình mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 36. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là:
A. 9. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 37. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; SA ABCD và
SB 3a . Tính thể tích khối chóp S .ABCD.
2a 3 3 2a 3 2a 3
A. . B. 2a . C. . D. .
2 3 6
Câu 38. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều, độ dài tất cả các cạnh bằng a .
2 2a 3 a3 2a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4
www.MATHVN.com Trang 16/46
Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích
khối chóp S .ABC .
11a 3 11a 3 a3 11a 3
A. . B. . C. . D. .
96 4 3 12
Câu 40. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB 2a; AD a . Hình
chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB , góc tạo bởi SC và đáy là 450 . Tính thể tích
khối chóp S .ABCD
2 2a 3 a3 2a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 41. Cho hình lập phương ABCD.ABC ’ ’ ’D’ có cạnh bằng a . Tính thể tích của tứ diện
ACD’B’.
6a 3 2a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 3
Câu 42. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a . Gọi I là
trung điểm AC , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể
tích khối chóp S .ABC , biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 450 .
2a 3 3a 3 2a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 4 4
Câu 43. Cho khối trụ có thể tích bằng 24 . Hỏi nếu tăng bán kính đường tròn đáy của khối trụ đã
cho lên 2 lần thì thể tích khối trụ mới bằng bao nhiêu?
A. 96 . B. 48 . C. 72 . D. 12 .
Câu 44. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông
có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.
2 27 a 2 3 a2 13 a 2
A. 3a . B. . C. . D. .
2 2 6
Câu 45. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối
trụ bằng 80 . Tính thể tích của khối trụ đó.
640 160
A. . B. 640 . C. . D. 160 .
3 3
Câu 46. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a , chiều cao là 3a . Tính diện tích toàn phần của hình
nón đó.
A. 36 a 2. B. 20 a 2. C. 15 a 2. D. 24 a 2.
Câu 47. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều
cạnh bằng a . Tính thể tích của khối nón tương ứng.
3 2 3 a3 3 a3 3 a3
A. 3 a . B. . C. . D. .
9 24 8
Câu 48. Một máy bơm nước có ống bơm hình trụ đường kính bằng 50 cm và tốc độ dòng nước
chảy trong ống là 0, 5 m/s . Hỏi trong một giờ máy bơm đó bơm được bao nhiêu nước? (giả sử
nước lúc nào cũng đầy ống).
225 225
A. m3 . B. 225 m3 . C. 450 m3 . D. m3 .
6 2
Câu 5: Nếu tăng bán kính khối cầu lên 2 lần thì thể tích khối cầu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 8 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Không tăng.
Câu 6: Tính thể tích V của khối tứ diện đều cạnh a .
a3 2 a3 2 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V a3 .
4 12 4
3x 2
Câu 7: Đồ thị hàm số y cắt trục tung tại điểm duy nhất có tung độ là y 0 . Tính y 0 .
x 3
2 2 3 3
A. y0 . B. y0 . C. y0 . D. y0 .
3 3 2 2
1 3 1 2
Câu 8: Cho hàm số y x x 4 , khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
3 2
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên 0;1 .
C. Hàm số đồng biến trên ; 0 và 1; .
D. Hàm số đồng biến trên ; 0 (1; ).
A. S ;2 (3; ). B. S (2;3) .
C. S ;2 . D. S (3; ).
Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y log 3(x 2 2x ) .
A. D ;0 2; . B. D 0; .
C. D ;0 2; . D. D (0;2) .
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số y a x (a 0, a 1) luôn đi qua điểm 0;1 .
B. Đồ thị hàm số y logax (a 0, a 1) luôn đi qua điểm 1; 0 .
C. Đồ thị hàm số y a x (a 0,a 1) luôn đồng biến trên tập xác định.
D. Đồ thị hàm số y logax (a 0, a 1) luôn nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc ba?
A. y (2x 2 1)3 (2x 2 1)2 2x 2 1 5 . B. y (2x 1)3 14x 2.
1
C. y x3 5x 2 2. D. y x3 x2 x3 x 2.
x
Câu 19: Tìm giá trị của m để hàm số y mx sin2x đồng biến trên .
A. m 2 . B. m 2. C. m [—1;1] . D. m 1 .
Câu 23: Cho a,b là các số thực dương. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. log3a 1 a 3. B. ln a 0 a 1 .
C. log2a log2b a b . D. log 1a log 1b a b .
2 2
Câu 24: Gọi S là tập các giá trị của m để đường thẳng d : y m x cắt đồ thị hàm số
x 1
C :y tại hai điểm phân biệt. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x 1
A. S 0 . B. S \ 1 . C. S . D. S .
Câu 25: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào?
x 1 x 1 x 2
A. y . B. y .
2 x x 2
y + +
2x 1 2 x
C. y . D. y .
x 1 x 1 -1
y
-1
5 2
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x3 x 2x 1 trên 4;1 .
2
73 1
A. max y . B. max y 17 . C. max y 25 . D. max y .
4;1 54 4;1 4;1 4;1 2
Câu 27: Giải phương trình 32x 1 27 .
A. x 1. B. x 2 . C. x 1. D. x 0.
Câu 28: Cho hàm số y 2x x 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên ;1 và nghịch biến trên 1; .
B. Hàm số đồng biến trên 0; 1 và nghịch biến trên 1; 2 .
C. Hàm số luôn nhận giá trị không âm với mọi x thuộc tập xác định.
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 29: Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có chiều cao 5cm , bán kính đáy 2cm .
www.MATHVN.com Trang 20/46
A. Sxq 40 (cm 2 ) . B. Sxq 20 (cm 2 ) . C. Sxq 10 (cm 2 ) . D. Sxq 4 (cm 2 ) .
lnb
Câu 34: Cho a 0,a 0,b 0 . Rút gọn biểu thức P loga2 a 2b 2 3 .
ln a
A. P logab . B. P 1 logab . C. P 1 logab . D. P 1 .
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số y ln(x 2 x 1) .
1 2x 1
A. y ' 2x 1. B. y ' 2
. C. y ' x2 x 1. D. y ' 2
.
x x 1 x x 1
Câu 36: Gọi S là tập nghiệm của phương trình log5x 2 2 . Tìm S .
A. S 25 . B. S 5 . C. S 5 . D. S 5;5 .
Câu 37: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác
đều cạnh 2a . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón.
A. Sxq 2a 2 . B. Sxq a2 . C. Sxq 3a 2 . D. Sxq 4a 2 .
1 sinx
Câu 38: Cho hàm số y ln . Tập nghiệm cùa phương trình y ' 1 là S . Tìm S .
cosx
k
A. S k ,k . B. S 0 . C. S k2 ,k . D. S ,k .
2
Câu 49: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 2x 2 3 tại điểm có hoành độ
bằng 2.
A. y 24x 59 . B. y 24x 37 . C. y 24x 37 . D. y 24x 59 .
1 3 1 2
Câu 50: Cho hàm số y x x 2x 2016 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
3 2
A. Hàm số đạt cực đại x 1 , đạt cực tiểu tại x 2 .
B. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm A( 1;2) .
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng -1, có giá trị cực tiểu bằng 2.
Câu 33. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại B , AB a , ACB 300 . Độ dài đường
sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB là:
2x 1
thị hàm số y là :
x 1
A. 2 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 48. Hàm số y 10. 1 9x 2 có giá trị lớn nhất bằng :
A. – 10 B. 10 C. 1 D. 0
Câu 49. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào ?
x 1 x 1 x 1 2x 1
A. y B. y . C. y D. y
x 1 x 1 2x 1 x 1
Câu 50. Cho hình chóp S .ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông cân tại A , SA a,
AB 2a . Thể tích của khối chóp S .ABC là :
2 1 3
A. 2a 3 B. 4a 3 C. a 3 D. a
3 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 1 MÔN: Toán – Lớp: 12
(Đề thi gồm 50 câu TN) Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Điểm cực tiểu của hàm số: y x 3 3x 4 là :
A. x 3 B. x 3 C. x 1 D. x 1
Câu 2: Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng a là
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. B. C. D.
12 4 4 12
Câu 3: Thể tích khối nón đỉnh S có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là 600 ?
3 3 3 3 3 3 3
A. a3 B. a C. a D. a
24 8 8 24
Câu 4: Hàm số y x3 3mx 2 (m 2)x m đồng biến trên tập xác định khi
2
-2 2
-2
1
-4 1
A. B. C. D.
x2 2x
Câu 11: Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số y
(x 1)2
x2 x 1 x2 x2 x 1 x2 x 1
A. y B. y C. y D. y
x 1 x 1 x 1 x 1
4 2
Câu 12: Đồ thị hàm số y x 2x m 3 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi
A. 4 m 3 B. 3 m 4 C. 4 m 3 D. 3 m 4
Câu 13: Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào?
A. y x 4 2x 2 1 B. y x 4 3x 2 1 2
C. y x 4 3x 2 1 D. y x 4 2x 2 1 1
-2
2 2 3
A. B. C. D. 0
3 3 2
Câu 23: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x3 3x 2 9x 35 trên 4; 4 là
A. M 40; m 120 B. M 40; m 8
C. M 15; m 41 D. M 40; m 41
Câu 24: Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. 8 B. 10 C. 12 D. 16
Câu 25: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
x - 0 2 +
y' + 0 - 0 +
4 +
y
- 0
3 2 3
A. y x 3x 4 B. y x x 2 4x 4
3
1
3 1 3
C. y x 2x 2 3x D. y x 2x 2 3 x
3 -2
Câu 39: Cho khối cầu (S) ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2cm. Thể tích của (S) là
A. 4 3 (cm 3 ) B. 12 3 (cm 3 ) C. 3 (cm 3 ) D. 32 3 (cm 3 )
2mx m 2
Câu 40: Biết rằng đồ thị hàm số y cắt đường thẳng y x 3 tại hai điểm A, B
x 1
sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3, với I ( 1;1) , khi đó giá trị của m là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 41: Số nghiệm của phương trình log21 x x 4 log2 x 3x 3 0 là
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 42: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và đáy bằng
600 . Chiều cao của hình chóp là
a 6 a 6 2a 6 a 6
A. B. C. D.
4 2 3 3
Câu 43: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và hai cạnh bên đều dài 1m và hình thang có
diện tích lớn nhất. Khi đó góc DAB bằng
5 2 3 5
A. B. C. D.
6 3 4 9
Câu 44: Khối chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại A, AB = a . Mặt bên SBC vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
a3 2 a2 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
12 6 4 3
Câu 45: Cho khối lăng trụ tam giác ABC .A ' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, điểm A ' cách
đều ba điểm A, B, C. Góc giữa AA ' và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ bằng
a3 2 a3 3 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
3 4 3 4
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD 2 2a . Hình chiếu
vuông góc của điểm S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác BCD. Đường thẳng SA
tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 450. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
2a 3 2 2a 3 2 a3 2 4a 3 2
A. B. C. D.
3 4 3 3
4
Câu 47: Hàm số y x 2mx 2 m 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính
đường tròn ngoại tiếp bằng 1 khi
5 1 5 1
A. m 1, m B. m 1, m
2 2
1 1
A. f ' x . B. f ' x .
2 2
x 1 x 1 x
1 1 2x
C. f ' x 1 . D. f ' x .
2 2 2
x 1 x 2 1 x 1 x
Câu 26. Tìm . m . để phương trình log22 x 2 log2 x m có nghiệm trong khoảng 0;1 khi
A. m 0 . B. m 1. C. m 0. D. m 1.
Câu 27. Hình bên dưới là đồ thị hàm số
y x 3 3x 1. Để phương trình
x 3 3x m 0 có ba nghiệm phân biệt thì
A. 2 m 2.
B. 1 m 3.
C. 2 m 2.
D. 1 m 3.
Câu 28. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 , B 3; 0; 1 . Mặt cầu đường kính AB có
phương trình
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 2 6. B. x 1 y 1 z 2 6.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 2 6. D. x 1 y 1 z 2 24 .
Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 3; 0; 1 , điểm B, C có tọa độ thỏa mãn
Câu 35. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có diện tích 25cm 2. Diện tích xung
quanh của hình nón là
25 2 125
A. 25 2 cm 2 . B. cm 2 . C. 25 cm 2 . D. cm 2 .
2 3
1 3 1 2
Câu 36. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x m 2 x2 m 2 x m có hai
3 3
điểm cực trị nằm về phía bên phải trục tung?
A. m 2. B. m 2. C. m 3. D. m 3 hoặc m 2.
Câu 37. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam duy trì ở mức 1, 06%. Theo số liệu của Tổng cục
thống kê, dân số Việt Nam năm 2014 là 90.728.600 người. Với tốc độ tăng dân số như thế
thì vào năm 2050 dân số Việt Nam là
A. 160.663.675 người. B. 132.616.875 người.
C. 153.712.400 người. D. 134.022.614 người.
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2, tam giác SAB
vuông cân tại S và mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng SCD là
a 2 a 6 a 10
A. . B. . C. a 2. D. .
2 3 5
Câu 39. Cho hàm số y x2 3 x ln x trên đoạn 1;2 . Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất là
A. 4 ln 2 4 7. B. 7 4 ln 2 . C. 4 ln 2 2 7. D. 2 7 4 ln 2 .
3 3
A. 1; . . B. 1; C. 1; . D. ; .
2 2
Câu 45. Trong hệ Oxyz , cho ba điểm A(1;2;1) , B(1;1;0) ,C (1;0;2) . Tìm tọa độ điểm D để ABCD
là hình bình hành.
A. 1;1;1 . B. (1; 1;1) . C. (1;1;3) . D. (1; 2; 3) .
Câu 46. Cho hình chóp S .ABC có SA ABC , SA a 3 . Tam giác ABC vuông cân tại B ,
AC 2a . Thể tích khối chóp S .ABC là
3 2a 2 3 a3 3 a3 3
A. a 3. B. . C. . D. .
3 6 3
Câu 47. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 x 2 là
A. 2 2. B. 2 . C. 0 . D. 2.
Câu 48. Hàm số y 2x 4 đồng biến trên khoảng
A. (0; ). B. (2; ). C. . D. ( ;2) .
Câu 49. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 x 2 5 mà vuông góc với đường thẳng
x 6y 1999 0 có phương trình là
A. y 6x 6 . B. y 6x 6 . C. y 6x 9 . D. y 6x 9 .
Câu 50. Cho tứ diện OABC có OA OB OC a và đôi một vuông góc. Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm AB , BC , CA . Thể tích tứ diện OMNP là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 24 6 12
4 cm
15 cm
7 cm
6 cm
2 2
C. x 2 5x 4 2x 5x 4
.ln 2 D. 2x 5 2x 5x 4
Câu 45. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Ba mặt B. Năm mặt C. Bốn mặt D. Hai mặt
Câu 46. Cho hình chóp tam giác S .ABC , có SA, SB, SC đôi một vuông góc, SA SB SC a .
Khi đó thể tích của khối chóp đã cho là:
a3 a3 a3 2a 3
A. B. C. D.
6 3 9 3
Câu 47. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , AC a , H là trung điểm
của AB , SH vuông góc với (ABCD) , tam giác SAB vuông tại S . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BD, SC theo a là:
www.MATHVN.com Trang 42/46
3a 2a a a
A. B. C. D.
13 13 13 2 13
x 2
Câu 48. Tọa độ giao điểm của đồ thị (C): y và đường thẳng y 2x 1 là
2x 3
1 1 1 3
A. M 1;1 , N ; B. M 1; 3 , N ;
4 2 4 2
1 3 1 1
C. M 1;1 , N ; D. M 1; 3 , N ;
4 2 4 2
x2 x 2
Câu 49. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y trên 3;6 .
x 2
Khi đó
A. m 3 M 6 B. M 2m C. 2 3 M m D. M 2 m 2 113
Câu 50. Một cô giáo gửi 200 triệu đồng loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 6,9% một
năm. Sau 6 năm 9 tháng cô giáo này rút được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi và lãi cô giáo
không rút ở tât cả các kỳ hạn, nếu rút trước ngân hàng sẽ trả lãi suất theo loại lãi suất không
kỳ hạn là 0,002% một ngày (1 tháng tính 30 ngày).
A. 471688328,8 B. 302088933,9 C. 311392005,1 D. 321556228