You are on page 1of 4

I.

HỆ THỐNG THAY THẾ


1. Ghép Morse: Dùng ký hiệu Morse, phân tích các ký hiệu dài thành hai
ký hiệu ngắn, sau đó ta dùng mẫu tự thay thế.

2. Hóa học:
Mật thƣ: 8,2,24,17,11,15,8,22,24,16,24,10,7,
5,2,2,15,25,5,5,22,24,16,24,15,8,7,
16,24,19,4,2,2,26,20,16,16,20,3,2.
: Nguyên tử lƣợng của Oxy
3. Đồng hồ:
Mật thƣ: 5.4.2.2.3.83 93.83.0 8.10.0.0.63
9.7.7.9 83.7.7.4.23 03.0.7.9 1.0.7.9
: 03 (0 giờ 30) = B
4. Caesar (chữ so le)
Mật thƣ: F K X F V – P X Z Q J I –
WKDZQJV–ORZLM
: A đi chăn Dê
5. Caesar (biến thể 2)
Mật thƣ: 6.3.3.IX – VI.1.5.V – X.IX.1.1.VII.V –
II.II.1.VII.IV.10 – 1.1.2.IV.V –
II.II.1.12.VII.1.III
: A = 1; D = II
6. Caesar (biến thể 3)
Mật thƣ: 5.10.17.25.7 - 17.25.20 - 5.17.17.6.9 -
24.11.7.7.16 - 14.7.7 - 24.3.25.16 - 22.3.15.21
: Bò con bằng tuổi Dê
7. Caesar (biến thể 4)
Mật thƣ: AE.GI.QY.AE.RT - ZD.XD.KQ.IK
TX.RX.GK - FP.FJ.HV.DF.PT
: AC = B
8. Caesar (biến thể 5)
Mật thƣ: In quốc vang chung chân cứu đƣờng quân đoàn máu cờ
: Ba câu đầu bài Quốc ca
II. HỆ THỐNG DỜI CHỖ:
1. Viết ngƣợc chiều:
1.1) Viết ngƣợc toàn bản tin
Mật thƣ: GNÔC HNÀHT NẠB CÚHC
hoặc GNOOC FHNAHT JNAB SCUHC
1.2) Viết ngƣợc từng tiếng của bản tin:
Mật thƣ: CÚHC NẠB HNÀHT GNÔC
hoặc SCUHC JNAB FHNAHT GNOOC

2. Bắt tà vẹt:
Mật thƣ: T I I J M T F R G U A W
WOPWJNTGRRAZ

3. Trôn ốc:
Mật thƣ:
T J T H UW
A C AAYO
A N O A CW
ME E R T R
: Tiến vào thành Cổ Loa
4. Đếm cột dọc 1
Mật thƣ:
HEJAF–OFGG–TLABW
JRYO–UEJA–TNAI–DUNY
: CAMRANH
5. Đếm cột dọc 2
Mật thƣ:
trí nam gặp stop cắm – đi một vƣờn lều đoàn –
từ hƣớng số măng chỗ - theo cây cây ở -
này khoảng một dựng cờ - vị tây sẽ cụt có.
: HOAMAI
6. Răng cƣa
Mật thƣ:
Gặp cầu thủ Hùng ở trong bao khoai mì
Xin anh lấy quỹ đến gần bơm bánh xe
: Răng cƣa hoặc làn song
7. Theo loại
Mật thƣ: Tôm gặp trại Thuồng luồng, Mèo cắn Chó, Gà tạm nghỉ, Ếch
trƣởng ngỏ lời hỏi thăm Thờn bờn, Dê trao thƣ cho Bò kế bên, Vịt thăm
Ngỗng và Thiên nga, Cá trở về đợi lệnh Lƣơn.
: Yết Kiêu xuất trận
III. HỆ THỐNG ẨN DẤU
1. Kẻ đi ngƣời ở
1.1) Một - một
Mật thƣ:
S K I H O O B W A I U R T H E A
I N C H A F X L W U Y C R S I B
O A X Y Z R F G P L A I V W H F
: Một chết một sống
1.2) Một - hai
Mật thƣ:
THE RAZOWS WEAR IN VOTE KNEW OF
WIVES ITS JOY THE RADIO IS ABC YOU MAXIM
: Gõ trống theo điệu Valse
2. Tiến và lùi
Mật thƣ: Đƣợc không kiêu đƣờng lên nhƣ khi trƣớc tiếng còi có nguồn
: Khởi hành từ “Zero”, lùi 1 – tiến 4
3. Đầu đuôi
Mật thƣ: Đến không ai mở cổng
Trƣờng hợp này về ngay
Sau này sẽ có khi
Họp sức làm cho xong.
: Chặt đầu, chặt đuôi, bỏ nồi nấu cháo.
4. Kim tự tháp
Mật thƣ:
A
MA A
S MI T H
T J T H U WV
O V U I D D E E N
I E E T S T R E E N L
T H A N H F C A T S T U W
AS C A A Y B U O WI R C A O
: Vào kim tự tháp không mang theo tiền lẻ
5. Từ ghép
Mật thƣ: ......... tòi, bí ........ , .......... tín, ........... nối, ........... đuổi, ........... vắt, .
: Điền vào chỗ trống.
6. Tục ngữ
Mật thƣ: Ai ơi nhớ lấy học …
… với chó, chó liếm mặt
To gan … mật
Giơ cao đánh …
Thả con săn sắt, … con cá rô
Trai thời trung hiếu làm …
: Điền vào chỗ trống.
7. Mƣời hai con giáp
Mật thƣ: Dần BAN, Tị LÃNH, Thân ĐƢỜNG, Mão ẨM, Tí ĐẾN, Dậu
VỀ, Tuất NẤU, Sữu TRƢỞNG, Thìn THỰC, Ngọ Đậu, Mùi VÀ, Hợi
CHÈ.

8. Sắp xếp tăng dần


Mật thƣ: Tổ ong SỚM, Thủ quân THƢỞNG, Hoa mai ĐIỂM, Tá NẢI,
Cầu vồng NHẤT, Hình vuông ĐỊA, Thống nhất ĐỘI, Ba má NÀO,
Delta TỚI, Vô cực SẼ, Hai gậy MỘT, Xui xẻo CHUỐI, Cửu long
ĐƢỢC.
: Hoa mai = 5
9. Thú vật xếp hàng
Mật thƣ: Bồ câu PHÁP, Kiến ÔN, Vi khuẩn HÃY, Bƣớm PHƢƠNG,
Ruồi TẬP.
: Bé trƣớc lớn sau

You might also like