You are on page 1of 255

UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH LẠNG SƠN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 29/2014/QĐ - UBND ngày 20/12/2014
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Nguyên tắc phân vùng, phân khu vực, phân loại đô thị để xác
định giá đất
1. Nguyên tắc cụ thể khi xác định giá các loại đất
Căn cứ vào thực tế khu vực, vị trí đất, khoảng cách tới đường giao thông
(đối với nhóm đất nông nghiệp); khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao
thông, đường phố và điều kiện mức độ đầu tư cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh
hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ (đối với nhóm đất phi nông nghiệp) để
xác định giá các loại đất theo nguyên tắc:
a) Nhóm đất nông nghiệp: Đất khu vực I, vị trí 1 có giá cao nhất; các khu
vực, vị trí tương ứng tiếp theo có mức giá giảm dần;
b) Nhóm đất phi nông nghiệp: Đường loại I, khu vực I, vị trí 1 có khả năng
sinh lợi cao nhất, có điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường
giao thông chính có mức giá cao nhất. Các loại đường, khu vực và vị trí tiếp
theo có khả năng sinh lời và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn có mức
giá theo thứ tự giảm dần.
2. Phân vùng, phân khu vực, phân loại đô thị
a) Phân vùng: Các xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn thuộc loại vùng xã Miền núi;
b) Phân khu vực
Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Ủy ban Dân tộc công
nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai
đoạn 2012-2015, Bảng giá đất năm 2015 được phân làm 03 khu vực như sau:
* Nhóm đất nông nghiệp: Phân làm 03 khu vực
- Khu vực I (Vùng tương đối bằng phẳng): Gồm 05 phường và 71 xã nằm
trên địa bàn các huyện và thành phố;
- Khu vực II (Vùng núi thấp): Gồm 59 xã nằm trên địa bàn các huyện;
- Khu vực III (Vùng núi cao, các xã đặc biệt khó khăn): Gồm 91 xã nằm
trên địa bàn các huyện.
* Nhóm đất phi nông nghiệp: Gồm đất ở tại nông thôn; đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và
đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
- Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đường giao thông chính được quy định
từ 01 đến 03 vị trí tương ứng với từng mức giá; các vị trí không quy định mức
giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn;
- Khu vực còn lại tại nông thôn: Phân làm 03 khu vực (tương tự như nhóm
đất nông nghiệp); trong từng khu vực phân làm 03 nhóm vị trí đất để xác định
giá cho từng nhóm vị trí tại các khu vực;
c) Phân loại đô thị, đường phố
* Phân loại đô thị:
- Thành phố Lạng Sơn là đô thị loại III theo Quyết định số 997/QĐ-BXD,
ngày 18/7/2000 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thị trấn các huyện tương đương với đô thị loại V.
* Phân loại đường phố:
Căn cứ vào vị trí, khả năng sinh lợi, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mức độ đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng của từng loại đường, đoạn đường phố.
- Tên đường phố:
Tại thành phố Lạng Sơn tên đường phố được xác định theo các quyết định
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về đặt, đổi tên đường phố và căn cứ thực tế
tên đường phố trên địa bàn.
Tại khu vực thị trấn thuộc các huyện, tên đường phố được xác định theo các
quyết định của UBND tỉnh. Ngoài các đường phố đã có tên, các đường phố,
đoạn đường phố chưa có tên được các huyện đặt theo ký hiệu hoặc quy ước phù
hợp với từng địa phương.

Chương II
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 2. Phân nhóm Bảng giá đất
1. Nhóm đất nông nghiệp
a) Nhóm đất nông nghiệp phân theo từng đơn vị hành chính cấp huyện,
căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản
xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng
đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập
trung sản phẩm;
b) Cơ cấu nhóm đất nông nghiệp gồm 04 bảng giá:
- Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất
trồng cây hàng năm khác).
- Bảng 2: Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
- Bảng 3: Bảng giá đất rừng sản xuất.
- Bảng 4: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Cơ cấu nhóm đất phi nông nghiệp gồm 04 bảng giá:
- Bảng 5: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
- Bảng 6: Bảng giá đất ở và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
- Bảng 7: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
- Bảng 8: Bảng giá đất ở và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
b) Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, khi cần định giá thì
căn cứ vào giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá
đất và căn cứ phương pháp định giá đất để xác định mức giá;
c) Đối với các loại đất nông nghiệp khác, khi cần định giá thì căn cứ vào
giá các loại đất nông nghiệp tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất
để xác định mức giá;
d) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh
doanh, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, khi cần
định giá thì căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh đối với đất sử dụng vào mục
đích công cộng có mục đích kinh doanh hoặc giá đất ở đối với đất trụ sở cơ
quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực lân cận đã quy định trong
bảng giá đất để xác định mức giá;
đ) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử
dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng
thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi
nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông
nghiệp tại khu vực lân cận để xác định mức giá.
3. Đối với nhóm đất chưa sử dụng
Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất,
cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của
loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân
cận để xác định mức giá.

Chương III
MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH ÁP GIÁ CỦA CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT
Điều 3. Nhóm đất nông nghiệp
1. Các bảng giá (bảng 1, 2, 4) được xác định giá theo khu vực và vị trí.
Cách xác định như sau:
a) Vị trí 1: Trong khoảng cách từ chỉ giới đường đỏ hoặc mép của đường
giao thông chính gần nhất (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ và đường giao thông liên
xã, liên thôn) vào sâu đến hết mét thứ 150;
b) Vị trí 2: Từ mét thứ 151 đến hết mét thứ 300;
c) Vị trí 3: Từ mét thứ 301 trở lên.
2. Bảng giá 3 (đất rừng sản xuất): Được áp dụng theo khu vực (xã thuộc
khu vực nào áp giá theo khu vực đó).
Điều 4. Nhóm đất phi nông nghiệp
1. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (bảng 5); Bảng giá đất
ở và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
tại nông thôn (bảng 6)
a) Quy định chung:
- Cự ly, vị trí thửa đất: Được xác định theo chiều dài đường đi (ngắn nhất)
từ trục đường chính đến thửa đất đó.
- Xác định cự ly, vị trí thửa đất để áp giá được tính theo vị trí quy định tại
điểm b khoản 1 Điều này.
b) Quy định về cách xác định giá cho từng vị trí của thửa đất:
- Vị trí:
+ Vị trí 1: Tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường
chưa có quy định chỉ giới) vào hết mét thứ 20;
+ Vị trí 2: Tính từ mét thứ 21 đến hết mét thứ 80;
+ Vị trí 3: Tính từ mét thứ 81 đến hết mét thứ 150;
+ Các vị trí chưa quy định mức giá trong bảng giá này và các vị trí còn lại áp
dụng theo mức giá quy định tại bảng giá đất khu vực còn lại tại nông thôn liền kề.
- Hệ số từng vị trí xác định giá theo vị trí 1:
+ Vị trí 1: K = 1,0;
+ Vị trí 2: K = 0,4;
+ Vị trí 3: K = 0,3;
c) Bảng giá đất khu vực còn lại tại nông thôn (bao gồm đất ở và đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn): Được xác định theo khu vực và nhóm vị trí.
2. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (bảng 7); Bảng giá đất ở và
đất sản xuất kinh, doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị (bảng 8).
a) Quy định chung:
- Xác định cự ly, vị trí thửa đất theo chiều dài đường đi (ngắn nhất) từ trục
đường chính đến thửa đất đó.
- Xác định cự ly, vị trí thửa đất áp giá tính theo diện tích tiếp giáp mặt tiền
của thửa đất;
b) Quy định về cách xác định hệ số K:
- Đối với đất ở Vị trí 1 (có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính):
+ Thửa đất có chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng ba (  3) mét, hệ số K = 1;
+ Thửa đất có chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng hai (  2) mét đến
nhỏ hơn ba (< 3) mét, hệ số K = 0,9;
+ Thửa đất có chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn hai ( < 2) mét, hệ số K = 0,8.
- Đối với đất ở nằm trong các ngõ:
+ Ngõ có chiều rộng trung bình lớn hơn hoặc bằng ba (  3) mét, hệ số K= 1;
+ Ngõ có chiều rộng trung bình lớn hơn hoặc bằng hai (  2) mét đến nhỏ
hơn ba (< 3) mét, hệ số K = 0,9;
+ Ngõ có chiều rộng trung bình nhỏ hơn hai ( < 2) mét, hệ số K = 0,8;
c) Quy định về cách xác định giá cho từng vị trí của thửa đất:
- Vị trí 1:
+ Tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có
quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 20 (nếu thửa đất có diện tích nằm trong
chỉ giới đường đỏ thì cũng được tính theo giá của Vị trí 1);
+ Thửa đất nằm trong cự li 20 mét đầu nhưng không có mặt tiền tiếp giáp
với đường phố chính thì được tính theo giá của Vị trí 1 nhân với hệ số 0,7 sau đó
nhân với hệ số (K) tương ứng quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều này;
- Vị trí 2: Tính từ mét thứ 21 đến hết mét thứ 80;
- Vị trí 3: Tính từ mét thứ 81 đến hết mét thứ 150;
- Vị trí 4: Tính từ mét thứ 151 trở lên;
d) Hệ số từng vị trí xác định giá theo vị trí 1:
- Vị trí 1: K = 1,0; - Vị trí 3: K = 0,3;
- Vị trí 2: K = 0,4; - Vị trí 4: K = 0,15;
3. Trường hợp đặc biệt
a) Quy định áp giá đối với các trường hợp tại các điểm ngắt đường, đoạn
đường, phố; các đường, đoạn đường, phố giao nhau, các ngã ba, ngã tư: Khi xác
định giá của các thửa đất có mức giá thấp nằm trong phạm vi 30 mét (tính từ
điểm ngắt đường, đoạn đường, phố hoặc điểm đầu của đường, đoạn đường, phố
giao nhau, các ngã ba, ngã tư có mức giá thấp), được xác định giá bằng trung
bình cộng mức giá của đường, đoạn đường phố tiếp giáp.
b) Đối với các khu tái định cư, khu đô thị mới, những đường phố chưa có
mức giá quy định trong bảng giá hoặc trường hợp đặc biệt khi áp dụng bảng giá
không phù hợp, thì khi cần xác định giá sẽ thực hiện theo giá đất quy định tại
các quyết định cụ thể của UBND tỉnh cho khu vực đó.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 5. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các
cơ quan chức năng liên quan tổ chức tổng hợp, cập nhật sự biến động giá đất
trên địa bàn toàn tỉnh theo định kỳ, báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh, Bộ Tài
nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính theo quy định.
2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các phòng chức năng theo dõi, cập
nhật biến động giá các loại đất trên địa bàn, định kỳ báo cáo Sở Tài nguyên và
Môi trường theo đúng thời gian quy định.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, các cơ quan, đơn
vị có trách nhiệm phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo
cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. /.
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Vy Văn Thành
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP TIÊU THỨC PHÂN VÙNG KHU VỰC CÁC XÃ, PHƢỜNG,
THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN BAN HÀNH KÈM THEO
BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 29 /2014/QĐ - UBND ngày 20/12/2014
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Theo Quyết định số 447/QĐ-


Số TT Tên đơn vị hành chính UBDT ngày 19/9/2013 của Ủy ban
dân tộc

Theo
TT Khu vực

I Địa bàn Thành phố
1 1 Xã Hoàng Đồng I
2 2 Xã Mai Pha I
3 3 Phường Chi Lăng I
4 4 Phường Tam Thanh I
5 5 Phường Hoàng Văn Thụ I
6 6 Phường Vĩnh Trại I
7 7 Phường Đông Kinh I
8 8 Xã Quảng Lạc I
II Địa bàn huyện
A Huyện Văn Quan
9 1 Xã Văn An II
10 2 Thị trấn Văn Quan I
11 3 Xã Vĩnh Lại II
12 4 Xã Tân Đoàn III
13 5 Xã Khánh Khê III
14 6 Xã Tràng Sơn III
15 7 Xã Vân Mộng III
16 8 Xã Yên Phúc II
17 9 Xã Tràng Phái II
18 10 Xã Xuân Mai II
19 11 Xã Tú Xuyên III
20 12 Xã Bình Phúc II
21 13 Xã Trấn Ninh III
22 14 Xã Đại An III
23 15 Xã Lương Năng III
24 16 Xã Chu Túc III
25 17 Xã Việt Yên III
26 18 Xã Tràng Các III
27 19 Xã Song Giang III
28 20 Xã Phú Mỹ III
29 21 Xã Hòa Bình III
30 22 Xã Hữu Lễ III
31 23 Xã Đồng Giáp III
32 24 Xã Tri Lễ III
B Huyện Cao Lộc
33 1 Thị trấn Đồng Đăng I
34 2 Thị trấn Cao Lộc I
35 3 Xã Hợp Thành I
36 4 Xã Hòa Cư I
37 5 Xã Hải Yến I
38 6 Xã Cao Lâu II
39 7 Xã Xuất Lễ II
40 8 Xã Lộc Yên III
41 9 Xã Bảo Lâm II
42 10 Xã Thụy Hùng II
43 11 Xã Phú Xá III
44 12 Xã Hồng Phong II
45 13 Xã Gia Cát I
46 14 Xã Tân Liên II
47 15 Xã Yên Trạch II
48 16 Xã Tân Thành I
49 17 Xã Công Sơn III
50 18 Xã Mẫu Sơn III
51 19 Xã Thanh Lòa III
52 20 Xã Thạch Đạn III
53 21 Xã Bình Trung II
54 22 Xã Song Giáp II
55 23 Xã Xuân Long III
C Huyện Tràng Định
56 1 Xã Đại Đồng I
57 2 Thị trấn Thất Khê I
58 3 Xã Chi Lăng I
59 4 Xã Hùng Sơn II
60 5 Xã Chí Minh III
61 6 Xã Tân Tiến II
62 7 Xã Kim Đồng II
63 8 Xã Quốc Khánh II
2
64 9 Xã Đội Cấn I
65 10 Xã Tân Minh II
66 11 Xã Đào Viên II
67 12 Xã Trung Thành II
68 13 Xã Quốc Việt II
69 14 Xã Hùng Việt II
70 15 Xã Đề Thám II
71 16 Xã Tri Phương II
72 17 Xã Kháng Chiến II
73 18 Xã Vĩnh Tiến III
74 19 Xã Khánh Long III
75 20 Xã Đoàn Kết III
76 21 Xã Cao Minh III
77 22 Xã Tân Yên III
78 23 Xã Bắc Ái III
D Huyện Văn Lãng
79 1 Thị trấn Na Sầm I
80 2 Xã Tân Lang I
81 3 Xã An Hùng II
82 4 Xã Trùng Quán II
83 5 Xã Hoàng Việt II
84 6 Xã Hoàng Văn Thụ III
85 7 Xã Tân Mỹ I
86 8 Xã Tân Thanh I
87 9 Xã Thanh Long III
88 10 Xã Tân Việt I
89 11 Xã Hội Hoan III
90 12 Xã Gia Miễn III
91 13 Xã Thành Hòa II
92 14 Xã Tân Tác III
93 15 Xã Hồng Thái III
94 16 Xã Bắc La III
95 17 Xã Thụy Hùng II
96 18 Xã Nhạc Kỳ III
97 19 Xã Nam La III
98 20 Xã Trùng Khánh III
Đ Huyện Hữu Lũng
99 1 Xã Vân Nham I
100 2 Xã Minh Sơn I
3
101 3 Xã Sơn Hà I
102 4 Xã Đồng Tân I
103 5 Thị trấn Hữu Lũng I
104 6 Xã Yên Vượng I
105 7 Xã Yên Sơn II
106 8 Xã Hòa Thắng I
107 9 Xã Tân Thành II
108 10 Xã Thanh Sơn II
109 11 Xã Đồng Tiến II
110 12 Xã Hòa Sơn II
111 13 Xã Minh Tiến I
112 14 Xã Cai Kinh I
113 15 Xã Hòa Bình I
114 16 Xã Đô Lương II
115 17 Xã Hòa Lạc I
116 18 Xã Minh Hòa I
117 19 Xã Nhật Tiến I
118 20 Xã Hồ Sơn I
119 21 Xã Hữu Liên III
120 22 Xã Yên Bình III
121 23 Xã Tân Lập III
122 24 Xã Yên Thịnh II
123 25 Xã Thiện Kỵ III
124 26 Xã Quyết Thắng III
E Huyện Bình Gia
125 1 Thị trấn Bình Gia I
126 2 Xã Hoàng Văn Thụ I
127 3 Xã Tô Hiệu I
128 4 Xã Mông Ân III
129 5 Xã Hồng Phong III
130 6 Xã Tân Văn III
131 7 Xã Minh Khai III
132 8 Xã Hồng Thái III
133 9 Xã Hưng Đạo III
134 10 Xã Vĩnh Yên III
135 11 Xã Yên Lỗ III
136 12 Xã Hòa Bình III
137 13 Xã Quang Trung III
138 14 Xã Quý Hòa III
139 15 Xã Thiện Thuật III
4
140 16 Xã Bình La III
141 17 Xã Thiện Hòa III
142 18 Xã Thiện Long III
143 19 Xã Hoa Thám III
144 20 Xã Tân Hòa III
G Huyện Lộc Bình
145 1 Thị trấn Lộc Bình I
146 2 Thị trấn Na Dương I
147 3 Xã Yên Khoái I
148 4 Xã Hữu Khánh I
149 5 Xã Đồng Bục I
150 6 Xã Quan Bản I
151 7 Xã Đông Quan II
152 8 Xã Khuất Xá II
153 9 Xã Tú Đoạn II
154 10 Xã Xuân Mãn I
155 11 Xã Bằng Khánh I
156 12 Xã Xuân Lễ I
157 13 Xã Vân Mộng II
158 14 Xã Như Khuê I
159 15 Xã Xuân Tình II
160 16 Xã Hiệp Hạ I
161 17 Xã Minh Phát III
162 18 Xã Lục Thôn I
163 19 Xã Nhượng Bạn III
164 20 Xã Tú Mịch I
165 21 Xã Hữu Lân III
166 22 Xã Xuân Dương III
167 23 Xã Tĩnh Bắc III
168 24 Xã Mẫu Sơn III
169 25 Xã Sàn Viên III
170 26 Xã Nam Quan III
171 27 Xã Ái Quốc III
172 28 Xã Tam Gia III
173 29 Xã Lợi Bác III
H Huyện Chi Lăng
174 1 Thị trấn Đồng Mỏ I
175 2 Thị trấn Chi Lăng I
176 3 Xã Quang Lang I
177 4 Xã Chi Lăng I
5
178 5 Xã Thượng Cường I
179 6 Xã Bắc Thủy II
180 7 Xã Hòa Bình I
181 8 Xã Vạn Linh I
182 9 Xã Nhân Lý II
183 10 Xã Mai Sao I
184 11 Xã Bằng Mạc I
185 12 Xã Gia Lộc II
186 13 Xã Quan Sơn II
187 14 Xã Vân Thủy I
188 15 Xã Y Tịch II
189 16 Xã Bằng Hữu II
190 17 Xã Lâm Sơn I
191 18 Xã Vân An III
192 19 Xã Chiến Thắng III
193 20 Xã Liên Sơn III
194 21 Xa Hữu Kiên III
I Huyện Bắc Sơn
195 1 Thị trấn Bắc Sơn I
196 2 Xã Hữu Vĩnh I
197 3 Xã Quỳnh Sơn I
198 4 Xã Bắc Sơn I
199 5 Xã Đồng Ý II
200 6 Xã Vũ Sơn I
201 7 Xã Chiến Thắng I
202 8 Xã Tân Thành II
203 9 Xã Long Đống II
204 10 Xã Hưng Vũ I
205 11 Xã Vũ Lễ II
206 12 Xã Tân Lập II
207 13 Xã Vũ Lăng II
208 14 Xã Tân Tri II
209 15 Xã Chiêu Vũ II
210 16 Xã Nhất Hòa II
211 17 Xã Tân Hương I
212 18 Xã Nhất Tiến III
213 19 Xã Trấn Yên III
214 20 Xã Vạn Thủy III
K Huyện Đình Lập
215 1 Thị trấn Đình Lập I
6
216 2 Thị trấn NT Thái Bình I
217 3 Xã Đình Lập III
218 4 Xã Cường Lợi III
219 5 Xã Bắc Lãng III
220 6 Xã Đồng Thắng III
221 7 Xã Thái Bình III
222 8 Xã Bắc Xa III
223 9 Xã Châu Sơn III
224 10 Xã Lâm Ca III
225 11 Xã Kiên Mộc III
226 12 Xã Bính Xá III

7
Thành phố Lạng Sơn

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ LẠNG SƠN


(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG HÀNG NĂM

I. ĐẤT TRỒNG LÚA ĐVT: đồng/m2


Giá đất
Số
Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3
TT
1 Phường và các xã thuộc khu vực I 64.000 56.000 50.000

II. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC ĐVT: đồng/m2


Giá đất
Số
Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3
TT
1 Phường và các xã thuộc khu vực I 60.000 52.000 46.000

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


ĐVT: đồng/m2

Giá đất
Số
Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3
TT
1 Phường và các xã thuộc khu vực I 54.000 48.000 42.000

BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT


ĐVT: đồng/m2

Số Giá đất
Tên đơn vị hành chính
TT
1 Phường và các xã thuộc khu vực I 12.000

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN


ĐVT: đồng/m2

Giá đất
Số
Tên đơn vị hành chính
TT VT1 VT2 VT3
1 Phường và các xã thuộc khu vực I 42.000 38.000 34.000

8
Các huyện

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN


(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG


I. ĐẤT TRỒNG LÚA ĐVT: đồng/m2

Giá đất
Tên đơn vị hành chính
Số
VT1 VT2 VT3
TT

1 Các xã, thị trấn thuộc khu vực I 60.000 53.000 46.000

2 Các xã Thuộc khu vực II 54.000 48.000 42.000

3 Các xã Thuộc khu vực III 48.000 43.000 38.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC ĐVT: đồng/m2

Giá đất
Số Tên đơn vị hành chính
VT1 VT2 VT3
TT

1 Các xã, thị trấn thuộc khu vực I 54.000 47.000 40.000

2 Các xã Thuộc khu vực II 48.000 42.000 36.000

3 Các xã Thuộc khu vực III 42.000 37.000 32.000

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM


ĐVT: đồng/m2

Giá đất
Số Tên đơn vị hành chính
VT1 VT2 VT3
TT

1 Các xã, thị trấn thuộc khu vực I 47.000 41.000 35.000

2 Các xã Thuộc khu vực II 42.000 37.000 32.000

3 Các xã Thuộc khu vực III 37.000 33.000 29.000

9
Các huyện

BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT


ĐVT: đồng/m2

Số Tên đơn vị hành chính Giá đất


TT

1 Các xã, thị trấn thuộc khu vực I 9.000

2 Các xã Thuộc khu vực II 7.000

3 Các xã Thuộc khu vực III 5.000

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: đồng/m2

Giá đất
Số Tên đơn vị hành chính
VT1 VT2 VT3
TT

1 Các xã, thị trấn thuộc khu vực I 39.000 35.000 31.000

2 Các xã Thuộc khu vực II 36.000 33.000 30.000

3 Các xã Thuộc khu vực III 33.000 31.000 29.000

10
Thành phố Lạng Sơn

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ LẠNG SƠN


(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính, … ĐVT: đồng/m2
Số Giá đất
TT
Tên đƣờng VT1 VT2 VT3
1 Xã Mai Pha
- Đƣờng Hoàng Đình Kinh: Từ ngã tư Phai 4.160.000 1.664.000 1.248.000
Vệ - Lê Đại Hành đến Quốc Lộ 1A mới
- Đƣờng Mai Pha: Đoạn 1, từ ngã tư đường
2.400.000 960.000 720.000
Phai Vệ đến hết trường Dân tộc nội trú
- Đƣờng Mai Pha: Đoạn 2, từ hết đất
trường Dân tộc nội trú đến hết đất thuộc 880.000 352.000 264.000
khu tập thể Nhà máy Xi Măng Lạng Sơn
- Đƣờng Hùng Vƣơng: Đoạn 4, từ cầu Rọ
2.800.000 1.120.000 840.000
Phải đến đường rẽ trụ sở UBND xã Mai Pha
- Đƣờng Hùng Vƣơng: Đoạn 5, từ rẽ trụ
2.000.000 800.000 600.000
sở UBND xã Mai Pha đến Quốc lộ 1A mới
- Đƣờng nội bộ Khu Tái định cƣ 1 Mai
2.400.000 960.000 720.000
Pha: Trừ mặt tiếp giáp đường Hùng Vương
- Đƣờng đi Mai Pha cũ: Từ đường Hùng
Vương rẽ vào trụ sở UBND xã Mai Pha qua 1.200.000 480.000 360.000
đường rẽ vào thôn Khòn Khuyên, đường rẽ
thôn Khòn Phổ đến đường Hùng Vương
- Đƣờng vào thôn Khòn Khuyên: Từ
đường đi Mai Pha cũ rẽ vào thôn Khòn 1.200.000 480.000 360.000
Khuyên gặp đường vào sân bay Mai Pha
- Đƣờng vào thôn Khòn Phổ: Đoạn 1, từ
đường đi Mai Pha cũ rẽ vào thôn Khòn Phổ 1.200.000 480.000 360.000
đến ngã ba thôn Khòn Phổ (dài 300m)
- Đƣờng vào thôn Khòn Phổ: Đoạn 2, Từ
ngã ba (thôn Khòn Phổ) tiếp đoạn 1 rẽ sang
880.000 352.000 264.000
phía đông 60m và sang phía tây đến đường
vào sân bay Mai Pha
- Đƣờng vào sân bay Mai Pha: Đoạn 1, từ
960.000 384.000 288.000
đường Hùng Vương vào 300m
- Đƣờng vào sân bay Mai Pha: Đoạn 2, từ
hết mét thứ 300m đến hết đường sân bay 720.000 288.000
Mai Pha
- Quốc lộ 1A mới: Đoạn 5, từ hết địa phận
phường Đông Kinh đến hết địa phận phía 1.600.000 640.000 480.000
nam Thành phố
- Các đƣờng vào thôn Co Măn: Từ đường
1.200.000 480.000 360.000
Hùng Vương đến giáp đường sắt
11
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Số Giá đất
TT
Tên đƣờng
VT1 VT2 VT3
- Các đƣờng vào thôn Mai Thành: Từ
1.200.000 480.000 360.000
đường Hùng Vương vào 300m
2 Xã Hoàng Đồng
- Đƣờng Trần Đăng Ninh: Đoạn 8, từ đường
sắt thôn Vĩ Thượng đến Trụ sở UBND xã 2.800.000 1.120.000 840.000
Hoàng Đồng
- Đƣờng Trần Đăng Ninh: Đoạn 09, từ
đường rẽ Trụ sở UBND xã Hoàng Đồng đến 1.760.000 704.000 528.000
đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng
- Đƣờng Trần Đăng Ninh: Đoạn 10, từ
đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng
640.000 256.000
đến đường rẽ lên Nhà văn hóa thôn Quán Hồ -
Bản Mới
- Đƣờng Trần Đăng Ninh: Đoạn 11: Từ
đường rẽ lên Nhà văn hoá thôn Quán Hồ - Bản
400.000
Mới đến hết địa phận bắc Thành phố (đường rẽ
ra ngã ba Tam Lung, Quốc lộ 1A mới)
- Đƣờng Ba Sơn: Đoạn 1, từ giáp địa phận
phường Tam Thanh đến Công ty CP sản xuất 1.040.000 416.000 312.000
và KD hàng XNK Lạng Sơn
- Đƣờng Ba Sơn: Đoạn 2, từ đường rẽ Công
ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn 640.000 256.000
đến mương thuỷ lợi
- Đƣờng Ba Sơn: Đoạn 3, từ mương thuỷ lợi
đến hết địa phận Trung tâm phòng chống 400.000
bệnh xã hội Tỉnh.
- Quốc lộ 1A mới: Đoạn 1, từ địa phận phía
bắc Thành phố Lạng Sơn đến đường rẽ vào 400.000
Hồ Nà Tâm
- Quốc lộ 1A mới: Đoạn 2: Từ đường vào Hồ
640.000 256.000
Nà Tâm đến đường rẽ vào thôn Phai Trần
- Quốc lộ 1A mới: Đoạn 3, từ đường rẽ vào
1.760.000 704.000 528.000
thôn Phai Trần đến đường Bông Lau
- Đƣờng Lý Thƣờng Kiệt: từ đường Ba Sơn
720.000 288.000 216.000
đến giáp đường sắt thôn Vĩ Thượng
- Đƣờng vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1: từ
400.000
Quốc lộ 1A mới đến trạm biến áp Km0+150
- Đƣờng vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2, từ
320.000
Trạm biến áp Km0+150 đến Km01+300
- Đƣờng vào Kéo Tấu: Từ hết địa phận
P.Tam Thanh đến Ngã ba đường rẽ Nà Sèn, 560.000
Kéo Tấu
- Đƣờng vào Hồ Nà Tâm (Từ đường QL1A
400.00
mới đến đỉnh đập chính)
12
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Số Giá đất
TT
Tên đƣờng
VT1 VT2 VT3
- Đƣờng vào Trƣờng dạy nghề Việt Đức:
Đoạn 1, từ đường Trần Đăng Ninh đến đường 400.000
rẽ vào thôn Khòn Pịt
- Đƣờng vào Trƣờng dạy nghề Việt Đức:
Đoạn 2, từ đường rẽ vào thôn Khòn Pịt đến 320.000
hết Trường dạy nghề Việt Đức
- Đƣờng Song giáp - Khánh Khê: Đoạn 2, từ
hết địa phận phường Tam Thanh đến hết địa 320.000
phận TPLS
3 Xã Quảng Lạc
- Quốc lộ 1A cũ: Đoạn từ Cầu Bản Loỏng
400.000
đến Đường rẽ đi Đồng Giáp

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất khu
vực còn lại tại nông thôn.

13
Thành phố Lạng Sơn

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính,... ĐVT:đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị hành chính, các trục đƣờng giao Giá đất ở PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT thông chính,...
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Xã Mai Pha
- Đƣờng Hoàng Đình Kinh: Từ ngã tư Phai Vệ 5.200.000 2.080.000 1.560.000 3.120.000 1.248.000 936.000
- Lê Đại Hành đến Quốc Lộ 1A mới
- Đƣờng Mai Pha: Đoạn 1, từ ngã tư đường Phai
3.000.000 1.200.000 900.000 1.800.000 720.000 540.000
Vệ đến hết trường Dân tộc nội trú
- Đƣờng Mai Pha: Đoạn 2, từ hết đất trường
Dân tộc nội trú đến hết đất thuộc khu tập thể Nhà 1.100.000 440.000 330.000 660.000 264.000 198.000
máy Xi Măng Lạng Sơn
- Đƣờng Hùng Vƣơng: Đoạn 4, từ cầu Rọ Phải
3.500.000 1.400.000 1.050.000 2.100.000 840.000 630.000
đến đường rẽ trụ sở UBND xã Mai Pha
- Đƣờng Hùng Vƣơng: Đoạn 5, từ rẽ trụ sở
2.500.000 1.000.000 750.000 1.500.000 600.000 450.000
UBND xã Mai Pha đến Quốc lộ 1A mới
- Đƣờng nội bộ Khu Tái định cƣ 1 Mai Pha:
3.000.000 1.200.000 900.000 1.800.000 720.000 540.000
Trừ mặt tiếp giáp đường Hùng Vương
- Đƣờng đi Mai Pha cũ: Từ đường Hùng Vương
rẽ vào trụ sở UBND xã Mai Pha qua đường rẽ 1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
vào thôn Khòn Khuyên, đường rẽ thôn Khòn Phổ
đến đường Hùng Vương
- Đƣờng vào thôn Khòn Khuyên: Từ đường đi
Mai Pha cũ rẽ vào thôn Khòn Khuyên gặp đường 1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
vào sân bay Mai Pha
14
Thành phố Lạng Sơn ĐVT:đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị hành chính, các trục đƣờng giao Đất ở PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT thông chính,...
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
- Đƣờng vào thôn Khòn Phổ: Đoạn 1, từ đường
đi Mai Pha cũ rẽ vào thôn Khòn Phổ đến ngã ba 1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
thôn Khòn Phổ (dài 300m)
- Đƣờng vào thôn Khòn Phổ: Đoạn 2, Từ ngã
ba (thôn Khòn Phổ) tiếp đoạn 1 rẽ sang phía
1.100.000 440.000 330.000 660.000 264.000 198.000
đông 60m và sang phía tây đến đường vào sân
bay Mai Pha
- Đƣờng vào sân bay Mai Pha: Đoạn 1, từ
1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
đường Hùng Vương vào 300m
- Đƣờng vào sân bay Mai Pha: Đoạn 2, từ hết
900.000 360.000 540.000 216.000
mét thứ 300m đến hết đường sân bay Mai Pha
- Quốc lộ 1A mới: Đoạn 5, từ hết địa phận
phường Đông Kinh đến hết địa phận phía nam 2.000.000 800.000 600.000 1.200.000 480.000 360.000
Thành phố
- Các đƣờng vào thôn Co Măn: Từ đường
1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
Hùng Vương đến giáp đường sắt
- Các đƣờng vào thôn Mai Thành: Từ đường
1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
Hùng Vương vào 300m
2 Xã Hoàng Đồng
- Đƣờng Trần Đăng Ninh: Đoạn 8, từ đường sắt
3.500.000 1.400.000 1.050.000 2.100.000 840.000 630.000
thôn Vĩ Thượng đến Trụ sở UBND xã Hoàng Đồng
- Đƣờng Trần Đăng Ninh: Đoạn 09, từ đường
rẽ Trụ sở UBND xã Hoàng Đồng đến đường rẽ 2.200.000 880.000 660.000 1.320.000 528.000 396.000
vào Trường THCS xã Hoàng Đồng

15
Thành phố Lạng Sơn ĐVT:đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị hành chính, các trục đƣờng giao Đất ở PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT thông chính,...
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
- Đƣờng Trần Đăng Ninh: Đoạn 10, từ đường
rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng đến đường 800.000 320.000 480.000 192.000
rẽ lên Nhà văn hóa thôn Quán Hồ - Bản Mới
- Đƣờng Trần Đăng Ninh: Đoạn 11: Từ đường
rẽ lên Nhà văn hoá thôn Quán Hồ - Bản Mới đến
500.000 300.000
hết địa phận bắc Thành phố (đường rẽ ra ngã ba
Tam Lung, Quốc lộ 1A mới)
- Đƣờng Ba Sơn: Đoạn 1, từ giáp địa phận
phường Tam Thanh đến Công ty CP sản xuất và 1.300.000 520.000 390.000 780.000 312.000 234.000
KD hàng XNK Lạng Sơn
- Đƣờng Ba Sơn: Đoạn 2, từ đường rẽ Công ty
CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn đến 800.000 320.000 480.000 192.000
mương thuỷ lợi
- Đƣờng Ba Sơn: Đoạn 3, từ mương thuỷ lợi đến
hết địa phận Trung tâm phòng chống bệnh xã hội 500.000 300.000
Tỉnh.
- Quốc lộ 1A mới: Đoạn 1, từ địa phận phía bắc
500.000 300.000
Thành phố Lạng Sơn đến đường rẽ vào Hồ Nà Tâm
- Quốc lộ 1A mới: Đoạn 2: Từ đường vào Hồ Nà
800.000 320.000 480.000 192.000
Tâm đến đường rẽ vào thôn Phai Trần
- Quốc lộ 1A mới: Đoạn 3, từ đường rẽ vào thôn
2.200.000 880.000 660.000 1.320.000 528.000 396.000
Phai Trần đến đường Bông Lau
- Đƣờng Lý Thƣờng Kiệt: từ đường Ba Sơn đến
900.000 360.000 540.000 216.000
giáp đường sắt thôn Vĩ Thượng
- Đƣờng vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1: từ Quốc
500.000 300.000
lộ 1A mới đến trạm biến áp Km0+150

16
Thành phố Lạng Sơn ĐVT:đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị hành chính, các trục đƣờng giao Đất ở PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT thông chính,...
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
- Đƣờng vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2, từ Trạm
400.000 240.000
biến áp Km0+150 đến Km01+300
- Đƣờng vào Kéo Tấu: Từ hết địa phận P.Tam
700.000 420.000
Thanh đến Ngã ba đường rẽ Nà Sèn, Kéo Tấu
- Đƣờng vào Hồ Nà Tâm (Từ đường QL1A mới
500.000 300.000
đến đỉnh đập chính)
- Đƣờng vào Trƣờng dạy nghề Việt Đức: Đoạn
1, từ đường Trần Đăng Ninh đến đường rẽ vào 500.000 300.000
thôn Khòn Pịt
- Đƣờng vào Trƣờng dạy nghề Việt Đức: Đoạn
2, từ đường rẽ vào thôn Khòn Pịt đến hết Trường 400.000 240.000
dạy nghề Việt Đức
- Đƣờng Song giáp - Khánh Khê: Đoạn 2, từ
hết địa phận phường Tam Thanh đến hết địa 400.000 240.000
phận TPLS
3 Xã Quảng Lạc
- Quốc lộ 1A cũ: Đoạn từ Cầu Bản Loỏng đến
500.000 300.000
Đường rẽ đi Đồng Giáp

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất khu vực còn lại tại nông thôn.

17
II. Khu vực còn lại tại nông thôn.
1. Tổng hợp các mức giá ĐVT: đồng/m2

Tên đơn vị hành Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN
Giá đất ở Giá đất thƣơng mại, dịch vụ không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
chính
STT
Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Các xã thuộc khu vực I 300.000 210.000 120.000 240.000 168.000 96.000 180.000 126.000 72.000

18
2. Chi tiết giá phân khu vực, nhóm vị trí đất tại nông thôn các khu vực còn lại:

Số
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
TT
CÁC XÃ KHU VỰC I
I NHÓM VỊ TRÍ I
1 Xã Mai Pha
Gồm các thôn: Tân Lập, Rọ Phải, Khòn Khuyên, Khòn Phổ, Mai Thành, Co Măn.
2 Xã Hoàng Đồng
Gồm các thôn: Hoàng Tân, Vĩ Hạ, Vĩ thượng, Đồi Chè, Pàn Pè, Bản Viển, Phai
Trần - Nặm Thoỏng, Chi Mạc - Nà Kéo, Khòn Pịt, Đồng Én, Quán Hồ - Bản Mới,
Nà Tâm - Lục My, Hoàng Thanh, Tổng Huồng - Nà Sèn (chỉ tính khu vực Tổng
Huồng).
3 Xã Quảng Lạc
Gồm các thôn có đƣờng Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân
Long) đến hết địa phận Thành phố nhƣ sau:
- Quảng Liên I (Bản Loỏng ngoài; Các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đường Quốc lộ
1A cũ đoạn từ Cầu Bản Loỏng đến đường rẽ đi Đồng Giáp);
- Quảng Liên III (Bản Loỏng ngoài; Các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đường Quốc lộ
1A cũ đoạn từ Cầu Bản Loỏng đến đường rẽ đi Đồng Giáp);
- Quảng Trung I (gồm Các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đường Quốc lộ 1A cũ đoạn từ
đường rẽ đi Xuân Long đến Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long) và các hộ tiếp giáp
mặt đường Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long) đến hết địa
phận Thành phố);
- Quảng Trung II (gồm Các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đường Quốc lộ 1A cũ đoạn
từ đường rẽ đi Xuân Long đến Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long) và các hộ tiếp
giáp mặt đường Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long) đến hết
địa phận Thành phố);
- Quảng Trung III (gồm các hộ thuộc vị trí 1 của đường Quốc lộ 1A cũ đoạn từ
đường rẽ đi Đồng Giáp đến hết Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long));
- Quảng Hồng I (gồm các hộ tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5
(đường rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố);
- Quảng Hồng II (gồm các hộ tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5
(đường rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố);
- Quảng Hồng III (gồm các hộ tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5
(đường rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố).
II NHÓM VỊ TRÍ II

1 Xã Mai Pha
Gồm các thôn: Pò Đứa, Trung cấp, Khòn Pát, Pò Mỏ, Phai Duốc
2 Xã Hoàng Đồng
Gồm các thôn: Nà Lượt, Nà Pàn, Lục Khoang, Tằng Khảm - Phả Lạn - Kéo Cằng,
Tổng Huồng - Nà Sèn (chỉ tính khu vực Nà Sèn).

19
3 Xã Quảng Lạc
Gồm các thôn: Quảng Hồng I (gồm các xóm: Phai Cải, Cao Điền, Tắc Khau);
Quảng Hồng II (xóm bản Cao); Quảng Hồng III (gồm các xóm Pác Cáp, Kéo Chỉ,
Nà Luông); Quảng Trung I (gồm các xóm Pác Moòng, Phiêng Cù); Quảng Liên II
(gồm các hộ tiếp giáp mặt đường đi Đồng Giáp); Quảng Trung III (gồm các hộ
thuộc vị trí 2 trở đi của đường Quốc lộ 1A cũ và các xóm còn lại, trừ xóm Khuân
Slac).
III NHÓM VỊ TRÍ III

1 Xã Mai Pha

Gồm các thôn: Nà Chuông I, Nà Chuông II, Bình Cằm

2 Xã Hoàng Đồng

Gồm các thôn: Hoàng Sơn, Hoàng Thủy

3 Xã Quảng Lạc:
Gồm các thôn: Quảng Liên I (xóm Nà Poọng); Quảng Liên III; Quảng Tiến I;
Quảng Tiến II; Quảng Trung II (gồm các xóm Bản Quéng, Khuôn Nghiều); Quảng
Trung III (xóm Khuân Slac) và các xóm còn lại của các thôn trên.

20
Thành phố Lạng Sơn

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ


(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành
Số Đoạn đƣờng Giá đất
chính Đƣờng loại
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Đường Trần Đăng Hết địa phận P.Tam
1 IV 1.040.000 416.000 312.000 156.000
Ba Sơn Ninh Thanh
Ngã tư đường Trần
2 I 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000
Bà Triệu, đoạn 1 Đăng Ninh, Bông Lau Trần Phú
3 Bà Triệu, đoạn 2 Trần Phú Bắc cầu Lao Ly I 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000
4 Bà Triệu, đoạn 3 Nam cầu Lao Ly Đường Ngô Gia Tự I 12.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000
5 Bà Triệu, đoạn 4 Đường Ngô Gia Tự Đường Lý Thái Tổ I 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000
Đường Nguyễn Đình
6 I 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
Bà Triệu, đoạn 5 Đường Lý Thái Tổ Chiểu
Đường Nguyễn Đình Hết mét thứ 300m về
7 III 2.320.000 928.000 696.000 348.000
Bà Triệu, đoạn 6 Chiểu phía bờ sông Kỳ Cùng
Hết đoạn có đường về
8 phía bờ sông Kỳ III 1.600.000 640.000 480.000 240.000
Bà Triệu, đoạn 7 Hết mét thứ 300m Cùng (Thác Mạ)
Đường Phan Đình
9 I 12.800.000 5.120.000 3.840.000 1.920.000
Bắc Sơn, đoạn 1 Đường Lê Lợi Phùng
Đường Phan Đình
10 I 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.440.000
Bắc Sơn, đoạn 2 Phùng Đường Minh Khai
11 Bắc Sơn, đoạn 3 Đường Minh Khai Đường Trần Phú I 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000
Đường Trần Đăng
12 II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
Bắc Sơn, đoạn 4 Đường Trần Phú Ninh
Ngã tư đường Phố Ngõ 1 đường Bến
13 Bến Bắc, đoạn 1 II 4.160.000 1.664.000 1.248.000 624.000
Muối Bắc
21
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Đƣờng loại Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Ngõ 1 đường Bến Đường Nhị Thanh
14 Bến Bắc, đoạn 2 II 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
Bắc (cổng BV đa khoa tỉnh)
Đường Nhị Thanh
Hết tường rào Bệnh
15 Bến Bắc, đoạn 3 (cổng Bệnh viện đa II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
viện đa khoa tỉnh
khoa tỉnh)
Hết tường rào Bệnh
16 Bến Bắc, đoạn 4 Ngầm Thác Trà III 2.080.000 832.000 624.000 312.000
viên đa khoa tỉnh
Ngã tư đường Trần Đường sắt (giáp ranh
17 Bông Lau III 1.200.000 480.000 360.000 180.000
Đăng Ninh, Bà Triệu huyện Cao Lộc
18 Cao Thắng Rẽ đường Bắc Sơn E 123 cũ IV 1.040.000 416.000 312.000 156.000
Ngã tư Bà Triệu + Lý Hết tường rào phía
19 Chu Văn An, đoạn 1 Thái Tổ (thuộc Bắc Trường Chu Văn II 3.680.000 1.472.000 1.104.000 552.000
P.Đông Kinh) An
Hết tường rào phía
20 Chu Văn An, đoạn 2 Bắc Trường Chu Văn Đường Phai Vệ III 1.760.000 704.000 528.000 264.000
An
21 Chu Văn An, đoạn 3 Đường Phai Vệ Đường Lê Lợi II 3.680.000 1.472.000 1.104.000 552.000
Trạm xá phường
22 Chu Văn An, đoạn 4 Đường Lê Lợi II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
Vĩnh Trại
Ngã năm đường Bà
Trạm xá phường
23 Chu Văn An, đoạn 5 Triệu (thuộc phường III 1.760.000 704.000 528.000 264.000
Vĩnh Trại
Hoàng Văn Thụ)
24 Chùa Tiên Đường Hùng Vương Đường Phai Luông II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
Rẽ đường Hùng Đến hết Nhà khách
25 Cửa Nam, đoạn 1 II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
Vương Tỉnh uỷ
Hết nhà khách Tỉnh Ngã ba đường Văn
26 Cửa Nam, đoạn 2 III 2.080.000 832.000 624.000 312.000
ủy Miếu

22
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Đƣờng loại Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Rẽ đường Hùng Đường Nguyễn Thái
27 Dã Tượng II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
Vương Học
Đường Mai Thế
28 Đại Huề Đường Dã Tượng II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
Chuẩn
Đường Trần Hưng Ngã ba rẽ vào Trường
29 Đèo Giang, đoạn 1 II 4.160.000 1.664.000 1.248.000 624.000
Đạo Cao đẳng sư phạm
Ngã ba đường rẽ vào
30 Đèo Giang, đoạn 2 Trường Cao đẳng sư Tổ Sơn III 2.080.000 832.000 624.000 312.000
phạm
31 Đèo Giang, đoạn 3 Tổ Sơn Đường Văn Vỉ III 1.520.000 608.000 456.000 228.000
32 Đinh Liệt Ngô Quyền Ngõ 1 Lê Đại Hành II 4.160.000 1.664.000 1.248.000 624.000
Đinh Tiên Hoàng, Đường NguyễnThái
33 Đường Hùng Vương I 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000
đoạn 1 Học
Đinh Tiên Hoàng, Đường Nguyễn Thái Đường Trần Hưng
34 I 5.120.000 2.048.000 1.536.000 768.000
đoạn 2 Học Đạo
Bắc đầu cầu Kỳ
Ngã ba Lê Lợi,
35 Đường 17 tháng 10 Cùng, Trần Đăng I 12.800.000 5.120.000 3.840.000 1.920.000
Nguyễn Du
Ninh
36 Đường 31m trong khu đô thị Phú Lộc IV I 5.120.000 2.048.000 1.536.000 768.000
Đường 37m trong
37 khu đô thị Phú Lộc Đường Lê Lợi Đường Trần Phú I 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000
IV
Đường đi Mai Pha Đường Hùng Vương Qua cầu Phố Thổ ra
38 III 1.520.000 608.000 456.000 228.000
(cũ) (cổng Trường Chính trị) đường Hùng Vương
Đường nội bộ Khu
Tất cả thửa đất thuộc đường nội bộ Khu chung
39 chung cư Mỹ Sơn III 1.760.000 704.000 528.000 264.000
cư Mỹ Sơn
(khu Công đoàn cũ)

23
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Đƣờng loại Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Đường nội bộ khu tái
Tất cả các đường nội bộ trừ mặt tiếp giáp với
40 định cư khối 2, I 5.760.000 2.304.000 1.728.000 864.000
đường Bà Triệu
phường Vĩnh Trại
Đường nội bộ khu Tái
Tất cả các đường nội bộ khu tái định cư trừ
41 định cư khối 9, II 4.160.000 1.664.000 1.248.000 624.000
mặt tiếp giáp đường Bà Triệu
phường Đông Kinh
Đường nội bộ trong
42 Tất cả các đường nội bộ I 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000
khu dân cư Cơ Khí
Đường nội bộ trong
43 khu đô thị Phú Lộc I, Tất cả các đường nội bộ còn lại II 4.160.000 1.664.000 1.248.000 624.000
II, III, IV
Đường Song Giáp- Hết địa phận phường
44 Đường Bến Bắc IV 720.000 288.000 216.000 108.000
Khánh Khê Tam Thanh
Đường Nguyễn Thái
45 Đường Thành Đường Quang Trung II 4.160.000 1.664.000 1.248.000 624.000
Học
Đường vào Trường Ngã ba đường Đèo
Tường rào của Bộ chỉ
46 Cao đẳng sư phạm Giang rẽ vào Trường III 1.760.000 704.000 528.000 264.000
huy quân sự tỉnh
Lạng Sơn, đoạn 1 Cao đẳng sư phạm
Góc phía Đông bắc
Đường vào Trường
của Nhà đa năng Cổng chính Trường
47 Cao đẳng sư phạm III 1.520.000 608.000 456.000 228.000
Trường Cao đẳng sư Cao đẳng sư phạm
Lạng Sơn, đoạn 2
phạm
Rẽ đườngTrần Đăng
48 Hoà Bình Đường Phố Muối I 5.760.000 2.304.000 1.728.000 864.000
Ninh
49 Hoàng Diệu Đường Trưng Nhị Đường Quang Trung II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
50 Hoàng Đình Giong Đường Bắc Sơn Đường Lê Lai III 1.520.000 608.000 456.000 228.000
Đường Phan Huy
51 Hoàng Hoa Thám Đường Cửa Nam III 2.080.000 832.000 624.000 312.000
Chú
24
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Đƣờng loại Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Rẽ đường Quang Đường Trần Hưng
52 Hoàng Văn Thụ I 5.760.000 2.304.000 1.728.000 864.000
Trung Đạo
Nam đầu cầu Kỳ
53 Hùng Vương, đoạn 1 Bắc cầu Thụ Phụ I 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.440.000
Cùng
Ngã ba rẽ đường Văn
54 Hùng Vương, đoạn 2 Nam cầu Thụ Phụ I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000
Vỉ
Ngã ba rẽ đường Văn
55 Hùng Vương, đoạn 3 Cầu Rọ Phải I 5.120.000 2.048.000 1.536.000 768.000
Vỉ
Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ Hết địa phận thành
56 Kéo Tào IV 720.000 288.000 216.000 108.000
4 đường Mỹ Sơn cũ) phố Lạng Sơn
Hai bên nhà chợ
57 Kỳ Lừa chính từ đường Trần Đường Bắc Sơn I 12.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000
Đăng Ninh
58 Lê Đại Hành, đoạn 1 Đường Lê Lợi Đường Ngô Quyền II 3.680.000 1.472.000 1.104.000 552.000
59 Lê Đại Hành, đoạn 2 Đường Ngô Quyền Đường Phai Vệ I 5.120.000 2.048.000 1.536.000 768.000
Lê Hồng Phong, đoạn Ngã ba đường Trần Ngã tư rẽ đường Yết
60 II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000
1 Đăng Ninh Kiêu
Lê Hồng Phong, đoạn Ngã tư rẽ đường Yết
61 Ngã sáu Pò Soài I 5.120.000 2.048.000 1.536.000 768.000
2 Kiêu
Lê Hồng Phong, đoạn Ngã tư đường Phố
62 Ngã sáu Pò Soài II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000
3 Muối
Ngã năm Trần Đăng
63 Lê Lai, đoạn 1 Ninh, Phan Đình Đường Minh Khai I 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.440.000
Phùng
64 Lê Lai, đoạn 2 Đường Minh Khai Đường Mạc Đĩnh Chi I 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000
65 Lê Lai, đoạn 3 Đường Mạc Đĩnh Chi Đường Tông Đản II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000
Đường Trần Đăng
66 Lê Lợi, đoạn 1 Đường Bắc Sơn I 20.000.000 8.000.000 6.000.000 3.000.000
Ninh

25
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Đƣờng loại Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
67 Lê Lợi, đoạn 2 Đường Bắc Sơn Đường Chu Văn An I 16.000.000 6.400.000 4.800.000 2.400.000
Đường 37M vào Khu đô
68 Lê Lợi, đoạn 3 Đường Chu Văn An I 14.400.000 5.760.000 4.320.000 2.160.000
thị Phú Lộc IV
Đường 37M vào Khu
69 Lê Lợi, đoạn 4 Ga Lạng Sơn I 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.440.000
đô thị Phú Lộc IV
Đường Trần Đăng Ngã ba đường Tô
70 Lê Quý Đôn IV 880.000 352.000 264.000 132.000
Ninh Thị
Lương Văn Chi, đoạn Đường Trần Đăng
71 Đường Bắc Sơn I 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000
1 Ninh
Lương Văn Chi, đoạn Đường Thân Cảnh
72 Đường Bắc Sơn I 5.120.000 2.048.000 1.536.000 768.000
2 Phúc
Lương Văn Chi, đoạn Đường Thân Cảnh Ngã năm đường Bà
73 II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
3 Phúc Triệu
Phía Đông cầu Đông
74 Lý Thái Tổ Đường Bà Triệu I 12.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000
Kinh
Đường Trần Đăng
Lý Thường Kiệt,
75 Ninh, Ngã ba tam Đường Nhị Thanh I 5.120.000 2.048.000 1.536.000 768.000
đoạn 1
giác Pò Soài
Lý Thường Kiệt,
76 Đường Nhị Thanh Ba Sơn III 2.400.000 960.000 720.000 360.000
đoạn 2
Lý Thường Kiệt, đoạn Giáp đường sắt Vỹ
77 Đường Ba Sơn IV 720.000 288.000 216.000 108.000
3 Thượng
Ngã ba đường Trần Đường Đinh Tiên
78 Lý Tự Trọng II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
Hưng Đạo Hoàng
Đường Trần Đăng
79 Mạc Đĩnh Chi Đường Lê Lai I 5.120.000 2.048.000 1.536.000 768.000
Ninh
Mai Pha, đoạn 1: Áp
Ngã tư đường Phai Hết đất đất Trường
80 dụng cho địa phận III 1.760.000 704.000 528.000 264.000
Vệ Dân tộc nội trú
phường Đông Kinh

26
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Đƣờng loại Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Đường Nguyễn Thái
81 Mai Thế Chuẩn Đường Hùng Vương II 3.680.000 1.472.000 1.104.000 552.000
Học
Đường Nhị Thanh Đường Nhị Thanh
82 Mai Toàn Xuân qua cổng Tòa án (giáp Trường Trung II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
Thành phố cũ cấp VHNT Lạng Sơn)
Rẽ đường Trần Đăng
83 Minh Khai Đường Bắc Sơn I 11.200.000 4.480.000 3.360.000 1.680.000
Ninh
Rẽ đường Kéo Tào
84 Mỹ Sơn, đoạn 1 Rẽ đường Ngô Quyền (ngõ 4 đường Mỹ Sơn III 2.400.000 960.000 720.000 360.000
cũ)
Rẽ đường Kéo Tào
Ngõ 10 đường Mỹ
85 Mỹ Sơn, đoạn 2 (ngõ 4 đường Mỹ Sơn III 1.760.000 704.000 528.000 264.000
Sơn
cũ)
Ngõ 10 đường Mỹ Ranh giới huyện Cao
86 Mỹ Sơn, đoạn 3 IV 1.040.000 416.000 312.000 156.000
Sơn Lộc
87 Nà Trang A Ngã ba Bến Bắc Đường Tam Thanh IV 720.000 288.000 216.000 108.000
Qua Nghĩa trang,
88 Nà Trang B Ngã ba Nà Trang A IV
Thác Trà 720.000 288.000 216.000 108.000
Ngã ba đường
89 Ngô Gia Tự Đường Bà Triệu II 4.640.000 1.856.000 1.392.000 696.000
Nguyễn Du
90 Ngô Quyền, đoạn 1 Đường Lê Lợi Đường Lê Đại Hành I 11.200.000 4.480.000 3.360.000 1.680.000
91 Ngô Quyền, đoạn 2 Đường Lê Đại Hành Quốc lộ 1A mới I 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000
Đầu Ngã 3, đường
92 Ngô Quyền, đoạn 3 Quốc lộ 1A mới I 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000
Mỹ Sơn
Ngã 3, đường Mỹ Hết địa phận TP Lạng
93 Ngô Quyền, đoạn 4 II 4.640.000 1.856.000 1.392.000 696.000
Sơn Sơn
Ngô Thì Nhậm, đoạn
94 Ngã ba đường Tô Thị Đường Ngô Thì Vị III 1.280.000 512.000 384.000 192.000
1
95 Ngô Thì Nhậm, đoạn 2 Đường Ngô Thì Vị Ngã ba đường Yết Kiêu III 1.040.000 416.000 312.000 156.000

27
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Đƣờng loại Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Cửa sau hang Nhị
96 Ngô Thì Sỹ, đoạn 1 Đường Tam Thanh III 2.080.000 832.000 624.000 312.000
Thanh
Cửa sau hang Nhị
97 Ngô Thì Sỹ, đoạn 2 Hang Tam Thanh III 1.520.000 608.000 456.000 228.000
Thanh
Ngã 3 Lê Hồng Đường Ngô Thì
98 Ngô Thì Vị, đoạn 1 III 1.520.000 608.000 456.000 228.000
Phong Nhậm
Đường Ngô Thì Đường Tô Thị (qua
99 Ngô Thì Vị, đoạn 2 IV 720.000 288.000 216.000 108.000
Nhậm thành Nhà Mạc)
100 Ngô Văn Sở, đoạn 1 Ngã ba đường Lê Lai Đường Bắc Sơn I 5.120.000 2.048.000 1.536.000 768.000
Đường Thân Công
101 Ngô Văn Sở, đoạn 2 Đường Bắc Sơn II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
Tài
Cuối đường Nguyễn
102 Nguyễn Đình Chiểu Đường Bà Triệu III 2.240.000 896.000 672.000 336.000
Du
103 Nguyễn Du, đoạn 1 Đường Lê Lợi Đường Phai Vệ I 12.800.000 5.120.000 3.840.000 1.920.000
104 Nguyễn Du, đoạn 2 Đường Phai Vệ Đường Ngô Gia Tự I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000
105 Nguyễn Du, đoạn 3 Đường Ngô Gia Tự Đầu cầu Đông Kinh I 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
Đường Nguyễn Đình
106 Nguyễn Du, đoạn 4 Đầu cầu Đông Kinh II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000
Chiểu
Ngã ba đường Lê
107 Nguyễn Nghiễm Đường Lê Quý Đôn III 2.080.000 832.000 624.000 312.000
Hồng Phong
Nguyễn Thái Học, Ngã ba đường Trần
108 Đường Thành II 4.160.000 1.664.000 1.248.000 624.000
đoạn 1 Nhật Duật
Nguyễn Thái Học, Ngã ba Đ.Tổ Sơn,
109 Đường Thành II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
đoạn 2 Văn Miếu
110 Nguyễn Thế Lộc Ngã ba Bắc Sơn Đường Tản Đà III 1.760.000 704.000 528.000 264.000

111 Nguyễn Thượng Hiền Nguyễn Thế Lộc Nguyễn Thế Lộc IV 880.000 352.000 264.000 132.000

28
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Đƣờng loại Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Nguyễn Tri Phương,
112 Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Du I 12.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000
đoạn 1
Nguyễn Tri Phương,
Đường Nguyễn Du Đường Bà Triệu I 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000
113 đoạn 2
Đường Trần Đăng
Nhị Thanh, đoạn 1 Đường Tam Thanh I 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000
114 Ninh
115 Nhị Thanh, đoạn 2 Đường Tam Thanh Đường Phố Muối II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
116 Nhị Thanh, đoạn 3 Đường Phố Muối Gặp đường Bến Bắc IV 1.520.000 608.000 456.000 228.000
117 Phai Luông Đường Văn Miếu Đường Văn Vỉ III 2.080.000 832.000 624.000 312.000
Đường Nguyễn Du
Phai Vệ, đoạn 1 Đường Bà Triệu I 12.800.000 5.120.000 3.840.000 1.920.000
118 (chợ Đông Kinh)
119 Phai Vệ, đoạn 2 Đường Bà Triệu Đường Chu Văn An I 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.440.000

120 Phai Vệ, đoạn 3 Đường Chu Văn An Ngõ 8 đường Phai Vệ I 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000
Hết đường Lê Đại
Phai Vệ, đoạn 4 Ngõ 8 đường Phai Vệ I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000
121 Hành
Ngã ba đường Trưng Ngã ba Trần Nhật
Phạm Ngũ Lão II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
122 Trắc Duật
Đường Phan Huy
Phan Bội Châu Đường Cửa Nam III 2.080.000 832.000 624.000 312.000
123 Chú
Đường Lương Văn Đường Phan Đình
Phan Chu Trinh I 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000
124 Chi Phùng
Phan Đình Phùng, Đường Trần Đăng
Đường Bắc Sơn I 5.120.000 2.048.000 1.536.000 768.000
125 đoạn 1 Ninh
Phan Đình Phùng, Đường Thân Cảnh
Đường Bắc Sơn II 3.680.000 1.472.000 1.104.000 552.000
126 đoạn 2 Phúc
Phan Đình Phùng, Đường Thân Cảnh Ngã năm đường Bà
IV 880.000 352.000 264.000 132.000
127 đoạn 3 Phúc Triệu

29
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Đƣờng loại Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Phan Huy Chú, đoạn Đường đi Mai Pha Qua đường Phan Bội
128 III 2.400.000 960.000 720.000 360.000
1 (cũ) Châu 37,5m
Phan Huy Chú, đoạn
129 Nối tiếp đoạn 1 Cửa Nam III 2.080.000 832.000 624.000 312.000
2
Ngã ba đường Nhị
130 Phố Muối Bắc Cầu Kỳ Cùng II 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
Thanh
Đường Quốc lộ 1A
131 Phố Mỹ Sơn 1 Phố Mỹ Sơn 6 II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
mới
Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn Hết đất khu TĐC Mỹ
Đường Quốc lộ 1A
132 trong Khu nội bộ tái Sơn (gặp ngõ 1, II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
mới
định cư Mỹ Sơn) Đ.Mỹ Sơn cũ)
Đường Quốc lộ 1A
133 Phố Mỹ Sơn 3 Phố Mỹ Sơn 6 II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
mới
Đường Quốc lộ 1A
134 Phố Mỹ Sơn 4 Phố Mỹ Sơn 6 II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
mới
Hết đất khu TĐC Mỹ
Đường Quốc lộ 1A
135 Phố Mỹ Sơn 5 Sơn (gặp ngõ 3, Đ II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
mới
Mỹ Sơn cũ)
136 Phố Mỹ Sơn 6 Phố Mỹ Sơn 5 Ngã ba phố Mỹ Sơn 1 II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
Đường Chùa Tiên
137 Phố Phai Luông 1 Đường Văn Vỉ II 4.160.000 1.664.000 1.248.000 624.000
kéo dài
138 Phố Phai Luông 2 Phố Phai Luông 7 Phố Phai Luông 8 II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
139 Phố Phai Luông 3 Phố Phai Luông 7 Đường Phai Luông II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
140 Phố Phai Luông 4 Phố Phai Luông 7 Đường Phai Luông II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
141 Phố Phai Luông 5 Phố Phai Luông 7 Phố Phai Luông 8 II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
142 Phố Phai Luông 6 Phố Phai Luông 7 Đường Phai Luông II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
Đường Chùa Tiên
143 Phố Phai Luông 7 Đường Văn Vỉ II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
kéo dài

30
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Đƣờng loại Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Đường Chùa Tiên
144 Phố Phai Luông 8 Đường Văn Vỉ II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
kéo dài
145 Phố Phai Luông 9 Đường Phai Luông Đường Văn Vỉ II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
Đường Trần Nhật
146 Quang Trung Đường Dã Tượng I 5.120.000 2.048.000 1.536.000 768.000
Duật
Quốc lộ 1A mới, Địa phận phía Nam Hết địa phận P.Đông
147 II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
đoạn 4 TT Cao Lộc Kinh
Ngã sáu gặp đường
148 Tam Thanh, đoạn 1 Trần Đăng Ninh I 11.200.000 4.480.000 3.360.000 1.680.000
Nhị Thanh
149 Tam Thanh, đoạn 2 Đường Nhị Thanh Đường Ngô Thì Sỹ I 5.120.000 2.048.000 1.536.000 768.000
150 Tam Thanh, đoạn 3 Đường Ngô Thì Sỹ Đường Tô Thị II 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
Ngã ba thôn Hoàng
151 Tam Thanh, đoạn 4 Đường Tô Thị III 2.080.000 832.000 624.000 312.000
Thanh
152 Tản Đà Ngã ba Tây Sơn Đường Tông Đản IV 880.000 352.000 264.000 132.000
Rẽ đường Trần Đăng
153 Tây Sơn Đường Bắc Sơn III 1.040.000 416.000 312.000 156.000
Ninh
154 Thác Trà Ngầm Thác Trà Ngã ba đường Văn Vỉ IV 720.000 288.000 216.000 108.000
Ngã ba đường Thân Đường Phan Đình
155 Thân Cảnh Phúc II 4.160.000 1.664.000 1.248.000 624.000
Công Tài Phùng
Thân Công Tài, đoạn Đường Bắc Sơn (Đền Đường Thân Cảnh
156 I 5.120.000 2.048.000 1.536.000 768.000
1 Tả Phủ) Phúc
Miếu Thổ Công (trên
Thân Công Tài, đoạn Đường Thân Cảnh
157 đoạn gặp đường Bà III 1.760.000 704.000 528.000 264.000
2 Phúc
Triệu)
158 Thân Thừa Quý Ngõ 2 đường Lê Lợi Đường Bắc Sơn I 5.760.000 2.304.000 1.728.000 864.000

159 Tô Hiến Thành Đường Mạc Đĩnh Chi Đường Lê Lai III 1.760.000 704.000 528.000 264.000
160 Tổ Sơn Đầu đường Văn Miếu Gặp đường Đèo Giang III 1.040.000 416.000 312.000 156.000

31
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Đƣờng loại Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Đường Lê Hồng Đường Ngô Thì
Tô Thị, đoạn 1 II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
161 Phong Nhậm
Đường Ngô Thì
Tô Thị, đoạn 2 Đường Tam Thanh III 2.400.000 960.000 720.000 360.000
162 Nhậm
163 Tông Đản Đường Trần Đăng Ninh Đường Lê Lai III 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
Trần Đăng Ninh,
Bắc cầu Kỳ Cùng Đường Hoà Bình I 11.200.000 4.480.000 3.360.000 1.680.000
164 đoạn 1
Trần Đăng Ninh, Đường Phan Đình
Đường Hòa Bình I 20.000.000 8.000.000 6.000.000 3.000.000
165 đoạn 2 Phùng
Trần Đăng Ninh, Đường Phan Đình
Đường Minh Khai I 14.400.000 5.760.000 4.320.000 2.160.000
166 đoạn 3 Phùng
Trần Đăng Ninh, Đường Lê Hồng
Đường Minh Khai I 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.440.000
167 đoạn 4 Phong
Trần Đăng Ninh, Đường Lê Hồng
Rẽ đường Ba Sơn I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000
168 đoạn 5 Phong
Trần Đăng Ninh,
Rẽ đường Ba Sơn Đường Bông Lau I 5.120.000 2.048.000 1.536.000 768.000
169 đoạn 6
Trần Đăng Ninh, Đường sắt thôn Vĩ
Đường Bông Lau II 4.160.000 1.664.000 1.248.000 624.000
170 đoạn 7 Thượng
Trần Hưng Đạo, đoạn Đường Nguyễn Thái
Đường Hùng Vương I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000
171 1 Học
Trần Hưng Đạo, đoạn Đường Nguyễn Thái
Đèo Giang I 5.120.000 2.048.000 1.536.000 768.000
172 2 Học
Trần Hưng Đạo, đoạn Lối rẽ lên Ban An
Đường rẽ Đèo Giang III 1.760.000 704.000 528.000 264.000
173 3 ninh Công an tỉnh
Đường Thân Công Ngã năm đường Bà
Trần Khánh Dư III 1.760.000 704.000 528.000 264.000
174 Tài Triệu
Rẽ đầu đường Hùng Cuối đường Trưng
Trần Nhật Duật II 2.400.000 960.000 720.000 360.000
175 Vương Trắc
32
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Đƣờng loại Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4

176 Trần Phú, đoạn 1 Bắc Sơn Bà Triệu II 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
Gặp đường sắt sang
Trần Phú, đoạn 2 Bà Triệu II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
177 Cao Lộc
Hết đất thuộc Công ty
Trần Quang Khải, Cuối đường Trần
Quản lý và sửa chữa III 1.200.000 480.000 360.000 180.000
đoạn 1 Hưng Đạo
178 đường bộ L.ạng Sơn
Hết đất thuộc Công ty
Trần Quang Khải,
Quản lý và sửa chữa Cầu Bản Loỏng IV 720.000 288.000 216.000 108.000
đoạn 2
179 đường bộ L.Sơn
Đường Trần Đăng Đường Lương Văn
Trần Quốc Toản I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000
180 Ninh Chi
Đường Trần Nhật Ngã ba đường Trần
Trưng Nhị II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
181 Duật Hưng Đạo
Đường Phạm Ngũ Ngã ba đường Trần
Trưng Trắc II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
182 Lão Nhật Duật

183 Tuệ Tĩnh, đoạn 1 Đường Văn Miếu Đường Cửa Nam 1.520.000 608.000 456.000 228.000
III
184 Tuệ Tĩnh, đoạn 2 Đường Cửa Nam Đường Phan Huy Chú III 2.080.000 832.000 624.000 312.000
185 Văn Cao Đường Mai Thế Chuẩn Đường Dã Tượng II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
Đường Nguyễn Thái
Văn Miếu Đường Chùa Tiên III 2.080.000 832.000 624.000 312.000
186 Học
Khu tái định cư Phai
Văn Vỉ, đoạn 1 Đường Hùng Vương II 3.680.000 1.472.000 1.104.000 552.000
187 Luông
Khu tái định cư Phai
Văn Vỉ, đoạn 2 Đường Phai Luông II 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
188 Luông
189 Văn Vỉ, đoạn 3 Đường Phai Luông Đường Đèo Giang III 1.520.000 608.000 456.000 228.000
Đường Trần Quang
Văn Vỉ, đoạn 4 Đường Đèo Giang IV 1.040.000 416.000 312.000 156.000
190 Khải

33
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Đƣờng loại Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
191 Vi Đức Thắng Ngã ba Bông Lau Đường sắt IV 720.000 288.000 216.000 108.000
Rẽ đường Trần Hưng
Xứ Nhu Đường Thành II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
192 Đạo
Đường Lê Hồng
Yết Kiêu, đoạn 1 Đường Nhị Thanh II 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
193 Phong
Đường Lê Hồng Đường Ngô Thì
Yết Kiêu, đoạn 2 IV 1.520.000 608.000 456.000 228.000
194 Phong Nhậm
Đường Ngô Thì
Yết Kiêu, đoạn 3 Đường Tam Thanh III 1.040.000 416.000 312.000 156.000
195 Nhậm

34
Thành phố Lạng Sơn
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Đƣờng
hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Hết địa
Đường
phận
1 Ba Sơn Trần Đăng IV 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
P.Tam
Ninh
Thanh
Ngã tư
Bà Triệu, đoạn đường Trần
2 Trần Phú I 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000
1 Đăng Ninh,
Bông Lau
Bà Triệu, đoạn Bắc cầu
3 Trần Phú I 10.000.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
2 Lao Ly
Đường
Bà Triệu, đoạn Nam cầu
4 Ngô Gia I 15.000.000 6.000.000 4.500.000 2.250.000 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.350.000
3 Lao Ly
Tự
Bà Triệu, đoạn Đường Ngô Đường Lý
5 I 10.000.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
4 Gia Tự Thái Tổ
Đường
Bà Triệu, đoạn Đường Lý Nguyễn
6 I 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
5 Thái Tổ Đình
Chiểu
Hết mét thứ
Đường
Bà Triệu, đoạn 300m về
7 Nguyễn III 2.900.000 1.160.000 870.000 435.000 1.740.000 696.000 522.000 261.000
6 phía bờ sông
Đình Chiểu
Kỳ Cùng

35
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Hết đoạn
có đường
Bà Triệu, đoạn Hết mét thứ về phía bờ
8 III 2.000.000 800.000 600.000 300.000 1.200.000 480.000 360.000 180.000
7 300m sông Kỳ
Cùng
(Thác Mạ)
Đường
Bắc Sơn, đoạn Đường Lê
9 Phan Đình I 16.000.000 6.400.000 4.800.000 2.400.000 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.440.000
1 Lợi
Phùng
Đường
Bắc Sơn, đoạn Đường
10 Phan Đình I 12.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.080.000
2 Minh Khai
Phùng

Bắc Sơn, đoạn Đường Đường


11 I 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000
3 Minh Khai Trần Phú
Đường
Bắc Sơn, đoạn Đường Trần
12 Trần Đăng II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
4 Phú
Ninh
Ngã tư Ngõ 1
Bến Bắc, đoạn
13 đường Phố đường II 5.200.000 2.080.000 1.560.000 780.000 3.120.000 1.248.000 936.000 468.000
1
Muối Bến Bắc
Đường
Ngõ 1 Nhị Thanh
Bến Bắc, đoạn
14 đường Bến (cổng BV II 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000 2.700.000 1.080.000 810.000 405.000
2
Bắc đa khoa
tỉnh)

36
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đường Nhị
Hết tường
Thanh
Bến Bắc, đoạn rào Bệnh
15 (cổng Bệnh II 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
3 viện đa
viện đa
khoa tỉnh
khoa tỉnh)
Hết tường
Bến Bắc, đoạn rào Bệnh Ngầm
16 III 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.560.000 624.000 468.000 234.000
4 viên đa Thác Trà
khoa tỉnh
Ngã tư Đường sắt
đường Trần (giáp ranh
17 Bông Lau III 1.500.000 600.000 450.000 225.000 900.000 360.000 270.000 135.000
Đăng Ninh, huyện Cao
Bà Triệu Lộc)
Rẽ đường
18 Cao Thắng E 123 cũ IV 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
Bắc Sơn
Ngã tư Bà Hết tường
Triệu + Lý rào phía
Chu Văn An, Thái Tổ Bắc
19 II 4.600.000 1.840.000 1.380.000 690.000 2.760.000 1.104.000 828.000 414.000
đoạn 1 (thuộc Trường
P.Đông Chu Văn
Kinh) An
Hết tường
rào phía
Chu Văn An, Đường
20 Bắc Trường III 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.320.000 528.000 396.000 198.000
đoạn 2 Phai Vệ
Chu Văn
An
Chu Văn An, Đường Phai Đường Lê
21 II 4.600.000 1.840.000 1.380.000 690.000 2.760.000 1.104.000 828.000 414.000
đoạn 3 Vệ Lợi

37
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Trạm xá
Chu Văn An, Đường Lê
22 phường II 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
đoạn 4 Lợi
Vĩnh Trại

Ngã năm
đường Bà
Trạm xá Triệu
Chu Văn An,
23 phường (thuộc III 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.320.000 528.000 396.000 198.000
đoạn 5
Vĩnh Trại phường
Hoàng
Văn Thụ)
Đường Đường
24 Chùa Tiên Hùng Phai II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Vương Luông
Rẽ đường Đến hết
Cửa Nam,
25 Hùng Nhà khách II 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
đoạn 1
Vương Tỉnh uỷ
Hết nhà Ngã ba
Cửa Nam,
26 khách Tỉnh đường III 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.560.000 624.000 468.000 234.000
đoạn 2
ủy Văn Miếu
Rẽ đường Đường
27 Dã Tượng Hùng Nguyễn II 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Vương Thái Học

Đường Mai Đường Dã


28 Đại Huề II 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Thế Chuẩn Tượng

38
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba rẽ
vào
Đèo Giang, Đường Trần
29 Trường II 5.200.000 2.080.000 1.560.000 780.000 3.120.000 1.248.000 936.000 468.000
đoạn 1 Hưng Đạo
Cao đẳng
sư phạm
Ngã ba
đường rẽ
Đèo Giang,
30 vào Trường Tổ Sơn III 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.560.000 624.000 468.000 234.000
đoạn 2
Cao đẳng sư
phạm
Đèo Giang, đoạn Đường Văn
31 Tổ Sơn III 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
3 Vỉ
Ngõ 1 Lê
32 Đinh Liệt Ngô Quyền II 5.200.000 2.080.000 1.560.000 780.000 3.120.000 1.248.000 936.000 468.000
Đại Hành
Đường Đường
Đinh Tiên
33 Hùng Nguyễn I 10.000.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
Hoàng, đoạn 1
Vương Thái Học
Đường Đường
Đinh Tiên
34 Nguyễn Trần Hưng I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
Hoàng, đoạn 2
Thái Học Đạo
Bắc đầu cầu Ngã ba Lê
Đường 17 Kỳ Cùng, Lợi,
35 I 16.000.000 6.400.000 4.800.000 2.400.000 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.440.000
tháng 10 Trần Đăng Nguyễn
Ninh Du
36 Đường 31M trong khu đô thị Phú Lộc IV I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
Đường 37M
Đường Lê Đường
37 trong khu đô I 10.000.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
Lợi Trần Phú
thị Phú Lộc IV

39
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đường
Qua cầu
Hùng
Phố Thổ
Đường đi Mai Vương
38 ra đường III 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
Pha (cũ) (cổng
Hùng
Trường
Vương
Chính trị)
Đường nội bộ
Tất cả thửa đất thuộc
Khu chung cư
39 đường nội bộ Khu chung III 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.320.000 528.000 396.000 198.000
Mỹ Sơn (khu
cư Mỹ Sơn
Công đoàn cũ)
Đường nội bộ
Tất cả các đường nội bộ
khu tái định cư
40 trừ mặt tiếp giáp với I 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.080.000 4.320.000 1.728.000 1.296.000 648.000
khối 2, phường
đường Bà Triệu
Vĩnh Trại
Đường nội bộ
khu Tái định Tất cả các đường nội bộ
41 cư khối 9, khu TĐC trừ mặt tiếp II 5.200.000 2.080.000 1.560.000 780.000 3.120.000 1.248.000 936.000 468.000
phường Đông giáp đường Bà Triệu
Kinh
Đường nội bộ
42 trong khu dân Tất cả các đường nội bộ I 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000
cư Cơ Khí
Đường nội bộ
trong khu đô Tất cả các đường nội bộ
43 II 5.200.000 2.080.000 1.560.000 780.000 3.120.000 1.248.000 936.000 468.000
thị Phú Lộc I, còn lại
II, III, IV

40
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Hết địa
Đường Song phận
Đường Bến
44 Giáp-Khánh phường IV 900.000 360.000 270.000 135.000 540.000 216.000 162.000 81.000
Bắc
Khê Tam
Thanh
Đường Đường
45 Đường Thành Quang Nguyễn II 5.200.000 2.080.000 1.560.000 780.000 3.120.000 1.248.000 936.000 468.000
Trung Thái Học
Ngã ba
Đường vào
đường Đèo Tường rào
Trường Cao
Giang rẽ của Bộ chỉ
46 đẳng sư phạm III 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.320.000 528.000 396.000 198.000
vào Trường huy quân
Lạng Sơn,
Cao đẳng sư sự tỉnh
đoạn 1
phạm
Góc phía
Đường vào Đông bắc Cổng
Trường Cao của Nhà đa chính
47 đẳng sư phạm năng Trường III 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
Lạng Sơn, Trường Cao Cao đẳng
đoạn 2 đẳng sư sư phạm
phạm
Rẽ
Đường
48 Hoà Bình đườngTrần I 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.080.000 4.320.000 1.728.000 1.296.000 648.000
Phố Muối
Đăng Ninh
Đường
Đường
49 Hoàng Diệu Quang II 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Trưng Nhị
Trung

41
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Hoàng Đình Đường Bắc Đường Lê
50 III 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
Giong Sơn Lai
Đường
Hoàng Hoa Đường Cửa
51 Phan Huy III 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.560.000 624.000 468.000 234.000
Thám Nam
Chú
Rẽ đường Đường
Hoàng Văn
52 Quang Trần Hưng I 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.080.000 4.320.000 1.728.000 1.296.000 648.000
Thụ
Trung Đạo
Nam đầu
Hùng Vương, Bắc cầu
53 cầu Kỳ I 12.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.080.000
đoạn 1 Thụ Phụ
Cùng
Ngã ba rẽ
Hùng Vương, Nam cầu
54 đường I 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
đoạn 2 Thụ Phụ
Văn Vỉ
Ngã ba rẽ
Hùng Vương, Cầu Rọ
55 đường Văn II 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
đoạn 3 Phải
Vỉ
Đường Mỹ
Hết địa
Sơn (rẽ ngõ
56 Kéo Tào phận thành IV 900.000 360.000 270.000 135.000 540.000 216.000 162.000 81.000
4 đường Mỹ
phố
Sơn cũ)
Hai bên nhà
chợ chính từ Đường
57 Kỳ Lừa I 15.000.000 6.000.000 4.500.000 2.250.000 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.350.000
đường Trần Bắc Sơn
Đăng Ninh
Lê Đại Hành, Đường Lê Đường
58 II 4.600.000 1.840.000 1.380.000 690.000 2.760.000 1.104.000 828.000 414.000
đoạn 1 Lợi Ngô Quyền

42
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Lê Đại Hành, Đường Ngô Đường
59 I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
đoạn 2 Quyền Phai Vệ
Ngã ba Ngã tư rẽ
Lê Hồng
60 đường Trần đường Yết II 5.000.000 2.000.000 1.500.000 750.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000
Phong, đoạn 1
Đăng Ninh Kiêu
Ngã tư rẽ
Lê Hồng Ngã sáu
61 đường Yết I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
Phong, đoạn 2 Pò Soài
Kiêu
Ngã tư
Lê Hồng Ngã sáu Pò
62 đường Phố II 5.000.000 2.000.000 1.500.000 750.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000
Phong, đoạn 3 Soài
Muối
Ngã năm
Trần Đăng Đường
63 Lê Lai, đoạn 1 I 12.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.080.000
Ninh, Phan Minh Khai
Đình Phùng
Đường
Đường
64 Lê Lai, đoạn 2 Mạc Đĩnh I 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000
Minh Khai
Chi
Đường Mạc Đường
65 Lê Lai, đoạn 3 II 5.000.000 2.000.000 1.500.000 750.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000
Đĩnh Chi Tông Đản

Đường Trần Đường


66 Lê Lợi, đoạn 1 I 15.000.000 6.000.000 4.500.000 2.250.000
Đăng Ninh Bắc Sơn
25.000.000 10.000.000 7.500.000 3.750.000
Đường
Đường Bắc
67 Lê Lợi, đoạn 2 Chu Văn I 12.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000
Sơn
An 20.000.000 8.000.000 6.000.000 3.000.000

43
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đường
37M vào
Đường Chu
68 Lê Lợi, đoạn 3 Khu đô thị I 18.000.000 7.200.000 5.400.000 2.700.000 10.800.000 4.320.000 3.240.000 1.620.000
Văn An
Phú Lộc
IV
Đường 37M
vào Khu đô Ga Lạng
69 Lê Lợi, đoạn 4 I 12.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.080.000
thị Phú Lộc Sơn
IV
Ngã ba
Đường Trần
70 Lê Quý Đôn đường Tô IV 1.100.000 440.000 330.000 165.000 660.000 264.000 198.000 99.000
Đăng Ninh
Thị
Lương Văn Đường Trần Đường
71 I 10.000.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
Chi, đoạn 1 Đăng Ninh Bắc Sơn
Đường
Lương Văn Đường Bắc
72 Thân Cảnh I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
Chi, đoạn 2 Sơn
Phúc
Đường Ngã năm
Lương Văn
73 Thân Cảnh đường Bà II 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Chi, đoạn 3
Phúc Triệu
Phía Đông
Đường Bà
74 Lý Thái Tổ cầu Đông I 15.000.000 6.000.000 4.500.000 2.250.000 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.350.000
Triệu
Kinh
Đường Trần
Lý Thường Đăng Ninh, Đường
75 I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
Kiệt, đoạn 1 Ngã ba tam Nhị Thanh
giác Pò Soài

44
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Lý Thường Đường Nhị
76 Ba Sơn III 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Kiệt, đoạn 2 Thanh
Giáp
Lý Thường Đường Ba đường sắt
77 IV 900.000 360.000 270.000 135.000 540.000 216.000 162.000 81.000
Kiệt, đoạn 3 Sơn Vỹ
Thượng
Ngã ba Đường
78 Lý Tự Trọng đường Trần Đinh Tiên II 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Hưng Đạo Hoàng
Đường
Đường Lê
79 Mạc Đĩnh Chi Trần Đăng I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
Lai
Ninh
Mai Pha, đoạn
Hết đất
1: Áp dụng cho Ngã tư
Trường
80 địa phận đường Phai III 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.320.000 528.000 396.000 198.000
Dân tộc
phường Đông Vệ
nội trú
Kinh
Đường Đường
81 Mai Thế Chuẩn Hùng Nguyễn II 4.600.000 1.840.000 1.380.000 690.000 2.760.000 1.104.000 828.000 414.000
Vương Thái Học
Đường
Đường Nhị Nhị Thanh
Thanh qua (giáp
Mai Toàn
82 cổng Tòa án Trường II 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Xuân
Thành phố Trung cấp
cũ VHNT
Lạng Sơn)

45
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Rẽ đường
Đường
83 Minh Khai Trần Đăng I 14.000.000 5.600.000 4.200.000 2.100.000 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.260.000
Bắc Sơn
Ninh
Rẽ đường
Kéo Tào
Mỹ Sơn, đoạn Rẽ đường
84 (ngõ 4 III 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
1 Ngô Quyền
đường Mỹ
Sơn cũ)
Rẽ đường
Kéo Tào Ngõ 10
Mỹ Sơn, đoạn
85 (ngõ 4 đường Mỹ III 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.320.000 528.000 396.000 198.000
2
đường Mỹ Sơn
Sơn cũ)
Ngõ 10 Ranh giới
Mỹ Sơn, đoạn
86 đường Mỹ huyện Cao IV 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
3
Sơn Lộc
Đường
Ngã ba Bến
87 Nà Trang A Tam IV 900.000 360.000 270.000 135.000 540.000 216.000 162.000 81.000
Bắc
Thanh
Qua Nghĩa
Ngã ba Nà
88 Nà Trang B trang, IV 900.000 360.000 270.000 135.000 540.000 216.000 162.000 81.000
Trang A
Thác Trà
Ngã ba
Đường Bà
89 Ngô Gia Tự đường II 5.800.000 2.320.000 1.740.000 870.000 3.480.000 1.392.000 1.044.000 522.000
Triệu
Nguyễn Du
Ngô Quyền, Đường Lê Đường Lê
90 I 14.000.000 5.600.000 4.200.000 2.100.000 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.260.000
đoạn 1 Lợi Đại Hành

46
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Ngô Quyền, Đường Lê Quốc lộ
91 I 10.000.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
đoạn 2 Đại Hành 1A mới
Đầu Ngã
Ngô Quyền, Quốc lộ 1A
92 3, đường I 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000
đoạn 3 mới
Mỹ Sơn
Ngã 3, Hết địa
Ngô Quyền,
93 đường Mỹ phận TP II 5.800.000 2.320.000 1.740.000 870.000 3.480.000 1.392.000 1.044.000 522.000
đoạn 4
Sơn Lạng Sơn
Ngã ba Đường
Ngô Thì
94 đường Tô Ngô Thì III 1.600.000 640.000 480.000 240.000 960.000 384.000 288.000 144.000
Nhậm, đoạn 1
Thị Vị
Ngã ba
Ngô Thì Đường Ngô
95 đường Yết III 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
Nhậm, đoạn 2 Thì Vị
Kiêu
Cửa sau
Ngô Thì Sỹ, Đường Tam
96 hang Nhị III 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.560.000 624.000 468.000 234.000
đoạn 1 Thanh
Thanh
Cửa sau
Ngô Thì Sỹ, Hang Tam
97 hang Nhị III 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
đoạn 2 Thanh
Thanh
Ngã 3 Lê Đường
Ngô Thì Vị,
98 Hồng Ngô Thì III 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
đoạn 1
Phong Nhậm
Đường Tô
Ngô Thì Vị, Đường Ngô Thị (qua
99 IV 900.000 360.000 270.000 135.000 540.000 216.000 162.000 81.000
đoạn 2 Thì Nhậm thành Nhà
Mạc)

47
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba
Ngô Văn Sở, Đường
100 đường Lê I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
đoạn 1 Bắc Sơn
Lai
Đường
Ngô Văn Sở, Đường Bắc
101 Thân II 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
đoạn 2 Sơn
Công Tài
Nguyễn Đình Cuối đường Đường Bà
102 III 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000 1.680.000 672.000 504.000 252.000
Chiểu Nguyễn Du Triệu
Nguyễn Du, Đường Lê Đường
103 I 16.000.000 6.400.000 4.800.000 2.400.000 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.440.000
đoạn 1 Lợi Phai Vệ
Đường
Nguyễn Du, Đường Phai
104 Ngô Gia I 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
đoạn 2 Vệ
Tự
Đầu cầu
Nguyễn Du, Đường Ngô
105 Đông I 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
đoạn 3 Gia Tự
Kinh
Đường
Nguyễn Du, Đầu cầu Nguyễn
106 II 5.000.000 2.000.000 1.500.000 750.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000
đoạn 4 Đông Kinh Đình
Chiểu
Ngã ba
Nguyễn đường Lê Đường Lê
107 III 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.560.000 624.000 468.000 234.000
Nghiễm Hồng Quý Đôn
Phong
Ngã ba
Nguyễn Thái Đường
108 đường Trần II 5.200.000 2.080.000 1.560.000 780.000 3.120.000 1.248.000 936.000 468.000
Học, đoạn 1 Thành
Nhật Duật

48
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba
Nguyễn Thái Đường
109 Đ.Tổ Sơn, II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Học, đoạn 2 Thành
Văn Miếu
Nguyễn Thế Ngã ba Bắc Đường
110 III 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.320.000 528.000 396.000 198.000
Lộc Sơn Tản Đà
Nguyễn Nguyễn Thế Nguyễn
111 IV 1.100.000 440.000 330.000 165.000 660.000 264.000 198.000 99.000
Thượng Hiền Lộc Thế Lộc
Nguyễn Tri Đường Lê Đường
112 I 15.000.000 6.000.000 4.500.000 2.250.000 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.350.000
Phương, đoạn 1 Lợi Nguyễn Du
Nguyễn Tri
Đường Đường Bà
113 Phương, đoạn I 10.000.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
Nguyễn Du Triệu
2
Đường
Nhị Thanh, Đường Trần
114 Tam I 10.000.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
đoạn 1 Đăng Ninh
Thanh
Nhị Thanh, Đường Tam Đường
115 II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
đoạn 2 Thanh Phố Muối
Gặp
Nhị Thanh, Đường Phố
116 đường IV 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
đoạn 3 Muối
Bến Bắc
Đường Văn Đường
117 Phai Luông III 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.560.000 624.000 468.000 234.000
Miếu Văn Vỉ
Đường
Phai Vệ, đoạn Nguyễn Du Đường Bà
118 I 16.000.000 6.400.000 4.800.000 2.400.000 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.440.000
1 (chợ Đông Triệu
Kinh)
Phai Vệ, đoạn Đường Bà Đường Chu
119 I 12.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.080.000
2 Triệu Văn An

49
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Ngõ 8
Phai Vệ, đoạn Đường Chu
120 đường I 10.000.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
3 Văn An
Phai Vệ
Hết đường
Phai Vệ, đoạn Ngõ 8 đường
121 Lê Đại I 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
4 Phai Vệ
Hành
Ngã ba Ngã ba
122 Phạm Ngũ Lão đường Trần Nhật II 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Trưng Trắc Duật
Đường
Đường Cửa
123 Phan Bội Châu Phan Huy III 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.560.000 624.000 468.000 234.000
Nam
Chú
Đường Đường
Phan Chu
124 Lương Văn Phan Đình I 10.000.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
Trinh
Chi Phùng
Phan Đình Đường Trần Đường
125 I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
Phùng, đoạn 1 Đăng Ninh Bắc Sơn
Đường
Phan Đình Đường Bắc
126 Thân Cảnh II 4.600.000 1.840.000 1.380.000 690.000 2.760.000 1.104.000 828.000 414.000
Phùng, đoạn 2 Sơn
Phúc
Đường Ngã năm
Phan Đình
127 Thân Cảnh đường Bà IV 1.100.000 440.000 330.000 165.000 660.000 264.000 198.000 99.000
Phùng, đoạn 3
Phúc Triệu
Qua
Đường đi đường
Phan Huy Chú,
128 Mai Pha Phan Bội III 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
đoạn 1
(cũ) Châu
37,5m

50
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Phan Huy Chú, Nối tiếp
129 Cửa Nam III 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.560.000 624.000 468.000 234.000
đoạn 2 đoạn 1
Ngã ba
Bắc Cầu Kỳ
130 Phố Muối đường Nhị II 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000 2.880.000 1.152.000 864.000 432.000
Cùng
Thanh
Đường
Phố Mỹ
131 Phố Mỹ Sơn 1 Quốc lộ 1A II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Sơn 6
mới
Hết đất
Phố Mỹ Sơn 2
khu TĐC
(đoạn trong Đường
Mỹ Sơn
132 Khu nội bộ tái Quốc lộ 1A II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
(gặp ngõ
định cư Mỹ mới
1, Đ.Mỹ
Sơn)
Sơn cũ)
Đường
Phố Mỹ
133 Phố Mỹ Sơn 3 Quốc lộ 1A II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Sơn 6
mới
Đường
Phố Mỹ
134 Phố Mỹ Sơn 4 Quốc lộ 1A II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Sơn 6
mới
Hết đất
khu TĐC
Đường
Mỹ Sơn
135 Phố Mỹ Sơn 5 Quốc lộ 1A II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
(gặp ngõ
mới
3, Đ Mỹ
Sơn cũ)

51
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba
Phố Mỹ
136 Phố Mỹ Sơn 6 phố Mỹ II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Sơn 5
Sơn 1
Đường
Phố Phai Đường
137 Chùa Tiên II 5.200.000 2.080.000 1.560.000 780.000 3.120.000 1.248.000 936.000 468.000
Luông 1 Văn Vỉ
kéo dài
Phố Phai Phố Phai Phố Phai
138 II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Luông 2 Luông 7 Luông 8
Phố Phai Phố Phai Đường
139 II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Luông 3 Luông 7 Phai Luông
Đường
Phố Phai Phố Phai
140 Phai II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Luông 4 Luông 7
Luông
Phố Phai Phố Phai Phố Phai
141 II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Luông 5 Luông 7 Luông 8
Đường
Phố Phai Phố Phai
142 Phai II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Luông 6 Luông 7
Luông
Đường
Phố Phai Đường
143 Chùa Tiên II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Luông 7 Văn Vỉ
kéo dài
Đường
Phố Phai Đường
144 Chùa Tiên II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Luông 8 Văn Vỉ
kéo dài
Phố Phai Đường Phai Đường
145 II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Luông 9 Luông Văn Vỉ
Đường Trần Đường Dã
146 Quang Trung I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
Nhật Duật Tượng

52
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Hết địa
Địa phận
Quốc lộ 1A phận
147 phía Nam II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
mới, đoạn 4 P.Đông
TT Cao Lộc
Kinh
Ngã sáu
Tam Thanh, Trần Đăng
148 gặp đường I 14.000.000 5.600.000 4.200.000 2.100.000 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.260.000
đoạn 1 Ninh
Nhị Thanh
Đường
Tam Thanh, Đường Nhị
149 Ngô Thì I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
đoạn 2 Thanh
Sỹ
Tam Thanh, Đường Ngô Đường Tô
150 II 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000 2.700.000 1.080.000 810.000 405.000
đoạn 3 Thì Sỹ Thị
Ngã ba
Tam Thanh, Đường Tô thôn
151 III 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.560.000 624.000 468.000 234.000
đoạn 4 Thị Hoàng
Thanh
Ngã ba Tây Đường
152 Tản Đà IV 1.100.000 440.000 330.000 165.000 660.000 264.000 198.000 99.000
Sơn Tông Đản
Rẽ đường
Đường
153 Tây Sơn Trần Đăng III 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
Bắc Sơn
Ninh
Ngã ba
Ngầm Thác
154 Thác Trà đường IV 900.000 360.000 270.000 135.000 540.000 216.000 162.000 81.000
Trà
Văn Vỉ
Ngã ba Đường
Thân Cảnh
155 đường Thân Phan Đình II 5.200.000 2.080.000 1.560.000 780.000 3.120.000 1.248.000 936.000 468.000
Phúc
Công Tài Phùng

53
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đường Bắc Đường
Thân Công
156 Sơn (Đền Thân Cảnh I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
Tài, đoạn 1
Tả Phủ) Phúc
Miếu Thổ
Đường Công (trên
Thân Công
157 Thân Cảnh đoạn gặp III 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.320.000 528.000 396.000 198.000
Tài, đoạn 2
Phúc đường Bà
Triệu)
Ngõ 2
Thân Thừa Đường
158 đường Lê I 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.080.000 4.320.000 1.728.000 1.296.000 648.000
Quý Bắc Sơn
Lợi
Đường Mạc Đường Lê
159 Tô Hiến Thành III 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.320.000 528.000 396.000 198.000
Đĩnh Chi Lai
Gặp
Đầu đường
160 Tổ Sơn đường III 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
Văn Miếu
Đèo Giang
Đường Lê Đường
161 Tô Thị, đoạn 1 Hồng Ngô Thì II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Phong Nhậm
Đường
Đường Ngô
162 Tô Thị, đoạn 2 Tam III 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Thì Nhậm
Thanh
Đường Trần Đường Lê
163 Tông Đản III 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Đăng Ninh Lai

Trần Đăng Bắc cầu Kỳ Đường


164 I 14.000.000 5.600.000 4.200.000 2.100.000 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.260.000
Ninh, đoạn 1 Cùng Hoà Bình

54
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đường
Trần Đăng Đường Hòa
165 Phan Đình I 25.000.000 10.000.000 7.500.000 3.750.000 15.000.000 6.000.000 4.500.000 2.250.000
Ninh, đoạn 2 Bình
Phùng
Đường
Trần Đăng Đường
166 Phan Đình I 18.000.000 7.200.000 5.400.000 2.700.000 10.800.000 4.320.000 3.240.000 1.620.000
Ninh, đoạn 3 Minh Khai
Phùng
Đường Lê
Trần Đăng Đường
167 Hồng I 12.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.080.000
Ninh, đoạn 4 Minh Khai
Phong
Đường Lê
Trần Đăng Rẽ đường
168 Hồng I 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
Ninh, đoạn 5 Ba Sơn
Phong
Trần Đăng Rẽ đường Đường
169 I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
Ninh, đoạn 6 Ba Sơn Bông Lau
Đường sắt
Trần Đăng Đường
170 thôn Vĩ II 5.200.000 2.080.000 1.560.000 780.000 3.120.000 1.248.000 936.000 468.000
Ninh, đoạn 7 Bông Lau
Thượng
Đường Đường
Trần Hưng
171 Hùng Nguyễn I 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
Đạo, đoạn 1
Vương Thái Học
Đường
Trần Hưng
172 Nguyễn Đèo Giang I 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
Đạo, đoạn 2
Thái Học
Lối rẽ lên
Trần Hưng Đường rẽ Ban An
173 III 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.320.000 528.000 396.000 198.000
Đạo, đoạn 3 Đèo Giang ninh Công
an tỉnh

55
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đường Ngã năm
Trần Khánh
174 Thân Công đường Bà III 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.320.000 528.000 396.000 198.000

Tài Triệu
Rẽ đầu Cuối
đường đường
175 Trần Nhật Duật II 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Hùng Trưng
Vương Trắc
176 Trần Phú, đoạn 1 Bắc Sơn Bà Triệu II 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000 2.700.000 1.080.000 810.000 405.000
Gặp
Trần Phú, đoạn đường sắt
177 Bà Triệu II 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
2 sang Cao
Lộc
Hết đất
thuộc
Cuối đường Công ty
Trần Quang
178 Trần Hưng Quản lý và III 1.500.000 600.000 450.000 225.000 900.000 360.000 270.000 135.000
Khải, đoạn 1
Đạo sửa chữa
đường bộ
L.Sơn
Hết đất
thuộc Công
Trần Quang ty Quản lý Cầu Bản
179 IV 900.000 360.000 270.000 135.000 540.000 216.000 162.000 81.000
Khải, đoạn 2 và sửa chữa Loỏng
đường bộ
L.Sơn
Đường
Trần Quốc Đường Trần
180 Lương I 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
Toản Đăng Ninh
Văn Chi

56
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba
Đường Trần đường
181 Trưng Nhị II 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Nhật Duật Trần Hưng
Đạo
Ngã ba
182 Đường
đường
Trưng Trắc Phạm Ngũ II 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Trần Nhật
Lão
Duật
Tuệ Tĩnh, đoạn Đường Văn Đường
183 III 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
1 Miếu Cửa Nam
Đường
Tuệ Tĩnh, đoạn Đường Cửa
184 Phan Huy III 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.560.000 624.000 468.000 234.000
2 Nam
Chú
Đường Mai Đường Dã
185 Văn Cao II 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Thế Chuẩn Tượng
Đường
Đường
186 Văn Miếu Nguyễn III 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.560.000 624.000 468.000 234.000
Chùa Tiên
Thái Học
Khu tái
Đường
định cư
187 Văn Vỉ, đoạn 1 Hùng II 4.600.000 1.840.000 1.380.000 690.000 2.760.000 1.104.000 828.000 414.000
Phai
Vương
Luông
Khu tái định Đường
188 Văn Vỉ, đoạn 2 cư Phai Phai II 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Luông Luông

Đường Phai Đường


189 Văn Vỉ, đoạn 3 III 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
Luông Đèo Giang

57
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị Đoạn đƣờng Đƣờng
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT hành chính loại
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đường
Đường Đèo Trần
190 Văn Vỉ, đoạn 4 IV 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
Giang Quang
Khải
Ngã ba
191 Vi Đức Thắng Đường sắt IV 900.000 360.000 270.000 135.000 540.000 216.000 162.000 81.000
Bông Lau
Rẽ đường
Đường
192 Xứ Nhu Trần Hưng II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Thành
Đạo
Đường Lê
Yết Kiêu, đoạn Đường Nhị
193 Hồng II 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
1 Thanh
Phong
Đường Lê Đường
Yết Kiêu, đoạn
194 Hồng Ngô Thì IV 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
2
Phong Nhậm
Đường
Yết Kiêu, đoạn Đường Ngô
195 Tam III 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
3 Thì Nhậm
Thanh

58
Huyện Cao Lộc

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN CAO LỘC


(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính, … ĐVT: đồng/m2

Số Giá đất
TT
Tên đƣờng
VT1 VT2 VT3
1 Đƣờng QL 4B
Từ địa phận TP Lạng Sơn đến cầu Nà Mưng 3.200.000 1.280.000 960.000
Từ cầu Nà Mưng đến cầu Páng Vài 2.400.000 960.000 720.000
Từ cầu Páng Vài đến cầu Bản Lìm 1.360.000 544.000 408.000
Từ cầu Bản Lìm đến Ngã 3 đường rẽ sang xã
Tân Liên 1.600.000 640.000 480.000
Đoạn đường rẽ chợ Bản Ngà từ Km 09+200 đến
Km 10+140 1.600.000 640.000 480.000
Từ ngã 3 rẽ đi Tân Liên đến hết Chùa Bắc Nga 1.200.000 480.000 360.000
Từ hết Chùa Bắc Nga đến địa phận huyện Lộc
Bình 720.000 288.000 216.000
Từ ngã 3 đƣờng rẽ sang xã Tân Liên đến cầu
2
Gia Cát 1.200.000 480.000 360.000
3 Đƣờng QL 1A mới
Từ địa phận TT Đồng Đăng đến Trạm KSLN
Dốc Quýt 1.600.000 640.000 480.000
Từ trạm KSLN Dốc Quýt đến hết địa phận xã
Phú xá 1.200.000 480.000 360.000
Từ hết địa phận xã Phú Xá đến địa phận thành
phố Lạng Sơn
400.000
Từ hết địa phận TP Lạng Sơn đến hết địa phận
xã Hợp Thành 1.760.000 704.000 528.000
Từ nút giao Đường Hùng Vương đến Trạm Y tế
xã Yên Trạch 1.200.000 480.000 360.000
Từ trạm Y tế xã Yên Trạch đến Ga Yên Trạch 800.000 320.000 240.000
Từ Ga Yên Trạch đến Km 27 + 200 560.000 224.000 168.000
4 Đƣờng tránh QL 4A
Từ ngã tư Hồng Phong đến hết địa phận xã
Hồng Phong 960.000 384.000 288.000
5 Đƣờng QL 1B
Từ ngã 3 QL 1A mới đến Cầu Pắc Mật 1.200.000 480.000 360.000
Từ cầu Pắc Mật đến ngã 3 đường rẽ đi nghĩa
trang Đồng Đăng 960.000 384.000 288.000

59
Huyện Cao Lộc ĐVT: đồng/m2

Số Giá đất
Tên đƣờng
TT VT1 VT2 VT3
Từ ngã 3 đường rẽ đi nghĩa trang Đồng Đăng
đến ngã 3 đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong 400.000 160.000 120.000
Từ ngã 3 đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong đến
hết địa phận xã Hồng Phong 320.000 128.000
Từ địa phận xã Bình Trung đến cầu Khánh Khê 200.000
6 Đƣờng tránh QL 1B
Từ đường QL 1B rẽ sang khu Ga TT Đồng
Đăng đến hết địa phận xã Phú Xá và nhánh rẽ
ra đường sắt 1.200.000 480.000 360.000
7 Đƣờng Tỉnh lộ 235
Từ địa phận TT Cao Lộc đến hết địa phận xã
Hợp Thành 480.000 192.000 144.000
Từ đầu địa phận xã Hòa Cư đến hết địa phận xã
Hải Yến 320.000
Từ đầu địa phận xã Cao Lâu đến hết địa phận
xã Cao Lâu (mốc 1182) 240.000
8 Đƣờng huyện 23
Từ ngã 3 rẽ đi Co Sâu đến Pò Mã 160.000
9 Đƣờng Cao Lộc - Thạch Đạn - Thanh Lòa
Từ địa phận TT Cao Lộc đến hết nhà 3 tầng ông
Vũ Phong Quyết 560.000 224.000 168.000
Từ nhà 3 tầng ông Vũ Phong Quyết đến hết địa
phận xã Hợp Thành 400.000 160.000
Từ địa phận xã Thạch Đạn đến đường rẽ UBND
xã Thanh Lòa 160.000
Từ ngã 3 tỉnh lộ 234 thôn Bản Mạc Km 08 +
936,29 đến ngã 3 tỉnh lộ 235C thôn Khòn Kéo
Km 05 + 900 160.000
10 Đƣờng QL 1A cũ
Từ địa phận TT Đồng Đăng đến ngã 3 Pò Hà 1.200.000 480.000 360.000
Từ ngã 3 Pò Hà đến cây xăng cũ 800.000 320.000 240.000
Từ Km 07 + 500 (Tam Lung) đến Km 09 + 500
(hết địa phận xã Thụy Hùng) 400.000 160.000 120.000
11 Đƣờng thôn Kéo Tào
Từ QL 4B rẽ vào đường Kéo Tào đến địa phận
TP lạng Sơn và đường Nà Nùng (đến miếu thổ
công) 560.000 224.000 168.000
Từ ngã tư nút giao giữa đường Nà Nùng với
đường Kéo Tào, nhánh rẽ đến hết nhà bà Hà
Thị Viên (địa phận TP Lạng Sơn) và nhánh rẽ
đến hết nhà bà Phan Thị Minh 400.000 160.000

60
Huyện Cao Lộc ĐVT: đồng/m2

Số Giá đất
Tên đƣờng
TT VT1 VT2 VT3
12 Đƣờng khu tái định cƣ Cụm công nghiệp 2
Toàn bộ đường nội bộ khu tái định cư Cụm
công nghiệp địa phương số 2 800.000 320.000 240.000
Từ khu tái định cư Cụm công nghiệp địa
phương số 2 đến hết địa phận xã Hợp Thành
(giáp thôn Phai Trần) 560.000 224.000 168.000
13 Đƣờng Hồng Phong - Phú Xá
Từ đường QL 1B đến Ngã 3 đường rẽ đi Thuỵ
Hùng 240.000
14 Đƣờng Thuỵ Hùng - Phú Xá
Từ Bưu điện văn hoá xã Thuỵ Hùng đến ngã 3
đường rẽ về Mỏ đá Hồng Phong 160.000
15 Đƣờng 235 D
Từ địa phận TT Đồng Đăng đến Mốc 1140
(Mốc 23 cũ) 400.000
16 Đƣờng Lộc Yên - Thanh Loà
Từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 235 đến đường rẽ vào
UBND xã Thanh Lòa 240.000
17 Đƣờng Yên Trạch - Lạng Giai
Từ cây xăng Thanh Phương đến ngã 3 Cò Mào 400.000 160.000 120.000
Từ ngã 3 Cò Mào đến hết thôn Tát Uẩn (đường
240.000
Yên Trạch - Tát Uẩn)
Từ ngã 3 Cò Mào đến đỉnh dốc Kéo Sường địa
phận xã Văn An huyện Chi Lăng 160.000
Từ cầu Cò Mào đến trại giam Yên Trạch 160.000
18 Đƣờng 235 C
Từ địa phận TP Lạng Sơn đến cầu Khánh Khê 160.000
19 Đƣờng Cổng Trắng - Cốc Nam
Từ ngã 3 đường tránh QL4A (Cổng Trắng cũ)
đến hết địa phận xã Hồng Phong (đường vào
Cửa khẩu Cốc Nam) 1.760.000 704.000 528.000
20 Đƣờng 234B
Từ địa phận TP Lạng Sơn đến cầu Pác Ve 160.000
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các
khu vực còn lại tại nông thôn.

61
Huyện Cao Lộc
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính, … ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Đƣờng QL 4B
Từ địa phận TP Lạng Sơn đến cầu Nà Mưng 4.000.000 1600000 1200000 2.400.000 960.000 720.000
Từ cầu Nà Mưng đến cầu Páng Vài 3.000.000 1.200.000 900.000 1.800.000 720.000 540.000
Từ cầu Páng Vài đến cầu Bản Lìm 1.700.000 680.000 510.000 1.020.000 408.000 306.000
Từ cầu Bản Lìm đến Ngã 3 đường rẽ sang xã
2.000.000 800.000 600.000 1.200.000 480.000 360.000
Tân Liên
Đoạn đường rẽ chợ Bản Ngà từ Km 09+200 đến
2.000.000 800.000 600.000 1.200.000 480.000 360.000
Km 10+140
Từ ngã 3 rẽ đi Tân Liên đến hết Chùa Bắc Nga 1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
Từ hết Chùa Bắc Nga đến địa phận huyện Lộc Bình 900.000 360.000 270.000 540.000 216.000 162.000
Từ ngã 3 đƣờng rẽ sang xã Tân Liên đến cầu
2 1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
Gia Cát
3 Đƣờng QL 1A mới
Từ địa phận TT Đồng Đăng đến Trạm KSLN
2.000.000 800.000 600.000 1.200.000 480.000 360.000
Dốc Quýt
Từ trạm KSLN Dốc Quýt đến hết địa phận xã
1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
Phú xá
Từ hết địa phận xã Phú Xá đến địa phận thành
500.000 300.000
phố Lạng Sơn
62
Huyện Cao Lộc ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
Từ hết địa phận TP Lạng Sơn đến hết địa phận
2.200.000 880.000 660.000 1.320.000 528.000 396.000
xã Hợp Thành
Từ nút giao Đường Hùng Vương đến Trạm Y tế
1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
xã Yên Trạch
Từ trạm Y tế xã Yên Trạch đến Ga Yên Trạch 1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
Từ Ga Yên Trạch đến Km 27 + 200 700.000 280.000 210.000 420.000 168.000 126.000
4 Đƣờng tránh QL 4A
Từ ngã tư Hồng Phong đến hết địa phận xã
1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
Hồng Phong
5 Đƣờng QL 1B
Từ ngã 3 QL 1A mới đến Cầu Pắc Mật 1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
Từ cầu Pắc Mật đến ngã 3 đường rẽ đi nghĩa
1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
trang Đồng Đăng
Từ ngã 3 đường rẽ đi nghĩa trang Đồng Đăng
500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
đến ngã 3 đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong
Từ ngã 3 đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong đến
400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
hết địa phận xã Hồng Phong
Từ địa phận xã Bình Trung đến cầu Khánh Khê 250.000 150.000
6 Đƣờng tránh QL 1B
Từ đường QL 1B rẽ sang khu Ga TT Đồng
Đăng đến hết địa phận xã Phú Xá và nhánh rẽ 1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
ra đường sắt
7 Đƣờng Tỉnh lộ 235
Từ địa phận TT Cao Lộc đến hết địa phận xã
600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
Hợp Thành

63
Huyện Cao Lộc ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
Từ đầu địa phận xã Hòa Cư đến hết địa phận xã
400.000 240.000
Hải Yến
Từ đầu địa phận xã Cao Lâu đến hết địa phận
300.000 180.000
xã Cao Lâu (mốc 1182)
8 Đƣờng huyện 23
Từ ngã 3 rẽ đi Co Sâu đến Pò Mã 200.000 120.000
9 Đƣờng Cao Lộc - Thạch Đạn - Thanh Lòa
Từ địa phận TT Cao Lộc đến hết nhà 3 tầng ông
700.000 280.000 210.000 420.000 168.000 126.000
Vũ Phong Quyết
Từ nhà 3 tầng ông Vũ Phong Quyết đến hết địa
500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
phận xã Hợp Thành
Từ địa phận xã Thạch Đạn đến đường rẽ
200.000 120.000
UBND xã Thanh Lòa
Từ ngã 3 tỉnh lộ 234 thôn Bản Mạc Km 08 +
936,29 đến ngã 3 tỉnh lộ 235C thôn Khòn Kéo 200.000 120.000
Km 05 + 900
10 Đƣờng QL 1A cũ
Từ địa phận TT Đồng Đăng đến ngã 3 Pò Hà 1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
Từ ngã 3 Pò Hà đến cây xăng cũ 1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
Từ Km 07 + 500 (Tam Lung) đến Km 09 + 500
500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
(hết địa phận xã Thụy Hùng)
11 Đƣờng thôn Kéo Tào
Từ QL 4B rẽ vào đường Kéo Tào đến địa phận
TP Lạng Sơn và đường Nà Nùng (đến miếu thổ 700.000 280.000 210.000 420.000 168.000 126.000
công)

64
Huyện Cao Lộc ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
Từ ngã tư nút giao giữa đường Nà Nùng với
đường Kéo Tào, nhánh rẽ đến hết nhà bà Hà
500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
Thị Viên (địa phận TP Lạng Sơn) và nhánh rẽ
đến hết nhà bà Phan Thị Minh
12 Đƣờng khu tái định cƣ Cụm công nghiệp 2
Toàn bộ đường nội bộ khu tái định cư Cụm
1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
công nghiệp địa phương số 2
Từ khu tái định cư Cụm công nghiệp địa
phương số 2 đến hết địa phận xã Hợp Thành 700.000 280.000 210.000 420.000 168.000 126.000
(giáp thôn Phai Trần)
13 Đƣờng Hồng Phong - Phú Xá
Từ đường QL 1B đến Ngã 3 đường rẽ đi Thuỵ
300.000 180.000
Hùng
14 Đƣờng Thuỵ Hùng - Phú Xá
Từ Bưu điện văn hoá xã Thuỵ Hùng đến ngã 3
200.000 120.000
đường rẽ về Mỏ đá Hồng Phong
15 Đƣờng 235 D
Từ địa phận TT Đồng Đăng đến Mốc 1140
500.000 300.000
(Mốc 23 cũ)
16 Đƣờng Lộc Yên - Thanh Loà
Từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 235 đến đường rẽ vào
300.000 180.000
UBND xã Thanh Lòa
17 Đƣờng Yên Trạch - Lạng Giai

65
Huyện Cao Lộc ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
Từ cây xăng Thanh Phương đến ngã 3 Cò Mào 500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
Từ ngã 3 Cò Mào đến hết thôn Tát Uẩn (đường
300.000 180.000
Yên Trạch - Tát Uẩn)
Từ ngã 3 Cò Mào đến đỉnh dốc Kéo Sường địa
200.000 120.000
phận xã Vân An huyện Chi Lăng
Từ cầu Cò Mào đến trại giam Yên Trạch 200.000 120.000
18 Đƣờng 235 C
Từ địa phận TP Lạng Sơn đến cầu Khánh Khê 200.000 120.000
19 Đƣờng Cổng Trắng - Cốc Nam
Từ ngã 3 đường tránh QL4A (Cổng Trắng cũ)
đến hết địa phận xã Hồng Phong (đường vào 2.200.000 880.000 660.000 1.320.000 528.000 396.000
Cửa khẩu Cốc Nam)
20 Đƣờng 234B
Từ địa phận TP Lạng Sơn đến cầu Pác Ve 200.000 120.000
Đƣờng nội bộ Cụm công nghiệp địa phƣơng
21 1.000.000 400.000 300.000
số 2
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn.

66
II. Khu vực còn lại tại nông thôn.
1. Tổng hợp các mức giá ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN
Giá đất ở Giá đất thƣơng mại, dịch vụ không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
chính
STT
Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Các xã thuộc khu vực I 180.000 140.000 110.000 144.000 112.000 88.000 108.000 84.000 66.000

2 Các xã thuộc khu vực II 150.000 120.000 90.000 120.000 96.000 72.000 90.000 72.000 54.000

3 Các xã thuộc khu vực III 100.000 80.000 60.000 80.000 64.000 48.000 60.000 48.000 36.000

67
2. Chi tiết phân nhóm khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn

Số Nhóm vị trí I Nhóm vị trí II Nhóm vị trí III


Tên xã
TT (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản)
I KHU VỰC I
- Bản Cằm - Co Cam
1 Xã Hoà Cư - Tằm Riền - Chè Lân - Các thôn còn lại
- Bản Luận
- Nà Nùng - Phai Luông
Xã Hợp - Pò Tang
2 - Các thôn còn lại
Thành - Kéo Tào
- Đại Sơn
- Nà Tèn - Pác Bó
- Tồng Riền - Bó Khuông
3 Xã Hải Yến - Các thôn còn lại
- Co Riềng
- Khuổi Đứa
- Bắc Đông I
- Bắc Đông II
- Bắc Nga
- Pò Cại
(xóm Kéo Chùa))
- Khòn Henh
- Cổ Lương (từ
- Pò Tày
Páng Vài đến Km
- Bắc Nga
7)
(xóm Thâm Chẳng,
4 Xã Gia Cát - Hợp Tân (Xóm - Các thôn còn lại
Pò Chìa))

- Nà Bó
Chét; Km 7 đến cầu
- Hợp Tân (xóm
Bản Lìm )
Nà Pán)
- Liên Hòa (Bốt
đổ)
- Thôn Nà Bó (Khu
Khỏn Sát)
- Tồng Méo
- Nà Múc - Tồng Han
5 Xã Tân Thành - Tằm Danh - Còn Pheo - Các thôn còn lại
- Tổng Han (km
16)
II KHU VỰC II
- Pá Phiêng - Pá Piài
- Còn Khoang - Còn Vèn
Xã Hồng
6 - Còn Quyền - Các thôn còn lại
Phong
- Còn Làng
- Tềnh Chè
- Nà Hỏ - Còn Pheo
- Nà Pjài - Còn Toòng
Xã Thuỵ
7 - Khuổi Mươi - Pò Nghiều - Các thôn còn lại
Hùng
- Tam Lung
- Pò Mạch
68
- Cốc Toòng
- Nà Pàn
- Kéo Có
- Kòn Kéo
- Phạc Táng
8 Xã Bảo Lâm - Còn Háng - Các thôn còn lại
- Co Luồng
- Pò Nhùng
- Lũng Pảng - Bản Slắng
- An Tri - Còn Coóc
Xã Bình
9 - Trục Pình - Lũng Vàng - Các thôn còn lại
Trung
- Pò Xe - Xuân Lũng
- Pá Péc
- Bản Vàng - Sông Danh
- Pá Cuồng - Nà Thâm
10 Xã Cao Lâu - Bản Xâm - Pò Phấy - Các thôn còn lại
- Còn Nàn - Nà Va
- Bản Đon - Pò Nhùng
- Nà Tậu
- Bản Tuốn
11 Xã Song Giáp - Các thôn còn lại
- Hang Riềng
- Khuổi Mạ
- An Rinh 1 - Nà Hán
12 Xã Tân Liên - An Rinh 2 - Nà Pinh - Các thôn còn lại
- Pò Lẹng - Tằm Nguyên
- Xóm Pò Cáu
(thôn Tẩư Lìn)
- Xóm Chu Lề
- Tẩu Lìn
(thôn Co Khuông)
- Co Khuông
- Thôn Bản Ranh
- Co Chí
- Thôn Bản Lề
- Ba Sơn
- Bản Ngõa
- Pò Riềng
- Xóm Pò Qua
- Khuổi Tát
13 Xã Xuất Lễ (thôn Co Chí) - Các thôn còn lại
- Nà Xia
- Thôn Thạch
- Nà Rầm
Khuyên
- Bản Lày
- Thâm Còn (thôn
Ba Sơn)
- Xóm Pò Riềng
(thôn Pò Riềng)
- Xóm Pò Mã (thôn
Pò Mã)
- Kéo khoác - Thà Chỏ
- Nà Soong - Nà Háo
14 Xã Yên Trạch - Các thôn còn lại
- Nà Thà - Nà Dục
- Yên Thành
III KHU VỰC III

- Xóm Khuổi Khe


15 Xã Mẫu Sơn - Co Loi - Các thôn còn lại
(thôn Co Loi)

69
- Phai Sác - Bản Tàn
- Nà Lìn - Nà Ca
16 Xuân Long - Các thôn còn lại
- Nà Lìn
- Khôn Bó
- Bản Dọn - Nặm Tà
17 Xã Lộc Yên - Bản Héc - Nà Pò - Các thôn còn lại
- Pàn Lại - Bản Giếng
- Nà Pheo - Bản Lòa
- Xóm Pàn Bjóc - Co Khuất
18 Xã Thanh Loà - Các thôn còn lại
(thôn Nà Làng) - Nà Làng
- Bản Rọi
- Nhọt Nặm - Đông Chắn
19 Xã Công Sơn - Các thôn còn lại
- Cốc Chanh - Lục Bó
- Còn Quyền - Nà Mon
- Bản Đẩy - Nà Sla
20 Xã Thạch Đạn - Các thôn còn lại
- Nà Lệnh - Bản Rọc
- Khuân Cuổng - Bản Cưởm
- Thâm Mò - Còn Bó
21 Xã Phú Xá - Bản Liếp - Pác Lùng - Các thôn còn lại
- Còn Chủ

70
Huyện Cao Lộc

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ


(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
I Đƣờng Loại I
Đường Minh Khai -
1 Đường sắt giáp TP Lang Sơn Quốc lộ 1A mới 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
Hợp Thành
2 Đường 3 - 2 Từ Quốc lộ 1A mới Ngã 3 Chi cục Thuế huyện 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
Cầu C.ty CP gạch ngói Hợp Thành
3 Đường 3 - 2 Ngã 3 Chi cục Thuế huyện 2.400.000 960.000 720.000 360.000
(cầu Hợp Thành)
4 Đường Mỹ Sơn Ngã 3 Chi cục Thuế huyện Hết chợ thị trấn Cao Lộc 2.400.000 960.000 720.000 360.000
5 Đường Khòn Cuổng Cổng UBND huyện Cổng sau Huyện ủy 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
6 Đường Khòn Cuổng Cổng sau Huyện ủy Cổng trường THPT Cao Lộc 2.560.000 1.024.000 768.000 384.000
7 Quốc lộ 1A mới Ngã tư TT Cao Lộc Về phía Bắc 200m, phía Nam 200 m 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
Cách ngã tư TT Cao Lộc 200 m
8 Quốc lộ 1A mới Ranh giới xã Hợp Thành 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
(Phía Bắc)
Cách ngã tư Cao Lôc 200 m
9 Quốc lộ 1A mới Đia phận TP Lạng Sơn 2.400.000 960.000 720.000 360.000
(Phía Nam)
II Đƣờng Loại II
1 Đường Mỹ Sơn Chợ TT Cao Lộc Hết bệnh viện Cao Lộc 2.000.000 800.000 600.000 300.000
2 Đường Khòn Cuổng Cổng trường THPT Cao Lộc Ngã 3 Tát Là 1.600.000 640.000 480.000 240.000
3 Đường Na Làng Ngã 3 Tát Là Đường sắt hết địa phận TT Cao Lộc 1.200.000 480.000 360.000 180.000
4 Đường Na Làng Ngã 3 Tát Là Hết mương Khối I 1.200.000 480.000 360.000 180.000
Gồm 3 nhánh ngang, môt
5 Đường nội thị Khối 7 Vào kho dầu cũ 2.000.000 800.000 600.000 300.000
nhánh dọc
Đường nội thị khu
6 Toàn bộ đường nội thị khu dân cư N16, N18 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
dân cư N16, N18

71
Huyện Cao Lộc ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
III Đƣờng loại III
1 Đường Mỹ Sơn Bệnh viện Cao Lộc Hết địa phận TT Cao Lộc 1.200.000 480.000 360.000 180.000
Cầu Bà Đàm, hết địa phận TT Cao
2 Đường Na Làng Mương nước Khối I 1.200.000 480.000 360.000 180.000
Lộc
Đỉnh dốc cách Công ty TNHH
Cầu Công ty cổ phần gạch ngói
3 Đường 3 - 2 gốm sứ Hưng Thịnh 150 m về phía 960.000 384.000 288.000 144.000
Hợp Thành (cầu Hợp Thành)
TT Cao Lộc
4 Đường vào Bó Ma Ngã ba Tát Là Hết địa phận TT Cao Lộc 800.000 320.000 240.000 120.000
Đường thôn Khòn
5 Đường 3 - 2 Đường Khòn Cuổng 1.040.000 416.000 312.000 156.000
Cuổng
6 Đường Lục Giàng Đường 3 - 2 Đường Mĩ Sơn 1.600.000 640.000 480.000 240.000
IV Đƣờng loại IV
Đỉnh dốc cách Công ty TNHH
1 Đường 3 - 2 gốm sứ Hưng Thịnh (về phía Hết địa phận TT Cao Lộc 800.000 320.000 240.000 120.000
Cao Lộc 150 m)
B Thị trấn Đồng Đăng
I Đƣờng loại I
Đường Nguyễn Đình Lộc (Ngã Đường Trần Hưng Đạo (Ngã ba
1 Phố Nam Quan 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.080.000
ba Rác) Bưu điện Đồng Đăng)
Đường phía Đông,
2 Toàn bộ đường phía đông, Bắc chợ, Bách hóa cũ 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000
Băc chợ, Bách hóa cũ
Đường Trần Hưng Ngã Tư đường Hoàng Văn
3 Đường rẽ lên Pháo đài 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000
Đạo Thụ (ngã tư đổi tiền)
Đường Trần Hưng
4 Đường rẽ lên Pháo đài Hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
Đạo
Đường Trần Hưng
5 Hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng Trạm Biên phòng Ga Đồng Đăng 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000
Đạo

72
Huyện Cao Lộc ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Đường Nguyễn Đình
6 Đường Hữu Nghị Khách sạn Đồng Đăng 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000
Lộc
Đường Hoàng Văn Đường Nguyễn Đình Lộc (Ngã Địa phận xã Tân Mỹ, huyện Văn
7 5.200.000 2.080.000 1.560.000 780.000
Thụ ba Dạ Lan) Lãng
II Đƣờng loại II
1 Đường Thanh Niên Đường Nguyễn Đình Lộc Ngã ba Đền Quan 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Đường Trần Quốc Đường nguyễn Đình Lộc (Khách
2 Đường Hoàng Văn Thụ 2.000.000 800.000 600.000 300.000
Toản sạn Đồng Đăng)
Đường Nguyễn Đình
3 Khách sạn Đồng Đăng Ngã ba Đền Quan 1.840.000 736.000 552.000 276.000
Lộc
4 Đường Hữu Nghị Cầu Đồng Đăng mới Địa phận xã Phú Xá 2.000.000 800.000 600.000 300.000
Đường Lương Văn
5 Đường Trần Hưng Đạo Hết nhà ông Đặng Văn Tâm 2.000.000 800.000 600.000 300.000
Tri
Đường Lương Văn
6 Từ nhà ông Đặng Văn Tâm Hết trường THPT Đồng Đăng 1.600.000 640.000 480.000 240.000
Tri
Đường Hữu Nghị (Cổng Đồn
7 Đường Bắc Sơn Cầu Pác Mật 2.000.000 800.000 600.000 300.000
Biên phòng Hữu Nghị)
Đường Trần Hưng
8 Đường Chi Lăng Hết địa phận TT Đồng Đăng 1.200.000 480.000 360.000 180.000
Đạo
Đường Băc Sơn (sát đồn Công an
9 Đường Chi Lăng Ngã 3 đường đôi 1.200.000 480.000 360.000 180.000
TT Đồng Đăng)
Đường Trần Hưng Đạo (Ngã ba
10 Đường Chi Lăng Ngã 3 đường đôi 1.440.000 576.000 432.000 216.000
câu vượt)
Đường Bắc Sơn (cổng ga Đồng
11 Đường đôi Đường Chi Lăng 1.440.000 576.000 432.000 216.000
Đăng)
12 Phố Kim Đồng Toàn bộ phố Kim Đồng 1.600.000 640.000 480.000 240.000

73
Huyện Cao Lộc ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất
TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Đường cũ Ga Đồng
Ngã 3 rẽ Kiểm Dịch khu Ga
13 Đăng đến cầu Pắc Đồn Công an Đồng Đăng 1.040.000 416.000 312.000 156.000
Đồng Đăng
Mật
Đường dưới cầu vượt
14 Phía Nam cầu Ga cũ Đường sắt 1.040.000 416.000 312.000 156.000
ga Đồng Đăng
Đường Hữu Nghị (phía nam Đường Bắc Sơn (gầm cầu Vượt
15 Đường Nguyễn Trãi 1.040.000 416.000 312.000 156.000
Thủy Môn Đình) phía đông ga Đồng Đăng)
III Đƣờng loại III
Đường Nguyễn Đình
1 Ngã ba Đền Quan Đường Hữu Nghị 1.200.000 480.000 360.000 180.000
Lộc
2 Đường Hữu Nghị Km 0 Hữu Nghị Cầu Đồng Đăng mới 1.200.000 480.000 360.000 180.000
Đường Phùng Chí Đường Lương Văn Tri
3 Đường Hoàng Văn Thụ 1.200.000 480.000 360.000 180.000
Kiên (Trường THPT)
IV Đƣờng loại IV
Đường Lương Văn
1 Trường THPT TT Đồng Đăng Đường tránh QL 4A 800.000 320.000 240.000 120.000
Tri
Đường nội thị khu
2 dân cư Hoàng Văn Toàn bộ trục đường 6m 640.000 256.000 192.000 96.000
Thụ
Trạm kiểm soát Biên phòng
3 Đường 235 D Địa phận xã Bảo Lâm 560.000 224.000 168.000 84.000
cửa khẩu Hữu Nghị

74
Huyện Cao Lộc
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
I Đƣờng Loại I
Đường sắt
Đường Minh Khai Quốc lộ 1A
1 giáp TP 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
- Hợp Thành mới
Lang Sơn
Ngã 3 Chi
Từ Quốc lộ
2 Đường 3 - 2 cục Thuế 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000 2.700.000 1.080.000 810.000 405.000
1A mới
huyện
Cầu C.ty
Ngã 3 Chi CP gạch
3 Đường 3 - 2 cục Thuế ngói Hợp 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
huyện Thành (cầu
Hợp Thành)
Ngã 3 Chi Hết chợ thị
4 Đường Mỹ Sơn cục Thuế trấn Cao 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
huyện Lộc
Cổng
Đường Khòn Cổng sau
5 UBND 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Cuổng Huyện ủy
huyện
Cổng
Đường Khòn Cổng sau trường
6 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000 1.920.000 768.000 576.000 288.000
Cuổng Huyện ủy THPT Cao
Lộc
75
Huyện Cao Lộc ĐVT: đồng/m2
Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị hành
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT chính
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Về phía Bắc
Ngã tư TT
7 Quốc lộ 1A mới 200m, phía 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Cao Lộc
Nam 200 m
Cách ngã tư
Ranh giới xã TT Cao Lộc
8 Quốc lộ 1A mới 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Hợp Thành 200 m (Phía
Bắc)
Cách ngã tư
Đia phận TP
9 Quốc lộ 1A mới Cao Lôc 200 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Lạng Sơn
m (Phía Nam)
II Đƣờng Loại II
Hết bệnh
Chợ TT Cao
1 Đường Mỹ Sơn viện Cao 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
Lộc
Lộc
Cổng trường
Đường Khòn Ngã 3 Tát
2 THPT Cao 2.000.000 800.000 600.000 300.000 1.200.000 480.000 360.000 180.000
Cuổng Là
Lộc
Đường sắt
3 Đường Na Làng Ngã 3 Tát Là hết địa phận 1.500.000 600.000 450.000 225.000 900.000 360.000 270.000 135.000
TT Cao Lộc
Hết mương
4 Đường Na Làng Ngã 3 Tát Là 1.500.000 600.000 450.000 225.000 900.000 360.000 270.000 135.000
Khối I
Gồm 3
Đường nội thị nhánh Vào kho
5 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
Khối 7 ngang, môt dầu cũ
nhánh dọc
Đường nội thị khu Toàn bộ đường nội thị khu
6 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
dân cư N16, N18 dân cư N16, N18

76
Huyện Cao Lộc ĐVT: đồng/m2
Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị hành
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT chính
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
III Đƣờng loại III
Hết địa
Bệnh viện
1 Đường Mỹ Sơn phận TT 1.500.000 600.000 450.000 225.000 900.000 360.000 270.000 135.000
Cao Lộc
Cao Lộc
Cầu Bà
Mương nước Đàm, hết
2 Đường Na Làng 1.500.000 600.000 450.000 225.000 900.000 360.000 270.000 135.000
Khối I địa phận TT
Cao Lộc
Đỉnh dốc
Cầu Công ty cách Công ty
cổ phần gạch TNHH gốm
3 Đường 3 - 2 ngói Hợp sứ Hưng 1.200.000 480.000 360.000 180.000 720.000 288.000 216.000 108.000
Thành (cầu Thịnh 150 m
Hợp Thành) về phía TT
Cao Lộc
Hết địa
Đường vào Bó Ngã ba Tát
4 phận TT 1.000.000 400.000 300.000 150.000 600.000 240.000 180.000 90.000
Ma Là
Cao Lộc
Đường
Đường thôn Khòn
5 Đường 3 - 2 Khòn 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
Cuổng
Cuổng

Đường Mĩ
6 Đường Lục Giàng Đường 3 - 2 2.000.000 800.000 600.000 300.000 1.200.000 480.000 360.000 180.000
Sơn

77
Huyện Cao Lộc ĐVT: đồng/m2
Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị hành
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT chính
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
IV Đƣờng loại IV
Đỉnh dốc
cách Công ty
TNHH gốm Hết địa
1 Đường 3 - 2 sứ Hưng phận TT 1.000.000 400.000 300.000 150.000 600.000 240.000 180.000 90.000
Thịnh (về Cao Lộc
phía Cao
Lộc 150 m)
B Thị trấn Đồng Đăng

I Đƣờng loại I

Đường Trần
Đường
Hưng Đạo
Nguyễn
1 Phố Nam Quan (Ngã ba 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.350.000 5.400.000 2.160.000 1.620.000 810.000
Đình Lộc
Bưu điện
(Ngã ba Rác)
Đồng Đăng)
Đường phía
Toàn bộ đường phía đông,
2 Đông, Băc chợ, 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
Bắc chợ, Bách hóa cũ
Bách hóa cũ
Ngã Tư
đường
Đường Trần Hưng Đường rẽ
3 Hoàng Văn 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000
Đạo lên Pháo đài
Thụ (ngã tư
đổi tiền)

78
Huyện Cao Lộc ĐVT: đồng/m2
Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị hành
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT chính
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Hết nhà ông
Đường Trần Hưng Đường rẽ lên
4 Nguyễn 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
Đạo Pháo đài
Văn Hùng
Hết nhà ông Trạm Biên
Đường Trần Hưng
5 Nguyễn Văn phòng Ga 5.000.000 2.000.000 1.500.000 750.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000
Đạo
Hùng Đồng Đăng
Đường Nguyễn Đường Hữu Khách sạn
6 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000
Đình Lộc Nghị Đồng Đăng
Đường Địa phận xã
Đường Hoàng Nguyễn Đình Tân Mỹ,
7 6.500.000 2.600.000 1.950.000 975.000 3.900.000 1.560.000 1.170.000 585.000
Văn Thụ Lộc (Ngã ba huyện Văn
Dạ Lan) Lãng
II Đƣờng loại II
Đường
Đường Thanh Ngã ba Đền
1 Nguyễn 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Niên Quan
Đình Lộc
Đường
Đường nguyễn
Đường Trần Quốc
2 Hoàng Văn Đình Lộc 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
Toản
Thụ (Khách sạn
Đồng Đăng)
Đường Nguyễn Khách sạn Ngã ba Đền
3 2.300.000 920.000 690.000 345.000 1.380.000 552.000 414.000 207.000
Đình Lộc Đồng Đăng Quan

Cầu Đồng Địa phận xã


4 Đường Hữu Nghị 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
Đăng mới Phú Xá

79
Huyện Cao Lộc ĐVT: đồng/m2
Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị hành
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT chính
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Hết nhà ông
Đường Lương Đường Trần
5 Đặng Văn 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
Văn Tri Hưng Đạo
Tâm
Từ nhà ông Hết trường
Đường Lương
6 Đặng Văn THPT Đồng 2.000.000 800.000 600.000 300.000 1.200.000 480.000 360.000 180.000
Văn Tri
Tâm Đăng
Đường Hữu
Nghị (Cổng
Cầu Pác
7 Đường Bắc Sơn Đồn Biên 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
Mật
phòng Hữu
Nghị)
Hết địa
Đường Trần Hưng Đường Chi
8 phận TT 1.500.000 600.000 450.000 225.000 900.000 360.000 270.000 135.000
Đạo Lăng
Đồng Đăng
Đường Băc
Ngã 3 đường Sơn (sát đồn
9 Đường Chi Lăng 1.500.000 600.000 450.000 225.000 900.000 360.000 270.000 135.000
đôi Công an TT
Đồng Đăng)
Đường Trần
Ngã 3 đường Hưng Đạo
10 Đường Chi Lăng 1.800.000 720.000 540.000 270.000 1.080.000 432.000 324.000 162.000
đôi (Ngã ba câu
vượt)
Đường Bắc
Đường Chi
11 Đường đôi Sơn (cổng ga 1.800.000 720.000 540.000 270.000 1.080.000 432.000 324.000 162.000
Lăng
Đồng Đăng)
12 Phố Kim Đồng Toàn bộ phố Kim Đồng 2.000.000 800.000 600.000 300.000 1.200.000 480.000 360.000 180.000

80
Huyện Cao Lộc ĐVT: đồng/m2
Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị hành
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT chính
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã 3 rẽ
Đường cũ Ga Đồn Công
Kiểm Dịch
13 Đồng Đăng đến an Đồng 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
khu Ga
cầu Pắc Mật Đăng
Đồng Đăng
Đường dưới cầu Phía Nam
14 Đường sắt 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
vượt ga Đồng Đăng cầu Ga cũ
Đường Bắc
Đường Hữu
Sơn (gầm cầu
Đường Nguyễn Nghị (phía
15 Vượt phía 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
Trãi nam Thủy
đông ga
Môn Đình)
Đồng Đăng)
III Đƣờng loại III
Đường Nguyễn Ngã ba Đền Đường Hữu
1 1.500.000 600.000 450.000 225.000 900.000 360.000 270.000 135.000
Đình Lộc Quan Nghị
Km 0 Hữu Cầu Đồng
2 Đường Hữu Nghị 1.500.000 600.000 450.000 225.000 900.000 360.000 270.000 135.000
Nghị Đăng mới
Đường
Đường
Đường Phùng Chí Lương Văn
3 Hoàng Văn 1.500.000 600.000 450.000 225.000 900.000 360.000 270.000 135.000
Kiên Tri (Trường
Thụ
THPT)
IV Đƣờng loại IV
Trường Đường
Đường Lương
1 THPT TT tránh QL 1.000.000 400.000 300.000 150.000 600.000 240.000 180.000 90.000
Văn Tri
Đồng Đăng 4A
Đường nội thị khu
2 dân cư Hoàng Toàn bộ trục đường 6m 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Văn Thụ
81
Huyện Cao Lộc ĐVT: đồng/m2
Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số Tên đơn vị hành
PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT chính
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Trạm kiểm soát
Biên phòng Địa phận xã
3 Đường 235 D 700.000 280.000 210.000 105.000 420.000 168.000 126.000 63.000
cửa khẩu Hữu Bảo Lâm
Nghị

82
Huyện Lộc Bình

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN LỘC BÌNH


(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính, … ĐVT: đồng/m2

Số Giá đất
Tên đƣờng
TT VT1 VT2 VT3
1 Đƣờng Quốc lộ 4B
- Từ giáp địa phận huyện Cao Lộc đến đường
rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã 600.000 240.000 180.000
Bằng Khánh
- Từ đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn
800.000 320.000 240.000
Khoang đến Cầu Bản Tẳng
- Từ Cầu Bản Tẳng đến đường rẽ chính vào
600.000 240.000 180.000
thôn Pò Lạn
- Từ đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn đến địa
800.000 320.000 240.000
phận thị trấn Lộc Bình
- Từ đầu cầu Pò Lọi đến ngã 3 đường đi Tam Gia 600.000 240.000 180.000
- Từ ngã 3 đường đi Tam Gia đến cầu Pò Kính 480.000 192.000 144.000
- Từ cầu Pò Kính đến Km 29 + 900 thuộc địa
520.000 208.000 156.000
phận xã Đông Quan
Từ Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông
640.000 256.000 192.000
Quan đến cầu Khuông
- Từ giáp địa phận thị trấn Na Dương đến Km
400.000 160.000 120.000
39 thuộc địa phận xã Lợi Bác
2 Đƣờng Lộc Bình - Chi Ma
- Từ địa phận thị trấn Lộc Bình đến hết địa
phận xã Hữu Khánh ( Đường rẽ vào thôn Nà 680.000 272.000 204.000
Mìu, xã Mẫu Sơn)
- Từ địa phận xã Hữu Khánh (đường rẽ vào
thôn Nà Mìu, xã Mẫu Sơn) đến đầu cầu Khuổi 560.000 224.000 168.000
Lăm, xã Yên Khoái
- Từ cầu Khuổi Lăm, xã Yên Khoái đến trạm
760.000 304.000 228.000
cấp nước Chi Ma
- Từ trạm cấp nước Chi Ma đến Trạm kiểm
960.000 384.000 288.000
soát Liên Hợp
- Các đường nội bộ trong khu tái định cư của
960.000 384.000 288.000
khẩu Chi Ma
3 Xã Mẫu Sơn: Khu du lịch Mẫu Sơn 240.000
Xã Yên Khoái: Đất ở Nông thôn còn lại khu
4 240.000
Kinh tế cửa Khẩu Chi Ma
5 Đƣờng Đồng Bục-Hữu Lân

83
- Trung tâm cụm xã Xuân Tình cách Trụ sở
480.000 192.000 144.000
UBND xã 500 m về hai phía

84
Huyện Lộc Bình ĐVT: đồng/m2

Số Giá đất
TT
Tên đƣờng
VT1 VT2 VT3
- Từ giáp Quốc lộ 4B đến cầu Tằm Cát 360.000 144.000
- Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê 500
240.000
m về 2 phía
- Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Hiệp Hạ 500
240.000
m về 2 phía
- Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Minh Phát
240.000
500 m về 2 phía
- Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu
240.000
Lân 500 m về 3 phía
6 Đƣờng Khuổi Khỉn - Bản Chắt
- Đoạn cách trụ sở UBND xã Tú Đoạn 500 m
400.000 160.000
về 2 phía
- Đoạn cách trụ sở UBND xã Khuất Xá 500 m
360.000 144.000
về 2 phía
- Đoạn cách trụ sở UBND xã Tĩnh Bắc 500 m
240.000
về hai phía
- Đoạn cách Trạm y tế xã Tam Gia 100m về
240.000
phía đi Bản Chắt và 500 m về phía thị trấn Lộc Bình
7 Đƣờng Na Dƣơng - Xuân Dƣơng
- Từ địa phận thị trấn Na Dương đến Trường
tiểu học Đông Quan + 500 m về phía Nam 360.000 144.000
Quan
- Đoạn cách trụ sở UBND xã Nam Quan 500
240.000
m về 2 phía
- Đoạn cách trụ sở UBND xã Xuân Dương
240.000
500m về 2 phía
8 Đƣờng Chi Ma - Tú Mịch
- Từ giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi
Ma đến trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về 360.000 144.000
phía đi xã Tam Gia
9 Đƣờng Na Dƣơng - Sàn Viên
- Từ cầu Nà Đươi đến đường rẽ trường Tiểu
học Sàn Viên + 200 m về phía trường THCS 400.000 160.000
Sàn Viên
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các
khu vực còn lại tại nông thôn.

85
Huyện Lộc Bình
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính, … ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Đƣờng Quốc lộ 4B
- Từ giáp địa phận huyện Cao Lộc đến đường
rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã 750.000 300.000 225.000 450.000 180.000 135.000
Bằng Khánh
- Từ đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn
1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
Khoang đến Cầu Bản Tẳng
- Từ Cầu Bản Tẳng đến đường rẽ chính vào
750.000 300.000 225.000 450.000 180.000 135.000
thôn Pò Lạn
- Từ đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn đến địa
1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
phận thị trấn Lộc Bình

- Từ đầu cầu Pò Lọi đến ngã 3 đường đi Tam Gia 750.000 300.000 225.000 450.000 180.000 135.000

- Từ Ngã 3 đường đi Tam Gia đến cầu Pò Kính 600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
- Từ cầu Pò Kính đến Km 29 + 900 thuộc địa
650.000 260.000 195.000 390.000 156.000 117.000
phận xã Đông Quan
- Từ Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông
800.000 320.000 240.000 480.000 192.000 144.000
Quan đến cầu Khuông
- Từ giáp địa phận thị trấn Na Dương đến Km
500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
39 thuộc địa phận xã Lợi Bác

86
Huyện Lộc Bình ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không
Số Giá đất ở
Tên đƣờng phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
2 Đƣờng Lộc Bình - Chi Ma
- Từ địa phận thị trấn Lộc Bình đến hết địa
phận xã Hữu Khánh ( Đường rẽ vào thôn Nà 850.000 340.000 255.000 510.000 204.000 153.000
Mìu, xã Mẫu Sơn)
- Từ địa phận xã Hữu Khánh (đường rẽ vào
thôn Nà Mìu, xã Mẫu Sơn) đến đầu cầu Khuổi 700.000 280.000 210.000 420.000 168.000 126.000
Lăm, xã Yên Khoái
- Từ cầu Khuổi Lăm, xã Yên Khoái đến trạm
950.000 380.000 285.000 570.000 228.000 171.000
cấp nước Chi Ma
- Từ trạm cấp nước Chi Ma đến Trạm kiểm
1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
soát Liên Hợp
- Các đường nội bộ trong khu tái định cư của
1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
khẩu Chi Ma
3 Xã Mẫu Sơn: Khu du lịch Mẫu Sơn 300.000 180.000
Xã Yên Khoái: Đất ở Nông thôn còn lại khu
4 300.000 180.000
Kinh tế cửa Khẩu Chi Ma
5 Đƣờng Đồng Bục-Hữu Lân
- Trung tâm cụm xã Xuân Tình cách Trụ sở
600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
UBND xã 500 m về hai phía
- Từ giáp Quốc lộ 4B đến cầu Tằm Cát 450.000 180.000 270.000 108.000
- Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê 500
300.000 180.000
m về 2 phía
- Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Hiệp Hạ 500
300.000 180.000
m về 2 phía

87
Huyện Lộc Bình ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không
Số Giá đất ở
Tên đƣờng phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
- Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Minh Phát
300.000 180.000
500 m về 2 phía
- Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu
300.000 180.000
Lân 500 m về 3 phía
6 Đƣờng Khuổi Khỉn - Bản Chắt
- Đoạn cách trụ sở UBND xã Tú Đoạn 500 m
500.000 200.000 300.000 120.000
về 2 phía
- Đoạn cách trụ sở UBND xã Khuất Xá 500 m
450.000 180.000 270.000 108.000
về 2 phía
- Đoạn cách trụ sở UBND xã Tĩnh Bắc 500 m
300.000 180.000
về hai phía
- Đoạn cách Trạm y tế xã Tam Gia 100 m về
phía đi Bản Chắt và 500m về phía thị trấn Lộc 300.000 180.000
Bình
7 Đƣờng Na Dƣơng - Xuân Dƣơng
- Từ địa phận thị trấn Na Dương đến Trường
tiểu học Đông Quan + 500 m về phía Nam 450.000 180.000 270.000 108.000
Quan
- Đoạn cách trụ sở UBND xã Nam Quan 500
300.000 180.000
m về 2 phía
- Đoạn cách trụ sở UBND xã Xuân Dương
300.000 180.000
500 m về 2 phía
8 Đƣờng Chi Ma - Tú Mịch
Từ giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma
đến trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía 450.000 180.000 270.000 108.000
đi xã Tam Gia

88
Huyện Lộc Bình ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không
Số Giá đất ở
Tên đƣờng phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
9 Đƣờng Na Dƣơng - Sàn Viên
Từ cầu Nà Đươi đến đường rẽ trường Tiểu
học Sàn Viên + 200 m về phía trường THCS 500.000 200.000 300.000 120.000
Sàn Viên
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn.
II. Khu vực còn lại tại nông thôn.
1. Tổng hợp các mức giá ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN
Giá đất ở Giá đất thƣơng mại, dịch vụ không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
chính
STT
Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Các xã thuộc khu vực I 180.000 130.000 90.000 144.000 104.000 72.000 108.000 78.000 54.000

2 Các xã thuộc khu vực II 130.000 100.000 80.000 104.000 80.000 64.000 78.000 60.000 48.000

3 Các xã thuộc khu vực III 100.000 80.000 60.000 80.000 64.000 48.000 60.000 48.000 36.000

89
2. Chi tiết phân nhóm khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn
Số Nhóm vị trí I Nhóm vị trí II Nhóm vị trí III
Tên xã
TT (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản)
I Khu vực I
1 Thị trấn Lộc Bình
Thị trấn Na
2
Dương
- Bản Dị - Bản Quang
- Khòn Thống - Phiêng Phấy Các thôn bản còn
3 Xã Hữu Khánh
- Bản Khiếng - Bản Hoi lại
- Nà Mu
- Bản Khoai - Nà Tàu
- Long Đầu - Pác Mạ Các thôn bản còn
4 Xã Yên Khoái
- Nà Quân lại
- Nà Phát
- Phiêng Quăn - Khòn Miện
- Lăng Xè - Khòn Có
- Háng Cáu - Khòn Chu
Các thôn bản còn
5 Xã Đồng Bục - Khòn Quắc 1 - Phiêng Phấy
lại
- Khòn Quắc 2
- Pò Lạn
- Pò Vèn
- Tằm Pục - Bản Đóc
- Nà Lái - Bản Hả Các thôn bản còn
6 Xã Hiệp Hạ
- Bản Chuồi lại
- Nà kẹt
- Bản Thét - Nà Lấm
- Pò Lải - Khuổi Thuốt
- Bản Gia Các thôn bản còn
7 Xã Lục Thôn
- Pá Ôi lại
- Pò Lèn A
- Pò Lèn B
- Tằm Khuổi - Nà Trí
- Nà Vàng
- Phiêng Vệ Các thôn bản còn
8 Xã Như Khuê
- Tằm Cát lại
- Khuổi Nọi A
- Khuổi Nọi B
- Bản Giểng - Bản Luồng
Các thôn bản còn
9 Xã Tú Mịch - Nà Van
lại
- Bản Thín
- Kéo Hin - Phiêng Phúc Các thôn bản còn
10 Xã Xuân Lễ
- Bản Lầy lại
- Pò Kính - Chộc Pháo
- Nà Ái - Lùng Va Các thôn bản còn
11 Xã Quan Bản
- Khòn Mò: Giáp - Khòn Mò: Bên lại
QL 4B đến suối kia suối Khuổi

90
Khuổi Khỉn Khỉn
- Tồng Héc: Giáp - Tồng Héc: Bên
QL 4B đến suối kia suối Khuổi
Khuổi Khỉn Khỉn
- Tồng Mìn
- Bản Mặn - Tằm Lịp
- Pò Là Các thôn bản còn
12 Xã Xuân Mãn
- Nà Hai lại
- Rọ Lùng
- Kéo Mật - Pò Pục
- Bản Tẳng Các thôn bản còn
13 Xã Bằng Khánh
- Nà Ngần lại
- Khòn Khoang
II Khu vực II
- Nà Miền - Bản Pịt
- Hua Cầu - Bản San
Các thôn bản còn
14 Xã Đông Quan - Khòn Phạc - Bản Nùng
lại
- Thồng Niểng - Nà Toản
- Phá Lạn
- Bản Chu - Khòn Mỏ
- Bản Cảng - Pò Kít
- Phiêng Bưa Các thôn bản còn
15 Xã Khuất Xá
- Pò Loỏng lại
- Nặm Lè
- Khòn Chang
- Pò Lọi - Pò Mới
- Pò Coóc - Khòn Mới
- Bản Tấu - Bản Cạo
- Phai Sen - Bản Mới 1 Các thôn bản còn
16 Xã Tú Đoạn
- Rinh Chùa - Bản Mới 2 lại
- Bản Quấn - Sì Nghiều
- Bản Quyến - Bản Bằng
- Pọng Cáu - Pò Qua
- Kéo Thiềng - Nà Tu
- Khòn Nà - Nà Mạ Các thôn bản còn
17 Xã Xuân Tình
- Coóc Bẻ lại
- Bản Bẻ
- Ôn Cựu 1 - Nà Pàm
- Ôn Cựu 2
- Nà Rạo Các thôn bản còn
18 Xã Vân Mộng
- Khòn Chả lại
- Khòn Cáu
- Khau Mu
III Khu vực III
- Khuổi Tẳng - Khuổi Cấp (Trừ
(Trừ phần đất phần đất thuộc Các thôn bản còn
19 Xã Mẫu Sơn
thuộc khu du lịch khu du lịch Mẫu lại
Mẫu Sơn) Sơn)
91
- Lặp Pịa
- Nà Mìu
- Noóc Mò
- Trà Ký
- Bó Pằm
- Bản Lạu - Pác Đông
- Hang ủ - Phối Lùng
- Pác Sàn - Bản Dìa
Các thôn bản còn
20 Xã Xuân Dương - Thài Nhì - Suối Mành
lại
- Pò Chang
- Pò Đồn
- Gốc Nhãn
- Khuổi Lỷ - Tằm Pất
- Nà Dừa - Tằm Hán
Các thôn bản còn
21 Xã Tĩnh Bắc - Bó Luồng - Bản Quyêng
lại
- Nà Lài - Bản Hu
- Nà Lầu - Pò Chong
- Nà Tấng - Pác Bang
Các thôn bản còn
22 Xã Hữu Lân - Vinh Tiên - Suối Lông
lại
- Phai Bây - Suối Vằm
- Khuổi Lợi - Phạ Thác
- Noóc Mò - Khuổi Thớn
Các thôn bản còn
23 Xã Ái Quốc - Đông Sung
lại
- Song Tài
- Co Piao
- Pò Nâm - Nà ỏ
- Còn Chào - Còn Cuồng Các thôn bản còn
24 Xã Tam Gia
- Còn Tồng - Còn Cảm lại
- Còn Chè - Co Lợt
- Nà U - Bản Chành
- Kéo Pài - Nà Phi Các thôn bản còn
25 Xã Lợi Bác
- Già Nàng lại
- Cụng Khoai
- Khòn Cháo - Nà Phầy
- Khòn Chè - Nà Làng
- Bản Mới B - Tà Lạn Các thôn bản còn
26 Xã Sàn Viên
- Tồng Danh lại
- Pò Sláy
- Khòn Quanh
- Nà Pá - Phai Mạt
- Thồng Lốc - Nà Sả
Các thôn bản còn
27 Xã Nam Quan - Bản Tó - Nà Thay
lại
- Khòn Mùm
- Nà Tủng
- Nà Noong - Tắc Uẩn
- Nà Thì - Bó Tảng Các thôn bản còn
28 Xã Minh Phát
- Khuôn Xăm - Nà Tấng lại
- Khau Vài

92
- Nà Pán - Nà Mò Các thôn bản còn
29 Xã Nhượng Bạn
- Hán Sài - Pò Mạ lại

93
Huyện Lộc Bình
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành chính Đoạn đƣờng Giá đất
TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Đường ngõ xuống sông Kỳ
1 Đường phố Hoà Bình - Bờ Sông Cổng Công an huyện Cùng (đối diện nhà Truyền 5.200.000 2.080.000 1.560.000 780.000
Thanh cũ)
Đường ngõ xuống sông Kỳ
Cống ranh giới giữa khu Bờ
2 Đường phố Hoà Bình - Bờ Sông Cùng (đối diện nhà Truyền 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000
Sông và khu Minh Khai
Thanh cũ)
Đường phố Bờ Sông (phố Chính Ban quản lý chợ (theo đường Điểm tiếp giáp đường rẽ
3 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000
cũ) phố Chính cũ) Huyện đội vào chợ
Đường Bê tông lên SVĐ đối Ngã ba vào Trung tâm Y tế
4 Quốc lộ 4B Lộc Bình - Chi Ma 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
diện cổng Công an huyện huyện
Ngã ba vào Trung tâm Y tế
5 Đường Lộc Bình - Chi Ma Trạm Thú y huyện 4.400.000 1.760.000 1.320.000 660.000
huyện
6 Quốc lộ 4B Lộc Bình - Na Dương Cổng Công an huyện Đường rẽ vào Huyện ủy 5.200.000 2.080.000 1.560.000 780.000
Đường rẽ vào Trường TH
7 Quốc lộ 4B Lộc Bình - Na Dương Đường rẽ vào Huyện ủy Hòa Bình (đối diện Điện lực 4.400.000 1.760.000 1.320.000 660.000
Lộc Bình)
Đường rẽ vào Trường TH
8 Quốc lộ 4B Lộc Bình - Na Dương Hòa Bình (đối diện Điện lực Cống Bản Kho (Km23+800) 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
Lộc Bình)
Đường Bê tông lên Sân vận Đường rẽ vào Phố Lao Động
9 Quốc lộ 4B Lộc Bình - Lạng Sơn động đối diện cổng Công an (đối diện Căng tin Huyện 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000
huyện đội)
Đường rẽ vào Phố Lao Động
10 Quốc lộ 4B Lộc Bình - Lạng Sơn Miếu quan khu Lao Động 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
(đối diện Căng tin Huyện đội)

94
Huyện Lộc Bình ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành chính Đoạn đƣờng Giá đất
TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba vào Trung tâm Y tế
11 Đường Lộc Bình - Chi Ma Ngã ba vào Đập Nà Dầy 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
huyện
Đường phố qua khu Lao động và
12 Bưu điện Lộc Bình UBND thị trấn Lộc Bình 2.560.000 1.024.000 768.000 384.000
khu Hòa Bình
13 Đường phố Lao Động Ngã tư Lao Động Đường ra Quốc lộ 4B 2.560.000 1.024.000 768.000 384.000
14 Đường Huyện ủy Cổng Huyện ủy Đường ra Quốc lộ 4B 3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
II Đƣờng loại II 2.000.000 800.000 600.000 300.000
Ngã ba đường rẽ Cây xăng
Ngã ba Ngân hàng
1 Đường phố Lao Động và UBND thị trấn Lộc Bình 2.000.000 800.000 600.000 300.000
NN&PTNT
(cũ)
Cống ranh giới giữa khu Bờ
2 Đường phố Bờ Sông Ngã ba Minh Khai 2.000.000 800.000 600.000 300.000
Sông và Khu Minh Khai
3 Quốc lộ 4B Lộc Bình - Lạng Sơn Miếu quan khu lao Động Hết địa phận TT Lộc Bình 2.240.000 896.000 672.000 336.000
4 Đường Lộc Bình – Chi Ma Ngã ba vào Đập Nà Dầy Hết địa phận TT Lộc Bình 2.000.000 800.000 600.000 300.000
Cống ranh giới giữa khu Bản
5 Quốc lộ 4B Lộc Bình - Na Dương Cống Bản Kho (Km 23+800) 2.240.000 896.000 672.000 336.000
Kho và Khu Chộc Vằng
Cống ranh giới giữa khu Bản
6 Quốc lộ 4B Lộc Bình - Na Dương Cầu Pò Lọi 1.840.000 736.000 552.000 276.000
Kho và Khu Chộc Vằng
Ngã ba (giao với đường Lộc
Cổng Trung tâm y tế huyện
7 Đường Lộc Bình - Tú Mịch Bình - Chi Ma) đi Trung tâm 1.440.000 576.000 432.000 216.000
và Ngầm Cầu Lấm
Y tế huyện
Giáp Trung tâm Viễn thông
8 Đường Ủy ban nhân dân huyện Cổng Huyện ủy 1.440.000 576.000 432.000 216.000
huyện
Ngã ba đối diện Điện lực Cổng Trưởng tiểu học Hòa
9 Đường Bản Kho 1.440.000 576.000 432.000 216.000
Lộc Bình Bình

95
Huyện Lộc Bình ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành chính Đoạn đƣờng Giá đất
TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
III Đƣờng loại III
Cổng Huyện ủy qua khối Đường rẽ cạnh Điện lực Lộc
1 Đường Huyện ủy 960.000 384.000 288.000 144.000
Dân vận Bình gặp Quốc lộ 4B
Ngã ba (giao với đường
2 Đường bê tông khu Bản Kho Quốc lộ 4B) đi Trung tâm Y Cổng Trường THCS Thị trấn 1.120.000 448.000 336.000 168.000
tế huyện
Cổng trường Trung tâm Dạy
3 Đường sang Trung tâm dạy nghề Ngã ba (giáp Quốc lộ 4B) 800.000 320.000 240.000 120.000
nghề
Đường vào cửa hàng vật tư nông Cổng cửa hàng vật tư nông
4 Ngã ba (giáp Quốc lộ 4B) 720.000 288.000 216.000 108.000
nghiệp (cũ) nghiệp (cũ)
Hết bờ đập Nà Dầy (phía bên
5 Đường vào đập Nà Dầy Ngã ba đi Nà Dầy 640.000 256.000 192.000 96.000
trái)
Đường rẽ lên nghĩa địa khu
6 Đường Minh Khai - Pò Mục Ngã ba (giáp Quốc lộ 4B) 640.000 256.000 192.000 96.000
Lao Động
IV Đƣờng loại IV
Gồm các đoạn đường còn lại
1 Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình 480.000 192.000 144.000 72.000
thuộc thị trấn Lộc Bình
B Thị trấn Na Dƣơng
I Đƣờng loại II
Lối rẽ lên trụ sở UBND thị
1 Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập Cầu Khuông 1.440.000 576.000 432.000 216.000
trấn Na Dương
Lối rẽ lên trụ sở UBND thị
2 Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập Cầu Khòn Toòng 1.280.000 512.000 384.000 192.000
trấn Na Dương
Km 31+800 (đường rẽ vào
3 Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập Cầu Khòn Toòng 1.440.000 576.000 432.000 216.000
làng Khòn Tòng)
Km 31+800 (đường rẽ vào Đường rẽ vào cổng Trường
4 Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập 1.840.000 736.000 552.000 276.000
làng Khòn Tòng) THPT

96
Huyện Lộc Bình ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành chính Đoạn đƣờng Giá đất
TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Đường rẽ vào cổng Trường
5 Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập Km 33+500 1.440.000 576.000 432.000 216.000
THPT
6 Đường đi xã Sàn Viên Ngã ba Mỏ Cầu Nhiệt Điện 1.360.000 544.000 408.000 204.000
7 Đường đi xã Sàn Viên Cầu Nhiệt Điện Cầu Nà Đươi 1.200.000 480.000 360.000 180.000
II Đƣờng loại III
Hết địa phận thị trấn Na
1 Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập Km 33+500 800.000 320.000 240.000 120.000
Dương
Hết cổng tường Trường TH
2 Đường Na Dương - Xuân Dương Ngã ba giáp Quốc lộ 4B Na Dương 50 m phía xã 880.000 352.000 264.000 132.000
Đông Quan
Hết cổng trường Trường tiểu
Hết địa phận thị trấn Na
3 Đường Na Dương - Xuân Dương học Na Dương 50 m về phía 800.000 320.000 240.000 120.000
Dương
xã Đông Quan
4 Đường đi Xây Lắp Ngã ba đi Xây Lắp Trạm biến thế 800.000 320.000 240.000 120.000
Đường vào khu chợ xép (Mỏ
5 Gồm toàn bộ các đoạn đường trong khu chợ xép ( Mỏ than ) 880.000 352.000 264.000 132.000
than)
Miếu thứ 2 khu Na Dương
6 Đường vào chợ Na Dương cũ Ngã ba Quốc lộ 4B 800.000 320.000 240.000 120.000
phố 1
III Đƣờng loại IV
Gồm các đoạn đường còn lại
1 Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Na Dương 400.000 160.000 120.000 60.000
thuộc thị trấn Na Dương

97
Huyện Lộc Bình
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Tên đƣờng phố
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
A Thị trấn Lộc Bình
I Đƣờng loại I
Đường ngõ
xuống sông Kỳ
Đường phố Hoà Cổng Công
1 Cùng (đối diện 6.500.000 2.600.000 1.950.000 975.000 3.900.000 1.560.000 1.170.000 585.000
Bình - Bờ Sông an huyện
nhà Đài Truyền
Thanh cũ)
Đường ngõ
Cống ranh
xuống sông
giới giữa khu
Đường phố Hoà Kỳ Cùng
2 Bờ Sông và 5.000.000 2.000.000 1.500.000 750.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000
Bình - Bờ Sông (đối diện
khu Minh
nhà Truyền
Khai
Thanh cũ)
Ban quản lý Điểm tiếp giáp
Đường phố Bờ
chợ (theo đường rẽ
3 Sông (phố Chính 5.000.000 2.000.000 1.500.000 750.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000
đường phố Huyện đội vào
cũ)
Chính cũ) chợ
Đường Bê
tông lên
Ngã ba vào
Quốc lộ 4B Lộc SVĐ đối
4 Trung tâm Y 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
Bình - Chi Ma diện cổng
tế huyện
Công an
huyện
98
Huyện Lộc Bình ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba vào
Đường Lộc Trạm Thú y
5 Trung tâm Y 5.500.000 2.200.000 1.650.000 825.000 3.300.000 1.320.000 990.000 495.000
Bình - Chi Ma huyện
tế huyện
Quốc lộ 4B Đường rẽ
Cổng Công an
6 Lộc Bình - Na vào Huyện 6.500.000 2.600.000 1.950.000 975.000 3.900.000 1.560.000 1.170.000 585.000
huyện
Dương ủy
Đường rẽ
vào Trường
Quốc lộ 4B TH Hòa
Đường rẽ vào
7 Lộc Bình - Na Bình (đối 5.500.000 2.200.000 1.650.000 825.000 3.300.000 1.320.000 990.000 495.000
Huyện ủy
Dương diện Điện
lực Lộc
Bình)
Đường rẽ vào
Quốc lộ 4B Trường TH Cống Bản
8 Lộc Bình - Na Hòa Bình (đối Kho 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Dương diện Điện lực (Km23+800)
Lộc Bình)
Đường rẽ
Đường Bê tông
vào Phố Lao
Quốc lộ 4B lên Sân vận
Động (đối
9 Lộc Bình - động đối diện 5.000.000 2.000.000 1.500.000 750.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000
diện Căng
Lạng Sơn cổng Công an
tin Huyện
huyện
đội)
Đường rẽ vào
Quốc lộ 4B Miếu quan
Phố Lao Động
10 Lộc Bình - khu Lao 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
(đối diện Căng
Lạng Sơn Động
tin Huyện đội)
99
Huyện Lộc Bình ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba vào
Đường Lộc Ngã ba vào
11 Trung tâm Y 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Bình - Chi Ma Đập Nà Dầy
tế huyện
Đường phố qua
UBND thị
khu Lao động Bưu điện Lộc
12 trấn Lộc 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 1.920.000 768.000 576.000 384.000
và khu Hòa Bình
Bình
Bình
Đường phố Lao Ngã tư Lao Đường ra
13 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 1.920.000 768.000 576.000 384.000
Động Động Quốc lộ 4B
Đường Huyện Cổng Huyện Đường ra
14 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
ủy ủy Quốc lộ 4B
II Đƣờng loại II
Ngã ba
đường rẽ Cây
Ngã ba Ngân
Đường phố Lao xăng và
1 hàng 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 1.500.000 600.000 450.000 300.000
Động UBND thị
NN&PTNT
trấn Lộc Bình
(cũ)
Cống ranh
giới giữa khu
Đường phố Bờ Ngã ba Minh
2 Bờ Sông và 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 1.500.000 600.000 450.000 300.000
Sông Khai
Khu Minh
Khai
Quốc lộ 4B
Miếu quan Hết địa phận
3 Lộc Bình - 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 1.680.000 672.000 504.000 336.000
khu lao Động TT Lộc Bình
Lạng Sơn

100
Huyện Lộc Bình ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đường Lộc Ngã ba vào Hết địa phận
4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 1.500.000 600.000 450.000 300.000
Bình – Chi Ma Đập Nà Dầy TT Lộc Bình

Cống ranh
Quốc lộ 4B giới giữa
Cống Bản Kho
5 Lộc Bình - Na khu Bản Kho 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 1.680.000 672.000 504.000 336.000
(Km23+800m)
Dương và Khu Chộc
Vằng
Cống ranh
Quốc lộ 4B giới giữa khu
6 Lộc Bình - Na Bản Kho và Cầu Pò Lọi 2.300.000 920.000 690.000 460.000 1.380.000 552.000 414.000 276.000
Dương Khu Chộc
Vằng
Ngã ba (giao
Cổng Trung
với đường Lộc
tâm y tế
Đường Lộc Bình - Chi
7 huyện và 1.800.000 720.000 540.000 360.000 1.080.000 432.000 324.000 216.000
Bình - Tú Mịch Ma) đi Trung
Ngầm Cầu
tâm Y tế
Lấm
huyện
Giáp Trung
Đường Ủy ban Cổng Huyện
8 tâm Viễn 1.800.000 720.000 540.000 360.000 1.080.000 432.000 324.000 216.000
nhân dân huyện ủy
thông huyện
Cổng
Ngã ba đối
Đường Bản Trưởng tiểu
9 diện Điện lực 1.800.000 720.000 540.000 360.000 1.080.000 432.000 324.000 216.000
Kho học Hòa
Lộc Bình
Bình
101
Huyện Lộc Bình ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
III Đƣờng loại III
Đường rẽ
Cổng Huyện
Đường Huyện cạnh Điện
1 ủy qua khối 1.200.000 480.000 360.000 240.000 720.000 288.000 216.000 144.000
ủy lực Lộc Bình
Dân vận
gặp QL 4B
Ngã ba (giao
Cổng
với đường
Đường bê tông Trường
2 Quốc lộ 4B) đi 1.400.000 560.000 420.000 280.000 840.000 336.000 252.000 168.000
khu Bản Kho THCS Thị
Trung tâm Y
trấn
tế huyện
Đường sang Cổng trường
Ngã ba (giáp
3 Trung tâm dạy Trung tâm 1.000.000 400.000 300.000 200.000 600.000 240.000 180.000 120.000
Quốc lộ 4B)
nghề Dạy nghề
Đường vào cửa Cổng cửa
hàng vật tư Ngã ba (giáp hàng vật tư
4 900.000 360.000 270.000 180.000 540.000 216.000 162.000 108.000
nông nghiệp Quốc lộ 4B)nông nghiệp
(cũ) (cũ)
Hết bờ đập
Đường vào đập Ngã ba đi Nà Nà Dầy
5 800.000 320.000 240.000 160.000 480.000 192.000 144.000 96.000
Nà Dầy Dầy (phía bên
trái)
Đường rẽ lên
Đường Minh Ngã ba (giáp nghĩa địa
6 800.000 320.000 240.000 160.000 480.000 192.000 144.000 96.000
Khai - Pò Mục Quốc lộ 4B) khu Lao
Động
IV Đƣờng loại IV

102
Huyện Lộc Bình ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Gồm các đoạn
đường còn lại Toàn bộ các đoạn đường còn
1 600.000 240.000 180.000 90.000 360.000 144.000 108.000 54.000
thuộc thị trấn lại thuộc thị trấn Lộc Bình
Lộc Bình
B Thị trấn Na Dƣơng
I Đƣờng loại II
Lối rẽ lên trụ
Quốc lộ 4B Na
sở UBND thị
1 Dương - Đình Cầu Khuông 1800.000 720.000 540.000 360.000 1.080.000 432.000 324.000 216.000
trấn Na
Lập
Dương
Quốc lộ 4B Na Lối rẽ lên trụ sở
Cầu Khòn
2 Dương - Đình UBND thị trấn 1.600.000 640.000 480.000 320.000 960.000 384.000 288.000 192.000
Toòng
Lập Na Dương
Km31+800m
Quốc lộ 4B Na (đường rẽ
Cầu Khòn
3 Dương - Đình vào làng 1.800.000 720.000 540.000 360.000 1.080.000 432.000 324.000 216.000
Toòng
Lập Khòn
Toòng)
Km31+800m Đường rẽ
Quốc lộ 4B Na
(đường rẽ vào vào cổng
4 Dương - Đình 2.300.000 920.000 690.000 460.000 1.380.000 552.000 414.000 276.000
làng Khòn Trường
Lập
Toòng) THPT
Quốc lộ 4B Na Đường rẽ vào
5 Dương - Đình cổng Trường Km33+500m 1.800.000 720.000 540.000 360.000 1.080.000 432.000 324.000 216.000
Lập THPT
Đường đi xã Cầu Nhiệt
6 Ngã ba Mỏ 1.700.000 680.000 510.000 340.000 1.020.000 408.000 306.000 204.000
Sàn Viên Điện

103
Huyện Lộc Bình ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đường đi xã Cầu Nhiệt Cầu Nà
7 1.500.000 600.000 450.000 300.000 900.000 360.000 270.000 180.000
Sàn Viên Điện Đươi
II Đƣờng loại III
Quốc lộ 4B Na Hết địa phận
1 Dương - Đình Km33+500m thị trấn Na 1.000.000 400.000 300.000 200.000 600.000 240.000 180.000 120.000
Lập Dương
Hết cổng
tường
Đường Na
Ngã ba giáp Trường TH
2 Dương - Xuân 1.100.000 440.000 330.000 220.000 660.000 264.000 198.000 132.000
Quốc lộ 4B Na Dương
Dương
50m phía xã
Đông Quan
Hết cổng
trường Trường
Đường Na Hết địa phận
tiểu học Na
3 Dương - Xuân thị trấn Na 1.000.000 400.000 300.000 200.000 600.000 240.000 180.000 120.000
Dương 50m
Dương Dương
về phía xã
Đông Quan
Đường đi Xây Ngã ba đi Xây Trạm biến
4 1.000.000 400.000 300.000 200.000 600.000 240.000 180.000 120.000
Lắp Lắp thế
Đường vào khu
Gồm toàn bộ các đoạn đường
5 chợ xép (Mỏ 1.100.000 440.000 330.000 220.000 660.000 264.000 198.000 132.000
trong khu chợ xép ( Mỏ than )
than)
Miếu thứ 2
Đường vào chợ
6 Ngã ba QL 4B khu Na 1.000.000 400.000 300.000 200.000 600.000 240.000 180.000 120.000
Na Dương cũ
Dương phố 1

104
Huyện Lộc Bình ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
III Đƣờng loại IV
Gồm các đoạn
đường còn lại Toàn bộ các đoạn đường còn
1 500.000 200.000 150.000 75.000 300.000 120.000 90.000 45.000
thuộc thị trấn lại thuộc thị trấn Na Dương
Na Dương

105
Huyện Đình Lập

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN ĐÌNH LẬP


(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính, … ĐVT: đồng/m2

Số Giá đất
TT
Tên đƣờng
VT1 VT2 VT3

1 Xã Đình Lập
- Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) bắt
đầu từ hết địa phận thị trấn đến Km 52 (trung
tâm xã Đình Lập). 560.000 224.000
- Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) từ
Km 52 đến Km 49
400.000 160.000
- Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) bắt
đầu từ hết địa phận thị trấn Km 55+844,27m
(Cầu Phật Chỉ) đến Km 56+400m (đến cổng
Công ty Lâm nghiệp) 560.000 224.000
- Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) từ
cổng Công ty Lâm nghiệp (Km 56+400m) đến
hết địa phận xã Đình Lập (Km 58) 400.000 160.000
- Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) bắt
đầu từ hết địa phận thị trấn Đình Lập đến Km
126+310m (đầu cầu Bình Chương I). 400.000 160.000
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
QL 31 và QL 4B chạy dọc theo các thôn: Bình
Chương II, Pò Tấu, Bản Chuông, Nà Pá, Còn
Sung, Khau Vuồng. 320.000 128.000
2 Xã Châu Sơn
- Đường Quốc lộ 4B (Châu Sơn - Quảng
Ninh): Từ Km 69 +600m đến Km 70+500m
(Khu trung tâm xã). 240.000 96.000
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn: Nà Van,
Khe Cù, Nà Ý, Đông Áng, Nà Nát, Khe Mùn
(thuộc địa phận xã Châu Sơn). 144.000 58.000
3 Xã Bắc Lãng
- Đường Quốc lộ 4B: Từ Km 74 +680m đến
Km 76+570m (Khu trung tâm xã). 240.000 96.000
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà
Phai, Khe Mò, Khe Pạc, Khe Lịm, Bản Hả
(thuộc địa phận xã Bắc Lãng). 144.000 58.000
106
Huyện Đình Lập ĐVT: đồng/m2

Số Giá đất
Tên đƣờng
TT VT1 VT2 VT3

4 Xã Bính Xá
- Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt):
Từ Km143+300m đến Km 144+700m (Khu
trung tâm xã) và từ Km 148+500m đến đầu
cầu Pò Háng. 400.000 160.000
- Đường Quốc lộ 31 (Bính Xá - Đình Lập):
Từ Km 143+300m đến đầu cầu Nà Phạ. 192.000 77.000
- Tuyến Bính Xá - Bản Chắt: Từ
Km144+700m đến Km 145 192.000 77.000
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
Ql 31 chạy dọc theo các thôn: Pò Mất, Pàn
Mò, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng,
Bản Chắt, Nà Vang (thuộc địa phận xã Bính
Xá). 144.000
5 Xã Lâm Ca
- Tuyến tỉnh lộ 247 (xã Lâm Ca - thôn Bình
Giang): Từ Km 38 + 150m (trường THCS) đến
Km 39 +850m (bản tin bảo vệ rừng thôn Pắc
Vằn). 320.000 128.000
- Tuyến tỉnh lộ 247 (xã Lâm Ca - thôn Khe
Dăm): Từ Km 39 + 850m (bảng tin bảo vệ
rừng thôn Pắc Vằn) đến Km 40+400m (đầu
ngầm Pắc Đông). 192.000 77.000
- Tuyến tỉnh lộ 247 (thôn Bình Thắng - xã
Lâm Ca): Từ Km 37 + 100m (thôn Bình
Giang) đến Km 38 + 150m (thôn Bình Ca). 144.000
- Đoạn đường liên thôn: Từ đầu đường bê
tông rẽ vào trường THCS xã (thôn Bình Ca)
đến đầu ngầm Bình Ca. 192.000 77.000
- Tuyến tỉnh lộ (Lâm Ca - Quốc lộ 31): Từ
Km 46+ 800m (ngã ba đường bê tông rẽ vào
thôn Khe Dăm) đến Km 47+410m (ngã ba nối
với QL 31) 144.000
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
Ql 31chạy dọc theo thôn Khe Dăm (thuộc địa
phận xã Lâm Ca) 144.000
6 Xã Thái Bình
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
QL 31 chạy dọc theo thôn Khe Cháy (từ Km
114+462m đến Km 121+600m). 192.000 77.000
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bản Mục: Từ Km
01+455m đến Km 04. 192.000 77.000

107
Huyện Đình Lập ĐVT: đồng/m2

Số Giá đất
Tên đƣờng
TT VT1 VT2 VT3
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và
thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình) 144.000
7 Xã Cường Lợi
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hòa (thuộc
địa phận xã Cường Lợi) 192.000 77.000
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
tỉnh lộ 247 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu
trung tâm xã) 144.000
8 Xã Kiên Mộc
- Đường Tỉnh Lộ: Từ Km 06 đến đầu cầu Tà
Có (khu trung tâm xã) 240.000 96.000
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
Tỉnh lộ chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản
Hang, Bản Lự, Pắc Thút thuộc địa phận xã
Kiên Mộc. 144.000
9 Xã Bắc Xa
- Đường Tỉnh Lộ: Từ đầu ngầm tràn Nà
Thuộc đến đường rẽ lên UBND xã đi tiếp
100m (khu trung tâm xã) 240.000 96.000
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
Tỉnh lộ chạy dọc theo các thôn Nà Thuộc, Tẩn
Lầu, Kéo Cấn, Bản Văn, Bắc Xa, Bản Háng,
Bản Mạ, Chè Mùng thuộc địa phận xã Bắc Xa. 144.000
10 Xã Đồng Thắng
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
Tỉnh lộ 247 chạy dọc theo thôn Nà Xoong (khu
trung tâm xã) từ Km 22 đến Km 23 144.000
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
Tỉnh lộ 247chạy dọc theo các thôn Nà Ngòa,
Nà Quan. 120.000
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các
khu vực còn lại tại nông thôn.

108
Huyện Đình Lập
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính, … ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Giá đất ở
Số đất thƣơng mại, dịch vụ
Tên đƣờng
TT VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3

1 Xã Đình Lập
- Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) bắt
đầu từ hết địa phận thị trấn đến Km 52 (trung 700.000 280.000 420.000 168.000
tâm xã Đình Lập).
- Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) từ
Km 52 đến Km 49 500.000 200.000 300.000 120.000

- Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh)


bắt đầu từ hết địa phận thị trấn Km
700.000 280.000 420.000 168.000
55+844,27m (Cầu Phật Chỉ) đến Km
56+400m (đến cổng Công ty Lâm nghiệp)
- Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) từ
cổng Công ty Lâm nghiệp (Km 56+400m) 500.000 200.000 300.000 120.000
đến hết địa phận xã Đình Lập (Km 58)
- Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) bắt
đầu từ hết địa phận thị trấn Đình Lập đến Km 500.000 200.000 300.000 120.000
126+310m (đầu cầu Bình Chương I).
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
QL 31 và QL 4B chạy dọc theo các thôn:
400.000 160.000 240.000 96.000
Bình Chương II, Pò Tấu, Bản Chuông, Nà Pá,
Còn Sung, Khau Vuồng.

109
Huyện Đình Lập ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
2 Xã Châu Sơn
- Đường Quốc lộ 4B (Châu Sơn - Quảng
Ninh): Từ Km 69 +600m đến Km 70+500m 300.000 120.000 180.000 72.000
(Khu trung tâm xã).
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn: Nà Van,
180.000 72.000 108.000 43.000
Khe Cù, Nà Ý, Đông Áng, Nà Nát, Khe Mùn
(thuộc địa phận xã Châu Sơn).
3 Xã Bắc Lãng
- Đường Quốc lộ 4B: Từ Km 74 +680m đến
300.000 120.000 180.000 72.000
Km 76+570m (Khu trung tâm xã).
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với
đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà
180.000 72.000 108.000 43.000
Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Pạc, Khe Lịm,
Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng).
4 Xã Bính Xá
- Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt):
Từ Km143+300m đến Km 144+700m (Khu
500.000 200.000 300.000 120.000
trung tâm xã) và từ Km 148+500m đến đầu
cầu Pò Háng.
- Đường Quốc lộ 31 (Bính Xá - Đình Lập):
240.000 96.000 144.000 58.000
Từ Km 143+300m đến đầu cầu Nà Phạ.
- Tuyến Bính Xá - Bản Chắt: Từ
240.000 96.000 144.000 58.000
Km144+700m đến Km 145

110
Huyện Đình Lập ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Ql
31 chạy dọc theo các thôn: Pò Mất, Pàn Mò,
180.000 72.000 108.000 43.000
Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng, Bản
Chắt, Nà Vang (thuộc địa phận xã Bính Xá).
5 Xã Lâm Ca
- Tuyến tỉnh lộ 247 (xã Lâm Ca - thôn Bình
Giang): Từ Km 38 + 150m (trường THCS)
400.000 160.000 240.000 96.000
đến Km 39 +850m (bản tin bảo vệ rừng thôn
Pắc Vằn).
- Tuyến tỉnh lộ 247 (xã Lâm Ca - thôn Khe
Dăm): Từ Km 39 + 850m (bảng tin bảo vệ
240.000 96.000 144.000 58.000
rừng thôn Pắc Vằn) đến Km 40+400m (đầu
ngầm Pắc Đông).
- Tuyến tỉnh lộ 247 (thôn Bình Thắng - xã
Lâm Ca): Từ Km 37 + 100m (thôn Bình 180.000 72.000 108.000 43.000
Giang) đến Km 38 + 150m (thôn Bình Ca).
- Đoạn đường liên thôn: Từ đầu đường bê
tông rẽ vào trường THCS xã (thôn Bình Ca) 240.000 96.000 144.000 58.000
đến đầu ngầm Bình Ca.
- Tuyến tỉnh lộ (Lâm Ca - Quốc lộ 31): Từ
Km 46+ 800m (ngã ba đường bê tông rẽ vào
180.000 72.000 108.000 43.000
thôn Khe Dăm) đến Km 47+410m (ngã ba nối
với QL 31)
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
Ql 31chạy dọc theo thôn Khe Dăm (thuộc địa 180.000 72.000 108.000 43.000
phận xã Lâm Ca)

111
Huyện Đình Lập ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
6 Xã Thái Bình
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
QL 31 chạy dọc theo thôn Khe Cháy (từ Km 240.000 96.000 144.000 58.000
114+462m đến Km 121+600m).
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bản Mục: Từ 240.000 96.000 144.000 58.000
Km 01+455m đến Km 04.
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và 180.000 72.000 108.000 43.000
thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình)
7 Xã Cường Lợi
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hòa (thuộc 240000 96.000 144.000 58.000
địa phận xã Cường Lợi)
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
tỉnh lộ 247 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu 180.000 72.000 108.000 43.000
trung tâm xã)

8 Xã Kiên Mộc
- Đường Tỉnh Lộ: Từ Km 06 đến đầu cầu Tà
300.000 120.000 180.000 72.000
Có (khu trung tâm xã)
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
Tỉnh lộ chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản
180.000 72.000 108.000 43.000
Hang, Bản Lự, Pắc Thút thuộc địa phận xã
Kiên Mộc.

112
Huyện Đình Lập ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
9 Xã Bắc Xa
- Đường Tỉnh Lộ: Từ đầu ngầm tràn Nà
Thuộc đến đường rẽ lên UBND xã đi tiếp 300.000 120.000 180.000 72.000
100m (khu trung tâm xã)
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
Tỉnh lộ chạy dọc theo các thôn Nà Thuộc,
Tẩn Lầu, Kéo Cấn, Bản Văn, Bắc Xa, Bản 180.000 72.000 108.000 43.000
Háng, Bản Mạ, Chè Mùng thuộc địa phận xã
Bắc Xa.
10 Xã Đồng Thắng
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
Tỉnh lộ 247 chạy dọc theo thôn Nà Xoong 180.000 72.000 108.000 43.000
(khu trung tâm xã) từ Km 22 đến Km 23
- Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường
Tỉnh lộ 247chạy dọc theo các thôn Nà Ngòa, 150000 60.000 90.000 36.000
Nà Quan.
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn.
II. Khu vực còn lại tại nông thôn.
1. Tổng hợp các mức giá ĐVT: đồng/m2

Tên đơn vị hành Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN
Giá đất ở Giá đất thƣơng mại, dịch vụ không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
chính
STT
Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Các xã thuộc khu vực III 100.000 80.000 60.000 80.000 64.000 48.000 60.000 48.000 36.000

113
2. Chi tiết phân nhóm khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn
Số Nhóm vị trí I Nhóm vị trí II Nhóm vị trí III
Tên xã
TT (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản)
KHU VỰC III
- Phật Chỉ - Còn Mò - Các thôn còn lại
- Còn Đuống - Pò Tấu
- Bình Chương I - Bình Chương II
- Kéo Khuế
- Kim Quán
1 Xã Đình Lập - Tà Hón
- Bản Chuông
- Nà Pá
- Khau Vuồng
- Khe Mạ
- Còn Sung
Xã Cƣờng - Khe Bó - Bản Chuộn - Các Thôn còn lại
2
Lợi - Quang Hoà - Đồng Khoang
- Nà Loỏng
3 Xã Châu Sơn - Nà Ý - Các thôn còn lại
- Nà Háng
- Nà Van
- Nà Nát
- Khe Cù
- Nà Phai
- Khe Mò - Khe Pạc - Các thôn còn lại
4 Xã Bắc Lãng - Bản Hả - Khe Cảy
- Nà Pẻo
- Khe Lịm
- Khe Dăm - Thôn Bình Lâm - Các thôn còn lại
5 Xã Lâm Ca - Pắc Vằn
- Bình Nam
- Thôn Bình Ca
- Thôn Xưởng
- Bình Giang
- Bản Mục - Vằng Chộc
6 Xã Thái - Khe Cháy - Khe Đa I - Các thôn còn lại
Bình - Bình Thái - Bản Piềng
- Bản Chu
- Nà Soong
7 Xã Đồng - Nà Ngoà - Các thôn còn lại
Thắng - Nà Quan

- Nà Thuộc - Bản Văn


8 Xã Bắc Xa - Bản Háng - Kéo Cấn - Các thôn còn lại
- Tẩn Lầu

9 Kiên Mộc - Bản Hang - Bản Có


- Bản Phục - Bản Mục - Các thôn còn lại
- Bản Chạo
- Bản Pìa
- Bản Lự
- Bắc Thút
114
- Pò Mất
- Nà Lừa - Còn Khưa - Các thôn còn lại
10 Xã Bính Xá - Pò Háng - Pàn Mò
- Tiên Phi
- Nà Nghiều
- Nà Phạ

115
Huyện Đình Lập
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành chính Đoạn đƣờng Giá đất
TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
A THỊ TRẤN ĐÌNH LẬP
I Đƣờng loại II
TT ngã tư TT Đầu cầu Đình Lập
Đình Lập (Km129+600m)
3.200.000 1.280.000 960.000 480.000
Km129+740
Km 129+600m
Quốc lộ 31 (cổng hạt 3
1 (TT Đình Lập - giao thông) 2.000.000 800.000 600.000 300.000
Bẳn Chắt) Km130+347m
Km129+740 (cổng nghĩa trang
Trung Quốc) 1.280.000 512.000 384.000 192.000
Hết địa phận
Km130+347m
thị trấn 800.000 320.000 240.000 120.000
TT ngã tư TT
Km 128+900
Quốc lộ 31 Đình Lập 2.000.000 800.000 600.000 300.000
2 (TT Đình Lập - Km 128+900 Km128+700 1.280.000 512.000 384.000 192.000
Sơn Động)
Km128+700 Hết địa phận thị trấn 800.000 320.000 240.000 120.000
Ngã tư thị trấn Đình Lập Km 55+200 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Quốc lộ 4B Km 55+200 Km 55+380
3 (TT Đình Lập - (cổng khí tượng) 2.000.000 800.000 600.000 300.000
Quảng Ninh) Km 55+380
Hết địa phận thị trấn
(cổng khí tượng) 1.280.000 512.000 384.000 192.000

116
Huyện Đình Lập ĐVT: đồng/m2
Số Đoạn đƣờng Giá đất
Tên đơn vị hành chính
TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã tư TT Km54+120m
Đình Lập (Đầu cầu ĐL1) 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Km53+636m
Quốc lộ 4B Km54+120m
4 (đầu đường bê
(TT Đình Lập - Lạng Sơn)
tông rẽ vào K6) 2.000.000 800.000 600.000 300.000
Hết địa phận
Km53+636m
thị trấn 1.280.000 512.000 384.000 192.000
II Đƣờng loại III
Đường vào Phố cũ - Thị
Đầu nối Đầu nối
1 trấn Đình Lập(K8)
Quốc lộ 4B Quốc lộ 31
2.000.000 800.000 600.000 300.000
Đường vào Trung tâmY tế
2 Quốc lộ 4B Cổng bệnh viện
huyện 1.600.000 640.000 480.000 240.000
B THỊ TRẤN NÔNG TRƢỜNG THÁI BÌNH
I Đƣờng loại III

Km 110 + 500m Km111+ 00m 2.000.000 800.000 600.000 300.000


1 Quốc lộ 31
Km111+ 00m Km 111 +700m 1.200.000 480.000 360.000 180.000

Km111+ 700m Km112+100m


800.000 320.000 240.000 120.000
(Đầu Cầu Pắc Làng)
Quốc lộ 31
2 (TT Nông Trường - Km112+100m
Km 113 + 400m 480.000 192.000 144.000 72.000
Đình Lập) (Đầu Cầu Pắc Làng)
Km 113 + 400m Đến hết địa phận thị trấn 400.000 160.000 120.000 60.000
3 Quốc lộ 31 Km 110 + 500m Km109+700m 1.200.000 480.000 360.000 180.000

117
Huyện Đình Lập ĐVT: đồng/m2
Số Đoạn đƣờng Giá đất
Tên đơn vị hành chính
TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
(TT Nông Trường- Km 109+700m Hết địa phận
480.000 192.000 144.000 72.000
Sơn Động) thị trấn
II Đƣờng loại IV
Km 00+ 500m
Từ Km 00 800.000 320.000 240.000 120.000
Đường huyện
1 lộ 45 Km 00+ 500m Km 01+ 455m (Hết địa phận
400.000 160.000 120.000 60.000
thị trấn NT)

118
Huyện Đình Lập
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Giá đất phân theo đoạn đƣờng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
A THỊ TRẤN
ĐÌNH LẬP
I Đƣờng loại II

Trung tâm Đầu cầu Đình


ngã tư TT Lập 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Đình Lập (Km129+600m)
Km Km129+740
129+600m (cổng hạt 3 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
Quốc lộ 31 giao thông)
1 (TT Đình Lập - Km130+347m
Bẳn Chắt) (cổng nghĩa
Km129+740 1.600.000 640.000 480.000 240.000 960.000 384.000 288.000 144.000
trang
Trung Quốc)
Hết địa phận
Km130+347m 1.000.000 400.000 300.000 150.000 600.000 240.000 180.000 90.000
thị trấn
TT ngã tư TT
Km 128+900 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
Quốc lộ 31 Đình Lập
2 (TT Đình Lập - Km 128+900 Km128+700 1.600.000 640.000 480.000 240.000 960.000 384.000 288.000 144.000
Sơn Động) Hết địa phận thị
Km128+700 1.000.000 400.000 300.000 150.000 600.000 240.000 180.000 90.000
trấn

119
Huyện Đình Lập ĐVT: đồng/m
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Tên đơn vị Đoạn đƣờng
STT PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
hành chính
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã tư thị Km 55+200
3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
trấn Đình Lập
Km 55+200 Km 55+380
Quốc lộ 4B
(cổng khí 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
3 (TT Đình Lập -
tượng)
Quảng Ninh)
Km 55+380 Hết địa phận
(cổng khí thị trấn 1.600.000 640.000 480.000 240.000 960.000 384.000 288.000 144.000
tượng)
Ngã tư TT Km54+120m
3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Đình Lập (Đầu cầu ĐL1)
Quốc lộ 4B Km53+636m
Km54+120m
4 (TT Đình Lập - (đầu đường bê 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
Lạng Sơn) tông rẽ vào K6)
Hết địa phận
Km53+636m 1.600.000 640.000 480.000 240.000 960.000 384.000 288.000 144.000
thị trấn
II Đƣờng loại III
Đường vào Đầu nối Đầu nối
Phố cũ - Thị Quốc lộ 4B Quốc lộ 31
1 trấn Đình 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
Lập(K8)

Đường vào Quốc lộ 4B Cổng bệnh viện


2 Trung tâmY tế 2.000.000 800.000 600.000 300.000 1.200.000 480.000 360.000 180.000
huyện
THỊ TRẤN NÔNG TRƢỜNG
B
THÁI BÌNH
I Đƣờng loại III

120
Huyện Đình Lập ĐVT: đồng/m
Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Tên đơn vị Đoạn đƣờng
STT PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
hành chính
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Km 110 +
Km111+ 00m 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
500m
1 Quốc lộ 31
Km111+ 00m Km 111 +700m 1.500.000 600.000 450.000 225.000 900.000 360.000 270.000 135.000

Km111+ Km112+100m
700m (Đầu Cầu Pắc 1.000.000 400.000 300.000 150.000 600.000 240.000 180.000 90.000
Quốc lộ 31 Làng)
(TT Nông Km112+100m
2 Km 113 +
Trường - (Đầu Cầu Pắc 600.000 240.000 180.000 90.000 360.000 144.000 108.000 54.000
400m
Đình Lập) Làng)
Km 113 + Đến hết địa
500.000 200.000 150.000 75.000 300.000 120.000 90.000 45.000
400m phận thị trấn
Km 110 +
Quốc lộ 31 Km109+700m 1.500.000 600.000 450.000 225.000 900.000 360.000 270.000 135.000
500m
(TT Nông
3 Km
Trường- Hết địa phận
109+700m 600.000 240.000 180.000 90.000 360.000 144.000 108.000 54.000
Sơn Động) thị trấn

II Đƣờng loại IV
Đường huyện Từ Km 00 Km 00+ 500m
1 1.000.000 400.000 300.000 150.000 600.000 240.000 180.000 90.000
lộ 45
Đường huyện Km 00+ 500m Km 01+ 455m
1 lộ 45 (Hết địa phận 500.000 200.000 150.000 75.000 300.000 120.000 90.000 45.000
thị trấn NT)

121
Huyện Đình Lập

II. Giá đất cụ thể theo từng thửa đất ĐVT: đồng/m2
Địa chỉ
STT Tờ bản đồ Số thửa Giá đất Ghi chú
thửa đất
21m đầu giá
3000đ/m2;
1 27b 72 3000.000
còn lại
1500/m2
- Thị trấn Đình Lập
2 (Đường loại II) 27d 01, 06, 07, 207 3000.000
QL 31: TT Đình Lập
3 27c 41, 42 2800.000
- Bản Chắt (Đoạn từ
4 ngã tư TT Đình Lập 27c 13, 14 2500.000
đến Km 129+900m
5 27a 159 2000.000

6 27a 160, 170 1500.000

122
Huyện Chi Lăng

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN CHI LĂNG


(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính, … ĐVT: đồng/m2

Số Giá đất
Tên đƣờng
TT VT1 VT2 VT3
I Thị trấn Chi Lăng
Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường
1 bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa +
20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa. 320.000
Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa
2 qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1A
đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội 320.000
Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng
3 Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu
Sông Hóa 240.000
II Xã Quang Lang
Đường Đồng Mỏ - Hữu Kiên: Từ Km
1
50+550 Quốc lộ 1A đến ngầm Mỏ Chảo. 640.000 256.000 192.000
Đường nối Quốc lộ 1A với TT Đồng
Mỏ: Từ Km 51+700 (ngã 3 đường nối
2
với Quốc lộ 1A với thị trấn Đồng Mỏ)
đến địa giới thị trấn Đồng Mỏ. 760.000 304.000 228.000
Quốc lộ 279: Từ đầu cầu phía đông cầu
3
Than Muội đến cổng nghĩa trang Liệt sỹ. 440.000 176.000
Quốc lộ 279: Km156+300 (địa giới TT
4 Đồng Mỏ - xã Quang Lang) đến
Km153+200 440.000 176.000
Tỉnh lộ 234B: Từ Km 35+920 (địa giới
xã Quang Lang - Mai Sao) đến Km
5
37+750 (địa giới thị trấn Đồng Mỏ -
Quang Lang). 440.000 176.000
6 Khu A tập thể mỏ đá Đồng Mỏ. 480.000 192.000
Quốc lộ 1A: Từ Km 50+500 đến Km
50+600 và từ Km 50+550 trên Quốc lộ
7
1A hướng về Hữu Kiên 200m theo
đường Đồng Mỏ - Hữu Kiên. 480.000 192.000
Quốc lộ 1A: Từ Km 51+200 đến Km
8 52+630 (đường rẽ vào Trụ sở UBND xã
Quang Lang). 544.000 218.000 163.000
Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao
9
thông chính thôn Than Muội. 320.000
Tỉnh lộ 234B: Từ Km 51+600 đến Km
10 44+800 (địa giới xã Quang Lang - Chi
Lăng). 328.000
123
Huyện Chi Lăng ĐVT: đồng/m2
Số Giá đất
TT
Tên đƣờng
VT1 VT2 VT3
III Xã Chi Lăng
Quốc lộ 1A: Từ Km 57+600 (cầu Ải
1 Chi Lăng) đến Km 59+450 (đường rẽ
vào trụ sở UBND xã Chi Lăng). 560.000 224.000 168.000
Quốc lộ 1A: Từ Km 59+450 (đường rẽ
2 vào trụ sở UBND xã Chi Lăng) đến Km
62+400. 256.000
Quốc lộ 1A: Từ Km 62+400 đến Km
3 62+600 (địa giới xã Chi Lăng - TT Chi
Lăng). 520.000 208.000
Tỉnh lộ 234B: Từ Km 44+800 (địa giới
Quang Lang - Chi Lăng) đến Km
4
50+00 (giao cắt tại Km 61+800 Quốc
lộ 1A). 264.000
Khu dân cư xung quanh chợ xã Chi
5
Lăng, ga Chi Lăng. 224.000
Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1A
6 qua UBND xã Chi Lăng đến ga Chi
Lăng. 224.000
IV Xã Nhân Lý
Tỉnh lộ 234B: Từ Km 28+300 (ngã ba
1 đường đi Lâm Sơn) đến Km 28+650
(hết chợ Nhân Lý). 336.000
V Xã Mai Sao
Tỉnh lộ 234B: Từ Km 33+600 (đỉnh
dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) đến Km
1
34+10 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng
Nắc). 336.000
VI Xã Vân Thủy
Khu dân cư khu vực ga Bản Thí: Từ
Km 28+500 (ghi bắc) đến Km 29+500
1
(ghi nam) bao gồm cả khu dân cư tiếp
giáp đường Quốc lộ 1A với đường sắt. 280.000
Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường Vân
Thủy - Chiến Thắng từ điểm cách Quốc
2
lộ 1A 200m hướng về phía xã Chiến
Thắng thêm 150m. 200.000
VII Xã Vạn Linh
Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao
1 xung quanh trung tâm chợ và đường rẽ
qua cổng UBND xã vào chợ. 320.000
Tỉnh lộ 238: Từ Km 6+450 (ngã ba San
2 Mào) đến Km 7+70 theo hướng đi Mỏ
Cấy (hết trường Mầm non). 240.000
Tỉnh lộ 238: Từ Km 6+450 (ngã ba San
3 Mào) đến Km 7+530 theo hướng đi Y
Tịch. 240.000
124
Huyện Chi Lăng ĐVT: đồng/m2
Số Giá đất
TT
Tên đƣờng
VT1 VT2 VT3
Đường rẽ từ Km 7+240 của Tỉnh lộ 238
4 (ngã tư Bưu điện văn hóa xã Vạn Linh)
vào trụ sở UBND xã. 240.000
VIII Xã Hòa Bình
Tỉnh lộ 240B: Từ ngã ba Hòa Bình -
1 Bằng Mạc hướng về phía xã Bằng Mạc
100m 240.000
Tỉnh lộ 238: Từ Km 4+300 (ngã ba
2 Hòa Bình - Bằng Mạc) đến Km 4+800
(đối diện sân vận động xã Hòa Bình). 240.000
Đường rẽ từ tỉnh lộ 238 qua UBND xã
3 Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa
Bình. 240.000
IX Xã Bằng Mạc
Tỉnh lộ 240B: Từ Km21+900 đến
1
Km22+900. 200.000
Tỉnh lộ 240B: Từ Km19+600 (địa giới
2 Bằng Mạc - Bằng Hữu) đến Km20+500
(Trạm điện hạ thế thôn Nà Canh). 176.000
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các
khu vực còn lại tại nông thôn.

125
Huyện Chi Lăng
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính, … ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
I Thị trấn Chi Lăng
Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường bộ cắt
1 đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về 400.000 240.000
phía bắc đến hết ga Sông Hóa.
Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa qua
2 ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1A đến 400.000 240.000
đường rẽ lên kho xăng Quân đội
Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội
3 300.000 180.000
ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa
II Xã Quang Lang
Đường Đồng Mỏ - Hữu Kiên: Từ Km 50+550
1 800.000 320.000 240.000 480.000 192.000 144.000
Quốc lộ 1A đến ngầm Mỏ Chảo.
Đường nối Quốc lộ 1A với TT Đồng Mỏ: Từ
Km 51+700 (ngã 3 đường nối với Quốc lộ 1A
2 950.000 380.000 285.000 570.000 228.000 171.000
với thị trấn Đồng Mỏ) đến địa giới thị trấn
Đồng Mỏ.
Quốc lộ 279: Từ đầu cầu phía đông cầu Than
3 550.000 220.000 330.000 132.000
Muội đến cổng nghĩa trang Liệt sỹ.
Quốc lộ 279: Km156+300 (địa giới TT Đồng
4 550.000 220.000 330.000 132.000
Mỏ - xã Quang Lang) đến Km153+200

126
Huyện Chi Lăng ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
Tỉnh lộ 234B: Từ Km 35+920 (địa giới xã
5 Quang Lang - Mai Sao) đến Km 37+750 (địa 550.000 220.000 330.000 132.000
giới thị trấn Đồng Mỏ - Quang Lang).
6 Khu A tập thể mỏ đá Đồng Mỏ. 600.000 240.000 360.000 144.000
Quốc lộ 1A: Từ Km 50+500 đến Km 50+600
và từ Km 50+550 trên Quốc lộ 1A hướng về
7 600.000 240.000 360.000 144.000
Hữu Kiên 200m theo đường Đồng Mỏ - Hữu
Kiên.
Quốc lộ 1A: Từ Km 51+200 đến Km 52+630
8 680.000 272.000 204.000 408.000 163.000 122.000
(đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Quang Lang).
Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông
9 400.000 240.000
chính thôn Than Muội.
Tỉnh lộ 234B: Từ Km 51+600 đến Km
10 410.000 246.000
44+800 (địa giới xã Quang Lang - Chi Lăng).
III Xã Chi Lăng
Quốc lộ 1A: Từ Km 57+600 (cầu Ải Chi
1 Lăng) đến Km 59+450 (đường rẽ vào trụ sở 700.000 280.000 210.000 420.000 168.000 126.000
UBND xã Chi Lăng).
Quốc lộ 1A: Từ Km 59+450 (đường rẽ vào
2 320.000 192.000
trụ sở UBND xã Chi Lăng) đến Km 62+400.
Quốc lộ 1A: Từ Km 62+400 đến Km 62+600
3 650.000 260.000 390.000 156.000
(địa giới xã Chi Lăng - TT Chi Lăng).
Tỉnh lộ 234B: Từ Km 44+800 (địa giới
4 Quang Lang - Chi Lăng) đến Km 50+00 (giao 330.000 198.000
cắt tại Km 61+800 Quốc lộ 1A).
Khu dân cư xung quanh chợ xã Chi Lăng, ga
5 280.000 168.000
Chi Lăng.

127
Huyện Chi Lăng ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
Đoạn nối từ Km 59+450 Quốc lộ 1A qua
6 280.000 168.000
UBND xã Chi Lăng đến ga Chi Lăng.
IV Xã Nhân Lý
Tỉnh lộ 234B: Từ Km 28+300 (ngã ba đường
1 420.000 252.000
đi Lâm Sơn) đến Km 28+650 (hết chợ Nhân Lý).
V Xã Mai Sao
Tỉnh lộ 234B: Từ Km 33+600 (đỉnh dốc rẽ
1 vào trụ sở UBND xã) đến Km 34+10 (đầu cầu 420.000 252.000
phía Bắc cầu Lạng Nắc).
VI Xã Vân Thủy
Khu dân cư khu vực ga Bản Thí: Từ Km
28+500 (ghi bắc) đến Km 29+500 (ghi nam)
1 350.000 210.000
bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc
lộ 1A với đường sắt.
Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường Vân Thủy -
2 Chiến Thắng từ điểm cách Quốc lộ 1A 200m 250.000 150.000
hướng về phía xã Chiến Thắng thêm 150m.
VII Xã Vạn Linh
Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường bao xung
1 quanh trung tâm chợ và đường rẽ qua cổng 400.000 240.000
UBND xã vào chợ.
Tỉnh lộ 238: Từ Km 6+450 (ngã ba San Mào)
2 đến Km 7+70 theo hướng đi Mỏ Cấy (hết 300.000 180.000
trường Mầm non).
Tỉnh lộ 238: Từ Km 6+450 (ngã ba San Mào)
3 300.000 180.000
đến Km 7+530 theo hướng đi Y Tịch.
128
Huyện Chi Lăng ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
Đường rẽ từ Km 7+240 của Tỉnh lộ 238 (ngã
4 tư Bưu điện văn hóa xã Vạn Linh) vào trụ sở 300.000 180.000
UBND xã.
VIII Xã Hòa Bình
Tỉnh lộ 240B: Từ ngã ba Hòa Bình - Bằng
1 300.000 180.000
Mạc hướng về phía xã Bằng Mạc 100m
Tỉnh lộ 238: Từ Km 4+300 (ngã ba Hòa Bình
2 - Bằng Mạc) đến Km 4+800 (đối diện sân 300.000 180.000
vận động xã Hòa Bình).
Đường rẽ từ tỉnh lộ 238 qua UBND xã Hòa
3 300.000 180.000
Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình.
IX Xã Bằng Mạc
1 Tỉnh lộ 240B: Từ Km21+900 đến Km22+900. 250.000 150.000
Tỉnh lộ 240B: Từ Km19+600 (địa giới Bằng
2 Mạc - Bằng Hữu) đến Km20+500 (Trạm điện 220.000 132.000
hạ thế thôn Nà Canh).

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn.

129
II. Khu vực còn lại tại nông thôn.

1. Tổng hợp các mức giá ĐVT: đồng/m2

Tên đơn vị hành Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN
Giá đất ở Giá đất thƣơng mại, dịch vụ không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
chính
STT
Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Các xã khu vực 1 180.000 135.000 90.000 144.000 108.000 72.000 108.000 81.000 54.000

2 Các xã khu vực 2 135.000 100.000 80.000 108.000 80.000 64.000 81.000 60.000 48.000

3 Các xã khu vực 3 100.000 80.000 60.000 80.000 64.000 48.000 60.000 48.000 36.000

130
2. Chi tiết phân nhóm khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn

Số Nhóm vị trí I Nhóm vị trí II Nhóm vị trí III


TT Tên xã (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản)

I KHU VỰC I

Thị trấn
1 - Thôn Lũng Cút
Đồng Mỏ
- Phố Sặt - Đồng Bành - Làng Vặc
- Lân Bông - Trung Mai - Xóm Ná
- Minh Hoà
Thị trấn Chi
2 - Pha Lác
Lăng
- Cây Hồng
- Yên Thịnh
- Chiến Thắng
- Bãi Hào - Xóm Mới A
- Quán Thanh - Xóm Mới B
- Minh Khai - Làng Cằng
- Đồng Ngầu - Đồng Hóa
3 Xã Chi Lăng - Thôn Ga - Ba Đàn
- Làng Đồn
- Đồng Đĩnh
- Quán Bầu
- Làng Ngũa
4 Các xã - Khu dân cư tiếp giáp - Khu dân cư tiếp giáp - Các khu dân cư còn
Quang Lang, Quốc lộ 1A mới của Tỉnh lộ 234B của các lại
Bằng Mạc, các xã Quang Lang, xã: Quang Lang, Mai
Hòa Bình, Mai Sao, Vân Thủy. Sao.
Mai Sao, - Khu dân cư tiếp giáp
Thƣợng Tỉnh lộ 240
Cƣờng, Vạn - Các khu dân cư tiếp
Linh, Vân giáp Quốc lộ 279 của
Thủy, Lâm xã Thượng Cường.
Sơn. - Các khu dân cư thôn
Xa Đán và Làng
Thượng tiếp giáp
đường Vạn Linh- Đông
Thành - Y Tịch (xóm
Pa Péc).
- Các khu dân cư tiếp
giáp tuyến đường Yên
Trạch - Lạng Giai của
xã Lâm Sơn.
II KHU VỰC - Khu dân cư tiếp giáp - Khu dân cư tiếp giáp - Các khu dân cư còn
II (các xã quốc lộ 1A mới của xã Tỉnh lộ 234B của xã lại của xã Nhân Lý,
Bắc Thủy, Nhân Lý, Bắc Thuỷ. Nhân Lý, Bắc Thuỷ. Bắc Thuỷ, Gia Lộc.
Nhân Lý, - Các khu dân cư tiếp - Các khu dân cư còn
Quan Sơn, giáp đường Đồng Mỏ - lại của xã Quan Sơn,
Gia Lộc, Y Hữu Kiên của xã Quan Bằng Hữu, Y Tịch.
Tịch, Bằng Sơn.
Hữu)
131
III KHU VỰC - Các khu dân cư thôn - Khu dân cư dọc trục - Các thôn còn lại của
III (các xã Tà Sản, Làng Rông của đường từ phòng khám xã: Chiến Thắng,
Chiến xã Vân An. đa khoa khu vực Chiến Liên Sơn, Vân An,
Thắng, Hữu Thắng đến Ngầm làng Hữu Kiên.
Kiên, Liên Thành của xã Chiến
Sơn, Vân Thắng.
An) - Khu dân cư thôn
Túng Mẩn của xã Vân
An.
- Các khu dân cư tiếp
giáp đường Đồng Mỏ -
Hữu Kiên của xã Hữu
Kiên.

132
Huyện Chi Lăng
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất
Số TT
chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Thị trấn Đồng Mỏ
I
Đƣờng loại 1
Ngã tư cắt đường khu chính 1
1 Đường Thống Nhất Tỉnh lộ 234B thêm 8 mét (Hết nhà thứ nhất) về 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
hướng ra đầu cầu ngầm Đồng Mỏ.
Đường Hoà Bình (Phía nam chợ
2 Đường khu chính 1 Từ ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
Đồng Mỏ)
Ngã ba đường khu Chính 1
3 Đường Hoà Bình Tỉnh lộ 234B (Tường rào phía Đông trụ sở Chi 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
cục Thuế)
Đƣờng loại 2
Từ Km 39+309 (hiệu sách Km157+390 Quốc lộ 279 (tường
1 Tỉnh lộ 234B khu Thống Nhất 1). rào phía Bắc trụ sở UBND Thị 5.200.000 2.080.000 1.560.000 780.000
trấn Đồng Mỏ).
Km157+390 (tường rào phía Km157+340 (cách tường rào phía
2 Quốc lộ 279 Bắc trụ sở UBND Thị trấn Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng 3.640.000 1.456.000 1.092.000 546.000
Đồng Mỏ). Mỏ 35m).
Từ tường rào phía Đông trụ sở Đến hết số nhà 59 khu Hoà Bình.
3 Đường Hòa Bình 3.640.000 1.456.000 1.092.000 546.000
Chi cục Thuế
Từ ngã ba khu Chính 2 (Tiếp Ngã ba Bưu điện Huyện (Hết số
4 Đường Hòa Bình 2.544.000 1.018.000 763.000 382.000
từ số nhà 59 khu Hoà Bình) nhà 35 khu Hoà Bình)
Từ nhà tiếp theo nhà số 35 Đầu cầu phía Tây cầu Đồng Mỏ
5 Đường Hoà Bình 2.040.000 816.000 612.000 306.000
khu Hoà Bình
Từ ngã tư đường nối khu Tỉnh lộ 234B (Tính từ sau nhà thứ
6 Đường Thống Nhất 1.832.000 733.000 550.000 275.000
Chính I và đường Thống Nhất nhất thuộc đường Thống Nhất)
133
Huyện Chi Lăng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất
Số TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Từ ngã tư khu Chính I (Trừ 8 Hết nhà khách UBND Huyện
7 Đường Thống Nhất 1.832.000 733.000 550.000 275.000
mét)
Nối từ đường Hoà Bình (qua Đường Thống Nhất
8 Đường khu chính 2 1.832.000 733.000 550.000 275.000
cửa hàng Vật tư Nông nghiệp)
Nối từ đường Hoà Bình. Đường Thống Nhất (qua trụ sở
9 Đường khu chính 3 1.832.000 733.000 550.000 275.000
phòng TC - KH).
Đường lên Khu B Từ Km 39+309 Tỉnh lộ 234B Khu B chợ Đồng Mỏ
10 2.544.000 1.018.000 763.000 382.000
chợ Đồng Mỏ
Đƣờng loại 3
Km 37+750 (địa giới TT Km 38+400 (ranh giới phía Bắc
1 Tỉnh lộ 234B
Đồng Mỏ - xã Quang Lang). của BCH Quân sự huyện) 1.248.000 499.000 374.400 187.000
Km 38+400 (ranh giới phía Từ Km 39+10 (hết khu tập thể
2 Tỉnh lộ 234B
Bắc của BCH Quân sự huyện) Bưu điện). 1.784.000 714.000 535.000 268.000
Từ Km 39+10 (hết khu tập Km 39+309 (hiệu sách khu
3 Tỉnh lộ 234B
thể Bưu điện). Thống Nhất 1). 2.548.000 1.019.000 765.000 382.000
Km157+340(cách tường rào Km157+290 (đường vào Đèo
4 Quốc lộ 279 phía Nam trụ sở UBND Thị Rộ).
trấn Đồng Mỏ 35m). 2.548.000 1.019.000 765.000 382.000
Km157+290 (đường vào Đèo Km156+650 (hết cửa hàng xăng
5 Quốc lộ 279
Rộ). dầu số 6). 1.784.000 714.000 535.000 268.000
Đường nối tỉnh lộ Từ tỉnh lộ 234B(qua trụ sở Đường Thống Nhất.
6
234B Trạm Thú y). 1.520.000 608.000 456.000 228.000
Nối từ đường Thống nhất Đường Hoà Bình(ngã tư đường
7 Đường khu chính 4 (ngã 3 nhà khách UBND vào Trung tâm Y tế Huyện).
Huyện). 1.520.000 608.000 456.000 228.000
Đường rẽ xuống Khu Từ Km157+420 Quốc lộ 279 Rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ
8
B chợ Đồng Mỏ 2.548.000 1.019.000 765.000 382.000

134
Huyện Chi Lăng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất
Số TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Đường nối từ Thị Từ đầu cầu phía Đông cầu Hết địa phận Thị trấn Đồng Mỏ
9 trấn Đồng Mỏ với Đồng Mỏ. (hướng ra Quốc lộ 1A).
Quốc lộ 1A 1.520.000 608.000 456.000 228.000
Khu Ga Nam + Ga Từ trụ sở liên cơ quan. Hết sân ga Đồng Mỏ.
10
Bắc 1.520.000 608.000 456.000 228.000
Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đường sắt tam giác quay đầu ga
11 Khu Ga Bắc Đồng Mỏ. Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu
Bát). 1.520.000 608.000 456.000 228.000
12 Khu vực dân cư xung quanh Khu B chợ Đồng Mỏ 1.784.000 714.000 535.000 268.000
13 Đường vào Trường trung học phổ thông Chi Lăng A. 1.248.000 499.000 374.000 187.000
Đƣờng loại 4
Mặt đường phía chân núi đá Km 39+130 (Miếu Sơn Thần).
1 Tỉnh lộ 234B tỉnh lộ 234B: Từ Km 38+800
(Nhà trẻ Liên Cơ). 1.248.000 499.000 374.000 187.000
Km156+650 (hết cửa hàng Km156+300 (địa giới TT Đồng
2 Quốc lộ 279
xăng dầu số 6). Mỏ - xã Quang Lang) 1.248.000 499.000 374.000 187.000
Km157+340 Quốc lộ 279 Rẽ vào khu dân cư
Đường ngõ rẽ vào (cách tường rào phía Nam trụ
3
Đèo Rộ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ
35m). 720.000 288.000 216.000 108.000
4 Đường vào Đèo Rộ Km157+290 Quốc lộ 279. Đường rẽ vào hang Hữu Nghị 1.248.000 499.000 374.000 187.000
Khu đầu cầu ngầm Từ đầu Cầu ngầm Đầu ghi bắc (đường nối Đồng
5
Đồng Mỏ Mỏ với Quốc lộ 1A) 1.040.000 416.000 312.000 156.000
6 Khu Ga Nam Từ hết sân ga Đồng Mỏ. Hết trạm sửa chữa toa xe Đồng Mỏ 720.000 288.000 216.000 108.000
Từ đường sắt tam giác quay Địa giới Thi trấn Đồng Mỏ -
7 Khu Ga Nam đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp Quang Lang (Trạm khai thác
đền Chầu Bát) công trình thủy lợi) 720.000 288.000 216.000 108.000

135
Huyện Chi Lăng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất
Số TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Chân Đèo Rộ và xung quanh khu
8 Khu Hòa Bình 1 Từ hang Hữu Nghị
vực Đền Cấm 720.000 288.000 216.000 108.000
9 Khu dân cư phía sau trụ sở Chi cục thuế 720.000 288.000 216.000 108.000
10 Khu dân cư cạnh phía trong trụ sở ban Quản lý nước sinh hoạt và VSMT Đồng Mỏ 720.000 288.000 216.000 108.000
11 Các khu dân cư còn lại của các khu phố thuộc Thị trấn Đồng Mỏ 608.000 243.000 182.000 91.000
II Thị trấn Chi Lăng
Đƣờng loại 2
Từ Km 62+600 (địa giới Thị
1 Quốc lộ 1A Km 63+00.
trấn Chi Lăng - xã Chi Lăng). 880.000 352.000 264.000 132.000
Km 63+430 (đường rẽ vào thôn
2 Quốc lộ 1A Từ Km 63+00.
Đồng Bành). 1.600.000 640.000 480.000 240.000
Km 64+320 (đường rẽ vào phòng
Từ Km 63+430 (đường rẽ vào
3 Quốc lộ 1A giao dịch NHNN&PTNT khu
thôn Đồng Bành).
vực Đồng Bành). 2.240.000 896.000 672.000 336.000
Từ Km 64+320 (đường rẽ vào Km 65+50 (hết ranh giới thôn
4 Quốc lộ 1A phòng giao dịch NHNN&PTNT Pha Lác).
khu vực Đồng Bành). 1.760.000 704.000 528.000 264.000
5 Quốc lộ 1A Từ Km 66+200 Km 67+00 1.600.000 640.000 480.000 240.000
Đƣờng loại 3
Từ Km 65+50 (hết ranh giới Km 66+200.
1 Quốc lộ 1A
thôn Pha Lác). 1.520.000 608.000 456.000 228.000
2 Quốc lộ 1A Tiếp từ Km 67+00 Km 67+100 1.040.000 416.000 312.000 156.000
Km 67+920 (địa giới TT Chi Lăng
3 Quốc lộ 1A Tiếp từ Km 67+100
- xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng). 680.000 272.000 204.000 102.000
Khu dân cư tiếp giáp QLộ 1A cũ thuộc thôn Cây Hồng và đoạn tiếp giáp QLộ 1A cũ
4 680.000 272.000 204.000 102.000
thuộc thôn Lân Bông

136
Huyện Chi Lăng
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4

I Thị trấn Đồng Mỏ


Đƣờng loại 1
Ngã tư giao
nhau với đường
Khu Chính 1
cộng thêm 8
1 Đường Thống Nhất Tỉnh lộ 234B mét (Hết nhà 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.125.000 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000
thứ nhất) về
hướng ra đầu
cầu ngầm Đồng
Mỏ.
Đường Hoà
Từ ngã tư
Bình (Phía
2 Đường khu chính 1 phía Bắc chợ 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.125.000 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000
Nam chợ Đồng
Đồng Mỏ
Mỏ)
Ngã ba đường
Khu Chính 1
(Tường rào
3 Đường Hoà Bình Tỉnh lộ 234B 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.125.000 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000
phía Đông trụ
sở Chi cục
Thuế)

137
Huyện Chi Lăng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đƣờng loại 2
Km157+390
Quốc lộ 279
Từ Km 39+309
(tường rào phía
1 Tỉnh lộ 234B (hiệu sách khu 6.500.000 2.600.000 1.950.000 975.000 3.900.000 1.560.000 1.170.000 585.000
Bắc trụ sở
Thống Nhất 1).
UBND Thị trấn
Đồng Mỏ).
Km157+390 Km157+340
(tường rào phía (cách tường rào
Bắc trụ sở phía Nam trụ sở
2 Quốc lộ 279 UBND Thị UBND Thị trấn 4.550.000 1.820.000 1.365.000 683.000 2.730.000 1.092.000 819.000 410.000
trấn Đồng Mỏ). Đồng Mỏ 35m).

Từ tường rào Đến hết số nhà


phía Đông trụ 59 khu Hoà Bình.
3 Đường Hòa Bình sở Chi cục 4.550.000 1.820.000 1.365.000 683.000 2.730.000 1.092.000 819.000 410.000
Thuế
Từ ngã ba khu Ngã ba Bưu điện
Chính 2 (Tiếp Huyện (Hết số
4 Đường Hòa Bình từ số nhà 59 nhà 35 khu Hoà 3.180.000 1.272.000 954.000 477.000 1.908.000 763.000 572.000 286.000
khu Hoà Bình) Bình)
Từ nhà tiếp Đầu cầu phía Tây
5 Đường Hoà Bình theo nhà số 35 cầu Đồng Mỏ 2.550.000 1.020.000 765.000 383.000 1.530.000 612.000 459.000 230.000
khu Hoà Bình

138
Huyện Chi Lăng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Từ ngã tư Tỉnh lộ 234B
đường nối khu (Tính từ sau nhà
6 Đường Thống Nhất Chính I và thứ nhất thuộc 2.290.000 916.000 687.000 344.000 1.374.000 550.000 412.000 206.000
đường Thống đường Thống
Nhất Nhất)

Từ ngã tư khu Hết nhà khách


7 Đường Thống Nhất Chính I (Trừ 8 UBND Huyện 2.290.000 916.000 687.000 344.000 1.374.000 550.000 412.000 206.000
mét)
Nối từ đường Đường Thống
Hoà Bình (qua Nhất
8 Đường khu chính 2 2.290.000 916.000 687.000 344.000 1.374.000 550.000 412.000 206.000
cửa hàng Vật tư
Nông nghiệp)
Nối từ đường Đường Thống
9 Đường khu chính 3 Hoà Bình. Nhất (qua trụ sở 2.290.000 916.000 687.000 344.000 1.374.000 550.000 412.000 206.000
phòng TC - KH).
Đường lên Khu Từ Km 39+309 Khu B chợ Đồng
10 3.180.000 1.272.000 954.000 477.000 1.908.000 763.000 572.000 286.000
B chợ Đồng Mỏ Tỉnh lộ 234B Mỏ
Đƣờng loại 3
Km 37+750 Km 38+400
(địa giới TT (ranh giới phía
1 Tỉnh lộ 234B 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
Đồng Mỏ - xã Bắc của BCH
Quang Lang). Quân sự huyện)
Km 38+400 Từ Km 39+10
(ranh giới phía (hết khu tập thể
2 Tỉnh lộ 234B 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
Bắc của BCH Bưu điện).
Quân sự huyện)

139
Huyện Chi Lăng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Từ Km 39+10 Km 39+309 (hiệu
3 Tỉnh lộ 234B (hết khu tập thể sách khu Thống 2.400.000 960.000 720.000 360.000 1.440.000 576.000 432.000 216.000
Bưu điện). Nhất 1).
Km157+340(c Km157+290
ách tường rào (đường vào Đèo
phía Nam trụ Rộ).
4 Quốc lộ 279 2.400.000 960.000 720.000 360.000 1.440.000 576.000 432.000 216.000
sở UBND Thị
trấn Đồng Mỏ
35m).
Km157+290 Km156+650 (hết
5 Quốc lộ 279 (đường vào cửa hàng xăng 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
Đèo Rộ). dầu số 6).
Từ tỉnh lộ Đường Thống
Đường nối tỉnh 234B(qua trụ Nhất.
6 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
lộ 234B sở Trạm Thú
y).
Nối từ đường Đường Hoà
Thống nhất Bình(ngã tư
Đường khu
7 (ngã 3 nhà đường vào Trung 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
chính 4
khách UBND tâm Y tế Huyện).
Huyện).
Đường rẽ xuống Từ Rẽ xuống Khu B
8 Khu B chợ Đồng Km157+420 chợ Đồng Mỏ 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.320.000 528.000 396.000 198.000
Mỏ Quốc lộ 279
Đường nối từ Từ đầu cầu Hết địa phận Thị
Thị trấn Đồng phía Đông cầu trấn Đồng Mỏ
9 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
Mỏ với Quốc lộ Đồng Mỏ. (hướng ra Quốc
1A lộ 1A).
140
Huyện Chi Lăng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Khu Ga Nam + Từ trụ sở liên Hết sân ga Đồng
10 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
Ga Bắc cơ quan. Mỏ.
Ngã ba đường Đường sắt tam giác
nối Ghi Bắc ga quay đầu ga Đồng
11 Khu Ga Bắc 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
Đồng Mỏ. Mỏ (đoạn giáp đền
Chầu Bát).
12 Khu vực dân cư xung quanh Khu B chợ Đồng Mỏ 2.400.000 960.000 720.000 360.000 1.440.000 576.000 432.000 216.000
13 Đường vào Trường trung học phổ thông Chi Lăng A. 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
Đƣờng loại 4
Mặt đường Km 39+130
phía chân núi (Miếu Sơn
đá tỉnh lộ Thần).
1 Tỉnh lộ 234B 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
234B: Từ Km
38+800 (Nhà
trẻ Liên Cơ).
Km156+650 Km156+300 (địa
(hết cửa hàng giới TT Đồng
2 Quốc lộ 279 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
xăng dầu số 6). Mỏ - xã Quang
Lang)
Km157+340 Rẽ vào khu dân
Quốc lộ 279 cư
(cách tường
Đường ngõ rẽ
3 rào phía Nam 700.000 280.000 210.000 105.000 420.000 168.000 126.000 63.000
vào Đèo Rộ
trụ sở UBND
Thị trấn Đồng
Mỏ 35m).

141
Huyện Chi Lăng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đường vào Đèo Km157+290 Đường rẽ vào
4 Quốc lộ 279. hang Hữu Nghị 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
Rộ
Từ đầu Cầu Đầu ghi bắc
Khu đầu cầu ngầm (đường nối Đồng
5 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
ngầm Đồng Mỏ Mỏ với Quốc lộ
1A)
Từ hết sân ga Hết trạm sửa
6 Khu Ga Nam Đồng Mỏ. chữa toa xe Đồng 700.000 280.000 210.000 105.000 420.000 168.000 126.000 63.000
Mỏ
Từ đường sắt Địa giới Thi trấn
tam giác quay Đồng Mỏ - Quang
7 Khu Ga Nam đầu ga Đồng Lang (Trạm khai 700.000 280.000 210.000 105.000 420.000 168.000 126.000 63.000
Mỏ (đoạn giáp thác công trình
đền Chầu Bát) thủy lợi)
Chân Đèo Rộ và
Từ hang Hữu
8 Khu Hòa Bình 1 xung quanh khu 700.000 280.000 210.000 105.000 420.000 168.000 126.000 63.000
Nghị
vực Đền Cấm
9 Khu dân cư phía sau trụ sở Chi cục thuế 700.000 280.000 210.000 105.000 420.000 168.000 126.000 63.000
Khu dân cư cạnh phía trong trụ sở ban Quản lý nước
10 700.000 280.000 210.000 105.000 420.000 168.000 126.000 63.000
sinh hoạt và VSMT Đồng Mỏ
Các khu dân cư còn lại của các khu phố thuộc Thị trấn
11 650.000 260.000 195.000 98.000 390.000 156.000 117.000 59.000
Đồng Mỏ
II Thị trấn Chi Lăng
Đƣờng loại 2

142
Huyện Chi Lăng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Từ Km 62+600
(địa giới Thị
1 Quốc lộ 1A Km 63+00. 1.100.000 440.000 330.000 165.000 660.000 264.000 198.000 99.000
trấn Chi Lăng -
xã Chi Lăng).
Km 63+430
(đường rẽ vào
2 Quốc lộ 1A Từ Km 63+00. 2.000.000 800.000 600.000 300.000 1.200.000 480.000 360.000 180.000
thôn Đồng
Bành).
Km 64+320
Từ Km 63+430 (đường rẽ vào
(đường rẽ vào phòng giao dịch
3 Quốc lộ 1A 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000 1.680.000 672.000 504.000 252.000
thôn Đồng NHNN&PTNT
Bành). khu vực Đồng
Bành).
Từ Km 64+320 Km 65+50 (hết
(đường rẽ vào ranh giới thôn
phòng giao Pha Lác).
4 Quốc lộ 1A dịch 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.320.000 528.000 396.000 198.000
NHNN&PTNT
khu vực Đồng
Bành).
5 Quốc lộ 1A Từ Km 66+200 Km 67+00 2.000.000 800.000 600.000 300.000 1.200.000 480.000 360.000 180.000
Đƣờng loại 3
Từ Km 65+50 Km 66+200.
1 Quốc lộ 1A (hết ranh giới 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
thôn Pha Lác).

143
Huyện Chi Lăng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Tiếp từ Km Km 67+100
2 Quốc lộ 1A 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
67+00
Km 67+920 (địa
Tiếp từ Km giới TT Chi Lăng
3 Quốc lộ 1A 850.000 340.000 255.000 128.000 510.000 204.000 153.000 77.000
67+100 - xã Hòa Lạc,
huyện Hữu Lũng)
Khu dân cư tiếp giáp QLộ 1A cũ thuộc thôn Cây Hồng
4 850.000 340.000 255.000 128.000 510.000 204.000 153.000 77.000
và đoạn tiếp giáp QLộ 1A cũ thuộc thôn Lân Bông

144
Huyện Hữu Lũng
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN HỮU LŨNG
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính, … ĐVT: đồng/m2

Số Giá đất
Tên đƣờng
TT VT1 VT2 VT3
1 Đƣờng 242
Đoạn từ giao đường sắt về phía UBND xã Hòa
Thắng 200m đến cổng Ga Phố Vị 320.000 128.000 96.000
Đoạn từ cổng Ga Phố Vị đến đầu Cầu Phố Vị II 640.000 256.000 192.000
Đoạn từ đầu Cầu Phố Vị II đến cổng trụ sở
UBND xã Hồ Sơn 320.000 128.000 96.000
Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã Hồ Sơn đến đầu
cầu Na Hoa 640.000 256.000 192.000
Đoạn từ đầu cầu Na Hoa đến ngã tư đường QL
1A mới giao đường 242 1.200.000 480.000 360.000
Đoạn từ ngã tư đường QL 1A mới giao đường
242 đến hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn 2.240.000 896.000 672.000
Đoạn từ xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng
đến đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham) 320.000 128.000 96.000
Đoạn từ đầu cầu Nậm Đeng đến ngã ba đường
vào trường PTTH Vân Nham 1.200.000 480.000 360.000
Đoạn từ cổng trường PTTH Vân Nham đến hết
địa phận xã Đồng Tiến 320.000 128.000 96.000
2 Đƣờng 243
Đoạn từ ngã ba đường đất giao đường QL1A
mới đến chân Đèo Phiếu 320.000 128.000 96.000
Đoạn từ đầu Cầu Gốc Sau I đến cổng trường
Mầm non Yên Vượng 480.000 192.000 144.000
Đoạn từ cổng trường Mầm non Yên Vượng đến
ngã ba đường đi thôn Sơn Tây giao với đường
243 320.000 128.000 96.000
Đoạn từ Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa đến
ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn 320.000 128.000 96.000
Đoạn từ ngã ba đường đất giao đường 243 đầu
thôn Diễn đến cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ
xã Yên Thịnh 480.000 192.000 144.000
Đoạn từ ngã ba chợ Yên Thịnh đến chân dốc
Mỏ Lóong đi Hữu Liên 320.000 128.000 96.000
3 Đƣờng 244
Đoạn từ Cây Xăng Tuấn Khanh đến đầu Cầu
Yên Bình 1.200.000 480.000 360.000
Từ Ngã ba rẽ vào Chợ Quyết Thắng về phía xã
Yên Bình 200m đến ngã ba rẽ đi Thôn Bông, xã
Quyết Thắng 560.000 224.000 168.000

145
Huyện Hữu Lũng ĐVT: đồng/m2
Số Giá đất
TT
Tên đƣờng
VT1 VT2 VT3
4 Đƣờng 245
Đoạn từ ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn đến ngã
240.000 96.000
ba giao đường QL1A mới (xã Hòa Lạc)
5 Đƣờng Na Hoa - Bắc Lệ - Làng Cống
Đoạn từ ngã ba đường đi Bắc Lệ giao đường
720.000 288.000 216.000
242 đến trạm bơm xã Hồ Sơn
Đoạn từ Trạm bơm xã Hồ Sơn đến cổng cây
400.000 160.000 120.000
xăng Tân Thành
Đoạn từ cổng cây xăng Tân Thành đến tiếp giáp
960.000 384.000 288.000
đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ
Đoạn từ tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ đến
1.200.000 480.000 360.000
cổng chính Đền Bắc Lệ
Đoạn từ đầu Cầu Ngầm Đền Bắc Lệ đến hết đất
960.000 384.000 288.000
chợ Bắc Lệ mới
Đoạn từ ngã ba đường đi chợ Bắc Lệ mới giao
đường đi Trường THCS Tân Thành đến ngã ba 960.000 384.000 288.000
đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành
Đoạn từ ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở
UBND xã Tân Thành đến cổng Trường THCS 640.000 256.000 192.000
Tân Thành
Đoạn từ cổng Trường THCS Tân Thành đến
320.000 128.000 96.000
ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành.
6 Đƣờng Quốc lộ 1A cũ
Đoạn từ Ngã ba đường QL1A mới giao đường
QL 1A cũ đến hết địa phận xã Đồng Tân giáp 1.360.000 544.000 408.000
Thị trấn Hữu Lũng
Đoạn từ địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu
Lũng đến Ngã ba đường QL1A mới giao đường 1.360.000 544.000 408.000
QL 1A cũ
7 Đƣờng Quốc lộ 1A mới
Đoạn từ giáp thị trấn Chi Lăng đến ngã ba
480.000 192.000 144.000
đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc
Đoạn từ ngã ba đường cũ đi Đèo Lừa giao
720.000 288.000 216.000
đường QL 1A mới đến đầu Cầu Ba Nàng
Các đoạn còn lại thuộc địa phận 2 xã: Cai Kinh,
320.000 128.000 96.000
Hoà Lạc
Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Khuôn Linh giao
đường QL 1A mới đến đầu đường rẽ đi xã Minh 1.200.000 480.000 360.000
Hòa
Đoạn từ đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa đến cổng
720.000 288.000 216.000
trụ sở UBND xã Minh Sơn
Đoạn từ cột mốc km 92 đến đầu Cầu Lường 880.000 352.000 264.000
Các đoạn còn lại thuộc địa phận các xã Đồng
560.000 224.000 168.000
Tân, Minh Sơn
8 Đƣờng liên xã Thanh Sơn - Vân Nham
Đoạn từ đường 242 đến cổng Kho KV1 640.000 256.000 192.000

146
Huyện Hữu Lũng ĐVT: đồng/m2
Số Giá đất
Tên đƣờng
TT VT1 VT2 VT3
9 Đƣờng vào Chợ Quyết Thắng
Từ ngã ba đường 244 đến cổng chính Chợ
560.000 224.000 168.000
Quyết Thắng
Đƣờng Trƣờng CĐ nghề Công nghệ và Nông
10
lâm Đông Bắc
Đoạn từ QL1A mới đến cổng chính của trường 1.200.000 480.000 360.000
Đoạn từ cổng chính của trường đến bãi tập xe 960.000 384.000 288.000
11 Đƣờng liên xã Sơn Hà - Minh Hòa
Đoạn từ ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà đến Kè
320.000 128.000 96.000
Ngầm suối Ngòi Na
Chợ xã Đồng Tiến: Đoạn từ cổng Bưu điện
12 560.000 224.000 168.000
văn hóa xã Đồng Tiến đến cổng đơn vị K78
Đƣờng xã Đồng Tiến: Đoạn từ ngã 3 Gốc Quýt
13 320.000 128.000 96.000
đến Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến
Chợ xã Thiện Kỵ: Đoạn từ ngã ba UBND xã
giao đường đi Đội Lâm nghiệp và đường đi Mỏ
14 400.000 160.000 120.000
Vàng về phía xã Tân Lập theo đường trục chính
300 m
Đƣờng xã Hòa Bình: Đoạn từ ngã 3 Mương
15 Mẻng về phía xã Yên Bình 100m đến cổng 240.000
Trạm Y tế xã Hòa Bình
Đƣờng xã Yên Thịnh: Đoạn từ Nhà bia tưởng
16 niệm xã Yên Thịnh đến cổng Trường THCS xã 320.000 128.000 96.000
Yên Thịnh
Đƣờng xã Hòa Thắng: Đoạn từ cổng Đền Suối
17 320.000 128.000 96.000
Ngang đến cổng UBND xã Hòa Thắng
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các
khu vực còn lại tại nông thôn.

147
Huyện Hữu Lũng

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Đƣờng 242
Đoạn từ giao đường sắt về phía UBND xã
400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
Hòa Thắng 200m đến cổng Ga Phố Vị
Đoạn từ cổng Ga Phố Vị đến đầu Cầu Phố Vị
800.000 320.000 240.000 480.000 192.000 144.000
II
Đoạn từ đầu Cầu Phố Vị II đến cổng trụ sở
400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
UBND xã Hồ Sơn
Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã Hồ Sơn đến
800.000 320.000 240.000 480.000 192.000 144.000
đầu cầu Na Hoa
Đoạn từ đầu cầu Na Hoa đến ngã tư đường
1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
QL 1A mới giao đường 242
Đoạn từ ngã tư đường QL 1A mới giao đường
2.800.000 1.120.000 840.000 1.680.000 672.000 504.000
242 đến hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn
Đoạn từ xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng
400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
đến đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham)
Đoạn từ đầu cầu Nậm Đeng
đến ngã ba đường vào trường PTTH Vân 1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
Nham
Đoạn từ cổng trường PTTH Vân Nham đến
400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
hết địa phận xã Đồng Tiến

148
Huyện Hữu Lũng ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
2 Đƣờng 243
Đoạn từ ngã ba đường đất giao đường QL1A
400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
mới đến chân Đèo Phiếu
Đoạn từ đầu Cầu Gốc Sau I đến cổng trường
600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
Mầm non Yên Vượng
Đoạn từ cổng trường Mầm non Yên Vượng
đến ngã ba đường đi thôn Sơn Tây giao với 400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
đường 243
Đoạn từ Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa
đến ngã ba đường đất giao đường 243 đầu 400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
thôn Diễn
Đoạn từ ngã ba đường đất giao đường 243
đầu thôn Diễn đến cổng Nhà bia tưởng niệm 600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
liệt sỹ xã Yên Thịnh
Đoạn từ ngã ba chợ Yên Thịnh đến chân dốc
400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
Mỏ Lóong đi Hữu Liên
3 Đƣờng 244
Đoạn từ Cây Xăng Tuấn Khanh đến đầu Cầu
1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
Yên Bình
Từ Ngã ba rẽ vào Chợ Quyết Thắng về phía
xã Yên Bình 200m 700.000 280.000 210.000 420.000 168.000 126.000
đến ngã ba rẽ đi Thôn Bông, xã Quyết Thắng
4 Đƣờng 245
Đoạn từ ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn đến
ngã ba 300.000 120.000 90.000 180.000 72.000 54.000
giao đường QL1A mới (xã Hòa Lạc)

149
Huyện Hữu Lũng ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
5 Đƣờng Na Hoa - Bắc Lệ - Làng Cống
Đoạn từ ngã ba đường đi Bắc Lệ giao đường
900.000 360.000 270.000 540.000 216.000 162.000
242 đến trạm bơm xã Hồ Sơn
Đoạn từ Trạm bơm xã Hồ Sơn đến cổng cây
500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
xăng Tân Thành
Đoạn từ cổng cây xăng Tân Thành đến tiếp
1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ
Đoạn từ tiếp giáp đất Bãi đỗ xe Đền Bắc Lệ
1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
đến cổng chính Đền Bắc Lệ
Đoạn từ đầu Cầu Ngầm Đền Bắc Lệ đến hết
1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
đất chợ Bắc Lệ mới
Đoạn từ ngã ba đường đi chợ Bắc Lệ mới
giao đường đi Trường THCS Tân Thành đến
1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở UBND xã
Tân Thành
Đoạn từ ngã ba đường rẽ lên cổng Trụ sở
UBND xã Tân Thành đến cổng Trường THCS 800.000 320.000 240.000 480.000 192.000 144.000
Tân Thành
Đoạn từ cổng Trường THCS Tân Thành đến
400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành.
6 Đƣờng Quốc lộ 1A cũ
Đoạn từ Ngã ba đường QL1A mới giao đường
QL 1A cũ đến hết địa phận xã Đồng Tân giáp 1.700.000 680.000 510.000 1.020.000 408.000 306.000
Thị trấn Hữu Lũng
Đoạn từ địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn
Hữu Lũng
1.700.000 680.000 510.000 1.020.000 408.000 306.000
đến Ngã ba đường QL1A mới giao đường QL
1A cũ

150
Huyện Hữu Lũng ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
7 Đƣờng Quốc lộ 1A mới
Đoạn từ giáp thị trấn Chi Lăng đến ngã ba
đường rẽ vào 600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
Trụ sở UBND xã Hoà Lạc
Đoạn từ ngã ba đường cũ đi Đèo Lừa giao
900.000 360.000 270.000 540.000 216.000 162.000
đường QL 1A mới đến đầu Cầu Ba Nàng
Các đoạn còn lại thuộc địa phận 2 xã: Cai
400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
Kinh, Hoà Lạc
Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Khuôn Linh giao
đường QL 1A mới đến đầu đường rẽ đi xã 1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
Minh Hòa
Đoạn từ đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa đến
900.000 360.000 270.000 540.000 216.000 162.000
cổng trụ sở UBND xã Minh Sơn
Đoạn từ cột mốc km 92 đến đầu Cầu Lường 1.100.000 440.000 330.000 660.000 264.000 198.000
Các đoạn còn lại thuộc địa phận các xã Đồng
700.000 280.000 210.000 420.000 168.000 126.000
Tân, Minh Sơn
8 Đƣờng liên xã Thanh Sơn - Vân Nham
Đoạn từ đường 242 đến cổng Kho KV1 800.000 320.000 240.000 480.000 192.000 144.000
9 Đƣờng vào Chợ Quyết Thắng
Từ ngã ba đường 244 đến cổng chính Chợ
700.000 280.000 210.000 420.000 168.000 126.000
Quyết Thắng
Đƣờng Trƣờng CĐ nghề Công nghệ và
10
Nông lâm Đông Bắc
Đoạn từ QL1A mới đến cổng chính của
1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
trường
Đoạn từ cổng chính của trường đến bãi tập xe 1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000

151
Huyện Hữu Lũng ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
11 Đƣờng liên xã Sơn Hà - Minh Hòa
Đoạn từ ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà đến Kè
400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
Ngầm suối Ngòi Na
Chợ xã Đồng Tiến: Đoạn từ cổng Bưu điện
12 700.000 280.000 210.000 420.000 168.000 126.000
văn hóa xã Đồng Tiến đến cổng đơn vị K78
Đƣờng xã Đồng Tiến: Đoạn từ ngã 3 Gốc
13 400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
Quýt đến Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến
Chợ xã Thiện Kỵ: Đoạn từ ngã ba UBND xã
giao đường đi Đội Lâm nghiệp và đường đi
14 500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập theo đường trục
chính 300 m
Đƣờng xã Hòa Bình: Đoạn từ ngã 3 Mương
15 Mẻng về phía xã Yên Bình 100m đến cổng 300.000 120.000 90.000 180.000 72.000 54.000
Trạm Y tế xã Hòa Bình
Đƣờng xã Yên Thịnh: Đoạn từ Nhà bia
16 tưởng niệm xã Yên Thịnh đến cổng Trường 400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
THCS xã Yên Thịnh
Đƣờng xã Hòa Thắng: Đoạn từ cổng Đền
17 Suối Ngang 400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
đến cổng UBND xã Hòa Thắng
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn.

152
II. Khu vực còn lại tại nông thôn.

1. Tổng hợp các mức giá ĐVT: đồng/m2


Giá đất sản xuất kinh doanh PNN
Đất ở Đất Thƣơng mại - Dịch vụ không phải đất Thƣơng mại - Dịch
Số TT Tên đơn vị hành chính vụ
Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Các xã thuộc khu vực I 180.000 130.000 90.000 144.000 104.000 72.000 108.000 78.000 54.000
2 Các xã thuộc khu vực II 130.000 100.000 80.000 104.000 80.000 64.000 78.000 60.000 48.000
3 Các xã thuộc khu vực III 100.000 80.000 60.000 80.000 64.000 48.000 60.000 48.000 36.000

153
2. Chi tiết phân nhóm khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn
Số Nhóm vị trí I Nhóm vị trí II Nhóm vị trí III
Tên xã
TT (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản)
I KHU VỰC I
Thị trấn
1 - Toàn bộ các khu
Hữu Lũng
2 Sơn Hà - Toàn bộ các thôn
- Đồng Heo - Làng Cằn
3 Đồng Tân - Các thôn còn lại - Bãi Vàng - Cóc Dĩ
- Bến Kim
- Lót- Bồ Các
- Đình Bé
4 Minh Sơn - Các thôn còn lại - Đồng Diện - Hố Mười
- Cã Trong
- Cốc Mò
5 Vân Nham - Các thôn còn lại - Toàn Tâm
- Vân Tảo - Làng Bến (bên trái
- Làng Bến (bên dòng chảycủa sông)
Cai Kinh phải dòng chảy của - Hồng Châu (bên
6 - Các thôn còn lại sông) trái dòng chảycủa
- Hồng Châu (bên sông)
phải dòng chảy của - Đồng Trãnh
sông) - Đá Đỏ
- Đồng Lươn - Non Hương
7 Hoà Bình - Các thôn còn lại - Tô Hiệu - Đồng Lốc
- Trãng
- Phương Thịnh - Đồng Thuỷ
8 Hoà Lạc - Các thôn còn lại
- Thôn 94 - Tắng Mật
- Cốc Lùng - Bảo Đài 1, 2
9 Hoà Thắng - Các thôn còn lại - Hố Vắt - Vạn Thắng
- Đất Đỏ - Phú Hoà
10 Hồ Sơn - Các thôn còn lại - Trại Nhạn
- Đồng Khu - Đồng Lão
- Bến Cốn - Đồng Bé
11 Minh Tiến - Các thôn còn lại
- Nhị Liên - Ca Là
- Ngòi Ngang
- Đoàn Kết
- Tân Hội
- Na Bó
12 Nhật Tiến - Các thôn còn lại - Đồng Hương
- Tân Tạo
- Tự Nhiên
- Tân Hoa
- Các thôn còn lại - Xóm Xa - Xóm Mới
13 Minh Hoà
- Xóm Trại Hẩu
14 Yên Vƣợng - Các thôn còn lại - Lầm Thượng - Cây Hồng – Mỏ

154
- Lầm Hạ Tối
II KHU VỰC II
- Gốc Đào (Ao - Cốt Cối
15 Tân Thành - Các thôn còn lại
Vảy) - Tân Phú
- Đèo Bà - Hố mười
- Quyết Tiến - Trại Dạ
16 Hoà Sơn - Các thôn còn lại
- Đoàn Kết - Suối Trà
- Hố Quýt
- Mỏ ám - Lân Tràm
17 Đồng Tiến - Các thôn còn lại
- Làng Da - Đèo Cáo
- Điển Dưới - Điển Trên
- Lay 2 - Na Đàn
18 Thanh Sơn - Các thôn còn lại - Bàng Trên
- Bàng Dưới
- Niêng
- Đầu Cầu - Thôn Gióng
- Chùa Lầy - Bản Mới
- Phủ Đô - Thôn Lương
19 Đô Lƣơng - Các thôn còn lại
- Trại Mới
- Thôn Vận
- Đồng Mỷ
- Cầu Gạo ngoài - Ba Mìn
20 Yên Thịnh - Các thôn còn lại - Cầu Gạo trong - Ao Cả
- Đồng Áng
- Nong Thâm - Lân Nóng
21 Yên Sơn - Các thôn còn lại - Bãi Gianh - Lân Thuổng
- Lân Rì
III KHU VỰC III
- Đồng La 1, 2
22 Yên Bình - Các thôn còn lại - Làng Nỉ - Hồng Gạo
- Quý Xã
- Liên Hợp - Lân Đặt
23 Hữu Liên - Các thôn còn lại - Là Ba - Nà Nọc
- Làng Bên
- Đồng Thia - Rãy
24 Quyết Thắng - Các thôn còn lại - Bờ Lình - Bông
- Chãng
- Dân Tiến - Minh Tiến
25 Thiện Kỵ - Các thôn còn lại - Quyết Tiến - Làng Trang
- Mỏ Vàng
- Tân Châu - Lân Mơ
26 Tân Lập - Các thôn còn lại
- Hợp Thành - Lân Vầu

155
Huyện Hữu Lũng
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất
Số TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
I ĐƢỜNG LOẠI I
Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao
1 Đường Chi Lăng Phía Nam đầu cầu Mẹt
đường 242) 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.080.000
Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh
2 Đường Chi Lăng Phía Bắc đầu Cầu Mẹt
giao đường Chi Lăng 4.800.000 1920000 1440000 720000
Ngã ba đường Hoàng Đình Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng
3 Đường Chi Lăng
Kinh giao đường Chi Lăng giáp xã Đồng Tân 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
Khu vực chợ trung
4 Đất có mặt tiền chợ
tâm Huyện 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000
Ngã 4 (Quốc lộ 1A cũ giao Đường rẽ vào nhà trẻ
5 Đường 19/8
đường 242) Liên Cơ 4.800.000 1920000 1440000 720000
Đường rẽ vào nhà trẻ Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng
6 Đường 19/8
Liên Cơ giáp xã Sơn Hà 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao Phía Bắc cổng Công ty TNHH 1
7 Đường Xương Giang
đường 242) thành viên Lâm nghiệp Đông Bắc 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000
Phía Bắc cổng Công ty TNHH
Ngã ba Kho Cháy
8 Đường Xương Giang 1 thành viên Lâm nghiệp
khu Tân Lập
Đông Bắc 4.800.000 1920000 1440000 720000
Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao
9 Đường Bắc Sơn Đầu cầu treo
đường 242) 4.800.000 1920000 1440000 720000
10 Đường Bắc Sơn Đầu cầu treo Đầu Cầu Mạ 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
II ĐƢỜNG LOẠI II
Ngã ba Kho Cháy Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng
1 Đường Xương Giang
khu Tân Lập giáp xã Sơn Hà 2.480.000 992.000 744.000 372.000

156
Huyện Hữu Lũng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đường Giá đất
Số TT chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
2 Đường Bắc Sơn Đầu Cầu Mạ Đầu Cầu Mười 2.480.000 992.000 744.000 372.000
Đường Tôn Thất Ngã ba đường 19/8 giao
3 Cổng sau chợ Mẹt
Tùng đường Tôn Thất Tùng 2.480.000 992.000 744.000 372.000
Ngã ba đường Chi Lăng giao Cổng trạm phát
4 Đường Ba Đình
đường Ba Đình Đài Truyền hình 2.000.000 800.000 600.000 300.000
Ngã ba đường Kim Đồng Ngã ba đỉnh dốc đường Kim
5 Đường Kim Đồng
giao đường Chi Lăng Đồng giao Ngõ 31 2.480.000 992.000 744.000 372.000
III ĐƢỜNG LOẠI III
Ngã ba đỉnh dốc đường Kim
1 Đường Kim Đồng Hết đường Kim Đồng
Đồng giao Ngõ 31 1.520.000 608.000 456.000 228.000
Ngã ba Kho Cháy khu Tân Ngã ba đường Bắc Sơn giao
2 Đường Chu Văn An
Lập đường Chu Văn An 1.760.000 704.000 528.000 264.000
Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng
3 Đường Bắc Sơn Đầu Cầu Mười
giáp xã Nhật Tiến 1.520.000 608.000 456.000 228.000
Cổng trạm phát Đài Truyền
4 Đường Ba Đình Đầu cầu treo
hình 1.040.000 416.000 312.000 156.000
Đường Hoàng Đình Ngã ba đường Hoàng Đình Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng
5
Kinh Kinh giao đường Chi Lăng giáp xã Đồng Tân (Cầu Sẩy) 880.000 352.000 264.000 132.000
Đường Hoàng Hoa Ngã ba đường Bắc Sơn giao Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng
6
Thám đường Hoàng Hoa Thám giáp xã Minh Sơn 880.000 352.000 264.000 132.000
IV ĐƢỜNG LOẠI IV
1 Đường Bế Văn Đàn Toàn tuyến 560.000 224.000 168.000 84.000
2 Đường Thụy Hùng Toàn tuyến 560.000 224.000 168.000 84.000

157
Huyện Hữu Lũng
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
I ĐƢỜNG LOẠI I
Ngã tư (Quốc
Phía Nam
1 Đường Chi Lăng lộ 1A cũ giao 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.350.000 5.400.000 2.160.000 1.620.000 810.000
đầu cầu Mẹt
đường 242)
Ngã ba
đường
Phía Bắc đầu Hoàng Đình
2 Đường Chi Lăng 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
Cầu Mẹt Kinh giao
đường Chi
Lăng
Hết địa
Ngã ba đường
phận Thị
Hoàng Đình
trấn Hữu
3 Đường Chi Lăng Kinh giao 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000 2.700.000 1.080.000 810.000 405.000
Lũng giáp
đường Chi
xã Đồng
Lăng
Tân
Khu vực chợ
4 Đất có mặt tiền chợ 5.000.000 2.000.000 1.500.000 750.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000
trung tâm Huyện
Ngã 4 (Quốc Đường rẽ
5 Đường 19/8 lộ 1A cũ giao vào nhà trẻ 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
đường 242) Liên Cơ

158
Huyện Hữu Lũng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Hết địa
Đường rẽ vào phận Thị
6 Đường 19/8 nhà trẻ trấn Hữu 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000 2.700.000 1.080.000 810.000 405.000
Liên Cơ Lũng giáp
xã Sơn Hà
Phía Bắc
cổng Công
Ngã tư (Quốc
Đường Xương ty TNHH 1
7 lộ 1A cũ giao 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
Giang thành viên
đường 242)
Lâm nghiệp
Đông Bắc
Phía Bắc
cổng Công ty Ngã ba Kho
Đường Xương TNHH 1 Cháy
8 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
Giang thành viên khu Tân
Lâm nghiệp Lập
Đông Bắc
Ngã tư
(Quốc lộ 1A Đầu cầu
9 Đường Bắc Sơn 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
cũ giao treo
đường 242)
Đầu Cầu
10 Đường Bắc Sơn Đầu cầu treo 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000 2.700.000 1.080.000 810.000 405.000
Mạ
II ĐƢỜNG LOẠI II

159
Huyện Hữu Lũng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Hết địa
Ngã ba Kho phận Thị
Đường Xương
1 Cháy trấn Hữu 3.100.000 1.240.000 930.000 465.000 1.860.000 744.000 558.000 279.000
Giang
khu Tân Lập Lũng giáp
xã Sơn Hà
Đầu Cầu
2 Đường Bắc Sơn Đầu Cầu Mạ 3.100.000 1.240.000 930.000 465.000 1.860.000 744.000 558.000 279.000
Mười
Ngã ba đường
19/8 giao
Đường Cổng sau
3 đường 3.100.000 1.240.000 930.000 465.000 1.860.000 744.000 558.000 279.000
Tôn Thất Tùng chợ Mẹt
Tôn Thất
Tùng
Ngã ba đường Cổng trạm
Chi Lăng phát
4 Đường Ba Đình 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
giao đường Đài Truyền
Ba Đình hình
Ngã ba đường Ngã ba đỉnh
Kim Đồng dốc đường
5 Đường Kim Đồng 3.100.000 1.240.000 930.000 465.000 1.860.000 744.000 558.000 279.000
giao đường Kim Đồng
Chi Lăng giao Ngõ 31
III ĐƢỜNG LOẠI III
Ngã ba đỉnh
dốc đường Hết đường
1 Đường Kim Đồng 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
Kim Đồng Kim Đồng
giao Ngõ 31

160
Huyện Hữu Lũng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba
Ngã ba Kho đường Bắc
Đường Chu Văn
2 Cháy khu Tân Sơn giao 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.320.000 528.000 396.000 198.000
An
Lập đường Chu
Văn An
Hết địa
phận Thị
Đầu Cầu trấn Hữu
3 Đường Bắc Sơn 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.140.000 456.000 342.000 171.000
Mười Lũng giáp
xã Nhật
Tiến
Cổng trạm
phát Đầu cầu
4 Đường Ba Đình 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
Đài Truyền treo
hình
Hết địa
Ngã ba đường phận Thị
Hoàng Đình trấn Hữu
Đường
5 Kinh giao Lũng giáp 1.100.000 440.000 330.000 165.000 660.000 264.000 198.000 99.000
Hoàng Đình Kinh
đường Chi xã Đồng
Lăng Tân (Cầu
Sẩy)
Hết địa
Ngã ba đường phận Thị
Đường Bắc Sơn giao trấn Hữu
6 1.100.000 440.000 330.000 165.000 660.000 264.000 198.000 99.000
Hoàng Hoa Thám đường Hoàng Lũng giáp
Hoa Thám xã Minh
Sơn

161
Huyện Hữu Lũng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
IV ĐƢỜNG LOẠI IV
Đường Bế Văn
1 Toàn tuyến 700.000 280.000 210.000 105.000 420.000 168.000 126.000 63.000
Đàn
Đường Thụy
2 Toàn tuyến 700.000 280.000 210.000 105.000 420.000 168.000 126.000 63.000
Hùng

162
Huyện Văn Lãng

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN VĂN LÃNG


(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính, … ĐVT: đồng/m2

Số Giá đất
TT
Tên đƣờng
VT1 VT2 VT3
1 Xã Tân Mỹ
- Đường 4A: Từ đỉnh dốc Tềnh Tạm đến ngã ba
4.400.000 1.760.000 1.320.000
Thâm Kéo (ngã ba Chó)
- Đường 4A: Từ ngã ba Thâm Kéo (ngã ba Chó)
3.200.000 1.280.000 960.000
đến ngã ba Cổng Trắng
- Đường 4A: Từ ngã ba Cổng Trắng đến đường
2.240.000 896.000 672.000
Kéo Bó (Hang Dơi)
- Đường: Từ Kéo Bó (Hang Dơi) đến chân dốc
1.440.000 576.000 432.000
Khơi Đa(Cống 1)
- Đường 4A: Từ chân dốc Khơi Đa (cống 1) đến
800.000 320.000 240.000
ngã ba Tà Lài (ngã ba Ma Mèo)
- Từ ngã ba Cổng Trắng đến Trạm liên hợp Mốc
1.760.000 704.000 528.000
16
- Từ ngã 3 Thâm Kéo đến cuối ngõ 2 gặp đường
960.000 384.000 288.000
bê tông mới (Từ đầu ngõ 2 đến cuối ngõ 2)
- Đường bê tông mới: Từ ngã ba Phai Én đến
1.600.000 640.000 480.000
gặp đường ngõ 2 Thâm Kéo
- Đường bê tông mới: Từ điểm cuối ngõ 2 đến
960.000 384.000 288.000
cống Thâm Sứ
Đường tránh Pá Phiêng: Đoạn từ ngã ba Tà Lài (ngã
3 Ma Mèo) theo trục đường tránh đến Thâm Kéo
640.000 256.000 192.000
hết địa phận huyện Văn Lãng (giáp Pá Phiêng của
huyện Cao Lộc)
Đường 4A: Từ ngã ba Tà Lài (ngã 3 Ma Mèo) đến 480.000 192.000 144.000
Hang Chui (đầu phía Nam)
Đường 4A: Từ Hang Chui (đầu phía Bắc) đến đến
280.000 112.000
ngã 3 Pác Luống
Đường 4A: Từ ngã 3 Pác Luống đến cầu Khuổi
240.000 96.000
Nhào
2 Xã Hoàng Việt
- Từ mốc ranh giới thị trấn Na Sầm - Hoàng
1.080.000 432.000 324.000
Việt đến Ban chỉ huy quân sự huyện
- Từ Ban chỉ huy quân sự huyện đến cầu Khuổi
880.000 352.000 264.000
Nhào
- Từ ngã 3 Thâm Mè đến cuối thôn Khun Slam 800.000 320.000 240.000
giao đường đấu nối Na Sầm – Na Hình
- Đường đấu nối Na Sầm - Na Hình: Đoạn từ 800.000 320.000 240.000
ngã ba đầu đường rẽ đến hết thôn Khun Slam
163
Huyện Văn Lãng ĐVT: đồng/m2
Số Giá đất
Tên đƣờng
TT VT1 VT2 VT3
3 Khu vực cửa khẩu Tân Thanh
- Từ trạm Kiểm soát số 2 dọc theo đường chính
1.600.000 640.000 480.000
đến Km số 0
- Đường nhánh phía nam (từ trục đường chính
1.600.000 640.000 480.000
đến bãi đỗ xe)
- Đường nhánh vào bãi đỗ xe 1.600.000 640.000 480.000
- Đường chính Bắc-Nam (từ ngã ba khách sạn
1.600.000 640.000 480.000
đến hết đường thôn Nà Lầu)
- Đường Nhánh phía Bắc (từ trục đường chính
1.200.000 480.000 360.000
đến chợ Thế giới Phụ nữ)
- Đường Trường học (ngã ba Trạm kiểm dịch
960.000 384.000 288.000
thực vật đến ngã ba Nhà văn hóa thôn Nà Lầu)
- Đường vào kho ngoại quan (từ cây xăng đến kho
960.000 384.000 288.000
Ngoại quan)
- Đường Nhánh Bắc-Nam phía đông (đường từ
1.200.000 480.000 360.000
Chợ Hữu Nghị đến Km0)
- Đường rẽ vào Bản Thảu (Chân dốc) đếnTrạm
960.000 384.000 288.000
Kiểm soát số 2
- Từ ngã ba Pác Luống đến đường rẽ Bản Thảu
320.000 128.000 96.000
(chân dốc)
- Các loại đường nội bộ khu Tái định cư (Khu
480.000 192.000 144.000
B)
4 Xã Tân Lang
- Từ đầu cầu chợ Na Sầm đến Trạm hạ thế thôn
720.000 288.000 216.000
Tân Hội
- Trạm hạ thế thôn Tân Hội đến Cổng UBND xã
480.000 192.000 144.000
Tân Lang
- Quốc lộ 4A: Đầu đường rẽ vào UBND xã An
Hùng (Khu vực quanh ngã ba Pác Lùng Hu 280.000 112.000 84.000
cách 200 mét)
5 Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã
- Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ: Từ ngã 3 đường rẽ
vào trường THCS theo đường trục chính đến phòng
240.000 96.000
khám Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp
chợ + 20 mét
- Cụm chợ xã Hội Hoan: Từ ngầm Nà Pán theo trục
đường đi qua chợ cũ đến ngầm Cốc Lầy và xung 240.000 96.000
quanh chợ mới + 20 mét
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các
khu vực còn lại tại nông thôn.

164
Huyện Văn Lãng
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính,... ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Xã Tân Mỹ
- Đường 4A: Từ đỉnh dốc Tềnh Tạm đến ngã
5.500.000 2.200.000 1.650.000 3.300.000 1.320.000 990.000
ba Thâm Kéo (ngã ba Chó)
- Đường 4A: Từ ngã ba Thâm Kéo (ngã ba
4.000.000 1.600.000 1.200.000 2.400.000 960.000 720.000
Chó) đến ngã ba Cổng Trắng
- Đường 4A: Từ ngã ba Cổng Trắng đến
2.800.000 1.120.000 840.000 1.680.000 672.000 504.000
đường Kéo Bó (Hang Dơi)
- Đường: Từ Kéo Bó (Hang Dơi) đến chân
1.800.000 720.000 540.000 1.080.000 432.000 324.000
dốc Khơi Đa(Cống 1)
- Đường 4A: Từ chân dốc Khơi Đa (cống 1)
1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
đến ngã ba Tà Lài (ngã ba Ma Mèo)
- Từ ngã ba Cổng Trắng đến Trạm liên hợp
2.200.000 880.000 660.000 1.320.000 528.000 396.000
Mốc 16
- Từ ngã 3 Thâm Kéo đến cuối ngõ 2 gặp
đường bê tông mới (Từ đầu ngõ 2 đến cuối 1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
ngõ 2)
- Đường bê tông mới: Từ ngã ba Phai Én đến
2.000.000 800.000 600.000 1.200.000 480.000 360.000
gặp đường ngõ 2 Thâm Kéo
- Đường bê tông mới: Từ điểm cuối ngõ 2 đến
1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
cống Thâm Sứ
Đường tránh Pá Phiêng: Đoạn từ ngã ba Tà Lài
(ngã 3 Ma Mèo) theo trục đường tránh đến Thâm
800.000 320.000 240.000 480.000 192.000 144.000
Kéo hết địa phận huyện Văn Lãng (giáp Pá
Phiêng của huyện Cao Lộc)

165
Huyện Văn Lãng ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3

Đường 4A: Từ ngã ba Tà Lài (ngã 3 Ma Mèo)


600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
đến Hang Chui (đầu phía Nam)
Đường 4A: Từ Hang Chui (đầu phía Bắc)
350.000 140.000 210.000 84.000
đến đến ngã 3 Pác Luống
Đường 4A: Từ ngã 3 Pác Luống đến cầu
300.000 120.000 180.000 72.000
Khuổi Nhào
2 Xã Hoàng Việt
- Từ mốc ranh giới thị trấn Na Sầm - Hoàng
1.350.000 540.000 405.000 810.000 324.000 243.000
Việt đến Ban chỉ huy quân sự huyện
- Từ Ban chỉ huy quân sự huyện đến cầu
1.100.000 440.000 330.000 660.000 264.000 198.000
Khuổi Nhào
- Từ ngã 3 Thâm Mè đến cuối thôn Khun
1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
Slam giao đường đấu nối Na Sầm – Na Hình
- Đường đấu nối Na Sầm - Na Hình: Đoạn từ
1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
ngã ba đầu đường rẽ đến hết thôn Khun Slam
3 Khu vực cửa khẩu Tân Thanh
- Từ trạm Kiểm soát số 2 dọc theo đường
2.000.000 800.000 600.000 1.200.000 480.000 360.000
chính đến Km số 0
- Đường nhánh phía nam (từ trục đường chính
2.000.000 800.000 600.000 1.200.000 480.000 360.000
đến bãi đỗ xe)
- Đường nhánh vào bãi đỗ xe 2.000.000 800.000 600.000 1.200.000 480.000 360.000
- Đường chính Bắc-Nam (từ ngã ba khách sạn
2.000.000 800.000 600.000 1.200.000 480.000 360.000
đến hết đường thôn Nà Lầu)
- Đường Nhánh phía Bắc (từ trục đường chính
1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
đến chợ Thế giới Phụ nữ)
- Đường Trường học (ngã ba Trạm kiểm dịch
1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
thực vật đến ngã ba Nhà văn hóa thôn Nà Lầu)

166
Huyện Văn Lãng ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
- Đường vào kho ngoại quan (từ cây xăng đến
1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
kho Ngoại quan)
- Đường Nhánh Bắc-Nam phía đông (đường
1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
từ Chợ Hữu Nghị đến Km0)
- Đường rẽ vào Bản Thảu (Chân dốc)
1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
đếnTrạm Kiểm soát số 2
- Từ ngã ba Pác Luống đến đường rẽ Bản
400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
Thảu (chân dốc)
- Các loại đường nội bộ khu Tái định cư (Khu B) 600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
4 Xã Tân Lang
- Từ đầu cầu chợ Na Sầm đến Trạm hạ thế
900.000 360.000 270.000 540.000 216.000 162.000
thôn Tân Hội
- Trạm hạ thế thôn Tân Hội đến Cổng UBND
600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
xã Tân Lang
- Quốc lộ 4A: Đầu đường rẽ vào UBND xã
An Hùng (Khu vực quanh ngã ba Pác Lùng 350.000 140.000 105.000 210.000 84.000 63.000
Hu cách 200 mét)
5 Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã
- Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ: Từ ngã 3 đường
rẽ vào trường THCS theo đường trục chính đến
300.000 120.000 180.000 72.000
phòng khám Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp
giáp chợ + 20 mét
- Cụm chợ xã Hội Hoan: Từ ngầm Nà Pán theo
trục đường đi qua chợ cũ đến ngầm Cốc Lầy và 300.000 120.000 180.000 72.000
xung quanh chợ mới + 20 mét
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn.

167
II. Khu vực còn lại tại nông thôn.
1. Tổng hợp các mức giá ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất kinh doanh PNN
Đất ở Đất Thƣơng mại - Dịch vụ không phải đất Thƣơng mại - Dịch
Số TT Tên đơn vị hành chính vụ
Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Các xã thuộc khu vực I 180.000 130.000 90.000 144.000 104.000 72.000 108.000 78.000 54.000
2 Các xã thuộc khu vực II 130.000 100.000 80.000 104.000 80.000 64.000 78.000 60.000 48.000
3 Các xã thuộc khu vực III 100.000 80.000 60.000 80.000 64.000 48.000 60.000 48.000 36.000

168
2. Chi tiết phân nhóm khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn

Nhóm vị trí I Nhóm vị trí II Nhóm vị trí III


Số
Tên xã (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, (Gồm các thôn,
TT
bản) bản)
I Khu vực I

1 Na Sầm
- Pò Lâu
- Kéo Van
- Bản Làng
- Nà Cưởm - Tà Coóc
2 Xã Tân Lang - Tân Hội - Các thôn còn lại
- Bó Củng
- Pác Cuồng
- Khun Lọc
- Nà Chà
- Khơ Đa
- Nà Lạnh
- Tà Lài
- Nà Nọi
- Bản Trang
- Nà Kéo
3 Xã Tân Mỹ - Pò Cại - Các thôn còn lại
- Khun Chặm
- Cốc Nam
- Khun Lùng
- Nà Mò
- Cao Tiến
- Háng Mới

Xã Tân - Nà Lầu - Nà Tồng


4 - Các thôn còn lại
Thanh - Bản Thẩu - Nà Ngườm
- Nà Lẹng
5 - Nà Cạn - Pá Mị - Các thôn còn lại
Xã Tân Việt
- Nà Cấy
II Khu vực II
- Pác Cáy
- Bản Tả
- Nà Hình - Thâm Piằng
6 Xã Thuỵ - Khuổi Thâm - Các thôn còn lại
Hùng - Bản Pịa
- Thâm Slầm
- Pò Pheo

- Bản Gioong
- Lũng Vài
- Pàn Khinh
Xã Trùng - Bản Vạc
7 - Pá Danh - Các thôn còn lại
Quán - Nà Liệt
- Nà Chi
- Nà Phai
- Nà Chồng

- Thâm Mè A, B - Nà Phai
Xã Hoàng - Khun Pinh - Nà Mạt
8 - Các thôn còn lại
Việt - Nà Tềnh - Lù Thẳm
- Khun Slam - Nà áng
169
- Còn Nọc - Nà Khách
- Lũng Cùng - Pò Pheo
- Kéo Phầu
- Nặm Táu
9 Xã Thành - Phai Pùng - Bản Nam - Các thôn còn lại
Hoà
- Bản Lếch
10 Xã An Hùng - Bản Hu (Trong, - Các thôn còn lại
Ngoài)
II Khu vực III
- Pá Tặp
- Pò Hà
Xã Trùng - Bản Pẻn
11 - Bản Manh Trên - Các thôn còn lại
Khánh - Khuổi Trang
- Bản Manh dưới
- Bản Cháu
- Nặm Sù
- Còn Sù
12 Xã Bắc La - Các thôn còn lại
- Và Quang
- Co Liền
- Bản Van
13 Xã Nam La - Các thôn còn lại
- Đồng Tâm
- Nặm Bao - Phai Nà
14 Xã Gia Miễn - Bản Cáp - Cương Quyết - Các thôn còn lại
- Quảng Lộc
- Long Tiến (Cằn
Noong)
- Thuận Lợi (Phú
Xã Hoàng - Tiền Phong
15 Lẩu) - Các thôn còn lại
Văn Thụ - Bó Chầu
- Quyết Thắng
- Nhân Hòa (Phạc
Lạng)

Xã Hội - Bản Kìa


16 - Bình Dân - Các thôn còn lại
Hoan - Háng Van
- Đon Trang
- Bản Cáu
- Đâng Van
Xã Thanh - Pác Cú
17 - Các thôn còn lại
Long - Tằng Cạo
- Bản Tát
- Nà Cà
- Bản Cấn
- Nà Luông
18 Xã Tân Tác - Các thôn còn lại
- Nà Slảng
- Bản Giòong
- Còn Luông
19 Xã Nhạc Kỳ - Còn Tẩu - Các thôn còn lại
- Nà Éc
- Bản Nhùng
20 Xã Hồng - Các thôn còn lại
- Lũng Mười
170
Thái

171
Huyện Văn Lãng
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành chính Đoạn đƣờng Giá đất
TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
I Đƣờng loại I
Ngã tư đường Giải Phóng
Ngã ba gặp đường Hoàng Việt,
1 Đường Giải Phóng giao nhau với đường Hoàng 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
Chiến Thắng
Văn Thụ
Đầu ngõ 1, đường Hoàng Văn Đầu cầu gần UBND Thị trấn
2 Đường Hoàng Văn Thụ Thụ 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
Na Sầm (đầu cầu phía Tây)
Ngõ 1, đường Hoàng
3 Đoạn bám mặt chợ 4.480.000 1.792.000 1.344.000 672.000
Văn Thụ
Ngã ba gặp đường Giải
4 Đường Khu Ga Cống nước (phía Tây Nam)
phóng
4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000
II Đƣờng loại II
Ngã ba giao nhau của 3 đường:
1 Đường Hoàng Việt Đầu ngõ 1 Hoàng Việt, Chiến Thắng và 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
Giải phóng
Ngã ba giao nhau của 3 đường:
Đầu cầu khu IV (đầu cầu phía
2 Đường Chiến Thắng Hoàng Việt, Chiến Thắng và 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000
nam)
Giải phóng
Ngã tư giao nhau giữa đường
Đầu cầu gần UBND Thị trấn Na
3 Đường Hoàng Văn Thụ Chiến Thắng và đường 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
Sầm (đầu cầu phía đông)
Hoàng Văn Thụ
4 Đường Khu Ga Cống nước (phía Đông Bắc) Gặp đường Chiến Thắng 3.840.000 1.536.000 1.152.000 576.000
Ranh giới giữa phòng Giáo dục Ngã ba đường Khu Ga gặp
5 Đường Khu Ga với phòng Văn hóa đường Hoàng Văn Thụ
3.040.000 1.216.000 912.000 456.000
Đường Giải Phóng Ngã tư đường Giải Phóng cắt Hết địa phận thị trấn Na Sầm
6 3.040.000 1.216.000 912.000 456.000
(đoạn xuống sông) Hoàng Văn Thụ (sang xã Tân Lang)
172
Huyện Văn Lãng ĐVT: đồng/m2

Số Tên đơn vị hành chính Đoạn đƣờng Giá đất


TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Đoạn đường nối đường
Khu Ga với đường
7 Ngã ba gặp đường Chiến Thắng Ngã ba gặp đường Khu Ga 3.040.000 1.216.000 912.000 456.000
Chiến Thắng (sát Bưu
Điện)
Ngã ba đầu ngõ 1 (đường rẽ vào
8 Đường Hoàng Việt Ngã ba rẽ lên Kéo Cù 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
trường THPT)
Ngõ 5, đường Chiến Hết cổng Bệnh viện đa khoa
9 Đầu ngõ 5 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
Thắng huyện
Đầu ngõ 01, đường Hoàng Văn Hết đất Trụ sở điện Lực Văn
10 Đường Hoàng Văn Thụ 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
Thụ Lãng
11 Đường Hoàng Việt Ngã ba rẽ lên Kéo Cù Hết địa giới thị trấn Na Sầm 2.080.000 832.000 624.000 312.000

Ngõ 1, đường khu Ga Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu


12 Đầu Ngõ 1.920.000 768.000 576.000 288.000
(ngõ sau Nhà Văn hóa) học Thị trấn)
III Đƣờng loại III
1 Ngõ 1 Đường Hoàng Việt Đầu ngõ Cổng trường THPT Văn Lãng 1.680.000 672.000 504.000 252.000

2 Ngõ 8, Khu I Đầu ngõ Cuối ngõ 1.680.000 672.000 504.000 252.000

3 Đường Chiến Thắng Cầu khu IV (đầu cầu phía bắc) Hết địa phận thị trấn Na Sầm 1.360.000 544.000 408.000 204.000

Ngõ 5, đường Chiến Ngã ba đường qua ngầm gặp ngõ


4 Giáp ranh đất Nhà thờ cũ 1.040.000 416.000 312.000 156.000
Thắng 7
Hết đất Trụ Sở Điện Lực Văn Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai
5 Đường Hoàng Văn Thụ: 1.040.000 416.000 312.000 156.000
Lãng thác công trình Thủy lợi

173
Huyện Văn Lãng ĐVT: đồng/m2

Số Tên đơn vị hành chính Đoạn đƣờng Giá đất


TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4

IV Đƣờng loại IV
Ngõ 07, đường Chiến
1 Ngã ba đầu ngõ Miếu Cốc Lải 880.000 352.000 264.000 132.000
Thắng (đoạn 1)
Ngõ 07, đường Chiến
2 Miếu Cốc Lải Hết xóm Cốc Lải 640.000 256.000 192.000 96.000
Thắng (đoạn 2)
Đoạn nối ngõ 5, với ngõ
3 07, đường Chiến Thắng Ngã ba gặp ngõ 05 Ngã ba gặp ngõ 07 880.000 352.000 264.000 132.000
(đoạn qua ngầm)
Cuối đường Hoàng
4 Đường bê tông vòng quanh ao Thủy Nông 880.000 352.000 264.000 132.000
Văn Thụ
- Đường lên Nhà văn hóa thôn
5 Đường Bản Tích Ngã ba Nhà thờ cũ Bản Tích; cầu Bản Tích (đầu 880.000 352.000 264.000 132.000
cầu phía nam)
6 Ngõ 5 đường Bản Tích Cầu Bản tích (đầu cầu phía Bắc) Hết thôn Bản Tích 640.000 256.000 192.000 96.000
Ngõ 3, đường Chiến Đầu ngõ (giáp nhà khách UBND Hết đường bê tông chính (dài
7 1.040.000 416.000 312.000 156.000
Thắng (đoạn 1) huyện) 120m)
Ngõ 3, đường Chiến Cuối ngõ (tiếp giáp đất nhà
8 Mét thứ 121 720.000 288.000 216.000 108.000
Thắng (đoạn 2) Thờ cũ)
Ngõ 05, đường Hoàng
9 Đầu ngõ Cuối ngõ 720.000 288.000 216.000 108.000
Việt
Ngõ 07, đường Hoàng
10 Đầu ngõ Cuối ngõ 720.000 288.000 216.000 108.000
Việt
V Các đoạn đƣờng còn lại Gồm các đoạn đường không có tên trong bảng giá 480.000 192.000 144.000 72.000

174
Huyện Văn Lãng
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4

I Đƣờng loại I
Ngã ba gặp Ngã tư đường
Đường Giải đường Hoàng Giải Phóng cắt
1 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
Phóng Việt, Chiến đường Hoàng
Thắng Văn Thụ
Đầu cầu gần
Đầu ngõ 1,
Đường Hoàng UBND Thị trấn
2 đường Hoàng 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
Văn Thụ Na Sầm (đầu
Văn Thụ
cầu phía Tây)
Ngõ 1, đường Đoạn bám
3 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 3.360.000 1.344.000 1.008.000 504.000
Hoàng Văn Thụ mặt chợ
Cống nước Ngã ba gặp
4 Đường Khu Ga (phía Tây đường Giải 5.000.000 2.000.000 1.500.000 750.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000
Nam) phóng
II Đƣờng loại II
Ngã ba giao
nhau của 3
Đường Hoàng đường: Hoàng
1 Đầu ngõ 1 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000 2.880.000 1.152.000 864.000 432.000
Việt Việt, Chiến
Thắng và Giải
phóng

175
Huyện Văn Lãng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Ngã ba giao
nhau của 3
Đầu cầu khu IV
Đường Chiến đường:
2 (đầu cầu phía 5.000.000 2.000.000 1.500.000 750.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000
Thắng Hoàng Việt,
nam)
Chiến Thắng
và Giải phóng
Ngã tư giao
Đầu cầu gần
nhau giữa
UBND Thị
Đường Hoàng đường Chiến
3 trấn Na Sầm 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000 2.700.000 1.080.000 810.000 405.000
Văn Thụ Thắng và
(đầu cầu phía
đường Hoàng
đông)
Văn Thụ
Cống nước
Gặp đường
4 Đường Khu Ga (phía Đông 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000 2.880.000 1.152.000 864.000 432.000
Chiến Thắng
Bắc)

Ranh giới giữa Ngã ba đường


phòng Giáo Khu Ga gặp
5 Đường Khu Ga 3.800.000 1.520.000 1.140.000 570.000 2.280.000 912.000 684.000 342.000
dục với phòng đường Hoàng
Văn hóa Văn Thụ
Ngã tư đường Hết địa phận
Đường Giải
Giải Phóng thị trấn Na Sầm
6 Phóng (đoạn 3.800.000 1.520.000 1.140.000 570.000 2.280.000 912.000 684.000 342.000
cắt Hoàng (sang xã Tân
xuống sông) Văn Thụ Lang)

176
Huyện Văn Lãng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đoạn đường nối
đường Khu Ga Ngã ba gặp
Ngã ba gặp
7 với đường Chiến đường Chiến đường Khu Ga
3.800.000 1.520.000 1.140.000 570.000 2.280.000 912.000 684.000 342.000
Thắng (sát Bưu Thắng
Điện)
Ngã ba đầu
Đường Hoàng ngõ 1 (đường Ngã ba rẽ lên
8 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Việt rẽ vào trường Kéo Cù
THPT)
Hết cổng Bệnh
Ngõ 5, đường
9 Đầu ngõ 5 viện đa khoa 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Chiến Thắng huyện
Đầu ngõ 01,
Hết đất Trụ sở
Đường Hoàng đường
10 điện Lực Văn 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Văn Thụ Hoàng Văn
Lãng
Thụ
Đường Hoàng Ngã ba rẽ lên Hết địa giới thị
11 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.560.000 624.000 468.000 234.000
Việt Kéo Cù trấn Na Sầm
Ngõ 1, đường Cuối ngõ (giáp
12 khu Ga (ngõ sau Đầu Ngõ đất trường Tiểu 2.400.000 960.000 720.000 360.000 1.440.000 576.000 432.000 216.000
Nhà Văn hóa) học Thị trấn)
III Đƣờng loại III
Cổng trường
Ngõ 1 Đường
1 Đầu ngõ THPT Văn 2.100.000 840.000 630.000 315.000 1.260.000 504.000 378.000 189.000
Hoàng Việt Lãng

177
Huyện Văn Lãng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4

2 Ngõ 8, Khu I Đầu ngõ Cuối ngõ 2.100.000 840.000 630.000 315.000 1.260.000 504.000 378.000 189.000
Cầu khu IV
Đường Chiến Hết địa phận
3 (đầu cầu phía 1.700.000 680.000 510.000 255.000 1.020.000 408.000 306.000 153.000
Thắng thị trấn Na Sầm
bắc)
Ngã ba đường
Ngõ 5, đường Giáp ranh đất
4 qua ngầm gặp 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
Chiến Thắng Nhà thờ cũ
ngõ 7
Hết đất Trụ sở
Hết đất Trụ
Đường Hoàng Xí nghiệp khai
5 Sở Điện Lực 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
Văn Thụ: thác công trình
Văn Lãng
Thủy lợi
IV Đƣờng loại IV
Ngõ 07, đường
Ngã ba đầu
1 Chiến Thắng Miếu Cốc Lải 1.100.000 440.000 330.000 165.000 660.000 264.000 198.000 99.000
ngõ
(đoạn 1)
Ngõ 07, đường
Hết xóm Cốc
2 Chiến Thắng Miếu Cốc Lải 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Lải
(đoạn 2)
Đoạn nối ngõ 5,
với ngõ 07,
Ngã ba gặp Ngã ba gặp ngõ
3 đường Chiến 1.100.000 440.000 330.000 165.000 660.000 264.000 198.000 99.000
ngõ 05 07
Thắng (đoạn qua
ngầm)

178
Huyện Văn Lãng ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Cuối đường Đường bê tông vòng quanh ao
4 1.100.000 440.000 330.000 165.000 660.000 264.000 198.000 99.000
Hoàng Văn Thụ Thủy Nông
- Đường lên
Nhà văn hóa
Đường Bản Ngã ba Nhà thôn Bản Tích;
5 1.100.000 440.000 330.000 165.000 660.000 264.000 198.000 99.000
Tích thờ cũ cầu Bản Tích
(đầu cầu phía
nam)
Cầu Bản tích
Ngõ 5 đường Hết thôn Bản
6 (đầu cầu phía 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Bản Tích Bắc)
Tích
Đầu ngõ (giáp
Ngõ 3, đường Hết đường bê
nhà khách
7 Chiến Thắng UBND
tông chính (dài 1.300.000 520.000 390.000 195.000 780.000 312.000 234.000 117.000
(đoạn 1) huyện)
120m)
Ngõ 3, đường Cuối ngõ (tiếp
8 Chiến Thắng Mét thứ 121 giáp đất nhà 900.000 360.000 270.000 135.000 540.000 216.000 162.000 81.000
(đoạn 2) Thờ cũ)
Ngõ 05, đường
9 Đầu ngõ Cuối ngõ 900.000 360.000 270.000 135.000 540.000 216.000 162.000 81.000
Hoàng Việt
Ngõ 07, đường
10 Đầu ngõ Cuối ngõ 900.000 360.000 270.000 135.000 540.000 216.000 162.000 81.000
Hoàng Việt
Các đoạn Gồm các đoạn đường không có
V 600.000 240.000 180.000 90.000 360.000 144.000 108.000 54.000
đƣờng còn lại tên trong bảng giá

179
Huyện Tràng Định

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN TRÀNG ĐỊNH


(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính, … ĐVT: đồng/m2

Số Giá đất
TT
Tên đƣờng
VT1 VT2 VT3
I Xã Đại Đồng
Đường Nà Nghiều: Đoạn từ cột mốc địa giới thị
1
trấn Thất Khê đến giao ngã ba, Quốc lộ 3B 1.440.000 576.000 432.000
Phố Phai Dài: Đoạn từ cầu Phai Dài đến ngã ba,
2
Quốc lộ 3B 1.440.000 576.000 432.000
Đường Quốc lộ 4A: Đoạn từ cầu Đoỏng Móc
3
đến cầu Suối Ngàn 1.440.000 576.000 432.000
Đường Quốc lộ 3B: Đoạn từ ngã ba, Quốc lộ
4
3B đến Pác Khuổi (Km số 02) 960.000 384.000 288.000
Đường Quốc lộ 4A: Đoạn từ cầu Suối Ngàn
5 đến đường vào xã Đội Cấn cạnh nhà ông Vi
Văn Toàn 800.000 320.000 240.000
Đường Quốc lộ 4A: Đoạn từ đường vào xã Đội
6 Cấn cạnh nhà ông Vi Văn Toàn đến đường Bản
Trại - Trung Thành 640.000 256.000 192.000
II Xã Chi Lăng
Phố Phai Dài: Đoạn từ cầu Phai dài đến ngã ba,
1
Quốc lộ 3B 1.440.000 576.000 432.000
Đường Quốc lộ 4A: Đoạn từ địa giới giữa xã
2 Chi Lăng và thị trấn Thất Khê đến hết đường
đôi 1.440.000 576.000 432.000
Đường quốc lộ 3B: Đoạn từ ngã ba, Quốc lộ 3B
3
đến Pác Khuổi (Km số 02) 960.000 384.000 288.000
Đường quốc lộ 4A: Đoạn từ đầu đường đôi đến
4
cầu Xe Lán 800.000 320.000 240.000
III Xã Đề Thám
Đường quốc lộ 3B: Đoạn từ đầu cầu Pác Luồng
1
đến ngã tư, Tỉnh lộ 226 1.440.000 576.000 432.000
Đường quốc lộ 3B: Đoạn từ giao ngã tư, tỉnh lộ
2
226 đến cống Pa Pẩu (cạnh nhà ông Trân) 960.000 384.000 288.000
Đường Quốc lộ 3B: Đoạn từ cống Pa Pẩu (cạnh
3
nhà ông Trân) đến Hát Mỹ 640.000 256.000 192.000
Đường quốc lộ 3B: Đoạn từ Hát Mỹ đến cống
4
Nà Lầu 400.000 160.000 120.000
Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ giao ngã tư, Quốc
5
lộ 3B đến đường vào xã Hùng Sơn 800.000 320.000 240.000
Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ đường vào xã
6
Hùng Sơn đến đường vào Trạm Ra Đa (cạnh 400.000 160.000 120.000

180
nhà ông Bảo)

181
Huyện Tràng Định ĐVT: đồng/m2
Số Giá đất
TT
Tên đƣờng
VT1 VT2 VT3
Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ đường vào Trạm
7
Ra Đa (cạnh nhà ông Bảo) đến cống Nà Tra 240.000
Xã Kháng Chiến
IV Đường quốc lộ 4A: Đoạn từ đường Bản Trại -
Trung Thành đến đường vào thôn Bản A 400.000 160.000 120.000
Xã Quốc Khánh
V Đất thuộc phạm vi quy hoạch khu kinh tế cửa
khẩu Nà Nưa 400.000 160.000 120.000
Xã Đào Viên:
VI Đất thuộc phạm vi quy hoạch khu kinh tế cửa
khẩu Bình Nghi 320.000 128.000
VII Các đoạn đƣờng
Các đoạn đường trong chợ Long Thịnh xã Quốc
1
Khánh 400.000 160.000 120.000
- Các đoạn đường trong chợ Bình Độ xã Quốc
Việt
- Đường Tỉnh lộ 229: Đoạn từ trụ sở UBND xã
2 Quốc Việt đến hết xưởng gỗ nhà ông Trần Minh
Tú thuộc thôn Nà Pò.
- Đường rẽ vào chợ Bình Độ: Đoạn từ ngã ba
đường 229 đến chợ Bình Độ. 400.000 160.000 120.000
- Các đoạn đường trong chợ Áng Mò xã Tân
Tiến và đường nội bộ Khu tái định cư Áng Mò
3
- Đường Quốc lộ 3B: Đoạn từ cầu Pác Cù đến hết
Trường THCS Tân Tiến. 400.000 160.000 120.000
Các đoạn đường trong chợ Đông Pinh xã Trung
4
Thành 320.000 128.000
Các đoạn đường trong chợ Thả Cạo xã Chí
5
Minh 320.000 128.000 96.000
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các
khu vực còn lại tại nông thôn.

182
Huyện Tràng Định

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính, ... ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
I Xã Đại Đồng
Đường Nà Nghiều: Đoạn từ cột mốc địa giới
1 1.800.000 720.000 540.000 1.080.000 432.000 324.000
thị trấn Thất Khê đến giao ngã ba, Quốc lộ 3B
Phố Phai Dài: Đoạn từ cầu Phai Dài đến ngã
2 1.800.000 720.000 540.000 1.080.000 432.000 324.000
ba, Quốc lộ 3B
Đường Quốc lộ 4A: Đoạn từ cầu Đoỏng Móc
3 1.800.000 720.000 540.000 1.080.000 432.000 324.000
đến cầu Suối Ngàn
Đường Quốc lộ 3B: Đoạn từ ngã ba, Quốc lộ
4 1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
3B đến Pác Khuổi (Km số 02)
Đường Quốc lộ 4A: Đoạn từ cầu Suối Ngàn
5 đến đường vào xã Đội Cấn cạnh nhà ông Vi 1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
Văn Toàn
Đường Quốc lộ 4A: Đoạn từ đường vào xã
6 Đội Cấn cạnh nhà ông Vi Văn Toàn đến 800.000 320.000 240.000 480.000 192.000 144.000
đường Bản Trại - Trung Thành
II Xã Chi Lăng
Phố Phai Dài: Đoạn từ cầu Phai dài đến ngã
1 1.800.000 720.000 540.000 1.080.000 432.000 324.000
ba, Quốc lộ 3B
Đường Quốc lộ 4A: Đoạn từ địa giới giữa xã
2 1.800.000 720.000 540.000 1.080.000 432.000 324.000
Chi Lăng và thị trấn Thất Khê đến hết đường đôi
Đường quốc lộ 3B: Đoạn từ ngã ba, Quốc lộ
3 1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
3B đến Pác Khuổi (Km số 02)

183
Huyện Tràng Định ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
Đường quốc lộ 4A: Đoạn từ đầu đường đôi đến
4 1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
cầu Xe Lán
III Xã Đề Thám
Đường quốc lộ 3B: Đoạn từ đầu cầu Pác
1 1.800.000 720.000 540.000 1.080.000 432.000 324.000
Luồng đến ngã tư, Tỉnh lộ 226
Đường quốc lộ 3B: Đoạn từ giao ngã tư, tỉnh
2 1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
lộ 226 đến cống Pa Pẩu (cạnh nhà ông Trân)
Đường Quốc lộ 3B: Đoạn từ cống Pa Pẩu
3 800.000 320.000 240.000 480.000 192.000 144.000
(cạnh nhà ông Trân) đến Hát Mỹ
Đường quốc lộ 3B: Đoạn từ Hát Mỹ đến cống
4 500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
Nà Lầu
Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ giao ngã tư, Quốc
5 1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
lộ 3B đến đường vào xã Hùng Sơn
Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ đường vào xã
6 Hùng Sơn đến đường vào Trạm Ra Đa (cạnh 500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
nhà ông Bảo)
Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ đường vào Trạm
7 300.000 180.000
Ra Đa (cạnh nhà ông Bảo) đến cống Nà Tra
Xã Kháng Chiến
IV Đường quốc lộ 4A: Đoạn từ đường Bản Trại - 500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
Trung Thành đến đường vào thôn Bản A
Xã Quốc Khánh
V Đất thuộc phạm vi quy hoạch khu kinh tế cửa 500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
khẩu Nà Nưa
Xã Đào Viên:
VI Đất thuộc phạm vi quy hoạch khu kinh tế cửa 400.000 160.000 240.000 96.000
khẩu Bình Nghi

184
Huyện Tràng Định ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
VII Các đoạn đƣờng
Các đoạn đường trong chợ Long Thịnh xã
1 500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
Quốc Khánh
- Các đoạn đường trong chợ Bình Độ xã Quốc
Việt
- Đường Tỉnh lộ 229: Đoạn từ trụ sở UBND xã
2 Quốc Việt đến hết xưởng gỗ nhà ông Trần 500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
Minh Tú thuộc thôn Nà Pò.
- Đường rẽ vào chợ Bình Độ: Đoạn từ ngã ba
đường 229 đến chợ Bình Độ.
- Các đoạn đường trong chợ Áng Mò xã Tân
Tiến và đường nội bộ Khu tái định cư Áng
3 Mò 500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
- Đường Quốc lộ 3B: Đoạn từ cầu Pác Cù đến
hết Trường THCS Tân Tiến.
Các đoạn đường trong chợ Đông Pinh xã
4 400.000 160.000 240.000 96.000
Trung Thành
Các đoạn đường trong chợ Thả Cạo xã Chí
5 400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
Minh
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn.

185
II. Khu vực còn lại tại nông thôn.
1. Tổng hợp các mức giá. ĐVT: đồng/m2

Tên đơn vị hành Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN
Giá đất ở Giá đất thƣơng mại, dịch vụ không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
chính
STT
Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Các xã khu vực 1 180.000 130.000 90.000 144.000 104.000 72.000 108.000 78.000 54.000

2 Các xã khu vực 2 130.000 100.000 80.000 104.000 80.000 64.000 78.000 60.000 48.000

3 Các xã khu vực 3 100.000 80.000 60.000 80.000 64.000 48.000 60.000 48.000 36.000

186
2. Chi tiết phân nhóm khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn

Số Nhóm vị trí I Nhóm vị trí II Nhóm vị trí III


Tên xã (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản)
TT
I Khu vực I
1 Thị trấn Thất Khê
- Nà Cạn
- Nà Slảng
- Nà Phái
- Cắp Kẻ - Phiêng Luông
- Cốc Phát - Pò Bó
- Khắc Đeng - Bản Pò
- Bản Mạ - Khòn Cà
2 Xã Đại Đồng - Các thôn còn lại
- Nà Nghiều - Nà Khuất
- Bản Mới - Nà Pục
- Khau Ngù - Nà Trại
- Pắc Cam
- Pắc Kéo
- Nà Phiêng
- Hang Nìu
- Hang Đông
- Cốc Cưởm - Bản Chang
- Xe Lán - Đoỏng Khọt
3 Xã Chi Lăng - Các thôn còn lại
- Kéo Quang - Nà Puộc
- Nà Cáy - Đoỏng Lìu
- Đâư Linh
- Nà Đon
4 Xã Đội Cấn - Bản Chang - Nặm Khoang - Các thôn còn lại
- Kim Lỵ
II Khu vực II
- Đoỏng Nà
- Nà Pài
- Nà Ao 1
- Nà Ao 2
- Pác Luồng
- Kéo Lày
5 Xã Đề Thám - Bản Quyền - Các thôn còn lại
- Lính Đeng
- Nà Noọng
- Bản Cáu
- Cốc Tảo
- Nà Lầu
- Pò Mần
- Nà Lỷ
- Pác Pàu
- Các thôn còn lại
6 Xã Trung Thành - Nà Pục
(VT2 Khuổi Kìn)
- Bản Vèn
- Bản Piểng
7 Xã Tân Tiến - Áng Mò - Các thôn còn lại
- Nà Háo
187
- Bản Châu
- Pò Khiển
- Pò Cại
- Thà Chang
- Vài Pải
- Bản Piềng
- Thâm Luông - Đông Mẩn
- Bản Chu - Nà Khoang
8 Xã Hùng Sơn - Các thôn còn lại
- Nà Chùa - Pò Bó
- Nà Cà - Bản Báu
- Thà Tò
- Bản Coong
- Bản Phạc
- Nà Ván
- Kéo Tàu
- Nà Mè
- Nà Phấy
- Bản Ne
- Nà Han
- Kéo Quân
- Bản Đoỏng
- Bản Sloọc
- Bản Kỵ
9 Xã Tri Phương - Nà Pài - Các thôn còn lại
- Bản Quyền
- Nà Tốn
- Tàng Chang
- Háng Deng
- Pá Lầu
- Phai Sào
- SLộc Mạ
- Pò Chiêm
- Khỏn Tẩư
- Cốc SLầm
- Bản Trại
- Bản Nằm - Bản Slùng
- Đoỏng Pán - Nà Sẩn - Các thôn còn lại
10 Xã Kháng Chiến
- Nà Trà - Bản SLàn (TV2 Khuổi Boóc)
- Bản Đuốc
- Pò Loi
- Bình Độ
- Phạc Phùa
- Bản Túng
- Nà Nạ
- Bản Slào
- Cốc Muống - Các thôn còn lại
- Nà Làng
Xã Quốc Việt - Nà Pò
11 - Nà Slưa
- Nà Sáng
- Phiêng Lẹng
- Pắc Nặm
- Háng Cáu
- Kéo Phấy - Nà Lình
- Nà Ca
- Nà Dài
- Pác Đông
- Nà Múc
- Nà Thà
- Pàn Dào
12 Xã Kim Đồng - Nà Sliềng - Các thôn còn lại
- Ven Đin
- Nà Soong
- Khuổi Só
- Long Thịnh - Pò Chả - Các thôn còn lại
13 Xã Quốc Khánh
- Bản Sái - Thâm Ho
188
- Pò Chạng - Bản Slàn
- Bản Phạc - Bản Tồn
- Bó Luông - Hang Đoỏng
- Cốc Phia - Pò Cheng
- Pò Háng
- Bản Pệt
- Nà Bang
- Nà Deng
- Nà Nưa
- Bản Nhàn
- Phạc Giàng
- Pò Ca - Các thôn còn lại
14 Xã Hùng Việt - Bản Tét
- Hát Khòn
- Pác Cáp
- Đèo Khách
- Bản Pheng
- Nà Mằn
- Bản Chè
- Bản Kéo - Các thôn còn lại
15 Xã Đào Viên - Bản Bau
- Pác Lạn
- Nà Ỏi
- Bản Pùng
- Bảo Tao
- Bản Chang - Bản Kiêng
- Bản Khén - Nà Lẹng
- Các thôn còn lại
16 Xã Tân Minh - Pò Khảo - Nà Pùng
- Nà Cuổi - Kiêng Lạn
- Bản SLẳng
III Khu vực III
- Khuổi Bây
1 Xã Khánh Long - Khuổi Phụ - Các thôn còn lại
- Khuổi Xả
- Nà Ún
- Các thôn còn lại
2 Xã Đoàn Kết - Nà Phặc - Nà Slản
- Nà Bắc
- Khuổi Vai
- Vằng Can
3 Xã Cao Minh - Khuổi Nặp - Các thôn còn lại
- Khuổi Làm
- Khuổi Lài
- Phiêng Han
- Phiêng Sâu
4 Xã Vĩnh Tiến - Khuổi Sluồn - Các thôn còn lại
- Pác Quang
- Pò Lầu
- Nà Luông
- Pác Mười
5 Xã Tân Yên - Khuổi Chửn - Các thôn còn lại
- Kéo Cà
- Pác Đeng
- Khau Luông
- Pò Có - Cốc SLầy
6 Xã Bắc ái - Các thôn còn lại
- Khuổi Vai - Pò Đoỏng
- Hang Dường
- Cốc Toòng
- Lũng Phầy - Thà Lừa
16 Xã Chí Minh - Các thôn còn lại
- Nà Quân - Bản Ca
- Pác Bó

189
Huyện Tràng Định
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành chính Đoạn đƣờng Giá đất
TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
I Đƣờng phố loại I
1 Đường 10 tháng 10 Phố Cốc Lùng Đường Thanh Niên 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
2 Đường 10 tháng 10 Đường21 tháng 8 Phố Cốc Lùng 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000
3 Đường Thanh Niên Đường 10 tháng 10 Phố Cẩu Pung 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
4 Phố Cẩu Pung Chi cục thuế Đường Thanh Niên 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
Đường Hoàng Văn Thụ (Ngã tư
5 Phố Cẩu Pung Chi cục thuế 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000
máy đèn)
6 Phố Cẩu Pung Phòng Lao động TBXH Nhà Văn hoá trung tâm huyện 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
7 Phố Cốc Lùng Đường 10 tháng 10 Phố Cẩu Pung 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
8 Đường 21 tháng 8 Đường 10 tháng 10 Đầu cầu Pác Luồng 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
Hết địa phận khu I thị trấn
9 Đường Hoàng Văn Thụ Đầu cầu Đoỏng Móc 4.400.000 1.760.000 1.320.000 660.000
Thất Khê
10 Đường Nà Nghiều Đường Hoàng Văn Thụ Hết địa phận TT Thất Khê 4.400.000 1.760.000 1.320.000 660.000
11 Đường 10 tháng 10 Đường Hoàng Văn Thụ Đường 21 tháng 8 4.400.000 1.760.000 1.320.000 660.000
12 Đường 21 tháng 8 Đường Hoàng Văn Thụ Đường 10 tháng 10 4.400.000 1.760.000 1.320.000 660.000
13 Phố Bông Lau Đường Hoàng Văn Thụ Phố Cẩu Pung 4.400.000 1.760.000 1.320.000 660.000
14 Phố Phai Dài Đường Hoàng Văn Thụ Đầu Cầu Phai Dài 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000
Ngã 5, nút giao thông đường
15 Phố Hoà Bình Phố Cẩu Pung
Hoàng Văn Thụ với đường 10/10 4.400.000 1.760.000 1.320.000 660.000
II Đƣờng Loại II
Ranh giới giữa xã Chi Lăng và
1 Đường Hoàng Văn Thụ Giáp ranh địa phận khu 1 với khu 5 2.000.000 800.000 600.000 300.000
TT. Thất Khê
2 Đường 10 tháng 10 Kho lương thực cũ Đường Hoàng Văn Thụ 2.400.000 960.000 720.000 360.000
3 Đường Thanh Niên Đường Hoàng Văn Thụ Đường 10 tháng 10 2.000.000 800.000 600.000 300.000

190
Huyện Tràng Định ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành chính Đoạn đƣờng Giá đất
TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
4 Đường Thanh Niên Phố Cẩu Pung Đầu cầu Pác Luồng 2.000.000 800.000 600.000 300.000
5 Phố Vàng Cai Phố Cẩu Pung Bờ sông Bắc Khê 2.000.000 800.000 600.000 300.000
6 Phố Xá Cái Phố Cẩu Pung Đường Thanh Niên 2.000.000 800.000 600.000 300.000
7 Đường vào Nà Cạn Đường Hoàng Văn Thụ Hết địa phận TT. Thất Khê 2.000.000 800.000 600.000 300.000
8 Phố Cẩu Pung Ngõ cụt đoạn cạnh Nhà văn hoá trung tâm huyện 2.000.000 800.000 600.000 300.000
III Đƣờng loại III
1 Đường Nà Trào Đường Hoàng Văn Thụ Hết địa phận TT. Thất Khê 640.000 256.000 192.000 96.000
2 Đường Nà SLảng Đường Hoàng Văn Thụ Hết địa phận TT. Thất Khê 640.000 256.000 192.000 96.000
3 Đường Pác Giàng Đường Thanh Niên Bờ sông Bắc Khê 640.000 256.000 192.000 96.000
Ngõ 1 đường Hoàng Văn
4 Đầu ngõ Cuối ngõ
Thụ 480.000 192.000 144.000 72.000
Ngõ 2 đường Hoàng Văn
5 Đầu ngõ Cuối ngõ
Thụ 480.000 192.000 144.000 72.000
Ngõ 3 đường Hoàng Văn
6 Đầu ngõ Cuối ngõ
Thụ 640.000 256.000 192.000 96.000
Ngõ 4 đường Hoàng Văn
7 Đầu ngõ Cuối ngõ
Thụ 480.000 192.000 144.000 72.000
Ngõ 5 đường Hoàng Văn
8 Đầu ngõ Hết đường BT
Thụ 640.000 256.000 192.000 96.000
Ngõ 6 đường Hoàng Văn
9 Đầu ngõ Cuối ngõ
Thụ 480.000 192.000 144.000 72.000
Ngõ 7 đường Hoàng Văn
10 Đầu ngõ Hết đường bê tông
Thụ 640.000 256.000 192.000 96.000
Ngõ 8, đường Hoàng Văn
11 Đầu ngõ Hết đường bê tông
Thụ 640.000 256.000 192.000 96.000
Ngõ 9, đường Hoàng
12 Đầu ngõ Hết đường bê tông
Văn Thụ 640.000 256.000 192.000 96.000

191
Huyện Tràng Định ĐVT: đồng/m2
Số Tên đơn vị hành chính Đoạn đƣờng Giá đất
TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Ngõ 10, đường Hoàng
13 Đầu ngõ Phố Phai Dài
Văn Thụ 640.000 256.000 192.000 96.000
Ngõ 11 đường Hoàng
14 Đầu ngõ Hết đường bê tông
Văn Thụ 480.000 192.000 144.000 72.000
Ngõ 12 đường Hoàng
15 Đầu ngõ Hết đường bê tông
Văn Thụ 640.000 256.000 192.000 96.000
Ngõ 13 đường Hoàng
16 Đường vào Trụ sở UBND huyện
Văn Thụ 640.000 256.000 192.000 96.000
Ngõ 14 đường Hoàng
17 Đầu ngõ Cuối ngõ
Văn Thụ 480.000 192.000 144.000 72.000
Ngõ 15 đường Hoàng
18 Đường vào Trụ sở Huyện uỷ
Văn Thụ 640.000 256.000 192.000 96.000
Ngõ 16 đường Hoàng
19 Đầu ngõ Cuối ngõ
Văn Thụ 480.000 192.000 144.000 72.000
Ngõ 18 đường Hoàng
20 Đầu ngõ Cuối ngõ
Văn Thụ 480.000 192.000 144.000 72.000
Ngõ 20 đường Hoàng Văn
21 Đầu ngõ Cuối ngõ
Thụ hết đường bê tông 640.000 256.000 192.000 96.000
22 Phố Bắc Khê Đường chính trong phố Bắc Khê 640.000 256.000 192.000 96.000
Giáp Bảo hiểm xã hội và Chi
23 Ngõ 1 đường 10 tháng 10 Hết đường bê tông
nhánh điện 640.000 256.000 192.000 96.000
24 Ngõ 1 phố Cẩu Pung Đầu ngõ Hết đường bê tông 480.000 192.000 144.000 72.000
25 Ngõ 2 Phố Cẩu Pung Đầu ngõ Hết đường bê tông 480.000 192.000 144.000 72.000
26 Phố Ngô Thì Sỹ Đường chính trong phố Ngô Thì Sỹ 640.000 256.000 192.000 96.000
V Đƣờng phố loại IV Gồm các đoạn đường, ngõ còn lại 400.000 160.000 120.000 60.000

192
Huyện Tràng Định
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
I Đƣờng phố loại I
Phố Cốc Đường
1 Đường 10 tháng 10 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.125.000 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000
Lùng Thanh Niên
Đường21 Phố Cốc
2 Đường 10 tháng 10 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000
tháng 8 Lùng
Đường 10 Phố Cẩu
3 Đường Thanh Niên 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.125.000 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000
tháng 10 Pung
Chi cục Đường
4 Phố Cẩu Pung 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.125.000 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000
thuế Thanh Niên
Đường
Hoàng Văn
5 Phố Cẩu Pung Chi cục thuế 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 4.200.000 1.680.000 1.260.000 630.000
Thụ (Ngã tư
máy đèn)
Nhà Văn
Phòng Lao
6 Phố Cẩu Pung hoá trung 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.125.000 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000
động TBXH
tâm huyện
Đường 10 Phố Cẩu
7 Phố Cốc Lùng 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.125.000 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000
tháng 10 Pung
Đường 10 Đầu cầu
8 Đường 21 tháng 8 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
tháng 10 Pác Luồng
Hết địa phận
Đường Hoàng Văn Đầu cầu
9 khu I thị trấn 5.500.000 2.200.000 1.650.000 825.000 3.300.000 1.320.000 990.000 495.000
Thụ Đoỏng Móc
Thất Khê
193
Huyện Tràng Định ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đường Hết địa
10 Đường Nà Nghiều Hoàng Văn phận TT 5.500.000 2.200.000 1.650.000 825.000 3.300.000 1.320.000 990.000 495.000
Thụ Thất Khê
Đường
Đường 10 tháng Đường 21
11 Hoàng Văn 5.500.000 2.200.000 1.650.000 825.000 3.300.000 1.320.000 990.000 495.000
10 tháng 8
Thụ
Đường
Đường 10
12 Đường 21 tháng 8 Hoàng Văn 5.500.000 2.200.000 1.650.000 825.000 3.300.000 1.320.000 990.000 495.000
tháng 10
Thụ
Đường
Phố Cẩu
13 Phố Bông Lau Hoàng Văn 5.500.000 2.200.000 1.650.000 825.000 3.300.000 1.320.000 990.000 495.000
Pung
Thụ
Đường
Đầu Cầu
14 Phố Phai Dài Hoàng Văn 5.000.000 2.000.000 1.500.000 750.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000
Phai Dài
Thụ
Ngã 5, nút
giao thông
đường
Phố Cẩu
15 Phố Hoà Bình Hoàng Văn 5.500.000 2.200.000 1.650.000 825.000 3.300.000 1.320.000 990.000 495.000
Pung
Thụ với
đường
10/10
II Đƣờng Loại II
Giáp ranh Ranh giới
Đường Hoàng Văn địa phận giữa xã Chi
1 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Thụ khu 1 với Lăng và thị
khu 5 trấn Thất Khê

194
Huyện Tràng Định ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đường
Đường 10 tháng Kho lương
2 Hoàng Văn 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
10 thực cũ
Thụ
Đường
Đường Thanh Đường 10
3 Hoàng Văn 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Niên tháng 10
Thụ
Đường Thanh Phố Cẩu Đầu cầu Pác
4 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
Niên Pung Luồng
Phố Cẩu Bờ sông
5 Phố Vàng Cai 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
Pung Bắc Khê
Phố Cẩu Đường
6 Phố Xá Cái 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
Pung Thanh Niên
Đường Hết địa
Đường vào Nà
7 Hoàng Văn phận TT. 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
Cạn
Thụ Thất Khê
Ngõ cụt đoạn cạnh Nhà
8 Phố Cẩu Pung 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
văn hoá trung tâm huyện
III Đƣờng loại III
1 Đường Nà Trào 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Đường Hết địa
2 Đường Nà SLảng Hoàng Văn phận TT. 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Thụ Thất Khê
Đường Bờ sông
3 Đường Pác Giàng 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Thanh Niên Bắc Khê
Ngõ 1 đường Hoàng
4 Đầu ngõ Cuối ngõ 600.000 240.000 180.000 90.000 360.000 144.000 108.000 54.000
Văn Thụ

195
Huyện Tràng Định ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Ngõ 2 đường Hoàng
5 Đầu ngõ Cuối ngõ 600.000 240.000 180.000 90.000 360.000 144.000 108.000 54.000
Văn Thụ
Ngõ 3 đường Hoàng
6 Đầu ngõ Cuối ngõ 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Văn Thụ
Ngõ 4 đường Hoàng
7 Đầu ngõ Cuối ngõ 600.000 240.000 180.000 90.000 360.000 144.000 108.000 54.000
Văn Thụ
Ngõ 5 đường Hoàng Hết đường
8 Đầu ngõ 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Văn Thụ BT
Ngõ 6 đường Hoàng
9 Đầu ngõ Cuối ngõ 600.000 240.000 180.000 90.000 360.000 144.000 108.000 54.000
Văn Thụ
Ngõ 7 đường Hoàng Hết đường
10 Đầu ngõ 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Văn Thụ bê tông
Ngõ 8, đường Hoàng Hết đường
11 Đầu ngõ 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Văn Thụ bê tông
Ngõ 9, đường Hoàng Hết đường
12 Đầu ngõ 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Văn Thụ bê tông
Ngõ 10, đường Phố Phai
13 Đầu ngõ 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Hoàng Văn Thụ Dài
Ngõ 11 đường Hết đường
14 Đầu ngõ 600.000 240.000 180.000 90.000 360.000 144.000 108.000 54.000
Hoàng Văn Thụ bê tông
Ngõ 12 đường Hết đường
15 Đầu ngõ 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Hoàng Văn Thụ bê tông
Ngõ 13 đường Đường vào Trụ sở UBND
16 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Hoàng Văn Thụ huyện
Ngõ 14 đường
17 Đầu ngõ Cuối ngõ 600.000 240.000 180.000 90.000 360.000 144.000 108.000 54.000
Hoàng Văn Thụ

196
Huyện Tràng Định ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Ngõ 15 đường
18 Đường vào Trụ sở Huyện uỷ 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Hoàng Văn Thụ
Ngõ 16 đường
19 Đầu ngõ Cuối ngõ 600.000 240.000 180.000 90.000 360.000 144.000 108.000 54.000
Hoàng Văn Thụ
Ngõ 18 đường
20 Đầu ngõ Cuối ngõ 600.000 240.000 180.000 90.000 360.000 144.000 108.000 54.000
Hoàng Văn Thụ
Ngõ 20 đường
21 Hoàng Văn Thụ hết Đầu ngõ Cuối ngõ 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
đường bê tông
Đường chính trong phố
22 Phố Bắc Khê 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Bắc Khê
Giáp Bảo
Ngõ 1 đường 10 hiểm xã hội Hết đường
23 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
tháng 10 và Chi bê tông
nhánh điện
Ngõ 1 phố Cẩu Hết đường
24 Đầu ngõ 600.000 240.000 180.000 90.000 360.000 144.000 108.000 54.000
Pung bê tông
Ngõ 2 Phố Cẩu Hết đường
25 Đầu ngõ 600.000 240.000 180.000 90.000 360.000 144.000 108.000 54.000
Pung bê tông
Đường chính trong phố
26 Phố Ngô Thì Sỹ 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
Ngô Thì Sỹ
Đƣờng phố loại Gồm các đoạn đường, ngõ
V 500.000 200.000 150.000 75.000 300.000 120.000 90.000 45.000
IV còn lại

197
Huyện Văn Quan
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT DỊCH VỤ, THƢƠNG MẠI TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: đồng/m2
Số Giá đất
Tên đƣờng
TT VT1 VT2 VT3
1 Xã Yên Phúc
- Đường Quốc lộ 279: Đoạn từ đầu cầu Pá
1.600.000 640.000 480.000
Danh đến cống Nà Mèo.
- Đoạn từ Quốc lộ 279 rẽ vào UBND xã
và toàn bộ khu vực trong chợ (áp dụng đối
960.000 640.000 480.000
với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp
với chợ)
- Đường tỉnh lộ 240: Đoạn từ ngã 3 Quốc
960.000 640.000 480.000
lộ 279 (Bưu điện) đến cống Kéo Đẩy
- Đường Quốc lộ 279: Đoạn từ cống Nà
960.000 640.000 480.000
Mèo đến Km 172.
- Đường Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 172
đến đường rẽ vào Trường Tiểu học II Yên 960.000 192.000 144.000
Phúc.
- Đường Quốc lộ 279: Đoạn từ đường rẽ
vào Trường Tiểu học II Yên Phúc (
240.000
Km170+700) đến cầu Nà Quẹng chân dốc
Đèo Lăn (Km 169+500)
- Đường tỉnh lộ 240: Đoạn từ cống Kéo
160.000
Đẩy đến cột Km số 2 (Chợ Bãi đi Ba Xã)
2 Xã Văn An
- Đoạn đường Quốc lộ 1B cũ: Khu vực chợ Điềm He 1.600.000 640.000 480.000
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ cây xăng
đến hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song 1.600.000 640.000 480.000
Giang (Km19+500)
- Đoạn từ cây xăng Văn An (KM 17+700)
240.000
đến đầu cầu Nà Làn
- Đoạn tỉnh lộ 139: Đoạn từ ngã 3 rẽ đi xã
160.000
Tân Đoàn 500m
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ đầu cầu Nà
160.000
Làn đến giáp địa phận xã Khánh Khê
3 Xã Xuân Mai
- Đường Quốc lộ 279: từ mốc địa giới
hành chính xã Xuân Mai giáp thị trấn Văn
960.000 384.000 288.000
Quan đến hết thửa đất vườn nhà ông Hoàng
Văn Bội ( hết thôn Bản Coóng)
-Quốc lộ 279: Đoạn từ thửa vườn nhà ông
Hoàng Văn Bội cuối thôn Bản Coóng đến
400.000 160.000 120.000
mốc địa giới hành chính xã Xuân Mai giáp
xã Bình Phúc (gồm các thôn: Nà Bảnh, Khòn

198
Khẻ, Bản Dạ)

199
Huyện Văn Quan ĐVT: đồng/m2
Số Giá đất
Tên đƣờng
TT VT1 VT2 VT3
4 Xã Bình Phúc
- Đường Quốc lộ 279: Đoạn từ đầu cầu Pá
720.000 288.000 216.000
Danh thôn Nà Dài đến cầu Máng
- Đường Quốc lộ 279: Đoạn từ cầu Máng
đến mốc địa giới hành chính xã Bình phúc 400.000 160.000 120.000
và xã Xuân mai
5 Xã Tân Đoàn
- Đường tỉnh lộ 239: Đoạn từ giáp danh xã
480.000 192.000 144.000
Tràng Phái (Km 10+150m) đến đầu cầu
- Đường nhánh: Đoạn từ đường 239 rẽ vào
Khòn Pá qua Trạm truyền hình đến Trường 480.000 192.000 144.000
tiểu học Tân Đoàn
- Đường tỉnh lộ 239: Đoạn từ cầu Xi
Măng đầu chợ Ba Xã (Km 10+150m) đến 200.000
cống đường rẽ vào thôn Khòn Sày.
6 Xã Vĩnh Lại
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ giáp danh
thị trấn Văn Quan(Km 25+950) đến hết
400.000 160.000 120.000
ngã ba đường rẽ tỉnh lộ 232 đi huyện Văn
Lãng (Km 23+900)
- Đường tỉnh lộ 232: Đoạn từ chân dốc
Lùng Pa đường rẽ vào tỉnh lộ 232 đến đầu
160.000
cầu Hát Bon (Km 2+200) cầu Hát Bon
(Km 2+200)
7 Xã Tri Lễ
- Đường tỉnh lộ 240: Đoạn từ nhà Lê Xuân
Phú đến hết Trường tiểu học I xã Tri Lễ và 400.000 160.000 120.000
khu vực đường tránh Chợ.
- Đường tỉnh lộ 240A: Đoạn từ Trường
tiểu học I Tri Lễ đến hết đường rẽ đi Hữu 400.000 160.000 120.000
Lễ (tỉnh lộ 240A).
8 Xã Tràng Phái
- Đường tỉnh lộ 239: Đoạn từ tiếp giáp xã
Tân Đoàn (Km 10+150) đến hết đường đi 240.000 96.000
Chợ Bãi (Km 8+700).
- Đường tỉnh lộ 239: Đoạn từ Km 8+700
160.000
đến Km 6
9 Xã Khánh Khê
Quốc lộ 1B: Từ cầu Nà Lốc đến cầu mới
xã Khánh Khê ( Km12). Từ ngã ba Chợ 400.000 160.000 120.000
Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê
- Quốc lộ 1B: đoạn từ giáp với xã Văn An
240.000 96.000
(Km 14+500) đến đầu cầu Nà Lốc
Đường đi xã Đồng Giáp: Từ ngã ba chợ
240.000 96.000
Khánh Khê lên 100 m
200
Huyện Văn Quan ĐVT: đồng/m2
Số Giá đất
Tên đƣờng
TT VT1 VT2 VT3
10 Xã Lƣơng Nămg
- Đường Quốc lộ 1B, đoạn từ Km 41+800
240.000 96.000
đến Km 42
- Đoạn từ đường rẽ Quốc lộ 1B vào thôn
Pá Hà đến hết đường rẽ vào Trường THCS 240.000 96.000
xã Lương Năng
11 Xã Tú Xuyên
Đường Quốc lộ 1B, đoạn từ đầu cầu Bó Pia
giáp danh phố Tân Long, TT Văn Quan 240.000 96.000
đến đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng
12 Xã Vân Mộng
Đường tỉnh lộ 232, đoạn từ đầu thôn Khòn
Cải đến hết thôn Khòn Lạn (gồm các
160.000
thôn:Khòn Cải, Khòn Tẩư, Nà Pua, Khòn
Lạn)
13 Xã Hòa Bình:
Địa giới hành chính Từ thị trấn Văn Quan
và Hòa Bình đến ngã ba đường rẽ đi thôn 160.000
Trung thượng.
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các
khu vực còn lại tại nông thôn.

201
Huyện Văn Quan
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính, ... ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Xã Yên Phúc
- Đường Quốc lộ 279: Đoạn từ đầu cầu Pá
2.000.000 800.000 600.000 1.200.000 480.000 360.000
Danh đến cống Nà Mèo.
- Đoạn từ Quốc lộ 279 rẽ vào UBND xã và
toàn bộ khu vực trong chợ (áp dụng đối với 2.000.000 800.000 600.000 1.200.000 480.000 360.000
những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ)
- Đường tỉnh lộ 240: Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ
1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
279 (Bưu điện) đến cống Kéo Đẩy
- Đường Quốc lộ 279: Đoạn từ cống Nà Mèo
1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000
đến Km 172. 180.000
- Đường Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 172 đến
600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
đường rẽ vào Trường Tiểu học II Yên Phúc.
- Đường Quốc lộ 279: Đoạn từ đường rẽ
vào Trường Tiểu học II Yên Phúc (
300.000 180.000
Km170+700) đến cầu Nà Quẹng chân dốc
Đèo Lăn (Km 169+500)
- Đường tỉnh lộ 240: Đoạn từ cống Kéo Đẩy
200.000 120.000
đến cột Km số 2 (Chợ Bãi đi Ba Xã)
2 Xã Văn An
- Đoạn đường Quốc lộ 1B cũ: Khu vực chợ Điềm He 2.000.000 800.000 600.000 1.200.000 480.000 360.000
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ cây xăng đến
hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang 2.000.000 800.000 600.000 1.200.000 480.000 360.000
(Km19+500)

202
Huyện Văn Quan ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
- Đoạn từ cây xăng Văn An (KM 17+700) đến
300.000 180.000
đầu cầu Nà Làn
- Đoạn tỉnh lộ 139: Đoạn từ ngã 3 rẽ đi xã Tân
200.000 120.000
Đoàn 500m
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ đầu cầu Nà Làn
200.000 120.000
đến giáp địa phận xã Khánh Khê
3 Xã Xuân Mai
- Đường Quốc lộ 279: từ mốc địa giới hành
chính xã Xuân Mai giáp thị trấn Văn Quan đến
1.200.000 480.000 360.000 720.000 288.000 216.000
hết thửa đất vườn nhà ông Hoàng Văn Bội ( hết
thôn Bản Coóng)
-Quốc lộ 279: Đoạn từ thửa vườn nhà ông
Hoàng Văn Bội cuối thôn Bản Coóng đến mốc
500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
địa giới hành chính xã Xuân Mai giáp xã Bình
Phúc (gồm các thôn: Nà Bảnh, Khòn Khẻ, Bản Dạ)
4 Xã Bình Phúc
- Đường Quốc lộ 279: Đoạn từ đầu cầu Pá
900.000 360.000 270.000 540.000 216.000 162.000
Danh thôn Nà Dài đến cầu Máng
- Đường Quốc lộ 279: Đoạn từ cầu Máng đến
mốc địa giới hành chính xã Bình phúc và xã 500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
Xuân mai
5 Xã Tân Đoàn
- Đường tỉnh lộ 239: Đoạn từ giáp danh xã
600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
Tràng Phái (Km 10+150m) đến đầu cầu

203
Huyện Văn Quan ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
- Đường nhánh: Đoạn từ đường 239 rẽ vào
Khòn Pá qua Trạm truyền hình đến Trường tiểu 600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
học Tân Đoàn
- Đường tỉnh lộ 239: Đoạn từ cầu Xi Măng
đầu chợ Ba Xã (Km 10+150m) đến cống đường 250.000 150.000
rẽ vào thôn Khòn Sày.
6 Xã Vĩnh Lại
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ giáp danh thị
trấn Văn Quan(Km 25+950) đến hết ngã ba
500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
đường rẽ tỉnh lộ 232 đi huyện Văn Lãng (Km
23+900)
- Đường tỉnh lộ 232: Đoạn từ chân dốc Lùng Pa
đường rẽ vào tỉnh lộ 232 đến đầu cầu Hát Bon 200.000 120.000
(Km 2+200) cầu Hát Bon (Km 2+200)
7 Xã Tri Lễ
- Đường tỉnh lộ 240: Đoạn từ nhà Lê Xuân Phú
đến hết Trường tiểu học I xã Tri Lễ và khu vực 500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
đường tránh Chợ.
- Đường tỉnh lộ 240A: Đoạn từ Trường tiểu học
I Tri Lễ đến hết đường rẽ đi Hữu Lễ (tỉnh lộ 500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
240A).
8 Xã Tràng Phái
- Đường tỉnh lộ 239: Đoạn từ tiếp giáp xã Tân
Đoàn (Km 10+150) đến hết đường đi Chợ Bãi 300.000 120.000 180.000 72.000
(Km 8+700).
- Đường tỉnh lộ 239: Đoạn từ Km 8+700 đến
200.000 120.000
Km 6

204
Huyện Văn Quan ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
9 Xã Khánh Khê
Quốc lộ 1B: Từ cầu Nà Lốc đến cầu mới xã
Khánh Khê ( Km12). Từ ngã ba Chợ Khánh 500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê
- Quốc lộ 1B: đoạn từ giáp với xã Văn An (Km
300.000 120.000 180.000 72.000
14+500) đến đầu cầu Nà Lốc
Đường đi xã Đồng Giáp: Từ ngã ba chợ Khánh
300.000 120.000 180.000 72.000
Khê lên 100 m
10 Xã Lƣơng Nămg
- Đường Quốc lộ 1B, đoạn từ Km 41+800 đến
300.000 120.000 180.000 72.000
Km 42
- Đoạn từ đường rẽ Quốc lộ 1B vào thôn Pá Hà
đến hết đường rẽ vào Trường THCS xã Lương 300.000 120.000 180.000 72.000
Năng
11 Xã Tú Xuyên
Đường Quốc lộ 1B, đoạn từ đầu cầu Bó Pia giáp
danh phố Tân Long, TT Văn Quan đến đầu cầu 300.000 120.000 180.000 72.000
Bản Giềng thôn Khòn Coọng
12 Xã Vân Mộng
Đường tỉnh lộ 232, đoạn từ đầu thôn Khòn Cải
đến hết thôn Khòn Lạn (gồm các thôn:Khòn 200.000 120.000
Cải, Khòn Tẩư, Nà Pua, Khòn Lạn)
13 Xã Hòa Bình:
Địa giới hành chính Từ thị trấn Văn Quan và
Hòa Bình đến ngã ba đường rẽ đi thôn Trung 200.000 120.000
thượng.
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn.

205
II. Khu vực còn lại tại nông thôn.
1. Tổng hợp các mức giá ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất kinh doanh PNN
Đất ở Đất Thƣơng mại - Dịch vụ không phải đất Thƣơng mại - Dịch
Số TT Tên đơn vị hành chính vụ
Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Các xã thuộc khu vực I 180.000 130.000 90.000 144.000 104.000 72.000 108.000 78.000 54.000

2 Các xã thuộc khu vực II 130.000 100.000 80.000 104.000 80.000 64.000 78.000 60.000 48.000

3 Các xã thuộc khu vực III 100.000 80.000 60.000 80.000 64.000 48.000 60.000 48.000 36.000

206
2. Chi tiết phân nhóm khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn

Số Nhóm vị trí I Nhóm vị trí II Nhóm vị trí III


Tên xã
TT (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản)
Áp dụng cho tất cả
các khu vực chưa có
Thị trấn
1 trong biểu giá chi tiết
Văn Quan
phân loại đường phố
TT Văn Quan.
II Khu vực II
-Thôn Bắc - Đông A
Xã Yên - Các vị trí, các
2 - Phố I chợ Bãi - Đông B
Phúc thôn, bản còn lại
- Phố II chợ Bãi - Thôn Trung
- Nà Hin
- Khòn Chu
(Cả 2 thôn áp dụng - Bản Làn
- Các vị trí, các
3 Xã Văn An với những thửa đất có - Phai Cam
thôn, bản còn lại
mặt tiền tiếp giáp với
TLộ 239 và đường
Liên xã )
- Nà Lộc
- Nà Súng - Nà Bung (áp dụng
(Cả 2 thôn áp dụng đối với thửa đất có - Các vị trí, các
4 Xã Vĩnh Lại
với thửa đất tiếp giáp một mặt tiền tiếp thôn, bản còn lại
với QL 1B và TL giáp với TL 232)
232)

- Bản Sầm
- Khòn Mới
- Nà Dài - Khòn Nhừ
Xã Bình - Nà Hấy (áp dụng cho những - Các vị trí, các
5
Phúc thửa đất có mặt tiền thôn, bản còn lại
tiếp giáp với QL
279, đường liên
thôn)

- Phai Làng
- Còn Chuông
- Lùng thúm
-Túng Nọi
Xã Tràng - Các vị trí, các
6 - Khòn Riềng ( áp dụng cho các
Phái thôn, bản còn lại
thửa đất có 1 mặt
tiền tiếp giáp với
đường TL 239, TL
240)

207
- Bản Coóng
Xã Xuân - Các vị trí, các
7 - Khòn Khẻ - Bản Dạ
Mai thôn, bản còn lại
- Nà Bảnh

III Khu vực III


- Nà Bản
- Lùng Cúng
- Cốc Sáng
- Bản Chạp
(áp dụng cho những
Xã Đồng (áp dụng cho những - Các vị trí, các
8 thửa đất có 1 mặt tiền
giáp thửa đất có 1 mặt thôn, bản còn lại
tiếp giáp với đường
tiền tiếp giáp với
liên xã)
đường liên xã)
- Bản Rượi
- Bản Chặng
- Các vị trí, các
9 Xã Hữu Lễ (áp dụng cho những
thôn, bản còn lại
thửa đất tiếp giáp
với đường liên xã)
- Bản Châu
- Đèo Luông
- Nà Chuông
- Lũng Phúc
(áp dụng cho những
- Nà Chầu
thửa đất tiếp giáp với
- Nà Bó
đường liên huyện,
- Nà Chuông - Các vị trí, các
10 Xã Tri Lễ liên xã và đường TLộ
- Bản Bang thôn, bản còn lại
240A )
(áp dụng cho những
thửa đất tiếp giáp
với đường liên
huyện, liên xã)
- Nà Tèn
- Cốc Phường
- Nà Chỏn
- Đỏng Đeng
- Các vị trí, các
11 Xã Chu Túc - Nà Thoà
thôn, bản còn lại
(áp dụng cho những
thửa đất có mặt tiền
tiếp giáp với đường
TL 239)
- Pác Làng
- Bản Đin
- Nà Rọ
Xã Song - Các vị trí, các
12 (áp dụng cho những
Giang thôn, bản còn lại
thửa đất có mặt tiền
tiếp giáp với đường
liên Huyện, liên xã)
- Bản Khính - Nà Lốc
Xã Khánh - Khòn Khiển - Nà Chuông - Các vị trí, các
13
Khê - Nà Khau - Cốc Ka thôn, bản còn lại
(áp dụng với các

208
thửa đất có một mặt
tiền tiếp giáp với
đường đi xã Đồng
Giáp)
Toàn xã áp dụng giá
14 Xã Phú Mỹ
nhóm vị trí 3
Xã Hoà - Khòn Hấu - Các vị trí, các
15
Bình - Trung Thượng thôn, bản còn lại
- Bình Đãng A
- Bình Đãng B
- Còn Mìn
- Xuân Quang
- Pác Lùng
- Các vị trí, các
16 Xã Đại An - Ích Hữu
thôn, bản còn lại
- Pá Tuồng
(áp dụng cho những
thửa đất có mặt tiền
tiếp giáp với đường
liên xã, liên thôn)
- Đông Gioàng - Pò Xè
- Khòn Ngoà (áp dụng cho những
- Khòn Cải thửa đất có mặt tiền
Xã Tân - Các vị trí, các
17 (áp dụng cho những tiếp giáp với đường
Đoàn thôn, bản còn lại
thửa đất có mặt tiền liên thôn)
tiếp giáp với đường
liên thôn)
- Nà Chả
- Bản Hẻo
- Kéo ái
- Kòn Pù
Xã Trấn - Các vị trí, các
18 - Nà Lắc
Ninh thôn, bản còn lại
(áp dụng cho các
thửa đất tiếp giáp
với đường TL 232,
và đường liên xã)
- Nà Thang - Bản Đú
(áp dụng cho những - Bản Téng
Xã Lƣơng - Các vị trí, các
19 thửa đất tiếp giáp với (áp dụng cho những
Năng thôn, bản còn lại
đường QL 1B) thửa đất tiếp giáp
với đường QL 1B )
- Nà Khàn
- Nà Rẹ
- Nà Tao
Xã Tràng (Áp dụng cho những - Các vị trí, các thôn,
20
Các thửa đất có một mặt bản còn lại
tiền tiếp giáp với
đường bản Làn xã
Xuân Long huyện

209
Cao Lộc)
- Khòn Cải
Xã Vân - Các vị trí, các
21 - Khòn Tẩư
Mộng thôn, bản còn lại
- Nà Pua
- Kéo Còi
- Nà Mu
- Nà Lả
- Khòn Thon
- Khòn Nà
Xã Tràng - Các vị trí, các
22 - Khòn Làng
Sơn thôn, bản còn lại
- Khòn Cát
(áp dụng cho những
thửa đất có mặt tiền
tiếp giáp với đường
liên xã, liên thôn)
- Bó Cáng
- Lũng Cải
- Hang Nà. (áp dụng cho những
Xã Tú - Các vị trí, các
23 - Khòn Coọng thửa đất có mặt tiền
Xuyên thôn, bản còn lại
tiếp giáp với TL 240
và huyện lộ Lũng
Cải - Lũng Phúc)
- Nà Rằng
- Nà Lùng
- Khòn Bó
- Các vị trí, các
24 Xã Việt Yên (áp dụng cho những
thôn, bản còn lại
thửa đất tiếp giáp
với đường TL 232,
và đường liên xã)

210
Huyện Văn Quan

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT DỊCH VỤ, THƢƠNG MẠI TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất
Số chính
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
TT
I Đƣờng loại I
Đến hết nhà
Đường Lương ông Phùng
1 Km 28 +300 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000
Văn Tri phi Cơ phố
Đức Hinh I
II Đƣờng loại II
- Đến đường
- Đường
nội thị
Đường Nội thị, thị Lương Văn
nhánh I
1 trấn Văn Quan Tri nhà bà 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
(Trường
Nhánh II Mông Thị
PTDT nội
Phấn.
trú).
Đường
Đường Tân
Đường Nội thị, thị Lương Văn
An nhà ông
2 trấn Văn Quan Tri nhà ông 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
Hoàng Văn
Nhánh I Lành Văn
Kỳ
Slám
Đường Cổng trường
Đường vào trường Lương Văn PTTH
3 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Lương Văn Tri Tri (Km Lương Văn
28+450) Tri
nhà ông
Đường Lương Cổng Lâm
4 Phùng Phi 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Văn Tri trường

Đến hết
Mốc địa
giới hành
Ngã ba Tu
5 Đường Tân Xuân chính thị 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Đồn
trấn Văn
Quan Và Xã
Xuân Mai
Đường
Lương Văn
Giáp cầu
6 Đường Hòa Bình Tri rẽ vào 1.600.000 640.000 480.000 240.000
Hòa Bình
đường Hòa
Bình
III Đƣờng loại III
Cổng Lâm Đầu cầu Pó
Đường Lương Văn
1 trường (Km Piya (Km 1.440.000 576.000 432.000 216.000
Tri
31) 32+700)

211
Đường Trên bể
Đường Tân An Lương Văn nước cống
2 960.000 384.000 288.000 144.000
(đi Lùng Hang) Tri rẽ đường qua đường +
Tân An 50m

212
Huyện Văn Quan ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất
Số chính
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
TT
Hết đất
Đầu cầu
vườn nhà
Hòa Bình
ông Hoàng
3 Đường Hòa Bình ( đường Hòa 960.000 384.000 288.000 144.000
Văn Kinh
bình - Bình
(phố Tân
La)
Thanh II)
Hết mốc địa
giới Hành
Đường Lương Từ Km 28 + chính thị
4 720.000 288.000 216.000 108.000
Văn Tri 300 trấn Văn
Quan giáp
xã Vĩnh Lại
Địa giới
Vườn nhà hành chính
Đường đi xã Hòa
5 ông Hoàng thị trấn Văn 720.000 288.000 216.000 108.000
Bình
Văn Kinh Quan giáp
xã Hòa Bình
Nhà máy
Đầu cầu nước thị
6 Đường Lùng Cà 720.000 288.000 216.000 108.000
Đức Hinh trấn Văn
Quan
Nhà máy
nước thị Hết phố
7 Đường Lùng Cà 480.000 192.000 144.000 72.000
trấn Văn Đức Thịnh
Quan
Trên bể
Đường Tân An nước cống Hết phố Tân
8 480.000 192.000 144.000 72.000
(đi Lùng Hang) qua đường + An
50m

213
Huyện Văn Quan
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4

I Đƣờng loại I
Đến hết nhà
Đường Lương ông Phùng phi
1 Km 28 +300 5.000.000 2.000.000 1.500.000 750.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000
Văn Tri Cơ phố Đức
Hinh I
II Đƣờng loại II
- Đường - Đến đường
Đường Nội thị,
Lương Văn Tri nội thị nhánh I
1 thị trấn Văn 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
nhà bà Mông (Trường PTDT
Quan Nhánh II
Thị Phấn. nội trú).
Đường Lương
Đường Nội thị, Đường Tân An
Văn Tri nhà
2 thị trấn Văn nhà ông Hoàng 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
ông Lành Văn
Quan Nhánh I Văn Kỳ
Slám
Đường vào Đường Lương Cổng trường
3 trường Lương Văn Tri (Km PTTH Lương 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Văn Tri 28+450) Văn Tri
Đường Lương nhà ông Cổng Lâm
4 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Văn Tri Phùng Phi Cơ trường

214
Huyện Văn Quan ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số
chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đến hết Mốc
địa giới hành
Ngã ba Tu
5 Đường Tân Xuân chính thị trấn 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Đồn
Văn Quan Và
Xã Xuân Mai
Đường Lương
Văn Tri rẽ Giáp cầu Hòa
6 Đường Hòa Bình 2.000.000 800.000 600.000 300.000 1.200.000 480.000 360.000 180.000
vào đường Bình
Hòa Bình
III Đƣờng loại III
Cổng Lâm Đầu cầu Pó
Đường Lương
1 trường (Km Piya (Km 1.800.000 720.000 540.000 270.000 1.080.000 432.000 324.000 162.000
Văn Tri
31) 32+700)
Đường Lương
Trên bể nước
Đường Tân An Văn Tri rẽ
2 cống qua đường 1.200.000 480.000 360.000 180.000 720.000 288.000 216.000 108.000
(đi Lùng Hang) đường Tân
+ 50m
An
Đầu cầu Hòa
Hết đất vườn
Bình (
Đường Hòa nhà ông Hoàng
3 đường Hòa 1.200.000 480.000 360.000 180.000 720.000 288.000 216.000 108.000
Bình Văn Kinh (phố
bình - Bình
Tân Thanh II)
La)
Hết mốc địa
giới Hành chính
Đường Lương Từ Km 28 +
4 thị trấn Văn 900.000 360.000 270.000 135.000 540.000 216.000 162.000 81.000
Văn Tri 300
Quan giáp xã
Vĩnh Lại

215
Huyện Văn Quan ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số
chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Địa giới hành
Vườn nhà ông
Đường đi xã chính thị trấn
5 Hoàng Văn 900.000 360.000 270.000 135.000 540.000 216.000 162.000 81.000
Hòa Bình Văn Quan giáp
Kinh
xã Hòa Bình
Nhà máy nước
Đầu cầu Đức
6 Đường Lùng Cà thị trấn Văn 900.000 360.000 270.000 135.000 540.000 216.000 162.000 81.000
Hinh
Quan
Nhà máy
Hết phố Đức
7 Đường Lùng Cà nước thị trấn 600.000 240.000 180.000 90.000 360.000 144.000 108.000 54.000
Thịnh
Văn Quan
Trên bể nước
Đường Tân An
8 cống qua Hết phố Tân An 600.000 240.000 180.000 90.000 360.000 144.000 108.000 54.000
(đi Lùng Hang)
đường + 50m

216
Huyện Bình Gia

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN BÌNH GIA


(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính, … ĐVT: đồng/m2
Số Giá đất
Tên đƣờng VT1 VT2 VT3
TT
1 Xã Tô Hiệu
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ ngã 4 Tô
Hiệu đến Trạm Điện 4.000.000 1.600.000 1.200.000
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ Trạm Điện
đến đường rẽ vào Trung tâm Giáo dục
thường xuyên 2.800.000 1.120.000 840.000
- Đường Quốc lộ 1B: Từ đường rẽ vào
Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến
đường rẽ vào Mỏ Đá 1.200.000 480.000 360.000
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ đường rẽ vào Mỏ
Đá đến cầu Nà Me 800.000 320.000 240.000
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ cầu Nà Me
đến cầu Tý Gắn 640.000 256.000 192.000
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ ngã 4 Tô Hiệu
đến cầu Đông Mạ 4.000.000 1.600.000 1.200.000
- Đường 19-4: Đoạn từ Km60+120 Ngã 4 xã
Tô Hiệu đến cầu Phố Cũ. 2.800.000 1.120.000 840.000
- Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ ngã 4 đến
đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Ngã tư 2.800.000 1.120.000 840.000
- Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ đường rẽ vào
nhà Văn hóa thôn Ngã 4 đến cầu Pắc Sào 1.200.000 480.000 360.000
- Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ cầu Pắc Sào
đến đường rẽ vào thôn Pác Nàng 800.000 320.000 240.000
- Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ đường rẽ vào
thôn Pác Nàng đến mốc ranh giới xã Tô
Hiệu và xã Minh Khai 560.000 224.000 168.000
2 Xã Hoàng Văn Thụ
- Đường Quốc lộ 1B theo hướng đi Bắc Sơn
(bên phải đường): Đoạn từ Mốc ranh giới thị
trấn Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ đến hết
ngã 3 đường N279 2.000.000 800.000 600.000
- Đường Quốc lộ 1B theo hướng đi Bắc
Sơn: Đoạn từ ngã 3 đường N279 đến cống
Nà Rường đến 1.600.000 640.000 480.000
- Đường Quốc lộ 1B theo hướng đi Bắc 800.000 320.000 240.000
217
Sơn : Đoạn từ cống Nà Rường đến Cầu Ải

218
Huyện Bình Gia ĐVT: đồng/m2
Số Giá đất
TT
Tên đƣờng VT1 VT2 VT3
- Đường N279: Đoạn từ ngã 3 (tiếp giáp
Quốc lộ 1B) đến tiếp giáp đường N279 cũ 2.000.000 800.000 600.000
(chân đồi Pò Nà Gièn).
- Đường N279: Đoạn từ chân đồi Pò Nà
Gièn đến cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần 800.000 320.000 240.000
Như 2
- Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ cầu Pàn
Chá đến Đường Quốc lộ 279(Km186+320), 800.000 320.000 240.000
xã Hoàng Văn Thụ
- Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ranh giới
tiếp giáp Thị trấn Bình Gia và xã Hoàng
800.000 320.000 240.000
Văn Thụ (ngã ba thôn Tòng Chu 1) đến
Đường Quốc lộ 279 (Km185+260),
- Đường Phai Danh: Đoạn từ mốc ranh giới
thị trấn Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ đến
560.000 224.000 168.000
đập Phai Danh (Km1+160), xã Hoàng văn
Thụ.
3 Xã Tân Văn:
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ cầu Tý Gắn
640.000 256.000 192.000
đến cầu Nà Pái
- Đường Quốc lộ 1B: Từ cầu Nà Pái đến hết
400.000 160.000 120.000
đường rẽ vào Trường Tiểu học I
- Đường Quốc lộ 1B: Đường rẽ vào Trường
320.000 128.000 96.000
Tiểu học I đến cầu Nà Quân
- Đường huyện-60: Tân Văn-Bình La: Đoạn
640.000 256.000 192.000
từ ngã 3 đường QL1B đến cầu Giao Thủy
- Đường huyện-60: Tân Văn-Bình La: Đoạn
từ cầu Giao Thủy đến mốc ranh giới xã Tân 320.000 128.000 96.000
Văn và xã Hồng Thái
4 Xã Hồng Phong:
- Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ nhà Ngân
560.000 224.000 168.000
hàng đến ngầm Văn Mịch.
- Đường quanh chợ Văn Mịch và đường đến
cuối chợ (giáp đường vào thôn Nà Nát và 560.000 224.000 168.000
thôn Kim Đồng)
- Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ Trạm biến áp
480.000 192.000 144.000
đến tiếp giáp nhà Ngân hàng.
- Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ ngầm Văn
Mịch đến hết ngã 3 ( giao giữa đường tỉnh 480.000 192.000 144.000
lộ 226 đến đường rẽ vào xã Hoa Thám).
Xã Thiện Thuật: Trung tâm cụm xã Pắc
5 560.000 224.000 168.000
Khuông theo chỉ giới quy hoạch.
Xã Hoa Thám: Đường quanh chợ Đông
6 480.000 192.000 144.000
Poòng.

219
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực
còn lại tại nông thôn.

220
Huyện Bình Gia
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Xã Tô Hiệu
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ ngã 4 Tô Hiệu 5.000.000 2.000.000 1.500.000 3.000.000 1.200.000 900.000
đến Trạm Điện
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ Trạm Điện đến
đường rẽ vào Trung tâm Giáo dục thường 3.500.000 1.400.000 1.050.000 2.100.000 840.000 630.000
xuyên
- Đường Quốc lộ 1B: Từ đường rẽ vào Trung
tâm Giáo dục thường xuyên đến đường rẽ vào 1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
Mỏ Đá
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ đường rẽ vào Mỏ
1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
Đá đến cầu Nà Me
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ cầu Nà Me đến 800.000 320.000 240.000 480.000 192.000 144.000
cầu Tý Gắn
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ ngã 4 Tô Hiệu 5.000.000 2.000.000 1.500.000 3.000.000 1.200.000 900.000
đến cầu Đông Mạ
- Đường 19-4: Đoạn từ Km60+120 Ngã 4 xã
3.500.000 1.400.000 1.050.000 2.100.000 840.000 630.000
Tô Hiệu đến cầu Phố Cũ.
- Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ ngã 4 đến 3.500.000 1.400.000 1.050.000 2.100.000 840.000 630.000
đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Ngã tư

221
Huyện Bình Gia ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
- Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ đường rẽ vào
1.500.000 600.000 450.000 900.000 360.000 270.000
nhà Văn hóa thôn Ngã 4 đến cầu Pắc Sào
- Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ cầu Pắc Sào đến
1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
đường rẽ vào thôn Pác Nàng
- Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ đường rẽ vào
thôn Pác Nàng đến mốc ranh giới xã Tô Hiệu 700.000 280.000 210.000 420.000 168.000 126.000
và xã Minh Khai
2 Xã Hoàng Văn Thụ
- Đường Quốc lộ 1B theo hướng đi Bắc Sơn
(bên phải đường): Đoạn từ Mốc ranh giới thị
2.500.000 1.000.000 750.000 1.500.000 600.000 450.000
trấn Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ đến hết
ngã 3 đường N279
- Đường Quốc lộ 1B theo hướng đi Bắc Sơn:
Đoạn từ ngã 3 đường N279 đến cống Nà 2.000.000 800.000 600.000 1.200.000 480.000 360.000
Rường
- Đường Quốc lộ 1B theo hướng đi Bắc Sơn :
1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
Đoạn từ cống Nà Rường đến Cầu Ải
- Đường N279: Đoạn từ ngã 3 (tiếp giáp Quốc
lộ 1B) đến tiếp giáp đường N279 cũ (chân 2.500.000 1.000.000 750.000 1.500.000 600.000 450.000
đồi Pò Nà Gièn).
- Đường N279: Đoạn từ chân đồi Pò Nà Gièn
1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
đến cầu Thuần Như thuộc thôn Thuần Như 2
- Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ cầu Pàn
Chá đến Đường Quốc lộ 279(Km186+320), 1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
xã Hoàng Văn Thụ

222
Huyện Bình Gia ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
- Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ranh giới
tiếp giáp Thị trấn Bình Gia và xã Hoàng Văn
1.000.000 400.000 300.000 600.000 240.000 180.000
Thụ (ngã ba thôn Tòng Chu 1) đến Đường
Quốc lộ 279 (Km185+260)
- Đường Phai Danh: Đoạn từ mốc ranh giới
thị trấn Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ đến
700.000 280.000 210.000 420.000 168.000 126.000
đập Phai Danh (Km1+160), xã Hoàng văn
Thụ.
3 Xã Tân Văn:
- Đường Quốc lộ 1B: Đoạn từ cầu Tý Gắn đến
800.000 320.000 240.000 480.000 192.000 144.000
cầu Nà Pái
- Đường Quốc lộ 1B: Từ cầu Nà Pái đến hết
500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
đường rẽ vào Trường Tiểu học I
- Đường Quốc lộ 1B: Đường rẽ vào Trường
400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
Tiểu học I đến cầu Nà Quân
- Đường huyện-60: Tân Văn-Bình La: Đoạn từ
800.000 320.000 240.000 480.000 192.000 144.000
ngã 3 đường QL1B đến cầu Giao Thủy
- Đường huyện-60: Tân Văn-Bình La: Đoạn
từ cầu Giao Thủy đến mốc ranh giới xã Tân 400.000 160.000 120.000 240.000 96.000 72.000
Văn và xã Hồng Thái
4 Xã Hồng Phong:
- Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ nhà Ngân
700.000 280.000 210.000 420.000 168.000 126.000
hàng đến ngầm Văn Mịch.
- Đường quanh chợ Văn Mịch và đường đến
cuối chợ (giáp đường vào thôn Nà Nát và 700.000 280.000 210.000 420.000 168.000 126.000
thôn Kim Đồng)

223
Huyện Bình Gia ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
- Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ Trạm biến áp
600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
đến tiếp giáp nhà Ngân hàng.
- Đường tỉnh lộ 226: Đoạn từ ngầm Văn Mịch
đến hết ngã 3 ( giao giữa đường tỉnh lộ 226 600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
đến đường rẽ vào xã Hoa Thám).
Xã Thiện Thuật: Trung tâm cụm xã Pắc
5 700.000 280.000 210.000 420.000 168.000 126.000
Khuông theo chỉ giới quy hoạch.
Xã Hoa Thám: Đường quanh chợ Đông
6 600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
Poòng.
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn.
II. Khu vực còn lại tại nông thôn.
1. Tổng hợp các mức giá ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất kinh doanh PNN
Đất ở Đất Thƣơng mại - Dịch vụ không phải đất Thƣơng mại - Dịch
Số TT Tên đơn vị hành chính vụ
Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Các xã thuộc khu vực I 180.000 130.000 90.000 144.000 104.000 72.000 108.000 78.000 54.000

2 Các xã thuộc khu vực III 100.000 80.000 60.000 80.000 64.000 48.000 60.000 48.000 36.000

224
2. Chi tiết phân nhóm khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn
Số Nhóm vị trí I Nhóm vị trí II Nhóm vị trí III
Tên xã
TT (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản)
I KHU VỰC I
- Ngọc Trí - Yên Bình
- Ngọc Quyến - Tân Thành
- Cốc Rặc
- Phai Lay
Xã Tô Hiệu - Pá Nim
1 - Các thôn còn lại
- Pác Sào
- Thôn Ngã Tư
- Rừng Thông
- Nà Rạ
- Tân Yên
- Tòng Chu 1 - Tòng Chu 2
Xã Hoàng Văn
- Phai Danh - Nà Lùng
2 Thụ - Các thôn còn lại
- Thuần Như 1
- Thuần Như 2
II KHU VỰC III
- Giao Thủy - Suối Cáp
- Nà Pái - Bản Đáp
- Còn Tẩư
- Còn Nưa
- Các thôn còn lại
1 Xã Tân Văn - Trà Lẩu
- Pá Péc
- Nà Vước
- Kéo Coong
- Nà Đồng
- Pàn Pẻn 1
- Pàn Pẻn 2
2 Xã Minh Khai - Khuổi Con - Các thôn còn lại
- Nà Mạ
- Nà Mười
- Nà Ven - Văn Can
- Nà Háng - Nà Cạp
3 Xã Hồng Phong
- Nà Buổn - Nà Nát - Các thôn còn lại
- Năm Slin
- Bản Huấn
Xã Hồng Thái - Nà Bản
4
- Nà Ngựa
- Nam Tiến - Các thôn còn lại
225
- Cốc Mặn
Xã Mông Ân - Nà Vường
5
- Nà Vò
- Bản Muống - Các thôn còn lại
Xã Hoa Thám - Nà Pàn
6
- Các thôn còn lại
Xã Hoà Bình - Tà Chu
7
- Các thôn còn lại
Xã Bình La - Bản Piòa
8
- Các thôn còn lại
Xã Quang - Nà Tèo
9
Trung - Các thôn còn lại
Xã Vĩnh Yên - Vằng Mần
10
- Các thôn còn lại
- Khuổi Lùng
11 Xã Quý Hoà - Khuổi Cáp
- Nà Lùng - Các thôn còn lại
Xã Thiện Long - Bắc Hóa
12
- Các thôn còn lại
Xã Tân Hoà - Nà Mang
13
- Các thôn còn lại
Xã Yên Lỗ - Bản Mè - Các thôn còn lại
14
Xã Hƣng Đạo - Bản Chu - Bản Nghĩu - Các thôn còn lại
15
Xã Thiện Hòa - Ba Biển - Yên Hùng - Các thôn còn lại
16
- Khuổi Lào - Nà Lẹng
- Thôn Pắc Khuông - Nà Lốc
Xã Thiện (trừ phần đã quy - Bản Trúc - Các thôn còn lại
17 Thuật hoạch trung tâm cụm - Khuổi Y
xã Pắc Khuông) - Cốc Phường
- Pò Sè

226
Huyện Bình Gia
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất
Số TT
chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Mốc ranh giới thị trấn Bình Gia
1 Quốc lộ 1B Cầu Đông Mạ 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
và xã Hoàng Văn Thụ

2 Đường 19/4 Cầu Phố cũ Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000
khu 2 thị trấn Bình Gia;
Từ ngã ba đường 19- Hết trụ sở Công an huyện
3 Đường Trần Hưng Đạo 2.000.000 800.000 600.000 300.000
4(Km1+570), khu 3 thị trấn.
Hết mốc ranh giới Thị trấn Bình
4 Đường Trần Hưng Đạo Công an huyện Gia và xã Hoàng Văn Thụ (ngã 3 1.200.000 480.000 360.000 180.000
thôn Toòng Chu 1)
Từ ngã ba đường Trần Hưng Công ty Cổ phần Thương mại Lạng
5 Đường Ngô Thì Sĩ 2.000.000 800.000 600.000 300.000
Đạo(Km0+80) Sơn chi nhánh huyện Bình Gia
Công ty Cổ phần Thương mại
Hết đường rẽ vào trường Mầm
Đường Ngô Thì Sĩ Lạng Sơn chi nhánh huyện 1.200.000 480.000 360.000 180.000
6 non Thị trấn
Bình Gia
Ngã ba đường Trần
Trường Mầm
7 Đường Ngô Thì Sĩ HưngĐạo(Km0+43) giáp ranh 640.000 256.000 192.000 96.000
non Thị trấn
thôn Tòng Chu, xã Hoàng Văn Thụ
Từ ngã ba đường 19-
Đường Hoàng Văn Thụ
8 Đường Phố Hòa Bình 4(Km1+680), thuộc khu 2 thị 1.200.000 480.000 360.000 180.000
(Km0+350) thuộc khu 2, thị trấn.
trấn Bình Gia.
Từ ngã 3 đường 19-4 (Km
9 Đường Hoàng Văn Thụ 1+300) thuộc khu 3 thị trấn Cầu Pàn Chá 800.000 320.000 240.000 120.000
Bình Gia

227
Huyện Bình Gia ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành Đoạn đƣờng Giá đất
Số TT
chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4

Từ ngã ba đường Hoàng Văn Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia
10 Đường Phai Danh Thụ(Km0+80) thuộc khu 3 thị và xã Hoàng Văn Thụ 800.000 320.000 240.000 120.000
trấn Bình Gia

11 Đoạn Đường vào Sân vận động 560.000 224.000 168.000 84.000

228
Huyện Bình Gia
BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Mốc ranh giới
thị trấn Bình
1 Quốc lộ 1B Cầu Đông Mạ Gia và xã 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
Hoàng Văn
Thụ

Bia tưởng
niệm 19-4
2 Đường 19/4 Cầu Phố cũ 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000
(Km1+720),
khu 2 thị trấn
Bình Gia;
Từ ngã ba
Hết trụ sở
Đường Trần đường 19-
3 Công an 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
Hưng Đạo 4(Km1+570),
huyện
khu 3 thị trấn.
Hết mốc ranh
giới Thị trấn
Bình Gia và
Đường Trần Công an
4 xã Hoàng Văn 1.500.000 600.000 450.000 225.000 900.000 360.000 270.000 135.000
Hưng Đạo huyện
Thụ (ngã 3
thôn Toòng
Chu 1)

229
Huyện Bình Gia ĐVT: đồng/m2
Tên đơn Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số
vị hành PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Từ ngã ba Công ty Cổ phần
Đường
đường Trần Thương mại Lạng
5 Ngô Thì 2.500.000 1.000.000 750.000 375.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000
Hưng Sơn chi nhánh

Đạo(Km0+80) huyện Bình Gia.

Công ty Cổ
phần Thương
Đường
mại Lạng Sơn Trường Mầm 1.500.000 600.000 450.000 225.000 900.000 360.000 270.000 135.000
6 Ngô Thì chi nhánh non Thị trấn
Sĩ huyện
Bình Gia
Ngã ba đường Trần
Đường HưngĐạo(Km0+43)
Trường Mầm
7 Ngô Thì giáp ranh thôn Tòng 800.000 320.000 240.000 120.000 480.000 192.000 144.000 72.000
non Thị trấn
Sĩ Chu, xã Hoàng Văn
Thụ
Từ ngã ba
đường 19- Đường Hoàng Văn
Đường
4(Km1+680), Thụ (Km0+350)
8 Phố Hòa 1.500.000 600.000 450.000 225.000 900.000 360.000 270.000 135.000
thuộc khu 2 thuộc khu 2, thị
Bình thị trấn Bình trấn.
Gia.
Từ ngã 3
đường 19-4
Đường
(Km 1+300) Cầu Pàn Chá
9 Hoàng thuộc khu 3
1.000.000 400.000 300.000 150.000 600.000 240.000 180.000 90.000
Văn Thụ thị trấn Bình
Gia

230
Huyện Bình Gia ĐVT: đồng/m2
Tên đơn Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số
vị hành PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
chính Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Từ ngã ba
đường Hoàng
Mốc ranh giới Thị
Đường Văn
trấn Bình Gia và xã
10 Phai Thụ(Km0+80) 1.000.000 400.000 300.000 150.000 600.000 240.000 180.000 90.000
Hoàng Văn Thụ
Danh thuộc khu 3
thị trấn Bình
Gia
11 Đoạn Đường vào Sân vận động 700.000 280.000 210.000 105.000 420.000 168.000 126.000 63.000

231
Huyện Bắc Sơn

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN BẮC SƠN


(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính, … ĐVT: đồng/m2
Số Giá đất
TT
Tên đƣờng
VT1 VT2 VT3
I Tuyến Quốc lộ 1B
1 Xã Long Đống
Đƣờng Khởi nghĩa Bắc Sơn: Đoạn từ Km
68+800 (Chân đèo Tam Canh) đến đến ngã ba 1.800.000 720.000 540.000
rẽ vào trường THCS xã Long Đống.
Đƣờng Khởi nghĩa Bắc Sơn: Đoạn từ ngã ba
rẽ vào trường THCS xã Long Đống đến Km
2.400.000 960.000 720.000
69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn
Bắc Sơn)
Đƣờng Văn Cao: Đoạn từ đầu cầu cấp III đến
mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn 1.120.000 448.000 336.000
Bắc Sơn và xã Quỳnh Sơn).
Xã Đồng Ý: Quốc lộ 1B đoạn từ Km 79+900
2 đến Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng 480.000 192.000 144.000
Ý).
Xã Vũ Sơn: Quốc lộ 1B đoạn từ Km 85+400
3 480.000 192.000 144.000
đến km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn).
Xã Chiến Thắng: Quốc lộ 1B từ Km 88+800
4 đến Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến 480.000 192.000 144.000
Thắng).
5 Xã Vũ Lễ
Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai): Đoạn từ Km
96+100 (đầu cầu Ngả Hai) đến Km 97+300 1.120.000 448.000 336.000
(Đèo Khế).
Quốc lộ 1B (thôn Vũ Lâm): Đoạn từ Km
97+300 (Đèo Khế) đến Km 98+300 (Vị trí biển 1.120.000 448.000 336.000
báo hết khu dân cư).
Quốc lộ 1B: Đoạn từ Km 98+300 đến Km
6 400.000 160.000 120.000
99+700
Quốc lộ 1B: Các đoạn đường còn lại đi qua 03
xã (Đồng Ý, Vũ Sơn, Chiến Thắng) từ Km
7 400.000 160.000 120.000
73+00 (đèo Nặm Rù) đến Km 96 +100 (cầu
Ngả Hai).
Quốc lộ 1B: Đoạn từ Km 99 + 700 đến Km
8 100+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái 280.000 112.000 84.000
Nguyên)
II Tuyến đƣờng 241
Xã Hƣng Vũ: Đoạn từ đường rẽ vào Trường THCS
1 dưới cầu Phai Lân đến đường đất rẽ lên thôn An 880.000 352.000 264.000
Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài).

232
Huyện Bắc Sơn ĐVT: đồng/m2
Số Giá đất
TT
Tên đƣờng
VT1 VT2 VT3
Xã Nhất Hòa: Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất
Tiến đến hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt
2 480.000 192.000 144.000
qua đường tỉnh lộ 241 (Khu trung tâm cụm xã
Nhất Hòa).
III Các đoạn đƣờng khu vực giáp ranh đô thị
Đƣờng Cách mạng tháng 8: Đoạn từ mốc 2x2
(địa giới xã Hữu Vĩnh giáp thị trấn Bắc Sơn đến
1 600.000 240.000 180.000
ngã ba đường Bê tông rẽ vào thôn Pắc Mỏ, xã
Hữu Vĩnh).
Đƣờng Trƣờng Chinh: Đoạn từ mốc 2x2 (Địa
2 giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh) đến 600.000 240.000 180.000
thôn Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa).
Đƣờng Nà Lay-Quỳnh Sơn: Đoạn từ ngã ba
giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và
3 600.000 240.000 180.000
điểm cuối đường Lương Văn Tri nối vào đường
241 thuộc xã Quỳnh Sơn.
Đƣờng Lƣơng Văn Tri: Đoạn từ đầu cầu Tắc
4 600.000 240.000 180.000
Ka nối vào điểm cuối đường Văn Cao.
Đƣờng Văn Cao: Đoạn từ mốc 3x1 (hết địa
giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh sơn và xã
5 600.000 240.000 180.000
Long Đống) nối vào điểm cuối đường Lương
Văn Tri.
Các khu vực chợ còn lại của các xã và các
IV 200.000 80.000 60.000
đoạn còn lại của tuyến đƣờng 241.
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các
khu vực còn lại tại nông thôn.

233
Huyện Bắc Sơn
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính,... ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
I Tuyến Quốc lộ 1B
1 Xã Long Đống
Đƣờng Khởi nghĩa Bắc Sơn: Đoạn từ Km
68+800 (Chân đèo Tam Canh) đến đến ngã ba 2.250.000 900.000 675.000 1.350.000 540.000 405.000
rẽ vào trường THCS xã Long Đống.
Đƣờng Khởi nghĩa Bắc Sơn: Đoạn từ ngã
ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống đến
3.000.000 1.200.000 900.000 1.800.000 720.000 540.000
Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp
thị trấn Bắc Sơn)
Đƣờng Văn Cao: Đoạn từ đầu cầu cấp III
đến mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị 1.400.000 560.000 420.000 840.000 336.000 252.000
trấn Bắc Sơn và xã Quỳnh Sơn).
Xã Đồng Ý: Quốc lộ 1B đoạn từ Km 79+900
2 đến Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng 600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
Ý).
Xã Vũ Sơn: Quốc lộ 1B đoạn từ Km 85+400
3 600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
đến km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn).
Xã Chiến Thắng: Quốc lộ 1B từ Km 88+800
4 đến Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến 600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
Thắng).

234
Huyện Bắc Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
5 Xã Vũ Lễ
Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai): Đoạn từ Km
96+100 (đầu cầu Ngả Hai) đến Km 97+300 1.400.000 560.000 420.000 840.000 336.000 252.000
(Đèo Khế).
Quốc lộ 1B (thôn Vũ Lâm): Đoạn từ Km
97+300 (Đèo Khế) đến Km 98+300 (Vị trí 1.400.000 560.000 420.000 840.000 336.000 252.000
biển báo hết khu dân cư).
Quốc lộ 1B: Đoạn từ Km 98+300 đến Km
500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
99+700
Quốc lộ 1B: Các đoạn đường còn lại đi qua
03 xã (Đồng Ý, Vũ Sơn, Chiến Thắng) từ Km
500.000 200.000 150.000 300.000 120.000 90.000
73+00 (đèo Nặm Rù) đến Km 96 +100 (cầu
Ngả Hai).
Quốc lộ 1B: Đoạn từ Km 99 + 700 đến Km
100+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái 350.000 140.000 105.000 210.000 84.000 63.000
Nguyên)
II Tuyến đƣờng 241
Xã Hƣng Vũ: Đoạn từ đường rẽ vào Trường
THCS dưới cầu Phai Lân đến đường đất rẽ
1 1.100.000 440.000 330.000 660.000 264.000 198.000
lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ
Mỏ Nhài).
Xã Nhất Hòa: Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất
Tiến đến hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt
2 600.000 240.000 180.000 360.000 144.000 108.000
qua đường tỉnh lộ 241 (Khu trung tâm cụm xã
Nhất Hòa).

235
Huyện Bắc Sơn ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
Số Giá đất ở
Tên đƣờng đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
III Các đoạn đƣờng khu vực giáp ranh đô thị
Đƣờng Cách mạng tháng 8: Đoạn từ mốc
2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh giáp thị trấn Bắc
1 750.000 300.000 225.000 450.000 180.000 135.000
Sơn đến ngã ba đường Bê tông rẽ vào thôn
Pắc Mỏ, xã Hữu Vĩnh).
Đƣờng Trƣờng Chinh: Đoạn từ mốc 2x2
6 (Địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh) 750.000 300.000 225.000 450.000 180.000 135.000
đến thôn Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa).
Đƣờng Nà Lay-Quỳnh Sơn: Đoạn từ ngã ba
giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và
7 750.000 300.000 225.000 450.000 180.000 135.000
điểm cuối đường Lương Văn Tri nối vào
đường 241 thuộc xã Quỳnh Sơn.
Đƣờng Lƣơng Văn Tri: Đoạn từ đầu cầu
8 750.000 300.000 225.000 450.000 180.000 135.000
Tắc Ka nối vào điểm cuối đường Văn Cao.
Đƣờng Văn Cao: Đoạn từ mốc 3x1 (hết địa
giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh sơn và xã
9 750.000 300.000 225.000 450.000 180.000 135.000
Long Đống) nối vào điểm cuối đường Lương
Văn Tri.
Các khu vực chợ còn lại của các xã và các
IV 250.000 100.000 75.000 150.000 60.000 45.000
đoạn còn lại của tuyến đƣờng 241.
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn.

236
II. Khu vực còn lại tại nông thôn.
1. Tổng hợp các mức giá ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất kinh doanh PNN
Đất ở Đất Thƣơng mại - Dịch vụ không phải đất Thƣơng mại - Dịch
Số TT Tên đơn vị hành chính vụ
Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
1 Các xã thuộc khu vực I 180.000 130.000 90.000 144.000 104.000 72.000 108.000 78.000 54.000

2 Các xã thuộc khu vực II 130.000 100.000 80.000 104.000 80.000 64.000 78.000 60.000 48.000

3 Các xã thuộc khu vực III 100.000 80.000 60.000 80.000 64.000 48.000 60.000 48.000 36.000

237
2. Chi tiết phân nhóm khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn
Số Nhóm vị trí I Nhóm vị trí II Nhóm vị trí III
Tên xã
TT (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản)
I KHU VỰC I
- Yên Lãng
1 Thị trấn Bắc Sơn
- Vĩnh Thuận
- Đồng Đằng I - Trí Yên
- Đông Đằng II - Nội Hoà
2 Xã Bắc Sơn - Mỏ Hao - Các thôn còn lại
- Bắc Sơn I
- Bắc Sơn II
- Hồng Phong III - Hồng Phong I
- Hoan Trung II - Hồng Phong II
3 Xã Chiến thắng - Các thôn còn lại
- Lân Vi
- Hoan Trung I
- Nông Lục I - Lương Minh I
- Nông Lục II - Minh Đán I
- Minh Đán II
4 Xã Hƣng Vũ - Lương Minh II - Các thôn còn lại
- Xuân Giao
- Hiệp Lực
- Mỏ Nhài
- Hợp Thành - Pắc Lũng
- Hữu Vĩnh I - Tá Liếng
5 Xã Hữu Vĩnh - Các thôn còn lại
- Hữu Vĩnh II - Pắc Mỏ
- Pá Nim
- Nà Riềng II - Đon Riệc II
6 Xã Quỳnh Sơn - Các thôn còn lại
- Tân Sơn - Thâm Pát
- Đon Uý
- Dục Pán
7 Xã Tân Hƣơng - Cầu Hin - Nam Hương II - Các thôn còn lại
- Dục Viếu
- Nam Hương I
- Nà Qué
- Nà Danh - Nà Pán I
8 Xã Vũ Sơn - Nà Pán II - Các thôn còn lại
- Hồng Sơn
- Phúc Tiến
II KHU VỰC II
- Làng Dọc II - Sông hóa I
1 Xã Vũ Lăng - Tràng Sơn II - Sông Hóa II - Các thôn còn lại
- Tràng Sơn III - Liên lạc II
- Liên Hương - Làng Dọc I
- Liên Lạc I
- Tràng Sơn I
- Ắng Nộc - Làng Khau
2 Xã Chiêu Vũ - Tân Kỳ - Dục Thúm - Các thôn còn lại
- Táp Già

238
- Bình Thượng
- Bó Mạ - Bắc Yếng
- Bó Đấy - Nà Giáo
3 Xã Đồng Ý - Khau Ràng - Lân Páng - Các thôn còn lại
- Nà Nhì - Nà Cuối
- Bó Luông
- An Ninh I - Minh Quang
4 Xã Long Đống - Tiên Đáo I - Nà Rào - Các thôn còn lại
- Tiên Đáo II - An Ninh II
- Gia Hoà I - Mỹ Ba
- Gia Hoà II - Thái Hoà
5 Xã Nhất Hoà - Nà Tu - Các thôn còn lại
- Thái Bằng I
- Thái Bằng II
- Nà Luông - Mỏ Nọi
- Lân Pán - Thắm Luông
6 Xã Tân Lập - Các thôn còn lại
- Thâm Cái - Xa Đán
- Pắc Giáo - Lân Riều
- Phong Thịnh I - Yên Thành
7 Xã Tân Thành - Phong Thịnh II - Nà Gỗ - Các thôn còn lại
- Tân Vũ - Nà Thí
- Pò Đồn - Bắc Mỏ
- Vũ Thắng A - Yên Mỹ
8 Xã Tân Tri - Vũ Thắng B - Bản Hoàng - Các thôn còn lại
- 1/2 Ngọc Lâu - Long Bài
- Nà Càng
- Quang Thái
- Minh Tiến
9 Xã Vũ Lễ - Quang Tiến - Các thôn còn lại
- Vũ Lâm
- Ngả Hai
III KHU VỰC III
- Làng Chu - Hồng Tiến
- Làng Mới - Làng Lầu
1 Xã Nhất Tiến - Các thôn còn lại
- Làng Đấy - Tiên Sơn
- Pá Lét
- Làng Coóc - Đon Ngang
- Làng Huyền - Làng Rộng
- Làng Thẳm - Lân Cà I
- Lân Gặt - Lân Cà II
- Tác Nàng
2 Xã Trấn Yên - Pá Chí - Các thôn còn lại
- Làng Gà I
- Làng Gà II
- Làng Giáo
- Làng Mỏ
- Khưa Cả
- Bản Soong
3 Xã Vạn Thuỷ - Bản Khuông - Các thôn còn lại
- Bản Cầm
- Nà Thí
239
Huyện Bắc Sơn
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành chính Đoạn đƣờng Giá đất
Số TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
I Đƣờng Loại I
Km 69+850 (đầu cầu Nà Km 71 (trước cổng Công an
1 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000
Cướm) huyện Bắc Sơn)
Các đoạn đường phố khu
Toàn bộ các đoạn đường phố của khu trung tâm chợ Bắc Sơn
2 trung tâm chợ Bắc Sơn và 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
và đất Chợ
đất Chợ
Km 70+670 (Ngã 3 trước
3 Đường Điện Biên Tòa án nhân dân huyện) Đầu cầu Điện Biên (B) 4.800.000 1.920.000 1.440.000 720.000
Qua trung tâm Chợ.
Nối vào đường khởi nghĩa Bắc
4 Đường Điện Biên Đầu cầu Điện Biên (B) 4.400.000 1.760.000 1.320.000 660.000
Sơn Km 70+150
Km 70+320 đường Khởi Điểm giao nhau với đường
5 Đường 27 - 9 4.400.000 1.760.000 1.320.000 660.000
nghĩa Bắc Sơn Điện Biên
II Đƣờng Loại II
Km 70+713 đường Khởi Rẽ vào đến cổng Trung tâm y tế
1 Đường Tuệ Tĩnh 1.600.000
nghĩa Bắc Sơn Bắc Sơn 4.000.000 1.200.000 600.000
Km 69+450 (Đường rẽ vào Km 69+850 (Đầu cầu Nà
2 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn 1.760.000
Trường THPT Bắc Sơn) Cướm) 4.400.000 1.320.000 660.000
Km 71 (Trước cổng Công an
3 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) 1.760.000
Huyện) 4.400.000 1.320.000 660.000
Cống Xa Lừa (Km 71 + Km 71+850 (Đường rẽ vào
4 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn 1.280.000
600) Nghĩa trang II) 3.200.000 960.000 480.000
Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Km 69+450 (Đường rẽ vào
5 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn 1.280.000
Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) Trường THPT Bắc Sơn) 3.200.000 960.000 480.000
Huyện Bắc Sơn ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị hành chính Đoạn đƣờng Giá đất
Số TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
Ranh giới giữa thửa đất
trường THCS thị trấn Bắc Đầu cầu Tắc Ka (hết địa giới
6 Đường Lương Văn Tri 1.280.000
Sơn giáp Sân vận động trung thị trấn Bắc Sơn) 3.200.000 960.000 480.000
tâm Huyện
Ngã ba giao nhau với đường
Đầu cầu 27 - 9 (B), cạnh
7 Đường 27 - 9 Lương Văn Tri (cổng sân 1.280.000
phòng Giáo dục và Đào tạo 3.200.000 960.000 480.000
vận động trung tâm huyện)
Km 70+560 Đường Khởi
8 Đường Hoàng Văn Thái Đầu Cầu máng 960.000
nghĩa Bắc Sơn 2.400.000 720.000 360.000
Km 70+573 Đường Khởi Điểm giao nhau với đường tuệ
9 Đường Hoàng Quốc Việt 960.000
nghĩa Bắc Sơn tĩnh dài 130 mét 2.400.000 720.000 360.000
Điểm giao nhau với đường Hết đường Bê tông (dài 340
10 Đường Hoàng Quốc Việt 720.000
tuệ tĩnh mét) 1.800.000 540.000 270.000
Km 70+670 Đường Khởi Hết ranh giới thửa đất của Trạm
11 Đường Lương Văn Tri nghĩa Bắc Sơn (Trạm thu viễn thông giáp Ngân hàng 960.000
2.400.000 720.000 360.000
mua thuốc lá) NN&PTNT
Km 70+980 Đường Khởi
Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn,
12 Đường Cách mạng tháng 8 nghĩa Bắc Sơn (Ngã ba 960.000
giáp xã Hữu Vĩnh (mốc 2x2) 2.400.000 720.000 360.000
cổng Công an Huyện)
Km 70+320 Đường Khởi Rẽ vào thôn Yên Lãng đến hết
13 Đường Yên Lãng 960.000
nghĩa Bắc Sơn 320 mét 2.400.000 720.000 360.000
Km 69+450 Đường Khởi
14 Đường Văn Cao Đầu cầu cấp III 960.000
nghĩa Bắc Sơn 2.400.000 720.000 360.000
Đƣờng loại III
Trung tâm Dân số
Nối vào đường Hoàng Quốc
1 Đường Tuệ Tĩnh KHHGĐ, qua trước cổng 720.000
Việt 1.800.000 540.000 270.000
Trung tâm Y tế huyện

241
Km 69+850 (đầu cầu Nà
Cổng phụ Trường THPT Bắc
Cướm đi qua Trạm biến áp
2 Đường Phùng Chí Kiên Sơn, điểm giao nhau với đường 1.800.000 720.000 540.000 270.000
35 KV qua Trường THPT
Văn Cao
Bắc Sơn)
Km 69+850 Đường Khởi
Ngõ 94, đường Khởi nghĩa Hết đường Bê tông giáp mương
3 nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Bắc Sơn xây
dân cư khối phố Trần Phú
Đầu cầu 27-9 (B) phía khu Hết địa giới thị trấn (đường Bê
4 Ngõ 50, đường 27-9 trung tâm huyện, qua phía tông thuộc Khối phố Hoàng 1.800.000 720.000 540.000 270.000
sau Chi cục Thi hành án Văn Thụ)
Hết đường Bê tông thuộc địa
5 Ngõ 64, đường Điện Biên Đầu cầu Điện Biên (A) giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Hữu Vĩnh
Km 70 Đường Khởi nghĩa
Ngõ 122, đường Khởi Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn,
6 Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư 1.800.000 720.000 540.000 270.000
nghĩa Bắc Sơn giáp xã Hữu Vĩnh
khối phố Lê Hồng Phong
Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn
7 Đường Văn Cao Đầu cầu cấp III Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và 1.800.000 720.000 540.000 270.000
xã Long Đống)
Đường Khởi nghĩa Bắc Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Km 72+720 (Chân đèo Nặm
8 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Sơn Nghĩa trang II) Rù)
Điểm giao nhau với đường
Lương Văn Tri (Cổng Mốc 2x2 (Hết địa giới thị trấn
9 Đường Trường Chinh 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Trung tâm GDTX đi xã Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh)
Hữu Vĩnh)
Đƣờng loại IV
Các đoạn đường còn lại
1 Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn 600.000 240.000 180.000 90.000
của thị trấn Bắc Sơn

242
Huyện Bắc Sơn

BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: /2014/QĐ - UBND ngày /12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
I Đƣờng Loại I
Km 69+850 Km 71 (trước
Đường Khởi
1 (đầu cầu Nà cổng Công an 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.125.000 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000
nghĩa Bắc Sơn
Cướm) huyện Bắc Sơn)
Các đoạn đường
Toàn bộ các đoạn đường phố
phố khu trung
2 của khu trung tâm chợ Bắc Sơn
tâm chợ Bắc 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
và đất Chợ
Sơn và đất Chợ
Km 70+670
(Ngã 3 trước
Đường Điện Tòa án nhân Đầu cầu Điện
3
Biên dân huyện) Biên (B) 6.000.000 2.400.000 1.800.000 900.000 3.600.000 1.440.000 1.080.000 540.000
Qua trung
tâm Chợ.
Nối vào đường
Đường Điện Đầu cầu Điện
4 khởi nghĩa Bắc
Biên Biên (B) 5.500.000 2.200.000 1.650.000 825.000 3.300.000 1.320.000 990.000 495.000
Sơn Km 70+150
Km 70+320 Điểm giao
đường Khởi nhau với
5 Đường 27 - 9
nghĩa Bắc đường Điện 5.500.000 2.200.000 1.650.000 825.000 3.300.000 1.320.000 990.000 495.000
Sơn Biên

243
Huyện Bắc Sơn ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số
hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đƣờng
II
Loại II
Km
Rẽ vào đến
70+713
Đường Tuệ cổng Trung
1 đường
Tĩnh tâm y tế Bắc 5.000.000 2.000.000 1.500.000 750.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000
Khởi nghĩa
Sơn
Bắc Sơn
Km
69+450
Đường Km 69+850
(Đường rẽ
2 Khởi nghĩa (Đầu cầu Nà
vào Trường 5.500.000 2.200.000 1.650.000 825.000 3.300.000 1.320.000 990.000 495.000
Bắc Sơn Cướm)
THPT Bắc
Sơn)
Km 71
Đường Cống Xa Lừa
(Trước cổng
3 Khởi nghĩa (Km 71 +
Công an 5.500.000 2.200.000 1.650.000 825.000 3.300.000 1.320.000 990.000 495.000
Bắc Sơn 600)
Huyện)
Km 71+850
Đường Cống Xa
(Đường rẽ
4 Khởi nghĩa Lừa (Km
vào Nghĩa 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Bắc Sơn 71 + 600)
trang II)
Km
68+183
Km 69+450
(Địa giới
Đường (Đường rẽ
Thị trấn
5 Khởi nghĩa vào Trường
Bắc Sơn, 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Bắc Sơn THPT Bắc
giáp xã
Sơn)
Long
Đống)
244
Huyện Bắc Sơn ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số
hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Ranh giới
giữa thửa
đất trường
Đầu cầu Tắc
Đường THCS thị
Ka (hết địa
6 Lương Văn trấn Bắc
giới thị trấn 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
Tri Sơn giáp
Bắc Sơn)
Sân vận
động trung
tâm Huyện
Ngã ba
giao nhau
Đầu cầu 27 -
với đường
9 (B), cạnh
Đường 27 - Lương Văn
7 phòng Giáo
9 Tri (cổng 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000
dục và Đào
sân vận
tạo
động trung
tâm huyện)
Km
Đường 70+560
Đầu Cầu
8 Hoàng Văn Đường
máng 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Thái Khởi nghĩa
Bắc Sơn
Km Điểm giao
Đường 70+573 nhau với
9 Hoàng Đường đường tuệ
3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Quốc Việt Khởi nghĩa tĩnh dài 130
Bắc Sơn mét

245
Huyện Bắc Sơn ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số
hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Điểm giao
Đường Hết đường
nhau với
10 Hoàng Bê tông (dài
đường tuệ 2.250.000 900.000 675.000 337.500 1.350.000 540.000 405.000 202.500
Quốc Việt 340 mét)
tĩnh
Km
70+670 Hết ranh giới
Đường thửa đất của
Đường
Khởi nghĩa Trạm viễn
11 Lương Văn
Bắc Sơn thông giáp 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Tri
(Trạm thu Ngân hàng
mua thuốc NN&PTNT
lá)
Km
70+980
Hết địa giới
Đường
Đường thị trấn Bắc
Khởi nghĩa
12 Cách mạng Sơn, giáp xã
Bắc Sơn 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
tháng 8 Hữu Vĩnh
(Ngã ba
(mốc 2x2)
cổng Công
an Huyện)
Km
Rẽ vào thôn
70+320
Đường Yên Yên Lãng
13 Đường
Lãng đến hết 320 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Khởi nghĩa
mét
Bắc Sơn
Km 69+450
Đường Văn Đầu cầu cấp
14 Đường
Cao III 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 1.800.000 720.000 540.000 270.000
Khởi nghĩa
246
Huyện Bắc Sơn ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số
hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Bắc Sơn
Đƣờng loại
III
Trung tâm
Dân số
KHHGĐ, Nối vào
Đường Tuệ
1 qua trước đường Hoàng
Tĩnh 2.250.000 900.000 675.000 338.000 1.350.000 540.000 405.000 203.000
cổng Trung Quốc Việt
tâm Y tế
huyện
Km
69+850
Cổng phụ
(đầu cầu
Trường
Nà Cướm
Đường THPT Bắc
đi qua
2 Phùng Chí Sơn, điểm
Trạm biến 2.250.000 900.000 675.000 338.000 1.350.000 540.000 405.000 203.000
Kiên giao nhau với
áp 35 KV
đường Văn
qua Trường
Cao
THPT Bắc
Sơn)
Km
69+850
Đường
Ngõ 94,
Khởi nghĩa Hết đường
đường Khởi
3 Bắc Sơn rẽ Bê tông giáp
nghĩa Bắc 2.250.000 900.000 675.000 338.000 1.350.000 540.000 405.000 203.000
vào khu mương xây
Sơn
dân cư khối
phố Trần
Phú
247
Huyện Bắc Sơn ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số
hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Đầu cầu
Hết địa giới
27-9 (B)
thị trấn
phía khu
(đường Bê
Ngõ 50, trung tâm
4 tông thuộc
đường 27-9 huyện, qua 2.250.000 900.000 675.000 338.000 1.350.000 540.000 405.000 203.000
Khối phố
phía sau
Hoàng Văn
Chi cục Thi
Thụ)
hành án
Hết đường
Bê tông
Ngõ 64, Đầu cầu
thuộc địa giới
5 đường Điện Điện Biên
thị trấn Bắc 2.250.000 900.000 675.000 338.000 1.350.000 540.000 405.000 203.000
Biên (A)
Sơn giáp xã
Hữu Vĩnh
Km 70
Đường
Ngõ 122, Khởi nghĩa Hết địa giới
đường Khởi Bắc Sơn rẽ thị trấn Bắc
6
nghĩa Bắc vào khu dân Sơn, giáp xã 2.250.000 900.000 675.000 338.000 1.350.000 540.000 405.000 203.000
Sơn cư khối phố Hữu Vĩnh
Lê Hồng
Phong
Mốc 3x1 (hết
địa giới thị
trấn Bắc Sơn
Đường Văn Đầu cầu
7 giáp xã
Cao cấp III 2.250.000 900.000 675.000 338.000 1.350.000 540.000 405.000 203.000
Quỳnh Sơn
và xã Long
Đống)
248
Huyện Bắc Sơn ĐVT: đồng/m2
Tên đơn vị Đoạn đƣờng Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh
Số
hành chính PNN không phải đất thƣơng mại, dịch vụ
TT
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
Km
Đường 71+850 Km 72+720
8 Khởi nghĩa (ngã ba rẽ (Chân đèo
2.250.000 900.000 675.000 338.000 1.350.000 540.000 405.000 203.000
Bắc Sơn vào Nghĩa Nặm Rù)
trang II)
Điểm giao
nhau với
đường Mốc 2x2
Đường Lương Văn (Hết địa giới
9 Trường Tri (Cổng thị trấn Bắc
2.250.000 900.000 675.000 338.000 1.350.000 540.000 405.000 203.000
Chinh Trung tâm Sơn, giáp xã
GDTX đi Hữu Vĩnh)
xã Hữu
Vĩnh)
Đƣờng loại
IV
Các đoạn
đường còn Toàn bộ các đoạn đường
1 lại của thị còn lại của Thị trấn Bắc
750.000 300.000 225.000 113.000 450.000 180.000 135.000 68.000
trấn Bắc Sơn
Sơn

249
250

You might also like