You are on page 1of 4

Giải xà gồ

Option :
chọn hệ hệ đơn vị metric

chọn vật liệu G450 và thông số như trong hình

-Combination chọn tiêu chuẩn 2001NAS-US (ASD)


-Ở custom … tạo 3 tổ hợp :
1. D + Lr ( 1 beam self weight + 1 D + 1 Lr)
2 . 0.6D + W ( 1 beam self weight +0.6 D + 1 W)
3 . W ( 1 W)

Tổ hợp 1 + 2 cho mái


Tổ hợp 3 cho vách biên và hồi.

Xà gồ vách chỉ có gió ,nhập gió ở sw girt => aways.

Xà gồ mái :
Khối lượng mái
Tĩnh tải do tôn và ty khoảng 0.05-0.06 kN/m2 cho 1 lớp tôn
Hoạt tải tiêu chuẩn VN 0.3, Mỹ 0.57 kn/m2
Tải treo cho xà gồ áp dụng cho vùng và yêu cầu của KH, nếu tải treo thông thường : theo các
thiết bị PCCC : 0.05 ,tải treo trần 0.1 kn/m2.
Khối lượng ty xà gồ
Khối lượng ty trong khoảng 0.085-0.6 kg/m2
Bước cột 6m - bố trí 1 hàng ty
8m - bố trí 2 hàng ty
10m - bố trí 3 hàng ty
12m - bố trí 4 hàng ty
Khối lượng giằng cáp ,rod
vào khoảng 0.12 - 0.6 kg/m2 tính theo vùng làm việc của giằng trên mái hoặc vách.

Chạy phần mềm


Xà gồ Z chọn dầm liên tục (vì chồng lap )( ô 3)
Xà gồ C chon dầm đơn giản ( ô 2)
Tùy vào giải xà gồ mái hay vách mà chọn mô hình phù
hợp

chọn section
Span leghth : bước khung

Catilever : canopy

lap length = (1/10 nhịp )/2

Fastened support : yes

Member baracing: số hàng ti , Braced flage : none

Tributary : bước xà gồ .

Nhập tải như bên trên .nhập gió bằng 1 .

Xà gồ vách thì bỏ chọn include beam selt weight.


Chọn tiêu chuẩn ASCE 7-02 ASD bỏ dấu tick use inflection point bracing.
Tổ hợp 1 + 2 cho mái
Tổ hợp 3 cho vách biên và hồi

Vào loading chọn win load. Mở file gió để nhập lại tải gió
Zone a như hình
Nhập gió theo zone a (vùng
bôi vàng ), chỉnh sửa lại start
và end phù hợp .
kiểm tra đạt hay không rồi bố
trí lại xà gồ loại gì (mở thêm 1
file xà gồ mới ,quay lại ở mục
member bấm chọn loại xà gồ
mới mở ra) ,hàng ty (ở mục
support , chỉnh lại k/c)hoặc
đoạn chồng lap, chạy đến khi
thỏa .

You might also like