You are on page 1of 12

TỪ VỰNG DÀNH CHO CÁC BÀI ĐỌC HIỂU THI THPT QUỐC GIA

STT Từ vựng Từ loại Nghĩa của từ và ví dụ


1 Way Noun
Ex: Could you show me the way to Sword Lake?
2 Case N
Ex: You should bring an umbrella in case it rains.
3 Point (out) N
Verb
Ex: He points out the difference between theory and
practice.
4 Government N
Ex: The government is making new laws to limit
plastic waste.
5 Company N
Ex: That company is going to the most developed
period.
6 Problem N
Ex: We are having problems with vocabulary.
7 Fact N
8 Do V
9 Make V
10 Look V
11 See V
12 Solve V
13 Seem V
14 Little Adj
15 Few Adj
16 Public (In Adj
public) N
Ex: These issues must be made public.
17 Up Pre
18 Into Pre
19 Beneath Pre
20 Under Pre
21 Over Pre
22 Above Pre
23 Sound N
V
Adj
24 Back N
Ex: M TP came back after a long time with “Give it to
me”.
25 Most Adv
26 Sentence N
V
Ex: Nguyen Huu Linh was sentenced to one year and
six months in prison for his pedophile.
27 Line N
28 Mean V
Adj
29 Follow V
30 Show V
31 End N
V
32 Even Adj
Adv
33 Example N
34 Begin V
35 Together Adv
Ex: They got together in the party and then fell in
love.
36 Crucial = Adj
important Ex: Hard-working is crucial to high school students.
37 Solution N
38 Opinion N
39 Grow V
40 Advantage N
41 State N
42 Once Adv
43 Without Adv
44 Second Adj
N
45 Later Adv
46 Miss V
47 Idea N
48 Far Adj
Adv
49 Really Adv
50 Almost Adv
51 List N
V
52 Mark V
53 Complete Adj
54 Since Adv
55 Ever Adv
56 Piece N
57 Order V
N
58 Become V
59 Top N
60 Whole Adj
Ex: He spent the whole day walking.
61 Measures V
N
62 Wave V
N
63 Reach V
64 Space N
65 Cover V
66 Several Adv
67 Hold V
68 Step V
69 Pattern N
70 Numeral Adj
71 Plan N
V
72 Notice V
73 War N
74 Town N
75 Unit N
76 Figure N
77 Certain Adj
78 Field N
79 Wood N
80 Fire N
81 Halt = stop N, V
82 Contain V
83 Consist V
84 Decide V
85 Surface N
86 Course N
87 Produce V
88 Building N
89 Headquarters N
90 Ocean N
91 Note N
92 Rest V
N
93 Carefully Adv
94 Scientist N
95 Inside Adv
96 Outside Adv
97 Wheel N
98 Island N
99 Machine N
100 Base N
V
101 Ago Adv
102 Plane N
103 System N
104 Force V
105 Common N
106 Bring about V
107 Explain V
108 Dry Adj
109 Shape N
110 Deep Adj
111 Thousands N
112 Clear V
Adj
113 Equal Adj
114 Yet Adv
115 Fill V
116 Heat N
117 Rule N
118 Power N
119 Material N
120 Pair N
121 Circle N
122 Include V
123 Benefit N
124 Beneficial Adj
125 Drawback N
126 Disadvantage N
127 Negative Adj
128 Positive Adj
129 Trouble N
130 Issue N
131 Deal with V
132 Address V
133 Undertake V
134 Perspective N
135 Viewpoint N
136 Chance N
137 Result in V
138 Result from V
139 Lead to V
140 Take place = V
happen
141 Choose V
142 Cause V
143 But Adv
144 Therefore Adv
145 Moreover Adv
146 In addtion to Adv
147 Nevertheless Adv
148 As = because Adv
149 Conclusion N
150 Detail N
151 Reason N
152 Factor N
153 Employ V
154 Hire V
155 Crisis N
156 Environment N
157 Pollution N
158 Voluntary N
159 Community N
160 Social Adj
161 Society N
162 Fund N
163 Method N
164 Approach N
V
165 Hardly N
166 Create V
Creator = N
maker
167 Imagine V
168 Believe in V
169 Claim V
170 Support = V, N
encourage
171 Improve = get V
better
172 Restrict V
173 Prepare V
174 Protect V
175 Global V
176 Education V
177 Media N
178 Transportatio N
n
179 Knowledge N
180 Helpful Adj
181 Meaningful Adj
182 Terrible Adj
183 Terrific = Adj
great
184 Harmful Adj
185 Seek V
186 Depend on V
187 Independent Adj
of

-----THE END-----
TỪ VỰNG DÀNH CHO CÁC BÀI ĐỌC HIỂU THI THPT QUỐC GIA
STT Từ vựng Từ loại Nghĩa của từ và ví dụ
1 Way Noun Đường đi, cách thức
Ex: Could you show me the way to Sword Lake?
2 Case N Trường hợp (In case)
Ex: You should bring an umbrella in case it rains.
3 Point (out) N Điểm, quan điểm
Verb Nhấn mạnh, chỉ trỏ cái gì
Ex: He points out the difference between theory and
practice.
4 Government N Chính phủ
Ex: The government is making new laws to limit
plastic waste.
5 Company N Công ty, bạn đồng hành
Ex: That company is going to the most developed
period.
6 Problem N Vấn đề
Ex: We are having problems with vocabulary.
7 Fact N Sự thật, thực tế
8 Do V Làm (hoàn thành cái gì đã định sẵn)
9 Make V Làm (bắt đầu, khởi xướng)
10 Look V Nhìn lâu, chủ ý quan sát kĩ
11 See V Gặp, nhìn nhanh hoặc nhìn lướt qua
12 Solve V Giải quyết vấn đề, chuyện gì đó
13 Seem V Có vẻ
14 Little Adj Ít dùng với uncountable nouns
15 Few Adj Một vài dùng với countable nouns
16 Public (In Adj Chung, công khai
public) N Quần chúng, công chúng
Ex: These issues must be made public.
17 Up Pre Ở trên
18 Into Pre Sâu, kỹ vào bên trong
19 Beneath Pre Phía dưới
20 Under Pre Dưới
21 Over Pre Vượt quá, phía trên, bên trên
22 Above Pre Phía trên
23 Sound N Âm thanh
V Nghe có vẻ
Adj Đúng đắn, khỏe mạnh
24 Back N Ngược lại, đằng sau, trở lại
Ex: M TP came back after a long time with “Give it to
me”.
25 Most Adv Hầu hết, nhất
26 Sentence N Câu
V Phạt tù ( dùng be sentenced to)
Ex: Nguyen Huu Linh was sentenced to one year and
six months in prison for his pedophile.
27 Line N Dòng
28 Mean V Có nghĩa là, ẩn ý gì
Adj Keo kiệt
29 Follow V Theo dõi, đi theo
30 Show V Thể hiện ra, cho thấy là
31 End N Cái kết
V Kết thúc, dừng
32 Even Adj Bằng phẳng
Adv Thậm chí là
33 Example N Ví dụ, giả thiết
34 Begin V Bắt đầu, khởi động
35 Together Adv Cùng nhau
36 Crucial = Adj Quan trọng (Dùng giới từ to)
important Ex: Hard-working is crucial to high school students.
37 Solution N Giải pháp
38 Opinion N Ý kiến
39 Grow V Mọc, phát triển
40 Advantage N Lợi ích
41 State N Bang
42 Once Adv Một lần
43 Without Adv Mà không có
44 Second Adj Thứ hai
N Giây
45 Later Adv Sau đó
46 Miss V Nhớ, bỏ lỡ
47 Idea N Ý tưởng
48 Far Adj Xa
Adv Nhiều, rất nhiều
49 Really Adv Thực sự, thật sự
50 Almost Adv Gần như
51 List N Danh sách
V Được liệt kê
52 Mark V Được đánh dấu, chấm điểm
53 Complete Adj Hoàn toàn, hoàn thành
54 Since Adv Từ khi, bởi vì
55 Ever Adv Đã từng
56 Piece N Mẩu
57 Order V Đặt
N Trật tự
58 Become V Trở nên
59 Top N Hàng đầu
60 Whole Adj Tất cả
Ex: He spent the whole day walking
61 Measures V Đo đạc
N Giải pháp
62 Wave V Vẫy
N Sóng
63 Reach V Đạt tới (Pre to)
64 Space N Không gian
65 Cover V Bao phủ
66 Several Adv Vài
67 Hold V Cầm, nắm, giữ
68 Step V Bước đi
69 Pattern N Mẫu, đặc điểm
70 Numeral Adj Thuộc về số
71 Plan N Kế hoạch, dự định
V Lên kế hoạch
72 Notice V Chú ý tới, để ý tới
73 War N Chiến tranh
74 Town N Thị trấn
75 Unit N Đơn vị
76 Figure N Con số
77 Certain Adj Chắc chắn, nhất định
78 Field N Lĩnh vực, cánh đồng
79 Wood N Gỗ
80 Fire N Lửa
81 Halt = stop N, V Sự dừng lại, dừng lại
82 Contain V Bao gồm, gồm có
83 Consist V Gồm có
84 Decide V Quyết định
85 Surface N Bề mặt
86 Course N Khóa học
87 Produce V Sản xuất
88 Building N Tòa nhà
89 Headquarters N Trụ sở chính
90 Ocean N Đại dương
91 Note N Được ghi chép lại
92 Rest V Nghỉ ngơi
N Phần còn lại
93 Carefully Adv Cẩn thận
94 Scientist N Nhà khoa học
95 Inside Adv Bên trong
96 Outside Adv Bên ngoài
97 Wheel N Bánh xe
98 Island N Đảo
99 Machine N Máy móc
100 Base N Nền tảng
V Dựa vào
101 Ago Adv Trước đây
102 Plane N Máy bay
103 System N Hệ thống
104 Force V Bắt
105 Common N Phổ biến
106 Bring about V Mang lại
107 Explain V Giải thích
108 Dry Adj Khô ráo
109 Shape N Hình dáng
110 Deep Adj Sâu
111 Thousands N Hàng ngàn
112 Clear V Lau dọn
Adj Sạch sẽ
113 Equal Adj Cân bằng
114 Yet Adv Vẫn chưa, nhưng
115 Fill V Làm đầy
116 Heat N Nhiệt, sức nóng
117 Rule N Quy tắc
118 Power N Năng lực, năng lượng
119 Material N Chất liệu
120 Pair N Cặp
121 Circle N Vòng tròn, vòng tuần hoàn
122 Include V Bao gồm
123 Benefit N Lợi ích
124 Beneficial Adj Có lợi
125 Drawback N Mặt hại
126 Disadvantage N Bất lợi
127 Negative Adj Tiêu cực
128 Positive Adj Tích cực
129 Trouble N Rắc rối
130 Issue N Vấn đề
131 Deal with V Xử lý
132 Address V Chỉ ra, xử lý
133 Undertake V Tiến hành
134 Perspective N Quan điểm
135 Viewpoint N Quan điểm
136 Chance N Cơ hội
137 Result in V Gây ra
138 Result from V Bắt nguồn từ
139 Lead to V Dẫn tới
140 Take place = V Xảy ra
happen
141 Choose V Chọn lựa
142 Cause V Gây ra
143 But Adv Nhưng
144 Therefore Adv Vì thế (chỉ kết quả)
145 Moreover Adv Hơn thế nữa (chỉ hậu quả)
146 In addtion to Adv Thêm vào đó (bổ sung thêm)
147 Nevertheless Adv Tuy nhiên (sự đối lập)
148 As = because Adv Bởi vì (chỉ nguyên nhân)
149 Conclusion N Kết luận (conclude)
150 Detail N Chi tiết
151 Reason N Lý do
152 Factor N Nhân tố, yếu tố
153 Employ V Thuê, tuyển dụng
154 Hire V Thuê mướn
155 Crisis N Khủng hoảng
156 Environment N Môi trường
157 Pollution N Sự ô nhiễm
158 Voluntary N Thuộc về tình nguyện
159 Community N Cộng đồng
160 Social Adj Thuộc về xã hội
161 Society N Xã hội
162 Fund N Quỹ
163 Method N Phương thức
164 Approach N Cách thức, gần giống như
V Tiến đến gần (come nearer to)
165 Hardly N Hiếm khi
166 Create V Sáng tạo ra
Creator = N Người sáng tạo, người lập nên
maker
167 Imagine V Tưởng tượng
168 Believe in V Tin tưởng vào
169 Claim V Khẳng định, tuyên bố
170 Support = V, N Ủng hộ
encourage
171 Improve = get V Cải thiện
better
172 Restrict V Hạn chế, bị cấm
173 Prepare V Chuẩn bị
174 Protect V Bảo vệ
175 Global V Mang tính toàn cầu
176 Education V Giáo dục
177 Media N Truyền thông
178 Transportatio N Sự vận chuyển, phương tiện
n
179 Knowledge N Kiến thức
180 Helpful Adj Có ích, hữu ích
181 Meaningful Adj Có ý nghĩa
182 Terrible Adj Tồi tệ
183 Terrific = Adj Rất lớn, tuyệt vời
great
184 Harmful Adj Có hại
185 Seek V Tìm kiếm
186 Depend on V Phụ thuộc
187 Independent Adj Độc lập, không phụ thuộc
of

-----THE END-----

You might also like