You are on page 1of 3

PHÒNG PHÂN TÍCH KINH TẾ VÀ THỊ TRƯỜNG

BẢN TIN CAO SU HÀNG NGÀY KHỐI NGUỒN VỐN & THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Địa chỉ: 191 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội

RUBBER Ngày: 28/2/2014

Volume 1D Avr.5D
TOCOM Net ∆ %∆ High Low Close Open Int Net OI Các chỉ số quan trọng
ago volume
Closing Net Chg % Chg
Mar-14 6.40 2.97% 217.0 213.0 215.3 1,076 -34 77 113 DJ UBS Agri 154 0.51 0.33%
May-14 7.40 3.36% 221.6 216.2 220.5 3,455 -43 189 185 S&P GS Agri 653 1.64 0.25%
Jun-14 7.60 3.45% 222.6 216.0 220.2 6,332 -131 1,139 869 UBS CMCI Agri 1,550 5.66 0.37%
Total 1,076 77 113 Giá các loại hàng hóa khác
Last Net Chg % Chg
Volume 1D Avr.5D WTI Crude Oil Mar 103.31 -0.39 -0.38%
SHANGHAI Net ∆ %∆ High Low Close Open Int Net OI
ago volume
Gold spot 1,340.64 -1.80 -0.13%
CBOT Corn Mar 455.75 -1.00 -0.22%
Mar-14 -110 -0.76% 14,650 14,360 14,490 2,320 5,448 1,150 604 CBOT Wheat Mar 615.00 -0.75 -0.12%
May-14 -120 -0.82% 14,885 14,535 14,710 193,198 8 488,162 451,335 CBOT Soybean Mar 1,399.00 -3.25 -0.23%
Jun-14 -115 -0.77% 15,005 14,635 14,840 428 - 136 183 CBOT R.Rice Mar 16.05 -0.30 -1.84%
Total 195,518 489,312 451,939
Tỷ giá ngoại tệ
Volume 1D Avr.5D Value Net Chg % Chg
SICOM Net ∆ %∆ High Low Close Open Int Net OI
ago volume EUR/USD 1.374 0.000 -0.01%
USD/JPY 102.24 0.080 -0.08%
Mar-14 1 0.56% 182 177 179 966 - 311 197 GBP/USD 1.668 -0.001 -0.04%
May-14 -120 -0.82% 14,885 14,535 14,710 193,198 5,448 488,162 451,335 USD/CNY 6.123 0.004 -0.06%
Mar-15 0 0.00% - - - - - - -
Total 966 311 197
Lịch thông báo dữ liệu kinh tế hàng ngày
Date GMT+7 Curr. Event Actual Expect Prev. JPY (Đen) - Dầu WTI (Hồng)
27-Feb Thu 0:00 USD USD Fed's Rosengren Speaks on Economy in Boston
6:50 JPY JPY Japan Buying Foreign Stocks (Yen) ¥34.8B
6:50 JPY JPY Foreign Buying Japan Stocks (Yen) -¥279.0B
6:50 JPY JPY Japan Buying Foreign Bonds (Yen) ¥501.5B
6:50 JPY JPY Foreign Buying Japan Bonds (Yen) -¥109.3B
7:30 USD USD Fed's Pianalto Speaks on Career in Wooster, Ohio
13:45 CHF CHF Gross Domestic Product (YoY) 2.00% 1.90%
14:00 EUR EUR German Import Price Index (MoM) -0.20% 0.00%
14:00 EUR EUR German Import Price Index (YoY) -2.40% -2.30%
15:55 EUR EUR German Unemployment Change -10K -28K
15:55 EUR EUR German Unemployment Rate s.a. 6.80%
16:00 EUR EUR Euro-Zone M3 s.a. (YoY) 1.20% 1.00%
16:00 EUR EUR Euro-Zone M3 s.a. (3M) 1.20% 1.30%
17:00 EUR EUR Euro-Zone Economic Confidence 100.70 100.90
17:00 EUR EUR Euro-Zone Business Climate Indicator 0.20 0.19
17:00 EUR EUR Euro-Zone Industrial Confidence -4.00 -3.90
17:00 EUR EUR Euro-Zone Consumer Confidence -12.70 -12.70
17:00 EUR EUR Euro-Zone Services Confidence 2.50 2.30
20:00 EUR EUR German Consumer Price Index (MoM) 0.60% -0.60%
20:00 EUR EUR German Consumer Price Index (YoY) 1.30% 1.30%
20:00 EUR EUR German Consumer Price Index - EU Harmonised (MoM) 0.70% -0.70%
20:00 EUR EUR German Consumer Price Index - EU Harmonised (YoY) 1.10% 1.20%
20:30 USD USD Continuing Claims 2995K 2981K
20:30 USD USD Durable Goods Orders -1.50% -4.20%
20:30 USD USD Cap Goods Orders Nondef Ex Air -0.20% -0.60%
20:30 USD USD Cap Goods Ship Nondef Ex Air -0.90% 0.60%
22:00 USD Fed's Yellen Testifies to Senate on Monetary Policy
28-Feb Fri 3:15 USD USD Fed's Lockhart, George to Speak on Banking Outlook in Atlanta
6:15 JPY JPY Nomura/JMMA Manufacturing Purchasing Manager Index 56.60
6:30 JPY JPY National Consumer Price Index (YoY) 1.30% 1.60%
6:30 JPY JPY Household Spending (YoY) 0.40% 0.70%
6:30 JPY JPY Jobless Rate 3.70% 3.70%
6:50 JPY JPY Retail Trade (YoY) 3.80% 2.50%
6:50 JPY JPY Industrial Production (MoM) 2.80% 0.90%
6:50 JPY JPY Industrial Production (YoY) 9.40% 7.10%
6:50 JPY JPY Retail Trade s.a. (MoM) 1.30% -1.20%
6:50 JPY JPY Large Retailers' Sales 1.00% 0.20%
11:00 JPY JPY Vehicle Production (YoY) 12.20%
12:00 JPY JPY Housing Starts (YoY) 15.00% 18.00%
12:00 JPY JPY Construction Orders (YoY) 4.90%
14:00 EUR EUR German Retail Sales (YoY) -1.70% -1.50%
14:00 EUR EUR German Retail Sales (MoM) 1.00% -1.70%
16:00 EUR EUR Italian Unemployment Rate 12.70% 12.70%
16:00 EUR EUR Italian Unemployment Rate s.a. 12.60% 12.30%
17:00 EUR EUR Euro-Zone Unemployment Rate 12.00% 12.00%
17:00 EUR EUR Euro-Zone Consumer Price Index - Core (YoY) 0.80%
17:00 EUR EUR Euro-Zone Consumer Price Index Estimate (YoY) 0.70%
17:00 USD Fed's Fisher Speaks on Monetary policy in Zurich
20:30 CAD CAD Quarterly Gross Domestic Product Annualized 2.70%
20:30 CAD CAD Gross Domestic Product (YoY) 2.60%
20:30 USD USD Gross Domestic Product (Annualized) 2.60% 3.20%
8:00 CNY CNY Manufacturing PMI 50.50
Sàn TOCOM - Jun 2014
DAILY CHART - RUBBER FUTURES (02/2014) Phân tích kỹ thuật cơ bản

Tocom Tocom Shanghai


Bollinger band Upper #N/A N/A #N/A N/A
Kháng cự 1 Bolliinger band Lower #N/A N/A #N/A N/A
Kháng cự 2 RSI - 14D 17 23
Hỗ trợ 1 MA - 5D 251 16,151
Hỗ trợ 2 MA - 20D 265 17,278
MA - 50D 264 18,214

Về đồ thị kỹ thuật:
- Xu thế của giá hợp đồng cao su Tocom là giảm giá
- Tính tới thời điểm hiện tại, cao su Tocom tiếp tục có phiên tăng điểm với biên độ hẹp
- Khối lượng giao dịch tăng nhẹ
- Ngưỡng hỗ trợ hiện tại là 200
- Ngưỡng kháng cự là 225
- Cao su Tocom đang diễn biến theo chiều hướng tích cực. Các chỉ báo MACD, ADX,
RSI tăng nhẹ. Với diễn biến như hiện tại, không loại trừ khả năng giá có thể tiếp tục hồi
phục trong 1,2 phiên tiếp theo
- Nhà đầu tư nên theo dõi thêm thị trường.
Chặn trên: 250-225
Chặn dưới: 200-190

Sàn SHANGHAI - May 2014


DAILY CHART - RUBBER FUTURES (01/2014)
Shanghai
Kháng cự 1
Kháng cự 2
Hỗ trợ 1
Hỗ trợ 2

Về đồ thị kỹ thuật:
- Xu thế của giá hợp đồng cao su shanghai là giảm giá
- Cao su Shanghai có phiên giảm điểm với biên độ hẹp
- Khối lượng giao dịch giảm nhẹ
- Ngưỡng hỗ trợ hiện tại là 13600
- Ngưỡng kháng cự là 15200
- Cao su Shanghai đang diễn biến tiêu cực, tuy nhiên đà giảm đã có tín hiệu chững lại.
Các chỉ báo MACD, ADX, RSI giảm và cho tín hiệu xấu. Với diễn biến như hiện tại,
không loại trừ khả năng giá có thể tiếp tục giảm trong 1,2 phiên tiếp theo
- Với việc giá giảm manh về đáy, nhà đầu tư nên cẩn trọng với các quyết định mua bán
tại thời điểm hiện tại. Nhà đầu tư nên theo dõi thị trường.
- Nhà đầu tư chấp nhận rủi ro có thể xem xét mua bắt đáy 1 phần
Chặn trên: 17800-15200
Chặn dưới: 13600-11400
THÔNG TIN CẬP NHẬT THỊ TRƯỜNG

Theo Hiệp hội Các nước sản xuất cao su thiên nhiên (ANRPC), sản lượng cao su thiên nhiên tại Thái Lan có thể giảm trong năm 2014 do bất ổn chính trị và giá sụt giảm làm cho
người trồng hạn chế khai thác. Việc giảm sản lượng cao su thiên nhiên tại nước đứng đầu thế giới sẽ giúp giá cao su phục hồi sau vài năm sụt giá. Ông Kamarul Baharain bin
Basir, Tổng Thư ký của ANRPC cho biết: "Bất ổn chính trị tại Thái Lan sẽ tất yếu ảnh hưởng đến sản lượng. Giá cao su giảm cũng ảnh hưởng đến khai thác".

Sản lượng cao su thiên nhiên của Thái Lan ước đạt 4 triệu tấn năm 2013. Mặc dù sản lượng tại Thái Lan giảm, tổng sản lượng của các nước thành viên ANRPC sẽ tăng nhẹ do Việt
Nam và Ấn Độ được ghi nhận tăng sản lượng. Sản lượng của các nước thành viên ANRPC chiếm 92% sản lượng toàn cầu, đạt 11 triệu tấn trong năm 2013.

Ấn Độ đang tăng cường nhập khẩu cao su tự nhiên trong bối cảnh khoảng cách giữa sản lượng vànhu cầu tiêu thụ cao su ở quốc gia Nam Á này đang ngày càng lớn. Theo số liệu
của Ủy ban Cao su Ấn Độ, trong 10 tháng đầu của tài khóa 2013 (tháng 4/2013-1/2014), sản lượng cao su tự nhiên đạt 723.000 tấn (giảm so với con số 798.200 tấn trong cùng kỳ tài
khóa trước), trong khi lượng tiêu thụ là 811.110 tấn.

Nguyên nhân của sự thiếu hụt này là do sản lượng cao su của Ấn Độ sụt giảm mạnh, trong khi nhu cầu tiêu thụ hầu như không đổi. Trong tài khóa 2013-2014 (trừ tháng 4/2013), sản
lượng trung bình trong các tháng còn lại giảm khoảng 10% so với tài khoá trước. Trong tháng 1 vừa qua, sản lượng đã giảm 7,9% xuống 93.000 tấn so với cùng kỳ năm ngoái. Sản
lượng cao su của Ấn Độ thường vượt ngưỡng 100.000 tấn trong các tháng 11,12 và tháng 1 – giai đoạn cao điểm để khai thác mủ cao su. Trong khi đó, lượng cao su tiêu thụ hầu
như không đổi trong 10 tháng của tài khóa này. Trong bối cảnh khoảng cách cung-cầu phần lớn phụ thuộc vào hoạt động nhập khẩu, giá cao su trong nước không tăng đáng kể.
Nhập khẩu được xem là một lựa chọn ít tốn kém đối với các ngành công nghiệp sử dụng cao su khi giá cao su thế giới thấp hơn khoảng 15-20 rupee/kg so với giá trong nước.

Tổng lượng cao su nhập khẩu trong năm tài khóa 2013-2014 có thể đạt mức kỷ lục, vượt 300.000 tấn. Con số này trong 10 tháng của tài khóa đã là 279.627 tấn, tăng 43% so với cùng
kỳ tài khóa 2012/2013. Do thị trường trong nước đang khan hiếm nên xuất khẩu cao su của Ấn Độ không nhiều, chỉ đạt 5.357 tấn trong 10 tháng đầu tài khóa, thấp hơn nhiều so với
mức 15.632 tấn trong cùng kỳ tài khóa 2012/13. Ủy ban này cho biết đến cuối tháng 1/2014, dự trữ cao su của Ấn Độ đứng ở mức 272.000 tấn./.

Số đơn xin trợ cấp thất nghiệp trong tuần kết thúc vào ngày 22/2 ở mức cao hơn tất cả các dự báo và là mức cao nhất trong 1 tháng.
Trong tuần trước đã có nhiều người Mỹ nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp hơn so với dự báo. Đây là dấu hiệu cho thấy thị trường lao động đang được cải thiện theo cách không
đồng đều.

Theo báo cáo vừa được Bộ Lao động Mỹ công bố hôm nay (27/2), trong tuần kết thúc vào 22/2, số đơn xin trợ cấp thất nghiệp đã tăng 14.000 lên, lên 348.000 đơn. Mức này cao hơn
tất cả các dự báo và là mức cao nhất trong 1 tháng.

Số đơn trung bình trong 4 tuần – chỉ số ít biến động hơn – không thay đổi ở mức 338.250 đơn. 48 bang báo cáo số đơn giảm trong khi 5 bang ghi nhận số đơn tăng. Các số liệu này
có độ trễ là 1 tuần.

Mùa đông lạnh giá cùng với bão tuyết đã ảnh hưởng xấu đến quá trình phục hồi của thị trường nhà đất và thị trường lao động và tăng trưởng được dự báo đã chậm lại trong 2
tháng đầu năm. Ngược lại, thời tiết thuận lợi hơn có thể giúp nền kinh tế lớn nhất thế giới phục hồi tốt hơn trong những tháng tới.

Một báo cáo khác cũng được công bố hôm nay cho thấy số đơn hàng lâu bền giảm 1% - ít hơn dự báo trong tháng 1. Đây là dấu hiệu cho thấy hoạt động sản xuất bắt đầu hồi phục
sau mùa đông lạnh giá bất thường.

Thông tin liên hệ:

Nguyễn Đức Thành Hoàng Trọng Thanh


Chuyên viên phân tích Chuyên viên phân tích
Phòng Phân tích Kinh tế và Thị trường Phòng Phân tích Kinh tế và Thị trường
Email: Thanhnd11@techcombank.com.vn Email: Thanhht3@techcombank.com.vn
Tel: +84 4 3944 6368 - Ext: 4426 Tel: +84 4 3944 6368 - Ext: 4428

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM


Báo cáo này (“Báo cáo”) do Ngân hàng thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam (“Techcombank”) soạn thảo nhằm mục đích cung cấp thông tin cho Khách hàng của Techcombank. Khách
hàng có thể sao chép hoặc trích dẫn trực tiếp hoặc gián tiếp một phần hay toàn bộ Báo cáo này với điều kiện việc sao chép, trích dẫn phải giữ đúng bản quyền và ghi chú rõ ràng về bản quyền
của Techcombank.

Báo cáo này được xây dựng dựa trên các ý kiến chuyên nghiệp được đưa ra một cách cẩn trọng, độc lập và căn cứ vào các nguồn thông tin được cho là đáng tin cậy vào ngày ban hành Báo cáo
này. Tuy nhiên, mọi nhận định trong Báo cáo này đều là ý kiến riêng của tác giả. Techcombank không cam kết và bảo đảm về sự chính xác, kịp thời, hoàn chỉnh và ổn định của các thông tin trong
báo cáo dưới bất kỳ tình huống nào. Techcombank không có nghĩa vụ phải cập nhật, điều chỉnh, bổ sung thông tin sau khi báo cáo được phát hành.

Khách hàng được khuyến cáo nên coi những thông tin được cung cấp trong báo cáo như là một nguồn thông tin tham khảo và Khách hàng nên sử dụng dịch vụ tư vấn, luật sư chuyên nghiệp khi
đưa ra các quyết định kinh doanh, đầu tư của mình. Techcombank, tác giả báo cáo, lãnh đạo và/hoặc nhân viên của Techcombank sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất cứ cá nhân,
tổ chức nào liên quan đến báo cáo này trong bất kỳ tình huống nào.

You might also like