You are on page 1of 17

Danh sách các IC và chức năng cơ bản của từng IC

1. IC cộng 74LS83.

Là IC cộng hai số 4 bít nhị phân với đầu vào là A(4­1) và B(4­1), bít nhớ là 
C0 và đầu ra là (4­1) và bít nhớ C4.
2. IC giải mã 74138/74139
74138 74139

Là  IC  giải  mã  loại  vào  3  ra  8(74138)  và  vào  2  ra  4  nhưng  có  2  khối  độc 
lập(74139)
3. IC mã hóa 74147/74148

Là IC mã hóa 8 đầu vào 3 đầu ra (74148), 10 đầu vào 4 đầu ra (74147), mã 
hóa cho các số thập phân từ 0­9.
4. IC 4013

Là IC chứa 2 FlipFlop D.
5. IC 7400

Là IC NAND có 4 cổng NAND
6. IC 7402

Là IC có 4 cổng NOR
7. IC 7408

8. IC 7432

9. IC giải mã 7 thanh 7447
10. IC 7473
11. IC 7474
12. IC 7476

13. IC so sánh
14. IC 7486

15. IC 7490/7493 – mỗi loại đều chứa 2 bộ đếm 2+5(7490), 2+8(7493)
16. IC 7496 là thanh ghi dịch 5 bít
17. IC MUX 74153

18. IC 74165 là thanh ghi dịch 8 bít
19. IC 74174 chứa các FF – D

20. IC 74184 là IC chuyển BCD­BINARY và 74185 ngược lại
21. IC 74190 là IC đếm  BCD 8421 hoặc 74191 đếm 4 bít nhị phân
22. IC thanh ghi dịch 74194
23. IC 74390 là tích hợp 2 IC 7490

24. Cách đấu nguồn cho đế chip tương ứng

You might also like