Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap PLC Vocsy PDF
Bai Tap PLC Vocsy PDF
com
Mục Lục
Bài 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHUÔNG BÁO GIỜ ....................................... 2
Bài 2: ĐÈN GIAO THÔNG ............................................................................ 10
Bài 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM MỎ ...................... 14
Bài 4: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN ................................................................... 19
Bài 5: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG ............................... 23
Bài 6: DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ........................................ 27
Bài 7: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM.................................. 31
Bài 8: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ......................................... 34
Bài 9: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM ................................................. 40
Bài 10: ĐIỀU KHIỂN ROBOT GẮP HÀNG ................................................... 44
Bài 11: THIẾT KẾ CẦN TRỤC ....................................................................... 48
Bài 12: XỬ LÝ HÓA CHẤT ............................................................................ 52
Bài 13: ĐÈN GIAO THÔNG CHỖ ĐƢỜNG HẸP ........................................... 58
Bài 14: BÃI ĐỖ XE ......................................................................................... 62
Bài 18: MÁY PHA TRÀ, CÀ PHÊ .................................................................. 66
Bài 19:ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN .............................................................. 72
BÀI 1: ĐÈN GIAO THÔNG NGÕ HẸP .......................................................... 76
BÀI 3: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG .............................. 81
BÀI 4:DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ........................................ 85
BÀI 5: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM ................................ 89
BÀI 6: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ........................................ 94
BÀI 7: ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN ............................................................ 102
BÀI 8: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM .............................................. 110
BÀI 9: ĐIỀU KHIỂN CÁNH TAY ROBOT GẮP HÀNG ............................. 116
BÀI 10: THIẾT KẾ CẦU TRỤC ................................................................... 124
BÀI 11: MÁY BÁN VÉ TỰ ĐỘNG .............................................................. 136
BÀI 12: TRẠM TRỘN VẬT LIỆU ................................................................ 155
Bài 1: ĐÈN GIAO THÔNG .......................................................................... 164
Bài 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM MỎ .................... 169
Bài 3: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN ................................................................ 177
Bài 4: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG ............................. 182
Bài 5: DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ...................................... 185
Bài 6: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM................................ 191
Bài 7: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ....................................... 196
Bài 8: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM ............................................... 203
Bài 9: ĐIỀU KHIỂN ROBOT GẮP HÀNG ................................................... 211
Bài 10: ĐÈN GIAO THÔNG CHỖ ĐƢỜNG HẸP ......................................... 220
Bài 11: BÃI ĐỖ XE ....................................................................................... 227
Bài 12: ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN ........................................................... 234
Bài 13: THIẾT KẾ CHƢƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN CẦN TRỤC............... 237
Sƣu tầm Page 1
Vocsyit.com
I.Yêu cầu:
Thiết kế hệ thống chuông báo giờ nhƣ sau:
- Tiết 1: 7h00 xuất 1 hồi dài
7h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 2: 8h00 xuất 1 hồi dài
8h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 3: 9h00 xuất 1 hồi dài
9h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 4: 10h00 xuất 1 hồi dài
10h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 5: 11h00 xuất 1 hồi dài
11h50 xuất 3 hồi ngắn
- Tiết 6: 12h00 xuất 1 hồi dài
12h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 7: 13h00 xuất 1 hồi dài
13h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 8: 14h00 xuất 1 hồi dài
14h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 9: 15h00 xuất 1 hồi dài
15h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 10: 16h00 xuất 1 hồi dài
16h50 xuất 2 hồi ngắn
Đúng 7h00 sáng hôm sau chuông lại reo lại
Bắt đầu
7h00
T37 và C30 bắt
đầu đếm và
chuông reo 1
hồiC30=5 reo 2
dài 5 giây
hồi ngắn
C30=6 reo 1
hồi dài
C30=11 reo
2 hồi ngắn
C30=12 reo
1 hồi dài
C30=17 reo
2 hồi ngắn
C30=18 reo
1 hồi dài
C30=23 reo MEND
2 hồi ngắn
C30=24 reo
1 hồi dài C30=144 tự
C30=29 reo reset và
3 hồi dài bắt đầu
C30=30 reo đếmC30=59
lại reo
1 hồi dài 3 hồi dài
C30=35 reo C30=54 reo
2 hồi ngắn 1 hồi dài
C30=36 reo C30=53 reo
1 hồi dài 2 hồi ngắn
C30=41 reo C30=48 reo
2 hồi ngắn 1 hồi dài
C30=42 reo C30=47 reo
1 hồi dài 2 hồi ngắn
Dạng STL:
Network 3 // DUNG
LD I0.1
S M0.1, 1
R M0.0, 1
Network 4
LD M0.1
= Q0.2
LDW= C30, 0
OW= C30, 6
OW= C30, 12
OW= C30, 18
OW= C30, 24
OW= C30, 30
OW= C30, 36
OW= C30, 42
OW= C30, 48
OW= C30, 54
AW<= T37, 50
= M0.2
I.Yêu cầu:
Thiết kế hệ thống đèn giao thông ở ngã tƣ với các yêu cầu sau:
Đèn xanh X1 sáng trong 25 giây
Rồi đến đèn vàng V1 sáng trong 5 giây
Đèn xanh X2 sáng trong 25 giây
- Rồi đến đèn vàng V2 sáng trong 5 giây
25s
X1
5s
V1
30s
D1
25s
X2
5s
V2
30s
D2
Dạng STL:
NETWORK 1
LD I0.0
O M0.0
AN I0.1
= M0.0
NETWORK 2
LD M0.0
TON T37, 600
S Q0.0, 1
S Q0.5, 1
NETWORK 3
LDW>= T37, 250
S Q0.1, 1
R Q0.0, 1
NETWORK 4
LDW>= T37, 300
S Q0.3, 1
S Q0.2, 1
R Q0.1, 1
R Q0.5, 1
NETWORK 5
LDW>= T37, 550
S Q0.4, 1
R Q0.3, 1
NETWORK 6
LDW>= T37, 600
R Q0.2, 1
R Q0.4, 1
R T37, 1
I. Yêu cầu:
Thiết kế hệ thống bơm nƣớc dƣới hầm mỏ thỏa mãn yêu cầu sau:
Mực nƣớc đƣợc đo bởi 2 sensor S1,S2
Nhằm đảm bảo vận hành kinh tế, các bơm đƣợc điều khiển hoạt động nhƣ sau:
M1 M2
M1 M2
M1 M2
S2
M2 M2
M1 M1 M1 M2
S1
S
Nếu dƣ=1 M2 hoạt động
Đ
M1 hoạt động
Dạng STL:
Network 1 // KHOI DONG
LD I0.0
S M0.0, 1
R M0.1, 1
Network 3 // DUNG
LD I0.1
S M0.1, 1
R M0.0, 1
Network 5
LD M0.0
EU
= M0.2
Network 6 // GAN GIA TRI 0 VAO MW1 SAU MOI LAN KHOI DONG
LD M0.2
O C30
MOVW 0, MW1
O C30
CTU C30, 32767
I. Yêu cầu :
Sơ đồ gồm có 2 đƣờng ống để đƣa 2 loại hai sơn màu khác nhau làm cơ sở cho
việc tạo ra màu sơn mong muốn
Hai cảm biến đẻ báo mức trong bình:
Báo mức cao Sensor 2
Báo mức thấp Sensor 1
Một thiết bị trộn đƣợc điều khiển bởi động cơ trộn
Quá trình làm việc đƣợc thực hiện nhƣ sau: Trƣớc tiên bơm 2 loại sơn khác màu
nhau vào bình, loại sơn thứ nhất đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 1, loại sơn
thứ hai đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 2. Sau khi dung dịch trong bình đã đạt
mức cực đại thì dừng hai máy bơm và bắt đầu quá trình trộn, quá trình này đƣợc
điều khiển bởi máy trộn và thời gian trộn cần thiết là 5s. Sau khi trộn xong, sản
phẩm đƣợc đƣa ra để rót vào các hộp đựng sơn qua van xả và bơm 3. Quá trình
đƣợc thực hiện lặp lại 10 lần. Sau đó dừng hệ thống
Dạng STL:
Network 8 // DAT BAO KHI MUC TRONG BINH TRON DAT CUC TIEU
LD I0.5
A T37
R M0.1, 1
I. Yêu cầu:
Khi xe đang tiến về gần cửa kho, cảm biến Ultrasounic SS1 nhận dạng đƣợc xe
và cửa sẽ đƣợc mở ra đến gặp giới hạn hành trình trên LS1 thì cửa dừng lại rồi
xe chạy vào. Khi cảm biến quang SS2 đặt phía trong cổng cửa nhận dạng đƣợc
xe đã đi qua khỏi cửa thì cửa sẽ đƣợc đóng lại, chạm vào giới hạn hành trình
dƣới LS2 thì cửa dừng lại. Chú ý xe chỉ đi một chiều.
Dạng STL:
Network 1
// KHOI DONG
LD I0.0
O M0.0
AN I0.1
= M0.0
Network 2
// Khi S1 tac dong thi cua keo len
LD M0.0
A I0.2
Sƣu tầm Page 26
Vocsyit.com
S Q0.0, 1
R Q0.1, 1
Network 3
// Khi LS1 tac dong thi cua dung lai tai gioi han tren
LD M0.0
A I0.4
R Q0.0, 1
Network 4
// Phat hien suon xuong cua SS2
LD I0.3
ED
= M0.1
Network 5
// Khi SS2 chuyen tu 1 sang 0 thi cua keo xuong
LD M0.0
A M0.1
S Q0.1, 1
Network 6
// Khi LS2 tac dong thi cua dung lai tai gioi han duoi
LD M0.0
A I0.5
R Q0.1, 1
I. Yêu cầu:
Công đoạn chiết nƣớc vào chai theo nguyên tắc thời gian, mô tả hình 3.13. Nhấn
nút Start PB, băng tải chạy và mang theo chai, cảm biến chai phát hiện, băng tải
dừng, bắt đầu mở van chiết để chiết nƣớc vào chai. Thời gian chiết đầy là 30s,
sau khi chiết đầy băng tải lại chạy và tiếp tục chiết chai kế tiếp
III.Chƣơng trình:
Dạng LADDER:
Dạng STL:
Network 1 // KHOI DONG DONG CO KEO BANG CHUYEN
LD I0.0
LD M0.0
A M0.1
OLD
S Q0.0, 1
S M0.0, 1
= M0.1
I.Yêu cầu:
Khi nhấn công tắc khởi động PB Start băng tải BT1 mang hộp đựng sản phẩm di
chuyển. Cảm biến SS1 nhận dạng thùng đựng tác động, băng tải BT1 dừng lại.
Băng tải BT2 chứa sản phẩm dịch chuyển, sản phẩm đƣợc rớt vào hộp đựng, sản
phẩm đƣợc đếm bởi một cảm biến quang hồng ngoại SS2 khi đếm đƣợc 10 sản
phẩm ( mỗi hộp chứa 10 sản phẩm) thì băng tải BT2 dừng, tiếp tục BT1 dịch
chuyển để đóng gói hộp mới. Để ngừng quá trình ta nhấn nút PB Stop.
Dạng STL:
I. Yêu cầu:
Hệ thống băng chuyền nhƣ hình vẽ và đƣợc hoạt động nhƣ sau : Ban đầu, khi
nhấn Start thì khởi động băng chuyền M1, khi vật chạm vào S1 thì khởi động
băng chuyền M2. Khi S2 tác động thì khởi động băng chuyền M3, sau khi S2
thôi tác động 10s thì dừng băng chuyền M2. Quá trình hoạt động tƣơng tự cho
đến băng chuyền M4.
Dạng STL:
Network 1 // KHOI DONG
LD I0.0
S M0.0, 1
Network 2 // DUNG
LD I0.1
R M0.0, 1
R Q0.0, 4
Network 3 // KHOI DONG BANG CHUYEN M1
LD M0.0
= Q0.0
I. Yêu cầu:
Có 3 loại sản phẩm A, B, C đƣa vào dao cắt thành sản phẩm nhỏ. Dao cắt 1000
sản phẩm A thì thay dao, cắt 100 sản phẩm B thì thay dao, cắt 10 sản phẩm C thì
thay dao. Lúc S2 tác động thì dao đƣa xuống, khi dao gặp S1 thì dừng và quay
lên. Khi dao cắt không đƣợc nữa thì còi kêu lên, bấm reset thì còi hết kêu.
Dạng STL:
Network 2 // DUNG
LD I0.1
R M0.0, 1
Network 3
LD I0.0
O I0.2
MOVW 0, VW1
Network 4
LD M0.0
Sƣu tầm Page 43
Vocsyit.com
A I0.5
+I 1, VW1
Network 5
LD M0.0
A I0.6
+I 10, VW1
Network 6
LD M0.0
A I0.7
+I 100, VW1
Network 7
LD M0.0
A I0.4
AW<= VW1, 1000
S Q0.0, 1
R Q0.1, 1
Network 8
LD M0.0
A I0.3
AW<= VW1, 1000
S Q0.1, 1
R Q0.0, 1
Network 9
LDW> VW1, 1000
S Q0.2, 1
Network 10
LD I0.2
R Q0.2, 1
I. Yêu cầu:
Loại robot này hay gặp trong các xí nghiệp công nghiệp. Robot nắm chặt vật từ
băng chuyền B bỏ sang băng chuyền A.
Ở vị trí ban đầu cánh tay ở phía băng chuyền A
Khi ấn START động cơ thuận khởi động quay theo chiều kim đồng hồ. Khi gặp
LS2 nó dừng lại đồng thời băng chuyền B đƣợc khởi động
Băng chuyền B đƣa vật tiến tới cánh tay. Khi vật chạm vào S1 là cảm biến phát
hiện vật thì cánh tay kẹp chặt lấy vật. Khi S2 tác động tức là vật đƣợc kẹp chặt
thì động cơ ngƣợc khởi động quay theo chiều ngƣợc lại
Khi cánh tay chạm vào LS1 thì nó dừng và nhả vật xuống băng chuyền A
Băng chuyển A luôn hoạt động (Khi ấn START nó bắt đầu hoạt động)
Dạng LADDER:
Dạng STL:
NETWORK 2 // DUNG
LD I0.1
R M0.0, 1
I.Yêu cầu:
Khi ấn PB1 thì cầu trục hoạt động kéo móc lên cho đến khi S3 tác động thì
dừng. Sau đó trục kéo di chuyển ngang sang trái. Đến vị trí S4 tác động thì dừng
và hạ móc xuống. Khi S2 tác động thì dừng và chờ ở đây 20s. Hết thời gian 20s,
móc đƣợc kéo lên, đến S4 tác động thì dừng và di chuyển sang trái. Đến S5 tác
động, dừng và hạ móc xuống. Khi S2 tác động thì dừng và chuông reo lên. tại
đây, nhấn PB2 thì chuông ngừng reo và móc đƣợc kéo lên. Đến S5 tác động thì
di chuyển sang phải cho đến khi S1 tác động thì dừng và hạ móc xuống. Đến khi
S2 tác động thì dừng.
PB1
TG
PB2
Stop
S1
S2
S3
S4
S5
MTrai
MPhai
MLen
MXuong
Coi
T37 20s
I.Yêu cầu:
Hệ thống gồm 4 bình chứa có các bơm để chuyển chất lỏng qua hệ thống. Mỗi
bồn có các cảm biến phát hiện bồn cạn hay đầy. Bồn 2 có phần tử nung nóng với
cảm biến nhiệt. Bồn 3 đƣợc gắn cần khuấy để trộn hai thành phần chất lỏng khi
chúng đƣợc bơm vào từ bồn 1 và bồn 2. Bồn 3 và bồn 4 có dung tích gấp đôi
bồn 1 và bồn 2.
Hoạt động của hê thống nhƣ sau:
Bồn 1 và bồn 2 đƣợc đổ đầy từ các bồn chứa kiềm và polime riêng biệt thông
qua bơm 1 và bơm 2. Bơm 1 và bơm 2 ngƣng hoạt động khi có tín hiệu từ cảm
biến báo bồn đầy. Phần tử nung nóng trong bồn 2 đƣợc kích hoạt nâng nhiệt độ
polime lên 600C. Khi cảm biến nhiệt báo tín hiệu thì tắt bộ nung và kích hoạt
bơm 3, bơm 4 để chuyển hỗn hợp dung dịch vào bồn 3. Cần khuấy đƣợc kích
hoạt khi bồn này có dung dịch và trong khoảng tối thiểu 60s. Khi bồn 3 đầy,
bơm 3 và bơm 4 dừng hoạt động. Nếu thời gian khuấy lớn hơn 60s, bơm 5 sẽ
chuyển dung dịch vào bồn 4 thông qua một bộ lọc. Bơm 5 dừng hoạt động khi
bồn 4 đầy và bồn 3 cạn. Cuối cùng, sản phẩm dung dịch đƣợc đƣa vào bồn chứa
lƣu trữ nhờ bơm 6. Quá trình xử lý đến đây kết thúc và bắt đầu một chu trình
mới.
Dạng STL:
AN I0.3
A M0.0
= Q0.0
NETWORK 3 // DONG CO P2 HOAT DONG
LD I0.2
O Q0.1
AN I0.5
A M0.0
= Q0.1
O Q0.5
AN I1.3
A M0.0
= Q0.5
I. Yêu cầu:
Ở quãng đƣờng đèo, do mƣa bão nên bị sạt lở một bên. Đƣờng này chỉ cho phép
một xe đi qua, nếu 2 xe đi qua đi qua cùng một lúc có thể gây tai nạn. Do đó,
môt hệ thống đèn báo đƣợc lắp đăt ở đây để điều khiển các xe nhƣ theo giản đồ
thời gian sau:
Dạng STL:
Network 2
LD I0.1
R M0.0, 1
R Q0.0, 4
Network 4
LD M0.0
AW>= T37, 300
S Q0.1, 1
Sƣu tầm Page 61
Vocsyit.com
R Q0.0, 1
Network 5
LD M0.0
AW>= T37, 350
S Q0.2, 1
R Q0.3, 1
Network 6
LD M0.0
AW>= T37, 650
S Q0.3, 1
R Q0.2, 1
Network 7
LD M0.0
AW>= T37, 700
R T37, 1
R Q0.1, 1
R Q0.3, 1
I. Yêu cầu:
Bãi đỗ xe có sức chứa 100 chiếc. Nếu bãi chƣa đầy thì hiện thông báo “ Xin mời
quý khách cho xe vào”, nếu bãi đã đầy thì thông báo “ Quý khách thông cảm,
Sƣu tầm Page 62
Vocsyit.com
bãi đã đầy”. Khi xe tới, photocell 1 phát hiện mở barie 1, oto đi vào, lúc này
barie 2 vẫn đóng. Khi xe vào xong thì barie 1 đóng lại. Khi tài xế bỏ 1 đôla vào
thùng thì barie 2 mở ra, xe vào bãi, khi photocell 2 thôi tác động thì barie 2 đóng
lại. Khi xe ra, photocell 3 tác động làm barie 3 mở ra. Khi xe ra khỏi thì
photocell 3 thôi tác động, barie 3 đóng lại.
Dạng STL:
= M0.1
I.Yêu cầu:
Điều khiển các máy bán cafe, trà, nƣớc ngọt tại các nơi công cộng
Công nghệ : Giả sử ban đầu cốc luôn đƣợc đặt tại nơi rót và chỉ có thức uống
đƣợc lựa chọn là trà hoặc cafe.
Trƣớc tiên cho đồng xu vào, lựa chọn nƣớc uống là trà hoặc cafe tƣơng ứng đèn
báo chọn trà hoặc cafe sáng lên. Tiếp theo là chọn sữa hoặc đƣờng. Nếu không
chọn có thể bỏ qua, để kết thúc việc lựa chọn ta ấn nút Finish. Lúc này bật van
xả các loại thức uống đã chọn, đƣờng và sữa đƣợc mở trong 10s kể từ khi ấn nút
Finish. Khi sensor báo đã đầy cốc thì ngừng van xả. Lúc này, để lấy cốc ra ta ấn
nút Cup_remove
Dạng LADDER:
Dạng STL:
Network 1 // KHOI DONG, BO TIEN VAO
LD I0.0
S M0.0, 1
A M0.1
= Q0.0
Network 10 // MO VALVE ROT TEA
LD M0.5
A M0.2
= Q0.1
Network 14 // KHI COC DAY THI DONG TAT CA CAC VALVE, DONG
THOI DEN CUP FULL LIGHT SANG LEN
LD I0.6
R M0.0, 5
= Q0.7
LD M1.0
R M0.5, 1
I.Yêu cầu:
Điều khiển máy khoan theo yêu cầu sau: Động cơ M1 có nhiệm vụ tịnh tiến mũi
khoan đi lên và đi xuống, động cơ M2 có nhiệm vụ quay mũi khoan.Ban đầu
mũi khoan ở vị trí cao nhất ( S1 tác động).
Khi ấn Start thì mũi khoan đi xuống khoan vào phôi. Khi S3 tác động thì dừng
lại và đi lên. Đến khi S2 tác động thì dừng và đi xuống.Khi S4 tác động thì dừng
và đi lên. Khi S1 tác động thì dừng lại, kết thúc quá trình khoan.
Dạng STL:
Network 1 // KHOI DONG
LD I0.0
S M0.0, 1
Network 2 // DUNG
LD I0.1
R M0.0, 1
O I0.3
O I0.4
O I0.5
LD C30
CTU C30, 9
Network 5
LD M0.0
AW= C30, 1
S Q0.1, 1
Network 6
LD M0.0
AW= C30, 3
S Q0.0, 1
R Q0.1, 1
Network 7
LD M0.0
AW= C30, 4
S Q0.1, 1
R Q0.0, 1
Network 8
LD M0.0
AW= C30, 6
S Q0.0, 1
R Q0.1, 1
Network 9
LD M0.0
AW= C30, 9
R Q0.0, 1
R M0.0, 1
LD I0.0
S M0.0, 1
LD I0.1
R M0.0, 1
Sƣu tầm Page 77
Vocsyit.com
LD M0.0
AN T37
TON T37, 700
LD M0.0
AW<= T37, 300
= Q0.0
LD M0.0
AW>= T37, 300
AW<= T37, 700
= Q0.1
LD M0.0
AW>= T37, 350
AW<= T37, 650
= Q0.2
LD M0.0
AN Q0.2
= Q0.3
V. Dạng LADER trong S7_300
A I 0.0
S M 0.0
A I 0.1
R M 0.0
A M 0.0
AN T 0
L S5T#1M10S
SD T 0
NOP 0
L T 0
T MW 10
NOP 0
NOP 0
Sƣu tầm Page 79
Vocsyit.com
A M 0.0
A(
L MW 10
L 700
<=I
)
A(
L MW 10
L 400
>=I
)
= Q 0.0
A M 0.0
A(
L MW 10
L 400
<=I
)
A(
L MW 10
L 0
>=I
)
= Q 0.1
A M 0.0
A(
L MW 10
L 350
<=I
)
A(
L MW 10
L 50
>=I
)
= Q 0.2
A M 0.0
AN Q 0.2
= Q 0.3
LD I0.0
O M0.0
AN I0.1
= M0.0
LD M0.1
O Q0.0
A M0.0
AN I0.4
AN Q0.1
= Q0.0
LD M0.2
O Q0.1
A M0.0
AN I0.5
AN Q0.0
= Q0.1
LD M0.0
A I0.2
EU
= M0.1
LD M0.0
AN I0.3
ED
= M0.2
A(
O I 0.0
O M 0.0
)
AN I 0.1
= M 0.0
A(
O M 0.1
O Q 0.0
)
A M 0.0
AN I 0.4
AN Q 0.1
= Q 0.0
A(
O M 0.2
O Q 0.1
)
A M 0.0
AN I 0.5
AN Q 0.0
= Q 0.1
A M 0.0
A I 0.2
FP M 10.0
= M 0.1
A M 0.0
AN I 0.3
FN M 10.1
= M 0.2
Công đoạn chiết nƣớc vào chai theo nguyên tắc this gain, mô tả hình 3.13. Nhấn
nút Start PB, băng tải chạy và mang theo chai, cảm biến chai phát hiện, băng tải
dừng, bắt đầu mở van chiết để chiết nƣớc vào chai. Thời gain chiết đầy là 30s,
sau khi chiết đầy băng tải lại chạy và tiếp tục chiết chai kế tiếp
II.Bảng phân công đầu vào, đầu ra
LD I0.0
O M0.0
AN I0.1
= M0.0
LD M0.0
AN M0.1
AN Q0.1
= Q0.0
LD M0.1
O Q0.1
A M0.0
AN T37
= Q0.1
LD M0.0
AN Q0.0
TON T37, 300
LD M0.0
A I0.2
EU
= M0.1
V.Chƣơng trình viết trong S7_300
A(
O I 0.0
O M 0.0
)
AN I 0.1
= M 0.0
A M 0.0
AN M 0.1
AN Q 0.1
= Q 0.0
A(
O M 0.1
O Q 0.1
)
A M 0.0
AN T 37
= Q 0.1
A M 0.0
AN Q 0.0
L S5T#30S
SD T 0
NOP 0
NOP 0
NOP 0
NOP 0
A M 0.0
A I 0.2
FP M 10.0
= M 0.1
Khi nhấn công tắc khởi động PB Start băng chuyền hộp mang hộp đựng sản
phẩm di chuyển. Cảm biến hộp nhận dạng thùng đựng tác động, băng chuyền
hộp dừng lại. Băng chuyền táo chứa táo nhận từ một xilo dịch chuyễn, sản phẩm
đƣợc rớt vào hộp đựng, sản phẩm đƣợc đếm bởi một cảm biến quang hồng ngoại
(cảm biến táo) khi đếm đƣợc 10 quả táo( mỗi hộp chứa 10 quả táo) thì băng
chuyền táo dừng, băng chuyền hộp dịch chuyển để đóng gói hộp mới. Để ngừng
quá trình ta nhấn nút PB Stop.
LD I0.0
O M0.0
AN I0.1
= M0.0
LD M0.0
AN M0.1
= Q0.0
LD M0.0
AN I0.2
ED
S M0.1, 1
LD M0.0
AN Q0.0
AN C10
= Q0.1
LD M0.0
A I0.3
EU
LD C10
O I0.1
CTU C10, 10
LD M0.0
AW= C10, 10
R M0.1, 1
VI.Chƣơng trình viết trong S7_300 dạng LAD
A(
Sƣu tầm Page 92
Vocsyit.com
O I 0.0
O M 0.0
)
AN I 0.1
= M 0.0
A M 0.0
AN M 0.1
= Q 0.0
AN I 0.2
FN M 10.0
S M 0.1
A M 0.0
AN Q0.0
AN M 0.3
= Q0.1
A M 0.0
A I0.3
FP M 10.1
= M 0.2
A M 0.2
CU C 10
BLD 101
A I 1.3
L C#10
S C 10
A(
O I 0.1
O M 0.3
)
R C 10
L C 10
T MW 2
NOP 0
A C 10
= Q 1.0
A M 0.0
A(
L MW 2
L 10
==I
)
R M 0.1
= M 0.3
Hệ thống băng chuyền nhƣ hình vẽ và đƣợc hoạt động nhƣ sau : Ban đầu, khi
nhấn Start thì khởi động băng chuyền M1, khi vật chạm vào S1 thì khởi động
băng chuyền M2. Khi S2 tác động thì khởi động băng chuyền M3, sau khi S2
thôi tác động 10s thì dừng băng chuyền M2. Quá trình hoạt động tƣơng tự cho
đến băng chuyền M4.
II.Phân công đầu vào/đầu ra
Đầu vào Đầu ra
I0.0 Start Q0.0 M1
I0.1 Stop Q0.1 M2
I0.2 S1 Q0.2 M3
I0.3 S2 Q0.3 M4
I0.4 S3
I0.5 S4
LD I0.0
O M0.0
AN I0.1
= M0.0
LD M0.0
A I0.2
= M0.1
LD M0.1
EU
= M0.2
LD M0.2
MOVW 1, MW2
LD M0.3
SLW MW2, 1
LD I0.1
O T39
MOVW 0, MW2
LD M3.0
A I0.3
LD M3.1
A I0.4
OLD
LD M3.2
A I0.5
OLD
AN M0.3
= M0.3
LD M0.0
= Q0.0
LD M3.0
O M3.1
AN T37
= Q0.1
LD Q0.2
TON T37, 100
LD M3.1
O M3.2
AN T38
= Q0.3
LD Q0.3
TON T38, 100
LD M3.2
O M3.3
AN T39
= Q0.3
LD M3.3
TON T39, 100
V.Chƣơng trình dạng LAD viết trong S7_300
A(
O I 0.0
O M 0.0
)
AN I 0.1
= M 0.0
A M 0.0
A I 0.2
= M 0.1
A M 0.1
FP M 10.0
= M 0.2
A M 0.2
JNB _001
L W#16#1
T MW 2
_001: NOP 0
A M 0.3
JNB _002
L W#16#1
L MW 2
SLW
T MW 2
_002: NOP 0
A(
O I 0.1
O T 2
)
JNB _003
L W#16#0
T MW 2
_003: NOP 0
A(
A M 3.0
A I 0.3
O
A M 3.1
A I 0.4
O
A M 3.2
A I 0.5
)
AN M 0.3
= M 0.3
A M 0.0
= Q 0.0
A(
O M 3.0
O M 3.1
)
AN T 0
= Q 0.1
A Q 0.2
L S5T#10S
SD T 0
NOP 0
NOP 0
NOP 0
NOP 0
A(
O M 3.1
O M 3.2
)
AN T 1
= Q 0.2
A Q 0.3
L S5T#10S
SD T 1
NOP 0
NOP 0
NOP 0
NOP 0
A(
O M 3.2
O M 3.3
)
AN T 2
= Q0.3
A M 3.3
L S5T#10S
SD T 2
NOP 0
NOP 0
NOP 0
NOP 0
Điều khiển máy khoan theo yêu cầu sau: Động cơ M1 có nhiệm vụ tịnh tiến mũi
khoan đi lên và đi xuống, động cơ M2 có nhiệm vụ quay mũi khoan.Ban đầu
mũi khoan ở vị trí cao nhất ( S1 tác động).
Khi ấn Start thì mũi khoan đi xuống khoan vào phôi. Khi S3 tác động thì dừng
lại và đi lên. Đến khi S2 tác động thì dừng và đi xuống.Khi S4 tác động thì dừng
và đi lên. Khi S1 tác động thì dừng lại, kết thúc quá trình khoan.
LD I0.0
S M0.0, 1
R M0.1, 1
LD I0.1
S M0.1, 1
R M0.0, 1
LD M0.0
= Q0.2
LD M0.0
A I0.0
A I0.2
= M0.2
LD M0.2
EU
= M0.3
LD M0.3
MOVW 1, MW2
LD M0.4
SLW MW2, 1
LD M0.1
O M1.0
MOVW 0, MW2
LD M3.0
A I0.4
LD M3.1
A I0.3
OLD
LD M3.2
A I0.5
OLD
LD M3.3
A I0.2
OLD
AN M0.4
= M0.4
LD M3.1
O M3.3
= M1_up_q0_0
LD M3.0
O M3.2
= Q0.1
LD M3.4
R M0.0, 1
S M1.0, 1
V.Chƣơng trình dạng LAD viết trong S7_300
A I0.0
S M 1.0
R M 1.1
A I 0.1
S M 1.1
R M 1.0
A M 1.0
= Q 0.0
A I 0.0
A M 1.0
A I 0.2
= M 1.2
A M 1.2
FP M 10.0
= M 1.3
A M 1.3
JNB _001
L W#16#1
T MW 2
_001: NOP 0
A M 1.4
JNB _002
L W#16#1
L MW 2
SLW
T MW 2
_002: NOP 0
A(
O M 1.1
O M 1.4
)
JNB _003
L W#16#0
T MW 2
_003: NOP 0
A(
A M 3.0
A I 0.4
O
A M 3.1
A I 0.3
O
A M 3.2
A I0.5
O
A M 3.3
A I 0.2
)
AN M 1.4
= M 1.4
O M 3.1
O M 3.3
= Q 0.1
O M 3.0
O M 3.2
= Q 0.2
A M 3.4
R M 1.0
S M 1.4
Có 3 loại sản phẩm A, B, C đƣa vào dao cắt thành sản phẩm nhỏ. Dao cắt 1000
sản phẩm A thì thay dao, cắt 100 sản phẩm B thì thay dao, cắt 10 sản phẩm C thì
thay dao. Lúc S1 tác động thì dao đƣa đi ra cắt sản phẩm, khi dao gặp S2 thì
dừng và thu dao về vị trí ban đầu để chuẩn bị cắt sản phẩm mới. Khi dao cắt
không đƣợc nữa thì còi kêu lên, bấm reset thì còi hết kêu.
I0.7 SC
LD I0.0
O M0.0
AN I0.1
= M0.0
LD I0.0
O I0.2
MOVW 1000, VW1
LD M0.0
A I0.5
-I 1, VW1
LD M0.0
A I0.6
-I 10, VW1
LD M0.0
A I0.7
-I 100, VW1
LD M0.0
A I0.3
AW>= VW1, 0
S Q0.0, 1
R Q0.1, 1
LD M0.0
A I0.4
AW>= VW1, 0
S Q0.1, 1
R Q0.0, 1
LD M0.0
Sƣu tầm Page 112
Vocsyit.com
AW= VW1, 0
S Q0.2, 1
LD I0.2
R Q0.2, 1
V.Chƣơng trình dang LAD trong S7_300
A(
O I 0.0
O M 0.0
)
AN I 0.1
= M 0.0
A(
O I 0.0
O I 0.2
)
JNB _001
Sƣu tầm Page 114
Vocsyit.com
L 1000
T MW 1
_001: NOP 0
A M 0.0
A I 0.5
JNB _002
L MW 1
L 1
-I
T MW 1
_002: NOP 0
A M 0.0
A I 0.6
JNB _003
L MW 1
L 10
-I
T MW 1
_003: NOP 0
A M 0.0
A I 0.7
JNB _004
L MW 1
L 100
-I
T MW 1
_004: NOP 0
A M 0.0
A I 0.3
A(
L MW 1
L 0
>=I
)
S Q 0.0
R Q 0.1
A M 0.0
A I 0.4
A(
L MW 1
L 0
>=I
)
S Q 0.1
R Q 0.0
A M 0.0
A(
L MW 1
L 0
==I
)
S Q 0.2
A I 0.2
R Q 0.2
Loại robot này hay gặp trong các xí nghiệp công nghiệp. Robot nắm chặt vật từ
băng chuyền B bỏ sang băng chuyền A.
Ở vị trí ban đầu cánh tay ở phía băng chuyền A
Khi ấn START động cơ thuận khởi động quay theo chiều kim đồng hồ. Khi gặp
LS2 nó dừng lại đồng this băng chuyền B đƣợc khởi động
Băng chuyền B đƣa vật tiến tới cánh tay. Khi vật chạm vào S1 là cảm biến phát
hiện vật thì cánh tay kẹp chặt lấy vật. Khi S2 tác động tức là vật đƣợc kẹp chặt
thì động cơ ngƣợc khởi động quay theo chiều ngƣợc lại
Khi cánh tay chạm vào LS1 thì nó dừng và nhả vật xuống băng chuyền A
Băng chuyển A luôn hoạt động (Khi ấn START nó bắt đầu hoạt động)
LD I0.0
O M0.0
AN I0.1
= M0.0
LD M0.0
A I0.0
A I0.2
= M0.1
LD M0.1
EU
= M0.2
LD M0.2
MOVW 1, MW1
LD M0.3
SLW MW1, 1
LD I0.1
O M0.4
MOVW 0, MW1
LD M2.0
A I0.3
LD M2.1
A I0.4
OLD
LD M2.2
A I0.5
OLD
LD M2.3
A I0.2
OLD
AN M0.3
= M0.3
LD M0.0
= Q0.0
LD M2.1
= BC_B_q0_1
LD M2.0
= Q0.2
LD M2.3
= Q0.3
LD M2.2
S Q0.4, 1
LD M2.4
R Q0.4, 1
= M0.4
V. Chƣơng trình dạng LAD trong S7_300
A(
O I 0.0
O M 0.0
)
AN I 0.1
= M 0.0
A M 0.0
A I 0.0
A I 0.2
= M 0.1
A M 0.1
FP M 10.0
= M 0.2
A M 0.2
JNB _001
L W#16#1
T MW 1
_001: NOP 0
A M 0.3
JNB _002
Sƣu tầm Page 122
Vocsyit.com
L W#16#1
L MW 1
SLW
T MW 1
_002: NOP 0
A(
O I 0.1
O M 0.4
)
JNB _003
L W#16#0
T MW 1
_003: NOP 0
A(
A M 2.0
A I 0.3
O
A M 2.1
A I 0.4
O
A M 2.2
A I 0.5
O
A M 2.3
A I 0.2
)
AN M 0.3
= M 0.3
A M 0.0
= Q 0.0
A M 2.1
= Q 0.1
A M 2.0
= Q0.2
A M 2.3
= Q 0.3
A M 2.2
S Q 0.4
A M 2.4
R Q 0.4
= M 0.4
Khi ấn PB1 thì cầu trục hoạt động kéo móc lên cho đến khi S3 tác động thì
dừng. Sau đó trục kéo di chuyển ngang sang trái. Đến vị trí S4 tác động thì dừng
và hạ móc xuống. Khi S2 tác động thì dừng và chờ ở đây 20s. Hết thời gian 20s,
móc đƣợc kéo lên, đến S4 tác động thì dừng và di chuyển sang trái. Đến S5 tác
động, dừng và hạ móc xuống. Khi S2 tác động thì dừng và chuông reo lên. tại
đây, nhấn PB2 thì chuông ngừng reo và móc đƣợc kéo lên. Đến S5 tác động thì
di chuyển sang phải cho đến khi S1 tác động thì dừng và hạ móc xuống. Đến khi
S2 tác động thì dừng.
II. Phân công đầu vào, đầu ra
PB1
TG
PB2
Stop
S1
S2
S3
S4
S5
MTrai
MPhai
MLen
MXuong
Coi
T37 20s
LD I0.0
S M0.0, 1
R M0.1, 1
LD I0.2
R M0.0, 1
S M0.1, 1
LD M0.0
A I1.1
A I1.2
= M0.2
LD M0.2
EU
= M0.3
LD M0.3
MOVW 1, MW1
LD M0.4
SLW MW1, 1
Sƣu tầm Page 129
Vocsyit.com
LD M1.1
O M0.1
MOVW 0, MW1
LD M2.0
A I1.1
A I1.3
LD M2.1
A I1.4
OLD
LD M2.2
A I1.2
A T37
OLD
LD M2.3
A I1.4
OLD
LD M2.4
A I1.5
OLD
LD M2.5
A I0.1
OLD
LD M2.6
A I1.3
OLD
LD M2.7
A I1.1
OLD
LD M1.0
A I1.2
OLD
AN M0.4
= M0.4
LD M2.0
O M2.3
O M2.6
= Q0.2
LD M2.1
O M2.4
= Q0.0
LD M2.2
O M2.5
O M1.0
= Q0.3
LD M2.7
= Q0.1
LD M2.2
A I1.2
TON T37, 200
LD M2.5
= Q0.4
VI.Chƣơng trình dạng LAD trong S7_300
A(
O I 0.0
O M 0.0
)
AN I 0.2
= M 0.0
A M 0.0
A I 1.1
A I 1.2
= M 0.1
A M 0.1
FP M 10.0
= M 0.2
A M 0.2
JNB _001
L W#16#1
T MW 1
_001: NOP 0
A M 0.3
JNB _002
L W#16#1
L MW 1
SLW
T MW 1
_002: NOP 0
A(
O I 0.2
O M 1.0
)
JNB _003
L W#16#0
T MW 1
_003: NOP 0
A(
A M 2.0
A I 1.1
A I 1.3
O
A M 2.1
A I 1.4
O
A M 2.2
A I 1.2
A T 0
O
A M 2.3
A I 1.4
O
A M 2.4
A I 1.5
O
A M 2.5
A I 0.1
O
A M 2.6
A I 1.3
O
A M 2.7
A I 1.1
O
A M 1.0
A I 1.2
)
AN M 0.3
= M 0.3
O M 2.0
O M 2.3
O M 2.6
= Q 0.2
O M 2.1
O M 2.4
= Q 0.0
O M 2.2
O M 2.5
O M 1.0
Sƣu tầm Page 135
Vocsyit.com
= Q 0.3
A M 2.7
= Q 0.1
A M 2.2
A I 1.2
L S5T#20S
SD T 0
NOP 0
NOP 0
NOP 0
NOP 0
A M 2.5
= Q 0.4
Có 3 loại xu :xu 5, xu 10 ,xu 20,có 3 nút ấn mua vé:N1 mua một vé,N2 mua 2
vé,N3 mua 3 vé.Có 3 của bỏ xu:1 cửa bỏ xu 5,1 cửa bỏ xu 10,1 cửa bỏ xu
20.Ứng với loại xu nào thì bỏ vào cửa xu ấy,còn bỏ vào cửa xu khác thì không
vừa.Có 1 cửa thối tiền với loại xu 5.Mỗi vé bán 15 xu,khi mua 2 vé bỏ 40 xu
thối lại 2 xu 5
Bắt
Đầu
Ấn N1,N2
hoặc N3
LD I1.1
O I1.2
O I1.3
S M0.0, 1
LD M0.0
EU
= M0.1
LD M0.1
O M0.7
MOVW 0, MW2
LD I1.1
MOVW 15, MW4
LD I1.2
MOVW 30, MW4
LD I1.3
LD M0.0
TON T37, 1200
LD I0.0
+I 5, MW2
LD I0.1
+I 10, MW2
LD I0.2
+I 20, MW2
LD M0.2
EU
= M0.3
LD M0.3
MOVW MW2, MW6
-I MW4, MW6
LD M0.3
LPS
AW= MW4, 15
= Q0.0
LRD
AW= MW4, 30
= Q0.1
LPP
AW= MW4, 45
= Q0.2
LD M0.3
LPS
AW= MW6, 5
= Q1.1
LRD
AW= MW6, 10
= Q1.2
LRD
AW= MW6, 15
= Q1.3
LPP
AW= MW6, 20
= Q1.4
LD M0.4
A T37
S M0.5, 1
LD M0.5
EU
= M0.6
LD M0.6
MOVW MW4, MW10
DIV 15, MD8
LD M0.6
LPS
AW= MW10, 1
= Q0.0
LPP
AW= MW10, 2
= Q0.1
LD M0.6
LPS
AW= MW8, 5
= Q1.1
LPP
AW= MW8, 10
= Q1.2
LD Q0.0
O Q0.1
O Q0.2
LD Q1.1
O Q1.2
O Q1.3
O Q1.4
ALD
= M0.7
O I 1.1
O I 1.2
ON I 1.3
S M 0.0
A M 0.0
FP M 30.0
= M 0.1
A(
O M 0.1
O M 0.7
)
JNB _001
L W#16#0
T MW 2
_001: NOP 0
A I 1.1
JNB _002
L 15
T MW 4
_002: NOP 0
A I 1.2
JNB _003
L 30
T MW 4
_003: NOP 0
A I 1.3
JNB _004
L 45
T MW 4
_004: NOP 0
A M 0.0
L S5T#2M
SD T 0
NOP 0
L T 0
T MW 20
NOP 0
NOP 0
A I 0.0
JNB _005
L 5
L MW 2
+I
T MW 2
_005: NOP 0
Sƣu tầm Page 150
Vocsyit.com
A I 0.1
JNB _006
L 10
L MW 2
+I
T MW 2
_006: NOP 0
A I 0.2
JNB _007
L 20
L MW 2
+I
T MW 2
_007: NOP 0
L MW 2
L MW 4
>=I
S M 0.2
A M 0.2
FP M 30.1
S M 0.3
A M 0.3
JNB _008
L MW 2
L MW 4
-I
T MW 6
_008: NOP 0
A M 0.3
= L 20.0
A L 20.0
Sƣu tầm Page 151
Vocsyit.com
A(
L MW 4
L 15
==I
)
= Q 0.0
A L 20.0
A(
L MW 4
L 30
==I
)
= Q 0.1
A L 20.0
A(
L MW 4
L 45
==I
)
= Q 0.2
A M 0.3
= L 20.0
A L 20.0
A(
L MW 6
L 5
==I
)
= Q 1.1
A L 20.0
A(
L MW 6
L 10
==I
)
= Q 1.2
A L 20.0
A(
L MW 6
L 15
==I
Sƣu tầm Page 152
Vocsyit.com
)
= Q 1.3
A L 20.0
A(
L MW 6
L 20
==I
)
= Q 1.4
A(
L MW 2
L MW 4
>=I
)
NOT
S M 0.4
A M 0.4
A T 0
S M 0.5
A M 0.5
FP M 30.2
= M 0.
A M 0.6
JNB _009
L MW 4
L 15
/I
T DBW 8
_009: NOP 0
A M 0.6
= L 20.0
A L 20.0
A(
L MW 10
Sƣu tầm Page 153
Vocsyit.com
L 1
==I
)
= Q 0.0
A L 20.0
A(
L MW 10
L 2
==I
)
= Q 0.1
A M 0.6
= L 20.0
A L 20.0
A(
L MW 8
L 5
==I
)
= Q 1.1
A L 20.0
A(
L MW 8
L 10
==I
)
= Q 1.2
A(
O Q 0.0
O Q 0.1
O Q 0.2
)
A(
O Q 1.1
O Q 1.2
O Q 1.3
O Q 1.4
)
= M 0.7
Sƣu tầm Page 154
Vocsyit.com
L MW 20
L 1200
==I
R M 0.0
R M 0.2
R M 0.4
R M 0.5
LD SM0.1
MOVB 2#0, MB0
LD I0.0
S M0.0, 1
LD I0.1
MOVB 2#0, MB0
LD M0.0
LPS
EU
MOVB 2#1, VB0
LPP
A Q0.6
MOVB 2#0, VB0
LD M0.0
LPS
AN I1.0
AN Q0.2
= Q0.0
LPP
AN I1.1
AN Q0.3
= Q0.1
LD M0.0
LD V0.0
A I1.0
A I1.1
LD V1.0
A I1.2
OLD
O Q0.6
ALD
AN T38
= Q0.6
= Q0.7
LD Q0.6
O Q0.7
TON T37, 50
A T37
LPS
TON T38, 200
AW<= T37, 150
= Q0.2
LPP
AW<= T37, 150
= Q0.3
LD M0.0
AW= T37, 50
S M0.1, 1
LD M0.0
Sƣu tầm Page 162
Vocsyit.com
A M0.1
= Q0.4
TON T39, 50
A T39
AN M0.2
= Q1.0
LD M0.2
TON T40, 50
AW= T40, 50
R M0.1, 1
LD I1.3
EU
S M0.2, 1
LD M0.0
A M0.2
= Q1.2
TON T41, 500
A T41
S M0.4, 1
R M0.2, 1
LD M0.0
A M0.4
= Q0.5
TON T42, 50
A T42
AN M0.5
= Q1.1
LD I1.2
EU
S M0.5, 1
MOVB 2#1, VB1
LD M0.5
TON T43, 50
A T43
R M0.4, 1
I.Yêu cầu:
Thiết kế hệ thống đèn giao thông ở ngã tƣ với các yêu cầu sau:
- Đèn xanh X1 sáng trong 25 giây
- Rồi đến đèn vàng V1 sáng trong 5 giây
- Đèn xanh X2 sáng trong 25 giây
- Rồi đến đèn vàng V2 sáng trong 5 giây
25s
X1
5s
V1
30s
D1
25s
X2
5s
V2
30s
D2
Dạng LADDER:
Dạng STL:
NETWORK 1 : TẠO ROLE TRUNG GIAN
LD START
O M0.0
AN STOP_
= M0.0
NETWORK 2: TẠO THỜI GIAN
LD M0.0
AN T37
TON T37, 600
NETWORK 3: KHOI DONG
LD M0.0
LPS
AW<= T37, 250
= X1
LRD
AW<= T37, 300
= D2
LRD
AW>= T37, 250
AW<= T37, 300
= V1
LRD
B.Dùng S7-300
I. Yêu cầu:
Thiết kế hệ thống bơm nƣớc dƣới hầm mỏ thỏa mãn yêu cầu sau:
- Mực nƣớc đƣợc đo bởi 2 sensor S1,S2
- Nhằm đảm bảo vận hành kinh tế, các bơm đƣợc điều khiển hoạt động nhƣ
sau: M1 M2
M1 M2
M1 M2
S2
M2 M2
M1 M1 M1 M2
S1
Begin
2. Dạng STL
Network 1 // Khởi động
LD I0.0
S M0.0, 1
R M0.1, 1
DIV 2, MD3
B. Dùng S7 -300
I. Yêu cầu :
Sơ đồ gồm có 2 đƣờng ống để đƣa 2 loại hai sơn màu khác nhau làm cơ sở cho
việc tạo ra màu sơn mong muốn
Hai cảm biến đẻ báo mức trong bình:
- Báo mức cao Sensor 2
- Báo mức thấp Sensor 1
Một thiết bị trộn đƣợc điều khiển bởi động cơ trộn
Quá trình làm việc đƣợc thực hiện nhƣ sau: Trƣớc tiên bơm 2 loại sơn khác màu
nhau vào bình, loại sơn thứ nhất đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 1, loại sơn
thứ hai đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 2. Sau khi dung dịch trong bình đã đạt
mức cực đại thì dừng hai máy bơm và bắt đầu quá trình trộn, quá trình này đƣợc
điều khiển bởi máy trộn và thời gian trộn cần thiết là 5s. Sau khi trộn xong, sản
phẩm đƣợc đƣa ra để rót vào các hộp đựng sơn qua van xả và bơm 3. Quá trình
đƣợc thực hiện lặp lại 10 lần. Sau đó dừng hệ thống
Dạng STL:
O VAN_XA
A M0.0
A S1
= VAN_XA
= BOM_3
I. Yêu cầu:
Khi xe đang tiến về gần cửa kho, cảm biến Ultrasounic SS1 nhận dạng đƣợc xe
và cửa sẽ đƣợc mở ra đến gặp giới hạn hành trình trên LS1 thì cửa dừng lại rồi
xe chạy vào. Khi cảm biến quang SS2 đặt phía trong cổng cửa nhận dạng đƣợc
xe đã đi qua khỏi cửa thì cửa sẽ đƣợc đóng lại, chạm vào giới hạn hành trình
dƣới LS2 thì cửa dừng lại. Chú ý xe chỉ đi một chiều.
Dạng STL:
Network 1
// TAO ROLE TRUNG GIAN
LD START
O M0.0
AN STOP_
= M0.0
Network 2
// CUA MO KHI PHAT HIEN XE
LD SS1
O Raise_door
A M0.0
AN LS1
= Raise_door
Network 3
// CUA DONG KHI XE DA VAO TRONG
LD SS2
ED
O Down_door
A M0.0
AN LS2
= Down_door
I. Yêu cầu:
Công đoạn chiết nƣớc vào chai theo nguyên tắc thời gian, mô tả hình 3.13. Nhấn
nút Start PB, băng tải chạy và mang theo chai, cảm biến chai phát hiện, băng tải
dừng, bắt đầu mở van chiết để chiết nƣớc vào chai. Thời gian chiết đầy là 30s,
sau khi chiết đầy băng tải lại chạy và tiếp tục chiết chai kế tiếp
III.Chƣơng trình:
A.Dùng S7_200
Dạng LADDER:
Dạng STL:
Network 1 // TAO ROLE TRUNG GIAN
LD Start
S M0.0, 1
I.Yêu cầu:
Khi nhấn công tắc khởi động PB Start băng tải BT1 mang hộp đựng sản
phẩm di chuyển. Cảm biến SS1 nhận dạng thùng đựng tác động, băng tải BT1
dừng lại. Băng tải BT2 chứa sản phẩm dịch chuyển, sản phẩm đƣợc rớt vào hộp
đựng, sản phẩm đƣợc đếm bởi một cảm biến quang hồng ngoại SS2 khi đếm
đƣợc 10 sản phẩm ( mỗi hộp chứa 10 sản phẩm) thì băng tải BT2 dừng, tiếp tục
BT1 dịch chuyển để đóng gói hộp mới. Để ngừng quá trình ta nhấn nút PB Stop.
Dùng lệnh S, R
I. Yêu cầu:
Hệ thống băng chuyền nhƣ hình vẽ và đƣợc hoạt động nhƣ sau : Ban đầu, khi
nhấn Start thì khởi động băng chuyền M1, khi vật chạm vào S1 thì khởi động
băng chuyền M2. Khi S2 tác động thì khởi động băng chuyền M3, sau khi S2
thôi tác động 10s thì dừng băng chuyền M2. Quá trình hoạt động tƣơng tự cho
đến băng chuyền M4.
Dạng STL:
Network 1 // KHOI DONG
Sƣu tầm Page 198
Vocsyit.com
LD I0.0
S M0.0, 1
Network 2 // DUNG
LD I0.1
R M0.0, 1
R Q0.0, 4
Network 3 // KHOI DONG BANG CHUYEN M1
LD M0.0
= Q0.0
B.Dùng S7_300
I. Yêu cầu:
Có 3 loại sản phẩm A, B, C đƣa vào dao cắt thành sản phẩm nhỏ. Dao cắt 1000
sản phẩm A thì thay dao, cắt 100 sản phẩm B thì thay dao, cắt 10 sản phẩm C thì
thay dao. Lúc S2 tác động thì dao đƣa xuống, khi dao gặp S1 thì dừng và quay
lên. Khi dao cắt không đƣợc nữa thì còi kêu lên, bấm reset thì còi hết kêu.
Dạng LADDER:
Dạng STL:
LD M0.0
AW<= VW1, 1000
A I0.4
S Q0.0, 1
R Q0.1, 1
Network 8 // Nang dao de thoi cat khi cam bien s1 tac dong
LD M0.0
AW<= VW1, 1000
A I0.3
S Q0.1, 1
R Q0.0, 1
Network 9 // Bao hieu thay dao
LD M0.0
AW= VW1, 1000
S Q0.2, 1
R Q0.1, 1
R Q0.0, 1
Network 10 // Reset coi
LD M0.0
R Q0.2, 1
B. Dùng S7_300
I. Yêu cầu:
Sƣu tầm Page 211
Vocsyit.com
Loại robot này hay gặp trong các xí nghiệp công nghiệp. Robot nắm chặt vật
từ băng chuyền B bỏ sang băng chuyền A.
1. Ở vị trí ban đầu cánh tay ở phía băng chuyền A
2. Khi ấn START động cơ thuận khởi động quay theo chiều kim đồng hồ.
Khi gặp LS2 nó dừng lại đồng thời băng chuyền B đƣợc khởi động
3. Băng chuyền B đƣa vật tiến tới cánh tay. Khi vật chạm vào S1 là cảm biến
phát hiện vật thì cánh tay kẹp chặt lấy vật. Khi S2 tác động tức là vật
đƣợc kẹp chặt thì động cơ ngƣợc khởi động quay theo chiều ngƣợc lại
4. Khi cánh tay chạm vào LS1 thì nó dừng và nhả vật xuống băng chuyền A
5. Băng chuyển A luôn hoạt động (Khi ấn START nó bắt đầu hoạt động)
Dạng STL:
Network 2 // Dung
LD I0.1
R M0.0, 1
MOVW 0, MW1
OLD
= M0.1
B. Dùng S7_300
I. Yêu cầu:
Ở quãng đƣờng đèo, do mƣa bão nên bị sạt lở một bên. Đƣờng này chỉ cho phép
một xe đi qua, nếu 2 xe đi qua đi qua cùng một lúc có thể gây tai nạn. Do đó,
môt hệ thống đèn báo đƣợc lắp đăt ở đây để điều khiển các xe nhƣ theo giản đồ
thời gian sau:
Dạng STL:
AN T37
TON T37, 700
Network 4 // Dich chuyen thanh ghi
LD M0.0
LD M2.0
AW= T37, 300
LD M2.1
AW= T37, 350
OLD
LD M2.2
AW= T37, 650
OLD
LD M2.3
AW= T37, 700
OLD
ALD
= M0.1
Network 5 // Den xanh 1 sang
LD M0.0
A M2.0
= Q0.0
Network 6 // Den do 1 sang
LD M0.0
LD M2.1
O M2.2
O M2.3
ALD
= Q0.1
Network 7 // Den xanh 2 sang
LD M0.0
A M2.2
= Q0.2
Network 8 // Den do 2 sang
LD M0.0
LD M2.0
O M2.1
O M2.3
ALD
= Q0.3
Network 9 // Dung chuong trinh
LD I0.1
R M0.0, 1
MOVW 0, MW
Sƣu tầm Page 225
Vocsyit.com
B.Dùng S7_300
I. Yêu cầu:
Bãi đỗ xe có sức chứa 100 chiếc. Nếu bãi chƣa đầy thì hiện thông báo “ Xin mời
quý khách cho xe vào”, nếu bãi đã đầy thì thông báo “ Quý khách thông cảm,
bãi đã đầy”. Khi xe tới, photocell 1 phát hiện mở barie 1, oto đi vào, lúc này
Sƣu tầm Page 227
Vocsyit.com
barie 2 vẫn đóng. Khi xe vào xong thì barie 1 đóng lại. Khi tài xế bỏ 1 đôla vào
thùng thì barie 2 mở ra, xe vào bãi, khi photocell 2 thôi tác động thì barie 2 đóng
lại. Khi xe ra, photocell 3 tác động làm barie 3 mở ra. Khi xe ra khỏi thì
photocell 3 thôi tác động, barie 3 đóng lại.
Dạng STL:
S Q0.0, 1
Network 4 // Dong Barie 1
LD M0.0
A I0.2
EU
R Q0.0, 1
Network 5 // Dieu kien mo Barie 2
LD M0.0
A I0.2
AN Q0.0
A I0.0
EU
S Q0.1, 1
Network 6 // Khoi tao bien trung gian M0.1 de dong cham Barie 2
LD M0.0
A I0.2
ED
S M0.1, 1
Network 7 // Khoi tao T37
LD M0.1
TON T37, 100
Network 8 // Dong Barie 2
LD M0.0
A T37
R Q0.1, 1
R M0.1, 1
Network 9 // Mo Barie 3 khi co xe ra
LD M0.0
A I0.3
Sƣu tầm Page 232
Vocsyit.com
EU
S Q0.2, 1
Network 10 // Khoi tao bien trung gian M0.2 cho T38 de dong cham Barie
3
LD M0.0
A I0.3
ED
S M0.2, 1
Network 11 // Chay T38
LD M0.2
TON T38, 70
Network 12 // Dong Barie 3
LD M0.0
A T38
R Q0.2, 1
R M0.2, 1
Network 13 // Dem so xe trong bai tu dong
LD Q0.0
LD Q0.2
LD I0.6
CTUD C0, 5
Network 14 // Bao da het cho do xe
LD M0.0
A C0
= Q0.4
Network 15 // Bao con cho do xa
LD M0.0
AN C0
= Q0.3
I.Yêu cầu:
Điều khiển máy khoan theo yêu cầu sau: Động cơ M1 có nhiệm vụ tịnh tiến mũi
khoan đi lên và đi xuống, động cơ M2 có nhiệm vụ quay mũi khoan.Ban đầu
mũi khoan ở vị trí cao nhất ( S1 tác động).
Khi ấn Start thì mũi khoan đi xuống khoan vào phôi. Khi S3 tác động thì dừng
lại và đi lên. Đến khi S2 tác động thì dừng và đi xuống.Khi S4 tác động thì dừng
và đi lên. Khi S1 tác động thì dừng lại, kết thúc quá trình khoan.
Dạng STL:
Network 1 // KHOI DONG
LD I0.0
A I0.2
=M0.0
B. Dùng S7_300
I.Yêu cầu:
Khi ấn PB1 thì cầu trục hoạt động kéo móc lên cho đến khi S3 tác động thì
dừng. Sau đó trục kéo di chuyển ngang sang trái. Đến vị trí S4 tác động thì dừng
và hạ móc xuống. Khi S2 tác động thì dừng và chờ ở đây 20s. Hết thời gian 20s,
móc đƣợc kéo lên, đến S4 tác động thì dừng và di chuyển sang trái. Đến S5 tác
động, dừng và hạ móc xuống. Khi S2 tác động thì dừng và chuông reo lên. tại
đây, nhấn PB2 thì chuông ngừng reo và móc đƣợc kéo lên. Đến S5 tác động thì
di chuyển sang phải cho đến khi S1 tác động thì dừng và hạ móc xuống. Đến khi
S2 tác động thì dừng.
PB1
TG
PB2
Stop
S1
S2
S3
S4
S5
MTrai
MPhai
MLen
MXuong
Coi
T37 20s
DẠNG STL:
NETWORK1: KHỞI ĐỘNG
LD Start1 (PB1)
S M0.0, 1
R M0.1, 1
NETWORK2: DỪNG
LD Stop
S M0.1, 1
R M0.0, 1
NETWORK3: TẠO RƠLE TRUNG GIAN
LD S1
A S2
A M0.0
= M0.2
LD M2.6
A S3
OLD
LD M2.7
A S1
OLD
LD M1.0
A S2
OLD
AN M0.4
= M0.4
B. Dùng S7_300
A B C
S1 S3
30 giây
S2 40 giây
60 giây
Start
Pb1
Stop
Ban đầu ấn nút start để xe sẵn sàng hoạt động. Ban đầu xe ở tại vị trí A, khi
ấn PB1 thì sau 60 giây xe bắt đầu chạy qua B để đến C. Tại C xe dừng lại 40
giây, sau đó xe chạy về đến B thì dừng lại, 30 giây sau thì về lại vị trí A ban đầu
kết thúc một chu kỳ làm việc.
Muốn xe chạy lại thì ta ấn vào PB1 để chạy .
Các đèn đỏ, vàng và xanh để chỉ thị xe đang ở tại các vị trí tƣơng ứng A,
B,
II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra
Đầu vào PLC Chức năng Đầu ra PLC Chức năng
I0.0 Start Q0.0 Chạy thuận
I0.1 S1 Q0.1 Chạy ngƣợc
I0.2 S2 Q0.2 Đèn xanh
I0.3 S3 Q0.3 Đèn vàng
I0.4 PB1 Q0.4 Đèn đỏ
I0.5 Stop
Dạng LADDER:
Dạng STL:
TITLE=Bai 11: XE HANG CHAY THEO CHUONG TRINH
Network 1 // Khoi dong
LD I0.0
S M0.0, 1
Network 2 // Di chuyen 1 vao thanh ghi MW1
LD M0.0
A I0.4
MOVW 1, MW1
Network 3 // Lenh chuyen dich thanh ghi MW1
LD M0.0
A M0.1
EU
SLW MW1, 1
Network 4 // Chuyen dich thanh ghi MW1
LD M2.0
A T37
LD M2.1
A I0.3
OLD
LD M2.2
A T38
OLD
LD M2.3
A I0.2
OLD
LD M2.4
A T39
OLD
LD M2.5
A I0.1
OLD
A M0.0
= M0.1
Network 5 // Chay T37
LD M2.0
TON T37, 600
Network 6 // Chay T38
LD M2.2
TON T38, 400
Network 7 // Chay T39
LD M2.4
TON T39, 300
Network 8 // Dieu khien den khi xe den tai cac vi tri
LD M0.0
LPS
A I0.1
= Q0.2
LRD
A I0.2
= Q0.3
LPP
Sƣu tầm Page 258
Vocsyit.com
A I0.3
= Q0.4
Network 9 // Chay thuan
LD M2.1
= Q0.0
Network 10 // Chay nguoc
LD M2.3
O M2.5
= Q0.1
Network 11 // Dung xe
LD I0.5
R M0.0, 1
MOVW 0, MW1