Professional Documents
Culture Documents
Câu 5: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (đ, n) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8: Cho 4 lọ hóa chất bị mất nhãn đựng 4 dung dịch trong suốt, không màu chứa một trong
các hóa chất riêng biệt: Ba(OH)2, H2SO4, HCl, NaCl. Để nhận biết từng chất có trong từng lọ
dung dịch cần ít nhất số hóa chất là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9: Cho các chất sau: Fe, Mg, Cu, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Số cặp chất tác dụng với nhau
là:
A. 7 B. 9 C. 6 D. 8
Câu 11: Để nhận biết: HCl, Na2SO4, NaOH; người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl2 B. KMnO4
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (đ, n) → CuSO4 + SO2 + H2O.
Hoàn thành sơ đồ phản ứng và cho biết tổng hệ số các chất phản ứng là bao nhiêu?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 13: Cho 2,8g hỗn hợp CuO, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 50 ml dd H2SO4 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
Câu 14: Nung 20 g đá vôi và hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 tạo ra do sự nhiệt phân đá vôi
vào 0,5 lit dd NaOH 0,56 M. Nồng độ của các muối Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch là:
A. 0,12 M và 0,08 M
B. 0,16 M và 0,24 M
C. 0,4 M và 0 M
D. 0M và 0,4
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 18 gam một kim loại M cần dùng 800ml dung dịch HCl 2,5M. Kim
loại M là kim loại nào sau đây? (biết hóa trị của kim loại trong khoảng từ I đến III).
A. Ca B. Mg C. Al D. Fe
Câu 16: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu
được sau phản ứng:
Câu 17: Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản
ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là:
Câu 18: Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau):
1. CuSO4 và HCl
2. H2SO4 và Na2SO3
3. KOH và NaCl
4. MgSO4 và BaCl2
Câu 19: Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat(
K2SO4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là:
Câu 20: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) ?
Câu 21: Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4. Nếu biết khối lượng đồng bám trên lá sắt là
9,6 gam thì khối lượng lá sắt sau ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so với ban đầu?
A. 5,6 gam B. 2,8 gam C. 2,4 gam D. 1,2 gam
Câu 22: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy
đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa sạch nhẹ bằng nước cất và sấy khô rồi đem cân thấy khối lượng
đinh sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng là giá trị nào
dưới đây?
A. 0,05M B. 0,0625M C. 0,50M D. 0,625M.
Câu 23: Có các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có
thể dùng dung dịch của chất nào sau đây ?
Câu 24: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các
dung dịch: H2SO4, BaCl2, Na2SO4?
Câu 25: Cho 3,36 gam muối cacbonat của một kim loại M tác dụng hết với dung dịch HCl dư,
thu được 896 ml khí CO2 (đktc). Kim loại M là
A. Cu
B. Mg
C. Zn
D. Fe
Câu 25 Khi hòa tan hidroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%,
thu được dung dịch muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Kim loại M là:
A. Cu
B. Mg
C. Zn
D. Fe
Câu 26: Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:
A. Rót từng giọt nước vào axit
B. Rót từng giọt axit vào nước
C. Cho cả nước và axit vào cùng một lúc
D. Cả 3 cách trên đều được
Câu 27: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH
B. H2SO4, HNO3
C. NaOH, Ca(OH)2
D. BaCl2, NaNO3
Câu 28: Loại phân đạm nào sau đây có đọ dinh dưỡng cao nhất ?
Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2:
A. Chế tạo vữa xây nhà.
B. Khử chua đất trồng trọt.
C. Bó bột khi gãy xương.
D. Chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng