You are on page 1of 11

Mã minh

Tên minh chứng Số, ngày/tháng ban hành Nơi ban hành/Lưu trữ Ghi chú
chứng
H6.06.01.09 Kế hoạch tuyển dụng nhân sự hàng năm Năm 2013-2018 P.TCNS MCDC
H6.06.01.10 Bàn mô tả vị trí công việc giảng viên Năm 2013-2018 P.TCNS MCDC
Số 01/QĐ-ĐHCNĐN,
ngày 17/6/2011
Quyết định ban hành quy chế tổ chức Trường Đại học
Số 94/QĐ-ĐHCNĐN,
H6.06.03.01 Công nghệ Đồng Nai kèm theo Quy trình bổ nhiệm ĐHCNĐN MCDC
ngày 10/01/2013
cán bộ cùa Trường Đại học công nghệ Đồng Nai
Số 101/QĐ-ĐHCNĐN,
ngày 24/9/2015
Năm 2016-2017,
H6.06.02.09 Hồ sơ đánh giá năng lực giảng viên P.TCNS MCDC
năm 2017-2018

Tiêu chí 6.5 Nhu cầu về đào tạo và phát triển chuyên môn của đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên được xác định và có các hoạt động triển khai
để đáp ứng nhu cầu đó

Số 70/2014/QĐ-TTg,
H6.06.05.01 Điều lệ Trường Đại học Thủ tướng chính phủ
ngày 10/12/2014
Phân tích nhu cầu đào tạo và phát triển chuyên môn,
H6.06.05.02 nghiệp vụ của đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên, Năm 2013 -2018 P.TCNS
nhân viên
Biên bản họp Khoa/ bộ môn về việc bồi dưỡng chuyên
H6.06.05.03 Năm 2013 -2018 Khoa
môn nghiệp vụ cùa giảng viên
Thống kê kinh phí đào tạo phát triển đội ngũ giảng
H6.06.05.04 Năm 2013-2018 P.KH-TC
viên
Danh sách giảng viên được đào tạo bồi dưỡng nâng
H6.06.05.05 Năm 2013-2018 P.TCNS
cao chuyên môn nghiệp vụ (kèm theo quyết định)
Quy định về việc miễn giảm học phí cho CB, GV, NV
H6.06.05.06 Năm 2013-2018 ĐHCNĐN
học tại trường

33
Mã minh
Tên minh chứng Số, ngày/tháng ban hành Noi ban hành/Lưu trữ Ghi chú
chứng
H6.06.05.07 Kế hoạch bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho CB, GV. Năm 2013,2018 P.TCNS
Tập huấn thiết kế đề cương tích hợp phương pháp học
H6.06.05.08 Năm 2017 P.QHDN&PTKN
dựa trên dự án
Thống kê các hội thào về chuyên môn của Khoa và
H6.06.05.09 Năm 2013 -2018 Viện IRAST
Trường tổ chức
Số 08/2012/QH13
Hl.01.01.13 Luật giáo dục đại học Quốc hội MCDC
ngày 18/6/2012
Số 128/KH-ĐHCNĐN-TCHC,
ngày 28/12/2012
Các kế hoạch phát triển nhân sự giai đoạn 2013-2015 (GĐ 2013-2015)
H6.06.01.03 ĐHCNĐN MCDC
và 2016-2020 Số 13/KH-ĐHCNĐN-TCNS,
ngày 22/01/2016
(GĐ 2016-2020)
Báo cáo kết quả khảo sát CB, GV, NV về các hoạt
H6.06.01.14 Năm 2013 -2108 P.TCNS MCDC
động của Nhà trường
H6.06.01.10 Bản mô tả vị trí công việc của giàng viên Năm 2013 -2018 P.TCNS MCDC
Tiêu chí 6.6 Việc quản trị theo kết quả công việc của giảng viên, nghiên cứu viên (gồm cà khen thưởng và công nhận) được triển khai để tao động
lực và hỗ trợ cho đào tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt động phục vụ cộng đồng
Sồ 109/QĐ-ĐHCNĐN,
Quyết định về việc ban hành Quy chế thi đua khen ngày 15/9/2014
H6.06.06.01 ĐIICNĐN
thường của Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai Số 124/QĐ-ĐHCNĐN,
ngày 28/10/2015
Biên bản họp xét thi đua khen thưởng cấp khoa và Nhà Khoa
H6.06.06.02 Năm 2013 -2018
trường P.TCNS
Khoa
H6.06.06.03 Kế hoạch giáng dạy của giảng viên theo khoa Năm 2013-2018
P.ĐT-KT

34
Mã minh
Tên minh chứng Số, ngày/tháng ban hành Nơi ban hành/Lưu trữ Ghi chú
chứng
H6.06.06.04 Thống kê khối lượng giảng dạy Năm 2013 -2018 Khoa
Chính sách của Trường về việc hỗ trợ kinh phí cho các
H6.06.06.05 giảng viên có bài báo đăng trên tạp chí quốc tế có chi Năm 2013-2018 Viện IRAST
số 1ST ISSN và đề tài chuyển giao công nghệ
Danh sách các bài báo được đăng trên tạp chí khoa học
116.06.06.06 Năm 2013-2018 Viện IRAST
các năm
H6.06.06.07 Danh sách các đề tài chuyển giao công nghệ các nàm Năm 2013-2018 Viện IRAST
Danh mục các giáo trình tài liệu cùa các khoa được
H6.06.06.08 Năm 2013-2018 Khoa
biên soạn các năm
Thống kê kinh phí và nguồn thu từ các đề tài nghiên
H6.06.06.09 Năm 2013-2018 p.Kirrc
cứu khoa học các năm
Danh sách các hội nghị, hội thảo Khoa học cấp Khoa,
H6.06.06.10 Năm 2013-2018 Viện IRAST
Trường các năm
Danh sách các đề tài nghiên cứu khoa học được ứng
H6.06.06.ll Năm 2013 -2018 Viện IRAST
dụng và chuyển giao công nghệ
Quyết định khen thường cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo
H6.06.06.12 Năm 2013 -2018 Bộ GD&ĐT
đối với Trường.
Quyết định khen thưởng, hỗ trợ liên quan đến hoạt
H6.06.06.13 Năm 2013-2018 ĐHCNĐN
động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ
Bằng khen tặng cùa UBND tinh Đồng Nai về giãi ba Số 211/QĐ-ƯBND tỉnh Đồng
H6.06.06.14 UBND tinh Đồng Nai
cuộc thi Sáng tạo khoa học kỹ thuật tỉnh năm 2016 Nai, ngày 17/01/2017
Quyết định khen thưởng của cấp trên cho đon vị đạt Ban Thường vụ Tinh
H6.06.06.15 Năm 2014-2018
thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn Đoàn
Báo cáo kết quả khảo sát của GV và các bên liên quan
H6.06.06.16 về cơ chể chính sách, hoạt động đào tạo, nghiên cứu Năm 2013 -2018 p. TT-QLSV-ĐBCLGD
khoa học và phục vụ cộng đồng.

35
Mã minh
Tên minh chứng Số, ngày/tháng ban hành Nơi ban hành/Liru trữ Ghi chú
chứng
Số 128/KH-ĐHCNĐN-TCHC,
ngày 28/12/2012
Các kế hoạch phát triển nhân sự giai đoạn 2013-2015 (GD 2013-2015)
H6.06.01.03 ĐHCNĐN MCDC
và 2016-2020 Số 13/KH-DHCNĐN-TCNS,
ngày 22/01/2016
(GD 2016-2020)
H6.06.01.10 Bản mô tả vị trí công việc giăng viên Năm 2013 -2018 p. TCNS MCDC
Số 72/QĐ-ĐHCNĐN,
ngày 02/12/2011
Số 71/QĐ-ĐHCNĐN,
Quyết định ban hành Quy định về đánh giá cán bộ, ngày 02/12/2011
H6.06.01.26 ĐHCNĐN MCDC
giảng viên, nhân viên Số 128/QĐ-ĐHCNĐN,
ngày 15/9/2017
Số 100/QĐ-ĐHCNĐN,
ngày 15/8/2017
Số 38/QĐ-ĐHCNĐN-HĐQT,
H6.06.02.05 Quyết định ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ ĐHCNĐN MCDC
ngày 01/12/2011
Quyết định ban hành Quy chế hoạt động khoa học và Số 106/QĐ-ĐHCNĐN,
H6.06.02.16 ĐHCNĐN MCDC
công nghệ cùa Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai ngày 12/6/2018
Quyết định ban hành Quy chế hoạt động NCKH năm
Số 80/QĐ-ĐHCNĐN,
H6.06.02.17 học 2016-2017 đối với cán bộ, giảng viên và nhân ĐHCNĐN MCDC
ngày 30/7/2016
viên của Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai
H6.06.03.03 Kết quả đánh giá xếp loại thi đua các năm. Năm 2013-2018 p. TCNS MCDC
Số 03/QĐ-ĐHCNĐN,
ngày 05/01/2013
H6.06.03.05 Quyết định về chế độ, chính sách bồi dưỡng CBGVNV ĐHCNĐN MCDC
Số 38/QĐ-DHCNĐN,
ngày 01/12/2011

36
Mã minh
Tên minh chứng Sổ, ngày/tháng ban hành Nơi ban hành/Lưu trữ Ghi chú
chứng
Tiêu chí, quy trinh đánh giá xểp loại năng lực giảng
H6.06.04.02 Năm 2013 -2018 P.TCNS MCDC
viên

Tiêu chí 6.7 các loại hình và số lượng hoạt động nghiên cứu của giảng viên, nghiên cứu viên được xác lập, giám sát và đối sánh đễ cải tiến chất
lượng

Chiến lược xây dựng và phát triến khoa học công nghệ
Số 01/KH-KHCN,
H6.06.07.01 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai giai đoạn 2013- ĐHCNĐN
ngày 16/8/2013
2020 tầm nhìn đến năm 2030
H6.06.07.02 Các biếu mẫu phục vụ cho nghiên cứu khoa học Năm 2013 -2018 Viện IRAST
Quyết định về việc thành lập Viện Nghiên cứu và ứng Số 58/QĐ-ĐHCNĐN,
H6.06.07.03 ĐHCNĐN
dụng Khoa học Công nghệ ngày 16/06/2013
H6.06.07.04 Kết quả đánh giá, phân loại giảng viên hàng năm Năm2013 -2018 p. TCNS
Danh sách các đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển
H6.06.07.05 Năm 2013-2018 Viện IRAST
giao khoa học công nghệ
Danh sách số lượng các bài báo của giảng viên các
H6.06.07.06 Năm 2013-2018 Viện 1RAST
năm
H6.06.07.07 Báo cáo công tác NCKH các năm Năm 2013-2018 Viện IRAST
H6.06.01.10 Bản mô tà vị trí công việc của giảng viên Năm 2013 -2018 P.TCNS MCDC
Quyết định ban hành Quy chế hoạt động khoa học và Số 106/QĐ-ĐHCNĐN,
116.06.02.16 ĐHCNĐN MCDC
công nghệ của Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai ngày 12/6/2018
Quyết định ban hành Quy chế hoạt động NCKH năm
Số 80/QĐ-ĐHCNĐN,
H6.06.02.17 học 2016 - 2017 đối với cán bộ, giảng viên và nhân ĐHCNĐN MCDC
ngày 30/7/2016
viên của Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai
116.06.03.03 Kct quà đánh giá xếp loại thi đua các năm Năm 2013-2018 P.TCNS MCDC
Danh sách các bài báo được đăng trên tạp chí khoa học
116.06.06.06 Năm 2013-2018 Viện IRAST MCDC
các năm

37
Mã minh
Tên minh chứng Số, ngày/tháng ban hành Nơi ban hành/Lưu trữ Ghi chú
chứng
Danh mục các giáo trình tài liệu của các khoa được
H6.06.06.08 Năm 2013-2018 Khoa MCDC
biên soạn các năm
Thống kê kinh phí và nguồn thu từ các đề tài nghiên
H6.06.06.09 Năm 2013-2018 P.KHTC MCDC
cứu khoa học các năm
Danh sách các hội nghị, hội thảo Khoa học cấp Khoa,
H6.06.06.10 Năm 2013-2018 Viện IRAST MCDC
Trường các năm
Quyết định khen thưởng của Bộ Giáo dục và Đào tạo
H6.06.06.12 Năm 2013 -2018 Bộ GD&ĐT MCDC
đối với Trường.
Quyết định khen thường, hỗ trợ liên quan đến hoạt
H6.06.06.13 Năm 2013-2018 ĐHCNĐN MCDC
động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghộ
Bằng khen tặng của UBND tinh Đồng Nai vể giải ba Số 211/QĐ-UBND tình Đồng
H6.06.06.14 UBND tinh Đồng Nai MCDC
cuộc thi Sáng tạo khoa học kỹ thuật tinh năm 2016 Nai, ngày 17/01/2017
Quyết định khen thưởng của cấp trên cho đơn vị đạt Ban Thường vụ Tinh
H6.06.06.15 Năm 2014-2018 Đoàn MCDC
thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn

38
Tiêu chuẩn 7: Đội ngũ nhân viên (5 tiêu chí)
Mã minh
Tên minh chứng Số, ngày/tháng ban hành Nơi ban hành/Lưu trữ Ghi chú
chứng

Tiêu chí 7.1 Việc quy hoạch đội ngũ nhân viên (làm việc tại thư viện, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch vụ hỗ trợ khác
được thực hiện đáp ứng nhu cầu về đào tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt động phục vụ cộng đong

Số 79/QĐ-ĐHCNĐN,
ngày 15/9/2013
Số 96/QĐ-ĐHCNĐN,
ngày 15/9/2014
Quy định về chức năng nhiệm vụ của các đơn vị Số 102/QĐ-ĐHCNĐN,
H7.07.01.01 P.TCNS
Trường đại học Công nghệ Đồng Nai ngày 24/9/2015
Số 99/QĐ-ĐHCNĐN,
ngày 05/9/2016
Số 140/QĐ-ĐHCNĐN,
ngày 01/10/2017
H7.07.01.02 Bản mô tả vị trí công việc của nhân viên Năm 2013 -2018 P.TCNS
H7.07.01.03 Hồ sơ, lý lịch cùa đội ngũ nhân viên Năm 2018 P.TCNS
Danh sách đội ngũ nhân viên (thế hiện trình độ
H7.07.01.04 Năm 2018 P.TCNS
chuyên môn, nghiệp vụ, vị trí việc làm)
Thống kê về số lượng đội ngũ kỹ thuật viên, nhân
H7.07.01.05 Năm 2018 P.TCNS
viên (danh sách trích ngang, bao gồm độ tuổi)
Báo cáo kết quả khảo sát lấy ý kiến phàn hồi các bên
H7.07.01.06 Năm 2013-2018 P.TT-QLSV-ĐBCLGD
liên quan về sự hài lòng của đội ngũ nhân viên
Phiếu khảo sát mức độ hài lòng của người học, giảng
P.TCNS
H7.07.01.07 viên về hoạt động hỗ trợ của đội ngũ kỹ thuật viên, Năm 2014-2018
p. TT-QLSV-ĐBCLGD
nhân viên các năm.
H7.07.01.08 Chức năng nhiệm vụ của Viện IRAST Năm 2013 -2018 P.TCNS

39
Mã minh
Tên minh chứng Số, ngày/tháng ban hành Noi ban hành/Liru trữ Ghi chú
chứng
H7.07.01.09 Kế hoạch đào tạo phát triển đội ngũ nhân viên Năm 2013 -2018 P.TCNS
H7.07.01.10 Chức năng nhiệm vụ của Đoàn Thanh niên Năm 2013 -2018 P.TCNS
Báo cáo kết quả đánh giá về mức độ hài lòng đội ngũ
H7.07.01.ll Năm 2013 -2018 p. TCNS
kỹ thuật viên, nhân viên các năm.
Số 128/KH-ĐHCNĐN-TCHC,
Các kế hoạch phát triển nhân sự giai đoạn 2013-2015 ngày 28/12/2012
H6.06.01.03 P.TCNS MCDC
và 2016-2020 Số 13/KH-ĐHCNĐN-TCNS,
ngày 22/01/2016
Số 105/QĐ-ĐHCNĐN,
ngày 15/9/2014
Quyết định v/v ban hành quy định về việc tuyển dụng
Số 64/QĐ-ĐHCNĐN-HĐQT,
H6.06.01.06 cán bộ, giảng viên, nhân viên của Trường Đại học P.TCNS MCDC
ngày 31/10/2011
Công nghệ Đồng Nai
SỐ 24/QD-ĐHCNĐN,
ngày 20/7/2011
Số 05/QĐ-ĐHCNĐN
Quyết định v/v ban hành quy chế bồ nhiệm cán bộ, ngày 01/7/2011
H6.06.01.07 P.TCNS MCDC
giảng viên của Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai Số 106/QĐ-ĐHCNĐN
ngày 15/9/2014
Số 27/QĐ-ĐHCNĐN,
H6.06.01.08 Quy trinh bổ nhiệm cán bộ quản lý P.TCNS MCDC
ngày 24/8/2011
H6.06.01.09 Ke hoạch tuyển dụng nhân sự hàng năm Năm 2012-2017 P.TCNS MCDC
Số 03/QĐ-ĐHCNĐN,
Quyết định về chế độ, chính sách bồi dưỡng ngày 05/01/2013
H6.06.03.05 ĐHCNĐN MCDC
CBGVNV Số 38/QĐ-ĐHCNĐN,
ngày 01/12/2011

40
Mã minh
Tên minh chứng Số, ngày/tháng ban hành Nơi ban hành/Lưu trữ Ghi chú
chứng

Tiêu chí 7.2 Các tiêu chí tuyển dụng và lựa chọn nhân viên để bổ nhiệm, điều chuyển được xác định và phổ biến công khai
Thông báo tuyến dụng cán bộ nhân viên (1 mẫu trên
H7.07.02.01 Năm 2013 -2018 P.TCNS
website, báo)
H7.07.02.02 Hồ sơ lý lịch nhân viên (mẫu) Năm 2013 -2018 P.TCNS
H7.07.02.03 Bản mô tà vị trí công việc nhân viên (mẫu) Năm 2013 -2018 P.TCNS
H7.07.02.04 Thông tin tuyển dụng trên website, trên báo Năm 2013 -2018 p. TCNS
Số 69/QĐ- ĐHCNĐN,
Quyết định điều chình, bổ sung Quy chế chi tiêu nội ngày 15/12/2011
H7.07.02.05 HĐQT
bộ Số 05/QĐ- ĐHCNĐN,
ngày 08/01/2013
Báo cáo khảo sát mức độ hài lòng cùa CB, GV, NV
117.07.02.06 (về chế độ chính sách, môi trường làm việc, thi đua Năm 2013 -2018 P.TT-QLSV-ĐBCLGD
khen thướng)
Số 27/QĐ-ĐHCNDN,
H6.06.01.08 Quy trình bổ nhiệm cán bộ quàn lý P.TCNS DMMC
ngày 24/8/2011
Số 38/QĐ-ĐHCNĐN-HĐQT,
H6.06.02.05 Quyết định ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ HĐQT DMMC
ngày 01/12/2011
Số 01/QĐ-ĐHCNĐN,
Quyết định ban hành quy chế tổ chức Trường Đại ngày 17/6/2011
học Công nghệ Đồng Nai kèm theo Quy trình bổ Số 94/QĐ-ĐHCNĐN,
H6.06.03.01 ĐHCNĐN DMMC
nhiệm cán bộ của Trường Đại học công nghệ Đồng ngày 10/01/2013
Nai Số 101/QĐ-ĐHCNĐN,
ngày 24/9/2015
H6.06.03.03 Kểt quả đánh giá xếp loại thi đua các năm Năm 2013-2018 P.TCNS DMMC

41
Mã minh
Tên minh chứng Số, ngày/tháng ban hành Noi ban hành/Lưu trữ Ghi chú
chứng
Tiêu chuẩn xếp loại CB, GV, NV Trường ĐHCNĐN
H6.06.03.04 Năm 2013-2018 P.TCNS DMMC
hàng năm.
Số 03/QĐ-ĐHCNĐN,
Quyết định về chế độ, chính sách bồi dưỡng ngày 05/01/2013
H6.06.03.05 ĐHCNĐN DMMC
CBGVNV Số 38/QĐ-ĐHCNĐN,
ngày 01/12/2011
Danh sách các quyết định bổ nhiệm, điều chuyển cán
H6.06.03.06 Năm 2013-2018 p. TCNS DMMC
bộ của Trường Đại học công nghệ Đồng Nai

Tiêu chí 7.3 Năng lực của đội ngũ nhân viên được xác định và đánh giá
Tiêu chí, quy trình đánh giá xếp loại năng lực CB,
H7.07.03.01 Năm 2013-2018 P.TCNS
GV,NV
Bảng xếp loại thi đua cùa đội ngũ cán bộ, giảng viên,
H7.07.03.02 Năm 2013-2018 P.TCNS
nhân viên
H7.07.03.03 Kế hoạch đánh giá năng lực CB, GV, NV Năm 2013 -2018 P.TCNS
Bàng tự nhận xét đánh giá GV, NV hàng năm (kèm
H7.07.03.04 Năm 2013-2018 P.TCNS
theo biên bản họp bình xét).
Quyết định khen thưởng của Nhà Trường và cấp trên
H7.07.03.05 đối với các cá nhân có thành tích trong quá trình xây Năm 2013-2018 ĐHCNĐN
dựng, phát triển của Nhà trường
Báo cáo kết quả đánh giá sinh viên đối với đội ngũ
H7.07.03.06 Nàm 2013-2018 P.TT-QLSV-ĐBCLGD
hỗ trợ
Sổ 128/KII-ĐHCNĐN-TCHC,
Các kế hoạch phát triển nhân sự giai đoạn 2013-2015 ngày 28/12/2012 (GĐ 2013-2015)
H6.06.01.03 P.TCNS MCDC
và 2016-2020 Số 13/KH-ĐHCNĐN-TCNS,
ngày 22/01/2016 (GĐ 2016-2020)

42
43

You might also like