Professional Documents
Culture Documents
Question 79. The Louisiana Territory, an area ______ the size of France, was bought by the United States
from France for $15,000,000 in 1803.
A. is four times as large as B. more than four times
C. than more four times D. four times as large as
Question 80. You haven't eaten anything since yesterday afternoon. You ______ be really hungry!
A. can B. will C. must D. might
Question 81. The cosmopolitan flavor of San Francisco is enhanced by ______ shops and restaurants.
A. its many ethnic B. its ethnicity C. ethnicity D. an ethnic
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C B D A B D A A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C C B C D B D B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B D B A A C A C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B B B B A B B A B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C C B A D B B B A
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A A A B A D B A D A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
A A D A A B D C A D
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
B A D C C A D B B C
81 82 83 84
A C B D
Câu 1. Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
self-consicious (adj): e ngại self-directed (adj): tự quyết
self- satisfied (adj): tự mãn self-confident (adj): tự tin
Tạm dịch: Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.
Câu 2. Đáp án C
Kiến thức: Dạng từ sau động từ ”advise”
Giải thích:
Cấu trúc: advise + (not) + to-V: khuyên ai đấy (không) làm gì
Tạm dịch: Luật sư của Mary khuyên cô ấy không nên nói bất kỳ điều gì về vụ tai nạn.
Câu 3. Đáp án B
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích:
(had PII).
Dịch: Kate hỏi Jane rằng cô ấy đã ở đâu vào chủ nhật tuần trước.
Câu 43. Đáp án C
In the middle of N: ở giữa cái gì.
Dịch: Chúng tôi sống ở trong 1 ngôi nhà lớn ngay giữa ngôi làng.
Câu 44. Đáp án B
Câu điều kiên loại 3: If S had PII, S would have PII.
Diễn tả điều kiện giả định không có thật trong quá khứ.
Dịch: Nếu Tom lắp chuông báo động, thì tên trộm đã không đột nhập vào nhà anh ấy.
Câu 45. Đáp án A
To have respect for sbd: kính trọng ai.
Whom- Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm tân ngữ.
Đẩy giới từ “for” ra đứng trước Đại từ quan hệ “whom”.
Dịch: Giáo viên Tiếng anh của tôi, cô Jane, là người mà tôi rất kính trọng.
Câu 46. Đáp án D
A. come up: xảy đến.
B. looked after: trông nom, chăm sóc.
C. taken out: đem ra ngoài.
D. wiped out: càn quét, xoá sạch.
Dịch: Cả ngôi làng bị càn quét bởi trận bão năm ngoái.
Câu 47. Đáp án B
(to) give sbd a hand with N/V-ing: giúp đỡ ai về việc gì.
Dịch: Khi mẹ tôi đang tất bật chuẩn bị bữa tối, bố thường giúp mẹ làm các công việc nhà.
Câu 48. Đáp án B
+‘Among’- giữa 2 người/vật trở nên; khác với ‘between’- giữa 2 người/vật. +In the areas of …:
Trong các lĩnh vực….
Dịch: UNESCO được thành lập nhằm khuyến khích sự hợp tác giữa các quốc gia trong các lĩnh
vực giáo dục, khoa học, văn hóa và đối thoại.
Câu 49. Đáp án B
Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động, lược bỏ Đại từ quan hệ và động từ chia về PII.
Câu đầy đủ là: We should participate in the movement which is organized to conserve the natural
environment.
Dịch: Chúng ta nên tham gia vào những cuộc vận động được tổ chức nhằm bảo vệ môi trường tự
nhiên.
Câu 50. Đáp án A
A. others: những cái khác.
B. the other: một cái khác (đã xác định), một cái còn lại.
C. other không bao giờ đứng 1 mình.
Giải thích:
Cách rút gọn mệnh đề quan hệ:
Mệnh đề chủ động => dùng cụm Ving
Mệnh đề bị động => dùng cụm Vpp
locate (ngoại động từ) + adv./prep. đặt/ xây dựng cái gì ở đâu
Tạm dịch: Chúng tôi vừa mới đến thăm các trẻ em bị thiệt thòi ở một làng trẻ nằm ở tỉnh Bắc
Ninh.
Câu 66. Đáp án B
Kiến thức: cấp so sánh nhất
Giải thích:
Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj
Đặc biệt: good -> the best
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của
cuộc đời.
Câu 67. Đáp án D
Kiến thức: trật tự của tính từ
Giải thích:
OpSACOMP: Opinion (Ý kiến); Size (Kích cỡ); Age (Tuổi); Shape (Hình dạng); Color (Màu
sắc); Origin (Xuất xứ); Material (Chất liệu); Purpose (Công dụng)
Tạm dịch: Bác của tôi tặng tôi một chiếc mũ bông màu vàng, rất mới và đẹp vào sinh nhật lần
thứ 16.
Câu 68. Đáp án C
Kiến thức: câu gián tiếp
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp dạng Wh-question:
S +asked + (O) + Clause (Wh-word + S + V(lùi thì)) (Lưu ý: Không đảo ngữ trong vế này)
Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi về những kinh nghiệm tôi đã có cho công việc.
Câu 69. Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết B. decisive (adj): dứt khoát
C. decision (n): quyết định D. decide (v): quyết định
Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.
Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống
khẩn cấp.
Câu 70. Đáp án D
Kiến thức: câu phỏng đoán
Giải thích:
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A C C B D C B D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A A C A B D B C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A C A A A B D B D A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C A C B C B C C D B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B D B D B A A A B
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
B B D C A C C B C B
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C B D C B C A C C D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
D D D D B A C C C C
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D D B A A C D A B B