Professional Documents
Culture Documents
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C A A D D D B D B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B C B B A D B D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D B C D B C C B A B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A B B B D C C B A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D C B A B D A B C
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A B C A B B B A C D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
B D B A B B D C B A
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C B B B B D A B B D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
B D D B A C A C B B
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
B B A A A A A B A B
1 D Câu đề bài: Cà phê là giá trị thứ hai _________sau dầu mỏ.
Đáp án D – commodity (n) mặt hàng, sản phẩm
Các đáp án khác
A – ware (n) đồ gốm /(dùng trong từ ghép ) \ hàng hóa chế tạo hàng loạt
B – production (n) sự sản xuất, sự chế tạo
C – producing (n) sản vật, thành phẩm
2 C Ta thấy đây chính là câu điều kiện loại trộn: If + S + had + Ved/3, S + would /
could + V (now)
D. whom
Đại từ quan hệ “whom” đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề, trong khi chỗ
trống còn thiếu một chủ ngữ. Do đó không thể dùng “whom” trong trường
hợp này.
34 B Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với “Not until”
Not until + danh từ chỉ thời gian / mệnh đề + trợ động từ + S + V(nguyên thể)
= Mãi cho đến khi
Dịch nghĩa: Mãi cho đến cuối những năm 1960 thì người Mỹ mới đi trên mặt
trăng.
35 B Giải thích: Hành động được đề nghị một công việc là hành động đã xảy ra
nhưng vẫn còn liên quan dến hiện tại, dẫn đến hệ quả là sẽ đồng ý. Do đó,
hành động này cần được chia ở thì hiện tại hoàn thành.
Dịch nghĩa: Tôi đã được đề nghị một công việc tốt hơn, và tôi sẽ chấp nhận
nó.
A. was offering : thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra ở một
thời điểm xác định trong quá khứ.
C. was going to be offered : diễn tả hành động có vẻ như sẽ xảy ra trong quá
khứ nhưng cuối cùng lại không xảy ra
D. am offering : thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra ở một
thời điểm xác định ở hiện tại.
36 D Giải thích: Cấu trúc
Have sth done = có cái gì được ai làm cho
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang cân nhắc việc có căn hộ của chúng tôi được trang
trí lại cho dịp Năm mới sắp tới.
A. redecorated our flat = đã trang trí lại căn hộ của chúng tôi
Cân nhắc làm gì là khi hành động đó chưa xảy ra chứ không phải đã xảy ra
rồi, do đó không thể dùng thì hoàn thành.
B. to redecorate our flat = phải trang trí lại căn hộ của chúng tôi
Hành động trang trí lại không mang tính bắt buộc.
C. our flat to be redecorated : thừa “to be” so với cấu trúc đúng.
37 C Ta thấy vị trí đằng sau chỗ cần điền là TO V – to think
D. if only he doesn't smoke any more = giá mà anh ấy không hút thuốc nữa.
Phương án này đúng về ý nghĩa, nhưng đây không phải cấu trúc câu điều
kiện loại 2.
51 A Giải thích: get into = đi đến, tới một địa điểm
Dịch nghĩa: Nhiều dãy núi cao và rộng không để cho nhiều mưa đi vào sa
mạc.
B. get away = rời đi, trốn khỏi nơi nào; đi nghỉ mát
C. get out = đi khỏi; xuất bản; (thông tin) được biết đến