You are on page 1of 9

YÊU CẦU NĂNG LỰC CỦA CÁC VỊ TRÍ – SWH 2019

1. NHÂN VIÊN PHỤC VỤ BÀN/ Waiter, Waitress

STT Mã NL TÊN NĂNG LỰC


1 CC 01 Đọc và giải thích các hướng dẫn cơ bản, hướng dẫn và/hoặc sơ đồ
2 CC 02 Cung cấp dịch vụ an toàn và an ninh
3 CC 04 Duy trì kiến thức ngành nghề
4 CC 09 Làm việc hiệu quả trong nhóm
5 CC 10 Ứng phó với trường hợp khẩn cấp
6 EC 01 Sử dụng tiếng anh ở cấp độ giao tiếp cơ bản
7 GC 02 Chuẩn bị làm việc
8 GC 05 Phòng tránh, kiểm soát và chữa cháy
9 GC 06 Thực hiện các quy định về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp
10 GC 10 Kết thúc ca làm việc
11 GC 11 Duy trì vệ sinh và an toàn thực phẩm
12 SC 01 Vệ sinh Khu vực nhà hàng sạch sẽ và gọn gàng
13 SC 02 Chuẩn bị nhà hàng trước giờ phục vụ
14 SC 04 Chào đón và tiếp nhận khách
15 SC 06 Tiếp nhận và chuyển yêu cầu gọi món của khách hàng
16 SC 07 Các kiểu phục vụ trong nhà hàng
17 SC 08 Phục vụ đồ ăn tại bàn
18 SC 09 Dọn bàn ăn
19 SC 10 Bán thêm hàng
20 BC 08 Phục vụ đồ uống và các đồ kèm theo
YÊU CẦU NĂNG LỰC CỦA CÁC VỊ TRÍ – SWH 2019

2. TRƯỞNG NHÓM/ Restaurant Captain


STT Mã NL TÊN NĂNG LỰC
Đạt yêu cầu Năng lực của Nhân viên và bổ sung thêm các năng lực sau:
1 CC 05 Sử dụng điện thoại tại nơi làm việc
2 CC 06 Hoàn thành các nhiệm vụ hành chính hàng ngày
3 FC 01 Xử lý các giao dịch tài chính
4 GC 01 Áp dụng du lịch có trách nhiệm trong hoạt động kinh doanh ăn uống
5 GC 04 Đối phó với người say rượu và người không có thẩm quyền
6 GC 08 Xúc tiến quảng bá và bán các sản phẩm và dịch vụ
7 GC 09 Tiếp nhận và xử lý phàn nàn
8 GC 13 Phát triển mối quan hệ khách hàng
9 SC 06 Tiếp nhận và chuyển yêu cầu gọi món của khách hàng
10 SC 07 Các kiểu phục vụ trong nhà hàng
11 SC 15 Phục vụ tiệc và hội nghị, hội thảo
13 BC 04 Phân loại đồ uống
14 BC 09 Chuẩn bị và phục vụ nước khoáng, đồ uống có gas
15 BC 10 Chuẩn bị và phục vụ đồ uống hoa quả
16 BC 12 Chuẩn bị và phục trà, café việt Nam
17 BC 17 Qui trình sản xuất và Kỹ thuật phục vụ Bia
18 BC 18 Chuẩn bị và phục rượu mùi
19 BC 20 Phục vụ rượu vang các loại và champagne
YÊU CẦU NĂNG LỰC CỦA CÁC VỊ TRÍ – SWH 2019

3. GIÁM SÁT NHÀ HÀNG/ Restaurant supervisor

STT Mã NL TÊN NĂNG LỰC


Đạt yêu cầu Năng lực của Trưởng nhóm và bổ sung thêm các năng lực
sau:
! CC 03 Sử dụng các công nghệ và công cụ kinh doanh phổ biến
2 CC 07 Thực hiện sơ cứu cơ bản
3 CC 08 Vận hành các thiết bị an ninh cơ bản
4 EC 02 Trình bày một bài thuyết trình ngắn bằng tiếng Anh
5 FC 02 Đặt hàng và nhận hàng mới vào kho
6 GC 12 Đảm bảo chất lượng công việc trong nhóm
7 GC 13 Phát triển mối quan hệ khách hàng
8 MC 01 Huấn luyện nhân viên tại chỗ
9 MC 02 Lập kế hoạch, phân công và giám sát công việc của nhóm
10 MC 03 Giám sát dịch vụ ăn uống
11 MC 08 Thực hiện bài đào tạo nhóm
12 SC 03 Phân công vị trí làm việc trong ca
13 SC 05 Tiếp nhận đặt bàn ăn
14 SC 07 Các kiểu phục vụ trong nhà hàng
15 SC 11 Lập kế hoạch và quản lý phục vụ dựa trên thực đơn
16 SC 13 Lên kế hoạch, chuẩn bị và bài trí bàn tiệc ngồi (Buffet)
17 SC 14 Chuẩn bị và bày bàn tiệc đứng (cocktail)
18 BC 19 Chuẩn bị và phục vụ rượu mạnh, mixed drink
19 BC 21 Tư vấn về rượu vang
YÊU CẦU NĂNG LỰC CỦA CÁC VỊ TRÍ – SWH 2019

4. QUẢN LÝ NHÀ HÀNG/ Restaurant Manager

STT Mã NL TÊN NĂNG LỰC


Đạt yêu cầu Năng lực của Giám sát và bổ sung thêm các năng lực sau:
1 EC 03 Giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Anh qua điện thoại
2 FC 03 Chuẩn bị và phân tích báo cáo tài chính
3 GC 03 Chuẩn bị và trình bày báo cáo
4 GC 07 Tiến hành và tuân theo các quy trình xử lý kỷ luật
5 GC 13 Phát triển mối quan hệ khách hàng
6 GC 14 Làm việc hiệu quả với đồng nghiệp và khách hàng
7 GC 15 Duy trì hệ thống sổ sách và lưu trữ
8 MC 01 Huấn luyện nhân viên tại chỗ
9 MC 04 Quản lý các hoạt động hàng ngày
10 MC 05 Lập kế hoạch, quản lý và tổ chức các cuộc họp
11 MC 06 Quản lý chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng
12 MC 07 Quản lý hoạt động ăn uống
13 MC 08 Thực hiện bài đào tạo nhóm
14 MC 09 Xác định nhu cầu phát triển của nhân viên
15 MC 10 Tuyển dụng, lựa chọn và giữ nhân viên
16 MC 11 Tiến hành đánh giá năng lực làm việc của nhân viên
17 MC 12 Xử lý khiếu kiện của nhân viên và giải quyết vấn đề
18 MC 13 Quản lý mua hàng và tồn kho
19 MC 14 Kỹ năng quản lý thời gian
20 MC 15 Lập kế hoạch nhân sự
21 MC 16 Quản lý ngân sách
22 MC 17 Phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới
23 MC 19 Thiết kế và xây dựng menu đồ ăn và đồ uống
24 SC 12 Tổ chức sự kiện
25 SC 16 Vận hành một nhà hàng ăn nhanh
26 SC 17 Vận hành nhà hàng buffet
27 SC 18 Vận hành nhà hàng gọi món
28 BC 23 Vận hành một quầy bar
29 BC 24 Vận hành hầm rượu
YÊU CẦU NĂNG LỰC CỦA CÁC VỊ TRÍ – SWH 2019

1. NHÂN VIÊN PHA CHẾ ĐỒ UỐNG/ Bartender

STT Mã NL TÊN NĂNG LỰC


1 CC 01 Đọc và giải thích các hướng dẫn cơ bản, hướng dẫn và/hoặc sơ đồ
2 CC 02 Cung cấp dịch vụ an toàn và an ninh
3 CC 04 Duy trì kiến thức ngành nghề
4 CC 09 Làm việc hiệu quả trong nhóm
5 CC 10 Ứng phó với trường hợp khẩn cấp
6 EC 01 Sử dụng tiếng anh ở cấp độ giao tiếp cơ bản
7 GC 02 Chuẩn bị làm việc
8 GC 05 Phòng tránh, kiểm soát và chữa cháy
9 GC 06 Thực hiện các quy định về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp
10 GC 10 Kết thúc ca làm việc
11 GC 11 Duy trì vệ sinh và an toàn thực phẩm
12 SC 04 Chào đón và tiếp nhận khách
13 SC 06 Tiếp nhận và chuyển yêu cầu gọi món của khách hàng
14 SC 09 Dọn bàn ăn
15 SC 10 Bán thêm hàng
16 BC 01 Khái niệm chung về bar
17 BC 02 Nhận biết trang thiết bị dụng cụ quẩy bar
18 BC 03 Vệ sinh trong và ngoài quầy bar
19 BC 04 Phân loại đồ uống
20 BC 05 Cơ cấu tổ chức bộ máy bar
21 BC 06 Yêu cầu cá nhân đối với nhân viên bar
22 BC 07 Chuẩn bị quầy bar để phục vụ
23 BC 08 Phục vụ đồ uống và các đồ kèm theo
24 BC 09 Chuẩn bị và phục vụ nước khoáng, đồ uống có gas
25 BC 10 Chuẩn bị và phục vụ đồ uống hoa quả
26 BC 12 Chuẩn bị và phục trà, café việt Nam
27 BC 13 Chuẩn bị và phục vụ café pha bằng máy (café espresso)
YÊU CẦU NĂNG LỰC CỦA CÁC VỊ TRÍ – SWH 2019

2. TRƯỞNG NHÓM PHA CHẾ ĐỒ UỐNG/ Bar Captain


STT
NL TÊN NĂNG LỰC
Đạt yêu cầu Năng lực của Nhân viên và bổ sung thêm các năng lực sau:
1 CC 05 Sử dụng điện thoại tại nơi làm việc
2 CC 06 Hoàn thành các nhiệm vụ hành chính hàng ngày
3 FC 01 Xử lý các giao dịch tài chính
4 GC 01 Áp dụng du lịch có trách nhiệm trong hoạt động kinh doanh ăn uống
5 GC 04 Đối phó với người say rượu và người không có thẩm quyền
6 GC 08 Xúc tiến quảng bá và bán các sản phẩm và dịch vụ
7 GC 09 Tiếp nhận và xử lý phàn nàn
8 GC 13 Phát triển mối quan hệ khách hàng
9 SC 06 Tiếp nhận và chuyển yêu cầu gọi món của khách hàng
10 SC 15 Phục vụ tiệc và hội nghị, hội thảo
11 BC 04 Phân loại đồ uống
12 BC 11 Chuẩn bị và phục vụ sinh tố, smoothies, lassie
13 BC 15 Chuẩn bị và phục vụ mocktail
14 BC 16 Chuẩn bị và phục vụ cocktail
15 BC 17 Qui trình sản xuất và Kỹ thuật phục vụ Bia
16 BC 18 Chuẩn bị và phục rượu mùi
17 BC 20 Phục vụ rượu vang các loại và champagne
YÊU CẦU NĂNG LỰC CỦA CÁC VỊ TRÍ – SWH 2019

3. GiÁM SÁT QUẦY BAR/ Bar Supervisor

STT Mã NL TÊN NĂNG LỰC


Đạt yêu cầu Năng lực của Trưởng nhóm và bổ sung thêm các năng lực sau:
1 CC 03 Sử dụng các công nghệ và công cụ kinh doanh phổ biến
2 CC 07 Thực hiện sơ cứu cơ bản
3 CC 08 Vận hành các thiết bị an ninh cơ bản
4 EC 02 Trình bày một bài thuyết trình ngắn bằng tiếng Anh
5 FC 02 Đặt hàng và nhận hàng mới vào kho
6 GC 12 Đảm bảo chất lượng công việc trong nhóm
7 GC 13 Phát triển mối quan hệ khách hàng
8 MC 01 Huấn luyện nhân viên tại chỗ
9 MC 02 Lập kế hoạch, phân công và giám sát công việc của nhóm
10 MC 03 Giám sát dịch vụ ăn uống
11 MC 08 Thực hiện bài đào tạo nhóm
12 MC 19 Thiết kế và xây dựng menu đồ ăn và đồ uống
13 SC 03 Phân công vị trí làm việc trong ca
14 SC 05 Tiếp nhận đặt bàn ăn
15 SC 11 Lập kế hoạch và quản lý phục vụ dựa trên thực đơn
16 SC 14 Chuẩn bị và bày bàn tiệc đứng (cocktail)
17 BC 14 Lập kế hoạch và giám sát chất lượng cà phê espresso
18 BC 19 Chuẩn bị và phục vụ rượu mạnh, mixed drink
19 BC 21 Tư vấn về rượu vang

4. QUẢN LÝ QUẦY BAR/ Bar Manager


YÊU CẦU NĂNG LỰC CỦA CÁC VỊ TRÍ – SWH 2019

STT Mã NL TÊN NĂNG LỰC


Đạt yêu cầu Năng lực của Giám sát quầy bar và bổ sung thêm các năng lực
sau:
1 EC 03 Giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Anh qua điện thoại
2 FC 03 Chuẩn bị và phân tích báo cáo tài chính
3 GC 03 Chuẩn bị và trình bày báo cáo
4 GC 07 Tiến hành và tuân theo các quy trình xử lý kỷ luật
5 GC 13 Phát triển mối quan hệ khách hàng
6 GC 14 Làm việc hiệu quả với đồng nghiệp và khách hàng
7 GC 15 Duy trì hệ thống sổ sách và lưu trữ
8 MC 01 Huấn luyện nhân viên tại chỗ
9 MC 04 Quản lý các hoạt động hàng ngày
10 MC 05 Lập kế hoạch, quản lý và tổ chức các cuộc họp
11 MC 06 Quản lý chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng
12 MC 07 Quản lý hoạt động ăn uống
13 MC 08 Thực hiện bài đào tạo nhóm
14 MC 09 Xác định nhu cầu phát triển của nhân viên
11 MC 10 Tuyển dụng, lựa chọn và giữ nhân viên
16 MC 11 Tiến hành đánh giá năng lực làm việc của nhân viên
17 MC 12 Xử lý khiếu kiện của nhân viên và giải quyết vấn đề
18 MC 13 Quản lý mua hàng và tồn kho
19 MC 14 Kỹ năng quản lý thời gian
20 MC 15 Lập kế hoạch nhân sự
21 MC 16 Quản lý ngân sách
22 MC 17 Phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới
23 SC 12 Tổ chức sự kiện
24 BC 22 Lập phiếu kỹ thuật đồ uống
25 BC 23 Vận hành một quầy bar
26 BC 24 Vận hành hầm rượu

5. GIÁM ĐỐC ẨM THỰC VÀ ĐỒ UỐNG/ F&B Director


YÊU CẦU NĂNG LỰC CỦA CÁC VỊ TRÍ – SWH 2019

Mã NL TÊN NĂNG LỰC


Đạt yêu cầu Năng lực của Quản lý Nhà hàng và bổ sung thêm các năng lực sau:
1 Quản lý các sự kiện đặc biệt
2 Thiết kế bữa ăn để đáp ứng nhu cầu ăn uống hoặc văn hóa cụ thể
3 Quản lý và giải quyết các tình huống xung đột
4 Xây dựng chiến lược tiếp thị và điều phối các hoạt động bán hàng
5 Quản lý các yêu cầu pháp lý cho việc tuân thủ kinh doanh
6 Đánh giá hiệu quả của hệ thống đánh giá
7 Quản lý và bảo trì hệ thống/mạng máy tính
8 Lập kế hoạch nhân sự
9 Quản lý hồ sơ tiền lương
10 Thiết lập các chính sách
11 Dẫn dắt và quản lý con người
12 Đảm bảo mối quan hệ giữa bộ phận bếp và bộ phận nhà hàng
13 Xây dựng quy trình đánh giá hiệu suất
14 Quản lý việc sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực
11 Dự toán ngân sách
16 Qui trình Kiểm toán tài chính
17 Quy trình giao dịch mua hàng hóa và dịch vụ
18 Quản lý hiệu quả tài chính trong ngân sách
19 Quản lý và thực hiện các dự án nhỏ
20 Quản lý hệ thống đánh giá kết quả đào tạo
21 Theo dõi và đánh giá hiệu quả của kết quả đào tạo
22 Chuẩn bị thư kinh doanh bằng tiếng Anh nâng cao
23 Sử dụng tiếng Anh nói để truyền đạt, trao đổi ý tưởng phức tạp

Note: Hiện tại TTĐT chưa đủ quyền hạn và năng lực để đào tạo vị trí F&B Director vì vậy
chỉ liệt kê tên năng lực để trợ giúp bộ phận nhân sự có căn cứ đánh giá nhân viên, Phòng
đào tạo lấy căn cứ xây dựng các chương trình bổ trợ năng lực cho các Quản lý nhằm đào
tạo nguồn và các giúp các quản lý nhà hàng có mục tiêu để phấn đấu.

You might also like