You are on page 1of 6

(Ban hành kèm theo Thông tư số :44 /2014/TT-BCTngày 28 tháng 11 năm 2014)

Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau Số phiếu: ….……/…………


Đơn vị: Phân xưởng Vận hành 2 Trang số: ………/…………
PHIẾU THAO TÁC

Tên phiếu thao tác: Cô lập ST20....................................................................................................................................................


Người viết phiếu: ......................................................................................Chức vụ: ..................................................................
Người duyệt phiếu: ....................................................................................Chức vụ: ..................................................................
Người giám sát: ..........................................................................................Chức vụ: ..................................................................
Người thao tác : .........................................................................................Chức vụ: ..................................................................
..........................................................................................Chức vụ: ..................................................................
Mục đích thao tác: Sửa chữa định kỳ ST20.................................................................................................................................
Thời gian dự kiến: Bắt đầu: ……….h ......................... Ngày ..................tháng ...............năm........................
Kết thúc: ……...h .......................... Ngày ..................tháng ...............năm .......................
Đơn vị đề nghị thao tác: ..............................................................................................................................................................
Điều kiện cần có để thực hiện: (nếu có)
1. ....................................................................................................................................................................................................
2. ....................................................................................................................................................................................................
3. ....................................................................................................................................................................................................

Lưu ý: (nếu có)


1. ....................................................................................................................................................................................................
2. ....................................................................................................................................................................................................
3. ....................................................................................................................................................................................................

1/6
(Ban hành kèm theo Thông tư số :44 /2014/TT-BCTngày 28 tháng 11 năm 2014)

Giao nhận, nghiệm thu hệ thống, thiết bị trước khi thao tác: (nếu có)

Thời gian Đơn vị Họ tên Nội dung

Trình tự hạng mục thao tác:

Trình tự thao tác Thời gian Người


Địa Đã
Mục Bắt Kết Ra Nhận
điểm Bước Nội dung Mã KKS thực
đầu thúc lệnh lệnh
hiện
Kiểm nhận ST đã ngừng hoàn
I. 20UMA 1.
toàn.
II. 02UAA 2. Kiểm nhận MC234 mở. MC234
OFF CB cấp nguồn điều khiển
3. cho MC 234 (F1), chuyển MC234
sang "Local".
Mở DCL 234-3, Kiểm nhận
III. 02UAB 4. DCL 234-3
DCL 234-3 mở.
Mở DCL 234-4, Kiểm nhận
5. DCL 234-4
DCL 224-4 mở.
Chuyển chìa khóa ở tủ điều
khiển DCL tại chổ sang vị trí
IV. 02UAA 6. DCL 234-3
“local”, cài chốt liên động và
treo phiếu án động.
7. Chuyển chìa khóa ở tủ điều DCL 234-4
khiển DCL tại chổ sang vị trí
“local”, cài chốt liên động và

2/6
(Ban hành kèm theo Thông tư số :44 /2014/TT-BCTngày 28 tháng 11 năm 2014)

treo phiếu án động


V. 20UMA 8. Đóng DNĐ 20BAA25-26-27 20BAA25-26-27
VI. 02UAA 9. Đóng DNĐ 234-38 DNĐ 234-38
OFF nguồn bơm nhớt điều
VII. 20UBA 10. 20MAX01AP001
khiển Control/Stop van số 1.
OFF nguồn bơm nhớt điều
11. 20MAX01AP002
khiển Control/Stop van số 2.
OFF nguồn bơm nhớt điều
12. 20MAX05AP001
khiển Bypass van số 1.
OFF nguồn bơm nhớt điều
13. 20MAX05AP002
khiển Bypass van số 2.
14. OFF nguồn bơm nhớt bôi trơn 20MAV21AP021
15. OFF nguồn bơm nhớt bôi trơn 20MAV21AP022
16. OFF nguồn bơm nhớt khẩn 20MAV24AP001
OFF nguồn bơm nhớt nâng
17. 20MAV31AP001
trục
OFF nguồn bơm nhớt nâng
18. 20MAV32AP001
trục
Off nguồn van hòa hơi HP lò
19. 21LBA15AA003
21
Off nguồn van B/P hòa hơi HP
20. 21LBA15AA004
lò 21
Off nguồn van hòa hơi HRH
21. 21LBA45AA003
lò 21
Off nguồn van hòa hơi CRH lò
22. 21LBC45AA101
21
Off nguồn van hòa hơi LP lò
23. 21LBA85AA001
21
3/6
(Ban hành kèm theo Thông tư số :44 /2014/TT-BCTngày 28 tháng 11 năm 2014)

Kiểm nhận van warn up HRH


24. lò 21 đóng và Off nguồn của 21LBB56AA001
van
Off nguồn van hòa hơi HP lò
25. 22LBA15AA003
22
Off nguồn van B/P hòa hơi HP
26. 22LBA15AA004
lò 22
Off nguồn van hòa hơi HRH
27. 22LBA45AA003
lò 22
Off nguồn van hòa hơi CRH lò
28. 22LBC45AA101
22
Off nguồn van hòa hơi LP lò
29. 22LBA85AA001
22
Kiểm nhận van warn up HRH
30. lò 22 đóng và Off nguồn của 22LBB56AA001
van
Đóng van cách ly hơi HRH và
VIII. 21UHA 31. 21LBB40AA001
khóa lại
Đóng van cách ly hơi CRH và
32. 21LBC50AA002
khóa lại
Đóng van cách ly hơi cao áp
33. 21LBA10AA001
và khóa lại
Đóng van cách ly hơi hạ áp và
34. 21LBA80AA001
khóa lại
Đóng van cách ly hơi HRH và
IX. 22UHA 35. 22LBB40AA001
khóa lại
Đóng van cách ly hơi CRH và
36. 22LBC50AA002
khóa lại
37. Đóng van cách ly hơi cao áp 22LBA10AA001

4/6
(Ban hành kèm theo Thông tư số :44 /2014/TT-BCTngày 28 tháng 11 năm 2014)

và khóa lại
Đóng van cách ly hơi hạ áp và
38. 22LBA80AA001
khóa lại
Tháo solenoid đầu chai CO2
X. 20UMA 39. 20SGJ00AA051
chữa cháy bợ trục Turbine
Tháo solenoid đầu chai CO2
40. 20SGJ00AA052
chữa cháy bợ trục Máy phát

Giao nhận, nghiệm thu hệ thống, thiết bị sau thao tác: (nếu có)

Thời gian Đơn vị Họ tên Nội dung

Ngày.........tháng........năm....... Ngày........tháng.......năm......
Người viết phiếu Người duyệt phiếu
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Các sự kiện bất thường trong thao tác:


......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Người thực hiện thao tác
Ngày.........tháng........năm.....
5/6
(Ban hành kèm theo Thông tư số :44 /2014/TT-BCTngày 28 tháng 11 năm 2014)

Người giám sát Người thao tác


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Sơ đồ: (kèm theo nếu cần)

6/6

You might also like