You are on page 1of 78

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

NGHỆ AN THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 129
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41. Quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Hoạt động của phương tiện giao thông. B. Đốt rác thải và cháy rừng.
C. Quang hợp của cây xanh. D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 42. Este nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. (HCOO)2C2H4.
Câu 43. Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng, nguội. B. AgNO3. C. FeCl3. D. ZnCl2.
Câu 44. Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch có màu
A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch kiềm dư?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 46. Chất nào sau đây được gọi là xút ăn da?
A. NaCl. B. KOH. C. NaHCO3. D. NaOH.
Câu 47. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 48. CO2 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo kết tủa?
A. NaCl. B. NaOH. C. Ca(NO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 49. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 50. Chất X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo, thuốc súng không khói
và chế tạo phim ảnh. Chất X là
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Tristearin. D. Xenlulozơ.
Câu 51. Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm
A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa.
B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ.
C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sơi.
D. sản xuất bột ép, sơn, cao su.
Câu 52: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, bó bột. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaCO3.
Câu 53. Khử hết m gam CuO bằng H2 dư, thu được chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HNO3 dư
thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 9,6. B. 8,0. C. 6,4. D. 12,0.
Câu 54. Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 1


Câu 55. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 33,12. B. 66,24. C. 72,00. D. 36,00.
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y (có số mol bằng
nhau, MX < MY) cần lượng vừa đủ 13,44 lít O2, thu được H2O, N2 và 6,72 lít CO2. Chất Y là
A. etylamin. B. propylamin. C. butylamin. D. metylamin.
Câu 57. Cho các chất: NaNO3, Mg(OH)2, CH3COOH, HCl. Số chất điện li mạnh là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 58. Cho các chất: HCl, NaHCO3, Al, Fe(OH)3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 59. Cho 2,3 gam Na vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,3M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,34. B. 0,78. C. 1,56. D. 7,80.
Câu 60. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây thép trong khí clo.
B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
C. Cho lá nhôm nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
Câu 61. Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều
thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là
A. Saccarozơ và axit gluconic. B. Tinh bột và sobitol.
C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ và sobitol.
Câu 62. Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có có công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 63. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc (theo hình vẽ bên) đúng
kĩ thuật là
A. Cho từ từ H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
B. Cho nhanh H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
C. Cho từ từ H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều.
D. Cho nhanh H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều.
Câu 64. Cho các polime sau: polietilen, tinh bột, tơ tằm, xenluozơ triaxetat, polibutađien. Số polime thiên
nhiên là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 65. Cho 0,5 mol hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,9 mol hỗn hợp X (gồm CO, H2, CO2). Cho
X hấp thụ vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được dung dịch Z. Cho từ từ dung dịch Z vào 120 ml
dung dịch HCl 1M, thu được V lít CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 2,240. B. 1,792. C. 0,224. D. 1,120.
Câu 66. Thuỷ phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối . Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt
khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 97,6. B. 82,4. C. 88,6. D. 80,6.
Câu 67. Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau:
X + 2NaOH   Y + Z + H2O; Z + HCl   T + NaCl; T 
H2SO4 ®Æc
 Q + H2 O
Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Chất Y là natri axetat. B. T là hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. X là hợp chất hữu cơ đa chức. D. Q là axit metacrylic.
Câu 68. Dãy chuyển hóa theo sơ đồ: X  +Ba(OH)2
 Y +T
 Z CO2 + H2O
 X + T . Biết lượng CO2 dùng
dư. Các chất X, Y, Z, T thõa mãn sơ đồ trên tương ứng là

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 2


A. Na2CO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3. B. NaHCO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Ba(AlO2)2 NaAlO2, Na2CO3. D. Al(OH)3, Ba(AlO2)2 NaAlO2, NaHCO3.
Câu 69. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm propin và H2 qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ gồm các
hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 bằng 21,5. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch.
Giá trị của a là
A. 0,05 mol. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.
Câu 70. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Hấp thụ hết 0,15 mol CO 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(e) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl 3.
(g) Cho NaHCO3 dư vào dung dịch Ba(OH) 2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 71. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol hỗn hợp gồm HCl, AlCl3 và
Al2(SO4)3. Số mol kết tủa thu được (y mol) phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn như đồ
thị bên.

Giá trị của a là


A. 0,50. B. 0,45. C. 0,40. D. 0,60.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Muối mononatriglutmat được dùng làm bột ngọt.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.
(c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
(d) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.
(e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 73. Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic, thu được
N2, 55,8 gam H2O và a mol CO2. Mặt khác 68,2 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 3,1. B. 2,8. C. 3,0. D. 2,7.
Câu 74. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu
được 20 gam kết tủa và dung dịch X chứa hai muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 9,6 gam bột sắt vào dung
dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 10,56 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,80. B. 4,32. C. 5,20. D. 5,04.
Câu 75. Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo thứ tự các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò xúc tác cho phản ứng tạo isoamyl axetat.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để tránh phân hủy sản phẩm.
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 3
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, trong ống nghiệm thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
Câu 76. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, Na2O, K2O, BaO (trong X oxi chiếm 7,5% về khối
lượng) vào nước thu được dung dịch Y và 0,896 lít khí H2. Cho hết Y vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,2M,
sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 5,6. C. 6,4. D. 6,8.
Câu 77. Cho các chất mạch hở: X là axit cacboxylic no, đơn chức; Y là hai axit cacboxylic đơn chức, có
hai liên kết pi; Z là este đơn chức; T là este 2 chức. Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng
vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp 2 muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no,
có cùng số nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 1,24 mol O 2
thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất
với?
A. 41%. B. 66%. C. 26%. D. 61%.
Câu 78. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2 và Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl và
0,03 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 25,13 gam các muối và 0,05 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối
so với H2 bằng 10,6 (trong T có chứa 0,02 mol H2). Cho Y phản ứng tối đa với 0,58 mol NaOH trong dung
dịch. Mặt khác, nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 78,23 gam kết tủa Z. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 17,09%. B. 31,78%. C. 25,43%. D. 28,60%.

Câu 79. Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl


với điện cực trơ. Tổng thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực
(V lít) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t giây) theo đồ
thị bên. Nếu điện phân X trong thời gian 3,5a giây thì thu
được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung
dịch X. Giả thiết các chất điện phân ra không tan trong
dung dịch. Giá trị của m là

A. 31,1. B. 29,5. C. 31,3. D. 30,4.


Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este,
Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong A) thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,25 mol.
Mặt khác, m gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam hai ancol hơn kém nhau 1
nguyên tử cacbon và hỗn hợp T gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2, thu được
CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong A là
A. 45,20%. B. 50,40%. C. 62,10%. D. 42,65%.

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 4


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ THPT CHUYÊN QUỐC HỌC
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 126
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1. Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(2) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(3) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(4) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(5) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
(6) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 2. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Cl2 + Ca(OH)2 (sữa) → CaOCl2 + H2O. B. 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + H2O.
C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. D. CH2=CH2 + HCl → C2H5Cl.
Câu 3. Cho các phát biểu sau
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tử nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị của nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là
A. (1), (3), (5) . B. (1), (4), (5). C. (2), (4), (5) . D. (1), (2), (3).
Câu 4. Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công
thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C12H24O11. D. C12H22O11.
Câu 5. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si. D. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
Câu 6. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
(2) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M.
(3) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.
(4) Để miêng tôn (Fe tráng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm.
(5) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm có xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa là
A. 2. B. 4. C. 5. . D. 3.
Câu 7. Các chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 5


A. (NH4)2CO3, K2SO4, (CH3COO)2Ca. B. Zn(NO3)2; (CH3COO)2Pb, NaCl.
C. Al2(SO4)3, MgCl2; Cu(NO3)2. D. HCOONa; Mg(NO3)2, HCl.
Câu 8. Một số loại khẩu trang y tế có chứa chất bột màu đen để tăng khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. than hoạt tính. B. thạch cao. C. đá vôi. D. muối ăn.
Câu 9. Chất nào là chất khí ở điều kiện thường?
A. Alanin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Etyl axetat.
Câu 10. Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. KCl. C. NaOH. D. HCl.
Câu 11. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
A. C2H5NH2. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. D. HCOOH.
Câu 12. Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. Na2CO3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 13. Nguyên tố nào sau đây có bán kính ion nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng?
A. Clo. B. Lưu huỳnh. C. Neon. D. Natri.
Câu 14. Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí
nhất?
A. FeO. B. FeS. C. FeCO3. D. Fe3O4.
Câu 15. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
3+ + 2+ 2+
C. Fe , Ag , Cu , Fe . D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
Câu 16. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ visco. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 17. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(4) Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
(5) Khi thủy phân anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(6) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 19. Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 6


Câu 20. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, anlyl axetat, tripanmitin, etyl fomat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng tạo ra ancol là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 21. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%.
Câu 22. Hòa tan hết 2,055 gam một kim loại M vào dung dịch Ba(OH)2, có một khí thoát ra và khối lượng
dung dịch sau phản ứng tăng 2,025 gam. Kim loại M là
A. Zn. B. Ba. C. Be. D. Al.
Câu 23. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời
gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với
bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,20 mol. B. 0,25 mol. C. 0,10 mol. D. 0,15 mol.
Câu 24. Cho các chất: axit fomic, axit acrylic, phenol, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dung dịch
NaOH đun nóng. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(2) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(4) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(5) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(6) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Hòa tan hết 3,24 gam kim loại X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,032 lít H2 (đktc)
và dung dịch Y. Kim loại X là
A. K. B. Zn. C. Al. D. Cr.
Câu 27. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ
từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì
đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 23,4 và 56,3. B. 23,4 và 35,9. C. 15,6 và 27,7. D. 15,6 và 55,4.
Câu 28. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y Quỳ tím Quỳ tím chuyện thành màu xanh
X, Z Dung dịch AgNO3/NH3, to Tạo kết tủa Ag
T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng
Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. D. Lysin, Etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 29. Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột làm bánh người ta thường cho
thêm hóa chất nào trong số các hóa chất sau đây?
A. NH4HCO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 7


Câu 30. Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Al và Fe trong dung dịch HCl thu được
2,352 lít khí hiđro (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị
của m là
A. 11,195. B. 12,405. C. 7,2575. D. 10,985.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-C≡C-COOH và
(C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O
được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa hoàn
toàn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của x là
A. 0,25. B. 0,22. C. 0,28. D. 0,27.
Câu 32. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào
400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH
1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,10.
Câu 33. Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam.
Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho
Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm
khối lượng của X trong Z là
A. C2H3COOH và 43,90%. B. C3H5COOH và 54,88%.
C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%.
Câu 34. Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) C10H8O4 + 2NaOH → X1 + X2.
(2) X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
(3) nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
Cho các phát biểu sau:
(1) Số nguyên tử H của X3 lớn hơn X2.
(2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3.
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của m là


A. 5,97. B. 7,26. C. 7,68. D. 7,91.
Câu 36. Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng
và 1 este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít khí O2 (đktc), thu được 14,96 gam
CO2 và 9 gam nước. Mặc khác, đun nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y chứa
2 ancol và 5,36 gam một muối duy nhất. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc ở 140°C thu được m gam hỗn
hợp ete. Biết hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong Y đều bằng 80%. Giá trị gần nhất của m là
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 8
A. 10,0. B. 11,0. C. 9,0. D. 4,0.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm a mol Mg và 2a mol Fe. Cho hỗn hợp X tác dụng với O2 sau một thời gian thu
được (136a + 11,36) gam hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3 sản
phẩm khử có cùng số mol gồm NO; N2O; NH4NO3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 647a gam
chất rắn khan. Đốt hỗn hợp X bằng V lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (đktc) thu được hỗn hợp Z gồm các oxit và
muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan hỗn hợp Z cần vừa đủ 0,8 lít dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 354,58 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 12,32. B. 14,56. C. 15,68. D. 16,80.
Câu 38. Hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 : 2 có tổng số
liên kết peptit trong 3 phân tử X, Y, Z bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 78,10 gam M thu được 0,40 mol
A1; 0,22 mol A2 và 0,32 mol A3. Biết A1, A2, A3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, cho x gam M
phản ứng vừa đủ với NaOH thu được y gam muối. Đốt cháy hoàn toàn y gam muối này cần 32,816 lít O 2
(đktc) (biết sản phẩm cháy gồm Na 2CO3, CO2, H2O và N2). Giá trị y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 47,95. B. 37,45. C. 17,72. D. 56,18.
Câu 39. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa HNO3 (0,34 mol)
và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 với tỉ lệ mol tương
ứng 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia
phản ứng, đồng thời thấy có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng MgO trong hỗn hợp ban đầu

A. 29,41%. B. 26,28%. C. 32,14%. D. 28,36%.
Câu 40. Tiến hành điện phân 100 gam dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,16 mol HCl (với
hai điện cực trơ) đến khi có khí bắt đầu thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Đem phần dung dịch
cho tác dụng hết với 150 gam dung dịch chứa AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 90,08 gam kết tủa và
dung dịch Y chứa một muối duy nhất có nồng độ a%. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34,5%. B. 33,5%. C. 30,5%. D. 35,5%.

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 9


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 130
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41. Cho 1 mol amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 125,5 gam muối. Tên gọi của X là
A. lysin. B. glyxin. C. alanin. D. valin.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong peptit chỉ có các gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. NH2CH2CH2CONHCH2COOH là một đipeptit.
D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch axit HCl sẽ thu được muối của -amino axit.
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím ngả màu xanh?
A. HCl. B. C6H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 44. Loại phân bón nào sau đây làm cho đất bị chua thêm?
A. Phân lân. B. Phân NPK. C. Phân đạm amoni. D. Phân kali.
Câu 45. Etylaxetat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm muối nào sau đây?
A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5ONa. D. C2H5COONa.
Câu 46. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan
vào nhau.
D. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit.
Câu 47. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của
m là
A. 11,2. B. 8,4. C. 5,6. D. 14,0.
Câu 48. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.
Câu 49. Cho hỗn hợp rắn CH3COONa, NaOH và CaO vào ống nghiệm chịu nhiệt rồi đun nóng. Khí sinh
ra có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm mất màu dung dịch brom. B. Nhẹ hơn không khí.
C. Làm mất màu dung dịch thuốc tím. D. Tan tốt trong nước.
Câu 50. Đun nóng V ml dung dịch glucozơ 1M với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của V là
A. 200. B. 100. C. 50. D. 75.
Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 10
A. MgCl2. B. KNO3. C. NaOH. D. NH3.
Câu 52. Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng trong điều kiện không có oxi), thu được sản phẩm là
A. Fe2S3. B. FeS. C. FeS2. D. Fe2(SO4)3.
Câu 53. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Zn.
Câu 54. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch:
Chất X Y Z
o
Dung dịch AgNO3/NH3, t Kết tủa bạc Không hiện tượng Kết tủa bạc
Dung dịch nước Brom Mất màu Không hiện tượng Không hiện tượng
Thủy phân Không bị thủy phân Bị thủy phân Không bị thủy phân
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ. B. Saccarozơ, fructozơ, glucozơ.
C. Fructozơ, glucozơ, saccarozơ. D. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn m gam Mg trong oxi dư, thu được 4 gam magie oxit. Giá trị của m là
A. 3,6. B. 4,8. C. 2,4. D. 0,24.
Câu 56. Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. B. Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4. D. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
Câu 57. Công thức của axit panmitic là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C17H33COOH. D. C15H31COOH.
Câu 58. Cho hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3. B. BaCO3. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3.
Câu 59. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 60. Tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây?
A. Tơ poliamit. B. Tơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ vinylic.
Câu 61. Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân?
A. Fe. B. H2SO4. C. Al. D. S.
Câu 62. Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, Pb(NO3)2, AgNO3. B. Pb(NO3)2, CuSO4, AgNO3.
C. NaCl, AlCl3, ZnCl2. D. MgSO4, CuSO4, AgNO3.
Câu 63. Công thức hóa học của nhôm sunfat là
A. Al2(SO4)3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al2S3.
Câu 64. Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngọn lửa có nhiệt độ lên tới 3000 C nên được ứng dụng trong hàn
o

cắt kim loại. Khí X là


A. Etilen. B. Hidro. C. Metan. D. Axetilen.
Câu 65. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu thực vật, mỡ động vật không tan trong nước.
(b) Do có nhiều fructozơ nên mật ong có vị ngọt sắc.
(c) Protein trong lòng trắng trứng chủ yếu được cấu tạo bởi các gốc 𝛼-aminoaxit.
(d) Lưu hoá cao su là đun nóng cao su với lưu huỳnh để tăng tính đàn hồi và độ bền cho cao su.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 11


Câu 66. Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung
dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y
đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp
đẩy không khí như hình vẽ sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CaCO3, HCl, CO2. B. NaOH, NH4Cl, NH3.
C. Fe, H2SO4, H2. D. Cu, H2SO4, SO2.

Câu 67. Hấp thụ hết V hoặc 3V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch X chứa 0,2 NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2,
sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hết 2V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch X thu
được 1,2m gam kết tủa. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 2,800. B. 3,136. C. 3,360. D. 2,688.
Câu 68. Cho sơ đồ, các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol đã cho:
(1) 3X + 2KMnO4 + 4H2O 
 3Y + 2MnO2 + 2KOH

(2) X + H2O 
H
 X2
(3) X2 + O2 
enzym
 X3 + H2O
  X4 + H2O
o
H 2SO 4 , t
(4) X3 + Y  
Biết X là hidrocacbon có phân tử khối nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng. Phân tử khối của X4 là
A. 104. B. 146. C. 182. D. 122.
Câu 69. Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp khí X gồm
CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol K2CO3, thu
được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Bỏ qua sự hoà tan các khí trong
nước. Giá trị của a là
A. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,15.
Câu 70. Nung nóng a mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6,
C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình
tăng 18,2 gam và còn lại hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 29,12 lít khí O2 (đktc).
Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 71. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy m gam X thu được 275,88 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác
dụng tối đa với 88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 96,80. B. 97,02. C. 88,00. D. 88,20.
Câu 72. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào nước dư,
thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X đến khi thu được kết tủa lớn nhất thấy hết 500
ml. Giá trị của m là
A. 56,50. B. 41,00. C. 28,25. D. 20,50.
Câu 73. Cho sơ đồ các phản ứng sau (các chất phản ứng theo đúng tỷ lệ mol)
(1) X1 + X2 dư 
 X3 + X4 ↓ + H2O
(2) X1 + X3 
 X5 + H2O
(3) X2 + X5 
 X4 + 2X3
(4) X4 + X6   BaSO4 + CO2 + H2O
Cho các cặp chất (1): NaOH và H2SO4; (2): Ba(HCO3)2 và H2SO4; (3): Ba(OH)2 và HCl; (4): Ba(OH)2 và
H2SO4. Số cặp chất ở trên thoả mãn thứ tự X2, X6 trong sơ đồ là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 74. Điện phân dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện không đổi, điện cực
trơ. Khối lượng catot (m gam) tăng biểu diễn theo thời gian điện phân (t giây) như đồ thị

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 12


Giả thiết hiệu suất điện phân là 100% và kim loại đều bám vào catot. Giá trị của x là
A. 12,9 B. 16,2. C. 10,8. D. 9,6.
Câu 75. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 7H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung
dịch NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức là Z và T có cùng số nguyên tử
hiđro (M Z < MT). Axit hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E đa chức. Cho các phát biểu sau đây:
a) Đề hiđrat hóa Z (xt H2SO4 đặc, 1700C), thu được anken.
b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
c) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
d) X có hai công thức cấu tạo thoả mãn.
e) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 76. Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch
H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành
hai lớp. Sau đó, lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút.
Hiện tượng trong hai ống nghiệm là
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.
B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.
C. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn phân
tách thành hai lớp.
D. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng trở
thành đồng nhất.
Câu 77. Cho ba dung dịch (1), (2), (3) lần lượt chứa ba chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol/l.
Tiến hành các thí nghiệm sau :
Thí nghiệm 1 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (2), thêm Cu dư thu được x mol NO.
Thí nghiệm 2 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được y mol NO.
Thí nghiệm 3 : Cho V(ml) dung dịch (2) + V(ml) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được z mol NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất; x > y > z. Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A. HNO3, H2SO4, NaNO3. B. HNO3, KNO3, H2SO4.
C. H2SO4, HNO3, NaNO3. D. H2SO4, HCl, KNO3.
Câu 78. Chất X (CnH2n + 1O4N) và chất Y (CnH2n + 4O2N2) đều là muối amoni của amino axit. Cho m gam
E gồm X và Y (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng,
thu được 0,2 mol metylamin và 58,0 gam hỗn hợp M gồm hai muối. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai muối trong M có cùng số nguyên tử cacbon.
B. X và Y là muối của cùng một aminoaxit.
C. X hoặc Y đều có hai CTCT thoả mãn.
D. Giá trị m là 51 gam.
Câu 79. Cho 10,42 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S, MgS và ZnS tác dụng hết với dung dịch H2SO4
đặc nóng, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối sunfat và 11,2 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử
duy nhất). Thêm từ từ Ba(OH)2 vào dung dịch Y (trong điều kiện không có oxi) thì lượng kết tủa lớn nhất
tạo ra là 43,96 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 13


A. 16. B. 20. C. 21. D. 15.
Câu 80. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 40,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được 22,0 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai
muối. Cho toàn bộ Y vào bình dung dịch H2SO4 đặc ở 140oC để chuyển hết toàn bộ ancol thành ete thì thấy
có 16,6 gam ete tạo ra. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Phần
trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 44,78%. B. 36,82%. C. 59,70%. D. 18,40%.

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 14


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
ĐÀ NẴNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 125
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1: Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân chính gây ra mưa axit?
A. SO2 và NO2. B. CO2 và CH4. C. H2S và CO. D. NH3 và HCl.
Câu 2: Trong công nghiệp, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. nhiệt luyện. B. điện phân dung dịch.
C. điện phân nóng chảy. D. thủy luyện.
Câu 3: Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Tơ nilon-6,6. C. Xenlulozơ axetat. D. Poli(vinyl axetat).
Câu 4: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO (n  1). B. CnH2n-2O2 (n  1). C. CnH2n+2O2 (n  1). D. CnH2nO2 (n  2).
Câu 5: Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Na+, K+. B. Ca2+, Mg2+. C. Cu2+, Fe3+. D. Al3+, Fe3+.
Câu 6: Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 5700C thì tạo ra
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về glyxin?
A. Tác dụng với dung dịch H2SO4. B. Không tan trong nước.
C. Tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối. D. Cháy trong khí O2 sinh ra khí N2.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Trong hợp chất có hóa trị 1.
C. Phản ứng với dung dịch axit rất mãnh liệt.
D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
Câu 9: Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim.
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân đến cùng tinh bột thu được glucozơ.
B. Thủy phân đến cùng xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
D. Saccarozơ và glucozơ đều dễ tan trong nước.
Câu 11: Kim loại crom không phản ứng với
A. khí Cl2. B. dung dịch HNO3 đặc nguội.
C. dung dịch HCl. D. khí O2.
Câu 12: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch
A. MgSO4. B. Ca(OH)2. C. CuSO4. D. CH3COOH.
Câu 13: Nhúng thanh sắt có khối lượng 100 gam vào 0,1 lít dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng thanh sắt là 100,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 15


A. 0,05M. B. 0,1M. C. 1M. D. 2M.
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
dư. Nếu các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng bạc thu được là
A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 27,0 gam. D. 43,2 gam.
Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt cháy bột nhôm nguyên chất trong khí clo;
(b) Để đinh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm;
(c) Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3;
(d) Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 16: Cho a gam amin đơn chức X phản ứng với dung dịch FeCl2 dư thu được a gam kết tủa. X là
A. etylamin. B. metylamin. C. propylamin. D. butylamin.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
B. Thủy phân glucozơ thu được ancol etylic.
C. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
D. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hầu hết các polime là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
B. Các loại tơ tổng hợp đều bền với nhiệt, với môi trường axit và bazơ.
C. Nilon-6, nilon-6,6 và enang thuộc loại tơ poliamit.
D. Polisaccarit thường do các mắt xích -C6H10O5- liên kết với nhau tạo nên.
Câu 19: Cho V ml dung dịch AlCl3 0,1M vào 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của V có thể là
A. 150. B. 180. C. 100. D. 250.
Câu 20: Hình vẽ sau đây minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của nguyên tố cacbon và hiđro trong
hợp chất hữu cơ:

Chất (X) và dung dịch (Y) trong hình vẽ lần lượt là


A. CuSO4 khan, Ca(OH)2. B. CuSO4.5H2O, H2SO4 đặc.
C. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2. D. CuSO4 khan, H2SO4 đặc.
Câu 21: Chất hữu cơ X (công thức phân tử C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOCH(CH3)CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH2CH3.
Câu 22: Thí nghiệm nào dưới đây có kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất CxHyNH3Cl tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Dung dịch amin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 4 đều làm phenolphtalein hóa hồng.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 16


C. Các amin đều tác dụng được với dung dịch HCl.
D. Hợp chất CH3COONH3CH3 không tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3;
(b) Cho Cr vào dung dịch AlCl3;
(c) Cho Fe vào dung dịch CuCl2;
(d) Cho Fe vào dung dịch CrCl3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra kim loại là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước;
(b) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng;
(c) Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản;
(d) Các kim loại K, Rb, Cs có thể bốc cháy khi tiếp xúc với nước;
(e) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm và kiềm thổ chỉ tồn tại dạng hợp chất;
(f) Có thể dùng khí cacbonic để dập tắt đám cháy magie.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Cho các phản ứng sau:
to CaO, t o
X + NaOH X1 + X2; X1 + NaOH X3 + Na2CO3;
0
H 2SO 4 ®Æc , 170 C men giÊm
X2 X4 + H2O; X2 + O2 X5 + H2O;
o o
1500 C HgSO 4 , 80 C
2X3 lµm l¹ nh nhanh
X6 + H2 X6 + H2O X7;
Ni, t o
X7 + H2 X2.
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. X5 tham gia phản ứng tráng bạc. B. X là etyl axetat.
C. X4 làm mất màu dung dịch KMnO4. D. X6 có phản ứng với AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa.
Câu 27: X là hợp chất hữu cơ có vòng benzen và MX < 150. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hơi chất X cần 10 lít
mCO2 44
O2 (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O theo tỉ lệ: 
m H2O 9
. Nhận định nào sau đây đúng về X?
A. Có thể tham gia phản ứng đồng trùng hợp.
B. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa vàng.
C. Tác dụng với Na tạo khí không màu.
D. Có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo cần vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 12%. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được (m + a) gam xà phòng. Giá trị của a là
A. 5,7. B. 8,4. C. 2,8. D. 1,6.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin thì quỳ tím không đổi màu;
(b) Cho anilin vào nước rồi lắc kỹ thu được dung dịch đồng nhất không màu;
(c) Khi đốt sợi len làm bằng lông cừu thì có mùi khét;
(d) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lysin tạo hợp chất màu tím;
(e) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit glutamic thì quỳ tím hóa hồng;
(f) Cho khí metylamin tiếp xúc với khí hiđro clorua xuất hiện khói trắng.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 17


Câu 30: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm a mol HCl và b mol AlCl 3, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Biểu thức hệ giữa a và b là


A. 3a = 4b. B. a = b. C. 3a = 2b. D. a = 2b.
Câu 31: Dung dịch X chứa các ion: CO3 , SO3 , SO4 , 0,1 mol HCO3 và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung
2- 2- 2- -

dịch Ba(OH)2 1M vào X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 0,25. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,1.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nhôm oxit nóng chảy;
(b) Natri tác dụng với khí oxi có thể tạo ra natri peoxit;
(c) Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa;
(d) Có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu bằng dung dịch canxi hiđroxit;
(e) Dung dịch natri cacbonat trong nước có môi trường kiềm;
(g) Nhôm được dùng làm dây dẫn điện cao thế thay cho đồng.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức (đều mạch hở và được tạo bởi các ancol
no). Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp Y gồm hai
este. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 24,06 gam
hỗn hợp T gồm các muối của axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và
12,78 gam H2O. Tổng khối lượng của hai este đơn chức trong 0,2 mol X là
A. 10,82. B. 14,93. C. 12,36. D. 12,44.
Câu 34: Hỗn hợp E gồm tripeptit X, pentapeptit Y đều mạch hở và có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Thủy
phân hoàn toàn 149,7 gam E trong môi trường axit, thu được 178,5 gam hỗn hợp các amino axit. Cho 149,7
gam E vào dung dịch chứa 1 mol KOH và 1,5 mol NaOH, đun nóng hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu dược dung dịch T. Tổng khối lượng chất tan trong T là
A. 199,8 gam. B. 212,3 gam. C. 185,2 gam. D. 256,7 gam.
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm;
- Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy trong nồi nước nóng khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 700C;
- Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau về các bước thí nghiệm trên:
(a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm;
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để nhận ra sản phẩm este bị tách lớp;
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH;
(d) Sau bước 3 thu được chất lỏng đồng nhất trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp P gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 4 : 5 bằng dung dịch HNO3 20%
(lấy dư 20% so với lượng phản ứng) thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 và dung dịch Q.
Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch
KOH dư thì có 4,48 lít hỗn hợp khí Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch
NaOH vào Q thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam. Nồng độ phần trăm của Al(NO3)3 trong
Q gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,5%. B. 9,3%. C. 9,9%. D. 9,7%.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 18


Câu 37: Hỗn hợp X gồm glixerol, anđehit acrylic, butanđial, axit fomic, axit axetic, anđehit fomic trong
đó số mol axit fomic gấp 2 lần số mol glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 12,86000 gam X cần a mol O2 thu được
(a – 0,005) mol CO2. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,75a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2
thu được kết tủa và dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 22,3125. B. 23,0625. C. 24,1075. D. 21,1375.
Câu 38: Cho 3 ống nghiệm riêng biệt lần lượt chứa 3 chất tan X, Y, Z trong nước (tỉ lệ mol tương ứng
là 1 : 2 : 3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư lần lượt vào 3 ống nghiệm, thu được tổng số mol kết tủa trong
3 ống nghiệm là a mol.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Ca(OH) 2 dư vào 3 ống nghiệm, thu được tổng số mol kết tủa trong 3
ống nghiệm là b mol.
Thí nghiệm 3: Đun nóng 3 ống nghiệm, thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là c mol.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và c < a < b. Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A. Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2, Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3. D. Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al(NO3)3.
Câu 39: Nung 0,48 mol hỗn hợp X gồm Al, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong bình kín đến khối lượng không đổi
thu được chất rắn Y và 6,72 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 22,8. Cho toàn bộ Y tác
dụng với dung dịch chứa hỗn hợp 1,35 mol HCl và 0,19 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch E và 3,584
lít hỗn hợp khí T (đktc) gồm NO và N2O. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào E thu được 0,448 lít NO
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 210. B. 230. C. 413. D. 207.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CuSO4, CuCl2 và NaCl vào nước thu được 200 ml dung
dịch Y. Tiến hành điện phân 100 ml Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi
(Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Tổng
số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị
sau:

Mặt khác, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100 ml Y, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 14,268 gam kết
tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,6. B. 23,6. C. 19,0. D. 19,4.

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 19


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
HẢI DƯƠNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 127
Số báo danh: ..........................................................................

Câu 1. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để
bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước muối. B. nước vôi. C. nước mắm. D. giấm.
Câu 2. Trong cùng điều kiện, ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+. B. Fe3+. C. Zn2+. D. Fe2+.
Câu 3. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. HCOONH4. B. C2H5NH2. C. NH2CH2COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 4. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. xanh tím. B. nâu đỏ. C. hồng. D. đỏ.
Câu 5. Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là
A. nilon-6,6. B. polistiren. C. polisaccarit. D. protein.
Câu 6. Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch NaOH?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. KCl. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 8. Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Be và Mg. B. Ba và Na. C. Be và Na. D. Ca và Mg.
Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Metyl axetat. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Triolein.
Câu 10. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là
A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2.
Câu 11. Hiện nay tình trạng ô nhiễm không khí nhất là tại các thành phố lớn đang ở mức báo động. Để bảo
vệ sức khỏe của bản thân khi đi ra ngoài mọi người cần phải đeo khẩu trang. Theo em loại khẩu trang có
thể lọc sạch bụi, loại bỏ đáng kể các virus, vi khuẩn và khí ô nhiễm thường có chất nào trong số các chất
sau:
A. Axit sunfuric. B. hidropeoxit. C. ozon. D. than hoạt tính.
Câu 12. Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch:
A. HCl. B. H2SO4 (loãng). C. H2SO4 (đặc, nguội). D. HNO3 (loãng).
Câu 13. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng
A. nilon-6; amilopectin; polistiren. B. nilon-6,6; tơ axetat; amilozơ.
C. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7. D. tơ visco; nilon-6; polietilen.
Câu 14. Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,15 M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?
A. 1,16. B. 5,13. C. 3,42. D. 1,71.
Câu 15. Để cứu sống bệnh nhân ngộ độc rượu, bác sĩ Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị đã dùng gần 5 lít
bia truyền vào đường tiêu hóa. Bác sĩ Lâm lý giải, rượu gồm hai loại là Etylic và Metylic. Khi vào cơ thể,
gan ưu tiên chuyển hóa Etylic và tạo ra sản phẩm không gây độc. Trong khi Metylic được chuyển hóa sau
nhưng tạo thành Andehit Formic, ở hàm lượng cao sẽ gây ngộ độc, nguy cơ tử vong rất cao. Chất Andehit
Formic trong máu chính là nguyên nhân khiến ông Nh. hôn mê. Lúc này, cơ thể bệnh nhân hết Etylic. Vì

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 20


vậy, nhằm hạn chế chuyển hóa Metylic, các bác sĩ chuyền bia cho bệnh nhân. Lúc này, cơ thể được bổ sung
Etylic khiến gan ưu tiên chuyển hóa Etylic, ngưng chuyển hóa Metylic. Nhờ đó, các bác sĩ có thêm thời
gian để lọc máu, giải độc cho bệnh nhân. Methylic ở lâu trong cơ thể không được chuyển hóa sẽ bị đào thải
dần qua đường nước tiểu, làm giảm độc tố trong cơ thể. Đây là cơ sở để cứu sống bệnh nhân. (Theo
baomoi.com đăng ngày 10/1/2018). Cho biết rượu etylic, rượu metylic, andehit fomic còn có tên gọi khác
lần lượt là
A. Metanol, Etanol, Axit fomic. B. Metanol, Etanol, Metanal.
C. Etanol, Metanol, Anđehit axetic. D. Etanol, Metanol, Fomanđehit.
Câu 16. Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung
dịch:
A. NaOH. B. HCl C. NaCl. D. MgCl2.
Câu 17. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 19. Kết tủa nào sau đây không có màu trắng?
A. CaCO3. B. BaSO4. C. Fe(OH)3. D. Mg(OH)2
Câu 20. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa gồm:
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 va Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Al(OH)3. D. Fe(OH)3 và Al(OH)3.
Câu 21. Cho 30 gam hỗn hợp các amin bao gồm metanamin, etanamin, anilin tác dụng vừa đủ với 500 ml
dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được là:
A. 65,50 gam. B. 66,5 gam. C. 47,75 gam. D. 48,25 gam.
Câu 22. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 2,98 gam MCln thu được 0,02 mol Cl2. Kim loại M là
A. Mg. B. Na. C. Ca. D. K.
Câu 23. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 24. Lên men 22,5 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 85% thu được V lít khí
CO2. Giá trị của V là
A. 4,76. B. 2,38. C. 2,795. D. 5,95.
Câu 25. Ma túy đá hay còn gọi là hàng đá, chấm đá là tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp, có
chứa chất methamphetamin (meth). Những người thường xuyên sử dụng ma túy gây ra hậu quả là suy kiệt
thể chất, hoang tưởng, thậm chí mất kiểm soát hành vi, chém giết người vô cớ, nặng hơn sẽ mắc tâm thân.
Hỏi công thức methamphetamin là gì? Biết oxi hóa hoàn toàn 104,3 gam methamphetamin bằng CuO dư,
dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc thí
nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 94,5 gam, ở bình 2 tạo thành 1379 gam kết tủa và còn 7,84 lít khí thoát
ra. Công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất là
A. C9H15ON2. B. C10H17N2. C. C10H15N. D. C3H5ON.
Câu 26. Thủy phân triglixerit X trong trong dung dịch NaOH người ta thu được xà phòng là hỗn hợp 2
muối natri oleat, natri panmitat theo tỉ lệ mol là lần lượt là 2 : 1. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2
và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 4a. B. b – c = 2a. C. b – c = 5a. D. b – c = 3a.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 21
(1) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng.
(2) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(3) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(4) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
(5) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
(2) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2.
(3) Trong một phân tử sobitol có 5 nhóm OH.
(4) Mật ong có vị ngọt sắc do trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
(5) Nhựa PET (viết tắt của poli(etilen terephtalat)) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
(6) Tên thay thế của amin có công thức (CH3)3N là trimetylamin.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 29. Có 4 lọ đựng dung dịch sau: KHSO4, KOH, Ba(HCO3)2, BaCl2 được đánh dấu ngẫu nhiên không
theo thứ tự là A, B, C, D. Để xác định hóa chất trong mỗi lọ người ta tiến hành thí nghiệm và thây hiện
tượng như sau:
+ Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch C thấy xuất hiện kết tủa, không thấy xuất hiện khí.
+ Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch C không thấy xuất hiện hiện tượng gì.
+ Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch D vừa thấy xuất hiện kết tủa vừa thấy xuất hiện khí.
Các chất A, B, C, D. lần lượt là
A. Ba(HCO3)2, KHSO4, KOH, BaCl2. B. BaCl2, Ba(HCO3)2, KHSO4, KOH.
C. Ba(HCO3)2, BaCl2, KOH, KHSO4. D. Ba(HCO3)2, KOH, KHSO4, BaCl2.
Câu 30. Lấy 0,2 mol hỗn hợp X gồm (H2N)2C5H9COOH và H2NCH2COOH cho vào 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được dùng
dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,025. B. 38,175. C. 41,825. D. 30,875.
Câu 31. Cho các cặp dung dịch sau:
(1) H3PO4 và AgNO3. (2) NH4NO3 và KOH.
(3) Na2SO4 và MgCl2. (4) AgNO3 và Fe(NO3)2.
(5) Fe(NO3)2 và HCl. (6) NaOH và RbCl.
Số cặp dung dịch khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
A Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch
C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam
D Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2
E Quỳ tím Hóa xanh
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin.
B. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin.
C. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 22


D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ.
Câu 33. Hỗn hợp khí X gồm 0,15 mol C2H4; 0,25 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni một
thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 9. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br2
trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,15. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,1.
Câu 34. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất A (C5H16N2O3) và B (C2H8N2O3) có tỉ lệ số mol là 3 : 2 tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 4,88 gam hỗn hợp 2 muối và
1 khí duy nhất làm xanh giấy quỳ ẩm. Phần trăm khối lượng của A trong X có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 45% B. 55% C. 68%. D. 32%.
Câu 35. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,08a mol Ca(OH)2, khối lượng kết tủa tạo ra
phụ thuộc vào thể tích khí CO2 được ghi ở bảng sau:
Thể tích khí CO2 ở (lít) V V + 12,32 V1

Khối lượng kết tủa (gam) 3a 2a max


Giá trị của V1 là
A. 8,96. B. 6,72. C. 11,20. D. 10,08.
Câu 36. Đun nóng 52,38 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đều mạch hở A, B, ancol no E, và D là este
hai chức, mạch hở được tạo bởi A, B, E với 400 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ), thu được ancol E và
hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ E qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng
23,4 gam; đồng thời thu được 8,736 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 23,52 lít O2, thu được 0,9
mol CO2, Na2CO3 và H2O. Phần trăm khối lượng của B (MB > MA) trong hỗn hợp X gần nhất là
A. 18%. B. 20% C. 16%. D. 14%.
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,35 mol Mg, 0,1 mol Fe, MgCO3 và Mg(NO3)2 trong hỗn hợp
dung dịch chứa 0,05 mol HNO3 và 1,49 mol NaHSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y
chỉ chứa 198,21 gam các muối trung hòa và 0,3 mol hỗn hợp khí Z gồm 4 khí không màu không hóa nâu
trong không khí và có tỉ khối so với hidro là 539/30. Cho dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch Y,
sau đó lấy lượng kết tủa đun nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32 gam chất rắn.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol N2 trong hỗn hợp khí Z là
A. 0,01 mol. B. 0,02 mol. C. 0,03 mol. D. 0,04 mol.
Câu 38. Hòa tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dung dịch chứa 1,2 mol
HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất N+5) và dung dịch Y. Cho 650 ml
dung dịch NaOH 1M vào Y, thu được 16,05 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 8,96. C. 11,2. D. 4,48.
Câu 39. Cho 6,4 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa ba
chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X, kết thúc các phản
ứng thu được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 57,40. B. 59,56. C. 68,20. D. 63,88.
Câu 40. Hỗn hợp A gồm x mol Al và y mol Na. Hỗn hợp B gồm y mol Al và x mol Na. Dung dịch C chứa
HCl 1M. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Hòa tan hỗn hợp A vào nước dư thu được 13,44 lít khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung
dịch C vào dung dịch X thấy xuất hiện ngay kết tủa.
Thí nghiệm 2: Hòa tan hỗn hợp B vào nước dư thu được V lít khí H2 và dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch
C vào dung dịch X thấy hết 50 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa. Giá trị của V là
A. 12,096 lít. B. 14,00 lít. C. 15,12 lít. D. 15,68 lít.

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 23


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
BẮC NINH THPT CHUYÊN HẠ LONG
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 128
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41. Thành phần hóa học chính của phân amophot là
A. NH 4 H 2 PO4 và  NH4 2 HPO4 . B. KNO3 và Ca  H2 PO4 2 .
C. Ca  H2 PO4 2 và NH 4 H 2 PO4 . D. KNO3 và NH 4 H 2 PO4 .
Câu 42. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. CrO3 . B. Fe2O3 . C. Al2 O3 . D. Cr2 O3 .
Câu 43. Cho các kim loại: K, Mg, Cu, Zn, Fe, Ag. Số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl đặc nguội

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 44. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH . B. C2 H5OH . C. H 2O . D. NaCl .
Câu 45. Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao cần vừa đủ 6,72 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu
được sau phản ứng là
A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 2,8 gam. D. 8,4 gam.
Câu 46. Cho m gam glucozơ phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 44,73 gam muối amoni gluconat. Giá trị của m là
A. 28,8. B. 37,8. C. 36,0. D. 27,0.
Câu 47. Metyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOC2 H5 . B. HCOOC2 H5 . C. CH3COOCH3 . D. HCOOCH 3 .
Câu 48. Alanin có công thức là
A. C6 H 5 NH 2 . B. CH3CH  NH2  COOH .
C. H 2 NCH 2COOH . D. H 2 NCH 2CH 2COOH .
Câu 49. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 50. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Liti. B. Sắt. C. Nhôm. D. Canxi.
Câu 51. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ axetat. D. Tơ visco.
Câu 52. Kim loại có thể khử nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu. B. Ag. C. K. D. Zn.
Câu 53. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính?
A. NO2 . B. SO 2 . C. CO 2 . D. CH 4 .
Câu 54. Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 24


A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
Câu 55. Một nhà máy nhiệt điện sử dụng loại than đá có chứa 2% lưu huỳnh. Nhà máy đó tiêu thụ hết 90
tấn than trong một ngày đêm. Khối lượng khí SO 2 do nhà máy xả vào khí quyển trong một năm (365
ngày) là
A. 657 tấn. B. 710 tấn. C. 1420 tấn. D. 1314 tấn.
Câu 56. Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 10,08 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O được
hấp thụ hết vào bình Ba(OH)2 thì thấy có 39,4 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 19,0 gam. Đun
nóng dung dịch thu thêm 9,85 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C2H6. B. C3H8O. C. C3H8. D. C2H6O.
Câu 58. Crackinh 2,2-đimetylbutan (xúc tác, nhiệt độ) thì thu được hỗn hợp sản phẩm X. Trong X không
thể chứa anken nào sau đây?
A. 2-metylbut-2-en. B. isobutilen. C. 3-metylbut-1-en. D. etilen.
Câu 59. Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COONH3CH3 . B.  C15H31COO3 C3H5 .
C. HCOOCH 2CH 2 NH 2 . D. H2 NCH2COOCH3 .
Câu 60. Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 61. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H8O3. Biết 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 300 ml
dung dịch NaOH 1M, X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số cấu tạo của X thỏa mãn dữ kiện trên

A. 6. B. 3. C. 10. D. 9.
Câu 62. Cho các chất sau: Al, Cr2O3, Al2O3, Fe2O3, NaCl. Số chất tan hết trong dung dịch NaOH loãng dư
ở điều kiện thường là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 63. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 85%). Hấp thụ hoàn
toàn lượng khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Ca  OH 2 dư, thu được 45,0 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,5. B. 47,65. C. 45,0. D. 40,5.
Câu 64. Cho 6,0 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0. B. 6,4. C. 12,4. D. 6,8.
Câu 65. Aminoaxit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M,
thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung
dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 9,52%. B. 11,97%. C. 10,53%. D. 12,69%.
Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit
béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam
nước. Xà phòng hóa a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,68. B. 11,48. C. 11,04. D. 11,84.
Câu 67. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(b) Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ.
(c) Alanin tạo được kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom.
(d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Để giảm đau nhức khi bị ong dốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(f) Phenyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tưong ứng 1 : 2.
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 25
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 68. Cho Na vào 1 lít dung dịch HCl a (M). Sau phản ứng tạo a mol khí và dung dịch X. Cho X lần lượt
tác dụng với: phenyl amoniclorua, natri phenolat, NaHCO3, Na2HPO3, Zn, Cl2, Si, CuSO4. Số trường hợp
có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 69. Hình vẽ bên mô tả thu khí X trong phòng thí nghiệm.
Khí X và Y có thể lần lượt là những khí nào sau đây?
A. CO2 và CO. B. SO2 và CO2.
C. N2 và NO2. D. CO và N2.

Câu 70. Dung dịch X gồm KHCO3 aM và Na2CO3 1,2M. Dung


dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1,4M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu
được 3,36 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được
dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,8 và 21,50. B. 0,6 và 27,41. C. 0,6 và 21,50. D. 0,8 và 27,41.
Câu 71. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X thì thu được 1 mol glyxin, 2 mol alanin và 2 mol
valin. Trong sản phẩm của phản ứng thủy phân không hoàn toàn X có Gly-Ala-Val. Amino axit đầu C
của X là valin. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn dữ kiện trên là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 72. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO cần vừa đủ 3,36 lít CO (đktc). Mặt khác, để
hòa tan hết m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200 ml. B. 400 ml. C. 150 ml. D. 300 ml.
Câu 73. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
Thuốc thử X Y Z T
Dung dịch Dung dịch
Nước Tách lớp Tách lớp
đồng nhất đồng nhất
Dung dịch Không hiện Không hiện
Kết tủa trắng Kết tủa trắng
AgNO 3 / NH 3 , t tượng tượng
Không mất
Nước brom Mất màu Kết tủa trắng Mất màu
màu
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X là vinyl axetat, Z là glucozơ. B. Y là fructozơ, T là glucozơ.
C. X là fructozơ, T là anilin. D. Y là fructozơ, T là vinyl axetat.
Câu 74. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol
NaHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối
lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung
dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được
13,6 gam rắn khan. Tổng phần trăm khối lượng của Al và Mg có trong hỗn hợp X là
A. 65,91%. B. 27,27%. C. 51,52%. D. 20,45%.
Câu 75. Cho m gam hỗn hợp bột Mg và Cu tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp hai muối AgNO3
0,5M và Cu(NO3)2 0,75M. Sau khi phản ứng xong, thu được dung dịch A và chất rắn B. Cho A tác dụng
với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 5,6 gam hỗn hợp hai
oxit. Hòa tan B trong H2SO4 đặc, nóng được 1,792 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,72. B. 2,96. C. 5,04. D. 4,69.
Câu 76. X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong mỗi phân tử X, Y chứa không quá 2 liên
kết π và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etilen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 26


X, Y, Z cần dùng 0,5 mol O2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với dung dịch KOH dư đến khi phản ứng hoàn
toàn thì số mol KOH phản ứng là 0,20 mol. Mặt khác, cho 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa
0,1 mol Br2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,5%. B. 28,0%. C. 24,0%. D. 59,5%.
Câu 77. Cho x mol Al tan hết trong V lít dung dịch HCl 0,5M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho
từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào Y, khối lượng kết tủa tạo thành phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 được
biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : x có giá trị là
A. 3,2. B. 2,5. C. 3,0. D. 2,4.
Câu 78. Hỗn hợp E gồm ba muối có cùng công thức phân tử là C5H14O4N2. Cho m gam E phản ứng vừa
đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
F gồm hai amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (có tỉ khối hơi so với hiđro là 18,3) và dung
dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được a gam hỗn hợp T gồm bốn muối (trong đó có ba muối có cùng số
nguyên tử cacbon). Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng mol lớn nhất trong T gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 15%. B. 25%. C. 20%. D. 10%.
Câu 79. Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp T gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch
NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác
đốt cháy m gam T trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2
và nước là 63,312 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18. B. 34. C. 32. D. 28.
Câu 80. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng hỗn hợp Cu(NO3)2 và KNO3.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 27


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN 1
THANH HÓA THPT CHUYÊN LAM SƠN
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 133
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 2: Chất ít tan trong nước là
A. NaCl. B. NH3. C. CO2. D. HCl.
Câu 3: Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6.
Câu 4: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. polietilen. B. tinh bột. C. Gly-Ala-Gly. D. saccarozơ.
Câu 5: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. etanol. B. saccarozơ. C. etyl axetat. D. phenol.
Câu 6: Chất tham gia phản ứng màu biure là
A. dầu ăn. B. đường nho. C. anbumin. D. poli(vinyl clorua).
Câu 7: Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO2 là
A. H2SO4. B. Mg. C. NaOH. D. HF.
Câu 8: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại
A. Cu. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 9: Kim loại dẫn điện tốt thứ 2 sau kim loại Ag là
A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 10: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. Tơ nitron.
Câu 11: Tôn là sắt được tráng
A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 12: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4HCO3.
Câu 13: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước.
C. Ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi một lớp sơn dày.
D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy.
Câu 14: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư có
sinh ra kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 15: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất
hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của Y là
A. axit propionic. B. metanol. C. metyl propionat. D. natri propionat.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 28


Câu 16: Sục từ từ 10,08 lit CO2 ở đktc vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 và a mol KOH, sau khi phản
ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được 5 gam kết tủa. Tính a?
A. 0,2 mol. B. 0,05 mol. C. 0,15 mol. D. 0,1 mol.
Câu 17: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là
A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000.
Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,24 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam.
Câu 19: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 ml dung dịch
HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. X là
A. glyxin. B. valin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 20: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam.
Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH.
C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2.
Câu 21: Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH.
Câu 22: Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozo 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản phẩm cho tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag . Tính hiệu suất phản ứng thủy
phân?
A. 90%. B. 80%. C. 37,5%. D. 75%.
Câu 23: X là hidrocacbon mạch hở có công thức phân tử C4Hx, biết X không tạo kết tủa khi tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 7. B. 9. C. 11. D. 8.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Cho 0,75 gam X phản ứng với HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 1,568
lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc), tiếp tục cho thêm dung dịch NaOH dư vào, sau khi các phản ứng
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Tìm m?
A. 0,78 gam. B. 1,16 gam. C. 1,49 gam. D. 1,94 gam.
Câu 25: Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol B. Hóa hơi 2,06 gam X hoàn toàn chiếm thể tích
bằng thể tích của 0,56 gam nito ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp xuất. Biết rằng từ B có thể điều chế cao su
Buna bằng 2 giai đoạn. Hợp chất X có công thức cấu tạo là
A. H2NCH2CH2COOCH3. B. CH3NHCOOCH2CH3.
C. NH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH2CH3.
Câu 26: Cho các chất và các dung dịch sau: K2O; dung dịch HNO3; dung dịch KMnO4/H+, dung dịch
AgNO3; dung dịch NaNO3; dung dịch nước Brom; dung dịch NaOH; dung dịch CH3NH2; dung dịch H2S.
Số chất và dung dịch phản ứng được với dung dịch FeCl2 mà tạo thành sản phẩm không có chất kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4
1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc).
Giá trị của m là
A. 25,75. B. 16,55. C. 23,42. D. 28,20.
Câu 28: Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch phenolphtalein Dung dịch có màu hồng
X Cl2 Có khói trắng
Kết luận nào sau đây không chính xác ?
A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm.
B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNO3.
C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 29


D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn
toàn tạo thành dung dịch không màu.
Câu 29: Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon-
6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 30: Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản
xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 31: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol
BaCl2. Đồ thị sau dãy biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2.

Giá trị x,y tương ứng là


A. 0,2 và 0,05. B. 0,4 và 0,05. C. 0,2 và 0,10. D. 0,1 và 0,05.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết pi trong phân
tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O.
Mặt khác, cho 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra
phản ứng xà phòng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 43,2 gam. B. 86,4 gam. C. 108,0 gam. D. 64,8 gam.
Câu 33: Cho muối X có công thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun
nóng, sau phản ứng thu được sản phẩm khí có khả năng làm quì ẩm hóa xanh và muối axit vô cơ. Số công
thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 34: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy với các
điện cực làm bằng than chì. Khi điện phân nóng chảy Al2O3 với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian
3000 giây thu được 2,16 gam Al. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiệu suất của quá trình điện phân là 80%.
B. Phải hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 9000C.
C. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit.
D. Sau một thời gian điện phân, phải thay thế điện cực catot.
Câu 35: X là đipeptit Val - Ala, Y là tripeptit Gly - Ala – Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ
số mol nX : nY = 3 : 2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn
dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với?
A. 12,0. B. 11,1. C. 11,6. D. 11,8.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Fe trong gang và thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm.
(2) Nước để lâu ngoài không khí có pH < 7.
(3) Điều chế poli (etylen terephtalat) có thể thực hiện bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(4) Axit nitric còn được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT, sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm.
(5) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.
(6) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(7) Photpho dùng để sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói.
(8) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% bio-ethanol (sản xuất chủ yếu từ lương thực như ngô, sắn,
ngũ cốc và củ cải đường), 95% còn lại là xăng Ron A92 “truyền thống”.
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 30
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 37: Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1.
Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp
muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2.
B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
C. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%.
D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg , Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3
0,045 mol và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 62,605 gam và
3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm tiếp
dung dịch NaOH 1 M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt
khác, thêm dung dịch BaCl2 vừa đủ vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa được dung dịch G, sau đó cho thêm
lượng dư AgNO3 vào G thu được 150,025 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 26,5. B. 22,8. C. 27,2. D. 19,8.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì
thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là
318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm một axit, một este và một ancol đều no đơn chức mạch hở. Cho m gam hỗn hợp
X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 28,8 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 3,09 gam hỗn hợp muối được tạo bởi 2 axit là đồng đẳng kế tiếp
và 0,035 mol một ancol duy nhất Y, biết tỉ khối hơi của ancol Y so với hidro nhỏ hơn 25 và ancol Y không
điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn 3,09 gam 2 muối trên bằng oxi thì thu được muối
Na2CO3, hơi nước và 2,016 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 66,4. B. 75,4. C. 65,9. D. 57,1.

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 31


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
LÀO CAI THPT CHUYÊN LÀO CAI
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 06 trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 104
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Kim loại X là
A. W. B. Pb. C. Hg. D. Cr.
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng hết 10,08 lít khí O2 (đktc).
Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. C4H11N. C. CH5N. D. C2H7N.
Câu 43: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. MgCl2 và NaOH. B. HNO3 và NaOH. C. Al và CuSO4. D. Na2CO3 và HCl.
Câu 44: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 45: Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. xanh.
Câu 46: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thu được m kg ancol etylic. Biết hiệu suất cả quá trình
là 80%. Giá trị của m là
A. 454,3. B. 295,3. C. 567,9. D. 369,1.
Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 48: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Bông.
Câu 49: Chất X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, làm bút chì đen.
Chất X là
A. kim cương. B. than chì. C. than hoạt tính. D. crom.
Câu 50: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây?
2+

A. Na. B. Fe. C. Ag. D. Ba.


Câu 51: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 52: Cho 8,76 gam đipeptit Gly-Ala tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,10. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,24.
Câu 53: Phản ứng hóa học giữa C2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, t°) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng hợp.
Câu 54: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 32
A. poliacrilonitrin. B. poli(vinyl clorua).
C. poli(etylen terephtalat). D. polietilen.
Câu 55: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3. B. Fe. C. Fe(NO3)2. D. NH4Cl.
Câu 56: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường bazơ?
A. Ala-Val. B. Tinh bột. C. Tơ nilon-6. D. Triolein.
Câu 57: Công thức cấu tạo của metylamin là
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2.
Câu 58: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam)
vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của m là


A. 19,70. B. 39,40. C. 9,85. D. 29,55.
Câu 59: Thủy phân đisaccarit X, thu được hai monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch
AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là
A. saccarozơ và sobitol. B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và amoni gluconat. D. tinh bột và amoni gluconat.
Câu 60: Cho 6,3 gam Al vào 500 ml dung dịch chứa AgNO3 0,6M và Fe(NO3)3 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 32,4. C. 38,0. D. 38,9.
Câu 61: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Saccarozơ được cấu tạo bởi một gốc α-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
B. Trong dung dịch, saccarozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
C. Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ.
D. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng để nhận biết glucozơ và saccarozơ.
Câu 62: Cho sơ đồ phản ứng sau: X (C4H9O2N) + NaOH, t° → X1; X1 + HCl dư → X2; X2 + CH3OH/HCl
khan → X3; X3 + KOH → NH2-CH2-COOK. Vậy X2 là
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COONa.
C. H2N-CH2COOC2H5. D. ClH3N-CH2COOH.
Câu 63: Cho hình vẽ bên mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không trộn lẫn vào nhau.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 33


Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên ở phễu chiết.
B. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước.
C. Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước.
D. Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết.
Câu 64: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
B. Este etyl propionat có mùi thơm của hoa nhài.
C. Chất béo không thuộc hợp chất este.
D. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn triolein,
Câu 65: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y chỉ
chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Cho
Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 22,5. B. 18,2. C. 20,8. D. 16,5.
Câu 66: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.
(d) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên.
(e) Từ 2 đồng phân amino axit của C3H7NO2 có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit.
(g) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn x mol hiđrocacbon X (40 < MX < 70) mạch hở, thu được CO2 và 0,2 mol H2O.
Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thì có 0,2 mol AgNO3 phản ứng. Sau
phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,0. B. 27,8. C. 25,4. D. 24,0.
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.
(b) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(d) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 34


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → Y + Z + H2O (t°)
(b) Y + H2SO4 → Na2SO4 + T.
(c) Z + O2 → CH3COOH + H2O (Men giấm)
Biết chất X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
B. Z và T đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam,
C. Chất T có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
D. Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn chất T.
Câu 70: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Quấn sợi dây đồng thành hình lò xo rồi đốt trong không khí.
(b) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Trộn bột Fe và bột S rồi đốt nóng.
(e) Ngâm thanh Cu nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 71: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho
dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,36. B. 9,15. C. 10,23. D. 8,61.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm metyl aminoaxetat (NH2-CH2-COOCH3), axit glutamic và vinyl fomat. Hỗn hợp
Y gồm etilen và metylamin. Để đốt cháy hoàn toàn x mol X và y mol Y thì tổng số mol O2 cần dùng vừa
đủ là 2,28 mol; thu được H2O, 0,2 mol N2 và 1,82 mol CO2. Mặt khác, để phản ứng hết với x mol X cần
vừa đủ V ml dung dịch KOH 2M, đun nóng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 250. B. 125. C. 500. D. 400.
Câu 73: Cho các nhận định sau:
(a) Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều.
(b) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa 2 muối.
(c) Các kim loại dẫn điện được là vì electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
(d) Nhôm, sắt, crom không tan trong dung dịch HNO3 loãng, nguội.
(e) Hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X được tạo bởi từ cả 3 axit: axit panmitic, axit oleic, axit
linoleic thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam X bằng dung
dịch KOH vừa đủ sẽ thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là
A. 19,32. B. 11,90. C. 21,40. D. 18,64.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm X (C7H16O6N2) và Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng
hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được ancol etylic; 0,2 mol hỗn hợp hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối so với H2 bằng 16,9 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được hỗn hợp
T gồm hai muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, trong đó có một muối của axit cacboxylic
và một muối của α-amino axit. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong T là

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 35


A. 66,2%. B. 74,5%. C. 25,5%. D. 33,8%.
Câu 76: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng xà phòng hóa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch.
(b) Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
(c) Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn
hợp không bị cạn, phản ứng mới thực hiện được.
(d) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 77: Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C; Y chiếm
20% số mol trong T). Hóa hợi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tích của 6,4 gam O2 trọng cùng
điều kiện. Mặt khác 14,28 gam T tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Q
chứa bốn muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm khối lượng muối của cacboxylic có
phân tử khối lớn nhất trong R là
A. 10,85%. B. 19,34%. C. 11,79%. D. 16,79%
Câu 78: Cho hỗn hợp E gồm ba kim loại X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 1. Tiến hành các thí
nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho E tác dụng với nước dư, thu được V1 lít khí.
Thí nghiệm 2: Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được V2 lít khí.
Thí nghiệm 3: Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V3 lít khí.
Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và V1 < V2 < V3. Ba kim loại X, Y, Z lần lượt là
A. Na, Al, Fe. B. Ba, Al, Fe. C. Na, Al, Cu. D. Ba, Al, Cu.
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO
vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa
các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng
với dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được
chất rắn có khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khô cẩn thận dung dịch X thì thu
được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khô không xảy ra phản ứng hóa học). Phần trăm khối
lượng FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22. B. 21. C. 20. D. 24.
Câu 80: Cho X và Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức
khác. Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản
ứng. Đun nóng 15,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 200 ml dung
dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp K chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng
Na dư thấy khối lượng bình tăng 7,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối K cần dùng 0,21 mol O2. Phần
trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 58,25%. B. 65,62%. C. 52,38%. D. 47,62%.

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 36


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÀ NỘI
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 06 trang)

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 085


Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H3.
Câu 42. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỷ lệ mol:
(a) X → Y + CO2. (b) Y + H2O → Z
(c) T + Z → R + X + H2O (d) 2T + Z → Q + X + 2H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. NaHCO3, Ca(OH)2 B. Na2CO3, NaOH
C. NaOH, Na2CO3 D. Ca(OH)2, NaHCO3
Câu 43. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Zn(OH)2, Al, FeCO3, Cu(OH)2, Fe trong dung dịch H2SO4
loãng, dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư, thu được kết
tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Z. Dẫn luồng khí CO dư ở
nhiệt độ cao đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Thành phần các chất trong G

A. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3. B. MgO, Al2O3, Fe, Cu, ZnO.
C. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu. D. MgO, BaSO4, Fe, Cu
Câu 44. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Al. B. Cs. C. Ca. D. Ba.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường axit nhưng bền trong môi trường kiềm.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(g) Để giảm đau sau khi bị kiến đốt, có thể bôi một ít vôi tôi vào vết đốt.
(h) K2Cr2O7 có màu vàng, K2CrO4 có màu da cam.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 37


(i) Chất béo là trieste của etilen glycol với các axit béo.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47. Cho 4,45 gam amino axit X (công thức có dạng NH2CnH2nCOOH) tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH thu được 5,55 gam muối. Phần trăm khối lượng của H trong phân tử X là
A. 15,73%. B. 10,11%. C. 5,62%. D. 7,87%.
Câu 48. Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. Trong máu người có một lượng nhỏ chất
X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. X có thể điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên
của X, Y lần lượt là
A. Fructozơ và saccarozơ. B. Glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. Glucozơ và tinh bột.
Câu 49. Cho m gam Al tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của
m là
A. 5,4. B. 2,7. C. 4,05. D. 1,35.
Câu 50. Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Na. B. Cs. C. Al. D. Hg.
Câu 51. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch X đun nóng nhẹ hỗn
hợp ở khoảng 60 – 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là:
A. Axit axetic. B. Ancol etylic. C. Anđehit fomic. D. Glixerol.
Câu 52. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khô thấy khối
lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối lượng Fe
đã phản ứng là
A. 5,6. B. 8,4. C. 11,2. D. 6,4.
Câu 53. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp thụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng
độc. Chất X là?
A. Than hoạt tính. B. Thạch cao. C. Đá vôi. D. Lưu huỳnh.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
B. Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 55. Phèn chua được dùng làm trong nước, công thức của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
Câu 56. SO2 luôn thể hiện tính khử trong phản ứng với các chất nào sau đây?
A. H2S, O2, nước Br2.
B. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
D. Dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Câu 57. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tơ capron. B. Tơ tằm. C. Amilozơ. D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 58. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4.
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 38
B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HCl và HNO3 loãng.
C. Đốt dãy Mg trong bình đựng khí O2.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 và Fe2(SO4)3.
Câu 59. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Na. B. Ca. C. Cr. D. Al.
Câu 60. Ở điều kiện thường, khí X không màu, không mùi, tan rất ít trong nước, không duy trì sự cháy và
sự hô hấp. Trong không khí, khí X chiếm % thể tích lớn nhất. Công thức của X là
A. CO2. B. N2. C. O2. D. H2.
Câu 61. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thấy thoát ra khí có mùi khai. Chất X là
A. FeCl3. B. FeCl2. C. NH4Cl. D. CuCl2.
Câu 62. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được V lít CO2 (đktc). Hấp thụ
toàn bộ lượng CO2 này vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0. B. 18,0. C. 54,0. D. 108,0.
Câu 63. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 64. Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất
rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn
X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V

A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36
Câu 65. Công thức phân tử của đồng (II) sunfat là
A. CuSO4. B. CuCl2. C. Cu(NO3)2. D. FeSO4.
Câu 66. Thứ tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau: Fe /Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Cặp chất
2+

không xảy ra phản ứng với nhau là


A. Dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. B. Cu và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch FeCl3. D. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 67. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. C2H5NH2. B. NH2CH2COOH. C. HCl. D. KOH.
Câu 68. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác
dụng với 11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa
đạt 80%). Giá trị của m là:
A. 16,2. B. 14,08. C. 17,6. D. 12,96.
Câu 69. Cho kim loại M vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy M không tan. Kim loại M là
A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Al.
Câu 70. Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinyl axetilen và 0,6 mol H2. Nếu nung X một thời gian thu được hỗn
hợp Y. Tỉ khối của Y so với hiđro bằng 10. Cho Y qua dung dịch brom dư thì số gam brom tối đa tham gia
phản ứng là
A. 32,0. B. 60,8. C. 35,2. D. 64,0.
Câu 71. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300 hoặc 700 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y đều thu
được một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Phần trăm khối lượng của Al trong X là:
A. 27,69% B. 51,92% C. 41,54% D. 34,62%
Câu 72. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng)

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 39


(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)
(d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác)
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X5 là:
A. 194. B. 222. C. 118. D. 90.
Câu 73. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2; CO; H2; H2O. Dẫn X đi qua
25,52 gam hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe; FeO; Fe3O4; hơi nước và 0,2
mol CO2. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,025 mol H2SO4 thu được 0,1 mol khí NO
duy nhất
+ Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng
nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất. Giá trị của a là:
A. 0,4 mol B. 0,45 mol C. 0,35 mol D. 0,50 mol
Câu 74. Cho các phản ứng:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 loãng → BaSO4 + H2S
(g) K2S + H2SO4 loãng → K2SO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2+ + 2H+ → H2S là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 75. Cho m gam Al tác dụng với oxi sau 1 thời gian thu được m + 2,88 gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được a mol H2 và dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung
dịch Y ta có đồ thị sau

Cho hỗn hợp X tác dung với dung dịch HNO3 dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối
so với hiđro là 16,75 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m+249a gam chất rắn khan. Giá trị của
V gần nhất với?
A. 2,0 B. 1,8 C. 1,9 D. 1,7
Câu 76. Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z
(C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của
gly, ala, val. Đốt cháy hoàn toàn T cần 1,155mol O2 thu duoc CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần
trăm khối lượng của X trong E là?
A. 4,64% B. 6,97% C. 9,29% D. 13,93%

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 40


Câu 77. Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và
0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 2
: 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5
trong các phản ứng trên. Giá trị của m là:
A. 64,96. B. 63,88. C. 68,74. D. 59,02.
Câu 78. Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y chỉ thu được 164,7 gam hơi H2O và
44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 23,85 gam Na2CO3, 56,1 gam CO2 và
14,85 gam H2O. Mặt khác Z phản ứng với H2SO4 loãng dư thu được 2 axit cacboxylic đơn chức và hợp
chất T chứa C, H, O (MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng:
A. 6 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 79. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng
vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol
NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri
stearat. Giá trị của a là
A. 89,2. B. 89,0. C. 86,3. D. 86,2.
Câu 80. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi) với dung dịch X
chứa a mol MSO4 (M là kim loại) và 0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc)
và dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch X. Nếu thời gian điện phân là 2t
giây thì thu được dung dịch Z có khối lượng giảm 19,6 gam so với khối lượng dung dịch X. Biết hiệu suất
điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Phát biểu đúng là:
A. Giá trị của a là 0,15.
B. Giá trị của m là 9,8.
C. Tại thời điểm 2t giây, chưa có bọt khí ở catot.
D. Tại thời điểm 1,4t giây, nước chưa bị điện phân ở anot.

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 41


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NINH THUẬN THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 012
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Ancol etylic. B. Natri hiđroxit. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 42: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch
amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
Câu 43: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4.
Câu 44: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca → CaC2; (b) C + 2H2 → CH4;
(c) C + CO2 → 2CO; (d) 3C + 4Al → Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (c). B. (b). C. (a). D. (d).
Câu 45: Công thức phân tử của buta-1,3-đien là
A. C4H10. B. C4H4. C. C4H6. D. C4H8.
Câu 46: Công thức tổng quát của ancol đơn chức mạch hở, có 2 liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon là
A. CnH2n-4O. B. CnH2n-2O. C. CnH2nO. D. CnH2n+2O.
Câu 47: Chất nào sau đây có phản ứng hiđro hóa?
A. Axit axetic. B. Glixerol. C. Tripanmitin. D. Triolein.
Câu 48: Ứng dụng nào sau đây không phải là của chất béo?
A. Làm xúc tác cho một số phản ứng tổng hợp hữu cơ.
B. Làm thức ăn cho con người và một số loại gia súc.
C. Dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
D. Dùng trong sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp...
Câu 49: Cacbohiđrat nào sau đây không tan trong nước?
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 50: Alanin là chất có công thức phân tử
A. C6H7N. B. C2H5O2N. C. C7H9N. D. C3H7O2N.
Câu 51: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A. Metylamin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Amoniac.
Câu 52: Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 42


A. Br2. B. Na2SO4. C. KOH. D. AgNO3/NH3.
Câu 53: Phản ứng nào sau đây khâng phải là phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4.
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2.
D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
Câu 54: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
A. đồng (II) oxit và dung dịch NaOH. B. đồng (II) oxit và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. kim loại Cu và dung dịch HCl.
Câu 55: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, CH3NHCH3. B. NH3, C2H5NH2, CH3NHC6H5, CH3NHCH3.
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2.
Câu 56: Để trung hòa 25 gam dung dịch của amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch
HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H5N.
Câu 57: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm các chất
đều không có phản ứng tráng bạc?
A. Etyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Etyl fomat. D. Vinyl fomat.
Câu 58: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được C2H3COOH và CH3OH. Tên gọi của X là
A. metyl propionat. B. vinyl axetat. C. metyl acrylat. D. vinyl fomat.
Câu 59: Dãy các chất đều có thể tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Fructozơ, saccarozơ và tinh bột. B. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. Glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. Glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 60: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Dung dịch glucozơ không màu, có vị ngọt.
(b) Dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
(c) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong quả nho chín.
(d) Trong mật ong có chứa khoảng 40% glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 61: Có các dung dịch sau (dung môi nước): CH3NH2, anilin, amoniac, H2NCH2CH(NH2)COOH, axit
glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 62: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
Câu 63: Phát biểu đúng là:
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin bậc II.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH.
C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol no.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 43


Câu 64: Amin nào sau đây là amin bậc II?
A. trimetylamin. B. anilin. C. phenyletylamin. D. propylamin.
Câu 65: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X.
Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,76. B. 2,13. C. 4,46. D. 2,84.
Câu 66: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2.
Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y bằng
dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí
CO trong X là
A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO2
(đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị
của a là
A. 0,070. B. 0,105. C. 0,030. D. 0,045.
Câu 68: Cho các chất sau: stiren, axit acrylic, benzen, propin, anđehit fomic, vinylaxetilen và butan. Số
chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của
b là
A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84.
Câu 70: Một loại xenlulozơ trong thành phần của sợi bông có khối lượng phân tử là 5184000 đvC. Trong
phân tử trên có x nguyên tử H và y nhóm OH. Tổng (x + y) có giá trị là
A. 352000. B. 384000. C. 416000. D. 320000.
Câu 71: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các
chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
Câu 72: Cho các chất: HCl (X), C2H5OH (Y), CH3COOH (Z), C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:
A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y).
C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z).
Câu 73: Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y
và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu
được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với
H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27. B. 31. C. 32. D. 28.
Câu 74: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được
V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu
và không có khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 9,52. C. 3,92. D. 4,48.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, glixerol triaxetat và metyl fomat. Thủy phân hoàn toàn
20 gam X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20,0 gam X thu
được V lít (đktc) CO2 và 12,6 gam H2O. Giá trị của V là
A. 14,56. B. 17,92. C. 16,80. D. 22,40.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 44


Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam chất hữu cơ X cần 5,04 lít khí O2 (đktc), sản phẩm cháy thu được chỉ
có CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Biết cứ 1 mol X phản ứng vừa hết với 2 mol NaOH. X
không tham gia phản ứng tr|ng bạc và có khối lượng mol nhỏ hơn 150. Số công thức cấu tạo của X thỏa
mãn là
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65-70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 78: Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino
axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử. Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch thì lượng muối khan thu được là
A. 8,15 gam. B. 7,09 gam. C. 7,82 gam. D. 16,30 gam.
Câu 79: Cho X là tetrapeptit mạch hở. Biết 0,1 mol X phản ứng được tối đa với 0,5 mol NaOH hoặc 0,4
mol HCl. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2
dư thì thu được 177,3 gam kết tủa. Số nguyên tử H có trong một phân tử X là
A. 14. B. 12. C. 16. D. 10.
Câu 80: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z (đều mạch hở) bằng
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin, 0,4 mol muối của alanin
và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp CO2, H2O và
N2; trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50. B. 40. C. 45. D. 35.
--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 45


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
41-C 42-C 43-D 44-A 45-A 46-D 47-D 48-D 49-C 50-D
51-A 52-B 53-D 54-A 55-A 56-A 57-C 58-B 59-C 60-C
61-D 62-B 63-C 64-C 65-B 66-C 67-A 68-B 69-A 70-B
71-A 72-B 73-A 74-C 75-C 76-C 77-D 78-C 79-D 80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 57. Chọn C.
Chất điện li mạnh là NaNO3, HCl.
Câu 58. Chọn B.
Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là HCl, NaHCO3, Al.
Câu 62. Chọn B.
+ Este: HCOOCH3 và axit cacboxylic: CH3COOOH.
Câu 64. Chọn C.
Polime thiên nhiên là tinh bột, tơ tằm.
Câu 65. Chọn B.
o
Quá trình: X (CO 2 , H 2O)  C 
t
 Y (CO, CO 2 , H 2 ) .
(1) : n CO2 (X)  n C  n CO, CO2 (Y)

BT: C, H
  (1)  (2) : 0,5  n C  0,9  n C  0, 4 mol
(2) : n H 2O  n H 2

BT: e
 4n C  2n CO  2n H2  4.0, 4  2.(0,9  n CO2 (Y) )  n CO2 (Y)  0,1 mol
n Na 2CO3  n OH   n CO2  0, 05 mol
Khi cho 0,1 mol CO2 tác dụng với NaOH: 0,15 mol thì  
n NaHCO3  0,1  0, 05  0, 05 mol
2x  y  0,12
Khi cho từ từ Z vào HCl thì:   x  y  0, 04 (với x, y là số mol phản ứng của 2 muối)
 x : y  0, 05 : 0, 05

BT: C
 n CO2  x  y  0,08 mol  VCO2  1,792 (l)
Câu 66. Chọn C.
Theo BT O: 6a + 7,75.2 = 5,5.2 + b (với b là số mol của H2O)
Theo độ bất bão hoà: a.(k – 1) = 5,5 – b (2) và n Br2 = a.(k – 3) = 0,2 (3)
Từ (1), (2) ,(3)  ka = 0,5; a = 0,1; b = 5,1
Ta có: mX = mC + mH + mO = 85,8 (g)
Khi cho X tác dụng với NaOH thì: nNaOH = 3a = 0,3 mol và n C3H8O3 = a = 0,1 mol

BTKL
 mmuối = mX + mNaOH – mC3H8O3 = 88,6 (g).
Câu 67. Chọn A.
X là CH3COO-CH2-CH2-COOH  Y là CH3COONa và Z là HOC2H4COONa
HOC2H4COONa + HCl  HOC2H4COOH (T) + NaCl
o
HOC2H4COOH  xt,t
 CH2=CH-COOH (Q) + H2O
B. Sai, T là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Sai, X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Sai, Q là axit acrylic.
Câu 68. Chọn B.
NaHCO3  +Ba(OH)2
 NaOH 
+Al(OH)3
 NaAlO2 
CO2 + H 2 O
 NaHCO3  Al(OH)3
Câu 69. Chọn A.
Đặt Y là C3Hn với MY = 43  n = 7
PTHH: C3H4 + 1,5H2  C3H7

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 46


Ta có: x + 1,5x = 0,25  x = 0,1 (x là mol của C3H4)
Theo BT π thì: 2x = 1,5x + a  a = 0,05.
Câu 70. Chọn B.
(a) Cu + Fe2(SO4)3  CuSO4 + 2FeSO4  tạo 3 muối (tính 1 muối dư).
n 
(b) 1  T  OH  2  tạo 2 muối
n CO 2
0
(c) 2Fe3O4 + 10H2SO4(đặc, nóng) 
t
 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O  tạo 1 muối.
(e) 4KOH + AlCl3 → 3KCl + KAlO2 + 2H2O  tạo 2 muối.
(g) Ba(OH)2 + NaHCO3  BaCO3 + Na2CO3 + H2O (BaCO3 kết tủa không tính)  tạo 2 muối (tính 1
muối dư).
Câu 71. Chọn A.
Ta có: n Ba(OH)2  0,15 mol  n HCl  0,15.2  0,3 mol
Ta có: n Ba(OH)2  0,3 mol  n SO42  n Ba 2  3n Al2 (SO4 )3  0,3  n Al2 (SO4 )3  0,1 mol
Ta có: n Ba(OH)2  0, 6 mol  3n Al(OH)3  n HCl  1, 2  6n Al2 (SO4 )3  3n AlCl3  0,9  n AlCl3  0,1 mol
Vậy a = 0,5.
Câu 72. Chọn B.
(c) Sai, Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit.
(e) Sai, 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 4 mol NaOH.
Câu 73. Chọn A.
Quy hỗn hợp thành CH2 (x mol), CO2 (y mol), NH3 (z mol)
14x  44y  17z  68, 2
  x  2,5
Ta có:  x  1,5z  3,1   a  x  y  3,1
 y  0, 6 z  0, 4

Câu 74. Chọn C.
Dung dịch X chứa Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2 . Khi cho X tác dụng với Fe thì:
10,56  9, 6
n Cu(NO3 )2   0,12 mol 
BT: N
 n Mg(NO3 )2  0,18 mol 
BTKL
 mMg  5, 2 (g)
64  56
Câu 75. Chọn C.
A. Sai, H2SO4 đặc có vai trò làm chất xúc tác, hút ẩm và làm tăng hiệu suất của phản ứng.
B. Sai, Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tạo hiện tượng tách lớp rõ ràng hơn.
C. Đúng, Vì đây là phản ứng thuận nghịch.
D. Sai, Chất lỏng trong ống nghiệm trở nên tách lớp.
Câu 76. Chọn C.
Quy đổi hỗn hợp thành Na, Ba, O.
Áp dụng bảo toàn e: n Na  2n Ba  2n O  0,04.2 (1)
Khi cho Y vào 0,04 mol AlCl3 thì: n OH   4n Al3  n Al(OH)3  0,14  n Na  2n Ba  0,14 (2)
16n O
Từ (1), (2) suy ra: nO = 0,03 mol. Theo đề: %mO   0, 075  m  6, 4 (g)
m
Câu 77. Chọn D.
Xét phản ứng đốt cháy muối ta có: n Na 2CO3  0,5.0, 47  0, 235 mol
 BT: O
  2n COONa  2n O2  2n CO 2  n H 2O  3n Na 2CO3 n CO2  1, 005 mol C  2, 64
  
44n CO 2  18n H 2O  56,91
 n H 2O  0, 705 mol H  3
BTKL CH 3COONa : 0,17 mol
 m  m Na 2CO3  (mCO2  m H 2O )  mO 2  42,14 (g)  
C 2 H 3COONa : 0,3 mol

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 47


BTKL
Xét phản ứng thuỷ phân E:  n H2O  0, 07 mol  n Z  2n T  0, 47  0, 07  0, 4
13,9 13,9 C 2 H 5OH : 0,1 mol
Ta có:  M ancol    T : C 2 H 3 COOC 2 H 4OOCCH 3  %m T  61,56%
0, 4 0, 2 C 2 H 4 (OH) 2 : 0,15 mol
Câu 78. Chọn C.
BTDT
Cho Y tác dụng với NaOH thu được Na+ (0,61 mol), Cl- (0,5 mol) và  n AlO2  0,11 mol
Dung dịch Y chứa Al3+ (0,11 mol), Fe2+, Fe3+, NH4+, Na+ (0,03 mol), Cl- (0,5 mol)
Khi cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu được n AgCl  0,5 mol  n Ag  0, 06 mol  n Fe 2  0, 06 mol
 
BTDT (Y)
 3n Fe3  n NH 4   0, 02 n Fe3  0
   không tồn tại Fe3+
56n Fe3  18n NH 4   0,36 n NH 4   0, 02 mol
BT: H 0,5 BTKL
 n H 2O   2n NH 4   n H 2  0,19 mol  m X  8,81 (g)
2
Fe : x mol 56x  180y  0,11.27  8,81  x  0, 04
    %m Fe  25, 43%
Fe(NO3 ) 2 : y mol  x  y  0, 06  y  0, 02
Câu 79. Chọn D.
2x
Tại t = a (s) : có khí Cl2 thoát ra tại anot  VCl 2  x  n e (1)  2n Cl 2  (đặt b = x/22,4)
22, 4
Tại t = 3a (s) : có khí Cl2, O2 thoát ra tại anot mà VCl2  VO2  2x  VO2  x  n O2  b
BT: e 3n e (1)
  n Cu   3b
2
Tại t = 4a (s) : có khí Cl2, O2 thoát ra tại anot và khí H 2 thoát ra tại catot.
V  VCl2  VO2  VH 2  7,84  n O2  n H 2  0,35  b (1)
 1 1
 n H 2  (4n e (1)  2n Cu )  (8b  6b)  b
BT: e  2 2
  (2)
1 1
n O  (4n e (1)  2n Cl )  (8b  2b)  1,5b


2
4
2
4
Thay (2) thay vào (1): x = 2,24.
Tại t = 3,5a (s) : có khí Cl 2 (0,1 mol), O2 thoát ra tại anot; tại catot có Cu (0,3 mol) và H2
n O  0,125 mol
Có n e  3,5n e (1)  0, 7 mol   2  mdd giảm = mCu + mkhí thoát ra = 30,4 (g)
n H 2  0, 05 mol
Câu 80. Chọn D.
BT: Na BT: O BTKL
Khi đốt cháy T, có:   n COONa  0, 7 mol  n CO2  0,35 mol  m T  47,3 (g)
Nhận thấy: n COONa  n CO2  n Na 2CO3  muối thu được có số C = số nhóm chức
mà mT  m COONa  m H  n H  0, 4 (0,5n H 2O )  2 muối đó là HCOONa (0,4) và (COONa)2 (0,15)
BTKL
Khi thuỷ phân A thì: n NaOH  n OH  0,7 mol  mA  41,5 (g)
Ta có: 31,7 < Mancol < 63,4  Hai ancol thu được gồm CH 3OH (0,5) và C2H4(OH)2 (0,1)
Các este thu được gồm HCOOCH3 (0,2); (HCOO)2C2H4 (0,1); (COOCH3)2 (0,15)
Vậy %mZ = 42,65% (tính theo (COOCH 3)2 là lớn nhất).

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 48


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT CHUYÊN QUỐC HỌC
1-B 2-C 3-B 4-D 5-A 6-D 7-C 8-A 9-C 10-B
11-A 12-C 13-D 14-B 15-D 16-D 17-A 18-B 19-D 20-B
21-A 22-B 23-D 24-D 25-C 26-C 27-C 28-C 29-A 30-D
31-B 32-A 33-A 34-C 35-A 36-A 37-C 38-B 39-A 40-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Chọn B.
Tất cả các phản ứng đều xảy ra.
Câu 3. Chọn B.
(2) Sai, Các metyl, đimetyl, trimetyl và etyl amin đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Sai, Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa một liên kết peptit.
Câu 6. Chọn D.
Thí nghiệm có xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa là (1), (3), (4).
Câu 14. Chọn B.
Dựa vào bảo toàn e, nếu hợp chất nào nhường e nhiều nhất thì số mol khí tạo thành sẽ nhiều nhất.
 FeO nhường 1e, FeS nhường 9e và Fe3O4 nhường 1e.
Trong đó: FeCO3 nhường 1e ngoài sản phẩm khử ra thì còn có khí CO2 tạo thành nhưng tổng mol khí tạo
thành vẫn ít hơn FeS.
Câu 16. Chọn D.
Tơ thuộc loại tơ poliamit là tơ capron và tơ nilon-6,6.
Câu 18. Chọn B.
(1) Sai, Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit axetic.
(2) Sai, Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(3) Sai, Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(4) Sai, Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
Câu 20. Chọn B.
Chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng tạo ra ancol là metyl axetat, anlyl axetat,
tripanmitin, etyl fomat.
Câu 22. Chọn B.
Ta có: mdd tăng = mkim loại  m H 2  n H 2  0, 015 mol
2, 055 137 n2

BT:e
 n.n M  2n H 2  0, 03  M  n n  137 : Ba
0, 03 2
Câu 23. Chọn D.

BTKL
 mX  mC2H2  mH2  10, 4 (g)  n X  0,65mol
Ta có: n H 2 pư = n C2H 2  n H 2  n X  0,35mol và n C 2 H 2 pư = n C2Ag 2 = 0,1 mol
BT: 
  2(n C2H2  0,1)  n H 2 pư + n Br2  n Br2  0,15 mol
Câu 24. Chọn D.
Axit fomic, axit acrylic và phenol tác dụng được với Na, dung dịch NaOH đun nóng.
Metyl axetat tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng.
Vậy có tối đa 7 phản ứng xảy ra.
Câu 25. Chọn C.
(1) Không xảy ra.
(2) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O   Al(OH)3 + 3NH4Cl
(3) Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag.
(4) Na2O + H2O  2NaOH sau đó Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O (vừa đủ).
(5) 4Ba(OH)2 + Cr2(SO4)3  3BaSO4 + Ba(CrO2)2 + 4H2O.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 49


(6) Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O ; Cu + 2FeCl3  CuSO4 + 2FeCl2 (vừa đủ).
Câu 27. Chọn C.
Dung dịch X chứa NaOH dư (x mol) và NaAlO2 (y mol)
Khi cho HCl (0,1 mol) vào X đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì: x = 0,1 mol
n Al(OH)3  0,3  0,1  0, 2 mol a  15, 6 (g)
Khi cho HCl (0,3 mol hoặc 0,7 mol) thì:  
4y  3n Al(OH)3  0, 7  0,1  0, 6  y  0,3 mol
Hỗn hợp ban đầu gồm Na2O (0,2 mol) và Al2O3 (0,15 mol)  m = 27,7 (g)
Câu 31. Chọn B.
Ta có m H 2O  22,32 (g)  n H 2O  1, 24 mol
Khi hidro hóa hoàn toàn X thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ no.
Quy đổi Y thành CH4 (a mol), CH2 (b mol), CO2
 
BT: H
 2a  b  1, 24  0, 25 a  0, 22
   a  x  0, 22
2a  1,5b  1,89  0, 25 / 2 b  1, 05
Câu 32. Chọn A.
n Glu  n Lys  0,3 n Glu  0,1 mol
 
2n Glu  n Lys  n NaOH  n HCl  0, 4 n Lys  0, 2 mol
Câu 33. Chọn A.
11,5  8, 2
Khi cho Z tác dụng với NaOH thì: n Z   0,15 mol
40  18
Khi cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì: n Ag  2n Z  X là HCOOH có nX = 0,1 mol
 0,1.46 + 0,05.MY = 8,2  MY = 72 : C2H3COOH và %mY = 43,90%.

Câu 34. Chọn C.


Các phản ứng xảy ra như sau:
to
n(p  HOOCC6 H 4COOH) n(HOCH 2CH 2OH)  ( OC  C6 H 4  CO  OCH 2  CH 2  O ) n  2nH 2O
Axit terephtalic (X3 ) Etylen glicol (X2 ) Poli (etylen terephtalat) hay tô lapsan

p–NaOOCC6H4COONa (X1) + 2HCl 


 p–HOOCC6H4COOH (X3) + 2NaCl
to
p–C6H4(COO)2C2H4 (X) + 2NaOH  p–NaOOCC6H4COONa (X1) + C2H4(OH)2 (X2) + H2O
(1) Sai, Số nguyên tử H của X3 và X2 bằng nhau.
Câu 35. Chọn A.
Đặt a, b là số mol của Al2(SO4)3 và Al(NO3)3.
Tại m  m Al(OH)3  m BaSO4  78.2a  233.3a  4, 275  a  0, 005
Tại n Ba(OH) 2  0, 045 mol  2a.3  3.b  0, 045.2  b  0, 02 . Vậy m = 5,97 (g)
Câu 36. Chọn A.
Vì n H 2O  n CO2  2 ancol trong X đều no và CX  1,7 nên 2 ancol đó là CH3OH và C2H5OH

  n ancol  4n este  0, 26 n ancol  0,18
BT: O
Khi đốt cháy X, ta có:   và mX = 9,24 (g)
n ancol  n este  0, 2
 n este  0, 02
Trong 18,48 (g) X có 0,36 mol ancol và 0,04 mol este

BTKL
 m ancol  m X  m NaOH  mmuối = 16,32 (g) và lượng ancol thu được là 0,44 mol
Khi đó CH3OH (0,28 mol) và C2H5OH (0,16 mol), đun nóng với H2SO4 đặc thì:
0, 44
 n H 2O  .80%  0,176 mol  BTKL
 m  m ancol  m H 2O  9,888 (g)
2
Câu 37. Chọn C.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 50


136a  11,36  24a  56.2a
Khi cho X tác dụng với O2 thì: n O   0,71 mol
16
Cho Y tác dụng với HNO3 dư thu được Mg(NO3)2 (a mol) và Fe(NO3)3 (2a mol) và NH4NO3 (b mol)
 148a + 242.2a + 80b = 647a (1) và  BT e
 2a  2a.3  3b  8b  8b  0, 71.2 (2)
Từ (1), (2) suy ra: a = 0,32 ; b = 0,06
Khi cho Z tác dụng với HCl thu được Mg2+ (0,32 mol), Fe2+ (x mol), Fe3+ (y mol), Cl-
108x  143,5.(1, 6  2n Cl2 )  354,58  x  0,36
 
 x  y  0, 64   y  0, 28
 BTDT 
 1, 6  2n Cl2  0,32.2  2 x  3 y n Cl2  0,3

BT: e
 2n Cl2  4n O2  2n Mg  2x  3y  n O2  0, 4 mol  V  15,68 (l)
Câu 38. Chọn B.
- Khi gộp X, Y và Z với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 : 2 thì 4X  3Y  2Z  X 4Y3Z2  8H 2O
+ Từ: n A1 : n A 2 : n A3  0, 4 : 0, 22 : 0,32  20 :11:16  X 4 Y3Z2 là (A1) 20k (A2 )11k (A3 )16k .
mà  sè m¾c xÝch (min) <  sè m¾c xÝch cña Y2 Z3T4 <  sè m¾c xÝch(max)  15.2  47k  15.4  k  1
(123).n Z 11k 16k 20k (12 3).n X

n A1 n A 2 n X3 n X  4n X 4Y3Z2  0,08
 Víi k =1 n X 4Y3Z2     0,02  
20 16 20 n Y  3n X 4Y3Z2  0,06 vµ n Z  2n Y2Z3T4  0,04
+ Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON, CH2 và H2O.
m X  57n C2H3ON  18n H2O
Víi n C2H3ON  n X1  n X2  n X3  0,94 ; n H2O  n X  n Y  n Z  0,18  n CH 2   1,52
14
Đốt 112,46 gan muối thì cần 4,395 mol O2
Đốt cháy y gam muối thì cần 1,465 mol O2  y = 37,487
Câu 39. Chọn A.
Hỗn hợp X gồm NO (0,2 mol), H2 (0,1 mol) và NO2 (0,06 mol).

BT: N
 n NH   0,08mol và kết tủa là Mg(OH)2 có 0,3 mol
4

Dung dịch Y có chứa Al3+ ; Mg2+ (0,3 mol); NH4+ (0,08 mol)
Mà n OH  4n Al3  2n Mg2  n NH   n Al3  0, 4 mol
4

3n NO  2n H2  n NO2  8n NH   3n Al

BT:e
 n Mg  4
 0,15mol 
BT: Mg
 n MgO  0,15 mol
2
Vậy %mMgO = 29,41%.
Câu 40. Chọn D.
Tại catot điện phân theo thứ tự: Fe3+  Fe2+, Cu2+  Cu còn tại anot 2Cl-  Cl2

BT: e
 2n Cl2  0, 2  0,1.2  n Cl2  0, 2 mol (1)
Dung dịch sau điện phân gồm FeCl2 (0,2 mol); HCl (0,16 mol) có mdd = 100 – 0,2.71 – 0,1.64 = 79,4 (g)
n AgCl  n Cl  0,56 mol
Kết tủa thu được gồm   n AgNO3  0, 65 mol
n Ag  0, 09 mol
Muối thu được là Fe(NO3)3 (0,2 mol) 
BT: N
 n AgNO3  3n Fe(NO3 )3  n N (spk)  n N (spk)  0,05 mol

BT: e
 n Fe2  2n O(spk)  n Ag  5n N (spk)  n O(spk)  0, 07 mol
Theo BTKL: 85,8 + 150 = mdd Y + 0,05.14 + 0,07.16 + 90,08  mdd Y = 137,5 (g)  a = 35,2%

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 51


ĐÁP ÁN ĐỀ THI LIÊN TRƯỜNG THPT NGHỆ AN
41-C 42-A 43-D 44-C 45-B 46-A 47-B 48-B 49-B 50-D
51-C 52-B 53-C 54-D 55-C 56-B 57-D 58-D 59-C 60-A
61-C 62-B 63-A 64-D 65-B 66-D 67-A 68-A 69-A 70-D
71-A 72-C 73-B 74-C 75-D 76-D 77-C 78-A 79-B 80-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 65: Chọn B.
Tất cả các ý đều đúng.
Câu 67: Chọn A.
Dung dịch X có chứa Ba2+ (0,15 mol), OH- (0,5 mol)
(1) : n CO2  x mol (1) : n BaCO3  x mol
   V  2,8 (l)
(2) : n CO2  3x mol (2) : n OH   n CO2  n BaCO3  0,5  3x  x  x  0,125
Câu 68: Chọn A.
(1) 3C2H4 (X) + 2KMnO4 + 4H2O 
 3C2H4(OH)2 (Y) + 2MnO2 + 2KOH

(2) C2H4 (X) + H2O 
H
 C2H5OH (X2)
(3) C2H5OH (X2) + O2 
enzym
 CH3COOH (X3) + H2O
  CH3COOC2H4OH (X4) + H2O
o
H 2SO 4 , t
(4) CH3COOH (X3) + C2H4(OH)2 (Y)  
Phân tử khối của X4 là 104.
Câu 69: Chọn A.
o
Quá trình: X (CO 2 , H 2O)  C 
t
 Y (CO, CO 2 , H 2 ) .
(1) : n CO2 (X)  n C  n CO, CO2 (Y)

BT: C, H
  (1)  (2) : a  n C  1, 6a  n C  0, 6a mol
(2) : n H 2O  n H 2
BT: e
 4n C  2n CO  2n H2  4.0,6a  2.(1,6a  n CO2 (Y) )  n CO2 (Y)  0, 4a mol
Khi cho 0,4a mol CO2 tác dụng với hỗn hợp 2 muối trên thu được KHCO3 (x mol) và K2CO3 (y mol)
100x  138y  12, 76
  x  0,1
 BT: C  
BT: C
 0, 4a  0, 08  0,12  a  0,1

   x  2y  0,14  y  0, 02
Câu 70: Chọn D.
Quá trình nung: C4H10  CnH2n + CmH2m + 2 (n ≥ 1; m ≥ 0)
Khi đốt cháy Y gồm CmH2m + 2 : x mol và C4H10 dư: a – x (mol) luôn có:
n H 2O  n CO2  a (1) và 
BT: O
 n H2O  2n CO2  2,6 (2)
Theo BTKL: m C4H10  m  m Y  58a  18, 2  12n CO2  2n H 2O (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: a = 0,5
Câu 71: Chọn A.
6, 27
Trong X có các gốc oleat và gốc linoleat  X là C57HyO6 với n X   0,11 mol
57
Áp dụng độ bất bão hoà: n CO2  n H 2O  (k + 3 – 1).nX  6,27 – n H 2O = knX + 2.0,11 (1)
Khi cho X tác dụng Br2 thì: n Br2  knX = 0,55 (2). Thay (1) vào suy ra: n H 2O = 5,5
Ta có: m = 12n CO2  2n H 2O  16.6n X  96,8 (g)
Câu 72: Chọn C.
Dung dịch X chứa NaAlO2 (2x mol) và NaOH dư (2x mol)
Kết tủa lớn nhất đạt được khi: n H  n NaOH  n NaAlO2  4x  0,5  x  0,125
Hỗn hợp gồm Na2O: 0,25 mol (theo BT Na) và Al2O3: 0,125 mol (theo BT Al)  m = 28,25 (g)
Câu 73: Chọn B.
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 52
Vì X4 là kết tủa nên chất thỏa mãn cho pt (4) là BaCO3  X6 là H2SO4 (loại cặp số 4)
(1): NaOH (X2) và H2SO4 (X6)  X1 là Ba(HCO3)2 và X3 là Na2CO3 (loại, vì không thỏa pt số 2)
(2): Ba(HCO3)2 (X2) và H2SO4 (X6)  X1 là NaOH và X3 là NaHCO3  X5 là Na2CO3 (thỏa)
(4): Ba(OH)2 (X2) và H2SO4. (X6)  X1 là NaHCO3 và X3 là NaOH  X5 là Na2CO3 (thỏa)
Câu 74: Chọn C.
Tại thời điểm t (s) AgNO3 đã điện phân hết  nAg = ne (1) = a mol
Tại thời điểm 4t (s) Cu(NO3)2 đã điện phân hết  ne (2) = 4a = a + 2nCu (1)
và 108a + 64nCu = 20,4 (2). Từ (1), (2) suy ra: a = 0,1  x = 10,8 (g)
Câu 75: Chọn D.
X là CH3-OOC-CH=CH-COO-CH=CH2 hoặc CH3-OOC-C(=CH2)-COO-CH=CH2
Y là NaOOC-CH=CH-COONa và Z: CH3OH; T: CH3CHO  E là HOOC-CH=CH-COOH
a) Sai, Đề hiđrat hóa CH 3OH (xt H2SO4 đặc, 1700C), không thu được anken.
b) Sai, Nhiệt độ sôi của chất CH 3CHO thấp hơn nhiệt độ sôi của C 2H5OH.
e) Sai, Từ CH3OH không thể tạo ra CH3CHO bằng một phản ứng.
Câu 76: Chọn D.
Ống sinh hàn là ống làm lạnh và ngưng tụ hơi.
Ở ống 1 là thủy phân trong môi trường axit, không hoàn toàn, ống 2 là thủy phân trong bazơ.
Trong ống 1 phản ứng thuận nghịch nên sau phản ứng có este, nước, axit và rượu, tạo thành hai lớp chất
lỏng. Trong ống thứ 2 phản ứng một chiều, este hết, chất lỏng trở thành đồng nhất.
Câu 77: Chọn C.
Vì x là lớn nhất nên dung dịch (1), (2) là hai axit H2SO4, HNO3  (3) là dung dịch chứa muối nitrat.
Phương trình ion: 4H+ + NO3- + 3e  NO + 2H2O
Dựa vào đáp án ta suy ra các chất X, Y, Z lần lượt là H2SO4, HNO3, NaNO3.
Câu 78: Chọn A.
X là R-COO-NH3-R’-COOH (a mol); Y là NH2-R1-COONH3CH3 (a mol)  n CH3NH2  a  0, 2mol
Muối gồm HCOONa (0,2 mol) và NH2-R1-COONa (0,2 mol)
mmuối = 0,2.68 + 0,4.(MR1 + 83) = 58  MR1 = 28 (C2H4)
 Hai muối trong M không cùng số nguyên tử cacbon (A sai)
Câu 79: Chọn B.
Quy đổi hỗn hợp về M, S (a mol) với M là các nguyên tố kim loại  mM + 32a = 10,42 (1)
Dung dịch Y chứa Mn+, SO42- (b mol) BTDT
 n.n Mn   2b
Khi cho Y vào Ba(OH)2 thì: m  mMn   mOH  mBaSO4  mM  17.2b  233.b  43,96 (3)

BT: e
 n.n M  6a  0,5.2  2b  6a  1(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: mM = 6,58 (g); b = 0,14  m = 6,58 + 0,14.96 = 20,02 (g)
Câu 80: Chọn A.
Xử lí hỗn hợp Y: mY = mete + mH2O  n H2O  0,3 mol
CH3OH : 0, 4 mol
 n Y  0, 6 mol  M Y  36, 67  
C2 H5OH : 0, 2 mol
Khi đốt cháy Z thu được Na2CO3 (a mol) CO2 (b mol) và H2O (c mol)

BT: Na
n NaOH  2n Na 2CO3  2a  n COONa  n OH  0, 6  a  0,3
BT: O
 2.0, 6  0, 45.2  3.0,3  2 b c (1) và 
BTKL
 mZ  44b  18c  106.0,3  0, 45.32
Khi cho X tác dụng với NaOH, theo BTKL: 40,2 + 40.0,6 = 22 + 44b + 18c + 17,4 (2)
Từ (1), (2) suy ra: b = 0,4; c = 0,4
Vì b = c nên các muối đều là no, đơn chức  CZ  1,17 : HCOONa (0,5 mol) và CH3COONa (0,1 mol)
Các este gồm HCOOCH3 (0,3 mol), CH3COOCH3 (0,1 mol), HCOOC2H5 (0,2 mol)

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 53


 %mHCOOCH3 = 44,78%.

--------------HẾT---------------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT PHAN CHÂU TRINH


1-A 2-C 3-B 4-D 5-B 6-B 7-B 8-D 9-B 10-C
11-B 12-A 13-C 14-D 15-C 16-A 17-B 18-B 19-D 20-A
21-A 22-A 23-D 24-B 25-C 26-A 27-A 28-C 29-B 30-A
31-C 32-B 33-C 34-D 35-A 36-D 37-D 38-C 39-D 40-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 15: Chọn C.
Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là (b), (d).
Câu 24: Chọn B.
(a) Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag
(b) Không phản ứng
(c) Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu
(d) Fe + CrCl3  FeCl2 + CrCl2
Thí nghiệm tạo ra kim loại là (a), (c).
Câu 25: Chọn C.
(a) Sai, Kim loại kiềm thổ tan được trong nước trừ Be còn Mg tan chậm.
(b) Sai, Các kim loại kiềm tác dụng với nước có trong dung dịch muối của chúng nên chỉ khử nước chứ
không thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch.
(f) Sai, Không dùng khí cacbonic để dập tắt đám cháy magie vì đám cháy sẽ bùng cháy to hơn.
Câu 26: Chọn A.
to
CH3COOCH2CH3 (X) + NaOH CH3COONa (X1) + CH3CH2OH (X2);
CaO, t o
CH3COONa (X1) + NaOH CH4 (X3) + Na2CO3;
H 2SO 4 ®Æc , 1700 C
CH3CH2OH (X2) C2H4 (X4) + H2O;
men giÊm
CH3CH2OH (X2) + O2 CH3COOH (X5) + H2O;
1500o C
2CH4 (X3) lµm l¹ nh nhanh
C2H2 (X6) + H2
HgSO 4 , 80o C
C2H2 (X6) + H2O CH3CHO (X7)
o
Ni, t
CH3CHO (X7) + H2 CH3CH2OH (X2)
A. Sai, X5 không có phản ứng tráng bạc.
Câu 27: Chọn A.
V 2
BT: O
 2VCO2  VH2O  2VO2  20 (1) và CO2  (2)
VH 2O 1
C X  8
Từ (1), (2) suy ra: VCO2  8 ; VH 2O  4   : C8H 8 (C 6 H 5CH  CH 2 )
H X  8
B. Sai, X không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
C. Sai, X không tác dụng với Na.
D. Sai, X không tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 28: Chọn C.
BTKL
 m  12  m  a  0,1.92  a  2,8

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 54


Câu 29: Chọn B.
(b) Sai, Cho anilin vào nước rồi lắc kỹ thu được dung dịch phân tách lớp vì anilin ít tan trong nước.
(d) Sai, Lysin không chứa liên kết peptit nên không tạo hợp chất màu tím.
Câu 30: Chọn A.
Tại nNaOH = 2x  a = 2x
5x  2x
Tại nNaOH = 5x  n Al(OH)3  x
3
Tại nNaOH = 7x  4b  (7x  2x)  x  b  1,5x . Vậy 3a = 4b
Câu 31: Chọn C.
Ta có: n OH   2V mol; n Ba 2   V mol và 
BTDT
 n XO32   0,1 mol
Vì V đạt giá trị nhỏ nhất khi lượng kết tủa thu được là lớn nhất nên
n Ba 2  n BaXO3  n XO32  n HCO3  V  0,1  0,1  0, 2 (l)
Câu 32: Chọn B.
(d) Sai, Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch canxi hiđroxit vừa đủ.
Câu 33: Chọn C.
Vì các muối thu được là của axit đơn chức
 Hỗn hợp Z gồm 1 ancol đơn chức (a mol) và 1 ancol 2 chức đều no (b mol)
a  b  0, 2 n CO2  0,51 mol
 
0, 71  n CO2  a  b  a  0,11
 BT: O b  0, 09
   a  2b  0, 72.2  0, 71  2n CO2 
C1  3 : C3H 8O

BT: C
 C1.0,11  C 2 .0, 09  0,51  
C 2  2 : C 2 H 6 O 2
Gọi A là este đơn chức (0,11 mol), B là este hai chức (0,09 mol)

BTKL
 m Y  40.(0,11  0, 09.2)  24, 06  12,18  m Y  24, 64 (g)
Y gồm CnH2nO2 (0,11 mol), CmH2m - 2O4 (0,09 mol)  11n + 9m = 111  n = 6 và m = 5
 C2H5COOC3H7 và CH3COO-C2H4-OOCH
 2 este đơn chức là CHCCOOC3H7 ; CH2=CHCOOH và este 2 chức là CH3COO-C2H4-OOCH (thỏa
mãn điều kiện 0,2 mol X cộng với 0,2 mol H2)

BTKL
 mX  mH2  mY  mX  24, 24 (g)  m2 este  24, 24  0,09.132  12,36 (g)
Câu 34: Chọn D.
BTKL
Khi thuỷ phân E trong môi trường axit ta có:  n H 2O  1, 6 mol
 2n X  4n Y  1,6 mà 3nX = 2nY  nX = 0,2 mol và nY = 0,3 mol
Khi cho E tác dụng với hỗn hợp bazơ thì: mT  mE  mKOH  m NaOH  18.(n X  n Y )  256,7 (g)
Câu 35: Chọn A.
(d) Sai, Sau bước 3, trong ống nghiệm dung dịch có sự phân tách lớp.
Câu 36: Chọn D.
Đặt 4x, 5x lần lượt là số mol của Mg, Al
Khi cho NaOH vào Q thì: 58.4x  78.5x  24.4x  27.5x  39,1  x  0,1
Ta có: n NO  n X  n Z  0,1 mol
Z gồm 2 khí N2O (0,15 mol) và N2 (0,05 mol)

BT: e
 2.4x  3.5x  3n NO  8n N2O  10n N2  8n NH4 NO3  n NH4NO3  0,0375 mol
mà n HNO3  4n NO  10n N 2O  12n N 2  10n NH 4 NO3  2,875 mol
và n HNO3 dư = 2,875.20% = 0,575 mol  n HNO3 bđ = 3,45 mol  m dd HNO3 = 1086,75 (g)

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 55


Theo BTKL: mdd A = mMg + mAl + m dd HNO3 – mX = 1098,85 (g)  C% Al(NO3)3 = 9,69%.
Câu 37: Chọn D.
Xét hỗn hơp X lúc này gồm C3H4O, C4H6O2, C5H12O7, C2H4O2, CH2O (2CH2O2 + C3H8O3 = C5H12O7)
với nO = nH – nC = 2b – a + 0,005 (với b là số mol của H2O)
Ta có: m = 12.(a – 0,005) + 2b + 16.(2b – a + 0,005) = 12,86 (1)
BT O: 2b – a + 0,005 + 2a = 2.(a – 0,005) + b (2)
Từ (1), (2) suy ra: a = 0,445 và b = 0,43
Hấp thụ 0,445 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,33375 mol NaOH và 0,2225 mol Ba(OH)2 thì thu được 2
n CO32  n OH   n CO2  0,33375 mol

muối với   n BaCO3  n Ba 2  0, 2225 mol
n HCO3  n CO2  n CO32  0,11125 mol

Dung dịch Y chứa Na+ (0,33375 mol), HCO3- (0,11125 mol), CO32- (0,33375 – 0,2225 = 0,11125 mol) 
mY = 21,1375 (g)
Câu 38: Chọn C.
Các chất trong X lần lượt là 1, 2, 3 mol. Các phản ứng xảy ra:
OH- + HCO3-  CO32- + H2O Ca2+, Ba2+ + CO32-  CaCO3, BaCO3
Nếu các chất đó là Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2  a = 5; b = 10 và c = 5
Nếu các chất đó là Ba(HCO 3)2, Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2  a = 4; b = 8 và c = 4
Nếu các chất đó là Ca(HCO 3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3  a = 3; b = 4 và c = 1 (thoả mãn)
Nếu các chất đó là Ca(HCO 3)2, Ba(NO3)2, Al(NO3)3  a = 1; b = 2 và c = 1
Câu 39: Chọn D.
Vì Y còn tính khử nên Z không chứa O2.
CO2 : 0, 06 mol FeCO3 : 0, 06 mol
Theo đề ta có:    Al : 0,3 mol
 NO2 : 0, 24 mol Fe(NO3 )2 : 0,12 mol
Fe : 0,18 mol  NO : a mol
 
Quy đổi Y thành Al : 0,3 mol (với nO = nO(X) – nO(Z))và đặt  N 2 O : b mol với a  b  0,16 (1)
O : 0,3 mol  
  NH 4 : c mol
Cho E tác dụng với AgNO3 thoát khí NO (0,02 mol) nên E chứa H+ dư (0,08) và A không chứa NO3–

BT: N
 a  2b  c  0,19 (2) và n H  = 4a + 10b + 10c + 0,3.2 = 1,35 + 0,19 – 0,08 = 1,46 mol
Từ (1), (2), (3) suy ra: a  0,14; b  0,02; c  0,01
 
BT: Cl
 n AgCl  n Cl  1,35 mol
 BT: e  m  206, 685 (g)
   3n Al  3n Fe  2n O  3a  8b  8c  0, 02.3  n Ag  n Ag  0, 12 mol
Câu 40: Chọn D.
Tại thời điểm t = 3a (s) chỉ có khí Cl2 thoát ra ở anot với n Cl 2  0, 03 mol
0,03.2.6,8
Tại thời điểm t = 6,8a (s) có n e   0,136 mol
3
BT: e 0,136  0,03.2
+ Tại anot có khí Cl2 (0,03 mol); O2 với   n O2   0,019 mol
4
+ Tại catot có Cu bám vào và khí H2 với n H 2  0, 057  0, 03  0, 019  0, 008 mol
BT: e 0,136  0,008.2

 n Cu   0,06 mol
2
Khi cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thì: m BaSO4  m Cu(OH) 2  14, 268
 233n CuSO4  98.0, 06  14, 268  n CuSO4  0, 036 mol  n CuCl2  0, 06  0, 036  0, 024 mol
Trong 200ml X có CuSO4 (0,072 mol); CuCl2 (0,048 mol) và NaCl (0,024 mol)  m = 19,404 (g)
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 56
--------------HẾT---------------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI


1-B 2-B 3-C 4-A 5-D 6-A 7-D 8-B 9-D 10-A
11-D 12-C 13-B 14-D 15-D 16-A 17-A 18-C 19-C 20-B
21-D 22-D 23-B 24-A 25-C 26-A 27-C 28-C 29-C 30-C
31-A 32-A 33-C 34-C 35-A 36-D 37-B 38-B 39-B 40-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 20. Chọn B.
Vì Cu còn dư sau phản ứng nên muối tạo thành gồm FeCl2, CuCl2, AlCl3
Khi cho Y tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa gồm Fe(OH)2 va Cu(OH)2.
Câu 25. Chọn C.
m H 2O  94,5 (g)  n H 2O  5, 25 mol

Ta có: n CO 2  n BaCO3  7 mol  n C : n H : n N  10 :15 :1
n  0,35 mol
 N2
Vì mC + mH + mN = 104,3 nên trong phân tử methamphetamin không chứa O.
Câu 26. Chọn A.
Từ phản ứng thủy phân  X có chứa 5 liên kết pi.
Theo độ bất bão hòa: n CO2  n H 2O  (k  1) n X  b  c  4a
Câu 27. Chọn C.
(3) Sai, Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại kiềm trừ H.
Câu 28. Chọn C.
(1) Sai, Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
(2) Sai, Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 3.
(3) Sai, Trong một phân tử sobitol có 6 nhóm OH.
(6) Sai, Tên thay thế của amin có công thức (CH3)3N là N,N-đimetylmetanamin.
Câu 29. Chọn C.
Các chất A, B, C, D. lần lượt là Ba(HCO3)2, BaCl2, KOH, KHSO4.
Câu 30. Chọn C.
Đặt x, y lần lượt là số mol của (H2N)2C5H9COOH và H2NCH2COOH.
 x  y  0, 2  x  0,1
Ta có:  
2x  y  n HCl  n NaOH  0,3  y  0,1

BTKL
 0,1.146  0,1.75  0,15.40  0, 45.36,5  m  18.0,15  m  41,825 (g)
Câu 31. Chọn A.
Cặp dung dịch khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là (2), (4), (5).
Câu 33. Chọn C.

BTKL
 mX  mY  mC2H4  mC2H2  mH2  11,7 gam  n Y  0,65 mol
BTLK: 
mà n H 2 pư = n X  n Y = 0,25 mol  1n C2H4  2nC2H2  n Br2  n H 2 pư  n Br2  0, 4 mol
Câu 34. Chọn C.
(C 2 H 5 NH 3 ) 2 CO3 : 3a mol  Na 2CO3 : 3a mol
X   a  0,01  mX = 6,72 (g)  %mA = 67,86%
C 2 H 5 NH 3 NO3 : 2a mol  NaNO3 : 2a mol

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 57


Câu 35. Chọn A.
V 3a
Tại V lít CO2 (kết tủa đang tăng dần): n CaCO3  n CO 2   (1)
22, 4 100
V  12,32 2a
Tại V + 12,32 lít CO2 (kết tủa tan một phần): n OH   n CO 2  n CaCO3  0,16a   (2)
22, 4 100
Từ (1), (2) suy ra: V = 3,36 lít ; a = 5 gam
Tại n CaCO3 (m ax)  n CO2  n Ca(OH)2  0, 4 mol  V1  8,96 (l)
Câu 36. Chọn D.
Khi dẫn E qua bình đựng Na dư thì: mancol = mb.tăng + m H 2 = 24,18 (g)
mZ x 1
+ Giả sử anol E có x nhóm chức khi đó: M Z  x  62x   M Z  62 : C2H 4 (OH) 2 (0,39 mol)
2n H 2
Khi cho hỗn hợp X: A + B + E + D + 4NaOH   2F1 + 2F2 + C2H4(OH)2 + H2O
mol: x y t z 0,6
+ Vì 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1 nên x = y
Khi đốt cháy hoàn toàn muối F thì: n Na 2CO3  0,5n NaOH  0,3 mol
BT: O BT: C
 n H 2O  0, 6 mol  H F  2 và  n CO2 (F)  1, 2 mol  C F  2
 Trong F có chứa muối HCOONa và muối còn lại là CH2=CHCOONa với số mol mỗi muối là 0,3 mol
 A, B, E, D lần lượt là HCOOH; CH2=CHCOOH; C2H4(OH)2; CH2=CHCOOC2H4OOCH.
n NaOH  2x  2t  0, 6  x = 0,1
 
Ta có hệ sau: n C3H 6 (OH) 2  z  t  0,39  z  0,19  %m B  13, 7%
m  46x  72x  62z  144t  52,38  t  0, 2
 E 
Câu 37. Chọn B.
Hỗn hợp khí Z gồm H2 (x mol), CO2 (y mol), N2 (z mol), N2O (t mol)
 x + y + z + t = 0,3 (1) và 2x + 44y + 28z + 44t = 10,78 (2)
Chất rắn gồm Fe2O3 (0,05 mol) và MgO  nMgO = 0,6 mol

BT: C
 n MgCO3  y mol  
BT: Mg
 n Mg(NO3 )2  0, 25  y mol

BT: N
 2.(0, 25  y)  0, 05  n NH 4   2z  2t  n NH 4   2x  0, 05 (thay (1) vào biểu thức để tính)
Ta có: n H   2x  2y  12z  10t  10.(2x  0, 05)  0, 05  1, 49 (3)
và mmuối = 24.0,6  0,1.56  1, 49.23  1, 49.96  18n NH4  198, 21  n NH4  0,05 mol
Thay n NH 4 vào (1), (2), (3) suy ra: x = 0,05 ; y = 0,2 ; z = 0,02 ; t = 0,03
Câu 38. Chọn B.
Vì HNO3 dư nên dung dịch Y chứa Fe(NO3)3 (x mol) và HNO3 dư (y mol)
BTDT
 3x  2y  z  n OH  (m ax)  1, 2 mà đề bài cho 0,65 mol NaOH chứng tỏ NaOH thiếu
Kết tủa thu được là Fe(OH)3: 0,15 mol  3.0,15 + y = 0,65  y = 0,2
56x  16z  12,8
Fe : x mol  BT: e
Gọi      3x  2z  n NO 2  n NO 2  0, 4 mol  VNO 2  8,96 (l)
O : z mol 2n
 NO 2  2z  1, 2  0, 2  1
Câu 39. Chọn B.
Vì 3 chất tan có nồng độ bằng nhau nên nMg = nFe = 0,08 mol
Dung dịch X gồm FeCl2 (0,08 mol), MgCl2 (0,08 mol) và HCl (0,08 mol)

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 58


 
BT: Cl
 n AgCl  0, 4 mol

Kết tủa thu được gồm  BT: e 0,08  m  59,56 (g)
   n Fe2  n Ag  3n NO  n Ag  0,08  3.  0,02 mol
 4
Câu 40. Chọn B.
Na + H2O  NaOH + 1/2H2 Al + NaOH + H2O  NaAlO2 + 3/2H2
+ Thí nghiệm 1: Vì xuất hiện kết tủa ngay nên X chỉ chứa NaAlO2

BT: e
 y  3y  0, 6.2  y  0,3 mol (do Al dư tính theo mol Na)
+ Thí nghiệm 2: Sau một lúc mới bắt đầu xuất hiện kết tủa ngay nên Y chứa NaAlO2 (0,3 mol) và NaOH
x  3y
dư với nNaOH dư = 0,05 mol  BT: Na
x  0,35 mol  BT: e
 n H2   0, 625 mol  VH2  14 (l)
2

--------------HẾT---------------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT CHUYÊN HẠ LONG


41-A 42-B 43-D 44-D 45-A 46-B 47-C 48-B 49-B 50-A
51-A 52-C 53-C 54-D 55-D 56-B 57-B 58-D 59-A 60-C
61-C 62-D 63-B 64-D 65-C 66-A 67-B 68-D 69-C 70-D
71-B 72-D 73-B 74-A 75-A 76-A 77-B 78-C 79-D 80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 57. Chọn B.
Ta có: n CO2  n BaCO3  2n Ba(HCO3 )2  0,3 mol và mdd giảm = mCO2  mH2O  mBaCO3  n H2O  0, 4 mol

BT:
 n O(X)  2n O2  2n CO2  n H2O  n O(X)  0,1 mol
Tỉ lệ nC : nH : nO = 3 : 8 : 1  Công thức phân tử của X là C3H8O.
Câu 60. Chọn C.
Chất phản ứng được với dung dịch HCl là metylamin, alanin, natri axetat.
Câu 61. Chọn C.
Cấu tạo của X thỏa mãn là HCOO-C6H3(OH)-CH3.
HCOO ở vị trí số 1, OH ở vị trí số 2, di chuyển nhóm CH3 được 4 vị trí trên vòng benzen.
HCOO ở vị trí số 1, OH ở vị trí số 3, di chuyển nhóm CH3 được 4 vị trí trên vòng benzen.
HCOO ở vị trí số 1, OH ở vị trí số 4, di chuyển nhóm CH3 được 2 vị trí trên vòng benzen.
Câu 62. Chọn D.
Chất tan hết trong dung dịch NaOH loãng dư ở điều kiện thường là Al, Al2O3, NaCl.
Câu 65. Chọn C.
Phương trình tổng quát: X + HCl + KOH + NaOH  muối + H2O.
Ta có: nOH  2n X  2n H2SO4  n NaOH  n KOH  0, 4
mà 3n NaOH  n KOH  n NaOH  0,1 mol, n KOH  0,3 mol
 n H2O  nOH  0, 4 mol  BTKL: mX = mmuối mH2O  mHCl  mKOH  mNaOH  13,3 (g) .
 MX  133  %N  10,53%
Câu 66. Chọn A.
Đặt x, y lần lượt là số mol của axit béo no (k = 1) và triglixerit no (k = 3)

  2x  6y  0,84.2  0, 6.2  0,58  x  0, 02
BT: O
  và BTKL
 m X  9,96 (g)
2y  0, 6  0,58
  y  0, 01

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 59


Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n C3H5 (OH)3  0, 01 mol; n H 2O  0, 02 mol

BTKL
 9,96  40.(0, 02  0, 01.3)  m  0, 01.92  0, 02.18  m  10, 68 (g)
Câu 67. Chọn B.
(a) Sai, Dầu thực vật (thành phần chính là chất béo) và dầu nhớt bôi trơn máy (thành phần chính là
hidrocacbon).
(c) Sai, Anilin tạo được kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom.
Câu 68. Chọn D.
Vì mol khí tạo thành là a mol  Dung dịch X gồm NaOH và NaCl.
X tác dụng được với phenyl amoniclorua, NaHCO3, Na2HPO3, Zn, Cl2, Si, CuSO4.
Câu 70. Chọn D.
2n CO32  n HCO3  n H   0, 24 
 n CO32  0, 09 n 2 3
Khi cho từ từ X vào Y thì:    CO3 
n CO32  n HCO3  n CO2  0,15
 n HCO3  0, 06
 n HCO3 2
 Hỗn hợp X gồm Na2CO3 (0,12 mol) và KHCO3 (0,08 mol)  a = 0,8.
Khi cho từ từ Y vào X thì: H+ + CO32-  HCO3- ; H+ + HCO3-  CO2 + H2O
 n HCO3 = 0,12 + 0,08 = 0,2 mol  n HCO3 dư = 0,2 – 0,12 = 0,08 mol
 Dung dịch E có chứa SO42- (0,05 mol), HCO3- (0,08 mol)
BaSO 4 : 0, 05
Khi cho E tác dụng với Ba(OH)2 dư vào E, thu được kết tủa   m   27, 41 (g)
BaCO3 : 0, 08
Câu 71. Chọn B.
Các đồng phân của X là Ala-Val-Gly-Ala-Val, Val-Ala-Gly-Ala-Val, Ala-Gly-Ala-Val-Val, Gly-Ala-Val-
Ala-Val.
Câu 72. Chọn D.
Ta có: n CO  n O (oxit)  0,15 mol  n H   2n O (oxit)  0,3 mol  V  300 ml
Câu 74. Chọn A.
Hai khí trong Z là N2O và CO2. Áp dụng BTKL ta tính được: n H2O  0,62 mol  BT: H
 n NH   0,04mol
4

Dung dịch Y chứa Mg (x) Al (y), NH4 (0,04), Na (1,08), NO3 (z) và SO4 (1,08)
2+ 3+ + + - 2-

 
BTDT
 2x  3y  z  1, 04  x  0,34
 
Theo đề ta có: 24x  27y  62z  19,92   y  0,16
40x  13, 6 
 z  0,12

BT:N
 n N2O  0, 08 mol  n CO2  n MgCO3  0, 04 mol  n Mg  0,3 mol

n Al  2n Al2O3  0,16
 n Al  0,12 mol
Ta có:    % mMg  %m Al  65,9%
 27n  102n  5, 28  n
 2 3  0, 02 mol
 Al Al O
2 3
Al O

Câu 75. Chọn A.


Chất rắn thu được gồm MgO và CuO  A chứa Mg2+ (x mol), Cu2+ (y mol), NO3- (0,2 mol)
 40x  80y  5, 6
  x  0, 06
 BTDT 
  2x  2y  0, 2  y  0, 04

2n SO2  n Ag
Chất rắn B gồm Ag (0,05 mol) và Cu dư 
BT: e
 nCu dư =  0, 055 mol
2

BT: Cu
 n Cu  0,04  0,055  0,075  0,02 mol  m  2,72 (g)
Câu 76. Chọn A.
Theo đề X là axit no và Y là axit không no (có 1 liên kết C=C)

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 60


CO 2 : x mol  44x  18y  13,12  0,5.32  x  0, 49
Ta có:    BT: O 
H 2 O : y mol    2x  y  2n KOH  0,5.2  y  0, 42
a  b  2c  0, 2
X : a mol  a  0,13
 b  2c  0, 49  0, 42 
Đặt Y : b mol    b  0, 03  C E  2, 72  X là CH3COOH
 Z : c mol  k.(a  b  c)  0,36 c  0, 02
    
 k(b c) 0,1

BT: C
 0,13.2  0, 03.C Y  0, 02.(C Y  2  2)  0, 49  C Y  3  Y là CH2=CHCOOH
Vậy %mY = 16,46%
Câu 77. Chọn B.
Dung dịch Y chứa Al3+ (x mol), H+, Cl- (y mol), SO42- (y mol).
Tại n Ba(OH)2  0,3 mol  n H  0,6 mol 
BTDT
3x  0,6  y  2y (1)
Tại m  139,9 (g)  78x  233y  139,9 (2)
n H   3n Al3 a
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,3 và y = 0,5. Vậy a   0, 75   2,5
2 x
Câu 78. Chọn C.
Hỗn hợp gồm CH3NH2 (0,15 mol) và C2H5NH2 (0,1 mol)
CH 3COO NH 3CH 2COO NH 3CH 3 : x mol 2x  2y  2z  0, 4 x  0,1
  
HCOO NH 3CH 2COO NH 3C 2 H 5 : y mol  x  z  0,15   y  0, 05
CH NH  OOC  COO  NH C H : z mol  y  z  0,1 z  0, 05
 3 3 3 2 5  
Muối thu được gồm HCOONa (0,05 mol), CH3COONa (0,1 mol), H2NCH2COONa (0,15 mol), (COONa)2
(0,05 mol)  %m (COONa) 2  20, 4%
Câu 79. Chọn D.
Vì Gly = C2H3ON + H2O; Ala = C2H3ON + CH2 + H2O nên ta quy đổi hỗn hợp T thành:
 NH  CH 2  CO : 0, 28  0, 4  0, 68 mol

CH 2 : 0, 4 mol  mT  46,88 (g)
H O : 0,14 mol
 2
Đốt 46,88 gam T tạo ra CO2: 0,68.2 + 0,4 = 1,76 mol và H2O: 0,68.1,5 + 0,4 + 0,14 = 1,56 mol.
 mCO2  mH2O  105,52(g). Vậy 28,128 gam T tạo ra mCO2  mH2O  63,312 (g)
Câu 80. Chọn D.
(a) 2Cu  NO3 2   2CuO  4 NO 2  O 2 ; 2KNO3   2KNO2  O2
0 0
t t

(b) 2Fe  OH 2  4H2SO4 


 Fe2 SO4 3  SO2  6H2O
(c) CO2  Ca  OH 2 
 CaCO3  H2O
(d) 2KHSO 4  2 NaHCO3 
 K 2SO 4  Na 2SO 4  CO 2  2H 2 O
(e) 9Fe  NO3 2  12HCl 
 6H2O  3NO  5Fe  NO3 3  4FeCl3
(g) Fe  H 2SO 4 
 FeSO 4  H 2

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 61


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT CHUYÊN LAM SƠN
1-B 2-C 3-B 4-C 5-B 6-C 7-D 8-A 9-D 10-A
11-C 12-D 13-C 14-B 15-D 16-A 17-C 18-D 19-D 20-C
21-D 22-D 23-B 24-B 25-D 26-B 27-A 28-D 29-C 30-A
31-A 32-B 33-A 34-D 35-B 36-A 37-D 38-C 39-C 40-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 23: Chọn B.
Trường hợp 1: C4H4 → Có 3π → C  C  C  C
CCCC
Trường hợp 2: C4H6 → Có 2π → C  C  C  C
CC CC
CCCC
Trường hợp 3: C4H8 → Có 1π → C  C  C  C
C  C(C)  C
CCCC
Trường hợp 4: C4H10 → Có 0π →
C  C(C)  C
Câu 24: Chọn B.
Mg : 0,02 mol
Ta có: n NO2  0,07 mol 
BT: e

Al : 0,01 mol
Kết tủa thu được là: mMg(OH)2  1,16 (g)
Câu 25: Chọn D.
Ta có: n N2  0,02 mol  M X  103
Điều chế cao su qua hai giai đoạn: C2H5OH →C4H6 → Cao su buna
Vậy X là H2NCH2COOCH2CH3.
Câu 26. Chọn B.
Số chất phàn ứng được với dung dịch FeCl2 là K2O, dung dịch HNO3, dung dịch KMnO4/H+, dung dịch
AgNO3, dung dịch nước brom, dung dịch NaOH, dung dịch CH3NH2.
Trong đó, FeCl2 phản ứng không tạo kết tủa với dung dịch HNO3, dung dịch KMnO4/H+, dung dịch nước
brom.
Câu 27. Chọn A.
 0,3  2n H 2SO4
n Cu(OH)2   0,025 mol m Cu(OH)2  2, 45 (g)
Ta có: n OH   2n H 2  0,3 mol   2   m  25,75 (g)
n BaSO4  n Ba  0,1 mol m BaSO4  23,3 (g)
Câu 28. Chọn D.
Từ các dữ kiện của đề  X là NH3
D. Sai, Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
Câu 29. Chọn C.
Polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là PVC, teflon, PE, cao su Buna, tơ nitron, cao su isopren.
Câu 31. Chọn A.
Các phản ứng xảy ra: OH- + HCO3-  CO32- + H2O rồi Ba2+ + CO32-  BaCO3
Tại V = 0,1 lít  n Ba(OH) 2  0, 05  n OH   0,1 mol  n Ba 2  0, 05  y  0,1  y  0, 05
Tại V = 0,3 lít  n Ba(OH) 2  0,15  n OH  0,3mol  n HCO3  0, 2 mol ( y)
Câu 32. Chọn B.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 62


HCOOCH 3 : a mol a  b  c  0,5 a  0,3
  BT: O 
Gọi (COOCH 3 ) 2 : b mol , ta có   2a  4b  2c  1, 2  b  0,1
Y : c mol b  c  1,3  1,1  0, 2 c  0,1
  

BT: C
 0,3.2  0,1.4  0,1.CY  1,3  CY  3 : Y là HCOOCH=CH2.
HCOONa : 0,32 mol  AgNO3 / NH3
Trong 0,4 mol Z có    Ag : 0,8 mol  m   86, 4 (g)
CH 3CHO : 0, 08 mol
Câu 33. Chọn A.
Sử dụng kỹ thuật trừ phân tử  C3H12 N 2O3  H 2CO3  C2 H10 N 2 
(CH3 NH 2 ) 2
CH 3 NH 3  CO3  H 3 NCH 3
Vậy CTCT phù hợp với X là NH 4  CO3  H 3 NC2 H 5
NH 4  CO3  NH 2  CH 3 2
Câu 34. Chọn D.
Ta có: n e  0,3 mol  nAl (lý thuyết) = 0,1 mol (nAl (thực tế) = 0,08 mol)
D. Sai, Sau một thời gian điện phân, phải thay thế điện cực anot.
Câu 35. Chọn B.
n KOH  3x.2  2x.4 =14x mol BTKL
Ta có:   m X  m Y  m KOH  17,72  m H 2O  x  0,01  m  11,14 (g)
n H 2O  3x  2x.2  7x mol
Câu 36. Chọn A.
(3) Sai, Điều chế poli(etylen terephtalat) bằng phản ứng trùng ngưng.
(6) Sai, Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, không phản ứng với Cu(OH)2.
Câu 37. Chọn D.
C2 H3ON : a mol   BTKL
 40a  18c  12, 24 a  0,36
  
Quy đổi hỗn hợp Z thành: CH 2 : b mol  a  a  0, 72  b  0,18
 H O: c mol 57a  14b  40a  0, 72.36,5  63, 72 c  0,12
 2  
c
Khi đó: n Ala  b  0,18 mol  n Gly  a  b  0,18 mol  n X  n Y   0, 06 mol
2

Nếu Y là Ala thì X có số mắt xích Ala =


 0,18  0, 06   2 và số Gly = 0,18  3
0, 06 0, 06
Vậy Y là Gly và X là (Gly)2(Ala)3.
A. Sai, Tỉ lệ gốc Gly : Ala trong phân tử X là 2 : 3.
B. Sai, Số liên kết peptit trong phân tử X là 4.
C. Sai, Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 18,67%.
Câu 38. Chọn C.
0,045mol 0,045mol 0,02 mol
2 a 2   2
Mg, Fe, FeCO3 ,Cu(NO3 )2  H 2SO 4 , NaNO3  Mg , Fe ,Cu , Na , NH 4 ,SO 4  H 2 ,CO 2 , N x O y
m(g)X dung dÞch hçn hîp 62,605(g)Y 0,17mol hçn hîp Z
0,045mol

- Cho Mg 2 , Fea  ,Cu 2 , Na  , NH 4  ,SO 4 2  Fe(OH)a ,Cu(OH) 2 ,Mg(OH) 2  Na 2SO 4


NaOH

62,605(g)Y 31,72(g) 
BTDT (Y)
 an Fea   2n Mg 2  2n Cu 2  n NH4  n NaOH  0,865 (1) 
 n H2SO4  nSO24  0, 455 mol
 mmax  56n Fea   24n Mg 2  64n Cu 2  17(n OH  n NH )  56n Fea   24n Mg 2  64n Cu 2  17,015  17n NH
4 4

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 63


- Ta có: m Y  56n Fea   24n Mg 2  64n Cu 2  23n Na   18n NH   96n SO42
4

 62, 605  17, 075  17 n NH4  23.0, 045  18n NH4  96.0, 455  n NH   0, 025 mol
4

2n H 2SO 4  4n NH 4   2n H 2

BT: H
 n H 2O   0,385 mol
2

BTKL
 m X  m Y  m Z  18n H 2O  85n NaNO3  98n H 2SO 4  27, 2 (g)
Câu 39. Chọn C.
Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Mg, Al, O 
BT: e
 n SO2  n H2  0,595 mol (trong m gam)
Trong m gam X có: n HCl  2n O  2n H2  2n O  0,595  m  70, 295  (m  16n O )  35,5.(2n O  1,19) (1)
Khi cho m gam X tác dụng với HNO3 thì thu được hai khí NO (0,08 mol), N2O (0,09 mol)
n e cho  3n NO  8n N 2O
BT: e
 n NH 4 NO3   0,02875 mol (với ne = 2n H 2 )
8
và 162,25 = (m – 16nO) + 62.(0,595.2 + 2nO) + 80.0,02875 (2)
Từ (1), (2) suy ra: m = 30,99 (g)
Câu 40. Chọn B.
Vì ancol không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ và M < 50  Ancol đó là C2H5OH.
(14n  54)a  3, 09
  n  3,5
Đặt công thức của hai muối là CnH2n–1O2Na: a mol   BT: C 
 
  na  0,5a  0, 08 a  0, 03
Hai muối đó là C2H5COONa (0,015 mol) và C3H7COONa (0,015 mol)  C2H5OH (X): 0,02
Nếu axit là C2H5COOH (x mol) thì este là C3H7COOC2H5 (x mol)
Khi cho X tác dụng với NaHCO3 thì: x = 0,3 mol  m = 57 + 18,4 = 75,4 (g)

--------------HẾT---------------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CHUYÊN LÀO CAI (LẦN 1)
41. C 42. C 43. C 44. D 45. A 46. B 47. D 48. C 49. B 50. B
51. D 52. B 53. B 54. C 55. C 56. B 57. A 58. C 59. C 60. D
61. A 62. D 63. B 64. D 65. C 66. A 67. B 68. D 69. C 70. A
71. B 72. A 73. B 74. D 75. A 76. D 77. A 78. A 79. A 80. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 41: Chọn C.
Câu 42: Chọn C.
Câu 43: Chọn C.
Câu 44: Chọn D.
Có 6 chất X thỏa mãn:
HCOO-CH=CH-CH2-CH3 (Cis-Trans)
HCOO-CH=C(CH3)2
CH3-COO-CH=CH-CH3 (Cis-Trans)
CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Câu 45: Chọn A.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 64


Câu 46: Chọn B.
Câu 47: Chọn D.
Câu 48: Chọn C.
Câu 49: Chọn B.
Câu 50: Chọn B.
Câu 51: Chọn D.
Câu 52: Chọn B.
Câu 53: Chọn B.
Câu 54: Chọn C.
Câu 55: Chọn C.
Câu 56: Chọn B.
Câu 57: Chọn A.
Câu 58: Chọn C.
Đồ thị gồm 2 đoạn:
Đoạn 1: CO2 + Ba(OH)2 -> BaCO3 + H2O
 a / 22, 4  3m /197 (1)
Và (a  b) / 22,4  4m /197 (2)
Đoạn 2: BaCO3  CO2  H2O  Ba(HCO3 )2
n CO 2 hòa tan kết tủa = (a  3,36  a  b) / 22,4  (3,36  b) / 22,4
n BaCO3 bị hòa tan = (4m  2m) /197  2m /197
 (3,36  b) / 22, 4  2m /197 (3)
(1)(2)(3)  a  3,36;b  1,12; m = 9,85
Câu 59: Chọn C.
Saccarozơ + H2O -> Glucozơ + Fructozơ
Fructozơ  Glucozơ
C5 H11O5  CHO  AgNO3  NH 3 H 2O  C5H11O5  COONH 4  Ag  NH 4 NO3
Hai chất X, T lần lượt là: saccarozơ và amoni gluconat.
Câu 60: Chọn D.
n AgNO3  0,3; n Fe( NO3 )3  0,1; n Al  7 / 30
Dễ thấy 3n Al  n Ag  3n Fe3 nên Al còn dư, Ag  và Fe3 bị khử hết.
Bảo toàn electron: 3n Al phản ứng = n Ag  3n Fe3
 n Al phản ứng = 0,2
 m rắn = 6,3 – 0,2.27 + 0,3.108 + 0,1.56 = 38,9 gam.
Câu 61: Chọn A.
Câu 62: Chọn D.
X3 là NH3Cl-CH2-COOCH3
X2 là NH3Cl-CH2-COOH
X1 là NH2-CH2-COONa
X là NH2-CH2-COO-C2H5
Câu 63: Chọn B.
Phát biểu sai là “Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước”.
Chất lỏng nhẹ hơn ở phía trên. Chất lỏng nặng hơn ở phía dưới. Khi mở khóa để bắt đầu chiết, chất lỏng
nặng hơn sẽ chảy sẽ chảy xuống bình tam giác trước.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 65


Câu 64: Chọn D.
Câu 65: Chọn C.
Z gồm N2 (0,025) và N2O (0,025)
n H  0,8  12n N2  10n N2O  10n NH
4

 n NH  0, 025
4

 n e  n NO (muối của kim loại) = 10n N2  8n N2O  8n NH  0,65


3 4

 m kim loại = m muối - m NO - (muối của kim loại)  m NH4 NO3  9, 7
3

Bảo toàn điện tích  n OH ()  n NO (muối của kim loại) = 0,65
3

 m  m kim loại + mOH ()  20,75


Câu 66: Chọn A.
(1) Đúng, do mỡ lợn và dầu dừa là chất béo.
(2) Đúng, do nước ép quả nho chứa glucozơ
(3) Sai, trong môi trường kiềm mới chuyển qua lại
(4) Đúng
(5) Đúng
(6) Đúng
Câu 67: Chọn B.
Số H  2n H2O / n X  0, 4 / x
Số nối ba = n AgNO3 / n X  0, 2 / x
 X có số H = 2 lần số nối ba
40  M X  70  X là CH  C  CH 2  C  CH
 n C5H 2 Ag  0,1  m  27,8gam
Câu 68: Chọn D.
(a) KNO3 -> KNO2 + O2
Fe + O2 -> Fe3O4
(b) H2 + CuO -> Cu + H2O
(c) Na + H2O -> NaOH + H2
NaOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 + Na2SO4
(d) Ag + HNO3 -> AgNO3 + NO + H2O
Câu 69: Chọn C.
(c)  Z là C2H5OH
(a) có tạo H2O nên còn 1 chức axit.
 X là HOOC-C2H2-COO-C2H5
Y là C2H2(COONa)2
T là C2H2(COOH)2
A. Sai:
HOOC-CH=CH-COOH
HOOC-C(=CH2)-COOH
B. Đúng, T là C4H4O4
C. Sai, X có 2 cấu tạo:
HOOC-CH=CH-COOC2H5
HOOC-C(=CH2)-COOC2H5

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 66


D. Sai.
Câu 70: Chọn A.
Các thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa học là: (a), (d), (e). Trong các thí nghiệm này chỉ có 1 điện cực
kim loại nên không đủ điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa.
Câu 71: Chọn B.
n Fe  0, 02; n HCl  0, 06  n H 2  0, 02
n H  2n H2  4n NO  n NO  0, 005
Bảo toàn electron: 3n Fe  2n H 2 3n NO  n Ag
 n Ag  0,05
n AgCl  n HCl  0,06
 m  mAgCl  mAg  9,15
Câu 72: Chọn A.
NH2-CH2-COOCH3 = 2CH2 + NH3 + CO2
Glu = 3CH2 + NH3 + 2CO2
HCOOC2H3 = 2CH2 + CO2
C2H4 = 2CH2
CH3NH2 = CH2 + NH3
Quy đổi hỗn hợp X, Y thành CH2 (a), NH3 (b) và CO2 (c)
n O2  1,5a  0, 75b  2, 28
n N 2  0,5b  0, 2
n CO2  a  c  1,82
 a  1,32; b  0, 4;c  0,5
 n KOH  c  0,5  V  250 ml
Câu 73: Chọn B.
(a) Sai, ăn mòn điện hóa mới phát sinh dòng điện.
(b) Sai, Mg dư nên dung dịch chỉ có MgCl2.
(c) Đúng.
(d) Sai, không tan trong HNO3 đặc nguội.
(e) Đúng: Fe2O3  Cu  6HCl  2FeCl2  CuCl2  3H2O
Câu 74: Chọn D.
X là (C15H31COO)(C17H33COO)(C17H31COO)C3H5
 n CO2  0,55  n X  0,55 / 55  0, 01
 mX  0, 01.856  8,56
n KOH  3n X  0, 03 và n C3H5 (OH)3  n X  0, 01
Bảo toàn khối lượng:
m X  m KOH = m xà phòng + m C3H5 (OH)3
 m xà phòng = 9,32
 Từ 2m gam X thu được m xà phòng = 18,64 gam.
Câu 75: Chọn A.
Ma min  33,8  CH3NH2 (4 mol) và C2H5NH2 (1 mol)
 Y là CH3NH3OOC-COONH3C2H5 (1 mol)

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 67


 X là CH3NH3OOC-COONH3-CH2-COO-C2H5 (3 mol)
Muối khan gồm (COOK)2 (4 mol) và GlyK (3 mol)
 %GlyK  33,80%
Câu 76: Chọn D.
A. Sai, phản ứng xà phòng hóa 1 chiều.
B. Đúng, do mỡ không tan nên phải khuấy đều liên tục để trộn lẫn hỗn hợp phản ứng.
C. Đúng, dung dịch NaCl bão hòa có tỉ khối lớn hơn xà phòng, mặt khác xà phòng lại ít tan trong dung
dịch NaCl nên khi thêm vào xà phòng sẽ nổi lên.
D. Đúng.
Câu 77: Chọn A.
n T  n O2  0, 2  M T  71, 4
 X là HCOOCH3 (x mol)
Y hơn X một nguyên tử C  Y là CH3COOCH3 (0,04)
n NaOH  0, 22  n T  Z là este của phenol (z mol)
n T  x  z  0, 04  0, 2
n NaOH  x  2z  0, 04  0, 22
 x  0,14 và z = 0,02
m T  0,14.60  0, 04.74  0, 02M Z  14, 28
 M Z  146  CH  C  COOC6 H 5
Các muối gồm HCOONa (0,14), CH3COONa (0,04), CH  C  COONa (0,02) và C6H5ONa (0,02)
 %CH  C  COONa=10,85%
Câu 78: Chọn A.
Lượng H2 tăng dần nên lượng kim loại phản ứng cũng tăng dần  Chọn Na, Al, Fe vì:
TN1: Na hết, Al phản ứng một nửa.
TN2: Na hết, Al hết
TN3: Tất cả tan hết.
Câu 79: Chọn A.
Bảo toàn N  n NH  0, 02
4

Bảo toàn H  n H 2O  0,38


Bảo toàn khối lượng  m Z  80,36
n Ba (OH)2  n H 2SO4  0, 64
 n OH trong   0, 64.2  n NH  1, 26
4

Bảo toàn H  n H 2O tạo ra khi nung Y = 0,63


n Fe2  a  n O2  0, 25a
m  32.0, 25a  0, 63.18  10, 42
 a  0,115
 n FeSO4  0,115
 %FeSO4  21, 75%.
Câu 80: Chọn D.
n KOH  0, 2  n OH(F)  0, 2  n H2  0,1
 m F  7, 6  m H 2  7,8

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 68


Bảo toàn khối lượng  m Z  18,52 (Với Z là hỗn hợp muối)
Z có dạng C x H y K z O 2z (0,2/z mol)
2C x H y K z O 2z  (4x  y  3z) / 2O 2  (2x  z)CO 2  yH 2O  zK 2CO 3
Với n Z  0, 2 / z  n O2  0, 05(4x  y  3z) / z  0, 21
 4x  y  7, 2z(1)
m Z  (12x  y  71z).0, 2 / z  18,52
 12x  y  21, 6z(2)
(1).3  (2)  y  0 Cả 2 muối đều không có H
Muối của X là KOOC-Cn-COOK (a mol)
Muối của Y là KOOC-Cm-COOK (b mol)
 n KOH  2a  2b  0, 2 và a – 1,5b = 0
 a  0,06 và b = 0,04
 m muối = 0,06(12n + 166) + 0,04(12m + 166) = 18,52
3n  2m  8 (3)
Este mạch hở nên cả 2 ancol đều đơn chức. Đốt este có n CO2  n O2 , mà este 2 chức nên cả 2 este đều có 8H,
các gốc axit không có H nên tổng số H trong 2 gốc ancol của mỗi este đều là 8.
Mặt khác, n F  0, 2  M F  39  CH3OH và C2H5OH
Do M X  M Y nên (3) -> n = 0 và m = 4 là nghiệm duy nhất.
X là CH3-OOC-COO-C2H5 (0,06)
Y là CH3-OOC- C  C  C  C - COO-C2H5 (0,04)
 %Y  47,62%

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT CHUYÊN KHTN – HN (LẦN 1)

41. A 42. C 43. D 44. B 45. D 46. A 47. D 48. D 49. B 50. D
51. C 52. C 53. A 54. D 55. B 56. B 57. A 58. A 59. C 60. B
61. C 62. C 63. C 64. A 65. A 66. A 67. B 68. D 69. C 70. B
71. D 72. A 73. B 74. C 75. B 76. A 77. D 78. C 79. B 80. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 41: Chọn A.
Câu 42: Chọn C.
(a) CaCO3 -> CaO + CO2
(b) CaO + H2O -> Ca(OH)2
(c) NaHCO3 + Ca(OH)2 -> NaOH + CaCO3 + H2O
(d) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 -> Na2CO3 + CaCO3 + 2H2O
 R, Q là NaOH, Na2CO3.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 69


Câu 43: Chọn D.
Dung dịch X chứa MgSO4, ZnSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, CuSO4 và H2SO4 dư.
Y chứa BaSO4, Fe(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2
Z chứa BaSO4, Fe2O3, MgO, CuO
G chứa MgO, BaSO4, Fe, Cu.
Câu 44: Chọn B.
Câu 45: Chọn D.
Câu 46: Chọn A.
(a) Đúng, mùi tanh do một số amin gây ra nên dùng giấm (CH3COOH) để tạo muối tan, dễ rửa trôi.
(b) Sai, dầu thực vật là chất béo, dầu bôi trơn là hiđrocacbon.
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Đúng, nước ép nho chứa glucozơ.
(g) Đúng, nọc độc kiến chứa HCOOH, bôi vôi để trung hòa.
(h) Sai, ngược lại mới đúng.
(i) Sai, Trieste của glyxerol và axit béo.
Câu 47: Chọn D.
n X  n NaOH  (m muối – mX)/22 = 0,05
 M X  89 : X là C3H7NO2
 %H  7,87%.
Câu 48: Chọn D.
Tên của X, Y lần lượt là Glucozơ và tinh bột.
Câu 49: Chọn B.
n H2  0,15  n Al  0,1  m Al  2, 7gam.
Câu 50: Chọn D.
Câu 51: Chọn C.
Chất X có phản ứng tráng Ag -> X là Anđehit fomic.
Câu 52: Chọn C.
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
x………………………x
 m  mCu  m Fe phản ứng = 64x – 56x = 1,6
 x  0, 2
 m Fe phản ứng = 56x = 11,2 gam
mCu tạo thành = 64x = 12,8 gam.
Câu 53: Chọn A.
Câu 54: Chọn D.
Câu 55: Chọn B.
Câu 56: Chọn B.
SO2 luôn thể hiện tính khử trong phản ứng với: O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
SO2 + O2 -> SO3
SO2 + Br2 + H2O -> H2SO4 + HBr
SO2 + KMnO4 + H2O -> K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
SO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2S, thể hiện tính chất của oxiy axit khi tác dụng với NaOH,
KOH, CaO.
Câu 57: Chọn A.
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 70
Câu 58: Chọn A.
Câu 59: Chọn C.
Câu 60: Chọn B.
Câu 61: Chọn C.
Câu 62: Chọn C.
C6H12O6 ->2CO2 -> 2CaCO3
0,15……………….0,3
 m C6 H12O6 cần dùng = 0,15.180/50% = 54,0 gam.
Câu 63: Chọn C.
Câu 64: Chọn A.
n O  n CO2  n BaCO3  0,15
Khi kết thúc quá trình thì số oxi hóa của kim loại không thay đổi nên bảo toàn electron:
2n O  3n NO  n NO  0,1
 V  22,4 lít.
Câu 65: Chọn A.
Câu 66: Chọn A.
Câu 67: Chọn B.
Câu 68: Chọn D.
Gộp 2 axit thành axit chung RCOOH với R = 8 và nX = 0,2
n C2 H5OH  0, 25
 n RCOOC2 H5  0, 2.80%
 m RCOOC2 H5  12,96gam.
Câu 69: Chọn C.
Câu 70: Chọn B.
mY  mX  11, 6  n Y  0,58
 n H 2 phản ứng = n X  n Y  0, 22
Bảo toàn liên kết pi: 3n C4 H4  n H2 phản ứng + n Br2
 n Br2  0,38
 m Br2  60,8gam
Câu 71: Chọn D.
n H 2  0,15  n Al  0,1
Đặt n Al2O3  a và n Al(OH )3  c
 0,1.27 102a  78c (1)
Y chứa Na  (0, 4), AlO 2 (2a  0,1), OH  (b)
Bảo toàn điện tích:
2a  0,1  b  0, 4(2)
n H  0,3  b  c(3)
(1)(2)(3)  a  0, 05; b  0, 2;c  0,1
 %Al  34, 62%
Câu 72: Chọn A.
(b), (c) -> X1 là C6H4(COONa)2; X3 là C6H4(COOH)2, X4 là C2H4(OH)2

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 71


(a) có H2O nên X chứa chức axit
 X là CH3-OOC-C6H4-COOH
Và X2 là CH3OH
(d) -> X5 là C6H4(COOCH3)2
 M X5  194
Câu 73: Chọn B.
Ban đầu đặt n C  x
n Fe3O4  a và n FeCO3  b
 n CO2  x  b  0,1 (1)
232a + 116b = 12,76 (2)
(Lấy một nửa số liệu 0,2 và 25,52 ban đầu để phù hợp với việc chia thành 2 phần bằng nhau)
Chất rắn Y chứa Fe (3a + b) và O (4a + b – 2x). Cho Y tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được:
n FeSO4  n Fe2 (SO4 )3
 n Fe2  (3a  b) / 3 và n Fe3  2(3a  b) / 3
Bảo toàn electron:
2.(3a  b) / 3  3.2(3a  b) / 3  2(4a  b  2x)  0,15.2 (3)
Giải hệ (1)(2)(3):
a  0, 04
b  003
x  0, 07
Vậy Y chứa Fe (0,15) và O (0,05). Y với dung dịch hỗn hợp H2SO4, HNO3 tạo Fe2 (u) và Fe3 (v)
 u  v  0,15
Và 2u  3v  0,05.2  0,1.3
 u  0,05 và v = 0,1
Dung dịch thu được chứa Fe 2 (0, 05), Fe3 (0,1),SO 24 (0, 025)  NO3 (0,35)
Do có NO3 dư nên H  đã hết. Bảo toàn N:
n HNO3  0,35  0,1  0, 45 mol
Câu 74: Chọn C.
(a) FeS  2H   Fe 2  H 2S
(b) S2  2H   H 2S
(c) 2Al3  3S2  6H 2O  2Al(OH)3  H 2S
(d) H   HS  H 2S
(e) Ba 2  S2  2H   SO 24  BaSO 4  H 2S
(g) S2  2H   H 2S
Câu 75: Chọn B.
n HCl dư = 0,5a
n O  0,18 & n H2  a  n HCl pư = 2a + 0,36

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 72


 n Al3  2a / 3  0,12
n OH  29a / 6  0,5a  4(2a / 3  0,12)  a
 a  0,18
Vậy chất rắn X chứa Al (0,24) và O (0,18)
m muối = m + 249a = 51,3
n Al( NO3 )3  n Al  0, 24  n NH4 NO3  0, 00225
n NO  3x & n N2O  x. Bảo toàn electron:
0, 24.3  3.3x  8x  0,00225.8  0,18.2
 x  0,02
 V  22,4.4a  1,792 lít.
Câu 76: Chọn A.
Quy đổi E thành:
C2H3ON (0,44 mol – Tính theo n N  n Na  2n Na 2CO3 )
CH2: a mol
H2O: b mol
 mE  0, 44.57  14a  18b  28, 42
Đốt T tốn O2 như đốt E nên:
n O2  0, 44.2, 25  1,5a  1,155
 a  0,11 và b = 0,1
Số N  n N / n E  4, 4  Phải có chất nhiều hơn 4,4N, đó chỉ có thể là Z: (Gly)4(Ala) hay C11H19N5O6
Đặt x, y, z là số mol X, Y, Z.
 n E  x  y  z  0,1
Và n C  4x  7y  11z  0, 44.2  a  0,99
n N  2x  ky  5z  0, 44
Với k là số N của Y. Do Y có 7C nên k lấy các gía trị:
Gly  Val  k  2  x  0,01& y  0,01&z  0,08  %X  4,64%
Gly  Gly  Ala  k  3: Hệ không có nghiệm thỏa mãn, loại.
Câu 77: Chọn D.
T gồm CO2 (0,05), H2 (0,02) và NO (0,05)
Trong X chứa FeCO3 (0,05), Fe(NO3)2 (a), Al (b). Đặt n KNO3  c
mX  116.0, 05  180a  27b  11, 02 (1)
Bảo toàn N: 2a  c  0,05(2)
Z + NaOH thu được dung dịch chứa Na  (0, 45), K  (c), Cl (0, 4) và AlO 2 (b)
Bảo toàn điện tích  c  0, 45  b  0, 4(3)
(1)(2)(3)  a  0,02;b  0,06;c  0,01
 n NO tổng = 0,065
Bảo toàn electron:
n FeCO3  n Fe( NO3 )2  3n Al  2n H2  3n NO tổng + nAg
 n Ag  0, 015

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 73


Bảo toàn Cl  n AgCl  0, 4
 m  59, 02 gam.
Câu 78: Chọn C.
n Na 2CO3  0, 225  n NaOH  0, 45mol
n CO2  1, 275 và n H 2O  0,825
Bảo toàn khối lượng  mX  29,1gam
m H 2 O trong dd NaOH = 162
 n H 2 O mới sinh = 0,15 mol
Trong X:
n C  n Na 2CO3  n CO2  1,5
n H  2.0,15  2.0,825  0, 45  1,5
M X  194  X là C10H10O4
X + 3NaOH -> Z + H2O
Z + H2SO4 -> Hai axit cacboxylic + T
X có dạng:
H-COO-C6H4-CH2-OOC-CH3
 T là HO-C6H4-CH2-OH
 T có 8H.
Câu 79: Chọn B.
n NaOH  0,3  n O (X)  0, 6
Bảo toàn O  n H2O  5, 25
mX  mC  mH  mO  84,3
Các axit tự do có k = 1 và Y có k = 3 nên n Y  (n CO2  n H2O ) / 2  0, 05
n NaOH  3n Y  n Axit  n Axit  0,15
X  NaOH  n C3H5 (OH)3  n Y  0, 05 và n H 2O  n Axit  0,15
Bảo toàn khối lượng  m muối = 89 gam.
Câu 80: Chọn D.
Trong thời gian t giây tại Anot: n Cl2  0,1
 n e trong t giây = 0,2
 n e trong 1,4t giây = 0,2.1,4 = 0,28 < n Cl  0,3
 Cl chưa điện phân hết  H2O chưa bị điện phân bên anot.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL HÓA 12 – CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – NINH THUẬN (LẦN 1)
41. B 42. D 43. A 44. A 45. C 46. B 47. D 48. A 49. A 50. D
51. B 52. A 53. D 54. D 55. A 56. B 57. A 58. C 59. B 60. B
61. D 62. B 63. C 64. C 65. D 66. C 67. B 68. A 69. D 70. C

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 74


71. A 72. C 73. D 74. A 75. C 76. B 77. B 78. C 79. A 80. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 41: Chọn B.
Câu 42: Chọn D.
Câu 43: Chọn A.
Câu 44: Chọn A.
Câu 45: Chọn C.
Câu 46: Chọn B.
Câu 47: Chọn D.
Câu 48: Chọn A.
Câu 49: Chọn A.
Câu 50: Chọn D.
Câu 51: Chọn B.
Câu 52: Chọn A.
Câu 53: Chọn D.
Câu 54: Chọn D.
Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là kim loại Cu và dung dịch
HCl.
Có khí không màu, hóa nâu ngoài không khí thoát ra là NH4NO3:
Cu  H   NO3  Cu 2  NO  H 2O
Câu 55: Chọn A.
Nhóm không no (hoặc thơm) làm giảm tính bazo. Nhóm no làm tăng tính bazơ.
 Thứ tự tính bazơ tăng dần: C6H5NH2, NH3, CH3, NH2, CH3NHCH3.
Câu 56: Chọn B.
mX  25.12, 4%  3,1
n X  n HCl  0,1
 M X  31: X là CH5N.
Câu 57: Chọn A.
Câu 58: Chọn C.
Câu 59: Chọn B.
Câu 60: Chọn B.
(a) Đúng
(b) Đúng, chúng đều có nhóm OH kề nhau.
(c) Đúng
(d) Sai, khoảng 31% glucozơ.
Câu 61: Chọn D.
Các dung dịch làm quỳ tím hóa xanh: CH3NH2, ammoniac, H2NCH2CH(NH2)COOH
Anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, không làm đổi màu quỳ.
Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 62: Chọn B.
Đipeptit tạo ra từ 2 gốc   amino axit  Chọn H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COO (Gly-Ala)
H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH là tripeptit. Các chất còn lại không phải peptit.
Câu 63: Chọn C.
Câu 64: Chọn C.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 75


Amin bậc II được tạo ra khi thay thế 2H của NH3 bằng 2 gốc hiđrocacbon.
 phenyletylamin (C6H5-NH-C2H5)
Câu 65: Chọn D.
Thay 2 bazo bằng bazo trung bình ROH (0,15 mol)
 R = (0,1.23 + 0,05.39)/0,15 = 85/3
+ Nếu sản phẩm là RH2PO4 (0,15 mol)
 m RH 2 PO4  18,8
+ Nếu sản phẩm là R2HPO4 (0,075 mol)
 m R 2 HPO4  11, 45
+ Nếu sản phẩm là R3PO4 (0,05 mol)
 m R 3PO4  9
Dễ thấy m rắn = 8,56 < 9 nên sản phẩm là R3PO4 (a mol) và còn ROH dư (b mol)
 3a  b  0,15
Và 180a + 136b/3 = 8,56
 a = 0,04 và b = 0,03
 n P2O5  a / 2  0, 02
 m P2O5  2,84
Câu 66: Chọn C.
Đặt a, b, c là số mol CO, CO2, H2 trong X
nX = a + b + c = 0,7
bảo toàn electron: 2a + 4b = 2c
Bảo toàn electron: 2a + 2c = 0,4.3
 a  0, 2;b  0,1;c  0, 4
 %VCO  28,57%.
Câu 67: Chọn B.
Số C  n CO2 / n X  1,8
Số H  2n H2O / n X  4, 2
 X là C1,8H4,2
Độ không no k = (2C + 2 – H)/2 = 0,7
Trong phản ứng với Br2:
nX = 3,87/25,8 = 0,15
 n Br2  k.n X  0,105
Câu 68: Chọn A.
Các chất có phản ứng cộng H2: stiren, axit acrylic, benzene, propin, anddehit fomic, vinylaxetilen.
Câu 69: Chọn D.
Bảo toàn O  n X  0, 06
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy  a  53,16
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa:
b  a  m NaOH  m C3H5 (OH)3  54,84
Câu 70: Chọn C.
Số mắt xích = 5184000/162 = 32000
Mỗi mắt xích có 10H và 3OH nên:

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 76


X + y = 32000(10 + 3) = 416000
Câu 71: Chọn A.
H càng linh động thì liên kết H càng bền vững. Liên kết H liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi. Ngời ra,
phân tử khối lớn cũng làm tăng nhiệt độ sôi.
 Nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều: T, Z, Y, X.
Câu 72: Chọn C.
Trong các chất trên, chức COOH có tính axit mạnh hơn OH.
Gốc không no làm tăng tính axit, gốc no làm giảm tính axit.
 Tính axit tăng dần: (Y), (T), (Z), (X).
Câu 73: Chọn D.
Z gồm CO2 (0,15) và CO dư (0,15)
X gồm kim loại (m gam) và O (a mol)
Y gồm kim loại (m gam) và O (a – 0,15 mol)
mX  m  16a  34, 4(1)
T gồm NO (0,15) và N2O (0,05). Đặt n NH  b
4

n H  1, 7  0,15.4  0, 05.10  10b  2(a  0,15) (2)


m muối = m + 62(0,15.3 + 0,05.8 + 8b + 2(a – 0,15)) + 80b = 117,46 (3)
(1)(2)(3) -> a = 0,4; b = 0,01; m = 28
Câu 74: Chọn A.
Đặt a, b, c là số mol Fe, O, NO
mX  56a  16b  32
n HNO3  1, 7  2b  4c
Bảo toàn electron: 2a + 0,2.2 = 2b + 3c
 a  0,5;b  0, 25;c  0,3
 V  6,72 lít.
Câu 75: Chọn C.
n NaOH  0,3  n O (X)  0, 6
Đặt x, y là số mol O2 và CO2
Bảo toàn O:
0,6 + 2x = 2y + 0,7
Bảo toàn khối lượng:
20 + 32x = 44y + 12,6
 x  0,8 và y = 0,75
 VCO2  16,8 lít.
Câu 76: Chọn B.
Bảo toàn khối lượng  n CO2  0, 2 và n H 2O  0,1
 n C  0, 2; n H  0, 2
 n O  (m X  mC  m H ) /16  0, 05
 C : H : O  0, 2 : 0, 2 : 0, 05  4 : 4 :1
 CTPT :  C4 H 4O n
Do X tác dụng với NaOH và MX < 150 nên X là C8H8O2
n X : n NaOH  1: 2, không tráng gương nên X có các cấu tạo:

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 77


CH3COOC6H5
CH2=CH-C6H3(OH)2 (6 chất)
_____
Cách vẽ:
 Hai OH ở vị trí o: 2 đồng phân
 Hai OH ở vị trí m: 3 đồng phân
 Hai OH ở vị trí p: 1 đồng phân
Câu 77: Chọn B.
A. Đúng
B. Sai, them dung dịch NaCl bão hòa để este tách ra.
C. Đúng, phản ứng este hóa không hoàn toàn nên axit và ancol đều dư.
D. Đúng.
Câu 78: Chọn C.
Đipeptit + H2O -> 2 Amino axit
n H 2O  (63, 6  60) /18  0, 2
 n A min o axit  0, 4
1/10 hỗn hợp X có khối lượng 6,36 gam và số mol 0,04 mol
 n HCl  0, 04mol
m muối = mX + mHCl = 7,82 gam.
Câu 79: Chọn A.
n X : n NaOH  1: 5  X có 3 liên kết peptit và 2 chức axit  X có 7 oxi và k = 5
n X : n HCl  1: 4  X có 4N
n CO2  n BaCO3  0,9  X có 9C
CTTQ: C n H 2n  2  2k  x N x O y
 X là C9H14N4O7
 %O  38,62%.
Câu 80: Chọn D.
n NaOH  n GlyNa  n AlaNa  n ValNa  1,1mol
n H 2O  n E  0, 4mol
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thủy phân:
mE = m muối + m H2O  m NaOH  83,9
Nếu đốt 0,4 mol E thu được:
n CO2  2n GlyNa  3n AlaNa  5n ValNa  3, 2
n H2O  (n H trong muối)/2 + n H 2 O (sp thủy phân) – (nH trong NaOH)/2 = 3,2 + 0,4 – 1,1/2 = 3,05
 m CO2  m H2O  195, 7
Vậy:
Đốt 83,9 gam E thu được 195,7 gam CO2 & H2O
 Đốt m gam E thu được 78,28 gam CO2 & H2O
 m  33,56

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 78

You might also like