Professional Documents
Culture Documents
Bài tập: Cho hình lập phương, mỗi cặp đỉnh của nó xác định một đường thẳng. Trong các
đường thẳng đó, tìm số các cặp đường thẳng (không tính thứ tự) không đồng phẳng và
không vuông góc với nhau.
Lời giải 1:
- Nhận thấy rằng phải có ít nhất một bộ 3 điểm lấy ra trong 4 điểm của cặp đường thẳng
thỏa mãn phải thuộc mặt ngoài của hình vuông
- Do đó, không mất tính tổng quát, ta chọn một bộ 3 điểm trong 6 mặt ngoài của hình lập
phương → có 4.6=24 cách
1
Nguyễn Nho Dũng | Chuyên toán K59 | THPT Sơn Tây
Lời giải 2:
(Loại 1) (Loại 2)
(Loại 3) (Loại 4)
2
Nguyễn Nho Dũng | Chuyên toán K59 | THPT Sơn Tây
+) Các hình loại 1 và 3 đều cho 2 cặp đường thẳng thỏa mãn
+) Các hình loại 2 và 4 đều không cho cặp đường thẳng nào thỏa mãn
- Mặt khác số tứ diện có các đỉnh lấy từ các đỉnh của hình lập phương là 𝐶84 − (6 + 6) = 58
(trừ đi 6 mặt ngoài và 6 mặt chéo)
→ Số cặp đường thẳng thỏa mãn là (58 − 8 − 2). 2 = 96 (trừ đi 8 hình loại 2 và 2 hình loại 4
do không tạo cặp đường thẳng nào thỏa mãn và nhân 2 vì mỗi hình loại 1 và 3 đều cho 2 cặp
đường thẳng thỏa mãn)
3
Nguyễn Nho Dũng | Chuyên toán K59 | THPT Sơn Tây
Lời giải 3:
- Số các đường thẳng được tại ra từ các đỉnh của hình lập phương là 𝐶82 = 28 đường thẳng
- Gọi A={các đường thẳng đồng phẳng}, B={các đường thẳng vuông góc}
+) Cắt nhau (có 3 điểm): Vì mỗi bộ 3 điểm cho ra 3 cặp đường thẳng đồng phẳng
+) Song song (có 4 điểm): Mỗi mặt gồm mặt ngoài và chéo đều của hình lập phương
→ Có 3(6+6)=36 cặp
- Xét các cặp đường thẳng vuông góc không cùng một mặt phẳng: (𝐵\𝐴)
→ |𝐴 ∪ 𝐵| = |A|+|B \ A|=282
→ Số cặp đường thẳng vừa không vuông góc vừa không đồng phẳng là: 378-282=96
4
Chương trình học
Hàm số
Phương trình, bất phương trình
Hệ phương trình
Vòng 1
Hình Oxy
Hình không gian
Bất đẳng thức
Số học
Hình học
Dãy số
Vòng 2
Phương trình hàm
Đa thức
Tổ hợp
1
Chương trình học
2
Chương trình học
Đa thức
3
Chương trình học
AM-GM Abel
Cauchy-Schwarz Hoán vị
Bất đẳng thức thường Holder Dirichlet
dùng Schur Lượng giác
Chebyshev Tam giác
Bất đẳng thức SOS
Đặt ẩn phụ Chuẩn hóa
Biến đổi tương đương Khảo sát hàm số
Phương pháp Hằng đẳng thức Bất đẳng thức phụ
Tam thức bậc 2 Dồn biến
Tiếp tuyến, UCT Đánh giá biên
4
Chương trình học
5
Chương trình học
6
Chương trình học
Phương châm học: (Lý thuyết, Vận dụng, Vận dụng cao, Ôn tập, Sáng tạo)
Lý thuyết → Ôn tập → Vận dụng → Ôn tập → Vận dụng cao → Ôn tập → Sáng tạo → Ôn tập
7
Chương trình học