You are on page 1of 4

1

TECHNOLOGY

0935186966 info@ieltstolinh.vn ieltstolinh.vn IELTS Tố Linh


2

1. Smart appliances: đồ gia dụng thông minh

2. Ubiquitous (a): có mặt ở khắp mọi nơi, rất phổ biến

3. Flourish= develop

4. Voice command (n): lệnh bằng giọng nói

5. Influx of new learning models: áp dụng phương thức giảng dạy mới (đưa công nghệ vào
hỗ trợ giảng dạy)

6. The time of technology boom: thời đại bùng nổ công nghệ

7. The digital revolution: cách mạng số

8. A computer-literate: sử dụng tốt máy tính

9. Silver surfer: người cao tuổi sử dụng mạng Internet

10. Thrills of modern technology: sức hút của công nghệ hiện đại

11. To be stuck behind a computer: dùng máy tính quá nhiều

12. Tech-savvy: giỏi về công nghệ, máy tính

13. Technophobe (n) người ghét công nghệ ≠ technophile (n) người đam mê công nghệ

14. State-of-the-art (adj) tinh xảo, phát triển nhất

15. Gadget (n) thiết bị, đồ phụ tùng nhỏ. EX: Electronic gadget/ Technological gadget

16. Advanced computer technology (n): công nghệ máy tính tiên tiến

17. Get access to (v): tiếp cận với

18. To do something on the move: vừa di chuyển vừa làm được việc gì đó

19. Breakthrough (n): phát minh quan trọng

20. Browse (v): tra cứu, tìm kiếm

21. Censorship (n) sự kiểm duyệt, quyền kiểm duyệt

22. Cutting-edge (adj) vượt trội, độc đáo

23. Indispensable (adj): không thể thiếu được (cấp độ cao hơn crucial)

24. Innovative (adj): có tính đổi mới

0935186966 info@ieltstolinh.vn ieltstolinh.vn IELTS Tố Linh


3

25. Intuitive (adj): dễ hiểu, dễ sử dụng

26. Labor-saving (adj) kiệm sức lao động

27. Modify (v): thay đổi theo chiều hướng tích cực

28. Obsolete (adj) cổ xưa, lỗi thời

29. Revolutionize (v): cách mạng hóa

30. Digital age: thời đại số

31. To communicate on the move: giao tiếp mọi lúc mọi nơi

32. Fast-emerging (a): phát triển, lan nhanh

0935186966 info@ieltstolinh.vn ieltstolinh.vn IELTS Tố Linh


4

0935186966 info@ieltstolinh.vn ieltstolinh.vn IELTS Tố Linh

You might also like