You are on page 1of 4

1

CULTURES & LANGUAGES

0935186966 info@ieltstolinh.vn ieltstolinh.vn IELTS Tố Linh


2

1. Minority language: ngôn ngữ dân tộc thiểu số

2. Local dialects: tiếng địa phương

3. Mother tongue = mother language: tiếng mẹ đẻ

4. Commonly spoken languages: những ngôn ngữ được nói phổ biến

5. Language barrier: rào cản ngôn ngữ

6. Linguistic diversity: sự đa dạng ngôn ngữ

7. Language preservation: sự bảo tồn ngôn ngữ

8. Have high level of proficiency in…..: thông thạo ngôn ngữ nào đó

9. A common mean of communication: một cách giao tiếp phổ biến

10. Body language/ verbal language: ngôn ngữ cơ thể/ ngôn ngữ nói

11. Language education policy: chính sách giáo dục ngôn ngữ

12. A bilingual/trilingual/ multilingual person: người nói được hai/ba/ nhiều thứ tiếng

13. Social isolation: sự cô lập xã hội

14. Traditional customs: các phong tục truyền thống

15. Cultural diversity: sự đa dạng văn hóa

16. Cultural awareness: sự nhận biết về văn hóa

17. National identity: bản sắc dân tộc

18. Racism: chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

19. Race conflict: xung đột sắc tộc

20. Historic site: di tích lịch sử

21: Melting-pot society/ Multi-cultural society: xã hội đa văn hóa, đa sắc tộc

22. Acculturation: sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa

23. Civilize sth: khai sáng cái gì đó

24. To be imbued with national identity: đậm đà bản sắc dân tộc

25. Show prejudice (against sb/sth): thể hiện thành kiến với ai/cái gì

0935186966 info@ieltstolinh.vn ieltstolinh.vn IELTS Tố Linh


3

26. Die out: đang biến mất

27. The international/global/universal/official/leading/most widely used in the world: ngôn


ngữ quốc tế, chính thức và thông dụng trên thế giới

28. Master the English language: nắm vững tiếng Anh

29. Acquire better English proficiency: đạt được trình độ tiếng Anh tốt hơn

30. Enhance expressive capacities/convey your meaning: nâng cao khả năng diễn đạt

31. Bridge/link/connect/network people together: kết nối mọi người

32. National culture legacy: di sản văn hóa quốc gia

33. Cultural uniqueness: nét văn hóa đặc sắc

34. Cultural degradation: sự xói mòn về mặt văn hóa

35. Intangible cultural heritage of humanity: di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

36. Contemporary culture/ modern culture: văn hóa đương đại

37. Time-honoured culture/ Long-standing culture: nền văn hóa lâu đời

38. The total loss of cultural identity: sự đánh mất bản sắc văn hóa

39. Indigenous culture: văn hóa bản địa

0935186966 info@ieltstolinh.vn ieltstolinh.vn IELTS Tố Linh


4

0935186966 info@ieltstolinh.vn ieltstolinh.vn IELTS Tố Linh

You might also like