Professional Documents
Culture Documents
4. Commonly spoken languages: những ngôn ngữ được nói phổ biến
8. Have high level of proficiency in…..: thông thạo ngôn ngữ nào đó
10. Body language/ verbal language: ngôn ngữ cơ thể/ ngôn ngữ nói
11. Language education policy: chính sách giáo dục ngôn ngữ
12. A bilingual/trilingual/ multilingual person: người nói được hai/ba/ nhiều thứ tiếng
21: Melting-pot society/ Multi-cultural society: xã hội đa văn hóa, đa sắc tộc
24. To be imbued with national identity: đậm đà bản sắc dân tộc
25. Show prejudice (against sb/sth): thể hiện thành kiến với ai/cái gì
29. Acquire better English proficiency: đạt được trình độ tiếng Anh tốt hơn
30. Enhance expressive capacities/convey your meaning: nâng cao khả năng diễn đạt
35. Intangible cultural heritage of humanity: di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại
37. Time-honoured culture/ Long-standing culture: nền văn hóa lâu đời
38. The total loss of cultural identity: sự đánh mất bản sắc văn hóa