Professional Documents
Culture Documents
7 - 1: 세계 언어 사용자 순위
(Bảng xếp hạng người dùng ngôn ngữ trên thế giới)
1. 사람은 언어를 통해 사고를 표현하기 때문에 언어는 문화, 정치, 경제 등 사회의
모든 분야에 영향을 미친다.
Vì mọi người biểu hiện suy nghĩ thông qua ngôn ngữ nên ngôn ngữ gây ảnh hưởng lên
tất cả các lĩnh vực của xã hội như văn hóa, chính trị, kinh tế.
2. 따라서 한 언어를 사용하는 사람의 수는 그 언어가 세계에 미치는 영향력을 보여
준다고 할 수 있다.
Theo đó, có thể nói rằng số lượng người dùng một ngôn ngữ sẽ cho thấy sức ảnh
hưởng của ngôn ngữ đó đối với thế giới.
3. 한 단체에서 세계 7,000 여 개의 언어를 대상으로 각 언어를 모국어로 사용하는
사람의 수를 조사하여 세계 언어 사용자 순위를 발표하고 있다.
Một tổ chức đã công bố bảng xếp hạng người dùng ngôn ngữ trên thế giới sau khi
khảo sát số lượng người sử dụng từng ngôn ngữ như tiếng mẹ đẻ của hơn 7000 ngôn
ngữ trên thế giới.
4. 1 위는 중국어로 13 억 2 백만 명이 사용하고 있는 것으로 나타났다.
Hạng nhất là tiếng Trung với 1 tỷ 302 triệu người đang sử dụng.
5. 이어 스페인어는 4 억 2,700 만 명으로 2 위를 차지했다.
Tiếp theo, tiếng Tây Ban Nha chiếm giữ vị trí thứ 2 với 427 triệu người.
6. 영어는 3 억 3,900 만 명, 아랍어는 2 억 6,700 만 명, 힌디어는 2 억 6 천만 명으로
그 뒤를 잇고 있다.
Theo sau đó là tiếng Anh với 339 triệu người, tiếng Ả Rập với 267 triệu người và
tiếng Ấn Độ với 260 triệu người sử dụng.
7. 순위가 높은 언어들은 주로 그 언어를 모국어로 사용하는 국가의 인구가 많거나
역사적인 이유로 그 언어를 사용하는 국가의 수가 많은 경우이다.
Những ngôn ngữ có thứ hạng cao chủ yếu là do dân số của quốc gia dùng ngôn ngữ đó
như tiếng mẹ đẻ đông hoặc số quốc gia sử dụng ngôn ngữ đó nhiều bởi lý do mang
tính lịch sử.
8. 그렇다면 한국어를 사용하는 사람들은 얼마나 될까?
Nếu vậy thì có bao nhiêu người sử dụng tiếng Hàn?
9. 한국어는 한국, 중국, 일본, 러시아 등의 7 개국에서 사용하는 것으로 나타났다.
Tiếng Hàn được sử dụng ở 7 quốc gia như Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga.
10. 그리고 사용자 수도 이전 조사에 비해 증가한 7,720 만 명으로 나타나 세계 언어
사용자 순위는 12 위를 기록하였다.
Thêm vào đó, số lượng người dùng là 77 triệu 200 ngàn người – tăng lên so với cuộc
khảo sát trước đây, và ghi nhận thứ hạng 12 trong bảng xếp hạng người dùng ngôn
ngữ trên thế giới.
7 - 2: 언어의 다양성
(Tính đa dạng của ngôn ngữ)
1. 언어는 그 언어를 사용하는 나라의 자연환경과 사회 환경의 영향을 받기
마련이다.
Ngôn ngữ dĩ nhiên chịu ảnh hưởng bởi môi trường xã hội và môi trường tự nhiên của
quốc gia sử dụng ngôn ngữ đó.
2. 자연환경의 영향을 받은 언어의 예로는 몽골어, 에스키모어를 들 수 있다.
Với ví dụ của ngôn ngữ chịu ảnh hưởng bởi môi trường tự nhiên có thể kể đến tiếng
Mông Cổ, tiếng Eskimo.
3. 몽골어에는 가축과 관련된 표현이 많다.
Trong tiếng Mông Cổ thì có nhiều biểu hiện liên quan đến gia súc.
4. 말의 털 색깔을 가리키는 표현만 해도 240 여 개가 있는데 이처럼 가축과 관련된
어휘가 풍부한 것은 몽골인들이 오랜 세월 동안 가축을 몰고 목초지를 찾아다니는
유목 생활을 해 왔기 때문이다.
Chỉ kể đến biểu hiện thể hiện màu sắc của lông ngựa thì cũng đã có đến 240 từ, việc
mà từ vựng liên quan đến gia súc phong phú như vậy là bởi vì những người Mông Cổ
đã sinh sống du mục - tìm kiếm đồng cỏ và chăn nuôi gia súc trong khoảng thời gian
dài.
5. 북극 근처 추운 지역에서 에스키모의 언어에는 눈을 구별하는 여러 개의 어휘가
있다.
Tại khu vực lạnh giá gần Bắc cực, trong ngôn ngữ của Eskimo có nhiều từ vựng phân
biệt tuyết.
6. 바닥에 쌓인 눈, 마시는 눈, 내리는 눈, 이글루를 만드는 눈 등을 어휘로 구별한다.
Họ phân biệt bằng những từ ngữ như tuyết chất đống trên sàn, tuyết để uống, tuyết rơi,
tuyết để làm nhà tuyết.
7. 이를 통해 에스키모인들의 삶에 눈이 매우 큰 영향을 미쳤다는 것을 알 수 있다.
Thông qua điều này, chúng ta có thể biết được tuyết có tác động rất lớn đến đời sống
của những người Eskimo.
8. 사회 환경이 언어에 영향을 준 예로는 태국어와 한국어를 들 수 있다.
Với ví dụ môi trường xã hội gây ảnh hưởng đến ngôn ngữ có thể kể đến tiếng Thái và
tiếng Hàn.
9. 먼저 태국어에는 '나' 또는 '너'를 가리키는 대명사가 47 개나 된다고 한다.
Đầu tiên, người ta bảo rằng, trong tiếng Thái có tận 47 đại từ chỉ “tôi” hay “bạn”.
10. 신분과 성별에 대해 중요하게 생각하는 사회 환경이 언어에 영향을 미쳐 사람을
가리키는 다양한 단어가 생겨나게 한 것이다.
Bởi vì môi trường xã hội xem trọng thân phận và giới tính gây ảnh hưởng đến ngôn
ngữ nên làm xuất hiện từ vựng đa dạng để chỉ con người.
11. 한국어에는 친족을 구별하는 어휘가 많다.
Trong tiếng Hàn thì có nhiều tự vựng để phân biệt họ hàng.
12. 성별에 따라 부를 때 사용하는 호칭이 다르며 아버지와 어머니의 가족에 대한
호칭도 다르다.
Cách xưng hô được sử dụng khi gọi là khác nhau tùy vào giới tính và danh xưng dành
cho gia đình của cha và mẹ cũng khác nhau.
13. 이렇게 친족 호칭이 발달한 것은 한국인들이 오랜 기간 한 지역에서 가족 단위의
생활을 해 왔기 때문이다.
Việc mà danh xưng họ hàng phát triển như vậy là do những người Hàn đã sống tại
một khu vực trong thời gian dài như là một đơn vị gia đình.