Professional Documents
Culture Documents
to
CH2=CH-CH3 + H2 ………..
Ni ,t o
TQ: CnH2n + H2 CnH2n+2
b/ Cộng halogen
HS hoàn thành và nêu
CH2=CH2 + Br2 ………………… hiện tượng
(Màu nâu đỏ)
TQ: CnH2n + Br2 ……………..
- Anken làm …………. dung dịch brom Phản ứng này dùng để
nhận biết anken.
c/ Cộng HX (X là OH, Cl-, Br-…)
CH2=CH2 + HBrCH3-CH2Br
CH2=CH2 + H-OH ⃗
H+ ..................................... HS hoàn thành
Isobutien + H2O ⃗
H+
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
2/ Phản ứng trùng hợp
o
nCH2=CH2 ⃗ t , P , xt [- CH2–CH2 -]n polietilen (PE)
Chất đầu (CH2=CH2) gọi là monome, -CH2–CH2- gọi là mắc xích của
polime, n là hệ số trùng hợp.
- Phản ứng trùng hợp là…………………………………………………..
Thế nào là phản ứng
……………………………………………………………………………….
trùng hợp?
……………………………………………………………………………….
n CH2=CH-CH3 ……………………………………… polipropilen (PP) Hoàn thành pt
V/ Ứng dụng:
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………. HS tìm hiểu các ứng
………………………………………………………………………………. dụng của anken.
……………………………………………………………………………….
Bài tập vận dụng
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………. Cho biết loại ankadien
………………………………………………………………………………. nào có nhiều ứng dụng
trong thực tế? Ví dụ cụ
……………………………………………………………………………….
thể?
……………………………………………………………………………….
Câu 1: Cho các chất sau, ankadien nào là ankadien liên hợp
A. CH2 = CH – CH = CH2 B. CH2 = C = CH2
C. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2 D. CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH2 – CH3
Câu 2: Cho ankadien A: CH2 = CH – CH2 – CH= CH2. Tên gọi của A là:
A. 2-etylbut-3-dien B. pent-1,3-dien C. pent-1,4-dien D. 3-etylbut-1,3-dien
Câu 3: Phản ứng điển hình của ankađien là loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng huỷ
C. Phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp D. Phản ứng oxi hoá
Câu 4: Cao su buna là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào dưới đây?
A. Isopren B. Vinyl clorua C. Đivinyl D. Etilen
o
Câu 5: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
TIẾT: 47 BÀI : ANKIN
NỘI DUNG BÀI HỌC CÂU HỎI GỢI Ý
I/ Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp.
1/ Dãy đồng đẳng ankin Tìm đồng đẳng của
C2H2( CH≡CH), …………………………………………………………… axetylen?
Ankin là……………………………………………………………………. Khái niệm ankin?
………………………………………………………………………………. CTChung?
CTPT chung: …………………………….
2/ Đồng phân:
mạch cacbon( C5H8 trở lên)
- Đồng phân
vị trí liên kết ba ( C4H6 trở lên) Viết tất cả các đồng
phân cấu tạo của ankin
C4H6, C5H8?
- C4H6
( 2 đpct)
- C5H8
( 3 đpct)
3/ Danh pháp:
a/ Tên thường: Tên gốc ankyl + axetilen
CH≡CH : …………………………………….. Gọi tên thông thường
CH≡C−CH3 : ………………………………… các ankin
CH3−C≡C−CH3: ……………………………..
CH≡C−CH2−CH3 : ………………………….
b/ Tên thay thế: Tương tự anken: đổi đuôi “en” thành “ in”
II/ Tính chất vật lý: Gọi tên thay thế các
CH≡CH : …………………………………….. ankin
CH≡C−CH3 : …………………………………
CH3−C≡C−CH3: ……………………………..
CH≡C−CH2−CH3 : ………………………….
CH ≡C-CH(CH3)CH3 :………………………….
II/ Tính chất vật lý: -Nêu trạng thái và tính
………………………………………………………………………………. tan của ankin?
………………………………………………………………………………. - Cho biết quy luật
………………………………………………………………………………. biến đổi về nhiệt độ
………………………………………………………………………………. nóng chảy, nhiệt độ
sôi, khối lượng riêng?
III/ Tính chất hóa học
………………………………………………………………………………. Từ đặc điểm cấu tạo,
………………………………………………………………………………. dự đoán tính chất hóa
………………………………………………………………………………. học của ankin?
……………………………………………………………………………….
HgSO4 , H 2 SO4
HC CH + H – OH 80o [CH2=CH – OH ] CH3 – CH = O
Không bền andehit axetic
b/ Oxi hóa không hoàn toàn Viết các phản ứng điều
Ankin làm mất màu dung dịch thuốc tím→nhận biết ankin. chế C2H2.
IV/ Điều chế
Trong phòng thí nghiệm:
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Trong công nghiệp
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Ứng dụng cơ bản của
V/ Ứng dụng:
axetilen
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….