You are on page 1of 18

CÔNG TY TNHH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

MIỀN NHIỆT ĐỚI NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /QĐ/TTVDTCB/MNĐ Hồ Chí Minh, ngày…tháng …..năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH
“V/v: Ban hành Quy trình Thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình”

TỔNG GIÁM ĐỐC


CÔNG TY TNHH MIỀN NHIỆT ĐỚI NHA TRANG
- Căn cứ Luật Doanh nghiệp 2014;
- Căn cứ Điều lệ hoạt động của Công ty TNHH Miền Nhiệt Đới Nha
Trang;
- Căn cứ chức năng và nhiệm vụ của Tổng Giám Đốc.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành “Quy trình Thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình” –
áp dụng cho Công ty TNHH Miền Nhiệt Đới Nha Trang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông Phó Tổng Giám đốc Công ty, Kế toán trưởng, Trưởng các
phòng chức năng Công ty chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

TỔNG GIÁM ĐỐC


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu KHTH.
CÔNG TY TNHH MIỀN NHIỆT ĐỚI NHA TRANG
Địa chỉ: 40 Trần Phú – Nha Trang – Khánh Hòa

BẢNG THEO DÕI THAY ĐỔI TÀI LIỆU


Lần Ngày
Vị trí
sửa Nội dung sửa đổi sửa
sửa đổi
đổi đổi

CÔNG TY TNHH...........................................................................................................................1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.........................................................................1
Điều 1. Mục đích.......................................................................................................................3
Điều 2. Phạm vi áp dụng............................................................................................................3
Điều 3. Tài liệu pháp lý..............................................................................................................4
Điều 4. Các từ viết tắt................................................................................................................4
Điều 5. Trách nhiệm các bộ phận..............................................................................................6
Điều 6. Căn cứ thanh toán..........................................................................................................6
Điều 7. Lưu đồ và diễn giải.......................................................................................................7
Trang 2
Điều 8. Biên chế.......................................................................................................................11
Điều 9. Tạm ứng hợp đồng và thu hồi tạm ứng.......................................................................12
Điều 10. Thanh toán khối lượng hoàn thành...........................................................................12
Công văn đề nghị nghiệm thu, xác nhận, thanh toán khối lượng xây lắp hoàn thành của nhà
thầu............................................................................................................................................12
Phiếu thanh toán (BM02)........................................................................................................12
Phiếu giá.................................................................................................................................12
Bảng tổng hợp giá trị thanh toán (BM03,BM05)...................................................................12
Biên bản nghiệm thu, xác nhận khối lượng xây lắp hoàn thành.(BM08)...............................13
Công văn đề nghị nghiệm thu, xác nhận, thanh toán khối lượng xây lắp hoàn thành của nhà
thầu............................................................................................................................................13
Phiếu thanh toán......................................................................................................................13
Bảng tổng hợp giá trị thanh toán (BM03,BM05)...................................................................13
Điều 11. Thanh toán khoản tiền giữ lại....................................................................................14
Điều 12. Biểu mẫu...................................................................................................................14
MEINHARDT (VIET NAM) LTD...............................................................................................15
PHIẾU CHUYỂN GIAO HỒ SƠ...........................................................................................15
PHIẾU CHUYỂN GIAO HỒ SƠ...........................................................................................16
MEINHARDT (VIET NAM) LTD...............................................................................................16

CHƯƠNG I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Mục đích
Xác định trình tự và trách nhiệm thực hiện các bước công việc trong công tác
tạm ứng, thanh toán khối lượng theo đợt/giai đoạn hoàn thành theo hợp đồng/hạng
mục.
Điều 2. Phạm vi áp dụng
1. Dự án Tropicana Nha Trang Complex do Công ty TNHH Miền Nhiệt Đới Nha
Trang làm chủ đầu tư

Trang 3
2. Quy trình này áp dụng thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình cho quá trình
tạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn thành theo đợt/giai đoạn hoàn thành theo
hợp đồng/hạng mục.
3. Quy trình này không bao gồm Quy trình thanh toán chi phí Bồi thường giải
phóng mặt bằng.
Điều 3. Tài liệu pháp lý
1. Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2013/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIII kỳ họp thứ 7;
2. Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 và Nghị định
số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành
Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng;
3. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng công.
4. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về việc quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
5. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về việc quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
6. Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày 17/06/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc
nguồn vốn ngân sách nhà nước và Thông tư số 133/2013/TT-BTC ngày
24/09/2013 của Bộ tài chính về việc Sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 3 và các
mẫu ban hành kèm theo thông tư số 8/2013/TT-BTC.
7. Thông tư số 37/2015/TT-BXD ngày 22/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
hợp đồng trong hoạt động xây dựng.
8. Các Nghị định, Thông tư, Hướng dẫn hiện hành khi được cấp có thẩm quyền
cho phép áp dụng.
Điều 4. Các từ viết tắt
Các từ viết tắt
Bên A, CĐT : Chủ đầu tư
Bên B : Nhà thầu
Hai bên : Chủ đầu tư và Nhà thầu

Trang 4
TVQLDA : Tư vấn Quản lý dự án
CVQLDA : Chuyên viên QLDA được giao nhiệm vụ
TVGS : Tư vấn Giám sát
Ban QLDA
của CĐT : Bộ phận Quản lý dự án của CĐT
TCKT : Phòng Tài chính - Kế toán của CĐT
TP.TCKT : Trưởng phòng Tài chính - Kế toán
CV TCKT : Chuyên viên Tài chính Kế toán được giao nhiệm vụ.

Trang 5
CHƯƠNG II
QUY ĐỊNH VỀ THANH TOÁN
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Điều 5. Trách nhiệm các bộ phận
1. TVGS: trực tiếp nghiệm thu về chất lượng và khối lượng các công việc, hạng
mục gói thầu. TVGS gửi báo cáo tuần đến TVQLDA, CĐT về tên gói thầu, ngày
tiếp nhận hồ sơ đề nghị nghiệm thu của Nhà thầu, ngày nghiệm thu từng đợt/giai
đoạn.
2. TVQLDA: Lập phiếu tạm ứng, phiếu thanh toán cho nhà thầu khi có đầy đủ hồ
sơ. Theo dõi thực hiện hợp đồng từ ngày ký hợp đồng, ngày nghiệm thu đến ngày
chuyển tiền thanh toán cho Nhà thầu va chuyển tới bộ phận QLDA của CĐT
3. Bộ phận QLDA của CĐT xem xét, kiểm tra và xác nhận. Sau đó chuyển bộ
phận Tài chính Kế toán của CĐT.
4. Phòng Tài chính - Kế toán: Kiểm tra hồ sơ thanh toán về mặt tài chính và đệ
trình TGĐ phê duyệt, chịu trách nhiệm lập các thủ tục để thanh toán cho nhà thầu
đúng quy định và gửi báo cáo tuần, tháng đến TVQLDA về tên gói thầu, ngày
chuyển tiền, số tiền được chuyển.
Điều 6. Căn cứ thanh toán
1. Kế hoạch vốn ĐTXD được phê duyệt.
2. Quyết định phê duyệt dự toán, TKKT, TKBVTC.
3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
4. Hợp đồng được ký kết giữa Công ty và Nhà thầu.
5. Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành.
6. Các quy định hiện hành khác của Nhà nước tại thời điểm thanh toán.

Trang 6
Điều 7. Lưu đồ và diễn giải
Bước 1: Lập bảng tính giá trị đề nghị tạm ứng, thanh toán:

Thời gian
Mô tả
Trách công Tạm Thanh toán Thanh toán
STT Nội dung công việc ứng nghiệm thu nghiệm thu
nhiệm việc
KLXLHT giai đoạn
KLXLHT

Lập hồ sơ nghiệm thu,


1 Nhà thầu
cho thanh toán đợt cuối

Đồng ý nghiệm thu công


2 TVGS việc, khối lượng

3 Nhà thầu
Lập hồ sơ thanh toán

4 TVGS
Xác nhận khối lượng
thanh toán

Tiếp nhận hồ sơ từ
5 TVQLDA Nhà thầu 7.1

6 QLDA Kiểm tra sơ bộ 7.2 0.5 ngày 0.5 ngày 0.5 ngày

Kiểm tra chi tiết nội dung


7 TVQLDA
hồ sơ
7.3 0 ngày 3 ngày 5 ngày

Giám đốc
8 7.4 0.5 ngày 0.5 ngày 0.5 ngày
DA
Xem xét

Giám đốc Phê duyệt


9 7.5 0.5 ngày 0.5 ngày 0.5 ngày
khối DA

Trang 7
Bước 2: Lập bảng kê thanh toán vốn ĐTXDCB và chuyển tiền cho Bên B:

Trách Mô tả Thời gian


Stt Nội dung công việc
nhiệm công việc

Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ từ
10 QLDA của và xem xét
TVQLDA 7.6 2 ngày
CĐT

TP.TCKT
Tiếp nhận hồ sơ
11 và kiểm tra 7.7 0.5 ngày
(CĐT)

Kiểm tra và Lập bảng kê thanh


12 CVtoán
TCKT
vốn ĐTXDCB hoàn 7.8 1 ngày
thành

13 Xem xét
TP.TCKT 7.9 0.5 ngày

TổngPhê
Giám
14 duyệt 7.10 0.5 ngày
đốc

Lập ủy nhiệm chi trả tiền


15 CVTCKT
cho Nhà thầu 7.11 0.5 ngày

TổngPhê
Giám
16 duyệt 7.12 0.5 ngày
đốc

17 CVChuyển
TCKT tiền cho bên B 7.13 0.5 ngày

18 CV Gửi
TCKTbáo cáo tuần về
TV QLDA
7.14

Trang 8
* Trình tự tạm ứng, thanh toán:
Việc tạm ứng, thanh toán theo trình tự và thời gian được mô tả tại Điều 7.
Chương II với nội dung các bước thực hiện như sau:
* Đối với vốn sở hữu:
7.1. Đối với công tác thanh toán tạm ứng: TV QLDA nhận công văn đề nghị tạm
ứng, Bảo lãnh tạm ứng và Bảo lãnh thực hiện hợp đồng (nếu có) từ Bên B.
Đối với công tác thanh toán khối lượng hoàn thành: TV QLDA nhận hồ sơ tài
liệu từ TVGS và Nhà thầu, có phiếu giao nhận hồ sơ (BM 01).
7.2. CVQLDA kiểm tra thành phần biên chế, bố cục hồ sơ quy định tại Chương
III
7.3. Chuyên viên QLDA xem xét, thống nhất. Nếu hồ sơ tài liệu từ TVGS, Bên
B chưa đáp ứng yêu cầu thì trả lại sau khi báo cáo Giám đốc DA.
7.4. CVQLDA kiểm tra nội dung chi tiết hồ sơ, trình Giám đốc DA xem xét.
7.5. Giám đốc DA phê duyệt (TVQLDA trình Giám đốc khối DA và chuyển hồ
sơ đến Ban QLDA của CĐT).
7.6. Bộ phận QLDA của CĐT tiếp nhận và xem xét. Nếu hồ sơ thanh toán chưa
đạt thì chuyển trả TVQLDA, nếu đạt yêu cầu thì xác nhận và chuyển Bộ phận
TCKT của CĐT. (kèm theo phiếu giao nhận hồ sơ)
7.7. TP.TCKT nhận hồ sơ từ Ban QLDA của CĐT và kiểm tra.
7.8. CVTCKT kiểm tra chi tiết hồ sơ, nếu chưa đáp ứng yêu cầu thì trả lại
TVQLDA sau khi báo cáo TP.TCKT và Tổng Giám đốc.
7.9. CV TCKT kiểm tra nội dung và lập bảng kê thanh toán vốn đầu tư XDCB
hoàn thành trình TP.TCKT xem xét.
7.10. TP.TCKT xem xét và thống nhất để trình Tổng Giám đốc phê duyệt.
7.11. CV TCKT lập uỷ nhiệm chi trả tiền cho Bên B và trình TPTCKT xem xét
thống nhất.
7.12 TP.TCKT trình Tổng Giám đốc phê duyệt
7.13 CVTCKT thực hiện chuyển tiền cho Bên B.
7.14 CVTCKT lưu hồ sơ thanh toán và gửi báo cáo tuần đến TVQLDA.

Trang 9
* Đối với vốn vay:
Trình tự thực hiện các bước từ 7.1 đến 7.8 như vốn sở hữu.
7.9. CVTCKT kiểm tra nội dung và lập bảng kê thanh toán vốn đầu tư XDCB
hoàn thành trình TP.TCKT xem xét.
7.10. TP.TCKT xem xét và thống nhất để trình Tổng Giám đốc phê duyệt.
CVTCKT làm việc với Cơ quan cấp phát vốn để có kết quả chấp thuận (Khoảng
thời gian này CVTCKT có trách nhiệm theo dõi đôn đốc để Cơ quan cấp phát vốn
thực hiện đúng tiến độ).
7.11. CV TCKT lập uỷ nhiệm chi trả tiền cho Bên B và trình TPTCKT xem xét
thống nhất.
7.12. TP. TCKT trình Tổng Giám đốc phê duyệt.
7.13. CVTCKT chuyển hồ sơ đến Cơ quan cấp phát vốn chuyển tiền cho Bên B.
7.14. CVTCKT lưu hồ sơ thanh toán và gửi báo cáo tuần đến TVQLDA.

Trang 10
CHƯƠNG III
BIÊN CHẾ VÀ SỐ LƯỢNG HỒ SƠ
Điều 8. Biên chế
1. Tập 1: Hồ sơ pháp lý bao gồm:
- Quyết định phê duyệt đề cương dự toán, Thiết Kế Kỹ Thuật-Tổng Dự
Toán, Thiết Kế Bản Vẽ Thi Công.
- Quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán phát sinh (nếu có).
- Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
- Thông báo trúng thầu hoặc quyết định chỉ định thầu.
- Hợp đồng được ký kết giữa Công ty và Nhà thầu.
- Bảo lãnh thực hiện hợp đồng (đối với công tác thi công xây dựng).
- Bảo hiểm bắt buộc đối với nhà thầu
- Các quyết định, văn bản khác liên quan đến hợp đồng.
2. Tập 2: Bao gồm các tập được quy định trong Quy trình nghiệm thu khối lượng
xây lắp hoàn thành: Nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn thành/ Nghiệm thu giai
đoạn khối lượng xây lắp hoàn thành.
3. Tập 3: Hồ sơ thanh toán bao gồm:
- Công văn đề nghị thanh toán khối lượng hoàn thành của Nhà thầu.
- Bảng tính giá trị đề nghị thanh toán (BM 03).
- Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng (BM
06).
- Bảng xác định đơn giá điều chỉnh theo qui định của hợp đồng dựa trên
quyết định phê duyệt giá trị khối lượng phát sinh (nếu có) .
- Bảng xác định giá trị khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng (BM 07) (nếu
có).
- Các hồ sơ, tài liệu, chứng từ liên quan khác theo yêu cầu của hợp đồng.
4. Tập 4: Hồ sơ chứng từ bao gồm:
- Bảng kê thanh toán vốn ĐTXDCB hoàn thành.
- Uỷ nhiệm chi.
- Hoá đơn tài chính.
- Các tài liệu khác liên quan đến thanh toán.

Trang 11
CHƯƠNG IV
QUY ĐỊNH THANH TOÁN
Điều 9. Tạm ứng hợp đồng và thu hồi tạm ứng
1. Tạm ứng vốn:
Tạm ứng vốn sẽ được thực hiện theo các điều khoản ghi trong hợp đồng đã được
ký kết giữa hai bên.
Lưu ý: Các nhà thầu theo quy định pháp luật bắt buộc phải mua bảo hiểm phải
xuất trình bảo hiểm bắt buộc đó trong hồ sơ tạm ứng vốn.
Hồ sơ tạm ứng vốn bao gồm:
- Tập 1: Hồ sơ pháp lý (Cung cấp một lần).
• Bảo lãnh tạm ứng theo yêu cầu của hợp đồng.
• Bảo hiểm bắt buộc đối với nhà thầu.
• Các hoá đơn VAT ( nếu có )
• Công văn đề nghị tạm ứng vốn của Nhà thầu.
• Phiếu thanh toán tạm ứng (BM 04).
2. Thu hồi tạm ứng: Theo điều khoản ghi trong hợp đồng.
Điều 10. Thanh toán khối lượng hoàn thành
1. Thanh toán khối lượng xây dựng:
Hồ sơ thanh toán bao gồm:
- Tập 2: Hồ sơ nghiệm thu
• Biên bản nghiệm thu, xác nhận khối lượng xây lắp hoàn thành
• Danh mục các biên bản nghiệm thu.
• Trang bìa các biên bản nghiệm thu.
• Các biên bản nghiệm thu.
- Tập 3: Hồ sơ thanh toán
• Công văn đề nghị nghiệm thu, xác nhận, thanh toán khối lượng xây lắp
hoàn thành của nhà thầu.
• Phiếu thanh toán (BM02)
• Phiếu giá
• Bảng tổng hợp giá trị thanh toán (BM03,BM05)
Trang 12
• Biên bản nghiệm thu, xác nhận khối lượng xây lắp hoàn thành.(BM08)
• Hóa đơn GTGT do Bộ Tài chính phát hành hoặc cho phép phát hành.
2. Thanh toán khối lượng công tác tư vấn:
Hồ sơ thanh toán bao gồm:
- Tập 2: Hồ sơ nghiệm thu
• Biên bản nghiệm thu, xác nhận khối lượng xây lắp hoàn thành (BM08)
- Tập 3: Hồ sơ thanh toán
• Công văn đề nghị nghiệm thu, xác nhận, thanh toán khối lượng xây lắp hoàn
thành của nhà thầu.
• Phiếu thanh toán
• Bảng tổng hợp giá trị thanh toán (BM03,BM05)
• Hóa đơn GTGT do Bộ Tài chính phát hành hoặc cho phép phát hành.
3. Thanh toán khối lượng thiết bị hoàn thành:
Hồ sơ thanh toán bao gồm:
- Tập 2: Hồ sơ nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu, xác nhận khối lượng xây lắp hoàn thành (BM08)
• Danh mục các biên bản nghiệm thu.
• Trang bìa các biên bản nghiệm thu.
• Các biên bản nghiệm thu.
• Riêng đối với phần hàng hóa nhập khẩu (nếu có) nhà thầu phải cung cấp
các hồ sơ như sau: Phiếu chứng nhận nguồn gốc và xuất xứ hàng hóa
được cấp bởi phòng thương mại của nước sản xuất (C/O); phiếu chứng
nhận xuất xưởng (C/Q) của nhà máy sản xuất, Vận đơn đã xếp hàng lên
tàu, danh sách đóng gói nêu rõ hàng chứa bên trong mỗi thùng, mỗi gói,
biên bản giám định tại cảng của cơ quan chức năng nêu rõ hàng hóa mới
100% đối với các hàng hóa theo danh mục được Chủ đầu tư chấp thuận
(đính kèm), biên bản nghiệm thu hàng hóa nhập khẩu tại công trường có
đủ chữ ký của nhà thầu, tư vấn và chủ đầu tư.
- Tập 3: Hồ sơ thanh toán.
• Hoá đơn (đối với thiết bị mua trong nước).
• Các chứng từ vận chuyển, bảo hiểm, thuế, phí lưu kho (trường hợp chưa
được tính trong giá thiết bị).
Trang 13
• Các hồ sơ, tài liệu, chứng từ liên quan khác theo yêu cầu của hợp đồng.
Điều 11. Thanh toán khoản tiền giữ lại
Trong mỗi đợt thanh toán, khoản tiền giữ lại theo hợp đồng sẽ được thanh toán
khi hai bên thực hiện hoàn thành các thủ tục sau:
- Quyết toán: theo Quy trình quyết toán vốn đầu tư hoàn thành.
- Thanh lý hợp đồng: Theo Biên bản thanh lý hợp đồng.
Sau khi nhận được Biên bản thanh lý hợp đồng từ Nhà thầu, TCKT có trách
nhiệm chuyển tiền cho Nhà thầu theo đúng thời gian được nêu tại Chương II Điều
7. của Quy trình này.
Điều 12. Biểu mẫu

STT NỘI DUNG MÃ HIỆU


1 Phiếu giao nhận hồ sơ BM 01
2 Phiếu đề nghị thanh toán BM 02
3 Bảng tổng hợp giá trị thanh toán theo MVN BM 03
4 Đề nghị xin cấp chứng chỉ thanh toán tạm ứng BM 04
5 Bảng tổng hợp giá trị thanh toán đợt BM 05
6 Bảng giá trị khối lượng thanh toán đợt BM 06
7 Bảng giá trị thanh toán khối lượng phát sinh BM 07
8 Khối lượng xây lắp hoàn thành và nghiệm thu BM 08

Trang 14
BM01
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG 23-25 Tran Nhat Duat St
District 1
Ho Chi Minh City
MEINHARDT (VIET NAM) LTD S.R. VIET NAM
Consulting Engineers  Planners  Managers Tel: +(84.8)35265-999
Fax: +(84.8)35267-000

E-mail: mvn@meinhardt.com.vn

PHIẾU CHUYỂN GIAO HỒ SƠ

Nơi nhận/ Cty TNHH Miền Nhiệt Đới Nha Trang Số hiệu công trình/ 360.15
To: 371/20 Hai Bà Trưng, Phường 8, Quận 3, Tp. HCM
Project code:
Người nhận/ Attn: Mr. Nguyễn Văn Hùng Ngày chuyển hồ sơ/
Delivery date:
Người gửi/ sender: Số/Ref:

Công trình/ Project: TROPICANA NHA TRANG COMPLEX


Mục đích chuyển giao hồ sơ / Purposes:
 Phê Duyệt / Approval  Thông tin / Information
 Xem xét và cho ý kiến/ Review and  Xử lý/ Action
Comment
 Lưu/ Record  Tùy nghi sử dụng / Others
Hồ sơ đính kèm gồm có:
Stt /No. Số lượng/Q'ty Số tham chiếu Diễn giải/ Explanation

Người giao/ Người nhận/


Delivered by: Received by:

Ngày giao/ Ngày nhận/


Delivery date: Date of receipt:

Trang 15
PHIẾU CHUYỂN GIAO HỒ SƠ

Nơi nhận/ CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG Số hiệu công


trình/
To:
MEINHARDT (VIET NAM) LTD Project code:
23-25 Trần Nhật Duật , Quận 1, tp Hồ Chí Minh
Người nhận/ Attn: ……………………………………………………...Ngày chuyển hồ
sơ/
Delivery date:
Người gửi/ sender: …………………………………………………….. Số/Ref:
Công trình/ Project: TROPICANA NHA TRANG COMPLEX
Mục đích chuyển giao hồ sơ / Purposes:
 Phê Duyệt / Approval  Thông tin / Information
 Xem xét và cho ý kiến/ Review and  Xử lý/ Action
Comment
 Lưu/ Record  Tùy nghi sử dụng / Others
Hồ sơ đính kèm gồm có:
Stt /No. Số lượng và loại(bản Số tham chiếu Diễn giải/ Explanation
chính hay photo)
/Q'ty

Người giao/ Người nhận/


Delivered by: Received by:

Ngày giao/ Ngày nhận/


Delivery date: Date of receipt:

CÁC BIỂU MẪU THANH TOÁN BM02-08 (Vui lòng xem file excel đính kèm)

Trang 16
Trang 17

You might also like