You are on page 1of 4

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI

A. Nhóm câu hỏi thi loại 1


1. Nêu và phân tích các tính chất quang học của sóng vô tuyến?
2. Phân biệt khái niệm chân trời vô tuyến và chân trời quang học, điều này có ý
nghĩa gì đối với thông tin trong tầm nhìn thẳng LOS?
3. Phân biệt các khái niệm Góc tới hạn và Tần số tới hạn, có ý nghĩa gì đối với
thông tin ở dải sóng HF?
4. Các phương thức truyền lan của sóng vô tuyến và đặc điểm của các phương
thức truyền lan đó.
5. Phân biệt các khái niệm Cự li nhảy cách và Vùng câm, có ý nghĩa gì đối với
thông tin ở dải sóng HF?
6. Các phương pháp điều chế tín hiệu đơn biên?
7. Các phương pháp giải điều chế tín hiệu đơn biên?
8. Ưu điểm của tín hiệu đơn biên so với điều biên.
9. Phương pháp tạo 2 kênh đơn biên độc lập: sơ đồ, dạng phổ tín hiệu tại các
tuyến tần số trong sơ đồ?
10.Phân biệt 2 dạng tín hiệu thoại điều biên: 2 biên + sóng mang (A3E) và 1
biên + sóng mang (H3E).
11.Vẽ và phân tích sơ đồ cơ sở của bộ Tổng hợp tần số (THTS) trực tiếp?
12.Vẽ và phân tích sơ đồ của bộ Tổng hợp tần số (THTS) gián tiếp 1 vòng PLL
cơ bản.
13.Vẽ và phân tích các sơ đồ của bộ THTS gián tiếp 1 vòng PLL sử dụng bộ
chia cố định trước chia biến đổi.
14.Vẽ và phân tích các sơ đồ của bộ THTS gián tiếp 1 vòng PLL sử dụng bộ
chia cố định có điều khiển trước chia biến đổi.
15.Phân biệt các phương thức làm việc: đơn công, song công và bán song công.
Ứng dụng của các phương thức này.
16.Đặc điểm thông tin trong dải sóng ngắn (HF) ?
17.Đặc điểm thông tin trong dải sóng cực ngắn (VHF và UHF)?
18.Phân biệt các mạch lọc: NB, NOTCH ?

B. Nhóm câu hỏi thi loại 2


1. Phân biệt dạng tín hiệu điện báo biên độ đẳng biên (A1A) và tín hiệu điện
báo đơn biên (J2A): sơ đồ điều chế và giải điều chế, dạng phổ tín hiệu?
2. Phân biệt các dạng tín hiệu thoại đơn biên (triệt sóng mang (J3E), có một
phần sóng mang (R3E) và đầy đủ sóng mang (H3E)): dạng phổ tín hiệu, sơ
đồ điều chế và giải điều chế?
3. Vẽ và phân tích sơ đồ của bộ THTS gián tiếp với 2 vòng PLL.
4. Bộ THTS số trực tiếp (DDS): vẽ sơ đồ khối, đặc điểm, ứng dụng?
5. Các phương pháp điều chỉnh dải thông máy thu? vẽ sơ đồ và trình bày
nguyên lý điều chỉnh dải thông theo nguyên lý dịch trung tần (IF Shift).
6. Chức năng, phân loại các mạch điều chỉnh SQL.
7. Phân biệt (sơ đồ, so sánh nguyên lý làm việc, áp dụng) mạch điều chỉnh SQL
theo nguyên lý tạp âm và nguyên lý mã tone.
8. Phân biệt (sơ đồ, so sánh nguyên lý làm việc, áp dụng) mạch điều chỉnh SQL
theo nguyên lý tạp âm và nguyên lý cường độ tín hiệu thu.
9. Chức năng của mạch điều chỉnh phối hợp anten? Phân loại các mạch tự động
điều chỉnh phối hợp anten?
10.Căn cứ nào lại chọn tần số trung tần 1 có giá trị lớn (đổi tần lên) trong máy
thu sóng ngắn?

C. Nhóm câu hỏi thi loại 3

1. Phân tích đặc điểm của điện đài SCN/CSN trên sơ đồ như trên hình vẽ:

C¸ c phÇn tö b¨ng I

K§ CT Trén 1 K§ TG 1 Trén 2 K§ TG 2 H¹ n biª n TSTS

M¹ ch vµo Khung PhÇn tö D§


K§ CS D§ CS D§ NS 2
M¹ ch ra K§ CT, CS kh¸ ng t×m kiÕm

§ iÒu h­ ëng I C¬ cÊu ®Æt Dao ®éng T§ T


LPF
anten f cè ®Þnh gèc
II

Micro
§ iÒu h­ ëng
M¹ ch vµo Khung PhÇn tö H¹ n chÕ®é K§
K§ CS D§ CS K§ ¢ T
M¹ ch ra K§ CT, CS kh¸ ng s©u ®iÒu chÕ micro

HiÖu chuÈn
K§ CT Trén 1
th¹ ch anh
Tai nghe
Nguån
C¸ c phÇn tö b¨ng II

2. Phân tích đặc điểm của điện đài SCN/CSN trên sơ đồ như trên hình vẽ:

Läc H¹ n
K§ CT Trén 1 K§ TG TSTS K§ ¢ T
th¹ ch anh biª n
TÇn kÕ

Thu
Läc K§
D§ NS PTK K§ TG
th¹ ch anh micro
b¸ o

Thu
Phèi hî p D§ gèc
Trén 2 K§ TG TS pha
an ten (th¹ ch anh)
Ph¸ t
¢ m s¾c b¸ o

LÖnh D§
tù ®éng K§ CS D§ CS PTK LPF Nguån
t×m kiÕm
phèi hî p
3. Phân tích SĐK của điện đài SCN/CSN trên sơ đồ như trên hình vẽ:

Läc K§ TG K§ TG H¹ n
K§ CT Trén 1 Trén 2
th¹ ch anh 1 2 biª n

fNS1
K§ CT fchuÈn = fNS2 = 10 MHz TSTS
TriÖt ån
Bé D§
tæng th¹ ch anh
K§ ¢ T
hî p
K§ CT
F = 1 kHz
Läc
§ iÒu tho¹ i/
khiÓn b¸ o
K§ CT

Kho¸ b¸ o K§ ¢ T

Thu f NS1

ChuyÓn b¨ ng
Phèi hî p
anten K§ TG D§
Ph¸ t Trén
1
TSF
th¹ ch anh
Loa
LPF
LÖnh LPF PTK
tù ®éng K§ CS
®iÒu chØnh
D§ K§
Bé céng K§ CS D§ CS PTK
t×m kiÕm micro

K§ CS Micro

4. Phân tích sơ đồ THTS trực tiếp dải tần từ 1,0 đến 10,99 MHz trên sơ đồ như
trên hình vẽ:

f TT2 = f N - f TT1
= 3,8...4,79 MHz
fN = 6, 8, 10, 12, 14 MHz
Nh©n = 5,8...6,79
(3,4,5,6,7) = 7,8...8,79
= 9,8...10,79
10 kHz M.mau fM = 0,21...0,30 MHz = 11,8...12,79
(21...30)f

D§ TA x1 TT1 f TT1 TT2 f TT2 TT3 fR


Chia
2MHz (+) (-) (-)
fR = f TT2 - fTD
= 1,0...10,990 MHz
40KHz

100 kHz M.th­ a


1MHz

fTT1 = fT + fM
(10...19)f f T = 1,0...1,9 MHz =1,21...2,20 MHz (f s =10 kHz, 1000f)
(f s =10 kHz, 100f)
T¹ o x 100
d¹ ng fTD = 1,8 (2,8) MHz

x1000

5. Trình bày đặc điểm tuyến thu và tuyến phát của điện đài P-123M trên SĐK?
(Ghi chú: SV Được phép sử dụng sơ đồ khối)
6. Phân tích mạch TĐT của điện đài P-123M: chức năng, thành phần, nguyên lý
hoạt động trên sơ đồ khối? (Ghi chú: SV Được phép sử dụng sơ đồ khối)
7. Trình bày đặc điểm tuyến thu và tuyến phát của điện đài P-173M trên SĐK?
(Ghi chú: SV Được phép sử dụng sơ đồ khối)
8. Phân tích nguyên lý hoạt động tuyến tổng hợp tần số của điện đài P-173M
trên SĐK? (Ghi chú: SV Được phép sử dụng sơ đồ khối)
9. Trình bày đặc điểm tuyến thu và tuyến phát của điện đài PRC-25 trên sơ đồ
khối? (Ghi chú: SV Được phép sử dụng sơ đồ khối)
10.Trình bày phương pháp tạo mạng và ổn định tần số (THTS) cho điện đài
PRC-25?
11.Trình bày đặc điểm tuyến THU của FT-70 trên sơ đồ khối? (Ghi chú: SV
Được phép sử dụng sơ đồ khối)
12.Trình bày đặc điểm tuyến PHÁT của FT-70 trên sơ đồ khối? (Ghi chú: SV
Được phép sử dụng sơ đồ khối)
13.Trình bày đặc điểm tuyến PLL của FT-70 trên sơ đồ khối? (Ghi chú: SV
Được phép sử dụng sơ đồ khối)
14.Trình bày nguyên lý vi chỉnh tần số thu của FT-70 trên sơ đồ khối tuyến
PLL? (Ghi chú: SV Được phép sử dụng sơ đồ khối)
15.Trình bày đặc điểm của XD-D9B1 trên sơ đồ khối? (Ghi chú: SV Được phép
sử dụng sơ đồ khối)
16.Trình bày đặc điểm tuyến THU của IC-751A trên sơ đồ khối? (Ghi chú: SV
Được phép sử dụng sơ đồ khối)
17.Trình bày đặc điểm tuyến PHÁT của IC-751A trên sơ đồ khối? (Ghi chú: SV
Được phép sử dụng sơ đồ khối)
18.Trình bày đặc điểm tuyến PLL của IC-751A trên sơ đồ khối? (Ghi chú: SV
Được phép sử dụng sơ đồ khối)
19.Phân biệt mạch SQL của điện đài P-123M và PRC-25: nguyên lý làm việc và
tính tương thích giữa 2 nguyên lý này? (Ghi chú: SV Được phép sử dụng sơ
đồ khối)
20.So sánh phương pháp điều chế đơn biên giữa các điện đài: FT-70, XD-D9B1,
IC-751A? (Ghi chú: SV Được phép sử dụng sơ đồ khối)

NGƯỜI BIÊN SOẠN CHỦ NHIỆM BỘ MÔN CHỦ NHIỆM KHOA

4// TS. Trần Văn Khẩn 2// Lê Hải Nam 4// Đỗ Quốc Trinh

You might also like