You are on page 1of 6

Tiêu chuẩn EN779 & EN1822

EN 779: Tiêu chuẩn Châu Âu mới cho Lọc Thô & Lọc Tinh.

4/5 và ASHRAE 52.1:1


trung
Am(%) Em(%)
G1 Am < 65 -
G2 6 ≤ <8 -
G3 8 ≤ < -
G4 ≤ -
F5 - ≤ <6
F6 - 6 ≤ <8
F7 - 8 ≤ <
F8 - ≤ <
F9 - ≤
Eo < 20% ≥ 20%

Eo

1
EN 1822: Tiêu chuẩn Châu Âu mới cho Lọc Hepa & Lọc ULPA.

-H14 cho
HEPA, U15-U17 cho ULPA.

e & ULPA

Phân

H 10 = > 85 - 15 -
H 11 = > 95 - 5 -
H 12 = > 99.5 - 0.5 -
H 13 = > 99.95 99.75 0.05 0.25
H 14 = > 99.995 99.975 0.005 0.025
U 15 = > 99.9995 99.9975 0.0005 0.0025
U 16 = > 99.99995 99.99975 0.00005 0.00025
U 17 = > 99.999995 99.9999 0.000005 0.0001

2
ASHRAE là gì?
ỹ ỹ.

.
Sự khác biệt giữa ASHRAE 52.1 và 52.2 là gì?
Tiêu chuẩn 52,1-1992: ồ

ỏ ” ” ờ ờ

h ỗ

ỗ ờ ú

Tiêu chuẩn 52,2-1999:

các b
micron.
ý ĩ
t. -

-10 mm, 1-3 mm, và 0,3-1 mm.


6
Đánh giá MERV là gì?

So sánh 52,2 (MERV) và 52,1


ASHRAE 52.2 ASHRAE 52.1
MERV 3-10 micron 1-3 micron 0,3-1 micron
1 <20% - - <65% <20%
2 <20% - - 65-70% <20%
> 10 micron
3 <20% - - 70-75% <20%
4 <20% - - > 75% <20%
5 30-35% - - 80-85% <20%
6 35-50% - - > 90% <20%
3,1-10 micron
7 50-70% - - > 90% 20-25%
8 > 70 - - > 95% 25-30%

3
9 > 85% <50% - > 95% 40-45%
10 > 85% 50-65% - > 95% 50-55%
1,0-3,0 micron
11 > 85% 65-80% - > 98% 60-65%
12 > 90% > 80% - > 98% 70-75%
13 > 90% > 90% <75% > 98% 80-90%
14 > 90% > 90% 75-85% > 98% 90-95%
0,3-1,0 micron
15 > 90% > 90% 85-95% > 98% ~ 95%
16 > 95% > 95% > 95% > 98% > 95%
17 > 99% > 99% > 99% - > 99%
18 > 99% > 99% > 99% - > 99%
0,3-1,0 micron
19 > 99% > 99% > 99% - > 99%
20 > 99% > 99% > 99% - > 99%

4
Một số thuật ngữ chuyên ngành:
HEPA, ULPA, SULPA và Ultimate ULPA là gì?
HEPA (High Efficiency Particulate Aerosol) -

ULPA (Ultra Low Penetration Aerosol) -

SULPA (Super ULPA) -

Ultimate ULPA -

Lọc HEPA & ULPA là gì, tiêu chuẩn nào cho HEPA & ULPA?

HEPA vi t t t c a t High efficiency Particle Air, ULPA vi t t t t Ultra-Low


Penetration Air

i l c không khí hi u su l c nh ng ph n t b ch it
0.12-0.3 micron mà m ờng không nhìn th c. Tùy theo hi u su t l c và kích
ch tb ời ta phân ra nhi u c l c khác nhau theo các tiêu chu n khác
nhau. Hi n nay có hai tiêu chu n ph bi ú ờng dùng theo b ng so sánh

l t c a U17 giá tr penetration local value cho phép g p 20 l n giá tr Overall


Value % Penetration , chi ti

Tiêu chuẩn EN 1822 năm 2009

Ngày nay HEPA ng d ng r t nhi ĩ c phòng s ch cho B nh vi n, phòng


Lab, phòng an toàn sinh h c, phòng s ĩ c s n xu c ph nt ,h t
nhân, th c ph m..vv. Tuy nhiên t i mỗi yêu c u ng d ng khác nhau l i yêu c u các lo i
EPA, HEPA và ULPA khác nhau.

Lo ờng gió c p, gió hồi t ng , lo i này không


th i tr c ti p vào phòng s ch s n xu ờ ờng c n lo ng l n kích
cg ờng là 12inch hay 292mm. C th lo i chu n là
6 6 ờ ng t 3400m3/h t i 5000m3/h t u 250
m c a lo i này là t gió b m t m t l ờng là 2.5m/s -
ờng yêu c u t ≤

Lo i HEPA, ULPA dùng trong l u cu i th i vào phòng s ờng phòng


s ch ph i yêu c u t gió c p vào phòng ph i th p <0.5m/s vì n u t gió cao s
th i các h t phát tán nhi ờng lo i l c HEPA, ULPA ph i có t c
5
gió th ≤ ời ta ph n tích b
m t và gi dày c a l c. Lo dày tiêu chu n là 66mm, 90mm, hay 110mm
u th ờ ≤ u.

c bi t t n U17 t gió càng yêu c u th


hìnhv trên ta th y t n t không nhìn th ng l t qua
màng l c.

HEPA, ULPA ng d ng cho FFU- Fan Filter Unit (còn có tên BFU – Blower Filter Unit)
ờng dùng lo i t c t gió th p, chênh áp th ờng th i tr c ti p và c ĩ
c ờng t 250 Pa-350 Pa. N u l y lo i l p cho AHU l p vào lo i này thì ph i
c n th n. Nhi u kh d c vì chênh áp quá cao.

You might also like