Professional Documents
Culture Documents
10/22/2019 104
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
MỤC TIÊU
1.Nắm được khái niệm và đơn vị đo áp suất.
2.Nguyên tắc khi chọn loại cảm biến áp suất.
3.Nắm được nguyên tắc làm việc và cách sử dụng
của các dụng cụ đo áp suất dựa trên nguyên tắc:
chất lỏng, đàn hồi, điện.
4.Lựa chọn được dụng cụ đo áp suất trong trường
hợp cụ thể.
10/22/2019 105
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
NỘI DUNG
1. Đặt vấn đề.
2. lịch sử.
3. Khái niệm và đơn vị áp suất.
4. Phân loại.
5. Áp kế chất lỏng.
6. Áp kế đàn hồi.
7. Áp kế điện.
8. Áp kế Piston.
9. Ứng dụng.
10/22/2019 106
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
Áp suất là một đại lượng cơ bản để xác định trạng thái nhiệt động học của các chất.
Sự vận hành của các quá trình công nghệ, tình trạng của các thiết bị công nghệ và chế độ vận
hành của chúng được xác định bằng áp suất theo nhiều cách khác nhau.Đo áp suất được thực
hiện khi xác định một vài tham số công nghệ.
10/22/2019 107
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
• Các hệ thống dẫn động trong các thiết bị đo áp suất (động cơ IC, tuốc
bin, etc.).
• Các phần tử thủy lực hoặc khí nén.
• Ứng dụng trong y sinh (Đo áp suất máu, quản lí hệ thống tim mạch).
• Sự tổn thất áp suất trong các ống dẫn – hiệu suất năng lượng.
• Tình trạng khí quyển (dự báo thời tiết, độ cao ).
• Đo gián tiếp lưu lượng hoặc vận tốc.
• Áp suất trong các bình chứa và nhiều ứng dụng khác.
• Thiết bị lò hơi.
• Trạng thái của các hệ thống lưu trữ ga.
• Sự làm việc hay không của các bộ thông gió.
10/22/2019 108
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
6.2. LỊCH SỬ
• 1594, Galileo Galilei phát minh máy bơm nước dạng
xylanh.
• 1644, Evangelista Torricelli thực hiện thí nghiệm với
ống chứa thủy ngân.
• 1648, Blaise Pascal tìm ra áp suất khí quyển.
• 1656, Offo von Guericke phát minh máy bơm chân
không.
• 1661, Robert Boyle phát minh định luật P.V = Constant.
6.2. LỊCH SỬ
• 1843, Lucien Vidie phát minh khí áp kế hộp
(Aneroid Barometer).
• 1849, Eugene Bourdon phát minh khí áp kế ống
Bourdon.
• 1938, E.E Simmons và A.C. Ruge sử dụng strain
gauges để đo áp suất.
• 1960, Statham phát minh cảm biến màng mỏng dùng
đo áp suất với độ ổn định cao và hạn chế hiện tượng
trễ.
• 2000, Cảm biến áp điện được dùng để đo áp suất từ
100mbar đến 1500bar.
10/22/2019 110
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
p : Áp suất [N/m2]. F
F: Lực tác dụng vuông góc lên bề mặt [N].
p
S: Diện tích bề mặt [m2].
S
10/22/2019 111
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 113
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 114
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
Pb Pck
Pa
10/22/2019 115
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 117
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
MICROMANOMETER
10/22/2019 118
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
p gh gL sin
10/22/2019 119
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 120
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
Áp kế được
sử dụng như
một dụng cụ
tiêu chuẩn
khi đo áp suất
khí quyển
10/22/2019 121
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 122
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
- p1 là áp suất cần đo
- ∀ là thể tích của khí
chứa trong dụng cụ trong
hình a
- là thể tích phần khí
bị nén của ống mao dẫn
trong hình b
10/22/2019 123
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 124
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
P. S . R G .a.sin
P K .sin K .
S .R
s
P G.a
10/22/2019 125
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
Làm việc dựa trên sự biến dạng của các chi tiết đàn hồi khi chịu tác dụng
của áp suất. Sự biến dạng của các phần tử này được chuyển tới kim/ ta sẽ
đọc được trên thang đo nhờ kim liên kết với bánh răng.
Một số thì cần chuyển tiếp sự dịch chuyển của các phần tử đàn hồi nhờ
các like LVDT, strain gauge, v.v...
• Kết cấu đơn giản, dễ vận chuyển, nhiều chủng loại, nhiều công dụng,
phạm vi đo rộng từ vài mm cột nước đến 1000MPa .
• Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp.
• Phần tử đàn hồi cảm nhận áp suất.
Ống Bourdon.
Màng Diaphragm.
Ống xinphon Bellows.
10/22/2019 126
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 127
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
ÁP KẾ LÒ XO ỐNG (Bourdon)
6.6. ÁP KẾ ĐÀN HỒI
- Nguyên lý:
Lò xo là một ống kim loại uốn cong,
một đầu giữ cố định, còn một đầu giữ tự do.
Khi đưa chất lưu vào trong ống, áp suất tác
dụng lên thành ống làm cho ống bị biến
dạng và đầu tự do dịch chuyển.
w p
1 2 3
0
b2
1 2 0 sin 0 2 1 cos 0 2
a
2
h.b.E
0 .h
a2
10/22/2019 128
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 129
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 130
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
ÁP KẾ LÒ XO ỐNG (Bourdon)
6.6. ÁP KẾ ĐÀN HỒI
10/22/2019 131
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 132
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
• Màng sóng
Dùng để tăng biến dạng và giảm ứng suất
Tăng độ phân giải của cảm biến (
resolution )
Đáp ứng động học giảm
Chỉ dùng để đo áp suất tĩnh
PR 4
0.017
Eh3
10/22/2019 133
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 134
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
Công thức quan hệ giữa biến dạng và áp suất p đối với màng gợn sóng
3
w3 R R
a.wb. 2 . p
h E h
a, b xác định phụ thuộc vào dạng gợn sóng. Ví dụ với dạng hình sin thì
2 2,66. 0,662
a
H là chiếu cao lớn nhất
1
2 của màng
1 323
b 5,33
9
2
3
2
3 H
1
2 h
10/22/2019 135
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 136
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
4
30 2 P. R W 3 P.R 4
W (1 ) a.W b. 2
16 E .h 3 h E.h 3
10/22/2019 137
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 138
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
2
A R
w 2.10 .n. T h .T
2
E.h h
Ap .R Rh 3
W 20.n p
E h
A
2.108.n. 3 M h
E.h
10/22/2019 139
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 140
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 141
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
6.7. ÁP KẾ ĐIỆN
10/22/2019 142
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
6.7. ÁP KẾ ĐIỆN
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CẢM BIẾN ÁP SUẤT ĐIỆN
• Chuyển đổi áp suất
• Cung cấp diện thế DC tỷ lệ với áp suất cần đo.
• Sự truyền áp suất
• Cung cấp dòng điện ra tuyến tính tỷ lệ với áp suất tác dụng.
• Áp suất cực đại có thể tác dụng không có sự thay đổi đặc biệt (như sự căng của màng) .
Thông thường từ 1 đến 3 lần phạm vi làm việc
• Áp suất cực đại có thể tác dụng mà không có sự nguy hiểm cho phần tử cảm biến.
• Sai số nhiệt
• Sự thay đổi cực đại ở đầu ra khi nhiệt độ thay đổi từ nhiệt độ phòng đến nhiệt độ cực lớn
• Sự trôi điểm không do nhiệt
• Sự trôi điểm không do sự thay đổi nhiệt độ môi trường từ nhiệt độ môi trường đến nhiệt
độ làm việc
• Tính trễ
• Độ chính xác thường đối ngược với phạm vi làm việc yêu cầu.
• Nắm được các yếu tố ngẫu nhiên.
10/22/2019 143
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
K0 là hằng số áp điện.
q x k0 .Px k0 . p x S x
Đối với thạch anh k0= 2,1.10-11 c/kg
S
q y k0 Py x Đối với Titanat bari k0 = 1,2.10-9 c/kg
Sy
10/22/2019 144
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 145
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 146
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
k
R ri
p
10/22/2019 147
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
R k.ri . p
10/22/2019 148
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 149
CHƯƠNG 4: ĐO ÁP SUẤT
6.8. ÁP KẾ PHẦN TỬ ĐÀN HỒI VÀ CẢM BIẾN ĐIỆN
• Dịch chuyển thẳng vi sai (Linear Variable Differential transducer)- LVDT)
Làm việc theo nguyên tắc cảm ứng
Việc nối nam châm phụ thuộc vào vị trí của lõi.
Khi lõi sắt thay đổi vị trí điện thế thay đổi
Restricted to low vibration applications
Độ chính xác 0.5 % FS
Phạm vi làm việv từ 0 tới 10,000 psi
10/22/2019 150
CHƯƠNG 4: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 151
CHƯƠNG 4: ĐO ÁP SUẤT
A
C 0 r
d
- Dịch chuyển giữa hai tấm tụ điện phẳng sẽ
làm thay đổi điện dung .
- Phạm vi làm việc rộng (áp suất chân không
tới 10,000 psi)
- Đo được áp suất vi sai thấp ( 0,25 mm H2O)
- Thời gian đáp ứng nhanh
- Độ chính xác 0.01% FS và ảnh hưởng của
nhiệt độ là 0.25%
10/22/2019 152
CHƯƠNG 4: ĐO ÁP SUẤT
Thủy tinh
màng
Cảm biến điện dung vi sai dùng chất lỏng riêng biệt
10/22/2019 153
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
6.9. ÁP KẾ PITTÔNG
Trên pittôn có đặt một lực G. Pittông cân bằng khi:
G G1
p
F
Trong đó: G1 – trọng lượng của pittông
G2 – tải trọng đặt lên pittông
F – diện tích tiết diện ngang của pittông.
Nếu kể đến lực ma sát tác dụng lên pittông khi
chuyển động ta có: G T
p (*)
F
T – là lực ma sát chất lỏng được xác định theo công thức:
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
6.9. ÁP KẾ PITTÔNG
10/22/2019 155
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 156
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
Kiểm tra sự hút các chai trong quá trình đóng gói
10/22/2019 157
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 158
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 159
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 160
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 161
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 162
CHƯƠNG 6: ĐO ÁP SUẤT
10/22/2019 163