You are on page 1of 8

ỦY BAN NHÂN DÂN TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHẠM NGỌC THẠCH

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020

1. Thông tin chung


1.1. Thông tin trường
• Tên trường: Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
• Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực y tế chất lượng cao, nghiên cứu khoa học
đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
• - Khu A (Trụ sở chính): 2 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ
Chí Minh.
• - Khu B: 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
- Khu C: 1 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
• Website: http://www.pnt.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo
Quy mô hiện tại

ĐH CĐSP TCSP
Nhóm ngành Học
NCS viên GD GDTX GD GDTX GD GDTX
CH chính chính chính
quy quy quy

Khối ngành VI 13 196 7046 0 0 0 0 0

Tổng: 13 196 7046

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển.
1.3.2. Điểm trúng tuyển đại học của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi
THPT quốc gia)
Năm tuyển sinh 2018 Năm tuyển sinh 2019
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm Số Điểm Số Điểm
ngành/ Tổ hợp xét tuyển Chỉ Chỉ
trúng trúng trúng trúng
tiêu tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển

Khối ngành VI

1
Tổ hợp xét tuyển chung cho tất cả 800 853 22,00 800 812 23,50
các ngành: B00: Toán- Hóa- Sinh
50 53 22,50 80 86 24,05
- Ngành Y khoa
50 57 21.90 80 91 23.35
- Ngành Răng hàm Mặt
50 85 16,85 50 64 18,05
- Ngành Dược học
150 184 19,20 150 174 20,06
- Ngành Y tế công cộng
50 61 21,10 50 54 22,60
- Ngành Điều dưỡng
40 48 20,10 40 49 21,45
- Ngành Xét nghiệm Y học
30 37 19,80 40 50 21,55
- Ngành Kỹ thuật Hình ảnh Y học
60 33 17,05 60 71 20,15
- Ngành Khúc xạ Nhãn khoa

- Ngành Dinh dưỡng

Tổng 1280 1411 1350 1451

2. Các thông tin của năm tuyển sinh


2.1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông (theo hình thức
giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp
Trung học Phổ thông quốc gia năm 2020
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
2.4.1. Đại học hệ Chính quy: Tổng chỉ tiêu 1.310
Chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy của tất cả các ngành được phân bố 50%
cho Tp.HCM để đáp ứng nhu cầu nhân lực y tế của thành phố, 50% còn lại dành cho
tất cả các tỉnh thành ngoài Tp.HCM.
Tổng chỉ tiêu các ngành như sau:
- Ngành Y khoa (6 năm) : 760
- Ngành Răng- Hàm- Mặt (6 năm) : 80
- Dược học (5 năm) : 80
- Ngành Điều dưỡng (4 năm) : 150 (bao gồm ngành điều
dưỡng, điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, điều dưỡng hộ sinh, điều dưỡng
cấp cứu ngoài bệnh viện).
- Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (4 năm) : 50
- Ngành Kỹ thuật Hình ảnh Y học (4 năm) : 40
- Ngành Khúc xạ Nhãn khoa (4 năm) : 40
2
- Ngành Y tế công cộng (4 năm) : 50
- Ngành Dinh dưỡng (4 năm) : 60
Mã ngành và chỉ tiêu cụ thể cho các đối tượng như sau:
- Mã ngành có ký tự “TQ”: áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài Tp.HCM.

- Mã ngành có ký tự “TP”: áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM được xác
định là ngày cuối nộp hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc
gia năm 2020.
** Lưu ý: hướng dẫn chọn mã ngành tuyển sinh:

- Thí sinh có hộ khẩu tại Tp.HCM: có thể chọn mã ngành: TP; TQ.

- Thí sinh có hộ khẩu ngoài Tp.HCM: chỉ chọn mã ngành: TQ.

Đối tượng có hộ khẩu Đối tượng có hộ khẩu


ngoài Tp.HCM tại Tp.HCM
Tên ngành và Mã ngành
STT
chính
Mã ngành Mã ngành
Chỉ tiêu Chỉ tiêu
phụ phụ

1 Y khoa (7720101) 7720101TQ 380 7720101TP 380

2 Dược học (7720201) 7720201TQ 40 7720201TP 40

3 Điều dưỡng (7720301) 7720301TQ 75 7720301TP 75

4 Dinh dưỡng (7720401) 7720401TQ 30 7720401TP 30

5 Răng Hàm Mặt (7720501) 7720501TQ 40 7720501TP 40

Kỹ thuật xét nghiệm y


6 7720601TQ 25 7720601TP 25
học (7720601)

Kỹ thuật hình ảnh y học


7 7720602TQ 20 7720602TP 20
(7720602)

Khúc xạ nhãn khoa


8 7720699TQ 20 7720699TP 20
(7720699)

9 Y tế công cộng (7720701) 7720701TQ 25 7720701TP 25

2.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh Sau đại học: Tổng chỉ tiêu 135 chỉ tiêu

3
• Đào tạo tiến sĩ: 15 chỉ tiêu
• - Chuyên ngành Ngoại tổng quát: 05 chỉ tiêu.
• - Chuyên ngành Nhi khoa: 05 chỉ tiêu.
• - Chuyên ngành Tai Mũi Họng: 05 chỉ tiêu.
• Đào tạo thạc sĩ: 120 chỉ tiêu
• - Chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh: 10 chỉ tiêu.
• - Chuyên ngành Nhãn khoa: 15 chỉ tiêu.
• - Chuyên ngành Nội tổng quát: 25 chỉ tiêu.
• - Chuyên ngành Ngoại tổng quát: 27 chỉ tiêu.
• - Chuyên ngành Nhi khoa: 28 chỉ tiêu.
• - Chuyên ngành Tai Mũi Họng: 15 chỉ tiêu.
Các thông tin tuyển sinh sau đại học, sẽ được thông báo cụ thể tại cổng thông
tin điện tử của Trường.
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang thông tin
điện tử của Trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT trước khi thí
sinh điều chỉnh nguyện vọng.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của
trường:
Mã trường: TYS

STT Mã ngành Tên ngành


tuyển sinh

1 7720101 Y khoa

2 7720201 Dược học

3 7720301 Điều dưỡng

4 7720401 Dinh dưỡng

5 7720501 Răng – Hàm - Mặt

6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học

7 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học

8 7720699 Khúc xạ nhãn khoa

9 7720701 Y tế công cộng

• Tổ hợp xét tuyển: B00 (Toán – Hóa - Sinh) chung cho tất cả các ngành.

4
• Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc gia năm
2020 theo các môn Toán – Hóa – Sinh.
• Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành:
- Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên của năm học lớp 12 của THPT.
- Đầy đủ sức khỏe để theo học ngành đăng ký xét tuyển.
• Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt:
- Thí sinh phải có điểm trung bình cộng của 05 học kỳ THPT ≥ 7.0 điểm.
(05 học kỳ là điểm trung bình: Học kỳ I năm lớp 10; Học kỳ II năm lớp 10;
Học kỳ I năm lớp 11; Học kỳ II năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12)
Thí sinh phải đảm bảo điều kiện điểm trung bình cộng 05 học kỳ THPT ≥ 7.0
điểm để đăng ký vào các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt. Sau khi có kết
quả trúng tuyển, Trường sẽ kiểm tra hồ sơ học bạ, nếu thí sinh không đáp ứng điều
kiện nộp hồ sơ xét tuyển, Trường sẽ từ chối hồ sơ nhập học.
• Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa: điểm kỳ thi
Trung học Phổ thông quốc gia môn Tiếng Anh đạt từ điểm 7.0 trở lên (phải học các
môn chuyên ngành bằng tiếng Anh do giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy).
• Tiêu chuẩn phụ: dùng để xét nếu đồng điểm, theo thứ tự sau:
- Điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc gia môn Ngoại ngữ theo quy chế
kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2020.
- Điểm Trung bình chung lớp 12 Trung học Phổ thông.
- Điểm thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Văn.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học
Phổ thông quốc gia, thời gian cụ thể theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển, Nhà Trường căn cứ
theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ cụ thể hóa và thông báo trên trang thông
tin của Trường.
2.9. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Học phí cho những chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ được đóng theo tín
chỉ theo quy định.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:

Nhà Trường sẽ công bố trên trang thông tin của Trường khi có nhu cầu xét tuyển bổ sung.

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng


4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 147.491,6 m2

5
Bao gồm: khu hiện hữu (20.391,6 m2) + đất dự án (126.600m2)
- Tổng diện tích sàn xây dựng của trường: 36.518,88 m2
Bao gồm:
• Diện tích khu A1 (3 tầng): 4.613,4m2
• Diện tích khu A2 (7 tầng): 13.300 m2
• Diện tích khu A3(6 tầng, 1 tầng hầm, 1 tầng KT): 3.715,5 m2
• Diện tích khu B: 3.112,088 m2
• Diện tích khu C (9 tầng, 2 tầng hầm, 1 tầng KT): 11.777,892 m2
Trong đó:
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường:
29.654,9 m2 , cụ thể theo bảng sau:

Diện tích sàn xây


STT Hạng mục dựng (m2)

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại 5,224.65

Thư viện, trung tâm học liệu 967.55

Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa


23462.7
năng, xưởng thực tập

Tổng 29.654,9

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo/ 01 sinh viên: 4.0 m2.
- Số chỗ Ký túc xá sinh viên: Nhà trường đã có phương án thực hiện hợp đồng
thuê lại các khu ký túc xá của các Trường Đại học, học viện và các chung cư
còn trống của Quỹ Phát triển nhà Thành phố.

4.1.2. Thống kê phòng học

STT Loại phòng Số lượng

1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 10

2 Phòng học từ 100- 200 chỗ 7


3 Phòng học từ 50- 100 chỗ 10

4 Số phòng học dưới 50 chỗ 7

5 Số phòng học đa phương tiện 27

6
4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách,
tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong Thư viện:
Khối ngành đào tạo/
STT Số lượng
Nhóm ngành
- Tài liệu in: 15.968 bản

- Tài liệu điện tử: 119 file có bản


quyền

Trong đó: có 11.193 nhan đề tài


1 Khối ngành VI liệu gồm:

- 8224 nhan đề sách

- 2044 nhan đề luận văn, luận án

- 925 nhan đề tạp chí

4.2. Giảng viên cơ hữu

GS.TS/ PGS.TS/
Khối ngành/Ngành TS/TSKH ThS ĐH
GS.TSKH PGS.TSKH

Tổng cộng 2 19 104 278 123

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

- Năm 2018:

Chỉ tiêu Số SV/HS Trong đó số SV/HS tốt


Số SV/HS
Tuyển trúng tuyển nghiệp đã có việc làm
Nhóm ngành tốt nghiệp
sinh nhập học sau 12 tháng
ĐH ĐH ĐH ĐH
Khối ngành VI 1248 1202 1202
Tổng 1248 1202 1202

- Năm 2019:

Chỉ tiêu Số SV/HS Trong đó số SV/HS tốt


Số SV/HS
Tuyển trúng tuyển nghiệp đã có việc làm
Nhóm ngành tốt nghiệp
sinh nhập học sau 12 tháng
ĐH ĐH ĐH ĐH
Khối ngành VI 1488 1190 1190
Tổng 1488 1190 1190

7
- Không có bậc CĐSP và TCSP.
6. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường năm 2019: 261.155.000.000 đồng (không
có ngân sách cấp) (hai trăm sáu mươi mốt tỷ một trăm năm mươi lăm triệu đồng).
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh (2019):
31.240.000 đồng (Ba mươi mốt triệu hai trăm bốn mươi nghìn đồng).

*** Lưu ý: Nội dung đề án có thể thay đổi một số chi tiết theo sự phê duyệt của Ủy ban Nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh, nếu có thay đổi Trường sẽ sớm công bố trên thông tin điện tử của
Trường.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 06 năm 2020


HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

PGS. TS. Ngô Minh Xuân

You might also like