You are on page 1of 8

BÀI 14 : KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

TIẾT 1. TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI


I. Tự nhiên
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ.
- Nằm ở Đông Nam châu Á,
- Lãnh thổ, lãnh hải rộng lớn, gồm 11 QG.
- Gồm 2 bộ phận: Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo (bao gồm hệ thống bán đảo,
đảo, quần đảo xen giữa biển rất phức tạp).
à Ý nghĩa vị trí địa lí:
- Có vị trí địa lí – chính trị quan trọng.
- Nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn, tôn giáo lớn.
- Nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
2. Đặc điểm tự nhiên
Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á biển đảo

Địa hình - Các dãy núi hướng Tây Bắc - Đông Nam và - Nhiều đồi núi, núi lửa.
hướng Bắc Nam. - Ít đồng bằng nhưng đất màu mỡ.
- Đồng bằng lớn, thung lũng sông. - Nhiều đảo và quần đảo.
- Biển. - Biển.
Khí hậu - Nhiệt đới gió mùa. - Nhiệt đới gió mùa.
(Miền Bắc Việt Nam và Mianma có mùa - Xích đạo.
đông lạnh).
Sông Có nhiều sông lớn: Sông Mêkông, sông Ít sông, sông ngắn dốc.
ngòi Hồng….
Khoáng sản: than, sắt, thiếc, dầu khí Khoáng sản: dầu khí, thiếc, than
Tài Do nằm trên vành đai sinh khoáng châu Á – TBD.
nguyên Sinh vật: Đa dạng, thành phần động thực vật Rừng xích đạo.
nhiệt đới, rừng nhiệt đới
Tài nguyên biển Tài nguyên biển
3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á
- Địa hình (cao nguyên, đồng bằng) + hệ đất trồng phong phú (đất feralit, đất xám, đất phù
sa…) + khí hậu nóng ẩm (nhiệt đới gió mùa, xích đạo) + nguồn nước (sông ngòi) à phát triển
nền nông nghiệp nhiệt đới.
- Biển à phát triển KT biển. (Lào là quốc gia duy nhất không giáp biển)
- Tài nguyên khoáng sản, rừng.
- Khó khăn:
+ Thiên tai: bão, động đất, núi lửa phun trào…
+ Rừng bị thu hẹp diện tích do khai thác không hợp lí và cháy rừng.
+ Tài nguyên khoáng sản cạn kiệt và môi trường bị ô nhiễm.
II. Dân cư và xã hội
1. Dân cư
- Các nước đa số đông dân (Indonesia đứng thứ 4, Philip đứng thứ 12, Việt Nam thứ 13 thế
giới).
- Tỉ suất gia tăng tự nhiên còn cao nhưng có xu hướng giảm.
- Cơ cấu dân số trẻ.
- Phân bố dân cư không đều: tập trung ở đồng bằng châu thổ, ven biển, vùng đất đỏ badan.
2. Xã hội
- Các quốc gia có nhiều dân tộc. Một số dân tộc phân bố rộng gây khó khăn trong công tác
quản lí, ổn định chính trị - xã hội.
- Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn (Trung Hoa, Ấn Độ, Nhật Bản, Âu, Mĩ) và tôn
giáo lớn (Phật giáo, Thiên Chúa giáo, Hồi giáo).
- Dân cư có phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa có nét tương đồng.

TIẾT 2 - 3 : KINH TẾ
I. Cơ cấu kinh tế
- Có sự chuyển dịch từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ. (Giảm tỉ trọng khu vực I,
tăng tỉ trọng khu vực II và III).
- Ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế:
+ Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. (chủ yếu)
+ Phát huy tiềm năng (điều kiện)
+ Sử dụng hợp lí các tài nguyên.
+ Tạo việc làm…
II. Công nghiệp
- Tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do mở rộng
thu hút đầu tư nước ngoài.
- Công nghiệp phát triển theo hướng:
+ Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. (chủ yếu)
+ Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ
+ Đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
+ Chú trọng các mặt hàng xuất khẩu.
- Các ngành:
+ SX và lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử là ngành thế mạnh và phát triển nhanh chủ yếu là do
liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
+ Khai thác khoáng sản: dầu khí, than...
+ CNCB thực phẩm:
 Phát triển mạnh chủ yếu do nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
 Phân bố rộng khắp do nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
+Công nghiệp điện lực: mức tiêu thụ điện bình quân đầu người còn thấp do công nghiệp chưa
phát triển mạnh.
III. Dịch vụ
Cơ sở hạ tầng từng bước được hiện đại hóa:
- GTVT được mở rộng và tăng thêm.
- TTLL cải thiện và nâng cấp.
- Hệ thống ngân hàng và tín dụng được phát triển và hiện đại.
d. Nông nghiệp: nền nông nghiệp nhiệt đới
- Trồng lúa nước:
+ Cây lương thực truyền thống và quan trọng.
+ Sản lượng không ngừng tăng.
 Indonesia SX nhiều nhất.
 Thái Lan và VN XK nhiều nhất.
- Trồng cây công nghiệp:
+ Cao su, cà phê, hồ tiêu,… sản lượng chủ yếu xuất khẩu để thu ngoại tệ.
+ Cà phề và hồ tiêu: trồng nhiều nhất Việt Nam.
- Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản:
+ Chăn nuôi: có số lượng gia súc lớn nhưng chưa thành ngành chính.
+ Ngành nuôi trồng, đánh bắt thủy hải sản là ngành truyền thống và đang phát triển do có
điều kiện tự nhiên thuận lợi: sông, biển,...
TIẾT 4. HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á (ASEAN)
I. Mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN
- Năm 1967: 5 nước kí tuyên bố thành lập ASEAN tại Băng Cốc – Thái Lan (Thái Lan,
Indonesia, Malaixia,Philipin, Xingapo)
- Hiện nay là 10 thành viên (Đông Timo chưa gia nhập).
1. Các mục tiêu chính
- Thúc đẩy sử phát triển KT, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
- Xây dựng khu vực Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền KT, văn hóa,
xã hội phát triển.
- Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các
nước, các khối nước và các tổ chức quốc tế khác.
à Đoàn kết hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
2. Cơ chế hợp tác
- Thông qua các diễn đàn.
- Thông qua kí kết các hiệp ước.
- Tổ chức các hội nghị.
- Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
- Xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN”.
- Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao khu vực.
II. Thành tựu và thách thức của ASEAN
1. Thành tựu
- Đa số các quốc gia là thành viên của ASEAN. (lớn nhất)
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
- Đời sống nhân dân được cải thiện.
- Cơ sở hạ tầng ngày càng phát triển theo hướng hiện đại.
- Tạo dựng một môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
2. Thách thức
- Trình độ phát triển KT còn chênh lệch giữa các quốc gia.
- Vẫn còn tình trạng đói nghèo.
- Cơ sở hạ tầng vẫn chưa đáp ứng và còn lạc hậu.
- Xung đột, khủng bố cục bộ ở một số QG.
- Các vấn đề khác:
+ Đô thị hóa nhanh.
+ Các vấn đề tôn giáo, dân tộc.
+ Sử dụng và bảo vệ TNTN chưa hợp lí.
+ Nguồn nhân lực chưa đáp ứng nhu cầu.
III. Việt Nam trong quá trình hội nhập ASEAN
- Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm 1995.
- Từ ngày tham gia VN tích cực tham gia vào các hoạt động trên tất cả các lĩnh vực, đóng góp
nhiều sáng kiến.
- Hợp tác chặt chẽ về KT.
- Tham gia ASEAN, VN có nhiều cơ hội phát triển nhưng không ít thách thức đặt ra: sự
chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế, sự khác biệt về thể chế chính trị.
Bài tập
1. Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo đều có kiểu khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt gió mùa.
C. ôn đới gió mùa. D. xích đạo.
2. Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á lục địa?
A. Có nhiều dãy núi và núi lửa. B. Sông ngòi ngắn và dốc.
C. Có nhiều đảo và các quần đảo. D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
3. Phát biểu nào sau đây đúng về Đông Nam Á lục địa?
A. Mưa lớn thường xuyên quanh năm. B. Nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế.
C. Nền nhiệt cao đều, không phân hóa. D. Có khí hậu chủ yếu là cận xích đạo.
4. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á lục địa?
A. Có một số sông lớn nhiều nước. B. Địa hình bị chia cắt mạnh.
C. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa. D. Có các đồng bằng phù sa.
5. Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?
A. Ít đồi núi, núi lửa; nhiều đồng bằng. B. Tập trung các hệ thống sông rất lớn.
C. Đất chủ yếu là phù sa các sông lớn. D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, xích đạo.
6. Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?
A. Ít đồng bằng, nhiều núi, núi lửa. B. Có rất nhiều hệ thống sông lớn.
C. Hướng núi phổ biến Bắc – Nam. D. Không có đồng bằng đất phù sa.
7. Phát biểu nào sau đây đúng về Đông Nam Á biển đảo?
A. Tổng lượng mưa năm rất nhỏ. B. Có một mùa đông lạnh kéo dài.
C. Nhiệt độ trung bình năm thấp. D. Khí hậu nóng ẩm có sự phân hóa.
8. Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?
A. Khí hậu có một mùa đông lạnh. B. Đồng bằng có đất đai màu mỡ.
C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo. D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
9. Phần lớn các nước Đông Nam Á thuận lợi phát triển
A. thủy điện. B. lâm nghiệp. C. kinh tế biển. D. chăn nuôi.
10. Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do
A. nằm kề vành đai động đất và núi lửa. B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa. D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
11. Cho bảng số liệu:
Dân số của một số quốc gia, năm 2017
(Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan
Tổng số dân 264,0 31,6 105,0 66,1
Dân số thành thị 143,9 23,8 46,5 34,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số
quốc gia, năm 2017?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
12. Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số của một số quốc gia năm 2017

Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Thái Lan


2
Diện tích (nghìn km ) 1910,9 300,0 676,6 513,1
Dân số (nghìn người) 264,0 105,0 53,4 66,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2007 của
một số quốc gia?
A. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.
C. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
13. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực Đông
Nam Á?
A. Đều có mật độ dân số cao. B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên tăng nhanh.
C. Đông dân và cơ cấu dân số trẻ. D. Có nhiều thành phần dân tộc.
14. Hai quốc gia có sản lượng điện cao nhất ở khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Inđônêxia. B. Thái Lan, Mianma.
C. Inđônêxia, Việt Nam. D. Xingapo, Thái Lan.
15. Quốc gia có sản lượng điện bình quân theo đầu người thấp nhất ở khu vực Đông
Nam Á?
A. Campuchia. B. Lào. C. Malaixia. D. Đông Timo.
16. Quốc gia có sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất ở khu vực Đông Nam
Á?
A. Xingapo. B. Lào. C. Philipin. D. Brunây.
17. Vì sao Inđônêxia có sản lượng lúa đứng đầu khu vực Đông Nam Á nhưng lại nhập
khẩu gạo?
A. Dân số đông, đứng thứ 4 thế giới. B. Sản lượng lúa ngày càng giảm mạnh.
C. Sản lượng lúa dành để xuất khẩu. D. Dùng làm nguồn thức ăn chăn nuôi.
18. Mục đích chủ yếu trồng cây công nghiệp ở các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á?
A. Phục vụ cho xuất khẩu thu ngoại tệ. B. Đáp ứng nguyên liệu cho công nghiệp.
C. Sử dụng có hiệu quả tài nguyên đất. D. Tạo nhiều việc làm cho người lao
động.
19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình sản xuất lúa gạo ở nước Đông Nam
Á?
A. Tổng sản lượng lúa không ngừng tăng lên. B. Diện tích gieo trồng lúa ngày càng
tăng.
C. Cây lúa phân bố ở các đồng bằng phù sa. D. Việt Nam là nước xuất khẩu nhiều
gạo.
20. Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á là
A. đa dạng sản phẩm, tạo nhiều hàng hóa xuất khẩu.
B. phát huy tiềm năng, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. giải quyết các vấn đề xã hội, bảo vệ môi trường.
D. tạo nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên.
21. Biện pháp chủ yếu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ở các nước Đông Nam Á hiện nay
A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đẩy nhanh đô thị hóa.
B. tăng cường đầu tư, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
C. tập trung khai thác khoáng sản, tăng xuất khẩu.
D. nâng cao trình độ lao động, chuyển dịch cơ cấu.
22. Giải pháp chủ yếu để các nước Đông Nam Á tích lũy vốn cho công nghiệp hóa là
A. liên kết với nước ngoài, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, phát triển hàng hóa.
C. tăng khai thác tài nguyên, mở rộng dịch vụ.
D. đầu tư trang bị máy móc, đổi mới công nghệ.
23. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những
năm gần đây chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài. B. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu. D. nâng cao trình độ người lao động.
24. Một số nước Đông Nam Á có sản phẩm công nghiệp cạnh tranh được trên thị trường
thế giới chủ yếu nhờ
A. hoàn thiện hạ tầng và tăng cường đầu tư. B. mở rộng thị trường và sản xuất hàng
hóa.
C. liên kết với nước ngoài và hiện đại hóa. C. đổi mới sản xuất và chất lượng lao
động.
25. Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C. tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
26. Ý nào sau đây không phải là hướng phát triển công nghiệp của các nước trong khu
vực Đông Nam Á?
A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác. B. Hiện đại hóa máy móc, thiết bị.
C. Chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật. D. Liên doanh, liên kết với nước ngoài.
27. Ngành công nghiệp ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á hiện
nay là
A. dệt may, da giày. B. khai thác khoáng sản.
C. lắp ráp ô tô, xe máy. D. tiểu thủ công nghiệp.
28. Ngành công nghiệp ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á hiện
nay là
A. dệt may, da giày. B. khai thác khoáng sản.
C. sản xuất thiết bị điện tử. D. tiểu thủ công nghiệp.
29. Công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô của Đông Nam Á phát triển nhanh trong
những năm gần đây chủ yếu là do
A. thu hút ngày càng nhiều nguồn vốn trong nước.
B. nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
C. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
D. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
30. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho mức tiêu thụ điện bình quân đầu người
ở Đông Nam Á còn thấp?
A. Ngành điện hoạt động còn hạn chế. B. Công nghiệp chưa phát triển mạnh.
C. Trình độ đô thị hóa còn chưa cao. D. Chất lượng cuộc sống dân cư thấp.
31. Công nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á là do
nguyênnhân chủ yếu nào sau đây?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt. B. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.
C. Chất lượng lao động ngày càng cao. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
32. Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh
chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
B. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
C. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
33. Cho biểu đồ về GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
34. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
35. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
36. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
37. Thành tựu lớn nhất của ASEAN đạt được là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước khá cao.
B. hầu hết các nước trong khu vực là thành viên.
C. đời sống nhân dân ngày càng được cải thiện.
D. cơ sở hạ tầng ngày càng được hiện đại hóa.
38. Phát biểu nào sau đây không đúng với các quốc gia trong ASEAN hiện nay?
A. Chú trọng việc bảo vệ môi trường. B. Có trình độ phát triển giống nhau.
C. Phong tục, tập quán có sự tương đồng. D. Tăng cường sự hợp tác giữa các quốc
gia.
39. Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
40. Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu của ASEAN hiện nay?
A. Nhiều quốc gia thuộc vào nhóm nước phát triển.
B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau.
C. Tình trạng đói nghèo của người dân đã được xóa bỏ.
D. Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia khá cao.
------------------------

You might also like