Professional Documents
Culture Documents
com
1
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Điều kiện: x 1 .
Nhận xét: x 1 không phải là nghiệm của phương trình.
Do đó xét f x x3 x2 x 3 4 x 1 3 trên 1; .
3
4 4
x1
2
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
3
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Do đó x 1 3x 8 2 x2 1 0 x 0
Ta có: 3 2 x2 1 1 x 1 3x 8 2 x2 1
3x 2 x 8 x 2 x 2 1 3 2 x 2 1 3 0
Xét hàm số f ( x) 3x2 x 8 x 2 x2 1 3 2 x2 1 3 trên 0; ta có:
2 x2 6x
f ( x) 6 x 1 8 2 x2 1
2x2 1 2 x2 1
32 x2 6 x 8
f ' x 6x 1 0x 0
2 x2 1
4
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
x 1
2
Bài 4: Giải phương trình: 3 2 3 x 1 ( x 5) x 8 3x 31 0
Sử dụng công cụ Mode 7 (Table) với: X F X
f X 3 X 1 2 3 X 1
2
8 6.8334
8.5 2.9418
( X 5) X 8 3X 31
9 0
START = 8
9.5 2.928
END = 12
10 5.904
STEP = 0.5
10.5 8.946
Từ bảng giá trị này ta thấy nhìn thấy
11 12.05
phương trình có một nghiệm duy nhất đó
11.5 15.24
là x 9 đồng thời hàm số nghịch biến, do
12 18.5
đó đây chính là nghiệm duy nhất.
Tuy nhiên vấn đề là bài toán có chứa rất nhiều căn thức và khác loại với
nhau. Chính vì vậy ta có thể đặt một ẩn phụ để giảm thiểu số căn thức một
cách tối đa. Do đó ta định hướng đặt t 3 x 1 .
HÌNH DÁNG HÀM SỐ
Thông qua các giá trị của TABLE,
ta thấy hình dáng của hàm số có
dạng như hình vẽ bên:
Nghịch biến trên tập xác
định.
Hàm số liên tục.
Cắt trục hoành tại duy nhất
1 điểm.
x 1
2
Khi đó ta có: 3 2 3 x 1 ( x 5) x 8 3x 31 0
t 2 2t (t 3 4) t 3 7 3t 3 28 0
3t 3 t 2 2t 28 (t 3 4) t 3 7 0
Nhận xét: t 3 7 không phải là nghiệm của phương trình.
Xét hàm số f (t) 3t 3 t 2 2t 28 (t 3 4) t 3 7 trên 3
7 ; ta có:
f (t ) (9t 2 2t 2) 3t 2 t 3 7
3 t 2 (t 3 4)
3
(t 7)
3 2
0, t 3
7 ; .
0, t
5
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Bài 5: Giải phương trình: x 1 2 x 1 3 x 6 x 6
3
(Trích đề thi Học sinh giỏi tỉnh Thái Bình năm 2010)
Điều kiện: x 1.
Do x 1 không là nghiệm của phương trình nên chỉ xét x (1; ) .
Ta có: x 1 2 x 1 3 3 x 6 x 6 2 x 1 3 3 x 6
x6
x 1
Sử dụng công cụ Mode 7 (Table) với: X F X
X6
f X 2 X 1 33 X 6 1 ERROR
X 1
1.5 7.713
START = 1
2 0
END = 5
2.5 2.9053
STEP = 0.5
3 4.5686
Từ bảng giá trị này ta thấy hàm số đồng
3.5 5.716
biến và phương trình có nghiệm duy nhất
4 6.594
đó là x 2 .
4.5 7.3109
5 7.9219
HÌNH DÁNG HÀM SỐ
Thông qua các giá trị của TABLE,
ta thấy hình dáng của hàm số có
dạng như hình vẽ bên:
Đồng biến trên tập xác
định.
Hàm số liên tục.
Cắt trục hoành tại duy nhất
1 điểm.
x6
Xét hàm số f x 2 x 1 3 3 x 6 trên (1; ) ta có:
x 1
1 1 7
f ( x) 0, x (1; )
x 1 3
x 6 x 12
Do đó hàm số f ( x) đồng biến và liên tục trên (1; ) .
Vậy phương trình f x 0 có tối đa một nghiệm.
Mà x 2 là một nghiệm của phương trình. Do đó đây là nghiệm duy nhất.
Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x 2 .
6
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
x2 3 x
f x f ' x
2 x 2
1
3 3
3 x2 x2 3 3 x2 x2 3
f ' x
2 3
0x 0 .
3 x
3 2
x 3 x 3 x
2
2
Do đó f x là hàm số đồng biến và liên tục trên tập xác định. Vậy phương trình
f x 0 có tối đa 1 nghiệm.
Mặt khác f 1 0 do đó x 1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x 1 .
x x2 3 x
Chú ý: Việc thực hiện phép quy đồng: 1 để chứng minh
x2 3 x2 3
hàm số f x đồng biến không phải là một công việc được thực hiện một cách
ngẫu nhiên dựa trên cảm tính. Nếu học sinh đã làm nhiều dạng bài tập trên thì
việc phát hiện được cách quy đồng là không khó khăn. Tuy nhiên nếu muốn đưa
ra cách thức tổng quát, ta cũng có thể làm như sau:
7
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Xét F X
X
với: X F X
X 3
2
2 0.755
START: 2 (Vì x 2 ). 1.5 0.654
END: 2 1 0.5
STEP: 0,5. 0.5 0.277
Dựa vào bảng giá trị, ta thấy: 0 0
X 0.5 0.2773
Max 1
X2 3 1 0.5
Do đó nếu sử dụng phép quy đồng đã 1.5 0.6546
nêu trên, ta chắc chắn chứng minh 2 0.7559
được f x đồng biến.
Ghi nhớ:
Nếu tìm được MinG x a ta sẽ có G x a 0 .
Nếu tìm được MaxG x a ta sẽ có a G x 0 .
8
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Điều kiện: x x 1
2
x 4 1 x 4 x3 2 x2 x 4 x 4 4
x 2 x2 x 4 x 4 4 0 x 2
Xét hàm số sau: f x x3 2x2 4 x 4 x 4 với x 2; .
9
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
16 x x 4 3 256 x 3 1024 x 2 9
f " x 2 x 2 2 x 2
4 x4
4 x 4 16 x x 4 3
Vì x 2 nên 256x3 9 256x3 1024x2 9 0 do đó f " x 0x 2 .
Khi đó f ' x là hàm đơn điệu tăng và liên tục trên 2; .
Do vậy f ' x f ' 2 4 0 . Vậy f x là hàm đơn điệu tăng và liên tục
3 6
2
3 21 3 21
trên 2; . Mặt khác ta có f 0 cho nên x là nghiệm duy
2 2
nhất của phương trình.
3 21
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x .
2
5 x 3
Bài 8: Giải phương trình: x12 4 x
2 x2 18
(Trích đề thi thử Đại học Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2013)
Sử dụng công cụ Mode 7 (Table) với: X F X
5 X 3
f X X 1 2 4 X 1 3.472
2X 2 18 0.5 2.589
START = 1 0 2.166
END = 4 0.5 1.841
STEP = 0.5 1 1.549
Nghiệm: Phương trình có nghiệm duy 1.5 1.247
nhất x 3 . 2 0.904
Tính đơn điệu: Hàm số đơn điệu tăng.
2.5 0.496
3 0
3.5 0.6482
4 2.136
HÌNH DÁNG HÀM SỐ
Thông qua các giá trị của TABLE,
ta thấy hình dáng của hàm số có
dạng như hình vẽ bên:
Đồng biến trên tập xác
định.
Hàm số liên tục.
Cắt trục hoành tại duy nhất
1 điểm.
Điều kiện: 1 x 4.
Nhận xét: x 1, x 4 không phải nghiệm của phương trình do đó ta có điều
kiện x 1; 4 .
10
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
5( x 3)
Xét hàm số f x x 1 2 4 x với x 1; 4 .
2 x2 18
Ta có: f ' x
1
1
10 x2 6 x 9
2 x1 4x 2x
2
2
18
Đến đây, để chứng minh chắc chắn hàm số f x đồng biến ta cần sử dụng chức
năng TABLE để kiểm tra từng nhóm hàm số:
F X
1
1
GX
10 X 2 6X 9
2 X 1 4X
2
2X 2 18
X F X X G X
1 ERROR 1 0.05
0.5 1.1785 0.5 0.168
0 1 0 0.277
0.5 0.9427 0.5 0.343
1 0.9309 1 0.35
1.5 0.9486 1.5 0.311
2 0.9957 2 0.251
2.5 1.0837 2.5 0.19
3 1.25 3 0.138
3.5 ERROR 3.5 0.098
1
1 1 10 x 2 6 x 9 1
Ta nhận thấy rằng Min , Min
2 x1 4x 2
2
2 x 2 18 2
Do đó ta đánh giá:
1 1
(*),
10 x2 6 x 91 1
(**)
2 x1 4x 2
2
2 x 2 18 2
Xét g x g ' x
1 1 1 1
2 x1 4x
3 3
4 x1 2 4x
3
4 x 1 4 x
3
4 1 x 5 3
4 x 1 4 x
g ' x
3 3
4 x1 4x
3
4 1 x 3 3 4 1 x 5 3 4 x 1 4 x
g' x
4 3 4 x 1 4 x x 1
3 3
4x
11
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
3 1
Do đó g ' x 0 x . Lập bảng biến thiên g x g
3
1 3 4 1 4 2
3
Nhận xét: Đánh giá bằng bất đẳng thức rất ngắn và đơn giản, tuy nhiên với
những học sinh yếu bất đẳng thức vẫn có thể giải quyết được bằng phương pháp
đánh giá tính đơn điệu của hàm số và lập bảng biến thiên.
2 x 46 x 60 x 72
4 2
23 23
0
2 2 2
2 2 x2 18 2 x2 18 2 x 2 18
Vậy f ' x
1
1
10 x 6 x 9
2
0.
2 x1 4x 2x
2
2
18
Do đó f x là hàm số đồng biến và liên tục khi x 1; 4 .
Vậy phương trình f x 0 có tối đa một nghiệm.
Mặt khác f 3 0 do vậy x 3 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x 3 .
12
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
13
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
Những năm gần đây, với sự phát triển của máy tính CASIO, các bài toán
phương trình vô tỷ, bất phương trình, hệ phương trình đã được biến tấu rất nhiều nảy
sinh các dạng toán khó và vô cùng đa dạng, phong phú, trong đó nổi hơn cả là phương
pháp ép căn đưa về nhân tử.
Với các kỹ thuật đã và đang có hiện nay, kỹ thuật ép một căn đã không còn quá
xa lạ, tuy nhiên kỹ thuật chia đa thức chứa nhiều căn vẫn là một ẩn số, thách thức với
không ít các bạn trẻ.
Trong tác phẩm này, TEAM CASIO MEN chúng tôi xin giới thiệu với các bạn đọc
một tuyệt phẩm về chia đa thức chứa nhiều căn, hy vọng tác phẩm này sẽ giúp bạn đọc
có được những cái nhìn mới sâu sắc về CASIO và uy lực của nó.
CASIO MEN là Team Mạnh Nhất hiện nay của Việt Nam trong lĩnh vực tài liệu về
CASIO, thay mặt Team, kính chúc các thầy cô, các em học sinh có được những giây
phút thư giãn, vui vẻ và đặt một bước chân lớn hơn trong thế giới về CASIO.
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
x2 x 1 3 x 6 x x 2
Ta thu được 2 nghiệm đơn x 1,x 2
x 2 a 3 x b 0,x 1
a 1,b 3
x 2 a 3 x b 0,x 2
Xét A
3x 2 2x 1 x 2 x 2
x 2 x2 x 1 3 x 6 x x2
CALC 3 được
3 x2 3x
kết quả là 13 5 . Vậy A chứa x2.
A x 2 x2 x 1 A x 2 x 2 x 1
BÀI GIẢI:
Ta có: 3x2 2x 1 x 2 x 2
x 2 x2 x 1 3 x 6 x x2 0
3 x2 3x x 2 x2 x 1 .
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
CHỦ ĐỀ 2: NGHIỆM VÔ TỶ
5x 6 5 x 1 x 2 1
Xét A CALC 1 được kết quả 1 2 . Như vậy A chứa 1 x
3 x 1 x 1 1
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
BÀI GIẢI:
Ta có: 5x 6 5 x 1 x2 1 0
3 x 1 x 1 1
1 x 2 x 1 1 0
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
x a x 3 b 0,x 1
a 2,b 3
x a x 3 b ' 0,x 1
Vậy nhân tử có dạng: x 2 x3 3 .
Xét A
3x 2 3x 9 2 x 2 2
x 3 x2 4 x
CALC 0 ta thu được kết quả là
x 2 x3 3
1 2 3 , như vậy A có chứa 2 x 3 .
A 2 x 3 x x2 1 A x2 1 2 x 3 x
BÀI GIẢI:
Ta có: 3x2 3x 9 2 x 2 2 x 3 x2 4 x 0
x 2 x 3 3 x2 1 2 x 3 x 0
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
x 5 2x 1
Nhận xét: Nghiệm kép x 1
2
Với x 1, ta có x 2 2x 1 3 . Do đó nhân tử có dạng: 2x 1 x 2 .
x 5 2x 1
3
3x 3 2 2x 2 5x 2 2 x2
Xét A CALC 0 được kết quả là
x 2
2
2x 1
2 2 2 , vậy A có chứa 2 x 2 .
A 2 x 2 2x 1 1 A 2 x 2 2x 1 1
BÀI GIẢI:
1
Điều kiện xác định: x .
2
x 5 2x 1 0
3
Ta có: 3x 3 2 2x 2 5x 2 2 x2
2
2x 1 x 2 2x 1 2 x 2 1 0
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
Khi đó 1 x
2 10
5
, 1 x
10
5
. Như vậy nhân tử có dạng
1 x 2 1 x .
5x 15 6 1 x 12 1 x 15 1 x 2
Xét A CALC 1 được kết quả 6 5 2 . Vậy A
1 x 2 1 x
chứa 5 1 x .
Vậy A 5 1 x 5 1 x 6 A 5 1 x 5 1 x 6 .
BÀI GIẢI:
Ta có: 5x 15 6 1 x 12 1 x 15 1 x2 0
1 x 2 1 x 5 1 x 5 1 x 6 0
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
Vậy 1 sẽ chia hết cho a2 2a 1 khi a2 2a 1 1. Vì a là nguyên nên ta tìm được
a 0 a 2 . Chọn a 2 , ta có nhân tử 1 x 2 1 x 1 .
2x 2 x x 1 1 x 2 x 1 1 x 2 1 x
Xét A CALC 1 được 1 2 do đó A có
1 x 2 1 x 1
chứa 1 x .
Xét A 1 x CALC 1 và CALC 1 đều thu được kết quả là 1 nghĩa là A chứa 1.
Xét A 1 x 1 CALC 1 được kết quả là 0, đồng thời không còn chứa 1 x , do đó
ta hiểu rằng A 1 x 1 x 1 g x .
A 1 x 1 A 1 x 1
Xét CALC 1 được kết quả 2 nghĩa là 1 x .
x 1 x 1
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
Vậy A 1 x x 1 1 x 1 .
BÀI GIẢI:
Ta có: 2x2 x x 1 1 x2 x 1 1 x 2 1 x 0
1 x 2 1 x 1
1 x x 1 1 x 1 0
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
[ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI (TEAM CASIO MEN) VIDEO BÀI GIẢNG CASIO MEN
TEAM CASIO MEN: SỐ MỘT VIỆT NAM TÀI LIỆU CASIO] Fb.com/groups/casiomen
Đáp số: x2 x 1 x 1 x 1 x 11 0
BÀI 2: Giải phương trình: x 3 1 x 1 x 3 1 x2 0
Đáp số:
1 x 1 x 2 1 x 1 x 1 0
Bài 3: Giải phương trình: 4x 3 2 1 x2 4 1 x 0
Đáp số: 3 1 x 1 x 1 1 x 1 x 1 0
BÀI 4: Giải phương trình: 3x 10 3 2 x 6 2 x 4 4 x2 0
Đáp số:
2 x 2 2x 2 2x 2 x 3 0
BÀI 5: Giải phương trình: 2x2 2 x2 x 1 2x x2 1 x 2 x x 1 0
Đáp số: 2 x2 1 x x 1 x x 2 1 0
BÀI 6: Giải phương trình: x2 2x 3 2x 3 1 x 2 x 3 1 x 2x 3 1 x 0
1
2
Đáp số: 1 x 1 x 1 x 2 1 x 1 x 1 0
2
BÀI 7: Giải phương trình: x x3 3x x2 3 x 3 x 0
Đáp số: x2 3 x x 1 x x2 3 1 0
BÀI 8: Giải phương trình: x2 9x 8 6x2 x 1 2x 2 1
2x 1 x 2 2 3x 1
Đáp số: 2 2x 1 3x 1 1 3 2x 1 3x 1 x 2 1 0
BÀI 9: Giải phương trình: 5x 20 14x x 2 8 4x 2 9x 2 4x 10 4x 1
2
2
Đáp số: 4x 1 x 2 1 4x 1 3 x 2 3 0
3
2
Đáp số: x 2 2x 3 1 x 2 2 2x 3 2 0
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
Cuốn sách này thuộc về Bản Làng Casio Men – Già Làng: Đoàn Trí Dũng
Mọi chi tiết xin vui lòng ngâm cứu Website: casiomen.com
180
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
Khi đó ta có: 2 x2 x 1 7 x 1 x 1 2 t 2 1 t 2 2 7 t 3 0
2
2t 4 7t 3 5t 2 4 0 2 t 2 t 1 t 2 0 2
2 2
2 x 1 x 1 1 x 1 2 0
2 2
2x 2 x 1 1 x 1 2 0 2x 1 x 1 x 1 2 0
Vì 2 x 1 x 1 0x 1 do đó x 1 2 x 5 .
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x 5 .
Cách 2: Đặt một ẩn phụ đưa về hệ kết nối hai phương trình:
Điều kiện: x 1 .
Xét phương trình 2x2 x 1 7 x 1 x 1
Đặt y 4 x 1 3 . Khi đó ta có hệ phương trình :
181
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
2 7 x 1 y 3
2 x x 1 8 x 2 7 xy 17 x 7 y 25 0
4 2
y 3 2 16 x 1 y 16 x 6 y 25 0
2 8 x2 7 xy 17 x 7 y 25 y 2 16 x 6 y 25 0
y 16 x 6 y 25 0
8 x y 1 x y 0 8 x 4 x 1 3 1 x 4 x 1 3 0
x 1 2x 1 4 x 1 x 3 0
Với x 1 ta có x 1 2x 1 1 0 .
Do đó : x 1 2 x 1 4 x 1 x 3 0 4 x 1 x 3 0
16 x 1 x 3 x 5 0 x 5
2 2
t 1 3 t2 t 1
3 t 2 2t 2 2t 2
Bài giải
Đặt một ẩn phụ và nhóm nhân tử:
Điều kiện: 0 x 3 . Đặt t x 0 .
Khi đó: x2 x 2 3 x x t 4 t 2 t 2 3 t 2 0
t 4 t 2 2t 1 t 1 3 t 2 0
t 2
t 1 t2 t 1 t 1 3 t2 0
1 2
2
2t 2t 2 t 2 t 1 t 1 3 t 2 0
182
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
1
2 t 1 3 t2t 1 3 t t t 1 t 1 3 t 0
2 2 2
1
2 t 1 3 t t 1 3 t t t 1 2 0
2
2 2
1
2 t 1 3 t t 1 t t 1 3 t 2 0
2 3 2 2
1
2 t 1 3 t t 1 t t 1 3 t 0
2 3 2 2
1
2
x 1 3 x x x 1 x x 1
3x 0
Vì x x 1 x x 1 3 x 00 x 3 do đó x 1 3 x 0
x 1 3 x x 4 x 2 3 x x 2 3 x
x 2
x 2
3 5
2 x
x 2 3 x
2
x 3x 1 0
2
3 5
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x .
2
183
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
Trường hợp 1: 3 2 x2 1 4 x 1 9 2 x2 1 4 x 1 x 2 2
3 14
Trường hợp 2: 2 2 x2 1 2 x 3 4 2 x2 1 2 x 3 x
2
2
3 14
Kết luận: Phương trình có ba nghiệm phân biệt x 2, x .
2
b a a 3b 4 a 3b 2 0
x 1 x 1 3 x 1 2 x 1 3 x 1 x 1 4 0
x 1 x 1 0
Vì x 1 2
3 x 1 2 x 1 x 1 x 1 0
x 1 x 1
Do đó 3 x 1 x 1 4 0 3 x 1 x 1 4
9 x 1 8x 6 8 x 1 8 x 6 64 x 1
2 2
x 1 4
5
2
2 2 x 1 1 0 2 x 1 1 x
4
5
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x .
4
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t x 4 1
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, bất phương trình có dạng:
t 6 2t 5 9t 4 16t 3 25t 2 32t 18 2t 2 3 0
Nhân tử liên hợp cần tìm: 2t 1 2t 2 3
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
2t 1
2t 2 3 2t 1 2t 2 3 2t 2 4t 2
Bài giải
x 4 x 4
x 3
Điều kiện: 3
x 3x x 2 3
2
x 3 x2 1 0
t t 4 2 2 t 4 t 2 t 4 11
3 2 2
2
4 3 t2 4 2 2 2
t 6 12t 4 48t 64 3t 24t 48 t 2 2t 16t 32t
2 4 2 2 5 3
2t 2 3
Vì x2 1 2 x 4 1 2 x 11 x 4 1
x3
0x 3
2 x 4 1
Do đó
x 2
1 2 x 4 1 2 x 11 1 0x 3 .
2
2 x 4 1 2 x 11 4 x 4 12 2 x 2 2 x 11
Vậy
x 3 x 3
185
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
x 2 2 x 11
x2 2 x 7 0
x 1 2 2 .
x 3
x 2
Kết luận: Bất phương trình có tập nghiệm x 1 2 2; .
Bài 6: Giải bất phương trình: x 3 5 x x2 8x 18
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t x 3 0; 2
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, bất phương trình có dạng:
t 4 2t 2 t 3 2 t 2 0
Nhân tử liên hợp cần tìm: 2 t 2 t 2
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
2 t 2 t2 2 t
2 t 2 2t 2 4t 2
Bài giải
Điều kiện: 3 x 5 . Đặt t x 3 0; 2 , ta biến đổi bất phương trình trở
2
thành: t 2 t 2 t 2 3 8 t 2 3 18 t 4 2t 2 t 3 2 t 2 0
t 4 2t 2 1 2 t 2 t 2 0 t 1 t 1 2 t 2 t 2 0
2 2
1
2
2 t 2 t 2 2 t 2 t 2 t 1 2 t 2 t 2 0
2
1
2
2
2 t 2 t 2 2 t 2 t 2 t 1 1 0
1
2
2 x3 5x 2 x3 5x x 3 1 1 0
2
1
2
2 2 2 x2 8 x 15 2 x 3 5 x x 3 1 1 0
2
1 7 x
2
2 2 2 x2 8 x 15 5x x 3 1 1 0
2 2 x 3
1 7 x
2
Vì 5x x 3 1 1 03 x 5 .
22 x3
186
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
3 x 5
3 x 5
Do đó:
x 8 x 15 1
2
2 2 2 x 8 x 15
2
3 x 5
3 x 5
2 x4.
x 4 0
2
x 8 x 15 1
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x 4
Nhân tử liên hợp cần tìm: 2 t 2 t 2
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
t 1 4 t2 t 1
4 t 2 2t 2 2t 3
Bài giải
Điều kiện: 2 x 2 . Đặt t 2 x 0 t 2 .
Ta có: 2 x 2 x 4 x2 2x2 2x 2
2
t 4 t2 t 4 t2 2 t2 2 2 t2 2 2
t 1 4 t 2 2t 4 6t 2 t 2
t 1 4 t2 t 1 2t 7t t 3 0
4 2
t 1 4 t t 1 2t 7t t 3 0
2 4 2
2t 2t 3 t t 1 t 1 4 t t 1 0
2 2 2
t 1 4 t t 1 4 t t t 1 t 1 4 t t 1 0
2 2 2 2
t 1 4 t t 1 4 t t t 1 t 1 0
2 2 2
t 1 4 t t t 2 t t 1 4 t 0
2 3 2 2
t 1 4 t t 2t t t 4 t t 2 4 t 0
2 3 2 2 2
187
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
t 1 4 t 2 t t 2 2 t 1 4 t 2 t 2 4 t 2 0
t 1 4 t 2 2t t 2 t 2 2 t 1 4 t 2 2 t 2 t 2 4 t 2 0
Chú ý rằng: 2t t 2 t 2 4 t 2 t 2 4 t 2 . Do đó:
t 1 4 t2 t 2
4 t 2 t 2 4 t 2
t 2 t 1
2
4 t 2 2 t 2 0
t 1 4 t2 t 2 4 t2 t 4t 4 2t 3t
2 3
4 t2 0
2 x 1 2 x 2x 2 2x A0
Trong đó: A 6 x 4 2 x 2x 7 4 x2 0x 2; 2 . Vậy:
Trường hợp 1: 2 x 1 2 x 2 x 3 x 2 2 x
1
x2 7
2 2 x 2x 1 2 x (Thỏa mãn).
4 2 x 4 x 4 x 1
2 2
Trường hợp 2: 2x 2 2x 0
2x 2 2x 2 2x 2 2x 0
2 x 2 2 x x 2 0 2 x 2 2 x 2x 0
Vì 2 2 x 2 x 0 do đó x 2 (Thỏa mãn điều kiện).
7
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 2, x .
2
2
Bài 8: Giải phương trình: 3
7x 8 1 2x 1 1
1
Điều kiện: x .
2
Đặt t 2x 1 0 , phương trình trở thành:
t2 1
8 1 t 1 3
7t 2 9 7t 2 9
2 3
3 7 t 2 2t t 2 2t
2 2 2
2t 6 12t 5 24t 4 16t 3 7t 2 9 0 t 1 t 3 2t 2 t 1 4t 3 0
2
2 x 1 3 2 2 x 1
2
2x 1 1 2x 1 1 4 2x 1 3 0
188
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
Vì 2 2 x 1 1
2
2 x 1 1 4 2 x 1 3 0, x
x 1 x 5 .
2
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 x 5 .
Bài 9: Giải phương trình: 5x 6 5 x 1 x2 1 0
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t x 1
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
5t 2 1 5t t t 2 2 0
Nhân tử liên hợp cần tìm: 3t 1 t 2 1
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
3t 1
t 2 1 3t 1 t 2 1 8t 2 6t 1
Bài giải
Điều kiện: x 1 .
Đặt t x 1 , phương trình trở thành: 5t 2 1 5t t t 2 2 0
3t 1 t 2 2 t 8t 2 6t 1 0
3t 1 t 1 t 3t 1 t 1 3t 1
2 2
t2 1 0
3t 1 t 1 2t 1 t 1 0
2 2
3 x 1 x 1 1 x 1 2 x 1 1 0
Vì x 1 2 x 1 1 0 do đó 3 x 1 1 x 1
9x 8 6 x 1 x 1 6 x 1 9 8x
9
1 x 8 45 3 17
x (Thỏa mãn điều kiện).
36 x 1 9 8 x 2 32
45 3 17
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x .
32
189
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
4t 2 4t 1 2t 2 t 2 0
Nhân tử liên hợp cần tìm: t 1 2 t 2
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
t 1 2 t2 t 1
2 t 2 2t 2 2t 1
Bài giải
Điều kiện: 1 x 1 .
Đặt t 1 x , phương trình trở thành:
4t 2 4t 1 2t 2 t 2 0 2t t 1 2 t 2 2t 2 2t 1 0
2t t 1 2 t 2 t 1 2 t 2 t 1 2 t2 0
3t 1 2 t t 1
2
2 t2 0
3 1 x 1 x 1 1 x 1 x 1 0
Trường hợp 1: 3 1 x 1 x 1 0 3 1 x 1 x 1
9x 9 2 x 2 1 x 10x 7 2 1 x
7
10 x 1 3 19 36
x (Thỏa mãn điều kiện).
10 x 7 2 4 1 x 50
Trường hợp 2: 1 x 1 x 1 0 1 x 1 x 1
2 2 1 x 1 2 1 x2 1 (Phương trình vô nghiệm).
2
3 19 36
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x .
50
Nhân tử liên hợp cần tìm: t 2 2 t 2
Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:
190
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
t 2 2 t2 t 2
2 t 2 5t 2 8
Bài giải
Điều kiện: 1 x 1 .
Đặt t 1 x , phương trình trở thành:
5t 2 20 6t 15t 12 2 t 2 0
15t 12 t 2 2 t 2 25t 2 40 0
15t 12 t 2 2 t 5 5t 8 0
2 2
15t 12 t 2 2 t 5 t 2 2 t t 2
2 2
2 t2 0
t 2 2 t 5t 10 2 t 15t 12 0
2 2
t 2 2 t 5 2 t 5t 6 0
2 2
1 x 2 1 x 5 1 x 5 1 x 6 0
3
Trường hợp 1: 1 x 2 1 x 0 x
.
5
Trường hợp 2: 5 1 x 5 1 x 6 0 5 1 x 5 1 x 6
25 25x 61 25x 60 1 x 36 50x 60 1 x
18
1 x 25
18 25x 30 1 x
24
x .
18 25x 2 900 1 x 25
3 24
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x và x .
5 25
191
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
t2 2 t 1 t 2 2 t 1 1 2t
Bài giải
Điều kiện: x 1 .
Đặt t x 1 , phương trình trở thành:
t 4
2t 2
t 2 2 t 4 2t 2 2 t t 4 2t 2 1 0
t 4 2t 2 t 2 t t 2t 2t 2t 1 0
2 5 4 3 2
t 4
2t 2 t 2 t 1 1 2t 0
2
t 4
2t 2 t 2 t 1 t 2 t 1 t 2 t 1 0
2 2 2
t 4 2t 2 t 1 t 2 2 t2 2 t 1 0
x2 x 1 x 1 x 1 x 1 1 0
Vì x2 x 1 x 1 0 do đó x 1 x 1 1 0 x 1 x 1 1
1 5
x 1 x 2 x 1 x 1 x (Thỏa mãn điều kiện).
2 4
5
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x .
4
x 5 2x 1 0
3
3x 3 2 2 x 2 5x 2 2 x2
Phân tích
Ẩn phụ cần đặt: t x 2
Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:
2t 3 3t 2 3 t 2 2t 3 2t 2 3 0
2t 2 3 2t 1 2t 1 2t 2 3 2t 2 4t 4
Bài giải
192
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
1
Điều kiện: x .
2
Đặt t x 2 . Khi đó phương trình trở thành:
2t 3 3t 2 3 t 2 2t 3 2t 2 3 0
4t 3 8t 2 8t t 2 2t 3 2t 2 3 2t 1 0
2t 2t 4t 4 t
2 2
2t 3 2t 2 3 2t 1 0
2t
2t 2 3 2t 1 2t 1 2t 2 3 t 2 2t 3
2t 2 3 2t 1 0
2t 2 3 2t 1 2t 2t 1 2t 2 3 t 2 2t 3 0
2t 3 2t 1 3t 3 2t 2t 3 0
2 2 2
2t 3 2t 1 2t 3 2t 2t 3 t 0
2 2 2 2
2t 3 t 2t 3 2t 1 0
2
2 2
2
2x 1 x 2 2x 1 2 x 2 1 0
Vì 2x 1 2 x 2 1 0 do đó 2x 1 x 2 0 x 1 .
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x 1 .
t 3 2
t 2 3 t 3 2 t 2 3 3t 2 6t 3
Bài giải
Điều kiện: x 0 .
Đặt t x . Khi đó phương trình trở thành:
193
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
t 5 3t 4 3t 2 4t 9 2 t 4 2 t2 3 0
3t 2 6t 3 t 4 2 t 3 2 t 2 3 0
t 3 2 t2 3 t 3 2 t2 3 t4 2 t 3 2 t2 3 0
t 3 2 t2 3 t4 t 1 2 t2 3 0
x 2 x3 3 x 2 x 3 x2 1 0
Vì x 2 x 3 x2 1 0 do đó x 2 x3 30 x 32 x3
2
x 9 6 x 4x 12 3x 6 x 3 0 3 x 1 0 x 1.
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x 1 .
t 4 3t 2 t 3 t 3 t 4 3t 2 t 3 5 t2 0
t 4 3t 2 t 3 5 t2 t 3 0
3 x2 3x x 2 x2 x 1 0
1 3
2
3 x2 3x
x 2 x 0
2 4
2
1 3
Vì x 2 x 0 do đó:
2 4
3 x2 3x 0 3 x2 3x
9 5 2 x 2 3 x 2 x 2 3 x x 1, x 2 .
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 .
t 2 t 1 t 1 t 0
2 2 2
2 t2 1 2 t2 1 t 2 2 2t t 2 1 2 2 2
2t 4t t 2t 1 t 2 2t 2t t 2 t 3t 2 t 0
4 2 4 2 2 3 2 4 2
t 2t 3t 4t 2t t 2t 2t 2t 1 t 2 0
5 4 3 2 4 3 2 2
t t 2 t t 1 t 2t 2t 2t 1 t 2 0
2 2 4 3 2 2
1 2 3
t 2 t 2 t t t 1 t 1 0
2
2
2 4
2 2
2
3
1
2
x 1 x 1 x 1 x 1 x x 1 1 0
2 4
Phương trình vô nghiệm với mọi x 1 .
Kết luận: Phương trình vô nghiệm.
t 2 t2 t
2 t 2 2t 2 2
Bài giải
Điều kiện xác định: 1 x 1 .
Đặt t 1 x . Khi đó phương trình trở thành:
t 2 2 t 2 t 2 3t 2 t 2 0
t 2 t 2 3t 1 2 t 2 0
3t 1 t 2 t 2 2t 2 2 0
3t 1 t 2 t t
2
2 t2 t 2 t2 0
195
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
t 2 t2 3t 1 t 2 t 0 2
t 2 t 2t 1 2 t 0
2 2
1 x 1 x 2 1 x 1 x 1 0
Trường hợp 1: 1 x 1 x 0 x 0 .
Trường hợp 2: 2 1 x 1 x 1 0 2 1 x 1 1 x
4x 5 4 1 x 1 x 4 1 x 4 5x
4 4
1 x 5 1 x 24
5 x .
16 x 1 4 5x 2 16 x 1 25x2 40 x 16 25
24
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 0, x .
25
t 2 4 t2 t 2
4 t 2 5t 2 16
Bài giải
Điều kiện xác định: 2 x 2 .
Đặt t 2 x . Khi đó phương trình trở thành:
3 t 2 2 10 3t 6 4 t 2 4t 4 t 2 0
3t 2 3t 16 4t 6 4 t 2 0
2t 3 t 2 4 t 2 5t 2 16 0
2t 3 t 2 4 t t 2 4 t t 2
2 2
4 t2 0
t 2 4 t t 2 4 t 2t 3 0
2 2
196
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
t 2 4 t2 2 4 t2 t 3 0
2x 2 2x 2 2x 2x 3 0
2 x 2 2 x 0 2 x 4 2 x x
6
Trường hợp 1: .
5
Trường hợp 2: 2 2 x 2 x 3 0 2 2 x 3 2 x
8 4x 9 12 2 x 2 x 12 2 x 15 5x
5 3 x 12 2 x 0 (Phương trình vô nghiệm 2 x 2 ).
6
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x .
5
t 3 2
t 2 3 t 3 2 t 2 3 3t 2 6t 3
Bài giải
Điều kiện xác định: x 0 .
Đặt t x . Khi đó phương trình trở thành:
3t 4 3t 2 9 2 t 4 2
t2 3 t4 4 t 0
t 5 3t 4 3t 2 4t 9 2 t 4 2 t2 3 0
t 4 2 t 3 2 t 2 3 3t 2 6t 3 0
t 4
2 t 3 2 t 3 t 3 2 t 3 t 3 2
2 2
t2 3 0
t 32 t 3 t 2 t 3 2 t 3 0
2 4 2
t 3 2 t 3 t t 1 2 t 3 0
2 4 2
x 2 x3 3 x 2 x 3 x2 1 0
197
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
Vì x 2 x 3 x2 1 0, x 0 . Do đó:
x 2 x 3 3 0 x 3 2 x 3 x 6 x 9 4x 12
2
3x 6 x 3 0 3 x 1 0 x 1 .
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x 1 .
2t 2 t2 2t
2 t 2 5t 2 2
Bài giải
Điều kiện xác định: 1 x 1 .
Đặt t 1 x . Khi đó phương trình trở thành:
t
2
2
1 2 t2 1 3 2 t2 1 3 t 2 t2 t2 1 3 t
2 t 1 3
2
2 t2 0
t 4 2t 2 1 2t 2 2 3 2t 2 2 3 t 2 t 2 t 3 4t
2t 2 2 3 2 t2 0
t 4 t 3 4t 2 4t 2t 3 t 2 t 2t 1 2 t 2 2 2
0
t t 4t 4t 2t 2t t 1 2 t 0
4 3 2 3 2 2
t t 1 4t t 1 2t t 1 t 1 2 t 0
3 2 2
t 1 t 4t 2t 1 2 t 0
3 2 2
t 1 5t 2t 2t 1 2t 2 t 0
3 2 2
198
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
t 1 t 5t 2 2 2t 2 1 2t 2 t 2 0
t 1 t 2t 2t 2 t 2t 1 2t
2 t2 2 2
2 t2 0
t 1 2t 2 t t 2t 2 t 2t 1 0
2 2 2
t 1 2t 2 t t 2 t 1 0
2 2
t 1 2 t 2t 2 2t 2 t 0
1 2 2
2
t 1 2 t 2t t 2t 2 t 2 t 0
1 2 2 2 2
2
t 1 2 t 2t t 2 t 0
2
1 2 2
2
1
2
1 x 1 1 x 2 1 x 1 x 1 x 0
2
Chú ý rằng 1 x 1 0, 1 x 1 . Do đó ta có 2 trường hợp sau:
3
Trường hợp 1: 1 x 2 1 x 1 x 4 4 x x .
5
Trường hợp 2: 1 x 1 x 0 x 0 .
3
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 0, x .
5
t4 3 t
t4 3 t t4 t2 3
Bài giải
Điều kiện xác định: x 3 .
Đặt t x . Khi đó phương trình trở thành:
t 2 t 6 3t 2 t 4 3 t 2 3 t 0
199
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
t3 t4 3 t4 3 t2 t 3 0
t3 1 t 3 t t 3 0
4 2
t 3
1 t 3 t t t 3 0
4 4 2
t 3
1 t 3 t t 3 t
4 4
t4 3 t 0
t4 3 t t3 t 1 t4 3 0
x2 3 x x 1 x x2 3 1 0 .
Chú ý rằng: x 1 x x2 3 1 0, x 3 .
x x 3 0
2
1 13
Do đó: x 3 x 0
2
x .
x 3
2
1 13
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x .
2
4t 2
6t 2 10 4t 2 6t 2 10 10t 2 16t 6
Bài giải
1
Điều kiện xác định: x .
2
Đặt ẩn phụ t 2x 1 . Khi đó phương trình trở thành:
2
t2 1 t2 1 t2 1
9 8 t 3 1
2 2 2
t 2 1 2 t 2 1 2 t2 1
2 1 t 2 3 1
2 2 2
200
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
2
2 t 2 1 36 t 2 1 64 4t 6 t 2 1 4
4t t 2 1 2 t 2 1 8
2
2
6 t2 1 4
2t 4 4t 2 2 36t 2 36 64 4t 6t 2 10
4t t 4 2t 2 1 t 4 2t 2 9 6t 2 10
4t 5 2t 4 8t 3 32t 2 4t 30 t 4 2t 2 4t 9 6t 2 10 0
20t 2 32t 12 t 4 2t 2 4t 9 4t 2 6t 2 10 0
2 10t 2 16t 6 t 4 2t 2 4t 9 4t 2 6t 2 10 0
2 4t 2 6t 2 10 4t 2 6t 2 10
t 4
2t 2 4t 9 4t 2 6t 2 10 0
4t 2 6t 2 10 2 4t 2 6t 2 10 t 4 2t 2 4t 9 0
4t 2 6t 10 2 6t 10 t 2t 12t 5 0
2 2 4 2
4 2 x 1 2 3x 1 2 4 3x 1 12 2 x 1 4 x2 4 0
2 2x 1 3x 1 1 3 2 x 1 3x 1 x 2 1 0
1
Vì 3 2 x 1 3x 1 x2 1 0, x
.
2
Do đó: 2 2x 1 3x 1 1 0 2 2x 1 3x 1 1
4 2x 1 3x 1 1 2 3x 1 8 x 4 3x 2 2 3x 1
5x 6 2 4 3x 1
36 4 31
5x 6 2 3x 1 6 x
x 25
5
36 4 31
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x .
25
201
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
Trong phần này, chúng ta sẽ chỉ đề cập đến việc đặt ẩn phụ không hoàn
toàn giải hệ phương trình, kỹ năng đặt ẩn phụ không hoàn toàn giải hệ
phương trình sẽ được đề cập sau.
II. Bài tập áp dụng:
Phân tích
Đặt x3 x 1 t với t 0 t 2 x3 x 1 khi đó theo phương trình tổng
quát ta đi tìm vậy phương trình đã cho có dạng như sau :
t 2 x2 1 t 2x2 2x 3 x3 x 1 0 ( 2) .
Gán giá trị cho x 100 khi đó phương trình ( 2)
202
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
2
123 100 20 3 x2 2 x 3 x2 2 x 3 .
t 2 x2 1 t x3 2x2 3x 2 0 .
x 1 4 x 3x 2 x
2 2
2 3
2 x2 2
2 x 3 x2 2 x 3 .
Khi đó, bằng công thức nghiệm của phương trình bậc 2, ta thu được hai
nghiệm sau :
x2 1 x2 2x 3
t
x2 x 2
2 2
x2 1 x2 2x 3
t x1
2
Đến đây phương trình sẽ được viết dưới dạng nhân tử như sau :
x2 x 2
t
2
2
t x 1 0 2t x x 2 t x 1 0
x2 x 2 2 x3 x 1 x 1 x3 x 1 0
Bài giải
Điều kiên xác định x .
x 2
1 x3 x 1 2 x2 2 x 3
x2 x 2 2 x3 x 1 x 1 x3 x 1 0
2
1 3
x 2 x3 x 1 x 1 x3 x 1 0
4 4
2
1 3
Vì x 2 x3 x 1 0x do đó:
4 4
x 1
2
x3 x 1
2
x x 1 x 2x 1
3 2
x x 1 x 1
3
x 1 0 x 1 0
x3 x2 x 2 0
x 2 x x 1 0
2
x2
x 1 0
x 1 0
Kết luận: Vậy nghiệm của phương trình là x 2 .
Trong bài toán này ta dùng phương pháp đặt ẩn phụ không hòan toàn .
Đặt 6x2 6x 25 t với t 0 khi đó ta đi tìm 0 theo phương trình
tổng quát đã cho có dạng như sau.
t 2 x 1 t 23x 13 6x2 6x 25 0 . ( 2 )
Ta gán cho giá trị của x 100 khi đó phương trình ( 2 )đã cho có dạng.
t 2 101t 2287 59425 0 101 4 2287 59425
2
Sử dụng chức năng TABLE trong Casio tìm 0 và có giá trị nguyên Với
Start = -9 , End = 9, Step = 1 ta có :
1
507 500 7 5x 7 5x 7
2
f 507
Khi đó phương trình đã cho có dạng
t 2 x 1 t 23x 13 6 x2 6 x 25 0 .
t 2 x 1 t 6x2 17 x 12 0 .
Tới đây chúng ta đi giải phương trình trên theo ẩn t
x 1 4 6x2 17 x 12 25x2 70 x 49 5x 7
2 2
2 x 3 6 x2 6 x 25 3x 4 6 x2 6 x 25 0
205
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
4
x 3
Trường hợp 1 : 3x 4 6 x 6 x 25
2
3x 4 2 6 x 2 6 x 25
4
x
3 x 2 7 5 (Thỏa mãn).
3x 2 30 x 9 0
Trường hợp 2 : 6x2 6x 25 2x 3
2x 3
2
2
6 x 2 6 x 25
6 x 6 x 25 2 x 3
2
2 x 3 0
2 x 2 18 x 16 0
4 x 12 x 9 6 x 6 x 25
2 2
x 1
3
2 x 3 0
x x 8
2
Kết luận: Tập nghiệm của phương trình đã cho là : x 1;8; 5 2 7 .
Bài 3: Giải phương trình : x2 1 2 x2 x 15 x3 2x2 6x 9
Phân tích
Đặt 2x2 x 15 t với t 0 khi đó ta đi tìm theo phương trình tổng
quát đã cho như sau :
t 2 x2 1 t x3 2x2 6x 9 2x2 x 15 0 . ( 2 )
Gán giá trị cho x 100 khi đó phương trình ( 2 ) có dạng :
t 2 9999t 1020591 19915 0 .
Núc này ta coi ẩn là t và tham số, tính cho phương trình trên
9999 4 1020591 19915
2
206
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
1
10205 10000 200 5 x2 2 x 5
f 10205
Phương trình đã cho có dạng :
t 2 x 2 1 t x 3 4 x 2 5x 6 0 .
x 1 4 x 4 x 5x 6 x 2 x 5 x
2
2 3 2 2 2
2x 5 .
x 1 x 2 x 5
2 2
t x3
2
x2 1 x2 2x 5
t x2 x 2
2
Bài giải
Điều kiện xác định x .
x 2
1 2 x2 x 15 x3 2x2 6x 9
x 3 2 x2 x 15 x2 x 2 2 x2 x 15 0
x 3 2 x x 15 x
2
1 7
2
2 x 2 x 15 0
4 4
2
1 7
Vì x 2 x 2 x 15 0x .
4 4
Do đó x 3 2 x2 x 15 .
x 6x 9 2x x 15 x 1
2
x 3
2
2 x 2 x 15
2 2
x 3
x 6
x 3 0
Kết Luận: Vậy tập nghiệm của phương trình là x 1; 6 .
Phân tích
Đặt 2x2 12x 14 t , t 0 t 2 2x2 12x 14 khi đó theo phương trình
tổng quát ta đi tìm và phương trình đã cho có dạng .
t 2 x2 8 t x3 4x2 14x 29 2x2 12x 14 0 . ( 2 )
207
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
Dùng chức năng TABLE trong Casio ta tim sao cho 0 và là một số
nguyên. Với Start = -9, End = 9, Step = 1 ta thu được
1
10202 10000 200 2 x2 2 x 2
f 10202
Phương trình đã cho
t 2 x2 8 t x3 4x2 14x 29 2x2 12x 14 0
t 2
x 8 t x 2x 2x 15 0 .
2 3 2
x 8 4 x 2 x 2 x 15 x 4 x 8 x 8 x 4 x
2 2
2 3 2 4 3 2 2
2x 2
x 2x 2 .
2
x 8 x 2x 2 2 2
t x3
2
x2 8 x2 2x 2
t x2 x 5
2
Bài giải
Điều kiện xác định x .
Ta có: x2 8 2 x2 12 x 14 x3 4 x2 14 x 29
x 3 2 x2 12 x 14 x2 x 5 2x2 12x 14 0
x 3 2 x 12 x 14 x
2
1 17
2
2 x 2 12 x 14 0
4 4
2
1 17
Vì x 2 x 2 12 x 14 0x .
4 4
208
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
Do đó x 3 2x2 12x 14
x 3 0
x 3
2 x4
2
x 3 2 x 2
12 x 14
x 6 x 5 0
Phân tích
Đặt 2x2 12x 11 t , t 0 , t 2 2x2 12x 11 theo phương trình tổng
quát ta đi tìm có dạng như sau:
t 2 x2 2x 7 t x3 x2 11x 21 2x2 12x 11 0 .
Gán giá trị cho x = 100 vào phương trình trên
t 2 10207t 991079 18811 0 .
10207 4 991079 18811
2
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm sao cho 0 và là một số
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.
1
10403 10000 400 3 x2 4 x 3 .
f 10403
Khi đó phương trình đã cho:
t 2 x2 2x 7 t x3 x2 11x 21 2x2 12x 11 0 .
t 2
x
2x 7 t x x x 10 0 . ( 2 )
2 3 2
x 2x 7 4 x x x 10 = x 4x 3 x
2 2
2 3 2 2 2
4x 3 .
x 2x 7 x 4x 3
2 2
t x2
2
x2 2x 7 x2 4x 3
t
2
x 2 3x 5
209
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
Bài giải
Điều kiện xác định x .
Ta có: x2 2x 7 2x2 12x 11 x3 x2 11x 21
x2 3x 5 2 x2 12 x 11 x 2 2 x2 12 x 11 0
2
3 11
x 2 x 2 12 x 11 x 2 2 x 2 12 x 11 0
2 4
2
3 11
Vì x 2 x 2 12 x 11 0 x .
2 4
Do đó x 2 2x2 12x 11
x 2
x 2 0 x 2
2 x 1 x 7
x 2 2 x 12 x 11
2
x 8x 7 0 x 7
2
Kết luận : Vậy nghiệm của phương trình đã cho x 7 .
Phân tích
Đặt 10x2 47 x 53 t , t 0, t 2 10x2 47 x 53 . Núc này ta đi tìm
theo phương trình tổng quát.
t 2 x2 x 10 t 3x3 11x2 42x 74 10x2 47 x 53 0 . ( 2)
ta gán giá trị của x 100 vào phương trình ( 2 )
t 2 9910t 2894126 95353 0
9910 4 2894126 95353
2
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm sao cho 0 và là một số
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.
1
f 10496 10000 400 90 6 x2 5x 4
f 10496
210
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
x 2 x 10 x 2 5x 4
t
3x 7
Nghiệm của phương trình 2
x 2 x 10 x 2 5x 4
t x2 2x 7
2
Bài giải
Điều kiện xác định x .
Ta có: x2 x 10 10x2 47 x 53 3x3 11x2 42x 74
3x 7 10x2 47 x 53 x2 2x 7 10x2 47 x 53 0
3x 7 10x 47 x 53 x 1 6 10x 47 x 53 0
2 2 2
Vì x 1 6 10x2 47 x 53 0x .
2
Do đó: 3x 7 10x2 47 x 53 .
7
7 x
3 x 7 0 x 3
3 x4
3x 7 10 x 47 x 53
2 2 x 1
x 2 5x 4 0
x 4
trình tổng quát t 2 x 1 t x2 2x 1 x 2 0 . ( 2 )
211
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm sao cho 0 và là một số
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.
2
f 305 300 5 3x 5
f 305
Khi đó phương trình đã cho có dạng
2t 2 x 1 t x2 2x 1 2 x 2 0 .
2t 2 x 1 t x2 4x 3 0 .
x 1 8 x2 4x 3 9x2 30x 25 3x 5
2 2
x 1 3 x 5 2x 3
t
4 2
x 1 3 x 5
t x1
4
Bài giải
Điều kiện xác định x 2 .
Ta có: x2 2x 1 x 1 x 2 0
2x 3 2 x 2 x 1 x 2 0
Trường hợp 1: x 1 x 2
x 1 0
x 1 1 5
2 x
x 1 x 2
2
x x 1 0
2
3
2 x 2 2 3
Trường hợp 2: 2 x 3 2 x 2 x
2 x 3 2 4 x 2 2
1 5 2 3
Kết luận : Nghiệm của phương trình đã cho là x ,x .
2 2
Phân tích
212
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm sao cho 0 và là một số
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.
3
f 10706 10000 700 6 x2 7 x 6 .
f 10706
Phương trình đã cho 3t 2 x2 5x t 2x3 3x2 7 x 3 0 .
x 5x 12 2x 3x 7 x 3 = x 7 x 6
2 2
2 3 2 2
x2 7 x 6
x 5x x 7 x 6
2 2
t 6x 3
2
x 2 5x x 2 7 x 6
t
x2 x 6
2
Bài giải
Điều kiện xác định x . Ta có:
x 2
5x 5x2 3x 6 2 x3 12 x2 16 x 15
6 x 3 5x 2 3x 6 x 2 x 6 5x 2 3x 6 0
6x 3 5x 3x 6 x
2
1 23
2
5x 2 3x 6 0
2 4
2
1 23
Vì x 5x2 3x 6 0x .
2 4
213
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
1
x 2 39 1149
Do đó: 6x 3 5x 3x 6
2
x
6 x 3 5x 3x 6
2 2 62
39 1149
Kết luận : Vậy nghiệm của phương trình x
62
Phân tích
Đặt 2x2 8x 3 t , t 0 , t 2 2x2 8x 3 tới đây ta đi tim hệ số theo
phương trình tổng quát .
t 2 x2 x 1 t x3 2x2 x 9 2x2 8x 3 0 .( 3 )
Gán x 10 vào phương trình ( 3 ) t 2 111t 1199 277 0
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm sao cho 0 và là một số
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.
1
f 135
f 135 100 30 5 x2 3x 5
Kkhi đó phương trình đã cho có dạng:
t 2 x2 x 1 t x3 4x2 7 x 6 0
x x 1 4 x
2 2
2 3
4 x 2 7 x 6 x 2 3x 5 .
x x 1 x
2 2
3x 5 x2
t
x 2 3x 5 2
x 2 x 1 x 2 3x 5
t
x2 2x 3
2
Bài giải
4 22 4 22
Điều kiện xác định x ; ; .
2 2
214
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
Ta có: x2 x 1 2 x2 8 x 3 x3 2 x2 x 9
x 2 2 x2 8 x 3 x2 2 x 3 2 x2 8 x 3 0
x 2 2 x 8 x 3 x 1 1 2x 8x 3 0
2 2 2
4 22 4 22
Vì x 1 1 2 x2 8 x 3 0x ;
2
;
2 2
x 2 0
Do đó x 2 2x2 8x 3
x 2 2 x 8 x 3
2 2
x 2
x 2
2 x 2 11 x 2 11 (Thỏa mãn điều kiện)
x 4x 7 0
x 2 11
Kết luận : Vậy nghiệm của phương trình là x 2 11
Phân tích
Đặt 2x2 x 11 t , t 0 , t 2 2x2 x 11 tới đây ta đi tim hệ số theo
phương trình tổng quát.
t 2 x2 5 t x3 16x 21 2x2 x 11 0 .
Gán giá trị cho x 100 vào phương trình tổng quát
t 2 9995t 1001579 19911 0 .
9995 4 1001579 19911
2
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm sao cho 0 và là một số
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.
3
f 10613
f 10613 10000 600 13 x2 6x 13
215
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
Phương trình đã cho 3t 2 x2 5 t x3 6x2 13x 12 0 .
x 5 12 x 6 x 13x 12 x 6 x 13 x 6 x 13
2 2
2 3 2 2 2
x 5 x 6 x 13
2 2
t x3
x 6 x 13
2 6
t 2x 6x 8
x 5 x 6 x 13
2 2 2
6 6
Bài giải
Điều kiện xác định x .
Ta có: x2 5 2x2 x 11 x3 16x 21
x 3 2x2 x 11 2x2 6x 8 2x2 x 11 0
x 3 2 x x 11 2 x
2
3 7
2
2 x 2 x 11 0
2 2
2
3 7
Vì 2 x 2 x2 x 11 0 x .
2 2
7 37
x 3 0 x
Do đó: x 3 2x2 x 11 2
x 3 2 x x 11
2 2
7 37
x
2
7 37 7 37
Kết luận : nghiệm của phương trình x ; .
2
2
15x3 x2 3x 2 15x2 x 5 x2 x 1 0
Phân tích
216
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
Dùng chức năng TABLE trong Casio để tìm sao cho 0 và là một số
nguyên với Start = - 9, End = 9, Step = 1 thu được kêt quả như sau.
2
f 149695 140000 9600 95
f 149695
140000 10000 400 100 5 150000 300 5 15x2 3x 5
Phương trình đã cho
2t 2 15x2 x 5 t 15x3 x2 5x 0 .
2 2
15x2 x 5 8 15x3 x2 5x 15x2 3x 5 15x2 3x 5
15x 2 x 5 15x 2 3x 5 15x 2 x 5
t
4 2
15x 2 x 5 15x 2 3x 5
t x
4
Bài giải
Điều kiện xác định x .
Ta có: 15x3 x2 3x 2 15x2 x 5 x2 x 1 0
15x2 x 5 2 x2 x 1 x x2 x 1 0 *
Tiếp tục sử dụng kỹ thuật tách nhân tử bằng đặt ẩn phụ không hoàn toàn ta
được:
* 2 2x
x2 x 1 10x 2 5 x2 x 1 x x 2 x 1 0
217
ÉP TÍCH BẰNG ẨN PHỤ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NHÓM TÁC GIẢ: ĐOÀN TRÍ DŨNG – HÀ HỮU HẢI – TRẦN ĐÌNH KHÁNH
x 0
1 13
Trường hợp 1: 2 x x 2 x 1 0 2 x .
3 x x 1 0
6
2
25 x x 1 10 x 2
2
75x 2 15x 21 0
10 x 2 0
10 x 2 0
1 29
x (Thỏa mãn điều kiện).
10
x 0
Trường hợp 3: x x 2 x 1 2 (vô nghiệm)
x x x 1
2
1 13 1 29
Kết luận : Nghiệm của phương trình x x .
6 10
218
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Căn bậc 2: A B
A B
A B
Căn bậc 3: 3
A3B
A B
2 2
3
3 A3B 3
A B
Căn bậc 3: 3
A3B
A B
2 2
3
3 A3B 3
A3 B
Căn bậc 3: A B 3
2
A2 A 3 B 3
B
A B
3
Căn bậc 3: A 3 B
2
A2 A 3 B 3
B
Chú ý 1: Liên hợp với căn bậc 3 mẫu số luôn
là một đại lượng không âm.
Chú ý 2: Khi có nhân tử chung trong liên hợp,
phải rút nhân tử chung ra ngoài, chẳng hạn:
Ví dụ: x3 x 1 3 3x 2 3x 1
Sử dụng TABLE với
F X X3 X 1
3 3X2 3X 1 ta thấy
nghiệm đơn x 0
x 1
2
x x x x 1 x x 1 0
2
x 1
Phân tích:
Xét F x 2x 2 2x 1 x 2 x x 1 x
Sử dụng TABLE với hàm
số F x trên ta thấy
phương trình chỉ có
nghiệm x 0 . Tuy nhiên
đánh giá như vậy là
hoàn toàn sai lầm bởi
nếu khảo sát kỹ hơn ta
sẽ nhận thấy ngoài
nghiệm x 0 , còn có 1
nghiệm nữa nằm trong
0.3;0.4 .
2
x x 0.72654
Do đó đánh giá:
x 1 x
2x 2x 1 x x
2 2
x 1 x x 1 x x 1 x 0
2x 2 2x 1 x 2 x
x 1 x 2
x 1 x
2
1 0
2x 2x 1 x x
x 1 x x 1 x 2x 2x 1 x 2 x 0
2
Trường hợp 1:
0 x 1
3 5
x 1 x 0 x
1 x x
2
2
Trường hợp 2:
x 1 x 2x 2x 1 x x 0
2 2
2x 2x 1 x x x 1 x 0
2 2
2x 2x 1 1 x
x2 0
2 2
x0
0 x 1
0 x 1
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: 2x 4x2 5x 2 8x 1 3x 1
2 3
Đáp số: x
2
Bài 2: 5x 5x 3 7x 2 4x 2 6x 1 0
2
7 17
Đáp số: x
8
Bài 3: 15x2 x 2 x2 x 1 5
1 13 1 29
Đáp số: x ,x
6 10
Bài 4: x x 2 3 x x
2
3 5
Đáp số: x
2
Bài 5: 6x 12x 6 2x 1 x 3 22x 2 11x
2
1 5
Đáp số: x 1,x ,x 2 2 3
2
x 1 0
2
x 1 2 x
2 1
x 1 1 0
x 1 2 x
1
Vì x 0 do đó 1 0 x 1
x 1 2 x
Phân tích:
Xét F x 2x 1 2 x 2x 1
Phân tích:
3x 3 x 1
Xét F x 4
x x2 x 1
Sử dụng TABLE với hàm
số F x trên ta thấy có
nghiệm kép x 1.
TÌM LIÊN HỢP NGHIỆM KÉP
Áp dụng kỹ thuật tìm liên hợp nghiệm kép, ta có các
liên hợp cần tìm:
x 1 2 x 2 x 1 hay 2
x 1
x x 1
2
Bài giải: Điều kiện: x 0 . Ta có:
3x 3 x 1
(*) 6 2
x x2 x 1
x 1 2 x x 1 2 x2 x 1
3
x x2 x 1
x 2 2x 1 3x 2 6x 3
3
x x 1 2 x
x2 x 1 x 1 2 x2 x 1
2 1 1
3 x 1 0 . Trong đó:
a b
a x x 1 2 x ,b x 2 x 1 x 1 2 x 2 x 1
Vì x 0 do đó:
1 1
0
x x 1 2 x
x2 x 1 x 1 2 x2 x 1
Vậy 3 x 1 0 x 1
2
x x 1 0
2 2
x 2 x 1 2x 2 2x 1
2 1
x 2 x 1 1 2 0
x x 1 2x 2 2x 1
2
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
xy x y y 5x y y 1 0
2 2 3 2 2
Bài 1: Giải hệ phương trình:
x y 3x 2 0
2
PHÂN TÍCH CASIO
Từ phương trình 2, ta thế y x2 3x 2 vào phương trình 1:
2 3 2
x x 2 3x 2 x 2 x 2 3x 2 x 2 3x 2 5x 2 x 2 3x 2
x 2 3x 2 1 0
SHIFT CALC với x 4 ta thu được nghiệm x 3.732050808 .
Với x 3.732050808 ta có y x2 3x 2 4.732050808 do đó y x 1 .
Thay y x 1 vào hệ phương trình ta được:
xy x y y 5x y y 1 0
2 2 3 2 2
x 4 x x 0
3 2
2 2
x y 3x 2 0
x 4x 1 0
Vậy lấy x.PT 2 PT1 0 ta sẽ thu được nhân tử y x 1.
☺Bài giải:
Điều kiện xác định: x , y
xy x y y 5x y y 1 0
2 2 3 2 2
Ta có:
x y 3x 2 0
2
xy 2 x2 y y 3 5x2 y 2 y 1 x x2 y 3x 2 0
x3 xy2 x2 y y 3 2x2 y 2 xy 2x y 1 0
x3 2 y x2 y 2 y 2 x y 3 y 2 y 1 0
PHÂN TÍCH CASIO
Đặt y 100 , ta có: x3 2 y x2 y 2 y 2 x y 3 y 2 y 1 0
Vì y 100 do đó ta có: x y 1 x2 x 1 y 2 0
Ta có: x 2 y x y y 2 x y y y 1 0
3 2 2 3 2
x y 1 x x 1 y 0 y x 1 (Vì x x 1 y
2 2 2 2
0x, y ).
Thay y x 1 vào phương trình thứ hai ta có:
x 2 y 3x 2 0 x 2 4 x 1 0 x 2 3
Với x 2 3 y x 1 3 3 .
Với x 2 3 y x 1 3 3 .
Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm x; y 2 3; 3 3 ; 2 3; 3 3 .
Bình luận: Mấu chốt của bài toán nằm ở việc đánh giá y x 1 sau đó thay
vào hệ phương trình ta được mối quan hệ: x.PT 2 PT1 0 .
Tuy nhiên đây là nhóm biểu thức ở dạng dễ nhận diện, chúng ta có thể truy
ra giá trị x nhân thêm với phương trình 2 bằng cách xét:
PT 1 x3 4 x2 x
PT 2 x2 4 x 1
Sử dụng công cụ CALC với giá trị x 100 ta được kết quả là 100. Vậy:
PT 1 x3 4x2 x
100 x x.PT 2 PT1 0
PT 2 x2 4 x 1
Tất nhiên đây là bài toán đơn giản, trong các bài toán tiếp theo chúng ta sẽ
có những cách kết nối hai phương trình khó hơn.
Chú ý: Giá trị x y 1 2x y 1 ... do đó có thể sử dụng các đánh giá
y 1 PT 2 PT 1 0
kết nối hai phương trình như sau: 2 x y 1 PT 2 PT 1 0
....
Như vậy có rất nhiều cách kết nối hai phương trình và tùy vào tình huống
của bài toán ta sẽ có những cách đánh giá khác nhau.
x y 2 x y xy x y 2 x 2 y 1 0
3 2 2 3 3 3 2 2
Bài 2: Giải hệ phương trình: 2
x y 1
2
PHÂN TÍCH CASIO
Từ phương trình 2, ta có y 1 x2 . Xét y 1 x2 , thay vào phương
4
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
trình 1 ta có:
2 3 3 2
x3 1 x2 2 x2 1 x2 x 1 x2 x3 1 x2 2 x2 2 1 x2 1 0
x 0 y 1
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được 2 cặp nghiệm:
x 1 y 0
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là x y 1 hay y 1 x
4 x 8 x 4 x 0
Thay y 1 x vào hệ phương trình ta được:
4 3 2
2 x 2 x 0
2
4 x4 8 x3 4 x2 0 do đó PT1 PT 2 0 khi đó sẽ
2 2
Vì 2 x2 2 x
xuất hiện nhân tử x y 1 .
☺Bài giải:
Điều kiện xác định: x , y .
x y 2 x y xy x y 2 x 2 y 1 0
3 2 2 3 3 3 2 2
2
x y 1
2
2
x3 y 2x2 y 2 xy 3 x3 y 3 2x2 2 y 2 1 x2 y 2 1 0
x4 y4 x3 y xy3 x3 y3 x y 1 x 3
y3 0
Trường hợp 1: x y 1 hay y 1 x . Thay y 1 x vào phương trình 2 ta
x 0 y 1
được: 2 x 2 2 x 0 .
x 1 y 0
Trường hợp 2: x3 y 3 0 y x . Thay y x vào phương trình hai ta
1 1 1 1
được: 2 x2 1 x ,y x ,y .
2 2 2 2
Kết luận: Hệ phương trình có 4 cặp nghiệm phân biệt:
x; y 1; 0 , 0;1 , 1 ; 1 , 1 ; 1
2 2 2 2
Chú ý: Nếu các nghiệm tìm được lúc đầu không phải là 0 và 1 ta vẫn có thể
tìm được ra định hướng giải toán cho bài hệ phương trình:
PHÂN TÍCH CASIO
Từ phương trình 2, ta có y 1 x2 . Xét y 1 x2 , thay vào phương
trình 1 ta có:
2 3 3 2
x3 1 x2 2 x2 1 x2 x 1 x2 x3 1 x2 2 x2 2 1 x2 1 0
5
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Vì 2 x2 1 4 x4 4 x2 1 0 do đó PT1 PT 2 0 khi đó sẽ xuất
2 2
hiện nhân tử x y 0 .
☺Bài giải:
Điều kiện xác định: x , y .
x y 2 x y xy x y 2 x 2 y 1 0
3 2 2 3 3 3 2 2
2
x y 1
2
2
x3 y 2x2 y 2 xy 3 x3 y 3 2x2 2 y 2 1 x2 y 2 1 0
x4 y4 x3 y xy3 x3 y3 0 x y 1 x 3
y3 0
Trường hợp 1: x y 1 hay y 1 x . Thay y 1 x vào phương trình 2 ta
x 0 y 1
được: 2 x 2 2 x 0 .
x 1 y 0
Trường hợp 2: x3 y 3 0 y x . Thay y x vào phương trình hai ta
1 1 1 1
được: 2 x2 1 x ,y x ,y .
2 2 2 2
Kết luận: Hệ phương trình có 4 cặp nghiệm phân biệt:
x; y 1; 0 , 0;1 , 1 ; 1 , 1 ; 1
2 2 2 2
Bình luận: Bài toán có bốn cặp nghiệm bao gồm 2 cặp nghiệm hữu tỷ và 2
cặp nghiệm vô tỷ. Và để tìm được mối quan hệ giữa hai biến số ta chú ý
như sau:
Nếu hai biến số có nghiệm vô tỷ thì chỉ cần 1 cặp nghiệm vô tỷ, ta
có thể tìm ra mối quan hệ giữa hai biến số.
Nếu hai biến số có nghiệm hữu tỷ thì ta cần ít nhất 2 cặp nghiệm
hữu tỷ mới tìm ra được mối quan hệ này.
Tìm nghiệm của hệ phương trình là công việc vô cùng quan trọng, thông
thường chúng ta chọn các phương trình có bậc nhất hoặc tối đa là bậc 2 đối
6
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
với một biến số, ta có thể sử dụng phương pháp thế để tìm nghiệm của
phương trình.
2 x 3 3x 1 3 y 2 y 2 y 1
2
Bài 3: Giải hệ phương trình:
15x 4 y 2 x 2 xy 12 0
2 2
PHÂN TÍCH CASIO
y 1 59 y 2 2 y 181
Từ phương trình 2, ta có x .
15
y 1 59 y 2 2 y 181
Chọn x thay vào phương trình 1 ta có:
15
2 y 2 2 59 y 2 2 y 181 3 y 3 3 59 y 2 2 y 181
3 1 3y2 2 y 2 y 1
15 15
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm y 1.485177807
y 1 59 y 2 2 y 181
Thay y 1.485177807 ta được x 0.3234518715
15
Chú ý rằng 3 0.3234518715 2 1.485177807 2 do đó 2 y 3x 2
Thay 2 y 3x 2 vào hai phương trình ta được:
27 2
2 x 3 3x 1 3 y 2 y 2 y 1 x 4x 2 0
2
4
15x 4 y 2 x 2 xy 12 0
2 2
27 x 2 16 x 8 0
Như vậy ta thấy: 4.PT 2 PT1 0 ta sẽ có nhân tử 2 y 3x 2 .
☺Bài giải:
1 1
Điều kiện xác định: x ; y .
3 2
2 x 3 3x 1 3 y 2 y 2 y 1
2
Ta có:
15x 4 y 2 x 2 xy 12 0
2 2
4 2x 3 3x 1 3y 2 2 y 2 y 1 15x2 4 y 2 2x 2xy 12 0
15x2 8 y 2 10 x 2 xy 8 y 4 3x 1 2 y 1 0
4 3x 2 2 y
3x 2 2 y 5x 4 y 0
3x 1 2 y 1
7
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
3x 2 2 y 5x 4 y
4
0 (*)
3 x 1 2 y 1
1 1 5 4
Vì x ; y 5x 4 y 2 0 do đó 5x 4 y 0
3 2 3 3x 1 2 y 1
Vậy (*) 2 y 3x 2 . Thay vào phương trình thứ hai ta được:
8 2 70 8 2 70
27 x2 16x 8 0 x (Thỏa mãn) hoặc x (Không
27 27
thỏa mãn điều kiện).
8 2 70 3x 2 5 70
Với x ta có y .
27 2 9
8 2 70 5 70
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x ,y .
27 9
Bình luận: Nút thắt lớn nhất của bài toán nằm ở chỗ chỉ ra mối quan hệ
2 y 3x 2 và thay vào hai phương trình trong hệ ban đầu.
Vấn đề 1: Để tìm ra mối liên hệ giữa 2 biến số, chúng ta có thể tư duy theo
một cách khác như sau:
Trong bài có hai biểu thức chứa căn nên ta có thể đặt giả thiết:
3x 1 2y 1 2y 3x 2
Vấn đề 2: Để tìm ra mối liên hệ giữa 2 biến số, ta cũng có thể xuất phát từ
nghiệm vô tỷ: x 0.3234518715, y 1.485177807
Nếu việc phát hiện ra mối quan hệ 2 y 3x 2 gặp trở ngại, ta có thể sử
dụng máy tính để tìm ra như sau:
Gán giá trị x 0.3234518715 vào biến A , y 1.485177807 vào biến B .
Sử dụng công cụ TABLE với X F X
F X AX B 3.5 0.353
START = 3 3 0.5148
END = 3 2.5 0.6765
STEP = 0.5 2 0.8382
Khi đó dựa vào bảng giá trị TABLE như 1.5 0.9999
hình bên ta kết luận như sau: 1 1.1617
Tại giá trị X 1.5 ta có: 0.5 1.3234
F X AX B 0.999999999998 1 0 1.4851
Do đó ta đánh giá: 0.5 1.6469
8
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
2 y y 3 x 1 0
2
Bài 4: Giải hệ phương trình:
2 x y 6 x 1 y x y y
3 2 3 2
PHÂN TÍCH CASIO
2 y 2 y 3
Từ phương trình 1 trong hệ , ta rút x và thế vào phương
3
trình thứ 2 trong hệ ta có:
3 2
2 y 2 y 3 2 y 2 y 3 2 y 2 y 3
2 y2 6 1 y3 y y
3 3 3
SHIFT CALC với x 1 ta thu được nghiệm x 1,380199322 .
2 y 2 y 3
Với y 1,380199322 ta có x 0,1900996612 do đó y 2x 1 .
3
Thay y 2x 1 vào hệ phương trình ta được:
2 y y 3 x 1 0
8 x 2 9 x 2 0
2
3
2 x y 6 x 1 y x y y 8 x 9 x 2 x 0
2 3 2 3 2
Vậy lấy x.PT1 PT 2 0 ta sẽ thu được nhân tử y 2x 1
☺Bài giải:
Điều kiện xác định: x , y .
2 y y 3 x 1 0
2
Ta có hệ:
2 x y 6 x 1 y x y y
3 2 3 2
9
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
2 x 3 y 2 6 x 1 y 3 x 2 y y x 2 y 2 y 3x 3 0
2x3 y 2 6x 1 y 3 x2 y y 2xy 2 xy 3x2 3x 0
y 3 2x 1 y 2 x2 x 1 y 2x3 3x2 3x 1 0
PHÂN TÍCH CASIO
Thay giá trị x 100 vào phương trình ta có:
y 3 2x 1 y 2 x2 x 1 y 2x3 3x2 3x 1 0
y3 201y 2 10101y 2030301 0 , sử dụng máy tính ta được nghiệm
y 201
Lập lược đồ Hoorne phân tích nhân tử:
y 1 201 10101 2030301
201 1 0 10101 0
Do đó: y3 201y2 10101y 2030301 0 y 201 y 2 10101 0
y 200 1 y 2 10000 100 1 0
y 200 1 y 2
1002 100 1 0
Vì x 100 do đó ta có: y 2x 1 y 2
x2 x 1 0
Ta có: y 3 2x 1 y 2 x2 x 1 y 2x3 3x2 3x 1 0
y 2x 1 0
y 2 x 1 y 2 x 2 x 1 0 2
y x x 1 0
2
(*)
9 145
8x2 9x 2 0 x
16
9 145 1 145
Với x y 2x 1
16 8
9 145 1 145
Với x y 2x 1
16 8
Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm
x; y 9 16145 ; 1 8 145 ; 9 16145 ; 1 8 145
10
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Bình luận: Bài toán thường gặp khó khăn trong việc tìm mối liên hệ giữa 2
giá trị x và y. Do đó bạn đọc cần phải nắm vững cách tìm mối liên hệ thông
dụng nhất:
Gán giá trị x 0,1900996612 vào biến A , y 1,380199322 vào biến B
Rồi dùng tính năng TABLE với
F X AX B của máy tính để tìm mối quan hệ.
Cách thức này an toàn và chính xác nhất
2 x y 3xy x 1 0
3 3 2 2
2x3 3x2 x 1 3x 3x2 x 1 x 1 0
3 2 2
2 2
3x x y 1 0
3x x 0
Đến đây khá khó khăn phát hiện ra mối quan hệ giữa 2 phương trình
nhưng nếu chúng ta để ý kỹ ta sẽ nhận thấy
2x 1 3x2 x 6x3 x2 x mà y 2x 1
Vậy lấy y.PT 2 PT1 0 ta sẽ thu được nhân tử y 2x 1
☺Bài giải:
Điều kiện xác định: x , y .
2 x y 3xy x 1 0
3 3 2 2
Ta có hệ:
3x x y 1 0
2
2x3 y 3 3xy 2 x 1 y 3x2 x y 1 0
2
11
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
y 3 3x 1 y 2 3x2 x 1 y 2x3 x2 2x 1 0
PHÂN TÍCH CASIO
Thay giá trị x 100 vào phương trình ta có:
y 3 3x 1 y 2 3x2 x 1 y 2x 3 x 2 2x 1 0
y3 301y 2 30101y 2010201 0 , sử dụng máy tính ta được nghiệm
y 201
Lập lược đồ Hoorne phân tích nhân tử:
y 1 301 30101 2010201
201 1 100 10001 0
Do đó: y3 301y 2 30101y 2010201 0 y 201 y 2 100 y 10001 0
y 2.100 1 y 2 100 y 1002 1 0
Vì x 100 do đó ta có: y 2x 1 y 2 xy x2 1 0
Ta có: y 3 3x 1 y 2 3x2 x 1 y 2x 3 x 2 2x 1 0
y 2x 1 0
y 2 x 1 y 2 xy x 2 1 0 2
y x xy 1 0
2
(*)
12
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
b 1
a 2
ta giải hệ phương trình: 5 1 vậy là đã tìm được
a b b 1
3 3
mối quan hệ giữa 2 giá trị x và y của hệ phương trình
Thứ 2: Sau khi thay y 2x 1 vào 2 phương trình trong hệ nhận
thấy khá khó khăn để tìm mối quan hệ. Nếu khi cảm thấy khó khăn
1 y
như vậy chúng ta nên thử thay ngược giá trị x các bạn sẽ
2
thấy dễ dàng tìm mối quan hệ này hơn
x3 y 3 2 xy 2 2 x 2 2 x 4 0
Bài 6: Giải hệ phương trình: 2
x x y 1 0
PHÂN TÍCH CASIO
Từ phương trình thứ 2 trong hệ , ta rút y x2 x 1 và thế vào phương
trình thứ nhất trong hệ ta có:
3 2
x3 x2 x 1 2x x2 x 1 2x2 2x 4 0
SHIFT CALC với x 0,5 ta thu được nghiệm x 1 y 3
SHIFT CALC với x 0,5 ta thu được nghiệm x 1 y 1
Giả sử mối quan hệ giữa x và y là: y ax b
a b 3 a 1
Khi đó a và b là nghiệm của hệ phương trình:
a b 1 b 2
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là y x 2
Thay y x 2 vào hệ phương trình ta được:
x y 2 xy 2 x 2 x 4 0
3 3 2 2
2 x 4 x 2 x 4 0
3 2
2 2
x x y 1 0
x 1 0
Đến đây khá khó khăn phát hiện nhanh ra mối quan hệ giữa 2 phương
trình nhưng nếu chúng ta để ý kỹ ta sẽ nhận thấy
2x3 4x2 2x 4 x 2 2 x2 2 2 x2 1 x 2 mà y x 2
Vậy lấy 2 y.PT 2 PT1 0 ta sẽ thu được nhân tử y x 2
☺Bài giải:
Điều kiện xác định: x , y .
13
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
x y 2 xy 2 x 2 x 4 0
3 3 2 2
Ta có hệ: 2
x x y 1 0
x3 y 3 2xy 2 2x2 2x 4 2 y x2 x y 1 0
x3 y 3 2xy 2 2x2 2x 4 2x2 y 2xy 2y 2 2y 0
y 3 y 2 2x 2 y 2x2 2x 2 x3 2x2 2x 4 0
y3 2x 2 y 2x 2x 2 y x
2 2 3
2x2 2x 4 0
PHÂN TÍCH CASIO
Thay giá trị x 100 vào phương trình ta có:
y 3 2 x 2 y 2 2 x2 2 x 2 y x3 2x2 2x 4 0
y3 202 y 2 20202 y 1020204 0 , sử dụng máy tính ta được nghiệm
y 102
Lập lược đồ Hoorne phân tích nhân tử:
y 1 202 20202 1020204
102 1 100 10002 0
Do đó: y3 202 y2 20202 y 1020204 0 y 102 y 2 100 y 10002 0
y 100 2 y 2 100 y 1002 2 0
Vì x 100 do đó ta có: y x 2 y 2 xy x2 2 0
Ta có: y 3 2x 2 y 2 2x2 2x 2 y x3 2x2 2x 4 0
y x 2 0
y x 2 y 2 xy x2 2 0 2
y xy x 2 0
2
(*)
14
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
3x
1 9 x4 6 x2 1 0 do đó PT1 PT 2 0 khi đó sẽ xuất
2 2
2
Vì
hiện nhân tử x y
☺Bài giải:
Điều kiện xác định: x , y .
x y xy 5 y 4 x y 3x 3 y 1 0
3 3 4 2 2 2 2
2
x 2 y 1
2
2
x3 y xy 3 5y 4 4x2 y 2 3x 2 3y 2 1 x 2 2 y 2 1 0
x y xy
3 3
5 y 4 4 x 2 y 2 3x 2 3 y 2 1 x 4
4 y 4 1 4x 2 y 2 2x 2 4 y 2 0
x4 y 4 y 2 x3 y xy3 x2 0
x2 y 2 x2 y 2 xy x2 y 2 x2 y 2 0
x 2
y x
2 2
y 2 xy 1 0 (*)
15
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
xy x y y xy y 3x x 2
2 2 2 3 2
Bài 8: Giải hệ phương trình: 2
x y 3x 1 0
PHÂN TÍCH CASIO
Từ phương trình thứ 2 trong hệ , ta rút y x2 3x 1 và thế vào phương
trình thứ nhất trong hệ ta có:
x 1 x
3 2
x 2 3x 1 x 2 3x 1 2
3x 1 x x 2 3x 2 x 2 0
SHIFT CALC với x 1 ta thu được nghiệm x 0,7320508076
y x2 3x 1 1,732050808 x 1
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là y x 1
Thay y x 1 vào hệ phương trình ta được:
xy x y y xy y 3x x 2
2 2 2 3 2
x 3x 2 0
3 2
2 2
x y 3x 1 0
x 2 x 2 0
Đến đây khá khó khăn phát hiện nhanh ra mối quan hệ giữa 2 phương
trình nhưng nếu chúng ta để ý kỹ ta sẽ nhận thấy
x3 3x2 2 x 1 x2 2x 2
Vậy lấy x 1 .PT 2 PT1 0 ta sẽ thu được nhân tử y x 1
☺Bài giải:
Điều kiện xác định: x , y .
xy x y y xy y 3x x 2
2 2 2 3 2
Ta có hệ: 2
x y 3x 1 0
xy 2 x2 y y 2 xy y 3 3x2 x 2 x 1 x2 y 3x 1 0
xy2 x2 y y2 xy y3 3x2 x 2 x3 xy 3x2 x x2 y 3x 1 0
x3 y 3 xy 2 x2 y 1 x2 y 2 x y 0
x3 x2 y 1 x y 2 1 y 3 y 2 y 1 0
PHÂN TÍCH CASIO
Thay giá trị y 100 vào phương trình ta có:
16
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
x3 x2 y 1 x y 2 1 y 3 y 2 y 1 0
Kết luận: Hệ có hai cặp nghiệm x; y 1 3; 3 ; 1 3; 3
4 x y xy 7 x 3 y 4 0
2 2
Bài 9: Giải hệ phương trình: 2
x x 2x 1 y y y 2
2
PHÂN TÍCH CASIO
y 7 15 y 2 34 y 113
Từ phương trình thứ nhất trong hệ, ta có x .
8
y 7 15 y 2 34 y 113
Chọn x thay vào phương trình thứ hai trong hệ
8
ta có:
2
y 7 15 y 2 34 y 113 y 7 15 y 2 34 y 113
8 8
17
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
y 3 15 y 2 34 y 113
y2 y y 2
4
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được hai nghiệm đó là:
y 7 15 y 2 34 y 113
y 1 x 0
8
1
y y 7 15 y 2 34 y 113 1
3 x
8 3
1 1
Ta tìm được 2 cặp giá trị 0; 1 ;
3 3
Giả sử mối quan hệ giữa x và y là: y ax b
b 1
a 2
Khi đó a và b là nghiệm của hệ phương trình: 1 1
ab b 1
3 3
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là y 2x 1
Thay y 2x 1 vào hệ phương trình ta được:
4 x y xy 7 x 3 y 4 0
2 2
6 x 2 2 x 0
2
x x 2x 1 y y y 2 3x x 0
2 2
Như vậy ta thấy: 2.PT 2 PT1 0 ta sẽ có nhân tử y 2x 1 .
☺Bài giải:
1
Điều kiện xác định: x ; y 2 .
2
4 x y xy 7 x 3 y 4 0
2 2
Ta có: 2
x x 2x 1 y y y 2
2
4x2 y 2 xy 7 x 3y 4 2 x2 x 2x 1 y 2 y y 2 0
4x2 y 2 xy 7 x 3y 4 2x2 2x 2 2x 1 2 y 2 2 y 2 y 2 0
6x2 y 2 xy 5x 5y 4 2 2x 1 2 y 2 0
6 x2 y 5 x y 2 5y 4 2
2x 1 y 2 0
Chú ý: Đến đây nếu các bạn cảm thấy khó khăn khi phân tích nhân tử
thành phần 6x2 y 5 x y 2 5y 4 thì có 2 cách.
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc 2 để tìm mối quan hệ
18
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Dùng máy tính để phân tích nhân tử bằng tính năng thay y 100
và dung tính năng SHIFT CALC để hóa giải.
2x 1 y 2
2 x y 1 3x y 4 2 0
2x 1 y 2
2x y 1
2 x y 1 3x y 4 2 0
2x 1 y 2
2 x y 1 3x y 4
2
0 (*)
2 x 1 y 2
1 3
Vì x ; y 2 3x y 4 2 4 0 do đó
2 2
2
3x y 4 0
2x 1 y 2
Vậy (*) y 2x 1 . Thay vào phương trình thứ nhất trong hệ ta được:
1
x
4 x y xy 7 x 3 y 4 0 6 x 2 x 0
2 2 2
3 (thỏa mãn điều kiện)
x 0
Với x 0 y 2x 1 1
1 1
Với x y 2x 1
3 3
1 1
Kết luận: Hệ phương trình có hai cặp nghiệm x; y 0; 1 ; ;
3 3
x x 2 x 1 y 2 y 2 2 y 1
2 2
Bài 10: Giải hệ phương trình: :
4 x 2 y 2 x 3 y 11 0
2 2
PHÂN TÍCH CASIO
1 8 y 2 12 y 45
Từ phương trình thứ hai trong hệ, ta có x .
4
1 8 y 2 12 y 45
Chọn x thay vào phương trình thứ nhất trong hệ ta
4
có:
2
1 8 y 2 12 y 45 1 8 y 2 12 y 45 5 8 y 2 12 y 45
2
4 4 4
19
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
y2 2y 2 2y 1 0
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: y 0,7769839649
1 8 y 2 12 y 45
Thay vào x 1,138491983
4
Đến đây chúng ta khó tìm ra mối quan hệ vì các hệ số không giống nhau ở
phần sau dấu phẩy hoặc cộng trừ với nhau ra mối quan hệ là số nguyên.
Nhưng nếu các bạn quan sát kỹ thì nhận thấy có khả năng
2 x 1 2 y 1 4x 2 y 3 0
Thay giá trị nghiệm vừa tìm được vào biểu thức:
4.1,138491983 2.0,7769839649 3 2,2.109 0
3
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là 4 x 2 y 3 0 y 2 x
2
3
Thay y 2 x vào hệ phương trình ta được:
2
11
x x 2 x 1 y 2 y 2 2 y 1 3x x 0
2 2 2
2 4
4 x 2 y 2 x 3 y 11 0
2
12 x 2 4 x 11 0
3
Như vậy ta thấy: 4.PT1 PT 2 0 ta sẽ có nhân tử y 2 x
2
☺Bài giải:
1
Điều kiện xác định: x 1; y .
2
x x 2 x 1 y 2 y 2 2 y 1
2 2
Ta có:
4 x 2 y 2 x 3 y 11 0
2 2
4x2 2 y 2 2x 3y 11 4 x2 x 2 x 1 y 2 2 y 2 2 y 1 0
4x2 2 y 2 2x 3y 11 4x2 4x 8 x 1 4 y 2 8 y 8 4 2 y 1 0
8 x2 2 y 2 2 x y 3 8 x 1 4 2 y 1 0
8 x2 2 x 2 y 2 y 3 4 2 x 1 2 y 1 0
Chú ý: Đến đây nếu các bạn cảm thấy khó khăn khi phân tích nhân tử
thành phần 8x2 2x 2 y 2 y 3 thì nên dùng công thức nghiệm của
phương trình bậc 2 để tìm mối quan hệ vì mối quan hệ nghiệm khá lẻ nên
khá khó khăn với việc phát hiện tìm mối quan hệ bằng tính năng SHIFT
CALC
20
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
4x 2 y 3
4 x 2 y 3 2 x y 1 4. 0
2 x 1 2y 1
4x 2 y 3 2x y 1
4
0 (*)
2 x 1 2 y 1
1 4
Vì x 1; y 2x y 1 0 do đó 2 x y 1 0
2 2 x 1 2y 1
3
Vậy (*) 4 x 2 y 3 0 y 2 x . Thay vào phương trình thứ hai trong
2
hệ ta được:
1 34
x
4x2 2 y 2 2x 3y 11 0 12x2 4x 11 0 6
1 34
x
6
1 34
Chỉ có giá trị x (thỏa mãn điều kiện)
6
1 34 3 7 2 34
Với x y 2x
6 2 6
1 34 7 2 34
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x ,y .
6 6
2 x x 2 x 1 y y 2 y 1
2 2
Bài 11: Giải hệ phương trình: :
xy x 2 y 7 x 2 0
2 2
PHÂN TÍCH CASIO
x 7 x2 56 x 16
Từ phương trình thứ hai trong hệ, ta có y .
4
x 7 x2 56 x 16
Chọn y thay vào phương trình thứ nhất trong hệ ta
4
2
x 7 x 2 56 x 16 x 7 x 2 56 x 16
có: 2 x x 2 x 1
2
4 4
x 2 7 x 2 56 x 16
0
2
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là:
21
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
x 7 x 2 56 x 16
y 1
x 0 4
x 2 x 7 x 2 56 x 16
y 3
4
Ta tìm được 2 cặp giá trị 0;1 2; 3
Giả sử mối quan hệ giữa x và y là: y ax b
b 1 a 1
Khi đó a và b là nghiệm của hệ phương trình:
2a b 3 b 1
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là y x 1
Thay y x 1 vào hệ phương trình ta được:
2 x x 2 x 1 y y 2 y 1
2 2 x 2 2 x 0
xy x 2 y 7 x 2 0 2 x 4 x 0
2 2 2
Như vậy ta thấy: 2.PT1 PT 2 0 ta sẽ có nhân tử y x 1
☺Bài giải:
1 1
Điều kiện xác định: x ; y .
2 2
2 x x 2 x 1 y y 2 y 1
2 2
Ta có:
xy x 2 y 7 x 2 0
2 2
2 2 x2 x 2 x 1 y 2 y 2 y 1 xy x2 2 y 2 7 x 2 0
4x2 2x 2 2x 1 2 y 2 2 y 2 2 y 1 xy x2 2 y 2 7 x 2 0
3x2 4 y2 xy 5x 2 y 2 2 2x 1 2 2 y 1 0
3x 2 y 5 x 4 y 2 2 y 2 2
2x 1 2 y 1 0
Chú ý: Đến đây nếu các bạn cảm thấy khó khăn khi phân tích nhân tử
thành phần 3x2 y 5 x 4 y 2 2 y 2 thì có thể dùng công thức nghiệm
của phương trình bậc 2 để tìm mối quan hệ hoặc các bạn có thể tìm mối
quan hệ bằng tính năng SHIFT CALC
2x 1 2 y 1
x y 1 3x 4 y 2 2 0
2x 1 2 y 1
x y 1 3x 4 y 2
4
0 (*)
2 x 1 2 y 1
22
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
1 1 4
Vì x ; y 3x 4 y 2 0 do đó 3x 4 y 2 0
2 2 2x 1 2 y 1
Vậy (*) x y 1 0 y x 1 . Thay vào phương trình thứ hai trong hệ
ta được:
x 0
xy x2 2 y 2 7 x 2 0 2 x 2 4 x 0 (Thỏa mãn điều kiện)
x 2
Với x 0 y x 1 1
Với x 2 y x 1 3
Kết luận: Hệ phương trình có 2 cặp nghiệm: x; y 0;1 ; 2; 3
2 x x 3x 1 y 2 y 2 2 y 1
2 2
Bài 12: Giải hệ phương trình: :
2 x 2 y 5xy 2 x 7 y 2 0
2 2
PHÂN TÍCH CASIO
5 y 2 41y 2 76 y 20
Từ phương trình thứ hai trong hệ, ta có x .
4
5 y 2 41y 2 76 y 20
Chọn x thay vào phương trình thứ nhất trong hệ
4
ta có:
2
5 y 5 41y 2 74 y 49 5 y 5 41y 2 74 y 49
2
4 4
15 y 19 41y 2 74 y 49
y2 2y 2 2 y 1 0
4
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: y 0,2479539765
5 y 2 41y 2 76 y 20
Thay vào x 0,669394698
4
Đến đây chúng ta khó tìm ra mối quan hệ vì các hệ số không giống nhau ở
phần sau dấu phẩy hoặc cộng trừ với nhau ra mối quan hệ là số nguyên.
Nhưng nếu các bạn quan sát kỹ thì nhận thấy có khả năng
3x 1 2 y 1 3x 4 y 3 0
Thay giá trị nghiệm vừa tìm được vào biểu thức:
3.0,669394698 4. 0,2479539765 3 0
23
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
3 3
Do đó mối quan hệ biểu thức cần tìm là 3x 4 y 3 0 y x
4 4
Ngoài ra : Để tìm ra mối liên hệ giữa 2 biến số, ta cũng có thể xuất phát từ
nghiệm vô tỷ: x 0,669394698, y 0,2479539765
Nếu việc phát hiện ra mối quan hệ 3x 4 y 3 0 gặp trở ngại, ta có thể sử
dụng máy tính để tìm ra như sau:
Gán giá trị x 0,669394698 vào biến A , y 0,2479539765 vào biến B Và
Sử dụng công cụ TABLE với hàm số F(X) = AX + B để xét nghiệm của
phương trình là bao nhiêu.
3 3
Sau khi tìm được mối quan hệ đó ta thay y x vào hệ phương trình
4 4
ta được:
23 2 5 17
2 x x 3x 1 y 2 y 2 2 y 1
2 2 16 x 8 x 16 0
2
2 x 2 y 5xy 2 x 7 y 2 0 23 x 2 5 x 17 0
2
8 4 8
3 3
Như vậy ta thấy: 2.PT1 PT 2 0 ta sẽ có nhân tử y x
4 4
☺Bài giải:
1
Điều kiện xác định: x ; y 1 .
3
2 x x 3x 1 y 2 y 2 2 y 1
2 2
Ta có:
2 x 2 y 5xy 2 x 7 y 2 0
2 2
2. 2x2 x 3x 1 y 2 2 y 2 2 y 1 2x2 2 y 2 5xy 2x 7 y 2 0
3x 1 4 y 4
3x 4 y 3 2 x y 2 2 0
3x 1 2 y 1
24
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
3x 4 y 3 2 x y 2
2
0 (*)
3x 1 2 y 1
1 2
Vì x ; y 1 do đó 2 x y 2 0
3 3x 1 2 y 1
3 3
Vậy (*) 3x 4 y 3 0 y x . Thay vào phương trình thứ hai trong
4 4
hệ ta được:
5 4 26
x
2x2 2 y2 5xy 2x 7 y 2 0 23x2 5x 17 0 23
5 4 26
x
23
5 4 26
Chỉ có giá trị x (thỏa mãn điều kiện)
23
5 4 26 3 3 21 3 26
Với x y x
23 4 4 23
5 4 26
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x và
23
21 3 26
y
23
9 x 4 y 4 36 x 12 x
2 2 3 2
Bài 13: Giải hệ phương trình: :
27 x 24 x 12 8 y 3x 1
2
8 3x 1
2
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: x
3
Kiểm tra điều kiện nghiệm kép. Xét: X F X
2
27 X 24X 12
2
F X 9X 2 4
0,61 0,045245
4 36X 12X
3 2
8 3X 1 0,62 0,0300
25
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
2
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có y 3x 1
2
Ngoài ra nghiệm x là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
3
thức 3x 2
2
☺Bài giải:
1
Điều kiện xác định: x
3
9 x 4 y 4 36 x 12 x
2 2 3 2
Ta có hệ phương trình:
27 x 24 x 12 8 y 3x 1
2
2
y 3x 1 9 x2 9 x 4 3 36 x2 12 x
26
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
3x 2 3x 36x
2 2
y 3x 1 3 2
12 x (*)
Do y 3x 1 3x 2 0x nên
2 2 3
36x2 12 x 3x
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
3x 6 x 2 2
3
36 x2 12x 3 3x 6x 2 .2 3x
3
2
Dấu “=” xảy ra 3x 6 x 2 2 x
3
y 3x 1 0
2
x
Do đó phương trình (*) 3x 2 0 3 (Thỏa mãn ĐKXĐ)
y 1
3x 36 x 12 x
3 2
2
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x và y 1
3
2 13
6 x 4 y 7 x 3 3 x 2 x
2 3 2
Bài 14: Giải hệ phương trình: : 3
3x 2 8 x 15 4 y 3x 8
PHÂN TÍCH CASIO
8
Ta nhận thấy từ điều kiện của hệ phương trình thì x . Nhưng thay giá
3
8 59 8
trị x vào phương trình 2 ta thấy: 0 (Vô lý) do đó x từ
3 3 3
3x 8 x 15
2
phương trình thứ hai trong hệ, ta có y ta thay vào phương
4 3x 8
2
3x2 8 x 15 13
trình thứ nhất trong hệ: 6 x 4
2
7 x 3 3x 2 x
3 2
4 3x 8 3
1
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: x
3
Kiểm tra điều kiện nghiệm kép. Xét: X F X
2
3X 2 8X 15
F X 6X 4
13 0,3 0,01322
2
7X
4 3X 8 3 0,31 6,457. 10 3
3 3 3X 2 2X
0,32 2,101. 10 3
Xét các giá trị: 0,33 1,309. 10 4
START = 0,3 0,34 5,224. 10 4
27
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
2
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có 2 y 3x 8
1
Ngoài ra nghiệm x là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
3
thức 3x 1
2
☺Bài giải:
8
Điều kiện xác định: x
3
2 13
6 x 4 y 7 x 3 3 3x 2 2 x
2
Ta có hệ phương trình: 3
3x 2 8 x 15 4 y 3x 8
Cộng vế với vế hai phương trình trong hệ phương trình ta có:
13
6 x2 4 y 2 7 x 3x2 8 x 15 3 3 3x2 2 x 4 y 3x 8
3
32
9x2 4 y 2 x 4 y 3x 8 3 3 3x 2 2 x
3
8
4 y 2 4 y 3x 8 3x 8 9 x 2 2 x 3 3 3x 2 2 x
3
5
4 y 2 4 y 3x 8 3x 8 9 x 2 6 x 1 4 x 3 3 3x 2 2 x
3
5
2 y 3x 8 3x 1 4 x 3 3 3x 2 2 x (*)
2 2
3
28
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
2 5 2
x y x 2 6x 2x
2 3 2
0,7 0,295865
2 3 6X 2 2X
0,8 0,125474
Xét các giá trị: 0,9 0,030187
29
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
START = 0,5 1 0
END = 1,4 1,1 0,028452
STEP = 0.1 1,2 0,111178
Qua bảng giá trị trên, ta nhận thấy nghiệm 1,3 0,24511
nằm trong lân cận giá trị 1 đồng thời hàm số 1,4 0,428058
có dấu hiệu tiếp xúc với trục hoành..
Vì vậy nghiệm x 1 chính là nghiệm kép của phương trình
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá AM – GM để giải quyết bài toán
2 x 2 3x 3
Ta thay giá trị x 1 vào biểu thức của y ta thấy: y 2
2 x 2 3x
Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức chứa căn x 2 3x 2 y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là y x2 3x 0
2
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có y x2 3x
Ngoài ra nghiệm x 1 là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
thức x 1
2
☺Bài giải:
x 0
Điều kiện xác định:
x 3
2 5 2
x y x 2 6x 2x
2 3 2
Ta có hệ phương trình: 3 3
2 x 2 3x 3 2 y x 2 3x
Cộng vế với vế hai phương trình trong hệ phương trình ta có:
5 2
x 2 y 2 x 2 x 2 3x 3 2 y x 2 3x 2 3 6 x 2 2 x
3 3
4 11
y 2 2 y x 2 3x 3x 2 x 2 3 6 x 2 2 x
3 3
5 11
y 2 2 y x 2 3x x 2 3x 2 x 2 x 2 3 6 x 2 2 x
3 3
2
7 5
y x 2 3x 2 x 2 2 x 1 x 2 3 6 x 2 2 x
3 3
2
y x2 3x 2 x 1 x 2 3 6x 2 2x (*)
2 7 5
3 3
30
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
2 x 1 0x; y nên 2
2
2 7 5
Do y x2 3x 3
6 x2 2 x x
3 3
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
4 x 3x 1 4 7
2 3 6 x2 2 x 3 4 x. 3x 1 .4
5
x
3 3 3
Dấu “=” xảy ra 4x 3x 1 4 x 1
y x 2 3x 0
x 1
Do đó phương trình (*) x 1 0 (thỏa mãn ĐKXĐ)
7 y2
5
x 2 3 6x2 2x
3 3
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x 1 và y 2
12 x 2 y 2 10 x 12 6 3 8 x 2 12 x
Bài 16: Giải hệ phương trình: 1
4 x 3x y 4 x 2 x
2 2
2
PHÂN TÍCH CASIO
x 0
Ta nhận thấy từ điều kiện của hệ phương trình thì . Nhưng thay
x 1
2
x 0
1
giá trị 1 vào phương trình 2 ta đều thấy vô lý do đó x 0; x
x 2
2
1
4 x 2 3x
nên từ phương trình thứ hai trong hệ, ta có y 2 ta thay vào
4x 2x
2
1
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: x
2
Kiểm tra điều kiện nghiệm kép. Xét: X F X
0 ERROR
0,1 4,712064
31
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
2
1 0,2 2,225275
4 X 3X 2
2
0,3 0,909763
F X 12X
2
10X 12
4X 2 2X 0,4 0,215978
0,5 0
6 3 8X 2 12X 0,6 0,20280
Xét các giá trị: 0,7 0,794300
START = 0 0,8 1,757012
END = 0,9 0,9 3,07981
STEP = 0.1
Qua bảng giá trị trên, ta nhận thấy nghiệm
nằm trong lân cận giá trị 0,5 đồng thời hàm số
có dấu hiệu tiếp xúc với trục hoành..
1
Vì vậy nghiệm x chính là nghiệm kép của phương trình
2
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá AM – GM để giải quyết bài toán
1
4 x 2 3x
1 2 2
Ta thay giá trị x vào biểu thức của y ta thấy: y
2 4x 2x
2
Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức: 4x2 2x 2 y
2
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có y 4 x 2 2 x
1
Ngoài ra nghiệm x là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
2
thức 2 x 1
2
Nhưng khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của
y 4 x2 2 x chỉ là 1 nên cần phải nhân phương trình hai trong hệ với 2 rồi
và 2x 1
2
2
cộng với phương trình thứ nhất trong hệ để có y 4 x 2 2 x
☺Bài giải:
x 0
Điều kiện xác định:
x 1
2
32
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
12 x 2 y 2 10 x 12 6 3 8 x 2 12 x
Ta có hệ phương trình: 1
4 x 3x y 4 x 2 x
2 2
2
Nhân hai vế của phương trình thứ hai trong hệ với 2 rồi cộng vế với vế hai
phương trình trong hệ phương trình ta có:
1
12 x2 y 2 10 x 12 2 4 x2 3x y 4 x2 2 x 6 3 8 x 2 12 x
2
12x2 y 2 10x 12 8x2 6x 1 2 y 4x2 2x 6 3 8 x2 12 x
y 2 2 y 4x2 2x 20x2 4x 11 6 3 8x2 12x
y 2 2 y 4x2 2x 4x2 2x 16x2 6x 11 6 3 8 x2 12 x
x 2 y 2 8 x 2 3 3 3x 2 2 x
Bài 17: Giải hệ phương trình:
11x 20 x 1 4 y x 2 x 4 x 3x 2 x 1
2 2 2
33
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
11x2 20 x 1 4 x 3x 2 2 x 1
phương trình thứ hai trong hệ, ta có y ta
4 x2 2x
thay vào phương trình thứ nhất trong hệ:
2
11x2 20 x 1 4 x 3x 2 2 x 1
x2 8 x 2 3 3 3x 2 2 x
4 x2 2 x
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: x 1
Kiểm tra điều kiện nghiệm kép. Xét: X F X
2
11X 2 20X 1 4X 3X 2 2X 1 0,5 3,3614
F X X2
4 X 2X
2 0,6 3,1692
0,7 0,723344
8X 2 3 3 3X 2 2X 0,8 0,218374
Xét các giá trị: 0,9 0,045731
START = 0,5 1 0
END = 1,4 1,1 0,037642
STEP = 0.1 1,2 0,14149
Qua bảng giá trị trên, ta nhận thấy nghiệm nằm 1,3 0,30298
trong lân cận giá trị 1 đồng thời hàm số có dấu 1,4 0,5173216
hiệu tiếp xúc với trục hoành..
Vì vậy nghiệm x 1 chính là nghiệm kép của phương trình
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá bất đẳng thức AM – GM để giải quyết bài toán
Ta thay giá trị x 1 vào biểu thức của y ta thấy:
11x2 20 x 1 4 x 3x 2 2 x 1
y 2 3
4 x2 2x
y
Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức: x2 2 x 3
2
Do đó mối quan hệ giữa x và y là y 2 x2 2x 0
2
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có y 2 x 2 2 x
Ngoài ra nghiệm x 1 là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
thức x 1
2
34
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
2
đẳng thức 2 x 3x2 2 x 1
☺Bài giải:
1
x
Điều kiện xác định: 3
x 2
x 2 y 2 8 x 2 3 3 3x 2 2 x
Ta có hệ phương trình:
11x 20 x 1 4 y x 2 x 4 x 3x 2 x 1
2 2 2
y 2 4 y x 2 2 x 4 x 2 2 x 4 x 2 4 x 3x 2 2 x 1 3x 2 2 x 1
x2 2 x 1 4 x 1 3 3 3x2 2 x
x 1 4x 1 3 3x 2x (*)
2 2
2
y 2 x2 2x 2 x 3x 2 2 x 1 3 2
Do y 2 x 2x 2x 3x 2 x 1 x 1 0x; y nên
2 2
2 2 2
3 3 3x 2 2 x 4 x 1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
3 3 3x2 2x 3 3 x. 3x 2 .1 x 3x 2 1 4 x 1
Dấu “=” xảy ra x 3x 2 1 x 1
y 2 x2 2x 0
2 x 3x 2 2 x 1 0 x 1
Do đó phương trình (*) ( Thỏa mãn)
x 1 0 y 2 3
4 x 1 3 3x 2 x
3 2
x 2 y 2 5x 1 3 2 x 2 x
Bài 18: Giải hệ phương trình:
x 2 4 x y x 2 3x 3x 2
35
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
2
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có y x2 3x
Ngoài ra nghiệm x 1 là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
thức x 1
2
Đến đây vẫn còn thành phần 3x 2 1 cũng có thể thành hằng đẳng thức
x
2 2
3x 2 hoặc 3x 2 1 . Nhưng trong bài toán không có biểu
36
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
2
thức x 3x 2 do đó chỉ có thể lựa chọn 3x 2 1
Khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của y x2 3x
chỉ là 1 nên cần phải nhân phương trình hai trong hệ với 2 rồi cộng với
; x 1 và
2
2
phương trình thứ nhất trong hệ để có y x2 3x
2
3x 2 1
☺Bài giải:
2
Điều kiện xác định: x
3
x 2 y 2 5x 1 3 2 x 2 x
Ta có hệ phương trình:
x 2 4 x y x 2 3x 3x 2
Nhân hai vế của phương trình hai trong hệ với 2 rồi cộng vế với vế hai
phương trình trong hệ phương trình ta có:
x 2 y 2 5 x 1 2 x 2 8 x 3 2 x 2 x 2 y x 2 3x 2 3x 2
x 2 y 2 5x 1 2 x 2 8 x 2 y x 2 3 x 2 3 x 2 3 2 x 2 x
y 2 2 y x 2 3x x 2 3x 3x 2 2 3x 2 1 2 x 2 3 x 2 3 2 x 2 x
2 2
y x 2 3x 3x 2 1 2( x2 2 x 1) x 3 2 x2 x
y x 3x 3x 2 1
2 2
2
2( x 1)2 x 3 2 x 2 x (*)
2 2
Do y x2 3x 3x 2 1 2( x 1)2 0x; y nên 3
2x2 x x
37
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
2 7 9
y x 14 3 3 9 x x
2
Bài 19: Giải hệ phương trình: 2 2
2
x 3x 1 y x x 3 4 x 1
2
38
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
x 2 3x 1 3 4 x 1
y 2
x2 x
Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức: x2 x 2 y
Do đó mối quan hệ giữa x và y là y x2 x 0
2
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có y x 2 x
Ngoài ra nghiệm x 2 là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
thức x 2
2
Đến đây vẫn còn thành phần 4 x 1 3 cũng có thể thành hằng đẳng thức
2
4x 1 3 .
Khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của y x 2 x
chỉ là 1 nên cần phải nhân phương trình hai trong hệ với 2 rồi cộng vế với
2
; x 2 và
2 2
vế hai phương trình trong hệ để có y x 2 x 4x 1 3
☺Bài giải:
x 1
Điều kiện xác định: 1
x 0
4
2 7 9
y x 14 3 3 9 x x
2
Ta có hệ phương trình: 2 2
2
x 3x 1 y x x 3 4 x 1
2
Nhân hai vế của phương trình hai trong hệ với 2 rồi cộng vế với vế hai
phương trình trong hệ phương trình ta có:
7 9
2 x2 6 x 2 y 2 x 14 3 3 9 x2 x 2 y x2 x 6 4 x 1
2 2
5 9
2 x2 y 2 x 16 2 y x 2 x 6 4x 1 3 3 9 x 2 x
2 2
7
2
9
y 2 2 y x2 x x2 x x 2 x 16 6 4 x 1 3 3 9 x 2 x
2
4x 1 6 4x 1 9 x 4x 4 72 x 2 3 9x 92 x
2
y x2 x 2 3 2
y x x 4 x 1 3 x 2 x 2 3 9 x x (*)
2
2
2 7
2 9 3 2
2 2
39
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
2
x 2 0x; y nên
2 2
Do y x2 x 4x 1 3
9 7
3 3 9 x2 x x 2
2 2
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
. 2 x 1 .3
9 3x 3x 7
3 3 9x2 x 3 3 2x 1 3 x 2
2 2 2 2
3
Dấu “=” xảy ra x 2 x 1 3 x 2
2
y x2 x 0
4x 1 3 0
x 2
Do đó phương trình (*) x 2 0 ( Thỏa mãn)
y 2
7 9
2 x 2 3 9x 2 x
3 2
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x 2 và y 2
y 2 3 2 3 10 x 2 2 x
Bài 20: Giải hệ phương trình:
x 3x 1 y 2 x 1 2 x 3x
2 2
2
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có y 2 x 1
Ngoài ra nghiệm x 1 là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
thức x 1
2
Đến đây vẫn còn thành phần x2 3x . Do bài toán có nghiệm kép x 1
nên có thể tạo liên hợp nghiệm kép với thành phần này
Giả sử liên hợp với x2 3x ax b khi đó a và b là nghiệm của hệ
5
a b 2 a
4
phương trình: 3
b b 3
4 4
5
4
3
Do đó liên hợp với x2 3x x hay 5x 3 4 x2 3x
4
Trước khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của
y 2 x 1 chỉ là 1 nên cần phải nhân phương trình hai trong hệ với 2 rồi
cộng vế với vế hai phương trình trong hệ để có y 2 x 1 và x 1 và
2 2
41
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
liên hợp nghiệm kép 5x 3 4 x2 3x
☺Bài giải:
1
Điều kiện xác định: x
2
y 2 3 2 3 10 x 2 2 x
Ta có hệ phương trình:
x 3x 1 y 2 x 1 2 x 3x
2 2
Nhân hai vế của phương trình hai trong hệ với 2 rồi cộng vế với vế hai
phương trình trong hệ phương trình ta có:
2x2 6x 2 y 2 3 2 3 10 x2 2 x 2 y 2 x 1 4 x2 3x
2x2 6x y 2 5 2 y 2x 1 4 x2 3x 2 3 10x2 2x
y 2 2 y 2x 1 2x 1 2x2 4x 6 4 x2 3x 2 3 10x2 2x
2 x 1 8 x 4 4 x2 3x 2 3 10 x2 2 x
2 2
y 2x 1
y 2x 1 2 x 1 5x 3 4 x 2 3x 3x 1 2 3 10 x 2 2 x
2 2
5x 3 16 x2 3x
2
2 x 1
2 2
y 2x 1 3x 1 2 3 10 x 2 2 x
5x 3 4 x 3x
2
2 x 1
9 x2 18 x 9
2 2
y 2x 1 3x 1 2 3 10 x 2 2 x
5x 3 4 x 3x 2
9 x 1
2
2 x 1 2 x 1
2 2
y 3x 1 2 3 10 x 2 2 x (*)
5x 3 4 x 3x
2
9 x 1
2
2 x 1 2 x 1
1
2 2
Do y 0x ; y R nên
5x 3 4 x 3x
2 2
2 3 10 x2 2 x 3x 1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
4 x 5x 1 4
2 3 10 x2 2 x 3 80 x2 16 x 3 4 x. 5x 1 .4 3x 1
3
Dấu “=” xảy ra 4x 5x 1 4 x 1
42
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
y 2x 1 0
x 1
Do đó phương trình (*) x 1 0 ( Thỏa mãn)
y 1
3x 1 2 10 x 2 x
3 2
y 2 x 1 5x 3 4 x2 3x 3x 1 2 3 10 x2 2 x (1)
2 2
2x 1
1
Do 5x 3 4 x2 3x 0 x và
2
y 2 x 1 2 x 1 0 x ; y R
1
2 2
2
Nên 2 3 10 x2 2 x 3x 1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
4 x 5x 1 4
2 3 10 x2 2 x 3 80 x2 16 x 3 4 x. 5x 1 .4 3x 1
3
Dấu “=” xảy ra 4x 5x 1 4 x 1
43
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
y 2x 1 0
x 1 0 x 1
Do đó phương trình (1) ( Thỏa mãn)
5x 3 4 x 3x 0 y 1
2
3x 1 2 10 x 2 x
3 2
y 2 x2 3 3 4x2 4x
Bài 21: Giải hệ phương trình:
x x 2 4 x 2x 1 2 y 7 x x
2 3 2
44
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
2
Vì vậy kết hợp 2 phương trình chúng ta cần phải có y 7 x x 2
Ngoài ra nghiệm x 1 là nghiệm kép của bài toán nên cần tạo hằng đẳng
thức x 1
2
Đến đây vẫn còn thành phần x3 2 x 1 . Chúng ta chưa biết sẽ xử lý như
thế nào. Vì lượng trong căn là bậc 3 nên việc tạo ra liên hợp nghiệm kép
gặp khó khăn ( vì với bậc 3 như thế này cần phải tạo liên hợp có bậc 2 là:
ax2 bx c mà chỉ có 2 phương trình nên chúng ta không thể xử lý hết
được) Gặp phải tình huống như thế này thì bài toán có thể phải xét hàm để
giải quyết nốt bài toán hoặc có thể có thêm nghiệm ngoại lai nào đó. Còn
việc xét hàm nào thì sau khi biến đổi xong chúng ta sẽ biết.
Trước khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của
y 7 x x2 là 2 nên chỉ cần cộng vế với vế hai phương trình trong hệ để có
và x 1
2
2
thành phần: y 7 x x 2
☺Bài giải:
Điều kiện xác định: 0 x 7
y 2 x2 3 3 4x2 4x
Ta có hệ phương trình:
x x 2 4 x 2x 1 2 y 7 x x
2 3 2
y 2 2 y 7 x x2 7 x x 2 x 2 6x 1 4 x 3 2x 1 3 4x 2 4x
x 6x 1 4
2
y 7 x x2 2
x3 2x 1 3 4x2 4x
45
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
x 2x 1 4x 2 4 x 2x 1 4x 4x
2
y 7 x x2 2 3 3 2
y 7 x x x 1 4 x 2 4 x 2 x 1 4 x 4 x
2
2 2 3 3 2
PHÂN TÍCH
Ta nhận thấy nếu đến đây chúng ta áp dụng bất đẳng thức AM-GM có:
2x x 1 2
3
4 x2 4 x 3 2 x. x 1 .2 x1
3
Khi đó phương trình sẽ thành:
x 1 5x 3 4 x 2x 1 x 1 4x 4x
2
2
y 7 x x2 3 3 2
16 x 2 x 1 5x 3
2
5x 3 4 x 2 x 1 3
16x 7 x 1
2
16 x 3 25x 2 2 x 7
5x 3 4 x 3 2 x 1 5x 3 4 x 3 2 x 1
Với 0 x 7 thì 5x 3 4 x3 2 x 1 0 và 16 x 7 0 do đó:
5x 3 4 x 3 2 x 1
Như vậy bài toán được xử lý khá gọn.
x 1 5x 3 4 x 2x 1 x 1 4x 4x
2
2
y 7 x x2 3 3 2
16 x 2 x 1 5x 3
2
y 7 x x x 1
3
2
2
2
x 1 4x 4x 3 2
5x 3 4 x 2 x 1 3
16 x3 25x2 2 x 7
2
x 1
2
y 7 x x2 x 1 3 4x2 4x
5x 3 4 x 2 x 1 3
7 x x x 1
16 x 7 x 1
2
2
2
y 2
x 1 3 4 x 2 4 x (*)
5x 3 4 x 2 x 1
3
46
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
x 1 0 x 0;7 ; y R và
2
2
Do y 7 x x 2
16x 7 x 1 0
2
x 0;7 nên 3
4x2 4x x 1
5x 3 4 x 3 2 x 1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
2x x 1 2
3
4 x2 4 x 3 2 x. x 1 .2 x1
3
Dấu “=” xảy ra 2x x 1 2 x 1
y 7 x x2 0
x 1 0 x 1
Do đó phương trình (*) ( Thỏa mãn)
16 x 7 x 1 0
2
y 6
x 1 4 x 4 x
3 2
5x 3 4
x3 2 x 1 thì cũng có thể đánh giá bằng xét hàm
f ( x) 5x 3 4 x3 2 x 1 với 0 x 7
6 x2 4
Ta có: f ' ( x) 5 0 5 x3 2x 1 6x2 4 x 1
x 2x 1
3
Do đó 5x 3 4 x3 2x 1 0 x 0;7
Và 5x 3 4 x3 2x 1 0 x 1
Do đó chúng ta vẫn đánh giá được bình thường như sau:
x 1 5x 3 4
2
2
y 7 x x2 x 3 2 x 1 x 1 3 4 x 2 4 x (1)
Do 5x 3 4 x3 2x 1 0 x 0;7 và
x 1 0 x 0;7 ; y R
2
2
y 7 x x2
47
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
nên 3 4x2 4x x 1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
2x x 1 2
3
4 x2 4 x 3 2 x. x 1 .2 x1
3
Dấu “=” xảy ra 2x x 1 2 x 1
y 7 x x2 0
x 1 0 x 1
Do đó phương trình (*) ( Thỏa mãn)
4 x 2 x 1 5x 3 y 6
3
x 1 4 x 4 x
3 2
Bình luận: Nếu theo tư duy tạo liên hợp với thành phần x3 2 x 1 phải
là bậc hai là ax2 bx c thì khi nhóm tạo các hằng đẳng thức chúng ta cần
phải còn dư thành phần x 2 thì khi đó biểu thức cuối sẽ là:
2 x 1 x 3x 4 4
2
2
y 7 x x2 2
x3 2x 1 x 1 3 4x2 4x
4 y 2 x 2 3 4 x 2 4 x
Bài 22: Giải hệ phương trình:
x 3x 3 3 3x 5x 1 4 y 6 x x
2 3 2
48
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
x 2 3x 3 3 3x 3 5x 1
do đó từ phương trình thứ hai trong hệ rút y
4 6 x x2
thay vào phương trình thứ nhất trong hệ:
2
x 2 3x 3 3 3x 3 5x 1
4 x 2 3 4x2 4x
4 6x x2
Sử dụng SHIFT CALC ta thu được nghiệm là: x 1
Kiểm tra điều kiện nghiệm kép. Xét: X F X
2
X 2 3X 3 3 3X 3 5X 1 0,5 1,385638
F X 4 X
4 6X X 2 0,6 0,80666
0,7 0,42266
2 3 4X 2 4X 0,8 0,178015
Xét các giá trị: 0,9 0,042727
START = 0,5 1 0
END = 1,4 1,1 0,040532
STEP = 0.1 1,2 0,159637
Qua bảng giá trị trên, ta nhận thấy nghiệm 1,3 0,355675
nằm trong lân cận giá trị 1 đồng thời hàm số
1,4 0,629161
có dấu hiệu tiếp xúc với trục hoành..
Vì vậy nghiệm x 1 chính là nghiệm kép của phương trình
Do bài toán có nghiệm kép khi dùng phép thế ẩn y vào phương trình thứ
nhất trong hệ. Do đó bài toán hoàn toàn có thể sử dụng hằng đẳng thức và
đánh giá bất đẳng thức AM – GM để giải quyết bài toán
Ta thay giá trị x 1 vào biểu thức của y ta thấy:
x2 3x 3 3 3x3 5x 1 5
y
4 6x x2 2
Hơn nữa khi ta thay giá trị của x vào biểu thức: 6 x x2 5 2 y
Đến đây vẫn còn thành phần 3x3 5x 1 . Chúng ta chưa biết sẽ xử lý
như thế nào. Vì lượng trong căn là bậc 3 nên việc tạo ra liên hợp nghiệm
kép gặp khó khăn ( vì với bậc 3 như thế này cần phải tạo liên hợp có bậc 2
là: ax2 bx c mà chỉ có 2 phương trình nên chúng ta không thể xử lý hết
49
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
được) Gặp phải tình huống như thế này thì bài toán có thể phải xét hàm để
giải quyết nốt bài toán hoặc có thể có thêm nghiệm ngoại lai nào đó. Còn
việc xét hàm nào thì sau khi biến đổi xong chúng ta sẽ biết.
Trước khi ta kết nối hai phương trình trong hệ ta nhận thấy hệ số của
y 6 x x2 là 4 nên chỉ cần cộng vế với vế hai phương trình trong hệ để có
và x 1
2
2
thành phần: 2 y 6 x x 2
☺Bài giải:
Điều kiện xác định: 0 x 6
4 y 2 x 2 3 4 x 2 4 x
Ta có hệ phương trình:
x 3x 3 3 3x 5x 1 4 y 6 x x
2 3 2
4 y 2 x 2 4 x 1 3 3x 3 5x 1 4 y 6 x x 2 3 4 x 2 4 x
4 y 2 4 y 6 x x2 6x x2 2x2 10x 1 3 3x3 5x 1 3 4 x2 4 x
2x 10x 1 3 3x 5x 1 4x 4x
2
2 y 6x x2 2 3 3 2
2y 6 x x 2 x 4 x 2 6 x 1 3 3x 5x 1 4 x 4 x
2
2 2 3 3 2
2y 6 x x 2 x 1 6x 1 3 3x 5x 1 4 x 4 x
2
2 2 3 3 2
PHÂN TÍCH
Ta nhận thấy nếu đến đây chúng ta áp dụng bất đẳng thức AM-GM có:
2x x 1 2
3
4 x2 4 x 3 2 x. x 1 .2 x1
3
Khi đó phương trình sẽ thành:
2 x 1 7x 2 3 3x 5x 1 x 1 4x 4x
2
2
2 y 6x x2 3 3 2
9 3 x 5 x 1 7 x 2
2
7 x 2 3 3x 5x 1 3
50
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
27 x 5 x 1
2
27 x3 49 x 2 17 x 5
7 x 2 3 3x3 5x 1 7 x 2 3 3x 3 5x 1
Với 0 x 6 thì 7 x 2 3 3x3 5x 1 0 và 27 x 5 0 do đó:
27 x 5 x 1
2
2 x 1 6x 1 3 3x 5x 1 4x 4x
2
2
2 y 6x x2 3 3 2
2y 6 x x 2 x 1 7 x 2 3 3x 5x 1 x 1 4 x 4 x
2
2 2 3 3 2
9 3x 5x 1 7 x 2
2
2y 6 x x 2 x 1
3
2
2
2
x 1 4x 4x 3 2
7 x 2 3 3 x 5 x 13
27 x3 49 x2 17 x 5
2
2 x 1
2
2 y 6 x x2 x 1 3 4x2 4x
7 x 2 3 3x 5x 1 3
6 x x 2 x 1
27 x 5 x 1
2
2
2
2y 2
x 1 3 4x2 4x
7 x 2 3 3x 5x 1
3
2 x 1 0 x 0;6 ; y R và
2
2
Do 2 y 6 x x 2
27 x 5 x 1
2
0 x 0; 6 nên 3
4x2 4x x 1
7 x 2 3 3x 3 5x 1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
2x x 1 2
3
4 x2 4 x 3 2 x. x 1 .2 x1
3
Dấu “=” xảy ra 2x x 1 2 x 1
2 y 6 x x 2 0
x 1
x 1 0
Do đó phương trình (*) 5 ( Thỏa mãn)
27 x 5 x 1 0
2
y
2
x 1 3
4 x 2
4 x
51
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
5
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x 1 và y
2
Chú ý: Ngoài cách xử lý trên chúng ta có thể làm theo cách như sau:
Cách 2: Nếu chúng ta thấy khó khăn khi liên hợp biểu thức
f ( x) 7 x 2 3 3x3 5x 1 với 0 x 6
27 x2 15
Ta có: f ' ( x) 7 0 14 3x3 5x 1 27 x 2 15 x 1
2 3x 5x 1 3
Do đó 7 x 2 3 3x3 5x 1 0 x 0; 6
Và 7 x 2 3 3x3 5x 1 0 x 1
Do đó chúng ta vẫn đánh giá được bình thường như sau:
2 x 1 7x 2 3 3x 5x 1 x 1
2
2
2 y 6x x2 3 3
4 x 2 4 x (1)
Do 7 x 2 3 3x3 5x 1 0 x 0; 6
2 x 1 0 x 0;6 ; y R
2
2
và 2 y 6 x x 2
nên 3 4x2 4x x 1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta nhận thấy:
2x x 1 2
3
4 x2 4 x 3 2 x. x 1 .2 x1
3
Dấu “=” xảy ra 2x x 1 2 x 1
2 y 6 x x 2 0
x 1
x 1 0
Do đó phương trình (*) 5 ( Thỏa mãn)
3 3x 5x 1 7 x 2 y
3
2
x 1 4 x 4 x
3 2
5
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x 1 và y
2
52
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
1
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
x 1 x 1
2 2
Bình phương hai vế của phương trình ta có: x2 x 3
Thay x = 100 vào hai vế:
2
2
x x 3 102070609 100 2.100 7.100 600 9 x 2 x 7 x 6 x 9
4 3 2 4 3 2
x 1 x 1 1009899 100 3 100 2 100 1 x 3 x 2 x 1
2
x 1 x 1 x
2 2
Do đó: x2 x 3 4
2x3 7 x2 6x 9 x3 x2 x 1
Kỹ thuật 1.2: Kỹ thuật phá biểu thức 2 biến:
Cách 1: Sử dụng CALC:
Ví dụ: Rút gọn biểu thức: x y 1 2x y 3
Chú ý rằng khi tách ra ta có 2 x2 3 (Tính 2 cái đầu và cuối thôi, nó khá cơ
vậy x y 1 2x y 3 2x 3 x xy 4 y y .
2 2
2
Ví dụ: Rút gọn biểu thức: x2 y 2 y 2 . Gán y 100 ta có:
x x
2 2
2
y2 y 2 2
9902 x4 19804x2 98049604
19804 2 y 2 y 4
2
Tự tách các biểu thức:
98049604 y 2 y 5 y 4 y 4
4 3 2
2
Vậy x2 y 2 y 2 x4 2 y 2 2 y 4 x2 y 4 2 y 3 5y 2 4 y 4
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
x 2 x 6 x3 2 x2 23x 7
5 4
x3 x2 2x 7
x 3x 1
2
3
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Gán x 3 ta có:
x4 2x2 x 2 x 2 1 x 1 11.41421356 10 2
x 3 x 1 2
Vậy
x4 2x2 x 2 x2 1 x 1 A x 1 vì
x 4 x 1 3
Xét
x4 2 x2 x 2 x2 1 x 1 x 1 CALC 100 ta có:
x4 2 x2 x 2 x2 1 x 1 x 1 10001 1002 1 x2 1
Kỹ thuật 3.3: Khai căn 2 biến không chứa căn:
Rút gọn biểu thức: x4 2x2 y y 2 2x 2 2y 1
1
Gán x 1000, y ta có:
100
1
x4 2 x2 y y 2 2x2 2 y 1 1000001.01 1000 2 1 x2 y 1
100
Kỹ thuật 3.4: Khai căn 2 biến chứa căn:
Rút gọn biểu thức: x2 y 2 x 2 2 x 1 xy 1
Gán x y 1 : x2 y 2 x 2 2 x 1 xy 1 3.414213562 2 2
Gán x 2, y 1 : x2 y 2 x 2 2 x 1 xy 1 4.732050808 3 3
x y 1 xy 1 2
Chú ý rằng: . Do đó xét:
x 2, y 1 xy 1 3
x2 y 2 x 2 2 x 1 xy 1 xy 1 CALC x 1000, y
1
:
100
x2 y 2 x 2 2 x 1 xy 1 xy 1 1001 x 1
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
x
1 9 1 1
Bấm máy tính: 1 1
x2 x 1 x 1 x 10 100 n
1
End = + 1.9 (Để không lặp lại
3
nghiệm ban đầu sau một vòng 2 )
1
Step = vì có k
3 3
5
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Xét
x3 x2 x2 1 x 1 1
CALC 1 được 3 2 . Chú ý rằng khi x = 1
x x1
thì x 1 1 1 2 . Do đó ta hiểu rằng:
x3 x2 x2 1 x 1 1
A x1
x x1
Trong đó là A là biểu thức chưa biết.
Xét
x3 x2 x2 1 x 1 1
x 1 CALC 100 được 10101 = x2 x 1 .
x x1
Vậy
x x x2 1
3 2
x 1 1
x 1 x2 x 1
x x1
x x x2 1
3 2
x 1 1 x x 1 x2 x 1 x 1
Kỹ thuật 6.2: Chia đa thức 2 biến chứa 1 căn:
Phân tích nhân tử: x2 y 2 x 1 2 x x2 y 0
Bước 1: Đặt y 100 , ta được:
x2 99 2x 2x x2 100 0
Sử dụng công cụ SOLVE ta được:
x 5.116450524
Bước 2: Sử dụng công cụ CALC thay
các giá trị x 5.116450524, y 100 vào
căn thức ta được:
x2 y 11.23290105
Chú ý rằng: 2x 10.23290105
Do đó ta có đánh giá:
x2 y 2 x 1
Vậy biểu thức cần tìm là:
x2 y 2 x 1
x2 y 2x 1 2x x2 y
Xét phép chia :
x2 y 2x 1
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
quả là 1. Vậy x2 y 2x 1 2x x2 y
x2 y 2x 1 1 x 2 y .
Kỹ thuật 6.3: Chia đa thức 1 biến chứa nhiều căn:
Chia đa thức:
3x 2 3x 9 2 x 2 2
x 3 x2 4 x
.
x 2 x3 3
CALC 0 được kết quả 1 2 3 1 2 x 3
CALC 4 được kết quả 24.29150262 19 2 7 19 2 x 3
Xét
2
3x 3x 9 2 x 2 2
x 3 x2 4 x
2 x3
x 2 x3 3
CALC 2 được kết quả 6.414213562 5 2 5 x
CALC 3 được kết quả 11.732050808 10 3 10 x
Xét
2
3x 3x 9 2 x 2 2
x 3 x2 4
2 x3 x
x
x 2 x3 3
CALC 100 được kết quả 10001 x2 1 .
Vậy:
3x 2 3x 9 2 x 2 2
x 3 x2 4 x
x2 1 2 x 3 x
x 2 x3 3
Kỹ thuật 6.4: Chia đa thức 2 biến chứa nhiều căn:
x2 xy x 3 x y x 2 y xy y 2
Chia đa thức:
x2 x y
CALC x y 1 ta được kết quả 1 2 1 x y
CALC x 2, y 1 ta được kết quả 1 2 3 1 2 x y
CALC x 2, y 4 ta được kết quả 2 2 6 2 2 x y
x 2 xy x 3 x y x 2 y xy y 2
Tìm ra quy luật: Ax xy
x2 x y
7
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
x 2 xy x 3 x y x 2 y xy y 2
Xét x xy
x2 x y
CALC x 0, y 2 được kết quả 2 y
CALC x 0, y 3 được kết quả 3 y
CALC x 0, y 5 được kết quả 5 y
x 2 xy x 3 x y x 2 y xy y 2
Vậy xét tiếp x xy y
x2 x y
1
CALC x 1000, y được kết quả là 0.
100
Do đó: x2 xy x3 x y x2 y xy y2 x x y y x2 x y
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
x 2 x 2
1 1
0
x 1 1
2
3
x6 23 x 6 4
F x
1
. Vì điều
2
3
x6 23 x 6 4
kiện x 1 , chọn Start = 1, End = 5, Step
1
= 0.5. Ta có MaxF(x) 0.087 . Chọn
3
1
MaxF(x) =
3
F x
1
. Start = 1, End = 5,
x 1 1
Step = 0.5. Ta có MaxF(x) = 1.
9
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
1 1 1
Vậy ta lấy và lấy 1 . Khi đó:
x 1 1
2
3 3
x6 2 x6 4
3
2 1
x 2 x
1 1
1 0
2
3 3 3
x6 2 x6 4
3 x 1 1
2
3
x6 23 x 6 1
x 1
x 2 x
2
0
x 6
2
3 x 1 1
3
2 x6 4
3
2
3
x6 1 x 1
x 2 x
2
0 (Quá đủ rồi nhé)
2
3 x 1 1
3
x6 1 3
Cách 2:
Nếu a b sử dụng truy ngược a
a b a b a .
Nếu 3
a b sử dụng truy ngược 3
a b 3
a b 3
a a b .3 a
Vậy 3
x 6 2 nên ta sử dụng liên hợp truy ngược sau:
3
x6 2 3
x6 2 3
x 6 x 6 43 x 6
x2 1 3 x 6 x 1 0 4 x2 4 4 3 x 6 4 x 1 0
4 x 2 5x 6 x 6 4 3 x 6 4 x 1 x 1 0
x 2 4x 3 3
x6 2 3
x6 2 3
x 6 4 x 1
x 1 1 0
x 2 4x 3
3
x6 2
4 x 1
3
x6
0 (Quá đẹp trai!)
x 1 1
2
3
x 6 23 x 6 4
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
x2 3x 2 2 x2 x 3 x 1 3x 1 21x 17 0
2 x2 x 3 x 1 3x 1 21x 17 0
2 2
x 3x 2
2
2 x2 x 3 x 1
3x 1 21x 17
9 x2 3x 2
x 3x 2
2
x 2 3x 2
2 x2 x 3 x 1
3x 1 21x 17
0
x2 3x 2 1
1
9
2 x2 x 3 x 1 3x 1 21x 17
0
Kỹ thuật 7.2: Nghiệm hữu tỷ không nguyên đơn:
1 x 2 1 x 5x 3 3x 2 0
F x 1 x 2 1 x 5x 3 3x 2
Start = –1, End = 1, Step = 0.5
Thấy ngay nghiệm x = 2
Thấy hàm đổi dấu khi x từ 0.5 sang 1
Chọn 1 giá trị trong khoảng này chẳng
hạn là 0,7. Ta quay lại Mode 1 và
SHIFT SOLVE
3
Tìm được ngay nghiệm x = 0.6 =
5
Nghiệm đơn hàm luôn có sự đổi dấu
Nguyên tắc xử lý:
Trục căn với số tương ứng căn nhận được.
Truy ngược dấu.
ax b
x x1
Sử dụng ax b . Giải hệ nếu có 2 nghiệm.
ax b
x x2
11
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
d
dx
9 x 2 3x 1 6 x 1
x
1 0
3
d
dx
9 x 2 3x 1 6 x 1 1
x 0.1
2.42 0
3
d
dx
9 x 2 3x 1 6 x 1 1
x 0.1
3.5 0
3
13
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Do vậy ta cần tách nhân tử x 2 y từ biểu thức 2 x2 5xy 2 y 2 .
Điều này hoàn toàn không hề khó khăn bởi:
2x2 5xy 2 y 2 x 2 y 2x y
Chú ý: Công đoạn phân tích nhân tử hai biến không chứa căn có thể được
thực hiện bằng một cách khác như sau:
Đặt y 100 , ta được:
2x2 500x 20000
Sử dụng máy tính cầm tay giải phương
trình bậc 2 ta thu được các nghiệm:
x1 200 2.100 2 y
100 y
x2 50
2 2
Do đó ta có thể viết lại như sau:
15
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
2x2 5xy 2 y 2 x 2 y 2x y
Bài giải
Điều kiện xác định: x 3y 1 0,5y 1 0 .
Ta có: 2x2 5xy 2 y 2 x 3y 1 5y 1 0
x 2 y 2x y x 3y 1 5y 1 0
x 3y 1 5y 1 x 3y 1 5y 1 2x y x 3y 1
5y 1 0
x 3y 1 5 y 1 x 3 y 1 5 y 1 2 x y 1 0
Đến đây bài toán đã được phân tích nhân tử thành công.
Ví dụ 2: Sử dụng phương pháp phân tích nhân tử giải phương trình hai
biến sau: x y 1 x3 1 x2 y 1 1 0
Phân tích
Bước 1: Đặt y 100 , ta được:
x 101 x3 1 101x2 1 0
Sử dụng công cụ SOLVE ta được:
x 101 100 1 y 1
Bước 2: Sử dụng công cụ CALC thay
các giá trị x 101, y 100 vào các căn
thức ta được:
x 3 1 1015.036945
2
x y 1 1 1015.036945
Do đó nhân tử cần tìm chính là:
x3 1 x2 y 1 1
Đến đây chú ý rằng liên hợp ngược:
x3 1 x2 y 1 1
x3 1 x2 y 1 1 x2 x y 1
Tuy nhiên khác với Ví dụ 1, trong bài toán này ta không thể tách được
nhân tử x2 x y 1 từ biểu thức x y 1 bên ngoài. Chính vì vậy ta cần
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
nhân hai vế với x 2 , điều này là hoàn toàn có cơ sở bởi điều kiện xác định
của bài toán đó là x 1 .
Chú ý: Trong các bài tập tương tự, nhóm biểu thức nhân thêm vào cần phải
được khẳng định là các nhóm biểu thức luôn khác 0 với các giá trị x , y
trong điều kiện xác định, bởi nếu không sẽ xuất hiện nghiệm ngoại lai
không mong muốn.
Bài giải
Điều kiện xác định: x 1, x2 y 1 1 .
Ta có: x y 1 x3 1 x2 y 1 1 0
x2 x y 1 x2
x3 1 x2 y 1 1 0
x3 1 x2 y 1 1 x3 1 x2 y 1 1
x2
x3 1 x2 y 1 1 0
x3 1 x2 y 1 1 x3 1 x2 y 1 1 1 0
Đến đây bài toán đã được phân tích nhân tử thành công.
Kỹ thuật 8.2: Ép tích liên hợp căn với đa thức hai biến:
Ví dụ 3: Sử dụng phương pháp phân tích nhân tử giải phương trình hai
biến sau: x2 y 2x 1 2x x2 y 0
Phân tích
Bước 1: Đặt y 100 , ta được:
x2 99 2x 2x x2 100 0
Sử dụng công cụ SOLVE ta được:
x 5.116450524
Bước 2: Sử dụng công cụ CALC thay
các giá trị x 5.116450524, y 100 vào
căn thức ta được:
x2 y 11.23290105
Chú ý rằng: 2x 10.23290105
Do đó ta có đánh giá:
x2 y 2 x 1
Vậy biểu thức cần tìm là:
17
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
x2 y 2 x 1
Chú ý về liên hợp ngược:
x2 y 2x 1
x 2 y 2 x 1 y 3x 2 4 x 1
Bài giải
Điều kiện xác định: x y 0 .2
Ta có: x2 y 2x 1 2x x2 y 0
x2 y 2x 1 2x 2x 1 2 x
x2 y 2x 1 0
y 3x 2 4 x 1 2 x x2 y 2x 1 0
x2 y 2 x 1 x2 y 2x 1 2x
x2 y 2x 1 0
x y 2x 1
2
x2 y 1 0
Đến đây bài toán đã được phân tích nhân tử thành công.
Ví dụ 4: Sử dụng phương pháp phân tích nhân tử giải phương trình hai
biến sau: x y 1 x y 1 y 1 2xy 0
Phân tích
Trong bài toán trước chúng ta đã phân tích về cách sử dụng SOLVE để truy
tìm nhân tử liên hợp, trong ví dụ này chúng ta sẽ đề cập về một dạng bài
toán phân tích nhân tử mà ý tưởng của tác giả muốn chúng ta sử dụng
phương pháp đánh giá. Tuy nhiên chúng ta vẫn có thể hóa giải được bằng
cách phân tích nhân tử thông qua chức năng TABLE kết hợp SOLVE:
Bước 1: Đặt y 100 , ta được:
x 99 x 101 99 200x 0
Sử dụng công cụ SOLVE ta thu được:
x 200 2.100 2 y
Bước 2: Tuy nhiên điều cần kiểm chứng
là tính chất bội của nghiệm trên.
Nghiệm hữu tỷ rất có thể sẽ rơi vào
trường hợp nghiệm bội, vì vậy:
Sử dụng công cụ TABLE với:
F x x 99 x 101 99 200x
Lựa chọn START = 195, END = 205,
STEP = 1 để kiểm tra, ta nhận thấy rõ
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Tuy nhiên điểm yếu của phương pháp đánh giá là phải sử dụng đến yếu tố
bất đẳng thức. Trong chuyên đề “Ép tích” này, chúng ta sẽ tập trung vào
phương pháp phân tích nhân tử, vì vậy để có thể hóa giải bài toán trên, ta
sẽ đi tìm nhân tử giống như cách tìm nhân tử nghiệm kép cho phương
trình vô tỷ một biến.
Đặt ax b x 101 99 , để tìm ra các giá trị a , b ta giải hệ phương trình:
ax b x 101 99 1
x 200 a
2
ax b ' x 101 99 '
x 200
b 1
1
2
Nhân tử cần tìm là x 1 x 101 99 hay x 2 2 x y 1 y 1 .
Tương tự như vậy ta sẽ tìm được nhân tử thứ hai là: x 2 y 2 2 xy .
Chú ý: Việc tìm nhân tử thứ hai sẽ dễ dàng hơn nếu ta hiểu rằng, sau khi
tạo ra nhân tử thứ nhất, tất cả phần còn lại sẽ tạo ra nhân tử thứ hai.
Chú ý về liên hợp ngược:
x 2 2 x y 1 y 1 x 2 2 x y 1 y 1 x 2 y 2
x 2 y 2 2 xy x 2 y 2 2 xy x 2 y
2
Để xây dựng được nhân tử ta cần đến kỹ thuật đảo căn liên hợp ngược.
Bài giải
Điều kiện xác định: xy 0, y 1, x y 1 2 .
Ta có: x y 1 x y 1 y 1 2xy 0
1
2
1
x 2 2 x y 1 y 1 x 2 y 2 2 xy 0
2
19
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
1
2
x 2 2 x y 1 y 1 x 2 y 2 2 xy
1
x 2 y 2 2 xy x 2 y 2 2 xy 0
2
1
2
1
2
x 2 2 x y 1 y 1 x 2 y 2 2 xy x 2 y 0
2
1
x 2 2 x y 1 y 1 x 2 y 2 2 xy
2
1
x 2 2 x y 1 y 1 x 2 2 x y 1 y 1 0
2
1
x 2 2 x y 1 y 1 x 2 y 2 2 xy x 2 2 x y 1 y 1 0
2
1
x 2 2 x y 1 y 1 2 x 2 y 2 2 xy 2 2 x y 1 y 1 0
2
x 2 2 x y 1 y 1 x 1 y
2xy x y 1 y 1 0
Đến đây bài toán đã được phân tích nhân tử thành công.
Chú ý:
Bản chất của kỹ thuật tìm liên hợp căn với đa thức chứa hai biến
chính là kỹ thuật ép tích cho bài toán nhân tử một biến trong đó
một biến đã bị tham số hóa “tạm thời”.
Để giải quyết tốt các bài toán này, học sinh cần phải nắm vững được
các kỹ thuật tìm nhân tử liên hợp cơ bản đã biết bao gồm:
o Tìm nhân tử trong trường hợp có nghiệm vô tỷ đơn.
o Tìm nhân tử trong trường hợp có nghiệm vô tỷ bội.
o Tìm nhân tử trong trường hợp có nghiệm hữu tỷ đơn.
o Tìm nhân tử trong trường hợp có nghiệm hữu tỷ bội.
o Tìm nhân tử trong trường hợp có đa nghiệm hữu tỷ.
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
Sử dụng TABLE tìm 0 , nguyên sao cho f có giá trị hữu tỷ:
Xét công cụ TABLE (mode 7) cho: X F(X)
9
101 4X 223 1009X 587.4904…
2
F( X )
8 525.0152…
Với các giá trị:
7 462.8271…
START = 9 .
6 401.0598…
END = 9.
5 339.9426…
STEP = 1.
4 279.9017…
Khi đó ta tìm giá trị X sao cho F(X)
3 221.8129…
nhận giá trị hữu tỷ và đồng thời X là
2 167.7170…
giá trị khác 0.
1 123
Dựa vào bảng giá trị TABLE như trên,
0 101
ta nhận thấy với X = 1 thì:
1 115.5205…
F(X) 123 100 20 3 x2 2x 3
2 156.7194…
Vậy nếu lựa chọn 1 thì:
3 209.4015…
x2 2 x 3
4 266.8501…
5 326.5593…
6 387.4854…
7 449.1336…
8 511.2426…
9 573.6627…
21
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
1
Do đó, nếu ta lựa chọn: 123 x 2 2 x 3 .
f 123
Vậy với cách đặt ẩn phụ là t và 1 ta được phương trình có
2
123 100 20 3 x2 2 x 3 x2 2 x 3 .
Vậy khi đó phương trình đã cho có dạng như sau:
t 2 x2 1 t 2x2 2x 3 x3 x 1 0 .
t x 1 t x 2x 3x 2 0 .
2 2 3 2
x 1 4 x 2x 3x 2 x 2x 3
2 2
2 3 2 2
x2 2x 3 .
Khi đó, bằng công thức nghiệm của phương trình bậc 2, ta thu được hai
nghiệm sau :
x2 1 x2 2x 3
t
x2 x 2
2 2
x2 1 x2 2x 3
t x1
2
Đến đây phương trình sẽ được viết dưới dạng nhân tử như sau :
x2 x 2
t
2
2
t x 1 0 2t x x 2 t x 1 0
x2 x 2 2 x3 x 1 x 1 x3 x 1 0
Bài giải
Điều kiên xác định x .
x 2
1 x3 x 1 2x2 2x 3
x2 x 2 2 x3 x 1 x 1 x3 x 1 0
2
1 3
x 2 x3 x 1 x 1 x3 x 1 0
4 4
2
1 3
Vì x 2 x3 x 1 0x do đó:
4 4
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
x 1
2
x3 x 1
2
x x 1 x 2x 1
3 2
x x 1 x 1
3
x 1 0 x 1 0
x x x 2 0
3 2
x 2 x x 1 0
2
x2
x 1 0
x 1 0
Kỹ thuật 9.2: Ẩn phụ không hoàn toàn giải hệ phương trình vô tỷ:
1 y x 2 2 y 2 x 2 y 3xy
Ví dụ : Giải hệ phương trình:
y 1 x 2y 2y x
2 2
(Trích đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Chuyên Hưng Yên)
Điều kiện: y 1 .
Ta có: 1 y x2 2 y 2 x 2 y 3xy
x2 2 y 2 1 y x2 2 y 2 x2 2 y 2 x 2 y 3xy 0
x 2
2 y x y 1
2
x2 2 y 2 x 2 y x2 2 y 2 x 2 y x y 1 0
x2 2 y 2
x2 2 y 2 x y 1 x 2 y
x2 2 y 2 x y 1 0
x2 2 y 2 x y 1
x2 2 y 2 x 2 y 0 *
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
x2 2 y 2 x y 1
x2 2 y 2 x 2 y 0 *
Để có thể tách nhân tử như thế, ta có thể sử dụng kỹ thuật đặt ẩn phụ
không hoàn toàn cho hai biến như sau:
Đặt t x2 2 y 2 , khi đó ta giả sử tồn tại số sao cho:
1 y x2 2 y 2 x 2 y 3xy
x2 2 y 2 1 y x2 2 y 2 x2 2 y 2 x 2 y 3xy 0
t 2 1 y t x2 2 y 2 x 2 y 3xy 0
Phương trình bậc hai ẩn t , hai tham số x , y cần tìm hệ số sao cho
phương trình này có biệt thức:
2
1 y 4 x2 2 y 2 x 2 y 3xy
là một hằng đẳng thức theo các giá trị x , y . Để làm được điều đó, ta gán các
giá trị như sau:
1 9801 400000004 2 10302
Đặt x 100, y , ta có:
100 10000 10000 25
Khi đó ta tìm giá trị sao cho:
9801 400000004 2 10302
10000 10000 25
có giá trị là một số hữu tỷ. Để làm được điều đó ta sử dụng công cụ quen
thuộc đó là TABLE:
Xét công cụ TABLE (mode 7) cho: X F(X)
9801 400000004X 2
10302X 9 1798.9697…
F( X )
10000 10000 25 8 598.9697…
Với các giá trị: START = 9 , END = 9, 7 1398.9697…
STEP = 1. 6 1198.9697…
Khi đó ta tìm giá trị X sao cho F(X) nhận 5 998.9697…
giá trị hữu tỷ và đồng thời X khác 0. 4 798.9697…
Dựa vào bảng giá trị TABLE như trên, ta 3 598.9697…
nhận thấy với X = 1 thì: 2 398.9697…
3 1 198.9697…
F(X) 201.03 200 1 2x 3y 1
100 99
0
Vậy nếu lựa chọn 1 thì: 100
2x 3y 1 1 201.03
Khi đó phương trình có 2 nghiệm: 2 401.0301…
3 601.0301…
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Casio cho người mới bắt đầu – Đoàn Trí Dũng (0902.920.389)
y 1 y 1 2x 3y 1 4 801.0301…
t t 5 1001.0301…
2 2
y 1 t y 1 2 x 3y 1 6 1201.0301…
t 7 1401.0301…
2 2
Vậy t x 2 y t x y 1 8 1601.0301…
9 1801.0301…
Do vậy phương trình được viết lại thành: t x 2 y t x y 1 0
x2 2 y 2 x y 1
x2 2 y 2 x 2 y 0
25
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
KÍNH LÚP
TABLE
TẬP 7: PHƢƠNG PHÁP NGHIỆM BỘI KÉP
TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
3
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Chú ý: Phƣơng pháp tiếp tuyến là một dạng của phƣơng pháp này.
II. Bài tập ví dụ:
a2 b2 c2 3
Ví dụ: Cho a, b, c 0 và . Tìm giá trị nhỏ nhất của:
a1 b1 c 1 2
a3 b3 c3
P 2 2 2
a a1 b b1 c c 1
Phân tích
Điểm rơi: a b c .
x2 x3
Đánh giá cần tìm: Chọn , sao cho: 0
x2 x 1 x 1
8 1
Nghiệm của hệ đánh giá hệ số nghiệm bội: , .
9 9
4
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Bài giải
Ta có: f x 2
x3
8 x2 1
x 2 4 x 1 x 1 2
0x 0 .
x x 1 9 x 1 9 9 x 2 x 1 x 1
8 a2 b2 c2 1
Do đó: P f a f b f c
9 a 1 b 1 c 1 3
8 a2 b2 c2 1
P P 1.
9 a 1 b 1 c 1 3
Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của P là 1 khi a b c 1 .
a b c
Bài 1: Cho a, b, c 0 và 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của:
a2 b2 c2
a2 b2 c2
P
a1 b1 c 1
Phân tích
Điểm rơi: a b c 1 1 .
x2 x
Đánh giá cần tìm: Chọn , sao cho: 0
x1 x2
27 5
Nghiệm của hệ đánh giá hệ số nghiệm bội: , .
8 8
Bài giải
27 x 5 8 x 10 x 1
2
x2
Ta có: f x 0, x 0 .
x1 8 x 2 8 8 x 1 x 2
27 a c 15
Do đó: P f a f b f c
b
8 a2 b 2 c 2 8
27 a b c 15 3
P P .
8 a2 b2 c2 8 2
Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
3
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của P là khi a b c 1 .
2
5
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
x 3 2 x 3 2 x 2 x 3 2 x 3 0x 0 .
2
Do đó: P f a f b f c a b c 3 .
Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của P là 3 khi a b c 1 .
1 1
Nghiệm của hệ đánh giá hệ số nghiệm bội: , .
2 2
Bài giải
1 x 1 x x 1
2 2
Ta có: f x 2
1 2 x4
x x 0, x 0 .
x 1 2 2 2 x2 1
Do đó: P f a f b f c
1 2
2
3 3
a b2 c2 a b c .
2 2
Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
3
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của P là khi a b c 1 .
2
6
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
biểu thức: P
2 a b 1 2 b c 1 2 c a 1
2 2 2
Phân tích
Biến đổi lại điều kiện của biểu thức:
a b b c c a
2 2 2
12
Điểm rơi: a b b c c a 2 2 .
x3
Đánh giá cần tìm: Chọn , sao cho: x2 0
2x 1
2
11 28
Nghiệm của hệ đánh giá hệ số nghiệm bội: , .
81 81
Bài giải
Ta có: f x 2
x3 11 2 28
x
22x 2 7 x 7 x 2
0, x 0 .
2
2 x 1 81 81 81 2 x 2 1
P f a b f b c f c a
11
81
a b b c c a
2 2 2 28 8
.
27 3
Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
8
Kết luận: Vậy giá trị lớn nhất của của P là khi a b c 1 .
3
7
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
f ' x
x2 x2 2 x 3 2 x 1 3x 4
7 x 3 12 x 2 6 x 2
x
2 2
2
x1 3x 3 x2 x 1 x
Sử dụng khảo sát bảng biến thiên của hàm số ta được f x f 1 0 .
Vậy: P f a f b f c
lna lnb ln c 1 1 .
2
3
Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của P là 1 khi a b c 1 .
Bài 6: Cho a, b, c 0 và a2 2 b2 2 c 2 2 27 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: P a3 b3 c3 a2 b2 c2 .
Phân tích
Biến đổi lại điều kiện của biểu thức:
a 2
2 b2 2 c 2 2 27 ln a2 2 ln b2 2 ln c 2 2 3ln 3
Điểm rơi: a b c 1 1 .
Đánh giá cần tìm: Chọn , sao cho: x3 x2 ln x2 2 0
15 15ln 3
Nghiệm của hệ đánh giá hệ số nghiệm bội: , 2.
2 2
Bài giải
Xét: f x x 3 x 2 ln x 2 2
15
2
15ln 3
2
2 , với x 0; . Khi đó ta có:
f ' x 3x 2 x
2 15x 3x 3
f ' x 0 x 1
5x 2 11x x 1
x2 2 x2 2
Sử dụng khảo sát bảng biến thiên của hàm số ta được f x f 1 0 .
P f a f b f c
15
2
ln a2 2 ln b2 2 ln c 2 2 6
45ln 3
2
.
P 6 . Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
Kết luận: Vậy giá trị nhỏ nhất của của P là 6 khi a b c 1 .
Điểm rơi: a b c 1 1 .
Đánh giá cần tìm: Chọn , sao cho: ln x2 1 x2 x 0
Nghiệm của hệ đánh giá hệ số nghiệm bội: 1, ln2 .
Bài giải
Xét: f x ln x2 1 2 x2 x ln 2 , với x 0; . Khi đó ta có:
f ' x
2x
2x 1
2x 2
f ' x 0 x 1
x 1 x 1
x2 1 x2 1
Sử dụng khảo sát bảng biến thiên của hàm số ta được f x f 1 0 .
ln P f a f b f c 2 a2 b2 c 2 a b c 3ln 2 ln8 .
P 8 . Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
Kết luận: Vậy giá trị lớn nhất của của P là 8 khi a b c 1 .
Phân tích
a3 b3 c3
Biến đổi lại biểu thức: P
a2 3 a b2 3 b c2 3 c
2 2 2
Điểm rơi: a b c 1 1 .
x3
Đánh giá cần tìm: Chọn , sao cho: x 0
x2 3 x
2
17 12
Nghiệm của hệ đánh giá hệ số nghiệm bội: , .
25 25
Bài giải
9 x 12 x 1
2
x3
Xét: f x 0x 0; 3
17 12
x
x2 3 x
2
25 25
25 2 x2 6 x 9
Khi đó: P f a f b f c
a b c
17 36 3
.
25 25 5
Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
3
Kết luận: Vậy giá trị lớn nhất của của P là khi a b c 1 .
5
9
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
NGUYỄN SƠN HÀ
(Giáo viên Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội)
CASIOMEN.COM
WEBSITE CASIO HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Bài viết cho học sinh lớp 9 ôn thi vào 10, học sinh THPT ôn thi vào đại
học.
Hiện nay, rất nhiều tài liệu giới thiệu kinh nghiệm sử dụng máy tính để
giải phương trình. Bài viết này giới thiệu phương trình bậc ba khó tìm nghiệm
chính xác bằng một số máy tính điện tử hiện nay. Kiến thức chuẩn bị để đọc bài
viết đó là:
- Hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Căn bậc ba của một số thực.
Trong bài viết này, tác giả sắp xếp thứ tự các bài từ dễ đến khó để các học
sinh lớp 9 học lực trung bình có thể theo dõi được.
Bài 1. Tìm nghiệm thực của phương trình x3 3x2 3x 1 0
x3 3x 2 3x 1 0
x3 3x 2 3x 1 2
x 1 2
3
x 1 3 2
x 3 2 1.
x 1 3 2
x 3 2 1.
x2 3 9
1
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
x 3 9 2.
x 2 3 7
x 3 7 2.
x 3 3 28
x 3 28 3.
x 3 3 26
x 3 26 3.
2 x 1 2
3
2x 1 3 2
3
2 1
x .
2
2
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
2 x 1 2
3
2x 1 3 2
3
2 1
x .
2
2 x 5 127
3
2 x 5 3 127
3
127 5
x .
2
Bài 10. Tìm nghiệm thực của phương trình 8x3 60 x2 150 x 2 0
8x3 60 x2 150 x 2 0
2 x 3 2 x .5 3. 2 x .52 53 123
3 2
2 x 5 123
3
2 x 5 3 123
3
123 5
x .
2
Bài 11. Tìm nghiệm thực của phương trình 5x3 3x2 3x 1 0
5 x3 3x 2 3x 1 0
x3 3x2 3x 1 4 x3
x 1 4 x3
3
x 1 3 4.x
1 3 4 x 1
3
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
1
x
1 3 4
x 1 3 5x
1 3 5 x 1
1
x
1 3 5
x 2 3 9 x
1 3 9 x 2
2
x
1 3 9
Bài 14. Tìm nghiệm thực của phương trình 10 x3 60 x2 150 x 125 0
10 x3 60 x2 150 x 125 0
2 x 3 2 x .5 3. 2 x .52 53 2 x3
3 2
2 x 5 2 x3
3
2 x 5 3 2 x
2 3 2 x 5
5
x
2 3 2
4
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
2x 1 3 5
3
5 1
x
2
x 3 3 44 x
1 3 44 x 3
3
x
1 3 44
a
Bài 16 là trường hợp riêng của phương trình tổng quát
b
ax b cx3 ax b 3 cx x 3 a 3 c
3
a c
5
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Khó khăn ở đây: Làm thế nào để biến đổi xuất hiện lập phương của nhị thức
bậc nhất a.x+b? Có thể mò mẫm và dự đoán các số a, b được không?
Chúng ta cùng quan sát đại lượng không thay đổi khi biến đổi ngược cả hai dạng
phương trình nói trên
ax b c
3
a a a b b2 b a 2 a
và bằng : 2 . 2
a a a b b
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là
bx 2 b2 x bx 2 a 2 ax
: .
a a2 a b2 x b
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là ax/b
ax b cx3
3
6
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Nhƣ vậy, trong hai dạng phƣơng trình ở tài liệu này, có đặc điểm chung
nhƣ sau
Nếu tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là ax/b thì ta biến đổi để xuất hiện lập phƣơng
của ax+b
x2 x
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là . Biến đổi để xuất hiện lập phương của x+3, nếu
3x 3
nhân hai vế với 2 thì có biểu thức lập phương của x+3
Lời giải
11x3 12 x2 18x 9 0
33x3 36 x2 54 x 27 0
41x3 8x3 36 x2 54 x 27
41x3 2 x 3
3
3 41x 2 x 3
3
x 3
41 3
7
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
27 x 2 3x
Tỉ lệ bậc hai/bậc nhất là . Biến đổi để xuất hiện lập phương của
36 x 4
3x 4, nếu nhân hai vế với 4 thì có biểu thức lập phương của 3x 4.
3x 4 27 x3 108x 2 144 x 64
3
Lời giải
4 x3 27 x2 36 x 16 0
16 x3 108x2 144 x 64 0
43x3 27 x3 108x2 144 x 64
43x3 3x 4
3
3 43x 3x 4
4
x 3
43 3
Lời giải
x3 12 x2 42 x 49 0
7 x3 84 x2 294 x 343 0
15x3 8x3 84 x2 294 x 343
15x3 2 x 7
3
3 15x 2 x 7
7
x 3
15 2
5x 2, nếu nhân hai vế với 2 thì có biểu thức lập phương của 5x 2.
5x 2 125x3 150 x 2 60 x 8
3
Lời giải
10 x3 75x2 30 x 4 0
20 x3 150 x2 60 x 8 0
145x3 125x3 150 x2 60 x 8
145 x3 5 x 2
3
3 145x 5x 2
2
x 3
145 5
Phương pháp trên không phải là vạn năng, nó chỉ giúp các học sinh giải được
một số phương trình bậc ba có thể biến đổi xuất hiện các đại lượng trong hằng
đẳng thức đáng nhớ, trong đó có những phương trình bậc ba khó tìm nghiệm
chính xác bằng một số máy tính điện tử hiện nay. Với phương pháp này, có thể
giải được một số phương trình bậc cao khác, ví dụ
Tìm nghiệm thực của phương trình x4 2 x3 3x2 2 x 1.
Tìm nghiệm thực của phương trình x4 2 x3 3x2 2 x 1
Với các học sinh lớp 11, 12, các em có thể tìm hiểu Phương pháp Cardano,
phương pháp lượng giác để giải phương trình bậc ba
Địa chỉ online https://vi.wikipedia.org/wiki/Phương_trình_bậc_ba
9
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
MỤC LỤC
Phần 1: Cách mở rộng số biến trên bảng TABLE.
Tác giả: NGUYỄN PHAN KIM HIẾU
Trang 02
Phần 2: Vận dụng máy tính Casio giải bài toán số phức.
Tác giả: BÙI THẾ LÂM
Trang 03
Phần 3: Chia đa thức có dư bằng máy tính Casio.
Tác giả: VÍCH BẢO NGUYỄN
Trang 05
Phần 4: Kỹ thuật “Parabol nhỏ” trong bài toán nghiệm kép.
Tác giả: ĐOÀN TRÍ DŨNG
Trang 10
Phần 5: Phương pháp Casio vận dụng công thức Cardano
giải phương trình bậc 3.
Tác giả: VÍCH BẢO NGUYỄN
Trang 13
1
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
CHỦ ĐỀ 01:
Mở rộng số biến trên bảng TABLE
Tác giả: NGUYỄN PHAN KIM HIẾU
(Chỉ áp dụng với FX 570 VN PLUS, VINACAL)
2
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
CHỦ ĐỀ 2:
Vận dụng máy tính Casio giải bài toán số phức.
Tác giả: BÙI THẾ LÂM
2 Z 2i
Ví dụ 1: Cho số phức Z thoả mãn: 3 i .Tính
Z 1
2
modun w 1 Z Z .
Đặt Z a bi a,b . Khi đó ta có:
2a 2 b 2 i 3 i a 1 bi 1
(1) sẽ được giải bằng casio như sau.
Ta hiểu a là X và b là Y trong máy tính. Gán
X=1000.Y=100 sau đó khởi tạo số phức bằng Mode 2.
Nhập: 2 X Y 2 i 3 i X 1 Yi ấn bằng máy hiện
ra -1097+895i
1097 a b 3
Tức là :
895 a b 5
a b 3 0 a 4
có hệ Z 4 i.
a b 5 0 b 1
Z 1
Ví dụ 2: Tìm số phức z thỏa mãn: Z 1i 1
2
Z
1 i
Đặt Z a bi a,b . Khi đó ta có:
a 1 bi
a bi 1i 1 a2 b2
1 i
a b 1 i 1 i1 i a bi 1 a bi 1 0
2 2
3
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
996999,0001 X2 3X Y 2 1 a2 3a b2 1
Nháp: 2 2 2 2
999999,9901 X Y Y a b b
a 0
b 1
a 3a b 1 0
2 2
3
Có hệ: 2 a
2
a b b 0
10
1
b
10
3 i
Vậy: Z i;Z
10 10
Nếu các bạn CALC với X=1000 và Y=100 như ví dụ 1 sẽ
rất dễ sai sót. Kinh nghiệm cho thấy nếu có bậc 2 trở lên
thì ta làm giống ví dụ 2, còn bậc nhất thì như ví dụ 1.
Bài tập áp dụng:
Bài 1: Cho Z thỏa: Z 1 i 2Z 11 i 1 i Tìm modun
Z 1
của số phức W .
Z 1
2 2
Bài 2: Tìm Z thỏa mãn: Z 2 Z Z .
Bài 3: Tìm số phức Z có phần thực dương thỏa mãn:
Z iZ 1 2i Z
2
4
Bài 4: Tìm số phức Z thỏa: Z
i.
Z 1
4
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
CHỦ ĐỀ 03:
Chia đa thức có dư bằng máy tính Casio.
Tác giả: VÍCH BẢO NGUYỄN – ADMIN CASIOMEN
Phương pháp này chắc hẳn nhiều người biết nên mình
không dám nhận là mình sáng tạo ra. Song mình sẽ chia
sẻ cho mọi người biết. Phương pháp này cực lợi hại trong
các bài toán tính tích phân và nhiều bài toán khác.
Nguyên lý: Khi chia một biểu thức cho một biểu thức, calc
x=1000, phần nguyên là phần nằm trước dấu "," còn phần
dư sẽ là phần nằm sau dấu phẩy.
Nếu phân tích G x h x g x g' x
Phép chia sẽ luôn được như kết quả được biểu diễn như
G x g' x
sau : g x ,trong trường hợp ta muốn chia
hx hx
triệt để nhất, tức là chia sao cho bậc của g' x nhỏ hơn
bậc của h x , như vậy khi cacl x 1000,100,... thành phần
g' x
sẽ nằm sau dấu "," bị phân cách và ta có thể khử đi
hx
dễ dàng.
Vậy khử thế nào ư, ta làm như sau: khử thành phần g x
trước rồi khử thành phần g' x .Với cách thức này ta còn
có thể tách theo gì mình thích. Tôi sẽ cho các bạn thấy qua
các ví dụ.
3 x4 4 x3 2 x2 7 x 1
Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức:
x2 2 x 3
5
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
- Bước 6: Đọc số liệu: Ta cần nhìn vào màn hình, phải lưu
ý khi đọc số liệu màn hình hiện là:
3x 4 4x3 2x 2 7x 1
2
3x 2 2x 3 x 2 2x 3 19x 10
x 2x 3
3x 4 4x3 2x 2 7x 1 2 19x 10
Hay: 3x 2x 3 0
x 2 2x 3 x 2 2x 3
Chú ý: Khi làm thì các bạn đừng dại mà viết lại cái này ra
giấy,ta nên nhớ là thành phần thương của phép chia sẽ
nằm trong ngoặc thứ nhất, thành phần số dư sẽ nằm ngoài
ngoặc. Như vậy kết quả phép chia sẽ là được 3x2 2x 3
dư 19x 10 .
Như vậy nếu tách biểu thức 3x 4 4x3 2x2 7x 1 theo
x2 2x 3 thì ta sẽ được là
3x 4 4x3 2x 2 7x 1 x 2 2x 3 3x 2 2x 3 19x 10
Đây chỉ là cái vặt thôi, kỹ thuật này còn có ưu việt hơn là
mình có thể ép biểu thức thương theo ý mình. Thắc mắc vì
sao thì các bạn hãy quan sát ở ví dụ 2:
Khá là đơn giản với nguyên lý trên. Lúc này ta coi biểu
thức chia là x2 x 1, biểu thức thương là x2 x 2 hoặc
ngược lại và tiến hành phân tích
- Bước 1: Nhập biểu thức và khử biểu thức thương
7
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
8
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
9
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
CHỦ ĐỀ 04:
Kỹ thuật “Parabol nhỏ” trong bài toán nghiệm kép.
Tác giả: ĐOÀN TRÍ DŨNG
(Phương pháp này được xây dựng từ câu chuyện bó đũa...)
Ví dụ 1: Giải phương trình sau trên tập số thực:
x2 x 2 x x2 3 2x3 x2 2x 1 3x 2 2x 3
Phân tích
Dễ dàng sử dụng máy tính ta nhận thấy phương trình có
nghiệm kép x = 1.
Tuy nhiên vấn đề khó ở đây là, nếu chuyển vế và tạo liên
hợp theo dạng:
x 2 x 2 ax b x x 2 3 ax b 2x 3 x 2 2x 1
ax b 3x 2 2x 3 0
thì rất dễ bị âm sau khi liên hợp. Tốt nhất là không nên
đánh liều. Ta suy nghĩ đến việc liên hợp căn bên trái với
một trong hai căn bên phải. Tuy nhiên để biết chính xác
căn nào khá mệt bởi với x = 1 thì cả 3 giá trị sau cùng
nhận giá trị là 2:
x x2 3 2x3 x2 2x 1 3x2 2x 3 2
Thật khó đoán phải không nào. Khi đó ta sử dụng TABLE
F x x x 2 3 2x 3 x 2 2x 1
như sau:
G x x x 3 3x 2x 3
2 2
So sánh các giá trị của F(x) và G(x) nhận được từ TABLE,
ta thấy rõ ràng F(x) đem lại nghiệm kép còn G(x) thì không.
10
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
(Nếu quên để thầy nhắc lại: “Nghiệm kép thì hàm số không
đổi dấu qua trục hoành, nghiệm đơn thì qua trục hoành
hàm số sẽ đổi dấu, vậy là nhận ra chưa ^_^).
Do đó hướng đi bài toán đã quá rõ ràng rồi, giờ là giải thôi.
Bài giải
x2 x 2 x x2 3 2x3 x 2 2x 1 3x 2 2x 3
x2 x 2 3x 2 2x 3 x x 2 3 2x 3 x 2 2x 1 0
x 2
1 x 1
2
x 2
1 x 1
2
0
2 2 2 3 2
x x 2 3x 2x 3 x x 3 2x x 2x 1
Chú ý: 2x3 x2 2x 1 0 x 2x2 x 2 0 x 0 .
Ví dụ 2: Giải phương trình sau trên tập số thực:
x 1 2x x2 x2 1 6x 2 3
Phân tích
Có trị tuyệt đối có vẻ khó khăn đây ta . Đầu tiên cứ dò
nghiệm đi, ta thấy có nghiệm kép x = 1.
Sử dụng TABLE nào, ai tinh tướng nhất trong cái phương
trình này, ta đánh vào nó trước.
F x x 1 6x 2 3
Xét: . Khi đó khảo sát TABLE:
2
G x x 1 2x x
Không thấy cái nghiệm kép nào phải không, tuy nhiên hãy
nhìn kỹ đi, G(x) đang tiếp xúc đường thẳng y = 1.
Như vậy, x 1 2x x 2 1 chính là biểu thức cần tìm.
Chú ý: Để kết nối, ta có thể sử dụng:
a b a2 b2 2ab
11
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Bài giải
Ta có: x 1 2x x2 x2 1 6x 2 3
x 1 2x x 2 1 x 2 2 6x 2 3 0
1 2 x 1 2x x 2 1 x 2 2 6x 2 3 0
x 1 x 1
2 2
2 x 1 2x x 2
0 x 1
2 2
2
1 2 x 1 2x x 1 x 2 6x 3
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Áp dụng 1: Giải phương trình sau trên tập số thực:
4x 2
x 2 x x2 1 x2 1
Áp dụng 2: Giải phương trình sau trên tập số thực:
3 x
3
2 7x 6
x 4x 2 2 x2 2
x x3 x x3
Áp dụng 3: Giải phương trình sau trên tập số thực:
4 x2 2 3 x 4 4x3 4x2 x 1 1 x
2
12
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
CHỦ ĐỀ 05
PHƯƠNG PHÁP CASIO VẬN DỤNG CÔNG THỨC
CARDANO
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC 3
Tác giả: VÍCH BẢO NGUYỄN
Nền tảng của phương pháp: Sử dụng biến đổi tương
đương sau:
a3 b3 c 3 3abc a b c a2 b2 c 2 ab bc ca
Mục tiêu của phương pháp:
Bước 1: Đưa phương trình bậc 3 về dạng chuẩn:
x3 mx n 0
a3 b3 n
Bước 2: Đặt , khi đó ta biến đổi phương
3ab m
trình trên về dạng:
a b3 c 3 3abc a b c a2 b2 c 2 ab bc ca
3
29 29
Như vậy hệ số tự do là ta cộng thêm để
27 27
khử đi hệ số tự do.
Việc làm tiếp là khử đi thành phần y, ta Cacl
4
X=1+k,Y=1 với bài toàn này thì cụ thể X 1 ;Y 1
3
để tìm hệ số của y :
14
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
1 y
Như vậy hệ số của y là , ta sẽ cộng thêm để
3 3
làm mất đi thành phần y:
29 3 93 29 3 93
Có 2 nghiệm a3 A,b3 B
54 54
y 28 3 3
Như vậy ta được: y3 y3 3 A 3 B 3y 3 A 3 B
3 27
2 2
y 3 A 3 B y2 3 A 3 B y 3 A y 3 B 3 A 3 B 0
(Vận dụng đẳng thức
a3 b3 c 3 3abc a b c a2 b2 c 2 ab bc ca )
-Bước 3: Giải phương trình theo ẩn y:
16
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Qua kiểm tra lại bằng công cụ EQN thì thấy được phương
trình bậc 3 này có duy nhất một nghiệm, nên ta sẽ có được
ngay là: y 3 A 3 B 0
29 3 93 3 29 3 93
y 3 A 3 B 3
54 54
-Bước 4: Thế lại tìm x.
4 3 29 3 93 3 29 3 93
Từ đó rút ra được x ,
3 54 54
4 3 29 3 93 3 29 3 93
Hay x
3 54 54
Lưu ý :- Nếu mà giải phương trình bậc 2 không tìm được
a 3 , b3 vì nó chỉ hiện số xấp xỷ, ta có thể xác định 2 thành
phần đó bằng cách sau :
A B ;B A B A B
2 2
A B
Nếu A>B: A
2 4 2 4
3 2
Ví dụ 2: Giải phương trình: x 5x x 1 0
Ta làm lại thao tác như VD1 :
5
- Bước 1: Đặt x y , ta đưa phương trình về "dạng
3
22 232
chuẩn": y3 y
3 27
3 3 232
a b
27
-Bước 2: Đặt , giải hệ tìm a3,b3 , đến đây
3ab 22
3
thì gặp vướng mắc là máy tính không hiện ra nghiệm chính
xác mà hiện ra dưới dạng làm tròn.
x1 2,33368277 A;x2 6,258909822 B
17
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
18
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
1
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Bài 1: Hình vuông ABCD. Gọi M là điểm bất kỳ trên đoạn thẳng BC. IM và
AN cắt DC kéo dài tại P và N. BN cắt PM tại J. Chứng minh CJ BN .
A B
I
M
J
D P
C N
Cách 1: Hình học thuần túy Menelaus:
Về định lý Menelaus mời bạn đọc xem Wikipedia hoặc Google.
JB MC PN JB MB PC
JN MB PC 1 JN MC PN JB MB2 AB2 BC 2
Ta có:
IA MN PC 1 PC MA MB JN MC2 CN2 CN2
IC MA PN PN MN MC
Tới đây bạn đọc hoàn toàn có thể chứng minh CJ BN .
Cách 2: Gọi điểm phụ để chứng minh tứ giác nội tiếp:
A B
I
M
J
D P
Q C N
Lấy Q sao cho QC = BM. Ta có QIMC là tứ giác nội tiếp.
Do vậy MIC MQC .
QC BM AB BC
Mặt khác QCM ∽ BCN .
MC MC CN CN
2
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Đến đây dùng định lý hàm số cos cho tam giác ADE ta có đpcm.
Bài 3: Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Gọi F đối xứng với H qua
A. Gọi I là trực tâm tam giác FBC. Chứng minh I là trung điểm AH.
B
Đặt BH x,CH y AH xy .
H
AI2 AB2 BI2 2AB.BIcosABI
E
I AI2 AB2 BI2 2AB.BIcosACF .
Mặt khác IH2 BI2 BH2 .
A C
Giả sử: AI 2 IH2
AC2 CF2 FA2
D AB2 BH2 2AB.BI
2AC.CF
F
3
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
AB2 BH2
AB BI
AC CF
AC2 CH2 4FA2 FA2
AB2 BH2
AB BH
AC 2AH
AC2 CH2 3HA2 .
Thay: BH x,CH y,AH xy ,AB x2 xy ,AC y2 xy ta thấy đẳng
thức luôn đúng. Vậy ta có điều phải chứng minh.
Gợi ý cho các bạn thử sức chứng minh hình phẳng: Gọi thêm trung điểm
của BH. Quá khó lường phải không!
Bài 4: Tam giác vuông ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Lấy D trên đoạn
thẳng MC. Gọi E và F là tâm ngoại tiếp các tam giác DAC và DAB. Chứng
minh tứ giác EIMF nội tiếp.
E
A
H G
F
B C
J I D K
Trước hết dễ dàng chứng minh được AHIG là hình chữ nhật nên
FIE 90 0 . Do đó ta chỉ cần chứng minh FDE 900 .
Thật vậy, sài tích vô hướng ta có: DFDE 0 DI IF DI IE 0
DI2 DI.IF DI.IE 0 DI 2 DI.JI DI.IK 0 DI JI IK DJ IK
Chẳng khó khăn tý nào, gán BI IC x,ID y .
BI ID x y IC ID xy x y
Ta có: DJ ,IK ID DK y y .
2 2 2 2 2
Vậy ta có điều phải chứng minh.
LỜI KẾT
Trên đây tôi đã chứng minh 4 bài toán hay và khó, khá kinh điển trong
hình học phẳng. Hy vọng sau khi đọc xong bài viết này, bạn đọc sẽ trở
nên tỏa sáng hơn với hình học phẳng và hình học phẳng Oxy.
Thân ái – Casio Man – Đoàn Trí Dũng
4
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
A A
A ...
x 0 5x 16 4
Xét: .
x 3 5x 16 1
Xét: 5x 16 4
5x 16 1 5x 20 5 5x 16 .
x 0 x 4 2
Xét: .
x 3 x 4 1
Xét: x4 2
x 4 1 x 6 3 x 4 .
x 6 3 x 4 x 5 5x 20 5 5x 16 0
x4 2
x 4 1 x 5 5x 16 4
5x 16 1 0
x x 3 25x x 3 x 5
0
x4 2 x 4 1 5x 16 4 5x 16 1
Bài 2: Giải phương trình sau trên tập số thực:
x2 3x 4 x 2 x 3 x 1 3x 4 0
Sử dụng máy tính Casio ta thu được 1 nghiệm x 1 và 1 nghiệm vô tỷ
thỏa mãn đánh giá: x x 3,x 1 3x 4 .
x 1 x 3 2 do đó có nhân tử:
x x3
x 3 2 3x 3 x 2 x 3
Như vậy: x2 3x 4 x 2 x 3 x 1 3x 4 0
x 2 1 x 1 3x 4 3x 3 x 2 x 3 0
x x3
x 3 2 x 1 3x 4 x 1 0
x 2
x 3 x 1
x 2
x 3 x 1
0
x x3 x3 2 x 1 3x 4
2
Xét x2 3 2 x2 7 4 x2 3 .
2
Xét 2x 1 1 2x 2 2x 1 .
Bài toán này đòi hỏi phải phân tích cẩn thận. Ta tạo ra lượng nhân tử
x2 7 4 x2 3 trước:
x3 4x2 7x 10 x 2 4x 7 x 2 3 2 x 2 2x 1
x3 7x 4x x 2 3 4x 2 10 x 2 7 x 2 3 2 x 2 2x 1 0
x 3 2 4 x 2 3 x 2 7 x 2 3 2 2 x 2 2x 1 0
2
x 2
2
x x 2 3 2 x 2 3 x 2 7 4 x 2 3 2 2 x 2 2x 1 0
2 2
x x2 3 2 x2 3 x 2 3 2 2 2 x 2 2x 1 0
2
x x2 3 x 2 3 2 2x 1 2x 1 3 2x 1 2 0
2 3
x x2 3 x2 3 2 2x 1 3 2x 1 2 0
2
2 2
x 3 2
2
x2 3 x 2x 1 1 2x 1 0
Vì x2 3 x 0 do đó x 1.
Cách 2: Tư duy bằng Parabol nhỏ:
Xét hàm số F x 2 x 2 2x 1 và
quan sát tập trung tại vị trí x 1. Ta thấy
hàm số tiếp xúc với đường thẳng y 2 .
Ta có: x3 4x2 7x 10 x 2 4x 7 x 2 3 2 x 2 2x 1
x 2
4x 7 x 2 3 x3 4x 2 7x 12 2 x 2 2x 1 2 0
Đến đây sài CASIO chia máy:
2 x 2 2x 1 2 2 x 2 2x 1 2
CALC 2 = 2 3 , xét 2x 1
2 2
2x 1 1 2x 1 1
CALC 100 được kết quả 2.
x 2
4x 7 x 2 3 x 3 4x 2 7x 12
CALC 0 được 3 . Xét tiếp
2
x 3 2
2
x 2
4x 7 x 2 3 x 3 4x 2 7x 12
x 2 3 CALC 100 được kết
2
x2 3 2
quả 100 . Như vậy ta có thể viết lại:
x 2
4x 7 x 2 3 x3 4x 2 7x 12 2 x 2 2x 1 2 0
2
2 2
x 3 2
2
x2 3 x 2x 1 1 2x 1 0
Bài 1: x2 3x 19 3 x 3 3 x 3 x 2 0
Bài 2: 21x2 x 7 3x 2 4x 4 7x 3 x 1 3x 1 0
Bài 3: 2x2 9x 4 x 2 x 2 2 2x 3 0
Có lẽ bài toán này bạn Việt muốn chứng minh vô nghiệm sau hệ quả
của phép nhân liên hợp nào đó !
Bài giải: Sử dụng TABLE quét từ 2 đến 7 ta thấy mỗi phân thức đều
bé hơn 0.5 do đó hướng giải quyết là quy đồng mỗi phân thức với 0.5:
1 x 1 1
0
2 x3 x2 1 x 1 2 x2 2 2
x3 x2 1 1 x x2 2
0
2 x x 1 x 1
3 2
2 x 2 2
2
Công việc là chứng minh: x3 x2 1 x 1 .
Nhận thấy nếu x 1 , bất phương trình luôn đúng
BPT x3 2x2 5x 4 x2 2 x 5 2 2
4x 5 3 0
x 1
x 1 x2 x 4
8
0
x 2
2 x 5 2 4 x 5 3
Sử dụng TABLE ta nhận xét được rằng:
x 1 8
x2 x 4 0
x 2x 5 2
2
4x 5 3
x 1 8 8
Sử dụng TABLE ta nhận xét: 1,
x2 2 x 5 2 4x 5 3 3
x 1
x 1 x 2
x4
8
0
x2 2 x 5 2 4x 5 3
1 x 1 8
x 1 x2 x 1
8
0
3 x2 2 x 5 2 3 4x 5 3
2
1 x2 2 x 5 3 x 8 4x 5 0
x 1 x
1
2 12 x2 2x 5 2 3 4x 5 3
Ta chứng minh: x2 2 x 5 3 x 0 x 2 2 x 5 x 3 .
Thật vậy nếu x 3 , không còn gì để nói.
Bài giải:
3x 2 2 x 3 2 2
3x 1 2 x 3 2 x 2 5 x 4
3x 1 x 1 6 x 1
3x 1 2
x 1 x2 x 4
3x 2 x 3 2
2
Trường hợp 1: x 1
3x 1 6
Trường hợp 2: x2 x 4 0
3x 2 2 x 3 2 3x 1 2
Đến tình huống này đánh giá vô nghiệm tương tự như Bài 2:
1 3 3x 1 6
x2 x
3 0
4 4 3x 2 2 x 3 2 3x 1 2
2
1 3 3x2 2 x 3 2 12 x 3 3x 1
x 0
2
4 3x 2 2 x 3 2 3x 1 2
Ta chứng minh 3 3x2 2x 3 12x 2 .
1 1
Nếu x không còn gì để nói. Nếu x thì bình phương 2 vế ta
6 6
1 23
được: 27 x2 18x 27 144x2 48x 4 x
3 39
1
Điều này không đúng với mọi x . Điều này được sinh ra là bởi
6
2
1
chúng ta tạo hằng đẳng thức x
2
để lấy phần dương là hơi quá
mạnh tay! Đến đây ta nên đặt tiếp căn là ẩn phụ t và tìm cách chứng
minh vô nghiệm.
2
t2 1 t2 1 t2 6
4 0
3 3 t2 1
2
t2 1 t2
3 2 3 2
3 3
54 27
t 4 5t 2 40 0
t 2 6 3t 4 12t 2 12
t 4 5t 2 40 t 2 6 3t 4 12t 2 36 54 6 3t 4 12t 2 36 27 t 2 0
6t 5 12t 4 30t 3 60t 2 213t 102 t 5 2t 4 5t 3 10t 2 40t 26 3t 4 12t 2 36 0
Quá đơn giản, tách các biểu thức ra các bậc 2 có delta bé hơn 0:
6t 4 12t 3 30t 2 60t 213 12t 3 6t 4 36t 2 54 6t 2 60t 159
Vậy: 6t 5 12t 4 30t 3 60t 2 213t 102
t 12t 3 6 t 2 3 6 t 5 9 102 0, t 0
2 2
Vậy phương trình vô nghiệm!
Bình luận tý: Không biết cách của tác giả là như thế nào nhưng cứ trâu
bò kinh điển, bạn sẽ không bao giờ nuối tiếc!
1 x x2 1 x2 x 1 1 x2 x 2
(Câu hỏi của bạn Tình Thế)
Nhận xét: Phương trình có nghiệm duy nhất x 1 .
Bài giải: Bài này giống hàm đặc trưng không hoàn toàn lắm, giải cách
này là chết ngay nhưng thôi, cứ giải theo kiểu liên hợp để dạy các em
cách chứng minh vô nghiệm nhé:
Trước tiên để dễ chứng minh vô nghiệm, khai thác chặt chẽ điều kiện:
1 x x2 1 x2 x 1 1 x2 x 2 3 1
1 2 1 x 0
4 4
Vậy yên tâm rồi nha! Liên hợp mạnh mẽ lên nào:
1 x x2 1 x2 x 1 1 x2 x 2
x2 x 1 1 x2 x 1 x 2 x 2 x x 2 1 0
2 x2 x 2
x 1
x
0
x x 1 1 x2 x 1 x2 x 2 x x2 1
2
Sử dụng TABLE thấy biểu thức trong ngoặc luôn âm, ta phải chứng
minh thôi! Sử dụng TABLE với
2 x2 x 2
f x , g x
x
x2 x 1 1 x2 x 1 x2 x 2 x x2 1
Ta thấy: f x 1, g x 1 . À há! Quá rõ như ban ngày!
2 x2 x 2
x 1
x
1 1 0
x 2
x 1 1 x 2
x 1 x 2
x 2 x x 2
1
x 1
x 1 x2 x 1
x2 x 1 x2 x 2 x x2 1 2 x2 x 2 0
x2 x 1 1 x2 x 1 x2 x 2 x x2 1
Ta chứng minh: x 1 x2 x 1 0 x2 x 1 x 1
Ta chứng minh: x2 x 1 x2 x 2 x x 2 1 2x 2 x 2
Cái tình huống này thử sài hằng đẳng thức nhé!
2 x2 x 2 x 2 x 1 x 2 x 2 x x 2 1 0
4 x2 2 x 4 2 x 2 x 1 x 2 x 2 2 x x 2 1 0
x2 x 1 2 x 2 x 1 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 1 2x x 2 1 x 2 0
KẾT LUẬN
Trên đây là một số ví dụ điển hình cho phương pháp chứng minh vô
nghiệm bằng dò TABLE + Biến đổi tay!
Chỉ cần bạn và tôi cùng cố gắng hết sức, trâu hết lòng và sâu hết mình,
bạn sẽ không bao giờ thất bại!
Thân ái!
3
Tư duy 2 chiều trong giải toán hình học giải tích trong mặt phẳng Oxy
Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải
Trong phần này, chúng ta sẽ phát hiện một mối quan hệ vuông góc trong
hình học phẳng và sử dụng tự duy 2 chiều chứng minh để chứng minh, từ đó
khai thác tính chất vuông góc và kết hợp với các dữ kiện có sẵn trong bài
giải quyết trọn vẹn bài toán.
Tư duy 2 chiều giải toán trong chứng minh độ dài bằng nhau sẽ được trình
bày trong các phần sau này.
Bài 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD tâm
I. Gọi M, N, J lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AI, DC, BN. Giả sử
phương trình đường thẳng MJ : 2y 7 0 và N 5;6 . Tìm tọa độ các đỉnh
của hình vuông ABCD biết C có hoành độ lớn hơn 3.
Quan hệ vuông góc cần tìm: MJ BN . A D
Chiều tư duy 1: Chứng minh tam giác BMN
vuông cân tại M bằng vector: Ta đặt ra câu M
hỏi rằng liệu tam giác BMN có thể vuông cân I
được hay không? Nếu chứng minh được điều N
này ta sẽ có trung tuyến MJ của tam giác này P
sẽ vuông góc với cạnh đáy BN. Để có tính chất
J
này, ta cần BMMN 0 và BM MN . B C
1 1 1 1
Ta có: BM BA BI AB BD
2 2 2 4
1 1 1 3 1
BM AB BA BC AB AD .
2 4 4 4 4
Mặt khác: MN MC CN
3 1 3 3 1 1 3
MN AC CD AB AD AB AB AD .
4 2 4 4 2 4 4
3 1 1 3 3 3
Do đó: BMMN AB AD AB AD AB2 AD2 0 .
4 4 4 4 16 16
2 1 3
2
9 1
MN AB AD AD2 AB2
4 4 16 16
Đồng thời: 2
BM MN .
2 3 1 9 1
BM 4 AB 4 AD 16 AB 16 AD
2 2
Vậy tam giác BMN vuông cân tại M. Do đó MJ BN .
4
Tư duy 2 chiều trong giải toán hình học giải tích trong mặt phẳng Oxy
Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải
NJ : x 5 0
7
Tọa độ J là nghiệm của hệ phương trình: J 5; .
MJ : 2y 7 0
2
J là trung điểm BN do đó B 5;1 . Gọi C x; y x 3 .
BC 2CN
Tọa độ của C là nghiệm của hệ phương trình: C 7; 5 .
BCCN 0
N là trung điểm của CD do đó D 3;7 . Vì AB DC do đó A 1; 3 .
Kết luận: Tọa độ các điểm cần tìm là: A 1; 3 ,B 5;1 ,C 7; 5 ,D 3;7 .
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có
đỉnh C 4; 3 và M là một điểm nằm trên đoạn AB không trùng với A và
B. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và C lên DM và I là
giao điểm của CE và BF. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, D biết rằng I 2; 3 và
đỉnh B nằm trên đường thẳng x 2y 10 0 .
5
Tư duy 2 chiều trong giải toán hình học giải tích trong mặt phẳng Oxy
Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải
Mặt khác: EAC 450 MAE 450 ADE FDB . Đồng thời: AC BD .
Do vậy: ACE DBF c.g.c suy ra ICK IBK . Do đó tứ giác BIKC nội
tiếp. Vì vậy: BIC BKC 900 BF CE .
Từ mối quan hệ vuông góc tìm được, ta A D
tìm tọa độ các đỉnh còn lại như sau:
F
Phương trình đường thẳng BI vuông góc
với CI là: BI : x y 5 0 .
M E
Tọa độ của B là nghiệm của hệ phương K
I
x 2y 10 0
trình: B 0; 5 .
x y 5 0
Phương trình đường thẳng BC đi qua 2 B C
điểm B và C là: BC : 2x y 5 0 .
Đường thẳng AB đi qua B và vuông góc với BC là: AB : x 2y 10 0 .
Gọi A 10 2a;a AB , khi đó: AB2 BC2 80 10 2a a 5 80
2 2
6
Tư duy 2 chiều trong giải toán hình học giải tích trong mặt phẳng Oxy
Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải
1
Mặt khác theo tính chất của góc nội tiếp thì: ACB AIB .
2
Vậy: HAI 900 ACB 2 . Từ 1 , 2 ta có: ABD HAI 900 AI BD .
Từ mối quan hệ vuông góc tìm được, ta A
tìm tọa độ các đỉnh còn lại như sau:
Ta viết được phương trình đường thẳng
AI là: IA : x 5y 2 0 A 7;1 . H D
Vậy tọa độ của B là nghiệm của hệ: I
I;IA : x 2 2 y 2 26
B 3; 5 B
BD : 5x y 20 0
C
E lần lượt là hình chiếu của A và B lên BC và AI. Biết phương trình đường
thẳng DE : 2x y 1 0 và đường thẳng AC đi qua điểm P 9; 2 . Tìm tọa
độ các đỉnh B và C biết rằng các điểm A và D có hoành độ âm.
Quan hệ vuông góc cần tìm: DE AC .
Chiều tư duy 1: Sử dụng tích vector A
và tích vô hướng chứng minh DE
vuông góc với AC: K
Ta có: DEAC DA AE AC E
8
Tư duy 2 chiều trong giải toán hình học giải tích trong mặt phẳng Oxy
Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải
AD AE AD
DEAC AD2 AE.AC. AD.AC .
AB AB AC
Mặt khác theo Bổ đề 1 ta có: EAB 900 ACD DAC .
Do đó: ABE ∽ ACD g.g .
AE AD
Như vậy: DEAC AD.AC 0 . Vậy: DE AC .
AB AC
Chiều tư duy 2: Chứng minh DE và AC A
vuông góc bằng cách kẻ đường phụ: Kẻ
đường cao BK của tam giác ABC. K
Ta có tứ giác AEDB là tứ giác nội tiếp
nên BAD BED . E
Mặt khác tứ giác ABEK nội tiếp nên: I P
EAK KBE 900 ABC BAD
Do đó: BED KBE . Vậy: DE // BK. B D C
Vì BK AC , do vậy: DE AC .
9
Tư duy 2 chiều trong giải toán hình học giải tích trong mặt phẳng Oxy
Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải
Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC nhọn có
trực tâm H, các đường cao AK và CD. Biết rằng : x 2 y2 5 là
2
đường tròn ngoại tiếp tam giác DHK, trung điểm của AC là điểm P 7; 5
và đường thẳng BC đi qua điểm Q 1; 4 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
ABC biết rằng điểm D có hoành độ lớn hơn tung độ.
Quan hệ vuông góc cần tìm: IK KP .
Chiều tư duy 1: Sử dụng tích tích
vô hướng chứng minh IK vuông A
góc KP:
Ta có: IKPK IB BK PA AK
P
IBPA IBAK BKPA BKAK D
1 H
IKPK HBAK BKCA
2 I
Từ mối quan hệ vuông góc tìm được, ta tìm tọa độ các đỉnh còn lại như
sau:
10
Tư duy 2 chiều trong giải toán hình học giải tích trong mặt phẳng Oxy
Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải
Xét: AIDE AI DC CE AIDC AICE
11
Tư duy 2 chiều trong giải toán hình học giải tích trong mặt phẳng Oxy
Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải
Do đó: AHE 1800 AED HAE 900 . F
Do đó AI vuông góc với đường thẳng DE.
A Từ mối quan hệ vuông góc tìm được, ta tìm
tọa độ các đỉnh còn lại như sau:
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm
E 1 5 5
I ;1 và bán kính: R .
I 2 2
H
B D C Phương trình đường thẳng DE đi qua hai
K
điểm D và E là: DE : x 2y 1 0 .
Đường thẳng AI đi qua I và vuông góc với
đường DE là: AI : 2x y 2 0 .
F
A là giao điểm của AI với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC do đó tọa độ
của A là nghiệm của hệ phương trình:
2x y 2 0
y 2x 2
x 2
2 2
x y x 2y 30 0 5x 5x 30 0 x 3
2
Do điểm A có hoành độ dương nên ta chọn điểm A 2;6 . Khi đó phương
trình đường thẳng AD đi qua hai điểm A và D là: AD : x 2 0 .
12
Tư duy 2 chiều trong giải toán hình học giải tích trong mặt phẳng Oxy
Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải
13
TƯ DUY 2 CHIỀU TRONG GIẢI TOÁN OXY (PHẦN II)
Trong chủ đề này, chúng ta sẽ phát hiện một mối quan hệ độ dài bằng nhau, độ
dài tỷ lệ, quan hệ thẳng hàng,… trong hình học phẳng và sử dụng tự duy 2 chiều để
chứng minh, từ đó khai thác mối quan hệ đó và kết hợp với các dữ kiện có sẵn trong
bài giải quyết trọn vẹn bài toán.
Bài 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn
tâm I 6; 6 , trên tia BA lấy điểm M, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho
BM CN ; biết đường trung trực của MN là d : x 9 0 và phân giác trong AD của
góc A có phương trình là x y 1 0 và Q 14; 0 BC . Xác định tọa độ các điểm A,
B, C, biết điểm B có hoành độ nhỏ hơn 4.
Quan hệ hình học tìm được: Trung trực của MN đi qua điểm P nằm chính giữa cung
BC của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Hay PM PN .
B C
A Q D
PM2 AP2 AM2 2AP.AM.cos
2 H
N
2 A
PN AP AN 2AP.AN.cos 2
2 2
P
PM2 PN2 AM AN AM AN AH AK
PM2 PN2 AM AN AB BM AC CN AH AK
PB PC
Mặt khác xét hai tam giác BPH và CPK ta có: PBH PCK PBH PCK
PHB PKC 90
0
1 Tư duy 2 chiều giải toán hình học phẳng – Đoàn Trí Dũng
Do vậy: BH CK do đó: PM2 PN2 AM AN CK BH 0 hay PM PN .
Chiều tư duy 2: Giả sử P là giao điểm của AD và đường trung trực của MN. Ta
chứng minh P là điểm nằm chính giữa cung BC của đường tròn:
Kết hợp với PM PN (do d là trung trực của MN) ta suy ra các tam giác vuông HPM
và KPN bằng nhau HPM KPN và HMP KNP hay BMP CNP .
HAK HPK 1800 BAC BPC 1800 , suy ra tứ giác ABPC nội tiếp.
Kết hợp với PB = PC, ta có P là điểm nằm chính giữa cung BC của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC.
B C
D
Q Do đó IP 5 , ta có phương trình đường
H tròn tâm I bán kính IP là:
N
I; IP : x 6 y 6
2 2
P 25
I; IP : x 6 2 y 6 2 25
Do đó tọa độ của A là nghiệm của hệ: A 2; 3
AD : x y 1 0,A P
I; IP : x 6 2 y 6 2 25
Tọa độ của B và C là nghiệm của hệ: B 2; 9 ,C 10; 3
BC : 3x 4y 42 0,x B
4
2 Tư duy 2 chiều giải toán hình học phẳng – Đoàn Trí Dũng
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A.
Gọi BM là đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B. Kẻ đường thẳng qua A vuông góc với BM
cắt BC tại E 2;1 , trọng tâm tam giác ABC là G 2; 2 . Xác định tọa độ các đỉnh của
tam giác ABC.
Quan hệ hình học tìm được: Kéo dài EG cắt AB tại H. Khi đó G là trung điểm của HE
đồng thời EG AB .
AEBM 0
1
2
AB BE BA BC 0
A M C
AB kBC AC 2AB 0
kAC 1 k AB AC 2AB 0
kAC2 2 1 k AB2 0 k 2 1 k 0 k
2
. Vậy EG // AC do đó EG AB .
3
EG BG HG
Mặt khác theo định lý Thales ta có: mà M là trung điểm của AC. Do
MC BM MA
đó GH GE hay G là trung điểm của HE.
EG BG HG
Mặt khác theo định lý Thales ta có: A M C
MC BM MA
mà M là trung điểm của AC. Do đó GH GE hay G là
trung điểm của HE.
Từ mối quan hệ vuông góc tìm được, ta tìm tọa độ các đỉnh còn lại như sau:
3 Tư duy 2 chiều giải toán hình học phẳng – Đoàn Trí Dũng
Do đó ta viết được phương trình đường thẳng: HE : x 2 0 .
đường thẳng: BC : x y 3 0 .
BC : x y 3 0
Tọa độ của B là nghiệm của hệ phương trình: B 0; 3 .
AB : y 3 0
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có A 1; 5 . Gọi R và r
lần lượt là bán kính của đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABD và ABC, biết
1 1 4
2
2 và phương trình một đường chéo là x 2y 4 0 . Tìm tọa độ các điểm
R r 25
B, C, D biết B có hoành độ dương.
Quan hệ hình học tìm được: Giả sử P và Q là các tâm đường tròn ngoại tiếp. Hệ thức
R và r được sinh ra từ hệ thức lượng tam giác vuông. Vậy ta cần tìm tam giác vuông
này. Lấy K đối xứng với P qua AB, ta nhận thấy tam giác KBQ vuông tại B.
Mặt khác, ta có: BAI ABI 900 KBA ABI KBQ 900 .
Từ mối quan hệ vuông góc tìm được, ta tìm tọa độ các đỉnh còn lại như sau:
4 Tư duy 2 chiều giải toán hình học phẳng – Đoàn Trí Dũng
1 1 1 1 1 1 5
Xét tam giác vuông KBQ ta có: 2
2
2
2
2 2 BH .
BK BQ BH BH R r 2
AB 5 2t 5 t 5 25 t 1 t 5
2 2
Ta tìm được tọa độ điểm I 2; 3 là hình chiếu của A trên đường thẳng BD.
Kết luận: Tọa độ các điểm cần tìm là: B 6; 5 ,C 3;1 , D 2;1 .
Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại đỉnh B 1; 2
và nội tiếp đường tròn đường kính AD. Biết rằng phương trình đường thẳng BC là
2x y 4 0 và điểm D nằm trên đường thẳng 4x 2y 15 0 . Tìm tọa độ các đỉnh
7
A và C biết rằng đường thẳng CD đi qua điểm M 4; .
2
3
Quan hệ hình học tìm được: Từ dữ kiện của bài toán ta nhận thấy: BM 3; do
2
đó BM // n BC hay BM BC . Từ đây ta nhận thấy: BM BD .
5 Tư duy 2 chiều giải toán hình học phẳng – Đoàn Trí Dũng
BCD BAD
MBC ABD 90 BAD BCM g.c.g . Do đó: BM BD .
0
BC BA
Từ mối quan hệ vuông góc tìm được, ta tìm tọa độ các đỉnh còn lại như sau:
4x 2y 15 0
1
45 D 4;
B; BM : x 1 y 2 4
2 2
2
CD : x 4
Tọa độ của C là nghiệm của hệ phương trình: C 4; 4 .
2x y 4 0
6 Tư duy 2 chiều giải toán hình học phẳng – Đoàn Trí Dũng
KÍNH LÚP TABLE 15
1 x
Ta có: f ' x 0 với x 1 . Vậy f x là hàm số nghịch biến và liên tục khi
1
1
x x
x 1 . Do vậy: f x f 1 0 . Hay nói cách khác, với mọi x 1 thì lnx x 1 .
Tổng quát: loga x x 1, x 1,a e (Dành cho bạn đọc tự chứng minh).
Xét: x2 x 1 x2 x 2 ln x2 1 x2 (Áp dụng bổ đề)
x 1 x 1
x2 x 2 x 1 2 (Vô nghiệm). Vậy: x 1 .
x x 2 x 2
2x 1 x 1
Ta có: x x 1 4 x 3 x 4
x 1 2 ln x
x ln x x4
x
x 1 2 x 4 3 x 4
x 1 2 ln x x 5
x 1 2
0
x 4 3
KÍNH LÚP
TABLE 16
Kỹ thuật Đảo căn
Trong phương trình, bất phương trình vô tỷ
Với các bài toán hạn chế sử dụng máy tính
Biên soạn: Đoàn Trí Dũng
Điện thoại: 0902.920.389
Trường hợp 1: x 2 1 x 1 .
Trường hợp 2: x2 3 2 x x 1 x3 1
x x 1 x 2 3 x 3 1 2 0
x3 3 x3 3
0
2 3
x x 1 x 3 x 1 2
x 3
3
1
x 1 x2 3
1
0x 33.
x 3 1 2
x
2 4
x 1 x x 1 x 1 4
2
đương với: x 1 x x 1 x 1 2
2
2
2 x 1 x x 1 x 1 2
x 1 x 1 x 1 x 1
2 2
2 x 1 x x 1 x 1
2 x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2 2 2
x 1
2
2 x 1 x x 1 x 1
2 x 1 x 2x 2 x 2
1
x 1 x 2 1 x 3 1 2 5
x
1 5
2
1 5
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình: S 1; .
2
Ví dụ 3: Giải phương trình sau:
2
3
x 2 4x 1 9x 1 1 3 9
(Sáng tác: Huỳnh Đức Khánh)
Bài giải
Điều kiện xác định: x .
x 1 x 2 4x 1 3 9x 1 1
2
3 9x 9
2
x 1 x 2 4x 1 3 9x 1 1 3 9x 1 8
2 2
x 1 x 2 4x 1 3
9x 1 1 3 3
9x 1 2 3
9x 1 1 3
Chú ý rằng, ở đây ta đã sử dụng hằng đẳng thức sau:
a 3 8 a 2 a 2 2a 4 a 2 a 1 3
2
Vậy: x 1 x 2 4x 1 3 9x 1 2
3
x 1 x 1 9x 1 3 9x 1
x 1 x 1 3 9x 1 3 9x 1 .
3 3
f x 1 f 3 9x 1 x 1 3 9x 1 x 1, x 2 6
TỔNG KẾT
Trên đây tác giả đã sử dụng các thủ thuật sau để hóa giải bài toán
bằng phương pháp Đảo căn:
Kỹ thuật đảo căn loại 1:
f x
a b g x f x a b
a b
g x
f x a b g x a b
Kỹ thuật đảo căn loại 2:
f x
a b g x a b
f x a b g x a b a b
f x g x a b
Kỹ thuật đảo căn loại 3:
f x a2
ab b 2 g x a 3 b 3
f x a2
ab b 2 g x a b a 2 ab b 2
f x g x a b
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: x 2 x 6 2x 1 3 4
Bài 2: x 3x 2 5x 1
5 3x 3 2x 2 5x 1
6x 2 9x 3 3x 2
7x 2 2x
Bài 3: 2 2x x 2
x 3 x 1 2x x 2
2
2x 19 2 x 9x 14 8x 61
Bài 4:
x 7 x 2 x x 1 9
KỸ THUẬT
“Cân bằng đánh giá”
Trong giải toán Bất đẳng thức,
Giá trị lớn nhất, Giá trị nhỏ nhất.
1
Kỹ thuật “Cân bằng đánh giá”
ĐÔI LỜI ĐẦU VỀ KỸ THUẬT
“CÂN BẰNG ĐÁNH GIÁ”
Trong các dạng toán bất đẳng thức hiện nay, tôi xin phép
được chia làm hai dạng chính:
Dạng 1: Các bất đẳng thức ở dạng đối xứng, giả đối xứng,… sử
dụng các biến đổi bất đẳng thức, các đánh giá phụ, bất đẳng
thức phụ,… Các dạng bài toán bất đẳng thức này rất khó, bạn
đọc có thể tham khảo các tác phẩm đã được viết bởi Phạm
Kim Hùng, Võ Quốc Bá Cẩn,…
Dạng 2: Các bất đẳng thức ở dạng bất đối xứng, yêu cầu các
đánh giá cơ bản không quá khó và xây dựng chủ yếu chỉ cần
nền tảng là biến đổi tương đương. Các dạng bài toán này xuất
hiện rất nhiều ở các đề thi Trung học phổ thông quốc gia, đề
thi thử của các trường trung học phổ thông,…
Kỹ thuật cân bằng đánh giá được chia làm hai phần chính:
Phần 1: Đánh giá điểm rơi của bài toán bất đẳng thức.
Phần 2: Thay vào biểu thức cần đánh giá để nhận giá trị, từ
đó tìm ra quy luật.
Phần 3: Cân bằng đánh giá!
Để hiểu rõ hơn, xin mời bạn đọc xem từng ví dụ từ trang sau.
2
Kỹ thuật “Cân bằng đánh giá”
Ví dụ 1: Cho các số thực x, y, z 1;2 thỏa mãn điều kiện
4x 4 y 4 z 4 4 x 2 2yz . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
x2 z2 y2 1
P .
x2 3 y z x 2 y2 z 2 4 x 2 2yz
Đề luyện tập số 15 lớp toán offline thầy Đoàn Trí Dũng
Phần 1: Đánh giá điểm rơi: x 1, y z 2 .
Phần 2: Với điểm rơi đó ta có: x 2 3 y z 13 x 2 y 2 z 2 4
Phần 3: Cân bằng đánh giá: Ta tạo ra được đánh giá sau:
x 2 3 y z x 2 y2 z 2 4
Bài giải
Ta chứng minh: x 2 3 y z x 2 y 2 z 2 4
y 1 y 2 z 1 z 2 0 (Luôn đúng).
x 2 y2 z 2 1
Vậy ta có: P .
x 2 y2 z 2 4 x 2 2yz
Tới đây ta có đánh giá cơ bản: x 2 2yz x 2 y 2 z 2 .
x 2 y2 z 2 1
Do đó: P .
x 2 y2 z 2 4 x 2 y2 z 2
Tìm điều kiện của x 2 y 2 z 2 . Từ điều kiện ban đầu ta có:
9
4
9
9x 4 y 4 z 4 9 x 2 2yz 9 x 2 y 2 z 2
4
1
4
1
9 x 2 y 2 z 2 x 4 y 4 z 4 y 4 z 4 4x 4 y 4 4x 4 z 4
4
9 x 2
y2 z x y z 2y z 2x y 2x z
2 4 4 4 2 2 2 2 2 2
9 x z x y z x y z 9 .
2
2
y2 2 2 2 2 2 2 2
62
Do đó ta tìm được Max P là tại x 1, y z 2 .
117
3
Kỹ thuật “Cân bằng đánh giá”
Ví dụ 2: Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a, b, c [1;2] . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức sau:
2(ab bc ca ) 8 b c 4
P
2(2a b c) abc 2a(b c) bc 4 bc 1
Thi thử Trƣờng THPT Anh Sơn 2 – Lần 2
Phần 1: Đánh giá điểm rơi: a 1,b c 2 .
Phần 2: Với điểm rơi đó ta có:
2(2a b c) abc 16 2a(b c) bc 4
Phần 3: Cân bằng đánh giá: Ta tạo ra được đánh giá sau:
2(2a b c) abc 2a(b c) bc 4
Bài giải
Ta chứng minh: 2(2a b c) abc 2a(b c) bc 4
2(2a b c) abc 2a(b c) bc 4
abc 2ab 2ac bc 4a 2b 2c 4 0
(a 1)(b 2)(c 2) 0 (Luôn đúng).
Nhận xét: Rõ ràng đánh giá cuối cùng rất khó phát hiện .
2(ab bc ca) 8 b c 4
Vậy: P
2a(b c) bc 4 2a(b c) bc 4 bc 1
2a(b c) bc 4 bc 4 b c 4
2a(b c) bc 4 bc 1
bc 4 b c 4
1
2a(b c) bc 4 bc 1
bc 4 2 bc 4
Vì a 1 do đó: P 1
bc 4 bc 4 bc 1
7
Vậy, giá trị lớn nhất của P khi a 1,b c 2 .
6
Bình luận: Thực chất phương pháp không có gì mới mẻ, nhưng nó
được diễn ra một cách hoàn toàn tự nhiên, hạn chế các bước “suy
đoán”.
4
Kỹ thuật “Cân bằng đánh giá”
a 2b c
Ví dụ 3: Cho a, b, c 0 thỏa mãn 2 2 2 .
a b c 2 ab bc ca
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a c 2 a b 1
P
a b c a b 1 a c a 2b c
Thi thử Trƣờng THPT Hùng Vƣơng – Bình Phƣớc – Lần 2
Phần 1: Đánh giá điểm rơi:
a b 0
2
b c 2 2 2 a b 2 a b 2.
a 2b 2 2ab b
2 2 2 2
Các điểm rơi cần tìm: a b 2,b c .
2 2
Phần 2: Với điểm rơi đó ta có:
a c 2 2b 2 2
a b c a b 1 2b 2 2 2 2 b 1 2
a c 2
2 2b 2 2
2
2
a b c a b 1 2b 2 2b 2 2 b b 2
a b
Phần 3: Cân bằng đánh giá: Ta tạo ra được đánh giá sau:
a c 2 2
a b c a b 1 a b
Phần 4: Với điểm rơi đó ta có:
a b 1 2b 1 2 1 1 1 1
a c a 2b c
2b 2
2
2b 2 2b 2
2 a b
a b
2
Phần 3: Cân bằng đánh giá: Ta tạo ra được đánh giá sau:
a b 1 1 1
a c a 2b c a b a b
2
5
Kỹ thuật “Cân bằng đánh giá”
Bài giải
a c 2 2
Đánh giá 1: Ta chứng minh:
a b c a b 1 a b
a b a c 2 2a b c 2a 2b 2
a2 ab ac bc 2a 2b 2ab 2ac 2a 2b 2
a 2 bc ab ac 2
Mặt khác sử dụng phép thế: ab ac 2 a 2 b2 c2 bc ta được:
2
a 2 bc a 2 b2 c2 bc b c 0 (Luôn đúng).
a b 1 1 1
Đánh giá 2: Ta chứng minh:
a c a 2b c a b
a b
2
a b 1 a b 1
a b a c a 2b c
2
a c a 2b c a b2
a2 2ab b2 a 2 ac 2ab 2bc ac c2 b c 0 (Đúng).
2
2 1 1 1 1
Vậy ta có đánh giá: P .
a b a b a b
a b a b
2 2
1 2 2 2 2
Kết luận: MaxP , khi a ,b c .
4 2 2
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x 2 y 2 z 2 2x .
x z z 4x 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
x 2y 1 y 1 x y
2
Kỹ thuật trên không có tác dụng thay thế các bài toán chứng
minh bất đẳng thức mà chỉ đơn thuần bổ trợ và giúp các bạn có thêm
một hướng tư duy mới trong việc tiếp cận bất đẳng thức.
Trên đây là một trong số các kỹ thuật giải bất đẳng thức tôi sử
dụng trong giảng dạy offline xin được chia sẻ với các bạn đọc.