Professional Documents
Culture Documents
Bình dân học vụ BẤT ĐẲNG THỨC – MIN & MAX tại đây
DÀNH CHO CÁC EM MỚI CHẬP CHỮNG HỌC MẢNG NÀY NÊN NGÔN NGỮ
BÌNH DÂN THEO KIỂU NHÀ QUÊ
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/cac-bat-dang-thuc-phu-cm-bdht
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bat-dang-thuc-cosi
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/dung-bdht-bunhiacopxki
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-co-2-bien-doi-xung
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-co-bien-doi-hay
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/dung-ky-thuat-2-lan-doi-dau---co-
si-nguoc-dau
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 1
Tất cả vì học sinh thân yêu
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/dung-tam-thuc-bac-2---chung-
minh-bdht-2
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/ky-thuat-can-bang-bac-tu-va-
mau-so-de-cm-bdht
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/ky-thuat-chuan-hoa---chung-minh-
bat-dang-thuc
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/dung-tiep-tuyen-cm-bdht
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-co-hieu-a---b-b---c-c---a
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdhtdang-toan-dong-bac-tu-so-
mau-so
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 2
Tất cả vì học sinh thân yêu
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/ky-thuat-su-dung-bdht-co-si-cho-3-
bien-khong-bang-nhau
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-co-3-bien-bang-nhau-chua-
tich-abc-ab-ac-bc
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-3-bien-va-co-bien-bang-0
16. Bất đẳng thức 3 biến - các biến đổi đặc biệt
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bat-dang-thuc-3-bien---cac-bien-
doi-dac-biet
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-khao-sat-ham-nhieu-bien-
bang-cach-coi-mot-bien-khac-la-tham-so
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bat-dang-thucphu-khi-co-can---
mini-copxki
19. Dùng tính chất bắc cầu, (dồn biến) CM BĐT - Tìm Min Max
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 3
Tất cả vì học sinh thân yêu
https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/dung-tinh-chat-bac-cau-ky-thuat-don-bien-
cm-bdht---tim-min-max
https://www.youtube.com/watch?v=cnRRcZ8mNK4
Bài 1: Cho 2 số thực x,y thay đổi thỏa x 2 y 2 2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Bài giải:
P 2 x 3 y 3 3xy
2 x y x 2 xy y 2 3 xy 2 x y 2 xy 3 xy
t2 2
đặt t = x + y. ĐK : t 2 xy
, 2
3
P t 3 t 2 6t 3 , với t 2
2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 4
Tất cả vì học sinh thân yêu
3
Xét f (t ) t 3 t 2 6t 3 trên [-2,2]
2
13
f '(t ) 3t 2 3t 6 f’(t) = 0 t 1 t 2 f 1
2
f(2) = 1 f(-2) = - 7
1 3 1 3
x y 1 x x
13 13 2 2
max f t khi t = 1 nên max P 2 2
2,2 2 2 x y 2 y 1 3 y 1 3
2 2
x y 2
min f t 7 khi t = -2 nên minP = - 7 2 2
x y 1
2,2
x y 2
Bài 2: Cho x 0 và y 0 thỏa điều kiện x y 2 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1
P xy .
xy 1
Bài giải:
2
x y
Ta có 0 xy 1
2
Đặt t xy , điều kiện 0 t 1
1 1 t (t 2)
Pt P/ 1
t 1 t 1 (t 1) 2
2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 5
Tất cả vì học sinh thân yêu
x 0 1
P/ 0 +
3
P
1 2
3
Vậy GTLN P Khi x 1; y 1
2
a b 1
P .
b 1 a 1 a b2 1
2
Bài giải:
2
Ta có a 2b 2 2 a 2 b 2 a b ab a b
2 2 2
a 2 b2 1 a b 2ab 1 a b 2 a b 1 a b 1
a 2 b2 1 a b 1
a b 1
P 1 1 2
b 1 a 1 a2 b2 1
1 1 1
a b 1 2 2
a 1 b 1 a b2 1
4 1
a b 1 2
a b 2 a b 1
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 6
Tất cả vì học sinh thân yêu
Đặt t a b , ta có
4
2
2a b
2 a b
a b 2 2
ab
16
ab 4
4 t 1 1
Xét f t 2; t 4 ta được
t2 t 1
5
MinP M inf x khi x y 2
3
Bài 4: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn xy x y 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
3x 3y xy
P x2 y 2
y 1 x 1 x y
Bài giải:
2
Đặt t x y xy 3 t ; x 2 y 2 x y 2 xy t 2 2 3 t t 2 2t 6
2
x y 1 2
Ta có xy 3t t t 2
2 4
3 x2 y 2 3 x y xy 12 5
Suy ra P x 2 y 2 t 2 t
xy x y 1 x y t 2
12 5
Xét hàm số f t t 2 t với t 2
t 2
2
Ta có f ' t 2t 1 0, t 2 . Suy ra hàm số f t nghịch biến với t 2
t2
3
P f t f 2
2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 7
Tất cả vì học sinh thân yêu
3
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng khi x y 1 .
2
Bài 5: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện ( x y ) 3 4 xy 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu
thức P 3( x 2 y 2 ) 2 2( x y ) 2 xy (3 xy 4) 2015 .
Bài giải:
Với mọi số thực x, y ta luôn có ( x y ) 2 4 xy , nên từ điều kiện suy ra
( x y )3 ( x y ) 2 ( x y )3 4 xy 2 ( x y )3 ( x y )2 2 0 x y 1 Ta biến đổi P
3 2 3
như sau P ( x y 2 ) 2 ( x 2 y 2 ) 2 2( x 2 y 2 2 xy ) xy (3 xy 4) 2015
2 2
3 2 3
( x y 2 ) 2 ( x 4 y 4 ) 2( x 2 y 2 ) 2015 (3)
2 2
(x2 y 2 )2 9
Do x 4 y 4 nên từ (3) suy ra P ( x 2 y 2 ) 2 2( x 2 y 2 ) 2015 .
2 4
1
Đặt x 2 y 2 t thì t (do x y 1) .
2
9 2 1 9 1
Xét hàm số f (t ) t 2t 2015 với t , có f ' (t ) t 2 0 , với t nên hàm
4 2 2 2
1 1 32233
số f(t) đồng biến trên ; . Suy ra min f (t ) f .
2 1
t ; 2 16
2
32233 1
Do đó GTNN của P bằng , đạt được khi và chỉ khi x y
16 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 8
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 6: Cho các số dương x, y. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 2
P 3
.
2
x 3y 2
3x y 2 2
3 x y
Bài giải:
1 1 2
Xét biểu thức P 3
2
x 3y 2 2
3x y 2
3 x y
1 1 2
Trước hết ta chứng minh
2
x 3y 2
3x y 2 2 x y
2
1 1 1 1 8 x2 y 2
Thật vậy, 2 2
x2 3 y 2
3x y 2
2
x 3y
2
3 x 2 y 2 x 2 3 y 2 3 x 2 y 2
2
8 x2 y 2 4 4 2 x 2 y 2 x y x 2 3 y 2 3 x 2 y 2
Xét
x 2
3 y 2 3 x 2 y 2 x y
2
x 3 y 3x y x y
2 2 2 2 2
4
4 x y 1 1 2
2
0
x 2
3y 2
3x 2
y 2
x y 2
x 3y 2 2
3x y 2 x y
1
Đặt, t ,t 0.
x y
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 9
Tất cả vì học sinh thân yêu
2t 3
Xét hàm số f (t ) 2t f '(t ) 2 2t 2 ; f '(t ) 0 t 1
3
Ta có bảng biến thiên
t – –1 1 +
f’(t) – 0 + 0 –
4/3
f(t)
4
Từ BBT ta thấy GTLN của f(t) là khi t = 1.
3
4 1
Vậy, GTLN của P là khi x y
3 2
x4 y4
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P
2 xy 1
Bài giải:
2 1
Đặt t xy . Ta có: xy 1 2 x y 2 xy 4 xy xy
5
2 1 1 1
Và xy 1 2 x y 2 xy 4 xy xy nên t
3 5 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 10
Tất cả vì học sinh thân yêu
Suy ra: P
x 2
y 2 2 x2 y2
7t 2 2t 1
2 xy 1 4 2t 1
7t 2 2t 1 7 t 2 t t 0
Xét hàm số f t có f ' t ; f 't 0
t 1 l
2
4 2t 1 2 2t 1
1 1 2 1
f f ; f 0
5 3 15 4
1 2
Vậy GTLN bằng , GTNN bằng
4 15
2
Bài 8: Giả sử x, y là các số thực dương thỏa mãn 3 x y 4 x 2 y 2 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
x 2y 2x y
thức P 2 2
2
x 2y 2x y2
Bài giải:
x 2y 1 xy 3 xy 3 x 3
Ta có 2 . . .
2
x 2y 2
x y x y y x y 2 xy y x y 2 x y x y
2 2 2
2x y 1 y 3
Tương tự, ta cũng có 2 2
.
2x y x y x 2y x y
x y 2
Mặt khác, ta cũng có , vì bất đẳng thức này tương đương với
2x y x 2 y 3
x 2 y 2 4 xy 2 2
2 2
, hay x y 0
2 x 2 y 5 xy 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 11
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 x y 3 2 3 2 4
Từ đó ta có P . . . Suy ra P (1)
x y 2x y x 2 y x y 3 x y x y x y
2 2
Từ giả thiết ta lại có 3 x y 4 x 2 y 2 4 2 x y 4
2
Suy ra x y 4 , hay x y 2 (2)
Từ (1) và (2) ta có P 2 . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 1
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 2, đạt được khi x y 1
Bài 9: Cho hai số dương x, y thoả mãn x 2 y 2 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1
P x 1 1 y 1 1 .
y x
Bài giải:
t 2 1
Đặt x y t xy
2
x2 y2 x y
Bến đổi P .. x y 2
xy
2 t 1 2
t 2
2t 2
t 1 t 1
2 t 2 1
Có x y 4 xy t 2 4 t2 2
2
Lại có 0 x, y 1 x x 2 , y y 2 x y 1. vậy 1 t 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 12
Tất cả vì học sinh thân yêu
2
Xét hàm số f t t
t 1
2 trên nửa khoảng 1; 2
Có f 2 43 2
Bài 10: Cho x và y là hai số thực dương thay đổi thuộc nửa khoảng (0;1] và x+y=4xy. Tìm gía trị
1 1 1
lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P= x 2 y xy 2 2 2 .
6 x y
Bài giải:
1
Ta có: 4 xy x y 2 xy xy .
4
1
x; y (0;1] (1 x )(1 y ) 0 1 ( x y ) xy 0 1 4 xy xy 0 xy .
3
1 1 1 1 ( x y ) 2 2 xy 1 8
P = x 2 y xy 2 2 2 xy ( x y ) 2 4( xy ) 2 .
6 x y 6 ( xy ) 3 xy 3
1 8 1 1
Đặt t = xy thì P = t 2 f (t ) với t ; .
3t 3 4 3
1 24t 3 1 1 1 1 1
f '(t ) 8t 2
2
0, t ; suy ra f (t ) nghịch biến trên đoạn ; .
3t 3t 4 3 4 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 13
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 1 1
Do đó f f (t) f , t ; .
3 4 4 3
13 1
maxP = đạt được khi và chỉ khi x y .
12 2
11 1 1
minP = đạt được khi và chỉ khi x 1; y hoặc x ; y 1.
9 3 3
1 1
Tìm gía trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P = x3 y 3 3 3 3 .
x y
Bài giải:
3x 2
Đặt t = x.y; vì x 1 nên 3( x y ) 4 x. y 3 x 2 3 xy 4 x 2 y xy
4x 3
3y 3y
Có 3( x y ) 4 x. y x (vì y 1 ). Xét hàm số f ( y ) trên [1; ) có
4y 3 4y 3
9
f '( y ) 0, y [1; ) f ( y ) f (1) 3 1 x 3
(4 y 3)2
3x2 9 9
Xét hàm số g(x) trên [1;3] g ( x) 3 . Vậy t [ ;3]
4x 3 4 4
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 14
Tất cả vì học sinh thân yêu
Khi đó
3 3 3
P ( x3 y 3 ) 1 3 3 x y 3xy ( x y) 3
x y ( xy)
4 xy 3 4 xy 3 64t 3 2 3 64t 3 12 64
3 xy. 1 3
4t 1 3
4t 2
3 3 ( xy ) 27 t 27 t 9
64t 3 12 64 9
Xét hàm số P (t ) 4t 2 với t [ ;3]
27 t 9 4
64t 2 12 8 12 9
Ta có P '(t ) 8t 2 2 8t t 1 2 0, t [ ;3]
9 t 9 t 4
280 xy 3 x 3 x 1
Vậy MaxP P (3) tại t 3 ;
9 x y 4 y 1 y 3
9
9 304 9 xy 3
MinP P tại t 4 x y
4 36 4 x y 3 2
Bài 12: Cho các số thực dương x,y thỏa mãn x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1
A xy 2
2
x y
Bài giải:
1 1 2
Ta có P xy 2
2 xy
x y xy
2
x y 1
Đặt t xy ta có 0 t xy
2 4
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 15
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 2 31 31 33
Khi đó: P t 32t 31t 2 32.2 16
t t 4 4 4
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z
2
33
Vậy min A
4
2 2
Bài 13: Cho các số thực x, y thỏa mãn x 4 y 4 2 xy 32 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức A x3 y 3 3 xy 1 x y 2 .
Bài giải:
2 2 2
Ta có x 4 y 4 2 xy 32 x y 8 x y 0 0 x y 8
3 3 3 2
A x y 3 x y 6 xy 6 x y x y 3 x y 6.
2
3
Xét hàm số: f t t 3 t 2 3t 6 trên đoạn 0;8 .
2
1 5 1 5
Ta có f ' t 3t 2 3t 3, f ' t 0 t hoặc t (loại)
2 2
1 5 17 5 5 17 5 5
Ta có f 0 6, f , f 8 398 . Suy ra A
2 4 4
1 5 17 5 5
Khi x y thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
4 4
Bài 14: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 5b b5 a 2 ( ab 1) 2 . Tìm GTLN của :
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 16
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 8ab 1
P 2
2
1 a 1 b 2 4ab
1
Ta có : ( ab 1) 2 a 5b b5 a 2 2 ab( a 4 b 4 ) 2 2a 3b 3 1 ab
2
1 1 2
Khi đó ta có BĐT quen thuộc : 2
2
1 a 1 b 1 ab
2 8ab 1 2 8t 1 1
P . Xét hàm số f (t ) với t ab; t ;1
1 ab 2 4ab 1 t 4t 2 2
1 31 1
f (t ) max f ( ) Pmax a b
2 12 2
( x3 y 3 )( x y)
Bài 15: Cho x, y là các số thực thuộc (0;1) thỏa mãn (1 x)(1 y) . Tìm giá trị
xy
lớn nhất của biểu thức:
1 1
P 4 xy x 2 y 2
2 2
1 x 1 y
( x3 y 3 )( x y )
Ta có: (1 x)(1 y ) 1 xy x y 4 xy 1 3xy x y 3xy 2 xy
xy
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 17
Tất cả vì học sinh thân yêu
Xét
1 1 1 1 1 1
P 4 xy x 2 y 2 2 xy 2. 2 xy
1 x2 1 y2 1 x2 1 y2 1 x2 1 y2
1 1 2
vì x, y (0;1) 2
2
(*)
1 x 1 y 1 xy
Thật vậy
(*) (2 x 2 y 2 )(1 xy ) 2(1 x 2 )(1 y 2 ) ( x y ) 2 (1 xy ) 0 . Luôn đúng vì x, y (0;1)
2 1
Suy ra P 2 xy, xy 0;
1 xy 9
2 1 1 1
Xét hàm số f (t ) 2t , t 0; . Có f 2 0, t 0;
1 t 9 (1 t ) 1 t 9
1 56 56 1
Vậy P f nên maxP = x y
9 9 10 9 10 3
2
Bài 15b: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a 5b ab5 2 ab 1 . Tìm giá trị lớn
1 1 8ab 1
nhất của biểu thức P 2
2
1 a 1 b 2 4ab
Bài giải:
1 1 8ab 1
P 2
2
1 a 1 b 2 4ab
2 5 5 4 4 3 3 1
Ta có : ( ab 1) a b b a 2 2 ab(a b ) 2 2a b 1 ab
2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 18
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 2
Khi đó ta có BĐT quen thuộc : 2
2
1 a 1 b 1 ab
2 8ab 1 2 8t 1 1
P . Xét hàm số f (t ) với t ab; t ;1
1 ab 2 4ab 1 t 4t 2 2
1 31 1
f (t ) max f ( ) Pmax a b
2 12 2
KHÔNG ĐỐI XỨNG :
Bài 16: cho x, y là số không âm thỏa mãn x 2 y 2 2 . Tìm GTLN và nhỏ nhất của:
P 5( x5 y 5 ) x 2 y 2 (5 2 xy 2 4 xy 12)
x 2 ( x 2) 0
*0 x, y 2 x3 y 3 2( x 2 y 2 ) 2 2
2
y ( y 2) 0
*4 (12 12 )( x 2 y 2 ) ( x y ) 2 2 x y
2( x 3 y 3 ) ( x y )( x 3 y 3 ) ( x . x 3 y . y 3 ) 2 4 x3 y 3 2
Đặt t x 3 y 3 . Ta có : t 2; 2 2
Ta có:
*2 ( x 2 y 2 )3 x 6 y 6 3 x 2 y 2 ( x 2 y 2 )
x 6 y 6 6 x 2 y 2 ( x3 y 3 )2 2 x 2 y 3 6 x 2 y 2
2 x3 y 3 6 x 2 y 2 t 2 8
*2( x 3 y 3 ) ( x 3 y 3 )( x 2 y 2 ) x5 y 5 x 2 y 3 x 3 y 2 x 5 y 5 x 2 y 2 ( x y )
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 19
Tất cả vì học sinh thân yêu
x 5 y 5 x 2 y 2 ( x y ) 2t
P 5( x5 y 5 ) x 2 y 2 (5 2 xy 2 4 xy 12)
4 x3 y 3 12 x 2 y 2 5( x5 y 5 ) 5 x 2 y 2 2 2 xy
2(2 x 3 y 3 6 x 2 y 2 ) 5( x 5 y 5 ) 5 x 2 y 2 x 2 y 2 2 xy
2x2 y2 2x y
Bài 17: Cho 2 x 3 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của B
xy
2 x 2 y 2 2 x y 2( x 1) y 1
Xét hàm số g(y): với 2 x 3 y (0.25đ)
xy y x
2( x 1) /
g / ( y) , g ( y ) 0 y 2 x( x 1) (0.25đ)
y2
BBT
1 1
Thấy min g ( y ) g
2 x( x 1) 2 2
x
1
x
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 20
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 2 1
Xét hàm số f ( x) 2 2 1 , 2 x 3 có f / ( x ) 0 nên f(x) nghịch biến
x x 1 x2
x2 1
x
4 6 1
trên [2;3] do đó min f(x) = f(3) (0.25đ)
3
4 6 1
Do đó B , dấu “=” xảy ra khi x = 3 và y 2 6
3
4 6 1
Vậy min B
3
Bài 18: Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 2 x 3 y 7 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P 2 xy y 5( x 2 y 2 ) 24 3 8( x y ) ( x 2 y 2 3)
2
2x 2 3 y 3
Ta có: 6( x 1)( y 1) (2 x 2)(3 y 3) 36 x y xy 5
2
Ta có 5( x 2 y 2 ) (2 x y ) 2 5( x 2 y 2 ) 2 x y và’
( x y 3) 2 x 2 y 2 9 2 xy 6 x 6 y 0
2( x y xy 3) 8( x y ) ( x 2 y 2 3)
Suy ra P 2( xy x y ) 24 3 2( x y xy 3)
24.2 3
(2t 6)2 8
Ta có f / (t ) 2 2 0, t 0;5
3 3 (2t 6)2 3
(2t 6) 2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 21
Tất cả vì học sinh thân yêu
x 2
Vậy min P 10 48 3 2 , khi
y 1
Bài 19:Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện 4 x 2 y 2 8 Tìm GTLN, GTNN của :
(2 x 6) 2 ( y 6)2 4 xy 32
P
2x y 6
(2 x y ) 2
8 4 x2 y 2
2
2
(2 x y ) 16
4 2 x y 4 2 2 x y 6 10
4
Ta có : P 2 x y 6 . Đặt t 2 x y 6, t [2;10]
2x y 6
Xét hàm số:
4 4
f (t ) t ; t [2;10] f / (t ) 1 2
t t
t 2
f / (t ) 0
t 2(loai)
52
+) Ta có : f (2) 4, f (10)
5
52 x 1
+ Vậy GTLN của P bằng
5 y 2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 22
Tất cả vì học sinh thân yêu
x 1
+ Vậy GTNN của P bằng 4
y 2
2
2 y x
Bài 20: Cho x, y thỏa mãn 2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
y 2 x 3 x
2
P x4 y 4 2
.
x y
Bài giải:
x2 6
Từ giả thiết ta có y0 và 2 x 2 3 x 0 x
2 5
2
và x 2 y 2 x 2 2 x 2 3x 2 x 2 2 x 2 6 x 5
6
Xét hàm số f ( x) 2 x 2 2 x 2 6 x 5 ; x 0; ta được Max f(x) = 2
5 6
0;
5
x2 y 2 2
2
P x y 2 2 2 2 2 x 2
y2 2
2
2
2x y 2
2
x y
2
x y2
2
x y 2
t2 2
Đặt t x 2 y 2 P ,0t 2
2 t
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 23
Tất cả vì học sinh thân yêu
t2 2
g (t ) , t 0; 2
2 t
2 t3 2
g '(t ) t 2
2 ; g '(t ) 0 t 3 2
t t
33 4 6
16
Lập bảng biến thiên ta có Min P khi x y
2 2
Bài 21: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 2 2b 12 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 4 5
P 4
a b 8 a b 2
4
Bài giải:
Từ giả thiết và bất đẳng thức CôSi ta có:
a 2 2b 12 a 2 4 2b 16 4a 2b 16 2 4a.2b 16 0 ab 8
a 2b 2 4 4 ab 5 1 a2 b2 5 1
Do đó P 4 4 . 2
2 2 .
64 a b 8 8 a b 16 b a 64 b 2
a
b a
a b 1 5 1 1
Đặt t (t 2) , ta có P t 2 .
b a 16 64 t 2 8
1 2 5 1 1
Xét hàm số f (t ) t . trên (2; )
16 64 t 2 8
1 5 1 5
Ta có f '(t ) t . 2
; f '(t ) 0 t
8 64 t 2 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 24
Tất cả vì học sinh thân yêu
5 27
Từ bảng biến thiên ta có min f (t ) f
2; 2 64
27
Suy ra P , dấu bằng xảy ra khi a 2, b 4.
64
27
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi a 2, b 4.
64
Bài 22 : Cho x, y là các số thực thỏa: x y 26 x 3 3 y 2013 2016 Tìm giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức M x 12 y 12 2016 2 xy x y 1 .
x y 1
Bài giải:
2016 2 2016
M x 2 y 2 2 xy 2 x 2 y 2 x y 1 4 x y 1 5
x y 1 x y 1
2016
Đặt t x y 1 thì ta được M t 4 4t 2 5
t
Điều kiện của t:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 25
Tất cả vì học sinh thân yêu
a 2 3 b 2 2013 26 a 3b 2016
a 2 b 2 26a 3b 26 2
32 a 2 b 2
Hay 0 a 2 b 2 685
t D 2017; 2072
4 2 2016
Xét hàm số f t t 4t 5 ;t D
t
4
2016 4t 5 8t 4 2016 4t t 2 2016
f ' t 4t 3 8t 0t 2017; 2072
t2 t2 t2
Suy ra f t đồng biến trên D
36
max M f
2072 4284901
37
khi t 2072 ta được
a 2 b 2 685
a 26
a b hay x 679; y 2022
b 3
26 3
2016
min M f
2017 4060226
2017
khi t 2017 hay x 3; y 2013
Bài 23 : Cho các số thực x, y thỏa mãn x y 1 2 x 4 y 1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá
1
trị nhỏ nhất của biểu thức: S ( x y ) 2 9 x y
x y
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 26
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài giải:
Điều kiện: x 2; y 1; 0 x y 9;
0 x y 1 2. x 2 1. y 1 3( x y 1) ( x y 1)2 3( x y 1)
Ta có
0 x y 1 3 1 x y 4.
1
Đặt t x y , t [1; 4] , ta có S t 2 9 t
t
1 1
S '(t ) 2t 0, t [1; 4] . Vậy S(t) đồng biến trên [1;4].
2 9 t 2t t
Suy ra
1 33 2 5
Smax S (4) 42 9 4 x 4; y 0;
4 2
Smin S (1) 2 2 2 x 2; y 1.
2 2 2015 2ab a b 1
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức : T a 1 b 1 .
a b 1
Bài giải:
2 2015
T a b 1 4 a b 1 5
a b 1
2015
Max = T 4096577
2026
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 27
Tất cả vì học sinh thân yêu
2015
Min = T 4044122
2013
Bài 25 : Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4( x3 8 y 6 ) 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
( x 2 y 2 2)3
P
5( x 2 y 2 ) 5( x y ) 3
Bài giải:
3 3 3
a, b 0 ta có: 4(a b ) (a b) (1)
Thật vậy:
(1) 4( a 3 b3 ) a 3 b3 3ab(a b) 3( a 3 b3 ) 3ab( a b)
(a b)(a 2 ab b 2 ) ab(a b) (a b)(a 2 2ab b 2 ) 0
(a b)(a b) 2 0 (2)
Vì a,b>0 nên (2) luôn đúng. Dấu “=” xảy ra khi a=b
Suy ra (1) được chứng minh.
Áp dụng BĐT (1) với a x; b 2 y 2 , ta có:
1 4( x3 8 y 6 ) 4 x 3 (2 y 2 )3 ( x 2 y 2 )3 x 2 y 2 1
Lại có: 5( x2 y 2 ) 5( x y) 3 5 x2 5x 5 y 2 5 y 3
2 2
1 1 10 1 1 1 1
5 x2 x 5 y 2 y 3 x y
4 4 4 2 2 2 2
( x 2 y 2 2)3 (1 2)3
Do đó: P 54
5( x 2 y 2 ) 5( x y ) 3 1
2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 28
Tất cả vì học sinh thân yêu
4( x 3 8 y 6 ) 1
1
Ta có: P=54 khi x 2 y 2 xy
2
1
x y
2
1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là PMax 54 , đạt được khi x y
2
Bài 26: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2 y 2 1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
2
x 4 xy 1
biểu thức : P .
2 y 2 2 xy 1
Bài giải:
Từ giả thiết x 2 y 2 1 , P được viết lại như sau:
y 4 xy 1
2
y 2 x 2 y 2 2 xy x 2 y 2 2 y 2 2 xy x 2
P
2 y 2 2 xy 1 2 y 2 2 xy x 2 y 2 3 y 2 2 xy x 2
2 2t 2 2t 1
Với y 0, y 1 thì y ; với x 0 , đặt y tx . Khí đó : P 2
3 3t 2t 1
2t 2 2t 1 2t 2 2t
Xét hàm số f t ta có TXĐ: , f ' t 2
3t 2 2t 1 3t 2 2t 1
1 2
f ' t 0 2t 2 2t 0 t 0 ; f 0 1. f 1 ; lim f t lim f t
t 1 2 x x 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 29
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 27: Cho x và y là các số thực dương thay đổi sao cho log 2 ( x y ) 3 log 2 x log 2 y . Tìm gía
32 x 32 y
trị nhỏ nhất của biểu thức: P= .
3x 1 3 y
Bài giải:
1
Từ giả thiết log 2 ( x y ) 3 log 2 x log 2 y suy ra x y 8 xy 2( x y ) 2 x y .
2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 30
Tất cả vì học sinh thân yêu
32 x 32 y 32 x 2 y 1 1
Ta có: P x 1 y
x y
.Đặt t 3x y . Vì x y nên t 3
3 3 3.3 1 2
t2 1
Lúc đó P f (t ) .
3t 1
t2 1
Xét hàm số f (t)
3t 1
trên 3; .
t 3
Ta có f '(t) ; f '(t ) 0 t 3 .
(3t 1) 2 t 2 1
Bảng biến thiên:
1
Vậy P .
10
2 2 2 2
x y 1 x x
4 hoặc 4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y 8 xy
x, y 0 y 2 2 y 2 2
4 4
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 31
Tất cả vì học sinh thân yêu
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là .
10
Bài giải:
a12 a22 (a1 a2 )2 a1 , a2 , b1 , b2 R
+ Ta dễ dàng CM được BĐT sau ; .
b1 b2 b1 b2 b1 b2 0
( tuyệt phẩm Svac-xơ )
32 4 x 2 (3 2 x)2 3
+ Ta có 3 1 2 x 2 3 3 (3 2 x) . (1)
9 2 11 11
3 11 11 11
+ Từ (1), (2) P (3 2 x) (40 6 y ) (49 6 x 6 y ) 5 11
11 11 11
1
x 3
+ Dấu đẳng thức xảy ra
y 2
3
Bài 29 : Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x 2 y 2 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x2 y 2
P 2 xy
y 2 x2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 32
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài giải:
2 2
x2 y 2 x y x2 y 2 1
Ta có: P 2 2 2 xy 2 2 xy 2 2 xy 2 2 2 xy 2
y x y x xy x y
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
1 1
2 2
2 xy 2 2 2 xy xy 2 3 5 5
x y x y
1 5
2x 2
x y 1 2
Đẳng thức xãy ra khi
xy 1 1 5
y
2
Bài 30: Cho các số thực x, y với x 2 y 2 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x6 4 y6
Bài giải:
Ta có: x 2 y 2 1 y 2 1 x 2
3
P x 6 4 y 6 x 6 4 1 x 2
Đặt t x 2 với 0 t 1
3 2
Xét hàm số f t t 3 4 1 t . f ' t 3t 2 12 1 t
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 33
Tất cả vì học sinh thân yêu
4 2
GTNN P khi x
9 3
Bài 31: Cho các số thực không âm x, y thỏa mãn x 2 y 2 3x 2 y 1 0 . Tìm giá trị lớn nhất
Bài giải:
2
Ta có giả thiết x 2 y 2 3 x 2 y 1 0 x y 3 x y 2 xy y
2
Vì x, y không âm nên xy y 0 . Suy ra x y 3 x y 2 0 1 x y 2
t2 t 8 4 t
4 4
Ta có f ' t 2t 1 , với mọi t 1; 2 . Chú ý rằng f ' t 3 0 với mọi
4t 2
t 1; 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 34
Tất cả vì học sinh thân yêu
xy 0
dấu đẳng thức xảy ra khi x 2, y 0 . Vậy giá trị lớn nhất của P là 6 8 2 ,
t 2
đạt khi x 2; y 0
Bài 32: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2 y 2 6 x 2 y 5 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
3 y 2 4 xy 7 x 4 y 1
thức: P
x 2y 1
Bài giải:
2 2
Từ giả thiết ta có: 6 x 2 y x 2 y 2 5 1 và x 3 y 1 5 2
x 2 4 xy 4 y 2 x 2 y 4 4
Do (1) nên: P x 2y
x 2y 1 x 2y 1
4
Đặt t x 2 y P t . Theo bất đẳng thức B.C.S ta có:
t 1
2 2 2
x 3 2 y 1 5 x 3 y 1 25 4 5 x 3 2 y 1 5
0 t 10 1
4
Do (1) nên theo bđt Cauchy ta có: t 1 4 P3
t 1
4 2
Đẳng thức chỉ xảy ra khi t 1 t 1 4 t 1
t 1
Khi đó:.
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 35
Tất cả vì học sinh thân yêu
x 2 y 1 x 2 y 1 x 2 y 1
2 2 2 2 2
x 3 y 1 5 2 y 2 y 1 5 5 y 6 y 0
x 1; y 0
6 17
17 6 . Vậy Pmin 3 đạt được khi x 1; y 0 hoặc x , y
x ; y 5 5
5 5
2
Bài 33: Cho các số thực x, y, z dương và thỏa mãn 4 x 2 x 1 16 x 2 z 3x y z . Tìm giá trị
y 3 x x 1 16 y
nhỏ nhất của biểu thức T 2
3
10 3 3
x z y 1 x 2
Bài giải:
Cách 2:
Từ giả thiết ta có:
2 1 2
4 x 2 x 1 16 x yz 3 x y z 4 x 1 16 yz 3 y z 16 yz 3.4 yz
x
1
4 yz 3 yz x 1 1, t yz 0 3t 2 4t 1 0 t 1 yz 1
x
1
y
z
y 3 x x 1 16 y y 2 3 xy 3 16 y
T 3
10 3 3
10 3 3
x2 z y 1 3
x 2 2
x yz z y 1 x 2
Ta có:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 36
Tất cả vì học sinh thân yêu
2
y 2 3 xy y 2 3 xy y y
yz 1 2
2
3.
x yz x x x
3 16 16 16
3
3y 3
y 1 y 1 y 1 3
3 4.2 3 5
z y 1 y 1 y 1
y y y y
10 3. 3
10 3. 3 10 3. 10
x 2 x 11 3x x
2
y y y
Từ đó: T 3 10 .
x x x
y
Đặt t 0 T f x t 4 3t 2 10t 5
x
Ta có f ' t 4t 3 6t 10 2 t 1 2t 2 2t 5
f ' t 0 t 1
BBT:
Suy ra T 1 min t 0 T 1 t 1 x y z 1
Cách 2:
Ta có:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 37
Tất cả vì học sinh thân yêu
y
1
y y y 1 y 1 x
3 3
.1 .
x 2 x 11 3x 3 x 3 2
y2 y2 y y2 y
2
1 2 2
2. 2
2. 1
x x x x x
y
1
y y 1 x
Suy ra: T 2 1 3 5 10 3. . T 1
x x 3 2
MinT 1 x y z 1
Cách (3) Chỉ thông qua BĐT bunhiacopxki đánh giá xử lí 2 đại lượng căn đầu tiên .
Ta có :
Bài 34: Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
27 x 3 10 3 y 2 4
P
9y 8x
Bài giải:
2 4
Dự đoán dấu bằng xảy ra khi x; y ; . Áp dụng bất đẳng thức AM-CM ta có:
3 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 38
Tất cả vì học sinh thân yêu
3x3 y 2 3 y 2 3x 9 x 1 5 y 10 21 9 2
P x y
y 2 3 8x 2 8 2x 8 9 y 8 8 3
3x 3 y 2 3 y 2 3x 9x 1 5 y 10 21 9 2
33 . . 2 . 2 . 2 . x y
y 2 3 8x 2 8 2x 8 9y 8 8 3
3 5 21 9 2 3 5 3 5 13
3x y x y x y
2 3 8 8 3 8 2 4 2 4
13
Vậy min P
4
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 39
Tất cả vì học sinh thân yêu
x 2 ( y z ) y 2 ( z x) z 2 ( x y )
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P
yz zx xy
x2 x2 y 2 x2 z 2 z 2
Ta có: P (*)
y z z x x y
x2 y 2
Do đó: x3 y 3 xy ( x y )x, y 0 hay x yx, y 0
y x
y2 z2 z2 x2
Tương tự, ta có: y zy, z 0 , z xx, z 0
z y x z
Cộng từng vế ba bất đẳng thức vừa nhân được ở trên, kết hợp với (*), ta được:
P 2( x y z ) 2x, y , z 0 và x + y +z = 1
1
Hơn nữa, ta lại có P = 2 khi x y z . Vì vậy minP = 2
3
1 1 1 3
Bài 2 :Chứng minh 2
2
2
(1 x) (1 y ) (1 z ) 4
X, y, z dương và xyz = 1 nên luôn tồn tại hai số cùng lớn hơn hoặc bằng 1 hoặc hai số cùng nhỏ
hơn hoặc bằng 1. Không mất tính tổng quát ta giả sử hai số đó là x, y
( x 1)( y 1) 0 x y xy 1
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 40
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 2 2 2 1 z
2
2
(1 x ) (1 y ) (1 x )(1 y ) 1 x y xy 2 2 xy 1 xy z 1
1 1 1 z 1
2
2
2
(1 x) (1 y ) (1 z ) z 1 (1 z ) 2
Ta có:
z 1 3 ( z 1)2 z 1 3
2
2
0 2
z 1 (1 z ) 4 ( z 1) z 1 (1 z ) 4
1 1 1 3
2
2
2
(1 x) (1 y ) (1 z ) 4
3
Bài 3 :Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a(a – 1) + b(b – 1) + c(c – 1)
4
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
a 1 b 1 c 1
2
1 1 1
+ Ta có 9 a 1 b 1 c 1 P.(a b c 3)
a 1 b 1 c 1
9
P (0.5đ)
abc3
4
+ Giả thiết a 2 b 2 c 2 (a b c) (1) (0.5đ)
3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 41
Tất cả vì học sinh thân yêu
1
Mặt khác a 2 b 2 c 2 (a b c) 2 nên nếu đặt t = a + b + c thì
3
1 2 4
t t 0 t 4 ( do a, b, c dương )
3 3
9 9
+) Xét hàm số f (t ) trên (0;4] ta có: f / (t ) 0 (0.5đ)
t3 (t 3) 2
9
Hàm số f(t) nghịch biến trên (0;4] => min (0;4] f (t ) f (4)
7
9 a b c 4 4
GTNN của P là khi abc (0.5đ)
7 a 1 b 1 c 1 3
Bài 4 :
a, b, c 0 a2 b2 c2 1
Cho CMR: P
abc 1 (ab 2)(2ab 1) (bc 2)(2bc 1) (ac 2)(2ac 1) 3
Lời giải:
2
a2 AM GM 4
a
Ta viết lại P
( ab 2)(2ab 1) 9 ab 1
x
a y
2 2
y 4 a 4 xz
Đặt b P
z 9 ab 1 9 y ( y z )
z
c x
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 42
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 2
Cauchy Schwarz
xz 1 xz
Lại có
y( y z) 3 y ( y z )
1
Truy hồi ta được P
3
Bài 5 :
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác thỏa mãn (a b c)(b c a)(c a b) 1
2 2 2 5
abc a b c
Chứng minh BĐT :
3 3
xz
a 2
a b c x
Đặt : x y và xyz 1
b c a y b
c a b z 2
z y
c 2
2 2 25 2
x y z x y z xy yz xz ( x y z ) ( xy yz xz )
BĐT trở thành :
3 6 6
( x y z )2 ( xy yz xz ) ( x y z )2 3
Ta có : xy yz xz 3
6 6
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 43
Tất cả vì học sinh thân yêu
5 2
x y z ( x y z) 3
Vậy ta cần chứng minh :
3 6
t 5 t2 3
Xét hàm số f (t ) ( ) với t x y z 3 f (t ) f (3) 0
3 6
Vậy BĐT ban đầu được chứng minh.
Bài 6 :
3
Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn x yz .
2
2 2 2
Tìm GTNN của : P z ( xy 1) x( yz 1) y ( xz 1)
2 2 2
y ( yz 1) z ( xz 1) x ( xy 1)
2 2 2
Ta có : P 3 3 z ( xy 1) x( yz 1) y ( xz 1) 3 3 ( xy 1)( yz 1)( zx 1)
2 2 2
y ( yz 1) z ( xz 1) x ( xy 1) xyz
1 63 1 1 1 3 1 1 1
P 3 3 ( xyz ) (x ) ( y ) (z ) ( )
64 xyz 64 xyz 4x 4y 4z 4 x y z
1 27.63 3 9
33 3
111 ( )
4 64( x y z ) 4 x yz
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 44
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 27.63 3 18 15 15 1
3 3 . Pmin xyz
3 4 64. 27 4 3 2 2 2
8
a 3 b 3 c 3
Tìm GTNN của : P 2 2
b c c a a b2
2 2 2
a 3 a 3 a 3 9
Ta có : 2 2
. Ta sẽ chứng minh bất đẳng thức phụ sau : a2 (1)
b c 4 a2 2
4 a 16
Thật vậy : (1) ( a 3 2) 2 (3a 2 4a 3) 0 ( Luôn đúng a 0 )
9 2 9
P (a b 2 c 2 )
16 4
9 2
Vậy Pmin a bc
4 3
Bài 8 : Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác . Tìm GTLN của :
3a b 3b c 3c a
P (a b c)( )
a 2 ab b 2 bc c 2 ca
1 3a b
Ta có : ( a b) 2 0
b a ( a b)
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 45
Tất cả vì học sinh thân yêu
3a b 3a b c(3a b) a c
( a b c) 2
3
a ab a a ( a b) b a
a b c a b c
P9( )( )9
b c a b c a
Bài 9 : Cho các số thực dương x, y, z thay đổi thỏa mãn : x y 1 z
x3 14
Tìm GTNN của biểu thức : ( x yz )
( z 1) 1 xy x y
x y 2 z 1
Ta có : 1 xy x y ( x 1)( y 1)
2 2
( z 1)2
z xy x y 1 xy ( x 1)( y 1)
4
x3 y3 x4 y4 ( x2 y 2 )2 ( x2 y 2 )2
Lại có : 2 2 2
x yz y xz x xyz y xyz x y 2 2 xyz x 2 y 2 ( x 2 y 2 ) z
x3 y3 ( x y )2 ( z 1)2
x yz y xz 2(1 z ) 2( z 1)
( z 1) 2 4z3 28
P f ( z)
2( z 1) ( z 1) 2 ( z 1)2
5 53 53 1 5
Đạo hàm và lập BBT f ( z ) f ( ) Pmin x y ; z
3 8 8 3 3
Bài 10 :
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 3 .Tìm GTNN của :
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 46
Tất cả vì học sinh thân yêu
25a 2 25b 2
c 2 (3 a)
P
2a 2 7b 2 16ab 2b 2 7c 2 16bc a
Ta có :
4a 6b
2a 2 7b 2 16ab 3a 2 8b 2 14ab (a 4b)(3a 2b) 2a 3b
2
25a 2 25a 2
2a 2 7b 2 16ab 2a 3b
25b 2 25a 2
CMTT
2b 2 7c 2 16bc 2b 3c
c 2 (3 a) 3c 2 2 2 9 4 2 25c 2
Lại có : c 2c 2c c ( ) c 2c c 2 2c
a a 3a 2c 2c 3a
a2 (a b c) 2
P 25 ( ) c 2 2c 25. (c 1) 2 1 14
2a 3b 5(a b c)
Vậy Pmin 14 a b c 1
2 2 2
Bài 11 : Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x y z 3
x y 2 2 1 4 x yz
Tìm GTNN : P x y 2 z 2
xy z 2 xy z 2
xy 1 1 z2 1 1
Ta có x2 y2 2 x2 y 2 1 ; z4 2 z4 1 1
3 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 47
Tất cả vì học sinh thân yêu
x y xy 1 1 1 z 2 1 1 x yz
p . .
xy 3 z 3 3
x yz 2 1 1 1 x yz
( )
3 3 x y z 3
x yz 18 x yz
3 3( x y z ) 3
Khi đó :
3 1 9 3
2 3 ( ) 1 3 3
2 3 3 2
Vậy Pmin 1 3 3 x y z 1
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 48
Tất cả vì học sinh thân yêu
Ta có
4 4 4 (a b c) 4
a b c
27 (a b c) 4 25( a b c) 2
2
0 48 16 (a b c) 2 9
a 2 b 2 c 2 (a b c) 3 3
3
abc3
(a b c)2 a b c
Khi đó P 1
3(a b c) 3
Vậy Pmin 1 a b c 1
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 49
Tất cả vì học sinh thân yêu
a2 a2 4a 2
Mặt khác
(b c) 2 5bc (b c)2 5 (b c)2 9(b c)2
4
2 2
2 a b 3 2 2 (a b) 2 3
P ( a b ) ( a b) 2
9bc ac 4 9 ab ac ba bc 4
2
2
2 ( a b) 2
3 2 2 (a b) 2
3 2
( a b) ( a b) 2 ( a b)
9 2ab ( a b)c 4 9 4
( a b)c
2
2
2
2 (1 c ) 2 3 2 8 2 3
2 (1 c) 1 (1 c ) 2
9 (1 c ) 4 9 1 c 4
(1 c)c
2
2
8 2 3 2
Xét hàm số f (c ) 1 (1 c) với c (0;1)
9 1 c 4
1 1
f (c ) f ( )
3 9
1 1
Vậy Pmin abc
9 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 50
Tất cả vì học sinh thân yêu
a 3
Chứng minh bất đẳng thức P
a bc 2
x2
Đặt x a, y b, z c P
x 2 yz
( x y z )2 ( x y z)2
P
x 2 yz y 2 xz z 2 xy 3( x 2 y 2 z 2 xy yz xz )
( x y z)2 ( x y z)2
(Do xy yz xz 3 )
3 ( x y z ) 2 ( xy yz xz ) 3( x y z ) 2 9
Đặt
t2 3t 15 t 3 3 3.9 15 3 9 3
( x y z )2 t P 2 2 P
3(t 3) 12 12 t 3 12 12 2 2
x y z 81 3
4 2
4 2
4 2
(1 x ) (1 y ) (1 z ) 64
Lời giải:
a b c
Để cho ện nh “nhẩm” ta chuyển ( x, y, z ) ( , , ) thế thì a 2 b2 c 2 3
3 3 3
a b c 3
Ta cần chứng minh
4 2 4 2 4 2
9 a 9 b 9 c 64
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 51
Tất cả vì học sinh thân yêu
a b c 3
2 2 2 2 2 2
b 2
c 2
(2a b c ) 2 2 2
c 2
a 2
(2b c a ) 2 2 2
a 2
b 2 2
(2c a b ) 2 2 64
a 2 (b 2 c 2 ) 2 a 2 (2a 2 b 2 c 2 ) (a 2 b2 c 2 ) 2 9
Đánh giá tương tự rồi cộng lại chú ý 128
a ,b ,c 256
64
64
a b c 3 a3 (b 2 c 2 ) b3 (c 2 a 2 ) c 3 (a 2 b 2 )
Ta được
4 2 4 2 4 2
9 a 9 b 9 c 32 128
3 2
Chú ý a (b c2 ) a (3 a 3 2
) a 2
( a 1) 2 (a 2) 2a 2 2 a 2 6
a ,b ,c a ,b , c a ,b ,c a ,b , c
1
Từ đó Ta có ĐPCM dấu bằng xẩy ra a b c 1 x y z
3
Bài 16 : Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn : a b c 3 m giá trị nhỏ nhất của :
25a 2 25b 2 c 2 (a 3)
P
2a 2 7b 2 16ab 2b 2 7c 2 16bc a
Lời giải:
Ta có đánh giá:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 52
Tất cả vì học sinh thân yêu
25a 2 25b 2 c 2 (a 3)
P . Bây giờ dùng phương pháp ‘ ếp tuyến’ ta sẽ thiết lập được:
2a 3b 2b 3c a
25a 2 25b 2 25a 2 25b 2
8a 3b và 8b 3c nên 8a 5b 3c do đó
2a 3b 2b 3c 2a 3b 2b 3c
c 2 (a 3) 3c 2 3(c a ) 2
P 8a 5b 3c 15 8c 3a c 2 (c 1) 2 14 14
a a a
Min P=14 khi a=b=c=1
Bài 17: Cho các số dương x , y , z thỏa mãn điều kiện xy yz zx xyz . Chứng minh rằng
x yz y xz z xy xyz x y z
Bài giải:
1 1 1
Đặt a , b , c a, b, c 0 và a b c 1
x y z
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:
a bc b ac c ab ab bc ac 1
Thật vậy, a bc a a b c bc a 2 a b c bc a 2 2 a bc bc
2
a bc a bc a bc
Tương tự, b ac b ac ,
c ab c ab
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 53
Tất cả vì học sinh thân yêu
a bc b ac c ab ab bc ac a b c
a bc b ac c ab ab bc ac 1 đpcm
1
Dấu đẳng thức xảy ra a b c x y z 3
3
Bài 18: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn 2c b abc Tìm giá trị nhỏ
3 4 5
nhất của biểu thức S .
bca acb a bc
Bài giải:
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức , x 0, y 0.
x y x y
1 1 1 1 1 1
S 2 3
bca acb bca abc acb abc
2 4 6
suy ra S .
c b a
1 2 2 4 6 1 2 3 3
Từ giả thiết ta có a , nên 2 2 a 4 3.
c b c b a c b a a
Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng 4 3 . Dấu bằng xảy ra khi a b c 3.
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 54
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 19: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz 8 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
48
thức : P ( x y )( y z )( z x) +
x y z 3
Bài giải:
Ta có : a b (b c)2 (c a )2 0
2
xy yz z x 2 6 x y z
Do đó :
48
P 2 x y z 6 x y z 8
x y z 3
Đặt : t x y z 3 3 xyz 6
48
P 2t 6t 8, t x y z , t 6
3t
3
48 3 6t t 3 24
Xét hàm số f (t ) 2t 6t 8, t 6 f '(t ) f '(t ) 0, t 6
3t 3
t 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 55
Tất cả vì học sinh thân yêu
b 2c a 2c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 6 ln(a b 2c) .
1 a 1 b
Bài giải:
a b 2c 1 a b 2c 1
P2 6ln(a b 2c)
1 a 1 b
1 1
a b 2c 1 6ln(a b 2c)
1 a 1 b
Ta chứng minh được các BĐT quen thuộc sau:
1 1 2
) (1)
1 a 1 b 1 ab
ab 1
) ab (2)
2
Thật vậy,
1 1 2
)
1 a 1 b 1 ab
2 a b 1 ab 2 1 a 1 b
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 56
Tất cả vì học sinh thân yêu
2
a b
ab 1 0 luôn đúng vì ab 1 . Dầu “=” khi a=b hoặc ab=1
ab 1 2
) ab
2
ab 1 0 . Dấu “=” khi ab=1.
1 1 2 2 4
Do đó,
1 a 1 b 1 ab 1 ab 1 3 ab
2
4 4 16
ab bc ca c 2
a c b c a b 2c 2
Đặt t a b 2c, t 0 ta có:
16 t 1
P 2 f (t ) 6ln t , t 0;
t2
6 16 t 2 6t 2 16t 32 t 4 6t 8
f '(t )
t t3 t3 t3
BBT
t 0 4
f’(t) – 0 +
f(t)
5+6ln4
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 57
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài giải:
x 2 y 2 xy 2 xy xy ( x y )( x 2 y 2 xy ) ( x y ) xy
x 3 y 3 xy ( x y )(*)
1 1
3 3
(3) Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi c=a>0
c a abc ca( a b c)
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 58
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 1 abc 1
3 3
3 3
3 3
a b abc b c abc c a abc abc( a b c) abc
Bài 32 : Cho các số thực dương a,b,c thay đổi luôn thỏa mãn: a b c 1
a b2 b c 2 c a2
Chứng minh rằng: 2
bc ca ab
Bài giải:
a b c b2 c2 a2
Ta có: VT
A B
bc ca ab bc ca ab
1 1 1 1
A3 a b b c c a
2 a b b c c a
1 1 1 1 9
3 3 a b b c c a 3 3
2 ab bc ca 2
3
A
2
2 a2 b2 c2
12 a b c a b b c c a
ab bc ca
1
1 B.2 B
2
3 1
Từ đó ta có VT 2 VP
2 2
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi a b c
3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 59
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 33: Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn: x y z 3 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
1 1 1 1
P 2 2 2
x y z xy yz zx
Bài giải:
Cauchy
1 1 1 3
Ta có: xy yz zx 3 3 x2 y2 z 2 . 9
xy yz zx 3
x y2 z2
2
1 1 1 9
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y z
xy yz zx xy yz zx
1 9
Do đó: P 2 2 2
x y z xy yz zx
1 1 1 7
2 2 2
x y z xy yz zx xy yz zx xy yz zx
3 7
3 x 2 y 2 z 2 xy yz zx xy yz zx
Mặt khác:
2
x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 zx x y z
Cauchy
* 3
x2 y 2 z 2 xy yz zx
3
3
9
* x 2 y 2 z 2 xy yz zx x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 zx 3 xy 3 yz 3 zx
2
x y z 3 xy 3 yz 3 zx xy yz zx 9
3 7 10 10
Suy ra: P . Vậy min P . Dấu “=” xảy ra khi x y z 3
9 9 9 9
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 60
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 34: Cho 3 số thực dương x, y , z thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x2 2 y2 2 z2 2
P x y z
3 yz 3 zx 3 xy
Bài giải:
x3 y 3 z 3 x2 y2 z 2
Ta có: P 2
3 xyz
x3 y 3 z 3 xy yz zx x3 2 y 3 2 z 3 2
P 2 P
3 xyz 3 x 3 y 3 z
t3 2
+ Xét hàm số f (t ) với t>0
3 t
2 t4 2
f '(t ) t 2 2
2 ; f '(t ) 0 t 4 2
t t
+ BBT:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 61
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 35: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
1 1 1 3
4
4 4
a b 1 c 1 b c 1 a 1 c a 1 b 1 4
Bài giải:
1 1 1 x3 y3 z3
Đặt x , y ,z .Khi Ðo´ VT 1
a b c y 1 z 1 z 1 x 1 x 1 y 1
x3 y 1 z 1 3x
theo côsin
y 1 z 1 8 8 4
y3 z 1 x 1 3y
z 1 x 1 8 8 4
z3 x 1 y 1 3z
x 1 y 1 8 8 4
x y z 3
Cộng các bđt trên vế với vế ta được VT 1
2 4
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 62
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 36 : Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
S x y yz zx .
Bài giải:
3 4 3 4
Tương tự: yz . y z ; zx . zx
4 3 4 3
3
Suy ra: S 2x 2 y 2z 4 2 3 .
4
2
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = .
3
2
Vậy MaxS = 2 3 khi x = y = z = .
3
Bài 37: Cho các số thực x, y , z 0 thỏa mãn điều kiện xyz 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 1
P 2
2 2
x 2 y 2 z 2
Bài giải:
Không mất tổng quát, giả sử x là số lớn nhất trong 3 số x, y, z, suy ra yz 1 x
1 1 2
Ta chứng minh 2 2 với mọi y,z dương thỏa mãn yz 2 . Thật vậy
y 2 z 2 yz 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 63
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 2 1 1 1 1
2
2 2 2 0
y 2 z 2 yz 2 y 2 yz 2 z 2 yz 2
y z y z y z
2 2 0
y 2 yz 2 z 2 yz 2
zy y z
2 2 0
yz 2 y 2 z 2
2
z y yz 2 0
yz 2 y 2 2 z 2 2
BĐT này đúng, do y, z dương và yz 1 2 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi y = z
1 2 1 2x
Suy ra P 2 2
x 2 yz 2 x 2 1 2 x
Mặt khác, theo BĐT Cauchy, ta có x 2 2 x 2 1 1 2 x 1 , dấu bằng xảy ra khi x = 1
1 2x 1 2x
Suy ra P 2
1
x 2 1 2x 2x 1 1 2x
Vậy, GTLN của P bằng 1, đạt được khi và chỉ khi x y z 1
3
Bài 38: Cho các số thực dương x,y thỏa mãn x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
x2 y 2 z 2 1 1 1
P
y z x x y z
Bài giải:
x2 y 2 z 2 1 1 1 3
Ta có A 3 3 xyz
y z x x y z 3 xyz
x yz 1
Đặt t 3 xyz ta có 0 t 3 xyz
3 2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 64
Tất cả vì học sinh thân yêu
3 3 9 15
Khi đó: P 3t 12t 9t 2 36
t t 2 2
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z
2
15
Vậy min A
2
Bài 40: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
7 121
A 2 2 2
a b c 14 ab bc ca
Bài giải:
2
Ta có 1 a b c a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca
1 a2 b2 c 2
ab bc ca
2
7 121
Do đó: A
2 2 2
a b c 7 1 a b2 c 2
2
Đặt t a 2 b 2 c 2
Vì a, b, c 0 và a b c 1 nên 0 a 1, 0 b 1, 0 c 1
Suy ra t a 2 b 2 c 2 a b c 1
B .C . S
2
Mặt khác 1 a b c a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca 3 a 2 b 2 c 2
1 1
Suy ra t a 2 b 2 c 2 . Vậy t ;1
3 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 65
Tất cả vì học sinh thân yêu
7 121 1
Xét hàm số f t ; t ;1
t 7 1 t 3
7 121
f 't 2
2
t 7 1 t
7
f ' t 0 t
18
BBT
324 1 324
Suy ra f t ; t ;1 . Vậy A với mọi a,b,c thỏa điều kiện đề bài. Hơn nữa,
7 3 7
2 2 2 7
1 1 1 a b c 324
với a ; b ; c thì 18 và A
2 3 6 a b c 1 7
324
Vậy min A
7
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 66
Tất cả vì học sinh thân yêu
2
abc
Bài 41: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 4abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
2016
a b c
thức P
a bc b ca c ab
Bài giải:
Theo bất đẳng thức Cô-si, ta có:
a b c 1 1 1 1
P 4 4 4
2 a bc 2 b ca 2 c ab 2 ab bc ca
2 2 2
Với các số thực x,y,z ta có x y y z z x 0 xy yz zx x 2 y 2 z 2
1 1 1 1 1 1 1 1 ab bc ca a b c
Do đó 4
4 4 . Suy ra
2 ab bc ca 2 a b c 2 abc 2 abc
abc
P
2 abc
Từ giả thiết, ta có a b c 4032 abc . Do đó P 2016
1
Với a b c , ta có P 2016 . Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 2016
1344 2
Bài 42 : Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: x y z xyz . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P x 1 y 1 z 1
Bài giải:
Từ giả thiết ta có x xyz yz 1 tương tự cũng có: zx 1, xy 1 . Do đó có tối đa 1 trong 3 số
x,y,z bé hơn 1.
TH1: Có đúng 1 số bé hơn 1, chẳng hạn: x 1; y 1; z 1 khi đó P 0
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 67
Tất cả vì học sinh thân yêu
TH2: x 1; y 1, z 1
Đặt x 1 a, y 1 b, z 1 c . Với a, b, c 0
Giả thiết bái toán trở thành: a b c 3 a 1 b 1 c 1
ab bc ca abc 2 *
Đặt t 3 abc , ta có:
2
ab bc ca 3 3 abc 3t 2 **
Từ (*), (**) suy ra: t 3 3t 2 2
t 1 t 1 3 t 1 3 0 t 3 1
3
Do đó abc 3 1 abc
3
3 1 hay:
3
x 1 y 1 z 1 3 1
Dấu bằng xảy ra khi: x y z 3
3
Vậy max P 3 1
Bài 43 : Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn: log 2 a log 8 b3 log 32 c 5 0
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
2 2
1 a 1 b 1 c2
Bài giải:
Từ giả thiết suy ra a, b, c 0 và a.b.c 1 , không mất tính tổng quát ta giả sử
a max a, b, c 0 bc 1
1 1 2 1 2 3 2
Ta chứng minh (1) và (2)
1 b 2
1 c 2
1 bc 1 a 2
1 bc 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 68
Tất cả vì học sinh thân yêu
2
1 1 1 1 1 1 b2 1 c 2
với (1) ta có: 2
2
2 1 b2 1 c2 1 b 1 c (1 b 2 )(1 c 2 )
1 (bc) 2 1 (bc) 2 2
1 1
(1 b2 )(1 c 2 ) (1 bc)2 1 bc
2
1 1 4 1 1 2
Hay
1 b
2
1 c 2 1 bc 1 b2 1 c2 1 bc
1 2 1 2 2 2 3 2
với (2) ta có:
1 a2 1 a 1 a2 1 bc 1 a 1 bc 2
1 2 3 3 1 2 1 3a 2a 1 3a 2 2a . 1 a
0
1 a 1 bc 2 2 1 a 1 bc 2(1 a ) 1 a 2(1 a )
2
( 2a 1 a )
0 đúng
2(1 a )
1 2 3 2
Suy ra
1 a 2
1 bc 2
1 1 1 3 2
Cộng (1) và (2) theo từng vế ta có :
1 a2 1 b2 1 c2 2
dấu bằng khi a b c 1
3 2
Vậy giá trị lớn nhất của P là
2
Bài 44: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a b c 3 . Tìm GTNN của biểu thức
25a 2 25b 2 c3 3 a
P
2a 2 7b 2 16ab 2b 2 7c 2 16bc a
Bài giải:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 69
Tất cả vì học sinh thân yêu
2
+ Ta có: a b 0 2ab a 2 b 2 . Nên ta sẽ có:
2a 2 7b 2 16ab 2a 2 7b2 2ab 14ab 3a 2 8b 2 14ab a 4b 3a 2b
4a 6b
2a 3b
2
25a 2 25a 2
+ Vậy ta sẽ có: 1
2a 2 7b2 16ab 2a 3b
25b2 25b2
+ Tương tự ta cũng có:
2b2 7c 2 16bc 2b 3c
3c 2 3 2 25c 2
+ Mặt khác theo Cauchy – shwarz Ta có: 2c c 2 3
a a c 3a 2c
+ Từ (1),(2),(3) ta sẽ có:
2
P 25
a2 b2 c2 2 a b c c 2 2c
c 2c 25.
2a 3b 2b 3c 2c 3a 5a b c
2
5 a b c c 2c
2
+ Mà a b c 3 theo giả thiết nên ta sẽ có: P c 2 2c 15 c 1 14 14
Vậy GTNN của P 14
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a b c 1
Bài 45: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 1
biểu thức P 3 1 1 1
ab bc ca
Bài giải:
Đặt A P 3
Ta có:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 70
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 1 1 ab 1 bc 1 ca
A 1 1 1 2
ab bc ca abc
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng và trung bình nhân có :
2
1 ab 1
a b
2 a b 2 a b 1 a 1 b 1 c
4 4 4
1 c 1 a 1 b
2
1 a 1 c 1 b
Tương tự có: 1 bc
2
1 b 1 c 1 a
1 ca
2
2
1 1 1 1
Do đó A 1 1 1
8 a b c
3
1 1 1 1 3
Mà 1 1 1 1 3 4
a b c abc
1
Do đó min P = 8 đạt được khi a b c
3
Bài 46: Cho x, y, z 0; x 2 y 2 z 2 3 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y 2 2 1 4 x yz
P x y 2 z 2
xy z 2 xy z 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 71
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài giải:
Cách 1 :
1 1 1 4 x yz
P ( ) x2 y2 2 z 2
x y z 2 xy z 2
2 2 2 x yz
x2 2
y2 2 z2 2
y x z 2 xy z 2
1 1 1 x y z
( x y z )2 2( ) 2 , (2 xy z 2 x 2 y 2 z 2 3)
x y z 3
162 x yz
P ( x y z)2 2
( x y z) 3
9 9
(x y z x y z x y z x yz
2
3 3
x y z 6 3 x y z
3 x yz 3
x yz
t ,(t 1)
3
2 3
P 3.t 2 t 1 2 3
t2
Dấu “=” khi : x = y = z = 1
Cách 2 :
xy 1 1 ; z2 1 1
Ta có x2 y 2 2 x2 y 2 1 1 z4 2 z4 1 1
3 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 72
Tất cả vì học sinh thân yêu
x y xy 1 1 1 z 2 1 1 x yz
p . .
xy 3 z 3 3
x yz 2 1 1 1 x yz
( )
3 3 x y z 3
x yz 18 x y z
3 3( x y z ) 3
Khi đó : P x y z 9
x yz
x y z
3
1
(
9 3
)
3 3( x y z ) 12 12 2( x y z ) x y z 3 2
3 1 9 3
2 3 ( ) 1 3 3
2 3 3 2
Vậy Pmin 1 3 3 x y z 1
Bài 47: Cho các số thực x,y,z thỏa mãn x 2 y 2 z 2 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
F 3x 2 7 y 5 y 5 z 7 z 3x 2
Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki ta có:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 73
Tất cả vì học sinh thân yêu
4x
f '( x) 2 x (x ( 3; 3))
2(3 x 2 )
x 0
f '( x ) 0 trên ( 3; 3)
x 1
f 3 3, f (0) 2 6, f (1) 5
max F 3 10 x y z 1
Ta có 1 (a b c)2 a 2 b 2 c 2 2(ab bc ca )
1 (a 2 b 2 c 2 )
ab bc ca .
2
7 121
Do đó A
a 2 b2 c 2 7(1 (a 2 b 2 c 2 ))
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 74
Tất cả vì học sinh thân yêu
Đặt t a 2 b 2 c 2 .
Vì a,b, c 0 và a b c 1 nên 0 a 1, 0 b 1, 0 c 1
Suy ra t a 2 b 2 c 2 a b c 1
B .C .S
Mặt khác 1 (a b c)2 a 2 b 2 c 2 2(ab bc ca ) 3(a 2 b 2 c 2 )
1 1
Suy ra t a 2 b 2 c 2 . Vậy t ;1
3 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 75
Tất cả vì học sinh thân yêu
7 121
f 't 2
2
7 121 1 t 7 1 t
Xét hàm số f t ; t ;1
t 7 1 t 3 7
f 't 0 t
18
BBT
t 1 7
1
3 18
f '(t ) 0 +
f (t )
324
7
324 1 324
Suy ra f t ; t ;1 . Vậy A với mọi a; b; c thỏa điều kiện đề bài. Hơn
7 3 7
2 7
1 1 1 2
a b c
2
324
nữa, với a ;b ; c thì 18 và A
2 3 3 a b c 1 7
324
Vậy min A
7
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 76
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 49: Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 abc
P 3 .
3 ab bc ca 1 a 1 b 1 c
Bài giải:
2
Áp dụng Bất đẳng thức x y z 3 xy yz zx , x, y, z ta có:
2
ab bc ca 3abc a b c 9abc 0 ab bc ca 3 abc
3
Ta có: 1 a 1 b 1 c 1 3 abc , a, b, c 0. Thật vậy:
1 a 1 b 1 c 1 a b c ab bc ca abc
3
2
1 3 3 abc 3 3 abc abc 1 3 abc
3
2 abc
Khi đó P Q 1
3 1 abc 1 3 abc
3
6 abc
Đặt abc t . Vì a , b, c 0 nên 0 abc 1
3
2
2 t
Xét hàm số Q , t 0;1
3 1 t 3 1 t
2
2t t 1 t 5 1
Q 't 2 2
0, t 0;1
1 t 3 1 t 2
5
Do hàm số đồng biến trên 0;1 nên Q Q t Q 1 2
6
5
Từ (1) và (2) suy ra P
6
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 77
Tất cả vì học sinh thân yêu
5
Vậy max P , đạt được khi và chỉ khi: a b c 1 .
6
Bài 50: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z và x y z 3 . Tìm giá trị nhỏ
x z
nhất của biểu thức: P 3y .
z y
Bài giải:
x z
Ta có xz 2 x, yz 2 z .
z y
x z
Từ đó suy ra P 3 y 2 x xz 2 z yz 3 y
z y
2( x z ) y ( x y z ) xz yz 2( x z ) y 2 x( y z )
Do x 0 và y z nên x( y z ) 0 . Từ đây kết hợp với trên ta được
x z
P 3 y 2( x z ) y 2 2(3 y ) y 2 ( y 1) 2 5 5 .
z y
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 đạt khi x = y = z = 1
Bài 51: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 1
biểu thức P 3 1 1 1 .
ab bc ca
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 78
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài giải:
Đặt A P3
Ta có:
1 1 1 1 ab 1 bc 1 ca
A 1 1 1
ab bc ca abc 2
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng và trung bình nhân có :
2
1 ab 1
a b
2 a b 2 a b 1 a 1 b 1 c
4 4 4
1 c 1 a 1 b
2
1 a 1 c 1 b
Tương tự có: 1 bc
2
1 b 1 c 1 a
1 ca
2
2
1 1 1 1
Do đó A 1 1 1
8 a b c
3
1 1 1 1 3
Mà: 1 1 1 1 4
a b c 3 abc
1
Do đó min P = 8 đạt được khi a = b = c =
3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 79
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 52: Cho x,y,z là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
4 9
P
x2 y 2 z 2 4 ( x y ) ( x 2 z )( y 2 z )
Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có
1 1 1
x 2 y 2 z 2 4 ( x y ) 2 ( z 2) 2 ( x y z 2) 2
2 2 4
1 1 2
( x y ) ( x 2 z )( y 2 z ) ( x y )( x y 4 z ) (3 x 3 y )( x y 4 z ) ( x y z ) 2
2 6 3
8 27
Suy ra P
x y z 2 2( x y z ) 2
8 27
Đặt t x y z , t>0 Khi đó P 2
t 2 2t
8 27
Xét hàm số f (t ) 2 với t>0
t 2 2t
8 27 8 27 5
Ta có f '(t ) 2
3 0 2
3 0 t 6, f(6)=
(t 2) t (t 2) t 8
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 80
Tất cả vì học sinh thân yêu
5
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy P f (t ) . Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=2
8
5
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng . Khi x=y=z=2
8
Bài 53: Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab+bc+ca = 1, chứng minh rằng
a b c b c a c a b 2a b c
Bài giải:
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
2 2
a bc b ca c ab a ab ca b bc ab c ca bc
a b c 2 ab bc ca 2 a b c bất đẳng thức cần chứng minh
1
Dấu bằng của bất đẳng thức xảy ra a b c
3
Bài 54 : Cho các số dương x,y,z thỏa mãn x+y+z=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x2 y2 z2
P
x y 2 y z 2 z x2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 81
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài giải:
x2 y2 z2 xy 2 yz 2 zx 2
P x
y
z
x y 2 y z 2 z x2 x y2 y z2 z x2
xy 2 yz 2 zx 2
P x y z 2
x y y z 2 z x2
Ta có:
xy 2 xy 2 y x
x y2 2 y x 2
x y 2y x 2
yz 2 yz 2 z y zx 2 zx 2 x z
2
; 2
yz 2z y 2 zx 2x z 2
y x z y x z
P x y z
2 2 2
Mặt khác
x 1 xy y y 1 yz z z 1 xz x
y xy ;z y z ;x z x
2 2 2 2 2 2
x y z xy yz xz
P x y z
4
3 1 9 1
P x y z xy yz zx xy yz zx
4 4 4 4
2
x y z x 2 y 2 z 2 2 xy yz zx 3 xy yz zx
9 1 3
xy yz zx 3 P .3
4 4 2
Dấu = xảy ra khi
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 82
Tất cả vì học sinh thân yêu
x y2; y z 2; z x2
x 1
x 1; y 1; z 1
y 1
x y z z 1
x y z 3
Bài giải:
Ta sử dụng bất đẳng thức cơ bản với 2 số bất kỳ x,y ta có ( x y )2 4 xy dấu bằng khi x=y
Ta có: (1 a ) 2 (1 b)2 [(1 a )(1 b)]2 [(1 ab) (a b)]2 4(1 ab)(a b)
Suy ra:
(1 a) 2 (1 b)2 4(1 ab)(a b) 4a(1 b 2 ) 4b(1 a 2 ) 1 b2 1 a2
4 a 4b
1 c2 1 c2 1 c2 1 c2 1 c2
Chứng minh tương tự ta có:
(1 b) 2 (1 c)2 1 c2 1 b 2 (1 c) 2 (1 a ) 2 1 a2 1 c2
4b 4c ; 4c 4 a
1 a2 1 a2 1 a2 1 b2 1 b2 1 b2
Cộng vế với vế ba bất đẳng thức trên ta có:
1 b2 1 c 2 1 a2 1 c2 1 b2 1 a 2
Vế trái: 4a 2
2
4b 2
2
4c 2
2
1 c 1 b 1 c 1 a 1 a 1 b
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 83
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 b2 1 c 2 1 a2 1 c2 1 b2 1 a2
Ta có 2; 2; 2 a,b,c dương
1 c2 1 b2 1 c2 1 a2 1 a2 1 b2
Suy ra: vế trái 8( a b c) 24 điều phải chứng minh
Dấu bằng khi a=b=c=1
a2 1 b2 1 ab
Tìm giá trị nhỏ nhất của : P 6 2 2
a a b b ( a b)2 5
Lời giải:
Chú ý là : 6 2(a 2 b 2 ) a b (a b)2 (a b) (a b 2)(a b 3) 0 a b 2 .
quay lại bài toán : áp dụng bđt am-gm:
a2 1 b2 1 (a 2 1)(b 2 1) 2a.2b 24 48
6 2 2 12 12
a a b b ab(a 1)(b 1) ab(a 1)(b 1) (a 1)(b 1) a b 2
48 ab 48 t
P với t a b 2
ab2 ( a b) 5 t 2
2 2
t 5
48 t 5 48 5 48
Xét f (t ) ta có f '(t ) 2
0.
t2 2
t 5 2
(t 5) 3 (t 2) 125 16
38 38
Do đó f(t) nghịch biến => f (t ) f (2) .vậy min P .khi : a b 1
3 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 84
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 57: Cho x, y , z là ba số dương có tổng bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
P 1 x 1 y 1 z .
Bài giải:
+ Áp dụng BĐT AM-GM, ta có
2
1 x
2
1 x . 3 5 3x
3 2 6
+ Tương tự, ta thu được
2 2 2 5 3x 5 3 y 5 3z
1 x . 1 y . 1 z . 2
3 3 3 6 6 6
+ Suy ra P 6
1
+ Dấu bằng xảy ra khi x y z .
3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 85
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 a 2 (b c) abc a 2 (b c) a (ab bc ca ) 3a
1 1
2
(1)
1 a (b c) 3a
1 1
2
(2)
1 b (c a) 3b
Tương tự ta có:
1 1
2
(3)
1 c (a b) 3c
Cộng (1), (2), (3) theo vế với vế ta có:
1 1 1 1 1 1 1 ab bc ca 1
2
2
2
1 a (b c) 1 b (c a ) 1 c ( a b) 3 c b c 3abc abc
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi abc = 1, ab + bc + ac = 3 => a = b = c = 1, (a, b, c > 0)
Bài 2:Cho a, b, c là các số thực dương . tìm GTNN của biểu thức:
3(b c) 4a 3c 12(b c)
P
2a 3b 2a 3c
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 86
Tất cả vì học sinh thân yêu
3b 3c 4a 3c 12b 12c )
Ta có P 11 2 1 8
2a 3b 2a 3c
1 1 4
(4a 3b 3c)
2a 3b 2a 3c
1 1 4
Với mọi x, y > 0, ta có . Đẳng thức xảy ra khi x = y > 0
x y x y
Áp dụng bất đẳng thức trên ta được:
1 1 4
2a 3b 2a 3b
4 4 16
2a 3b 2a 3c 4a 3b 3c
1 1 4 16
Suy ra
2a 3b 2a 3b 4a 3b 3c
Do đó P 11 16 P 5
Vậy min P = 5, đạt được khi 2a = 3b = 3c > 0
Bài 3:Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện: xy + yz + zx = 2012xyz
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A
2x y z x 2 y z x y 2z
1 1
Chứng minh bồ đề: x y 4; x, y 0
x y
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 87
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 11 1
(*) Dấu “=” có khi x = y.
x y 4 x y
1 1 1
Giả thiết xy + yz + zx = 2012xyz 2012
x y z
Ta có:
(*)
1 1 1 1 1 (*) 1 2 1 1
(1)
2 x y z ( x y ) ( x z ) 4 x y x z 16 x y z
3
A lớn nhất = 503 đạt được khi x y z
2012
x 0 y
Bài 4:Cho 2 số x, y thay đổi thỏa mãn x 2 4 y2 6 .
2y 3 x 6 y 4
x xy
1 1
Tìm GTNN của biểu thức: P 2 x 4 32 y 4 4 x 2 y 2 2 x 2 8 y 2 2
2 5
x 4y
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 88
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 xu
1 1
Ta có P 2( x 4 u 4 ) x 2 u 2 2( x 2 u 2 ) 2 2 5 (0.25đ)
x u
1 1 4
Ta có: 2
2 2 (4) ; dấu “=” xảy ra x = u. Từ (4) suy ra
x u x u2
1 1
P 2( x 2 u 2 ) 2 2( x 2 u 2 ) 3 x 2 u 2 2 2 5
x u
3 4
2( x 2 u 2 ) 2 2( x 2 u 2 ) ( x 2 u 2 ) 2 2 5
4 x u2
5 2 4
( x u 2 ) 2 2( x 2 u 2 ) 2 5
4 x u2
5 2 4
Đặt t x 2 u 2 P f (t ) t 2t 5, t 2( Dox u 2)
4 t
5t 2 4t 2 8 4t 2 (t 1) t 2 8
F(t) liên tục trên [2; ), f / (t ) 0, t 2 nên
2t 2 2t 2
Bài 5:Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
a2 b2 c2 1
(ab 2)(2ab 1) (bc 2)(2bc 1) (ac 2)(2ac 1) 3
1 1 1
2 1 2 1 2 1
b 2b c 2c a 2a
a a b b c c
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 89
Tất cả vì học sinh thân yêu
y z x
Vì a, b, c dương và abc = 1 nên đặt a , b , c với x, y,z > 0
x y z
1 1 1
Khi đó VT
y z z y z x x z x y y x
2 2 2 2 2 2
x x x x y y y y z z z z
x2 y2 z2
( y 2 z )( z 2 y ) ( z 2 x)( x 2 z ) ( x 2 y )( y 2 x)
9 2
Ta có: ( y 2 z )( z 2 y ) yz 2 y 2 2 z 2 4 yz 2( y z )2 5 yz ( y z2 )
2
x2 2 x2
Suy ra (1)
( y 2 z )( z 2 y ) 9 y 2 z 2
Tương tự có:
y2 2 y2 z2 2 z2
(2) ; (3)
( z 2 x )( x 2 z ) 9 x 2 z 2 ( x 2 y )( y 2 x) 9 y 2 x 2
2 x2 y2 z2
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được VT
9 y2 z 2 x2 z 2 y2 x2
x2 y2 z2 2 1 1 1
x y z 2
2 2
Lại có 2 2
2 2 3
y z x2 z 2 y 2 x2 y z
2
x z 2
y x2
1 2 1 1 1 1 3
2
( x y 2 ) ( y2 z 2 ) ( z 2 x2 ) 2 2
2 2
2 2
3 .9 3
2 2
y z x z y x
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 90
Tất cả vì học sinh thân yêu
x2 y2 z2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
yz 8 x3 zx 8 y 3 xy 8 z 3
6 x x2 x 1
Lại có 8 x 3 (2 x)(4 2 x x 2 ) . Dấu “=” xảy ra khi x 2
2
6 y y2 y 1
8 y 3 (2 y )(4 2 y y 2 ) . Dấu “=” xảy ra khi y 2
2
6 z z2 z 1
8 z 3 (2 z )(4 2 z z 2 ) . Dấu “=” xảy ra khi z 2
2
( x y z)2 ( x y z)2
P 2. 2.
2( xy yz xz ) ( x y z ) x 2 y 2 z 2 18 ( x y z ) 2 ( x y z ) 18
2t 2
Đặt t = x + y + z điều kiện t 3 . Ta có P với t 3
t 2 t 18
BBT:
2t 2
Xét hàm số f (t ) trên [3; )
t 2 t 18
Ta có
t 0
f / (t ) 0 , lim f (t ) 2
t 36 x
Bài 7: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn 2c b abc. Tìm giá trị nhỏ nhất
3 4 5
của biểu thức S .
bca a cb a bc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 91
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài giải:
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức , x 0, y 0.
x y x y
1 1 1 1 1 1
S 2 3
bca acb bca abc acb abc
2 4 6
suy ra S .
c b a
1 2 2 4 6 1 2 3 3
Từ giả thiết ta có a , nên 2 2 a 4 3.
c b c b a c b a a
Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng 4 3 . Dấu bằng xảy ra khi a b c 3.
2 2 2 2
Bài 8: Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a b c b 1 3b . Tìm giá trị nhỏ nhất
1 4b 2 8
của biểu thức P 2
2
2
.
a 1 1 2b c 3
Bài giải:
1 4b2 8 1 1 8
– Ta có: P 2
2
2
2
2
2
a 1 1 2b c 3 a 1 1 c 3
1
2b
1
– Đặt d , khi đó ta có: a 2b 2 c 2b 2 1 3b trở thành a 2 c 2 d 2 3d
b
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 92
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 8 8 8
Mặt khác: P 2
2
2
2
2
a 1 d c 3 d c 3
1 a 2
2 2
64 256
2
2
d 2a d 2c 10
a c 5
2
– Mà: 2a 4d 2c a 2 1 d 2 4 c 2 1 a 2 d 2 c 2 6 3d 6
Suy ra: 2a d 2c 6
1
– Do đó: P 1 nên GTNN của P bằng 1 khi a 1, c 1, b
2
Bài 9: Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a 3c 4b 8c
P .
a 2b c a b 2c a b 3c
Bài giải:
x a 2b c a x 5 y 3 z
Đặt y a b 2c b x 2 y z
z a b 3c c y z
Do đó ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của
x 2 y 4 x 8 y 4 z 8 y 8 z 4 x 2 y 8 y 4 z
P 17
x y z y x z y
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 93
Tất cả vì học sinh thân yêu
4x 2 y 8 y 4z
P2 . 2 . 17 12 2 17;
y x z y
Đẳng thức xảy ra khi b 1 2 a, c 4 3 2 a
Vậy GTNN của P là 12 2 17.
Bài 10: Cho a,b,c là 3 cạnh của 1 tam giác có chu vì bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
3 3 3
P
a b c
b c a
c a b
3c 3a 3b
Bài giải:
Áp dụng BPT CAUCHY ta có
3 3
a b c c 1
33
a b c . c . 1 a b c
3c 3 3 3c 3 3
3
a b c ab
4c 1
3c 3 3
3
Tương tự:
b c a bc
4a 1
3a 3 3
3
c a b ca
4b 1
3b 3 3
2
Suy ra P a b c 1 1
3
P 1 khi a b c 1
Vậy min P 1 khi a b c 1
Bài 11: Cho a,b,c là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 94
Tất cả vì học sinh thân yêu
a3 b3 c3
M
a 3 (b c)3 b 3 (c a ) 3 c 3 ( a b) 3
Bài giải:
1 x 1 x x 2 x2
1 x 3
1 x 1 x x 2
1
2 2
Áp dụng kết quả trên với a>0, b>0 và c>o, ta được:
a3 1 1 1 a2
3
2
a3 b c bc
3
1bc b 2 c 2 a 2 b2 c 2
1 1 1
a 2 a a2
b3 b2
Tương tự, ta có: 3
b3 c a a2 b2 c 2
c3 c2
3
c3 a b a2 b2 c 2
a3 b3 c3 a2 b2
3
3
3
1
a3 a b b3 c a c3 a b a2 b2 c2 a 2 b2 c2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng 1 khi a=b=c.
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 95
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 12: Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1.Tìm gía trị nhỏ nhất của biểu
a2 b2 3
thức: P= 2
2
( a b) 2 .
(b c) 5bc (c a) 5ca 4
Bài giải:
a2 a2 4a 2
Áp dụng bất đẳng thức cosin, ta có .
(b c)2 5bc (b c) 2 5 (b c)2 9(b c) 2
4
b2 4b 2
Tương tự, ta có
(c a)2 5ca 9(c a)2
Suy ra
2
a2 b2 4 a2 b2 2 a b
2
2
2
2
(b c) 5bc (c a) 5ca 9 (b c) (c a) 9 b c c a
2
( a b) 2
2
c ( a b) 2
2 2
2 a b c (a b) 2 2 2 2(a b) 2 4c( a b)
.
9 ab c(a b) c2 9 (a b) 2 2 9 (a b) 2 4 c(a b) 4 c 2
c( a b) c
4
Vì a + b + c = 1 a b 1 c nên
2 2
2 2(1 c)2 4c(1 c) 3 8 2 3
P 2 2
(1 c) 2 1 2
(1 c) (1)
9 (1 c) 4 c(1 c) 4 c 4 9 c 1 4
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 96
Tất cả vì học sinh thân yêu
2
8 2 3 2
Xét hàm số f (c) 1 (1 c) với c (0;1) .
9 c 1 4
Ta có
16 2 2 3 1
f '(c) 1 . 2
(c 1); f '(c) 0 (c 1)(64 (3c 3)3 ) 0 c
9 c 1 (c 1) 2 3
Bảng biến thiên
1
Dựa vào bảng biên thiên ta có f (c) với mọi c (0;1) . (2)
9
1 1
Từ (1) và (2) suy ra P , dấu đẳng thức xảy ra khi a b c
9 3
1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là , đạt khi a b c
9 3
b 2c a 2c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 6 ln a b 2c
1 a 1 b
Bài giải:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 97
Tất cả vì học sinh thân yêu
a b 2c 1 a b 2c 1
P2 6 ln a b 2c
1 a 1 b
1 1
a b 2c 1 6 ln a b 2c
1 a 1 b
Ta chứng minh được các BĐT quen thuộc sau:
1 1 2
+) 1
1 a 1 b 1 ab
ab 1
+) ab 2
2
1 1 2
Thật vậy, +)
1 a 1 b 1 ab
2 a b 1 ab 2 1 a 1 b
2
a b
ab 1 0 luôn đúng vì ab 1. Dấu “=” khi a = b hoặc ab = 1
ab 1 2
+) ab
2
ab 1 0 . Dấu “=” khi ab=1.
1 1 2 2 4
Do đó,
1 a 1 b 1 ab 1 ab 1 3 ab
2
4 4 16
. Đặt t a b 2c, t 0 ta có
ab bc ca c 2
a c b c a b 2c 2
16 t 1
P 2 f t 6 ln t , t 0
t2
6 16 t 2 6t 2 16t 32 t 4 6t 8
f ' t
t t3 t3 t3
BBT
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 98
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 2 2
Bài 14: Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn a b c 1 .Chứng minh rằng
1 1 1 9
.
1 ab 1 bc 1 ca 2
Bài giải:
1 1 1 9 ab bc ca 3
1 ab 1 bc 1 ca 2 1 ab 1 bc 1 ca 2
ab 2ab 2ab
Ta có 2 2 .
1 ab 2a 2b 2c 2ab a b 2 2c 2
2 2
ab 1 a2 b2
Vậy 2 2 2 2 .
1 ab 2 a c b c
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 99
Tất cả vì học sinh thân yêu
bc 1 b2 c 2 ac 1 a2 c2
Tương tự 2 , .
1 bc 2 b a 2 c 2 a 2 1 ac 2 a 2 b 2 c 2 b 2
3
Cộng lại ta có điều phải chứng minh. Dấu bằng khi a b c .
3
1 1
P
2 2 2
2 x y z 2(2 x y 3) y ( x 1)( z 1)
Bài giải:
Đặt a x 2, b y 1, c z a, b, c 0
1 1
P
2
2 a b c 1 2 2 (a 1)(b 1)(c 1)
(a b) 2 (c 1) 2 1
Ta có a 2 b 2 c 2 1 (a b c 1) 2
2 2 4
Dấu “=” xảy ra khi a b c 1
(a b c 3)3
Mặt khác (a 1)(b 1)(c 1)
27
1 27
Khi đó P . Dấu “=” xảy ra khi a b c 1
a b c 1 (a b c 3)3
1 27
Đặt t a b c 1 1 . Khi đó P ,t 1
t (t 2)3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 100
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 27 1 81 81t 2 (t 2)4
f (t ) , t 1; f '(t )
t (t 2)3 t 2 (t 2)4 t 2 (t 2)4
Xét f '(t ) 0 81t 2 (t 2)4 0 t 2 5t 4 0 t 4 (do t>1)
lim f (t ) 0
x
0 0
1
Từ BBT Ta có maxf(x)=f(4)=
8
1 a b c 1
Vậy ma xP f(4) a b c 1 x 3; y 2; z 1
8 a b c 1 4
Bài 2 : Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a 3c 4b 8c
P .
a 2b c a b 2c a b 3c
Bài giải:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 101
Tất cả vì học sinh thân yêu
x a 2b c a x 5 y 3 z
Đặt y a b 2c b x 2 y z
z a b 3c c y z
Do đó ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của
x 2 y 4 x 8 y 4 z 8 y 8 z 4 x 2 y 8 y 4 z
P 17
x y z y x z y
4x 2 y 8 y 4z
P2 . 2 . 17 12 2 17;
y x z y
Đẳng thức xảy ra khi b 1 2 a, c 4 3 2 a
Vậy GTNN của P là 12 2 17.
2 2
Bài 3: Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn: (x y)(x z).
3x 2y z 1 3x 2z y 1
2(x 3)2 y 2 z 2 16
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P
2x 2 y 2 z 2
Bài giải:
(x y x z)2 (2x y z)2
Ta có: (x y)(x z)
4 4
1 1 8
2
3x 2y z 1 3x 2z y 1 3(2x y z) 2
8 (2x y z)2
Từ giả thiết suy ra:
3(2x y z) 2 4
8 t2
Đặt 2x y z t (t 0) (t 2)(3t 2 8t 16) 0
3t 2 4
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 102
Tất cả vì học sinh thân yêu
t 2 2x y z 2
2
Mà: 4 (2x y z)2 (22 12 12 )(x 2 y 2 z 2 ) x 2 y 2 z 2
3
2 2 2
2x y z 12x 2 12x 2
Ta có: P 2 2 2
1 2
2x y z x x2 y2 z2
12x 2 36x 6
1 1 2
2 3x 2
x2
3
36x 6
Xét hàm số: f(x) 1 2 với x 0.
3x 2
Ta có:
Bảng biến thiên:
2
x 0
3
y' 0
y 10
2 1
x 1 (loaïi)
36(3x 2 x 2)
f '(x) , f '(x) 0 2 2
2
(3x 2) 2
x f 10
3 3
Suy ra: f(x) 10 P 10.
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 103
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là 10. Dấu “=” xảy ra khi: x ,y z
3 3
a 2 b 3 c 1 a b c 6
4 a 2 4 b 3 4 c 1 4 a b c 6
2 2 2 2
a 2 b 3 c 1 a b c 6
a 2 b3 c 1 a b c 6
2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
2 2
a 2 b 3 c 1
VT 2
a b c 6 VP 2
a 2 b 3 c 1
a b c 6
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a 2;b 3; c 1 .
Vậy bất đẳng thức (2) đúng. Do đó bất đẳng thức (1) được chứng minh.
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 104
Tất cả vì học sinh thân yêu
a c 2 a b 1
nhất của biểu thức P .
a b c a b 1 a c a 2b c
Bài giải:
2 ab bc ca a2 b2 c2 a2 2bc
2 ab ac 1 a 2 ab bc ca 2 ab ac 1 a ba c
a ba c a ba c
ab ac 1 a b c a b 1 a b
2 2
a ba c 2 a c 2 2
a b c a b 1
2 a b c a b 1 a b
a c a 2b c 14 a c a 2b c a b
2 2
a b 1 a b 1 1 1
a c a 2b c a b a b a b 2
2
2 1 1 1 1 1
Khi đó P ;t 0
a b a b a b 2
a b a b 2
a b
1
Xét hàm số f t t t 2 ; t 0, f ' t 1 2t, f ' t 0 t
2
1
t 0
2
f 't 0
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 105
Tất cả vì học sinh thân yêu
1
f t 4
0
1 2 2 2 2
Kết luận: MaxP , khi a ,b c
4 2 2
Bài 6 : Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn 8(a2 + b2 + c2) = 3(a + b + c)2.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a(1 – a3) + b(1 – b3) + c.
Bài giải:
1
+) Từ giả thiết ta có: 5c2 – 6 (a+b)c + (a+b)2 0 (a b) c a b .
5
1 1
+) Ta có a 4 b 4 ( a b) 4 a, b => P 2( a b) ( a b)4
8 8
t4 t3
+) Xét f (t ) 2t (t 0), f '(t ) 2 ; f '(t ) 0 t 3 4
8 2
+) BBT:…
t 0 3
4 +
f’(t)
+ 0 -
33 4
f(t) 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 106
Tất cả vì học sinh thân yêu
3
4
33 4 a b
+) MaxP = 2 .
2 3
c 4
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P a 4 b4 c 4 ab a 2 b2 ac a 2 c 2 bc b2 c 2 .
Bài giải:
P a 4 b 4 c 4 a 3b ab3 a 3c ac 3 b3c bc 3
a 3 a b c b3 b a c c3 c a b
3 a 3 b3 c 3
a 3
b3 c 3 a 3 b c b 2 c 2 bc
1 2 1 2
b c 3 a; bc b c b 2 c 2 3 a 27 a 2 a 2 3a 9
2 2
Do đó
a 3 b3 c 3 a 3 3 a 27 a 2 a 2 3a 9
a 3 9a 2 27 a 108
Ta có b c 3; bc a 2 3a 9
2 2
Ta luôn có b c 4bc, b, c . Do đó 3 a 4 a 2 3a 9 a 3;5
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 107
Tất cả vì học sinh thân yêu
Xét hàm số f (a ) 3a 3 27a 2 81a 324 xác định và liên tục trên 3;5
Bài 8 : Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 7abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
8a 4 1 108b5 1 16c 6 1
thức P .
a2 b2 c2
Bài giải:
1 1 1
Viết lại giả thiết về dạng 7 .
a b c
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có
1 1
A 8a 2 2
4," " a
2a 2
2 2 2 1
B 54b3 54b3 2
2 2 10," " b
9b 9b 9b 3
1 1 1
C 16c 4 2
2 3," " c
4c 4c 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 108
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 1
Từ đó, với D 2
2 2 , theo bất đẳng thức Cauchy – Bunhiacopsky- Schwarz, thì
2a 3b 2c
2
1 1 1 1 1 1
P A B C D 4 10 3 24," " a c , b .
23 2 a b c 2 3
KL …
a 4b 9c
4.
bc ca ab
Bài giải:
x y z x y z x yz
Đặt t = b+c; y = c + a; z a b a ;b ; c
2 2 2
Do a, b ,c> 0 nên x, y, z >0. Khi đó:
a 4b 9c x y z 4( x y z ) 9( x y z )
bc ab ab 2x 2y 2z
1 9 y 2x z 9x 2z 9 y
2 - 7 + 2 +3 + 6 = 4.
2 2 2x y 2x 2z y 2z
y 2x
c a 2(b c) a 2b
Đẳng thức xáy ra z 3x (loại)
3 y 2 z a b 3(b c ) c 0
Vậy đẳng thức không xảy ra, tdo đó ta có đpcm.
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 109
Tất cả vì học sinh thân yêu
x y z 0
Bài 10: Cho ba số thực x, y, z thay đổi thỏa mãn 2 2 2
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
x y z 2
thức P x 3 y 3 z 3
Bài giải:
3
Có x y z 0 z x y P x3 y 3 x y 3 xyz
2
Từ x 2 y 2 z 2 2 x y 2 xy z 2 2 2 z 2 2 xy 2 xy z 2 1
Vậy P 3 z z 2 1
1 2 3 4 4
Do 2 x 2 y 2 z 2 x y z2 z2 z
2 2 3 3
4 4
Đặt P f z 3z 3 3z với z ; K
3 3
1
z 3 K
Có f ' z 9 z 2 3, f ' z 0
1
z 3 K
4 4 4 4 1 2 1 2
Ta có: f , f , f ,f
3 3 3 3 3 3 3 3
2 2 1
Do vậy max P khi z ;x y
3 3 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 110
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 11: Cho các số thực x,y,z thỏa mãn x 2, y 1, z 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1
P
2 2 2
2 x y z 2 2x y 3 y x 1 z 1
Bài giải:
Đặt a x 2, b y 1, c z
1 1
Ta có a, b, c 0 và P
2 a 2 b 2 c 2 1 a 1 b 1 c 1
2 2
2 2 2 a b c 1 1 2
Ta có a b c 1 a b c 1
2 2 4
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a b c 1
3
Ta có BBT.
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 111
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 12: Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a 3c 4b 8c
P
a 2b c a b 2c a b 3c
Bài giải:
x a 2b c a x 5 y 3z
Đặt y a b 2c b x 2 y z
z a b 3c c y z
Do đó ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của
x 2 y 4 x 8 y 4 z 8 y 8 z 4 x 2 y 8 y 4 z
P 17
x y z y x z y
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 112
Tất cả vì học sinh thân yêu
4x 2 y 8 y 4z
P2 . 2 . 17 12 2 17
y x z y
Đẳng thức xảy ra khi b 1 2 a, c 4 3 2 a
Vậy GTNN của P là 12 2 17
Bài 13: Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn điều kiện ab bc c 1. Chứng minh bất
2a 2b c2 1 3
đẳng thức:
a2 1 b2 1 c 2 1 2
Bài giải:
Từ giả thiết ab bc ca 1ta có a 2 1 a 2 ab bc ca a (a b) c(b a ) (a b)(a c) .
1 ab 1 1
.
(1 ab) 2 (a b) 2 c2 1 c2 1
2a 2b c2 1 2 c2 1 2 2
Hay 2
2
2
2
1 2
a 1 b 1 c 1 c 1 c 1
2
c 1 c 1
2
2 2 2 4
Xét hàm số f (t ) 1 2 trên [1; ) có f '(t ) 2 3 ; f '(t ) 0 t 2
t t t t
Bảng biến thiên:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 113
Tất cả vì học sinh thân yêu
3 2 2 3
Từ bảng biến thiên ta có: max f (t ) f (2) hay 1 2 .
[1; ) 2 c 1 c 1 2
2
a 4b 9c
Bài 14 : Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng: 4
bc ca ab
Bài giải:
x y z x yz x yz
Đặt x b c; y c a; z a b a ;b ;c
2 2 2
Do a, b, c 0 nên x, y, z 0 . Khi đó:
a 4b 9c x y z 4 x y z 9 x y z
bc ca ab 2x 2y 2z
1 9 y 2x z 9x 2z 9 y
2
2 2 2x y 2x 2z y 2z
7 2 3 6 4
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 114
Tất cả vì học sinh thân yêu
y 2x
c a 2 b c a 2b
Đẳng thức xảy ra z 3x (loại)
3 y 2 z
a b 3 b c c 0
Vậy đẳng thức không xảy ra, do đó ta có điều phải chứng minh
Bài 15 : Xét x,y,z là các số thực dương thỏa mãn xy xz 1 x . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 4
P xy xz 2 1 1
y 3z
Bài giải:
CÁCH 1 :
1 4
Từgiả thiết ta có : y z 1 z 11 0
x 3z
y x 2
và : 1 z 2
x y 1 z
1 1 x 2 2 2
Lại có : ( xy xz 2)(1 ) ( x 1)(1 ) (1 ) (1 )
y y y 1 z
2 2 4
P (1 ) (1 )
1 z 3z
2 2 4
Xét hàm số : f ( z ) (1 ) (1 ) với z (0;1)
1 z 3z
2 4 4 4 2
f '( z ) (1 ) (1 ) 2 (1 )
1 z (1 z ) 2
3z 3z 1 z
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 115
Tất cả vì học sinh thân yêu
1
z 2 1 125
f '( z ) 0 f ( z )max f ( )
z 3 2 3
2
125 1 1
Vậy Pmin ( x; y; z ) (4; ; )
3 4 2
Cách 2:
1 1 1 1 1 1
xy xz 1 x y z 1 . Đặt a x, b ; c 1 . Nên a, b, c 1
x y z a b c
1 4 1 4
3P xy yz 2 1 3 x 1 1 3 a 1 b 1 4c 3
y z y z
c 1 1 1 2 2c 2
Ta có: ab 2 . Lại đặt: t c 1 0 . Ta có:
c a b ab c 1 c 1
2 2
2 2 2
a 1 b 1 4c 3 4c 3 1 ab 4c 3 3 4t 1 3 f t
c 1 t
2 t 3t 2 4t 1 2 t 1 3t 1
f 't 4 3 2
43
t t t t2
f ' t 0 t 1 (do: t > 1) bằng bảng biến thiên suy ra: f t f 1 125
125 125 1 1
3P 125 P . Max khi a, b, c 4, 4, 2 x, y, z 4; ;
3 3 4 2
Cách 3:
1 xz x x xz 1 x x x
Ta có: xy xz 1 x x 2 x. z. 2 . Đặt t 0
y y y y y y y y y
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 116
Tất cả vì học sinh thân yêu
t 2 z.t 2 2t t 1 z 2 * 1 z 0 0 z 1
x x 1 3 1 z 1 3 1 z
2 1 t 2 2t 1
y y 3z 3z
2 4 4 4 1 3 1 z
Theo (*) ta có: t t2 2
P 2
1 .
1 z 1 z 1 z 1 z 3z
4 4 1 3 1 z 4 4 1 3t
1 1 . f t . Với t 1 z 0 t 1
1 z 2 1 z 3 1 z 3 t 2 t 3t 3
125 1
Xét sự biến thiên của hàm số dễ dàng suy ra được hàm số đã cho có GTLN là khi t .
3 2
125 1 1
Vậy max P khi x; y; z 4; ;
3 4 2
1 1 1 16
Bài 16 : Cho các số thực dương x, y, z thuộc thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
x y z x yz
thức: P
x y y z z x
xyz
Bài giải:
Cách 1 :
1 1 1 16x x x 16
Ta có: x 1
x y z x yz y z 1 y z
x x
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 117
Tất cả vì học sinh thân yêu
x x y z y z x z x y
16 1 1 1 1 1
y z x x x x y y z z
z x y z x y z x y z x y z x z x
3 3 2. . 2 . 3 2 2
x z x y y z x z x y y z x z x z
x 1 2
Đặt t 0 . Khi đó ta có: 16 3 2 t 2 2t t 4 2t 3 13t 2 2t 1 0
z t t
1 1 1 3 5 3 5
t 2 t 3 t 5 0 t 3 t
t t t 2 2
Ta có P
x y y z z x 1 y 1 z 1 x 1 z y z 1 x
xyz x y z y x x z
z z y x z z y x z z x 1 2
1 1 2 1 t
2
1 1 1 2 . 1 1 2
x y x z x y x z x x z t t
1 1
2 t t 2 2 f t
t t
2
2 2 t 1 t t 1
2
2
Xét f t 2 2 2t 3 0 t 1
t t t3
Ta có bảng biến thiên:
1
t
f'(t) 0
f(t) 0
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 118
Tất cả vì học sinh thân yêu
3 5 4 8
Dựa vào bảng biến thiên ta có Max P Max f t f 1
2 7 3 5 3 5
x 3 5
2
z 2 z 7 3 5 .x
Dấu đẳng thức xảy ra khi: y 2 xz
1 1 1 y 2
16 .x
7 3 5
x y z x y z
Cách 2:
a b c a c b
Giả sử b nằm giữa a và c. Đặt: A ; B A B 13 . Ta có:
b c a c b a
a 2 b 2 c 2 a 2 b2 c 2 2
2 2 2 2 2 2 A 2 B B 2 A A B 2 A B 2 AB 143 2 AB
2 2
b c a c a b
và
1 1 1 1 1 1 1 1 1
16 a b c a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca 2 2 2 2
a b c a b c ab bc ca
1 1 1 1 1 1
a 2
b2 c 2 2 2 2 2 ab bc ca
a b c ab bc ca
1 1 1 1 1 1
a 2
b 2 c 2 2 2 2 8 a 2 b2 c 2 2 2 2 64
a b c a b c
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 119
Tất cả vì học sinh thân yêu
a 2 b 2 c 2 a 2 b2 c 2
2 2 2 2 2 2 61 AB 41 . Ta có:
b c a c a b
2
2 a b b c c a 2 2 2
P A B A B 4 AB 13 4.41 5 P 5
abc
Dấu "=" xảy ra khi:
a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca 2
2 2 2 2 2 2
c a b
b
a 1 5
a b b c c a 2 abc a b c
a b b c c a 0
bc a c b
c a b
4
1 1 1
a b c 16 . Suy ra dấu "=".
a b c
Cách 3:
x y z y x z
GT 13
y z y x z x
x z x z
2 13
z x z x
x 3 5 3 5
Đặt t t 0 t 2 5t 1 t 2 5t 1 0 t
z 2 2
Xét P
x y y z z x
xyz
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 120
Tất cả vì học sinh thân yêu
x y z x x y z x x z
G / S x y P 1 1 1 1 1 2 1 1
y z x z y z x z z x
2 1
t 1 1 2 f t
t
2
3 5
f t f
3 5 3 5
5 f max 5 x : y : z :1:
2 4 2
Cách 4:
1 1 1
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c 16 . Tìm giá trị lớn nhất của
a b c
P
a b b c c a
abc
Lời giải.
Giả sử a max a, b, c , rõ ràng ta chỉ cần xét điều kiện a c b
a c
Đặt x, y . Từ giả thiết ra suy ra
c b
1 1 1 1 1
13 xy x y xy 2 xy
y x xy xy xy
2
1 1 3 5
xy 2 xy 15 1 xy
xy xy 2
1
1 xy1
2
Ta có: P 1 x 1 y 1 1 xy
xy
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 121
Tất cả vì học sinh thân yêu
3 5
Đặt xy t 1; , ta có:
2
2
2 2 1 2 t 1 t 2 t 1
P f t t 2t 2 ; f ' t 0
t t t3
2
3 5
Vậy P f 5 . Đẳng thức đạt được khi a : b : c
3 5 :1:
3 5
2
4 2
Cách 5:
x y z x z y
Từ giả thiết, ta có 13
y z x z y x
x 2 yz x 2 yz y 2 z 2
13
x2 yz y z 13 y 2 z 2
xy xz yz xyz yz
x 2 yz x y z x 2 yz y z
Mà P z y . z y
xyz xyz yz
2
y y 1 y 1 y
2
13 1 1
13 y2 z2 y z z z z z
. z y y
y
…
y z yz y z yz 1
y y
1
z zz z
BL:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 122
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 1 2c 1
Áp dụng (*) ta có Q 2
1 ab 1 c c 1 1 c2
2c 1
Xét hàm f (c) trên [1;4]
c 1 1 c2
Ta có
2c 2c c 4 c3 c 1 (c 1)2 (c 2 c 1)
f / (c ) 2. 2. 0 trên [1;4]
(c 1) 2 (c 2 1) 2 (c 1) 2 (c 2 1)2 (c 1) 2 (c 2 1)2
f(c) đồng biến trên [1;4]
8 1 141
f (c) f (4)
5 17 85
1
a b
2
c 4
c 4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi abc 1
ab
a b 1
2
ab 1 c 4
Bài 18 :
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 b 2 3c 2 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
(b c) 2 (a c) (a c) 2 (b c) 3
P c
ac bc
LG:
Đặt x = a + c, y = b + c, x,y > 0 ta có:
x 2 ( x 2c) y 2 ( y 2c) 3 y2 x2 3
P c x 2 y 2 2c c (0.5)
x y x y
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 123
Tất cả vì học sinh thân yêu
y2 x2
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có x y
x y
Nhưng x 2 y 2 2c( x y ) a 2 b 2 2c 2 (a 2 b 2 3c 2 ) c 2 4 c 2
nên P c 3 4 c 2 (0.5)
Xét hàm số:
t 0
U f (t ) t 3 t 2 4, t (0; ); f / (t ) 3t 2 2t ; f / (t ) 0 2
t
3
112 2 2
Từ đó ta có: P , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b 2 và c
27 3 3
Bài 19:
a, b, c 0 1 1 8
2 CMR : 2 2 2
2 2
2(a 1) b c 4bc a b 1 a c 1 4a (b c)2 4
2 2
x a2 1
Đặt y (b c)2 2 x y 2 z 2 x y 2 z 0
z bc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 124
Tất cả vì học sinh thân yêu
BDT 4 x y 2 x y 2 z 8 x 2 xy 2 xz z 2 8 x 2 6 xy 8 zx y 2 2 yz 8 x 2 8 xy 16 xz 8 z 2
2 xy 8 zx y 2 2 yz 8 z 2 0 2 xy 4 xz 3 yz 12 z 2 8 yz 16 z 2 y 2 0
2( x 3 z )( y 4 z ) ( y 4 z ) 2 0 ( y 4 z )(2 x z y ) 0
y 4 z (b c) 2 4bc (b c) 2 0
Dấu “=” b=c
Bài 20: Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn (a 1)(b 1)(c 1) 5 .
Khi đó P ( a b c ) 2 c a b 2 ab 2 c ( a b )
5
Lại có (a 1)(b 1)(c 1) 5 a b ab 1
c 1
5
Mặt khác 5 (c 1)( a b ) 2 a b
c 1
5 5c
Từ đó P a b ab 1 2 c ( a b ) 2
c 1 c 1
5 5c 1
Xét hàm số f (c ) 2 f (c ) max f ( ) 6
c 1 c 1 4
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 125
Tất cả vì học sinh thân yêu
1
Vậy Pmax 6 tại ( a, b, c) (1,1, ) và các hoán vị .
4
Bài 21:
: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab bc ac 1 .Tìm GTLN của biểu thức :
a b 9 ( a c )(b c )
P
ac bc 8c
Lời giải:
a a 1 a 1 1 a b 9 c2 1
Ta có : 2 . P
ac ac 2 ac 4 2 ac bc 8c
a b 1 1 2c 2c
Mặt khác : 2 c( )2 2 2
ac bc ac bc ( a c)(b c) c 1
1 2c 9 c2 1 1 1
P 2( 2 ) 23
2 c 1 8c 2 2
1 1 1 3
Vậy Pmax (a; b; c) ( ; ; )
2 7 7 7
2 2 2
Câu 22: Cho a, b, c >0 thỏa mãn a + 2b > c và a b c 2 ab bc ca
ac2 a b 1
Tìm giá trị lớn nhất của P
a b c a b 1 a c a 2b c
Giải
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 126
Tất cả vì học sinh thân yêu
Ta có : 2 ab bc ca a 2 b 2 c 2 a 2 2bc
2 ab ac 1 a 2 ab bc ca
2 ab ac 1 a b a c ab ac 1
a b a c
2
a b c a b 1
a b a c
a b
2
a b c a b 1
a b a c 2
ac2
2
2 a b c a b 1 a b
1 2 2
Lại có : a c a 2b c a c a 2b c a b
4
a b 1 a b 1 1 1
a c a 2b c a b a b a b 2
2
2 1 1 1 1
P 2
a b a b a b a b a b 2
1
Đặt t t 0
ab
Xét hàm f t t t 2 t 0 f ' t 1 2t
1
Có f ' t 0 t
2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 127
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 2 2 2 2
Vậy Max P = khi t= a ; b=c=
4 2 2 2
Câu 23: Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a 2b 2 c 2b 2 1 3b . Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 4 8
biểu thức P 2
2
2
a 1 1 2b c 3
Giải
Ta có: P 1 4 8 1 1 8
2
2
2
2
2
2
a 1 1 2b c 3 a 1 1 c 3
1
2b
1
Đặt d , mà a 2b 2 c 2b 2 1 3b a 2 c 2 d 2 3d
b
Lại có:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 128
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 8 8 8
P 2
2
2
2
2
a 1 d c 3 d c 3
1 a 2
2 2
64 256
2
2
d 2a d 2c 10
a c 5
2
Do 2a 4d 2c a 2 1 d 2 4 c 2 1 a 2 c 2 d 2 6 3d 6
2a d 2c 6 P 1
1
Dấu “=” xảy ra khi a 1 ; c=1 ; b=
2
Bài 24:cho các số thực dương a, b, c và c a 2 ab b2 m giá trị lớn nhất của:
1 1 3( ab 2) 2c 2 36
P
a2 2 b2 2 4ab(2c 3) 2
Lời giải:
Bài này khá hack não thì phải. Trước ên lưu ý
1 1 1 4 a 2b 2 (2 ab)(2 ab)
ta sẽ chứng minh :
a 2 b 2 2 (a 2)(b 2) 2(a 2 2)(b 2 2)
2 2 2 2
Ngoài ra ab(2 ab) 1 (ab 1)2 1 nên ta chỉ cần chứng minh
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 129
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 3 2(c 2 18) 1
2
(c 12)2 0 :đúng từ đó P dấu bằng xẩy ra
2c 3 (2c 3) 2
ab 1 13 3 13 3 13 3 13 3 1
2 2
(a, b) ; ; ; vậy max P
a ab b 12 2 2 2 2 2
Bài 25:
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x 2 y 2 z 2 26 m giá trị lớn nhất của :
2( x y ) 3
P 10 ( x z )(y 2) xz 2 y
8 x y 2 x 29 ( x z 1)2
2 2
Lời giải:
(*)Ta có 2( xz 2 y ) 30 2 xz 4 y x 2 y 2 z 2 4 ( x z )2 ( y 2)2 2( x z )( y 2)
xz 2 y ( x z )( y 2) 15 . mặt khác ( x z )( y 2) 25 10 ( x z )( y 2)
Từ đó 10 ( x z )( y 2) xz 2 y 10 ( x z )( y 2) ( x z )( y 2) 15 40
2( x 2 xy yz zx) 2( x y ) 8 x 2 y 2 2 x ( x 2 y 2 z 2 ) 3
z 2 x 2 4 xy y 2 2 y 7 x 2 2 y 2 z 2 3 6 x 2 y 2 4 xy 2 y 2 0
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 130
Tất cả vì học sinh thân yêu
Lời giải:
5 8 9
abc(5ab 8ca 9bc) c b a
Trước hết ta viết lại P dưới dạng : P
(4a 3b)(5b 4c)(3c 5a) 4 3 5 4 3 5
b a c b a c
3 4 5 3 4 5 3x 2 y z
Đặt x ; y và z giả thiết <=> 6 và cần m max P
a b c x y z ( x y )( y z )( z x)
2
3 4 5 9 16 25 24 30 40
Ta có 36 2 2 2 áp dụng bđt am-gm:
x y z x y z xy xz yz
1 1 18 1 1 32 9 16 25 18 32
9 2 2 và 16 2 2 nên 2 2 2 từ đó
x z zx z y yz x y z zx yz
2
3 4 5 24 48 72 24(3x 2 y z ) 3x 2 y z 3
36 mặt khác
x y z xy xz yz xyz xyz 2
3x 2 y z 3x 2 y z 3x 2 y z 3
P
( x y )( y z )( z x) 2 xy .2 yz .2 zx 8 xyz 16
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 131
Tất cả vì học sinh thân yêu
x yz
3 5 3
Dấu= xẩy ra 3 4 5 x y z 2 (a, b, c) ; 2; vậy max P=
x y z 6 2 2 16
x y z 0
Bài 27: Cho ba số thực x, y, z thay đổi thỏa mãn 2 2 2
.Tìm giá trị lớn nhất của biểu
x y z 2
thức P x 3 y 3 z3 .
Bài giải:
3
Có x y z 0 z x y P x 3 y 3 x y 3 xyz
2
Từ x 2 y 2 z2 2 x y 2 xy z2 2 2 z 2 2 xy 2 xy z2 1
Vậy P 3z z2 1
1 2 3 4 4
Do 2 x 2 y 2 z2
2
x y z2 z2
2 3
z
3
4 4
Đặt P f z 3z3 3z với z ; K
3 3
z 1 K
3
Có f z 9 z 3 ,
2
f z 0
z 1 K
3
4 4 4 4 1 2 1 2
Ta có: f ,f , f ,f
3 3 3 3 3 3 3 3
2 2 1
Do vậy max P khi z ;x y
3 3 3
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 132
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 28: Cho a, b, c thuộc đoạn [1, 2] . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a (b c)2 2bc
P
4b 4c c 2 4bc
Bài giải:
a b2 a2 b2
Ta có: P 2 1 2 1
4b 4c c 4bc 4ab 4ac c 4bc
(a b) 2 (a b) 2 t2 ab
P 2
1 2 2
1 2 ,t [1;4]
c 4ab 4c (a b) c (a b) 4c (a b) t 4t 1 2
t2 2t 4t 2
Đặt f (t ) . Khi đó f '(t ) 0
t 2 4t 1 (t 2 4t 1) 2
1 c
P f (1) . Dấu bằng xảy ra khi a b .
6 2
Bài 29: Cho x, y , z là các số thực dương x y z 2 xy 5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2x y 4( x y )
P 2 2
.
x y 18 x y 4 z 25 z
Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
x 2 y 2 2 xy 2( x y z 2 5) x 2 y 2 10 2( x y z 2 )
x 2 y 2 18 2( x y ) 2( z 2 4) 2( x y ) 8 z 2( x y 4 z )
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 133
Tất cả vì học sinh thân yêu
2x 2x x
Từ đó suy ra 2 2
x y 18 2( x y 4 z ) x y 4 z
x y 4( x y )
Khi đó P
x y 4z x y 4z 25 z
x y
x y 4( x y ) z 4( x y ) t 4t
f (t )
x y 4z 25 z x y 25 z t 4 25
4
z
x y t 4t
Với t 0 xét hàm số f (t ) , có
z t 4 25
4 4 t 0
f '(t ) 2
; f '(t ) 0 2
t 1
(t 4) 25 (t 4) 25
1 1
Do đó suy ra f (t ) f (1) Pmax
25 25
x y z; x y x y 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2
.
x y z xy 5 z 2
1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là .
25
Dồn về tổng a + b + c
Bài 1: Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 134
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 3
P .
3
a ab abc abc
Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số, ba số ta được:
2 2 2
a ab 3 abc a a 1a 1 a
. 2b 3 . 3 b . 3 4c
a a 2b b c
2 4 2 2 3 4
3 3 3
P
2a b c 2a b c abc
1 3t 2
Đặt t 0 thì P f t , với f t 3t .
abc 2
3 2 3 3 3
Ta có f t t 1 . Đẳng thức xảy ra t 1 P .
2 2 2 2
16
a a
2 2b
21
3 4
Min P= b 4c b
2 a b c 1 21
1
c 21
Bài 2: Cho các số thực dương a, b, c thỏa: 4 a 3 b3 c3 2 a b c ac bc 2 .
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 135
Tất cả vì học sinh thân yêu
2
2a 2 bc a b c2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P
3a 2 b 2 2a c 2 a b c 2 16
Bài giải:
2
1 x y
x y ; xy
3
Áp dụng BĐT: x3 y 3 , x, y 0 , kết hợp với giả thiết suy ra:
4 2
1 3 3
a b c a b c 3 4 a 3 b3 c3 2 a b c c a b 2
4
a b c 2
2a b c 2 a b c 4
4
dấu “=” xảy ra khi a+b=c>0
Khi đó sử dụng BĐT AM–GM ta có:
2a 2 a
3a 2 b 2 2a c 2 b2 a
ac2
2a 2
a a
dấu “=” xảy ra khi a=b>0
2
b a abc2
ac22 .
2a 2
2
2
Và a b c 2
1 2 abc a b c
a b c P
2 abc2 32
t t2
Đặt t a b c 4 P f t
t 2 32
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 136
Tất cả vì học sinh thân yêu
2
2 t 32 t t 2
f 't 2
2
0, t 4
t 2 16 16 t 2
1 1
Do đó P f t f 4 . Vậy GTLN của P bằng
6 6
a b, a b c
Dấu “=” xảy ra a b 1, c 2
a bc 4
Bài 3 : Cho a, b, c là ba số dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 2
P
2
a b c 1 2 2 a 1 b 1 c 1
Bài giải:
2 2
2 2 2 a b c 1 1 2 2 1
a b c 1 a b c 1
2
a b c 1
2 2 2 4
3 3
a 1 b 1 c 1 a b c 3
a 1 b 1 c 1
3 3
2 54
Vậy P
a b c 1 a b c 3 3
2 54
= f (t ) với t a b c 1 (t 1)
t t 2 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 137
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 162 t 4
f / (t ) 2
4
; f / (t ) 0
t t 2 t 1(loai )
t 1 4 +
f’(t) + 0 –
1/4
f(t)
0 0
a b c 3
1
Vậy giá trị lớn nhất của P khi a b c a b c 1
4 c 1
Bài 4 : Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
2 3
P .
a ab 3 abc abc
Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
1 a 4b 1 a 4b 16c 4
a ab 3 abc a . . a b c .
2 2 4 3 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a 4b 16c .
3 3
Suy ra P
2a b c abc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 138
Tất cả vì học sinh thân yêu
3 3
Đặt t a b c, t 0 . Khi đó ta có: P
2t t
3 3 3 3
Xét hàm số f t với t 0 ta có f ' t 2.
2t t 2t t 2t
3 3
f 't 0 2 0 t 1
2t t 2t
Bảng biến thiên
t 0 1
f 't 0 +
f t
0
3
2
3
Do đó ta có min f t khi và chỉ khi t = 1
t 0 2
3 a b c 1 16 4 1
Vậy ta có P , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a ,b ,c .
2 a 4b 16c 21 21 21
3 16 4 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi và chỉ khi a, b, c , , .
2 21 21 21
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 139
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 5 : Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3a 4 3b 4 25c 3 2
M 3
a b c
Bài giải:
- Áp dụng BĐT Cô - Si ta có: 2a4 a4 1 2a 4 2a2 4a3 hay 3a4 1 4a3 .
1
t
f t 0 6
2 2
có: f t 3 1 t 5t ,
t 1
4
Bảng biến thiên
t 1
-∞ 0 1 +∞
6
f'(t)
- 0 +
f(t)
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
25
36
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 140
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 25 1 25 2
Vậy Min f t f khi t hay Min M a b 1, c .
6 36 6 36 5
3 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b c 48
a 10 3 b c
Bài giải:
Ta có: a 2 b 2 c 2 5(a b c ) 2ab (a b) 2 c 2 5(a b c)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
1 1
( a b) 2 c 2 (a b c) 2 ( a b c) 2 5( a b c) 0 a b c 10
2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta lại có
3 1 a 10 1 a 10 1 a 10 a 22
; .4 4
a 10 a 10 3 2 3 4 3 12
3
3 12
a 10 a 22
3 1 1 b c 8 8 b c 16 1 12
b c 3 (b c).8.8 . 3
4 4 3 12 b c b c 16
1 1
P a b c 48.12
a 22 b c 16
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 141
Tất cả vì học sinh thân yêu
a b c 10
a b c a 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a 10 b 3
3 4
c 5
b c 8
a 2
Vậy Min P =58, đạt được khi b 3
c 5
Bài 7: Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P a2 a 4 b2 b 4 c2 c 4
Bài giải:
2x 6
Ta chứng minh bất đẳng thức x 0;3
x2 x 4
3
Bình phương rôi biến đổi tương đương ta được 5 x x 3 0 đúng x 0;3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 142
Tất cả vì học sinh thân yêu
Lần lượt cho x a; b; c rồi cộng các vế của bất đẳng thức ta được
2 a b c 18
P 8
3
Bài 89: Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn x y z 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
S x y yz yz
Bài giải:
4
x y
3 4 3 3 3x y 4
* Ta có x y x y .
2 3 2 2 4 3
3 4 3 4
* Tương tự: yx y z ; zx zx
4 3 4 3
3
* S x y yx zx 2x 2 y 2z 4 2 3
4
2
Có dấu “=” khi x y z
3
2
* Vậy max S 2 3 , đạt được khi x y z
3
Bài 8 : Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn: 5a 5b 5c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1 1
thức: P 3
3 3
2a 3b 2b 3c 2c 3a
Bài giải:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 143
Tất cả vì học sinh thân yêu
Cauchy
2a 3b 1 1 2a 3b 2
Ta có: 3
2a 3b 3
2a 3b 1.1
3 3
1 3
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 2a 3b 1
2a 3b 2a 3b 2
1 3
Tương tự ta có: 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 2b 3c 1
2b 3c 2b 3c 2
1 3
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 2c 3a 1
2c 3a 2c 3a 2
Với x 0, y 0, z 0 , ta có:
1 1 1 cauchy 3 3 1 1 1 9
x y z 3 xyz . 9
x y z 3 xyz x y z x y z
1 1 1
Do đó: P 3
2a 3b 2 2b 3c 2 2c 3a 2
27 27
3
2a 3b 2 2b 3c 2 2c 3a 2 5a 5b 5c 6
Vậy minP 3 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c 1/ 5
Bài 9: Cho x, y , z là các số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức
2 x 2 xy 2 y 2 yz 2 z 2 zx
1
y zx z 2 z xy x 2 x yz y
2
Bài giải:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 144
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 2
y zx z y . y x . z z. z y x z y z z
Ta có 1 1 2 x 2 xy 2 x 2 xy
2
2
y zx z x y z y 2 z y zx z x y z y 2 z
1 2 x 2 xy 1 2 x 2 2 xy 2 xz
x x x
x y z y 2z x y z y 2z
2x x
y 2z x y z
Tương tự, cộng lại ta được:
2x 2y 2z
VT 1 1
y 2z z 2x x 2 y
2
x2 y2 z2 2 x y z
= 2 1 1
xy 2 xz yz 2 yx zx 2 zy 3 xy yz zx
2
Chứng minh được x y z 3 xy yz zx .Suy ra VT 1 2 1 1
Bài 10: Cho a,b,c là các dương thoả mãn: 2 a 2 b 2 c 2 ab bc ca 3 . Tìm giá trị lớn nhất
1
của S a 2 b 2 c 2
abc3
Bài giải:
2 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 145
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 2
2a b c a b c 3 a b c 2 , từ đó: 0 a b c 3
Bởi vậy:
3 3
2
Tacó: 2 a b c
a b c
2 2 2
ab bc ca ab bc ca
3
3
Nên a b c
a b c 3
2 2 2
6
2
2
2
Bởi vậy: S a b c
12
a b c
2 1 3 1
t2
1
3
abc3 6 abc3 2 6 t 3 2
1 1 3 1 1
Xét hàm số: f t t 2 với 0 t 3 va` f ' t t 0, t (0;3)
6 t 3 2 3 t 3 2
17
Bởi vậy: f t f 3 , t 0;3 hay f t
6
17 17
Suy ra: S , dấu bằng xảy ra khi a=b=c=1. Vậy max S khi a b c 1
6 6
(x y z )4
2 2 2
giá trị lớn nhất của biểu thức P x y z .
3( x 2 y 2 z 2 )
Bài giải:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 146
Tất cả vì học sinh thân yêu
Suy ra x 2 3 x, y 2 3 y, z 2 3 z .
Do đó x 2 y 2 z 2 3( x y z ) .
( x y z)4 1
Khi đó P 3( x y z ) 3( x y z ) ( x y z )3 . (1)
9(x y z) 9
Đặt t = x + y + z, t > 0.
1
Xét hàm số f (t ) 3t t 3 với t > 0.
9
1
Ta có f '(t ) 3 t 2 ; f '(t ) 0 0 t 3 .
3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra f (t ) f (3) 6 với mọi t > 0. (2)
Từ (1) và (2) ta có P 6 , dấu đẳng thức xảy ra khi x = 3, y = z = 0 hoặc các hoán vị.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 6, đạt được khi x = 3, y z 0 hoặc các hoán vị.
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 147
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài giải:
3
3 3 1 2 3 2
Ta có: a b a b a b a b
a b
4 4 4
Dấu “=” khi a = b
3
4a b c a b c
3 3 3 3 3
a b c
4
a b c 2
2 a b c ca cb 2 2 a b c c a b 2 2 a b c 2
4
3
a b c a b c 2
2a b c 2 a b c 4
4 4
2a 2 2a 2 a a
3a 2 b 2 2a c 2 2a 2 2ac b 2 a 2 4a b 2
a abc2
4a c
2a 2
2
a bc abc a b c2
P
abc2 abc2 abc2 16
2
abc a b c f t t t2
abc2 32 t 2 32
2
2 t 32 t t 2
f ' t 2
2
0 t 4
t 2 16 16 t 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 148
Tất cả vì học sinh thân yêu
1
f t f 4
6
1
MinP khi a b 1; c 2
6
Ta có 1 (a b c)2 a 2 b 2 c 2 2(ab bc ca )
1 (a 2 b 2 c 2 )
ab bc ca .
2
7 121
Do đó A
2 2 2
a b c 7(1 (a b 2 c 2 ))
2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 149
Tất cả vì học sinh thân yêu
Đặt t a 2 b 2 c 2 .
Vì a,b, c 0 và a b c 1 nên 0 a 1, 0 b 1, 0 c 1
Suy ra t a 2 b 2 c 2 a b c 1
B .C .S
Mặt khác 1 (a b c)2 a 2 b 2 c 2 2(ab bc ca ) 3(a 2 b 2 c 2 )
1 1
Suy ra t a 2 b 2 c 2 . Vậy t ;1
3 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 150
Tất cả vì học sinh thân yêu
7 121
f 't 2
2
7 121 1 t 7 1 t
Xét hàm số f t ; t ;1
t 7 1 t 3 7
f 't 0 t
18
BBT
t 1 7
1
3 18
f '(t ) 0 +
f (t )
324
7
324 1 324
Suy ra f t ; t ;1 . Vậy A với mọi a; b; c thỏa điều kiện đề bài. Hơn
7 3 7
2 7
1 1 1 2
a b c
2
324
nữa, với a ;b ; c thì 18 và A
2 3 3 a b c 1 7
324
Vậy min A
7
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 151
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 14: Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 4 1
P
4a 2b 4 2bc 8 a 2b 3c 4 b 2c
Bài giải:
1 1
Ta có 2 2bc b 2c
4a 2b 4 2bc 4a 4b 4c
4 1 1
và
8 a 2b 3c 4 a b c 4 b 2c
1 1
Suy ra P , Đặt t a b c, t 0
4 a b c 4 a c b
1 1 1 1
xét f (t ) , t 0, f '(t ) 2
2
; f '(t ) 0 t 4 .
4t 4 t 4t 4 t
t 0 4 +
f’ - 0 +
f
1
-
16
b 2c
1 a c 1
Suy ra giá trị nhỏ nhất của P bằng - khi a b c b 2c .
16 a b c 4 b 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 152
Tất cả vì học sinh thân yêu
8 7 ab 5 36
P
3 9ab 17bc 14ac 12c 18 abc3
Bài giải:
2
2 2 2 2 2 a b c
a b c 14 14 2ab a b c
2
2 2 2 2
Ta lại có: a b c 3b 2c 3a c 4 c 3 0
2
5 a b c 9ab 17bc 14ac 12c 18
3 36
P a b c
2 abc3
2 36
Đặt t a b c, t 0; 42 P f t t
3 t 3
f t
2 18
f 't 0t 6
3 t 3 t 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 153
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 4
P
3a 2b 6 abc 7 b 5c 14 a 2b 6c
3
a
a b 2c
Ta có : 6 3 abc 6 3 b(2c) 6 2 a 2b 4c
2 3
1 1
3a 2b 6 abc 4(a b c)
3
1 4 4
P
4(a b c) 4(7 b 5c) 14 a 2b 6c
9 4
f (a 2b 6c)
4(7 a 2b 6c) 14 a 2b 6c
a 2b 6c 14
1 1
f (14) Pmin a
28 28 2 b 2c
Cho các số thực không âm a, b, c thỏa a 2 b 2 c 2 abc 4 . Chứng minh bất đẳng thức :
3 3 2
P (a 2 b 2 c 2 ) 2 (a b b2c c 2a) 17
16
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 154
Tất cả vì học sinh thân yêu
Ta có :
( a 2 b 2 c 2 )3
a 2 b 2 c 2 a 2 b2 c 2 abc a 2 b 2 c 2 a 2b 2c 2 a 2 b 2 c 2
27
4 a 2 b2 c2 3
Giả sử :
a c b a(c a )(c b) 0 ac 2 a 2b abc a 2c a 2b b 2c c 2 a abc a 2c b 2c
2 2 2 2
Mặt khác : 4 a 2 b 2 c 2 abc 1 (b 2 a 2 ) 1 (b 2 a 2 ) c 2 3 3 c ( a b ) c ( a 2 b 2 ) 16
2 2 4 3 3
3 3 3 3
P (a 2 b 2 c 2 ) 2 (abc c(a 2 b2 )) (a 2 b2 c 2 )2 4 (a 2 b2 c 2 ) 1
16 16
Bài giải:
Trong 3 số a, b, c có 1 số nằm giữa 2 số chẳng hạn là b nên ta có
c b a b3 c3 0 1
1 b4 c c 4 a c 4b ab3c S a 4b b 4c c 4 a b a 4 c 4 b2 ac
2
b a 4 c 4 a c ac b a c
4
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 155
Tất cả vì học sinh thân yêu
5
1 1 4b a c a c a c a c
.4b a b 256 2 (bđt AM - GM)
4 4 5
Dấu bằng xảy ra ở (2) a 4; b 1; c 0
y x
Bài 3 : Cho x, y , z 0 và thỏa mãn 2 3
. Tìm Giá trị lớn nhất của biểu
z 4 y 4 y z 2 y
thức:
2
zy 3 xz 3 xyz yz 3 xyz
P
y 1 4 2
z 2 4 y 4 y z 2 y3
4 z y z y y 2 z 2 8 4 y y z z y
zy 3 xz 3 xyz yz 3
xyz , Thật vậy ta có:
y 1
z y x y2 z2 0
zy 3 z 3 x yz 3 xy 2 z zy 3 z 3 x yz 3 xyz y 1 xyz
Suy ra ĐPCM
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 156
Tất cả vì học sinh thân yêu
2
xyz 1 2
Áp dụng bổ đề ta có: P xyz 8 32 xyz 16 8
4 2
x 4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
y z 2
Bài 4: Cho x, y, z là các số thực thuộc đoạn 0;1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P 2( x3 y3 z 3 ) ( x2 y y 2 z z 2 x)
Bài giải:
Đặt f ( x) 2 x3 yx 2 z 2 x 2( y 3 z 3 ) y 2 z .Ta có:
1 1
f ' ( x) 6 x 2 2 yx z 2 ; f ' ( x) 0 x x1 ( y y 2 6 z 2 ); x x2 ( y y 2 6 z 2 ) Nhận
6 6
xét: x1 0;1 , lập bảng biến thiên ta thấy khi x2 0;1 hay x2 0;1 thì
Mà f (0) 2( y 3 z 3 ) y 2 z 2( y 3 z 3 ) y 2 z (2 y z 2 ) f (1)
f ( x) f (1) 2 y 3 zy 2 -y 2 z 3 z 2 2 (1)
Lại đặt g ( y ) 2 y 3 zy 2 - y 2 z 3 z 2 2 ,
1 1
g ' ( y) 6 y 2 2 zy 1; g ' ( y ) 0 y y1 ( z z 2 6); y y2 ( z z 2 6)
6 6
Nhận xét tương tự suy ra Max g ( y ) Max g (0); g (1) .
y 0;1
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 157
Tất cả vì học sinh thân yêu
g ( y ) g (1) 2 z 3 2 z 2 (1 z ) 2 z 3 z 2 z 3 (2)
1 7 1 7
h' ( z ) 0 z1 ; z2 . Lập bảng biến thiên suy ra: Max h( z ) h(1) 3 (3)
6 6 z0;1
Dấu bằng xảy ra ở (1), (2), (3) khi x = y = z = 1.Vậy giá trị lớn nhất của P là 3 đạt được khi x = y = z =
1.
Bài 5 : Cho x, y, z là các số thực thuộc đoạn 0;1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P 2( x3 y3 z 3 ) ( x2 y y 2 z z 2 x) .
Bài giải:
Đặt f ( x) 2 x3 yx 2 z 2 x 2( y 3 z 3 ) y 2 z .Ta có:
1 1
f ' ( x) 6 x 2 2 yx z 2 ; f ' ( x) 0 x x1 ( y y 2 6 z 2 ); x x2 ( y y 2 6 z 2 ) Nhận
6 6
xét: x1 0;1 , lập bảng biến thiên ta thấy khi x2 0;1 hay x2 0;1 thì
Mà f (0) 2( y 3 z 3 ) y 2 z 2( y 3 z 3 ) y 2 z (2 y z 2 ) f (1)
f ( x) f (1) 2 y 3 zy 2 -y 2 z 3 z 2 2 (1)
Lại đặt g ( y ) 2 y 3 zy 2 - y 2 z 3 z 2 2 ,
1 1
g ' ( y) 6 y 2 2 zy 1; g ' ( y ) 0 y y1 ( z z 2 6); y y2 ( z z 2 6)
6 6
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 158
Tất cả vì học sinh thân yêu
g ( y ) g (1) 2 z 3 2 z 2 (1 z ) 2 z 3 z 2 z 3 (2)
1 7 1 7
h' ( z ) 0 z1 ; z2 . Lập bảng biến thiên suy ra: Max h( z ) h(1) 3 (3)
6 6 z0;1
Dấu bằng xảy ra ở (1), (2), (3) khi x = y = z = 1.Vậy giá trị lớn nhất của P là 3 đạt được khi x = y = z =
1.
Bài 6: Cho các số x, y , z thỏa mãn 0 x y z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2
P xy yz zx 2 2
xyz
x 2
y2 z2
.
6
Bài giải:
Vì 0 x y z nên
x( x y )( y z ) 0 ( x 2 xy )( y z ) 0
x 2 y x 2 z xy 2 xyz 0 x 2 y xyz x 2 z xy 2
xy 2 yz 2 zx 2 xyz x 2 z xy 2 yz 2 xyz
x 2 y xyz yz 2 xyz y x 2 z 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 159
Tất cả vì học sinh thân yêu
1
y x2 z 2 2 y 2 ( x 2 z 2 )( x 2 z 2 )
2
3 3
1 2 y 2 ( x2 z 2 ) ( x2 z 2 ) x2 y 2 z 2
2
2 3 3
Do đó
2
2 2
P xy yz zx 2
xyz
x 2
y2 z2
2
3
x2 y 2 z 2 3 x2 y 2 z 2
2
6 3 2 3
x2 y2 z 2 3 3 4
Đặt t (t 0) . Ta có P f (t ) 2t t .
3 2
1
P 2 ln a 2 b 2 c 2 2 ab ac bc
a b b c c2 a 2
2 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 160
Tất cả vì học sinh thân yêu
3 a 2b b 2 c c 2 a a b c a 2 b 2 c 2
1
P 2ln a 2 b2 c 2 a 2 b2 c2 9
a b c2 2
2 2
1 2
t a 2 b2 c2 a b c 3
3
1
Xét f t 2ln t t 9
t 2
2 2
2 1 2 t 2 t t 2 1
f ' t 1 2
2
0
t t 2 t t 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 161
Tất cả vì học sinh thân yêu
1
a b c
Bài 8 :cho các số thực a, b, c thỏa mãn 5 m giá trị nhỏ nhất của :
a b c 3
2 2 2
5 5c 2
P 2(a b c abc)
a 3b b3c c3a 6
Lời giải:
Ta có a 3b b3c c 3 a a 3b b3 a c 2 ab ab(a 2 b2 c 2 ) 3ab từ đó
5 5c 2
P 2(a b c ab) f (a, b) bây giờ ta sẽ thực hiện phép dồn biến:
3ab 6
a 2 b2 a2 b2 5 10 c(a 2 b2 2ab)
f ( a, b) f
2
;
2
2 a b 2(a 2 b 2 )
3ab 3(a 2 b 2 )
2
3
3(a b) (a 2 b 2 ) 1 14
2
3ab(a b ) 2
và từ c 2 a 2 b2 3 c 2 do đó
2 2 5 5
a2 b2 a2 b2 10 5c 2
Ta được P f ; 2 2(a 2 b 2 ) 2c c ( a 2
b 2
)
2 2 3(a 2 b 2 ) 6
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 162
Tất cả vì học sinh thân yêu
10 5c 2 1
2 2(3 c2 ) 2
c ( c 2
1) g (c). trong đó c 1
3(3 c ) 6 5
2 4 8 (c 2 1)(13 c 2 )
Và: 3c 2 1 2 3c 2
1 3c 2
1 0
3 c2 2(3 c 2 ) 5 c2 5 c2
29 29
g '(c) 0 g(c) g (1) . Vậy min P .khi : a b c 1
6 6
Xử lý cụm xyz
(Ngoài phương pháp ép biên)
Bài 1: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác thỏa mãn a b c 1 . Tìm Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
81abc 2
P b c 3 2a 3 b3 c 3
9
Bài 1:
+Ta có bổ đề sau: x y z y z x z x y xyz
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 163
Tất cả vì học sinh thân yêu
x yzzx y
+ c/m: x y z z x y x tương tự vs 2 biểu thức còn lại, ta có
2
đpcm
+ Áp dụng kết hợp : a b c 1 Ta có:
1 2a 1 2b 1 2c abc
9abc 1 2 2 a 2 b2 c 2 *
1 1
+ Mặt khác theo AM GM ta có: 3 a 3 a **
27 27
81abc 2
+ Từ (*) và (**) ta có: b c 3a 3 9abc a b c 9abc 1 2 2 a 2 b 2 c 2
9
2
+ Theo Bunhiacopski ta lại có: 3 a 3 b3 c3 3 a b c a 3 b3 c3 3 a 2 b 2 c 2
2
2 5 1 5
+ Từ đây ta sẽ có: P 2 2 a 2 b 2 c 2 3 a 2 b2 c 2 3 a 2 b2 c2
3 3 3
1
Dấu bằng khi và chỉ khi a b c
3
x, y , z 0
Bài 2: Cho Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y z 3
1 x z
P 3 y 2 xyz + Ta có
3
xz 6 yz 6 xy
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 164
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 x z 1 x y z x z
3 y z x
xz 6 yz 6 xy 3 xz 2 yz 2 xy
2 2
1 y z y x
x z
3 2 xyz
x y y z z x 1 1 x 1 y 1 z 1 2 2. x y z 2 2
3 xyz 3 y z x 3 3 xyz 3 3 xyz
2 2 14
Suy ra P 2 3 xyz
3 3 xyz 3
y x
Bài 3: Cho x, y , z 0 và thỏa mãn 2 3
. Tìm Giá trị lớn nhất của biểu
z 4 y 4 y z 2 y
thức:
2
zy 3 xz 3 xyz yz 3 xyz
P
y 1 4 2
z 2 4 y 4 y z 2 y3
4 z y z y y 2 z 2 8 4 y y z z y
zy 3 xz 3 xyz yz 3
xyz , Thật vậy ta có:
y 1
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 165
Tất cả vì học sinh thân yêu
z y x y2 z2 0
zy 3 z 3 x yz 3 xy 2 z zy 3 z 3 x yz 3 xyz y 1 xyz
Suy ra ĐPCM
2
xyz 1 2
Áp dụng bổ đề ta có: P xyz 8 32 xyz 16 8
4 2
x 4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
y z 2
Ta có x 3 y 3 z 3 3 xyz ( x y z )( x 2 y 2 z 2 xy yz xz )
P x3 y 3 z 3 27 9( xy yz xz ) 3 xyz x 2 y 2 z 2
( xyz 1)2 1 27 5 xyz 9( xy yz xz ) 26 5 xyz 9( xy yz xz ) 26 9( xy xz ) yz (9
2 2
yz 3 x
Do x 0;1 9 5 x 0 yz (9 5 x) (9 5 x) (9 5 x)
2 2
2
3 x 5 x3 3x 2 9 x 23
P 26 9 x(3 x) (9 5 x)
2 4
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 166
Tất cả vì học sinh thân yêu
5 x3 3x 2 9 x 23
Xét hàm số f ( x) với x 0;1
4
f ( x ) min f (1) 4
Vậy Pmin 4 tại x y z 1
2
abc
Bài 5 : Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 4abc . Tìm giá trị lớn nhất cảu
2016
a b c
biểu thức P
a bc b ca c ab
Giải
- Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
a b c a b c
P
a bc b ca c ab 2 a bc 2 b ca 2 c ab
1 1 1 1
=
2 4 ab 4 bc 4 ca
- Áp dụng bất đẳng thức : x 2 y 2 z 2 xy yz zx
1 1 1 1 ab bc ca a b c
P
2 a b c 2 abc 2 abc
2
abc
Lại có: 4abc
2016
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 167
Tất cả vì học sinh thân yêu
a b c 4032 abc
4032
P 2016 Dấu “=” xảy ra khi
2
a b c
2 1
a b c a =b=c=
2016 4abc 13442
1
Vậy Max P = 2016 khi a =b=c=
13442
Bài 5 : cho các thực dương x, y, z sao cho xy yz zx 2 m giá trị lớn nhất của:
2 2 2
x 2 y 2 8 zx 4 yz 2 x 4 z yz (1 5 xyz ) 3 1 5 x y z
P
z ( x 2 y 2 2 x) xyz
Lời giải:
Kết cấu bài toán khá cồng kềnh và dễ làm ta rối loạn . nhưng hãy để ý hệ số ‘đặc biệt’ :
Đề bài là xy+yz+zx=2 .ở P lại có x 2 y 2 ta sẽ thử đánh giá về 2xy xem..và điều bất ngờ sẽ tới :
x 2 y 2 8 zx 4 yz 2 x 4 z 1 8 zx 4 yz 4 z 1 8 zx 4 yz 4 z 1 4 2
2 2
2 2
z ( x y 2 x) z z ( x y 2 x) z 2 zx( y 1) z y 1 x
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 168
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 1 4 2 1 1 4 1 ( y 1)2
Từ đó P 1 1
x z y 1 x z y y 1 y y( y 1)
1
Max P=1 khi ( x, y, z) 1;1;
2
Bài 6 : Cho các số thực a, b, c thỏa mãn: a b c 0; a 2 b 2 c 2 6 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức F a 2 b 2 c 2 .
Bài giải:
Từ gt ta có:
b c a
2
bc a 3
Hệ có nghiệm khi a 2 4 a 2 3 a 2 4 a 2 0;4
2
F a 2 b 2 c 2 a 2 a 2 3 t 3 6t 2 9t , t a 2 0;4
t 1 0;4
Ft ' 3t 2 12t 9; Ft ' 0
t 3 0;4
F 0 F 3 0; F 1 F 4 4
Suy ra max F 4 khi a; b; c 2;1;1 hoặc các hoán vị hoặc a; b; c 2;1;1 hoặc các
hoán vị.
Bài 7 : Cho các số x, y , z thỏa mãn 0 x y z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 169
Tất cả vì học sinh thân yêu
2
2
P xy yz zx2 2
xyz
x 2
y2 z2
.
6
Bài giải:
Vì 0 x y z nên
x( x y )( y z ) 0 ( x 2 xy )( y z ) 0
x 2 y x 2 z xy 2 xyz 0 x 2 y xyz x 2 z xy 2
xy 2 yz 2 zx 2 xyz x 2 z xy 2 yz 2 xyz
x 2 y xyz yz 2 xyz y x 2 z 2
6 3 2 3
x2 y2 z2 3 3 4
Đặt t (t 0) . Ta có P f (t ) 2t t .
3 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 170
Tất cả vì học sinh thân yêu
3 1 1
f (t ) f (1) 2 P .
2 2 2
1 1
Ta thấy P khi x y z 1. Vậy giá trị lớn nhất cần tìm là Max P khi
2 2
x y z 1.
Bài 8 : Cho các số thực dương x, y, z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
9 1 2
P x y z 2 .
7 x y 4 xy 18. 3 xyz 2
Bài giải:
1 1
Đặt t x y z, t 0 , xét hàm số f t t 2 2 (t > 0)
2 t
7
Lập bảng biến thiên tìm được min f t t 1
2
7 36 9 4
Vậy min P x ;y ;z
2 49 49 49
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 171
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 4 3
xyz x y y z z x 2
Bài giải:
1 1 4
Áp dụng bđt Cosi cho 3 số dương , , ta được:
2 xyz 2 xyz x y y z z x
1 4 1 1 4
xyz x y y z z x 2 xyz 2 xyz x y y z z x
3
2 2 2
x y z x y y z z x
Ta có: x 2 y 2 z 2 x y y z z x xyz zx yz xy zx yz xy
1 4 3 3
Vậy: 3
xyz x y y z z x 8 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 172
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 10 : Cho x ; y ; z là các số thực dương thay đổi sao cho x + y + z = 2. Tìm gía trị nhỏ nhất của
biểu thức: F = x 2 y 2 z 2 2 xyz .
Bài giải:
Không mất tính tổng quát, giả sử z là số nhỏ nhất. Lúc đó 0 < z < 1 ( vì z 1 thì x + y + z > 2).
Ta có F = ( x y ) 2 z 2 2 xy ( z 1) (2 z ) 2 z 2 2 xy (1 z ) .
2 2 2
x y 2 z 2 z
Mặt khác xy nên 2 xy (1 z ) 2 (1 z ) .
2 2 2
1
Từ đó F ( z 3 z 2 4) (1)
2
1
Xét f ( z ) ( z 3 z 2 4) với 0 < z <1 .
2
1 2
Ta có f '( z ) (3 z 2 2 z) 0 z (0;1)
2 3
Bảng biến thiên:
52
Từ bảng biến thiên suy ra f ( z ) (2)
27
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 173
Tất cả vì học sinh thân yêu
52 52 2
Từ (1) và (2) ta có F . Vậy Fmin đạt được khi x y z .
27 27 3
Bài 11: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x2 y 2 z 2 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x3 y 3 z 3 3
P ( x y z )2 .
9 xyz xy yz zx
Bài giải:
Ta có
( x y z )2 x2 y 2 z 2 2( xy yz zx) ( x y z )2 3 2( xy yz zx)
x3 y 3 z 3 1 1 1 1 1
3 ( xy yz zx)
9 xyz 3 9 yz zx xy
x3 y 3 z 3 1 1
Suy ra 3 ( xy yz zx)
9 xyz 3 xy yz zx
Từ đó ta có:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 174
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 3
P 3 2( xy yz zx) 3 ( xy yz zx)
3 xy yz zx xy yz zx
11
2( xy yz zx)
3
x2 y 2 y 2 z 2 z 2 x2 11 29
Do 0 xy yz zx 3 nên P 6
2 3 3
x2 y 2 z 2 3
29
Từ đó suy ra GTLN của P là đạt khi xy yz xz x y z 1
3 xy yz zx 3
3x3
Tìm giá trị nhỏ nhất của P 8 xyz
y2 z2
Bài giải:
Ta có :
8( x 2 y 2 z 2 ) 8 xy 8 xz 80 yz x 2 16 y 2 x 2 16 z 2 40 y 2 40 z 2 x 2 8 y 2 8 z 2
12 yz x 2 ( y z ) 2 x ( y z )
2
1 3 x 3 3
12 yz x 2 x( y z ) ( y z )2 x 2 y z x 2 x 2 x 2 16 yz
4 4 2 4 4
x3
P 24 x f ( x) f '( x) 0 x 2 16
2
M in f ( x) f (4) 64
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 175
Tất cả vì học sinh thân yêu
Khi x = 4 , y = z = 1
Cách 2 :
x 2 y 2 z 2 xy xz 10 yz ( y z )2 x 2 xy xz 16 yz
x( y z ) 16 yz x( y z ) 3( y z ) 2 x 2 x( y z ) 2( y z ) 2 0
x
1, 2 , x, y, z 0
yz
x2
x 2( y z ) 2 2( y 2 z 2 ) x 2 8( y 2 z 2 ) y 2 z 2
8
12 yz x 2 x( y z ) ( y z ) 2 x 2 16 yz
x3
P 24 x f ( x ) f '( x) 0 x 2 16
2
M in f ( x) f (4) 64
Bài 13 : Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn: x 2 y 2 z 2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
4
1 1 1
thức: P 8 xyz .
xy yz zx
Bài giải:
1 1 1 1
Ta có 3 3 2 2 2 , đặt t = 3 xyz 0
xy yz zx x y z
x2 + y2 + z 2 1 1
Mà 3
x2 y2 z 2 0t
3 4 2
3 3 3
P 8t 2 . Xét hàm số f (t )
8t 3 2 .
t t
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 176
Tất cả vì học sinh thân yêu
6 1
Ta có t 0 , f'(t) = 24t 2 , f''(t ) = 0 t 5 .
t3 4
Ta có bảng:
t 1 1
0 5
2 4
0
f’(t)
13
f(t)
1
Từ bảng ta có f(t) ≥ 13 với mọi giá trị t thỏa mãn 0 t
2
1 1
Suy ra P ≥ 13. Dấu bằng xảy ra khi t = hay x = y = z = Kl: MinP = 13.
2 2
TIẾP TUYẾN
Bài 1: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a 3 b3 c 3 3 . Chứng minh rằng:
a3 2b3 3c 3 3
2
3 2
4 4 2 2
b 2b 3 c a 2a 3c 7 a b a 2b 6a 11 2
c 3 c 3 1 1 3c 2 1 4
c3 ; a 1 2a 2
2 2 2
Suy ra
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 177
Tất cả vì học sinh thân yêu
a3 2b3 3c3
b 2 2b 3 c3 a 2 2a 3c 7 a 4 b 4 a 2 2b 2 6a 11
a3 2b3 3c3
(b 1)2 2 3 3(a 1)2 (b 2 1) 2 6
(a 1)2 (c 1)2 4
2
a 3 b3 c 3 3
2 2
Nhận xét: Bài toán khá cơ bản và chỉ cần dự đoán được điểm a = b = c = 1
a b c 1
Bài 2: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện
a b c
a b3 7
Tìm GTNN của biểu thức: M 2
2 2
1 c2
(a b)(a b ) a ab b 8
a4 5 3
Ta có: 2 2
a b và dấu “=” xảy ra khi a = b
(a b)(a b ) 8 8
b3 2 1
Ta có: 2 2
b a và dấu “=” xảy ra khi a = b
a ab b 3 3
CM: 3b3 (2b a )(a 2 ab b 2 ) b3 a 3 a 2 b ab 2 đúng a, b 0
5 3 2 1 7 7 7 7
M a b b a . 1 c2 M a b 1 c2
8 8 3 3 8 24 24 8
7 1 c
Do a + b + c = 1 a + b = 1 – c M 1 c2
8 3
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 178
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 c 1 a b c 0 1
Đặt f (c) 1 c 2 với 0 c do cc
3 3 3 a b c 1 3
1
‘(vì c 3c 1 và 1 c 2 1
3
1
Suy ra hàm số f(c) liên tục và nghịch biến trên 0;
3
1 1 1 1 2 10 7 2 10
f (c ) f 1 M .
3 3 9 9 9 3 8 9 3
7 2 10 1
KL: GTNN của M là : . khi c a b
8 9 3 3
1 1 1
Tìm GTNN của biểu thức : S 8(a b c) 5
a b c
5 3a 2 23
Nhận xét: 8a (1) với mọi 0 a 3 dấu bằng khi a = 1, thật vậy
a 2
5 3a 2 23
8a 3a 3 16a 2 23a 10 0 (a 1) 2 (3a 10) 0 luôn đúng
a 2
5 3b 2 23
Tương tự 8b (2) dấu bằng khi b = 1
b 2
5 3c 2 23
8c (3) dấu bằng khi c = 1
c 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 179
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 2 2
1 1 1 3(a b c ) 69
Từ (1),(2),(3) suy ra S 8(a b c) 5 39
a b c 2
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1
Vậy GTNN của S = 39 đạt được khi và chỉ khi a = b = c = 1
Chú ý: để tìm ra vế phải của (1) ta sử dụng phương pháp tiếp tuyến.
3
Bài 4 : Với a, b, c là các số thực dương, nhỏ hơn và thỏa mãn a + b + c = 3, chứng minh rằng:
4
1 1 1
2
2 2 3
a (3b 3c 5) b (3c 3a 5) c (3a 3b 5)
4
Thật vậy, do a nên bất đẳng thức trên tương đương với
3
1 a 3 (4 3a ) 3a 4 1 4a 3
Từ a > 0 nên theo bất đẳng thức AM-GM ta nhận được
3a 4 1 a 4 a 4 a 4 1 4 4 a 4 .a 4 .a 4 4a 3
Dấu bằng xảy ra a = 1
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 180
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 5 :
Cho các số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng:
BL:
Ta có: ĐPCM
a b c a ( a b c ) a b c b( a b c ) a b c c ( a b c ) 9 3 3
bc ca ab 2
a b c
1 1 1
abc abc abc 93 3
b c c a a b 2
abc abc abc abc abc abc
a b c
Đặt x ;y ;z , ta có x,y,z > 0 và x + y + z = 1
abc abc abc
Khi đó
1 x 1 y 1 z 9 3 3 1 x 1 y 1 z 9 3 3
đpcm
yz zx x y 2 1 x 1 y 1 z 2
1 1 1 9
Ta cm: (1) ta có
1 x 1 y 1 z 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 181
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 1 9 9
1 x 1 y 1 z (1 x ) (1 y ) (1 z ) 2
1
Từ đó suy ra (1) đúng, dấu đẳng thức xảy ra khi x y z
3
x y z 3 3
Ta cm: (2)
1 x 1 y 1 z 2
x x x 3 3x y 3 3y z 3 3z
Vậy ta có: tương tự ,
1 x (1 x) x 2 2 1 y 2 1 z 2
x y z 3 3 3 3
Suy ra ( x y z)
1 x 1 y 1 z 2 2
1
Từ đó suy ra (2) đúng, dấu đẳng thức xảy ra kh x = y = z =
3
Từ đó suy ra đpcm dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
Bài 16:
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn : 9(a 4 b 4 c 4 ) 25(a 2 b 2 c 2 ) 48 0
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 182
Tất cả vì học sinh thân yêu
a2 b2 c2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
b 2c c 2a a 2b
14c 2 25c 2 9c 4
a b c 3 , dấu bằng a b c 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schawrz ta được:
a2 b2 c2 (a b c ) 2 a b c
P 1
b 2c c 2a a 2b 3(a b c) 3
Dấu bằng a b c 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1 a b c 1
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 183
Tất cả vì học sinh thân yêu
11b3 a 3
Ta sẽ chứng minh bất đẳng thức sau : 3b a
ab 4b 2
11b3 a 3 3 3 11b3 a 3
Thật vậy : 3b a a b ab ( a b ) (Đúng) 3b a
ab 4b 2 ab 4b2
11b3 a 3 11c3 b3 11a 3 c 3
P 3b a 3c b 3a c 2(a b c) 6
ab 4b 2 bc 4c 2 ca 4a 2
Bài 8: Cho ba số thực dương a, b, c và thỏa mãn điều kiện a 2 b 2 c 2 3 .Tìm giá trị nhỏ nhất
a 3 b3 b3 c3 c3 a 3
của biểu thức : S .
a 2b b 2c c 2a
Bài giải:
x3 1 7 2 5
Trước tiên ta chứng minh BĐT : x ( x 0) *
x 2 18 18
a b c
Áp dụng (*) cho x lần lượt là ; ;
b c a
a 3 b 3 7 a 2 5b 2 b 3 c 3 7b 2 5c 2 c 3 a 3 7c 2 5a 2
; ; ;
a 2b 18 18 b 2c 18 18 c 2a 18 18
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 184
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 9 : Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
1 1 1 9 1 1 1
4
a b c abc ab bc ca
Bài giải:
Không giảm tính tổng quát, giả sử a + b + c = 1.
1
Vì a, b, c là ba cạnh của một tam giác nên a,b,c 0; .
2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 185
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 10: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 b2 c 2 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
3a 3b 3c
thức P 2 2
2 2
2 .
b c c a a b2
Bài giải:
a 2 b2 c 2 4
Từ giả thiết a, b, c 0; 2 và a 2 b 2 c 2 4 b 2 c 2 4 a 2 …
a , b, c 0
Dođó
3a 3b 3c 3a 3b 3c 3a 2 3b 2 3c 2
P
b 2 c 2 c 2 a 2 a 2 b 2 4 a 2 4 b 2 4 c 2 4a a 3 4b b 3 4 c c 3
Vì a, b, c 0 .
2 3
f ' x 4 3x 2 f ' x 0 x , f (0) 0, f (2) 0 .
3
Ta có bảng biến thiên của hàm số f x trên 0; 2 là
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 186
Tất cả vì học sinh thân yêu
3
2 3 2 3 2 3 16 3
f 4
3 3 3 9
16 3
Từ bảng biến thiên ta có 0 f ( x) , x 0; 2 .
9
16 3 1 9 3x 2 9 3x 2
Tức 0 4 x x 3 , x 0; 2 .
9 4 x x 3 16 3 4 x x 3 16 3
2 3
Dấu “=” khi x .
3
Áp dụng ta có
3a 2 9 3a 2 9a 2 3b2 9 3b 2 9b2 3c 2 9 3c 2 9c 2
; ; , (a, b, c 0; 2 )
4a a 3 16 3 16 4b b3 16 3 16 4c c3 16 3 16
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được
9a 2 9b2 9c 2 9 2 9
P a b2 c2 .
16 16 16 16 4
2 3
Và dấu “=” xảy ra a b c .
3
9 2 3
Vậy min P đạt được, khi và chỉ khi a b c .
4 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 187
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 11: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3a b 3b c 3c a
P (a b c) 2 2 2 .
a ab b bc c ca
Bài giải:
Giả sử a b c k 0 , đặt a kx, b ky, c kz x, y , z 0 và x y z 1 .
k (3x y ) k (3 y z ) k (3 z x) 3x y 3y z 3z x
Khi đó P k 2 2 2 2 2 2 2 2 2
k ( x xy ) k ( y yz ) k ( z zx) x xy y yz z zx
4 x ( x y ) 4 y ( y z ) 4 z ( z x) 4 1 4 1 4 1
x( x y ) y( y z) z ( z x) x y x yz y zx z
4 1 4 1 4 1 5x 1 5 y 1 5z 1
.
1 z x 1 x y 1 y z x x2 y y2 z z 2
Do a, b, c là ba cạnh của một tam giác nên b c a y z x 1 x x
1 1 1
x , tức là x 0; . Tương tự ta cũng có y, z 0; .
2 2 2
5t 1 1
Ta sẽ chứng minh 2
18t 3 (*) đúng với mọi t 0; .
t t 2
1 1
(**) hiển nhiên đúng với mọi t 0; . Do đó (*) đúng với mọi t 0; .
2 2
Áp dụng (*) ta được P 18 x 3 18 y 3 18 z 3 18( x y z ) 9 9
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 188
Tất cả vì học sinh thân yêu
1
Dấu “=” xảy ra khi x y z a b c.
3
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 9 khi a b c .
Bài 12: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: a 2 b 2 c 2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1 1
thức: P 3 a b c 2
a b c
Bài giải:
2 a2 9
Ta chứng minh 3a
a 2 2
2
Với 0 a 3 a 3 6a 2 9a 4 a 1 a 4 0 (đúng)
2 b2 9 2 c2 9
Tương tự 3b ;3c
b 2 2 c 2 2
1 1 1 1 27
Vậy 3 a b c 2 a 2 b 2 c 2 15
a b c 2 2
Dấu " " xảy ra khi a b c 1 .
Bài 13 : Cho ba số thực dương a, b, c và thỏa mãn điều kiện a 2 b 2 c 2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất
a 3 b3 b3 c 3 c 3 a 3
của biểu thức: S
a 2b b 2c c 2a
Bài giải:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 189
Tất cả vì học sinh thân yêu
x3 1 7 2 5
Trước tiên ta phải chứng minh BĐT x ( x 0)(*)
x 2 18 18
(*) 18( x3 1) ( x 2)(7 x 2 5)
luôn đúng với mọi x>0, dấu bằng xảy ra khi x=1
( x 1)2 (11x 8) 0
a b c
Áp dụng (*) cho x lần lượt là ; ;
b c a
a3 b3 7a 2 5b 2 b3 c3 7b 2 5c 2 c 3 a 3 7c 2 5a 2
; ;
a 2b 18 18 b 2c 18 18 c 2a 18 18
12(a 2 b 2 c 2 )
Từ các đẳng thức trên suy ra S 2
18
Vậy MinS 2 khi a b c 1
Bài 14: Với a, b, c là các số thực dương, nhỏ hơn và thỏa mãn a+b+c=3, chứng minh rằng
1 1 1
2
2 2 3
a 3b 3c 5 b 3c 3a 5 c 3a 3b 5
Bài giải:
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
1 1 1
abc
a 2 3 3 a 5 b2 3 3 b 5 c 3 3 c 5
Bất đẳng thức đã cho được chứng minh khi ta có
1
2
a
a 4 3a
4
Thật vậy, do a nên bất đẳng thức trên tương đương với
3
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 190
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 a3 4 3a 3a 4 1 4a3
Từ a > 0 nên theo bất đẳng thức AM-GM ta nhận được
3a 4 1 a 4 a 4 a 4 1 4 4 a 4 a 4 a 4 4a 3
Dấu bằng xảy ra a 1
Dấu bằng của bất đẳng thức xảy ra a b c 1
a b
ĐẶT t
b a
1 1 1 4
Bài 1: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn . Tìm GTNN của
a b c abc
1 1 1
P a 5 b5 c 5 5 5 5
a b c
LG:
1 1 1
Từ giả thiết ta có a b c 4
a b c
a b ab c c a b 1 1
4 3 3 2 ( a b)
b a c a b b a a b
a b 1 1 a b
2 2 1 0 t 7
b a a b b a
a 5 b5 5 1 1 a 5 b5
Biểu thức P 3 c 5
c5 a b5 b5 a 5
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 191
Tất cả vì học sinh thân yêu
5
1 1 a b5
3 2 ( a 5 b5 ) 5 5 5
a b b a5
a 5 b 5 a 5 b5
3 2 2
b5 c 5 b5 a 5
a b a 5 b5
Đặt t 7 thì ta có 5 5 t 5 3t 3 5t 15127t 7 P 15376
b a b a
73 5 73 5
Dấu “=” xảy ra khi a bc
2 2
2 2 2
Bài 2 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 3 . Tìm GTLN của biểu thức :
ab bc a 3b 3 b 3c 3
P
c2 3 a2 3 24a 3c 3
Ta có :
ab bc ab bc
2 2 2
c 3 a 3 ( c a ) (c b ) ( a b ) ( a 2 c 2 )
2 2 2 2 2
ab bc 1 a2 b2 b2 c2
( 2 2
2 2
2 2
2 2
)
2 (c 2 a 2 )(c 2 b 2 ) 2 (a 2 b 2 )(a 2 c 2 ) 4 c a c b a b a c
1 b2 b2 1 b2 b2 1 b b 1 1 b b
(1 2 2
2 2
) (1 ) (1 ) ( )
4 c b a b 4 2bc 2ab 4 2c 2 a 4 8 c a
( x y)4 ( x y )3
Lại có ( x3 y 3 )( x y) ( x 2 y 2 )2 x3 y 3
4 4
3 3
a3b3 b3c3 (ab bc)3 1 b b 1 1 b b 1 b b
3 3
3 3
P
ac 4c a 4 c a 4 8 c a 96 c a
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 192
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 t t3 5
Xét hàm số f (t ) với t 0 f (t ) max f (2)
4 8 96 12
5
Vậy Pmax a b c 1
12
Bài 3: Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x 2 y 2 z 2 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
xy yz x3 y 3 y 3 z 3
P .
1 z 2 1 x2 24 x 3 z 3
Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
xy yz xy yz
2 2
2
1 z 1 x 2
z x z y x y x2 z 2
2 2 2 2
xy yz 1 x2 y2 y2 z2
2
2 z 2
x 2 z 2 y 2 2 x 2
y 2 x 2 z 2 4 z x2 z 2 y 2 x2 y 2 x2 z 2
1 y2 y2 1 y2 y2 1 y y 1 1 y y
1 2 2
2 2
1 1
4 z y x y 4 2 yz 2 xy 4 2 z 2 x 4 8 z x
1 3
Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có x3 y 3 y 3 z 3 xy yz nên
4
3
3 3
x y y z 3 3
xy yz 1 y y 3
z 3 x3 4 z 3 x3 4 z x
3
1 1 y y 1 y y
Suy ra P
4 8 z x 96 x x
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 193
Tất cả vì học sinh thân yêu
y y
Đặt t , khi đó t 0 và
x x
1 1 1
P t3 t .
96 8 4
1 1 1
Xét hàm số f t t 3 t với t 0
96 8 4
1 1
Ta có f ' t t 2 ; f ' t 0 t 2 , vì
32 8
t 0
Suy ra bảng biến thiên:
5
Dựa vào bảng biến thiên ta có P , dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t = 2 hay
12
1 5 1
x yz . Vậy giá trị lớn nhất của P là , đạt được khi x y z
3 12 3
Bài 4: Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x z 2 y và x 2 y 2 z 2 1 . Tìm giá trị lớn
xy yz 1 1
nhất của biểu thức P 2
2
y3 3 3 .
1 z 1 x x z
Bài giải:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 194
Tất cả vì học sinh thân yêu
Từ giả thuyết ta có xz y .
( a b) 2 a 2 b 2
Chú ý rằng, với mọi x, y > 0 và mọi a, b ta có . (1)
x y x y
xy yz 3 1 1 ( x y )2 ( y z )2 1 1
Khi đó P 2
2
y 3 3
2
2
y3 3 3
1 z 1 x x z 4(1 z ) 4(1 x ) x z
( x y)2 ( y z)2 1 1
2 2 2 2
2 2 2 2
y3 3 3
4( x z y z ) 4( x y x z ) x z
1 x2 y2 1 y2 z2 1 1
2 2 2 2 2 2
2 2
y3 3 3
4 x z y z 4 x y x z x z
1 1 y2 y 2 y3 y3
= 2
4 4 y z 2 x 2 y 2 x3 z 3
2
1 1 y y y y y y y2
3
4 8 z x z x z x xz
3 2
1 1 y y y y y y y
3
4 8 z x z x z x xz
3 2 3
1 1 y y y y y y 1 y y 1 y y 1 y y 1
3 . .
4 8 z x z x z x 4 z x 4 z x 8 z x 4
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 195
Tất cả vì học sinh thân yêu
y y y2 1 1 1
Đặt t , t2 2 . Khi đó P t 3 t 2 .
z x xz 4 8 4
1 1 1 3 1
Xét hàm số f (t) t 3 t 2 với t 2 . Ta có f '(t) t 2 t 0 với mọi t 2 .
4 8 4 4 8
3
Suy ra max f (t) f (2) .
[2; ) 2
3 1
Suy ra P , dấu đẳng thức xảy ra khi x y z .
2 3
3 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là đạt được khi x y z .
2 3
Bài 5 : <thầy Trần Quốc Luật> cho các số thực dương a,b,c sao cho
1 1 1 3 4
( a b c) 10 .Tìm giá trị lớn nhất của: P= 3 3 3
a b c ab bc ca a b c
Lời giải:
Chú ý từ giả thiết ta có:
7(a b c)(ab bc ca)
(a b c)(ab bc ca) 10abc ab(a b) bc(b c) ca(c a) 7abc
10
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 196
Tất cả vì học sinh thân yêu
Lời giải :
Bài này nh cả cách của mình thì có khoảng 7 lời giải nhưng có 4 lời giải có vẻ na ná giống nhau vì
thế xin chỉ nêu các cách điển hình :
chú ý các đẳng thức sau:
1 1 1 x y z x y z
16 ( x y z ) 3 và :
x y z y z x z x y
( x y )( y z )( z x) ( x 2 z y 2 x z 2 y ) (x 2 y y 2 z z 2 x) x y z x y z
P
xyz xyz y z x z x y
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 197
Tất cả vì học sinh thân yêu
x y z x y z
Bây giờ đặt A ; B thì A+B=13 và cần m max của P=A-B
y z x z x y
1 1 1 1 1 1
Áp dụng BĐT am-gm : 162 x 2 y 2 z 2 2( xy yz zx) 2 2 2 2
x y z xy yz zx
1 1 1 1 1 1
4 2(xy yz zx)( x 2 y 2 z 2 ).2 2 2 2
xy yz zx x y z
1 1 1 1 1 1 1 1 1
8 ( x 2 y 2 z 2 ) 2 2 2 .( x y z ) 32 ( x 2 y 2 z 2 ) 2 2 2
x y z x y z x y z
1 1 1 x2 y 2 z 2 x2 y 2 z 2
( x 2 y 2 z 2 ) 2 2 2 64 2 2 2 2 2 2 61
x y z y z x z x y
A2 2 B B 2 2 A 61 ( A B )2 2 AB 2( A B) 61 AB 41 ta có :
x 2 y 2 z 2 2( xy yz zx) z x y
2 2 2 2 2 2
x y y z z x 2 xyz ( x y z ) chẳng hạn như yz x ( y z )
( x y )( y z )( z x) 0 z yx
Có biến bằng 0
Bài 1:
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 198
Tất cả vì học sinh thân yêu
Cho các số thực x ; y ; z không âm sao cho không có hai số nào đồng thời bằng 0. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức.
1 1 1
P ( xy yz zx) 2 2
2 2
2
x y y z z x2
Giả sử z = min(x;y;z)
z z
Khi đó ta có: x y 2 z xy yz zx x y
2 2
Mặt khác ta có:
1 1 1 1
2 2
2
; 2 2
2
y z z x z z
y x
2 2
z z 1 1
P x y 2 2
2 2
2 2 z z z z
x y y x
2 2 2 2
z z
Đặt a x ; b y (a > 0, b > 0 theo gt cho)
2 2
a
1
Ta có : P ab 2
1 1
2 2 b a 1
2 2
a b a b a b a
1 b
b
a
Đặt t (t > 0) ta khảo sát hàm số:
b
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 199
Tất cả vì học sinh thân yêu
t 1
f (t ) 2
t ( với t > 0)
t 1 t
t 2 1 2t 2 1 (t 2 1) (t 2 1)
f / (t ) 2
1
t 2
1 t 2 (t 2 1) 2 t2
1 1
(t 2 1) 2 2 0 t 1(t 0)
t (t 1)
Bài 2: Cho a; b; c là các số thực không âm đôi một khác nhau. Tìm Min
2 2 2 1 1 1
P a b b c c a
( a b) 2
(b c) 2
(c a ) 2
BL:
Giả sử c min( a; b; c ) a c a; b c b
1 1 1
P (a b) 2 a 2 b2 2
2 2
( a b) a b
3 5 33
f / (t ) 2
2t 1 0 t
(t 2) 4
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 200
Tất cả vì học sinh thân yêu
59 11 33
Lập bảng biến thiên ta có ngay m in f(t)=
8
59 11 33
P . Dấu đẳng thức xảy ra c = 0
4
a b 5 33
và các hoán vị của chúng.
b a 4
Ta có: 2a 2 b 2 c 2 abc
P 2 2 2 2
2 abc
(a b )(a c ) (a b)c
1 1 1 1
2 2
2 2
2 abc
a b a c ab c
2
a
Vì 0 a b c nên a 2 b 2 ab b 2 b . Dấu bằng xảy ra khi a = 0
2
2
2 a 2
Tương tự: a c c . Dấu bằng xảy ra khi a = 0
2
1 1 1 1
Nên : P 2
2
2 a b c dấu bằng xảy ra khi a = 0
a a ab c
b c
2 2
Áp dụng các bất đẳng thức : với x > 0, y > 0 ta có:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 201
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 8
2
2 dấu bằng xảy ra khi x = y. ( phải chứng minh)
x y ( x y)2
1 1 4
dấu bằng xảy ra khi x = y.
x y x y
8 4
Ta có: P 2
2 abc
(a b c ) abc
Áp dụng (1) ta có 5 1 2a 2 1 2b 2 1 2c 2 1 1 2a 2 2b 2 1 2c 2
2 1 2a 2 2b 2 2c 2
Khi đó 4 2a 3 b 6 c 6 4 2a 3 (b 2 c 2 )3
Từ (2) và do a, b, c không âm ta có 0 a 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 202
Tất cả vì học sinh thân yêu
f / ( a ) 12 2a 2 6a (4 a 2 ) 2 6a ( a 2)[a (6 a 2 ) 2(8 a 2 )]
(*) 1 a 1 b 2 (1 a)(1 b) 1 1 a b 2 1 a b
Vì vai trò của a,b,c như nhau nên không mất tính tổng quát giả sử a b c
3
Ta có: f (1) f (2) 1 2 3; f 1 10 . Vậy : P 1 2 3
2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 203
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 6 :
Cho x, y, z là các số không âm thỏa mãn xy + yz + xz = 1. Tìm min của
1 1 1 5
P 2 2
2 2
2 2
( x 1)( y 1)( z 1)
x y y z z x 2
1 1 1 1 1 1 1 3 1 1
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
u v u v u v 4u v 4u v
1 1 6 4 6 10
2 2
2
2
2
u v 2uv (u v) (u v) (u v) ( x y z )2
( x 1)( y 1)( z 1) xyz ( xy yz zx ) ( x y z ) 1
xyz x y z 2 x y z 2
10 5
P 2
( x y z) 5
( x y z) 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 204
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 7 :
Cho các số thực không âm a, y, z biết x = min{x,y,z}. tìm GTLN của biểu thức:
32( x yz )2 2
P 2
x y z
x x y z 4 ( y xz )( z xy ) 1
*) ( y zx )( z xy ) ( x yz )2 yz z zx y xy x yz x 2 2 x yz yz
*) ( x y z ) 2 4( x yz )
x y z 2 xy 2 yz 2 zx 4( x yz )
*) x( x y z ) 2 0
32( x yz ) 2 8( x yz )2
Nên : P 4( x yz ) 4( x yz )
4( x yz ) 2 4 (x yz ) 2 1
Đặt x yz t (t 0) . Ta có:
8t 2 16t
f (t ) 2
4t. f / (t ) 2 2
4 0 (t 1)(t 3 t 2 3t 1) 0
t 1 (t 1)
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 205
Tất cả vì học sinh thân yêu
Với t 1 thì f / (t ) 0 . Hàm đồng biến nên ta chỉ xét P trong khoảng [0;1]
Ta tính f (0). f (1). f ( a ) và có f (0) f (1) 0 f ( a )
x y z 0
Nên MaxP Maxf (t ) f (0) f (1) 0 .. dấu “=” xảy ra khi
x 0; y z 1
Bài 8 :
Tìm GTLN : P x3 y 3 z 3 8( xy 2 yz 2 zx 2 )
Lời giải:
Giả sử y là số nằm giữa x và z
x( x y )( y z ) 0 x 2 y xyz xy 2 x 2 z
x 2 y 2 xyz z 2 y xy 2 x 2 z z 2 y xyz xy 2 yz 2 zx 2
P x 3 y 3 z 3 8 y ( x z ) 2 . Lại có x 3 z 3 ( x z )3 (4 y )3 ( do z 0 )
P (4 y )3 y 3 8 y (4 y ) 2 f ( y ) f (1) 100
Pmax 100 tại ( x, y, z ) (3,1,0)
Bài 9 :
Cho các số thực x, y thỏa mãn ( x 2 y 2 1) 2 3 x 2 y 2 4 x 2 5 y 2 1 0
x 2 2 y 2 3x 2 y 2
Tìm GTNN,GTLN của P
x2 y2 1
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 206
Tất cả vì học sinh thân yêu
x 2 2 y 2 3x 2 y 2 y 2 3x2 y 2 1
GTNN : P 1
x2 y2 1 x2 y 2 1
2 2 2 2 2 2
Từ điều kiện y 3 x y 1 ( x y 1) 0 P 1
x2 y 2 1 x 0
Vậy Pmin 1 2 2 2
2
y 3x y 1 0 y 1
x 2 2 y 2 3x 2 y 2 4 1 2 y 2 x 2 4 9 x 2 y 2
GTLN : P .
x2 y 2 1 3 3 x2 y2 1
2 y 2 x2 4 9x2 y2 13 1
Ta có : ( x 2 y 2 1) 2 ( x 2 y 2 )
3 3 3
13 2 1 4
Với y 2 2 x 2 y 2 2 ( x 2 y 2 1)2 ( x y2 ) 0 P (Vô lí với
3 3 3
Pmin 1 )
x 2 2 y 2 3x 2 y 2 4 1 2 y 2 x 2 4 9 x 2 y 2 4 1 2 y 2 4 4
y2 2 P . . 2
x2 y 2 1 3 3 x2 y2 1 3 3 y 1 3
4 x 0
Vậy Pmax 2
3 y 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 207
Tất cả vì học sinh thân yêu
z ( z x) 0 z 2 zx x 2 x 2
2 2 2
z ( z y ) 0 z zy y y
P x 2 y 2 ( x 2 xy y 2 ) x 2 y 2 ( x y ) 2 3 x3 y 3 9 x 2 y 2 3x 3 y 3
( Do x y 3 z 3 )
9
Xét hàm số f (t ) 9t 2 3t 3 với t 0; f (t ) max f (2) 12
4
Vậy Pmax 12 tại ( x; y; z ) (2;1;0)
Bài 11 :
Cho các số thực x, y thỏa mãn ( x 2 y 2 1) 2 3 x 2 y 2 4 x 2 5 y 2 1 0
x 2 2 y 2 3x 2 y 2
Tìm GTNN,GTLN của P
x2 y 2 1
x 2 2 y 2 3x 2 y 2 y 2 3x2 y 2 1
GTNN : P 1
x2 y2 1 x2 y 2 1
2 2 2 2 2 2
Từ điều kiện y 3 x y 1 ( x y 1) 0 P 1
x2 y 2 1 x 0
Vậy Pmin 1 2 2 2
2
y 3x y 1 0 y 1
x 2 2 y 2 3x 2 y 2 4 1 2 y 2 x 2 4 9 x 2 y 2
GTLN : P .
x2 y 2 1 3 3 x2 y2 1
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 208
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 y 2 x2 4 9x2 y2 13 1
Ta có : ( x 2 y 2 1) 2 ( x 2 y 2 )
3 3 3
13 2 1 4
Với y 2 2 x 2 y 2 2 ( x 2 y 2 1)2 ( x y2 ) 0 P (Vô lí với
3 3 3
Pmin 1 )
x2 2 y 2 3x2 y 2 4 1 2 y 2 x2 4 9 x2 y 2 4 1 2 y 2 4 4
y2 2 P . . 2
x2 y2 1 3 3 x2 y2 1 3 3 y 1 3
4 x 0
Vậy Pmax 2
3 y 2
Bài 12 :
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x y z 3
2 2 2 2 2 2
Tìm GTLN của biểu thức : P ( x xy y )( y yz z )( z xz x )
Giả sử 3 x y z 0
z ( z x) 0 z 2 zx x 2 x 2
2 2 2
z ( z y ) 0 z zy y y
P x 2 y 2 ( x 2 xy y 2 ) x 2 y 2 ( x y )2 3 x3 y 3 9 x 2 y 2 3 x3 y 3
( Do x y 3 z 3 )
2 3 9
Xét hàm số f (t ) 9t 3t với t 0; f (t ) max f (2) 12
4
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 209
Tất cả vì học sinh thân yêu
Câu 13: Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x y z 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P 3 x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 xy yz zx 2 x 2 y 2 z 2
Giải
2 2 2
- Áp dụng bất đẳng thức a b c ab bc ca
2
3 x y z 2 2 2
x y z
2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 210
Tất cả vì học sinh thân yêu
10 6 3
f(t) 9
2
f t min 2 Pmin 2 khi t=0
x, y, z 1,0,0 , 0,1,0 , 0,0,1
thức: P
x 2 y 2 2
5 x y 5 x y 3
2 2
Giải
x 3 8 y 6 2xy 2 x 2 y 2
3
4 x3 8 y 6 x 2 y 2
3
1 x 2 y2 1 x 2 y2 (Do 4 x3 8 y 6 1)
3 3
Do đó: x 2 y 2
2
1 2 27 (1)
2
- Lại có: 5 x y
2
5 x y 3 52 x y 2
5 x y 3
5 2 1
= x y 2 x y 1 (2)
2 2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 211
Tất cả vì học sinh thân yêu
x 2 y2
27 1
(1), (2) P 54 Dấu “=” xảy ra khi x y 1 x y
1 2
3 6
2 4 x 8 y 1
1
Vậy Max P = 54 khi x y
2
Vậy Max P = 2 khi (x, y, z) = (1, 0, 0); (0, 1, 0) ; (0, 0, 1)
a b c
max P
b c a b 2b
Lời giải
c a x y
đặt y ;x ta có GT x 2 1 1 2 y 4 và cần m max P
b b y 1 x 2
x y x 2 2 y (4 2 y 1 2 2 x )
2 2 0 P2 2.
y 1 x 2 y 1 ( x 2)( y 1)
( x y z ) 2 ( xy yz zx) 2
P= .
6 z 24
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 212
Tất cả vì học sinh thân yêu
3( x y ) 2 2 z 2 (3x 3 y 2 z )2
Giải: ta có 6 ( x y )2 2 z ( x y z ) x 2 y 2 2 z (x y )
2 3 6
3 x 3 y 2 z 6 3( x y z ) z 6 từ đó suy ra
3(a b c) 2 3c 2 (a b) 2
Lưu ý 3(a c)(b c) (a 2 ab b 2 ) ta có:
2 2
2 2
4.3(a c)(b c).(a 2 ab b 2 ) 3(a c)(b c) (a 2 ab b2 ) 3c(a b) 3c 2 (a b)
2
3c 2 ( a b) 2 2 2 2
= 6 3c ( a b) 3c( a b)
2
2
3 3c 2 (a b) 2
36 6(1 c) 3c (a b) 9c (a b)
2 2 2 2 2
4
36 18c 2 (1 c)2 9c 2 (2 c )2 36 9c 2 (2 c 2 ) 36 .từ đó P 3 dấu= khi(a,b,c)=(1,1,0) và hoán vị
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 213
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 18 :Cho các số x, y, z 0; 2 không đồng thời bằng 0. Tìm GTNN của :
96
P x 2 y 2 z 2 6( xy yz zx)
3 x y3 2 z
3 3
Lời giải
Chú ý 3 3 x 3 y 3 2 z 3( x y ) 2 z 3( x y z ) từ đây ta có
32
P ( x y z )2 4( xy yz zx)
x y z
32
(*)nếu x y z 2 dễ có P ( x y z )2 20
x yz
(*) nếu x y z 2 từ xyz (2 x)(2 y )(2 z ) 0 xy yz zx 2( x y z ) 4 từ đó :
32
P ( x y z )2 8( x y z ) 16 4 32 16 20 minP=20 chẳng hạn x=2;y=z=0
x yz
Bài 19 cho các số thực không âm x, y, z 0, 2 và x y z 3 m giá trị nhỏ nhất của
1 1 1
P 2 2 xy yz zx
x y 2 y z 2 z x2 2
2 2 2
Lời giải:
Không mất tổng quát giả sử x y z suy ra 2 x 1 và y z 1 xy 0 ta có
1 1 1 1
2 ; 2 mặt khác
x y 2 x ( y z) 2 y z 2 ( y z)2 2
2 2 2 2
yz z2 z2
xy yz zx x( y z ) 2 2 2
nên:
xy yz zx x( y z ) 2 3 ( x 2)( x z 2)
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 214
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 z2 1
xy yz zx 2 2
x ( y z ) 2 2
2 2 2
x( y z ) 2
x z 2 x z 2 (x 2)( x z 2) x 2
thay y z 3 x và kết hợp các đánh giá trên ta quy về
1 1 1
P f ( x) 2
2 2 x(3 x) với x 1; 2 chú ý rằng
x 2 2 x 6 x 11 x 6 x 11
1 1 1
2
mặt khác ta cũng có đánh giá
2 x 6 x 11 2( x 1)( x 2) 7 7
a 2b a b
P 2 cb 4 <thầy Đinh Công Diêu>
(a b 1) 4(2ab ac) b a
Lời giải:
Thay a c 2b 1 ta có các đánh giá:
a(a 2 b2 ) 4a 5c 9b a(a 2 b2 ) 4a 5c 9b
P 2
(a b 1) 4(2ab ac) a c 2b 4a ( a b) a c 2b
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 215
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 ab a b 1 a b ab 5
5 1 5 ( Cauchy-schwart)
2 a c 2b a c 2b 4 a c 2b a c 2b 2
5
Vậy max P khi (a, b, c) (2,1,1)
2
Bài 21:cho các số thực x, y, z 0; 2 và 0 x y z 4 m giá trị nhỏ nhất của:
12( x y ) 4 xyz 72
P 4
(3 x)(3 y ) x 2 y 4z2 8
3
Lời giải:
72 72 3( x3 y 3 )
3
x 4 2 y 3 4 z 2 8 2( x3 y 3 ) 24 x3 y 3 12
3( x3 y 3 ) 4( x y )
P 3 3 G .trong G thì x và y đối xứng ta giả sử x y thế thì
x y 3 12 3(3 x )
3x 2 ( x y ) 4( x y )
P 3
12 3(3 x)
3x 2 ( x y ) 4( x y ) 4( x y ) x y
x 2 (3 x) 4 ( x 2) 2 ( x 1) 4 3 3 3
12 3(3 x) 3(3 x) 3 x
P 3.min 3.khi ( x, y, z ) (0,0, 2)
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 216
Tất cả vì học sinh thân yêu
Lời giải:
x y x y 2z
mà dễ thấy: x 2 xy y 2 và x 2 y 2 z 2 xy yz zx từ
2 2
z( x y z)
đó: x 2 xy y 2 x 2 y 2 z 2 xy yz zx
x xy y x 2 y 2 z 2 xy yz zx
2 2
z( x y z)
z từ đó ta có ĐPCM dấu = khi x y z hoặc 1 trong 3 biến bằng 0
x y x y 2z
2 2
2 2 2
Bài 23: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn : ( a 1) (b 2) (c 3) 9 .
Lời giải:
Có :
14 (a 1) 2 1 (b 2) 2 (c 3) 2 4 2 a 1 (b 2) 2 4 c 3 (b 2) 2 2(1 a ) 4(3 c )
(a 3) 2 (b 6) 2 (c 7) 2 ( a 3) 2 (b 6) 2 (c 5) 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 217
Tất cả vì học sinh thân yêu
( a 3) 2 (b 6) 2 (c 5) 2 (a 1) 2 8( a 1) 16 (b 6) 2 (c 3) 2 16(c 3) 64
(b 6) 2 9 (b 2) 2 4(b 2) 2 80 56 4b 2 24b 81
4(a b c)3
Mặt khác b( a c) 2 (am gm) cũng theo BĐT am-gm:
27
2a 5b 6 b 6 3 4bc 2a 5b 3(b 1) 2 2 2b c 2(a b c) 7 từ giả thiết ta có :
x 0;1 ; y, z 0;1
Bài 25 cho các số thực
x min( x, y, z )
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 218
Tất cả vì học sinh thân yêu
x z 3 xz x y 3 xy 2x 4 y 1 1
P 2
y 2 2 x yz x3 y 2 x 2 y 3 2 x 2
y x 2
z 2 z 2
y
x z xz z
Lời giải:
Hình thức cồng kềnh nhưng bài này xử lí khá nhàn:chú ý là:
1 1 4
2 x y x 2 y 2x2 y x2 z 2z2 y
3 2 3 2 2 2 3 2 3
x y x 2y 2x y x z 2z y
4 4 4
2 x 2 y x 2 y 2 z 2 xz ( x z ) 2 x 2 y x2 y 2 z 2 2 x 2 y x y z
2
Mặt khác x 2 z xz z 2 x z z (2 x z ) z xz z 2 3xz 0 :đúng nên
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 219
Tất cả vì học sinh thân yêu
3
Ta có: f '(t ) 4t .ln 4 3 , f '(t ) 0 t log 4 (0;1) .
ln 4
Bảng biến thiên
Suy ra 4t 3t 1, t [0;1]
Ta có: 0 ( x y ) 2 ( y z )2 (z x) 2 2 0 x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz zx 1
Suy ra: x, y, z [0;1] . Dấu “=” xảy ra khi (x;y;z) = (1;0;0) hoặc các hoán vị.
Và 2( x 2 y 2 z 2 ) 2( x 2 y 2 z 2 ) 2( xy yz zx) 2 x 2 y 2 z 2 1
Do 4t 3t 1, t [0;1] 4 x 4 y 4 z 3( x y z ) 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 220
Tất cả vì học sinh thân yêu
Tương tự y, z 0;3
Khi đó :
x ( x 3 27) 0
3 4 4 4
y ( y 27) 0 x y z 27( x y z )
z ( z 3 27) 0
Và :
x( x 3) 0
2 2 2
y ( y 3) 0 x y z 3( x y z )
z ( z 3) 0
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 221
Tất cả vì học sinh thân yêu
( x y z )6
Suy ra P 27( x y z )
15( x y z )
t5
Xét hàm số f (t ) 27t với t x y z ,0 t 9
15
324
f (t ) max f (3)
5
324
Vậy Pmax tại ( x; y; z ) (3;0;0) và các hoán vị .
5
Bài 28: Giả sử x,y,z là các số thực không âm thỏa mãn xy yz zx 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
1 1 1 5
P 2 2
2 2
2 2
x 1 y 1 z 1
x y y z z x 2
Bài giải:
z z
Giả sử z min x, y, z . Đặt x u 0; y v 0 . Khi đó ta có
2 2
2 2
z z
x z x u 2 ; y 2 z 2 y v2
2 2
(1)
2 2
2 2
z z
x2 y 2 x y u 2 v2
2 2
Chú ý rằng với hai số thực dương u, v ta luôn có
1 1 4 1 1 8
và 2 2 2
(2)
u v uv u v u v
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 222
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 1 1 1 1
Từ (1) và áp dụng (2) ta được 2 2
2 2
2 2
2 2 2 2
x y y z z x u v v u
1 1 1 1 3 1 1 1 1 6
u 2 v 2 4 u 2 v 2 4 u 2 v 2 u 2 v 2 2uv u v 2
4 6 10 10
2
2
2
2
(3)
u v u v u v x y z
Mặt khác ta có x 1 y 1 z 1 xyz xy yz zx x y z 1
xyz x y z 2 x y z 2 (4)
10 5
Từ (3) và (4) suy ra P 2
x y z 5 (5)
x y z 2
10 5
Đặt x y z t 0 . Xét hàm số f t t, t 0
t2 2
20 5
Ta có f ' t ,t 0
t3 2
Suy ra f ' t 0 t 2; f ' t 0 t 2; f ' t 0 0 t 2
15
Suy ra f t f 2 với mọi t > 0 (6)
2
25
Từ (5) và (6) ta được P , dấu đẳng thức xảy ra khi x y 1, z 0 hoặc các hoán vị.
2
25
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 223
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 29: Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn 1 x 2 1 2 y 1 2 z 5 . Tìm giá trị lớn nhất
Bài giải:
Ta có 1 2 a b 2 1 a 1 b 2 a b 2 1 a b
1 a b ab 1 a b , luôn đúng
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = 0 hoặc b = 0.
Áp dụng (1) ta có 5 1 x 2 1 2 y 1 2 z 1 2 x 2 2 y 1 2 z
2 1 x2 2 y 2 z
x2
Suy ra x 2 2 y 2 z 8 , hay y z 4
2
3
3 x2
Suy ra P 2 x3 y z 2 x 3 4 ,0 x 2 2
2
3
3 x2
Xét hàm số f x 2 x 4 ,0 x 2 2
2
2
x2 3
Ta có f ' x 6 x 3x 4 x x 2 x 12 x 2 2 16 x 2
2
2 4
f ' x 0
x2
x 0;2 2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 224
Tất cả vì học sinh thân yêu
Ta có f 0 64; f 2 24; f 2 2 32 2 . Suy ra f x 64, x 0;2 2 .
Bài 20: Xét các số thực a,b,c thỏa mãn a b c 0;a 1 0;b 1 0; 2c 1 0.
a b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P
a 1 b 1 2c 1
Bài giải :
a b c
*P
a 1 b 1 2c 1
1 1 1 1 5 1 1 1
=1 1
1 a 1 b 2 4c 2 2 1 a 1 b 4c 2
5 4 1 5 4 1
P
2 a b 2 4c 2 2 2 c 4c 2
4 1 1
Xét f c với c 2
2 c 4c 2 2
4 4 4 15c 2 20c
f ' c 2
2
2 2
2 c 4c 2 c 2 4c 2
f c 0 khi c 0
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 225
Tất cả vì học sinh thân yêu
5 5
Vậy : P 0
2 2
Dấu = xảy ra khi a=b=c=0
Kết luận :maxP=0
x y yz zx
Tìm giá trị nhỏ nhất của: P
xy z yz x zx y
Bài giải:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 226
Tất cả vì học sinh thân yêu
Ta có x y z 1 x y 1 z
x y 1 z 1 z
xy z xy 1 x y (1 x)(1 y )
yz 1 x 1 x
yz x yz 1 y z (1 y )(1 z )
zx 1 y 1 y
zx y zx 1 x z (1 x)(1 z )
x y yz zx
P
Khi đó xy z yz x zx y
1 z 1 x 1 y
= (1 x)(1 y ) + (1 y )(1 z ) + (1 x)(1 z )
1 z 1 x 1 y
33 . . 3
(1 x)(1 y) (1 y)(1 z ) (1 x)(1 z ) .
1
x yz
Vậy MinP 3 đạt được khi 3
Bài giải:
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 227
Tất cả vì học sinh thân yêu
1
a x z y z .
a
1
x y x z y z a a 1
a
a2 1
x y x z ( y z)
a
Thay vào P được:
a2 4
P 2
2
4a 2
a 2
1 a
a2 4 2 2 a2
P 2
3a 2 a 2
3a 2 4
a 2
1 a a2 1
t
Xét f (t )
2
3t 4 ; t a 2 1
t 1
t 1 3t 3 9t 2 8t 4
f '(t ) 3
3; f '(t ) 0 3
0 t 2; (t 1)
t 1 t 1
t 1 2
f’ - 0 +
f
12
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 228
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 3 : Cho a, b, c là các số dương và a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
bc ca ab
P .
3a bc 3b ca 3c ab
Bài giải:
bc bc bc bc 1 1
Vì a + b + c = 3 ta có
3a bc a(a b c) bc (a b)(a c) 2 ab ac
1 1 2
Vì theo BĐT Cô-Si: , dấu đẳng thức xảy ra b = c
ab ac (a b)(a c)
ca ca 1 1 ab ab 1 1
Tương tự và
3b ca 2 b a b c 3c ab 2 ca cb
bc ca ab bc ab ca a b c 3
Suy ra P ,
2(a b) 2(c a) 2(b c) 2 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 229
Tất cả vì học sinh thân yêu
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = khi a = b = c = 1.
2
Bài 4 : Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x > y và xy ( x y ) z z 2 1 . Tìm giá trị nhỏ
1 1 1
nhất của biểu thức P .
4( x y ) ( x z ) ( y z ) 2
2 2
Bài giải:
1
Đặt x + z = a. từ giả thuyết bài toán ta có ( x + z)(y + z) = 1, hay y z .
a
Do x > y nên x + z > y + z. suy ra a > 1.
1 a2 1
Ta có x – y = x + z – (y + z) = a .
a a
a2 1 a2 3a 2 a 2 1 a2 3a 2
Khi đó P 2 2
2 a2 2 2
2 2 2
1 (1)
4(a 1) a 4(a 1) 4 4 a 2(a 1) 4
1 3t
Đặt a 2 t 1 . xét hàm số f (t ) 2
1 với t > 1.
4(t 1) 4
t 1 3
Ta có f '(t ) ;
4(t 1)3 4
f '(t ) 0 (t 2)(3t 2 3t 2) 0 t 2
BBT:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 230
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 5 : Cho ba số dương a,b,c thay đổi và thỏa mãn a b c 2 . Tìm GTLN của biểu thức
ab bc ca
S
ab 2 x bc 2a ca 2b
Bài giải:
ab ab ab 1 a b
Ta có
ab 2c ab a b c c a c b c 2 a c b c
a b
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
ac bc
bc 1 b c ca 1 c a
Tương tự ta cũng có ,
bc 2a 2 b a c a ca 2b 2 c b a b
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 231
Tất cả vì học sinh thân yêu
3 2
Vậy S max x yz
2 3
2 2 2
Bài 6 : Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x y z 2 x .Tìm GTLN của :
xz z 4x2
P
x 2 y 1 y 1 ( x y )2
xz x
Ta sẽ chứng minh
x 2y 1 x y
Thật vậy BĐT xz yz x xy
2 x 2 xy 2 xz 2 yz 0
x 2 y 2 z 2 2 xy 2 xz 2 yz 0
( x y z )2 0
z x
Tương tự ta chứng minh được
y 1 x y
2x x 2 1
P 4( )
x y x y 4
1 1 3 4
Vậy Pm ax ( x, y , z ) ( , , )
4 13 13 13
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 232
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài giải:
Trong mp(Oxy), gọi a (log 3 x;1), b (log 3 y;1), c (log 3 z;1)
và n a b c n (1;3)
Ta có: a b c a b c log 32 x 1 log 32 y 1 log 32 z 1 12 32
P 10 , dấu = xảy ra khi ba vecto a , b , c cùng hướng và kết hợp điều kiện đề bài ta
được x y z 3 3
Bài 2 : Cho các số thực x , y , z thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P x 2 y 2 2 y 1 y 2 z2 2 z 1 z2 x 2 2 x 1
Bài giải:
Ta có P x 2 (1 y)2 y 2 (1 z)2 z2 (1 x )2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 233
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1
Vì a2 b2 (a b)2 nên P x 1 y y 1 z z 1 x
2 2
1 3 2
và a b c a b c nên P x 1 y y 1 z z 1 x
2 2
1 3 2 1
Dấu "=" xảy ra x y z . Vậy min P khi x y z .
2 2 2
Bài 3 : Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x2 y2 2 x 1 x2 y2 2 x 1 y 2
Bài giải:
2 2
Ta có OM ON MN x 1 y2 x 1 y2 4 4 y2 2 1 y2
Do đó f y 2 1 y 2 y 2 P
2y
* Với y 2 f y 2 1 y 2 2 y f ' y 1
1 y2
y 0 3
Khi đó f' y 0 2 y 1 y 2 2 2
y
4 y y 1 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 234
Tất cả vì học sinh thân yêu
* Với y 2 f y 2 1 y 2 y 2 2 1 y 2 2 5 2 3
3
Vậy P 2 3 với mọi x, y. Khi x = 0 và y thì P 2 3
3
3
Do đó P nhỏ nhất bằng 2 3 , khi x = 0 và y
3
2 x 2 3 xy 4 y 2 2 y 2 3 xy 4 x 2 3( x y ) 2 0
Ta có: 2 x 2 3 xy 4 y 2 2 y 2 3 xy 4 x 2
2 2 2 2
3 23 3 23
2( x y 2( y x 3 x y
4 8 4 8
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 235
Tất cả vì học sinh thân yêu
= 3(x + y)
t 2 t 0 t 0
Dấu bằng xảy ra khi x y 0 . Đặt x + y = t ta có (*)
t 0 t 1
Ta có P 2t 3 2t 2 xy (6t 5) x 2 1 y 2 1
t2
P 2t 3 2t 2 (6t 5) x 2 4 4 P 2t 3 2t 2 4 x 2 4 f (t )
4
4t
Xét hàm số f (t ) 2t 3 2t 2 4 x 2 4 trên (*), f / (t ) 6t 2 6t 0
2
t 4
Ta có
5 x 2 2 xy 2 y 2 8 x 2 4 xz 5 z 2 4 x y 2 z (2 x y ) 2 ( x y ) 2 (2 x 2 z ) 2 (2 x z ) 2
4x y 2z 2x y 2x 2z 4x y 2z
x y
2 x z
Dấu đẳng thức xảy ra khi :
2 x y 0
2 x 2 z 0
P 4 x 21 x 2 3 x 10 x 2 với x 0;5
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 236
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 6: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x 2 y 2 z 2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 x y z
P ( x y) 1 2 2
z2 2 .
x y z 2 xy z 2
Bài giải:
2( x y ) 2 2 x y z
Ta có P ( x y) 2 2 2
z2 2
x y z 2 xy z 2
2 2
2
2 2 2
2 x yz
( x y ) z .
x y z 2 xy z 2
2 2 2
Xét các vec tơ u x y; , v z;
.
x y z
Áp dụng bất đẳng thức u v u v , ta có
2 2 2
2
2 2 2
2 2
2 2 2
( x y ) z ( x y z )
x y z x y z
2 2 2
1 1 1 9 1 1 1
( x y z) 2 ( x y z)2
2
x y z x yz x y z
2
9
18 .
x y z
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 237
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 2
9 x yz 9 x y z
Suy ra P 18 2
18 .
x y z 2 xy z x yz 3
81 t
Đặt t x y z , 0 t 3( x 2 y 2 z 2 ) 3 . Khi đó P 18 2
.
t 3
81 t 2t 2 9t 3 54 3
Xét hàm số f (t ) 18 với 0 t 3 . Ta có f '(t) ; f '(t ) 0 ,
t2 3 2 3t 2 2t 2 9
với mọi 0 t 3 .Suy ra f (t) f (3) 1 3 3 .
Suy ra giá trị nhỏ nhất của P là1 3 3 , đạt khi x = y = z =1.
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 238
Tất cả vì học sinh thân yêu
y3 z3 9 x
Tìm GTNN của : P 17( 2 2
2 2
)
x z x y ( x y z ) 4( y z 2 )
2 2
Ta có :
3( x 2 y 2 z 2 ) 2( xy 19 yz xz ) 2( xy 16 yz xz ) 3x 2 3( y z ) 2 3x 2
3x 2 2 x( y z ) 32 yz 2 x( y z ) 8( y z )2 x 2( y z )
9 x 1 1
2
2 2
2
( x y z ) 4( y z ) ( y z ) yz
y3 z3 y4 z4
17( ) 17( )
x2 z 2 x2 y2 y( x2 z 2 ) z( x2 y 2 )
Xét : ( y z )4
( x2 y 2 )2 4
17( 2 ) 17( )
x ( y z ) yz ( y z ) 3 ( y z )3
4( y z )
4
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 239
Tất cả vì học sinh thân yêu
y3 z3
17( ) yz
x2 z 2 x2 y 2
1 1
P yz 2
( y z) yz
yz yz 1 1 1 1 3 1
2
( 1) 2 1
2 2 2( y z ) 2 y z 2 2
x 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 2 2
y z ( x y z )3
P 2(4 9a )bc 8a 2 8a 1
(b c) 2 (1 a)2
Đặt 0 t bc
4 4
Xét P(t ) 2(4 9a )t 8a 2 8a 1
4 79
+) a P (t ) (1)
9 81
4
+) a .P(t) là hàm số bậc nhất đối với t.
9
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 240
Tất cả vì học sinh thân yêu
(1 a) 2 a(3a 1)2
Ta có P(0) 1 2(2a 1) 2 1 ; P 1 1 (2)
4 2
(1 a )2
Trên (0, ] . Hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến.
4
(1 a)2
Từ (1) và (2), suy ra GTLN của P(t) trên (0, ] nhỏ hơn hoặc bằng 1.
4
1
Suy ra GTLN của P(t) là 1 khi a = b = c =
3
1 1 1
Suy ra GTLN của P là 1 khi x ; y ; z
3 6 9
x 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P .
y z 2 x y z 3
2 2
Bài giải:
Ta có 5 4 x 2 y 2 z 2 18 xy yz zx
2
5 2 x y z 18 xy yz zx 10 2 xy yz 2 zx
2 2
5 2 x y z 38 x y z 28 yz 38 x y z 7 y z
2
2x 38 x x
5 1 7 1 x y z (Do y z 0 ).
yz yz yz
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 241
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 1 2
Mặt khác ta có y z 2 y 2 z 2 y 2 z 2 y z
2
Đặt t y z 0 .
yz 2 2 2 2 2
Khi đó P 3
3
1 2
2 y z y z y z 27 y z t 27t 3
y z
2
2 2 2 2
Xét hàm số f t 3 với t 0 . Ta có f ' t 2 4 .
t 27t t 9t
1
Với t 0 , f ' t 0 9t 2 1 0 t .
3
Bảng biến thiên
1
t 0 +∞
3
f'(t) + 0 -
4
f(t)
-∞ 0
1 1
Ta có x , y z thỏa mãn điều kiện bài toán và khi đó P 4 .
3 6
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 4.
Bài 4: Giả sử x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn 5( x 2 y 2 z 2 ) 6( xy yz zx) . Tìm giá trị lớn
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 242
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài giải:
5 1
Ta có 5 x 2 ( y z ) 2 5 x 2 5( y 2 z 2 ) 6( xy yz zx) 6 x( y z ) 6. ( y z ) 2
2 4
yz
Do đó 5 x 2 6 x( y z ) (y z)2 0 , hay x yz
5
Suy ra x + y + z 2(y + z)
1 1 1
Khi đó P 2( x y z ) ( y z ) 2 4( y z ) ( y z ) 2 2 y z ( y z ) 2
2 2 2
t4
Đặt y z t , khi đó t 0 và P 2t (1)
2
1
Xét hàm số f (t ) 2t t 4 với t 0 .
2
Ta có f '(t ) 2 2t 3 ; f '(t ) 0 t 1
3
Dựa vào bảng biến thiên ta có f (t ) f (1) với mọi t 0 (2)
2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 243
Tất cả vì học sinh thân yêu
x y z x 1
3
Từ (1) và (2) ta có P , dấu đẳng thức xảy ra khi y z 1
2 y z 1 y z 2
3 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là , đạt được khi x = 1, y z
2 2
Bài 5: Cho x, y, z 0, x 2 y 2 z 2 xy xz 10 yz .
3x3
Tìm giá trị nhỏ nhất của P 8 xyz
y2 z2
Bài giải:
Ta có :
8( x 2 y 2 z 2 ) 8 xy 8 xz 80 yz x 2 16 y 2 x 2 16 z 2 40 y 2 40 z 2 x 2 8 y 2 8 z 2
12 yz x 2 ( y z ) 2 x ( y z )
2
1 3 x 3 3
12 yz x 2 x( y z ) ( y z )2 x 2 y z x 2 x 2 x 2 16 yz
4 4 2 4 4
x3
P 24 x f ( x) f '( x) 0 x 2 16
2
M in f ( x) f (4) 64
Khi x = 4 , y = z = 1
Cách 2 :
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 244
Tất cả vì học sinh thân yêu
x 2 y 2 z 2 xy xz 10 yz ( y z )2 x 2 xy xz 16 yz
x( y z ) 16 yz x( y z ) 3( y z ) 2 x 2 x( y z ) 2( y z ) 2 0
x
1, 2 , x, y, z 0
yz
x2
x 2( y z ) 2 2( y 2 z 2 ) x 2 8( y 2 z 2 ) y 2 z 2
8
12 yz x 2 x( y z ) ( y z ) 2 x 2 16 yz
x3
P 24 x f ( x ) f '( x) 0 x 2 16
2
M in f ( x) f (4) 64
ĐỒNG BẬC
a b c
Bài 1: Cho ab bc 2c 2 , a 2c Tìm max : P
a b bc c a
ab
c 1
P c
a b b a
1 1
c c c c
x y 1
a P x y y 1 1 y
x
Đặt c xy y 2
b
y 1
c x
2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 245
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 y 3y2 8 y 4
x P
y 2 y2 2 y 4
xy y 2
2 x 1 3 y 4 (1)
y 2 3
Bài 2: Cho các số dương x, y, z thỏa mãi a > y và (x + z)(x + y) = 1. Tìm GTNN của biểu thức:
1 4 4
P 2
2
( x y) ( x z) ( y z)2
1
Đặt x + z = a. Từ giả thiết ta có (x + z)(y + z) = 1 suy ra y z
a
Do x > y => x + z > y + z => a > 1
1 a2 1
Ta có x y x z ( y z ) a
a a
a2 4 2 a2 4
P 2 2
2
4 a 2 2
3a 2 a 2 2
(a 1) a (a 1) a
a2
Khi đó P 2 2
3a 2 4
(a 1)
t
Đặt t a 2 1 . Xét hàm số f (t ) 3t 4 với t > 1
(t 1) 2
t 1
Ta có f / (t ) 3 f / (t ) 0 (t 2)(3t 2 3t 2) 0 t 2
(t 1)3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 246
Tất cả vì học sinh thân yêu
Từ bảng biến thiên có f (t ) 12, t 1 . Từ (1) và (2) P 12 . Bất đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x z 2 x 1; z 2 1
1 . Chẳng hạn khi 1 1
y z y 2 1 1
2 2 2
x 3y2 2x y2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T
x2 y 4 5x 5 y2
2
x 1 1 1 1 1 1
Ta có x y 1 0 2 2
y y y 4 y 2 4
x 1
Đặt t 2
0 t (0.25đ)
y 4
x x
3 1 2.
y2 1 y2 t 3 1 2t 1 1
Ta có: T . T f (t ) . với 0 t
x
2 5 x t2 1 5 t 1 4
1
2 1 y 2
y
1 3t 1 1
f / (t ) .
2
(t 1) 5 (t 1) 2
3
3
1 1 17 17 17 1 3t 4
Nhận xét: 0 t 1 3t ; (t 2 1)3 .
4 4 16 16 16 (t 2 1)3 17
17.
16
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 247
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 1 4 1
Và . 2
. Do đó f / (t ) 0
5 (t 1) 5 17 5
17.
16
1 1 13 6
Từ đó f(t) đồng biến t 0; f (t ) f
4 4
17 25
13 6 1
Đáp số: max 1
T t x 1; y 2
t 0;
4
17 25 4
Bài 4 :
Cho a, b, c là các số thực không đồng thời bằng 0 và thỏa mãn:
a 3 b3 c3
(a b c) 2 2(a 2 b 2 c 2 ) . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức: P
(a b c)(ab bc ca)
LG:
a b
Giả sử x 0 đặt x , y . Từ giả thiêt ta có ( x y 1)2 2( x 2 y 2 1) (0.25đ)
c c
4 xy ( x y ) 2 2( x y ) 1 . Đặt u = x + y; v = xy thì 4v u 2 2u 1 u 2
1
u
2
x3 y 3 1 u 3 6u 2 3u 4 (u 1)2
P 1 3 (0.25đ)
( x y 1)( xy x y ) (u 1)3 (u 1)3
(u 1) 2 1
Xét hàm số f (u ) 3
xác định trên ; (0.25đ)
(u 1) 2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 248
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 2
Trên ; ta tìm được min f(u) = f(1) = 0 và max f (u ) f ( ) f (5)
2 2 27
11
Vậy min P = 1 chẳng hạn khi a = 0,b = c 0, max P chẳng hạn khi
9
z2 2 2
Bài 5 : Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn : x y
2
1 1 1
Tìm GTNN của : P ( x 4 y 4 z 4 )( 4
4 4)
x y z
2 1 x2 y 2 z4 255 z 4
Ta có : P (2 x 2 y 2 z 4 )( ) 5 2( )
x2 y2 z 4 z4 256 x 2 y 2 128 x 2 y 2
Giải :
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 249
Tất cả vì học sinh thân yêu
12 3 3
P . Vậy Pmin b c 2a
25.4 25 25
Bài 7 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 9 . Tìm GTNN của :
(a 4 b 4 )(a 2 b 2 )
P 6
a 4b 4 c
a2 b2 a 4 b4
Ta có : 6
a 4b 4 c 6 abc ( )( )
2 2
(a 4 b 4 )(a 2 b 2 ) 4( a 4 b 4 ) 2 ( a 2 b 2 ) 2
P 6
abc (a 4 b 4 )( a 2 b 2 ) abc
6
4
2
4 4 2 (a b) 4 (a b) 4
2 2 2 ( a b)12
Lại có : (a b ) (a b ) 8 4 256
(a b) 2 (a b) 2 (2( a b c )) 2 54
P 6
2 6 abc 2 27 6 6 27 3
54
Vậy Pmin a bc3
3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 250
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 8 : Cho ba số thực dương a, b, c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
abc( a b c a 2 b 2 c 2 )
thức: T
( a 2 b 2 c 2 )( ab bc ca )
Bài giải:
Với các số thực a, b, c dương, ta luôn có bđt đúng:
( a b )2 ( b c )2 ( c a )2 0 a 2 b2 c 2 ab bc ca 3( a 2 b 2 c 2 )
( a b c )2 a b c 3( a 2 b 2 c 2 )( 1 )
Do (1) nên:
abc( a b c a 2 b 2 c 2 ) abc( 1 3 ) a 2 b2 c 2
T
( a 2 b 2 z 2 ) xy yz zx ( x 2 y 2 z 2 )( ab bc ca )
abc( 1 3 )
(2)
( ab bc ca ) a 2 b 2 c 2
Mặt khác theo bđt Cauchy:
ab bc ca 3 3 a 2b 2c 2 ( 3 )va` a 2 b 2 c 2 3 3 a 2b 2c 2 3 3 abc( 4 )
1 1
Từ (3) và (4) được:
2 2 2
5
( ab bc ca ) a b c 3 3abc
T
abc 1 3 3 3
3 3abc 9
3 3
Đẳng thức chỉ xảy ra khi a=b=c. vậy Tmax đạt được khi a=b=c
9
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 251
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 9 : Giả sử x, y là các số thực dương thỏa mãn x y 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P 7 x 2 y 4 x 2 2 xy 8 y 2
Bài giải:
Vì x, y là các số thực dương nên
7 x 2 y 4 x 2 2 xy 8 y 2 7 y 4 x 2 2 xy 8 y 2
P x y x y7 1
x y x y
x 7 y 4 x 2 2 xy 8 y 2 7 4 t 2 2t 8
Đặt t , t 0 khi đó 2
y x y t 1
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 252
Tất cả vì học sinh thân yêu
7 4 t 2 2t 8
Xét hàm số f t với t > 0
t 1
7 t 2 2t 8 28
Ta có f ' t 2
; f ' t 0 t 2 2t 8 4 t 2
2
t 1 t 2t 8
> 0.
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t = 2
Từ (1), (2) và (3) ta suy ra P x y 7 3 8 ,
x y 2
4 2 4 2
x x , y . Vậy giá trị lớn nhất của P là 8, đạt khi x , y
t 2 3 3 3 3
y
Bài 10 : Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện: xy 1 y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
x y 2y x
thức: P
x 2 xy 3 y 2 6x y
Bài giải:
2
x y 1 1 1 1 1 1 1
Do x 0, y 0, xy y 1 nên 0 2 2
y y y y 4 y 2 4
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 253
Tất cả vì học sinh thân yêu
x 1 t 1 t 2 t 1 1 1
Đặt t 0 t . Khi đó P
y 4 t t 3 6t 6
2
t t 3 6 2 t 1
2
7 3t 1
Ta có: P ' t 2
2 t 2
2 3
3
2 t 1
1
Vì 0 t t 2 t 3 t t 1 3 3;7 3t 6; t 1 1 , do đó
4
7 3t 7 3t 1 1 1 1 1
; 2
P 't 0
3
6 3 3 2 t 1 2 3 2
2 t 2
t 3
1 1 5 7
Vậy P t đồng biến trên 0; , suy ra P t P
4 4 3 30
1 5 7 5 7 1
Khi x ; y 2 thì ta có P MaxP x ;y2
2 3 30 3 30 2
4a 2c b c
Bài 11: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 1 1 6 .
b b a a
bc 2ca 2ab
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P .
a(b 2c) b(c a) c(2a b)
Bài giải:
2 4 1
Đặt x , y , z (x, y, z > 0).
a b c
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 254
Tất cả vì học sinh thân yêu
x 3 y3 x y
Điều kiện đã cho trở thành: 2 6 (*)
xyz y x
3
(x y)
Ta có: x3 y3 và (x y)2 4xy
4
x 3 y3 (x y)3 4 xy(x y) x y
Do đó:
xyz 4xyz 4xyz z
x y x 3 y3 x y xy xy
Mặt khác 2 nên 6 2 4 0 2.
y x xyz y x z z
x y 4z x2 y2 4z
Ta có: P
y 2z 2z x x y xy 2zx 2yz xy x y
(x y) 2 4z (x y) 2 4z 2(x y) 4z
2
2xy 2z(x y) x y (x y) x y x y 4z x y
2z(x y)
2
xy
2
Suy ra: P z 4 .
xy xy
4
z z
xy 2t 4
Đặt t , 0 t 2 . Ta có P .
z t4 t
2t 4
Xét hàm số f (t) (0 t 2) .
t4 t
4(t 2 8t 16)
f '(t) 0, t (0; 2] f(t) nghịch biến trên (0 ; 2].
t 2 (t 4)2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 255
Tất cả vì học sinh thân yêu
8
Suy ra: P f (t) f (2) .
3
x y
8
P x y x y z 2a b 4c
3 z 2
8
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là , khi 2a = b = 4c.
3
Bài 12: Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a 3c 4b 8c
P .
a 2b c a b 2c a b 3c
Bài giải:
x a 2b c a x 5 y 3 z
Đặt y a b 2c b x 2 y z
z a b 3c c y z
Do đó ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của
x 2 y 4 x 8 y 4 z 8 y 8 z 4 x 2 y 8 y 4 z
P 17
x y z y x z y
4x 2 y 8 y 4z
P2 . 2 . 17 12 2 17;
y x z y
Đẳng thức xảy ra khi b 1 2 a, c 4 3 2 a
Vậy GTNN của P là 12 2 17.
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 256
Tất cả vì học sinh thân yêu
CỐ ĐỊNH BIẾN SỐ
Bài 1 : Cho a , b , c là 3 số thực dương và thỏa 21ab 2bc 8ca 12 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 2 3
biểu thức: S .
a b c
Bài giải:
1 1 1
Đặt x , y , z x , y , z > 0, 2 x 8 y 21z 12 xyz và S x 2 y 3z .
a b c
2x 8y
2x 8 y z
z 12 xy 21
2 x 8 y 21z 12 xyz z (12 xy 21) 2 x 8 y 12 xy 21
12 xy 21 0 x 7
4y
2x 8 y
Ta có: S x 2 y .
4 xy 7
2x 8 y 7
Xét hàm số f ( x ) x 2 y trên ;
4 xy 7 4y
14 32 y 2 7 32 y 2 14 7
f ( x ) 1 2
0x ;
4 xy 7 4y 4y 4y
7 32 y 2 14 9 32 y 2 14
S f ( x) f 2 y
4y 4y 4y 4y
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 257
Tất cả vì học sinh thân yêu
9 32 y 2 14
Xét hàm số g ( y ) 2 y trên 0;
4y 4y
g ( y )
8 y 2
9 32 y 2 14 28
0 y
5
0;
4y 2 2
32 y 14 4
5 15
S g( y) g
4 2
15 1 4 3
Vậy min S khi a , b , c .
2 3 5 2
Bài 2 : Xét các số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 2(x + y) + 7z =xyz.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 2x + y + 2z
BL:
Ta có: 2(x+ y) = z(xy – 7). Do x, y, z là các số dương nên xy – 7 > 0.
2( x y )
Khi đó , từ giả thiết ta được z (0.25đ)
xy 7
4( x y )
Suy ra: S f ( x; y ) 2 x y với điều kiện x > 0, y > 0, xy > 7 (*)
xy 7
Với mỗi x cố định, xét đạo hàm của hàm số f(x;y) theo ẩn y ta được:
4( xy 7) 4 x( x y ) 18 4 x 2
f / ( x; y ) 1 1
( xy 7) 2 ( xy 7)2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 258
Tất cả vì học sinh thân yêu
7 7
f / y ( x; y) 0 x 2 y 2 14 xy 21 4 x 2 0 y0 2 1 2
x x
11 7
Suy ra : f ( x; y0 ) 2 x 4 1 2 (0.25đ)
x x
11 7 11 28
Xét hàm số: g ( x) 2 x 4 1 2 với x > 0 với g / ( x) 2 2
x x x 7
x3 1
x2
g / ( x) 0 x 3
Khi đó g ( x) g (3) g ( x) 15 (0.25đ)
x 2 yz yz 1 yz
Tìm GTNN P 2
x yz x 1 x y z 1 9
Đặt x 1 1 y2 z2 2 x2
P f ( yz ) f / ( yz ) 0 P f f
( x 2 yz x 1)2 9 2 2
2 x2 2 x2
x2 1
2 yz 2
P 2
2 x x y z 1 9
x2 x 1
2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 259
Tất cả vì học sinh thân yêu
Đặt
yz x 1 y2 z2 2 x2
g ( y z) g / ( y z) 2
0 g ( y z ) g 1 g 1
x y z 1 ( x y z 1) 2 2
x2 2 4 x2 4 x2
Tóm lại: P Q
x2 2 x 4 2 x 6 x2 18
17 x2 2 4 x2 4 x 2 17 x( x5 9 x3 20 x 2 30 x 204)
Xét hiệu: Q 2 0
18 x 2 x 4 2 x 6 x 2 18 18 18( x 2 2 x 4)(2 x 6 x 2 )
17
với mọi x 0; 2 nên P Q
18
17
Vậy MaxP khi x = 0; y = z = 1
18
1 2 3
Bài 4: Cho các số thực dương a,b,c thoả 3a 2b c 30 . Tìm giá trị lớn nhất của
a b c
b 2c 7 72a 2 c 2
biểu thức P
a
Bài giải:
b 2c 7 72a 2 c 2
Tìm max P .
a
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 260
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 3
Đặt b xa,c ya x, y 0 . Giả thiết bài toán trở thành 3 2 x y 1 30
x y
6 9 6 x 2 y x 3x 6 3 9 9x 2 y
20 2 x y x y
x y y x 2 2y x 2 y 2y x
x 3x 3x 4y
666 x 4 x
2 2y y y3
4y
Ta có P x 2 y 7 72 y 2 2 y 7 72 y 2 f ( y )
y3
Xét hàm số f ( y ) với y>0, ta có:
12 7y 24 504
f '(y) 2
2 va` f ''( y ) 2
0 ,y 0
y 3 72 y 2
y 3 2 3
72 y
Suy ra f '( y ) là hàm đồng biến trên 0; va` f '( 3 ) 0 f '( y ) 0 y 3
HIỆU a – b
Bài 1:Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a b c và a 2 b 2 c 2 5 . Chứng minh rằng:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 261
Tất cả vì học sinh thân yêu
( a b)(b c )(c a )( ab bc ca ) 4
Ta có:
(a b )(b c )(c a )( ab bc ca ) 4 (a b )(b c )(c a )( ab bc ca ) 4(*)
4
Suy ra 4(5 x) 3(a c) 2 , từ đây ta có x 5 và a c (5 x) (2) (0.25đ)
3
1 4 2 3
Từ (1), (2) suy ra P x. [ (5 x)]3 x (5 x)3 (3)
4 3 9
2 3
Nên suy ra P .6 3 P 4
9
Bài 2:Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt và thỏa mãn các điều kiên a + b + c = 1
Và ab + bc + ca > 0
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 262
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 2 1 5
Tìm GTNN của biểu thức P 2
( a b) 2 (b c)2 c a
ab bc ca
2
x2 y2 x y
+) BĐT: x, y
2 2
1 1 4 2 2
(x, y 0)
x y x y x2 y 2
10 10 20 2
Giả sử a > b > c : P
a c 2 ab bc ca (1 b)(1 3b)
1 4
Ta có: (1 b)(1 3b) (3 3b)(1 3b) P 10 6
3 3
a b b c c a ab bc bc 4
Bài giải:
Ta có
a b b c c a ab bc ca 4 a b b c a c ab bc ac 4 * . Đặt
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 263
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 2 2 2 2
2 a c a b b c 2 a c a c 3 a c
2 4
Suy ra 4 5 x 3 a c , từ đây ta có x 5 và a c 5 x (2)
3
3
1 4 2 3 3
Từ (1), (2) suy ra P x. 5 x 5 x (3)
4 3 9
3
Theo câu a ta có: f x 5 x 6 3 với x 0;5 .
2 3
Nên suy ra P .6 3 P 4
9
Vậy (*) được chứng minh
Dấu bằng xảy ra khi a = 2; b = 1; c = 0
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 264
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 1: Cho ba số thực dương x, y , z thỏa mãn xy yz zx xyz 4. Chứng minh rằng
2
1 1 1
3
x
( x 2)( y 2)( z 2).
y z
Bài giải:
Từ giả thiết suy ra 0 xy , yz , zx 4
Đặt zy 2 cos A, xz 2cos B, xy 2cos C , trong đó A, B, C là các góc nhọn.
Từ giả thiết suy ra
cos 2 A cos 2 B cos 2 C 2 cos A cos B cos C 1 (cos C cos( A B))(cos C cos( A B))
cos C cos( A B ) 0
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 265
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 1 1
3
3
A B
sinAsinBsinC 2cos cos cos C sinA sinB sinC A B C
2 cos cos cos
2 2 3 2 2 2 2
3
8 4 4
.
3 3 3 3 3
2 x 1 x 4
Bài 2 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
x 1 x 2
Bài giải:
2 x 1 x 4
y Tập xác định của hàm số là D 0;1
x 1 x 2
x cos t
Đặt t 0;
1 x sin t 2
2 cos t sin t 4
Khi đó y f t với t 0;
cos t sin t 2 2
2 cos t sin t 4
xét hàm số f t với t 0;
cos t sin t 2 2
3 6 cos t
f 't 2
0t 0; vậy hàm số f t liên tục và nghịch biến trên
sin t cos t 2 2
đoạn 0;
2
Do đó f f t f 0 t 0; 1 f t 2t 0;
2 2 2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 266
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 3 : Cho các số thực x, y, z thuộc khoảng 1;4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
2 y z x 3 z x y 2 3 x y z
P
yz zx xy
Bài giải:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 267
Tất cả vì học sinh thân yêu
0 0 0 2 6
Dấu đẳng thức xảy ra khi A 30 , B 45 , C 105 hay b a 2, c a
2
y 2 x, z 2 3 x với x 1;4(2 3)
Vậy giá trị lớn nhất của P là 12 2 3
Bài 4 : Xét số thực x. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
3 2 x 2 2 x 1 1 1
P
3
2 x2 3 3 x 3
2x2 3 3 x 3
Bài giải:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, với mỗi số thực x, xét các điểm A x; x 1 ,
3 1 3 1
B ; , C ;
2 2 2 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 268
Tất cả vì học sinh thân yêu
OA OB OC
Khi đó ta có P , trong đó a BC , b CA, c AB
a b c
Gọi G là trọng tâm ∆ABC, ta có:
Trong đó ma, mb, mc tương ứng là độ dài đường trung tuyến xuất phát từ A, B, C của ∆ABC.
Theo bất đẳng thức Cô si cho hai số thực không âm, ta có
1
a.ma 3a 2 2b 2 2c 2 a 2
2 3
1 3a 2 2b2 2c 2 a 2 a 2 b2 c 2
.
2 3 2 2 3
a 2 b2 c 2 a2 b2 c2
Bằng cách tương tự, ta cũng có: b.mb và c.mc
2 3 2 3
3 3
Suy ra P OA.GA OB.GB OC.GC (1)
a b2 c 2
2
4 2 a2 b2 c2
9
ma mb2 mc2
3
(3)
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 269
Tất cả vì học sinh thân yêu
Vậy min P 3
ÉP BIÊN
BÀI MẪU – Đề 11 Thầy Quang Baby : Cho a , b, c là các số thực thỏa mãn a , c 1; b 2 . Tìm giá trị
2
a b c c a b 3 a c 2b 2 8
nhỏnhất của biểu thức P
b 2c b 2a 4 3 ac
Lời giải
Ta có 1 a 2 b 0 2 2a b ab 0 2a b ab 2
1 1 c a b c a b
b 2a ab 2 b 2a ab 2
a b c a b c
Tương tự ta có
b 2c bc 2
Lại có
2 2 2
3 a c 2b 2 8 2 a c b 2 a c 8 4 a c b 4ac 8 4 ab ac bc 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 270
Tất cả vì học sinh thân yêu
c a b a b c 4 ab bc ca 2 ac bc ab ac ab bc ca 2
P 1 1 2
ab 2 bc 2 4 ac 3 ab 2 bc 2 ac 3
1 1 1 9 ab bc ca 2
ab bc ca 2 2 2
ab 2 bc 2 ac 3 ab bc ca 7
9 t 2 45
Xét hàm số f t 27
t 7 t 7
45 13
Mà t ab bc ca 5 P 7
57 4
13
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là , dấu " " xảy ra khi a 1, b 2, c 1
4
Bài giải:
Từ giả thiết ta có:
(b 1)(c 2) 0 bc 2 2b c
2(bc 2) 3(b c) 3(4 a )
(b 2)(c 1) 0 bc 2 b 2c
a2 2 a2
Do đó: ; đẳng thức xảy ra a = 0; b = c = 2.
bc 2 3 4 a
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 271
Tất cả vì học sinh thân yêu
b2 2 b2 c2 2 c2
Tương tự: và
ac 2 3 4 b ab 2 3 4 c
a2 b2 c2 2 a2 b2 c2
Suy ra: (*)
bc 2 ac 2 ab 2 3 4 a 4 b 4 c
t2
Xét hàm số: f (t ) ; t [1; 2]
4t
t (8 t )
Ta có: f / (t ) 0; t [1; 2] nên hàm số f t đồng biến trên 1; 2 .
(4 t ) 2
1 1
Suy ra f (t ) f t [1; 2]
2 3
Thay t bởi a, b, c vào vế trái của (*) ta được:
a2 b2 c2 21 1 1 2
P
bc 2 ac 2 ab 2 3 3 3 3 3
2
Vậy P
3
Bài 2 – Sưu tập Chuyên Bắc Ninh :Với các số thực: 0 a, b, c 2 thỏa mãn a b c 3.
(*) 1 a 1 b 2 (1 a)(1 b) 1 1 a b 2 1 a b
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 272
Tất cả vì học sinh thân yêu
Vì vai trò của a,b,c như nhau nên không mất tính tổng quát giả sử a b c
3
Ta có: f (1) f (2) 1 2 3; f 1 10 . Vậy : P 1 2 3
2
(1 a )(b c) 0 b c ab ac
2a b 3c 2ab bc ac
(2 b)(a c) 0 2a 2c ab bc
2(2ab ac bc ) 2(2ab ac bc )
1 2a b 3c 1 2ab ac bc
Mặt khác b c a (b c) ( vì a [0;1] )
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 273
Tất cả vì học sinh thân yêu
b b
2 2
12a 3b 27c 8 2 2ab bc ac 8
Suy ra
2(2ab bc ac) 8b b
P
1 2ab bc ac 2ab bc ac 8 2ab bc ac 8
2(2ab bc ac) 8
P
1 2ab bc ac 2ab bc ac 8
Đặt t 2ab bc ac t [0;13]
2t 8
Xét hàm số: f (t ) , t [0;3]
t 1 t 8
2 8
f / (t ) 2
, f / (t ) 0 t 6
(t 1) (t 8) 2
16 47 16
f (0) 1; f (6) ; f (13) f (t ) t [0;13]
7 21 7
16 2 16 16
Do đó: P . Khi a 1; b 2; c thì P . Vậy GTLN của P là
7 3 7 7
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 274
Tất cả vì học sinh thân yêu
x2 y2 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P
x 2 y 2 4( xy 1) z 2 4 z 5
Do đó
x2 y2 1 x2 y2 1 x2 y2 1
Khi đó, suy ra P
x 2 y 2 4( xy 1) z 2 4 z 5 z 2 4 z 5 z 2 4 z 5 z 2 4 z 5
z 2 8 z 17 z 2 8 z 17
Vì vậy P . Đặt t (*). Khi đó (*) (t 1) z 2 (8 4t ) z 5t 16 0
z 2 4z 5 z2 4z 5
Phương trình này có nghiệm khi / 0 (4 2t )2 (t 1)(5t 16) 0 5t t 2 0 0 t 5
5 3 5 3
Suy ra P 5 . Dấu xảy ra khi và chỉ khi x; y; z 1; ; hoặc x; y; z ; 1;
2 2 2 2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 5.
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 275
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 1
BĐT (2 a 3a 4a ) a a a 24
2 3 4
2a (b c) bc ab 4a (b c) 4b(a c)
P
72 2(a b 2c) 1 28a 7b 2 2c 2 2
2
2 2 2 2 2
Ta có : 2(2a b c) 5(2a b) 0 28a 7b 2c 12ab 8ac 4bc
2 a (b c ) b( a c ) a b 2c do 0 (2a, b) 1 c
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 276
Tất cả vì học sinh thân yêu
Câu 7:Đề thi thử 1 (Nhóm học sinh thầy Quang Baby)
Cho các số thực x, y, z thuộc 0;1 và z min x, y, z .Tìm GTNN của biểu thức:
1 y 2 14 yz z 2 8 x 1 y 1 z 1
P 3
x z2
2
y z x y z2
Lời giải
2
z
Do z min x, y, z nên ta có x 2 z 2 x
2
Ta lại có
4
z y y z y 4 4 y 3 z 6 y 2 z 2 4 yz 3 z 4 y 4 14 yz. y 2 y 2 z 2 y 2 y 2 14 yz z 2
4
y z y 2 14 yz z 2 1 1
y 2 14 yz z 2 2
3
2
y y z y y z z
y
2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 277
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 8 x 1 y 1 z 1
Do đó ta có P 2
2
z z x yz2
x y
2 2
1 1 2 8
Ta có 2
2
z z z z x y z 2
x y x y
2 2 2 2
8 16 x y z
xy yz zx x y z 1 xyz x y z 1 P 2
x y z x yz2
8 16t
Xét hàm số f t với t a b c và t 0;3
t2 t 2
16 32
Ta có f ' t 3
2
; f ' t 0 t 2 f t f 2 10
t t 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 10 , dấu " " xảy ra khi x y 1, z 0
2 x2 2 x 1 2 y2 2 y 1 2 z 2 2 z 1 2
P 2
x y z 2 xyz 1
Lời giải
Cách 1: ép biên
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 278
Tất cả vì học sinh thân yêu
Ta có: 2 x( x 1) 0 4 x 2 4 x 1 2 x 2 2 x 1 2 x 2 2 x 1 4 x 2 4 x 1 2 x 1
Tương tự ta có: 2 y 2 2 y 1 2 y 1; 2 z 2 2 z 1 2 z 1
2x 1 2 y 1 2z 1 2 2( x y z ) 3 2 4 3
Do đó : P 2
2
( x y z) 2 xyz 1 ( x y z) x y z x y z (x y z) 2
4 3
Xét hàm số f t với t x y z 3
t t2
Hàm số f t nghịch biến nên P f t f 3 1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 1, dấu " " xảy ra khi x y z 1
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 279
Tất cả vì học sinh thân yêu
a b c 5
a, b, c 0,1 Chứng minh rằng : P abc
1 bc 1 ac 1 ab 2
Giải:
không làm mất tính tổng quát của bài toán, ta có thể giả sử: 1 a b c 0
a b c 1 b c 1 bc
Ta có: A abc bc bc
1 bc 1 ac 1 ab 1 bc 1 bc 1 bc 1 bc 1 bc
bc
Ta có: 1 b 1 c 0 1 bc b c 0 1
1 bc
1
Vậy nên: A bc 1
1 bc
Đặt t 1 ab 1 t 2
khi đó:
1 1
f t t f ' t 1 2 0 :1 t 2
t t
5
f t max f 2 a b c 1
2
96
Tìm min P x 2 y 2 z 2 10 xy yz zx
2 3 x y3 z
3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 280
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài Làm:
2 96
Ta có: P 5 x y z 4 x 2 y 2 z 2
2 3 x3 y3 z
x 2 y 2 z 2 x x 2 y y 2 z z 2 2 x y z 2 x y z
3
x3 y 3 x y , z 2 z.
Khi đo:
2 96
P 5 x y z 8 x y z
2 x y z
Đặt:
48
t x y z t 0 P 5t 2 8t Pmin 28 x 2, y z 0.
t
a 4 b 4 5c 2 6abc 1
P abc
ab bc ca
Bài Làm
Ta đánh giá:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 281
Tất cả vì học sinh thân yêu
Ta lại có:
Vậy Pmax 5 a b 1, c 2
Bài 13) ( Trích đề thi thử Anh Sơn 2)giống câu trên (lời giải khác)
Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn: a 0,1 , b 0, 2 , c 0,3
Giải:
Ta có:
1 a b c 0
2a b 3c 2ab ca bc
2 b a c 0
PTa có:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 282
Tất cả vì học sinh thân yêu
b c a b c
2 2 2 2
12a 3b 27c 2a b 3c
2 2ab bc ca 8b b
P
1 2ab bc ca 2ab bc ca 8 2ab bc ca 8
Đặt t 2ab bc ca t 0
2t 8 16 16 2
P Pmax a 1, b 2, c
1 t t 8 7 7 3
16 2
Vậy Pmax a 1, b 2, c
7 3
Giải:
1 1 1
Ta có: x 1 y 1 0 xy 1 x y 1
xy x y
1 1 1 1 1 1
2 3
xy yz zx x y z
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: P 1 x y z x y z 2 x y z 3
xyz xy yz zx x y z
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 283
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 1 1 1 1 1 1 1
P x y z 3 2 x y z x y z 3 P x y z 3 dpcm
x y z x y z x y z
Dấu bằng xảy ra x y z 1
z x2 y 2 1
Bài 15 (Sưu tập ) x, y, z 1, 4 , x y z 6 . Tìm min : P
8( x 2 y 2 ) xyz
Giải:
z x2 y2 1 z x2 y 2 1 z 2 1
P
8 x y
2 2
xyz 8 x y
2 2
xyz xyz 8 x y z xyz
2 2
x 1 y 1 0 xy x y 1 5 z
Ta có:
x y z 10 z 26
2 2 2
z 2 1 1
P
8 z 10 z 26 z z 5 z 2
2
2
1 z 4 4 z 2 45 z 117
Ta chưng minh: P 0
2 8 z 5 z z 2 10 z 26
1
MaxP x y 1, z 4
2
Bài 16) ( Trích đề thi thử lần thư 6 Thầy Đặng Thành Nam ) a, b, c 0,1
a b c
Tìm GTLN của biểu thức: P 2(1 a)(1 b)(1 c)
bc 1 ac 1 ab 1
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 284
Tất cả vì học sinh thân yêu
Giả sử c b a
Ta có: 1 a 1 b 0 ab 1 a b
Ta sẽ chứng minh:
a 2a
bc 1 a b 1 2bc 1 a b
b 2b
2ca 1 a b
ca 1 a b 1
c 2c
ab 1 a b 1 2ab 1 a b
1
Bài 17 ( Trích đề số 11 thầy Đặng Thành Nam ) a, b, c 0, Tìm min
2
a b c
P (1 a )(1 b)(1 c)
b c 1 a c 1 a b 1
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 285
Tất cả vì học sinh thân yêu
3
5 5 1 a b a b 5
1 a b a b 8
2 2 27
Áp dụng AM - GM ta có:
1 c a 5 a 5 b 8
2
2
Ta có:
5 5 5 5
c a b b a c
a 2 2 2 2
P 1 a 1 b 1 c
b c 1 8 8
5 5 5 5
c a b b a c
a 2 2 2 2
Đặt: f a 1 a 1 b 1 c
b c 1 8 8
1
Ta có: f a min f 0 , f
2
3 7 3 7 7
Ta có ) f 0 1 bc b c 1 b c c g b
8 32 8 32 32
3 7 1
Do c 0, c 0;
8 32 2
1 7
f 0 g b g
2 8
1 1 bc 1 7
) f
2 2 2 b c 8 2 8
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 286
Tất cả vì học sinh thân yêu
7 1
Vậy Pmin abc
8 2
Bài giải:
3
Ta có: a 3 b 3 c 3 a b c 3 a b b c c a 216 18 ab bc ca 3abc
2
P 3 ab bc ca 27 216 18 ab bc ca 3 3 ab bc ca 27
2
P 3 ab bc ca 9 135 9 ab bc ca
P 7776
9
Bài 19 ( Sưu tập ) : Cho a, b, c 1, 2 , a b c
2
14
Tìm GTLN của: P a 6 c 6 21b 2
12(a 3 b3 ) 28b 2 25
Giải:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 287
Tất cả vì học sinh thân yêu
a 6 21a 2 20 a 2 1 a 2 4 a 2 5 0
c 6 21c 2 20
Ta có:
3 2
3a 7 a 4
3 2
3c 7c 4
14
P 21 a 2 b2 c 2 40
28 a b2 c 2 7
2
Đặt: t a 2 b 2 c 2
c b a 0
Bài 20 : Cho a 2 b 2 2c 2 ab bc ca 5 . Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức:
a 2b 4c 9
P
b 2 ab bc 3ac
2a 4b 8c 18
ab bc ca 2
2 4
Bài giải:
) Từ giã thiết ta sẽ có:
b a b c 0 b2 ca b a c
b 2 ab bc 3ac
b 2 ab bc 3ac 2 ab bc ca ab bc ca
2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 288
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 ab bc ca 2 2
P 2 ab bc ca
4
2 2
4
ab bc ca 2 2 2 2
a 1
Dấu bẳng xảy ra khi và chỉ khi:
b c 2
Bài 21 : Đề thi thử 6 (Thầy Quang Baby) Cho các số thực x, y, z 0;1 và z min x, y, z . Tìm giá trị
P
y z
yz 1 2
x z y y z xy xz yz
Lời giải
Với những bài toán có điều kiện biên x, y, z 0;1 chúng ta sẽ tìm cách khai thác nó , dự đoán
2
Hơn nữa với có chứa xy xz yz ở mẫu , đây là hạng tử có thể gợi ý cho chúng ta
xy xz yz
dồn biến về xy xz yz .
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 289
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 2 2
y z x y z x2 y z
Ta có: x, 0;1 . Suy ra xx , 2
xz x x z xx z
1 2
Áp dụng BĐT phụ Cô-Si ngược ta có : . Dấu bằng khi A = B > 0 . Do đự đoán điểm
A.B A B
rơi x = y = 1 , z = 0 nên khả năng x = x + z và y = y + z là hoàn toàn có thể xảy ra .
2 2
x2 y z 2 2 yz 1 yz 1 2 . 2
Ta có: x2 y z .
x x z 2x z y y z 2y z
2 2 2
2 x 2 y z 2 yz 1 2 xy yz xz 1 2
Do đó P
2x z 2y z xy xz yz x yz xy xz yz
A2 B 2 ( A B ) 2
,
x y x y
xy yz xz 1 xyz x y z x y z
2
Suy ra P x y z
xy xz yz
2
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có: x 2 y z 2 x y z x 2 y 2 z 2 2 xy xz yz
Mà x, y, z 0;1 , x y z x2 y 2 z 2 2 xy xz yz
2 AM GM
Suy ra P 2( xy xz yz ) 4
xy xz yz
x y 1
Dấu “=” xảy ra
z 0
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 290
Tất cả vì học sinh thân yêu
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là MinP 4 đạt được khi x; y; z 1;1;0
Bài 22 : 2014D:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện 1 x 2; 1 y 2.
x 2y y 2x 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2
2
x 3 y 5 y 3x 5 4 x y 1
Bài giải:
2
Do 1 x 2 nên x 1 x 2 0, nghĩa là x 2 2 3 x. Tương tự y 2 3 y.
x 2y y 2x 1 x y 1
Suy ra P .
3x 3 y 3 3x 3 y 3 4 x y 1 x y 1 4 x y 1
t 1
Đặt t x y, suy ra 2 t 4. Xét f t , với 2 t 4.
t 1 4 t 1
1 1
Ta có f ' t 2
2
. Suy ra f ' t 0 t 3.
t 1 4 t 1
11 7 53 7 7
Mà f 2 ; f 3 ; f 4 nên f t f 3 . Do đó P .
12 8 60 8 8
7 7 x 1
Khi x 1, y 2 thì P . Vậy Pmin
8 8 y 2
Bài 23 : Cho các số thực a , b, c thuộc đoạn 1;3 và thỏa mãn điều kiện a b c 6.
a 2b 2 b 2c 2 c 2 a 2 12abc 72 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P abc.
ab bc ca 2
Bài giải:
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 291
Tất cả vì học sinh thân yêu
Đặt t ab bc ca.
2 1 2 2 2
Ta có: 36 a b c
a b b c c a 3t 3t. Suy ra t 12.
2
Mặt khác a 1 b 1 c 1 0 nên abc ab bc ca 5 t 5;
a 2b2 b 2c 2 c 2 a 2 12abc 72 1
Khi đó P abc
ab bc ca 2
2
ab bc ca 72 abc t 2 72 t 5 t 2 5t 144
.
ab bc ca 2 t 2 2t
t 2 5t 144 t 2 144
Xét hàm số f t với t 11;12 . Ta có f ' t .
2t 2t 2
Do đó f ' t 0, t 11;12 , nên f ' t nghịch biến trên 11;12.
Bài 24 : Cho x, y, z 1;3 . Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
10 2 4608
P x 2 y 2 3z 2 y z 2 2
3 x y xy 9 z
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 292
Tất cả vì học sinh thân yêu
a, b, c 1;2
Bài 25 (Đề thi thử 19 – Thầy Mẫn Ngọc Quang): Cho .
a b c 5
3 c 1 13 4c 2 13
P a b 1 2
2abc 10c 3 a b c 2 1 4 2
Khi đó : P a 3 b3 5c3 (a b)3 3ab(a b) 5c3 (8 2c)3 3(7 2c)(8 2c) 5c3
Lại có : a b 2c 8 2c 8 ( a b ) 8 (1 1) 6 c 3
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 293
Tất cả vì học sinh thân yêu
5 ac 4 (a c 2) 2
bac ac a c 2(2 a c) 2(2 b c) do đó
ac ac ac
(2 a c)2 (b a c )2 (b a c) 2
(1 a)(1 c) mặt khác dễ thấy ac a c 1 nên:
4 16 4(ac 3)
2ac(1 ac)(2b ac 3) (b a c) 2
(1 ac)(2b ac 3) 2(2 a c)(b a c) (b a c) =>
4(2b ac 3)(ac 3) 4(ac 3)
(ac 1)2 13 13 13
= .min P= khi a=c=1 và b=2
4(ac 3) 4 4 4
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 294
Tất cả vì học sinh thân yêu
x y 1
Bài 28 :Cho các số thực x, y, z 1,3 m max P 2 2
x y 18 z ( x y )(3z 3) 9 z
Lời giải:
Bài 29: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x, y, z 1; 2 . Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
6 xyz x y 3 x3 6
P x2 z 2
6 xy 2 2 x 7 x xz
2
x 1 x 2 x 3 0 (1)
x3 6 7 x
+ Từ giả thiết ta lại có:
y 1 y 2 x 3 0
(2)
6 xy 2 2 x 3 x x y 3
1 2 1
+ Từ (1) và (2) ta có: P 2 xz x 2 z 2 x z
x z xz
7
2 x z 4 = MinP= . " " x; y; z 1;1;1 ; 1; 2;1
2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 295
Tất cả vì học sinh thân yêu
x, y , z 0
Bài 30: Cho xy 1 . Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 z 2 x y 1 x 2 y 2 2 4 xy
z z z
P z xy 2 z2
1 z xyz z xy xy
4 z 2 x y 1 x 2 y 2 2 xy 2 xy 1 2 xy
2
4z2 x y x y 4z2 4z x y z 1
+ Từ đây ta suy ra:
xy 1 z 1 0
xyz 1 xy z
xy 1 z xyz .
xy 2
xy . z 1
2
z
1 z 2
1 z xyz z xy xy
+ Áp dụng (*) ta sẽ có:
z z z 2 z 2
P xy xy 1 xy 1
1 xyz z xy xy 1 xy z 1 xy
Xét hàm trên xy>=1 là MipP=3, dấu bằng khi x=y=z=1
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 296
Tất cả vì học sinh thân yêu
x, y, z 0;1
Bài 31: Cho . Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
xy yz zx 1
1
x y z 3 2 3 x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 2 2
P ln
2 x yz 4 xyz
x 1 y 1 z 1 0
xyz
xyz x y z 2 xyz 2
2
4 xyz 2 x y z
2
x2 y2 z 2 2
x y z x y z
4 xyz 4 xyz 2
Mặt khác ta có:
x y z
3
2 3 x2 2 z 2 x y z
3
8 3 x y z
2
2 x y z 2 x yz
3
x y z
8
3 x y z 4( x y z ) 3 x y z x y z
2 x y z
Từ đây ta sẽ có:
1 x yz
P ln x y z
2 2
3 xy yz zx x y z 2 xyz
Xét hàm trên
3 x yz 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 297
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 x y 1
Suy ra min P= ln 2 1 dấu bằng khi ( và các hoán vị)
2 z 0
Bài toán 32:Cho các số thực a,b,c ( tìm Giá trị lớn nhất của :
2
9(ab) 3 16b c 6a 6b 8
P 2 2 2
2 2 2
a 3b c 1 2a 4b c 1 18ab 9a 9b 4
<Dinh de Tai>
Lời giải:
Áp dụng Bđt am_gm và cauchy_schwart ta có:
2
16b c (2b c 1) 2 và 9(ab) 3 (a b 1) 2 do đó
a2 b2 1
2 2
2 2
2
a b b c b 1
(2b c 1) 2 b2 c2 b2 1
VÀ 2 2 2
2 2
2 2
2
2 do đó
2a 4b c 1 a b b c 2b a 1
5 1 1 6a 6b 8
P 2 2 mặt khác với mọi a,b dương và ta có:
2 a 1 b 1 18ab 9a 9b 4
1 1 2 (ab 1)(a b)2
<=> :đúng . ngoài ra lưu ý rằng :
a 2 1 b 2 1 ab 1 (ab 1)(a 2 1)(b 2 1)
18ab 9a 9b 4 2(3a 2)(3b 2) (3a 2) (3b 2) do đó:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 298
Tất cả vì học sinh thân yêu
2 2 4
(3a 2)(3b 2)
6a 6b 8 2
3a 2 3b 2 từ các đánh
18ab 9a 9b 4 1 1 2 (3a 2)(3b 2) 1
2 2
3a 2 3b 2 (3a 2)(3b 2)
5 2 2
giá trên suy ra P ếp theo từ (a 1)(a 2) 0 a 2 3a 2
2 ab 1 (3a 2)(3b 2) 1
Bài 33: Cho x, y, z 0; 2 thỏa mãn x y z 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
P 2 2 xy yz zx
x y 2 y z 2 z x2 2
2 2 2
Bài giải:
xy 1
Ta có x 2 y 2 2 x 2 1 y 2 1 2 x y ,….; xy ,…
2
1 1 1 1
Nên P xy yz zx 3 .
2 x y y z z x
Ta có x y z xy yz zx 9 xyz
8
x y y z z x x y z xy yz zx xyz x y z xy yz zx
9
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 299
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 1 1 x y y z y z z x x y z x
x y yz zx x y y z z x
2
x y z xy yz zx
x y y z z x
2
x y z xy yz zx
8
x y z xy yz zx
9
27 3
8 xy yz zx 8
1 27 27
Suy ra P xy yz zx
2 8 xy yz zx 8
Đặt t xy yz zx .
4 xyz
Do x, y, z 0; 2 2 x 2 y 2 z 0 xy yz zx 2t 2
2
1 2
Mặt khác: xy yz zx x y z 3 t 3 .
3
Vậy t 2;3
1 27 27
Ta có P t f t
2 8t 8
1 27 8t 3 27
Xét hàm số f t với t 0; 2 ta có f ' t t 0 t 2;3 nên hàm
2 8t 2 16t 2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 300
Tất cả vì học sinh thân yêu
15
f t f 3 .
4
15 15
Do P f t P . Có P khi x y z 1 .
4 4
15
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là đạt được khi x y z 1.
4
Bài 34: Cho a, b, c là ba số thuộc đoạn [0; 1]. Chứng minh:
a b c
(1 a )(1 b )(1 c ) 1
b c 1 a c 1 a b 1
Bài giải:
Do vai trò a, b, c như nhau nên giả sử a b c, khi đó:
Đặt S = a + b + c + 1 => b + c +1 = S – a S – c
a + c + 1 S – c;
a+b+1 S-c.
Ta có ( 1 – a)(1 – b) ( 1 +a +b) 1 (*)
<=> ( 1 –a – b + ab) ( 1 +a +b ) – 1 0
<=> - a2 – b2 – ab + a2b + ab2 0
<=> b( a + b)( a – 1) – a2 0 đúng do a, b [0; 1]. Vậy (*) đúng.
Mà (*) <=> ( 1 – a)(1 – b) ( S - c) 1
1 1 c
<=> ( 1 – a)(1 – b) <=> 1 – a 1 – b (1 c)
S c S c
Do đó:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 301
Tất cả vì học sinh thân yêu
a b c
(1 a )(1 b )(1 c )
b c 1 a c 1 a b 1
a b c 1 c S c
1
S c S c S c S c S c
Bài 35 : Cho các số thựca, b, c thuộc [4; 6] và thỏa mãn điều kiện a + b + c = 15. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
a 2b2 b 2c 2 c 2 a 2 30abc 180 1
P abc
ab bc ca 20
Bài giải:
+)
Do đó
+) Biến đổi các đại lượng khác của bài toán theo đại lượng
Thứ nhất:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 302
Tất cả vì học sinh thân yêu
Suy ra:
Thứ 2:
Kết hợp:
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 303
Tất cả vì học sinh thân yêu
Thứ 3:
Suy ra
Xét hàm số
Suy ra
suy ra
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 304
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 36: Cho x, y, z 0; 2 thỏa mãn x y z 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
P 2 2 xy yz zx
x y 2 y z 2 z x2 2
2 2 2
Bài giải:
xy 1
Ta có: x 2 y 2 2 x 2 1 y 2 1 2 x y ,.....; xy ,....
2
1 1 1 1
Nên P xy yz zx 3
2 x y y z z x
Ta có x y z xy yz zx 9xyz
8
x y y z z x x y z xy yz zx xyz x y z xy yz zx
9
1
1
1
x y y z y z z x x y z x
x y yz zx x y y z z x
2 2
x y z xy yz zx
x y z xy yz zx
27
3
x y y z z x 8 8 xy yz zx 8
x y z xy yz zx
9
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 305
Tất cả vì học sinh thân yêu
1 27 27
Suy ra P xy yz zx
2 8 xy yz zx 8
Đặt t xy yz zx
4 xyz
Do x, y, z 0; 2 2 x 2 y 2 z 0 xy yz zx 2t 2
2
1 3
Mặt khác: xy yz zx x y z 3 t 3
3
Vậy t 2;3
1 27 27
Ta có P t f t
2 8t 8
1 27 8t 3 27
Xét hàm số f(t) với t 0;2 ta có f ' t t 0t 2;3 nên hàm số f(t) đồng
2 8t 2 16t 2
15
f t f 3
4
15 15
Do P f t P . Có P khi x y z 1
4 4
15
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là đạt được khi x y z 1
4
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 306
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 36: Cho 3 số thực x, y, z thuộc đoạn [1;4] và thỏa mãn x y z 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
z x2 y 2 1
biểu thức T
8 x2 y 2 xyz
Bài giải:
z x2 y2 1 z x2 y2 1
Ta có T
8 x y
2 2
xyz 8 x y
2 2
xyz xyz
x2 y 2
Với x, y, z thuộc đoạn [1;4] và thỏa mãn x + y +z = 6 ta có 2
xy
x 1 y 1 xy x y 1 0 xy x y 1 5 z
1 1
xyz 5 z z
2 2 2
x 2 y 2 x y 2 xy 6 z 2 xy 6 z 2 5 z z 2 10 z 36
z 2 1
T
8 z 10 z 26 z z 5 z
2
Xét hiệu
2
1 1 z 4 4 z 45 z 117
2
z 2
0z 1; 4
8 z 10 z 26 z z 5 z 2 8 z 5 z z 10 z 26
2 2
1 1
Do đó T . Với x y 1, z 4 T
2 2
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là MinT
2
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 307
Tất cả vì học sinh thân yêu
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 308
Tất cả vì học sinh thân yêu
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 309
Tất cả vì học sinh thân yêu
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 310