You are on page 1of 310

Tất cả vì học sinh thân yêu

Bình dân học vụ BẤT ĐẲNG THỨC – MIN & MAX tại đây

DÀNH CHO CÁC EM MỚI CHẬP CHỮNG HỌC MẢNG NÀY NÊN NGÔN NGỮ
BÌNH DÂN THEO KIỂU NHÀ QUÊ

1. Các bất đẳngthức phụ CM BĐT

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/cac-bat-dang-thuc-phu-cm-bdht

2. Bất đẳng thức Côsi

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bat-dang-thuc-cosi

3. Dùng BĐT Bunhiacopxki

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/dung-bdht-bunhiacopxki

4. BĐT có 2 biến đối xứng

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-co-2-bien-doi-xung

5. Phuương pháp thế

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-co-bien-doi-hay

6. Dùng kỹ thuật 2 lần đổi dấu - Cô si ngược dấu

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/dung-ky-thuat-2-lan-doi-dau---co-
si-nguoc-dau

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 1
Tất cả vì học sinh thân yêu

7. Dùng tam thức bậc 2 - chứng minh BĐT

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/dung-tam-thuc-bac-2---chung-
minh-bdht-2

8. Kỹ thuật cân bằng bậc tử và mẫu số để CM BĐT

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/ky-thuat-can-bang-bac-tu-va-
mau-so-de-cm-bdht

9. Kỹ thuật chuẩn hóa - Chứng minh bất đẳng thức

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/ky-thuat-chuan-hoa---chung-minh-
bat-dang-thuc

10. Dùng tiếp tuyến CM BĐT

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/dung-tiep-tuyen-cm-bdht

11. BĐT có hiệu a -b , b - c , c - a

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-co-hieu-a---b-b---c-c---a

12. BĐT - Dạng toán đồng bậc tử số mẫu số

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdhtdang-toan-dong-bac-tu-so-
mau-so

13. Kỹ thuật sửdụng BĐT Cô Si cho 3 biến không bằng nhau


Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 2
Tất cả vì học sinh thân yêu

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/ky-thuat-su-dung-bdht-co-si-cho-3-
bien-khong-bang-nhau

14. BĐT có 3 biến bằng nhau , chứa tích abc , ab , ac , bc

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-co-3-bien-bang-nhau-chua-
tich-abc-ab-ac-bc

15. BĐT 3 biến và có biến bằng 0

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-3-bien-va-co-bien-bang-0

16. Bất đẳng thức 3 biến - các biến đổi đặc biệt

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bat-dang-thuc-3-bien---cac-bien-
doi-dac-biet

17. BĐT khảo sát hàm nhiều biến , cố định biến số

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-khao-sat-ham-nhieu-bien-
bang-cach-coi-mot-bien-khac-la-tham-so

18. Bất đẳng thức phụ khi có căn - MinCopxki

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bat-dang-thucphu-khi-co-can---
mini-copxki

19. Dùng tính chất bắc cầu, (dồn biến) CM BĐT - Tìm Min Max

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 3
Tất cả vì học sinh thân yêu

https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/dung-tinh-chat-bac-cau-ky-thuat-don-bien-
cm-bdht---tim-min-max

20. Ép biên (Ép duyên)

https://www.youtube.com/watch?v=cnRRcZ8mNK4

BẤT ĐẲNG THỨC 2 BIẾN


ĐỐI XỨNG :

Bài 1: Cho 2 số thực x,y thay đổi thỏa x 2  y 2  2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

biểu thức: P  2  x 3  y 3   3xy

Bài giải:
P  2  x 3  y 3   3xy
 2  x  y   x 2  xy  y 2   3 xy  2  x  y  2  xy   3 xy
t2  2
đặt t = x + y. ĐK : t  2 xy 
, 2
3
P  t 3  t 2  6t  3 , với t  2
2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 4
Tất cả vì học sinh thân yêu

3
Xét f (t )  t 3  t 2  6t  3 trên [-2,2]
2
13
f '(t )  3t 2  3t  6 f’(t) = 0  t  1  t  2 f 1 
2
f(2) = 1 f(-2) = - 7
 1 3  1 3
x  y  1  x  x
13 13   2  2
max f  t   khi t = 1 nên max P   2 2
 
2,2 2 2 x  y  2  y  1 3  y  1 3
 2  2
 x  y  2
min f  t   7 khi t = -2 nên minP = - 7  2 2
 x  y  1
 2,2
x  y  2

Bài 2: Cho x  0 và y  0 thỏa điều kiện x  y  2 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1
P  xy  .
xy  1

Bài giải:
2
x y
Ta có 0  xy    1
 2 
Đặt t  xy , điều kiện 0  t  1

1 1 t (t  2)
Pt  P/  1 
t 1 t  1 (t  1) 2
2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 5
Tất cả vì học sinh thân yêu

x 0 1
P/ 0 +
3
P
1 2

3
Vậy GTLN P  Khi x  1; y  1
2

Bài 3: Cho a, b  0 thỏa mãn 2  a 2  b 2   a 2b 2 . Tìm Min P, với

a b 1
P   .
b 1 a 1 a  b2  1
2

Bài giải:
2
Ta có a 2b 2  2  a 2  b 2    a  b   ab  a  b
2 2 2
a 2  b2  1   a  b   2ab  1   a  b   2  a  b   1   a  b  1
 a 2  b2  1  a  b  1

 a   b  1
P  1    1  2 
 b 1   a 1  a2  b2  1
 1 1  1
  a  b  1    2 2
 a 1 b 1  a  b2  1
4 1
  a  b  1  2
a  b  2 a  b 1

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 6
Tất cả vì học sinh thân yêu

Đặt t  a  b , ta có
4
2
 2a  b
2  a  b
 a  b 2 2
   ab  
16
 ab  4

4  t  1 1
Xét f  t     2; t  4 ta được
t2 t 1
5
MinP  M inf  x   khi x  y  2
3

Bài 4: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn xy  x  y  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

3x 3y xy
P     x2  y 2 
y 1 x 1 x  y

Bài giải:
2
Đặt t  x  y  xy  3  t ; x 2  y 2   x  y   2 xy  t 2  2  3  t   t 2  2t  6
2
 x y 1 2
Ta có xy     3t  t  t  2
 2  4

3  x2  y 2   3  x  y  xy 12 5
Suy ra P     x 2  y 2   t 2  t  
xy  x  y  1 x y t 2
12 5
Xét hàm số f  t   t 2  t   với t  2
t 2
2
Ta có f '  t   2t  1   0, t  2 . Suy ra hàm số f  t  nghịch biến với t  2
t2
3
 P  f t   f  2 
2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 7
Tất cả vì học sinh thân yêu

3
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng khi x  y  1 .
2

Bài 5: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện ( x  y ) 3  4 xy  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu

thức P  3( x 2  y 2 ) 2  2( x  y ) 2  xy (3 xy  4)  2015 .

Bài giải:
Với mọi số thực x, y ta luôn có ( x  y ) 2  4 xy , nên từ điều kiện suy ra

( x  y )3  ( x  y ) 2  ( x  y )3  4 xy  2  ( x  y )3  ( x  y )2  2  0  x  y  1 Ta biến đổi P
3 2 3
như sau P  ( x  y 2 ) 2  ( x 2  y 2 ) 2  2( x 2  y 2  2 xy )  xy (3 xy  4)  2015
2 2
3 2 3
 ( x  y 2 ) 2  ( x 4  y 4 )  2( x 2  y 2 )  2015 (3)
2 2
(x2  y 2 )2 9
Do x 4  y 4  nên từ (3) suy ra P  ( x 2  y 2 ) 2  2( x 2  y 2 )  2015 .
2 4
1
Đặt x 2  y 2  t thì t  (do x  y  1) .
2
9 2 1 9 1
Xét hàm số f (t )  t  2t  2015 với t  , có f ' (t )  t  2  0 , với t  nên hàm
4 2 2 2
1   1  32233
số f(t) đồng biến trên  ;  . Suy ra min f (t )  f    .
2   1 
t ;    2 16
2  

32233 1
Do đó GTNN của P bằng , đạt được khi và chỉ khi x  y 
16 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 8
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 6: Cho các số dương x, y. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

1 1 2
P   3
.
2
x  3y 2
3x  y 2 2
3 x  y 

Bài giải:
1 1 2
Xét biểu thức P    3
2
x  3y 2 2
3x  y 2
3 x  y 

1 1 2
Trước hết ta chứng minh  
2
x  3y 2
3x  y 2 2 x y
2
 1 1   1 1  8  x2  y 2 
Thật vậy,     2 2   
 x2  3 y 2
 3x  y 2
2 
  x  3y
2
3 x 2  y 2   x 2  3 y 2  3 x 2  y 2 

2
8  x2  y 2  4 4  2  x 2  y 2   x  y    x 2  3 y 2  3 x 2  y 2  
   

Xét
x 2
 3 y 2  3 x 2  y 2   x  y
2
 x  3 y  3x  y   x  y 
2 2 2 2 2

4
4  x  y  1 1 2
 2
0  
x 2
 3y 2
 3x 2
y 2
 x  y 2
x  3y 2 2
3x  y 2 x y

Dấu “=” xảy ra khi x = y


2 2
Như vậy, P  
x  y 3  x  y 3

1
Đặt, t  ,t  0.
x y

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 9
Tất cả vì học sinh thân yêu

2t 3
Xét hàm số f (t )  2t   f '(t )  2  2t 2 ; f '(t )  0  t  1
3
Ta có bảng biến thiên
t – –1 1 +
f’(t) – 0 + 0 –
4/3

f(t)

4
Từ BBT ta thấy GTLN của f(t) là khi t = 1.
3

4 1
Vậy, GTLN của P là khi x  y 
3 2

Bài 7: Với mọi số thực x,y thỏa mãn điều kiện 2  x 2  y 2   xy  1

x4  y4
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P 
2 xy  1

Bài giải:
2 1
Đặt t  xy . Ta có: xy  1  2  x  y   2 xy   4 xy  xy  
  5
2 1 1 1
Và xy  1  2  x  y   2 xy   4 xy  xy  nên   t 
  3 5 3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 10
Tất cả vì học sinh thân yêu

Suy ra: P 
x 2
 y 2   2 x2 y2

7t 2  2t  1
2 xy  1 4  2t  1

7t 2  2t  1 7  t 2  t  t  0
Xét hàm số f  t   có f '  t   ; f 't   0  
 t  1  l 
2
4  2t  1 2  2t  1

 1 1 2 1
f     f    ; f  0 
 5  3  15 4
1 2
Vậy GTLN bằng , GTNN bằng
4 15

2
Bài 8: Giả sử x, y là các số thực dương thỏa mãn 3  x  y   4  x 2  y 2  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu

x  2y 2x  y
thức P  2 2
 2
x  2y 2x  y2

Bài giải:
x  2y 1 xy 3 xy 3 x 3
Ta có   2 .  .  .
2
x  2y 2
x  y  x  y   y x  y 2 xy  y x  y 2 x  y x  y
2 2 2

2x  y 1 y 3
Tương tự, ta cũng có 2 2
  .
2x  y x  y x  2y x  y
x y 2
Mặt khác, ta cũng có   , vì bất đẳng thức này tương đương với
2x  y x  2 y 3
x 2  y 2  4 xy 2 2
2 2
 , hay  x  y   0
2 x  2 y  5 xy 3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 11
Tất cả vì học sinh thân yêu

2  x y  3 2 3 2 4
Từ đó ta có P    .  .  . Suy ra P  (1)
x  y  2x  y x  2 y  x  y 3 x  y x  y x y
2 2
Từ giả thiết ta lại có 3  x  y   4  x 2  y 2   4  2  x  y   4
2
Suy ra  x  y   4 , hay x  y  2 (2)
Từ (1) và (2) ta có P  2 . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  1
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 2, đạt được khi x  y  1

Bài 9: Cho hai số dương x, y thoả mãn x 2  y 2  1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

 1  1
P   x  1  1     y  1 1   .
 y  x

Bài giải:
t 2 1
Đặt x  y  t  xy 
2
x2  y2  x  y
Bến đổi P  ..  x  y  2
xy

2  t  1 2
t 2
2t 2
t 1 t 1

2 t 2 1
Có  x  y   4 xy  t 2  4  t2  2
2
Lại có 0  x, y  1  x  x 2 , y  y 2  x  y  1. vậy 1  t  2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 12
Tất cả vì học sinh thân yêu

2
Xét hàm số f  t   t 
t 1

 2 trên nửa khoảng 1; 2 

Có f  2  43 2

Kết luận: min P  min f  t   4  3 2


1; 2 

Bài 10: Cho x và y là hai số thực dương thay đổi thuộc nửa khoảng (0;1] và x+y=4xy. Tìm gía trị
1 1 1 
lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P= x 2 y  xy 2   2  2  .
6 x y 

Bài giải:
1
Ta có: 4 xy  x  y  2 xy  xy  .
4
1
x; y  (0;1]  (1  x )(1  y )  0  1  ( x  y )  xy  0  1  4 xy  xy  0  xy  .
3

1 1 1  1  ( x  y ) 2  2 xy  1 8
P = x 2 y  xy 2   2  2   xy ( x  y )   2   4( xy ) 2   .
6 x y  6 ( xy )  3 xy 3

1 8 1 1
Đặt t = xy thì P = t 2    f (t ) với t   ;  .
3t 3  4 3
1 24t 3  1 1 1 1 1
f '(t )  8t  2
 2
 0, t   ;  suy ra f (t ) nghịch biến trên đoạn  ;  .
3t 3t  4 3  4 3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 13
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 1 1
Do đó f    f (t)  f   , t   ;  .
3  4  4 3
13 1
 maxP =  đạt được khi và chỉ khi x  y  .
12 2
11 1 1
 minP =  đạt được khi và chỉ khi x  1; y  hoặc x  ; y  1.
9 3 3

Bài 11: Cho hai số thực thỏa mãn x  1; y  1 và 3 (x + y) = 4xy

1 1 
Tìm gía trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P = x3  y 3  3  3  3  .
x y 

Bài giải:

3x 2
Đặt t = x.y; vì x  1 nên 3( x  y )  4 x. y  3 x 2  3 xy  4 x 2 y  xy 
4x  3
3y 3y
Có 3( x  y )  4 x. y  x  (vì y  1 ). Xét hàm số f ( y )  trên [1; ) có
4y  3 4y 3
9
f '( y )   0, y  [1; )  f ( y )  f (1)  3  1  x  3
(4 y  3)2

3x2 9 9
Xét hàm số g(x)  trên [1;3]   g ( x)  3 . Vậy t  [ ;3]
4x  3 4 4

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 14
Tất cả vì học sinh thân yêu

Khi đó
 3  3  3 
P  ( x3  y 3 ) 1  3 3    x  y   3xy ( x  y)    3 
 x y     ( xy) 
 4 xy 3 4 xy   3   64t 3 2  3  64t 3 12 64
    3 xy.   1  3 
   4t  1  3 
  4t 2  
 3  3   ( xy )   27  t  27 t 9

64t 3 12 64 9
Xét hàm số P (t )   4t 2   với t  [ ;3]
27 t 9 4
64t 2 12 8  12 9
Ta có P '(t )   8t 2  2  8t  t  1  2  0,  t  [ ;3]
9 t 9  t 4

280  xy  3 x  3  x  1
Vậy MaxP  P (3)  tại t  3    ;
9  x  y  4 y 1 y  3

 9
 9   304  9  xy  3
MinP  P      tại t    4  x y
 4   36  4  x  y  3 2

Bài 12: Cho các số thực dương x,y thỏa mãn x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1
A  xy  2
 2
x y

Bài giải:
1 1 2
Ta có P  xy  2
 2  xy 
x y xy
2
 x y 1
Đặt t  xy ta có 0  t  xy    
 2  4

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 15
Tất cả vì học sinh thân yêu

2 2 31 31 33
Khi đó: P  t   32t   31t  2 32.2   16  
t t 4 4 4
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  z 
2
33
Vậy min A 
4

2 2
Bài 13: Cho các số thực x, y thỏa mãn  x  4    y  4   2 xy  32 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

thức A  x3  y 3  3  xy  1 x  y  2  .

Bài giải:
2 2 2
Ta có  x  4    y  4   2 xy  32   x  y   8  x  y   0  0  x  y  8

3 3 3 2
A   x  y   3  x  y   6 xy  6   x  y    x  y   3  x  y   6.
2
3
Xét hàm số: f  t   t 3  t 2  3t  6 trên đoạn  0;8 .
2

1 5 1 5
Ta có f '  t   3t 2  3t  3, f '  t   0  t  hoặc t  (loại)
2 2
 1  5  17  5 5 17  5 5
Ta có f  0   6, f    , f  8   398 . Suy ra A 
 2  4 4

1 5 17  5 5
Khi x  y  thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
4 4

Bài 14: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 5b  b5 a  2  ( ab  1) 2 . Tìm GTLN của :

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 16
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 8ab  1
P 2
 2

1  a 1  b 2  4ab
1
Ta có : ( ab  1) 2  a 5b  b5 a  2  2  ab( a 4  b 4 )  2  2a 3b 3  1  ab 
2
1 1 2
Khi đó ta có BĐT quen thuộc : 2
 2

1  a 1  b 1  ab
2 8ab  1 2 8t  1 1 
P  . Xét hàm số f (t )   với t  ab; t   ;1
1  ab 2  4ab 1  t 4t  2 2 
1 31 1
 f (t ) max  f ( )  Pmax   a  b 
2 12 2

( x3  y 3 )( x  y)
Bài 15: Cho x, y là các số thực thuộc (0;1) thỏa mãn  (1  x)(1  y) . Tìm giá trị
xy
lớn nhất của biểu thức:
1 1
P   4 xy  x 2  y 2
2 2
1 x 1 y

( x3  y 3 )( x  y )
Ta có: (1  x)(1  y )   1  xy  x  y  4 xy  1  3xy  x  y  3xy  2 xy
xy

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 17
Tất cả vì học sinh thân yêu

Xét

1 1 1 1 1 1
P   4 xy  x 2  y 2    2 xy  2.   2 xy
1  x2 1  y2 1  x2 1  y2 1  x2 1  y2
1 1 2
vì x, y  (0;1)  2
 2
 (*)
1 x 1 y 1  xy
Thật vậy
(*)  (2  x 2  y 2 )(1  xy )  2(1  x 2 )(1  y 2 )  ( x  y ) 2 (1  xy )  0 . Luôn đúng vì x, y  (0;1)

2  1
Suy ra P   2 xy, xy   0; 
1  xy  9

2  1 1  1
Xét hàm số f (t )   2t , t   0;  . Có f   2  0, t   0; 
1 t  9 (1  t ) 1  t  9

1 56 56 1
Vậy P  f    nên maxP = x y
 9  9 10 9 10 3

2
Bài 15b: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a 5b  ab5  2   ab  1 . Tìm giá trị lớn

1 1 8ab  1
nhất của biểu thức P  2
 2

1 a 1 b 2  4ab
Bài giải:
1 1 8ab  1
P 2
 2

1  a 1  b 2  4ab
2 5 5 4 4 3 3 1
Ta có : ( ab  1)  a b  b a  2  2  ab(a  b )  2  2a b  1  ab 
2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 18
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 2
Khi đó ta có BĐT quen thuộc : 2
 2

1  a 1  b 1  ab
2 8ab  1 2 8t  1 1 
P  . Xét hàm số f (t )   với t  ab; t   ;1
1  ab 2  4ab 1  t 4t  2 2 
1 31 1
 f (t ) max  f ( )  Pmax   a  b 
2 12 2
KHÔNG ĐỐI XỨNG :

Bài 16: cho x, y là số không âm thỏa mãn x 2  y 2  2 . Tìm GTLN và nhỏ nhất của:

P  5( x5  y 5 )  x 2 y 2 (5 2 xy  2  4 xy  12)

 x 2 ( x  2)  0
*0  x, y  2    x3  y 3  2( x 2  y 2 )  2 2
2
 y ( y  2)  0

*4  (12  12 )( x 2  y 2 )  ( x  y ) 2  2  x  y

 2( x 3  y 3 )  ( x  y )( x 3  y 3 )  ( x . x 3  y . y 3 ) 2  4  x3  y 3  2

Đặt t  x 3  y 3 . Ta có : t   2; 2 2 

Ta có:
*2  ( x 2  y 2 )3  x 6  y 6  3 x 2 y 2 ( x 2  y 2 )

 x 6  y 6  6 x 2 y 2  ( x3  y 3 )2  2 x 2 y 3  6 x 2 y 2

 2 x3 y 3  6 x 2 y 2  t 2  8

*2( x 3  y 3 )  ( x 3  y 3 )( x 2  y 2 )  x5  y 5  x 2 y 3  x 3 y 2  x 5  y 5  x 2 y 2 ( x  y )
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 19
Tất cả vì học sinh thân yêu

 x 5  y 5  x 2 y 2 ( x  y )  2t

P  5( x5  y 5 )  x 2 y 2 (5 2 xy  2  4 xy  12)

 4 x3 y 3  12 x 2 y 2  5( x5  y 5 )  5 x 2 y 2 2  2 xy

 2(2 x 3 y 3  6 x 2 y 2 )  5( x 5  y 5 )  5 x 2 y 2 x 2  y 2  2 xy

 2(t 2  8)  5  x 2  y 2  2 xy  x 2 y 2 ( x  y )   2t 2  10t  16  f (t )


 
5 
f / (t )  4t  10; f / (t )  0  t   2; 2 2 
2 
5 57
Ta có: f (2)  28, f ( )  và f (2 2)  20 2
2 2
5 57
Vậy MinP  min 2;2 2 
f (t )  f (2)  28 và MaxP  f ( ) 
 2 2

2x2  y2  2x  y
Bài 17: Cho 2  x  3  y . Tìm giá trị nhỏ nhất của B 
xy

2 x 2  y 2  2 x  y 2( x  1) y  1
Xét hàm số g(y):   với 2  x  3  y (0.25đ)
xy y x
2( x  1) /
g / ( y)  , g ( y )  0  y  2 x( x  1) (0.25đ)
y2
BBT

1 1
Thấy min g ( y )  g  
2 x( x  1)  2 2
x
1 
x

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 20
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1  2 1
Xét hàm số f ( x)  2 2  1  , 2  x  3 có f / ( x )    0 nên f(x) nghịch biến
x x 1 x2
x2 1
x

4 6 1
trên [2;3] do đó min f(x) = f(3)  (0.25đ)
3

4 6 1
Do đó B  , dấu “=” xảy ra khi x = 3 và y  2 6
3

4 6 1
Vậy min B 
3

Bài 18: Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 2 x  3 y  7 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P  2 xy  y  5( x 2  y 2 )  24 3 8( x  y )  ( x 2  y 2  3)
2
 2x  2  3 y  3 
Ta có: 6( x  1)( y  1)  (2 x  2)(3 y  3)     36  x  y  xy  5
 2 

Ta có 5( x 2  y 2 )  (2 x  y ) 2  5( x 2  y 2 )  2 x  y và’

( x  y  3) 2  x 2  y 2  9  2 xy  6 x  6 y  0

 2( x  y  xy  3)  8( x  y )  ( x 2  y 2  3)

Suy ra P  2( xy  x  y )  24 3 2( x  y  xy  3)

Đặt t  x  y  xy, t   0;5 , P  f (t )  2t  24 3 2t  6

24.2 3
(2t  6)2  8
Ta có f / (t )  2  2  0, t   0;5
3 3 (2t  6)2 3
(2t  6) 2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 21
Tất cả vì học sinh thân yêu

Vậy hàm số f(t) nghich biến trên nửa khoảng (0;5]


Suy ra min f (t )  f (5)  10  48 3 2

x  2
Vậy min P  10  48 3 2 , khi 
y  1

Bài 19:Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện 4 x 2  y 2  8 Tìm GTLN, GTNN của :

(2 x  6) 2  ( y  6)2  4 xy  32
P
2x  y  6

(2 x  y ) 2
8  4 x2  y 2 
2
2
 (2 x  y )  16
 4  2 x  y  4  2  2 x  y  6  10
4
Ta có : P  2 x  y  6  . Đặt t  2 x  y  6, t  [2;10]
2x  y  6
Xét hàm số:
4 4
f (t )  t  ; t  [2;10]  f / (t )  1  2
t t
t  2
f / (t )  0  
t  2(loai)
52
+) Ta có : f (2)  4, f (10) 
5
52 x  1
+ Vậy GTLN của P bằng 
5 y  2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 22
Tất cả vì học sinh thân yêu

 x  1
+ Vậy GTNN của P bằng 4  
 y  2
2
2 y  x
Bài 20: Cho x, y   thỏa mãn  2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
 y  2 x  3 x
2
P  x4  y 4  2
.
 x  y
Bài giải:
x2 6
Từ giả thiết ta có y0 và  2 x 2  3 x  0  x 
2 5
2
và x 2  y 2  x 2   2 x 2  3x   2 x 2  2 x 2  6 x  5 

 6
Xét hàm số f ( x)  2 x 2  2 x 2  6 x  5  ; x   0;  ta được Max f(x) = 2
 5  6
0; 
 5

 x2  y 2  2
2

P  x  y 2 2 2 2 2 x 2
 y2  2
2
 2
 2x y 2
2
 x  y
2
  
x  y2
2
 x  y 2

t2 2
Đặt t  x 2  y 2  P   ,0t 2
2 t

Xét hàm số:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 23
Tất cả vì học sinh thân yêu

t2 2
g (t )   , t   0; 2
2 t
2 t3  2
g '(t )  t  2
 2 ; g '(t )  0  t  3 2
t t

33 4 6
16
Lập bảng biến thiên ta có Min P  khi x  y 
2 2

Bài 21: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 2  2b  12 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 4 5
P  4
a b 8  a  b 2
4

Bài giải:
Từ giả thiết và bất đẳng thức CôSi ta có:
a 2  2b  12  a 2  4  2b  16  4a  2b  16  2 4a.2b  16  0  ab  8

a 2b 2  4 4  ab 5 1  a2 b2  5 1
Do đó P   4  4  . 2
  2  2  .
64  a b  8 8  a  b  16  b a  64  b  2
a
b a
a b 1 5 1 1
Đặt t  (t  2) , ta có P  t 2  . 
b a 16 64 t  2 8
1 2 5 1 1
Xét hàm số f (t )  t  .  trên (2; )
16 64 t  2 8
1 5 1 5
Ta có f '(t )  t  . 2
; f '(t )  0  t 
8 64  t  2  2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 24
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bảng biến thiên

 5  27
Từ bảng biến thiên ta có min f (t )  f   
 2;   2  64
27
Suy ra P  , dấu bằng xảy ra khi a  2, b  4.
64
27
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi a  2, b  4.
64

Bài 22 : Cho x, y là các số thực thỏa: x  y  26 x  3  3 y  2013  2016 Tìm giá trị nhỏ

nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức M   x  12   y  12  2016  2 xy x  y  1 .
x  y 1

Bài giải:
2016 2 2016
M  x 2  y 2  2 xy  2 x  2 y  2    x  y  1  4  x  y  1  5 
x  y 1 x  y 1

2016
Đặt t  x  y  1 thì ta được M  t 4  4t 2  5 
t
Điều kiện của t:

Đặt a  x  3; b  y  2013 ta được x  a 2  3; y  b 2  2013 và

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 25
Tất cả vì học sinh thân yêu

a 2  3  b 2  2013  26 a  3b  2016

 a 2  b 2  26a  3b   26 2
 32  a 2  b 2 

Hay 0  a 2  b 2  685

Từ đó ta được x  y  1  a 2  b 2  2017   2017; 2072 nên

t  D   2017; 2072 

4 2 2016
Xét hàm số f  t   t  4t  5  ;t  D
t
4
2016 4t 5  8t 4  2016 4t  t  2   2016
f '  t   4t 3  8t     0t   2017; 2072 
t2 t2 t2
Suy ra f  t  đồng biến trên D

36
max M  f  
2072  4284901 
37
khi t  2072 ta được

a 2  b 2  685
 a  26
a b  hay x  679; y  2022
  b  3
 26 3
2016
min M  f  
2017  4060226 
2017
khi t  2017 hay x  3; y  2013

Bài 23 : Cho các số thực x, y thỏa mãn x  y  1  2 x  4  y  1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá
1
trị nhỏ nhất của biểu thức: S  ( x  y ) 2  9  x  y  
x y
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 26
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài giải:
Điều kiện: x  2; y  1; 0  x  y  9;

0  x  y  1  2. x  2  1. y  1  3( x  y  1)  ( x  y  1)2  3( x  y  1)
Ta có
 0  x  y  1  3  1  x  y  4.
1
Đặt t  x  y , t  [1; 4] , ta có S  t 2  9  t 
t
1 1
S '(t )  2t    0, t  [1; 4] . Vậy S(t) đồng biến trên [1;4].
2 9  t 2t t
Suy ra

1 33  2 5
Smax  S (4)  42  9  4    x  4; y  0;
4 2
Smin  S (1)  2  2 2  x  2; y  1.

Bài 24: Cho a, b là các số thực thỏa mãn : a  b  2 a  2  3 b  2014  2012 .

2 2 2015  2ab a  b  1
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức : T   a  1   b  1  .
a  b 1
Bài giải:
2 2015
T   a  b  1  4  a  b  1  5 
a  b 1
2015
Max = T  4096577 
2026

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 27
Tất cả vì học sinh thân yêu

2015
Min = T  4044122 
2013

Bài 25 : Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4( x3  8 y 6 )  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :

( x  2 y 2  2)3
P
5( x 2  y 2 )  5( x  y )  3

Bài giải:
3 3 3
a, b  0 ta có: 4(a  b )  (a  b) (1)
Thật vậy:
(1)  4( a 3  b3 )  a 3  b3  3ab(a  b)  3( a 3  b3 )  3ab( a  b)
 (a  b)(a 2  ab  b 2 )  ab(a  b)  (a  b)(a 2  2ab  b 2 )  0
 (a  b)(a  b) 2  0 (2)
Vì a,b>0 nên (2) luôn đúng. Dấu “=” xảy ra khi a=b
Suy ra (1) được chứng minh.
Áp dụng BĐT (1) với a  x; b  2 y 2 , ta có:

1  4( x3  8 y 6 )  4  x 3  (2 y 2 )3   ( x  2 y 2 )3  x  2 y 2  1

Lại có: 5( x2  y 2 )  5( x  y)  3  5 x2  5x  5 y 2  5 y  3
2 2
 1  1  10  1  1 1 1
 5 x2  x    5 y 2  y     3   x     y    
 4  4 4  2  2 2 2

( x  2 y 2  2)3 (1  2)3
Do đó: P    54
5( x 2  y 2 )  5( x  y )  3 1
2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 28
Tất cả vì học sinh thân yêu


4( x 3  8 y 6 )  1
 1
Ta có: P=54 khi  x  2 y 2 xy
 2
1
x  y 
 2
1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là PMax  54 , đạt được khi x  y 
2

Bài 26: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2   y 2    1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
2
x 4  xy  1
biểu thức : P  .
2 y 2  2 xy  1

Bài giải:
Từ giả thiết x 2  y 2  1 , P được viết lại như sau:

y 4   xy  1
2
y 2  x 2  y 2   2 xy  x 2  y 2 2 y 2  2 xy  x 2
P  
2 y 2  2 xy  1 2 y 2  2 xy  x 2  y 2 3 y 2  2 xy  x 2

2 2t 2  2t  1
Với y  0, y  1 thì y  ; với x  0 , đặt y  tx . Khí đó : P  2
3 3t  2t  1
2t 2  2t  1 2t 2  2t
Xét hàm số f  t   ta có TXĐ: , f '  t   2
3t 2  2t  1  3t 2  2t  1
1 2
f '  t   0  2t 2  2t  0 t  0 ; f  0   1. f  1  ; lim f  t   lim f  t  
t  1 2 x  x  3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 29
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bảng bién thiên:

Từ bảng biến thiên ta suy ra:


 2  2
 x   2  x  2
+ Pmin
1
2
y  x
 đạt đươc khi t= -1 hay 2  
x  y2  1 
y  2

y   2
 2  2

+ Pmax  1 đạt được khi t=0 hay y0


x2  1 
 x  1
y0

Bài 27: Cho x và y là các số thực dương thay đổi sao cho log 2 ( x  y )  3  log 2 x  log 2 y . Tìm gía

32 x  32 y
trị nhỏ nhất của biểu thức: P= .
3x 1  3 y
Bài giải:
1
Từ giả thiết log 2 ( x  y )  3  log 2 x  log 2 y suy ra x  y  8 xy  2( x  y ) 2  x  y  .
2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 30
Tất cả vì học sinh thân yêu

32 x  32 y 32 x 2 y  1 1
Ta có: P  x 1 y
 x y
.Đặt t  3x  y . Vì x  y  nên t  3
3 3 3.3  1 2

t2 1
Lúc đó P   f (t ) .
3t  1

t2 1
Xét hàm số f (t) 
3t  1
trên  3;  . 
t 3
Ta có f '(t)  ; f '(t )  0  t  3 .
(3t  1) 2 t 2  1
Bảng biến thiên:

1
Vậy P  .
10

  2 2  2 2
 x  y 1 x  x 
  4 hoặc  4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  x  y  8 xy   
 x, y  0 y  2  2 y  2 2
  4  4

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 31
Tất cả vì học sinh thân yêu

1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là .
10

Bài 28: Cho x, y là các số thực không âm thỏa mãn x + y = 1.

Tìm gía trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 3 1  2 x 2  2 40  9 y 2 .

Bài giải:
a12 a22 (a1  a2 )2 a1 , a2 , b1 , b2  R
+ Ta dễ dàng CM được BĐT sau   ;  .
b1 b2 b1  b2  b1  b2  0
( tuyệt phẩm Svac-xơ )

32 4 x 2 (3  2 x)2 3
+ Ta có 3 1  2 x 2  3  3  (3  2 x) . (1)
9 2 11 11

402 36 y 2 (40  6 y)2 11


2 40  9 y 2  2  2  (40  6 y) (2)
40 4 44 11

3 11 11 11
+ Từ (1), (2)  P  (3  2 x)  (40  6 y )  (49  6 x  6 y )  5 11
11 11 11
 1
 x  3
+ Dấu đẳng thức xảy ra  
y  2
 3

Bài 29 : Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x 2  y 2  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

x2 y 2
P   2 xy
y 2 x2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 32
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài giải:
2 2
x2 y 2  x y  x2  y 2  1
Ta có: P  2  2  2 xy      2  2 xy     2  2 xy  2 2  2 xy  2
y x y x  xy  x y
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
1 1
2 2
 2 xy  2  2 2  xy  xy  2  3  5  5
x y x y
 1 5
2x  2
x  y  1  2
Đẳng thức xãy ra khi  
 xy  1  1  5
y 
 2

Bài 30: Cho các số thực x, y với x 2  y 2  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  x6  4 y6

Bài giải:
Ta có: x 2  y 2  1  y 2  1  x 2
3
P  x 6  4 y 6  x 6  4 1  x 2 

Đặt t  x 2 với 0  t  1
3 2
Xét hàm số f  t   t 3  4 1  t  . f '  t   3t 2  12 1  t 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 33
Tất cả vì học sinh thân yêu

4 2
GTNN P  khi x  
9 3

Bài 31: Cho các số thực không âm x, y thỏa mãn x 2  y 2   3x  2  y  1  0 . Tìm giá trị lớn nhất

của biểu thức P  x 2  y 2  x  y  8 4  x  y

Bài giải:
2
Ta có giả thiết x 2  y 2   3 x  2  y  1  0   x  y   3  x  y   2   xy  y
2
Vì x, y không âm nên  xy  y  0 . Suy ra  x  y   3  x  y   2  0  1  x  y  2

Đặt t  x  y , khi đó t  1; 2


2
Ta có P  x 2  y 2  x  y  8 4  x  y   x  y    x  y   8 4   x  y 

 t2  t  8 4  t

Xét hàm số f  t   t 2  t  8 4  t với t  1; 2

4 4
Ta có f '  t   2t  1  , với mọi t  1; 2  . Chú ý rằng f '  t   3   0 với mọi
4t 2
t  1; 2 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 34
Tất cả vì học sinh thân yêu

Suy ra f(t) đồng biến trên 1; 2 . Do đó max f  t   f  2   6  8 2 . Suy ra P  6  8 2 ,


1;2

 xy  0
dấu đẳng thức xảy ra khi   x  2, y  0 . Vậy giá trị lớn nhất của P là 6  8 2 ,
t  2
đạt khi x  2; y  0

Bài 32: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  6 x  2 y  5  0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu

3 y 2  4 xy  7 x  4 y  1
thức: P 
x  2y 1

Bài giải:
2 2
Từ giả thiết ta có: 6 x  2 y  x 2  y 2  5 1 và  x  3   y  1  5  2 
x 2  4 xy  4 y 2  x  2 y  4 4
Do (1) nên: P   x  2y 
x  2y 1 x  2y 1

4
Đặt t  x  2 y  P  t  . Theo bất đẳng thức B.C.S ta có:
t 1
2 2 2
 x  3  2  y  1   5  x  3   y  1   25  4   5   x  3  2  y  1  5
 
 0  t  10 1
4
Do (1) nên theo bđt Cauchy ta có: t  1  4 P3
t 1
4 2
Đẳng thức chỉ xảy ra khi t  1    t  1  4  t  1
t 1
Khi đó:.

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 35
Tất cả vì học sinh thân yêu

 x  2 y  1  x  2 y  1 x  2 y  1
 2 2  2 2  2
 x  3   y  1  5  2 y  2    y  1  5 5 y  6 y  0
 x  1; y  0
6 17
 17 6 . Vậy Pmin  3 đạt được khi x  1; y  0 hoặc x   , y 
x  ; y   5 5
 5 5

2
Bài 33: Cho các số thực x, y, z dương và thỏa mãn 4  x 2  x  1  16 x 2 z  3x  y  z  . Tìm giá trị

y  3 x  x  1 16 y
nhỏ nhất của biểu thức T  2
 3
 10 3 3
x z  y  1 x 2

Bài giải:
Cách 2:
Từ giả thiết ta có:
2  1  2
4  x 2  x  1  16 x yz  3 x  y  z   4  x   1  16 yz  3  y  z   16 yz  3.4 yz
 x 
1
 4 yz  3 yz  x   1  1, t  yz  0  3t 2  4t  1  0  t  1  yz  1
x
1
 y
z
y  3 x  x  1 16 y y 2  3 xy 3 16 y
T  3
 10 3    3
 10 3 3
x2 z  y  1 3
x 2 2
x yz z  y  1 x 2

Ta có:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 36
Tất cả vì học sinh thân yêu

2
y 2  3 xy y 2  3 xy  y  y
 yz  1  2
 2
    3.
x yz x x x
3 16 16 16
  3
 3y  3
  y  1   y  1   y  1  3
 3  4.2  3  5
z  y  1  y  1  y  1
y y y y
  10 3. 3
 10 3. 3  10 3.  10
x 2 x 11 3x x
2
 y y y
Từ đó: T     3  10 .
 x x x

y
Đặt t   0  T  f  x   t 4  3t 2  10t  5
x

Ta có f '  t   4t 3  6t  10  2  t  1  2t 2  2t  5 

f ' t   0  t  1

BBT:

Suy ra T  1  min t 0 T  1  t  1  x  y  z  1

Cách 2:
Ta có:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 37
Tất cả vì học sinh thân yêu

y
1
y y y 1 y 1 x
 3  3
  .1  .
x 2 x 11 3x 3 x 3 2
y2 y2 y y2 y
 2
 1  2 2
 2.  2
 2.  1
x x x x x
y
1
y y 1 x
Suy ra: T  2  1  3  5  10 3. .  T  1
x x 3 2
 MinT  1  x  y  z  1

Cách (3) Chỉ thông qua BĐT bunhiacopxki đánh giá xử lí 2 đại lượng căn đầu tiên .
Ta có :

xy.1  1.1  1.1  ( x 2 y 2  12  12 )(12  12  12 )  3( x 2 y 2  2)


xy  2
 x2 y2  2  ;
3
z2  2
Tương tự : z4  2 
3

Bài 34: Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn x  y  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

27 x 3  10 3 y 2  4
P 
9y 8x

Bài giải:
2 4
Dự đoán dấu bằng xảy ra khi  x; y    ;  . Áp dụng bất đẳng thức AM-CM ta có:
3 3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 38
Tất cả vì học sinh thân yêu

 3x3 y 2   3 y 2 3x   9 x 1   5 y 10  21 9 2
P          x y
 y 2 3   8x 2   8 2x   8 9 y  8 8 3

3x 3 y 2 3 y 2 3x 9x 1 5 y 10 21 9 2
 33 . . 2 . 2 . 2 .  x y
y 2 3 8x 2 8 2x 8 9y 8 8 3

3 5 21 9 2 3 5 3 5 13
 3x  y   x  y   x  y    
2 3 8 8 3 8 2 4 2 4
13
Vậy min P 
4

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 39
Tất cả vì học sinh thân yêu

BA BIẾN ĐỐI XỨNG – ĐIỂM RƠI ĐẸP


Bài 1: Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + x = 1

x 2 ( y  z ) y 2 ( z  x) z 2 ( x  y )
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P   
yz zx xy

x2 x2 y 2 x2 z 2 z 2
Ta có: P       (*)
y z z x x y

Nhận thấy: x 2  y 2  xy  xyx, y  R

x2 y 2
Do đó: x3  y 3  xy ( x  y )x, y  0 hay   x  yx, y  0
y x

y2 z2 z2 x2
Tương tự, ta có:   y  zy, z  0 ,   z  xx, z  0
z y x z
Cộng từng vế ba bất đẳng thức vừa nhân được ở trên, kết hợp với (*), ta được:
P  2( x  y  z )  2x, y , z  0 và x + y +z = 1

1
Hơn nữa, ta lại có P = 2 khi x  y  z  . Vì vậy minP = 2
3
1 1 1 3
Bài 2 :Chứng minh 2
 2
 2

(1  x) (1  y ) (1  z ) 4

X, y, z dương và xyz = 1 nên luôn tồn tại hai số cùng lớn hơn hoặc bằng 1 hoặc hai số cùng nhỏ
hơn hoặc bằng 1. Không mất tính tổng quát ta giả sử hai số đó là x, y
 ( x  1)( y  1)  0  x  y  xy  1

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 40
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 2 2 2 1 z
2
 2
    
(1  x ) (1  y ) (1  x )(1  y ) 1  x  y  xy 2  2 xy 1  xy z  1

1 1 1 z 1
 2
 2
 2
 
(1  x) (1  y ) (1  z ) z  1 (1  z ) 2

Ta có:
z 1 3 ( z  1)2 z 1 3
 2
  2
0  2

z  1 (1  z ) 4 ( z  1) z  1 (1  z ) 4

1 1 1 3
 2
 2
 2

(1  x) (1  y ) (1  z ) 4

Dấu “=” xảy ra khi x = y = z =1

3
Bài 3 :Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a(a – 1) + b(b – 1) + c(c – 1) 
4
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P   
a 1 b 1 c 1
2
 1 1 1 
+ Ta có 9   a  1  b 1  c 1   P.(a  b  c  3)
 a 1 b 1 c 1 
9
P (0.5đ)
abc3

4
+ Giả thiết  a 2  b 2  c 2  (a  b  c)  (1) (0.5đ)
3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 41
Tất cả vì học sinh thân yêu

1
Mặt khác a 2  b 2  c 2  (a  b  c) 2 nên nếu đặt t = a + b + c thì
3
1 2 4
t  t   0  t  4 ( do a, b, c dương )
3 3
9 9
+) Xét hàm số f (t )  trên (0;4] ta có: f / (t )  0 (0.5đ)
t3 (t  3) 2

9
 Hàm số f(t) nghịch biến trên (0;4] => min (0;4] f (t )  f (4) 
7
9 a  b  c  4 4
GTNN của P là khi  abc (0.5đ)
7 a  1  b  1  c  1 3

Bài 4 :

a, b, c  0 a2 b2 c2 1
Cho  CMR: P    
abc  1 (ab  2)(2ab  1) (bc  2)(2bc  1) (ac  2)(2ac  1) 3

Lời giải:
2
a2 AM GM 4
 a 
Ta viết lại P      
( ab  2)(2ab  1) 9  ab  1 

 x
a  y
 2 2
 y 4  a  4  xz 
Đặt b   P     
 z 9  ab  1  9  y ( y  z ) 
 z
c  x

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 42
Tất cả vì học sinh thân yêu

2 2
Cauchy  Schwarz
 xz  1 xz 
Lại có     
 y( y  z)  3  y ( y  z ) 

Tiếp xz Cauchy  Schwarz ( xy  yz  xz ) 2 3


 y( y  z )
 
2 xyz ( x  y  z ) 2

1
Truy hồi ta được P 
3

Bài 5 :
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác thỏa mãn (a  b  c)(b  c  a)(c  a  b)  1
2 2 2 5
abc a b c
Chứng minh BĐT :   
 3  3

 xz
a  2
a  b  c  x 
Đặt :   x y và xyz  1
b  c  a  y  b 
c  a  b  z  2
  z y
c  2
2 2 25 2
 x  y  z  x  y  z  xy  yz  xz ( x  y  z )  ( xy  yz  xz )
BĐT trở thành :    
 3  6 6
( x  y  z )2  ( xy  yz  xz ) ( x  y  z )2  3
Ta có : xy  yz  xz  3  
6 6
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 43
Tất cả vì học sinh thân yêu

5 2
 x  y  z  ( x  y  z)  3
Vậy ta cần chứng minh :   
 3  6
t 5 t2  3
Xét hàm số f (t )  ( )  với t  x  y  z  3  f (t )  f (3)  0
3 6
Vậy BĐT ban đầu được chứng minh.

Bài 6 :

3
Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn x yz .
2
2 2 2
Tìm GTNN của : P  z ( xy  1)  x( yz  1)  y ( xz  1)
2 2 2
y ( yz  1) z ( xz  1) x ( xy  1)
2 2 2
Ta có : P  3 3 z ( xy  1) x( yz  1) y ( xz  1)  3 3 ( xy  1)( yz  1)( zx  1)
2 2 2
y ( yz  1) z ( xz  1) x ( xy  1) xyz

1 63 1 1 1 3 1 1 1
 P  3 3 ( xyz  )  (x  )  ( y  )  (z  )  (   )
64 xyz 64 xyz 4x 4y 4z 4 x y z

1 27.63 3 9
 33  3
111 ( )
4 64( x  y  z ) 4 x yz

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 44
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 27.63 3 18 15 15 1
3   3  .   Pmin  xyz
3 4 64. 27 4 3 2 2 2
8

Bài 7 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a2  b2  c2  4

a 3 b 3 c 3
Tìm GTNN của : P  2  2
b  c c  a a  b2
2 2 2

a 3 a 3 a 3 9
Ta có : 2 2
 . Ta sẽ chứng minh bất đẳng thức phụ sau :  a2 (1)
b c 4  a2 2
4  a 16
Thật vậy : (1)  ( a 3  2) 2 (3a 2  4a 3)  0 ( Luôn đúng a  0 )

9 2 9
P (a  b 2  c 2 ) 
16 4
9 2
Vậy Pmin   a bc
4 3

Bài 8 : Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác . Tìm GTLN của :

3a  b 3b  c 3c  a
P  (a  b  c)(   )
a 2  ab b 2  bc c 2  ca
1 3a  b
Ta có : ( a  b) 2  0  
b a ( a  b)

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 45
Tất cả vì học sinh thân yêu

3a  b 3a  b c(3a  b) a c
 ( a  b  c) 2
  3 
a  ab a a ( a  b) b a
a b c a b c
 P9(   )(   )9
b c a b c a
Bài 9 : Cho các số thực dương x, y, z thay đổi thỏa mãn : x  y  1  z

x3 14
Tìm GTNN của biểu thức :  ( x  yz ) 
( z  1) 1  xy  x  y
x  y  2 z 1
Ta có : 1  xy  x  y  ( x  1)( y  1)  
2 2
( z  1)2
z  xy  x  y  1  xy  ( x  1)( y  1) 
4
x3 y3 x4 y4 ( x2  y 2 )2 ( x2  y 2 )2
Lại có :   2  2  2 
x  yz y  xz x  xyz y  xyz x  y 2  2 xyz x 2  y 2  ( x 2  y 2 ) z
x3 y3 ( x  y )2 ( z  1)2
   
x  yz y  xz 2(1  z ) 2( z  1)
( z  1) 2 4z3 28
 P  f ( z)   
2( z  1) ( z  1) 2 ( z  1)2
5 53 53 1 5
Đạo hàm và lập BBT  f ( z )  f ( )   Pmin   x  y  ; z 
3 8 8 3 3
Bài 10 :
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  3 .Tìm GTNN của :
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 46
Tất cả vì học sinh thân yêu

25a 2 25b 2
c 2 (3  a)
P  
2a 2  7b 2  16ab 2b 2  7c 2  16bc a
Ta có :

4a  6b
2a 2  7b 2  16ab  3a 2  8b 2  14ab  (a  4b)(3a  2b)   2a  3b
2
25a 2 25a 2
 
2a 2  7b 2  16ab 2a  3b
25b 2 25a 2
CMTT  
2b 2  7c 2  16bc 2b  3c
c 2 (3  a) 3c 2 2 2 9 4 2 25c 2
Lại có :   c  2c  2c  c (  )  c  2c   c 2  2c
a a 3a 2c 2c  3a
a2 (a  b  c) 2
 P  25 ( )  c 2  2c  25.  (c  1) 2  1  14
2a  3b 5(a  b  c)
Vậy Pmin  14  a  b  c  1

2 2 2
Bài 11 : Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x  y  z  3

x y 2 2 1 4 x yz
Tìm GTNN : P x y 2 z 2
xy z 2 xy  z 2

xy  1  1 z2  1  1
Ta có x2 y2  2  x2 y 2  1   ; z4  2  z4  1  1 
3 3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 47
Tất cả vì học sinh thân yêu

x yz x yz x yz


 
2 xy  z 2 x  y2  z2
2
3

x  y xy  1  1 1 z 2  1  1 x yz
 p .  . 
xy 3 z 3 3
x yz 2 1 1 1 x yz
  (   )
3 3 x y z 3
x yz 18 x yz
  
3 3( x  y  z ) 3
Khi đó :

x yz 9 x yz x yz 3 1 9 3


P      (  )
3 3( x  y  z ) 12 12 2( x  y  z ) x  y  z 3 2

3 1 9 3
2 3  (  ) 1 3 3
2 3 3 2
Vậy Pmin  1  3 3  x  y  z  1

Bài 12 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn : 9( a 4  b 4  c 4 )  25( a 2  b 2  c 2 )  48  0


a2 b2 c2
Tìm GTNN của biểu thức : P   
b  2c c  2a a  2b

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 48
Tất cả vì học sinh thân yêu

Ta có

 4 4 4 (a  b  c) 4
 a  b  c 
27 (a  b  c) 4 25( a  b  c) 2
 2
0   48  16  (a  b  c) 2  9
a 2  b 2  c 2  (a  b  c) 3 3
 3

abc3
(a  b  c)2 a  b  c
Khi đó P  1
3(a  b  c) 3
Vậy Pmin  1  a  b  c  1

Câu 13 : Cho a , b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  1

a2 16b 2  27( a  bc)2


Tìm GTNN của biểu thức : P  
(1  a )2  5bc 36(a  c)2
Ta có
2
a2 16b 2  27( a  bc) 2 a2 16b 2  27  a(a  b  c)  bc 
P   
(1  a ) 2  5bc 36(a  c) 2 (1  a) 2  5bc 36(a  c) 2

a2 16b 2  27( a  b) 2 ( a  c)2 a2 4b 2 3


 2
 2
 2
 2
 ( a  b) 2
(b  c)  5bc 36( a  c) (b  c)  5bc 9(a  c) 4

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 49
Tất cả vì học sinh thân yêu

a2 a2 4a 2
Mặt khác  
(b  c) 2  5bc (b  c)2  5 (b  c)2 9(b  c)2
4
2 2
2 a b  3 2 2 (a  b) 2  3
P     ( a  b )     ( a  b) 2
9bc ac 4 9  ab  ac  ba  bc  4
2

2
 
2  ( a  b) 2
 3 2 2  (a  b) 2
 3 2
    ( a  b)   ( a  b) 2   ( a  b)
9  2ab  ( a  b)c  4 9 4
 ( a  b)c 
 2 
2
  2
2 (1  c ) 2  3 2 8 2  3
  2   (1  c)  1    (1  c ) 2
9  (1  c ) 4 9  1 c  4
 (1  c)c 
 2 
2
8 2  3 2
Xét hàm số f (c )   1    (1  c) với c  (0;1)
9  1 c  4
1 1
 f (c )  f ( ) 
3 9
1 1
Vậy Pmin  abc
9 3

Câu 14 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc  1 .

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 50
Tất cả vì học sinh thân yêu

a 3
Chứng minh bất đẳng thức P   
a  bc 2

x2
Đặt x  a, y  b, z  c  P  
x 2  yz
( x  y  z )2 ( x  y  z)2
P 
x 2  yz  y 2  xz  z 2  xy 3( x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz )
( x  y  z)2 ( x  y  z)2
  (Do xy  yz  xz  3 )
3 ( x  y  z ) 2  ( xy  yz  xz )  3( x  y  z ) 2  9
Đặt

t2 3t  15 t  3 3 3.9  15 3 9 3
( x  y  z )2  t  P 2      2  P
3(t  3) 12 12 t  3 12 12 2 2

Bài 15: (thi thử chuyên Hà Nội-amsterdam) :


Cho ba số thực dương x, y, z sao cho x 2  y 2  z 2  1 chứng minh rằng:

x y z 81 3
4 2
 4 2
 4 2

(1  x ) (1  y ) (1  z ) 64
Lời giải:
a b c
Để cho ện nh “nhẩm” ta chuyển ( x, y, z )  ( , , ) thế thì a 2  b2  c 2  3
3 3 3
a b c 3
Ta cần chứng minh   
4 2 4 2 4 2
9  a  9  b  9  c  64

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 51
Tất cả vì học sinh thân yêu

a b c 3
   
2 2 2 2 2 2
b 2
c  2
(2a  b  c ) 2 2 2
c 2
a  2
(2b  c  a ) 2 2 2
a 2
b  2 2
(2c  a  b ) 2 2 64

Áp dụng BĐT am-gm:


a a 3 (b 2  c 2 ) a 2 (b 2  c 2 ) 2 a 2 (2a 2  b 2  c 2 ) 5a 2
2
   
b 2
 c 2  (2a 2  b 2  c 2 )2 128 128 256 64

 a 2 (b 2  c 2 ) 2 a 2 (2a 2  b 2  c 2 )  (a 2  b2  c 2 ) 2 9
Đánh giá tương tự rồi cộng lại chú ý   128 
a ,b ,c  256

64

64

a b c 3 a3 (b 2  c 2 )  b3 (c 2  a 2 )  c 3 (a 2  b 2 )
Ta được    
4 2 4 2 4 2
9  a  9  b  9  c  32 128

3 2
Chú ý  a (b  c2 )   a (3  a 3 2
)   a 2
( a  1) 2 (a  2)  2a 2   2  a 2  6
a ,b ,c a ,b , c a ,b ,c a ,b , c

1
Từ đó Ta có ĐPCM dấu bằng xẩy ra  a  b  c  1  x  y  z 
3

Bài 16 : Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn : a  b  c  3 m giá trị nhỏ nhất của :

25a 2 25b 2 c 2 (a  3)
P  
2a 2  7b 2  16ab 2b 2  7c 2  16bc a

Lời giải:
Ta có đánh giá:

2a 2  7b 2  16ab  2a 2  7b2  2(a 2  b 2 )  12 ab  4 a 2  9b2  12b  (2a  3b) 2  2a 2  7b 2  16ab  2a  3b


tương tự: 2b 2  7c 2  16bc  2b  3c từ đó suy ra :

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 52
Tất cả vì học sinh thân yêu

25a 2 25b 2 c 2 (a  3)
P   . Bây giờ dùng phương pháp ‘ ếp tuyến’ ta sẽ thiết lập được:
2a  3b 2b  3c a
25a 2 25b 2 25a 2 25b 2
 8a  3b và  8b  3c nên   8a  5b  3c do đó
2a  3b 2b  3c 2a  3b 2b  3c
c 2 (a  3) 3c 2 3(c  a ) 2
P  8a  5b  3c   15  8c  3a  c 2   (c  1) 2   14  14
a a a
Min P=14 khi a=b=c=1

Bài 17: Cho các số dương x , y , z thỏa mãn điều kiện xy  yz  zx  xyz . Chứng minh rằng

x  yz  y  xz  z  xy  xyz  x  y  z

Bài giải:
1 1 1
Đặt a  , b  , c   a, b, c  0 và a  b  c  1
x y z
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:

a  bc  b  ac  c  ab  ab  bc  ac  1

Thật vậy, a  bc  a  a  b  c   bc  a 2  a  b  c   bc  a 2  2 a bc  bc

2
 a  bc  a  bc   a  bc

Tương tự, b  ac  b  ac ,
c  ab  c  ab

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 53
Tất cả vì học sinh thân yêu

Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:

a  bc  b  ac  c  ab  ab  bc  ac  a  b  c

 a  bc  b  ac  c  ab  ab  bc  ac  1  đpcm
1
Dấu đẳng thức xảy ra  a  b  c   x y z 3
3

Bài 18: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn 2c  b  abc Tìm giá trị nhỏ

3 4 5
nhất của biểu thức S    .
bca acb a bc
Bài giải:
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức   , x  0, y  0.
x y x y

1 1  1 1   1 1 
S   2    3  
bca acb bca abc acb abc
2 4 6
suy ra S    .
c b a
1 2 2 4 6 1 2 3  3
Từ giả thiết ta có   a , nên    2      2  a    4 3.
c b c b a c b a  a

Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng 4 3 . Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  3.

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 54
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 19: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz  8 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

48
thức : P  ( x  y )( y  z )( z  x) +
x y  z 3

Bài giải:

(x  y )(y  z )(z  x )  (x  y  z ) xy  yz  zx   8

Ta có : a  b   (b  c)2  (c  a )2  0
2

 a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  a  b  c   3 ab  bc  ca * . Thay


2

a  xy;b  yz ; c  zx vào (*)  xy  yz  z x   3xyz x  y  z 


2

 xy  yz  z x   2 6 x  y  z 

Do đó :
48
P  2 x  y  z  6 x  y  z   8
x y  z 3

Đặt : t  x  y  z  3 3 xyz  6

48
 P  2t 6t   8,  t  x  y  z , t  6 
3t
3
48 3 6t  t  3  24
Xét hàm số f (t )  2t 6t   8,  t  6   f '(t )   f '(t )  0, t  6
3t 3
 
t  3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 55
Tất cả vì học sinh thân yêu

 f (t ) đồng biến trên  6;  . Vậy Min f (t )  f (6)  80


6; 

Suy ra P  80 dấu bằng xảy ra khi x  y  z  2


Kết luận : Giá trị nhỏ nhất của P là 80 đạt được khi x  y  z  2

Bài 20 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab  1 ; c  a  b  c   3 .

b  2c a  2c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    6 ln(a  b  2c) .
1 a 1 b
Bài giải:
a  b  2c  1 a  b  2c  1
P2   6ln(a  b  2c)
1 a 1 b
 1 1 
  a  b  2c  1     6ln(a  b  2c)
1 a 1 b 
Ta chứng minh được các BĐT quen thuộc sau:
1 1 2
)   (1)
1  a 1  b 1  ab
ab  1
 ) ab  (2)
2
Thật vậy,
1 1 2
)  
1  a 1  b 1  ab
 
  2  a  b  1  ab  2 1  a 1  b 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 56
Tất cả vì học sinh thân yêu

2
  a b  
ab  1  0 luôn đúng vì ab  1 . Dầu “=” khi a=b hoặc ab=1

ab  1 2
 ) ab 
2
  
ab  1  0 . Dấu “=” khi ab=1.

1 1 2 2 4
Do đó,    
1  a 1  b 1  ab 1  ab  1 3  ab
2
4 4 16
  
ab  bc  ca  c 2
 a  c  b  c   a  b  2c 2
Đặt t  a  b  2c, t  0 ta có:

16  t  1
P  2  f (t )   6ln t , t  0;
t2
6 16  t  2  6t 2  16t  32  t  4  6t  8
f '(t )    
t t3 t3 t3
BBT
t 0 4 
f’(t) – 0 +

f(t)

5+6ln4

Vậy, GTNN của P là 3 + 6ln4 khi a = b = c = 1.


Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 57
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 31 : Cho a,b,c>0.Chứng minh rằng:


1 1 1 1
3 3
 3 3
 3 3

a  b  abc b  c  abc c  a  abc abc

Bài giải:

Ta có: x 2  y 2  2 xy, x, y  0

 x 2  y 2  xy  2 xy  xy  ( x  y )( x 2  y 2  xy )  ( x  y ) xy
 x 3  y 3  xy ( x  y )(*)

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x=y>0


Áp dụng (*) cho a, b>0
Ta được a 3  b3  ab(a  b)

 a 3  b3  abc  ab(a  b)  abc  ab(a  b  c)  0


1 1
 3 3
 (1)
a  b  abc ab(a  b  c)

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b>0


Tương tự ta có:
1 1
3 3
 (2) Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi b=c>0
b  c  abc bc( a  b  c)

1 1
3 3
 (3) Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi c=a>0
c  a  abc ca( a  b  c)

Cộng (1), (2), (3) vế với vế ta được BĐT

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 58
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 1 abc 1
3 3
 3 3
 3 3
 
a  b  abc b  c  abc c  a  abc abc( a  b  c) abc

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=c>0

Bài 32 : Cho các số thực dương a,b,c thay đổi luôn thỏa mãn: a  b  c  1

a  b2 b  c 2 c  a2
Chứng minh rằng:   2
bc ca ab
Bài giải:

 a b c   b2 c2 a2 
Ta có: VT     
      A B
bc ca ab bc ca ab
1  1 1 1 
A3   a  b    b  c    c  a     
2  a  b b  c c  a 
1 1 1 1 9
 3 3  a  b  b  c  c  a  3 3 
2 ab bc ca 2
3
 A
2
2  a2 b2 c2 
12   a  b  c      a  b  b  c  c  a
 ab bc ca 
1
 1  B.2  B 
2
3 1
Từ đó ta có VT    2  VP
2 2
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  c 
3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 59
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 33: Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn: x  y  z  3 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
1 1 1 1
P 2 2 2
  
x y z xy yz zx

Bài giải:
Cauchy
 1 1 1 3
Ta có:  xy  yz  zx       3 3 x2 y2 z 2 . 9
 xy yz zx  3
x y2 z2
2

1 1 1 9
    Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  y  z
xy yz zx xy  yz  zx
1 9
Do đó: P  2 2 2

x y z xy  yz  zx
1 1 1 7
 2 2 2
  
x y z xy  yz  zx xy  yz  zx xy  yz  zx
3 7
 
 
3 x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  xy  yz  zx

Mặt khác:
2
x 2  y 2  z 2  2 xy  2 yz  2 zx  x  y  z 
Cauchy
* 3
 x2  y 2  z 2   xy  yz  zx  
3

3
9

* x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  x 2  y 2  z 2  2 xy  2 yz  2 zx  3 xy  3 yz  3 zx
2
  x  y  z   3 xy  3 yz  3 zx  xy  yz  zx  9
3 7 10 10
Suy ra: P    . Vậy min P  . Dấu “=” xảy ra khi x  y  z  3
9 9 9 9

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 60
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 34: Cho 3 số thực dương x, y , z thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

 x2 2   y2 2   z2 2 
P  x    y    z  
 3 yz   3 zx   3 xy 

Bài giải:

 x3  y 3  z 3  x2  y2  z 2
Ta có: P     2
 3  xyz

Áp dụng bất đẳng thức: a 2  b 2  2ab, a, b  x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx


Đẳng thức xảy ra khi x  y  z

x3  y 3  z 3 xy  yz  zx  x3 2   y 3 2   z 3 2 
P 2  P      
3 xyz  3 x  3 y  3 z

t3 2
+ Xét hàm số f (t )   với t>0
3 t
2 t4  2
f '(t )  t 2  2
 2 ; f '(t )  0  t  4 2
t t
+ BBT:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 61
Tất cả vì học sinh thân yêu

Vậy P  4 4 8 đẳng thức xảy ra khi x  y  z  4 2 . Hay Pmin  4 4 8

Bài 35: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
1 1 1 3
4
 4  4 
a  b  1 c  1 b  c  1 a  1 c  a  1 b  1 4

Bài giải:

1 1 1 x3 y3 z3
Đặt x  , y  ,z  .Khi Ðo´ VT  1   
a b c  y  1 z  1  z  1 x  1  x  1 y  1

x3 y  1 z  1 3x
theo côsin   
 y  1 z  1 8 8 4

y3 z  1 x  1 3y
  
 z  1 x  1 8 8 4

z3 x  1 y  1 3z
  
 x  1 y  1 8 8 4

x y z 3
Cộng các bđt trên vế với vế ta được VT  1  
2 4

Mặt khác abc=1 nên xyz=1, do đó x  y  z  33 xyz  3. từ đó suy ra đpcm


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 62
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 36 : Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

S  x y  yz  zx .

Bài giải:

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương


4
x y
3 4 3 3  3x y 4
Ta có x y  . ( x  y ).  .  
2 3 2 2 4  3

3  4 3  4
Tương tự: yz  .  y  z  ; zx  . zx 
4  3 4  3

3
Suy ra: S   2x  2 y  2z  4  2 3 .
4
2
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = .
3
2
Vậy MaxS = 2 3 khi x = y = z = .
3

Bài 37: Cho các số thực x, y , z  0 thỏa mãn điều kiện xyz  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 1
P 2
 2  2
x 2 y 2 z 2

Bài giải:
Không mất tổng quát, giả sử x là số lớn nhất trong 3 số x, y, z, suy ra yz  1  x
1 1 2
Ta chứng minh 2  2  với mọi y,z dương thỏa mãn yz  2 . Thật vậy
y  2 z  2 yz  2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 63
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 2 1 1 1 1
2
 2   2   2  0
y  2 z  2 yz  2 y  2 yz  2 z  2 yz  2
y  z  y z  y  z
 2  2 0
 y  2   yz  2   z  2   yz  2 
zy  y z 
  2  2 0
yz  2  y  2 z  2 
2


 z  y   yz  2   0
 yz  2   y 2  2  z 2  2 
BĐT này đúng, do y, z dương và yz 1  2 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi y = z
1 2 1 2x
Suy ra P  2   2 
x  2 yz  2 x  2 1  2 x
Mặt khác, theo BĐT Cauchy, ta có x 2  2   x 2  1  1  2 x  1 , dấu bằng xảy ra khi x = 1
1 2x 1 2x
Suy ra P  2
   1
x  2 1 2x 2x 1 1  2x
Vậy, GTLN của P bằng 1, đạt được khi và chỉ khi x  y  z  1

3
Bài 38: Cho các số thực dương x,y thỏa mãn x  y  z  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
x2 y 2 z 2 1 1 1
P     
y z x x y z

Bài giải:

x2 y 2 z 2 1 1 1 3
Ta có A        3 3 xyz 
y z x x y z 3 xyz

x yz 1
Đặt t  3 xyz ta có 0  t  3 xyz  
3 2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 64
Tất cả vì học sinh thân yêu

3 3 9 15
Khi đó: P  3t   12t   9t  2 36  
t t 2 2
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  z 
2
15
Vậy min A 
2

Bài 40: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a  b  c  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
7 121
A 2 2 2

a  b  c 14  ab  bc  ca 

Bài giải:
2
Ta có 1   a  b  c   a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ca 

1   a2  b2  c 2 
 ab  bc  ca 
2
7 121
Do đó: A  
2 2 2

a  b  c 7 1   a  b2  c 2 
2

Đặt t  a 2  b 2  c 2
Vì a, b, c  0 và a  b  c  1 nên 0  a  1, 0  b  1, 0  c  1

Suy ra t  a 2  b 2  c 2  a  b  c  1
B .C . S
2
Mặt khác 1   a  b  c   a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ca   3  a 2  b 2  c 2 

1 1 
Suy ra t  a 2  b 2  c 2  . Vậy t   ;1
3 3 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 65
Tất cả vì học sinh thân yêu

7 121 1 
Xét hàm số f  t    ; t   ;1
t 7 1  t  3 
7 121
f 't    2
 2
t 7 1  t 

7
f ' t   0  t 
18
BBT

324 1  324
Suy ra f  t   ;  t   ;1 . Vậy A  với mọi a,b,c thỏa điều kiện đề bài. Hơn nữa,
7 3  7

 2 2 2 7
1 1 1 a  b  c  324
với a  ; b  ; c  thì  18 và A 
2 3 6 a  b  c  1 7

324
Vậy min A 
7

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 66
Tất cả vì học sinh thân yêu

2
 abc 
Bài 41: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn    4abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
 2016 

a b c
thức P   
a  bc b  ca c  ab

Bài giải:
Theo bất đẳng thức Cô-si, ta có:
a b c 1 1 1 1 
P    4 4 4 
2 a bc 2 b ca 2 c ab 2  ab bc ca 
2 2 2
Với các số thực x,y,z ta có  x  y    y  z    z  x   0  xy  yz  zx  x 2  y 2  z 2
1 1 1 1  1 1 1 1  ab  bc  ca a  b  c
Do đó  4
4 4         . Suy ra
2  ab bc ca  2  a b c 2 abc 2 abc
abc
P
2 abc
Từ giả thiết, ta có a  b  c  4032 abc . Do đó P  2016

1
Với a  b  c  , ta có P  2016 . Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 2016
1344 2

Bài 42 : Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: x  y  z  xyz . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

P   x  1 y  1 z  1

Bài giải:
Từ giả thiết ta có x  xyz  yz  1 tương tự cũng có: zx  1, xy  1 . Do đó có tối đa 1 trong 3 số
x,y,z bé hơn 1.
TH1: Có đúng 1 số bé hơn 1, chẳng hạn: x  1; y  1; z  1 khi đó P  0
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 67
Tất cả vì học sinh thân yêu

TH2: x  1; y  1, z  1
Đặt x  1  a, y  1  b, z  1  c . Với a, b, c  0
Giả thiết bái toán trở thành: a  b  c  3   a  1 b  1 c  1
 ab  bc  ca  abc  2 *
Đặt t  3 abc , ta có:
2
ab  bc  ca  3 3  abc   3t 2 **
Từ (*), (**) suy ra: t 3  3t 2  2
  
  t  1 t  1  3 t  1  3  0  t  3  1
3
Do đó abc  3  1  abc  
3
3 1 hay:
3
 x  1 y  1 z  1   3  1
Dấu bằng xảy ra khi: x  y  z  3
3
Vậy max P   3 1 
Bài 43 : Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn: log 2 a  log 8 b3  log 32 c 5  0

1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   
2 2
1 a 1 b 1  c2

Bài giải:
Từ giả thiết suy ra a, b, c  0 và a.b.c  1 , không mất tính tổng quát ta giả sử
a  max a, b, c  0  bc  1
1 1 2 1 2 3 2
Ta chứng minh   (1) và   (2)
1 b 2
1 c 2
1  bc 1 a 2
1  bc 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 68
Tất cả vì học sinh thân yêu

2
1 1 1  1 1 1  b2  1  c 2
với (1) ta có:     2
 2

2  1  b2 1  c2  1 b 1 c (1  b 2 )(1  c 2 )
1  (bc) 2 1  (bc) 2 2
 1  1  
(1  b2 )(1  c 2 ) (1  bc)2 1  bc
2
 1 1  4 1 1 2
Hay       
 1 b
2
1  c 2  1  bc 1  b2 1  c2 1  bc
1 2 1 2 2 2 3 2
với (2) ta có:      
1  a2 1  a 1 a2 1  bc 1  a 1  bc 2
1 2 3 3 1 2 1  3a 2a 1  3a  2 2a . 1  a
      0  
1 a 1  bc 2 2 1 a 1  bc 2(1  a ) 1 a 2(1  a )
2
( 2a  1  a )
  0 đúng
2(1  a )
1 2 3 2
Suy ra  
1 a 2
1  bc 2
1 1 1 3 2
Cộng (1) và (2) theo từng vế ta có :   
1  a2 1  b2 1  c2 2
dấu bằng khi a  b  c  1
3 2
Vậy giá trị lớn nhất của P là
2

Bài 44: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3 . Tìm GTNN của biểu thức

25a 2 25b 2 c3  3  a 
P  
2a 2  7b 2  16ab 2b 2  7c 2  16bc a

Bài giải:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 69
Tất cả vì học sinh thân yêu

2
+ Ta có:  a  b   0  2ab  a 2  b 2 . Nên ta sẽ có:
2a 2  7b 2  16ab  2a 2  7b2  2ab  14ab  3a 2  8b 2  14ab   a  4b  3a  2b 
4a  6b
  2a  3b
2
25a 2 25a 2
+ Vậy ta sẽ có:  1
2a 2  7b2  16ab 2a  3b
25b2 25b2
+ Tương tự ta cũng có: 
2b2  7c 2  16bc 2b  3c
3c 2 3 2 25c 2
+ Mặt khác theo Cauchy – shwarz Ta có:  2c  c 2      3
a  a c  3a  2c
+ Từ (1),(2),(3) ta sẽ có:
2

P  25 
 a2 b2 c2  2  a  b  c   c 2  2c
    c  2c  25.
 2a  3b 2b  3c 2c  3a  5a  b  c
2
 5  a  b  c   c  2c
2
+ Mà a  b  c  3 theo giả thiết nên ta sẽ có: P  c 2  2c  15   c  1  14  14
Vậy GTNN của P  14
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1

Bài 45: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a  b  c  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của

 1  1  1 
biểu thức P  3   1   1  1
 ab  bc  ca 

Bài giải:
Đặt A  P 3
Ta có:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 70
Tất cả vì học sinh thân yêu

 1  1  1  1  ab 1  bc 1  ca 
A    1   1  1  2
 ab   bc  ca   abc 
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng và trung bình nhân có :
2

1  ab  1 
a  b 
 2  a  b  2  a  b   1  a   1  b   1  c 
4 4 4

1  c  1  a 1  b 

2

1  a  1  c 1  b 
Tương tự có: 1  bc 
2

1  b  1  c 1  a 
1  ca 
2
2
1  1  1  1 
Do đó A   1   1   1   
8  a  b  c 
3
 1   1  1   1  3
Mà 1   1  1    1  3  4
 a   b  c   abc 
1
Do đó min P = 8 đạt được khi a  b  c 
3

Bài 46: Cho x, y, z  0; x 2  y 2  z 2  3 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức

x y 2 2 1 4 x yz
P x y 2 z 2
xy z 2 xy  z 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 71
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài giải:

Cách 1 :
1 1 1 4 x yz
P  (  ) x2 y2  2  z 2 
x y z 2 xy  z 2
2 2 2 x yz
 x2  2
 y2  2  z2  2 
y x z 2 xy  z 2
1 1 1 x y z
 ( x  y  z )2  2(   ) 2  , (2 xy  z 2  x 2  y 2  z 2  3)
x y z 3

162 x yz
P  ( x  y  z)2  2

( x  y  z) 3

 9 9 
 (x  y  z  x  y  z  x  y  z  x yz
  2 
 3  3
 
 
x y z 6 3 x y z
  
3 x yz 3
x yz
t ,(t  1)
3
2 3
P  3.t 2   t  1 2 3
t2
Dấu “=” khi : x = y = z = 1
Cách 2 :
xy  1  1 ; z2  1  1
Ta có x2 y 2  2  x2 y 2  1  1  z4  2  z4  1  1 
3 3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 72
Tất cả vì học sinh thân yêu

x yz x yz x yz


 
2 xy  z 2 x  y2  z2
2
3

x  y xy  1  1 1 z 2  1  1 x yz
 p .  . 
xy 3 z 3 3
x yz 2 1 1 1 x yz
  (   )
3 3 x y z 3
x yz 18 x y z
  
3 3( x  y  z ) 3

Khi đó : P  x  y  z  9

x yz

x y z

3

1
(
9 3
 )
3 3( x  y  z ) 12 12 2( x  y  z ) x  y  z 3 2

3 1 9 3
2 3  (  ) 1 3 3
2 3 3 2

Vậy Pmin  1  3 3  x  y  z  1

Bài 47: Cho các số thực x,y,z thỏa mãn x 2  y 2  z 2  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

F  3x 2  7 y  5 y  5 z  7 z  3x 2

Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki ta có:

F 2  3[6 x 2  12( y  z )]  18  x 2  2 2( y 2  z 2 )   18  x 2  2 2(3  x 2 ) 


   

Xét hàm số f ( x)  x 2  2 2(3  x 2 ) trên miền xác định  3  x  3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 73
Tất cả vì học sinh thân yêu

4x
f '( x)  2 x  (x  (  3; 3))
2(3  x 2 )

x  0
f '( x )  0 trên ( 3; 3)  
 x  1

 
f  3  3, f (0)  2 6, f (1)  5

 max f ( x)  5  F 2  18.5  90  F  3 10 . Dấu bằng khi x=y=z=1


[  3; 3)

max F  3 10  x  y  z  1

Bài 48: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  1


7 121
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 2 2

a  b  c 14  ab  bc  ca 
Bài giải:

Ta có 1  (a  b  c)2  a 2  b 2  c 2  2(ab  bc  ca )

1  (a 2  b 2  c 2 )
 ab  bc  ca  .
2

7 121
Do đó A  
a 2  b2  c 2 7(1  (a 2  b 2  c 2 ))

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 74
Tất cả vì học sinh thân yêu

Đặt t  a 2  b 2  c 2 .

Vì a,b, c  0 và a  b  c  1 nên 0  a  1, 0  b  1, 0  c  1

Suy ra t  a 2  b 2  c 2  a  b  c  1

B .C .S
Mặt khác 1  (a  b  c)2  a 2  b 2  c 2  2(ab  bc  ca )  3(a 2  b 2  c 2 )

1 1 
Suy ra t  a 2  b 2  c 2  . Vậy t   ;1
3 3 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 75
Tất cả vì học sinh thân yêu

7 121
f 't    2
 2
7 121 1  t 7 1  t 
Xét hàm số f  t    ; t   ;1
t 7 1  t  3  7
f 't   0  t 
18

BBT

t 1 7
1
3 18

f '(t )  0 +

f (t )

324
7

324 1  324
Suy ra f  t   ; t   ;1 . Vậy A  với mọi a; b; c thỏa điều kiện đề bài. Hơn
7 3  7

 2 7
1 1 1 2
a  b  c 
2
324
nữa, với a  ;b  ; c  thì  18 và A 
2 3 3 a  b  c  1 7

324
Vậy min A 
7

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 76
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 49: Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

2 abc
P 3 .
3  ab  bc  ca 1  a 1  b 1  c 
Bài giải:
2
Áp dụng Bất đẳng thức  x  y  z   3  xy  yz  zx  , x, y, z   ta có:
2
 ab  bc  ca   3abc  a  b  c   9abc  0  ab  bc  ca  3 abc
3
Ta có: 1  a 1  b 1  c   1  3 abc   , a, b, c  0. Thật vậy:
1  a 1  b 1  c   1   a  b  c    ab  bc  ca   abc 
3
2

1  3 3 abc  3 3  abc   abc  1  3 abc 
3
2 abc
Khi đó P   Q 1

3 1  abc  1  3 abc
3
6 abc
Đặt abc  t . Vì a , b, c  0 nên 0  abc    1
 3 
2
2 t
Xét hàm số Q   , t   0;1
3 1  t 3  1  t
2

2t  t  1  t 5  1
 Q 't   2 2
 0, t   0;1
1  t 3  1  t 2 
5
Do hàm số đồng biến trên  0;1 nên Q  Q  t   Q 1   2
6
5
Từ (1) và (2) suy ra P 
6
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 77
Tất cả vì học sinh thân yêu

5
Vậy max P  , đạt được khi và chỉ khi: a  b  c  1 .
6

Bài 50: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x  y  z và x  y  z  3 . Tìm giá trị nhỏ

x z
nhất của biểu thức: P    3y .
z y

Bài giải:
x z
Ta có  xz  2 x,  yz  2 z .
z y

x z
Từ đó suy ra P   3 y  2 x  xz  2 z  yz  3 y
z y
 2( x  z )  y ( x  y  z )  xz  yz  2( x  z )  y 2  x( y  z )
Do x  0 và y  z nên x( y  z )  0 . Từ đây kết hợp với trên ta được

x z
P   3 y  2( x  z )  y 2  2(3  y )  y 2  ( y  1) 2  5  5 .
z y
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 đạt khi x = y = z = 1

Bài 51: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a  b  c  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của

 1  1  1 
biểu thức P  3   1  1  1 .
 ab  bc  ca 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 78
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài giải:

Đặt A  P3
Ta có:

 1  1  1  1  ab 1  bc 1  ca 
A    1   1  1 
 ab   bc  ca   abc 2
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng và trung bình nhân có :

2
1  ab  1 
 a  b

 2  a  b  2  a  b   1  a   1  b   1  c 
4 4 4
1  c  1  a 1  b 

2

1  a  1  c 1  b 
Tương tự có: 1  bc 
2

1  b  1  c 1  a 
1  ca 
2
2
1  1  1  1 
Do đó A   1   1   1   
8  a  b  c 
3
 1  1  1   1  3
Mà:  1   1   1    1   4
 a  b  c   3 abc 
1
Do đó min P = 8 đạt được khi a = b = c =
3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 79
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 52: Cho x,y,z là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
4 9
P 
x2  y 2  z 2  4 ( x  y ) ( x  2 z )( y  2 z )

Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có
1 1 1
x 2  y 2  z 2  4  ( x  y ) 2  ( z  2) 2  ( x  y  z  2) 2
2 2 4
1 1 2
( x  y ) ( x  2 z )( y  2 z )  ( x  y )( x  y  4 z )  (3 x  3 y )( x  y  4 z )  ( x  y  z ) 2
2 6 3
8 27
Suy ra P  
x  y  z  2 2( x  y  z ) 2

8 27
Đặt t  x  y  z , t>0 Khi đó P   2
t  2 2t
8 27
Xét hàm số f (t )   2 với t>0
t  2 2t
8 27 8 27 5
Ta có f '(t )  2
 3 0 2
 3  0  t  6, f(6)=
(t  2) t (t  2) t 8

Bảng biến thiên

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 80
Tất cả vì học sinh thân yêu

5
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy P  f (t )  . Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=2
8
5
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng . Khi x=y=z=2
8

Bài 53: Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab+bc+ca = 1, chứng minh rằng

a b  c  b c  a  c a  b  2a  b  c

Bài giải:
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
2 2
a bc b ca c ab   a ab  ca  b bc  ab  c ca  bc 
  a  b  c  2  ab  bc  ca   2  a  b  c   bất đẳng thức cần chứng minh
1
Dấu bằng của bất đẳng thức xảy ra  a  b  c 
3

Bài 54 : Cho các số dương x,y,z thỏa mãn x+y+z=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

x2 y2 z2
P  
x  y 2 y  z 2 z  x2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 81
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài giải:

x2 y2 z2  xy 2   yz 2   zx 2 
P     x  
  y  
  z  
x  y 2 y  z 2 z  x2  x  y2   y  z2   z  x2 
 xy 2 yz 2 zx 2 
 P  x y z  2
  
x y y  z 2 z  x2 

Ta có:

xy 2 xy 2 y x
x  y2  2 y x  2
 
x y 2y x 2
yz 2 yz 2 z y zx 2 zx 2 x z
2
  ; 2
 
yz 2z y 2 zx 2x z 2
y x z y x z
 P   x  y  z     
 2 2 2 

Mặt khác
x  1 xy  y y  1 yz  z z  1 xz  x
y xy  ;z y  z  ;x z  x 
2 2 2 2 2 2
x  y  z  xy  yz  xz
 P x y z
4
3 1 9 1
 P   x  y  z    xy  yz  zx     xy  yz  zx 
4 4 4 4
2
 x  y  z  x 2  y 2  z 2  2  xy  yz  zx   3  xy  yz  zx 
9 1 3
 xy  yz  zx  3  P   .3 
4 4 2
Dấu = xảy ra khi

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 82
Tất cả vì học sinh thân yêu

 x  y2; y  z 2; z  x2
 x  1
 x  1; y  1; z  1 
  y 1
x  y  z z  1
 x  y  z  3 

Vậy GTNN của là 3/2 khi x=y=z=1

Bài 55: Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a+b+c=3.


(1  a ) 2 (1  b) 2 (1  b) 2 (1  c) 2 (1  c) 2 (1  a ) 2
Chứng minh rằng:    24
1  c2 1  a2 1  b2

Bài giải:

Ta sử dụng bất đẳng thức cơ bản với 2 số bất kỳ x,y ta có ( x  y )2  4 xy dấu bằng khi x=y

Ta có: (1  a ) 2 (1  b)2  [(1  a )(1  b)]2  [(1  ab)  (a  b)]2  4(1  ab)(a  b)

Suy ra:
(1  a) 2 (1  b)2 4(1  ab)(a  b) 4a(1  b 2 )  4b(1  a 2 ) 1  b2 1  a2
   4 a  4b
1  c2 1  c2 1  c2 1  c2 1  c2
Chứng minh tương tự ta có:
(1  b) 2 (1  c)2 1  c2 1  b 2 (1  c) 2 (1  a ) 2 1  a2 1  c2
 4b  4c ;  4c  4 a
1  a2 1  a2 1  a2 1  b2 1  b2 1  b2
Cộng vế với vế ba bất đẳng thức trên ta có:

 1  b2 1  c 2   1  a2 1  c2   1  b2 1  a 2 
Vế trái:  4a  2
 2 
 4b  2
 2 
 4c  2
 2 
1 c 1 b   1 c 1 a  1 a 1 b 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 83
Tất cả vì học sinh thân yêu

1  b2 1  c 2 1  a2 1  c2 1  b2 1  a2
Ta có   2;   2;   2 a,b,c dương
1  c2 1  b2 1  c2 1  a2 1  a2 1  b2
Suy ra: vế trái  8( a  b  c)  24 điều phải chứng minh
Dấu bằng khi a=b=c=1

Bài 56 : cho các số thực dương a,b sao cho 2(a 2  b 2 )  a  b  6

 a2  1 b2  1  ab
Tìm giá trị nhỏ nhất của : P  6  2  2 
 a a b b  ( a  b)2  5

Lời giải:
Chú ý là : 6  2(a 2  b 2 )  a  b  (a  b)2  (a  b)  (a  b  2)(a  b  3)  0  a  b  2 .
quay lại bài toán : áp dụng bđt am-gm:

 a2  1 b2  1  (a 2  1)(b 2  1) 2a.2b 24 48
6 2  2   12  12  
 a a b b ab(a  1)(b  1) ab(a  1)(b  1) (a  1)(b  1) a  b  2

48 ab 48 t
P    với t  a  b  2
ab2 ( a  b)  5 t  2
2 2
t 5

48 t 5 48 5 48
Xét f (t )   ta có f '(t )   2
   0.
t2 2
t 5 2
(t  5) 3 (t  2) 125 16

38 38
Do đó f(t) nghịch biến => f (t )  f (2)  .vậy min P  .khi : a  b  1
3 3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 84
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 57: Cho x, y , z là ba số dương có tổng bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:

P  1 x  1 y  1 z .

Bài giải:
+ Áp dụng BĐT AM-GM, ta có
2
1 x 
2
1  x  .  3  5  3x
3 2 6
+ Tương tự, ta thu được

2 2 2 5  3x 5  3 y 5  3z
1  x  .  1  y  .  1  z  .    2
3 3 3 6 6 6

+ Suy ra P  6

1
+ Dấu bằng xảy ra khi x  y  z  .
3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 85
Tất cả vì học sinh thân yêu

BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ QUEN THUỘC


Bài 1 : Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 3
1 1 1 1
Chứng minh rằng: 2
 2
 2

1  a (b  c) 1  b (c  a ) 1  c ( a  b) abc

Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta có: 3  ab  bc  ca  3 3 ( abc) 2  abc  1

1  a 2 (b  c)  abc  a 2 (b  c)  a (ab  bc  ca )  3a
1 1
 2
 (1)
1  a (b  c) 3a

1 1
2
 (2)
1  b (c  a) 3b
Tương tự ta có:
1 1
2
 (3)
1  c (a  b) 3c
Cộng (1), (2), (3) theo vế với vế ta có:
1 1 1 1  1 1 1  ab  bc  ca 1
2
 2
 2
     
1  a (b  c) 1  b (c  a ) 1  c ( a  b) 3  c b c  3abc abc

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi abc = 1, ab + bc + ac = 3 => a = b = c = 1, (a, b, c > 0)

Bài 2:Cho a, b, c là các số thực dương . tìm GTNN của biểu thức:
3(b  c) 4a  3c 12(b  c)
P  
2a 3b 2a  3c

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 86
Tất cả vì học sinh thân yêu

 3b  3c   4a  3c   12b  12c ) 
Ta có P  11    2    1    8
 2a   3b   2a  3c 

 1 1 4 
 (4a  3b  3c)    
 2a 3b 2a  3c 
1 1 4
Với mọi x, y > 0, ta có   . Đẳng thức xảy ra khi x = y > 0
x y x y
Áp dụng bất đẳng thức trên ta được:
1 1 4
 
2a 3b 2a  3b
4 4 16
 
2a  3b 2a  3c 4a  3b  3c
1 1 4 16
Suy ra   
2a 3b 2a  3b 4a  3b  3c
Do đó P  11  16  P  5
Vậy min P = 5, đạt được khi 2a = 3b = 3c > 0

Bài 3:Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện: xy + yz + zx = 2012xyz
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A   
2x  y  z x  2 y  z x  y  2z

1 1
Chứng minh bồ đề:  x  y      4; x, y  0
x y

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 87
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 11 1
     (*) Dấu “=” có khi x = y.
x y 4 x y

1 1 1
Giả thiết xy + yz + zx = 2012xyz     2012
x y z
Ta có:
(*)
1 1 1 1 1  (*) 1  2 1 1 
          (1)
2 x  y  z ( x  y )  ( x  z ) 4  x  y x  z  16  x y z 

Hoàn toàn tương tự ta có:


(*) (*)
1 1 1 2 1 1 1 1 1 2
     (2) và      (3)
x  2 y  z 16  x y z  x  y  2 z 16  x y z 

Cộng vế với vế (1); (2) và (3) ta nhận được:


1 1 1 1  1 1 1  2012
A         503
2x  y  z x  2 y  z x  y  2z 4  x y z  4

3
A lớn nhất = 503 đạt được khi x  y  z 
2012

x  0  y

Bài 4:Cho 2 số x, y thay đổi thỏa mãn  x 2 4 y2 6 .
2y  3 x  6 y  4
 x xy

1 1
Tìm GTNN của biểu thức: P  2 x 4  32 y 4  4 x 2 y 2  2 x 2  8 y 2  2
 2 5
x 4y

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 88
Tất cả vì học sinh thân yêu

Do (1) nên (2)  x 3  6 x 2 y  12 xy 2  8 y 3  8 xy  12  ( x  2 y )3  8 xy  12(3)

Đặt 2y = -u, u >0, (3) trở thành 12  ( x  u )3  4 xu  ( x  u )3  ( x  u ) 2

 2 xu
 1 1 
Ta có P  2( x 4  u 4 )  x 2 u 2  2( x 2  u 2 )   2  2   5 (0.25đ)
x u 
1 1 4
Ta có: 2
 2  2 (4) ; dấu “=” xảy ra  x = u. Từ (4) suy ra
x u x  u2
 1 1 
P  2( x 2  u 2 ) 2  2( x 2  u 2 )  3 x 2 u 2   2  2 5
x u 
3 4
 2( x 2  u 2 ) 2  2( x 2  u 2 )  ( x 2  u 2 ) 2  2 5
4 x  u2
5 2 4
 ( x  u 2 ) 2  2( x 2  u 2 )  2 5
4 x  u2
5 2 4
Đặt t  x 2  u 2  P  f (t )  t  2t   5, t  2( Dox  u  2)
4 t
5t 2  4t 2  8 4t 2 (t  1)  t 2  8
F(t) liên tục trên [2; ), f / (t )    0, t  2 nên
2t 2 2t 2
Bài 5:Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:

a2 b2 c2 1
  
(ab  2)(2ab  1) (bc  2)(2bc  1) (ac  2)(2ac  1) 3

1 1 1
  
 2  1  2  1  2  1
 b    2b    c    2c    a    2a  
 a  a  b  b  c  c

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 89
Tất cả vì học sinh thân yêu

y z x
Vì a, b, c dương và abc = 1 nên đặt a  , b  , c  với x, y,z > 0
x y z
1 1 1
Khi đó VT   
y z  z y  z x  x z x y  y x
  2   2    2   2    2   2 
x x  x x y y  y y z z  z z

x2 y2 z2
  
( y  2 z )( z  2 y ) ( z  2 x)( x  2 z ) ( x  2 y )( y  2 x)
9 2
Ta có: ( y  2 z )( z  2 y )  yz  2 y 2  2 z 2  4 yz  2( y  z )2  5 yz  ( y  z2 )
2
x2 2 x2
Suy ra  (1)
( y  2 z )( z  2 y ) 9 y 2  z 2

Tương tự có:

y2 2 y2 z2 2 z2
 (2) ;  (3)
( z  2 x )( x  2 z ) 9 x 2  z 2 ( x  2 y )( y  2 x) 9 y 2  x 2

2  x2 y2 z2 
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được VT     
9  y2  z 2 x2  z 2 y2  x2 

 x2 y2 z2  2  1 1 1 
   x  y  z  2
2 2
Lại có  2 2
   2  2 3
y z x2  z 2 y 2  x2  y z
2
x z 2
y  x2 

1 2  1 1 1  1 3

2
 ( x  y 2 )  ( y2  z 2 )  ( z 2  x2 )   2 2
 2 2
 2 2 
 3  .9  3 
2 2
y z x z y x 

Bài 6 :Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn : x  y  z  3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 90
Tất cả vì học sinh thân yêu

x2 y2 z2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P   
yz  8  x3 zx  8  y 3 xy  8  z 3

6  x  x2 x  1
Lại có 8  x 3  (2  x)(4  2 x  x 2 )  . Dấu “=” xảy ra khi x  2
2 
6  y  y2 y 1
8  y 3  (2  y )(4  2 y  y 2 )  . Dấu “=” xảy ra khi y  2
2 
6  z  z2 z  1
8  z 3  (2  z )(4  2 z  z 2 )  . Dấu “=” xảy ra khi z  2
2 
( x  y  z)2 ( x  y  z)2
P  2.  2.
2( xy  yz  xz )  ( x  y  z )  x 2  y 2  z 2  18 ( x  y  z ) 2  ( x  y  z )  18

2t 2
Đặt t = x + y + z điều kiện t  3 . Ta có P với t  3
t 2  t  18
BBT:
2t 2
Xét hàm số f (t )  trên [3;  )
t 2  t  18
Ta có
t  0
f / (t )  0   , lim f (t )  2
t  36 x 

Bài 7: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn 2c  b  abc. Tìm giá trị nhỏ nhất
3 4 5
của biểu thức S    .
bca a cb a bc

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 91
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài giải:
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức   , x  0, y  0.
x y x y

1 1  1 1   1 1 
S   2    3  
bca acb bca abc acb abc
2 4 6
suy ra S    .
c b a
1 2 2 4 6 1 2 3  3
Từ giả thiết ta có   a , nên    2      2  a    4 3.
c b c b a c b a  a

Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng 4 3 . Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  3.

2 2 2 2
Bài 8: Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a b  c b  1  3b . Tìm giá trị nhỏ nhất

1 4b 2 8
của biểu thức P 2
 2
 2
.
 a  1 1  2b   c  3
Bài giải:

1 4b2 8 1 1 8
– Ta có: P  2
 2
 2
 2
 2
 2
 a  1 1  2b   c  3  a  1  1   c  3
  1
 2b 
1
– Đặt d  , khi đó ta có: a 2b 2  c 2b 2  1  3b trở thành a 2  c 2  d 2  3d
b

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 92
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 8 8 8
Mặt khác: P  2
 2
 2
 2
 2
 a  1 d   c  3  d   c  3
  1  a   2
2   2 
64 256
 2
 2
 d   2a  d  2c  10 
 a   c  5
 2 
– Mà: 2a  4d  2c  a 2  1  d 2  4  c 2  1  a 2  d 2  c 2  6  3d  6
Suy ra: 2a  d  2c  6
1
– Do đó: P  1 nên GTNN của P bằng 1 khi a  1, c  1, b 
2

Bài 9: Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

a  3c 4b 8c
P   .
a  2b  c a  b  2c a  b  3c

Bài giải:

 x  a  2b  c a   x  5 y  3 z
 
Đặt  y  a  b  2c  b  x  2 y  z
 z  a  b  3c c   y  z
 
Do đó ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của
 x  2 y 4 x  8 y  4 z 8 y  8 z  4 x 2 y   8 y 4 z 
P           17
x y z  y x   z y 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 93
Tất cả vì học sinh thân yêu

4x 2 y 8 y 4z
P2 . 2 .  17  12 2  17;
y x z y


Đẳng thức xảy ra khi b  1  2 a, c  4  3 2 a   
Vậy GTNN của P là 12 2  17.

Bài 10: Cho a,b,c là 3 cạnh của 1 tam giác có chu vì bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
3 3 3

P
a  b  c 
b  c  a  
c  a  b
3c 3a 3b

Bài giải:
Áp dụng BPT CAUCHY ta có
3 3
a  b  c c 1
   33
 a  b  c . c . 1  a  b  c
3c 3 3 3c 3 3
3


a  b  c  ab
4c 1

3c 3 3
3

Tương tự:
b  c  a bc
4a 1

3a 3 3
3
c  a  b ca
4b 1

3b 3 3
2
Suy ra P  a  b  c  1  1
3
P  1 khi a  b  c  1
Vậy min P  1 khi a  b  c  1

Bài 11: Cho a,b,c là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 94
Tất cả vì học sinh thân yêu

a3 b3 c3
M  
a 3  (b  c)3 b 3  (c  a ) 3 c 3  ( a  b) 3

Bài giải:

Theo bất đẳng thức Cô-si, với x  0 , ta có:

1  x   1  x  x 2  x2
1 x 3
1  x  1  x  x 2
  1
2 2
Áp dụng kết quả trên với a>0, b>0 và c>o, ta được:

a3 1 1 1 a2
3
  2
 
a3   b  c  bc
3
1bc b 2  c 2 a 2  b2  c 2
1  1   1

 a  2 a  a2

b3 b2
Tương tự, ta có: 3

b3   c  a  a2  b2  c 2

c3 c2
3

c3   a  b  a2  b2  c 2

Cộng về theo vế các bất đẳng thức trên ta được:

a3 b3 c3 a2 b2
3
 3
 3
  1
a3   a  b  b3   c  a  c3   a  b  a2  b2  c2 a 2  b2  c2

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng 1 khi a=b=c.

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 95
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 12: Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1.Tìm gía trị nhỏ nhất của biểu

a2 b2 3
thức: P= 2
 2
 ( a  b) 2 .
(b  c)  5bc (c  a)  5ca 4

Bài giải:

a2 a2 4a 2
Áp dụng bất đẳng thức cosin, ta có   .
(b  c)2  5bc (b  c) 2  5 (b  c)2 9(b  c) 2
4
b2 4b 2
Tương tự, ta có 
(c a)2  5ca 9(c a)2
Suy ra
2
a2 b2 4  a2 b2  2  a b 
2
 2
  2
 2 
   
(b c)  5bc (c a)  5ca 9  (b c) (c  a)  9  b  c c  a 
2
 ( a  b) 2 
2
  c ( a  b)  2
 2 2
2 a  b  c (a  b)  2 2 2  2(a  b) 2  4c( a  b) 
         .
9  ab  c(a  b)  c2  9  (a  b) 2 2  9  (a  b) 2  4 c(a  b)  4 c 2 
  c( a  b)  c 
 4 
Vì a + b + c = 1  a  b  1  c nên
2 2
2  2(1  c)2  4c(1  c)  3 8 2  3
P  2 2 
 (1  c) 2  1  2
  (1  c) (1)
9  (1  c)  4 c(1  c)  4 c  4 9  c 1 4

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 96
Tất cả vì học sinh thân yêu

2
8 2  3 2
Xét hàm số f (c)   1    (1  c) với c  (0;1) .
9  c 1 4
Ta có
16  2  2 3 1
f '(c)  1  . 2
 (c 1); f '(c)  0  (c  1)(64  (3c  3)3 )  0  c 
9  c  1  (c  1) 2 3
Bảng biến thiên

1
Dựa vào bảng biên thiên ta có f (c)   với mọi c  (0;1) . (2)
9
1 1
Từ (1) và (2) suy ra P   , dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  c 
9 3
1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là  , đạt khi a  b  c 
9 3

Bài 13: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn ab  1; c  a  b  c   3

b  2c a  2c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    6 ln  a  b  2c 
1 a 1 b
Bài giải:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 97
Tất cả vì học sinh thân yêu

a  b  2c  1 a  b  2c  1
P2   6 ln  a  b  2c 
1 a 1 b
 1 1 
  a  b  2c  1     6 ln  a  b  2c 
 1 a 1 b 
Ta chứng minh được các BĐT quen thuộc sau:
1 1 2
+)   1
1  a 1  b 1  ab
ab  1
+) ab   2
2
1 1 2
Thật vậy, +)  
1  a 1  b 1  ab
 
  2  a  b  1  ab  2 1  a 1  b 
2
  a b  
ab  1  0 luôn đúng vì ab  1. Dấu “=” khi a = b hoặc ab = 1
ab  1 2
+) ab 
2
 
 ab  1  0 . Dấu “=” khi ab=1.

1 1 2 2 4
Do đó,    
1  a 1  b 1  ab 1  ab  1 3  ab
2
4 4 16
   . Đặt t  a  b  2c, t  0 ta có
ab  bc  ca  c 2
 a  c  b  c   a  b  2c 2
16  t  1
P  2  f t    6 ln t , t  0
t2
6 16  t  2  6t 2  16t  32  t  4  6t  8 
f ' t     
t t3 t3 t3
BBT

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 98
Tất cả vì học sinh thân yêu

Vậy, GTNN của P 3  6 ln 4 khi a  b  c  1

2 2 2
Bài 14: Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn a  b  c  1 .Chứng minh rằng

1 1 1 9
   .
1  ab 1  bc 1  ca 2

Bài giải:
1 1 1 9 ab bc ca 3
      
1  ab 1  bc 1  ca 2 1  ab 1  bc 1  ca 2
ab 2ab 2ab
Ta có  2  2 .
1  ab 2a  2b  2c  2ab a  b 2  2c 2
2 2

Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki


2
a2

b2
 2
 a  b  4ab
.
2 2 2 2 2 2
a c b c a  b  2c a  b 2  2c 2
2

ab 1  a2 b2 
Vậy   2 2  2 2 .
1  ab 2  a  c b  c 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 99
Tất cả vì học sinh thân yêu

bc 1  b2 c 2  ac 1  a2 c2 
Tương tự   2   ,    .
1  bc 2  b  a 2 c 2  a 2  1  ac 2  a 2  b 2 c 2  b 2 

3
Cộng lại ta có điều phải chứng minh. Dấu bằng khi a  b  c  .
3

3 biến không đối xứng


Bài 1: Cho các số thực x, y , z thỏa mãn x  2, y  1, z  0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

1 1
P 
2 2 2
2 x  y  z  2(2 x  y  3) y ( x  1)( z  1)

Bài giải:

Đặt a  x  2, b  y  1, c  z  a, b, c  0
1 1
P 
2
2 a  b  c 1 2 2 (a  1)(b  1)(c 1)
(a  b) 2 (c  1) 2 1
Ta có a 2  b 2  c 2  1    (a  b  c  1) 2
2 2 4
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  1
(a  b  c  3)3
Mặt khác (a  1)(b 1)(c 1) 
27
1 27
Khi đó P   . Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  1
a  b  c  1 (a  b  c  3)3
1 27
Đặt t  a  b  c  1  1 . Khi đó P   ,t  1
t (t  2)3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 100
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 27 1 81 81t 2  (t  2)4
f (t )   , t  1; f '(t )    
t (t  2)3 t 2 (t  2)4 t 2 (t  2)4
Xét f '(t )  0  81t 2  (t  2)4  0  t 2  5t  4  0  t  4 (do t>1)
lim f (t )  0
x 

Bảng biến thiên


t 1 4 
f’(t) + 0 -
f(t) 1
8

0 0
1
Từ BBT Ta có maxf(x)=f(4)=
8
1  a  b  c 1
Vậy ma xP  f(4)     a  b  c  1  x  3; y  2; z  1
8 a  b  c  1  4

Bài 2 : Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a  3c 4b 8c
P   .
a  2b  c a  b  2c a  b  3c
Bài giải:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 101
Tất cả vì học sinh thân yêu

 x  a  2b  c a   x  5 y  3 z
 
Đặt  y  a  b  2c  b  x  2 y  z
 z  a  b  3c c   y  z
 
Do đó ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của

 x  2 y 4 x  8 y  4 z 8 y  8 z  4 x 2 y   8 y 4 z 
P           17
x y z  y x   z y 

4x 2 y 8 y 4z
P2 . 2 .  17  12 2  17;
y x z y

  
Đẳng thức xảy ra khi b  1  2 a, c  4  3 2 a 
Vậy GTNN của P là 12 2  17.

2 2
Bài 3: Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn:   (x  y)(x  z).
3x  2y  z  1 3x  2z  y  1
2(x  3)2  y 2  z 2  16
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  
2x 2  y 2  z 2
Bài giải:
(x  y  x  z)2 (2x  y  z)2
Ta có: (x  y)(x  z)  
4 4
 1 1  8
2  
 3x  2y  z  1 3x  2z  y  1  3(2x  y  z)  2
8 (2x  y  z)2
Từ giả thiết suy ra: 
3(2x  y  z)  2 4
8 t2
Đặt 2x  y  z  t (t  0)    (t  2)(3t 2  8t  16)  0
3t  2 4
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 102
Tất cả vì học sinh thân yêu

 t  2  2x  y  z  2

2
Mà: 4  (2x  y  z)2  (22  12  12 )(x 2  y 2  z 2 )  x 2  y 2  z 2  
3
2 2 2
2x  y  z  12x  2 12x  2
Ta có: P  2 2 2
 1 2
2x  y  z x  x2  y2  z2
12x  2 36x  6
 1  1 2
2 3x  2
x2 
3
36x  6
Xét hàm số: f(x)  1  2 với x  0.
3x  2
Ta có:
Bảng biến thiên:

2
x 0 
3
y'  0 
y 10

2 1

 x  1 (loaïi)
36(3x 2  x  2) 
f '(x)  , f '(x)  0   2 2
2
(3x  2) 2
x  f    10
 3 3
Suy ra: f(x)  10  P  10.

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 103
Tất cả vì học sinh thân yêu

2 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là 10. Dấu “=” xảy ra khi: x  ,y  z  
3 3

Bài 4: Cho các số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng:


2a

3b

c

6 a b c 
a  2 b  3 c 1 a b c  6
Bài giải:
Bất đẳng thức tương đương với
a  2

2a   b  3 3b   c  1 c  a b c  6 6 a b c  
      
 4 a 2  4 b  3  4 c  1 4 a b c  6
2 2 2 2


a  2   b  3  c  1  a  b  c  6 
4 a  2  4 b  3  4 c  1 4 a  b  c  6 
2 2 2 2
a  2  b  3  c  1  a  b  c  6

a 2 b3 c 1 a b c  6
 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
2 2
  
 a 2  b  3  c 1 
VT 2  
 
  a  b  c  6  VP 2  
 
  
a 2  b  3  c 1  
a b c  6 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  2;b  3; c  1 .

Vậy bất đẳng thức (2) đúng. Do đó bất đẳng thức (1) được chứng minh.

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 104
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 4: Cho a, b, c  0 thỏa mãn a  2b  c và a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ca . Tìm giá trị lớn

a c  2 a b 1
nhất của biểu thức P   .
a b  c   a  b  1 a  c a  2b  c 

Bài giải:

2  ab  bc  ca  a2  b2  c2  a2  2bc
 2 ab  ac  1  a 2  ab  bc  ca  2 ab  ac  1  a  ba  c
a  ba  c a  ba  c
 ab  ac  1   a b  c  a  b  1   a  b
2 2
a  ba  c  2 a c  2 2
 a b  c  a  b  1   
2 a b  c  a  b  1 a  b

a  c a  2b  c   14 a  c  a  2b  c   a  b 
2 2

a b 1 a b 1 1 1
   
a  c a  2b  c  a  b  a  b a  b 2
2

2 1 1 1 1 1
Khi đó P      ;t  0
a  b a  b a  b 2
a  b a  b 2
a b

1
Xét hàm số f t   t  t 2 ; t  0, f ' t   1  2t, f ' t   0  t 
2
1
t 0 
2
f 't   0 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 105
Tất cả vì học sinh thân yêu

1
f t  4
0 

1 2 2 2 2
Kết luận: MaxP  , khi a  ,b  c 
4 2 2

Bài 6 : Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn 8(a2 + b2 + c2) = 3(a + b + c)2.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a(1 – a3) + b(1 – b3) + c.
Bài giải:
1
+) Từ giả thiết ta có: 5c2 – 6 (a+b)c + (a+b)2  0  (a  b)  c  a  b .
5
1 1
+) Ta có a 4  b 4  ( a  b) 4 a, b => P  2( a  b)  ( a  b)4
8 8

t4 t3
+) Xét f (t )  2t  (t  0), f '(t )  2  ; f '(t )  0  t  3 4
8 2
+) BBT:…
t 0 3
4 +
f’(t)
+ 0 -

33 4
f(t) 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 106
Tất cả vì học sinh thân yêu

 3
4
33 4 a  b 
+) MaxP =  2 .
2  3
c  4

Bài 7 : Xét các số thực a, b, c thỏa mãn a  b  c  3 và a 2  b 2  c 2  27 .

  
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  a 4  b4  c 4  ab a 2  b2  ac a 2  c 2  bc b2  c 2 .   
Bài giải:

P  a 4  b 4  c 4  a 3b  ab3  a 3c  ac 3  b3c  bc 3
 a 3  a  b  c   b3  b  a  c   c3  c  a  b 
 3  a 3  b3  c 3 

a 3
 b3  c 3   a 3   b  c   b 2  c 2  bc 

1 2 1 2
b  c  3  a; bc   b  c    b 2  c 2     3  a    27  a 2    a 2  3a  9
2  2 

Do đó

a 3  b3  c 3  a 3   3  a   27  a 2  a 2  3a  9 
  a 3  9a 2  27 a  108

Ta có b  c  3; bc  a 2  3a  9

2 2
Ta luôn có  b  c   4bc, b, c . Do đó  3  a   4  a 2  3a  9   a   3;5

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 107
Tất cả vì học sinh thân yêu

Ta có P  3a 3  27 a 2  81a  324

Xét hàm số f (a )  3a 3  27a 2  81a  324 xác định và liên tục trên  3;5

f '(a )  9a 2  54a  81; f ( 3)  243


 a  3  3 2   3;5 ; f (5)  381
f '(a )  0  
 a  3  3 2   3;5 f (3  3 2)  81  324 2

Vậy GTLN của f (a ) bằng 381 khi a  5


Do đó GTLN của P bằng 381 khi a  5; b  c  1

Bài 8 : Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 7abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

8a 4  1 108b5  1 16c 6  1
thức P    .
a2 b2 c2
Bài giải:
1 1 1
Viết lại giả thiết về dạng    7 .
a b c
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có
1 1
A  8a 2  2
 4,"  "  a 
2a 2
2 2 2 1
B  54b3  54b3  2
 2  2  10,"  "  b 
9b 9b 9b 3
1 1 1
C  16c 4  2
 2  3,"  "  c 
4c 4c 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 108
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 1
Từ đó, với D  2
 2  2 , theo bất đẳng thức Cauchy – Bunhiacopsky- Schwarz, thì
2a 3b 2c
2
1  1 1 1 1 1
P  A  B  C  D  4  10  3       24,"  "  a  c  , b  .
23 2  a b c  2 3
KL …

Bài 9 : Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng:

a 4b 9c
   4.
bc ca ab

Bài giải:
x  y  z x y z x yz
Đặt t = b+c; y = c + a; z  a  b  a  ;b  ; c
2 2 2
Do a, b ,c> 0 nên x, y, z >0. Khi đó:
a 4b 9c  x  y  z 4( x  y  z ) 9( x  y  z )
    
bc ab ab 2x 2y 2z

 1 9   y 2x   z 9x   2z 9 y 
    2                - 7 + 2 +3 + 6 = 4.
 2 2   2x y   2x 2z   y 2z 

 y  2x
 c  a  2(b  c) a  2b
Đẳng thức xáy ra   z  3x    (loại)
3 y  2 z  a  b  3(b  c )  c  0

Vậy đẳng thức không xảy ra, tdo đó ta có đpcm.

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 109
Tất cả vì học sinh thân yêu

x  y  z  0
Bài 10: Cho ba số thực x, y, z thay đổi thỏa mãn  2 2 2
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
x  y  z  2
thức P  x 3  y 3  z 3

Bài giải:
3
Có x  y  z  0  z    x  y   P  x3  y 3   x  y   3 xyz
2
Từ x 2  y 2  z 2  2   x  y   2 xy  z 2  2  2 z 2  2 xy  2  xy  z 2  1
Vậy P  3 z  z 2  1
1 2 3 4 4
Do 2  x 2  y 2  z 2   x  y   z2  z2    z 
2 2 3 3
 4 4
Đặt P  f  z   3z 3  3z với z    ; K
 3 3
 1
z   3  K
Có f '  z   9 z 2  3, f '  z   0  
 1
z  3  K

 4 4  4 4  1  2  1  2
Ta có: f      , f    , f    ,f  
 3 3  3 3  3 3  3 3
2 2 1
Do vậy max P  khi z  ;x  y  
3 3 3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 110
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 11: Cho các số thực x,y,z thỏa mãn x  2, y  1, z  0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

1 1
P 
2 2 2
2 x  y  z  2  2x  y  3 y  x  1 z  1

Bài giải:
Đặt a  x  2, b  y  1, c  z
1 1
Ta có a, b, c  0 và P  
2 a 2  b 2  c 2  1  a  1 b  1 c  1
2 2
2 2 2  a  b  c  1 1 2
Ta có a  b  c 1     a  b  c  1
2 2 4
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1
3

Mặt khác  a  1 b  1 c  1 


 a  b  c  3
27
1 27
Khi đó: P   . Dấu “=”  a  b  c  1
a  b  c  1  a  b  c  3 3
1 27
Đặt t  a  b  c  1  t  1 . Khi đó P   ,t  1
t  t  2 3
1 27 1 81
Xét hàm f  t    3
, t  1; f '  t    2  4
;
t t  2 t t  2
4
f '  t   0   t  2   81t 2  t 2  5t  4  0  t  4 (do t  1 )
lim f  t   0
x 

Ta có BBT.

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 111
Tất cả vì học sinh thân yêu

Từ bảng biến thiên ta có


1
max f  t   f  4    t  4
8
1 a  b  c  1
max P  f  4      a  b  c  1  x  3; y  2; z  1
8 a  b  c  1  4
1
Vậy giá trị lớn nhất của P là , đạt được khi  x; y; z    3;2;1
8

Bài 12: Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a  3c 4b 8c
P  
a  2b  c a  b  2c a  b  3c

Bài giải:

 x  a  2b  c a   x  5 y  3z
 
Đặt  y  a  b  2c  b  x  2 y  z
 z  a  b  3c c   y  z
 
Do đó ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của
 x  2 y 4 x  8 y  4 z 8 y  8 z  4 x 2 y   8 y 4 z 
P           17
x y z  y x   z y 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 112
Tất cả vì học sinh thân yêu

4x 2 y 8 y 4z
P2 . 2 .  17  12 2  17
y x z y
 
Đẳng thức xảy ra khi b  1  2 a, c  4  3 2 a  
Vậy GTNN của P là 12 2  17

Bài 13: Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn điều kiện ab  bc  c  1. Chứng minh bất

2a 2b c2  1 3
đẳng thức:   
a2  1 b2  1 c 2  1 2

Bài giải:
Từ giả thiết ab  bc  ca  1ta có a 2  1  a 2  ab  bc  ca  a (a  b)  c(b  a )  (a  b)(a  c) .

Tương tự b 2  1  (b  c)(b  a ) và c 2  1  (c  a)(c  b) .


Từ đó suy ra:
a b a b 1  ab
2
 2   
a  1 b  1 ( a  b)(a  c) (b  c)(b  a ) (a  1)(b 2  1)(c 2  1)
2

1  ab 1 1
 . 
(1  ab) 2  (a  b) 2 c2  1 c2  1

2a 2b c2  1 2 c2  1 2 2
Hay 2
 2
 2
  2
1  2
a 1 b 1 c 1 c 1 c 1
2
c 1 c 1
2

2 2 2 4
Xét hàm số f (t )  1   2 trên [1; ) có f '(t )   2  3 ; f '(t )  0  t  2
t t t t
Bảng biến thiên:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 113
Tất cả vì học sinh thân yêu

3 2 2 3
Từ bảng biến thiên ta có: max f (t )  f (2)  hay 1   2  .
[1;  ) 2 c 1 c 1 2
2

Ta có bất đẳng thức cần chứng minh.

a 4b 9c
Bài 14 : Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng:   4
bc ca ab

Bài giải:
x  y  z x yz x yz
Đặt x  b  c; y  c  a; z  a  b  a  ;b  ;c 
2 2 2
Do a, b, c  0 nên x, y, z  0 . Khi đó:

a 4b 9c x  y  z 4 x  y  z  9 x  y  z 
    
bc ca ab 2x 2y 2z

 1 9   y 2x   z 9x   2z 9 y 
   2              
 2 2   2x y   2x 2z   y 2z 

 7  2  3  6  4

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 114
Tất cả vì học sinh thân yêu

 y  2x
 c  a  2  b  c  a  2b
Đẳng thức xảy ra   z  3x    (loại)
3 y  2 z 
 a  b  3  b  c   c  0

Vậy đẳng thức không xảy ra, do đó ta có điều phải chứng minh

Bài 15 : Xét x,y,z là các số thực dương thỏa mãn xy  xz  1  x . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
 1  4
P   xy  xz  2  1   1  
 y   3z 
Bài giải:
CÁCH 1 :
1 4
Từgiả thiết ta có : y  z  1 z 11  0
x 3z
y x 2
và : 1  z  2  
x y 1 z

1 1 x 2 2 2
Lại có : ( xy  xz  2)(1  )  ( x  1)(1  )  (1  )  (1  )
y y y 1 z
2 2 4
 P  (1  ) (1  )
1 z 3z
2 2 4
Xét hàm số : f ( z )  (1  ) (1  ) với z  (0;1)
1 z 3z
2  4 4 4 2 
 f '( z )  (1  ) (1  )  2 (1  )
1  z  (1  z ) 2
3z 3z 1  z 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 115
Tất cả vì học sinh thân yêu

 1
z  2 1 125
 f '( z )  0    f ( z )max  f ( ) 
z  3 2 3
 2

125 1 1
Vậy Pmin   ( x; y; z )  (4; ; )
3 4 2
Cách 2:
1 1 1 1 1 1
xy  xz  1  x  y  z   1 . Đặt a  x, b  ; c      1 . Nên a, b, c  1
x y z a b c

 1  4  1  4 
3P    xy  yz  2  1    3     x  1 1     3    a  1 b  1 4c  3
 y  z  y  z 
c 1 1 1 2 2c 2
Ta có:     ab   2 . Lại đặt: t  c  1  0 . Ta có:
c a b ab c 1 c 1
2 2
2  2   2
 a  1 b  1 4c  3   4c  3 1  ab    4c  3   3     4t  1  3    f  t 
 c 1   t

 2  t  3t  2   4t  1  2   t  1 3t  1
f 't   4  3   2
 43  
 t t  t t2

f '  t   0  t  1 (do: t > 1) bằng bảng biến thiên suy ra: f  t   f 1  125

125 125  1 1
3P  125  P  . Max  khi  a, b, c    4, 4, 2    x, y, z    4; ; 
3 3  4 2
Cách 3:

 1  xz x x xz 1 x x x
Ta có: xy  xz  1  x   x        2 x.  z.  2 . Đặt t  0
 y y y y y y y y y
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 116
Tất cả vì học sinh thân yêu

 t 2  z.t 2  2t  t 1  z   2 *  1  z  0  0  z  1

 1   4   x 1 y 1 1 31 z   1 x  1 31 z 


Khi đó: P   xy  xz  2 1   1   .    x   1.
 y   3z  y 3z  y y  3z

x x  1  3 1  z  1  3 1  z 
    2  1    t 2  2t  1
y y  3z 3z

2 4  4 4  1  3 1  z 
Theo (*) ta có: t   t2  2
 P   2
  1 .
1 z 1  z   1  z  1  z  3z
 
 4 4   1  3 1  z    4 4  1  3t
   1     1 .  f  t  . Với t  1  z  0  t  1
 1  z 2 1  z   3 1  z   3   t 2 t  3t  3
 
125 1
Xét sự biến thiên của hàm số dễ dàng suy ra được hàm số đã cho có GTLN là  khi t  .
3 2
125  1 1
Vậy max P   khi  x; y; z    4; ; 
3  4 2

1 1 1 16
Bài 16 : Cho các số thực dương x, y, z thuộc thỏa mãn    . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
x y z x yz

thức: P 
 x  y  y  z  z  x 
xyz

Bài giải:
Cách 1 :
1 1 1 16x x x 16
Ta có: x       1  
 x y z x yz y z 1 y  z
x x
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 117
Tất cả vì học sinh thân yêu

 x x  y z y z x z x y
 16  1    1     1     1     1
 y z  x x  x x y y z z

z x  y z  x y z x y z x y z x z x
 3           3    2. .  2 .  3   2 2
x z  x y  y z x z x y y z x z x z

x 1 2
Đặt t   0 . Khi đó ta có: 16  3  2  t 2   2t  t 4  2t 3  13t 2  2t  1  0
z t t

 1  1  1 3 5 3 5
 t 2  t   3  t   5   0  t   3  t
 t  t  t 2 2

Ta có P 
 x  y  y  z  z  x   1  y  1  z  1  x   1  z  y  z  1  x 
      
xyz  x  y  z  y x x  z

 z  z y  x   z z y  x   z z  x   1 2
  1     1  2   1  t 
2
 1        1     1   2 .  1    1   2
 x  y x  z   x y x  z   x x  z   t t
 1  1
 2  t     t 2  2   f t 
 t  t 
2
2 2  t  1  t  t  1
2
2
Xét f   t   2  2  2t  3   0  t 1
t t t3
Ta có bảng biến thiên:

1
t

f'(t)  0 

f(t) 0
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 118
Tất cả vì học sinh thân yêu

 3 5  4 8
Dựa vào bảng biến thiên ta có Max P  Max f  t   f     1
 2  7 3 5 3 5

 x 3 5
   2
 z 2  z  7  3 5 .x

Dấu đẳng thức xảy ra khi:  y 2  xz  
1 1 1 y  2
16 .x
    
 7 3 5
 x y z x  y  z

Cách 2:
a b c a c b
Giả sử b nằm giữa a và c. Đặt: A    ; B     A  B  13 . Ta có:
b c a c b a

 a 2 b 2 c 2   a 2 b2 c 2  2
 2  2  2    2  2  2    A  2 B    B  2 A   A  B   2  A  B   2 AB  143  2 AB
2 2

b c a  c a b 

1 1 1 1 1 1  1 1 1 
16   a  b  c        a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ca    2  2  2  2     
a b c a b c  ab bc ca  
 1 1 1 1 1 1 
 a 2
 b2  c 2   2  2  2   2  ab  bc  ca     
a b c   ab bc ca 

 1 1 1  1 1 1
 a 2
 b 2  c 2   2  2  2   8   a 2  b2  c 2   2  2  2   64
a b c  a b c 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 119
Tất cả vì học sinh thân yêu

 a 2 b 2 c 2   a 2 b2 c 2 
  2  2  2    2  2  2   61  AB  41 . Ta có:
b c a  c a b 
2
2  a  b  b  c  c  a   2 2 2
P     A  B    A  B   4 AB  13  4.41  5  P  5
 abc 
Dấu "=" xảy ra khi:

a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ca   2

 2 2 2 2 2 2
 c a b
 b  
a 1 5 
 a b  b c  c a  2 abc  a  b  c     

 a  b  b  c  c  a   0  
 bc  a c  b 
c  a  b
4
 

 1 1 1
     a  b  c   16 . Suy ra dấu "=".
a b c
Cách 3:

x y  z y x z
GT            13
y z y x z x
 x z x z
 2       13
 z x  z x

x 3 5 3 5
Đặt  t  t  0    t 2  5t  1 t 2  5t  1  0  t 
z 2 2

Xét P 
 x  y  y  z  z  x 
xyz

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 120
Tất cả vì học sinh thân yêu

 x  y  z   x  x y    z   x x  z 
G / S x  y  P    1   1  1          1 1      2  1  1  
 y  z  x   z  y z    x   z z  x 
2 1
  t  1 1  2   f  t 
 t 
2
 3 5 
f  t   f 
3 5  3  5 
  5  f max  5  x : y : z  :1:
 2  4 2

Cách 4:
1 1 1
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn  a  b  c       16 . Tìm giá trị lớn nhất của
a b c

P
 a  b  b  c  c  a 
abc
Lời giải.
Giả sử a  max a, b, c , rõ ràng ta chỉ cần xét điều kiện a  c  b

a c
Đặt  x,  y . Từ giả thiết ra suy ra
c b

1 1 1 1  1 
13  xy    x y  xy   2  xy  
y x xy xy  xy 

2
 1   1  3 5
  xy    2  xy    15  1  xy 
 
xy   xy  2
 
 1 
 1  xy1 
2

Ta có: P  1  x 1  y  1    1  xy
 xy 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 121
Tất cả vì học sinh thân yêu

 3 5 
Đặt xy  t  1;  , ta có:
 2 
2
2 2 1 2  t  1  t 2  t  1
P  f  t   t  2t   2 ; f '  t   0
t t t3
2
 3 5 
Vậy P  f   5 . Đẳng thức đạt được khi a : b : c 
3 5   :1:
3 5
 2  
  4 2

Cách 5:
x y z x z y
Từ giả thiết, ta có       13
y z x z y x

x 2  yz x 2  yz y 2  z 2
   13 
 x2  yz   y  z   13  y 2  z 2
xy xz yz xyz yz

x 2  yz  x  y  z   x 2  yz y  z 
Mà P   z  y    . z  y 
xyz  xyz yz 
2
y   y  1  y   1  y 
2

13  1       1
 13 y2  z2 y z  z   z   z    z 
    . z  y   y  
y

 y  z yz  y  z  yz  1
y y 
  1
z zz  z

Bài 17:Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a.b.c = 1 và 1  c  4 .


1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q  2
 
1 a 1  b 1  c2
2

BL:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 122
Tất cả vì học sinh thân yêu

2 1 2c 1
Áp dụng (*) ta có Q   2
 
1  ab 1  c c  1 1  c2
2c 1
Xét hàm f (c)   trên [1;4]
c  1 1  c2
Ta có
2c 2c c 4  c3  c  1 (c  1)2 (c 2  c  1)
f / (c )    2.  2.  0 trên [1;4]
(c  1) 2 (c 2  1) 2 (c  1) 2 (c 2  1)2 (c  1) 2 (c 2  1)2
 f(c) đồng biến trên [1;4]
8 1 141
f (c)  f (4)   
5 17 85

  1
 a  b 
 2
c  4 
 
 c  4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi abc  1  
 ab
  a  b   1
  2
  ab  1  c  4


Bài 18 :
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2  b 2  3c 2  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
(b  c) 2 (a  c) (a  c) 2 (b  c) 3
P  c
ac bc
LG:
Đặt x = a + c, y = b + c, x,y > 0 ta có:

x 2 ( x  2c) y 2 ( y  2c) 3  y2 x2  3
P   c  x 2  y 2  2c     c (0.5)
x y  x y
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 123
Tất cả vì học sinh thân yêu

y2 x2
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có   x y
x y

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y  a = b, nên : P  x 2  y 2  2c( x  y )  c 3 (0.5)

Nhưng x 2  y 2  2c( x  y )  a 2  b 2  2c 2  (a 2  b 2  3c 2 )  c 2  4  c 2

nên P   c 3  4  c 2 (0.5)
Xét hàm số:

t  0
U  f (t )  t 3  t 2  4, t  (0; ); f / (t )  3t 2  2t ; f / (t )  0   2
t 
 3

112 2 2
Từ đó ta có: P  , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  2 và c 
27 3 3

Bài 19:

a, b, c  0 1 1 8
 2 CMR : 2  2  2
2 2
2(a  1)  b  c  4bc a  b  1 a  c  1 4a  (b  c)2  4
2 2

BDT   4( a 2  1)  (b  c) 2   2( a 2  1)  (b  c) 2  2bc   8 ( a 2  1) 2  (a 2  1)(b 2  c 2 )  b 2 c 2 

  4( a 2  1)  (b  c) 2   2( a 2  1)  (b  c) 2  2bc   8  ( a 2  1) 2  ( a 2  1)(b 2  c 2 )  2bc( a 2  1)  b 2 c 2 

 x  a2  1

Đặt  y  (b  c)2  2 x  y  2 z  2 x  y  2 z  0
 z  bc

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 124
Tất cả vì học sinh thân yêu

BDT   4 x  y  2 x  y  2 z   8  x 2  xy  2 xz  z 2   8 x 2  6 xy  8 zx  y 2  2 yz  8 x 2  8 xy  16 xz  8 z 2
 2 xy  8 zx  y 2  2 yz  8 z 2  0  2  xy  4 xz  3 yz  12 z 2   8 yz  16 z 2  y 2  0

 2( x  3 z )( y  4 z )  ( y  4 z ) 2  0  ( y  4 z )(2 x  z  y )  0

 y  4 z  (b  c) 2  4bc  (b  c) 2  0
Dấu “=”  b=c

Bài 20: Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn (a  1)(b  1)(c  1)  5 .

Tìm GTLN của : P  ( a  b  c ) 2  min( a, b, c ).


Lời giải :
Giả sử c  min(a, b, c)

Khi đó P  ( a  b  c ) 2  c  a  b  2 ab  2 c ( a  b )
5
Lại có (a  1)(b  1)(c  1)  5  a  b  ab  1 
c 1
5
Mặt khác 5  (c  1)( a  b ) 2  a  b 
c 1
5 5c
Từ đó  P  a  b  ab  1  2 c ( a  b )  2
c 1 c 1
5 5c 1
Xét hàm số f (c )  2  f (c ) max  f ( )  6
c 1 c 1 4

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 125
Tất cả vì học sinh thân yêu

1
Vậy Pmax  6 tại ( a, b, c)  (1,1, ) và các hoán vị .
4

Bài 21:

: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab  bc  ac  1 .Tìm GTLN của biểu thức :
a b 9 ( a  c )(b  c )
P  
ac bc 8c

Lời giải:

a a 1 a 1 1 a b 9 c2  1
Ta có : 2 .   P   
ac ac 2 ac 4 2 ac bc 8c
a b 1 1 2c 2c
Mặt khác :   2  c(  )2 2 2
ac bc ac bc ( a  c)(b  c) c 1

1 2c 9 c2  1 1 1
P 2( 2  )   23
2 c 1 8c 2 2
1 1 1 3
Vậy Pmax   (a; b; c)  ( ; ; )
2 7 7 7
2 2 2
Câu 22: Cho a, b, c >0 thỏa mãn a + 2b > c và a  b  c  2  ab  bc  ca
ac2 a  b 1
Tìm giá trị lớn nhất của P 
a  b  c   a  b  1  a  c  a  2b  c 
Giải
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 126
Tất cả vì học sinh thân yêu

Ta có : 2  ab  bc  ca  a 2  b 2  c 2  a 2  2bc
 2  ab  ac  1  a 2  ab  bc  ca

 2  ab  ac  1   a  b  a  c   ab  ac  1 
 a  b  a  c 
2

 a b  c   a  b  1 
 a  b  a  c  
 a  b
2

 a b  c   a  b  1 
 a  b  a  c  2  
ac2

2
2 a b  c   a  b  1 a  b
1 2 2
Lại có :  a  c  a  2b  c    a  c  a  2b  c   a  b
4
a  b 1 a  b 1 1 1
   
 a  c  a  2b  c   a  b  a  b  a  b 2
2

2 1 1 1 1
 P   2
 
a  b  a  b  a  b a  b  a  b 2

1
Đặt t t  0
ab
Xét hàm f t   t  t 2  t  0  f '  t   1  2t
1
Có f '  t   0  t 
2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 127
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 2 2 2 2
Vậy Max P = khi t=  a  ; b=c=
4 2 2 2
Câu 23: Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a 2b 2  c 2b 2  1  3b . Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 4 8
biểu thức P 2
 2
 2
 a  1 1  2b   c  3
Giải

Ta có: P  1 4 8 1 1 8
2
 2
 2
 2
 2
 2
 a  1 1  2b   c  3  a  1  1   c  3
  1
 2b 
1
Đặt d , mà a 2b 2  c 2b 2  1  3b  a 2  c 2  d 2  3d
b
Lại có:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 128
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 8 8 8
P 2
 2
 2
 2
 2
 a  1 d   c  3  d   c  3
  1  a   2
2   2 
64 256
 2
 2
 d   2a  d  2c  10 
 a   c  5
 2 

Do 2a  4d  2c  a 2  1  d 2  4  c 2  1  a 2  c 2  d 2  6  3d  6
 2a  d  2c  6  P 1
1
Dấu “=” xảy ra khi a  1 ; c=1 ; b=
2
Bài 24:cho các số thực dương a, b, c và c  a 2  ab  b2 m giá trị lớn nhất của:

1 1 3( ab  2) 2c 2  36
P  
a2  2 b2  2 4ab(2c  3) 2

Lời giải:
Bài này khá hack não thì phải. Trước ên lưu ý

1 1 1 4  a 2b 2 (2  ab)(2  ab)
    ta sẽ chứng minh :
a  2 b  2 2 (a  2)(b  2) 2(a 2  2)(b 2  2)
2 2 2 2

(2  ab)(2  ab) 3(ab  2) 2c 2  36 2ab(2  ab) 3 2c 2  36


  0   chú ý là:
2(a 2  2)(b 2  2) 4ab(2c  3) 2 (a 2  2)(b 2  2) (2c  3) 2

(a 2  2)(b 2  2)  a 2b 2  4  2(a 2  b 2 )  2(a 2  ab  b 2 )  3  2c  3

Ngoài ra ab(2  ab)  1  (ab  1)2  1 nên ta chỉ cần chứng minh

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 129
Tất cả vì học sinh thân yêu

2 3 2(c 2  18) 1
 2
 (c  12)2  0 :đúng từ đó P  dấu bằng xẩy ra
2c  3 (2c  3) 2

 ab  1  13  3 13  3   13  3 13  3  1
 2 2
 (a, b)   ;  ;  ;  vậy max P 
 a  ab  b  12  2 2   2 2  2

Bài 25:
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x 2  y 2  z 2  26 m giá trị lớn nhất của :
2( x  y ) 3
P   10 ( x  z )(y  2)  xz  2 y
8 x  y  2 x  29 ( x  z  1)2
2 2

Lời giải:
(*)Ta có 2( xz  2 y )  30  2 xz  4 y  x 2  y 2  z 2  4  ( x  z )2  ( y  2)2  2( x  z )( y  2)

 xz  2 y  ( x  z )( y  2)  15 . mặt khác ( x  z )( y  2)  25  10 ( x  z )( y  2)

Từ đó 10 ( x  z )( y  2)  xz  2 y  10 ( x  z )( y  2)  ( x  z )( y  2)  15  40

(*)Tiếp theo ta sẽ chứng minh


2( x  y ) 1
2 2
  2( x  y )( z  x  1)  8 x 2  y 2  2 x  29
8 x  y  2 x  29 x  z  1

 2( x 2  xy  yz  zx)  2( x  y )  8 x 2  y 2  2 x  ( x 2  y 2  z 2 )  3

 2( xy  yz  zx)  2 y  7 x 2  2 y 2  z 2  3 .áp dụng BĐT am-gm :

2 z ( x  y )  z 2  ( x  y )2  2( xy  yz  zx)  z 2  x 2  4 xy  y 2 ta chỉ cần có:

z 2  x 2  4 xy  y 2  2 y  7 x 2  2 y 2  z 2  3  6 x 2  y 2  4 xy  2 y  2  0

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 130
Tất cả vì học sinh thân yêu

 2( x  1) 2  ( y  x  2) 2  0 :đúng. Từ đây suy ra :


2
2( x  y ) 3 1 3 1  1 1 1
2 2
 2
  2
  3   
8 x  y  2 x  29 (z  x  1) z  x  1 (z  x  1) 12  z  x  1 6  12
1 1
Từ các đánh giá trên ta có: P   40 dấu ‘=’ xẩy ra  ( x, y, z )  (1,3, 4) .vậy max P   40
12 12
Bài 26:cho các số dương a,b,c sao cho a  b  c  6 m giá trị lớn nhất của :
abc(5ab  8ca  9bc)
P
(4a  3b)(5b  4c)(3c  5a )

Lời giải:
5 8 9
 
abc(5ab  8ca  9bc) c b a
Trước hết ta viết lại P dưới dạng : P  
(4a  3b)(5b  4c)(3c  5a)  4 3   5 4   3 5 
      
 b a  c b  a c 
3 4 5 3 4 5 3x  2 y  z
Đặt x  ; y  và z  giả thiết <=>    6 và cần m max P 
a b c x y z ( x  y )( y  z )( z  x)
2
3 4 5 9 16 25 24 30 40
Ta có 36       2  2  2    áp dụng bđt am-gm:
x y z x y z xy xz yz

 1 1  18  1 1  32 9 16 25 18 32
9 2  2   và 16  2  2   nên 2  2  2   từ đó
x z  zx z y  yz x y z zx yz
2
 3 4 5  24 48 72 24(3x  2 y  z ) 3x  2 y  z 3
36            mặt khác
 x y z  xy xz yz xyz xyz 2

3x  2 y  z 3x  2 y  z 3x  2 y  z 3
P   
( x  y )( y  z )( z  x) 2 xy .2 yz .2 zx 8 xyz 16
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 131
Tất cả vì học sinh thân yêu

 x yz
 3 5 3
Dấu= xẩy ra   3 4 5  x  y  z  2  (a, b, c)   ; 2;  vậy max P=
x  y  z  6 2 2 16

 x  y  z  0
Bài 27: Cho ba số thực x, y, z thay đổi thỏa mãn  2 2 2
.Tìm giá trị lớn nhất của biểu
 x  y  z  2

thức P  x 3  y 3  z3 .

Bài giải:
3
Có x  y  z  0  z    x  y   P  x 3  y 3   x  y   3 xyz
2
Từ x 2  y 2  z2  2   x  y   2 xy  z2  2  2 z 2  2 xy  2  xy  z2  1


Vậy P  3z z2  1 
1 2 3 4 4
Do 2  x 2  y 2  z2 
2
 x  y   z2  z2  
2 3
z
3
 4 4
Đặt P  f  z   3z3  3z với z    ; K
 3 3 

z   1  K

 3
Có f  z   9 z  3 ,  
 2
f  z  0  

z  1  K

 3
 4 4  4 4  1  2  1  2
Ta có: f    ,f  , f    ,f  
 3 3  3  3  3 3  3 3
 
2 2 1
Do vậy max P  khi z  ;x  y  
3 3 3
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 132
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 28: Cho a, b, c thuộc đoạn [1, 2] . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

a (b  c)2  2bc
P 
4b  4c c 2  4bc
Bài giải:
a b2 a2 b2
Ta có: P   2 1   2 1
4b  4c c  4bc 4ab  4ac c  4bc
(a  b) 2 (a  b) 2 t2 ab
P 2
1 2 2
1  2 ,t   [1;4]
c  4ab  4c (a  b) c  (a  b)  4c (a  b) t  4t  1 2

t2 2t  4t 2
Đặt f (t )  . Khi đó f '(t )  0
t 2  4t  1 (t 2  4t  1) 2
1 c
P  f (1)  . Dấu bằng xảy ra khi a  b  .
6 2

Bài 29: Cho x, y , z là các số thực dương x  y  z 2  xy  5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2x y 4( x  y )
P 2 2
  .
x  y  18 x  y  4 z 25 z

Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
x 2  y 2  2 xy  2( x  y  z 2  5)  x 2  y 2  10  2( x  y  z 2 )
 x 2  y 2  18  2( x  y )  2( z 2  4)  2( x  y )  8 z  2( x  y  4 z )

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 133
Tất cả vì học sinh thân yêu

2x 2x x
Từ đó suy ra 2 2
 
x  y  18 2( x  y  4 z ) x  y  4 z
x y 4( x  y )
Khi đó P   
x  y  4z x  y  4z 25 z

x y
x y 4( x  y ) z 4( x  y ) t 4t
     f (t )  
x  y  4z 25 z x y 25 z t  4 25
4
z
x y t 4t
Với t   0 xét hàm số f (t )   , có
z t  4 25

4 4 t  0
f '(t )  2
 ; f '(t )  0   2
 t 1
(t  4) 25 (t  4)  25
1 1
Do đó suy ra f (t )  f (1)   Pmax 
25 25
 x  y  z; x  y x  y  1
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  2
 .
 x  y  z  xy  5 z  2
1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là .
25

Dồn về tổng a + b + c
Bài 1: Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 134
Tất cả vì học sinh thân yêu

2 3
P  .
3
a  ab  abc abc

Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số, ba số ta được:
2 2 2
 
a  ab  3 abc a a 1a  1 a 
. 2b  3 . 3 b . 3 4c
a a    2b     b  c 
2 4 2 2  3 4 
3 3 3
 P 
2a  b  c 2a  b  c abc

1 3t 2
Đặt t   0 thì P  f  t  , với f  t    3t .
abc 2
3 2 3 3 3
Ta có f  t    t  1    . Đẳng thức xảy ra  t  1  P   .
2 2 2 2
 16
a  a
 2  2b 
21
3   4
Min P=   b  4c  b 
2 a  b  c  1  21
  1
 c  21

 
Bài 2: Cho các số thực dương a, b, c thỏa: 4 a 3  b3  c3  2  a  b  c  ac  bc  2  .

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 135
Tất cả vì học sinh thân yêu

2
2a 2 bc  a  b  c2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   
3a 2  b 2  2a  c  2  a  b  c  2 16

Bài giải:
2
1 x y
 x  y  ; xy  
3
Áp dụng BĐT: x3  y 3   , x, y  0 , kết hợp với giả thiết suy ra:
4  2 
1 3 3
 a  b  c    a  b   c 3  4  a 3  b3   c3  2  a  b  c   c  a  b   2 
4
  a  b  c 2 
 2a  b  c  2  a  b  c  4
 4 
 
dấu “=” xảy ra khi a+b=c>0
Khi đó sử dụng BĐT AM–GM ta có:
2a 2 a

3a 2  b 2  2a  c  2   b2 a 
ac2  
 2a 2 
a a
  dấu “=” xảy ra khi a=b>0
2
b a abc2
ac22 .
2a 2
2
2
Và  a  b   c 2 
1 2 abc a  b  c
a  b  c  P  
2 abc2 32
t t2
Đặt t  a  b  c  4  P  f  t   
t  2 32

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 136
Tất cả vì học sinh thân yêu

2
2 t 32  t  t  2 
f 't   2
  2
 0, t  4
t  2 16 16  t  2 

 hàm số f  t  nghịch biến trên  4;   .

1 1
Do đó P  f  t   f  4   . Vậy GTLN của P bằng
6 6
a  b, a  b  c
Dấu “=” xảy ra    a  b  1, c  2
a bc  4

Bài 3 : Cho a, b, c là ba số dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 2
P 
2
a  b  c 1 2 2  a  1  b  1 c  1 
Bài giải:

2 2
2 2 2 a  b  c  1 1 2 2 1
a  b    c  1    a  b  c  1
2
a b c 1    
2 2 2  4
3 3
a 1 b 1 c 1   a  b  c  3 
 a  1 b  1 c  1     
 3   3 
2 54
Vậy P  
a  b  c  1  a  b  c  3 3
2 54
=   f (t ) với t  a  b  c  1 (t  1)
t  t  2 3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 137
Tất cả vì học sinh thân yêu

2 162 t  4
f / (t )   2
 4
; f / (t )  0  
t t  2 t  1(loai )

t 1 4 +
f’(t) + 0 –
1/4

f(t)

0 0

a  b  c  3
1 
Vậy giá trị lớn nhất của P  khi a  b  c  a  b  c  1
4 c  1

Bài 4 : Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
2 3
P  .
a  ab  3 abc abc

Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
1 a  4b 1 a  4b  16c 4
a  ab  3 abc  a  .  .  a  b  c .
2 2 4 3 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  4b  16c .
3 3
Suy ra P  
2a  b  c abc

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 138
Tất cả vì học sinh thân yêu

3 3
Đặt t  a  b  c, t  0 . Khi đó ta có: P  
2t t
3 3 3 3
Xét hàm số f  t    với t  0 ta có f '  t    2.
2t t 2t t 2t
3 3
f 't   0   2  0  t 1
2t t 2t
Bảng biến thiên
t  0 1 
f 't   0 +

f t  
0

3

2
3
Do đó ta có min f  t    khi và chỉ khi t = 1
t 0 2
3 a  b  c  1 16 4 1
Vậy ta có P   , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   a  ,b  ,c  .
2 a  4b  16c 21 21 21

3  16 4 1 
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là  khi và chỉ khi  a, b, c    , ,  .
2  21 21 21 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 139
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 5 : Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

3a 4  3b 4  25c 3  2
M 3
a  b  c
Bài giải:

 
- Áp dụng BĐT Cô - Si ta có: 2a4  a4  1  2a 4  2a2  4a3 hay 3a4  1  4a3 .

4a3  4b3  25c3


- Tương tự 3b4  1  4b3  M  3
a  b  c
2 3

Mà  a  b   a  b   0  4 a3  b3   a  b  
3 3 3 3 3
 a  b   25c 3
 ab   c   c   c 
M 3
   25     1  a  b  c   25  a  b  c 
 a  b  c  abc abc    
c
Đặt t   0  t  1
abc
3
Xét hàm số f  t   1  t   25t 3  0  t  1

 1
t 

f   t   0   6
2 2
có: f   t   3 1  t    5t   ,
  
t   1
 4
Bảng biến thiên
t 1
-∞ 0 1 +∞
6
f'(t)
- 0 +

f(t)
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc
25
36

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 140
Tất cả vì học sinh thân yêu

 1  25 1 25 2
Vậy Min f  t   f    khi t  hay Min M  a  b  1, c  .
 6  36 6 36 5

Bài 6 : Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2  b 2  c 2  5(a  b  c)  2ab

 3 1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  b  c  48  
 a  10 3 b  c 
 

Bài giải:
Ta có: a 2  b 2  c 2  5(a  b  c )  2ab  (a  b) 2  c 2  5(a  b  c)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
1 1
( a  b) 2  c 2  (a  b  c) 2  ( a  b  c) 2  5( a  b  c)  0  a  b  c  10
2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta lại có

3 1 a  10 1 a  10 1  a  10  a  22
 ;  .4    4 
a  10 a  10 3 2 3 4 3  12
3
3 12
 
a  10 a  22
3 1 1 b  c  8  8 b  c  16 1 12
b  c  3 (b  c).8.8  .  3 
4 4 3 12 b  c b  c  16

 1 1 
 P  a  b  c  48.12   
 a  22 b  c  16 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 141
Tất cả vì học sinh thân yêu

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta được


1 1 4 2304
   Pabc
a  22 b  c  16 a  b  c  38 a  b  c  38
2304 2304
Đặt t  a  b  c  t  (0;10]  P  t  . Xét hàm f (t )  t  trên (0;10]
t  38 t  38
2304 (t  10).(t  86)
Ta có f '(t )  1  2
  f '(t )  0t  (0;10]
(t  38) (t  38)2

 f(t) nghịch biến trên (0;10]  f (t )  f (10), t  (0;10]; f (10)  58  P  58

a  b  c  10
a  b  c a  2
 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  a  10  b  3
 3 4 
 c  5
b  c  8

a  2

Vậy Min P =58, đạt được khi b  3
c  5

Bài 7: Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

P  a2  a  4  b2  b  4  c2  c  4

Bài giải:
2x  6
Ta chứng minh bất đẳng thức x   0;3
x2  x  4 
3
Bình phương rôi biến đổi tương đương ta được 5 x  x  3  0 đúng x   0;3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 142
Tất cả vì học sinh thân yêu

Lần lượt cho x  a; b; c rồi cộng các vế của bất đẳng thức ta được
2  a  b  c   18
P 8
3

Bài 89: Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn x  y  z  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

S  x y  yz  yz

Bài giải:
4
x y
3 4 3 3  3x y 4
* Ta có x y   x  y  .  
2 3 2 2 4  3

3 4 3 4
* Tương tự: yx   y  z  ; zx  zx 
4  3 4  3

3
* S  x y  yx  zx   2x  2 y  2z  4  2 3
4
2
Có dấu “=” khi x  y  z 
3
2
* Vậy max S  2 3 , đạt được khi x  y  z 
3

Bài 8 : Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn: 5a  5b  5c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1 1
thức: P  3
3 3
2a  3b 2b  3c 2c  3a

Bài giải:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 143
Tất cả vì học sinh thân yêu

Cauchy
2a  3b  1  1 2a  3b  2
Ta có: 3
2a  3b  3
 2a  3b 1.1  
3 3
1 3
 3
 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 2a  3b  1
2a  3b 2a  3b  2
1 3
Tương tự ta có: 3
 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 2b  3c  1
2b  3c 2b  3c  2
1 3
3
 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 2c  3a  1
2c  3a 2c  3a  2
Với x  0, y  0, z  0 , ta có:

 1 1 1  cauchy 3 3 1 1 1 9
 x  y  z     3 xyz . 9   
x y z 3 xyz x y z x y z

 1 1 1 
Do đó: P  3    
 2a  3b  2 2b  3c  2 2c  3a  2 
27 27
  3
2a  3b  2  2b  3c  2  2c  3a  2 5a  5b  5c  6
Vậy minP  3 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1/ 5

Bài 9: Cho x, y , z là các số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức

2 x 2  xy 2 y 2  yz 2 z 2  zx
  1
y zx  z 2  z  xy  x 2  x  yz  y 
2

Bài giải:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 144
Tất cả vì học sinh thân yêu

2 2
y zx  z   y . y  x . z  z. z    y  x  z  y  z  z 
Ta có 1 1 2 x 2  xy 2 x 2  xy
 2
  2

y zx  z   x  y  z  y  2 z  y  zx  z   x  y  z  y  2 z 

1  2 x 2  xy  1  2 x 2  2 xy  2 xz 
   x  x     x
 x  y  z   y  2z   x  y  z  y  2z 
2x x
 
y  2z x  y  z
Tương tự, cộng lại ta được:
2x 2y 2z
VT 1    1
y  2z z  2x x  2 y
2
 x2 y2 z2  2 x  y  z
= 2    1  1
 xy  2 xz yz  2 yx zx  2 zy  3  xy  yz  zx 
2
Chứng minh được  x  y  z   3  xy  yz  zx  .Suy ra VT 1  2  1  1

Đẳng thức xảy ra x  y  z

Bài 10: Cho a,b,c là các dương thoả mãn: 2  a 2  b 2  c 2   ab  bc  ca  3 . Tìm giá trị lớn nhất

1
của S  a 2  b 2  c 2 
abc3

Bài giải:
2 2

Với a,b,c là các dương ta có:  a2  b2  c2  


 a  b  c va`ab  bc  ca 
 a  b  c
3 3
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 145
Tất cả vì học sinh thân yêu

2 2
2a  b  c  a  b  c   3  a  b  c 2   , từ đó: 0  a  b  c  3
Bởi vậy:   
3 3
2

Tacó: 2  a  b  c
 a  b  c
2 2 2
  ab  bc  ca  ab  bc  ca 
3
3

Nên  a  b  c
a  b  c 3
2 2 2
 
6

2
2
2
Bởi vậy: S  a  b  c 
12

a  b  c 
2 1 3 1
  t2 
1

3
abc3 6 abc3 2 6 t 3 2
1 1 3 1 1
Xét hàm số: f  t   t 2   với 0  t  3 va` f '  t   t   0, t  (0;3)
6 t 3 2 3  t  3 2

17
Bởi vậy: f  t   f  3 , t   0;3 hay f  t  
6
17 17
Suy ra: S  , dấu bằng xảy ra khi a=b=c=1. Vậy max S  khi a  b  c  1
6 6

Bài 11: Giả sử x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn 0  ( x  y ) 2  ( y  z ) 2  ( z  x )2 )  18 . Tìm

(x  y  z )4
2 2 2
giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  y  z  .
3( x 2  y 2  z 2 )

Bài giải:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 146
Tất cả vì học sinh thân yêu

Từ giả thuyết ta có 0  x, y , z  3 và x + y + z > 0

Suy ra x 2  3 x, y 2  3 y, z 2  3 z .

Do đó x 2  y 2  z 2  3( x  y  z ) .

( x  y  z)4 1
Khi đó P  3( x  y  z )   3( x  y  z )  ( x  y  z )3 . (1)
9(x  y z) 9
Đặt t = x + y + z, t > 0.
1
Xét hàm số f (t )  3t  t 3 với t > 0.
9
1
Ta có f '(t )  3  t 2 ; f '(t )  0  0  t  3 .
3

Suy ra bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên suy ra f (t )  f (3)  6 với mọi t > 0. (2)
Từ (1) và (2) ta có P  6 , dấu đẳng thức xảy ra khi x = 3, y = z = 0 hoặc các hoán vị.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 6, đạt được khi x = 3, y  z  0 hoặc các hoán vị.

Bài 12: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn: 4  a 3  b3   c 3  2  a  b  c  ac  bc  2 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 147
Tất cả vì học sinh thân yêu

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 


2a 2

bc

 a  b   c2
3a 2  b 2  2a  c  2  a  b  c  2 16

Bài giải:
3
3 3 1 2 3 2
Ta có: a  b   a  b    a  b    a  b   
 a  b
4 4  4
Dấu “=” khi a = b
3

 4a  b   c  a  b  c
3 3 3 3 3

a  b  c
4
  a  b  c 2 
2  a  b  c  ca  cb  2   2  a  b  c  c  a  b   2   2  a  b  c    2
 4 
3
a  b  c   a  b  c 2 
  2a  b  c   2  a  b  c  4
4  4 

2a 2 2a 2 a a
  
3a 2  b 2  2a  c  2  2a 2  2ac   b 2  a 2   4a b 2
a  abc2
4a  c    
 2a 2 
2
a bc abc  a  b   c2
P   
abc2 abc2 abc2 16
2
abc a  b  c  f t  t  t2
  
abc2 32 t  2 32
2
2 t 32  t  t  2 
f ' t   2
  2
 0 t  4
t  2 16 16  t  2 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 148
Tất cả vì học sinh thân yêu

1
 f t   f  4 
6
1
 MinP  khi a  b  1; c  2
6

Bài 13: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  1


7 121
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 2 2

a  b  c 14  ab  bc  ca 
Bài giải:

Ta có 1  (a  b  c)2  a 2  b 2  c 2  2(ab  bc  ca )

1  (a 2  b 2  c 2 )
 ab  bc  ca  .
2

7 121
Do đó A  
2 2 2
a b c 7(1  (a  b 2  c 2 ))
2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 149
Tất cả vì học sinh thân yêu

Đặt t  a 2  b 2  c 2 .

Vì a,b, c  0 và a  b  c  1 nên 0  a  1, 0  b  1, 0  c  1

Suy ra t  a 2  b 2  c 2  a  b  c  1

B .C .S
Mặt khác 1  (a  b  c)2  a 2  b 2  c 2  2(ab  bc  ca )  3(a 2  b 2  c 2 )

1 1 
Suy ra t  a 2  b 2  c 2  . Vậy t   ;1
3 3 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 150
Tất cả vì học sinh thân yêu

7 121
f 't    2
 2
7 121 1  t 7 1  t 
Xét hàm số f  t    ; t   ;1
t 7 1  t  3  7
f 't   0  t 
18

BBT

t 1 7
1
3 18

f '(t )  0 +

f (t )

324
7

324 1  324
Suy ra f  t   ; t   ;1 . Vậy A  với mọi a; b; c thỏa điều kiện đề bài. Hơn
7 3  7

 2 7
1 1 1 2
a  b  c 
2
324
nữa, với a  ;b  ; c  thì  18 và A 
2 3 3 a  b  c  1 7

324
Vậy min A 
7

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 151
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 14: Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 4 1
P  
4a  2b  4 2bc 8  a  2b  3c 4  b  2c

Bài giải:
1 1
Ta có 2 2bc  b  2c  
4a  2b  4 2bc 4a  4b  4c
4 1 1
và  
8  a  2b  3c 4  a  b  c 4  b  2c
1 1
Suy ra P   , Đặt t  a  b  c, t  0
4  a  b  c 4   a  c  b

1 1 1 1
xét f (t )   , t  0, f '(t )   2
 2
; f '(t )  0  t  4 .
4t 4  t 4t 4  t 
t 0 4 +
f’ - 0 +
f
1
-
16

b  2c
1  a  c  1
Suy ra giá trị nhỏ nhất của P bằng - khi a  b  c  b  2c   .
16 a  b  c  4 b  2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 152
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 15: Cho các số thực dương a, b, c thỏa 9 ab  17bc  14 ac  12c  18  0 và a 2  b2  c2  14 .


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

8  7  ab  5 36
P 
3 9ab  17bc  14ac  12c  18 abc3

Bài giải:
2
2 2 2 2 2 a  b  c
a  b  c  14  14  2ab   a  b   c 
2
2 2 2 2
Ta lại có:  a  b  c    3b  2c    3a  c   4  c  3  0
2
 5  a  b  c   9ab  17bc  14ac  12c  18

3 36
P a  b  c 
2 abc3
2 36

Đặt t  a  b  c, t  0; 42   P  f  t   t 
3 t 3
 f t 

2 18
f 't    0t 6
3  t  3 t  3

Vẽ bảng biến thiên thấy MinP  f  6   16

Câu 16 : Cho cac số thực dương a, b, c .Tìm GTNN của :

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 153
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 4
P  
3a  2b  6 abc 7  b  5c 14  a  2b  6c
3

a
a  b  2c
Ta có : 6 3 abc  6 3 b(2c)  6 2  a  2b  4c
2 3
1 1
 
3a  2b  6 abc 4(a  b  c)
3

1 4 4
P  
4(a  b  c) 4(7  b  5c) 14  a  2b  6c
9 4
   f (a  2b  6c)
4(7  a  2b  6c) 14  a  2b  6c

a  2b  6c  14
1 1 
 f (14)   Pmin   a
28 28  2  b  2c

Xử lý cụm x2y + y2z + z+x


Bài 1 :

Cho các số thực không âm a, b, c thỏa a 2  b 2  c 2  abc  4 . Chứng minh bất đẳng thức :
3 3 2
P  (a 2  b 2  c 2 ) 2  (a b  b2c  c 2a)  17
16

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 154
Tất cả vì học sinh thân yêu

Ta có :

( a 2  b 2  c 2 )3
a 2  b 2  c 2  a 2  b2  c 2  abc  a 2  b 2  c 2  a 2b 2c 2  a 2  b 2  c 2 
27

 4  a 2  b2  c2  3
Giả sử :
a  c  b  a(c  a )(c  b)  0  ac 2  a 2b  abc  a 2c  a 2b  b 2c  c 2 a  abc  a 2c  b 2c
2 2 2 2
Mặt khác : 4  a 2  b 2  c 2  abc  1 (b 2  a 2 )  1 (b 2  a 2 )  c 2  3 3 c ( a  b )  c ( a 2  b 2 )  16
2 2 4 3 3

3 3 3 3
 P  (a 2  b 2  c 2 ) 2  (abc  c(a 2  b2 ))  (a 2  b2  c 2 )2   4  (a 2  b2  c 2 )   1
16 16 

Xét hàm số f (t )  t 2  3 3 t  3 3  1 với t  a 2  b 2  c 2 ;4  t  3  f (t ) max  f (4)  17


16 4

Bài 2: Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn a  b  c  5 .


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S  a 4b  b 4 c  c 4 a

Bài giải:
Trong 3 số a, b, c có 1 số nằm giữa 2 số chẳng hạn là b nên ta có

c  b  a   b3  c3   0 1

1  b4 c  c 4 a  c 4b  ab3c  S  a 4b  b 4c  c 4 a  b  a 4  c 4  b2 ac 

 2

 b a 4  c 4   a  c  ac  b  a  c 
4

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 155
Tất cả vì học sinh thân yêu

5
1 1  4b   a  c    a  c    a  c    a  c  
 .4b  a  b      256  2  (bđt AM - GM)
4 4 5 
Dấu bằng xảy ra ở (2)  a  4; b  1; c  0

Vậy GTLN của F  a; b; c   256 đạt được khi a  4; b  1; c  0

 y  x
Bài 3 : Cho x, y , z  0 và thỏa mãn  2 3
. Tìm Giá trị lớn nhất của biểu
 z  4  y   4 y  z  2   y
thức:
2
zy 3  xz 3  xyz  yz 3  xyz 
P  
y 1 4 2

z 2  4  y   4 y  z  2  y3
 4 z  y  z   y  y 2  z 2  8  4 y  y  z   z  y

Từ đây ta có: 0  x  y  z với đk này ta có bổ đề sau:

zy 3  xz 3  xyz  yz 3
 xyz , Thật vậy ta có:
y 1

z  y  x  y2  z2   0
 zy 3  z 3 x  yz 3  xy 2 z  zy 3  z 3 x  yz 3  xyz   y  1 xyz

Suy ra ĐPCM

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 156
Tất cả vì học sinh thân yêu

2
 xyz  1 2
Áp dụng bổ đề ta có: P  xyz     8  32  xyz  16  8
4 2

x  4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 
y  z  2

Bài 4: Cho x, y, z là các số thực thuộc đoạn 0;1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

P  2( x3  y3  z 3 )  ( x2 y  y 2 z  z 2 x)
Bài giải:
Đặt f ( x)  2 x3  yx 2  z 2 x  2( y 3  z 3 )  y 2 z .Ta có:

1 1
f ' ( x)  6 x 2  2 yx  z 2 ; f ' ( x)  0  x  x1  ( y  y 2  6 z 2 ); x  x2  ( y  y 2  6 z 2 ) Nhận
6 6
xét: x1   0;1 , lập bảng biến thiên ta thấy khi x2   0;1 hay x2   0;1 thì

Max f ( x)  Max  f (0); f (1) .


x 0;1

Mà f (0)  2( y 3  z 3 )  y 2 z  2( y 3  z 3 )  y 2 z  (2  y  z 2 )  f (1)

 f ( x)  f (1)  2 y 3  zy 2 -y  2 z 3  z 2  2 (1)

Lại đặt g ( y )  2 y 3  zy 2 - y  2 z 3  z 2  2 ,

1 1
g ' ( y)  6 y 2  2 zy  1; g ' ( y )  0  y  y1  ( z  z 2  6); y  y2  ( z  z 2  6)
6 6
Nhận xét tương tự suy ra Max g ( y )  Max  g (0); g (1) .
y 0;1

Lại có g (0)  2 z 3  2  z 2  2 z 3  2  z 2  (1  z )  g (1) . Suy ra

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 157
Tất cả vì học sinh thân yêu

g ( y )  g (1)  2 z 3  2  z 2  (1  z )  2 z 3  z 2  z  3 (2)

Cuối cùng đặt h( z )  2 z 3  z 2  z  3 với z   0;1 , h' ( z )  6 z 2  2 z  1 .

1 7 1 7
h' ( z )  0  z1  ; z2  . Lập bảng biến thiên suy ra: Max h( z )  h(1)  3 (3)
6 6 z0;1

Dấu bằng xảy ra ở (1), (2), (3) khi x = y = z = 1.Vậy giá trị lớn nhất của P là 3 đạt được khi x = y = z =
1.

Bài 5 : Cho x, y, z là các số thực thuộc đoạn 0;1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

P  2( x3  y3  z 3 )  ( x2 y  y 2 z  z 2 x) .
Bài giải:
Đặt f ( x)  2 x3  yx 2  z 2 x  2( y 3  z 3 )  y 2 z .Ta có:

1 1
f ' ( x)  6 x 2  2 yx  z 2 ; f ' ( x)  0  x  x1  ( y  y 2  6 z 2 ); x  x2  ( y  y 2  6 z 2 ) Nhận
6 6
xét: x1   0;1 , lập bảng biến thiên ta thấy khi x2   0;1 hay x2   0;1 thì

Max f ( x)  Max  f (0); f (1) .


x 0;1

Mà f (0)  2( y 3  z 3 )  y 2 z  2( y 3  z 3 )  y 2 z  (2  y  z 2 )  f (1)

 f ( x)  f (1)  2 y 3  zy 2 -y  2 z 3  z 2  2 (1)

Lại đặt g ( y )  2 y 3  zy 2 - y  2 z 3  z 2  2 ,

1 1
g ' ( y)  6 y 2  2 zy  1; g ' ( y )  0  y  y1  ( z  z 2  6); y  y2  ( z  z 2  6)
6 6

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 158
Tất cả vì học sinh thân yêu

Nhận xét tương tự suy ra Max g ( y )  Max  g (0); g (1) .


y 0;1

Lại có g (0)  2 z 3  2  z 2  2 z 3  2  z 2  (1  z )  g (1) . Suy ra

g ( y )  g (1)  2 z 3  2  z 2  (1  z )  2 z 3  z 2  z  3 (2)

Cuối cùng đặt h( z )  2 z 3  z 2  z  3 với z   0;1 , h' ( z )  6 z 2  2 z  1 .

1 7 1 7
h' ( z )  0  z1  ; z2  . Lập bảng biến thiên suy ra: Max h( z )  h(1)  3 (3)
6 6 z0;1

Dấu bằng xảy ra ở (1), (2), (3) khi x = y = z = 1.Vậy giá trị lớn nhất của P là 3 đạt được khi x = y = z =
1.

Bài 6: Cho các số x, y , z thỏa mãn 0  x  y  z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

2
2
P  xy  yz  zx 2 2
 xyz 
x 2
 y2  z2 
.
6

Bài giải:
Vì 0  x  y  z nên

x( x  y )( y  z )  0  ( x 2  xy )( y  z )  0
 x 2 y  x 2 z  xy 2  xyz  0  x 2 y  xyz  x 2 z  xy 2

xy 2  yz 2  zx 2  xyz   x 2 z  xy 2   yz 2  xyz
  x 2 y  xyz   yz 2  xyz  y  x 2  z 2 

Theo bất đẳng thức Cô si ta có:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 159
Tất cả vì học sinh thân yêu

1
y  x2  z 2   2 y 2 ( x 2  z 2 )( x 2  z 2 )
2
3 3
1  2 y 2  ( x2  z 2 )  ( x2  z 2 )   x2  y 2  z 2 
   2  
2  3   3 
Do đó
2
2 2
P  xy  yz  zx 2
 xyz 
x 2
 y2  z2 
2 
3
 x2  y 2  z 2  3  x2  y 2  z 2 
2

   
6  3  2 3 

 x2  y2  z 2  3 3 4
Đặt t    (t  0) . Ta có P  f (t )  2t  t .
 3  2

f '(t )  6t 2  6t 3  6t 2 (1  t )  0  t  1 . Lập bảng biến thiên của hàm f (t ) suy ra được


3 1 1
f (t )  f (1)  2   P .
2 2 2
1 1
Ta thấy P  khi x  y  z  1. Vậy giá trị lớn nhất cần tìm là Max P  khi
2 2
x  y  z  1.

Bài 7: Cho: a  b  c  3, a, b, c  0 . Tìm min của biểu thức:

1
P  2 ln  a 2  b 2  c 2    2  ab  ac  bc 
a b  b c  c2 a  2
2 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 160
Tất cả vì học sinh thân yêu

3  a 2b  b 2 c  c 2 a    a  b  c   a 2  b 2  c 2 

 3a 2b  3b2 c  3c2 a  a3  ab2  ac2  ba 2  b3  bc2  ca 2  cb2  c3


  a 3  ab 2  2a 2b    b3  bc 2  2b 2 c    ac 2  c 3  2c 2 a   0
2 2 2
 a  a  b  b b  c   c c  a   0

  a 2b  b 2 c  c 2 a   a 2  b 2  c 2 dấu bằng khi: a  b  c

Áp dụng vào bài toán:


a  b  c  3  a 2  b 2  c 2  2  ab  ac  bc   9  2  ab  ac  bc   a 2  b 2  c 2  9

1
P  2ln  a 2  b2  c 2    a 2  b2  c2  9
a  b  c2  2
2 2

1 2
t  a 2  b2  c2  a  b  c  3
3
1
Xét f  t   2ln t  t 9
t 2
2 2
2 1 2 t  2  t t  2 1
 f ' t    1  2
 2
0
t t  2 t t  2

 f  t  đồng biến  f  t  min  f  3  2 ln 3  5

Dấu bằng xảy ra khi: a  b  c  1

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 161
Tất cả vì học sinh thân yêu

 1
a  b  c 
Bài 8 :cho các số thực a, b, c thỏa mãn  5 m giá trị nhỏ nhất của :
a  b  c  3
2 2 2

5 5c 2
P  2(a  b  c  abc)  
a 3b  b3c  c3a 6
Lời giải:
Ta có a 3b  b3c  c 3 a  a 3b  b3 a  c 2 ab  ab(a 2  b2  c 2 )  3ab từ đó

5 5c 2
P  2(a  b  c  ab)    f (a, b) bây giờ ta sẽ thực hiện phép dồn biến:
3ab 6
 a 2  b2 a2  b2  5 10 c(a 2  b2  2ab)
f ( a, b)  f 

 2
;
2 


  2 a  b  2(a 2  b 2 )  

3ab 3(a 2  b 2 )

2

5(a  b) 2 c( a  b) 2 2(a  b) 2 5(a  b)2 ( a  b) 2


     chú ý là:
3ab(a 2  b 2 ) 2 2
a  b  2(a 2  b2 ) 3ab(a  b )
2
ab

3
3(a  b) (a 2  b 2 ) 1 14
2
3ab(a  b ) 2
và từ c 2   a 2  b2  3  c 2  do đó
2 2 5 5

5(a  b) 2 ( a  b) 2 20(a  b)2 ( a  b)2 20(a  b) 2 ( a  b)2


     0
3ab(a 2  b 2 ) ab 3(a  b) 2(a 2  b 2 )3 ab  14 
3 ab
3(a  b) 2  
 5

 a2  b2 a2  b2  10 5c 2
Ta được P  f  ;   2 2(a 2  b 2 )   2c  c ( a 2
 b 2
) 
 2 2  3(a 2  b 2 ) 6
 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 162
Tất cả vì học sinh thân yêu

10 5c 2 1
 2 2(3  c2 )  2
 c ( c 2
 1)   g (c). trong đó  c 1
3(3  c ) 6 5

2 20c 5c 20c 5c 20c 5c


g '(c)  3c 2  1  2 2
 2 2
 chú ý rằng : 2 2
  2
 0
3 c 3(3  c ) 3 3(3  c ) 3 3.(3  1) 3

2 4 8 (c 2  1)(13  c 2 )
Và: 3c 2  1  2  3c 2
 1   3c 2
 1   0
3  c2 2(3  c 2 ) 5  c2 5  c2

29 29
 g '(c)  0  g(c)  g (1)  . Vậy min P  .khi : a  b  c  1
6 6

Xử lý cụm xyz
(Ngoài phương pháp ép biên)
Bài 1: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác thỏa mãn a  b  c  1 . Tìm Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
81abc  2
P  b  c  3  2a 3  b3  c 3 
9
Bài 1:
+Ta có bổ đề sau:  x  y  z  y  z  x  z  x  y   xyz

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 163
Tất cả vì học sinh thân yêu

x yzzx y
+ c/m:  x  y  z  z  x  y    x tương tự vs 2 biểu thức còn lại, ta có
2
đpcm
+ Áp dụng kết hợp : a  b  c  1 Ta có:
1  2a 1  2b 1  2c   abc
 9abc  1  2  2  a 2  b2  c 2  *
 1 1 
+ Mặt khác theo AM  GM ta có: 3  a 3   a **
 27 27 
81abc  2
+ Từ (*) và (**) ta có:  b  c  3a 3  9abc  a  b  c  9abc  1  2  2  a 2  b 2  c 2 
9
2
+ Theo Bunhiacopski ta lại có: 3  a 3  b3  c3   3  a  b  c   a 3  b3  c3   3  a 2  b 2  c 2 
2
2 5  1 5
  
+ Từ đây ta sẽ có: P  2  2 a 2  b 2  c 2  3 a 2  b2  c 2    3  a 2  b2  c2   
3  3 3
1
Dấu bằng khi và chỉ khi a  b  c 
3

 x, y , z  0
Bài 2: Cho  Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x  y  z  3
1 x z 
P     3  y   2 xyz + Ta có
3

 xz 6 yz 6 xy 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 164
Tất cả vì học sinh thân yêu

 1 x z  1 x y z x z 
    3  y        z  x
 xz 6 yz 6 xy  3  xz 2 yz 2 xy 
2 2
1  y  z   y  x
  x  z 
3 2 xyz


 x  y  y  z  z  x   1 1  x  1  y  1  z   1  2  2. x  y  z   2  2
     
3 xyz 3 y  z  x 3  3 xyz  3 3 xyz

2 2 14
Suy ra P   2 3 xyz 
3 3 xyz 3

Dấu bằng xảy ra khi và chi khi x  y  z  1

 y  x
Bài 3: Cho x, y , z  0 và thỏa mãn  2 3
. Tìm Giá trị lớn nhất của biểu
 z  4  y   4 y  z  2   y
thức:
2
zy 3  xz 3  xyz  yz 3  xyz 
P  
y 1 4 2

z 2  4  y   4 y  z  2  y3
 4 z  y  z   y  y 2  z 2  8  4 y  y  z   z  y

Từ đây ta có: 0  x  y  z với đk này ta có bổ đề sau:

zy 3  xz 3  xyz  yz 3
 xyz , Thật vậy ta có:
y 1

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 165
Tất cả vì học sinh thân yêu

z  y  x  y2  z2   0
 zy 3  z 3 x  yz 3  xy 2 z  zy 3  z 3 x  yz 3  xyz   y  1 xyz

Suy ra ĐPCM
2
 xyz  1 2
Áp dụng bổ đề ta có: P  xyz     8  32  xyz  16  8
4 2

x  4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 
y  z  2

Bài 4 : Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x  y  z  3


3 3 3 2 2 2
Tìm GTNN của biểu thức P  x  y  z  x y z

Giả sử x  min{ x, y , z}  x   0;1

Ta có x 3  y 3  z 3  3 xyz  ( x  y  z )( x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz )

 x3  y 3  z 3  ( x  y  z ) ( x  y  z )2  3( xy  yz  xz )   3xyz  27  9( xy  yz  xz )  3xyz

P  x3  y 3  z 3  27  9( xy  yz  xz )  3 xyz  x 2 y 2 z 2
 ( xyz  1)2  1  27  5 xyz  9( xy  yz  xz )  26  5 xyz  9( xy  yz  xz )  26  9( xy  xz )  yz (9 

2 2
 yz 3 x 
Do x   0;1  9  5 x  0   yz (9  5 x)     (9  5 x)     (9  5 x)
 2   2 
2
3 x  5 x3  3x 2  9 x  23
 P  26  9 x(3  x)    (9  5 x) 
 2  4
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 166
Tất cả vì học sinh thân yêu

5 x3  3x 2  9 x  23
Xét hàm số f ( x)  với x   0;1
4
 f ( x ) min  f (1)  4
Vậy Pmin  4 tại x  y  z  1

2
abc
Bài 5 : Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn    4abc . Tìm giá trị lớn nhất cảu
 2016 
a b c
biểu thức P  
a  bc b  ca c  ab

Giải
- Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có

a b c a b c
P     
a  bc b  ca c  ab 2 a bc 2 b ca 2 c ab
1 1 1 1 
=  
2  4 ab 4 bc 4 ca 
- Áp dụng bất đẳng thức : x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx

1 1 1 1  ab  bc  ca a  b  c
P      
2 a b c 2 abc 2 abc
2
abc
Lại có:    4abc
 2016 
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 167
Tất cả vì học sinh thân yêu

 a  b  c  4032 abc
4032
 P  2016 Dấu “=” xảy ra khi
2
a  b  c
 2 1
 a  b  c   a =b=c=
 2016   4abc 13442
 
1
Vậy Max P = 2016 khi a =b=c=
13442
Bài 5 : cho các thực dương x, y, z sao cho xy  yz  zx  2 m giá trị lớn nhất của:
2 2 2
x 2  y 2  8 zx  4 yz  2 x  4 z yz (1  5 xyz )  3 1  5 x y z
P 
z ( x 2  y 2  2 x) xyz

Lời giải:
Kết cấu bài toán khá cồng kềnh và dễ làm ta rối loạn . nhưng hãy để ý hệ số ‘đặc biệt’ :

3 1  5x2 y 2 z 2   4  5 (1  5 x 2 y 2 z 2 )  2  5 xyz các hệ số có gì đó gợi mở bài toán

Đề bài là xy+yz+zx=2 .ở P lại có x 2  y 2 ta sẽ thử đánh giá về 2xy xem..và điều bất ngờ sẽ tới :

x 2  y 2  8 zx  4 yz  2 x  4 z 1 8 zx  4 yz  4 z 1 8 zx  4 yz  4 z 1 4 2
2 2
  2 2
    
z ( x  y  2 x) z z ( x  y  2 x) z 2 zx( y  1) z y 1 x

Ngoài ra chú ý ở trên thì : 3 1  5 x 2 y 2 z 2   4  5 (1  5 x 2 y 2 z 2 )  2  5 xyz nên

yz (1  5 xyz )  3 1  5 x 2 y 2 z 2 yz (1  5 xyz )  2  5 xyz yz  2 2 yz  x( y  z ) 2 1 1


     
xyz xyz xyz xyz x y z

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 168
Tất cả vì học sinh thân yêu

2 1 4 2 1 1 4 1 ( y  1)2
Từ đó P          1 1
x z y 1 x z y y 1 y y( y  1)

 1
Max P=1 khi ( x, y, z)   1;1; 
 2

Bài 6 : Cho các số thực a, b, c thỏa mãn: a  b  c  0; a 2  b 2  c 2  6 . Tìm giá trị lớn nhất của

biểu thức F  a 2 b 2 c 2 .

Bài giải:
Từ gt ta có:
b  c  a
 2
bc  a  3
 
Hệ có nghiệm khi a 2  4 a 2  3  a 2  4  a 2  0;4

 
2
F  a 2 b 2 c 2  a 2 a 2  3  t 3  6t 2  9t , t  a 2  0;4

t  1  0;4
Ft '  3t 2  12t  9; Ft '  0  
t  3  0;4
F 0  F 3  0; F 1  F 4  4

Suy ra max F  4 khi a; b; c   2;1;1 hoặc các hoán vị hoặc a; b; c    2;1;1 hoặc các
hoán vị.

Bài 7 : Cho các số x, y , z thỏa mãn 0  x  y  z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 169
Tất cả vì học sinh thân yêu

2
2
P  xy  yz  zx2 2
 xyz 
x 2
 y2  z2 
.
6

Bài giải:
Vì 0  x  y  z nên

x( x  y )( y  z )  0  ( x 2  xy )( y  z )  0
 x 2 y  x 2 z  xy 2  xyz  0  x 2 y  xyz  x 2 z  xy 2

xy 2  yz 2  zx 2  xyz   x 2 z  xy 2   yz 2  xyz
  x 2 y  xyz   yz 2  xyz  y  x 2  z 2 

Theo bất đẳng thức Cô si ta có:


1
y  x2  z 2   2 y 2 ( x 2  z 2 )( x 2  z 2 )
2
3 3
1  2 y 2  ( x2  z 2 )  ( x2  z 2 )   x2  y 2  z 2 
    2  
2  3   3 
Do đó
2
2
P  xy  yz  zx 2 2
 xyz 
x 2
 y2  z2 
2 
3
 x2  y 2  z 2  3  x2  y 2  z 2 
2

   
6  3  2 3 

 x2  y2  z2  3 3 4
Đặt t    (t  0) . Ta có P  f (t )  2t  t .
 3  2

f '(t )  6t 2  6t 3  6t 2 (1  t )  0  t  1 . Lập bảng biến thiên của hàm f (t ) suy ra được


Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 170
Tất cả vì học sinh thân yêu

3 1 1
f (t )  f (1)  2   P .
2 2 2
1 1
Ta thấy P  khi x  y  z  1. Vậy giá trị lớn nhất cần tìm là Max P  khi
2 2
x  y  z  1.

Bài 8 : Cho các số thực dương x, y, z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

9 1 2
P  x  y  z  2 .
7 x  y  4 xy  18. 3 xyz 2

Bài giải:

Ta có: 4 xy  2 x.4 y  x  4 y ; 18 3 xyz  3 3 x.4 y.9z  x  4 y  9z

Dấu “=” xảy ra khi x = 4y = 9z


1 1 2
Suy ra P    x  y  z  2
x yz 2

1 1
Đặt t  x  y  z,  t  0  , xét hàm số f  t   t 2   2 (t > 0)
2 t
7
Lập bảng biến thiên tìm được min f  t    t 1
2
7 36 9 4
Vậy min P   x  ;y  ;z 
2 49 49 49

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 171
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 9 : Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xy  yz  zx  3 . Chứng minh rằng

1 4 3
 
xyz  x  y  y  z  z  x  2

Bài giải:
1 1 4
Áp dụng bđt Cosi cho 3 số dương , , ta được:
2 xyz 2 xyz  x  y  y  z  z  x 

1 4 1 1 4
   
xyz  x  y  y  z  z  x  2 xyz 2 xyz  x  y  y  z  z  x 

3

2 2 2
x y z  x  y  y  z  z  x 
Ta có: x 2 y 2 z 2  x  y  y  z  z  x   xyz  zx  yz  xy  zx  yz  xy 

Áp dụng bđt Cosi cho 3 số dương xy, yz, zx:


3
 xy  yz  zx  2 2 2
xy. yz.zx     1  x y z  1  xyz  1 1
 3 
Áp dụng bđt Cosi cho 3 số dương zx  yz, xy  zx, yz  xy :
3
  zx  yz    xy  zx    yz  xy  
 zx  yz  xy  zx  yz  xy      8  2
 3 

Từ (1) và (2) suy ra: x 2 y 2 z 2  x  y  y  z  z  x   8

1 4 3 3
Vậy:  3 
xyz  x  y  y  z  z  x  8 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 172
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 10 : Cho x ; y ; z là các số thực dương thay đổi sao cho x + y + z = 2. Tìm gía trị nhỏ nhất của
biểu thức: F = x 2  y 2  z 2  2 xyz .

Bài giải:
Không mất tính tổng quát, giả sử z là số nhỏ nhất. Lúc đó 0 < z < 1 ( vì z  1 thì x + y + z > 2).
Ta có F = ( x  y ) 2  z 2  2 xy ( z  1)  (2  z ) 2  z 2  2 xy (1  z ) .
2 2 2
 x y   2 z   2 z 
Mặt khác xy      nên 2 xy (1  z )  2   (1  z ) .
 2   2   2 
1
Từ đó F  ( z 3  z 2  4) (1)
2
1
Xét f ( z )  ( z 3  z 2  4) với 0 < z <1 .
2
1 2
Ta có f '( z )  (3 z 2  2 z)  0  z   (0;1)
2 3
Bảng biến thiên:

52
Từ bảng biến thiên suy ra f ( z )  (2)
27

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 173
Tất cả vì học sinh thân yêu

52 52 2
Từ (1) và (2) ta có F  . Vậy Fmin  đạt được khi x  y  z  .
27 27 3

Bài 11: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x2  y 2  z 2  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

x3  y 3  z 3 3
P  ( x  y  z )2   .
9 xyz xy  yz  zx

Bài giải:
Ta có
( x  y  z )2  x2  y 2  z 2  2( xy  yz  zx)  ( x  y  z )2  3  2( xy  yz  zx)

Lại có x3  y3  z 3  ( x  y  z )[ x 2  y 2  z 2  ( xy  yz  zx)]  3xyz


 ( x  y  z )[3  ( xy  yz  zx)]  3 xyz nên

x3  y 3  z 3 1 1  1 1 1 
      3  ( xy  yz  zx)
9 xyz 3 9  yz zx xy 

Áp dụng BĐT Cauchy ta có:


 xy  yz  zx  3 3 x 2 . y 2 .z 2
 1 1 1 9
1 1 1 1    
    33 2 2 2 xy yz xz xy  yz  zx
 xy yz zx x . y . z

x3  y 3  z 3 1  1 
Suy ra    3  ( xy  yz  zx)
9 xyz 3  xy  yz  zx 

Từ đó ta có:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 174
Tất cả vì học sinh thân yêu

1  1  3
P  3  2( xy  yz  zx)     3  ( xy  yz  zx) 
3  xy  yz  zx  xy  yz  zx

11
  2( xy  yz  zx)
3
x2  y 2  y 2  z 2  z 2  x2 11 29
Do 0  xy  yz  zx   3 nên P   6 
2 3 3
 x2  y 2  z 2  3
29 
Từ đó suy ra GTLN của P là đạt khi  xy  yz  xz  x  y  z 1
3  xy  yz  zx  3

Bài 12: Cho x, y, z  0, x 2  y 2  z 2  xy  xz  10 yz .

3x3
Tìm giá trị nhỏ nhất của P  8 xyz 
y2  z2

Bài giải:
Ta có :
8( x 2  y 2  z 2 )  8 xy  8 xz  80 yz  x 2  16 y 2  x 2  16 z 2  40 y 2  40 z 2  x 2  8 y 2  8 z 2

12 yz  x 2  ( y  z ) 2  x ( y  z )
2
1 3 x  3 3
12 yz  x 2  x( y  z )  ( y  z )2  x 2    y  z   x 2  x 2  x 2  16 yz
4 4 2  4 4

x3
P  24 x  f ( x)  f '( x)  0  x 2  16
2
M in f ( x)  f (4)  64

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 175
Tất cả vì học sinh thân yêu

Khi x = 4 , y = z = 1
Cách 2 :
x 2  y 2  z 2  xy  xz  10 yz  ( y  z )2  x 2  xy  xz  16 yz
 x( y  z )  16 yz  x( y  z )  3( y  z ) 2  x 2  x( y  z )  2( y  z ) 2  0
x
   1, 2 , x, y, z  0
yz
x2
 x  2( y  z )  2 2( y 2  z 2 )  x 2  8( y 2  z 2 )  y 2  z 2 
8
12 yz  x 2  x( y  z )  ( y  z ) 2  x 2  16 yz
x3
P  24 x  f ( x )  f '( x)  0  x 2  16
2
M in f ( x)  f (4)  64

Bài 13 : Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn: x 2  y 2  z 2  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
4
1 1 1
thức: P  8 xyz    .
xy yz zx

Bài giải:

1 1 1 1
Ta có    3 3 2 2 2 , đặt t = 3 xyz  0
xy yz zx x y z

x2 + y2 + z 2 1 1
Mà 3
x2 y2 z 2   0t 
3 4 2
3 3 3
 P  8t  2 . Xét hàm số f (t ) 
8t 3  2 .
t t
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 176
Tất cả vì học sinh thân yêu

6 1
Ta có t  0 , f'(t) = 24t 2  , f''(t ) = 0  t  5 .
t3 4
Ta có bảng:
t 1 1
0 5
2 4

 0
f’(t)

13
f(t)
1
Từ bảng ta có f(t) ≥ 13 với mọi giá trị t thỏa mãn 0  t 
2
1 1
Suy ra P ≥ 13. Dấu bằng xảy ra khi t = hay x = y = z = Kl: MinP = 13.
2 2

TIẾP TUYẾN
Bài 1: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a 3  b3  c 3  3 . Chứng minh rằng:

a3 2b3 3c 3 3
2
 3 2
 4 4 2 2

b  2b  3 c  a  2a  3c  7 a  b  a  2b  6a  11 2

c 3  c 3  1 1 3c 2  1 4
c3    ; a  1  2a 2
2 2 2
Suy ra
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 177
Tất cả vì học sinh thân yêu

a3 2b3 3c3
 
b 2  2b  3 c3  a 2  2a  3c  7 a 4  b 4  a 2  2b 2  6a  11
a3 2b3 3c3
  
(b  1)2  2 3 3(a  1)2  (b 2  1) 2  6
(a  1)2  (c  1)2  4
2
a 3  b3  c 3 3
 
2 2
Nhận xét: Bài toán khá cơ bản và chỉ cần dự đoán được điểm a = b = c = 1

a  b  c  1
Bài 2: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 
a  b  c
a b3 7
Tìm GTNN của biểu thức: M  2
 2 2
 1  c2
(a  b)(a  b ) a  ab  b 8

a4 5 3
Ta có: 2 2
 a  b và dấu “=” xảy ra khi a = b
(a  b)(a  b ) 8 8

CM: 8a 4  (5a  3b)(a  b)(a 2  b 2 )  3a 4  3b4  2ab 2  2a3 b  2ab3  đúng

b3 2 1
Ta có: 2 2
 b  a và dấu “=” xảy ra khi a = b
a  ab  b 3 3
CM: 3b3  (2b  a )(a 2  ab  b 2 )  b3  a 3  a 2 b  ab 2 đúng a, b  0
5 3 2 1 7 7 7 7
M  a  b  b  a  . 1  c2  M  a b 1  c2
8 8 3 3 8 24 24 8
7 1 c 
Do a + b + c = 1  a + b = 1 – c  M    1  c2 
8 3 
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 178
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 c 1  a  b  c  0 1
Đặt f (c)    1  c 2 với 0  c   do  cc 
3 3 3  a  b  c  1 3

1
‘(vì c   3c  1 và 1  c 2  1
3
 1
Suy ra hàm số f(c) liên tục và nghịch biến trên  0; 
 3

1 1 1 1 2 10 7 2 10 
 f (c )  f      1     M  .   
3 3 9 9 9 3 8 9 3 

7 2 10  1
KL: GTNN của M là : .    khi c   a  b
8 9 3  3

Bài 3: Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2  b 2  c 2  3

1 1 1
Tìm GTNN của biểu thức : S  8(a  b  c)  5    
a b c

5 3a 2  23
Nhận xét: 8a   (1) với mọi 0  a  3 dấu bằng khi a = 1, thật vậy
a 2
5 3a 2  23
8a    3a 3  16a 2  23a  10  0  (a  1) 2 (3a  10)  0 luôn đúng
a 2

với 0  a  3 dấu bằng khi a=1

5 3b 2  23
Tương tự 8b   (2) dấu bằng khi b = 1
b 2
5 3c 2  23
8c   (3) dấu bằng khi c = 1
c 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 179
Tất cả vì học sinh thân yêu

2 2 2
 1 1 1  3(a  b  c )  69
Từ (1),(2),(3) suy ra S  8(a  b  c)  5       39
a b c 2
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1
Vậy GTNN của S = 39 đạt được khi và chỉ khi a = b = c = 1
Chú ý: để tìm ra vế phải của (1) ta sử dụng phương pháp tiếp tuyến.

3
Bài 4 : Với a, b, c là các số thực dương, nhỏ hơn và thỏa mãn a + b + c = 3, chứng minh rằng:
4
1 1 1
2
 2  2 3
a (3b  3c  5) b (3c  3a  5) c (3a  3b  5)

Bất đẳng thức đã cho tương đương với


1 1 1
2
 2  2  abc
a (3(3  a )  5) b (3(3  b)  5) c (3(3  c)  5)
Bất đẳng thức đã cho được chứng minh khi ta có:
1
2
a
a (4  3a )

4
Thật vậy, do a  nên bất đẳng thức trên tương đương với
3
1  a 3 (4  3a )  3a 4  1  4a 3
Từ a > 0 nên theo bất đẳng thức AM-GM ta nhận được

3a 4  1  a 4  a 4  a 4  1  4 4 a 4 .a 4 .a 4  4a 3
Dấu bằng xảy ra  a = 1

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 180
Tất cả vì học sinh thân yêu

Dấu bằng của bất đẳng thức xảy ra  a = b = c = 1.

Bài 5 :
Cho các số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng:

abc  a abc  b abc  c 93 3


  
bc ca ab 2 abc

BL:
Ta có: ĐPCM

a  b  c  a ( a  b  c ) a  b  c  b( a  b  c ) a  b  c  c ( a  b  c ) 9  3 3
   
bc ca ab 2
a b c
1 1 1
abc abc abc 93 3
   
b c c a a b 2
  
abc abc abc abc abc abc
a b c
Đặt x  ;y  ;z  , ta có x,y,z > 0 và x + y + z = 1
abc abc abc
Khi đó

1 x 1 y 1 z 9  3 3 1 x 1 y 1 z 9  3 3
đpcm        
yz zx x y 2 1 x 1 y 1 z 2
1 1 1 9
Ta cm:    (1) ta có
1 x 1 y 1 z 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 181
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 1 9 9
    
1  x 1  y 1  z (1  x )  (1  y )  (1  z ) 2
1
Từ đó suy ra (1) đúng, dấu đẳng thức xảy ra khi x  y  z 
3

x y z 3 3
Ta cm:    (2)
1 x 1 y 1 z 2

Thật vậy, xét hàm số f(x)  x (1  x) với 0 < x < 1


1  3x 1
Ta có f / ( x)  0 x
2 x 3
2 1
Suy ra 0  f ( x)  . Dấu “=” xảy ra  x 
3 3 3

x x x 3 3x y 3 3y z 3 3z
Vậy ta có:    tương tự  , 
1  x (1  x) x 2 2 1 y 2 1 z 2

x y z 3 3 3 3
Suy ra    ( x  y  z) 
1 x 1 y 1 z 2 2
1
Từ đó suy ra (2) đúng, dấu đẳng thức xảy ra kh x = y = z =
3
Từ đó suy ra đpcm dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c.

Bài 16:
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn : 9(a 4  b 4  c 4 )  25(a 2  b 2  c 2 )  48  0

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 182
Tất cả vì học sinh thân yêu

a2 b2 c2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P   
b  2c c  2a a  2b

Cách 1: gt  25(a 2  b 2  c 2 )  48  9(a 4  b 4  c 4 ) kết hợp với đăng thức


1
a 4  b 4  c 4  ( a 2  b 2  c 2 ) , từ đó suy ra:
3
16
25(a 2  b 2  c 2 )  48  3(a 2  b 2  c 2 )2  3  a 2  b 2  c 2 
3
Ta có 14 x  2  25 x 2  9 x 4 * , x  0,"  "  x  1 thật vậy

*  9 x 4  25 x2  14 x  2  0  ( x  1)2 (9 x 2  18 x  2)  0 luôn đúng. Vậy


14a  2  25a 2  9a 4

14b  2  25b  9b  14(a  b  c )  6  25  a  b  c   9  a  b  c   48
2 4 2 2 2 4 4 4

14c  2  25c 2  9c 4

 a  b  c  3 , dấu bằng  a  b  c  1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schawrz ta được:
a2 b2 c2 (a  b  c ) 2 a  b  c
P     1
b  2c c  2a a  2b 3(a  b  c) 3
Dấu bằng  a  b  c  1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1  a  b  c  1

Bài 7: Cho 3 số dương a,b,c thỏa mãn a  b  c  3 .Tìm GTLN của

11b3  a3 11c3  b3 11a 3  c3


P  
ab  4b2 bc  4c 2 ca  4a 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 183
Tất cả vì học sinh thân yêu

11b3  a 3
Ta sẽ chứng minh bất đẳng thức sau :  3b  a
ab  4b 2
11b3  a 3 3 3 11b3  a 3
Thật vậy :  3b  a  a  b  ab ( a  b ) (Đúng)   3b  a
ab  4b 2 ab  4b2
11b3  a 3 11c3  b3 11a 3  c 3
P    3b  a  3c  b  3a  c  2(a  b  c)  6
ab  4b 2 bc  4c 2 ca  4a 2

Bài 8: Cho ba số thực dương a, b, c và thỏa mãn điều kiện a 2  b 2  c 2  3 .Tìm giá trị nhỏ nhất

a 3  b3 b3  c3 c3  a 3
của biểu thức : S    .
a  2b b  2c c  2a
Bài giải:

x3  1 7 2 5
Trước tiên ta chứng minh BĐT :  x  ( x  0) *
x  2 18 18

*  18( x3  1)  x  27 x 2  5


2
luôn đúng với mọi x>0, d ấu “=” sảy ra khi x=1
  x  1 11x  8  0

a b c
Áp dụng (*) cho x lần lượt là ; ;
b c a
a 3  b 3 7 a 2 5b 2 b 3  c 3 7b 2 5c 2 c 3  a 3 7c 2 5a 2
  ;   ;   ;
a  2b 18 18 b  2c 18 18 c  2a 18 18

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 184
Tất cả vì học sinh thân yêu

Từ các đảng thức trên suy ra S 


 
12 a 2  b 2  c 2
2
18
Vậy MinS =2 khi a=b=c=1

Bài 9 : Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:

1 1 1 9  1 1 1 
    4   
a b c abc ab bc ca
Bài giải:
Không giảm tính tổng quát, giả sử a + b + c = 1.
 1
Vì a, b, c là ba cạnh của một tam giác nên a,b,c   0;  .
 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 185
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 10: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2  b2  c 2  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
3a 3b 3c
thức P  2 2
 2 2
 2 .
b c c a a  b2

Bài giải:

a 2  b2  c 2  4
Từ giả thiết   a, b, c   0; 2  và a 2  b 2  c 2  4  b 2  c 2  4  a 2 …
 a , b, c  0

Dođó

3a 3b 3c 3a 3b 3c 3a 2 3b 2 3c 2
P        
b 2  c 2 c 2  a 2 a 2  b 2 4  a 2 4  b 2 4  c 2 4a  a 3 4b  b 3 4 c  c 3
Vì a, b, c  0 .

Xét hàm số f  x   4 x  x 3 với x   0; 2  . Có

2 3
f '  x   4  3x 2  f '  x   0  x  , f (0)  0, f (2)  0 .
3
Ta có bảng biến thiên của hàm số f  x  trên  0; 2  là

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 186
Tất cả vì học sinh thân yêu

3
2 3 2 3  2 3  16 3
f    4    
 3  3  3  9

16 3
Từ bảng biến thiên ta có 0  f ( x)  , x   0; 2  .
9

16 3 1 9 3x 2 9 3x 2
Tức 0  4 x  x 3      , x   0; 2  .
9 4 x  x 3 16 3 4 x  x 3 16 3

2 3
Dấu “=” khi x  .
3

Áp dụng ta có

3a 2 9 3a 2 9a 2 3b2 9 3b 2 9b2 3c 2 9 3c 2 9c 2
  ;   ;   , (a, b, c   0; 2 )
4a  a 3 16 3 16 4b  b3 16 3 16 4c  c3 16 3 16
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được

9a 2 9b2 9c 2 9 2 9
P     a  b2  c2   .
16 16 16 16 4

2 3
Và dấu “=” xảy ra  a  b  c  .
3

9 2 3
Vậy min P  đạt được, khi và chỉ khi a  b  c  .
4 3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 187
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 11: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

 3a  b 3b  c 3c  a 
P  (a  b  c) 2  2  2 .
 a  ab b  bc c  ca 

Bài giải:
Giả sử a  b  c  k  0 , đặt a  kx, b  ky, c  kz  x, y , z  0 và x  y  z  1 .

 k (3x  y ) k (3 y  z ) k (3 z  x)  3x  y 3y  z 3z  x
Khi đó P  k  2 2  2 2  2 2   2  2  2
 k ( x  xy ) k ( y  yz ) k ( z  zx)  x  xy y  yz z  zx
4 x  ( x  y ) 4 y  ( y  z ) 4 z  ( z  x) 4 1 4 1 4 1
        
x( x  y ) y( y  z) z ( z  x) x y x yz y zx z
4 1 4 1 4 1 5x 1 5 y 1 5z 1
         .
1  z x 1  x y 1  y z x  x2 y  y2 z  z 2
Do a, b, c là ba cạnh của một tam giác nên b  c  a  y  z  x  1  x  x

1  1  1
x , tức là x   0;  . Tương tự ta cũng có y, z   0;  .
2  2  2
5t  1  1
Ta sẽ chứng minh 2
 18t  3 (*) đúng với mọi t   0;  .
t t  2

5t  1 18t 3  21t 2  8t  1 (2t 1)(3t 1)2


Thật vậy: (*)   18t  3  0   0   0 (**)
t  t2 t t2 t (1  t )

 1  1
(**) hiển nhiên đúng với mọi t   0;  . Do đó (*) đúng với mọi t   0;  .
 2  2
Áp dụng (*) ta được P  18 x  3  18 y  3  18 z  3  18( x  y  z )  9  9

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 188
Tất cả vì học sinh thân yêu

1
Dấu “=” xảy ra khi x  y  z   a  b  c.
3
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 9 khi a  b  c .

Bài 12: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: a 2  b 2  c 2  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

1 1 1
thức: P  3  a  b  c   2    
a b c

Bài giải:

2 a2 9
Ta chứng minh 3a   
a 2 2
2
Với 0  a  3  a 3  6a 2  9a  4     a  1  a  4   0 (đúng)

2 b2 9 2 c2 9
Tương tự 3b    ;3c   
b 2 2 c 2 2
1 1 1 1 27
Vậy 3  a  b  c   2       a 2  b 2  c 2    15
a b c 2 2
Dấu "  " xảy ra khi a  b  c  1 .

Bài 13 : Cho ba số thực dương a, b, c và thỏa mãn điều kiện a 2  b 2  c 2  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất

a 3  b3 b3  c 3 c 3  a 3
của biểu thức: S   
a  2b b  2c c  2a

Bài giải:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 189
Tất cả vì học sinh thân yêu

x3  1 7 2 5
Trước tiên ta phải chứng minh BĐT  x  ( x  0)(*)
x  2 18 18
(*)  18( x3  1)  ( x  2)(7 x 2  5)
luôn đúng với mọi x>0, dấu bằng xảy ra khi x=1
 ( x  1)2 (11x  8)  0
a b c
Áp dụng (*) cho x lần lượt là ; ;
b c a
a3  b3 7a 2 5b 2 b3  c3 7b 2 5c 2 c 3  a 3 7c 2 5a 2
  ;   ;  
a  2b 18 18 b  2c 18 18 c  2a 18 18
12(a 2  b 2  c 2 )
Từ các đẳng thức trên suy ra S  2
18
Vậy MinS  2 khi a  b  c  1

Bài 14: Với a, b, c là các số thực dương, nhỏ hơn và thỏa mãn a+b+c=3, chứng minh rằng
1 1 1
2
 2  2 3
a  3b  3c  5 b  3c  3a  5 c  3a  3b  5

Bài giải:
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
1 1 1
   abc
a 2  3  3  a   5 b2  3  3  b   5 c  3  3  c   5
Bất đẳng thức đã cho được chứng minh khi ta có
1
2
a
a  4  3a 
4
Thật vậy, do a  nên bất đẳng thức trên tương đương với
3
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 190
Tất cả vì học sinh thân yêu

1  a3  4  3a   3a 4  1  4a3
Từ a > 0 nên theo bất đẳng thức AM-GM ta nhận được
3a 4  1  a 4  a 4  a 4  1  4 4 a 4  a 4  a 4  4a 3
Dấu bằng xảy ra  a  1
Dấu bằng của bất đẳng thức xảy ra  a  b  c  1

a b
ĐẶT t 
b a

1 1 1 4
Bài 1: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn    . Tìm GTNN của
a b c abc
 1 1 1
P   a 5  b5  c 5   5  5  5 
a b c 

LG:
1 1 1
Từ giả thiết ta có  a  b  c       4
a b c

a b ab c c a b 1 1
 4  3       3    2 ( a  b)   
b a  c a b b a a b

a b 1 1 a b
  2   2 1  0  t    7
b a a b b a

a 5  b5 5 1 1  a 5 b5
Biểu thức P  3   c  5   
c5 a b5  b5 a 5

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 191
Tất cả vì học sinh thân yêu

5
 1 1  a b5
 3  2 ( a 5  b5 )  5  5   5

a b  b a5

a 5 b 5 a 5 b5
 3 2 2   
b5 c 5 b5 a 5

a b a 5 b5
Đặt t    7 thì ta có 5  5  t 5  3t 3  5t  15127t  7  P  15376
b a b a

73 5 73 5
Dấu “=” xảy ra khi a  bc
2 2
2 2 2
Bài 2 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  3 . Tìm GTLN của biểu thức :

ab bc a 3b 3  b 3c 3
P  
c2  3 a2  3 24a 3c 3
Ta có :
ab bc ab bc
 2  2  2
c  3 a  3 ( c  a )  (c  b ) ( a  b )  ( a 2  c 2 )
2 2 2 2 2

ab bc 1 a2 b2 b2 c2
   ( 2 2
 2 2
 2 2
 2 2
)
2 (c 2  a 2 )(c 2  b 2 ) 2 (a 2  b 2 )(a 2  c 2 ) 4 c  a c  b a  b a  c
1 b2 b2 1 b2 b2 1 b b 1 1 b b
 (1  2 2
 2 2
)  (1   )  (1   )  (  )
4 c b a b 4 2bc 2ab 4 2c 2 a 4 8 c a
( x  y)4 ( x  y )3
Lại có ( x3  y 3 )( x  y)  ( x 2  y 2 )2   x3  y 3 
4 4
3 3
a3b3  b3c3 (ab  bc)3 1  b b  1 1 b b  1  b b 
 3 3
 3 3
    P       
ac 4c a 4 c a  4 8  c a  96  c a 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 192
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 t t3 5
Xét hàm số f (t )    với t  0  f (t ) max  f (2) 
4 8 96 12
5
Vậy Pmax   a  b  c 1
12
Bài 3: Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x 2  y 2  z 2  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

xy yz x3 y 3  y 3 z 3
P   .
1  z 2 1  x2 24 x 3 z 3
Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
xy yz xy yz
  2  2
2
1 z 1 x 2
 z  x    z  y   x  y    x2  z 2 
2 2 2 2

xy yz 1  x2 y2 y2 z2 
    2    
2 z 2
 x 2  z 2  y 2  2 x 2
 y 2  x 2  z 2  4  z  x2 z 2  y 2 x2  y 2 x2  z 2 

1 y2 y2  1  y2 y2  1  y y  1 1 y y 
 1  2 2
 2 2 
  1     1        
4 z  y x  y  4  2 yz 2 xy  4  2 z 2 x  4 8  z x 
1 3
Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có x3 y 3  y 3 z 3   xy  yz  nên
4
3
3 3
x y y z 3 3

 xy  yz   1  y  y 3
 
z 3 x3 4 z 3 x3 4 z x 
3
1 1 y y  1  y y 
Suy ra P         
4 8  z x  96  x x 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 193
Tất cả vì học sinh thân yêu

y y
Đặt t  , khi đó t 0 và
x x
1 1 1
P   t3  t  .
96 8 4
1 1 1
Xét hàm số f  t    t 3  t  với t  0
96 8 4
1 1
Ta có f '  t    t 2  ; f '  t   0  t  2 , vì
32 8
t 0
Suy ra bảng biến thiên:
5
Dựa vào bảng biến thiên ta có P  , dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t = 2 hay
12
1 5 1
x yz . Vậy giá trị lớn nhất của P là , đạt được khi x  y  z 
3 12 3

Bài 4: Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x  z  2 y và x 2  y 2  z 2  1 . Tìm giá trị lớn

xy yz 1 1
nhất của biểu thức P  2
 2
 y3  3  3  .
1 z 1 x x z 

Bài giải:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 194
Tất cả vì học sinh thân yêu

Từ giả thuyết ta có xz  y .

( a  b) 2 a 2 b 2
Chú ý rằng, với mọi x, y > 0 và mọi a, b ta có   . (1)
x y x y

Thật vậy, (1) tương đương với (ay  bx)2  0 .

xy yz 3 1 1  ( x  y )2 ( y  z )2 1 1
Khi đó P  2
 2
 y  3  3 
 2
 2
 y3  3  3 
1 z 1 x  x z  4(1  z ) 4(1  x ) x z 
( x  y)2 ( y  z)2  1 1
 2 2 2 2
 2 2 2 2
 y3  3  3 
4( x  z  y  z ) 4( x  y  x  z ) x z 

1  x2 y2  1  y2 z2   1 1
  2 2 2 2  2 2
 2 2 
 y3  3  3 
4 x  z y z  4 x  y x z  x z 

1 1  y2 y 2   y3 y3 
=   2     
4 4  y  z 2 x 2  y 2   x3 z 3 
2
1 1  y y   y y   y y  y2 
             3 
4 8  z x   z x    z x  xz 
3 2
1 1 y y   y y   y y y
         3   
4 8 z x   z x   z x  xz
3 2 3
1 1 y y   y y   y y 1 y y 1 y y 1  y y 1
         3    .              .
4 8 z x   z x   z x  4 z x  4 z x  8  z x  4

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 195
Tất cả vì học sinh thân yêu

y y y2 1 1 1
Đặt t   , t2  2 . Khi đó P   t 3  t 2  .
z x xz 4 8 4
1 1 1 3 1
Xét hàm số f (t)   t 3  t 2  với t  2 . Ta có f '(t)   t 2  t  0 với mọi t  2 .
4 8 4 4 8
3
Suy ra max f (t)  f (2)   .
[2;  ) 2
3 1
Suy ra P   , dấu đẳng thức xảy ra khi x  y  z  .
2 3
3 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là  đạt được khi x  y  z  .
2 3

Dạng khác , tuy nhiên giả thiết giống bài 1

Bài 5 : <thầy Trần Quốc Luật> cho các số thực dương a,b,c sao cho
1 1 1 3 4
( a  b  c)      10 .Tìm giá trị lớn nhất của: P=  3 3 3
a b c ab  bc  ca a  b  c

Lời giải:
Chú ý từ giả thiết ta có:
7(a  b  c)(ab  bc  ca)
(a  b  c)(ab  bc  ca)  10abc  ab(a  b)  bc(b  c)  ca(c  a)  7abc 
10

Không mất nh tổng quát giả sử a  b  c ta có :


1 1 1 1 4 
10  ( a  b  c)      ( a  b  c)   
a b c  a bc

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 196
Tất cả vì học sinh thân yêu

 10a(b  c)  (a  b  c)(4a  b  c)  (a  b  c)(4a  b  c)  0  a  b  c từ đây suy ra:

(a  b  c)(b  c  a)(c a  b)  0  ab(a  b)  bc(b  c)  ca(c  a)  a3  b3  c3  2abc (*)

 4  ab(a  b)  bc(b c)  ca(c a)  abc  (a  b  c)3

16(a  b  c )(ab  bc  ca ) 5(a  b  c) 2


  (a  b  c)3  ab  bc  ca 
5 16
(a  b  c)(ab  bc  ca ) 5(a  b  c )3
Mặt khác ta có (*)  a 3  b3  c3  5abc  
2 32
48 128 1
Từ các đánh giá trên ta có P  2
 3
 ( dễ dàng chứng minh)
5(a  b  c) 5(a  b  c) 5
1
Max P  .khi : (a, b, c)  (2;1;1) và hoán vị
5
Bài 6:<thi thử Hà Tĩnh > cho các số thực dương x,y,z sao cho
1 1 1 16 ( x  y )( y  z )( z  x)
   m giá trị lớn nhất của : P 
x y z x yz xyz

Lời giải :
Bài này nh cả cách của mình thì có khoảng 7 lời giải nhưng có 4 lời giải có vẻ na ná giống nhau vì
thế xin chỉ nêu các cách điển hình :
chú ý các đẳng thức sau:
1 1 1  x y z   x y z 
16  ( x  y  z )                3 và :
x y z  y z x  z x y
( x  y )( y  z )( z  x) ( x 2 z  y 2 x  z 2 y )  (x 2 y  y 2 z  z 2 x)  x y z   x y z 
P         
xyz xyz  y z x  z x y

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 197
Tất cả vì học sinh thân yêu

x y z x y z
Bây giờ đặt A      ; B     thì A+B=13 và cần m max của P=A-B
 y z x  z x y
1 1 1  1 1 1 
Áp dụng BĐT am-gm : 162   x 2  y 2  z 2  2( xy  yz  zx)   2  2  2  2     
x y z  xy yz zx  

 1 1 1  1 1 1
 4 2(xy  yz  zx)( x 2  y 2  z 2 ).2      2  2  2 
 xy yz zx   x y z 

 1 1 1  1 1 1  1 1 1
 8 ( x 2  y 2  z 2 )  2  2  2  .( x  y  z )      32 ( x 2  y 2  z 2 )  2  2  2 
x y z  x y z x y z 

 1 1 1  x2 y 2 z 2   x2 y 2 z 2 
( x 2  y 2  z 2 )  2  2  2   64   2  2  2    2  2  2   61
x y z  y z x  z x y 

 A2  2 B  B 2  2 A  61  ( A  B )2  2 AB  2( A  B)  61  AB  41 ta có :

P 2  ( A  B ) 2  ( A  B ) 2  4 AB  169  4.41  5  P  5 đẳng thức có thể xẩy ra khi :

 x 2  y 2  z 2  2( xy  yz  zx)  z  x y
 2 2 2 2 2 2

 x y  y z  z x  2 xyz ( x  y  z ) chẳng hạn như  yz  x ( y  z )
 ( x  y )( y  z )( z  x)  0  z yx
 

Có biến bằng 0
Bài 1:
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 198
Tất cả vì học sinh thân yêu

Cho các số thực x ; y ; z không âm sao cho không có hai số nào đồng thời bằng 0. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức.

 1 1 1 
P  ( xy  yz  zx)  2 2
 2 2
 2 
x y y z z  x2 

Giả sử z = min(x;y;z)
 z  z
Khi đó ta có: x  y  2 z  xy  yz  zx   x   y  
 2  2
Mặt khác ta có:
1 1 1 1
2 2
 2
; 2 2
 2
y z  z x z  z
 y    x  
 2  2

 
 
 z  z  1 1 
 P   x   y   2 2
 2 2
 2  2   z  z  z  z 
 x     y   y  x  
 2  2  2  2 

z z
Đặt a  x  ; b  y  (a > 0, b > 0 theo gt cho)
2 2
 a 
 
 1
Ta có : P  ab  2
1 1  
 2  2 b  a  1
2 2
a b a b   a   b a
    1 b
 b  
a
Đặt t  (t > 0) ta khảo sát hàm số:
b
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 199
Tất cả vì học sinh thân yêu

t 1
f (t )  2
 t  ( với t > 0)
t 1 t
t 2  1  2t 2 1 (t 2  1) (t 2  1)
f / (t )  2
1  
t 2
 1 t 2 (t 2  1) 2 t2

1 1 
 (t 2  1)  2  2   0  t  1(t  0)
t (t  1) 

Bài 2: Cho a; b; c là các số thực không âm đôi một khác nhau. Tìm Min

2 2 2  1 1 1 
P   a  b    b  c    c  a      
   ( a  b) 2
(b  c) 2
(c  a ) 2 

BL:
Giả sử c  min( a; b; c )  a  c  a; b  c  b

 1 1 1
 P  (a  b) 2  a 2  b2   2
 2  2
 ( a  b) a b 

2(a 2  b 2  ab) 2(a 2  ab  b 2 ) 2(a 2  ab  b 2 )


  
a 2  2ab  b 2 a2 b2
a b 
 b  a  1  a b 2  a b   t 1 2  x2 ( y  z) a b
 2           f (t )  2   t  t  với P  t  2
a b
   2  b a   b a  t  2  yz b a
 b a 

3 5  33
f / (t )  2
 2t  1  0  t 
(t  2) 4

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 200
Tất cả vì học sinh thân yêu

59  11 33
Lập bảng biến thiên ta có ngay m in f(t)=
8

59  11 33
P . Dấu đẳng thức xảy ra  c = 0
4

a b 5  33
  và các hoán vị của chúng.
b a 4

Bài 3 : Cho a,b,c không âm , tìm min của 2a 2  b 2  c 2 abc


P 2 2 2 2
 2 abc
(a  b )(a  c ) (a  b)c

Ta có: 2a 2  b 2  c 2 abc
P 2 2 2 2
 2 abc
(a  b )(a  c ) (a  b)c

1 1 1 1
 2 2
 2 2
  2 abc
a b a c ab c
2
a 
Vì 0  a  b  c nên a 2  b 2  ab  b 2    b  . Dấu bằng xảy ra khi a = 0
 2 
2
2 a 2
Tương tự: a  c    c  . Dấu bằng xảy ra khi a = 0
2 
1 1 1 1
Nên : P  2
 2
   2 a  b  c dấu bằng xảy ra khi a = 0
a  a  ab c
  b   c
2  2 
Áp dụng các bất đẳng thức : với x > 0, y > 0 ta có:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 201
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 8
 2
 2  dấu bằng xảy ra khi x = y. ( phải chứng minh)
x y ( x  y)2
1 1 4
   dấu bằng xảy ra khi x = y.
x y x y
8 4
Ta có: P  2
 2 abc
(a  b  c ) abc

Đặt t  2 a  b  c với t > 0


8 4
Xét hàm số f (t )    2t với t > 0
t4 t2
32 8 2t 5  8t 2  32
Ta có: f / (t )     2 
t5 t3 t5
f / (t )  0  2t 5  8t 2  32  0  2(t  2)(t 4  2t 2  4t  8)  0  t  2

Bài 4:Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn 1  2a 2  1  2b 2  1  2c 2  5

Chứng minh rằng: 4 2a3  b6  c6  64

Áp dụng (1) ta có 5  1  2a 2  1  2b 2  1  2c 2  1  1  2a 2  2b 2  1  2c 2

 2  1  2a 2  2b 2  2c 2

Suy ra a 2  b 2  c 2  4 hay b 2  c 2  4  a 2 (2)

Khi đó 4 2a 3  b 6  c 6  4 2a 3  (b 2  c 2 )3
Từ (2) và do a, b, c không âm ta có 0  a  2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 202
Tất cả vì học sinh thân yêu

Xét hàm số f ( a )  4 2a 3  (4  a 2 )3 trên [0;2]. Ta có:

f / ( a )  12 2a 2  6a (4  a 2 ) 2  6a ( a  2)[a (6  a 2 )  2(8  a 2 )]

Với a  [0; 2], f / ( a )  0  a  0; a  2

Có f(0) = 64 ; f ( 2)  24; f (2)  32 2  f ( a )  64; với a  [0; 2]

Vậy 4 2a3  b6  c 6  64 . Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = 0, c = 2 hoặc a = c = 0 , b = 2.

Bài 5 :Với các số thực: 0  a, b, c  2 thỏa mãn a + b + c = 3.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  1  a  1  b  1  c

Ta chứng minh : 1  a  1  b  1  1  a  b (*) . Thật vậy:

(*)  1  a  1  b  2 (1  a)(1  b)  1  1  a  b  2 1  a  b

 (1  a )(1  b)  1  a  b  ab  0 (luôn đúng)

Vì vai trò của a,b,c như nhau nên không mất tính tổng quát giả sử a  b  c

Suy ra : 1  c  2 . Theo (*) ta có: P  1  1  a  b  1  c  1  4  c  1  c

Xét hàm: f (c)  1  4  c  1  c ;1  c  2


1 1 3
Ta có f / (c)    ; f / (c )  0  c 
2 4c 2 1 c 2

3
Ta có: f (1)  f (2)  1  2  3; f    1  10 . Vậy : P  1  2  3
2

Vậy GTNN của P là: 1  2  3


Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 203
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 6 :
Cho x, y, z là các số không âm thỏa mãn xy + yz + xz = 1. Tìm min của
1 1 1 5
P 2 2
 2 2
 2 2
 ( x  1)( y  1)( z  1)
x y y z z x 2

Dự đoán 1 biến bằng 0


z z
Giả sử z  min  x, y, z . Đặt x   u  0, y   v  0 khi đó ta có:
2 2
2 2
 z  z
x2  z 2   x    u 2 , y 2  z 2   y    v2
 2   2  1 1 1 1 1 1
2 2 2 2
 2 2
 2 2
 2 2
 2  2
 z  z x y y z z x u v u v
x2  y2   x     y    u 2  v2
 2  2

1 1 1 1 1 1 1  3 1 1 
2 2
 2  2  2 2
  2  2   2  2 
u v u v u v 4u v  4u v 
1 1 6 4 6 10
2 2
  2
 2
 2

u v 2uv (u  v) (u  v) (u  v) ( x  y  z )2
( x  1)( y  1)( z  1)  xyz  ( xy  yz  zx )  ( x  y  z )  1
 xyz  x  y  z  2  x  y  z  2
10 5
P 2
 ( x  y  z)  5
( x  y  z) 2

Các BĐT phụ đã dùng


1 1 1  1 1 1 8 1 1 4
 2  2  , 2
 2  ,  
4u v  2uv a b ( a  b) 2 a b ab
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 204
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 7 :
Cho các số thực không âm a, y, z biết x = min{x,y,z}. tìm GTLN của biểu thức:

32( x  yz )2 2
P 2
  x y z 
x  x y z   4  ( y  xz )( z  xy )  1

Ta có các đánh giá sau:

*) ( y  zx )( z  xy )  ( x  yz )2  yz  z zx  y xy  x yz  x 2  2 x yz  yz

 x( z z  y y  xyz  x x )  0 (đúng với x = min{x;y;z})

*) ( x  y  z ) 2  4( x  yz )

 x  y  z  2 xy  2 yz  2 zx  4( x  yz )

 ( y  z ) 2  x (2 y  2 z  3 x )  0 (đúng với x = min{x;y;z})

*) x( x  y  z ) 2  0

32( x  yz ) 2 8( x  yz )2
Nên : P   4( x  yz )   4( x  yz )
4( x  yz ) 2  4 (x  yz ) 2  1

Đặt x  yz  t (t  0) . Ta có:

8t 2 16t
f (t )  2
 4t. f / (t )  2 2
 4  0  (t  1)(t 3  t 2  3t  1)  0
t 1 (t  1)

Phương trình có nghiệm t = 1 và nghiệm lượng giác a

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 205
Tất cả vì học sinh thân yêu

Với t  1 thì f / (t )  0 . Hàm đồng biến nên ta chỉ xét P trong khoảng [0;1]
Ta tính f (0). f (1). f ( a ) và có f (0)  f (1)  0  f ( a )

x  y  z  0
Nên MaxP  Maxf (t )  f (0)  f (1)  0 .. dấu “=” xảy ra khi 
 x  0; y  z  1

Bài 8 :

(Chuyên Vinh lần 2) Cho các số thực không âm x, y , z thỏa mãn x  y  z  4

Tìm GTLN : P  x3  y 3  z 3  8( xy 2  yz 2  zx 2 )

Lời giải:
Giả sử y là số nằm giữa x và z
 x( x  y )( y  z )  0  x 2 y  xyz  xy 2  x 2 z
 x 2 y  2 xyz  z 2 y  xy 2  x 2 z  z 2 y  xyz  xy 2  yz 2  zx 2
 P  x 3  y 3  z 3  8 y ( x  z ) 2 . Lại có x 3  z 3  ( x  z )3  (4  y )3 ( do z  0 )
 P  (4  y )3  y 3  8 y (4  y ) 2  f ( y )  f (1)  100
 Pmax  100 tại ( x, y, z )  (3,1,0)

Bài 9 :
Cho các số thực x, y thỏa mãn ( x 2  y 2  1) 2  3 x 2 y 2  4 x 2  5 y 2  1  0

x 2  2 y 2  3x 2 y 2
Tìm GTNN,GTLN của P 
x2  y2  1
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 206
Tất cả vì học sinh thân yêu

x 2  2 y 2  3x 2 y 2 y 2  3x2 y 2  1
GTNN : P   1 
x2  y2  1 x2  y 2  1
2 2 2 2 2 2
Từ điều kiện  y  3 x y  1  ( x  y  1)  0  P  1

 x2  y 2  1 x  0
Vậy Pmin  1   2 2 2
 2
 y  3x y  1  0 y 1
x 2  2 y 2  3x 2 y 2 4 1 2 y 2  x 2  4  9 x 2 y 2
GTLN : P    .
x2  y 2  1 3 3 x2  y2  1
2 y 2  x2  4  9x2 y2 13 1
Ta có :  ( x 2  y 2  1) 2  ( x 2  y 2 ) 
3 3 3
13 2 1 4
Với y 2  2  x 2  y 2  2  ( x 2  y 2  1)2  ( x  y2 )   0  P  (Vô lí với
3 3 3
Pmin  1 )

x 2  2 y 2  3x 2 y 2 4 1 2 y 2  x 2  4  9 x 2 y 2 4 1 2 y 2  4 4
 y2  2  P    .   . 2 
x2  y 2  1 3 3 x2  y2  1 3 3 y 1 3

4 x  0
Vậy Pmax   2
3 y  2

Bài 10 :Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x  y  z  3

Tìm GTLN của biểu thức : P  ( x 2  xy  y 2 )( y 2  yz  z 2 )( z 2  xz  x 2 )


Giả sử 3  x  y  z  0
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 207
Tất cả vì học sinh thân yêu

 z ( z  x)  0  z 2  zx  x 2  x 2
  2 2 2
 z ( z  y )  0  z  zy  y  y
 P  x 2 y 2 ( x 2  xy  y 2 )  x 2 y 2 ( x  y ) 2  3 x3 y 3  9 x 2 y 2  3x 3 y 3
( Do x  y  3  z  3 )

 9
Xét hàm số f (t )  9t 2  3t 3 với t  0;   f (t ) max  f (2)  12
4  
Vậy Pmax  12 tại ( x; y; z )  (2;1;0)

Bài 11 :
Cho các số thực x, y thỏa mãn ( x 2  y 2  1) 2  3 x 2 y 2  4 x 2  5 y 2  1  0
x 2  2 y 2  3x 2 y 2
Tìm GTNN,GTLN của P
x2  y 2  1

x 2  2 y 2  3x 2 y 2 y 2  3x2 y 2  1
GTNN : P   1 
x2  y2  1 x2  y 2  1
2 2 2 2 2 2
Từ điều kiện  y  3 x y  1  ( x  y  1)  0  P  1

 x2  y 2  1 x  0
Vậy Pmin  1   2 2 2
  2
 y  3x y  1  0 y 1
x 2  2 y 2  3x 2 y 2 4 1 2 y 2  x 2  4  9 x 2 y 2
GTLN : P    .
x2  y 2  1 3 3 x2  y2  1

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 208
Tất cả vì học sinh thân yêu

2 y 2  x2  4  9x2 y2 13 1
Ta có :  ( x 2  y 2  1) 2  ( x 2  y 2 ) 
3 3 3
13 2 1 4
Với y 2  2  x 2  y 2  2  ( x 2  y 2  1)2  ( x  y2 )   0  P  (Vô lí với
3 3 3
Pmin  1 )
x2  2 y 2  3x2 y 2 4 1 2 y 2  x2  4  9 x2 y 2 4 1 2 y 2  4 4
 y2  2  P    .   . 2 
x2  y2  1 3 3 x2  y2  1 3 3 y 1 3

4 x  0
Vậy Pmax   2
3 y  2

Bài 12 :
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x  y  z  3
2 2 2 2 2 2
Tìm GTLN của biểu thức : P  ( x  xy  y )( y  yz  z )( z  xz  x )

Giả sử 3  x  y  z  0

 z ( z  x)  0  z 2  zx  x 2  x 2
  2 2 2
 z ( z  y )  0  z  zy  y  y
 P  x 2 y 2 ( x 2  xy  y 2 )  x 2 y 2 ( x  y )2  3 x3 y 3  9 x 2 y 2  3 x3 y 3
( Do x  y  3  z  3 )

2 3  9
Xét hàm số f (t )  9t  3t với t  0;   f (t ) max  f (2)  12
4  
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 209
Tất cả vì học sinh thân yêu

Vậy Pmax  12 tại ( x; y; z )  (2;1;0)

Câu 13: Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x  y  z  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

thức P  3 x 2 y 2  y 2 z 2  z 2 x 2  xy  yz  zx   2 x 2  y 2  z 2

Giải
2 2 2
- Áp dụng bất đẳng thức a  b  c  ab  bc  ca
2
 3 x y z  2 2 2
   x  y  z
2

Khi đó: P3


 xy  yz  zx   3 xy  yz  zx   2 1  2  xy  yz  zx 
3
2
 P   xy  yz  zx   3 xy  yz  zx   2 1  2  xy  yz  zx 
- Đặt t  xy  yz  zx t  0
Do x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz
2
Nên 1   x  y  z   3 xy  yz  xz   3t
1 1
 t  0t 
3 3
2
Xét hàm f  t   t  3t  2 1  2t
2 1  1
 f '  t   2t  3  0  0  t   f  t  đồng biến trên  0, 3 
1  2t 3
BBT
1
t 0
3
f’(t) +

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 210
Tất cả vì học sinh thân yêu

10  6 3
f(t) 9
2
f  t min  2  Pmin  2 khi t=0

  x, y, z   1,0,0  ,  0,1,0  ,  0,0,1

Câu 14 : Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4 x  8 y  3 6


  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
3

thức: P
 x  2 y  2 2

5 x  y   5 x  y   3
2 2

Giải

- Áp dụng bất đẳng thức phụ: a3  b3  ab  a  b  , ta được

x 3  8 y 6  2xy 2  x  2 y 2 
3
 4  x3  8 y 6    x  2 y 2 
3
 1   x  2 y2   1  x  2 y2 (Do 4  x3  8 y 6   1)
3 3

Do đó: x  2 y  2
2
  1  2   27 (1)

 2
- Lại có: 5 x  y
2
  5 x  y   3  52  x  y  2
 5 x  y   3

5 2 1
=  x  y   2  x  y   1  (2)
2   2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 211
Tất cả vì học sinh thân yêu

 x  2 y2
27  1
(1), (2)  P   54 Dấu “=” xảy ra khi  x  y  1  x y
1 2

  
3 6
2 4 x  8 y  1

1
Vậy Max P = 54 khi x  y 
2
Vậy Max P = 2 khi (x, y, z) = (1, 0, 0); (0, 1, 0) ; (0, 0, 1)

Bài 15: Cho các số không âm a,b,c và b0 ; a 2  b  b  2c  4 b . m

a b c
max P  
b  c a b  2b
Lời giải
c a x y
đặt y  ;x  ta có GT  x 2  1  1  2 y  4 và cần m max P  
b b y 1 x  2

chú ý 4  x 2  1  1  2 y  x 2  1  1  x  2 2 và tương tự y  4 lúc này ta có

x y x  2 2 y (4 2  y  1  2 2 x )
 2 2   0 P2 2.
y 1 x  2 y 1 ( x  2)( y  1)

max P  2 2 khi ( x, y )  (2 2;0)

Bài 16 :Cho các số không âm x,y,z sao cho ( x  y )2  ( y  z )2  ( z  x) 2  6 m max của

( x  y  z ) 2 ( xy  yz  zx) 2
P=  .
6 z 24

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 212
Tất cả vì học sinh thân yêu

3( x  y ) 2 2 z 2 (3x  3 y  2 z )2
Giải: ta có 6  ( x  y )2  2 z ( x  y  z )  x 2  y 2   2 z (x  y )  
2 3 6
 3 x  3 y  2 z  6  3( x  y  z )  z  6 từ đó suy ra

( x  y  z ) ( xy  yz  zx) 2 ( x  y  z ) 2 1 ( xy  yz  zx) 2 15 ( xy  yz  zx  1)2 15


P       
3 24 12 3 24 24 24 24
maxP=15/24 khi(x,y,z)=(1,1,0)
Bài 17:Cho các số thực không âm a,b,c sao cho a+b+c=2 m giá trị lớn nhất của
P  (a 2  ab  b 2 )(b 2  bc  c 2 )(c 2  ca  a 2 )

Lời giải:Không mất nh tổng giả sử a  b  c . thế thì :


c(a  c)  c c(b  c)  c
a 2  ac  c 2  a 2  ac   (a  c)  a   và b 2  bc  c 2  b 2  bc   (b  c)  b  
2  2 2  2
c c
=>P=  (a 2
 ab  b 2 )  ( a  c)(b  c)(a 2  ab  b 2 )(a  )(b  )  (a  c)(b  c)(a 2  ab  b2 )
a ,b , c 2 2

3(a  b  c) 2 3c 2  (a  b) 2
Lưu ý 3(a  c)(b  c)  (a 2  ab  b 2 )   ta có:
2 2
2 2
4.3(a  c)(b  c).(a 2  ab  b 2 )  3(a  c)(b  c)  (a 2  ab  b2 )   3c(a  b)  3c 2  (a  b) 
2
 3c 2  ( a  b) 2  2 2 2
= 6    3c  ( a  b)  3c( a  b) 
 2 
2
3 3c 2  (a  b) 2 
 36  6(1  c)  3c  (a  b)   9c (a  b) 
2 2 2 2 2

4
 36  18c 2 (1  c)2  9c 2 (2  c )2  36  9c 2 (2  c 2 )  36 .từ đó P  3 dấu= khi(a,b,c)=(1,1,0) và hoán vị

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 213
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 18 :Cho các số x, y, z   0; 2 không đồng thời bằng 0. Tìm GTNN của :

96
P  x 2  y 2  z 2  6( xy  yz  zx) 
3 x  y3  2 z
3 3

Lời giải

Chú ý 3 3 x 3  y 3  2 z  3( x  y )  2 z  3( x  y  z ) từ đây ta có

32
P  ( x  y  z )2  4( xy  yz  zx) 
x y z
32
(*)nếu x  y  z  2 dễ có P  ( x  y  z )2   20
x yz
(*) nếu x  y  z  2 từ xyz  (2  x)(2  y )(2  z )  0  xy  yz  zx  2( x  y  z )  4 từ đó :

32
P  ( x  y  z )2  8( x  y  z )   16  4  32  16  20 minP=20 chẳng hạn x=2;y=z=0
x yz

Bài 19 cho các số thực không âm x, y, z   0, 2 và x  y  z  3 m giá trị nhỏ nhất của

1 1 1
P  2  2  xy  yz  zx
x  y  2 y  z  2 z  x2  2
2 2 2

Lời giải:
Không mất tổng quát giả sử x  y  z suy ra 2  x  1 và y  z  1  xy  0 ta có

1 1 1 1
 2 ; 2  mặt khác
x  y  2 x  ( y  z)  2 y  z  2 ( y  z)2  2
2 2 2 2

yz z2 z2
xy  yz  zx  x( y  z )    2 2 2
nên:
xy  yz  zx  x( y  z ) 2 3 ( x  2)( x  z  2)

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 214
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 z2 1
xy  yz  zx  2 2
 x ( y  z )  2 2
 2 2 2
 x( y  z )  2
x z 2 x  z  2 (x  2)( x  z  2) x 2
thay y  z  3  x và kết hợp các đánh giá trên ta quy về

1 1 1
P  f ( x)  2
 2  2  x(3  x) với x  1; 2 chú ý rằng
x  2 2 x  6 x  11 x  6 x  11
1 1 1
2
  mặt khác ta cũng có đánh giá
2 x  6 x  11 2( x  1)( x  2)  7 7

 1 1  1 1  ( x  1)(2  x)(x 2  3 x  2) ( x  1)(x  2)(x  1) ( x  1)(x  2)


 2   2    
 x  2 6   x  6 x  11 3  2( x 2  2)(x 2  6 x  11) 9 3
( x  1)(2  x) ( x  1)(2  x) ( x  1)(2  x)
x(3  x)  2    từ đây ta có
x(3  x)  2 3 3 3

2 2
1 1 ( x  1)(x  2) ( x  1)(2  x) 2 2  1
P    2  dấu =khi ( x, y, z )  (2,1, 0) và hoán vị
6 3 3 3 2
Bài 20 : cho các số thực a  c  b  0 thỏa mãn a  c  2b  1 m giá trị lớn nhất của :

a 2b a b
P 2     cb 4 <thầy Đinh Công Diêu>
(a  b  1)  4(2ab  ac)  b a 

Lời giải:
Thay a  c  2b  1 ta có các đánh giá:

(a  b  1) 2  4(2ab  ac)  (2a  c  b)2  4(2ab  ac)  (b  c )2  4a (a  b)  4a (a  b)

a(a 2  b2 ) 4a  5c  9b a(a 2  b2 ) 4a  5c  9b
P 2
  
(a  b  1)  4(2ab  ac) a  c  2b 4a ( a  b) a  c  2b

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 215
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 ab a b  1  a  b ab  5
  5    1 5   ( Cauchy-schwart)
2 a  c  2b a  c  2b  4  a  c  2b a  c  2b  2
5
Vậy max P  khi (a, b, c)  (2,1,1)
2
Bài 21:cho các số thực x, y, z   0; 2 và 0  x  y z  4 m giá trị nhỏ nhất của:

12( x  y )  4 xyz 72
P  4
(3  x)(3  y ) x  2 y  4z2  8
3

Lời giải:

72 72 3( x3  y 3 )
  3 
x 4  2 y 3  4 z 2  8 2( x3  y 3 )  24 x3  y 3  12

12( x  y )  4 xyz 12( x  y )  2( x  y )2 4( x  y )


Ngoài ra   . từ đó suy ra:
(3  x)(3  y ) 3(3  x) 3(3  x)

3( x3  y 3 ) 4( x  y )
P  3 3   G .trong G thì x và y đối xứng ta giả sử x  y thế thì
x  y 3  12 3(3  x )

3x 2 ( x  y ) 4( x  y )
P  3 
12 3(3  x)

3x 2 ( x  y ) 4( x  y ) 4( x  y ) x  y
x 2 (3  x)  4  ( x  2) 2 ( x  1)  4  3    3  3
12 3(3  x) 3(3  x) 3  x
 P  3.min  3.khi ( x, y, z )  (0,0, 2)

Bài 22: cho các số không âm x, y, z và xy  yz  zx  0 chứng minh rằng :

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 216
Tất cả vì học sinh thân yêu

Lời giải:

không mất tổng quát giả sử z thế thì: y 2  z ( y  z )  x 2  z ( x  z )  x  y

x y x  y  2z
mà dễ thấy: x 2  xy  y 2  và x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  từ
2 2
z( x  y  z)
đó: x 2  xy  y 2  x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx 
x  xy  y  x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx
2 2

z( x  y  z)
  z từ đó ta có ĐPCM dấu = khi x  y  z hoặc 1 trong 3 biến bằng 0
x  y x  y  2z

2 2
2 2 2
Bài 23: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn : ( a  1)  (b  2)  (c  3)  9 .

Tìm GTNN của biểu thức : P  (a  3) 2  (b  6) 2  (c  7) 2  2 ( a  3) 2  (b  6) 2  (c  5) 2

Lời giải:
Có :
14  (a  1) 2  1  (b  2) 2  (c  3) 2  4  2 a  1  (b  2) 2  4 c  3  (b  2) 2  2(1  a )  4(3  c )

 8(a  1)  16(c  3)  4(b  2)2  56 (1)


Mặt khác ta có :

(a  3) 2  (b  6) 2  (c  7) 2  ( a  3) 2  (b  6) 2  (c  5) 2

 (3  a  a  3) 2  4(b  6) 2  (7  c  c  5) 2  4(b  6) 2  180


Và :

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 217
Tất cả vì học sinh thân yêu

( a  3) 2  (b  6) 2  (c  5) 2  (a  1) 2  8( a  1)  16  (b  6) 2  (c  3) 2  16(c  3)  64

 (b  6) 2  9  (b  2) 2  4(b  2) 2  80  56  4b 2  24b  81

 P  4(b  6) 2  180  4b 2  24b  81

Xét hàm số f (b)  4(b  6) 2  180  4b 2  24b  81  f (b)  f (4)  21

Vậy Pmin  21  ( a; b; c )  (0;4;1)

Bài 24 :cho a,b,c là các số thực thỏa mãn 0  a  b  1  c và 2b 2  c 2  a 2  4(2a  b  c)  18


13
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  a 2 c  c 2b  b 2 a 
2a  5b  6  b  3 4bc 
Lời giải:

Ta có a 2 c  c 2b  b 2 a  b(a  c)2  a (b  c)(b  a )  abc  0  a 2 c  c 2b  b 2 a  b( a  c)2

4(a  b  c)3
Mặt khác b( a  c) 2  (am  gm) cũng theo BĐT am-gm:
27
2a  5b  6 b  6 3 4bc  2a  5b  3(b  1)  2  2  2b  c   2(a  b  c)  7 từ giả thiết ta có :

24  a 2  2(b 2  1)   c 2  4   4(2a  b  c)  4 b  4 c 4(2a  b  c )  a  b  c  3 ta có

4(a  b  c)3 13 4.27 13


P     3 .Vậy Max P=3 khi (a, b, c)  (0,1, 2)
27 2(a  b  c)  7 27 2.3  7

 x   0;1 ; y, z   0;1
Bài 25 cho các số thực 
 x  min( x, y, z )
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 218
Tất cả vì học sinh thân yêu

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

x  z  3 xz x  y  3 xy 2x  4 y  1 1 
P 2
    
y 2 2 x yz  x3  y 2 x  2 y 3 2 x 2
y  x 2
z  2 z 2
y 
x  z xz  z  
Lời giải:
Hình thức cồng kềnh nhưng bài này xử lí khá nhàn:chú ý là:
1 1 4
 
2  x  y x  2 y  2x2 y  x2 z  2z2 y 
3 2 3 2 2 2 3 2 3
x  y x  2y 2x y  x z  2z y

4 4 4
  
2  x  2 y   x 2  y 2  z 2   xz ( x  z ) 2  x  2 y   x2  y 2  z 2  2  x  2 y  x  y  z 

2
Mặt khác x 2  z xz  z 2   x  z   z (2 x  z )  z xz  z 2  3xz  0 :đúng nên

x  z  3xz x  y  3xy 4 x  z xy  yz 4 ( x  y  2)2


P       44
y2 zx x yz 1 zx x yz 4
Min P=4 khi x  0 và y  z  1

Bài 26: Giả sử x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn: 0  ( x  y )2  ( y  z )2  ( z  x)2  2 .


3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  4 x  4 y  4 z  ln(x 4  y 4  z 4 )  ( x  y  z ) 4 .
4
Bài giải:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 219
Tất cả vì học sinh thân yêu

Chứng minh bất đẳng phụ sau 4t  3t  1, t  [0;1]

Xét hàm số f (t )  4t  3t  1, t  [0;1] .

 3 
Ta có: f '(t )  4t .ln 4  3 , f '(t )  0  t  log 4    (0;1) .
 ln 4 
Bảng biến thiên

Suy ra 4t  3t  1, t  [0;1]

Ta có: 0  ( x  y ) 2  ( y  z )2  (z  x) 2  2  0  x 2  y 2  z 2  2 xy  2 yz  zx  1
Suy ra: x, y, z  [0;1] . Dấu “=” xảy ra khi (x;y;z) = (1;0;0) hoặc các hoán vị.

Và 2( x 2  y 2  z 2 )  2( x 2  y 2  z 2 )  2( xy  yz  zx)  2  x 2  y 2  z 2  1

Do 4t  3t  1, t  [0;1]  4 x  4 y  4 z  3( x  y  z )  3

Mặt khác: x 4  y 4  z 4  x 2  y 2  z 2  ln( x 4  y 4  z 4 )  ln( x 2  y 2  z 2 )  0


3 21
Từ đó ta có: P  3( x  y  z )  3  ( x  y  z)4 
4 4
Dấu “=” xảy ra khi (x;y;z) = (1;0;0) hoặc các hoán vị.
21
Vậy MaxP = .
4

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 220
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 27 : Cho các số thực không âm x,y,z thỏa mãn 0  x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  9


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
( x  y  z )6
P  x4  y 4  z 4 
5( x 2  y 2  z 2 )
Bài giải:
Cách 1 :
( x  y  z )6 ( x 2  y 2  z 2  xy  xz  yz )3 ( x 2  y 2  z 2  xy  xz  yz ) 2
)  
5( x 2  y 2  z 2 ) 5( x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz ) 5
 ) x 4  y 4  z 4  ( x 2  y 2  z 2 ) 2  ( x 2  y 2  z 2  xy  xz  yz ) 2
4( x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz )2 4.81 324
P  
5 5 5
324
Vậy Pmax  tại ( x; y; z )  (3;0;0) và các hoán vị .
5
Cách 2 : Ta có : x  9  ( y  z  xy  yz  xz )  9  x   0;3
2 2 2

Tương tự  y, z   0;3
Khi đó :
 x ( x 3  27)  0
 3 4 4 4
 y ( y  27)  0  x  y  z  27( x  y  z )
 z ( z 3  27)  0

Và :
 x( x  3)  0
 2 2 2
 y ( y  3)  0  x  y  z  3( x  y  z )
 z ( z  3)  0

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 221
Tất cả vì học sinh thân yêu

( x  y  z )6
Suy ra P  27( x  y  z ) 
15( x  y  z )
t5
Xét hàm số f (t )  27t  với t  x  y  z ,0  t  9
15
324
 f (t ) max  f (3) 
5
324
Vậy Pmax  tại ( x; y; z )  (3;0;0) và các hoán vị .
5
Bài 28: Giả sử x,y,z là các số thực không âm thỏa mãn xy  yz  zx  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

biểu thức
1 1 1 5
P 2 2
 2 2
 2 2
  x  1 y  1 z  1
x y y z z x 2

Bài giải:
z z
Giả sử z  min  x, y, z . Đặt x   u  0; y   v  0 . Khi đó ta có
2 2
2 2
 z  z
x  z   x    u 2 ; y 2  z 2   y    v2
2 2
(1)
 2  2
2 2
 z  z
x2  y 2   x     y    u 2  v2
 2  2
Chú ý rằng với hai số thực dương u, v ta luôn có
1 1 4 1 1 8
  và 2  2  2
(2)
u v uv u v u  v 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 222
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 1 1 1 1
Từ (1) và áp dụng (2) ta được 2 2
 2 2
 2 2
 2 2 2 2
x y y z z x u v v u

1 1 1 1  3 1 1  1 1 6
          
u 2  v 2 4  u 2 v 2  4  u 2 v 2  u 2  v 2 2uv  u  v 2

4 6 10 10
 2
 2
 2
 2
(3)
u  v  u  v  u  v  x  y  z
Mặt khác ta có  x  1 y  1 z  1  xyz   xy  yz  zx    x  y  z   1

 xyz  x  y  z  2  x  y  z  2 (4)
10 5
Từ (3) và (4) suy ra P  2
 x  y  z  5 (5)
x  y  z 2

10 5
Đặt x  y  z  t  0 . Xét hàm số f  t    t, t  0
t2 2
20 5
Ta có f '  t     ,t  0
t3 2
Suy ra f '  t   0  t  2; f '  t   0  t  2; f '  t   0  0  t  2

15
Suy ra f  t   f  2   với mọi t > 0 (6)
2
25
Từ (5) và (6) ta được P  , dấu đẳng thức xảy ra khi x  y  1, z  0 hoặc các hoán vị.
2
25
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 223
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 29: Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn 1  x 2  1  2 y  1  2 z  5 . Tìm giá trị lớn nhất

của biểu thức P  2 x 3  y 3  z 3

Bài giải:

Với hai số không âm a,b ta có 1  a  1  b  1  1  a  b

Ta có 1  2  a  b  2 1  a 1  b   2  a  b  2 1  a  b

 1  a  b  ab  1  a  b , luôn đúng
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = 0 hoặc b = 0.

Áp dụng (1) ta có 5  1  x 2  1  2 y  1  2 z  1  2  x 2  2 y  1  2 z

 2  1  x2  2 y  2 z

x2
Suy ra x 2  2 y  2 z  8 , hay y  z  4 
2
3
3  x2 
Suy ra P  2 x3   y  z   2 x 3   4   ,0  x  2 2
 2
3
3 x2 
Xét hàm số f  x   2 x   4   ,0  x  2 2
 2
2
 x2  3
Ta có f '  x   6 x  3x  4    x  x  2   x 12  x 2   2 16  x 2  
2

 2 4

 f '  x   0
  x2

 x  0;2 2 
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 224
Tất cả vì học sinh thân yêu

 
Ta có f  0   64; f  2   24; f 2 2  32 2 . Suy ra f  x   64, x  0;2 2  .

Suy ra P  64 , dấu bằng xảy ra khi x  y  0, z  4 hoặc x  z  0, y  4 .


Vậy max P  64 khi x  y  0, z  4 hoặc x  z  0, y  4

Bài 20: Xét các số thực a,b,c thỏa mãn a  b  c  0;a  1  0;b  1  0; 2c  1  0.
a b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   
a  1 b  1 2c  1
Bài giải :
a b c
*P  
a  1 b  1 2c  1
1 1 1 1 5  1 1 1 
=1 1       
1 a 1  b 2 4c  2 2  1  a 1  b 4c  2 
5  4 1  5  4 1 
P       
2  a  b  2 4c  2  2  2  c 4c  2 
4 1 1
Xét f  c    với   c  2
2  c 4c  2 2
4 4 4 15c 2  20c 
f ' c  2
 2
 2 2
2  c  4c  2   c  2   4c  2 
f  c   0 khi c  0

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 225
Tất cả vì học sinh thân yêu

5 5
Vậy : P   0
2 2
Dấu = xảy ra khi a=b=c=0
Kết luận :maxP=0

Phương pháp thế


Bài 1 : Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: x  y  z  1

x y yz zx
Tìm giá trị nhỏ nhất của: P   
xy  z yz  x zx  y

Bài giải:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 226
Tất cả vì học sinh thân yêu

Ta có x  y  z  1  x  y  1  z
x y 1 z 1 z
 
xy  z xy  1  x  y (1  x)(1  y )
yz 1 x 1 x
 
yz  x yz  1  y  z (1  y )(1  z )

zx 1 y 1 y
 
zx  y zx  1  x  z (1  x)(1  z )
x y yz zx
P  
Khi đó xy  z yz  x zx  y

1 z 1 x 1 y
= (1  x)(1  y ) + (1  y )(1  z ) + (1  x)(1  z )

1 z 1 x 1 y
 33 . . 3
(1  x)(1  y) (1  y)(1  z ) (1  x)(1  z ) .
1
x yz
Vậy MinP  3 đạt được khi 3

Bài 2 : Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x  y;  x  z  y  z   1 .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  1 4 4


2
 2
 2
 x  y  x  z  y  z

Bài giải:
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 227
Tất cả vì học sinh thân yêu

1
a  x  z y  z .
a
1
x  y x z  y  z a a 1
a
a2  1
x  y  x  z  ( y  z) 
a
Thay vào P được:
a2 4
P 2
 2
 4a 2
a 2
 1 a

a2 4 2 2 a2
P 2
 3a  2  a  2
 3a 2  4
a 2
 1 a  a2  1
t
Xét f (t ) 
2
 3t  4 ; t  a 2  1
 t  1
t  1 3t 3  9t 2  8t  4
f '(t )  3
 3; f '(t )  0  3
 0  t  2; (t  1)
 t  1  t  1

t  1 2 
 f’  - 0 +

12

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 228
Tất cả vì học sinh thân yêu

Min f (t ) 12 . Vậy Min P 12 khi x  z  2; y  z  x  y  1 .


t 1
2

Bài 3 : Cho a, b, c là các số dương và a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

bc ca ab
P   .
3a  bc 3b  ca 3c  ab

Bài giải:
bc bc bc bc  1 1 
Vì a + b + c = 3 ta có      
3a  bc a(a  b  c)  bc (a  b)(a  c) 2  ab ac 

1 1 2
Vì theo BĐT Cô-Si:   , dấu đẳng thức xảy ra  b = c
ab ac (a  b)(a  c)

ca ca  1 1  ab ab  1 1 
Tương tự     và    
3b  ca 2  b  a b  c  3c  ab 2  ca cb

bc  ca ab  bc ab  ca a  b  c 3
Suy ra P      ,
2(a  b) 2(c  a) 2(b  c) 2 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 229
Tất cả vì học sinh thân yêu

3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = khi a = b = c = 1.
2

Bài 4 : Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x > y và xy  ( x  y ) z  z 2  1 . Tìm giá trị nhỏ
1 1 1
nhất của biểu thức P    .
4( x  y ) ( x  z ) ( y  z ) 2
2 2

Bài giải:
1
Đặt x + z = a. từ giả thuyết bài toán ta có ( x + z)(y + z) = 1, hay y  z  .
a
Do x > y nên x + z > y + z. suy ra a > 1.
1 a2 1
Ta có x – y = x + z – (y + z) = a   .
a a

a2 1 a2 3a 2  a 2 1  a2 3a 2
Khi đó P  2 2
 2  a2  2 2
   2   2 2
  1 (1)
4(a  1) a 4(a  1) 4  4 a  2(a  1) 4

1 3t
Đặt a 2  t  1 . xét hàm số f (t )  2
  1 với t > 1.
4(t  1) 4
t  1 3
Ta có f '(t )   ;
4(t  1)3 4

f '(t )  0  (t  2)(3t 2  3t  2)  0  t  2
BBT:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 230
Tất cả vì học sinh thân yêu

Dựa vào BBT ta có f (t )  3 với mọi t > 1


(2)
Từ (1) và (2) suy ra P  3 , dấu đẳng thức
1
xảy ra khi x  z  2, y  z 
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3

Bài 5 : Cho ba số dương a,b,c thay đổi và thỏa mãn a  b  c  2 . Tìm GTLN của biểu thức

ab bc ca
S  
ab  2 x bc  2a ca  2b

Bài giải:

ab ab ab 1 a b 
Ta có     
ab  2c ab   a  b  c  c  a  c  b  c  2  a  c b  c 
a b
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 
ac bc

bc 1 b c  ca 1 c a 
Tương tự ta cũng có    ,    
bc  2a 2  b  a c  a  ca  2b 2  c  b a  b 

1 ab bc ca  3


Cộng các vế ta được S     
2 ab bc ca  2
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c 
3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 231
Tất cả vì học sinh thân yêu

3 2
Vậy S max   x yz
2 3

2 2 2
Bài 6 : Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x  y  z  2 x .Tìm GTLN của :

xz z 4x2
P  
x  2 y  1 y  1 ( x  y )2

xz x
Ta sẽ chứng minh 
x  2y 1 x  y
Thật vậy BĐT  xz  yz  x  xy
 2 x  2 xy  2 xz  2 yz  0
 x 2  y 2  z 2  2 xy  2 xz  2 yz  0
 ( x  y  z )2  0
z x
Tương tự ta chứng minh được 
y 1 x  y
2x x 2 1
P  4( ) 
x y x y 4
1 1 3 4
Vậy Pm ax   ( x, y , z )  ( , , )
4 13 13 13

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 232
Tất cả vì học sinh thân yêu

BẤT ĐẲNG THỨC VECTO MINCOPXKY


Bài 1 : Cho ba số thực dương x; y; z thỏa mãn: xyz  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P  log 32 x  1  log32 y  1  log 32 z  1

Bài giải:
  
Trong mp(Oxy), gọi a  (log 3 x;1), b  (log 3 y;1), c  (log 3 z;1)
    
và n  a  b  c  n  (1;3)
     
Ta có: a  b  c  a  b  c  log 32 x  1  log 32 y  1  log 32 z  1  12  32

  
 P  10 , dấu = xảy ra khi ba vecto a , b , c cùng hướng và kết hợp điều kiện đề bài ta

được x  y  z  3 3

Vậy min P  10 khi x  y  z  3 3

Bài 2 : Cho các số thực x , y , z thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P  x 2  y 2  2 y  1  y 2  z2  2 z  1  z2  x 2  2 x  1

Bài giải:

Ta có P  x 2  (1  y)2  y 2  (1  z)2  z2  (1  x )2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 233
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1
Vì a2  b2  (a  b)2 nên P   x 1 y  y 1 z  z 1 x 
2 2

1 3 2
và a  b  c  a  b  c nên P  x  1 y  y 1 z  z 1 x 
2 2

1 3 2 1
Dấu "=" xảy ra  x  y  z  . Vậy min P  khi x  y  z  .
2 2 2

Bài 3 : Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  x2  y2  2 x  1  x2  y2  2 x  1  y  2

Bài giải:

Xét các điểm M  x  1;  y  , N  x  1; y 

2 2
Ta có OM  ON  MN   x  1  y2   x  1  y2  4  4 y2  2 1  y2

Do đó f  y   2 1  y 2  y  2  P

2y
* Với y  2  f  y   2 1  y 2   2  y   f '  y   1
1 y2

y  0 3
Khi đó f'  y   0  2 y  1  y 2   2 2
y
4 y  y  1 3

Ta có bảng biến thiên

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 234
Tất cả vì học sinh thân yêu

* Với y  2  f  y   2 1  y 2  y  2  2 1  y 2  2 5  2  3

3
Vậy P  2  3 với mọi x, y. Khi x = 0 và y  thì P  2  3
3

3
Do đó P nhỏ nhất bằng 2  3 , khi x = 0 và y 
3

Bài 4: Cho x, y là các số thực không âm thỏa mãn

2 x 2  3 xy  4 y 2  2 y 2  3 xy  4 x 2  3( x  y ) 2  0

Tìm GTNN của P: 2( x 3  y 3 )  2( x 2  y 2 )  xy  x 2  1  y 2  1

Ta có: 2 x 2  3 xy  4 y 2  2 y 2  3 xy  4 x 2

2 2 2 2
 3   23   3   23 
  2( x     y    2( y     x 3 x y
 4  8   4   8 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 235
Tất cả vì học sinh thân yêu

= 3(x + y)
t 2  t  0 t  0
Dấu bằng xảy ra khi x  y  0 . Đặt x + y = t ta có   (*)
t  0 t  1

Ta có P  2t 3  2t 2  xy (6t  5)  x 2  1  y 2  1

t2
P  2t 3  2t 2  (6t  5)  x 2  4  4 P  2t 3  2t 2  4 x 2  4  f (t )
4
4t
Xét hàm số f (t )  2t 3  2t 2  4 x 2  4 trên (*), f / (t )  6t 2  6t  0
2
t 4

Với mọi t thỏa mãn (*). Suy ra f (t )   f (0); f (1)  f (0)  8

Bài 5 : Cho các số thực x,y,z thỏa mãn 5 x 2  2 xy  2 y 2  8 x 2  4 xz  5 z 2  4 x  y  2 z và

x   0;5 .Tìm GTNN-GTLN : P  2 z  21  xy  x  z  10  xy

Ta có

5 x 2  2 xy  2 y 2  8 x 2  4 xz  5 z 2  4 x  y  2 z  (2 x  y ) 2  ( x  y ) 2  (2 x  2 z ) 2  (2 x  z ) 2

 4x  y  2z  2x  y  2x  2z  4x  y  2z

x  y
2 x  z

 Dấu đẳng thức xảy ra khi : 
2 x  y  0
2 x  2 z  0

 P  4 x  21  x 2  3 x  10  x 2 với x   0;5

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 236
Tất cả vì học sinh thân yêu

Xét hàm số f ( x )  4 x  21  x 2  3 x  10  x 2 với x   0;5 Ta tìm được max-min

Bài 6: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x 2  y 2  z 2  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2 x y z
P  ( x  y) 1  2 2
 z2  2  .
x y z 2 xy  z 2

Bài giải:

2( x  y ) 2 2 x y z
Ta có P  ( x  y) 2  2 2
 z2  2 
x y z 2 xy  z 2
2 2
2
 2 2 2
 2 x yz
 ( x  y )      z     .
 x y   z  2 xy  z 2

  2 2   2
Xét các vec tơ u   x  y;   , v   z;
  .
 x y   z 
   
Áp dụng bất đẳng thức u  v  u  v , ta có

2 2 2
2
 2 2 2
 2 2
 2 2 2
 ( x  y )      z     ( x  y  z )     
 x y   z   x y z 
2 2 2
1 1 1  9  1 1 1
 ( x  y  z)  2      ( x  y  z)2  
2
    
x y z  x yz  x y z
2
 9 
 18    .
 x y z 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 237
Tất cả vì học sinh thân yêu

2 2
 9  x yz  9  x y z
Suy ra P  18     2
 18     .
 x y z  2 xy  z  x yz 3

81 t
Đặt t  x  y  z , 0  t  3( x 2  y 2  z 2 )  3 . Khi đó P  18  2
 .
t 3

81 t 2t 2  9t 3  54 3
Xét hàm số f (t )  18   với 0  t  3 . Ta có f '(t)  ; f '(t )  0 ,
t2 3 2 3t 2 2t 2  9
với mọi 0  t  3 .Suy ra f (t)  f (3)  1  3 3 .

Suy ra giá trị nhỏ nhất của P là1  3 3 , đạt khi x = y = z =1.

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 238
Tất cả vì học sinh thân yêu

Giả thiết đồng bậc


Bài 1 :
Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn 3( x 2  y 2  z 2 )  2( xy  19 yz  xz )

y3 z3 9 x
Tìm GTNN của : P  17( 2 2
 2 2
) 
x z x y ( x  y  z ) 4( y  z 2 )
2 2

Ta có :
3( x 2  y 2  z 2 )  2( xy  19 yz  xz )  2( xy  16 yz  xz )  3x 2  3( y  z ) 2  3x 2

 3x 2  2 x( y  z )  32 yz  2 x( y  z )  8( y  z )2  x  2( y  z )
9 x 1 1
 2
 2 2
 2

( x  y  z ) 4( y  z ) ( y  z ) yz

y3 z3 y4 z4
17(  )  17(  )
x2  z 2 x2  y2 y( x2  z 2 ) z( x2  y 2 )
Xét : ( y  z )4
( x2  y 2 )2 4
 17( 2 )  17( )
x ( y  z )  yz ( y  z ) 3 ( y  z )3
4( y  z ) 
4

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 239
Tất cả vì học sinh thân yêu

y3 z3
 17(  ) yz
x2  z 2 x2  y 2
1 1
P yz 2

( y  z) yz
yz yz 1 1 1 1 3 1
   2
 (  1) 2   1
2 2 2( y  z ) 2 y  z 2 2

Bài 2 :Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 5( x 2  y 2  z 2 )  9( xy  2 yz  zx)

x 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  2 2

y z ( x  y  z )3

Đặt a = x, b = 2y, c = 3z (a,b,c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 1)


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  5(a 2  b 2  c 2 )  6(a3  b3  c 3 )

P  5[a 2  (b  c) 2  2bc]  6[a 3  (b  c)3  3bc(b  c)]

P  2(4  9a )bc  8a 2  8a  1

(b  c) 2 (1  a)2
Đặt 0  t  bc  
4 4
Xét P(t )  2(4  9a )t  8a 2  8a  1
4 79
+) a   P (t )  (1)
9 81
4
+) a  .P(t) là hàm số bậc nhất đối với t.
9

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 240
Tất cả vì học sinh thân yêu

 (1  a) 2  a(3a  1)2
Ta có P(0)  1  2(2a  1) 2  1 ; P    1   1 (2)
 4  2

(1  a )2
Trên (0, ] . Hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến.
4
(1  a)2
Từ (1) và (2), suy ra GTLN của P(t) trên (0, ] nhỏ hơn hoặc bằng 1.
4
1
Suy ra GTLN của P(t) là 1 khi a = b = c =
3
1 1 1
Suy ra GTLN của P là 1 khi x  ; y  ; z 
3 6 9

Bài 3: Cho các số thực dương x, y , z thỏa mãn 5  4 x 2  y 2  z 2   18  xy  yz  zx  .

x 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   .
y  z  2 x  y  z 3
2 2

Bài giải:

Ta có 5  4 x 2  y 2  z 2   18  xy  yz  zx 
2
 5  2 x  y  z   18  xy  yz  zx   10  2 xy  yz  2 zx 
2 2
 5  2 x  y  z   38 x  y  z   28 yz  38 x  y  z   7  y  z 
2
 2x  38 x x
 5  1  7   1  x  y  z (Do y  z  0 ).
 yz  yz yz

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 241
Tất cả vì học sinh thân yêu

2 1 2
Mặt khác ta có  y  z   2  y 2  z 2   y 2  z 2   y  z
2
Đặt t  y  z  0 .
yz 2 2 2 2 2
Khi đó P   3
  3
 
1 2
2 y  z  y  z y  z 27  y  z  t 27t 3
 y  z
2
2 2 2 2
Xét hàm số f  t    3 với t  0 . Ta có f '  t   2  4 .
t 27t t 9t
1
Với t  0 , f '  t   0  9t 2 1  0  t  .
3
Bảng biến thiên

1
t 0 +∞
3
f'(t) + 0 -
4
f(t)

-∞ 0

1 1
Ta có x  , y  z  thỏa mãn điều kiện bài toán và khi đó P  4 .
3 6
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 4.

Bài 4: Giả sử x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn 5( x 2  y 2  z 2 )  6( xy  yz  zx) . Tìm giá trị lớn

nhất của biểu thức P  2( x  y  z )  ( y 2  z 2 ) .

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 242
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài giải:
5 1
Ta có 5 x 2  ( y  z ) 2  5 x 2  5( y 2  z 2 )  6( xy  yz  zx)  6 x( y  z )  6. ( y  z ) 2
2 4
yz
Do đó 5 x 2  6 x( y  z )  (y z)2  0 , hay  x yz
5
Suy ra x + y + z  2(y + z)
1 1 1
Khi đó P  2( x  y  z )  ( y  z ) 2  4( y  z )  ( y  z ) 2  2 y  z  ( y  z ) 2
2 2 2
t4
Đặt y  z  t , khi đó t  0 và P  2t  (1)
2
1
Xét hàm số f (t )  2t  t 4 với t  0 .
2
Ta có f '(t )  2  2t 3 ; f '(t )  0  t  1

Suy ra bảng biến thiên

3
Dựa vào bảng biến thiên ta có f (t )  f (1)  với mọi t  0 (2)
2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 243
Tất cả vì học sinh thân yêu

x  y  z  x 1
3  
Từ (1) và (2) ta có P  , dấu đẳng thức xảy ra khi  y  z   1
2  y  z 1  y  z  2

3 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là , đạt được khi x = 1, y  z 
2 2

Bài 5: Cho x, y, z  0, x 2  y 2  z 2  xy  xz  10 yz .

3x3
Tìm giá trị nhỏ nhất của P  8 xyz 
y2  z2

Bài giải:
Ta có :
8( x 2  y 2  z 2 )  8 xy  8 xz  80 yz  x 2  16 y 2  x 2  16 z 2  40 y 2  40 z 2  x 2  8 y 2  8 z 2

12 yz  x 2  ( y  z ) 2  x ( y  z )
2
1 3 x  3 3
12 yz  x 2  x( y  z )  ( y  z )2  x 2    y  z   x 2  x 2  x 2  16 yz
4 4 2  4 4

x3
P  24 x  f ( x)  f '( x)  0  x 2  16
2
M in f ( x)  f (4)  64
Khi x = 4 , y = z = 1
Cách 2 :

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 244
Tất cả vì học sinh thân yêu

x 2  y 2  z 2  xy  xz  10 yz  ( y  z )2  x 2  xy  xz  16 yz
 x( y  z )  16 yz  x( y  z )  3( y  z ) 2  x 2  x( y  z )  2( y  z ) 2  0
x
   1, 2 , x, y, z  0
yz
x2
 x  2( y  z )  2 2( y 2  z 2 )  x 2  8( y 2  z 2 )  y 2  z 2 
8
12 yz  x 2  x( y  z )  ( y  z ) 2  x 2  16 yz
x3
P  24 x  f ( x )  f '( x)  0  x 2  16
2
M in f ( x)  f (4)  64

ĐỒNG BẬC
a b c
Bài 1: Cho ab  bc  2c 2 , a  2c Tìm max : P   
a b bc c a

ab
c 1
P  c 
a b b a
 1 1
c c c c
 x y 1
a P  x  y  y 1  1 y
  x 
Đặt  c   xy  y  2
b
 y  1
 c x 
 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 245
Tất cả vì học sinh thân yêu

 2 y 3y2  8 y  4
 x   P 
 y 2 y2  2 y  4
xy  y  2  
 2  x  1  3  y  4 (1)
 y 2 3

3 y 2  8 y  4 27 (3 y  4)(13 y  22) 27 2a  c


2
   0  Pmax  
2y  2y  4 5 5( y  1)(2 y  4) 5 3b  4c

Bài 2: Cho các số dương x, y, z thỏa mãi a > y và (x + z)(x + y) = 1. Tìm GTNN của biểu thức:
1 4 4
P 2
 2

( x  y) ( x  z) ( y  z)2

1
Đặt x + z = a. Từ giả thiết ta có (x + z)(y + z) = 1 suy ra y  z 
a
Do x > y => x + z > y + z => a > 1
1 a2  1
Ta có x  y  x  z  ( y  z )  a  
a a
a2 4 2 a2 4
P 2 2
 2
 4 a  2 2
 3a 2  a 2  2
(a  1) a (a  1) a

a2
Khi đó P  2 2
 3a 2  4
(a  1)

t
Đặt t  a 2  1 . Xét hàm số f (t )   3t  4 với t > 1
(t  1) 2

t  1
Ta có f / (t )   3  f / (t )  0  (t  2)(3t 2  3t  2)  0  t  2
(t  1)3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 246
Tất cả vì học sinh thân yêu

Từ bảng biến thiên có f (t )  12, t  1 . Từ (1) và (2) P  12 . Bất đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

x  z  2  x  1; z  2  1
 
 1 . Chẳng hạn khi  1 1
y  z  y   2 1  1
 2  2 2

Bài 3: Cho các số thực x, y dương thỏa mãn x – y + 1  0

x  3y2 2x  y2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  
x2  y 4 5x  5 y2

2
x 1 1 1 1 1 1
Ta có x  y  1  0  2   2      
y y y 4  y 2 4

x 1
Đặt t  2
 0  t  (0.25đ)
y 4

x x
3 1 2.
y2 1 y2 t 3 1 2t  1 1
Ta có: T   .  T  f (t )   . với 0  t 
 x 
2 5 x t2  1 5 t  1 4
1
 2  1 y 2

y 
1  3t 1 1
f / (t )   .
2
(t  1) 5 (t  1) 2
3

3
1 1  17  17 17 1  3t 4
Nhận xét: 0  t   1  3t  ; (t 2  1)3     .  
4 4  16  16 16 (t 2  1)3 17
17.
16
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 247
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 1 4 1
Và  . 2
  . Do đó f / (t )   0
5 (t  1) 5 17 5
17.
16

 1  1  13 6
Từ đó f(t) đồng biến t   0;   f (t )  f    
 4  4
  17 25
13 6 1
Đáp số: max  1
T   t   x  1; y  2
t 0; 
 4
17 25 4

Bài 4 :
Cho a, b, c là các số thực không đồng thời bằng 0 và thỏa mãn:

a 3  b3  c3
(a  b  c) 2  2(a 2  b 2  c 2 ) . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức: P 
(a  b  c)(ab  bc  ca)

LG:
a b
Giả sử x  0 đặt x  , y  . Từ giả thiêt ta có ( x  y  1)2  2( x 2  y 2  1) (0.25đ)
c c
 4 xy  ( x  y ) 2  2( x  y )  1 . Đặt u = x + y; v = xy thì 4v  u 2  2u  1  u 2
1
 u
2
x3  y 3  1 u 3  6u 2  3u  4 (u  1)2
P   1 3 (0.25đ)
( x  y  1)( xy  x  y ) (u  1)3 (u  1)3

(u  1) 2 1 
Xét hàm số f (u )  3
xác định trên  ;   (0.25đ)
(u  1) 2 
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 248
Tất cả vì học sinh thân yêu

1  1 2
Trên  ;   ta tìm được min f(u) = f(1) = 0 và max f (u )  f ( )  f (5) 
2  2 27
11
Vậy min P = 1 chẳng hạn khi a = 0,b = c  0, max P  chẳng hạn khi
9

z2 2 2
Bài 5 : Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn : x  y 
2
1 1 1
Tìm GTNN của : P  ( x 4  y 4  z 4 )( 4
 4  4)
x y z

2 1 x2 y 2 z4 255 z 4
Ta có : P  (2 x 2 y 2  z 4 )(  )  5  2(  ) 
x2 y2 z 4 z4 256 x 2 y 2 128 x 2 y 2

1 4.255 z 4 1 4.255.4 297


54  2 2 2
5  
256 128( x  y ) 4 128 8
297 z
Vậy Pmin  x y
8 2

12a 3  9b3  6c3  9b 2 c


Bài 6 : Cho các số thực dương a, b, c .Tìm GTNN của P 
4(a  b  c)3

Giải :

Ta có 3b3  3b3  3c 3  9b 2 c  12a 3  9b3  6c 3  9b 2 c  12a 3  3b3  3c 3


Ta sẽ chứng minh 25(12a 3  3b3  3c 3 )  12(a  b  c)3 . Thật vậy,BĐT tương đương :

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 249
Tất cả vì học sinh thân yêu

9 (2a )3  b3  2ab(2a  b)   9 (2a )3  c 3  2ac (2a  c ) 


3(8a 3  b3  b 3  6ab 2 )  3(8a 3  c 3  c3  6ac 2 )  36 b3  c 3  bc(b  c)   12 8a 3  b3  c 3  6abc   0

12 3 3
P  . Vậy Pmin   b  c  2a
25.4 25 25

Bài 7 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  9 . Tìm GTNN của :
(a 4  b 4 )(a 2  b 2 )
P 6
a 4b 4 c

a2  b2 a 4  b4
Ta có :  6
a 4b 4 c   6 abc ( )( )
2 2
(a 4  b 4 )(a 2  b 2 ) 4( a 4  b 4 ) 2 ( a 2  b 2 ) 2
P  6

abc (a 4  b 4 )( a 2  b 2 ) abc
6
4
2
4 4 2  (a  b) 4  (a  b) 4
2 2 2 ( a  b)12
Lại có :  (a  b ) (a  b )    8  4   256
 
(a  b) 2 (a  b) 2 (2( a  b  c )) 2 54
P   6  
2 6 abc 2 27 6 6 27 3
54
Vậy Pmin   a bc3
3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 250
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 8 : Cho ba số thực dương a, b, c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu

abc( a  b  c  a 2  b 2  c 2 )
thức: T 
( a 2  b 2  c 2 )( ab  bc  ca )

Bài giải:
Với các số thực a, b, c dương, ta luôn có bđt đúng:
( a  b )2  ( b  c )2  ( c  a )2  0  a 2  b2  c 2  ab  bc  ca  3( a 2  b 2  c 2 )
 ( a  b  c )2  a  b  c  3( a 2  b 2  c 2 )( 1 )
Do (1) nên:

abc( a  b  c  a 2  b 2  c 2 ) abc( 1  3 ) a 2  b2  c 2
T  
( a 2  b 2  z 2 )  xy  yz  zx  ( x 2  y 2  z 2 )( ab  bc  ca )
abc( 1  3 )
(2)
( ab  bc  ca ) a 2  b 2  c 2
Mặt khác theo bđt Cauchy:

ab  bc  ca  3 3 a 2b 2c 2 ( 3 )va` a 2  b 2  c 2  3 3 a 2b 2c 2  3 3 abc( 4 )
1 1
Từ (3) và (4) được:
2 2 2
  5
( ab  bc  ca ) a  b  c 3 3abc

Do (5) nên (2) suy ra

T

abc 1  3   3 3
3 3abc 9

3 3
Đẳng thức chỉ xảy ra khi a=b=c. vậy Tmax  đạt được khi a=b=c
9

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 251
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 9 : Giả sử x, y là các số thực dương thỏa mãn x  y  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

P  7  x  2 y   4 x 2  2 xy  8 y 2

Bài giải:
Vì x, y là các số thực dương nên
 7  x  2 y   4 x 2  2 xy  8 y 2   7 y  4 x 2  2 xy  8 y 2 
P   x  y    x  y7   1
 x y   x y 
   

x 7 y  4 x 2  2 xy  8 y 2 7  4 t 2  2t  8
Đặt t  , t  0 khi đó   2
y x y t 1

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 252
Tất cả vì học sinh thân yêu

7  4 t 2  2t  8
Xét hàm số f  t   với t > 0
t 1

7 t 2  2t  8  28
Ta có f '  t   2
; f '  t   0  t 2  2t  8  4  t  2
2
 t  1 t  2t  8

Suy ra bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên ta suy ra f  t   3 với mọi t

> 0.
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t = 2
Từ (1), (2) và (3) ta suy ra P   x  y  7  3  8 ,

dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

x  y  2
 4 2 4 2
 x  x  , y  . Vậy giá trị lớn nhất của P là 8, đạt khi x  , y 
t   2 3 3 3 3
 y

Bài 10 : Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện: xy  1  y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
x y 2y  x
thức: P  
x 2  xy  3 y 2 6x  y

Bài giải:
2
x y 1 1 1 1  1 1  1
Do x  0, y  0, xy  y  1 nên 0   2   2     
y y y y 4  y 2 4

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 253
Tất cả vì học sinh thân yêu

x 1 t 1 t 2 t 1 1 1
Đặt t   0  t  . Khi đó P     
y 4 t  t  3 6t  6
2
t  t  3 6 2  t  1
2

7  3t 1
Ta có: P '  t    2
2 t 2
 2  3
3
2  t  1

1
Vì 0  t   t 2  t  3  t  t  1  3  3;7  3t  6; t  1  1 , do đó
4
7  3t 7  3t 1 1 1 1 1
  ; 2
   P 't    0
3
6 3 3 2  t  1 2 3 2
2 t 2
 t  3

 1 1 5 7
Vậy P  t  đồng biến trên  0;  , suy ra P  t   P    
 4  4  3 30

1 5 7 5 7 1
Khi x  ; y  2 thì ta có P    MaxP    x ;y2
2 3 30 3 30 2

4a  2c  b  c 
Bài 11: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 1    1    6 .
b  b  a a

bc 2ca 2ab
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P    .
a(b  2c) b(c  a) c(2a  b)

Bài giải:
2 4 1
Đặt x  , y  , z  (x, y, z > 0).
a b c

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 254
Tất cả vì học sinh thân yêu

x 3  y3 x y
Điều kiện đã cho trở thành:  2     6 (*)
xyz y x
3
(x  y)
Ta có: x3  y3  và (x  y)2  4xy
4

x 3  y3 (x  y)3 4 xy(x  y) x  y
Do đó:   
xyz 4xyz 4xyz z

x y x 3  y3 x y xy xy
Mặt khác   2 nên 6   2    4 0  2.
y x xyz y x z z

x y 4z x2 y2 4z
Ta có: P      
y  2z 2z  x x  y xy  2zx 2yz  xy x  y

(x  y) 2 4z (x  y) 2 4z 2(x  y) 4z
   2
  
2xy  2z(x  y) x  y (x  y) x  y x  y  4z x  y
 2z(x  y)
2
xy
2
Suy ra: P  z  4 .
xy xy
4
z z
xy 2t 4
Đặt t  , 0  t  2 . Ta có P   .
z t4 t
2t 4
Xét hàm số f (t)   (0  t  2) .
t4 t

4(t 2  8t  16)
f '(t)   0, t  (0; 2]  f(t) nghịch biến trên (0 ; 2].
t 2 (t  4)2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 255
Tất cả vì học sinh thân yêu

8
Suy ra: P  f (t)  f (2)  .
3
x  y
8 
P   x  y  x  y  z  2a  b  4c
3  z  2

8
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là , khi 2a = b = 4c.
3

Bài 12: Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a  3c 4b 8c
P   .
a  2b  c a  b  2c a  b  3c

Bài giải:

 x  a  2b  c a   x  5 y  3 z
 
Đặt  y  a  b  2c  b  x  2 y  z
 z  a  b  3c c   y  z
 
Do đó ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của
 x  2 y 4 x  8 y  4 z 8 y  8 z  4 x 2 y   8 y 4 z 
P           17
x y z  y x   z y 

4x 2 y 8 y 4z
P2 . 2 .  17  12 2  17;
y x z y

 
Đẳng thức xảy ra khi b  1  2 a, c  4  3 2 a 
Vậy GTNN của P là 12 2  17.

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 256
Tất cả vì học sinh thân yêu

CỐ ĐỊNH BIẾN SỐ

Bài 1 : Cho a , b , c là 3 số thực dương và thỏa 21ab  2bc  8ca  12 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 2 3
biểu thức: S    .
a b c

Bài giải:
1 1 1
 Đặt x  , y  , z   x , y , z > 0, 2 x  8 y  21z  12 xyz và S  x  2 y  3z .
a b c
 2x  8y
 2x  8 y  z
z   12 xy  21
 2 x  8 y  21z  12 xyz  z (12 xy  21)  2 x  8 y   12 xy  21  
12 xy  21  0 x  7
  4y

2x  8 y
 Ta có: S  x  2 y  .
4 xy  7

2x  8 y  7 
 Xét hàm số f ( x )  x  2 y  trên  ;  
4 xy  7  4y 

14  32 y 2 7 32 y 2  14  7 
f ( x )  1  2
0x    ;  
 4 xy  7 4y 4y  4y 

 Lập bảng biến thiên cho hàm số y  f ( x ) ta có:

 7 32 y 2  14  9 32 y 2  14
S  f ( x)  f     2 y  
 4y 4y  4y 4y
 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 257
Tất cả vì học sinh thân yêu

9 32 y 2  14
 Xét hàm số g ( y )  2 y   trên  0;  
4y 4y

g ( y ) 
8 y 2
 9  32 y 2  14  28
0 y
5
  0;  
4y 2 2
32 y  14 4

 Lập bảng biến thiên cho hàm số z  g ( y ) ta có:

 5  15
S  g( y)  g   
4 2
15 1 4 3
 Vậy min S  khi a  , b  , c  .
2 3 5 2

Bài 2 : Xét các số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 2(x + y) + 7z =xyz.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 2x + y + 2z

BL:
Ta có: 2(x+ y) = z(xy – 7). Do x, y, z là các số dương nên xy – 7 > 0.
2( x  y )
Khi đó , từ giả thiết ta được z  (0.25đ)
xy  7
4( x  y )
Suy ra: S  f ( x; y )  2 x  y  với điều kiện x > 0, y > 0, xy > 7 (*)
xy  7
Với mỗi x cố định, xét đạo hàm của hàm số f(x;y) theo ẩn y ta được:
4( xy  7)  4 x( x  y ) 18  4 x 2
f / ( x; y )  1   1 
( xy  7) 2 ( xy  7)2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 258
Tất cả vì học sinh thân yêu

7 7
f / y ( x; y)  0  x 2 y 2  14 xy  21  4 x 2  0  y0   2 1 2
x x

11 7
Suy ra : f ( x; y0 )  2 x   4 1 2 (0.25đ)
x x

11 7 11 28
Xét hàm số: g ( x)  2 x   4 1  2 với x > 0 với g / ( x)  2  2 
x x x 7
x3 1 
x2
g / ( x)  0  x  3
Khi đó g ( x)  g (3)  g ( x)  15 (0.25đ)

Với điều kiện (*), ta có S  f ( x; y0 )  g ( x)  15 (0.25đ)

Vậy minS = 15 khi x = 3, y = 5, z = 2


Bài 3:
Cho x, y , z  0; x 2  y 2  z 2  2 .

x 2  yz yz 1  yz
Tìm GTNN P  2
 
x  yz  x  1 x  y  z  1 9

Đặt x 1 1  y2  z2   2  x2 
P  f ( yz )  f / ( yz )    0  P  f    f  
( x 2  yz  x  1)2 9  2   2 

2  x2 2  x2
x2  1
2 yz 2
P 2
 
2  x x  y  z  1 9
x2   x 1
2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 259
Tất cả vì học sinh thân yêu

Đặt

yz x 1  y2  z2   2  x2 
g ( y  z)   g / ( y  z)  2
 0  g ( y  z )  g   1  g  1
x  y  z 1 ( x  y  z  1)  2   2 

x2  2 4  x2 4  x2
Tóm lại: P    Q
x2  2 x  4 2 x  6  x2 18
17 x2  2 4  x2 4  x 2 17  x( x5  9 x3  20 x 2  30 x  204)
Xét hiệu: Q   2     0
18 x  2 x  4 2 x  6  x 2 18 18 18( x 2  2 x  4)(2 x  6  x 2 )

17
với mọi x  0; 2  nên P  Q 
18
17
Vậy MaxP  khi x = 0; y = z = 1
18

 1 2 3
Bài 4: Cho các số thực dương a,b,c thoả  3a  2b  c       30 . Tìm giá trị lớn nhất của
a b c

b  2c  7 72a 2  c 2
biểu thức P 
a

Bài giải:

b  2c  7 72a 2  c 2
Tìm max P  .
a

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 260
Tất cả vì học sinh thân yêu

 2 3
Đặt b  xa,c  ya  x, y  0 . Giả thiết bài toán trở thành  3  2 x  y   1     30
 x y
6 9 6 x 2 y x 3x  6 3   9   9x 2 y 
 20  2 x   y       x y     
x y y x 2 2y  x 2   y   2y x 

x 3x 3x 4y
  666 x 4 x
2 2y y y3
4y
Ta có P  x  2 y  7 72  y 2   2 y  7 72  y 2  f ( y )
y3
Xét hàm số f ( y ) với y>0, ta có:
12 7y 24 504
f '(y)  2
 2 va` f ''( y )   2
  0 ,y  0
 y  3 72  y 2
 y  3 2 3
 72  y 
Suy ra f '( y ) là hàm đồng biến trên  0;   va` f '( 3 )  0  f '( y )  0  y  3

Lập bảng biến thiên ta suy ra f ( y )  f  3  55 hay P  55

Đẳng thức xảy ra khi y  3,x  2  b  2a,c  3a .Vậy max P=-55

HIỆU a – b
Bài 1:Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a  b  c và a 2  b 2  c 2  5 . Chứng minh rằng:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 261
Tất cả vì học sinh thân yêu

( a  b)(b  c )(c  a )( ab  bc  ca )  4

Ta có:
(a  b )(b  c )(c  a )( ab  bc  ca )  4  (a  b )(b  c )(c  a )( ab  bc  ca )  4(*)

Đặt vế trái của (*) là 0


Nếu ab + bc + ca < 0 thì P  0 suy ra BĐT đã được chứng minh (0.25đ)
Nếu ab + bc + ca  0, đặt ab  bc  ca  x  0 (0.25đ)
2
a bc a (a  c ) 2 ( a  c )3
( a  b)(b  c )      ( a  b )(b  c )( c  a )  (1) (0.25đ)
 2  4 4

Ta có 4(a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca)  2(a  c)2  2(a  b)2  2(b  c) 2

 2(a  c)2  [(a  b)  (b  c)]  2(a  c)2  (a  c) 2  3(a  c)2

4
Suy ra 4(5  x)  3(a  c) 2 , từ đây ta có x  5 và a  c  (5  x) (2) (0.25đ)
3

1 4 2 3
Từ (1), (2) suy ra P  x. [ (5  x)]3  x (5  x)3 (3)
4 3 9

Theo caai a ta có f ( x)  x (5  x)3  6 3 với x thuộc đoạn [0;5]

2 3
Nên suy ra P  .6 3  P  4
9

Bài 2:Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt và thỏa mãn các điều kiên a + b + c = 1
Và ab + bc + ca > 0

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 262
Tất cả vì học sinh thân yêu

 2 2 1  5
Tìm GTNN của biểu thức P  2 
 ( a  b) 2  (b  c)2  c  a  
ab  bc  ca
 
2
x2  y2  x  y 
+) BĐT:   x, y
2  2 

1 1 4 2 2
   (x, y  0)
x y x y x2  y 2

Dấu “=” xảy ra  x = y


2 2 2 5
+) P    
a b bc c a ab  bc  ca

10 10 20 2
Giả sử a > b > c : P   
a  c 2 ab  bc  ca (1  b)(1  3b)

1 4
Ta có: (1  b)(1  3b)  (3  3b)(1  3b)   P  10 6
3 3

Bài 3: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a  b  c và a 2  b 2  c 2  5 . Chứng minh rằng:

 a  b  b  c  c  a  ab  bc  bc   4
Bài giải:
Ta có

 a  b  b  c  c  a  ab  bc  ca   4   a  b  b  c  a  c  ab  bc  ac   4 * . Đặt

vế trái của (*) là P

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 263
Tất cả vì học sinh thân yêu

Nếu ab  bc  ca  0 thì P  0 suy ra BĐT đã được chứng minh


Nếu ab  bc  ca  0 , đặt ab  bc  ca  x  0
2 2 3
a  b  b  c   a  c a  c
 a  b  b  c        a  b  b  c  a  c   (1)
 2  4 4
2 2 2
Ta có 4  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac   2  a  c   2  a  b   2  b  c 

2 2 2 2 2
 2  a  c    a  b    b  c    2  a  c    a  c   3  a  c 

2 4
Suy ra 4  5  x   3  a  c  , từ đây ta có x  5 và a  c  5  x (2)
3
3
1 4  2 3 3
Từ (1), (2) suy ra P  x.   5  x    5  x  (3)
4 3  9
3
Theo câu a ta có: f  x   5  x   6 3 với x   0;5 .

2 3
Nên suy ra P  .6 3  P  4
9
Vậy (*) được chứng minh
Dấu bằng xảy ra khi a = 2; b = 1; c = 0

LƯỢNG GIÁC HÓA & VÉC TƠ

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 264
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 1: Cho ba số thực dương x, y , z thỏa mãn xy  yz  zx  xyz  4. Chứng minh rằng
2
 1 1 1 
3
 x
    ( x  2)( y  2)( z  2).
 y z 
Bài giải:
Từ giả thiết suy ra 0  xy , yz , zx  4
Đặt zy  2 cos A, xz  2cos B, xy  2cos C , trong đó A, B, C là các góc nhọn.
Từ giả thiết suy ra
cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  2 cos A cos B cos C  1  (cos C  cos( A  B))(cos C  cos( A  B)) 
 cos C  cos( A  B )  0

Suy ra A, B, C là ba góc nhọn của một tam giác. Ta có


2 cos A cos B 2 cos A cosC 2 cosC cos B
z ;y ;x 
cos C cosB cosA
3(cos A  cos B  cos C ) 2 8sin 2 A sin 2 B sin 2 C
YCBT  
2 cos A cos B cos C cos A cos B cos C
A B C
 3(1  4sin sin sin )  4 sin A sin B sin C
2 2 2
1 1 4
  
A B
sinAsinBsinC 2 cos cos cos C 3
2 2 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 265
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 1 1
  3
 3
A B
sinAsinBsinC 2cos cos cos C  sinA sinB sinC   A B C
2   cos  cos  cos 
2 2 3  2  2 2 2

 3 
 
8 4 4
   .
3 3 3 3 3

2 x  1 x  4
Bài 2 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
x  1 x  2

Bài giải:

2 x  1 x  4
y Tập xác định của hàm số là D   0;1
x  1 x  2
 x  cos t     
Đặt   t  0;  
 1  x  sin t   2  
2 cos t  sin t  4  
Khi đó y   f  t  với t   0; 
cos t  sin t  2  2
2 cos t  sin t  4  
xét hàm số f  t   với t   0; 
cos t  sin t  2  2
3  6 cos t  
f 't   2
 0t  0;  vậy hàm số f  t  liên tục và nghịch biến trên
 sin t  cos t  2   2
 
đoạn 0; 
 2
     
Do đó f    f  t   f  0  t  0;   1  f  t   2t   0; 
2  2  2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 266
Tất cả vì học sinh thân yêu

Giá trị lớn nhất của y  max f  t   f  0   2  t  0  x  0


  
Giá trị nhỏ nhất của y  min f  t   f    1  t   x  1
2 2

Bài 3 : Cho các số thực x, y, z thuộc khoảng 1;4  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
2 y  z  x 3 z  x  y 2 3 x  y  z
P  
yz zx xy
Bài giải:

Đặt a  x , b  y , c  z , khi đó a, b, c  1;2 


 Tồn tại  ABC có độ dài ba cạnh là a, b, c
2 2 2
2 b2  c2  a2  3  c2  a2  b2  2 3  a 2  b2  c2 
Khi đó: P   
b 2c 2 c 2a 2 a 2b 2
2 2 2
 2  2cos A  3  2cos B   2 3  2cos C 

 8cos 2 A  4 3 cos 2 B  8 3 cos 2 C


1  cos 2 A 1  cos 2 B 1  cos 2C
 8.  4 3.  8 3.
2 2 2
 4  2 3  4.cos2 A  2 3.cos2 B  4 3.cos2C 1
Giả sử  ABC có tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp là O và R
   2
Khi đó:  3 OA  2OB  OC  0

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 267
Tất cả vì học sinh thân yêu

     


 3OA2  4OB 2  OC 2  4 3 OA.OB  4OB.OC  2 3 OC.OA  0
     
 
 8R  R  4 3cos OA, OB  4cos OB, OC  2 3cos OC , OA   0
2 2
    
 4.cos2 A  2 3.cos2 B  4 3.cos2C  8  2
Từ (1), (2)  P  4  2 3  8  12  2 3

0 0 0 2 6
Dấu đẳng thức xảy ra khi A  30 , B  45 , C  105 hay b  a 2, c  a
2

 
y  2 x, z  2  3 x với x  1;4(2  3)  
Vậy giá trị lớn nhất của P là 12  2 3

Bài 4 : Xét số thực x. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:

3  2 x 2  2 x  1 1 1
P  
3

2 x2  3  3 x  3  
2x2  3  3 x  3 
Bài giải:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, với mỗi số thực x, xét các điểm A  x; x  1 ,

 3 1  3 1
B  ;   , C   ;  
 2 2  2 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 268
Tất cả vì học sinh thân yêu

OA OB OC
Khi đó ta có P    , trong đó a  BC , b  CA, c  AB
a b c
Gọi G là trọng tâm ∆ABC, ta có:

OA.GA OB.GB OC.GC 3  OA.GA OB.GB OC.GC 


P       
a.GA b.GB c.GC 2  a.ma b.mb c.mc 

Trong đó ma, mb, mc tương ứng là độ dài đường trung tuyến xuất phát từ A, B, C của ∆ABC.
Theo bất đẳng thức Cô si cho hai số thực không âm, ta có
1
a.ma  3a 2  2b 2  2c 2  a 2 
2 3

1 3a 2   2b2  2c 2  a 2  a 2  b2  c 2
 . 
2 3 2 2 3

a 2  b2  c 2 a2  b2  c2
Bằng cách tương tự, ta cũng có: b.mb  và c.mc 
2 3 2 3

3 3
Suy ra P   OA.GA  OB.GB  OC.GC  (1)
a  b2  c 2
2

     


Ta có OA.GA  OB.GB  OC.GC  OA.GA  OB.GB  OC.GC (2)
              
  
OA.GA  OB.GB  OC.GC  OG  GA .GA  OG  GB .GB  OG  GC .GC   
   
 OG. GA  GB  GC   GA 2
 GB 2  GC 2

4 2 a2  b2  c2

9
 ma  mb2  mc2  
3
(3)

Từ (1), (2), (3) suy ra P  3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 269
Tất cả vì học sinh thân yêu

Hơn nữa, bằng kiểm tra trực tiếp ta thấy P  3 khi x = 0.

Vậy min P  3

ÉP BIÊN

BÀI MẪU – Đề 11 Thầy Quang Baby : Cho a , b, c là các số thực thỏa mãn a , c  1; b  2 . Tìm giá trị
2
a b  c c  a  b 3  a  c   2b 2  8
nhỏnhất của biểu thức P   
b  2c b  2a 4  3  ac 

Lời giải

Ta có 1  a  2  b   0  2  2a  b  ab  0  2a  b  ab  2
1 1 c  a  b c  a  b
   
b  2a ab  2 b  2a ab  2
a b  c a b  c
Tương tự ta có 
b  2c bc  2
Lại có
2 2 2
3  a  c   2b 2  8  2  a  c   b 2    a  c   8  4  a  c  b  4ac  8  4  ab  ac  bc  2 
 

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 270
Tất cả vì học sinh thân yêu

c  a  b a b  c  4  ab  bc  ca  2   ac  bc   ab  ac  ab  bc  ca  2
P     1    1  2
ab  2 bc  2 4  ac  3  ab  2   bc  2  ac  3
 1 1 1  9  ab  bc  ca  2 
  ab  bc  ca  2     2 2
 ab  2 bc  2 ac  3  ab  bc  ca  7

9 t  2 45
Xét hàm số f  t   27
t 7 t 7
45 13
Mà t  ab  bc  ca  5  P  7  
57 4
13
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là , dấu "  " xảy ra khi a  1, b  2, c  1
4

Bài 1 : CHUYÊN ĐHSP HN


Cho 3 số thực a, b, c thay đổi thuộc đoạn [1;2] và thỏa mãn a  b  c  4
a2 b2 c2 2
Chứng minh đẳng thức:   
bc  2 ac  2 ab  2 3

Bài giải:
Từ giả thiết ta có:
(b  1)(c  2)  0 bc  2  2b  c
   2(bc  2)  3(b  c)  3(4  a )
(b  2)(c  1)  0 bc  2  b  2c
a2 2 a2
Do đó:  ; đẳng thức xảy ra  a = 0; b = c = 2.
bc  2 3 4  a

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 271
Tất cả vì học sinh thân yêu

b2 2 b2 c2 2 c2
Tương tự:  và 
ac  2 3 4  b ab  2 3 4  c

a2 b2 c2 2  a2 b2 c2 
Suy ra:        (*)
bc  2 ac  2 ab  2 3  4  a 4  b 4  c 

( Không tồn tại a, b, c để đẳng thức xảy ra )

t2
Xét hàm số: f (t )  ; t  [1; 2]
4t
t (8  t )
Ta có: f / (t )   0; t  [1; 2] nên hàm số f  t  đồng biến trên 1; 2 .
(4  t ) 2

1 1
Suy ra f (t )  f    t  [1; 2]
2 3
Thay t bởi a, b, c vào vế trái của (*) ta được:
a2 b2 c2 21 1 1 2
P       
bc  2 ac  2 ab  2 3  3 3 3  3
2
Vậy P 
3

Bài 2 – Sưu tập Chuyên Bắc Ninh :Với các số thực: 0  a, b, c  2 thỏa mãn a  b  c  3.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  1  a  1  b  1  c

Ta chứng minh : 1  a  1  b  1  1  a  b (*) . Thật vậy:

(*)  1  a  1  b  2 (1  a)(1  b)  1  1  a  b  2 1  a  b
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 272
Tất cả vì học sinh thân yêu

 (1  a )(1  b)  1  a  b  ab  0 (luôn đúng)

Vì vai trò của a,b,c như nhau nên không mất tính tổng quát giả sử a  b  c

Suy ra : 1  c  2 . Theo (*) ta có: P  1  1  a  b  1  c  1  4  c  1  c

Xét hàm: f (c)  1  4  c  1  c ;1  c  2


1 1 3
Ta có f / (c)    ; f / (c )  0  c 
2 4c 2 1 c 2

3
Ta có: f (1)  f (2)  1  2  3; f    1  10 . Vậy : P  1  2  3
2

Vậy GTNN của P là: 1  2  3

Bài 3: Nhiều trường chọn để thi thử


Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn: a  [0;1], b  [0; 2], c  [0;3]

2(2ab  ac  bc) 8b b


Tìm gía trị lớn nhất của P   
1  2a  b  3c b  c  b( a  c )  8 12a 2  3b 2  27c 2  8

Ta có a  [0;1], b  [0; 2], c  [0;3]

(1  a )(b  c)  0 b  c  ab  ac
   2a  b  3c  2ab  bc  ac
(2  b)(a  c)  0 2a  2c  ab  bc
2(2ab  ac  bc ) 2(2ab  ac  bc )
 
1  2a  b  3c 1  2ab  ac  bc
Mặt khác b  c  a (b  c) ( vì a  [0;1] )

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 273
Tất cả vì học sinh thân yêu

8b 8b 8b


  
b  c  b(a  c)  8 a (b  c)  b(a  c)  8 2ab  bc  ac  8
Với mọi số thực x, y, z, ta có:
( x  y )2  ( y  z )2  ( y  x)2  0  2( x 2  y 2  z 2 )  2 xy  2 yz  2 xz
 3( x 2  y 2  z 2 )  ( x  y  z )2

 12a 2  3b 2  27c 2  3 (2a)2  b 2  (3c) 2   (2a  b  3c)2  2a  b  3c  2ab  bc  ac

b b
 
2 2
12a  3b  27c  8 2 2ab  bc  ac  8

Suy ra
2(2ab  bc  ac) 8b b
P  
1  2ab  bc  ac 2ab  bc  ac  8 2ab  bc  ac  8
2(2ab  bc  ac) 8
P 
1  2ab  bc  ac 2ab  bc  ac  8
Đặt t  2ab  bc  ac  t  [0;13]
2t 8
Xét hàm số: f (t )   , t  [0;3]
t 1 t  8
2 8
f / (t )  2
 , f / (t )  0  t  6
(t  1) (t  8) 2

16 47 16
f (0)  1; f (6)  ; f (13)   f (t )  t  [0;13]
7 21 7
16 2 16 16
Do đó: P  . Khi a  1; b  2; c  thì P  . Vậy GTLN của P là
7 3 7 7

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 274
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 4 (Sưu tập) : Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x, y , z  1 và x + y + z = 3.

x2 y2  1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  
x 2  y 2  4( xy  1) z 2  4 z  5

Phân tích ý tưởng:


Lời giải: Từ giả thiết ta có: ( x  1)( y  1)  0  xy  ( x  y )  1 và x  y  3  z

Do đó

x2  y 2  4( xy  1)  ( x  y)2  2 xy  4  ( x  y)2  2( x  y)  2  ( x  y  1)2  1  z 2  4 z  5

x2 y2  1 x2 y2  1 x2  y2  1
Khi đó, suy ra P     
x 2  y 2  4( xy  1) z 2  4 z  5 z 2  4 z  5 z 2  4 z  5 z 2  4 z  5

Mặt khác: x2  y 2  ( x  y)2  2 xy  ( x  y)2  2( x  y)  2  ( x  y  1)2  1  z 2  8 z  17

z 2  8 z  17 z 2  8 z  17
Vì vậy P  . Đặt t  (*). Khi đó (*)  (t  1) z 2  (8  4t ) z  5t  16  0
z 2  4z  5 z2  4z  5
Phương trình này có nghiệm khi /  0  (4  2t )2  (t  1)(5t  16)  0  5t  t 2  0  0  t  5

 5 3 5 3
Suy ra P  5 . Dấu xảy ra khi và chỉ khi  x; y; z    1; ;  hoặc  x; y; z    ; 1; 
 2 2 2 2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 5.

Bài 5: Sưu tập

Cho a  [1; 2] . Chứng minh rằng (2a  3a  4a )(6a  8a  12a )  24a1

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 275
Tất cả vì học sinh thân yêu

 1 1 1 
BĐT  (2 a  3a  4a )  a  a  a   24
2 3 4 

Do a  [1; 2]  2  2a  4;3  3a  9;4  4a  16

 2  2a  16;2  3a  16;4  4a  16 (0.25đ)


Với x  [2;16] ta có:
32
( x  2)( x  16)  0  x 2  18 x  32  0  x  18   18  x
x
 1 1 1  a a a
Từ đó suy ra: 32  a  a  a   54  (2  3  4 )
2 3 4 
a a a
 1 1 1  54  (2  3  4 )
 a  a  a  
2 3 4  32
a a a a a a
 1 1 1  (2  3  4 )[54  (2  3  4 )]
Khi đó:  (2a  3a  4a )  a  a  a  
2 3 4  32
Bài 6 : (Mẫn Ngọc Quang)

Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn: 0  (2a, b)  1  c . Tìm MIN

2a (b  c)  bc  ab 4a (b  c) 4b(a  c)
P  
72 2(a  b  2c)  1 28a  7b 2  2c 2  2
2

2 2 2 2 2
Ta có : 2(2a  b  c)  5(2a  b)  0  28a  7b  2c  12ab  8ac  4bc

2 a (b  c )  b( a  c )  a  b  2c do 0  (2a, b)  1  c

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 276
Tất cả vì học sinh thân yêu

3ab  2ac  bc 4a (b  c) 4b(a  c)


P  
72 3ab  2ac  bc  1 12ab  8ac  2bc  2
3ab  2ac  bc 4  ab  ac  4b(a  c)
  
72  1   1
2 3ab  2ac  bc   4 3ab  2ac  bc  
 2  2
3t t
  , t  3ab  2ac  bc  0
72 t  1
2
Xét hàm số ta có được kết quả dấu bằng xảy ra khi : t = 11/2 , a = ½ , b = 1 , c = 2

Câu 7:Đề thi thử 1 (Nhóm học sinh thầy Quang Baby)

Cho các số thực x, y, z thuộc  0;1 và z  min  x, y, z .Tìm GTNN của biểu thức:

1 y 2  14 yz  z 2 8  x  1 y  1 z  1
P  3

x  z2
2
 y  z x y z2

Lời giải
2
 z
Do z  min  x, y, z nên ta có x 2  z 2   x  
 2
Ta lại có
4
z  y   y  z   y 4  4 y 3 z  6 y 2 z 2  4 yz 3  z 4  y 4  14 yz. y 2  y 2 z 2  y 2  y 2  14 yz  z 2 
4
 y  z y 2  14 yz  z 2 1 1
 y 2  14 yz  z 2  2
 3
  2
y  y  z y y  z  z
y 
 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 277
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 8  x  1 y  1 z  1
Do đó ta có P  2
 2

 z  z x yz2
x  y 
 2  2
1 1 2 8
Ta có 2
 2
 
 z  z  z  z   x  y  z 2
x  y   x   y  
 2  2  2  2

Và  x  1 y  1 z  1  1   x  y  z    xy  yz  zx   xyz  1   x  y  z    xy  yz  zx 

Lại có 1  x 1  y 1  z   1   x  y  z    xy  yz  zx   xyz  0

8 16  x  y  z 
 xy  yz  zx  x  y  z  1  xyz  x  y  z  1  P  2

 x  y  z x yz2

8 16t
Xét hàm số f  t    với t  a  b  c và t   0;3
t2 t  2
16 32
Ta có f '  t    3
 2
; f '  t   0  t  2  f  t   f  2   10
t t  2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 10 , dấu "  " xảy ra khi x  y  1, z  0

Câu 8: Đề thi thử 4 (Nhóm học sinh thầy Quang Baby)


Cho các số thực x, y, z  1 thõa mãn 2 xyz  1  x  y  z. Tìm GTLN của biểu thức

2 x2  2 x  1  2 y2  2 y  1  2 z 2  2 z  1 2
P 2

x  y  z 2 xyz  1

Lời giải
Cách 1: ép biên

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 278
Tất cả vì học sinh thân yêu

Ta có: 2 x( x  1)  0  4 x 2  4 x  1  2 x 2  2 x  1  2 x 2  2 x  1  4 x 2  4 x  1  2 x  1

Tương tự ta có: 2 y 2  2 y  1  2 y  1; 2 z 2  2 z  1  2 z  1

2x 1  2 y 1  2z 1 2 2( x  y  z )  3 2 4 3
Do đó : P  2
  2
  
( x  y  z) 2 xyz  1 ( x  y  z) x  y  z x  y  z (x  y  z) 2
4 3
Xét hàm số f  t    với t  x  y  z  3
t t2
Hàm số f  t  nghịch biến nên P  f  t   f  3  1

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 1, dấu "  " xảy ra khi x  y  z  1

Câu 9: Đề thi thử 16 (Nhóm học sinh thầy Quang Baby)


Cho 0  a , b, c  1 , a (4  a  b)  c ( a  b) Tìm GTNN :
P  1  a  b 1  b  c 1  c  a   16a 2  16bc  64a
Ép biên : 0  a, b, c  1

*)a (4  a  b)  c(a  b)  4a  a 2  ac  bc  ab  (a  b)(a  c)


*)16a 2  16bc  64a  16(ab  ac)
*)(1  a  b)(1  c  a )(1  b  c)  (1  6a  b  c)(1  b  c)  1  6a  2b  2c  6a (b  c )  (b  c) 2
 P  1  6a  2b  2c  6a (b  c)  (b  c)2  16(ab  ac)
 1  (2a  4a 2 )  (b  c) 2  2b  2c  10a (b  c)  1  [2a ]   4a 2  (b  c) 2    2b  2c   10a (b  c)

Vi : 0  a, b, c  1  [2a ]  a (b  c),  4a 2  (b  c)2   4a (b  c),  2b  2c   2a (b  c)


 P  1  a (b  c)  4a (b  c)  2a (b  c)  10a (b  c)  1  6  5

Bài 10 : Đề thi thử THPT Đào Duy Từ Năm 2012


Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 279
Tất cả vì học sinh thân yêu

a b c 5
a, b, c   0,1 Chứng minh rằng : P     abc 
1  bc 1  ac 1  ab 2

Giải:

không làm mất tính tổng quát của bài toán, ta có thể giả sử: 1  a  b  c  0

a b c 1 b c 1 bc
Ta có: A     abc     bc  bc  
1  bc 1  ac 1  ab 1  bc 1  bc 1  bc 1  bc 1  bc

bc
Ta có: 1  b 1  c   0  1  bc  b  c  0  1
1  bc

1
Vậy nên: A  bc  1 
1  bc

Đặt t  1  ab 1  t  2 

khi đó:

1 1
f  t   t   f '  t   1  2  0   :1  t  2 
t t

 f  t  đồng biến trên 1;2

5
 f  t max  f  2    a  b  c 1
2

Bài 11 : ( trích đề thi thử Đô Lương 1) Cho x, y, z   0;2 ; xy  yz  zx  0.

96
Tìm min P  x 2  y 2  z 2  10  xy  yz  zx  
2 3 x  y3  z
3

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 280
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài Làm:

2 96

Ta có: P  5  x  y  z   4 x 2  y 2  z 2  
2 3 x3  y3  z

x 2  y 2  z 2   x  x  2   y  y  2   z  z  2    2  x  y  z   2  x  y  z 

3
x3  y 3   x  y  , z  2 z.

Khi đo:

2 96
P  5 x  y  z   8 x  y  z  
2 x  y  z

Đặt:

48
t  x  y  z  t  0   P  5t 2  8t   Pmin  28  x  2, y  z  0.
t

Bài 12 : ( trích đề thi thử Đặng Thục Hứa 2016)

a, b, c  1,3 , a  b  c  6 . Tìm Max

a 4  b 4  5c 2  6abc  1
P  abc
ab  bc  ca

Bài Làm

Ta đánh giá:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 281
Tất cả vì học sinh thân yêu

 a  1 a  2  a  1 a  2    b  2  b  1 b  2  b  1  0


 a 4  b 4  5a 2  5b 2  8
5  a 2  b 2  c 2   6abc  7
P  abc
ab  bc  ca

Ta lại có:

 a  1 b  1 c  1  0


  abc  8  2  ab  bc  ca   2  abc  3
 2  a  2  b  2  c   0
2  6abc  73
P  abc  10  5  Pmax  5  a  b  1, c  2
abc  8

Vậy Pmax  5  a  b  1, c  2

Bài 13) ( Trích đề thi thử Anh Sơn 2)giống câu trên (lời giải khác)
Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn: a  0,1 , b  0, 2 , c  0,3

2(2ab  bc  ac) 8b b


Tìm Max P   
1  2a  b  3c b  c  b(a  c )  8 12a  3b 2  27c 2  8
2

Giải:

Ta có:

1  a  b  c   0
  2a  b  3c  2ab  ca  bc
 2  b  a  c   0

PTa có:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 282
Tất cả vì học sinh thân yêu

b  c  a  b  c 

 2 2 2 2
 12a  3b  27c   2a  b  3c 
2  2ab  bc  ca  8b b
P  
1  2ab  bc  ca 2ab  bc  ca  8 2ab  bc  ca  8

Đặt t  2ab  bc  ca  t  0 

2t 8 16 16 2
P    Pmax   a  1, b  2, c 
1 t t  8 7 7 3

16 2
Vậy Pmax   a  1, b  2, c 
7 3

Bài 14 ) Đề THPT Ngô Sĩ Liên x, y, z   0,1 . Chứng minh rằng :


1 1 1 1
P  (1  )( x  y  z )  3   
xyz x y z

Giải:

1 1 1
Ta có:  x  1 y  1  0  xy  1  x  y  1   
xy x y

1 1 1 1 1 1
    2     3
xy yz zx x y z

 1  1 1 1 1 1 1
Ta có: P    1  x  y  z      x  y  z  2     x  y  z  3
 xyz  xy yz zx x y z

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 283
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 1 1 1 1 1 1 1
P       x  y  z  3  2      x  y  z   x  y  z  3  P  x  y  z  3  dpcm
x y z x y z x y z
Dấu bằng xảy ra  x  y  z  1

z x2  y 2 1
Bài 15 (Sưu tập ) x, y, z  1, 4 , x  y  z  6 . Tìm min : P  
8( x 2  y 2 ) xyz

Giải:

z x2  y2  1 z x2  y 2 1 z 2 1
P       
8 x  y 
2 2
xyz 8 x  y 
2 2
xyz xyz 8  x  y  z xyz
2 2

 x  1 y  1  0  xy  x  y  1  5  z
Ta có: 
 x  y   z  10 z  26
2 2 2

z 2 1 1
P   
8  z  10 z  26  z z  5  z  2
2

2
1  z  4   4 z 2  45 z  117 
Ta chưng minh: P   0
2 8 z  5  z   z 2  10 z  26 

1
MaxP   x  y  1, z  4
2

Bài 16) ( Trích đề thi thử lần thư 6 Thầy Đặng Thành Nam ) a, b, c   0,1

a b c
Tìm GTLN của biểu thức: P     2(1  a)(1  b)(1  c)
bc  1 ac  1 ab  1

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 284
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài giải: ( Trích lời giải từ: Phong Đình Nhữ )

Giả sử c  b  a

Ta có: 1  a 1  b   0  ab  1  a  b

Ta sẽ chứng minh:

 a 2a
 bc  1  a  b  1  2bc  1  a  b

 b 2b
   2ca  1  a  b
 ca  1 a  b  1
 c 2c
 ab  1  a  b  1  2ab  1  a  b

2  a  b  c  2 1  a 1  b 1  c 1  a  b  2  a  b  c  2 1  c 


P    2
a  b 1 1 a  b a  b 1 1 a  b

Dấu bằng xảy ra  a  b  c  0 hoặc a  b  1, c  0 ( hoán vị)

 1
Bài 17 ( Trích đề số 11 thầy Đặng Thành Nam ) a, b, c  0,  Tìm min
 2

a b c
P    (1  a )(1  b)(1  c)
b  c 1 a  c 1 a  b 1

Bài giải: ( Trích từ: Phong Đình Nhữ )

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 285
Tất cả vì học sinh thân yêu

3
 5  5  1  a  b  a  b  5 
1  a  b    a    b   8
 2  2  27
Áp dụng AM - GM ta có: 
 1 c  a  5  a   5  b   8
 
2

 2


Ta có:

5  5  5  5 
c  a  b b  a  c
a 2  2  2  2
P     1 a 1 b 1 c
   
b  c 1 8 8

5  5  5  5 
c  a  b b  a  c
a 2  2  2  2
Đặt: f  a       1 a 1 b 1 c
   
b  c 1 8 8

  1 
Ta có: f  a min   f  0  , f   
  2 

3 7 3 7 7
Ta có ) f  0   1  bc   b  c   1  b  c    c  g  b 
8 32 8 32  32

3 7   1
Do  c    0, c  0; 
8 32   2

1 7
 f  0  g b   g   
2 8

1 1 bc 1 7
) f      
 2  2  2 b  c 8 2 8

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 286
Tất cả vì học sinh thân yêu

7 1
Vậy Pmin  abc
8 2

Bài 18 ) a, b, c  1,3 , a  b  c  6 . Tìm max P  abc(a3  b3  c3 )2

Bài giải:

3
Ta có: a 3  b 3  c 3   a  b  c   3  a  b  b  c  c  a   216  18  ab  bc  ca   3abc

Ta có:  a  3 b  3 c  3  0  3  ab  bc  ca   9  a  b  c   27  abc  27  abc

2

P  3  ab  bc  ca   27  216  18  ab  bc  ca   3 3  ab  bc  ca   27 
2
 P  3  ab  bc  ca  9  135  9  ab  bc  ca  

 P  7776

Vậy Pmax  7776  a  1, b  2, c  3 và các hoán vị

9
Bài 19 ( Sưu tập ) : Cho a, b, c  1, 2 , a  b  c 
2

14
Tìm GTLN của: P  a 6  c 6  21b 2 
12(a 3  b3 )  28b 2  25

Giải:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 287
Tất cả vì học sinh thân yêu

a 6  21a 2  20   a 2  1 a 2  4  a 2  5   0

c 6  21c 2  20
Ta có: 
3 2
3a  7 a  4
 3 2
3c  7c  4

14
P  21 a 2  b2  c 2   40 
28  a  b2  c 2   7
2

Đặt: t  a 2  b 2  c 2

 a  1 b  1 c  1  0 13 29


Với   ab  bc  ca   t 
 a  2  b  2  c  2   0 2 4

c  b  a  0

Bài 20 : Cho  a 2  b 2  2c 2  ab  bc  ca  5 . Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức:
a  2b  4c  9

P
b 2  ab  bc  3ac
 2a  4b  8c  18 
 ab  bc  ca  2
2 4

Bài giải:
 ) Từ giã thiết ta sẽ có:

 b  a  b  c   0  b2  ca  b  a  c 
b 2  ab  bc  3ac
 b 2  ab  bc  3ac  2  ab  bc  ca    ab  bc  ca
2
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 288
Tất cả vì học sinh thân yêu

 ) Mặt khác ta lại có:


2 2 2
 a  1   b  2   2  c  2  0
 2a  4b  8c  18  a 2  b 2  2c 2  5  ab  bc  ca
Suy ra: 2a  4b  8c  18  ab  bc  ca
) Từ đây ta sẽ có:

2  ab  bc  ca  2 2
P  2 ab  bc  ca 
4
2 2
4
 ab  bc  ca  2 2  2 2

a  1
Dấu bẳng xảy ra khi và chỉ khi: 
b  c  2

Bài 21 : Đề thi thử 6 (Thầy Quang Baby) Cho các số thực x, y, z  0;1 và z  min  x, y, z . Tìm giá trị

nhỏ nhất của biểu thức:


2

P
 y  z 
 yz  1  2
x z y  y  z  xy  xz  yz

Lời giải

Với những bài toán có điều kiện biên x, y, z  0;1 chúng ta sẽ tìm cách khai thác nó , dự đoán

điểm rơi sẽ là: x  y  1, z  0.

2
Hơn nữa với có chứa xy  xz  yz ở mẫu , đây là hạng tử có thể gợi ý cho chúng ta
xy  xz  yz
dồn biến về xy  xz  yz .

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 289
Tất cả vì học sinh thân yêu

2 2 2
 y  z x  y  z x2  y  z 
Ta có: x, 0;1 . Suy ra xx , 2
 
xz x x  z xx  z

1 2
Áp dụng BĐT phụ Cô-Si ngược ta có :  . Dấu bằng khi A = B > 0 . Do đự đoán điểm
A.B A  B
rơi x = y = 1 , z = 0 nên khả năng x = x + z và y = y + z là hoàn toàn có thể xảy ra .
2 2
x2  y  z  2 2  yz  1  yz  1 2 . 2
Ta có:  x2  y  z  .  
x x  z 2x  z y  y  z 2y  z

2 2 2
2 x 2  y  z  2  yz  1 2  xy  yz  xz  1  2
Do đó P    
2x  z 2y  z xy  xz  yz x yz xy  xz  yz

A2 B 2 ( A  B ) 2
  ,
x y x y

Với điều kiện: x, y, z  0;1 , ta luôn có: 1  x 1  x 1  x   0

 xy  yz  xz  1  xyz  x  y  z  x  y  z
2
Suy ra P  x  y  z 
xy  xz  yz
2
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có: x 2   y  z   2 x  y  z   x 2  y 2  z 2  2  xy  xz  yz 

Mà x, y, z  0;1 ,  x  y  z  x2  y 2  z 2  2  xy  xz  yz 

2 AM  GM
Suy ra P  2( xy  xz  yz )   4
xy  xz  yz

x  y  1
Dấu “=” xảy ra  
z  0
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 290
Tất cả vì học sinh thân yêu

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là MinP  4 đạt được khi  x; y; z   1;1;0

GÓC NHÌN TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC :

Bài 22 : 2014D:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện 1  x  2; 1  y  2.

x  2y y  2x 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2
 2 
x  3 y  5 y  3x  5 4  x  y  1

Bài giải:
2
Do 1  x  2 nên  x  1 x  2   0, nghĩa là x 2  2  3 x. Tương tự y  2  3 y.

x  2y y  2x 1 x y 1
Suy ra P      .
3x  3 y  3 3x  3 y  3 4  x  y  1 x  y  1 4  x  y  1

t 1
Đặt t  x  y, suy ra 2  t  4. Xét f  t    , với 2  t  4.
t  1 4  t  1

1 1
Ta có f '  t   2
 2
. Suy ra f '  t   0  t  3.
 t  1 4  t  1

11 7 53 7 7
Mà f  2   ; f  3  ; f  4   nên f  t   f  3  . Do đó P  .
12 8 60 8 8
7 7 x  1
Khi x  1, y  2 thì P  . Vậy Pmin   
8 8 y  2

Bài 23 : Cho các số thực a , b, c thuộc đoạn 1;3 và thỏa mãn điều kiện a  b  c  6.

a 2b 2  b 2c 2  c 2 a 2  12abc  72 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   abc.
ab  bc  ca 2
Bài giải:
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 291
Tất cả vì học sinh thân yêu

Đặt t  ab  bc  ca.
2 1 2 2 2
Ta có: 36   a  b  c  
  a  b    b  c    c  a    3t  3t. Suy ra t  12.
2
Mặt khác  a  1 b  1 c  1  0 nên abc  ab  bc  ca  5  t  5;

và  3  a  3  b  3  c   0 nên 3t  3  ab  bc  ca   abc  27  t  22. Suy ra t  11.

a 2b2  b 2c 2  c 2 a 2  12abc  72 1
Khi đó P   abc
ab  bc  ca 2
2


 ab  bc  ca   72 abc t 2  72 t  5 t 2  5t  144
    .
ab  bc  ca 2 t 2 2t
t 2  5t  144 t 2  144
Xét hàm số f  t   với t  11;12 . Ta có f '  t   .
2t 2t 2
Do đó f '  t   0, t  11;12 , nên f '  t  nghịch biến trên 11;12.

160 160 160


Suy ra f  t   f 11  . Do đó P   Pmax   a  1, b  2, c  3 và các hoán vị của
11 11 11
chúng.
CÂU HỎI ĐẺ HỌC SINH SUY NGHĨ VÀ VẬN DỤNG

Bài 24 : Cho x, y, z  1;3 . Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

2
 10 2  4608
P    x  2 y 2  3z 2   y  z   2 2
 3  x  y  xy  9 z

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 292
Tất cả vì học sinh thân yêu

a, b, c  1;2
Bài 25 (Đề thi thử 19 – Thầy Mẫn Ngọc Quang): Cho  .
a  b  c  5

Tìm Giá trị nhó nhất của biểu thức:

3  c  1 13 4c 2  13
P   a  b  1 2  
2abc  10c  3  a  b  c 2  1 4 2

Bài 26 Cho a , b, c là các số thực thuộc đoạn 1; 4  thỏa mãn a  b  2c  8 .

Tìm GTLN của P  a 3  b 3  5c 3


Giải :
Ta có : (a  1)(b  1)  0  ab  ( a  b)  1  7  2c

Khi đó : P  a 3  b3  5c3  (a  b)3  3ab(a  b)  5c3  (8  2c)3  3(7  2c)(8  2c)  5c3

Lại có : a  b  2c  8  2c  8  ( a  b )  8  (1  1)  6  c  3

Xét : f (c)  (8  2c)3  3(7  2c)(8  2c)  5c 3 với c  1;3

 f '(c)  9c 2  168c  294


a  b  1
BBT  f (c )max  max  f (1); f (3)  f (3)  137  
c  3
Bài 27 (Mẫn Ngọc Quang):cho các số không âm a,b,c sao cho a, c  [0;1] và ab  bc  ca  5 m giá trị

nhỏ nhất của:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 293
Tất cả vì học sinh thân yêu

a(b  c) c(a  b) 3(a  c)2  2b2  8


P  
b  2c b  2a 4(ac  3)
a (b  c ) c(a  b) 2ac (a  b  c)
Lời giải: lưu ý là :   ac mặt khác:
b  2c b  2a (b  2a )(b  2c)

(b  2a)(b  2c)  b 2  2b(a  c)  4ac  (b  2) 2  4b  4  2(ab  bc  ca )  2ac  4b  6  2ac


a(b  c) c(a  b) ac(b  ac  1)
Và a  b  c  b  ac  1  (a  1)(c  1)  ac  b  1 do đó   ac
b  2c b  2a 2b  ac  3
ac(b  ac  1) ac  2 ac(1  ac)
Mà: a  c    (a  1)(c  1) 
2b  ac  3 2 2(2b  ac  3)
ac  2 ac(1  ac)(2b  ac  3) ac(1  ac)
  (a  1)(c  1)   ếp theo ta có đánh giá:
2 4(2b  ac  3)(ac  3) 4(ac  3)

5  ac 4 (a  c  2) 2
bac  ac   a  c  2(2  a  c)   2(2  b  c) do đó
ac ac ac
(2  a  c)2 (b  a  c )2 (b  a  c) 2
(1  a)(1  c)    mặt khác dễ thấy ac  a  c  1 nên:
4 16 4(ac  3)

2ac(1  ac)(2b  ac  3) (b  a  c) 2
(1  ac)(2b  ac  3)  2(2  a  c)(b  a  c)  (b  a  c) => 
4(2b  ac  3)(ac  3) 4(ac  3)

Lại có: 3(a  c) 2  2b 2  8  4(ab  bc  ca  2)  (b  a  c)2  (a  c )2  28  2(b  a  c) 2

Từ những đánh giá trên ta có :

(ac  2) ac(1  ac) (b  a  c) 2 14  (b  a  c) 2 (ac  2) ac(1  ac) 7


P      
2 4(ac  3) 2(ac  3) 2(ac  3) 2 4(ac  3) ac  3

(ac  1)2 13 13 13
=   .min P= khi a=c=1 và b=2
4(ac  3) 4 4 4
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 294
Tất cả vì học sinh thân yêu

x y 1
Bài 28 :Cho các số thực x, y, z  1,3 m max P  2 2
 
x  y  18 z ( x  y )(3z  3) 9 z
Lời giải:

x 2  y 2  18 z  3( x  y )( z  1)  (3 z  x)(3  x)  (3z  y)(3  y)  0  x 2  y 2  18 z  3( x  y )( z  1)


2
x y 1 1 1  1 1
P      
3( x  y )(z  1) 3( x  y )( z  1) 9 z 3( z  1) 9 z  3 3 
2
 1 1 3 1
max P     khi : x  y  3; z 
 3 3 2

Bài 29: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x, y, z  1; 2 . Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

6 xyz  x  y  3 x3  6
P   x2  z 2
6  xy 2  2 x 7  x  xz 
2

+ Từ giả thiết ta có:

 x  1 x  2  x  3  0 (1)
 x3  6  7 x
+ Từ giả thiết ta lại có:

 y  1 y  2  x  3  0
(2)
 6  xy 2  2 x  3 x  x  y  3

1 2 1
+ Từ (1) và (2) ta có: P   2 xz  x 2  z 2   x  z  
x z xz
7
2  x  z  4 = MinP= . "  "   x; y; z   1;1;1 ; 1; 2;1
2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 295
Tất cả vì học sinh thân yêu

 x, y , z  0

Bài 30: Cho  xy  1 . Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 z 2 x  y  1  x 2  y 2  2  4 xy
  
z z z
P  z  xy  2    z2
1  z xyz z  xy xy

+ Từ giả thiết ta sẽ có:

4 z 2  x  y  1  x 2  y 2  2 xy  2  xy  1  2 xy
2
 4z2  x  y    x  y   4z2  4z  x  y   z  1
+ Từ đây ta suy ra:

 xy  1 z  1  0
 xyz  1  xy  z

+ Từ đây ta sẽ có: z  xy  2   z 2  xyz  1  xy  z  xy  1 *


3

xy  1  z xyz .
 xy  2
  xy  . z  1
2
z
1 z 2
  
1  z xyz z  xy xy
+ Áp dụng (*) ta sẽ có:

z z z 2 z 2
P   xy   xy  1   xy  1
1  xyz z  xy xy 1  xy z 1  xy
Xét hàm trên xy>=1 là  MipP=3, dấu bằng khi x=y=z=1

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 296
Tất cả vì học sinh thân yêu

 x, y, z   0;1
Bài 31: Cho  . Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
 xy  yz  zx  1
1
  x  y  z 3 2  3  x 2  y 2  z 2   2 x 2  y 2  z 2  2
P  ln    
 2 x yz  4  xyz

Từ giả thiết ta sẽ có:

 x  1 y  1 z  1  0
xyz
 xyz  x  y  z  2  xyz  2 
2
 4  xyz  2  x  y  z 
2


x2  y2  z 2  2

 x  y  z   x  y  z
4  xyz 4  xyz 2
Mặt khác ta có:

x  y  z
3
2  3  x2 2  z 2  x  y  z
3
8  3 x  y  z 
2

  
2 x y z 2 x yz
3


 x  y  z 
8
 3  x  y  z   4( x  y  z )  3  x  y  z   x  y  z
2 x y z
Từ đây ta sẽ có:
1 x yz
P  ln  x  y  z  
2 2

3  xy  yz  zx   x  y  z  2  xyz
Xét hàm trên
 3  x yz 2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 297
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 x  y  1
Suy ra min P= ln 2  1 dấu bằng khi  ( và các hoán vị)
2 z  0
Bài toán 32:Cho các số thực a,b,c ( tìm Giá trị lớn nhất của :

2
9(ab) 3 16b c 6a  6b  8
P 2 2 2
 2 2 2

a  3b  c  1 2a  4b  c  1 18ab  9a  9b  4
<Dinh de Tai>
Lời giải:
Áp dụng Bđt am_gm và cauchy_schwart ta có:
2
16b c  (2b  c  1) 2 và 9(ab) 3  (a  b  1) 2 do đó

P mặt khác ta có:

a2 b2 1
2 2
 2 2
 2
a  b b  c b 1

(2b  c  1) 2 b2 c2 b2 1
VÀ 2 2 2
 2 2
 2 2
 2
 2 do đó
2a  4b  c  1 a  b b  c 2b a  1
5 1 1 6a  6b  8
P  2  2  mặt khác với mọi a,b dương và ta có:
2 a  1 b  1 18ab  9a  9b  4
1 1 2 (ab  1)(a  b)2
  <=> :đúng . ngoài ra lưu ý rằng :
a 2  1 b 2  1 ab  1 (ab  1)(a 2  1)(b 2  1)
18ab  9a  9b  4  2(3a  2)(3b  2)  (3a  2)  (3b  2) do đó:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 298
Tất cả vì học sinh thân yêu

2 2 4
 (3a  2)(3b  2)
6a  6b  8 2
 3a  2 3b  2   từ các đánh
18ab  9a  9b  4 1 1 2 (3a  2)(3b  2)  1
 2 2
3a  2 3b  2 (3a  2)(3b  2)
5 2 2
giá trên suy ra P    ếp theo từ (a  1)(a  2)  0  a 2  3a  2
2 ab  1 (3a  2)(3b  2)  1

tương tự b 2  3b  2 nhân vế vế suy ra ab từ đây kết luận P dấu=khi a=b=c=1

Bài 33: Cho x, y, z   0; 2 thỏa mãn x  y  z  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1 1 1
P  2  2  xy  yz  zx
x  y  2 y  z  2 z  x2  2
2 2 2

Bài giải:
xy  1
Ta có x 2  y 2  2   x 2  1   y 2  1  2  x  y  ,….; xy  ,…
2
1 1 1 1 
Nên P      xy  yz  zx  3 .
2 x y y  z z  x 
Ta có  x  y  z  xy  yz  zx   9 xyz

8
  x  y  y  z  z  x    x  y  z  xy  yz  zx   xyz   x  y  z  xy  yz  zx 
9

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 299
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 1 1  x  y  y  z    y  z  z  x    x  y  z  x 
  
x y yz zx  x  y  y  z  z  x 
2
 x  y  z   xy  yz  zx

 x  y  y  z  z  x 
2
 x  y  z   xy  yz  zx

8
 x  y  z  xy  yz  zx 
9
27 3
 
8  xy  yz  zx  8

1 27 27 
Suy ra P    xy  yz  zx  
2  8  xy  yz  zx  8

Đặt t  xy  yz  zx .
4  xyz
Do x, y, z   0; 2   2  x  2  y  2  z   0  xy  yz  zx  2t 2
2
1 2
Mặt khác: xy  yz  zx  x  y  z  3  t  3 .
3
Vậy t   2;3

1  27 27 
Ta có P    t    f t 
2  8t 8 

1  27  8t 3  27
Xét hàm số f  t  với t   0; 2 ta có f '  t   t   0 t   2;3 nên hàm
2  8t 2  16t 2

số f  t  đồng biến trên  2;3 .

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 300
Tất cả vì học sinh thân yêu

15
 f  t   f  3  .
4
15 15
Do P  f  t   P  . Có P  khi x  y  z  1 .
4 4
15
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là đạt được khi x  y  z  1.
4
Bài 34: Cho a, b, c là ba số thuộc đoạn [0; 1]. Chứng minh:
a b c
   (1  a )(1  b )(1  c )  1
b  c 1 a  c 1 a  b 1
Bài giải:
Do vai trò a, b, c như nhau nên giả sử a  b  c, khi đó:
Đặt S = a + b + c + 1 => b + c +1 = S – a  S – c
a + c + 1  S – c;
a+b+1  S-c.
Ta có ( 1 – a)(1 – b) ( 1 +a +b)  1 (*)
<=> ( 1 –a – b + ab) ( 1 +a +b ) – 1  0
<=> - a2 – b2 – ab + a2b + ab2  0
<=> b( a + b)( a – 1) – a2  0 đúng do a, b  [0; 1]. Vậy (*) đúng.
Mà (*) <=> ( 1 – a)(1 – b) ( S - c)  1
1 1 c
<=> ( 1 – a)(1 – b)  <=> 1 – a 1 – b  (1  c) 
S c S c
Do đó:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 301
Tất cả vì học sinh thân yêu

a b c
   (1  a )(1  b )(1  c )
b  c 1 a  c 1 a  b 1
a b c 1 c S c
     1
S c S c S c S c S c

Bài 35 : Cho các số thựca, b, c thuộc [4; 6] và thỏa mãn điều kiện a + b + c = 15. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
a 2b2  b 2c 2  c 2 a 2  30abc  180 1
P  abc
ab  bc  ca 20
Bài giải:
+)

Do đó

+) Biến đổi các đại lượng khác của bài toán theo đại lượng

Thứ nhất:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 302
Tất cả vì học sinh thân yêu

Suy ra:

Thứ 2:

Kết hợp:

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 303
Tất cả vì học sinh thân yêu

Thứ 3:

Suy ra

Xét hàm số

Suy ra

Do đó hàm nghịch biến trên

suy ra

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 304
Tất cả vì học sinh thân yêu

Giá trị lớn nhất của biểu thức là:

khi hoặc các hoán vị của

Bài 36: Cho x, y, z   0; 2 thỏa mãn x  y  z  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1 1 1
P  2  2  xy  yz  zx
x  y  2 y  z  2 z  x2  2
2 2 2

Bài giải:
xy  1
Ta có: x 2  y 2  2   x 2  1   y 2  1  2  x  y  ,.....; xy  ,....
2
1 1 1 1 
Nên P      xy  yz  zx  3
2 x y y z z x 
Ta có  x  y  z  xy  yz  zx   9xyz

8
  x  y  y  z  z  x    x  y  z  xy  yz  zx   xyz   x  y  z  xy  yz  zx 
9
1

1

1

 x  y  y  z    y  z  z  x    x  y  z  x 
x y yz zx  x  y  y  z  z  x 
2 2


 x  y  z   xy  yz  zx 
 x  y  z  xy  yz  zx

27

3
 x  y  y  z  z  x  8 8  xy  yz  zx  8
 x  y  z  xy  yz  zx 
9
Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 305
Tất cả vì học sinh thân yêu

1 27 27 
Suy ra P    xy  yz  zx  
2  8  xy  yz  zx  8

Đặt t  xy  yz  zx
4  xyz
Do x, y, z   0; 2   2  x  2  y  2  z   0  xy  yz  zx   2t 2
2
1 3
Mặt khác: xy  yz  zx  x  y  z  3  t  3
3
Vậy t   2;3

1  27 27 
Ta có P    t    f t 
2  8t 8

1  27  8t 3  27
Xét hàm số f(t) với t   0;2 ta có f '  t   t   0t   2;3 nên hàm số f(t) đồng
2  8t 2  16t 2

biến trên  2;3 .

15
 f  t   f  3 
4
15 15
Do P  f  t   P  . Có P  khi x  y  z  1
4 4
15
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là đạt được khi x  y  z  1
4

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 306
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 36: Cho 3 số thực x, y, z thuộc đoạn [1;4] và thỏa mãn x  y  z  6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

z x2  y 2 1
biểu thức T  
8  x2  y 2  xyz

Bài giải:
z x2  y2 1 z x2  y2 1
Ta có T     
8 x  y 
2 2
xyz 8 x  y 
2 2
xyz xyz

x2  y 2
Với x, y, z thuộc đoạn [1;4] và thỏa mãn x + y +z = 6 ta có 2
xy

 x  1 y  1  xy  x  y  1  0  xy  x  y  1  5  z
1 1
 
xyz  5  z  z
2 2 2
x 2  y 2   x  y   2 xy   6  z   2 xy   6  z   2  5  z   z 2  10 z  36

z 2 1
T   
8  z  10 z  26  z z  5  z 
2

Xét hiệu
2
1  1  z  4   4 z  45 z  117 
2
 z 2
       0z  1; 4
 8  z  10 z  26  z z  5  z   2 8 z  5  z   z  10 z  26 
2 2

1 1
Do đó T  . Với x  y  1, z  4  T 
2 2
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là MinT 
2

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 307
Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 37 : Cho các số thực không âm x,y,z thỏa mãn 0  x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  9


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
4 ( x  y  z )6
4 4
Px y z 
5( x 2  y 2  z 2 )
Ta có :x 2  9  ( y 2  z 2  xy  yz  xz )  9  x   0;3  
Tương tự  y, z   0;3
Khi đó :
 x ( x 3  27)  0
 3 4 4 4
 y ( y  27)  0  x  y  z  27( x  y  z )
 z ( z 3  27)  0

Và :
 x( x  3)  0
 2 2 2
 y ( y  3)  0  x  y  z  3( x  y  z )
 z ( z  3)  0

( x  y  z )6
Suy ra P  27( x  y  z ) 
15( x  y  z )
5
t
Xét hàm số f (t )  27t  với t  x  y  z ,0  t  9
15
324
 f (t ) max  f (3) 
5
324
Vậy Pmax  tại ( x; y; z )  (3;0;0) và các hoán vị .
5

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 308
Tất cả vì học sinh thân yêu

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 309
Tất cả vì học sinh thân yêu

Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 310

You might also like