Professional Documents
Culture Documents
com/groups/hoctoancungthayduythaydung
ÔN TẬP 12
0.1 Cơ bản
√x+2
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 1
3
> 3−x là.
A. (−2; −1). B. (0; 2). C. (2; +∞). D. (0; +∞).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A lên SB, SD. Góc giữa SC và (AHK) bằng
A. 45◦ . B. 90◦ . C. 60◦ . D. 30◦ .
√ √
5x−4− 2x−1
Câu 3. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x−1
là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) tâm I (1; −3; 3) theo giao tuyến là
đường tròn tâm H (2; 0; 1), bán kính r = 2. Phương trình mặt cầu (S) là
A. (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 4. B. (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 18.
C. (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 18. D. (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 4.
#»
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ #» a = (5; 3; −2) và b = (m; −1; m + 3). Có bao
#»
nhiêu giá trị nguyên dương của m để góc giữa hai vectơ #»
a và b là góc tù?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 6. Phương trình của măt phẳng (P ) đi qua điểm B(2; 1; −3), đồng thời vuông góc với hai măt
phẳng (Q) : x + y + 3z = 0, (R) : 2x − y + z = 0 là
A. 4x + 5y − 3z + 22 = 0. B. 4x − 5y − 3z − 12 = 0.
C. 2x + y − 3z − 14 = 0. D. 4x + 5y − 3z − 22 = 0.
Câu 7. Cho(S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9 và điểm A (3; 4; 0) thuộc (S). Phương trình mặt
phẳng tiếp diện với (S) tại A là
A. 2x − 2y − z + 2 = 0. B. 2x − 2y + z + 2 = 0.
C. 2x + 2y + z − 14 = 0. D. x + y + z − 7 = 0.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I (−1; 2; −5) và cắt mặt phẳng 2x − 2y − z +
10 = 0 theo thiết diện là đường tròn có diện tích 3π. Phương trình của (S) là
A. x2 + y 2 + z 2 + 2x − 4y + 10z + 12 = 0. B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 5)2 = 16.
C. x2 + y 2 + z 2 + 2x − 4y + 10z + 18 = 0. D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 5)2 = 25.
Câu 9. Cho phương trình m ln x = ln (1 − x) + m (m là tham số thực). Tập hợp các giá trị m để
phương trình có nghiệm thuộc khoảng (0; 1) là
A. (−e; e). B. (1; e). C. (−∞; 0). D. (0; +∞).
Câu 10. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau. Xác
suất đế số được Chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng:
A. 11
21
. B. 211
. 4
C. 189 . D. 21 .
Câu 11. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 38 . B. 5
3
. C. 4
3
. D. 10
3
.
Câu 13. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R. Trên đường tròn tâm O lấy
√
hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng R2 2. Thể tích
hình nón đã cho bằng
3
√ 3
√ 3
√ 3
√
A. πR12 14 . B. πR 2 14 . C. πR 6 14 . D. πR 3 14 .
Câu 14. Cho 0 < a 6= 1 và b > 0 thỏa mãn loga b = 4b và log2 a = 16
b
. Tổng của a + b bằng
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 15. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log2a b + log2b c = loga cb − 2logb cb − 3. Gọi
M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = loga b − logb c. Giá trị của
biểu thức S = 2m + 3M bằng
A. 13 . B. 23 . C. 2. D. 3.
Câu 16. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x ; y) thoả mãn 1 ≤ x ≤ 2020 và 2y + y = 2x +
log2 (x + 2y−1 )
A. 2021. B. 10. C. 2020. D. 11.
Câu 17. Cho hình nón (N )có đường cao SO = h và bán kính đáy bằng R, gọi M là điểm trên đoạn
SO, đặt OM = x, 0 < x < h. (C) là thiết diện của mặt phẳng (P ) vuông góc với trục SO tại M ,
với hình nón (N ). Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là (C) lớn nhất.
√ √
A. h2 . B. h 2 2 . C. h 2 3 . D. h3 .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. H là điểm thuộc AC
sao cho AHAC
= 13 và SH⊥ (ABCD), SH = 2a. Gọi G là trọng tâm tam giác SAD. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng CG và SB
√ √ √ √
A. a 3 6 . B. a 6 6 . C. a 3 3 . D. a 2 2 .
√ √ √ √
200 3 100 2 200 2 100 5
A. 9
. B. 3
. C. 5
. D. 7
.
Câu 24. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 1 + i| = 1, |z2 + 1 − i| = 2 và |z1 − z2 − 2 + 2i| =
√
3. Giá trị lớn nhất của |3z1 + 2z2 − 1 − 5i| bằng
√ √ √ √
A. 6 + 37. B. 5 + 23. C. 6 + 11. D. 6 + 13.
Câu 25. Cho các số phức z thay đổi thỏa mãn |z + 1 + 2i| = 1. Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN
√
của biểu thức P = |z 2 + 2z + 6|. BIết M + m = a + b c, với a, b ∈ Z và c là số nguyên tố. Tính
a+b+c
A. 19. B. 17. C. 13. D. 11.
Câu 26. Với mọi x ∈ [1; +∞), hàm số f (x) xác định, liên tục, nhận giá trị dương đồng thời thoả
mãn 3x4 f (x) + f 3 (x) = 2x5 f 0 (x) và f (2) = 2. Giá trị của
r f (1) bằng
√ 2
A. 2 . B. 6. C. . D. 9.
5
Câu 27. Cho 3 mặt cầu S1 (A, 1), S2 (B, 2), S3 (C, 3) đôi một tiếp xúc ngoài nhau. Gọi (P ), (Q) lần
lượt là hai mặt phẳng tiếp xúc với 3 mặt cầu trên và α là góc giữa hai mặt phẳng này. Hỏi α gần
nhất với giá trị nào sau đây (tính theo radian)?
A. 1.29. B. 2. C. 1.2. D. 0.5.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) = x3 − 3x2 + (a2 + 2) x − a2 . Biết phương trình f (x) = 0 có 3 nghiệm
phân biệt x1 , x2 , x3 sao cho sin 2π x , sin 2π x và sin 2π
3 1 3 2
x theo thứ tự nào đó là 3 số hạng của
3 3
một cấp số cộng. Hỏi giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây?
A. −1, − 13 . B. − 31 , − 21 . C. − 12 , 21 . D. 12 , 1 .
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như sau: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
1
số m để phương trình f (x)−1 − |f (x) − m| = −4 có đúng 5 nghiệm phân biệt?
A. 3. B. 7 . C. 1. D. 5.
Câu 30. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0 B 0 C 0 có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 1, BC = 2.
√
◊0 = 90◦ , ABB
Góc CBB ◊0 = 120◦ .Gọi M là trung điểm cạnh AA0 Biết d (AB 0 , CM ) = 7 . Tính thể
7
tích khối lăng trụ đã cho.
√ √ √ √
A. 2 2. B. 4 9 2 . C. 4 2. D. 4 3 2 .
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. D 4. B 5. A 6. D 7. C 8. C 9. D 10. A
11. B 12. A 13. C 14. D 15. D 16. D 17. D 18. A 19. B 20. A
21. B 22. B 23. A 24. A 25. D 27. A 29. D