Professional Documents
Culture Documents
1 Định nghĩa
Định nghĩa 1. Cho biểu thức F (a 1 , a 2 , ..., a n ) với a 1 , a 2 , ..., a n ∈ D .
• M được gọi là GTLN của F (a 1 , a 2 , ..., a n ) với a 1 , a 2 , ..., a n ∈ D nếu
(
F (a 1 , a 2 , ..., a n ) ≤ M ∀a 1 , a 2 , ..., a n ∈ D
.
∃a 1 , a 2 , ..., a n ∈ D : F (a 1 , a 2 , ..., a n ) = M
Khi giải các bài toán về GTLN, GTNN của biểu thức P , ta cần thực hiện hai bước
Bước 1: Đánh giá P ≥ m hoặc P ≤ M
Bước 2: Chỉ ra có đẳng thức xảy ra.
Việc dự đoán được P đạt GTLN, GTNN khi nào đóng vai trò quan trọng, việc dự đoán
đó giúp chúng ta thực hiện các bước đánh giá hợp lí và lựa chọn công cụ phù hợp. Ta cần
lưu ý một số tính huống như sau
• Đối với biểu thức đối xứng ba biến thì biểu thức thường đạt GTLN (GTNN) khi có
hai biến bằng nhau hoặc cả ba biến bằng nhau
• Khi giả thiết cho các biến không âm thì biểu thức thường đạt GTLN, GTNN khi có
một biến bằng 0
• Khi giả thiết cho các biến thuộc đoạn [α; β] thì biểu thức thường đạt GTLN, GTNN
khi có một biến bằng α, một biến bằng β.
• Khi giả thiết của đề bài là một bất đẳng thức hoặc nhiều bất đẳng thức, thì biểu
thức đạt GTLN, GTNN thương khi dấu bằng ở các bất đẳng thức đó xảy ra.
Ví dụ 1. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
1
P = xy+ .
xy
Do a, b, c ∈ [0; 2] nên
(a − 2) ( b − 2) ( c − 2) ≤ 0
⇒ abc − 2 (ab + bc + ca) + 4 (a + b + c) − 8 ≤ 0
Hay −2 (ab + bc + ca) ≤ −4 − abc ≤ −4.
Suy ra P ≤ 9 − 4 = 5.
abc = 0
Đẳng thức xảy ra khi (a − 2) ( b − 2) ( c − 2) = 0 ⇔ a = 0, b = 1, c = 2 và các hoán vị.
a+b+c =3
a (a − 1) ≤ 0 ⇒ a2 ≤ a
và
( c − 1) ( c − 2) ≤ 0 ⇒ c2 ≤ 3 c − 2.
Do đó a2 + c2 ≤ a + 3 c − 2.
+) b ≥ 1, ta có b2 ≤ 3b − 2 nên
a2 + b2 + c2 ≤ a + 3 ( b + c) − 4 = 5 − 2a ≤ 5.
+) b ≤ 1 ta có b2 ≤ b nên
a2 + b2 + c2 ≤ a + b + 3 c − 2 = 1 + 2 c ≤ 5.
a2 ≤ 1, a2 + b2 ≤ 5, a2 + b2 + c2 ≤ 14, a2 + b2 + c2 + d 2 ≤ 30.
24 (a + b + c + d ) ≤ 12 a2 + 1 + 6 b2 + 4 + 4 c2 + 9 + 3 d 2 + 16
¡ ¢ ¡ ¢ ¡ ¢ ¡ ¢
= 3 a2 + b2 + c2 + d 2 + a2 + b2 + c2 + 2 a2 + b2 + 6a2 + 120
¡ ¢ ¡ ¢ ¡ ¢
240
Do đó P ≤ = 10. Đẳng thức xảy ra khi a = 1, b = 2, c = 3, d = 4.
24
Vậy GTLN của P bằng 10.
S = 4 x2 + 3 y 4 y2 + 3 x + 25 x y.
¡ ¢¡ ¢
S = 16 x2 y2 + 12 x3 + y3 + 9 x y + 25 x y
¡ ¢
= 16 x2 y2 + 12 ( x + y)3 − 3 x y ( x + y) + 34 x y.
£ ¤
= 26 x2 y2 − 2 x y + 12
( x + y)2 1 1
· ¸
2
Đặt t = x y, ta được: S = 16 t − 2 t + 12; 0 ≤ x y ≤ = ⇒ t ∈ 0; .
¸4 4 4
1
·
Xét hàm số f ( t) = 16 t2 − 2 t + 12 trên đoạn 0;
4
1 1 191 1 25
µ ¶ µ ¶
0 0
f ( t) = 32 t − 2; f ( t) = 0 ⇔ t = ; f (0) = 12, f = ,f = .
16 16 16 4 2
1 25 1 191
µ ¶ µ ¶
Suy ra max f #( t) = f = ; min f #( t) = f = .
"
1 4 2 "
1 16 16
0; 0;
4 4
25 x+ y=1 µ
1 1
¶
Giá trị lớn nhất của S bằng , khi 1 ⇔ ( x; y) = ; .
2 xy = 2 2
4
( p à p !
191 x+ y=1 2+ 3 2− 3
Giá trị nhỏ nhất của S bằng , khi ⇔ ( x; y) = ; hoặc
16 x y = 16 4 4
à p p !
2− 3 2+ 3
( x; y) = ; .
4 4
Ví dụ 5. (B-2009). Cho các số thực x, y thay đổi và thoả mãn ( x + y)3 + 4 x y ≥ 2. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = 3( x4 + y4 + x2 y2 ) − 2( x2 + y2 ) + 1.
(
( x + y)3 + 4 x y ≥ 2
Lời giải. Ta có: 2
⇒ ( x + y)3 + ( x + y)2 − 2 ≥ 0 ⇒ x + y ≥ 1.
( x + y) − 4 x y ≥ 0
Khi đó:
A = 3 x4 + y4 + x2 y2 − 2( x2 + y2 ) + 1
¡ ¢
2
h i
= 3 ( x2 + y2 ) − x2 y2 − 2( x2 + y2 ) + 1
2 2
" #
2
2 ( x + y )
≥ 3 ( x2 + y2 ) − − 2( x2 + y2 ) + 1
4
9 2
= ( x2 + y2 ) − 2( x2 + y2 ) + 1.
4
( x + y)2 1 1 9
Đặt t = x2 + y2 ≥ ≥ ⇒ t ≥ và A ≥ t2 − 2 t + 1.
2 2 2 4
9 2 1 0 9 1 1 9 1
Xét hàm số: f ( t) = t − 2 t + 1 , t ≥ có f ( t) = t − 2 > 0 ∀ t ≥ ⇒ f ( t) ≥ f ( ) = ∀t ≥ .
4 2 2 2 2 16 2
9 1
Do đó A ≥ . Đẳng thức xảy ra ⇔ x = y = .
16 2
9
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng .
16
Ví dụ 6. (D-2014) Cho các số thực x, y thỏa mãn 1 ≤ x ≤ 2, 1 ≤ y ≤ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
x + 2y y + 2x 1
P= + + .
x2 + 3 y + 5 y2 + 3 x + 5 4( x + y − 1)
Lời giải. Ta có 1 ≤ x ≤ 2 ⇒ ( x − 1) ( x − 2) ≤ 0 ⇒ x2 ≤ 3 x − 2.
x + 2y x + 2y
Suy ra ≥ .
x2 + 3 y + 5 3 x + 3 y + 3
y + 2x y + 2x
Tương tự 2 ≥ .
y + 3x + 5 3x + 3 y + 3
Suy ra
x+ y 1
P≥ + .
x + y + 1 4 ( x + y − 1)
t+1 1
Đặt t = x + y − 1 ⇒ 1 ≤ t ≤ 3 và P ≥ + = f ( t).
t + 2 4t
Xét hàm số f ( t), t ∈ [1; 3] ta có
1 1 (3 t + 2) ( t − 2)
f 0 ( t) = − =
( t + 2)2 4 t2 4 t2 ( t + 2)2
11 7 53
Suy ra f 0 ( t) = 0 ⇔ t = 2 và f (1) = , f (2) = , f (3) = .
12 8 60
7
Do đó f ( t) ≥ f (2) = , ∀ t ∈ [1; 3] .
8
7
Suy ra P ≥ . Đẳng thức xảy ra chẳng hạn khi x = 1, y = 2.
8
7
Vậy GTNN của P bằng .
8
x + y + z = 0
Ví dụ 7. (B-2012) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn : . Tìm giá trị lớn
x2 + y2 + z2 = 1
= −5 x y x3 + y3 − 10 x2 y2 ( x + y)
¡ ¢
= −5 x y ( x + y)3 − 3 x y ( x + y) − 10 x2 y2 ( x + y)
£ ¤
5
= (−2 t3 + t).
4
Để cho gọn ta đặt a = x + y; b = x y thì (1’) thành: 2b = 2a2 − 1 (2).
Khi đó,
P = −5 b a3 3ab 10ab2 = −5a3 b + 5ab2
¡ ¢
¢2
⇒ 4P = −10a3 2a2 − 1 + 5a 2a2 − 1 = −10a3 + 5a
¡ ¢ ¡
Ví dụ 8. (B – 2010) Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 1. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức :
p
P = 3(a2 b2 + b2 c2 + c2 a2 ) + 3(ab + bc + ca) + 2 a2 + b2 + c2 .
(a + b + c)2 1
Lời giải. Đặt t = ab + bc + ca ⇒ 0 ≤ t ≤ = . Khi đó:
3 3
3(a2 b2 + b2 c2 + c2 a2 ) ≥ (ab + bc + ca)2 = t2
a2 + b2 + c2 = (a + b + c)2 − 2(ab + bc + ca) = 1 − 2 t.
p
Suy ra P ≥ t2 + 3 t + 2 1·− 2 t ¸= f ( t).
1
Xét hàm số f ( t) với t ∈ 0; ta có:
3
4 2 1
· ¸
0 00
f ( t) = 2 t + 3 − p ⇒ f ( t) = 2 − p < 0, ∀ t ∈ 0;
1 − 2t (1 − 2 t)3 3
1 1
· ¸
Suy ra f 0 ( t) là hàm nghịch biến trên 0; nên f 0 ( t) ≥ f 0 ( ) > 0.
¸3 3
1 1
· · ¸
Do đó f là hàm số đồng biến trên 0; , suy ra f ( t) ≥ f (0) = 2, ∀ t ∈ 0; .
3 3
Suy ra P ≥ 2. Khi a = b = 0, c = 1 thì P = 2. Vậy GTNN của P là 2.
Ví dụ 9. (THPT QG -2015) Cho các số thực a, b, c ∈ [1; 3] thỏa mãn a + b + c = 6. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức
a2 b2 + b2 c2 + c2 a2 + 12abc + 72 1
P= − abc.
ab + bc + ca 2
Lời giải. Ta có
Do đó
a2 b2 + b2 c2 + c2 a2 + 12abc + 72 (ab + bc + ca)2 + 72
= .
ab + bc + ca ab + bc + ca
Mặt khác a, b, c ∈ [1; 3] nên ta có
( (
(a − 1) ( b − 1) ( c − 1) ≥ 0 abc ≥ ab + bc + ca − 5
⇒ .
(a − 3) ( b − 3) ( c − 3) ≤ 0 abc ≤ 3 (ab + bc + ca) − 27
x 1
Đặt t = ⇒ 0 < t ≤ . Ta có:
y 4
t+1 t−2
P=p − .
t2 − t + 3 6( t + 1)
Ta lại có ¶2
1 11 1 1 2 11 45
µ µ ¶
2
t − t+3 = t− + ≥ − + = .
2 4 4 2 4 16
Suy ra
4 t−2
P ≤ p ( t + 1) − = f ( t).
3 5 6 ( t + 1)
1
Xét hàm số f ( t) với 0 < t ≤ . Ta có:
4
p
4 1 8( t + 1)2 − 2 5 1
µ ¸
0
f ( t) = p − = p > 0 ∀ t ∈ 0; .
3 5 2( t + 1)2 6 5( t + 1)2 4
p p
1 7 + 10 5 1 7 + 10 5
µ ¶ µ ¸
Suy ra f ( t) ≤ f = , ∀ t ∈ 0; . Do đó P ≤ . Dấu “=” xảy ra khi y = 4 x.
4 30 p 4 30
7 + 10 5
Vậy GTLN của P là .
30
Ví dụ 11. (B-2011) Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 2 a2 + b2 +ab = (a + b) (ab + 2).
¡ ¢
a3 b 3
µ 2
a b2
µ ¶ ¶
P = 4 3 + 3 −9 2 + 2 .
b a b a
Suy ra
a b p p 1
µ ¶ µ ¶
2 + +1 ≥ 2 2 a+ p .
b a a
Hay
s 2 s s p r s p
p
r r r
a b a b a b 3 2 a b 2
2 + −2 2 + −3 ≥ 0 ⇔ + − + + ≥ 0.
b a b a b a 2 b a 2
Nên s 2
r s p
r
a b 3 2 a b a b 5
+ ≥ ⇒ + = + −2 ≥ .
b a 2 b a b a 2
a b
Đặt t = + ,ta có:
b a
µ 3
b3
µ 2
a a b2
¶ ¶
P = 4 3 + 3 − 9 2 + 2 = 4 t3 3 t 9 t2 2 = 4 t3 9 t2 12 t + 18 = f ( t) .
¡ ¢ ¡ ¢
b a b a
5
Xét hàm số f ( t) với t ≥ ta có
2
5
f 0 ( t) = 12 t2 − 18 t − 112 = 6 (2 t + 1) ( t − 2) > 0, ∀ t ≥ .
2
5 23 5 23
µ ¶
Suy ra f ( t) ≥ f = − , ∀ t ≥ hay P ≥ − .
2 (4 2 ( 4
a=1 a=2
Đẳng thức xảy ra khi hoặc .
b=2 b=1
23
Vậy GTNN của P là − .
4
Ví dụ 12. (Khối A-2013) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn (a + c)(b + c) = 4 c2 . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
p
32a3 32 b3 a2 + b 2
P= + − .
( b + 3 c)3 (a + 3 c)3 c
a b
Lời giải. Đặt = x, = y ⇒ x, y > 0 và ( x + 1)( y + 1) = 4.
c c
Đặt t = x + y, từ ( x + 1)( y + 1) = 4 ⇒ x y + x + y + 1 = 4 ⇒ x y = 3 − t.
Mà
( x + y)2 ≥ 4 x y ⇒ t2 ≥ 4(3 − t) ⇔ t2 + 4 t − 12 ≥ 0 ⇒ t ≥ 2.
Khi đó
32 x3 32 y3
q
P= + − x2 + y2 .
( y + 3)3 ( x + 3)3
Với u > 0 ta có 32u3 + 1 − 6 u = (4 u − 1)2 (2 u + 1) ≥ 0 nên 32u3 ≥ 6 u − 1.
Do đó :
32 x3 6x y3 6y
≥ − 1; ≥ − 1.
( y + 3)3 y+3 ( x + 3)3 x+3
Suy ra
32 x3 32 y3 x y
¶µ
+ ≥6 + − 2.
( y + 3)3 ( x + 3)3 y+3 x+3
Mà
x y x2 + y2 + 3( x + y) t2 − 2(3 − t) + 3 t t2 + 5 t − 6 t − 1
+ = = = = .
y+3 x+3 x y + 3( x + y) + 9 12 + 2 t 2 t + 12 2
Suy ra
32 x3 32 y3
+ ≥ 3( t − 1) − 2 = 3 t − 5.
( y + 3)3 ( x + 3)3
p
Do đó P ≥ 3 t − 5 − t2 + 2 t − 6 = f ( t).
Xét hàm số f ( t) với t ≥ 2, ta có:
t+1
f 0 ( t) = 3 − p .
t2 + 2 t − 6
Ta có:
t2 + 2 t + 1 7 7 9 t+1 3
= 1 + ≤ 1 + = ⇒ p ≤ p .
t2 + 2 t − 6 t2 + 2 t − 6 2 2 t2 + 2 t − 6 2
p
Suy ra f 0 ( t) > 0, ∀ t ≥ 2 ⇒ f ( t) ≥ f (2) = 1 − 2, ∀ t ≥ 2.
p
Do đó P ≥ 1 − 2. Đẳng thức xảy ra khi x = y = 1 ⇒ a = b = c.
p
Vậy GTNN của P : 1 − 2.
Ví dụ 13. ( A – 2011) Cho các số thực x, y, z ∈ [1; 4] ; x ≥ y, x ≥ z. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
x y z
P= + + .
2x + 3 y y + z z + x
y z x 1 1 1
Lời giải. Đặt a = , b = , c = ta có x yz = 1 và P = + + .
x y z 2 + 3a( 1 + b 1 + c
1 abc = 1
· ¸
Vì x, y, z ∈ [1; 4] ; x ≥ y, x ≥ z nên a, b, c ∈ ; 4 ; a ≤ 1 ≤ c. Do ⇒ bc ≥ 1.
4 a≤1
Ta có ³p ´ ³p
p ´2
1 1 2 b − c bc − 1
+ − p = ³ p ´ ≥ 0.
1 + b 1 + c 1 + bc (1 + b) (1 + c) 1 + bc
Suy ra p
1 1 2 2 a
+ ≥ p = p .
1 + b 1 + c 1 + bc 1 + a
Dẫn tới p
1 2 a 1 2t
P≥ + p = 2 + = f ( t)
3a + 2 1 + a 3 t + 2 1 + t
1
· ¸
p
với t = a ∈ ;1 .
2
1
¸ ·
Xét hàm số f ( t) với t ∈ ; 1 ta có
2
2 3 t3 (3 t − 1) + 6 t2 + (4 − 3 t)
£ ¤
6t 2 1
· ¸
0
f ( t) = − ¡ ¢2 + = ≥ 0 ∀ ∈ ;1 .
( t + 1)2
¢2
3 t2 + 2 ( t + 1)2 2
¡
3 t2 + 2
Suy ra
1 34 34
µ ¶
f ( t) ≥ f = ⇒P≥ .
2 33 33
Đẳng thức xảy ra khi x = 1, y = 4, z = 2.
34
Vậy GTNN của P : .
33
Lời giải. Ta có
p a + b + 4c 1 4(a + b + c) 2
µ ¶ · ¸
3 (a + b) (a + 2 c)( b + 2 c) ≤ (3a + 3 b). ≤
2 2 2 .
2 2 2 2
¡ ¢
= 2(a + b + c) ≤ 6 a + b + c .
Nên suy ra
4 9 4 9
P≤p − ¡ 2 ¢= − ¡ ¢ = f ( t) ,
a2 + b 2 + c 2 + 4 2 a + b 2 + c 2 t 2 t2 − 4
p
với t = a2 + b2 + c2 + 4 > 2.
Xét hàm số f ( t) ta có
− ( t − 4) 4 t3 + 7 t2 − 4 t − 16
¡ ¢
0 4 9t
f ( t) = − 2 + ¡ ¢2 = ¢2 .
t
¡
t2 − 4 t2 t2 − 4
a a a 2a
r
Lời giải. Với a > 0 ta có =p ≥ = (*). Và ta thấy (*) đúng
b+c a ( b + c) a + b + c a + b + c
2
với a = 0, do đó (*) đúng với mọi a ≥ 0. Tương tự
s r
b 2b c 2c
≥ , ≥ .
c+a a+b+c c+a a+b+c
Suy ra
r µr ¶2
c c 1 c 3 3
P ≥ 2− + = −1 + ≥ .
a + b 2 (a + b) 2 a+b 2 2
3
Đẳng thức xảy ra khi a = 0, b = c hoặc b = 0, a = c. Vậy GTNN của P là .
2
Ví dụ 16. (A-2012) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 0. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức q
P = 3| x− y| + 3| y− z| + 3| z− x| − 6 x2 + 6 y2 + 6 z2 .
Lời giải. Trước hết, ta sẽ chứng minh rằng: Với mọi t ≥ 0, thì 3 t ≥ t + 1. (1)
Thật vậy, xét hàm số f ( t) = 3t − t − 1 với t ≥ 0, ta có
f 0 ( t) = 3 t ln 3 − 1 ≥ 30 ln 3 − 1 = ln 3 − 1 > 0.
Do đó, f ( t) là hàm đồng biến trên [0, + ∞). Suy ra f ( t) ≥ f (0) = 0, ∀ t ≥ 0. Vậy (1) được chứng
minh.
Bây giờ, sử dụng (1), ta có:
q
P ≥ 3 + | x − y| + | y − z| + | z − x| − 6( x2 + y2 + z2 ).
(| x − y| + | y − z| + | z − x|)2
= ( x − y)2 + ( y − z)2 + ( z − x)2 + 2 (|( x − y)( x − z)| + |( y − z)( y − x)| + |( z − x)( z − y)|)
≥ ( x − y)2 + ( y − z)2 + ( z − x)2 + 2 |( x − y)( x − z) + ( y − z)( y − x) + ( z − x)( z − y)|
= 3( x2 + y2 + z2 ) − ( x + y + z)2 + ¯3( x2 + y2 + z2 ) − ( x + y + z)2 ¯
¯ ¯
= 6( x2 + y2 + z2 ).
Suy ra: q
| x − y| + | y − z| + | z − x| − 6( x2 + y2 + z2 ) ≥ 0.
Từ đây, kết hợp với đánh giá ở trên, ta thu được P ≥ 3. Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 0
thì P = 3.
Vậy GTNN của P là 3.
nên à !
1 yz + 1
P ≤ 1− p + .
2 1 + yz + 1 9
s
p y2 + z2 p
Đặt t = 1 + yz, 1 ≤ t ≤ 1+ < 2.
2
1 t2 £ p ¢
Xét hàm số f ( t) = + , t ∈ 1; 2 . Ta có
2t + 1 9
2 t(2 t + 1)2 − 9
£ ¤
2 2 h p ´
0
f ( t) = t − = ≥ 0 ∀ t ∈ 1; 2 .
9 (2 t + 1)2 9(2 t + 1)2
4 5
Suy ra f ( t) ≥ f (1) = ⇒ P ≤ . Đẳng thức xảy ra khi x = y = 1, z = 0.
9 9
5
Vậy max P = .
9
Ví dụ 18. (NTThu) Cho các số thực x, y, z ≥ 0 thỏa mãn x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
của ³ p ´ p p
P =9 1 + x + 1 + y + 5 1 + 3 z.
Áp dụng (*) ta có
p p p p
1 + y + 1 + x ≥ 1 + 1 + x + y = 1 + 4 − z.
p p
Do đó P ≥ 9 4 − z + 5 1 + 3 z + 9 = f ( z).
Xét hàm số f ( z) với z ∈ [0; 3] ta có
9 15 p p 7
f 0 ( z) = − p + p , f 0 ( z) = 0 ⇔ 3 1 + 3 z = 5 4 − z ⇔ z = .
2 4 − z 2 1 + 3z 4
Ta có
7 p
µ ¶
f (0) = 32, f = 35, f (3) = 18 + 5 10.
4
Suy ra P ≥ f (0) = 32. Đẳng thức xảy ra chẳng hạn khi x = 3, y = z = 0.
Vậy GTNN của P bằng 32.
Ví dụ 19. (NTThu) Cho a, b, c ∈ [0; 1] và a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1
P = a2 b + b 2 c + c 2 a + p
¡ ¢
.
3 − 2 (ab + bc + ca)
a (a − 1) ( b − 1) ≥ 0 ⇒ a2 b ≥ a2 + ab − a.
Tương tự:
b2 c ≥ b2 − bc − b, c2 a ≥ c2 + ca − c.
Suy ra
a2 b + b2 c + c2 a ≥ a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca − a − b − c = 2 − (ab + bc + ca) = 2 − t.
4
Với 0 ≤ t = ab + bc + ca ≤ . ta có
3
1
P ≥ 2− t+ p = f ( t) .
3 − 2t
4
· ¸
Xét hàm số f ( t) với t ∈ 0; ta có
3
1 p
f 0 ( t) = −1 + p ⇒ f 0 ( t ) = 0 ⇔ 3 − 2 t = 1 ⇔ t = 1.
(3 − 2 t)3
Mà
1 4 2 p
µ ¶
f (0) = 2 + p , f (1) = 2, f = + 3
3 3 3
4
· ¸
nên ta có f ( t) ≥ 2 ∀ t ∈ 0; .
3
Suy ra P ≥ 2. Đẳng thức xảy ra khi a = 0, b = c = 1 và các hoán vị.
Vậy GTNN của P là 2.
Ví dụ 20. (NTThu) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a2 + b2 = ( c + 1)2 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1 p
P= 2
+ 2 + 2 + 12 c + 3.
a b c
Suy ra
32 p
P≥ 2
+ 12 c + 3 = f ( c) .
(3 c + 1)
Xét hàm số f ( c) với c > 0 ta có
32.6 6
f 0 ( c) = − 3
+p .
(3 c + 1) c+3
Nên p
f 0 ( c) = 0 ⇔ (3 c + 1)3 = 32 c + 3
³p ´
3 3
⇔ (3 c + 1) − 4 = 32 c + 3 − 2
¤ 32 ( c − 1)
⇔ 3 ( c − 1) (3 c + 1)2 + 4 (3 c + 1) + 16 = p
£
(∗)
c+3+2
Ta có
32
3 (3 c + 1)2 + 4 (3 c + 1) + 16 > 48 > 16 > p
£ ¤
c+3+2
nên (∗) ⇔ c = 1.
Mà
p
lim f ( c) = 32 + 12 3, f (1) = 26, lim f ( c) = +∞
c→0 c→+∞
p
nên ta có f ( c) ≥ 26 ⇒ P ≥ 26. Đẳng thức xảy ra khi c = 1, a = b = 2.
Vậy GTNN của P bằng 26.
Ví dụ 21.
Lời giải.
Ví dụ 22.
Lời giải.
Bài tập 5. (NTThu) Cho các số thực dương x, y. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
49 x 49 y p
P= + − 4 x + y + 2.
y3 + 3( x + 1) x3 + 3 ( y + 1)
Bài tập 6. Cho x, y, z là số thực thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của biểu thức:
P = x3 + y3 + z3 − 3 x yz.
Bài tập 7. Cho a, b, c là ba số thực không đồng thời bằng 0, thỏa mãn :
(a + b + c)2 = 2(a2 + b2 + c2 ).
y3 2 x2
P= + 2 .
x3 y
p
Bài tập 13. Cho các số thực dương x, y thỏa x + 2 x y ≥ 8 y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
x3 y3 x2 y2
µ ¶ µ ¶
P =4 + − 9 + .
y3 x3 y2 x2
(
a+b ≤1
Bài tập 14. (NTThu)Cho các số thực không âm a, b, c thoả . Tìm giá trị lớn
abc = 1
nhất của biểu thức:
1 1 p
P= 2
+ 2
− c + 1.
1 + 4a 1 + 4b
Bài tập 15. (Vĩnh Phúc 2014) Cho các số thực dương a, b, c thỏa a2 + b2 + c2 = 3. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = (2 − a) (2 − b) (2 − c) .
p p p
Bài tập 16. (ĐH Vinh 2015) Cho các số thực x, y, z ≥ 0 thỏa 1 + x2 + 1 + 2 y + 1 + 2 z = 5.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = 2 x3 + y3 + z3 .
Bài tập 17. (NTThu)Cho các số thực dương a, b thỏa b ≤ 12. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
p q ¡ ¢ p ¡ 2 ¢2
P = a 12 − b + 2 2
b 12 + a + 66
a +b+3− a +b .
Bài tập 18. (NTThu)Cho các số thực không âm x, y, z thỏa x y2 + z2 > 0. Tìm giá trị lớn
¡ ¢
Bài tập 19. (NTThu)Cho các số thực không âm x, y, z không đồng thời bằng 0. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
s
1 2
P= 2
− 2
.
( x + y) + z2 ( x + z) + ( y + z)2
Bài tập 21. (NTThu)Cho các số thực dương x, y thỏa x y = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
1 1
− 8 x2 + y2 .
¡ ¢
P=p +p
x + 3y y + 3x
Bài tập 22. Cho a, b, c > 0 ; a ≥ c. Tìm giá trị lớn nhát của biểu thức
r
a b c
P=p +p + .
a2 + b 2 b2 + c2 c+a
Bài tập 23. Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 2
P=p − .
a2 + b 2 + c 2 + 1 (a + 1)( b + 1)( c + 1)
Bài tập 24. Giả sử x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn 5( x2 + y2 + z2 ) = 6( x y + yz + zx).
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2( x + y + z) − ( y2 + z2 ).
p
P=
Bài tập 25. Cho các số thực dương x, y thỏa x + y + x y = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
3 3
x+1 y+1
µ ¶ µ ¶ q
P =4 +4 + x2 + y2 .
y x
Bài tập 26. (NTThu) Cho các số thực a, b, c ∈ [1; 3]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1p
P= + | b − c | + 1.
a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca 2
Bài tập 27. (NTThu)Cho các số thực a, b, c ∈ [0; 2]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
s s s
2 2
(a − b) ( b − c) ( c − a )2
P= 2+ + 2+ + 2+ − b2 − c2 + abc.
2 2 2
Bài tập 28. (Trần Văn Thương) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1 . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1 p
P= + + + 10 (1 + a) (1 + b) (1 + c).
a2 + b 2 b 2 + c 2 c 2 + a2
Bài tập 29. (NTThu) Cho các số thực a, b, c ∈ [0; 1] thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 2. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức
p
3 3 ³ ´
P= p − 2a + 2 b + 2 c .
2 5 − 2 (ab + bc + ca)
Bài tập 31. (Thi Thử Sở GD TP HN 2016) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
x2 + y2 + z2 = x y + xz + 10 yz. Tìm GTNN của biểu thức
3 x3
P = 8 x yz − .
y2 + z2