You are on page 1of 16

BÀI TẬP TUẦN 3

Phần 1 – ĐẠO HÀM HÀM ẨN

1. Hàm ẩn y  y  x  xác định bởi phương trình


x 2  2 xy  y 2  4 x  2 y  2  0

và thỏa y  1  1. Viết phương trình tiếp tuyến và pháp


tuyến với đồ thị của hàm số này tại (1,1).
Phần 1 – ĐẠO HÀM HÀM ẨN

2. Hàm ẩn y  y  x  xác định bởi phương trình


x  y   2x  2 y  x 
2 2 2 2 2

Viết phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến với đồ thị


của hàm số này tại (0,1/2).
Phần 1 – ĐẠO HÀM HÀM ẨN

3. Hàm ẩn z  z  x, y  xác định bởi phương trình


x2  2 y 2  z 2  4 x  2z  1  0

Viết phương trình tiếp diện với đồ thị của hàm số này
tại (2,1,3) và chỉ ra một pháp vector với đồ thị tại
điểm này biết rằng pvt hợp với chiều dương trục Oy
một góc nhọn.
Phần 2 – NHẬN DẠNG MẶT BẬC 2

1. Nếu phương trình có đủ 3 biến


a) Lần lượt thay x, y, z thành hằng số và xác định tên gọi các
đường bậc 2 tạo thành.
b) Nếu có 3 đường cùng là ellipse : ellipsoid
Nếu có 2 đường cùng là parabol: tên chính là paraboloid, tên
phụ là tên của đường bậc 2 còn lại(elliptic/hyperbolic).
Nếu có 2 đường hyperbol: hyperboloid (1 tầng/ 2 tầng) hoặc nón.
2. Nếu phương trình chỉ có 2 biến: tên chính là trụ, tên phụ là tên
của đường bậc 2.
Phần 2 – NHẬN DẠNG MẶT BẬC 2

x2
y2
z 2 x2 y 2 Paraboloid
 2  2 1 Ellipsoid cz  d  2  2
a 2
b c a b Elliptic

x 2  y 2  z 2  R 2 Mặt cầu x2 y 2 Paraboloid


cz  d  2  2
a b Hyperbolic
x2 y 2 z 2
2
 2  2 1 Hyperboloid 1
a b c
tầng.
x2 y 2
 2 1
x2 y 2 z 2 a 2
b
2
 2  2  1 Hyperboloid 2
a b c
tầng. x2 y 2
2
 2 1 Trụ
a b
x2 y2 z 2
2
 2  2 0 Nón
a b c y 2  2 px  c
Phần 2 – NHẬN DẠNG MẶT BẬC 2

z  1  x2  y 2

z  2  x2  y 2

z  2  x2  y 2

z  2  1  x2  y 2

x2  2x  y  z 2  3

z  2 x
Phần 2 – NHẬN DẠNG MẶT BẬC 2
Phần 3 - CỰC TRỊ + MIN-MAX

1. Tìm cực trị hàm số

f  x, y   x 3  xy 2  5 x 2  y 2  12
g  x, y   x 2  y 2  2ln x  18ln y
Phần 3 - CỰC TRỊ + MIN-MAX

2. Một nghiên cứu về học tập cho biết, ở một người tham gia
kiểm tra khả năng ghi nhớ, thông tin được cho như sau:
trước hết người đó được cho x phút để đọc 1 danh sách
các sự kiện. Sau đó danh sách được mang đi, và người này
được cho y phút để ghi nhớ các sự kiện. Điểm số được cho
ở dạng f  x , y    x 2
 xy  y 2
 10 x  y  15.

a) Nếu không có thời gian xem trước và thời gian ghi


nhớ, điểm người đó là bao nhiêu?
b) Cần bao nhiêu thời gian để đọc và ghi nhớ thì điểm số
sẽ có điểm số cao nhất.
Phần 3 - CỰC TRỊ + MIN-MAX

3. Một cửa hàng lương thực có bán 2 loại gạo A và B. Loại


A có giá thu vào là 40 ngàn/túi, loại B có giá thu vào là
30 ngàn/túi. Nếu giá bán loại A là x ngàn/túi, loại B là y
ngàn/túi thì số lượng bán ra mỗi ngày là

 M A  80  7 x  6 y,
 (túi)
 M B  70  4 x  5 y
Hỏi: cửa hàng phải bán các loại gạo với giá nào thì lợi nhuận
mỗi ngày là cao nhất (bỏ qua các loại chi phí khác).
Phần 3 - CỰC TRỊ + MIN-MAX

4. Tìm điểm cao nhất của phần mặt phẳng z  x  3 y  1


khi (x,y) thay đổi trong miền D : y 2
 x  1.

2 2
5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z  1  x  y

nếu x + y  1, 0  x  1.
Phần 3 - CỰC TRỊ + MIN-MAX

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm
số trên miền được chỉ ra
Phần 3 - CỰC TRỊ + MIN-MAX

6. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ điểm (2,1) đến parabol


y  x 2 ,1  x  2.
Phần 3 - CỰC TRỊ + MIN-MAX

7. Không gian sống của 1 ngôi nhà là thể tích phần bên
trong ngôi nhà sao cho 1 người cao 6ft có thể đi lại được.
Người ta làm một ngôi nhà chữ A có kích thước như hình
vẽ . Hỏi nếu diện tích 2 mái và 2 mặt là 500ft2 thì kích
thước x, y phải là bao nhiêu để không gian sống lớn nhất.
Phần 3 - CỰC TRỊ + MIN-MAX

You might also like