You are on page 1of 3

2x  m

f ( x) 
Bài 1.( Bảo) Cho hàm số x  2 ( m là tham số thực ). Gọi S là tập hợp tất cả các giá
max f ( x )  2 min f ( x)  4  30;30 tập S có bao nhiêu số
trị của m sao cho [0,2] [0,2]
. Hỏi trong đoạn
nguyên ?
Giải:
4m
f '( x) 
Ta có: ( x  2) 2

max f ( x )  2 min f ( x)  4
Nếu m = -4 thì f(x)=2 thỏa mãn [0,2] [0,2]
.
m 4m
Nếu m  -4 . Ta có f(0) = 2 ; f(2) = 4
m  4  m 
 0
TH1: 2  4   0m4
4m m
min f ( x)  0 max f ( x)  max f ( x) 
Khi đó [0,2]
và [0,2] 4 hoặc [0,2] 2

4 m
 4 4  m  12
 
 m2  m8

Theo giả thiết phải có  2 ( loại )
Th2:
m 4m
0 0
+) Xét -4 < m < 0 : hàm số f(x) đồng biến mà f(0) = 2 ; f(2) = 4 nên
4m  m  12 12
max f ( x )  2 min f ( x)  4   2 4m 4  m   m  3
[0,2] [0,2] 4  2  5 . Vậy 5 .
m 4m
0 0
+) Xét m < -4 : hàm số f(x) nghịch biến mà f(0) = 2 ; f(2) = 4 nên
m  4m
max f ( x )  2 min f ( x)  4   2 4m2
[0,2] [0,2] 2  4  . Vậy m < -4.
m 4m
 f (2)  0
+) Xét m > 4 : hàm số f(x) đồng biến mà f(0) = 2 4 nên
m m4
max f ( x )  2 min f ( x)  4   2 4m6
[0,2] [0,2] 2  4  . Vậy m  6.
Vậy có tất cả 53 giá trị của m thỏa mãn đề bài.

x 4  ax  a
y
x 1
Bài 2. ( Bảo ) Cho hàm số . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn [1,2]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để M  2m .
Giải:

x 4  ax  a 3x 4  4x 3
f ( x)  f '( x)   0, x  [1, 2]
Xét hàm số x  1 . Ta có ( x  1) 2

1 16
a  f ( x)  a  , x  [1, 2]
Do đó f (1)  f ( x)  f (2), x  [1, 2] hay 2 3

Xét các trường hợp:


1 1 16 1
a 0a M  a  ;m  a 
TH1: Nếu 2 2 thì 3 2

16  1 13
a  2 a    a 
Theo đề bài: 3  2 3

Vì a nguyên nên a  {0;1;2;3; 4}

16 16  16   1
a 0a m    a  ; M    a  
TH2: Nếu 3 3 thì  3  2

 1  16  61
  a    2  a    a 
Theo đề bài:  2  3 6

Vì a nguyên nên a  {  10; 9;...; 6}


1 16 16 1
a 0a  a
TH3: Nếu 2 3 3 2 thì M  0; m  0

Vì a nguyên nên a {  5; 4;...; 1}


Vậy có 15 giá trị của a thỏa mãn đề bài.

Bài 3. ( Bảo ) Cho 2 số thực x,y thỏa mãn x  y  4 x  6 y  4  y  6 y  10  6  4 x  x .


2 2 2 2

x2  y 2  a
Gọi M,m là giá trị lớn nhất,nhỏ nhất của biểu thức T= . Tìm a nguyên thuộc đoạn
[-10;10] để M  2m.
Giải:
Từ giả thiết ta có:
y 2  6 y  10  y 2  6 y  10   x 2  4 x  6    6  4 x  x 2 (1)

Đặt f(t) = t + t ,t thuộc [ 0;  ). Ta có f(t) đồng biến trên [0;  ).

Ta có: (1 )  f ( y  6 y  10)  f ( 6  4x  x )
2 2

 y  6 y  10  6  4 x  x
2 2

 x  y  4  4 x  6 y  ( 4  6 )( x  y )
2 2 2 2 2 2

 3  13  x  y  3  13
2 2

x 2  y 2  a  [ 13  3  a; 13  3  a ]

TH1: 13  3  a  0

 m  13  3  a  13  3  a  0



  M  13  3  a =>

3  13  a  2 13  3  a   13  9  a  9  13

TH2: 13  3  a  0

 
 m   13  3  a  
 13  3  a  0
 

 M   13  3  a
 
 
=> 
 
13  3  a  2  13  3  a   3  13  a  9  13
m 0

TH3: 13  3  a  13  3 =>  M  0 => M > 2m

a   13  9 ; 13  9     10;10
a     5;...;10
a
 mà a nguyên và =>
Vậy có 16 giá trị của a thỏa mãn đề bài.

You might also like