You are on page 1of 14

1B 6A

2D 7B
3D 8D
4C 9B
5D 10 D
Stand-alone price:
-The maintenance of the bulldozer: 32000 (+-2%)
-The maintenance of the truck: 16000 (+-2%)
-The maintenance services for the long-
reach excavator: 56000 (+-2%)

-The leases of the bulldozer: 170000


-The leases of the truck: 102000
-The leases of the long-reach excavator: 224000
Total: 600000 (+-2%)
The total consideration in the contract: 600000 (+-2%)
Allocate
Lease:
Bulldozer: 170000 (+-2%)
Truck: 102000 (+-2%)
Long-reach excavator: 224000 (+-2%)
Total 496000
Services (the maintenance of):
Bulldozer: 32000 (+-2%)
Truck: 16000 (+-2%)
Long-reach excavator: 56000 (+-2%)
Total 104000
Entry: (at the commencement date)
Dr right of use 496000
Cr liability (lease payment) 496000
Bên thuê phải tính toán sự thay đổi này như một hợp đồng thuê riêng, tách biệt với hợp
đồng thuê 10 năm ban đầu. Do việc sửa đổi này cấp cho Bên thuê thêm ROU của tài sản và
sự gia tăng của hợp đồng thuê tương xứng với stand-alone price của ROU được thêm vào.
Trong ví dụ này, tài sản bổ sung là diện tích văn phòng 3.000 mét vuông mới. Theo đó, tại
ngày bắt đầu hợp đồng thuê mới (vào cuối quý 2 năm thứ 6), Bên thuê ghi nhận tài sản
quyền sử dụng và nghĩa vụ thuê liên quan đến việc thuê thêm 3.000m2 văn phòng. Bên
Thuê không thực hiện bất kỳ điều chỉnh nào đối với kế toán cho hợp đồng thuê văn phòng
ban đầu 2.000 mét vuông.
biệt với hợp
U của tài sản và
ược thêm vào.
i. Theo đó, tại
nhận tài sản
phòng. Bên
huê văn phòng
PV trước khi thay đổi: 736008.7
Bảng thanh toán tiền thuê
Năm Tiền thuê trả hằng nằm Lãi suất (6%) Tiền trả nợ gốc Nợ gốc
736008.7
1 100000 44160.5 55839.5 680169.2
2 100000 40810.2 59189.8 620979.4
3 100000 37258.8 62741.2 558238.1
4 100000 33494.3 66505.7 491732.4
5 100000 29503.9 70496.1 421236.4
6 100000 25274.2 74725.8 346510.6
=> khoản thanh toán tiền thuê vào năm thứ 7: 346510.6
PV tại năm thứ 7 sau khi thay đổi: 597129.9
Bút toán tại ngày thay đổi HĐ thuê:
Nợ quyền sử dụng TS 250619.3
Có nợ thuê TC 250619.3
PV trước khi thay đổi: 368004.4
Bảng thanh toán tiền thuê
Năm Tiền thuê trả hằng nằm Lãi suất (6%) Tiền trả nợ gốc Nợ gốc
368004.4
1 50000 22080.3 27919.7 340084.6
2 50000 20405.1 29594.9 310489.7
3 50000 18629.4 31370.6 279119.1
4 50000 16747.1 33252.9 245866.2
5 50000 14752.0 35248.0 210618.2
=> khoản thanh toán tiền thuê vào năm thứ 6: 210618.2
PV tại năm thứ 6 sau khi thay đổi: 129884.3
Ta có:
HĐ điều chỉnh giảm quyền sử dụng TS và nợ thuê TC đi 50%
=> Quyền sử dụng TS sau điều chỉnh = 92001.1
=> Nợ thuê TC sau điều chỉnh = 105309.1
Bút toán sau khi điều chỉnh HĐ:
Nợ nợ thuê TC 105309.1
Có quyền sử dụng TS 92001.1
Có lãi do điều chỉnh HĐ 13308
Nợ quyền sử dụng TS 24575.2
Có nợ thuê TC 24575.2
PV trước khi thay đổi: 736008.7
Bảng thanh toán tiền thuê
Năm Tiền thuê trả hằng nằm Lãi suất (6%) Tiền trả nợ gốc Nợ gốc
736008.7
1 100000 44160.5 55839.5 680169.2
2 100000 40810.2 59189.8 620979.4
3 100000 37258.8 62741.2 558238.1
4 100000 33494.3 66505.7 491732.4
5 100000 29503.9 70496.1 421236.4
=> khoản thanh toán tiền thuê vào năm thứ 6: 421236.4
PV tại năm thứ 6 sau khi thay đổi: 389518.8
Bút toán tại ngày thay đổi HĐ thuê:
Nợ nợ thuê TC 31717.6
Có quyền sử dụng TS 31717.6
a) Xác định lãi suất ngầm định
Khoản tiền thuê phải trả hằng năm: 23900, trong đó, tiền thuê: 22000, tiền CP bảo hiểm và bảo trì: 1900
Ta có:
89721+1457 = 22000+22000/(1+r)+22000/((1+r)^2)+22000/((1+r)^3)+15000/((1+r)^4) => r=7%
b) Xác định khoản tiền thuê phải trả (giả sử r = 7%)
Khoản tiền thuê phải trả = 85456.7
c) Bút toán có liên quan
Bảng thanh toán tiền thuê
Ngày Tiền thuê trả hằng năm Lãi suất (7%) Tiền trả nợ gốc Nợ gốc
85456.7
30/6/2009 22000 0 22000 63456.7
30/6/2010 22000 4442 17558 45898.6
30/6/2011 22000 3212.9 18787.1 27111.5
30/6/2012 22000 1897.8 20102.2 7009.3
Bút toán:
30/6/2009:
Nợ quyền sử dụng TS 85456.7
Có nợ thuê TC 85456.7
Nợ nợ thuê TC 22000
Nợ CP trả trước 1900
Có tiền 23900
30/6/2010:
Nợ CP quản lý 1900
Có CP trả trước 1900
Nợ nợ thuê TC 17558
Nợ tiền lãi phải trả 4442.0
Nợ CP trả trước 1900
Có tiền 23900.0
Nợ CP khấu hao 19489.2
Có quyền sử dụng TS 19489.2
30/6/2011:
Nợ CP quản lý 1900
Có CP trả trước 1900
Nợ nợ thuê TC 18787
Nợ tiền lãi phải trả 3212.9
Nợ CP trả trước 1900
Có tiền 23900.0
Nợ CP khấu hao 19489.2
Có quyền sử dụng TS 19489.2
30/6/2012:
Nợ CP quản lý 1900
Có CP trả trước 1900
Nợ nợ thuê TC 20102
Nợ tiền lãi phải trả 1897.8
Nợ CP trả trước 1900
Có tiền 23900.0
Nợ CP khấu hao 19489.2
Có quyền sử dụng TS 19489.2
30/6/2013:
Nợ CP quản lý 1900
Có CP trả trước 1900
Nợ nợ thuê TC 7009.3
Nợ CP lãi 490.7
Có quyền sử dụng TS 7500
Nợ CP khấu hao 19489.2
Có quyền sử dụng TS 19489.2
d) Bút toán có liên quan trong trường hợp C mua lại TS thuê khi hết
hạn HĐ thuê theo giá trị đảm bảo
Các năm khác tương tự câu c, riêng tại ngày 30/6/2013:
Nợ nợ thuê TC 7009.3
Nợ CP lãi 490.7
Có tiền 7500
*Chuyển TS đang thuê sang TS CSH sử dụng:
Nợ TSCĐ 7500
Nợ KHLK 77957
Có quyền sử dụng TS 85456.7
Khoản tiền thuê phải trả hằng năm: 23900, trong đó, tiền thuê: 22000, tiền CP bảo hiểm và bảo trì: 1900
Ta có:
89721+1457 = 22000+22000/(1+r)+22000/((1+r)^2)+22000/((1+r)^3)+15000/((1+r)^4) => r=7%
=> PV = 91178.4
FV: 89721
Min(PV,FV) = 89721 =FV
=> Tính lại r mới theo FV
=> r mới = 8%
=> PV mới = 89721
=> Khoản tiền thuê phải thu = 91178
Bút toán:
Nợ tiền thuê phải thu 91178 (giả sử GTGS của TS tại thời điểm
Có TS 91178 cho thuê = tiền thuê phải thu)
Nợ CP cho thuê 1457
Có tiền 1457
a)
Bên cho thuê:
Thời gian thuê không chiếm phần lớn đời sống hữu dụng của TS thuê
=> Đây là HĐ thuê hoạt động
Bên đi thuê: không phải là HĐ thuê
b)
Công ty G
1/7/2009:
Nợ NG tài sản 381
Có tiền 381
30/6/2010:
Nợ tiền 3900
Có DT từ HĐ cho thuê 3900
30/6/2011:
Nợ tiền 3900
Có DT từ HĐ cho thuê 3900
30/6/2012:
Nợ tiền 3900
Có DT từ HĐ cho thuê 3900
Công ty B
30/6/20010:
Nợ CP quản lý 3900
Có tiền 3900
30/6/2011:
Nợ CP quản lý 3900
Có tiền 3900
30/6/2012:
Nợ CP quản lý 3900
Có tiền 3900
a)
Bên cho thuê:
Thời gian cho thuê chiếm phần lớn đời sống hữu dụng của TS thuê
PV= 33953.4
FV= 35080
PV gần bằng FV
=> Đây là HĐ thuê TC
Bên đi thuê:
Thời gian thuê chiếm phần lớn đời sống hữu dụng của TS thuê
PV= 33953.4
FV= 35080
PV gần bằng FV
=> Đây là HĐ thuê
b)
Bên đi thuê:
Bảng thanh toán tiền thuê
Ngày Tiền thuê trả hằng năm Lãi suất (10%) Tiền trả nợ gốc Nợ gốc
33953.4
1/7/2008 12000 0 12000 21953.4
1/7/2009 12000 2195.3 9804.7 12148.8
1/7/2010 12000 1214.9 10785.1 1363.6
Bút toán:
1/7/2010:
Nợ nơ thuê TC 10785.1
Nợ tiền lãi phải trả 1214.9
Nợ CP trả trước 2500
Có tiền 14500
30/6/2011:
Nợ CP KH 10817.8
Có quyền sử dụng TS 10817.8
Nợ nợ thuê TC 1363.6
Nợ CP lãi 136.4
Có quyền sử dụng TS 1500
Nợ CP quản lý 2500
Có CP trả trước 2500
Bên cho thuê:
PV= 34875.5
FV= 35080
Min(PV,FV)= 34875.5
Khoản tiền thuê phải thu = 36240.5
Bảng tiền thuê phải thu
Ngày Tiền thuê thu hằng năm Lãi suất (10%) Tiền thu nợ gốc Nợ gốc
36240.5
1/7/2008 12000 0 12000 24240.5
1/7/2009 12000 2424 9576 14664.5
1/7/2010 12000 1466.5 10533.5 4131
Bút toán:
1/7/2008:
Nợ khoản tiền phải thu 36240.5
Có TS cho thuê 30000
Có TN từ cho thuê TS 6240.5
Nợ CP trả trước 2500
Có tiền 2500.0
30/6/2009:
Nợ phải thu tiền cho thuê 14500
Có khoản tiền thuê phải thu 9576
Có lãi từ cho thuê TS 2424
Có CP trả trước 2500
c)
Bên cho thuê:
Thời gian cho thuê không chiếm phần lớn đời sống hữu dụng của TS thuê
=> Đây là HĐ thuê HĐ
Bút toán: (30/6/2009)
Nợ phải thu tiền cho thuê 12000
Có DT từ hoạt động cho thuê 12000
Bên đi thuê:
Thời gian đi thuê không chiếm phần lớn đời sống hữu dụng của TS thuê
=> Đây không phải là HĐ thuê
Bút toán: (30/6/2009)
Nợ CP quản lý 12000
Có CP trả trước 12000
Entry: (At the commencement date)
Seller-lessee:
Dr cash 2000000
Dr ROU 699555
Cr building 1000000
Cr financial liability 1459200
Cr gain on rights transferred 240355
Buyer-lessor:
Dr building 1800000
Dr finnancial asset 200000
Cr cash 2000000
Sau ngày bắt đầu, Bên cho thuê hạch toán hợp đồng thuê bằng cách coi
103.553 trong số 120.000 khoản thanh toán hàng năm là khoản tiền thuê.
16.447 khoản thanh toán hàng năm còn lại nhận được từ Bên thuê bán
được tính vào (a) các khoản thanh toán nhận được để thanh toán tài sản
tài chính 200.000 và (b) doanh thu lãi

You might also like