Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG I:
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
1
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
BÀI 1: MỆNH ĐỀ
I – MỆNH ĐỀ
Mỗi mệnh đề phải đúng hoặc sai.
Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai.
Mệnh đề P Q còn được phát biểu là '' P kéo theo Q '' hoặc '' Từ P suy ra Q '' .
Như vậy, ta chỉ xét tính đúng sai của mệnh đề P Q khi P đúng. Khi đó, nếu Q đúng thì P Q
đúng, nếu Q sai thì P Q sai.
Các định lí, toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P Q.
Khi đó ta nói P là giả thiết, Q là kết luận của định lí, hoặc P là điều kiện đủ để có Q hoặc Q là điều
kiện cần để có P.
Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng.
Nếu cả hai mệnh đề P Q và Q P đều đúng ta nói P và Q là hai mệnh đề tương đương. Khi đó
ta có kí hiệu P Q và đọc là P tương đương Q, hoặc P là điều kiện cần và đủ để có Q, hoặc P khi và
chỉ khi Q.
V – KÍ HIỆU VÀ
Ví dụ: Câu '' Bình phương của mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng 0'' là một mệnh đề. Có thể viết mệnh
đề này như sau
x : x2 0 hay x 2 0, x .
2
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
Chọn A
Hai tam giác đồng dạng thì các góc tương ứng bằng nhau. Hai tam giác đồng dạng bằng nhau khi chúng
có cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
Chọn A
3
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
Mệnh đề kéo théo " ABC là tam giác đều Tam giác ABC cân " là mệnh đề đúng, nhưng mệnh đề đảo "
Tam giác ABC cân ABC là tam giác đều " là mệnh đề sai.
Do đó, 2 mệnh đề " ABC là tam giác đều " và " Tam giác ABC cân " không phải là 2 mệnh đề tương
đương.
A. x, x2 5 x 5 hoặc x 5. B. x, x2 5 5 x 5.
C. x, x2 5 x 5. D. x, x2 5 x 5 hoặc x 5.
Chọn A
x 5
Đáp án A đúng vì x, x 2 5 x 5 .
x 5
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề '' Mọi động vật đều di chuyển '' ?
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Chọn C
Phủ định của mệnh đề "x K , P x " là mệnh đề " x K , P x " . Do đó, phủ định của mệnh đề “Mọi
động vật đều di chuyển” là mệnh đề “Có ít nhất một động vật không di chuyển”.
A. x , x 2 x 7 0. B. x , x2 x 7 0.
C. x , x 2 x 7 0. D. x , x2 x 7 0.
Chọn D
4
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
Chọn C
Nếu A không phải là tập hợp rỗng thì A chứa ít nhất một phần tử.
A x : x A.
Như vậy A B x : x A x B .
Như vậy A B x : x A x B .
3 3
A. X 0 . B. X 1. C. X . D. X 1; .
2 2
Chọn D
x 1
3
Ta có 2 x 5 x 3 0
2
nên X 1; .
x 3 2
2
Câu 2. Hình nào sau đây minh họa tập A là con của tập B ?
A. B.
C. D.
Chọn D.
6
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
Câu 3. Cho tập X 2;3;4. Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?
A. 3. B. 6. C. 8. D. 9.
Chọn C
Các tập hợp con của X là: ; 2 ; 3 ; 4; 2;3; 3;4; 2;4; 2;3;4 .
Câu 4. Cho tập X 1;2;3;4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn A
Câu 5. Tập A 0;2;4;6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Chọn A
Các tập con có hai phần tử của tập A là: A1 0;2 ; A2 0;4 ; A3 0;6 ;
A4 2;4 ; A5 2;6 ; A6 4;6.
Câu 6. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ?
Chọn B
Mỗi tập hợp luôn có hai tập con là tập và chính nó. Tập 1 có đúng hai tập con là và 1 .
A. x y 2. B. x y 2 hoặc x 2, y 5.
C. x 2, y 5. D. x 5, y 2 hoặc x y 5.
7
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
Chọn B
Hai tập hợp bằng nhau thì có phần tử như nhau
Vì A B nên x 2. Lại do B C nên y x 2 hoặc y 5.
Vậy x y 2 hoặc x 2, y 5.
Vậy A B x | x A ; x B
x A
x A B
x B
Vậy A B x | x A hoac x B
x A
x A B
x B
Vậy A \ B A B x | x A ; x B
x A
x A \ B
x B
8
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
Chọn D
Tập hợp A B gồm những phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B A B 1;5.
Câu 2. Cho hai tập hợp A 1;3;5;8 , B 3;5;7;9 . Xác định tập hợp A B.
A. A B 3;5. B. A B 1;3;5;7;8;9.
C. A B 1;7;9. D. A B 1;3;5.
Chọn B
Câu 3. Cho hai tập hợp A 0;1;2;3;4 , B 2;3;4;5;6 . Xác đinh tập hợp A \ B.
Chọn B
Tập hợp A \ B gồm những phần tử thuộc A nhưng không thuộc B A \ B 0;1 .
Câu 4. Cho hai tập hợp A 0;1;2;3;4 , B 2;3;4;5;6 . Xác đinh tập hợp B \ A.
Chọn D
Tập hợp B \ A gồm những phần tử thuộc B nhưng không thuộc A B \ A 5;6 .
9
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
Câu 5. Cho hai tập hợp A 0;2 và B 0;1;2;3;4. Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn A X B.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Chọn C
Vì A X B nên X chắc chắn có chứa các phần tử 1; 3; 4.
Câu 6. Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập
hợp nào sau đây?
A. A B \ C. B. A B \ C.
C. A \ C A \ B . D. A B C.
Chọn B
Câu 7. Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn
Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B1 là
Giỏi Toán + Lý Lý
Toán
2 1
1
1 Giỏi Lý + Hóa
1
3
1
Giỏi Toán + Hóa
Hóa
Nhìn vào biểu đồ, số học sinh giỏi ít nhất 1 trong 3 môn là: 1 2 1 3 1 1 1 10
Câu 8. Lớp 10A1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn
Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi đúng hai môn học của lớp 10A1 là:
A. 6. B. 7. C. 9. D. 10.
10
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
Chọn A
Dựa vào biểu đồ ven của câu 7 trên, ta có số học sinh giỏi đúng hai môn học là 2 1 3 6.
0, 1, 2, 3, ... ;
1, 2, 3, ....
a
Số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng một phân số , trong đó a, b , b 0.
b
a c
Hai phân số và biểu diễn cùng một số hữu tỉ khi và chỉ khi ad bc.
b d
Số hữu tỉ còn biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
4. Tập hợp các số thực
Tập hợp các số thực gồm các số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn và vô hạn không tuần hoàn. Các
số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ.
Tập hợp các số thực gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ.
11
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
Câu 1. Cho tập hợp X ;2 6; . Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn D
Câu 2. Cho tập hợp X 2011 2011; . Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn A
12
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
Câu 3. Cho tập hợp A 4;4 7;9 1;7 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn B
Chọn B
Ta có A B ; 2 3;
A B C 3;4 .
C. X ; . D. X 4;7 .
Chọn B
Ta có A B 4;7 ; 2 3; 4; 2 3;7 .
Câu 6. Cho tập X 3;2 . Phần bù của X trong là tập nào trong các tập sau?
A. A 3;2. B. B 2; .
Chọn D
Ta có C X \ X ; 3 2; .
A. C A ;5 . B. C A ;5.
C. C A 5;5 . D. C A 5;5.
Chọn C
Ta có A x
x 5 ; 5 5;
C A \ A 5;5 .
13
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
C A \ A ;3 5;
A3;5 .
C B \ B 4;7
B ;4 7; .
Suy ra X A B 3;4 .
Chọn B
Ta có A B 2;
C A B \ A B ; 2 .
Câu 10. Cho hai tập hợp A 3;7 và B 2;4. Xác định phần bù của B trong A.
A. C A B 3;2 4;7 . B. C A B 3;2 4;7.
C. C A B 3;2 4;7. D. C A B 3;2 4;7 .
Chọn D
C A B A \ B 3;2 4;7
Câu 11. Cho hai tập hợp A 4;3 và B m 7; m . Tìm giá trị thực của tham số m để B A .
A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3.
Chọn C
m 7 4 m 3
Để B A khi và chỉ khi 4 m 7 m 3 m3.
m 3 m 3
Câu 12. Cho hai tập hợp A m; m 1 và B 0;3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A B .
A. m ; 1 3; . B. m ; 1 3; .
C. m ; 1 3; . D. m ; 1 3; .
14
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
Chọn C
Để A B m 3.
Trường hợp 2.
Để A B m 1 0 m 1
Kết hợp hai trường hợp ta được thì A B m ; 1 3; .
4
Câu 13. Cho số thực a 0 và hai tập hợp A ;9a , B ; . Tìm tất cả các giá trị thực của tham
a
số a để A B .
2 2 2 2
A. a . B. a 0. C. a 0. D. a .
3 3 3 3
Chọn C
Để hai tập hợp A và B giao nhau khác rỗng khi và chỉ khi
4 4 2
9a 9a 2 4 (do a 0 ) a 2 a 0 .
a 9 3
Câu 14. Cho hai tập hợp A 2;3 và B m; m 5 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A B .
A. 7 m 2. B. 2 m 3. C. 2 m 3. D. 7 m 3.
Chọn D
Đối với bài toán này giải theo mệnh đề phủ định thì đơn giản hơn, tức là đi tìm m để A B sau đó
suy ra A B . Ta có 2 trường hợp sau:
15
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
Trường hợp 1.
Để A B m 3.
Trường hợp 2.
Để A B m 5 2 m 7.
m 3
Kết hợp hai trường hợp ta được thì A B .
m 7
Suy ra để A B thì 7 m 3.
Câu 15. Cho hai tập hợp A 4;1 và B 3; m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B A
A. m 1. B. m 1. C. 3 m 1. D. 3 m 1.
Chọn D
Điều kiện tồn tại tập hợp B : m 3 .
Để A B A khi và chỉ khi B A , tức là m 1 .
Đối chiếu điều kiện, ta được 3 m 1 .
Câu 16. Cho hai tập hợp A ; m và B 2; . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A B .
A. m 0. B. m 2. C. m 0. D. m 2.
Chọn B
Để A B thì m 2.
Câu 17. Cho hai tập hợp A m 1;5 và B 3; . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A\ B
A. m 4. B. m 4. C. 4 m 6. D. 4 m 6.
Chọn C
16
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
Câu 18. Cho hai tập hợp A ; m và B 3m 1;3m 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
AC B.
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Chọn B
Ta có C B ;3m 1 3m 3; .
1
Do đó, để A C B m 3m 1 m .
2
Vì 3,14592653 ... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn, nên ta chỉ viết được gần đúng kết
quả phép tính .r 2 bằng một số thập phân hữu hạn.
Chẳng hạn
Số quy tròn đến hàng nghìn của x 2 841 675 là x 2 842 000,
2. Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước
Ví dụ 2. Cho số gần đúng a 2 841 275 có độ chính xác d 300. Hãy viết số quy tròn của số a.
Giải.
Vì độ chính xác đến hàng trăm d 300 nên ta quy tròn a đến hàng nghìn theo quy tắc làm tròn ở
trên.
Vậy số quy tròn của a là 2 841 000.
Ví dụ 3. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a 3,1463 biết: a 3,1463 0,001.
Giải.
Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn (độ chính xác là 0,001 ) nên ta quy tròn số 3,1463 đến hàng trăm
theo quy tắc làm tròn ở trên.
Vậy số quy tròn của a là 3,15.
Câu 1. Cho số gần đúng a 23748023 với độ chính xác d 101 . Hãy viết số quy tròn của số a.
A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000.
Chọn B
Độ chính xác d 101 (hàng trăm), nên ta làm tròn số a 23748023 đến hàng nghìn, được kết quả là
a 23748000 .
Câu 2. Cho giá trị gần đúng của là a 3,141592653589 với độ chính xác 1010 . Hãy viết số quy tròn
của số a.
A. a 3,141592654. B. a 3,1415926536. C. a 3,141592653. D. a 3,1415926535.
Chọn A
18
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
Độ chính xác d 1010 làm tròn số a 3,141592653589 chính xác đến hàng của d .10 109 (9 chữ
số thập phân), kết quả là a 3,141592654000.
Câu 3. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731.
Chọn B
3
MTCT
3 1,7320508076...
làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:1,732 .
Câu 4. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9,873. B. 9,870. C. 9,872. D. 9,871.
Chọn B
2
MTCT
2 9,8696044011...
làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả: 9,870.
Câu 5. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a 17658 biết a 17658 16.
A. 17700. B. 17800. C. 17500. D. 17600.
Chọn A
a 17658 16
d 16 (hàng chục)
làm tròn số a 17658 đến hàng trăm, kết quả là: 17700.
Câu 6. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a 15,318 biết a 15,318 0, 056.
A. 15,3. B. 15,31. C. 15,32. D. 15,4.
Chọn C
a 15,318 0,056 d 0,056 làm tròn số a 15,318 chính xác đến hàng của d .10 0,56
(hàng phần trăm), kết quả là: 15,32.
Câu 7. Đo độ cao một ngọn cây là h 347,13m 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.
A. 345. B. 347. C. 348. D. 346.
Chọn B
h 347,13m 0, 2m làm tròn số h 347,13 đến hàng d .10 2 (hàng đơn vị), kết quả
d 0, 2
là 347.
19
THẦY NGUYỄN CƯỜNG – XÃ ĐÀN – ĐĐ - HN
Câu 8. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a 12cm 0, 2cm; b 10,2cm 0,2cm; c 8cm 0,1cm.
Tính chu vi P của tam giác đã cho.
A. P 30,2 cm 0,2 cm. B. P 30,2 cm 1 cm.
C. P 30,2 cm 0,5 cm. D. P 30,2 cm 2 cm.
Chọn C
Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x 43m 0,5m và chiều dài y 63m 0,5m . Tính
chu vi P của miếng đất đã cho.
A. P 212m 4m. B. P 212m 2m.
C. P 212m 0,5m. D. P 212m 1m.
Chọn B
Chu vi của miếng đất là
Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x 23m 0,01m và chiều rộng là y 15m 0,01m
. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.
A. S 345m 0,001m. B. S 345m 0,38m.
C. S 345m 0,01m. D. S 345m 0,3801m.
Chọn D
Diện tích của thửa ruộng là
20