You are on page 1of 100

PHẠM ĐĂNG MINH

81 CÂU H Ỏ I

VẬN DỤNG
CAO TRONG CỦA CÁC
TRƯỜNG
CÁC ĐỀ THI CHUYÊN NỔI

THỬ 2020 TIẾNG


-- TRONG TOÀN QUỐC--

GIÚP CÁC EM  ĐẠT ĐƯỢC

ĐIỂM 10 MÔN TOÁN

SƯU TẦM & BIÊN SOẠN


MÙA HÈ 2020
MY TIME WILL COME

THINGS I'LL
EVENTUALLY DO

If I just keep on working on it, I' ll get


there
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Câu 1. [THI THỬ CHUYÊN HÙNG VƯƠNG PHÚ THỌ - L3] – CỰC TRỊ CHIA TRƯỜNG HỢP
 
Cho hàm số y  x 6   4  m  x 5  16  m 2 x 4  2 . Gọi S là tập hợp các gia trị m nguyên
dương để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 . Tổng các phần tử của S bằng

A. 10. B. 9. C. 6. D. 3.

Câu 2. [THI THỬ CHUYÊN HÙNG VƯƠNG PHÚ THỌ - LẦN 3] – SIÊU PHẨM GIAO ĐIỂM
2
Có bao nhiêu m nguyên dương để hai đường cong  C1  : y  2  và  C2  : y  4 x  m
x  10
cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương?
A. 35. B. 37. C. 36. D. 34.

Câu 3. [THI THỬ CHUYÊN HƯNG YÊN - LẦN 1] – MẶT CẦU NGOẠI TIẾP – VN570
Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1. Mặt bên (SAC ) là tam giác cân tại
3
 S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA  SC  . Gọi D là điểm đối xứng với B
2
qua C . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD .

34 3 34 3 34 3 34
A. . B. . C. . D. .
8 4 16 8

Câu 4. [THI THỬ CHUYÊN KHTN HÀ NỘI – L3] – MỘT SIÊU PHẨM CỦA MIN - MAX.
3x  3 y  4
Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 2   x  y  1 2 x  2 y  1  4  xy  1
x2  y2
5x  3 y  2
. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  bằng
2x  y  1
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .

Câu 5. [THI THỬ CHUYÊN HƯNG YÊN L1] – NHẸ NHÀNG TỶ SỐ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP.

Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  2 , AC  3 .
  90 , BAA
Góc CAA   120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB  (tham khảo hình vẽ). Biết CM
vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. V 

3 1  33 . B. V 
1  33
. C. V 

3 1  33 . D. V 
1  33
.
8 8 4 4

Câu 6. [THI THỬ CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 2] – NHẸ NHÀNG CỰC TRỊ BẰNG ĐỒ THỊ
f’(x).
1
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
 1
Cho hàm số y  f ( x ) . Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Biết f 1  1; f    2
 e 
. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f  x   ln  x   m nghiệm đúng với mọi
 1 
x  1;  .
 e 

A. m  2 . B. m  3 . C. m  2 . D. m  3 .

Câu 7. [THI THỬ CHUYÊN KHTN HÀ NỘI – L3] – NHẸ NHÀNG DỰ ĐOÁN CÂU CỰC TRỊ
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị f   x  như hình vẽ bên. Số điểm cực đại
của hàm số g  x   f   x 2  x  là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 8. [THI THỬ CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH L1] – CỰC TRỊ.
Cho hàm số f  x   x 2  2m x  m  5  m3  m2  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m thuộc đoạn  20;20 để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị?

A. 23 . B. 40 . C. 20 . D. 41 .

Câu 9. [THI THỬ CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA L1] – SIÊU PHẨM TỶ SỐ THỂ TÍCH LT
Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C , AB  2a và
góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 600 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AC  và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ
bằng

7 3a3 6a 3 7 5a3 3a3


A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Câu 10. [THI THỬ SỞ HÀ NỘI LẦN 1] – TÍCH PHÂN HÀM ẨN
2
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thoả mãn xf  x   f  x  1  e , x   .
3 2 x2

Khi đó
1
 f  x  dx bằng:

A. 0 . B. 3  e  1 . C. 3 1  e  . D. 3e .

Câu 11. [THI THỬ SỞ HÀ NỘI LẦN 1] – ĐÚNG NGHĨA TRƯỜNG CHUYÊN

Cho các số thực dương x , y thỏa mãn log x  log y  log x  log y  100 và log x ,
log y , log x , log y là các số nguyên dương. Khi đó kết quả xy bằng

A. 10 200 . B. 10100 . C. 10164 . D. 10144 .


Câu 12. [THI THỬ CHUYÊN THÁI BÌNH - LẦN 3] – TỶ SỐ THỂ TÍCH
Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có AA  2 , đáy ABCD là hình thoi với ABC là tam giác
đều cạnh 4. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , C D, DD và Q thuộc cạnh BC sao
cho QC  3QB. Tính thể tích tứ diện MNPQ.
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. n 3 3 .
4 2 2
Câu 13. [THI THỬ CHUYÊN THÁI BÌNH - LẦN 3] – SE DUYÊN GIỮA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
   
Cho bất phương trình log 7 x 2  2 x  2  1  log 7 x 2  6 x  5  m . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham só m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 ?
A. 35 . B. 36 . C. 34 . D. Vô số.
Câu 14. [THI THỬ CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 2] – MIN MAX CỦA LOGARIT
c c
Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log 2a b  log b2 c  log a  2 logb  3 . Gọi
b b
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P  log a b  log b c . Giá trị của biểu thức
S  3m  M bằng
A. 16 . B. 4 . C. 6 . D. 6 .
Câu 15. [THI THỬ ĐHQG HÀ NỘI - LẦN 1]] – DỰ ĐOÁN CÂU 48 CỦA ĐỀ BGD&ĐT 2020
 2 x 
Cho các số thực x , y thỏa mãn log 2    log 2 y  2 x  2 y  xy  5 . Hỏi giá trị nhỏ nhất của
 2 x
P  x 2  y 2  xy là bao nhiêu ?
A. 30  20 2 . B. 33  22 2 . C. 24  16 2 . D. 36  24 2 .

Câu 16. [THI THỬ ĐHQG HÀ NỘI - LẦN 1] – LƯỢNG GIÁC SE DUYÊN CÙNG GIẢI TÍCH.

Cho phương trình 4 cos3 x  12 cos 2 x  33cos x  4m  3 3 3cos 2 x  9 cos x  m . Có bao nhiêu giá
 2 
trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thuộc đoạn 0;  ?
 3 
A. 15 . B. 16 C. 17 . D. 18 .

Câu 17. [THI THỬ CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH L1] – NHẸ NHÀNG GIAO ĐIỂM
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

3
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để phương trình
f   m   
f  sin 2 x   2  f   có nghiệm thuộc nửa khoảng   ;  ?
2  4 4

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .

Câu 18. [THI THỬ CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH L1] – SIÊU PHẨM THỂ TÍCH.
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  . Có độ dài cạnh đáy bằng a . Gọi  là góc giữa đường
thẳng BC  và mặt phẳng  ABC  . Khi sin  đạt giá trị lớn nhất, tính thể tích của khối lăng trụ
đã cho.

6a 3 3a3 4
12a3 4
27 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 3 4 2

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.C 3.C 4.C 5.C 6.B 7.D 8.A 9.A 10.B
11.C 12.C 13.C 14.C 15.D 16.A 17.B 18.D

4
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Câu 1. [THI THỬ CHUYÊN HÙNG VƯƠNG PHÚ THỌ - L3] – CỰC TRỊ CHIA TRƯỜNG HỢP

Cho hàm số y  x 6   4  m  x 5  16  m 2  x 4  2 . Gọi S là tập hợp các gia trị m nguyên
dương để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 . Tổng các phần tử của S bằng

A.10. B.9. C.6. D.3.


Lời giải.
Chọn C

Ta có y   6 x 5  5  4  m  x 4  4 16  m 2  x 3  x 3  6 x 2  5  4  m  x  16  m 2  .

 x3  0
y  0   2 .
6 x  5  4  m  x  16  m  0 *
2

 * có    4  m  49m  4  .

  0

Với mọi m nguyên dương thì  5  4  m  do đó ta xét các trường hợp sau:
 0
 6

Trường hợp 1: 16  m 2  0  0  m  4 : * có hai nghiệm âm phân biệt x1 , x2  x1  x2  , ta có


bảng xét dấu y  như sau:

Lúc này x  0 là điểm cực tiểu.

Trường hợp 2: 16  m 2  0  m  4 :  * có hai nghiệm trái dấu x1 , x2  x1  0  x2  , ta có bảng


xét dấu y như sau:

Từ đây suy ra x  0 là điểm cực đại (không thỏa mãn).

Trường hợp 3: * có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm, lúc này x  0 là nghiệm bội 4
của đạo hàm nên không phải là điểm cực trị.
Vậy có ba giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 1, 2, 3. Tổng các phần tử
của S bằng 6.

Câu 2. [THI THỬ CHUYÊN HÙNG VƯƠNG PHÚ THỌ - LẦN 3] – SIÊU PHẨM GIAO ĐIỂM

2
Có bao nhiêu m nguyên dương để hai đường cong  C1  : y  2  và  C2  : y  4 x  m
x  10
cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương?
A.35. B.37. C.36. D.34.

5
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Lời giải.
ChọnC

 x  10

Điều kiện:  m.
 x  4

Xét trên  0;   \ 10 , phương trình hoành độ giao điểm của  C1  và  C2  là

2
2  2 x  18 
2  4x  m  m  4x    .
x  10  x  10 
2
 2 x  18 
Đặt g  x   4 x    với x   0;   \ 10 .
 x  10 

 2 x  18  4 x  34
Ta có: g   x   4  1   ; g   x   .
  x  10  3
 x  10 
4
 

g   x  có bảng biến thiên như sau

 17 
Suy ra phương trình g   x   0 có một nghiệm duy nhất    ;10  . Lại có g   9, 22   0 nên
 2 
   9, 22;10  . Ta có bảng biến thiên của g  x  trên  0;   \ 10 :

Từ đó suy ra phương trình m  g  x  có 3 nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
81
 m  g   .
25

4 x  40

Trên khoảng  9, 22;10  thì   2 x  18  2 nên g  x   37  g     36;37  .
3   x  10 
  

6
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Vậy những giá trị m nguyên dương thỏa mãn yêu cẩu bài toán là 1; 2; 3; …; 36 hay có 36 giá
trị của m cần tìm.

Câu 3. [THI THỬ CHUYÊN HƯNG YÊN - LẦN 1] – MẶT CẦU NGOẠI TIẾP – VN570
Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1. Mặt bên (SAC ) là tam giác cân tại
3
 S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA  SC  . Gọi D là điểm đối xứng với B
2
qua C . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD .

34 3 34 3 34 3 34
A. . B. . C. . D. .
8 4 16 8
Lời giải
Chọn C
S d

K I

D
A
H C

B
Gọi H là trung điểm của AC, do SAC là tam giác cân tại  S và nằm trong mặt phẳng vuông góc
9 1
với đáy nên SH  AC  SH  ( ABC ) và SH  SA2  AH 2    2.
4 4
1
Tam giác ABD có AC là đường trung tuyến và AC  BD nên ABD là tam giác vuông tại A,
2
suy ra C là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.
Dựng trục (d) của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD. Gọi I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối
chóp S. ABD  I  d và IA  IS  ID  IB  R .
1
Kẻ IK  SH  IK  CH 
2
1
Giả sử HK  x  SK  2  x  IS  SK 2  HC 2  ( 2  x ) 2   R
4
Mặt khác: R  IA  AC 2  IC 2  1  x 2 .
1 5 2
Ta có phương trình: ( 2  x )2 
 1 x2  x 
4 16
3 2 3 34
Suy ra: R  1 R  x 2 1  .
16 16

7
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Câu 4. [THI THỬ CHUYÊN KHTN HÀ NỘI – L3] – MỘT SIÊU PHẨM CỦA MIN - MAX.
3x  3 y  4
Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 2   x  y  1 2 x  2 y  1  4  xy  1 .
x2  y2
5x  3 y  2
Giá trị lớn nhất của biểu thức P  bằng
2x  y  1

A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .

Lời giải
Chọn C
Ta có log 2  3 x  3 y  4   log 2  x 2  y 2   2 x 2  2 y 2  3 x  3 y  4  1 .
 log 2  3 x  3 y  4   3 x  3 y  4  log 2  2 x 2  2 y 2   2 x 2  2 y 2 1 .
Xét hàm số f  t   log 2 t  t trên tập  0;   .
1
f  t    1  0 t   0;    f  t  đồng biến trên  0;   .
t ln 2
1  f  3x  3 y  4   f  2 x 2  2 y 2 
 3x  3 y  4  2 x 2  2 y 2 .
2
 2 2

Ta có 1.x  1. y   1  1 x  y  2 x  2 y   x  y   3  x  y   4
2 2 2

  x  y  3 x  y   4  0
2

 1  x  y  4  x  y  4  0 .
5x  3 y  2 x y4
P  2 2.
2x  y  1 2x  y 1
x  y x  2
Đẳng thức xảy ra  2  .
2 x  2 y  3 x  3 y  4  y  2
2

Vậy max P  2 khi x  y  2 .


Câu 5. [THI THỬ CHUYÊN HƯNG YÊN L1] – NHẸ NHÀNG TỶ SỐ THỂ TÍCH KHỐI
CHÓP.

Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  2 , AC  3 .
  90 , BAA
Góc CAA   120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB  (tham khảo hình vẽ). Biết CM
vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. V 

3 1  33 . B. V 
1  33
. C. V 

3 1  33 . D. V 
1  33
.
8 8 4 4
8
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Lời giải
Chọn C

Do AC  AB , AC  AA nên AC   ABBA  . Mà AB   ABBA  nên AC  AB .


Có AB  AC , AB  CM nên AB   AMC   AB  AM .
       1 
Đặt AA  x  x  0  . Ta có AB  AB  AA và AM  AB  BM  AB  AA .
2
      1    
 

2 
1
Suy ra AB. AM  AB  AA  AB  AA   AB 2  AA2  AB. AA
2
1
2
1 1   22  1 x 2  1 .2.x.cos120   1 x 2  1 x  4
 AB 2  AA2  AB. AA.cos BAA
2 2 2 2 2 2
  1 1 1  33
Do AB  AM nên AB. AM  0   x 2  x  4  0  x  .
2 2 2

  2. 1  33 .sin120 
Lại có S ABB A  AB. AA.sin BAA
3 1  33
(đvdt).
 
2 2
1
Do AC   ABBA nên VC . ABB A  . AC.S ABB A  . 3.
1  3 1  33 
1  33
(đvtt).
3 3 2 2
1 2
Mà VC . AB C   VABC . AB C   VC . ABB A  VABC . AB C   VC . AB C   VABC . AB C  .
3 3
3 3 1  33 3 1  33
Vậy VABC . ABC   VC . ABB A  . 

(đvtt).

2 2 2 4
Câu 6. [THI THỬ CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 2] – NHẸ NHÀNG CỰC TRỊ BẰNG ĐỒ THỊ
f’(x).

 1
Cho hàm số y  f ( x ) . Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Biết f 1  1; f    2
 e 
. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f  x   ln  x   m nghiệm đúng với mọi
 1 
x  1;  .
 e 

9
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

A. m  2 . B. m  3 . C. m  2 . D. m  3 .

Lời giải
Chọn B
Ta có f  x   ln   x   m  m  f  x   ln   x  .

 1
Xét hàm số g  x   f  x   ln   x  trên  1;   .
 e

1
Có g   x   f   x   .
x

 1 1  1
Trên  1;   có f   x   0 và  0 nên g   x   0, x   1;  
 e x  e

 1
 hàm số g  x  đồng biến trên  1;   .
 e

 1
Vậy nên f  x   ln   x   m nghiệm đúng với mọi x   1;  
 e

 1
 m  g  x  , x   1;  
 e

 1
 m  g 
 e

 m  3.
Câu 7. [THI THỬ CHUYÊN KHTN HÀ NỘI – L3] – NHẸ NHÀNG DỰ ĐOÁN CÂU CỰC TRỊ

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị f   x  như hình vẽ bên. Số điểm cực đại
của hàm số g  x   f   x 2  x  là

10
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Ta có: g   x   f    x 2  x  .  2 x  1 .
 1  1
 x x
 1 2  2
 x  2 
Khi đó: g   x   0   2  x  x  0  x  0 .
 f    x  x   0  x 1
  x  x  2  V« nghiÖm 
2 2

 
 x 2  x  0  f    x 2  x   0
Với x  0 , ta có:    g x  0 .
 2 x  1  0 2 x  1  0
 1 
1
Với 0  x  , ta có: 
0   x  x 
2

4

 f  x  x  0
2

 g  x  0 .
2 2 x  1  0 2 x  1  0
 1
1 0   x  x 
Với  x  1 , ta có: 
2

4

 f   x 2  x  0 
 g  x  0 .
2  2 x  1  0 2 x  1  0
 x 2  x  0  f    x 2  x   0
Với x  1 , ta có:    g x  0 .
 2 x  1  0  2 x  1  0
Ta có bảng biến thiên của hàm số g  x  như sau

Vậy hàm số g  x  có 2 điểm cực đại.

Câu 8. [THI THỬ CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH L1] – CỰC TRỊ.

Cho hàm số f  x   x 2  2m x  m  5  m3  m2  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số


m thuộc đoạn  20;20 để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị?

A. 23 . B. 40 . C. 20 . D. 41 .

11
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Lời giải
Chọn A

 f1  x   x 2  2mx  m3  m2  10m  1 khi x  m  5


Ta có: f  x    .
 f 2  x   x  2mx  m  3m  10m  1 khi x  m  5
2 3 2

 f1 x   2  x  m  khi x  m  5
f  x  
 f 2  x   2  x  m  khi x  m  5

Suy ra: f1  x   0  x1  m ; f 2  x   0  x2  m .

Ta xét các trường hợp sau:


Nếu m  0 thì m  5  m   m ta có bảng biến thiên:

5
Nếu 0  m   m  5  m thì ta có bảng biến thiên
2

5
Nếu  m  m  m  5 thì ta có bảng biến thiên
2

12
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
5
Từ các trường hợp trên suy ra, để hàm số có đúng một điểm cực trị thì m  , suy ra trên đoạn
2
 20;20  có 23 số nguyên m thỏa mãn.

Câu 9. [THI THỬ CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA L1] – SIÊU PHẨM TỶ SỐ THỂ TÍCH
LT
Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C , AB  2a và
góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 600 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AC  và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ
bằng

7 3a3 6a 3 7 5a3 3a3


A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Lời giải
Chọn A

Ta có tam giác ABC vuông cân tại C , AB  2a  CA  CB  2a .

Mặt khác C B  CC 2  CB 2  CC 2  CA2  C A  C BA cân tại C  .

Gọi I là trung điểm của AB  CI  AB , C I  AB .


Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng góc giữa CI và CI  C IC  60 .

  a.tan 60  a 3 .
 CC   CI .tan SIA

1 1
Thể tích lăng trụ V  CC . .CA.CB  a 3. .2a 2  3a 3 .
2 2

Gọi J là trung điểm của C B  AN  AJ   AMN    ABC   MP  AJ do đó P là trung
điểm C J .
13
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
CC , NP, AP lần lượt là giao tuyến của các mặt phẳng  CC BB  ,  ACC A  ,  AMN  cắt nhau
tại điểm K .

KC  KP KM C M 1
Ta có     .
KC KN KA CA 2

VK .C MP 1 1 1 1 3a 3 3a 3
 , VK .CNA  .KC . S ABC  2a 3.a 2   VK .C MP 
VK .CNA 8 3 2 6 3 24

7 7 3a 3 7 3a 3 17 3a 3
 VC ' MP .CAN  VK .CNA   VABPM . ABN  3a 3   .
8 24 24 24

7 7 3a 3
Do đó thể tích phần nhỏ là  VC ' MP.CAN  VK .CNA  .
8 24
Câu 10. [THI THỬ SỞ HÀ NỘI LẦN 1] – TÍCH PHÂN HÀM ẨN

Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thoả mãn xf  x 3   f  x 2  1  e x , x   .


2

Khi đó  f  x  dx
1
bằng:

A. 0 . B. 3  e  1 . C. 3 1  e  . D. 3e .
Lời giải
Chọn B
xf  x 3   f  x 2  1  e x , x  
2
Nhân hai vế của với x ta được:
x 2 f  x 3   xf  x 2  1  xe x , x   .
2

0 0 0

 x f  x  dx   xf  x  1 dx   xe dx
2
Lấy tích phân từ 1 đến 0 hai vế ta được: 2 3 2 x
(1)
1 1 1
0 0 0

 x f  x dx; K   xf  x  1dx; H   xe x dx
2
Kí hiệu I  2 3 2

1 1 1
0 0 0
1 1
Đặt u  x 3 ta tính được I   x 2 f  x 3 dx   f  u du   f  x dx
1
3 1 3 1
0 0 0
1 1
Đặt u  x  1 ta tính được K   xf  x  1dx    f  v dv    f  x dx
2 2

1
2 1 2 1
0 0 0
1 1 2 1
Và H   xe dx   e x d  x 2   e x
x2
1  e 
2

1
2 1 2 1 2
0 0 0
1 1 1
Nên (1)   f  x  dx   f  x  dx  1  e    f  x  dx  3  e  1 .
3 1 2 1 2 1

Câu 11. [THI THỬ SỞ HÀ NỘI LẦN 1] – ĐÚNG NGHĨA TRƯỜNG CHUYÊN

Cho các số thực dương x , y thỏa mãn log x  log y  log x  log y  100 và log x ,
log y , log x , log y là các số nguyên dương. Khi đó kết quả xy bằng

A. 10200 . B. 10100 . C. 10164 . D. 10144 .


Lời giải

14
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Chọn C

   
2 2
Ta có: log x  log y  log x  log y  100  log x  1  log y  1  202

   
2 2
Vì log x , log y là các số nguyên dương nên: log x  1 và log y  1 là các số
nguyên dương. Do đó cần phân tích 202 thành tổng 2 số chính phương.
Cũng do 202 là số chẵn nên 2 số chính phương đó phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ.

       
2 2 2 2
+) Nếu 2 số log x  1 và log y  1 cùng chẵn thì log x  1  log y  1  4 còn
202 không chia hết cho 4 nên không tồn tại x , y trong trường hợp này.

   
2 2
+) Nếu 2 số log x  1 và log y  1 cùng lẻ, suy ra chữ số tận cùng của 2 số đó là một

 
2
trong các chữ số 1, 5, hoặc 9. Vì tổng 2 chữ số tận cùng là 2 nên 2 số log x  1 ,

 
2
log y  1 đều có tận cùng bằng 1.

Cũng do vai trò x , y như nhau trong giả thiết và kết luận nên ta chỉ xét trường hợp:

 
2
log x  1  81
 x  10
64

 . Từ đó suy ra   xy  10164 .
 log y  1  y  10
2 100
  121

CHÚ Ý: TRONG TRƯỜNG GIẢI TRẮC NGHIỆM TA LÀM NHƯ SAU

   
2 2
B1: Ta có: log x  log y  log x  log y  100  log x  1  log y  1  202

B2: NHẤN SHIFT – FACT ĐỂ ĐƯỢC 202  2x101

B3: NHẨM 2  12  12 VÀ 101  10 2  12 KHI ĐÓ HAI SỐ CẦN TÌM LÀ 1x10  1x1  11 và


1x10  1x1  9 . TÙ ĐÂY TA CÓ KẾT QUẢ NHƯ TRÊN.
TA ĐÁNG SỬ DỤNG CÔNG THỨC

Câu 12. [THI THỬ CHUYÊN THÁI BÌNH - LẦN 3] – TỶ SỐ THỂ TÍCH

15
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có AA  2 , đáy ABCD là hình thoi với ABC là tam giác
đều cạnh 4. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , C D , DD  và Q thuộc cạnh BC sao
cho QC  3QB. Tính thể tích tứ diện MNPQ.
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. n 3 3 .
4 2 2
Lời giải
Chọn C

Lấy K  CD : KC  3KD  KQ //BD //MN  d  Q,  PMN    d  K ,  PMN   .


 VQ. PMN  VK .PMN  VM . PKN .
Ta có: SPKN  SDCCD  SDKP  SPND  SKCCN
1 1 1 3
 4.2  .1.1  .1.2  .  2  3 .2  .
2 2 2 2
Vì  ABC D    DCC D   C D và M   ABC D 
 d  M ,  DCC D    d  M , C D   d  M , AB  doAB//C D  .
1 1 1
Lại có S ABM  d  M , AB  . AB  . AB .BM .sin B '  .d  M , AB  . AB .
2 2 2
 d  M , AB   BM .sin B  2.sin 60  3 .
'

Vậy thể tích của khối tứ diện MNPQ là:


1 1 3 3
VMNPQ  VM .PKN  .d  M , AB  .SPKN  . 3.  .
3 3 2 2
Câu 13. [THI THỬ CHUYÊN THÁI BÌNH - LẦN 3] – SE DUYÊN GIỮA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI
TÍCH

Cho bất phương trình log 7  x 2  2 x  2   1  log 7  x 2  6 x  5  m  . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham só m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 ?
A. 35 . B. 36 . C. 34 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
Ta có: log 7  x 2  2 x  2   1  log 7  x 2  6 x  5  m  1
   
 log 7 7 x 2  14 x  14  log 7 x 2  6 x  5  m  7 x 2  14 x  14  x 2  6 x  5  m  0
 6 x 2  8 x  9  m   x 2  6 x  5  * .
Bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 khi và chỉ khi * đúng với mọi
x  1;3 .

16
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Ta có bảng biến thiên của hai hàm số y  6 x  8 x  9 , y   x  6 x  5 trên khan 1;3 như
2 2

sau:

Suy ra 12  m  23 , mà m  N * nên m  11,...2,3, 4,5, 22 . Vậy tổng các giá trị m thỏa
mãn bài là 34 .
Câu 14. [THI THỬ CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 2] – MIN MAX CỦA LOGARIT

c c
Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log 2a b  logb2 c  log a  2 logb  3 . Gọi
b b
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P  log a b  logb c . Giá trị của biểu thức
S  3m  M bằng
A. 16 . B. 4 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Biến đổi đẳng thức đề bài ta được

c c
log 2a b  logb2 c  log a  2 logb  3  log a2 b  logb2 c  log a c  log a b  2log b c  1
b b
 log 2a b  logb2 c  log a b.log b c  log a b  2 logb c  1

Đặt u  log a b; v  log b c ta có phương trình

u 2  v 2  uv  u  2v  1

 u 2  2uv  v 2  u 2  2u  1  v 2  4v  4  3

 (u  v)2  (u  1) 2  (v  2) 2  3 (*)

1
Ta có bất đẳng thức quen thuộc x 2  y 2  ( x  y) 2 dấu bằng xảy ra khi x   y , áp dụng bất
2
đẳng thức này ta có

1 1
(u  1) 2  (v  2) 2  (u  1  v  2)2  (u  1)2  (v  2)2  (u  v  1)2 (**)
2 2
1
Từ (*) và (**) ta có 3  (u  v)2  (u  v  1) 2 hay
2

1 5
3  P 2  ( P  1) 2  3P 2  2 P  5  0  1  P 
2 3

17
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
5
Vậy m  1, M  suy ra S  m  3M  6 .
3
Câu 15. [THI THỬ ĐHQG HÀ NỘI - LẦN 1]] – DỰ ĐOÁN CÂU 48 CỦA ĐỀ BGD&ĐT 2020

 2 x 
Cho các số thực x , y thỏa mãn log 2    log 2 y  2 x  2 y  xy  5 . Hỏi giá trị nhỏ nhất của
 2 x 
P  x 2  y 2  xy là bao nhiêu ?
A. 30  20 2 . B. 33  22 2 . C. 24  16 2 . D. 36  24 2 .

Lời giải
Chọn D.

 2  x  2
Điều kiện:  .
y  0

 2 x 4  2x
Ta có: log 2    log 2 y  2 x  2 y  xy  5  log 2  2 y  xy   4  2 x 
 2 x 2 y  xy

 log 2  4  2 x    4  2 x   log 2  2 y  xy    2 y  xy  * .

Xét f  t   log 2 t  t với t  0 .

1
Ta có f   t    1  0 , t  0  f  t  luôn đồng biến.
t ln 2

Phương trình *  f  4  2 x   f  2 y  xy   4  2 x  2 y  xy  xy  4  2  x  y  .

x  y  x  y
2 2

 4  2 x  y    x  y   8  x  y   16  0
2
Mà xy 
4 4
 x  y  4  4 2
 .
 x  y  4  4 2  L 

Khi đó: P  x 2  y 2  xy   x  y   2  x  y   4 .
2

 
Đặt t  x  y t  4  4 2 , ta có: P  t 2  2t  4  h  t  .

Bảng biến thiên:

Vậy Pmin  36  24 2 .

Câu 16. [THI THỬ ĐHQG HÀ NỘI - LẦN 1] – LƯỢNG GIÁC SE DUYÊN CÙNG GIẢI TÍCH.
18
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Cho phương trình 4cos3 x  12cos 2 x  33cos x  4m  3 3 3cos2 x  9 cos x  m . Có bao nhiêu giá
 2 
trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thuộc đoạn 0;  ?
 3 
A. 15 . B. 16 C. 17 . D. 18 .

Lời giải
Chọn A.
Ta có:
4 cos3 x  12 cos 2 x  33cos x  4m  3 3 3cos2 x  9 cos x  m
4 cos3 x  3cos x  4  3cos 2 x  9 cos x  m   3 3 3cos 2 x  9 cos x  m

Xét hàm số f  t   4t 3  3t có f   t   12t 2  3  0, t   ;    . Suy ra hàm số f  t  đồng


biến trên khoảng  ;    . Do đó:

f  cos x   f  3

3cos 2 x  9cos x  m  cos x  3 3cos2 x  9 cos x  m

 cos3 x  3cos 2 x  9cos x  m  cos3 x  3cos 2 x  9cos x  m * ,


Đặt cos x  t  1  t  1 , phương trình (*) trở thành phương trình t 3  3t 2  9t  m ** .
 2 
Phương trình (*) có nghiệm duy nhất thuộc đoạn  0;  khi phương trình (**) có một nghiệm
 3 
 1 
t    ;1 .
 2 

 1 
Bảng biến thiên của hàm số g  t   t 3  3t 2  9t , g   t   3t 2  6t  9 trên đoạn   ;1 :
 2 

 1   29 
Phương trình (**) có 1 nghiệm t    ;1 khi m   11;  .
 2   8

Vậy m  11;  10;....;3 (có 15 giá trị nguyên của m ).

Câu 17. [THI THỬ CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH L1] – NHẸ NHÀNG GIAO ĐIỂM

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

19
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để phương trình
f  m   
f  sin 2 x   2  f   có nghiệm thuộc nửa khoảng   ;  ?
2  4 4

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .

Lời giải
Chọn B

    
Với x    ;     2 x   1  sin 2 x  1 .
 4 4 2 2

Từ đồ thị suy ra: 2  f  sin 2 x   2  0  f  sin 2 x   2  2

Suy ra: 2  f  
f  sin 2 x   2  2 .

Từ đồ thị ta có hàm số đã cho là liên tục trên  2; 2 . Vậy với giá trị không âm của m , để
m m
phương trình có nghiệm thì 2  f    2  0   2  0  m  4
2 2

Suy ra m  0;1; 2;3 .

Câu 18. [THI THỬ CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH L1] – SIÊU PHẨM THỂ TÍCH.
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  . Có độ dài cạnh đáy bằng a . Gọi  là góc giữa đường
thẳng BC  và mặt phẳng  ABC  . Khi sin  đạt giá trị lớn nhất, tính thể tích của khối lăng trụ
đã cho.

6a 3 3a3 4
12a3 4
27 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 3 4 2

Lời giải
Chọn D

20
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

Đặt AA  x  x  0  . Gọi H là hình chiếu của C  trên mặt phẳng  ABC  , I là trung điểm
của BC .

1 1 BC 2 a
Ta có: S ABC 
 A I .BC  
AA  AC 
2 2
.BC  4 x 2  3a 2 .
2 2 4 4

1 a2 x 3
VA. BCC   VA.BBC   VB. ABC   VABC . ABC   .
3 12

a2 x 3
3VA.BCC  3.
12 ax 3
Suy ra: C H    ; C B  a 2  x 2 .
S ABC a 4 x  3a
2 2
4 x 2  3a 2
4

ax 3
 C H 4 x 2  3a 2  ax 3
Mặt khác sin   sin C BH  
BC  a2  x2 4x 2
 3a 2  a 2  x 2 

ax 3
Xét hàm số f  x   trên  0;  
4x 2
 3a 2  a 2  x 2 

Ta có: f   x  
3a 4
 4x4  a 3
.
 4 x 2  3a 2  a 2  x 2   4 x 2  3a 2  a 2  x2 
4
3
f   x   0   3a 4  4 x 4  a 3  0  x  a ( Vì x  0 )
2

Ta có bảng biến thiên:

21
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

43 
Từ bảng biến thiên ta có  sin  max  max f  x   f  a  .
 0; 
 2 
4
3 a 2 3 4 27 a 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ là: VABC . ABC   AA.SABC  a.  .
2 4 4 2

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.C 3.C 4.C 5.C 6.B 7.D 8.A 9.A 10.B
11.C 12.C 13.C 14.C 15.D 16.A 17.B 18.D

22
HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Câu 1. [THI THỬ PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN - LẦN 1] – MAX MIN KẾT HỢP VN570

Cho a  0, b  0 thỏa mãn log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1  log 8ab 1  4a  5b  1  2 . Giá trị của a  2b
bằng

27 20
A. . B. 6 . C. . D. 9 .
4 3
Câu 2. [THI THỬ PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN - LẦN 1] – MẶT CẦU NGOẠI TIẾP – VN570

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác đều, SA  a 3 và góc giữa đường
thẳng SB và đáy bằng 600. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính bán
kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, H, K.

a 3a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 3
Câu 3. [THI THỬ PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN - L1] – MỘT SIÊU PHẨM CỦA MIN - MAX.
Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn log a 2  b2  2  4 a  6b  7   1 và 27c.81d  6c  8d  1. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  c    b  d  .
2 2

49 64 7 8
A. . B. . C. . D. .
25 25 5 5
Câu 4. [THI THỬ ĐẠI HỌC VINH LẦN 1] – NHẸ NHÀNG TỶ SỐ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP.

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi P là trung điểm
của SC . Mặt phẳng   chứa AP và cắt hai cạnh SD , SB lần lượt tại M và N . Gọi V  là thể tích
V
của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của tỉ số .
V
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 3 8
Câu 5. [THI THỬ ĐẠI HỌC VINH LẦN 1] – NHẸ NHÀNG CỰC TRỊ BẰNG ĐỒ THỊ f’(x).

1
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên.

Hàm số y  f  x 2  4 x   x 2  4 x có bao nhiêu điểm cực trị thuộc  5;1 .


A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 6. [THI THỬ ĐẠI HỌC VINH LẦN 1] – DỰ ĐOÁN CÂU ĐƠN ĐIỆU HÀM ẨN

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f 1  1 . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên.

 
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y  4 f  sin x   cos 2 x  a nghịch biến trên  0;  ?
 2
A. 2. B. 3. C. Vô số. D. 5.
Câu 7. [THI THỬ CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA L1] – ĐÚNG CHẤT TRƯỜNG CHUYÊN.

xm
Cho hàm số y  với m là tham số. Biết rằng trên đồ thị của hàm số có 3 điểm A  x A ; y A 
x2  1
B  xB ; y B  , C  xC ; yC  phân biệt thỏa mãn y   x A   y   xB   y   xC   0 và A, B, C thẳng hàng.
Giá trị thích hợp của m để đường thẳng AB đi qua điểm S  1; 4  thuộc khoảng nào sau đây.
A. 8;12  . B.  2; 5  . C.  0; 2  . D.  5;8 .

Câu 8. [THI THỬ CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA L1] – DỰ ĐOÁN TỶ SỐ THỂ TÍCH LT

Khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có thể tích V  12 . Gọi D; E; M lần lượt là trung điểm của
AC; CC và BC . Mặt phẳng  DEM  chia khối lăng trụ thành 2 khối đa diện. Tính thể tích khối
đa diện không chứa A .
A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. 8 .

Câu 9. [THI THỬ CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA L1] – SE DUYÊN GIỮA ĐẠI SỐ VÀ GT.
2
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là tập các giá trị của m để
3 2

bất phương trình  x  3  m 3 f  2 x  3  mf  x   f  x   1  0 nghiệm đúng với mọi x   . Số


phần tử của tập S là

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 10. [THI THỬ CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA L1] – DỰ ĐOÁN CÂU XÁC SUẤT

Một chiếc hộp có 25 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 25 . Rút ngẫu nhiên 8 tấm thẻ. Tính xác suất
để trong 8 tấm thẻ được chọn có số tấm thẻ mang số lẻ nhiều hơn số tấm thẻ chẵn và trong đó có
đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 6 .
A. 0,38 . B. 0,19 . C. 0, 26 . D. 0,42 .

Câu 11. [THI THỬ CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 2] – TỶ SỐ THỂ TÍCH


Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' . Gọi M , N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , A ' B ' ,
BC , B ' C ' và P , S lần lượt là trọng tâm của các tam giác AA ' B và CC ' B . Biết thể tích khối lăng
trụ ABC. A ' B ' C ' bằng V , tính thể tích khối đa diện MNPQRS .
2 1 1 5
A. V. B. V . C. . D. V.
27 9 10 54

Câu 12. [THI THỬ CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 2] – SE DUYÊN GIỮA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

32 x  x 1  32  x 1  2020 x  2020  0


Cho bất phương trình  2 * ( m là tham số). Gọi S là tập tất cả
 x   m  2  x  m  3  0
2

các giá trị nguyên của tham số m để hệ bất phương trình đã cho có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần
tử của S .
A. 3 . B. 6 . C. 10 . D. 15 .

Câu 13. [THI THỬ CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 2] – MIN MAX CỦA LOGARIT

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2  x  2 y   x  x  3 y  1  y  2 y  1  0 . Khi biểu thức
P  log 2020 x  2log 2020 y đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị 4 x 2  5 y 2 .
2 8
A. . B. 3 . C. 1 . D. .
3 9
Câu 14. [THI THỬ CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 2] – DỰ ĐOÁN CÂU 49 CỦA ĐỀ BGD&ĐT 2020

Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y  f  5  2 x  như hình vẽ.

3
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng  9;9  thỏa mãn 2m   và hàm số
1
y  2 f  4 x 3  1  m  có 5 điểm cực trị?
2

A. 26 . B. 25 . C. 24 . D. 27 .

Câu 15. [DỰ ĐOÁN CÂU 50 ĐỀ BGD&ĐT 2020] – HÀM ẨN VỚI LƯỢNG GIÁC

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

  7 
Biết f  0   0 , số nghiệm thuộc đoạn   ;  của phương trình f f
 6 3 
  3 sin x  cos x   1 là
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.A 4.B 5.A 6.B 7.D 8.B 9.B 10.B
11.D 12.A 13.C 14.A 15.B

4
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. [THI THỬ PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN - LẦN 1] – MAX MIN KẾT HỢP VN570

Cho a  0, b  0 thỏa mãn log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1  log 8ab 1  4a  5b  1  2 . Giá trị của a  2b
bằng

27 20
A. . B. 6 . C. . D. 9 .
4 3
Lời giải
Chọn A.
Ta có: a  0, b  0

Nên  
2 2

4a  5b  1  1 log 4a 5b 1 16a  b  1  0 
8ab  1  1 log8ab1  4a  5b  1  0

P  log 4 a  5b 1 16a 2  b 2  1  log 8 ab 1  4a  5b  1  2 log 4 a  5b 1 16a 2  b 2  1 .log 8 ab 1  4a  5b  1

 P  2 log8 ab 1 16a 2  b 2  1
Mặt khác:
16a 2  b 2  1  2 16a 2b 2  1  8ab  1  P  2 log8 ab 1  8ab  1  2

 3
16a 2  b 2  4a  b a 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:   2  4
8ab  1  4a  5b  1 2b  1  6b  1 b  3

27
Do đó a  2b  .
4
Câu 2. [THI THỬ PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN - LẦN 1] – MẶT CẦU NGOẠI TIẾP – VN570

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác đều, SA  a 3 và góc giữa đường
thẳng SB và đáy bằng 600. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính bán
kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, H, K.

a 3a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 3
Lời giải
5
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Chọn D
Cách 1:

  600  AB  SA a 3
Góc giữa đường thẳng SB và đáy bằng 600  SBA 0
  a.
tan 60 3
Gọi BN , CM lần lượt là hai đường cao của tam giác ABC và I là trọng tâm của ABC .
Do tam giác ABC đều nên M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC .
Tam giác ABH vuông tại H nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABH ,
CM  AB 
mặt khác   CM   SAB  , ta suy ra CM là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
CM  SA 
ABH . Hoàn toàn tương tự ta có BN là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACK . Từ đó suy
ra IA  IB  IH  IC  IK hay I là tâm mặt cầu đi qua các điểm A, B, H , K bán kính mặt cầu là
2 AB 3 AB 3
R  IA  .  .
3 2 3
AB 3 a 3
Vậy R  
3 3
Cách 2:

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC và D là điểm đối xứng của A qua điểm O .
Ta có BD  AB và BD  SA  BD   SAB   BD  AH .
Từ giả thuyết  AH  SB
 AH   SBD   AH  HD .
Tương tự AK  KD .
Do các điểm B, H , K nhìn AD dưới một góc vuông nên B, H , K nằm trên mặt cầu đường kính AD .


SB    600
;  ABC   SBA

 SA SA a 3
tan SBA  AB  0
 a . Tam giác ABC đều cạnh a ta có AO  .
AB tan 60 3

6
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
AD a 3
Vậy mặt cầu qua A , B, H , K có bán kính R   AO  .
2 3
Câu 3. [THI THỬ PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN - L1] – MỘT SIÊU PHẨM CỦA MIN -MAX.
Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn log a 2  b2  2  4 a  6b  7   1 và 27c.81d  6c  8d  1. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  c    b  d  .
2 2

49 64 7 8
A. . B. . C. . D. .
25 25 5 5
Lời giải
Chọn A
Ta có log a2 b2  2  4a  6b  7   1  a 2  b2  2  4a  6b  7   a  2    b  3  4 1 .
2 2

Lại có 27 c.81d  6c  8d  1  33c  4 d  2  3c  4 d   1 2 .


Xét hàm số f  t   3t  2t  1 trên  .
Khi đó f  t  là hàm số có đạo hàm liên tục trên  và f   t   3t .ln 3  2 .
  2 
Vì phương trình f   t   0 có đúng một nghiệm  t0  log 3    nên phương trình f  t   0 có
  ln 3  
tối đa 2 nghiệm. Mặt khác, f  0   f 1  0 nên S  0;1 là tập nghiệm của phương trình
f t   0 .
Do đó,  2  tương đương với 3c  4 d  0 hoặc 3c  4d  1  3 .
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , gọi điểm M có tọa độ  a, b  và điểm N có tọa độ
 c, d  . Khi đó, từ 1 suy ra M thuộc đường tròn tâm I  2;3  , bán kính r  2 và từ  3 suy ra N
thuộc đường thẳng 1 : 3x  4 y  0 hoặc  2 : 3 x  4 y  1  0 .

Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  c    b  d   MN 2 .


2 2

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên các đường thẳng 1 và  2 .
8
Nếu N di chuyển trên đường thẳng 1 thì MN  IN  IM  IH  r nên MN  .
5
Dấu đẳng thức xảy ra khi N  H và M là giao điểm của đoạn thẳng IH với đường tròn.
7
Nếu N di chuyển trên đường thẳng  2 thì MN  IN  IM  IK  r nên MN  .
5
Dấu đẳng thức xảy ra khi N  K và M là giao điểm của đoạn thẳng IK với đường tròn.
7
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
7
Từ hai trường hợp trên, ta có giá trị nhỏ nhất của MN bằng . Từ đó, giá trị nhỏ nhất của biểu
5
49
thức P bằng .
25
Câu 4. [THI THỬ ĐẠI HỌC VINH LẦN 1] – NHẸ NHÀNG TỶ SỐ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi P là trung điểm
của SC . Mặt phẳng   chứa AP và cắt hai cạnh SD , SB lần lượt tại M và N . Gọi V  là thể tích
V
của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của tỉ số .
V
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 3 8
Lời giải
Chọn B

Gọi O là tâm hình bình hành ABCD và H  SO  AP.


SO 3
Khi đó ta cũng có MN  SO  H . Tam giác SAC có H là trọng tâm nên  .
   SH 2
Trong tam giác SBD có SB  SD  2SO
SB  SD  SO  SB SD SO
 .SM  .SN  2. .SH    2.  3.
SM SN SH SM SN SH
SB SD
Đặt  x  3  x với x  1; 2 .
SM SN
V SM SP 1 V SP SN 1
Ta có S . AMP  .  và S . APN  .  .
VS . ABC SB SC 2 x VS . ACD SC SD 2  3  x 
1 1 V 1 1
Khi đó VS . AMP  VS . ABCD và VS . APN  VS . ABCD  S . AMPN  
4x 4 3  x  VS . ABCD 4 x 4  3  x 
1 1 1  3 3 1
       .
4  x 3  x  4x 3  x  x   3  x   3 2

4. 
4
V 1 3
Vậy  . Dấu bằng xảy ra  x  3  x  x  . Khi đó MN / / BD.
V 3 2
Câu 5. [THI THỬ ĐẠI HỌC VINH LẦN 1] – NHẸ NHÀNG CỰC TRỊ BẰNG ĐỒ THỊ f’(x).

8
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên.

 
Hàm số y  f x 2  4 x  x 2  4 x có bao nhiêu điểm cực trị thuộc  5;1 .
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: y    2 x  4  f   x 2  4 x   2 x  4 .
 x  2
Do đó: y   0   2 x  4   f   x 2  4 x   1  0   .
 f   x  4 x   1*
2

 x 2  4 x  4

Dựa vào đồ thị hàm số y  f   x  suy ra: *   x 2  4 x  0
 x 2  4 x  a 1  a  5 

 x  2 ( nghiem kep )
x  0
 .
 x  4
 2
 x  4 x  a 1  a  5**
Phương trình ** có   4  a   5;9  .
Nên phương trình ** có 2 nghiệm là x1  2   '  5, 2  5  

Và x2  2   '  2  5;1 . 
Cả 2 nghiệm đều thuộc  5;1 và khác các nghiệm trên.
Vậy phương trình y  0 có 5 nghiệm trong đó có 1 nghiệm bội ba và 4 nghiệm đơn thuộc  5;1
Vậy hàm số y  f  x 2  4 x   x 2  4 x có 5 điểm cực trị thuộc  5;1 .
Câu 6. [THI THỬ ĐẠI HỌC VINH LẦN 1] – DỰ ĐOÁN CÂU ĐƠN ĐIỆU HÀM ẨN

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f 1  1 . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên.

9
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

 
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y  4 f  sin x   cos 2 x  a nghịch biến trên  0;  ?
 2
A. 2. B. 3. C. Vô số. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số y  4 f  sin x   cos 2 x  a
y  cos x  4 f   sin x   4sin x  .
 
Ta thấy, cos x  0 , x   0; 
 2
Đồ thị của hàm số y  f   x  và y  x vẽ trên cùng hệ trục tọa độ như sau:

 
Từ đồ thị ta có f   x   x, x   0;1  f   sin x   sin x, x   0; 
 2
 
Suy ra y  0, x   0;  .
 2
Ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên thì ycbt  4 f 1  1  a  0  a  4 f 1  1  3 .


Vì a là số nguyên dương nên a  1; 2;3 .

Câu 7. [THI THỬ CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA L1] – ĐÚNG CHẤT TRƯỜNG CHUYÊN.

10
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
xm
Cho hàm số y  2 với m là tham số. Biết rằng trên đồ thị của hàm số có 3 điểm A  x A ; y A 
x 1
B  xB ; yB  , C  xC ; yC  phân biệt thỏa mãn y   x A   y   xB   y   xC   0 và A, B, C thẳng hàng.
Giá trị thích hợp của m để đường thẳng AB đi qua điểm S  1; 4  thuộc khoảng nào sau đây.
A. 8;12  . B.  2; 5  . C.  0; 2  . D. 5;8  .

Lời giải
Chọn D

 x 2  2mx  1 x 3  3mx 2  3x  m
Ta có y   y  .
x  1 x  1
2 2 2 3

 x3  3mx 2  3 x  m
 0
Tọa độ A, B, C thỏa mãn hệ phương trình  x 2
 1 .
 xm
y 2
 x 1

 4 x  m
 x  3m  2 0
Khi đó ta có  x  1  x  3m  4 y  0
 xm
y 2
 x 1

 phương trình đi qua A, B, C là x  4 y  3m  0  .


17
Theo bài ra S  1; 4     1  16  3m  0  m   5;8 .
3
Câu 8. [THI THỬ CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA L1] – DỰ ĐOÁN TỶ SỐ THỂ TÍCH LT

Khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có thể tích V  12 . Gọi D; E; M lần lượt là trung điểm của
AC; CC  và BC . Mặt phẳng  DEM  chia khối lăng trụ thành 2 khối đa diện. Tính thể tích khối
đa diện không chứa A .
A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. 8 .

Lời giải
Chọn B

11
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

 Trong mặt phẳng  ACC A  kéo dài DE cắt AC và AA tại L và K . Trong mặt phẳng  ABC 
, kéo dài LM cắt AB tại G . Nối G với K cắt AB tại H . Khi đó  DEM  chia lăng trụ thành 2
phần.

 Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A , khối đa diện chứa đỉnh B (không
chứa đỉnh A ) như hình vẽ.

1 1
 Ta có KA  C E vì E là trung điểm CC   KA  CC   AA  AA  2 KA .
2 2

KA 1 KA KD 1
Khi đó KA  KA  AA  3KA   . Vì AD //AL    .
KA 3 KA KL 3

3 V 3 3
 Vì KA  KA  K . AGL   VK . AGL  VA. AGL .
2 VA. AGL 2 2

BG CN
 Từ C kẻ CN //AC  GBM  NCM  g .c.g   CN  BG   .
AG AG

CN LC LE 1 BG 1 3
 Vì CN //AG , CE //AK        AG  3BG  AG  AB .
AG LA LK 3 AG 3 4

1
KA.S AGL
S AGL GA AL 3 3 9 VK . AGL 3 1 KA S AGL 1 3 9 9
 Ta có          .    
S ABC BA AC 4 2 8 VABC . ABC  AA.S ABC  3 AA SABC  3 2 8 16
3
V KA KH KD  1  1 26
 Từ đó ta có: K . AHD        VAHD. AGL  VK . AGL
VK . AGL KA KC KL  3  27 27
V LE LM LC 1 1 2 2 2
 Và L. ECM         VL. ECM  VK . AGL
VL.KAG LK LG LA 3 3 3 27 27
26 2 24 24 9
 Vậy Thể tích phân không chứa điểm A  VK . AGL  VK . AGL  VK . AGL   12  6
27 27 27 27 16
Câu 9. [THI THỬ CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA L1] – SE DUYÊN GIỮA ĐẠI SỐ VÀ GT.

12
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là tập các giá trị của m để
3 2

bất phương trình  x  3  m 3 f  2 x  3  mf  x   f  x   1  0 nghiệm đúng với mọi x   . Số


phần tử của tập S là

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A

 x  3  m 3 f  2 x  3  mf  x   f  x   1  0 (*)

Điều kiện cần: m  3 là nghiệm của phương trình m 3 f  2 x  3  mf  x   f  x   1  0

m  0
 m f  3   mf  3   f  3   1  0   m  m   f  3  1  0  m  m  0   m  1 .
3 3 3

 m  1

Từ đồ thị ta có:

 f  x   1
Với x  3 :  .
 f  2 x  3  1

 f  x   1
Với x  3 :  .
 f  2 x  3  1

Điều kiện đủ:

Với m  0 : (*)   x  3  f  x   1  0 x   . Do đó m  0 thỏa mãn.

Với m  1 : (*)   x  3   f  2 x  3  1  0 x   . Do đó m  1 thỏa mãn.

Với m  1 : (*)  x  3    f  2 x  3  2 f  x   1  0

Dựa vào đồ thị hàm số, ta có a  0 . Khi đó:

13
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
lim  2 f  x   f  2 x  3  1
x 

 lim  2  ax 3  bx 2  cx  d   a  2 x  3  b(2 x  3) 2  c  2 x  3  d  1
3

x   
 lim  6ax  x  2b  36a   x  54a  12b   d  27 a  9b  3c  1
3 2
x 

 

Do đó bất phương trình không thể đúng với mọi x   .

Vậy số phần tử của S là 2.

Câu 10. [THI THỬ CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA L1] – DỰ ĐOÁN CÂU XÁC SUẤT

Một chiếc hộp có 25 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 25 . Rút ngẫu nhiên 8 tấm thẻ. Tính xác suất
để trong 8 tấm thẻ được chọn có số tấm thẻ mang số lẻ nhiều hơn số tấm thẻ chẵn và trong đó có
đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 6 .
A. 0,38 . B. 0,19 . C. 0, 26 . D. 0, 42 .

Lời giải
Chọn B

Số phần tử không gian mẫu là n     C 25


8
.

Gọi A là biến cố “Trong 8 tấm thẻ được chọn có số tấm thẻ mang số lẻ nhiều hơn số tấm thẻ chẵn
và trong đó có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 6 ”.

Từ 1 đến 25 chia thành các tập hợp:

+Tập B gồm các số chia hết cho 6 , n  B   4 .

+ Tập C gồm các số lẻ, n  C   13 .

+ Tập D gồm các số chẵn và không chia hết cho 6 , n  D   8 .

Để rút được các tấm thẻ thỏa mãn bài toán, xét các trường hợp:

Trường hợp 1: 1 số thuộc B , 7 số thuộc C , có C41  C137 cách.

Trường hợp 2: 1 số thuộc B , 1 số thuộc D , 6 số thuộc C , có C41  C81  C136 cách.

Trường hợp 3: 1 số thuộc B , 2 số thuộc D , 5 số thuộc C , có C41  C82  C135 cách.

Theo quy tắc cộng, số kết quả thuận lợi cho biến cố A là:

n  A  C41  C137  C41  C81  C136  C41  C82  C135  205920 .

n  A 205920
Xác suất cần tìm là: P  A     0,19 .
n  8
C25

Câu 11. [THI THỬ CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 2] – TỶ SỐ THỂ TÍCH

14
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' . Gọi M , N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , A ' B ' ,
BC , B ' C ' và P , S lần lượt là trọng tâm của các tam giác AA ' B và CC ' B . Biết thể tích khối lăng
trụ ABC. A ' B ' C ' bằng V , tính thể tích khối đa diện MNPQRS .
2 1 1 5
A. V. B. V . C. . D. V.
27 9 10 54

Lời giải
Chọn D

 Ta có: VMNPQRS  VP. MNRQ  VP. SQR . 1

1 1 1 1
 Ta có: VP. MNRQ  d  P ,  MNRQ   . SMNRQ   d  B ,  MNRQ    S AA ' C 'C
3 3 3 2

1 1 1 1 1 1 2 V
   d  B ,  AA ' C ' C    S AA 'C 'C  VB. AA ' C 'C   V  .  2 
3 3 2 2 12 12 3 18
1 1 2 1
 Ta có: VP. SQR  d  P ,  SQR   . S RSQ   d  A ,  SQR    SCQR
3 3 3 3
1 2 1 1 1 1 2 V
  d  A ,  BCC ' B '    S BCC ' B '  VA. BCC ' B '   V  .  3
3 3 3 4 18 18 3 27

V V 5V
 Từ 1 ,  2  và  3 , suy ra VMNPQRS    .
18 27 54
Câu 12. [THI THỬ CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 2] – SE DUYÊN GIỮA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

32 x  x 1  32  x 1  2020 x  2020  0


Cho bất phương trình  2 * ( m là tham số). Gọi S là tập tất cả
 x   m  2  x  m  3  0
2

các giá trị nguyên của tham số m để hệ bất phương trình đã cho có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần
tử của S .
A. 3 . B. 6 . C. 10 . D. 15 .

Lời giải
Chọn A

 Ta có: 32 x  x 1
 32  x 1
 2020 x  2020  0 (điều kiện: x  1 )

15
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
3 2 x  x 1

 1010 2 x  x  1  3 
2  x 1

 1010 2  x  1 . 1 
 Xét hàm số f  t   3t  1010t có f   x   3t.ln 3  1010  0 , t   . Suy ra f  t  là hàm đơn
điệu tăng trên  . Do đó, bất phương trình 1 tương đương:

2 x  x  1  2  x  1  x  1 . Kết hợp điều kiện suy ra 1 có tập nghiệm  1;1 .

 Hệ * có nghiệm  x 2   m  2  x  m2  3  0 có nghiệm thuộc đoạn  1;1 .  2 

 Ta sẽ tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình x 2   m  2  x  m2  3  0 vô nghiệm trên
đoạn  1;1 , sau đó lấy phần bù của đáp án suy ra giá trị m thỏa mãn  2  .

 h  x   x 2   m  2  x  m2  3  0 vô nghiệm trên đoạn  1;1

 h  x   0 nghiệm đúng x   1;1 . (Do hệ số a của tam thức h  x  là a  1  0 )

 m  2  2  4  m 2  3  0 5m2  4m  8  0
  0 
 
  h  1  0  m 2  m  6  0
 x1  1  1  x2  m2  m  2  0
h 1  0 

 2  2 11 2  2 11
m  m
 5 5
  m  2  m  3  m  2  m  3 .
 m  2  m  1



 Do đó  2   2  m  3 .

 Vậy S  2,  1, 0,1, 2,3 có tổng các phần tử của S là 3 .

Câu 13. [THI THỬ CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 2] – MIN MAX CỦA LOGARIT

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2  x  2 y   x  x  3 y  1  y  2 y  1  0 . Khi biểu thức
P  log 2020 x  2 log 2020 y đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị 4 x 2  5 y 2 .
2 8
A. . B. 3 . C. 1 . D. .
3 9
Lời giải
Chọn C

log 2  x  2 y   x  x  3 y  1  y  2 y  1  0  log 2  x  2 y    x  2 y  x  2 y  1  0 . *

log 2  x  2 y   0
TH1: 0  x  2 y  1 , suy ra  . Khi đó * vô nghiệm.
 x  2 y  x  2 y  1  0

16
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
log 2  x  2 y   0
TH2: x  2 y  1 , suy ra  . Khi đó * vô nghiệm.
 x  2 y  x  2 y  1  0

log 2  x  2 y   0
TH3: x  2 y  1 , suy ra  . Khi đó * đúng.
 x  2 y  x  2 y  1  0

1
Ta có: x  1  2 y với 0  y  và P  log 2020 1  2 y   2 log 2020 y  log 2020  y 2  2 y 3  .
2

 y  0( loaïi)
2 y  6 y2
P  2 ; P  0   .
 y  2 y 3
 ln 2020  y  1  choïn 
 3

Bảng biến thiên:

 1
 x  3 1 1
max P  3log 2020 3 khi  . Vậy 4 x 2  5 y 2  4.  5.  1 .
y  1 9 9
 3

Câu 14. [THI THỬ CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 2] – DỰ ĐOÁN CÂU 49 CỦA ĐỀ BGD&ĐT 2020

Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y  f  5  2 x  như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng  9;9  thỏa mãn 2m   và hàm số
1
y  2 f  4 x 3  1  m  có 5 điểm cực trị?
2

A. 26 . B. 25 . C. 24 . D. 27 .

Lời giải
Chọn A

17
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
+) Xét y  f  5  2 x  .

x  0
y   f  5  2 x    2 f   5  2 x  ; y  0   x  2 .

 x  4

+) Đặt t  5  2 x  y  f  t 

t  5
y  f   t  ; f   t   0  t  1 .
t  3

Bảng biến thiên

1
+) Xét y  2 f  4 x3  1  m  .
2

 x2  0
 3  x  1
 4 x  1  3
y   24 x . f   4 x  1 ; đặt y  0   3
2 3
  x  0 .
4x  1  1
  x  1
 4 x3  1  5

Bảng biến thiên

 17 1 1 17
1 m 0 m m
Hàm số y  2 f  4 x  1  m  có 5 cực trị khi
3  2 
2 2 2 .
2  
m  4  0  m  4

Kết hợp thêm điều kiện m thuộc khoảng  9;9  và 2m   , ta có:

 17 15 9  1 3 
m    ; 8;  ;...;  ; 4    ;1; ;...;8
 2 2 2   2 2 

Vậy có 10  16  26 tham số m thỏa điều kiện bài toán.

Câu 15. [DỰ ĐOÁN CÂU 50 ĐỀ BGD&ĐT 2020] – HÀM ẨN VỚI LƯỢNG GIÁC
18
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

  7 
Biết f  0   0 , số nghiệm thuộc đoạn   ;  của phương trình f f
 6 3 
  3 sin x  cos x   1 là
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .

Lời giải
Chọn B

Đặt u  3 sin x  cos x .


Suy ra u  3 cos x  sin x  0  3 cos x  sin x  tan x  3  x   k .
3
Bảng biến thiên của u

Phương trình trở thành f  f  u    1 . Đặt t  f  u  , ta được f  t   1 .

Bảng biến thiên ghép trục

Khi đó đường thẳng y  1 cắt đồ thị y  f  t  tại 3 điểm phân biệt, do đó phương trình đã cho có
3 nghiệm phân biệt.
BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.A 4.B 5.A 6.B 7.D 8.B 9.B 10.B
11.D 12.A 13.C 14.A 15.B

19
THANH HÓA - NGHỆ AN – HÀ TĨNH DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LẤY RA TỪ TÀI LIỆU

Câu 1. [THI THỬ SỞ QUẢNG BÌNH LẦN 2] - ỨNG DỤNG ĐƠN ĐIỆU KẾT HỢP VN570
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi trong khoảng
 0; 2020  phương trình f  2020 cos 2 x   f  tan x  có bao nhiêu nghiệm?

A. 321 . B. 643 . C. 642 . D. 322 .


Câu 2. [THI THỬ QUỐC HỌC HUẾ LẦN 2] - CHỈ ĐƠN GIẢN LÀ PHƯƠNG TRÌNH THÔI!

Cho phương trình 2 1  a 2  x 2  2a 2  log 2  x 2  3 x  3  x 4  log 2  3 x 2  6 x  2 a 2  3  4 với


a là tham số thực. Gọi T là tập các giá trị của a để phương trình có nghiệm, biết rằng
T   c; d  , khi đó  d 3  c 3  thuộc khoảng nào sau đây.
5

A.  650; 750  . B. 1000; 1500  . C.  550; 650  . D.  200; 450  .

Câu 3. [THI THỬ QUỐC HỌC HUẾ LẦN 2] – MỘT SIÊU PHẨM CỦA ỨNG DỤNG TP.
m3  11m

Giả sử hàm số y  mx 4  m 2  2 x 2 
9
 có đồ thị  C  và hàm số y  x 2 có đồ thị

 
C  cắt nhau tại bốn điểm phân biệt. Biết rằng hình phẳng  H  giới hạn  C  và  C là
hợp của ha hình phẳng  H1  ,  H2  ,  H3  có diện tích tương ứng là S1 , S 2 , S3 trong đó
0  S1  S 2  S3 và các hình phẳng  H1  ,  H 2  ,  H3  đôi một giao nhau tại không quá một
điểm. Gọi T là tập hợp các giá trị của m sao cho S3  S1  S 2 . Tính tổng bình phương các
phần tử của T .
A. 23 . B. 14 . C. 20 . D. 19 .

Câu 4. [THI THỬ QUỐC HỌC HUẾ LẦN 2] – NHẸ NHÀNG CÂU THỂ TÍCH KHỐI CHÓP.
Cho khối lăng trụ ABC . A B C  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A trên mặt phẳng
 ABC  là trung điểm của AB . Biết rằng góc giữa đường thẳng CC  và mặt phẳng đáy bằng 60
. Tính thể tích của khối chóp ACC B theo a .

3a3 a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 8

Câu 5. [THI THỬ QUẢNG TRỊ LẦN 2] – DỰ ĐOÁN CÂU SIÊU GIAO ĐIỂM
Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  4; 4  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

1
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m   4; 4 để hàm số g  x   f  x 3  2 x   3 f  m 
có giá trị lớn nhất trên đoạn  1;1 bằng 8?

A. 12 . B. 11 . C. 9 . D. 10 .

Câu 6. [THI THỬ QUẢNG TRỊ LẦN 2] – DỰ ĐOÁN CÂU ĐƠN ĐIỆU HÀM ẨN

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f  x 2  2 x như hình 
2 3

vẽ bên. Hỏi hàm số y  f x 2  1   3
x  1 đồng biến trên khoảng nào?

A.  3; 2  . B. 1; 2  . C.  2; 1 . D.  1; 0  .

Câu 7. [THI THỬ QUẢNG TRỊ LẦN 2] – DỰ ĐOÁN TÍCH PHÂN HÀM ẨN
Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn
2
f  cos 2 x  1  cos 2 x. f '  sin 2 x  1  cos 4 x  sin 4 x, x   và f  2   1 . Tính  f  x  dx .
3
2

7 19 23 11
A. . B. . C. . D. .
24 24 24 24

Câu 8. [THI THỬ QUẢNG TRỊ LẦN 2] – DỰ ĐOÁN CÂU MIN – MAX
Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện a  1, b  0, c  0 và bất phương trình
2 x 3 16a 1 1
a x .b  4c   1 có tập nghiệm là  . Biết rằng biểu thức P    đạt giá trị nhỏ
2

3 b c
nhất tại a  m, b  n, c  p . Khi đó, tổng m  n  p bằng

2
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
81 57 32 51
A. . B. . C. . D. .
16 20 3 16

Câu 9. [THI THỬ VĨNH PHÚC LẦN 2] – DỰ ĐOÁN CÂU MIN - MAX
c c
Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log 2a b  log b2 c  log a  2 log b  3 . Gọi
b b
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P  log a b  logb c . Giá trị của biểu thức
S  3m  M bằng

A. 16 . B. 4 . C. 6 . D. 6 .

Câu 10. [THI THỬ QUẢNG TRỊ LẦN 2] – DỰ ĐOÁN CÂU XÁC SUẤT
Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số đều khác 0 . Xác suất để hai bạn A và B viết được hai số lẻ đồng thời trong hai số
viết ra đó có đúng một chữ số giống nhau bằng:

155 125 25 25
A. . B. . C. . D. .
756 756 252 378

Câu 11. [DỰ ĐOÁN CÂU 46 ĐỀ BGD&ĐT 2020] – DỰ ĐOÁN CÂU GIAO ĐIỂM
Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Gọi S tập hợp các số m thỏa mãn phương trình f ( x 3  3 x 2 )  2 m  m có nhiều nghiệm nhất
và 2m   . Số phần tử của tập hợp S là

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Câu 12. [THI THỬ CHUYÊN NGUYỄN TRÃI ĐÀ NẲNG – LẦN 1] – TÍCH PHÂN HÀM ẨN –
CHẺ
2 x 3  x khi x  1
Cho hàm số y  f  x    .
3x  4 khi x  1

  dx bằng a

3
f  tan x e 1 x. f ln  x2 1 a
Biết tích phân I   dx   với a, b  , b  0 và là phân

2
cos x 0
x 1
2
b b
4

số tối giản. Tính giá trị biểu thức P  a  b .


A. 3 . B. 13 . C. 6 . D. P  77 .

Câu 13. [THI THỬ CHUYÊN NGUYỄN TRÃI ĐÀ NẲNG – LẦN 1] – MIN – MAX LOGARIT

3
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
 x yz 
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log16   x  x  2   y  y  2   z  z  2  . Tổng
 2 x  2 y  2 z  1 
2 2 2
 
x yz
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F  bằng
x yz
2 1 2 1
A.  . B. . C. . D.  .
3 3 3 3

Câu 14. [THI THỬ CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẲNG – LẦN 1] – MIN – MAX ABS
2 x 4  mx  4
Cho hàm số f  x   ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của
x2
3
m sao cho min f  x   . Số phần tử của S là
 1;1 4
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 15. [THI THỬ CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẲNG – LẦN 1] – MIN – MAX LOGARIT
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại ba số thực y, z , t thỏa mãn

   
log 4 x 2  y 2  log5  xz  yt   log 6 z 2  t 2 ?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 16. [THI THỬ CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẲNG – LẦN 1] – ĐỈNH CAO TỶ SỐ THỂ TÍCH
Cho hình chóp S . ABCD có chiều cao bằng 9 và diện tích đáy bằng 36. Gọi M , N , P , Q lần lượt
là trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC , SCD, SDA . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là
các điểm A, B, C , D, M , N , P , Q bằng
A. 72 . B. 76 C. 64 . D. 68
Câu 17. [THI THỬ CHUYÊN LÊ KHIẾT QUẢNG NGÃI – LẦN 1] – ĐƠN ĐIỆU HÀM ẨN
Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm xác định và liên tục trên  . Đồ thị hàm số
y  f   x3  3 x 2  4 x  1 được cho như hình dưới

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   ;3 . B.   ; 7  . C.  7; 3 . D. 13;   .

Câu 18. [THI THỬ CHUYÊN LÊ KHIẾT QUẢNG NGÃI – LẦN 1] – TV ON TV ABS
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x 3  x  m .
trên đoạn  1; 2 không bé hơn 2020 ?
A. 4041 . B. 2019 . C. 4037 . D. 4040 .
Câu 19. [THI THỬ CHUYÊN LÊ KHIẾT QUẢNG NGÃI – LẦN 1] – XÁC SUẤT CỔ ĐIỂN
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12, 3 học sinh lớp 11 và 5 học sinh lớp 10 thành
4
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
một hàng ngang. Xác suất để có cách xếp không có 2 học sinh cùng khối lớp đứng cạnh nhau là

11 1 1 11
A. . B. . C. . D. .
630 126 105 360
Câu 20. [THI THỬ CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN – LẦN 2] – ĐƠN ĐIỆU HÀM
ẨN
Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên R . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ.
y

1
4
1 x
-2

-2

Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  2020; 2020  để hàm số
g  x   f  2 x  m   x 2  mx  m2 đồng biến trên  1;1 . Khi đó số phần tử của S là

A. 2013 B. 2014 C. 2015 D. 2016


Câu 21. [THI THỬ CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN – LẦN 2] – ĐÚNG CHẤT
CHUYÊN
Trong một lớp học có 2n  3 học sinh ( n nguyên dương), gồm Hoa, Hồng, Cúc và 2n học sinh
khác. Xếp tùy ý 2n  3 học sinh trên ngồi vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến 2n  3 , mỗi
học sinh ngồi một ghế. Giả sử Hoa, Hồng, Cúc được sắp xếp ngồi vào các ghế được đánh số lần
xz 12
lượt là x , y , z và gọi p là xác suất để y  . Biết p  , mệnh đề nào sau đây đúng?
2 575
A. n   24;33 . B. n 15;24 . C. n  15 . D. n  33 .
BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.A 3.B 4.D 5.B 6 7.A 8.D 9.C 10.B


11.A 12.D 13.C 14.C 15.C 16.D 17.B 18.C 19.A 20.B
21.C

5
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Câu 1. [THI THỬ SỞ QUẢNG BÌNH LẦN 2] - ỨNG DỤNG ĐƠN ĐIỆU KẾT HỢP VN570

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi trong khoảng
 0; 2020  phương trình f  2020 cos 2 x   f  tan x  có bao nhiêu nghiệm?

A. 321 . B. 643 . C. 642 . D. 322 .


Giải tự luận:

 Từ đồ thị suy ra hàm số đồng biến trên  0; 2020  .

sin x
 
 Từ đó f 2020cos 2 x  f  tan x   2020cos 2 x  tan x  2020cos
2
x  sin 2 x

cos x
2
2020cos x
sin x 2 2
 2   2020cos x.cos x  2020sin x.sin x .
2020 sin x
cos x

 Xét hàm số g  t   2020t .t  g   t   2t 2 .2020t .ln 2020  2020t  0  f  t  đồng biến trên
2 2 2

R.


 Khi đó 1  sin x  cos x  tan x  1  x   k , k  .
4


2020 
 1
 Để nghiệm thuộc khoảng  0; 2020  ta có: 0   k  2020   k  4 ,k  .
4 4 

 k  0;1;; 642 vậy có 643 nghiệm.

Trắc nghiệm:

 
 Cho MT dò phương trình cos 2 x ln(2020)  ln(tan x ) trong khoảng  0;  (nữa chu kỳ) có
 2
  3 
một nghiệm và trong  ;  (một chu kỳ) có một nghiệm.
2 2 

6
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
 
 2020  2 
 Vậy số nghiệm của phương trình trong  0; 2020  bằng 1     643 trong đó  x  là
  
 
hàm phần nguyên của số thực x .

Câu 2. [THI THỬ QUỐC HỌC HUẾ LẦN 2] - CHỈ ĐƠN GIẢN LÀ PHƯƠNG TRÌNH THÔI!

Cho phương trình 2 1  a 2  x 2  2a 2  log 2  x 2  3 x  3  x 4  log 2  3 x 2  6 x  2a 2  3  4 với


a là tham số thực. Gọi T là tập các giá trị của a để phương trình có nghiệm, biết rằng
T   c; d  , khi đó  d 3  c 3  thuộc khoảng nào sau đây.
5

A.  650; 750  . B. 1000; 1500  . C.  550; 650  . D.  200; 450  .


Lời giải
Chọn A

 x  1
ĐK  .
a  0

 2 1  a 2  x 2  2a 2  log 2  x 2  3 x  3  x 4  log 2  3 x 2  6 x  2a 2  3  4

  x 4  2 x 2  3  2a 2  x 2  1  log 2  3 x 2  6 x  2a 2  3   log 2  x 2  3 x  3  1  0

   x 2  3 x 2  1  2a 2  x 2  1  log 2  3 x 2  6 x  2a 2  3  log 2 2.  x 2  3 x  3  0

   x 2  1 x 2  2a 2  3   log 2  3 x 2  6 x  2 a 2  3  log 2  2 x 2  6 x  6   0


 
  x 2  1 3 x 2  6 x  2a 2  3   2 x 2  6 x  6   log 2  3 x 2  6 x  2a 2  3  log 2  2 x 2  6 x  6   0
Đặt u  3 x 2  6 x  2a 2  3; v  2 x 2  6 x  6

   x 2  1  u  v   log 2  u   log 2  v   0 *

u  v  0
TH1: u  v    phương trình luôn vô nghiệm
log 2 u  log 2 v  0

TH2: u  v   x 2  1 .0  0  0 (luôn đúng)

Khi đó 3 x 2  6 x  2 a 2  3  2 x 2  6 x  6  x 2  3  2a 2

6 6
Phương trình có nghiệm khi 3  2 a 2  0   a
2 2
5
  6 3  6 
3

Vậy  d  c
3

3 5
        669, 6
  2   2  
 

7
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
 x  1
Nhận xét: x 2  3  2a 2 luôn thỏa ĐK  (vì a  0  x   3  1 )
a  0

Thách thức mọi giới hạn: (không khuyến khích đọc với người không có trình độ toán siêu
hạng)

Câu 3. [THI THỬ QUỐC HỌC HUẾ LẦN 2] – MỘT SIÊU PHẨM CỦA ỨNG DỤNG TP.
m3  11m
Giả sử hàm số y  mx 4   m 2  2  x 2  có đồ thị  C  và hàm số y  x 2 có đồ thị  C
9
cắt nhau tại bốn điểm phân biệt. Biết rằng hình phẳng  H  giới hạn  C  và  C là hợp của ha
hình phẳng  H1  ,  H 2  ,  H3  có diện tích tương ứng là S1 , S 2 , S3 trong đó 0  S1  S2  S3 và
các hình phẳng  H1  ,  H 2  ,  H3  đôi một giao nhau tại không quá một điểm. Gọi T là tập hợp
các giá trị của m sao cho S3  S1  S 2 . Tính tổng bình phương các phần tử của T .

A. 23 . B. 14 . C. 20 . D. 19 .

Lời giải
Chọn B

8
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
m3  11m
 Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và  C là: mx 4   m 2  2  x 2   x2
9
m3  11m
 mx 4   m 2  3 x 2   0.
9

Để  C  ,  C  cắt nhau tại 4 điểm thì phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt


  0
 2  5 4 10 2
m  3  m  m 9  0
  0  9 9  m  0.
 m m  0
 m3  11m
 0
 9m

m3  11m
 Xét hàm số f  x   mx 4   m 2  3 x 2  . Ta có f   x   f  x  nên hàm số f  x  là
9
hàm số chẵn. Do tính chất đối xứng của hàm số f  x  nên f  x  có nghiệm là  x1 ;  x2 với
x2 x1 x1

0  x1  x2 . Và S1  S 2    f  x  dx ; S3   f  x  dx  2  f  x  dx .
x1  x1 0

x1 x2

 Theo giả thiết có S3  S1  S 2  2  f  x  dx  2  f  x  dx


0 x1

x1 x2 x2

  f  x  dx   f  x  dx  0   f  x  dx  0 .
0 x1 0

x2
 m3  11m 
   mx 4   m 2  3 x 2   dx  0
0 
9 

 mx 5  m 2  3 x 3  m3  11m  x 
x2

    0
 5 3 9 
 0

mx25  m  3 x2  m  11m  x2
2 3 3

   0
5 3 9

mx24  m  3 x2 m3  11m
2 2

    0 1
5 3 9

m3  11m
 Theo giả thiết mx24   m 2  3 x 2   0  2 .
9

4 4 2 2 5  m 2  3
Lấy hai vế tương ứng của  2 trừ 1 ta có mx2   m  3 x2  0  x2 
2 2

5 3 6m

m2  3
 x12  với m  0 .
6m

9
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
m  11m m  11
3 2
 Theo định lí Viét ta có x12 x22  
9m 9

m2  3 5  m  3 m 2  11
2

Suy ra . 
6m 6m 9

m2  5 m  5
 5  m 2  3  4m 2  m 2  11  m 4  14m 2  45  0   2
2
 .
m  9 m  3

Vậy tổng bình phương các phần tử của T bằng 14 .


Câu 4. [THI THỬ QUỐC HỌC HUẾ LẦN 2] – NHẸ NHÀNG CÂU THỂ TÍCH KHỐI CHÓP.

Cho khối lăng trụ ABC . A B C  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A trên mặt phẳng
 ABC  là trung điểm của AB . Biết rằng góc giữa đường thẳng CC  và mặt phẳng đáy bằng 60
. Tính thể tích của khối chóp ACC B theo a .

3a3 a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 8

Lời giải
Chọn D

 Ta có CC  / / AA  CC , ABC    AA,  ABC   


AAH  60 .

1
 VA. AB C   VB . ABC  VA.CB C   VABC . AB C  .
3

  90 , tan  A H  a 3
 Xét tam giác AAH , H AAH   A H  AH .tan AAH  .
AH 2

AB 2 3 3a3
 Thể tích VABC . AB C   SABC . A H  . A H  .
4 8

1 a3
 Thể tích VACC B  VABC. ABC  
3 8

Câu 5. [THI THỬ QUẢNG TRỊ LẦN 2] – DỰ ĐOÁN CÂU SIÊU GIAO ĐIỂM
10
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  4; 4  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m   4; 4 để hàm số g  x   f  x 3  2 x   3 f  m 
có giá trị lớn nhất trên đoạn  1;1 bằng 8?

A. 12 . B. 11 . C. 9 . D. 10 .

Lời giải

Đặt t  x 3  2 x, x   1;1  t   3;3 . Khi đó ta có

Max g  x   8  Max g  t   8 .
 1;1 3;3

Từ bảng biến thiên của hàm số f  x  ta có

 5  3 f  m  8

6  3 f  m   5  3 f  m   f  m   1
Max g  t   8    .
3;3  m  8  f  m   2
6  3 f 
 6  3 f 3
   
m  5  3 f  
m

2
Phương trình f  m   1 có 5 nghiệm phân biệt, phương trình f  m    có 6 nghiệm phân
3
biệt.
Vậy có tất cả 11 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6. [THI THỬ QUẢNG TRỊ LẦN 2] – DỰ ĐOÁN CÂU ĐƠN ĐIỆU HÀM ẨN

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f   x 2  2 x  như hình
2 3

vẽ bên. Hỏi hàm số y  f x 2  1   3
x  1 đồng biến trên khoảng nào?

11
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

A.  3; 2  . B. 1; 2  . C.  2; 1 . D.  1; 0  .

Lời giải

Đặt t  x  1  t  1  x .

2

Khi đó y  t   f t 2  2t   3
 t  1  1 .
3

y  t   2  t  1 f   t 2  2t   2  t  1  2  t  1  f   t 2  2t   t  1
2

t  1 x  0
 
 t  1  x  2
t  1
y  t   0    t  a   0;1   x  a  1  1;0 
 f   t 2
 2t   1  t 
t  2

x 1
 
t  b   2;3  x  b  1  1; 2 

t  1  0
Với x  2  t  3 , ta có   y  0 .
 f   t 2
 2t   0

Ta có bảng biến thiên sau

12
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng  2; 1 .

Câu 7. [THI THỬ QUẢNG TRỊ LẦN 2] – DỰ ĐOÁN TÍCH PHÂN HÀM ẨN

Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn


2
f  cos 2 x  1  cos 2 x. f '  sin 2 x  1  cos 4 x  sin 4 x, x   và f  2   1 . Tính  f  x  dx .
3
2

7 19 23 11
A. . B. . C. . D. .
24 24 24 24
Lời giải

Giả sử hàm số có dạng f  x   ax 2  bx  c  f '  x   2ax  b

 f  cos 2 x  1  a  cos 2 x  12  b  cos 2 x  1  c  a cos 4 x   2a  b  cos 2 x  a  b  c


Khi đó 
 f '  sin 2 x  1  2a  sin 2 x  1  b  2a sin 2 x  2a  b

Nên ta có: a cos 4 x   2a  b  cos 2 x  a  b  c  cos 2 x. 2a sin 2 x  2a  b   cos 4 x  sin 4 x

2a  b
 a cos 4 x  a sin 4 x  1  cos 2 x    2a  b  cos 2 x  a  b  c  cos 4 x  sin 4 x
2
3 3b
 a cos 4 x  a sin 4 x   2a  b  cos 2 x  2a   c  cos 4 x  sin 4 x
2 2

a  1
 a  1
3 
   2a  b   0  b  2  f  x   x 2  2 x  1   x  1
2

2 c  1
 3b 
 2 a   c  0
2

Lại theo đề bài f  2   1 ta thử f  2    2  1  1 . Vậy hàm f  x    x  1 thỏa mãn


2 2

2 2 2 2
1 7
 f  x  dx    x  1 dx    x  1 d  x  1   x  1 3 
2 2 3
Khi đó,
3 3 3 3 24
2
2 2 2

Câu 8. [THI THỬ QUẢNG TRỊ LẦN 2] – DỰ ĐOÁN CÂU MIN – MAX

13
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện a  1, b  0, c  0 và bất phương trình
2 x 3 16a 1 1
a x .b  4c   1 có tập nghiệm là  . Biết rằng biểu thức P 
2
  đạt giá trị nhỏ
3 b c
nhất tại a  m, b  n, c  p . Khi đó, tổng m  n  p bằng

81 57 32 51
A. . B. . C. . D. .
16 20 3 16
Lời giải
Ta có
2 x 3
a x .b  4c 
2
1
 x 2  2 x  3log a b  4c   0
 x 2  2log a b  4c .x  3log a b  4c   0*

 * có tập nghiệm là  khi và chỉ khi


log 2a  b  4c   3log a  b  4c   0  0  log a  b  4c   3  1  b  4c  a3 .

Bằng cách áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng Engel cho các số thực a , b và các số
thực dương x, y , ta có

a 2 b2  a  b 
2

 
x y x y

a b
với dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  ;
x y

và bất đẳng thức Cauchy cho 4 số dương, ta có

16a 1 1 16a 1 4 16a 9 16a 9


P          3
3 b c 3 b 4c 3 b  4c 3 a
16a 16a 16a 9 16a 16a 16a 9 32
    3  44 . . . 
9 9 9 a 9 9 9 a3 3

32
Suy ra min P  .
3

16a 9  3
  a
 9 a3 2
 
 9
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi b  4c  a
3
 b  .
b  2c  8
  9
a  1, b  0, c  0 c  16

3 9 9 3 9 9 51
Khi đó m  , n  , p  và m  n  p     .
2 8 16 2 8 16 16

Nhận xét: Một hướng đánh giá khác từ cô Hằng Nguyễn, áp dụng bất đẳng thức mở rộng Bất
đẳng thức Cauchy cho 3 số dương x, y , z ta có
14
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
1 1 1 9
  
x y z x yz

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  y  z .

16a 1 1 16a 1 1 1 16 a 9
Ta có đánh giá sau P          , suy ra
3 b c 3 b 2c 2c 3 b  4c

16a 9 16a 16a 16a 9 16a 16a 16a 9 32


P  3     3  44 . . .  .
3 a 9 9 9 a 9 9 9 a3 3

32
Suy ra min P  .
3

16a 9  3
  a
 9 a3 2
 
 9
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi b  4c  a
3
 b  .
b  2c  8
  9
a  1, b  0, c  0 c  16

Câu 9. [THI THỬ VĨNH PHÚC LẦN 2] – DỰ ĐOÁN CÂU MIN - MAX

c c
Cho a , b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log 2a b  log b2 c  log a  2 log b  3 . Gọi
b b
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P  log a b  log b c . Giá trị của biểu thức
S  3m  M bằng

A. 16 . B. 4 . C. 6 . D. 6 .

Lời giải

Chọn C

Biến đổi đẳng thức đề bài ta được

c c
log 2a b  log b2 c  log a  2 log b  3  log 2a b  log b2 c  log a c  log a b  2 log b c  1
b b
 log 2a b  log b2 c  log a b.log b c  log a b  2 log b c  1

Đặt u  log a b; v  log b c ta có phương trình

u 2  v 2  uv  u  2v  1

 u 2  2uv  v 2  u 2  2u  1  v 2  4v  4  3

 (u  v)2  (u  1) 2  (v  2) 2  3 (*)

15
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
1
Ta có bất đẳng thức quen thuộc x 2  y 2  ( x  y ) 2 dấu bằng xảy ra khi x   y , áp dụng bất đẳng
2
thức này ta có

1 1
(u  1) 2  (v  2) 2  (u  1  v  2) 2  (u  1) 2  (v  2) 2  (u  v  1) 2 (**)
2 2

1
Từ (*) và (**) ta có 3  (u  v )2  (u  v  1) 2 hay
2

1 5
3  P2  ( P  1) 2  3P 2  2 P  5  0  1  P 
2 3

5
Vậy m  1, M  suy ra S  m  3M  6 .
3

Câu 10. [THI THỬ QUẢNG TRỊ LẦN 2] – DỰ ĐOÁN CÂU XÁC SUẤT
Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số đều khác 0 . Xác suất để hai bạn A và B viết được hai số lẻ đồng thời trong hai số
viết ra đó có đúng một chữ số giống nhau bằng:

155 125 25 25
A. . B. . C. . D. .
756 756 252 378
Lời giải

 
2
Số phần tử của không gian mẫu là: n()  A93  254016 .

Gọi biến cố A: “Hai bạn A và B viết được hai số lẻ đồng thời trong hai số viết ra đó có đúng
một chữ số giống nhau”

Gọi số tự nhiên lẻ A viết có dạng là: a1a2 a3 .

Gọi số tự nhiên lẻ A viết có dạng là: b1b2b3 .

Ta xét các trường hợp sau:

TH1 : a3 giống b3

+ a3  b3 : có 5 cách chọn.

+ Chọn ra 4 chữ số từ 8 chữ số còn lại để xếp vào các vị trí a1 , a2 , b1 , b2 có: A84 cách.

Số cách viết trong trường hợp này có: 5.A84 cách.

TH2. a3 khác b3 có: A52 cách.

+ Chữ số a3 xuất hiện ở vị trí b1 hoặc b2 có 2 cách.

16
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
+ Chọn 3 chữ số từ 7 chữ số còn lại để xếp vào ba vị trí còn lại có: A73 cách.

Số cách viết trong trường hợp này có: A52 .2. A73 cách.

TH3. a3 khác b3 có: A52 cách xếp.

+ Chữ số b3 xuất hiện ở vị trí a1 hoặc a2 có 2 cách.

+ Chọn 8 chữ số từ 7 chữ số còn lại để xếp vào ba vị trí còn lại có: A73 cách.

Số cách viết trong trường hợp này có: A52 .2. A73 cách.

TH4. a3 khác b3 và chỉ xuất hiện một lần có: A52 cách.

+ Chọn ra 1 chữ số từ 7 chữ số còn lại để người A và B cùng viết có: 7 cách.

+ Xếp số được chọn này vào 4 vị trí còn lại có: 4 cách.

+ Chọn hai chữ số từ sáu chữ số còn lại để xếp vào hai vị trí còn lại có: A62 cách.

Số cách viết trong trường hợp này có: A52 .7.4. A62 cách.

Suy ra kết quả thuận lợi của biến cố A là:


n( A)  5.A84  A52 .2.A73  A52 .2. A73  A52 .7.4.A62  42000 .

n( A) 42000 125
Xác suất của biến cố A là: p( A)    .
n() 254016 756

Câu 11. [DỰ ĐOÁN CÂU 46 ĐỀ BGD&ĐT 2020] – DỰ ĐOÁN CÂU GIAO ĐIỂM
Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Gọi S tập hợp các số m thỏa mãn phương trình f ( x 3  3 x 2 )  2 m  m có nhiều nghiệm nhất
và 2m   . Số phần tử của tập hợp S là

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Lời giải
Câu 12. [THI THỬ CHUYÊN NGUYỄN TRÃI ĐÀ NẲNG – LẦN 1] – TÍCH PHÂN HÀM ẨN –
CHẺ
2 x 3  x khi x  1
Cho hàm số y  f  x    .
3x  4 khi x  1
17
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

  dx bằng a

3
f  tan x e 1 x. f ln  x2 1 a
Biết tích phân I   dx   với a, b  , b  0 và là phân
 cos x 2
0
x 1
2
b b
4

số tối giản. Tính giá trị biểu thức P  a  b .


A. 3 . B. 13 . C. 6 . D. P  77 .

Lời giải

Chọn D

  dx  A  B

3
f  tan x  e 1 x. f ln  x 2  1
 I  dx  
 cos 2 x 0
x 1
2


3
f  tan x 
 A  dx ,
 cos 2 x
4

1
Đặt t  tan x  dt  dx .
cos 2 x

 
Đổi cận: x   t  1; x  t  3.
4 3

3 3 3
 x4 x2  3
A  f  t  dt   f  x  dx  1     2  2  1  3.

3
2 x x dx
1 1  

e 1

x. f ln  x 2  1  dx
 B 
0
x 12

2x
Đặt t  ln  x 2  1  dt  dx .
x 1
2

1
Đổi cận: x  0  t  0; x  e 1  t  .
2
1 1
1
12 12 1 3  13
B   f  t  dt    3 x  4  dx    x 2  4 x  2
 .
20 20 2 2  0 16

13 61
 Vậy I  A  B  3   .
16 16
Câu 13. [THI THỬ CHUYÊN NGUYỄN TRÃI ĐÀ NẲNG – LẦN 1] – MIN – MAX LOGARIT

18
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
 x yz 
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log16   x  x  2   y  y  2   z  z  2  . Tổng
 2 x  2 y  2 z  1 
2 2 2
 
x yz
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F  bằng
x yz
2 1 2 1
A.  . B. . C. . D.  .
3 3 3 3
Lời giải

Chọn C

 x yz 
Ta có: log16   x  x  2  y  y  2  z  z  2
 2 x 2  2 y 2  2 z 2  1 
 

 
 log 4 
x yz
 2 x 2  2 y 2  2 z 2  1 
 

 2 x2  2 x  y2  2 y  z2  2z 
 
 log 4 
x yz
 2 x 2  2 y 2  2 z 2  1 
 

 2 x2  2x  y2  2 y  z2  2z 
  
 log 4 4  x  y  z   4  x  y  z   log 4 2 x 2  2 y 2  2 z 2  1  2 x 2  2 y 2  2 z 2  1 
1
Xét hàm số f  t   log 4 t  t , t  0 có f   t    1  0, t  0 do đo hàm số đồng biến trên
t ln 4
 0;   .

  
Vậy log 4 4  x  y  z   4  x  y  z   log 4 2 x 2  2 y 2  2 z 2  1  2 x 2  2 y 2  2 z 2  1 
10
 2 x 2  2 y 2  2 z 2  1  4  x  y  z    x  1   y  1   z  1 
2 2 2
.
4

10
Vậy tập hợp các số thực x, y, z là một mặt cầu có tâm và bán kính là I 1;1;1 , R  .
2

x yz
Ta có F    F  1 x   F  1 y   F  1 z  0  P 
x y z

Điều kiện tồn tại ba số x, y, z là d  I ;  P    R

3F  1 10 2
   3F 2  2 F  13  0  Min F  Max F  .
 F  1   F  1   F  1 2 3
2 2 2

Câu 14. [THI THỬ CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẲNG – LẦN 1] – MIN – MAX ABS

19
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
2 x  mx  4
4
Cho hàm số f  x   ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của
x2
3
m sao cho min f  x   . Số phần tử của S là
 1;1 4
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Lời giải

Chọn C

 2 x 4  mx  4 3
  , x   1;1 1
3 x2 4
 min f  x    
 
1;1 4  4
2 x  mx  4 3
  , x   1;1  2 
 x2 4

 1  m  do 1 không thỏa với x  0 .

 2   8 x 4  4mx  3x  10  0 * , x   1;1

 10
4m  8 x  3  x , x   0;1
3

Nhận xét x  0 thỏa (*) nên  2     3


4m  8 x3  3  10 , x   1; 0 
 x

10
Xét g  x   8 x3  3  , x   1;1 \ 0
x
10
g   x   24 x 2   0, x  0
x2

 4m  1 1 5
 3     m  . Do m  suy ra m  1 .
 4m  5 4 4

Câu 15. [THI THỬ CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẲNG – LẦN 1] – MIN – MAX LOGARIT

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại ba số thực y, z , t thỏa mãn

  
log 4 x 2  y 2  log5  xz  yt   log 6 z 2  t 2 ? 
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Lời giải

Chọn C

20
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
 x  y  4u
2 2

   
Đặt log 4 x 2  y 2  log 5  xz  yt   log 6 z 2  t 2  u suy ra  xz  yt  5u .
 2 2 u
 z  t  6

u

Ta có  xz  yt   x 2  y 2
2
   25 
z 2  t 2  52u  3u.4u  25u  24u     1  u  0
 24 

 x2  0
 x 2  y 2  4u  1  x 2  1   .
 x 2  1


 u
 y  2
 u
 t   5 
   2 

 u
 y 2  4u  u  25 
 z   6  
2

u    4 
TH1: x  0  x  0 suy ra  yt  5  .
 2 2 u  
 z  t  6   y  2u

  5
u
 t    
 2
 u
 u  25 
 z   6   
  4 

Vậy tồn tại ba số thực y, z, t thỏa đề bài.

 y2  0 y  0
2  
TH2: x  1  x  1 suy ra u  0   xz  1   z  1 .
 2 2 t  0
z  t  1 

Vậy tồn tại ba số thực y, z, t thỏa đề bài.

Vậy có 3 số nguyên x thỏa đề.

Câu 16. [THI THỬ CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẲNG – LẦN 1] – ĐỈNH CAO TỶ SỐ THỂ
TÍCH

Cho hình chóp S . ABCD có chiều cao bằng 9 và diện tích đáy bằng 36. Gọi M , N , P, Q lần lượt
là trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC , SCD, SDA . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là
các điểm A, B, C , D, M , N , P, Q bằng
A. 72 . B. 76 C. 64 . D. 68
Lời giải

Chọn D
21
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

1 1
+) Ta có thể tích khối chóp S . ABCD là VS . ABCD  Bh  .36.9  108 .
3 3

+) Gọi H , G , F , E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC , CD, DA

1
Suy ra S BHG  S CGF  S DEF  SAEH   SBAC  SCDA  SDCA  SADB 
4
1 1
  2S ABCD   S ABCD  18 .
4 2

+) S EHGF  S ABCD   S BHG  S CGF  S DEF  SAEH   18 .

2
+) Hai hình bình hành MNPQ, HGFE có các cạnh tỉ lệ với nhau theo tỉ số nên
3
4 4
S MNPQ  S HGFE  .18  8 .
9 9

VSMNB SM .SN .SB 4


+) Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có:  
VSHGB SH .SG.SB 9
4 4
 VSMNB  VSHGB  SHGB .h .
9 9

Hoàn toàn tương tự ta suy ra: VSMNB  VSNPC  VSPQD  VSQMA


4 1 4 1
 . .h.  SBHG  SCGF  SDEF  SAEH   . .9.18  24 .
9 3 9 3

1 2 1 2
+) VS .MNPQ  . .h.S MNPQ  . .9.8  16 .
3 3 3 3

+) Thể tích V của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , D, M , N , P , Q bằng
V  VS . ABCD  VSMNB  VSNPC  VSPQD  VSQMA   VS .MNPQ  108  24  16  68 .

Câu 17. [THI THỬ CHUYÊN LÊ KHIẾT QUẢNG NGÃI – LẦN 1] – ĐƠN ĐIỆU HÀM ẨN

22
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm xác định và liên tục trên  . Đồ thị hàm số
y  f   x3  3 x 2  4 x  1 được cho như hình dưới

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   ;3 . B.   ; 7  . C.  7; 3 . D. 13;   .
Lời giải

Chọn B

 Đặt x  g  t   t 3  3t 2  4t  1, t   .

(Phép đặt luôn thực hiện được vì phương trình bậc ba luôn có nghiệm, tức là với mỗi
x   , luôn tồn tại t sao cho x  t 3  3t 2  4t  1 )

 g '  t   3t 2  6t  4  0, t    g  t  đồng biến trên  .

 f   x   f   g (t )    3t 2  6t  4  f   t 3  3t 2  4t  1

Suy ra f   x  cùng dấu với f   t 3  3t 2  4t  1 .

 Từ đó ta có bảng xét dấu

 Suy ra y  f  x  đồng biến trên   ;  7  .

Câu 18. [THI THỬ CHUYÊN LÊ KHIẾT QUẢNG NGÃI – LẦN 1] – TV ON TV ABS

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x 3  x  m .
trên đoạn  1; 2 không bé hơn 2020 ?
A. 4041 . B. 2019 . C. 4037 . D. 4040 .
23
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Lời giải
Chọn C

Theo yêu cầu bài toán, ta có :

x  x 3  x  m  2020, x   1; 2   x 3  x  m  x  2020, x   1; 2

  x  2020  x3  x  m  x  2020, x   1; 2

  x3  x  x  2020  m   x 3  x  x  2020, x   1; 2

Xét hàm số g ( x)   x3  x  x  2020 , với x   1; 2 .

 3 x , x  0
2
6
Ta có g ( x )   suy ra g ( x )  0  x   .
 3 x  2, x  0
2
3

Bảng biến thiên

Do đó, g ( x)  m, x   1; 2  m  2020 . (1)

Xét hàm số h( x)   x3  x  x  2020 , với x   1; 2 .

3 x  2, x  0
2
6
Ta có h( x)   suy ra h( x)  0  x  .
 3 x , x  0 3
2

Bảng biến thiên

Do đó, m  h( x), x   1; 2  m  2016 . (2)

Từ (1) và (2), ta được: 2020  m  2016 .


24
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Do m   nên có 4037 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 19. [THI THỬ CHUYÊN LÊ KHIẾT QUẢNG NGÃI – LẦN 1] – XÁC SUẤT CỔ ĐIỂN

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12, 3 học sinh lớp 11 và 5 học sinh lớp 10 thành
một hàng ngang. Xác suất để có cách xếp không có 2 học sinh cùng khối lớp đứng cạnh nhau là

11 1 1 11
A. . B. . C. . D. .
630 126 105 360
Lời giải

Chọn A

Xếp 5 học sinh lớp 10 thành một hàng ngang, số cách là 5!

+ TH1: xếp 5 học sinh lớp 11 và 12 xen vào 4 khoảng trống giữa 5 học sinh lớp 10 tạo thành
và 1 vị trí đầu hoặc cuối hàng, số cách là 2.5!

+ TH2: xếp 5 học sinh lớp 11 và 12 xen vào 4 khoảng trống giữa 5 học sinh lớp 10 tạo thành.

Chọn 1 học sinh lớp 11 và 1 học sinh lớp 12, rồi xếp thành cặp, số cách là 2.3.2.

Xếp cặp đó và 3 học sinh còn lại vào 4 vị trí, số cách là 4!

Theo quy tắc nhân, số cách ở trường hợp này là 2.3.2.4! .

Như vậy, tổng số cách xếp thỏa mãn là n A  5 ! 2.5! 2.3.2.4 !

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh thuộc 3 khối lớp thành một hàng ngang, số cách là n   10!

n A 11
Xác suất cần tìm là P A   .
n  630

Câu 20. [THI THỬ CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN – LẦN 2] – ĐƠN ĐIỆU HÀM
ẨN

Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên R . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ.
y

1
4
1 x
-2

-2

25
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  2020; 2020  để hàm số
g  x   f  2 x  m   x 2  mx  m2 đồng biến trên  1;1 . Khi đó số phần tử của S là

A. 2013 B. 2014 C. 2015 D. 2016


Lời giải

Chọn B

 Nhận thấy g   x   0 tại hữu hạn điểm.

 Ta có g  x   f  2 x  m   x 2  mx  m 2 đồng biến trên  1;1  g   x   0; x   1;1

Hay g   x   2 f  2 x  m   2 x  m  0; x   1;1 .

m 1
 f 2x  m  x  ; x   1;1  f   2 x  m     2 x  m  ; x   1;1 .
2 2

t
 Đặt t  2 x  m bất phương trình trên trở thành: f   t    .
2

 2  t  0
 Dựa vào đồ thị ta có:  .
t  4

1  2  2 x  m  0; x   1;1
 Vậy f   2 x  m     2 x  m  ; x   1;1  
2  2 x  m  4; x   1;1

 2 x  m  2 x  2; x   1;1
 .
 2 x  4  m; x   1;1

 Với 2 x  m  2 x  2; x   1;1  2  m và m  0 vô lý.

 Với 2 x  4  m; x   1;1  m  6 .

 Do m   2020; 2020  và m nguyên nên S  2019; 2018;...; 6 hay S có 2014 phần tử

26
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Câu 21. [THI THỬ CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN – LẦN 2] – ĐÚNG CHẤT
CHUYÊN

Trong một lớp học có 2n  3 học sinh ( n nguyên dương), gồm Hoa, Hồng, Cúc và 2n học sinh
khác. Xếp tùy ý 2n  3 học sinh trên ngồi vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến 2n  3 , mỗi
học sinh ngồi một ghế. Giả sử Hoa, Hồng, Cúc được sắp xếp ngồi vào các ghế được đánh số lần
xz 12
lượt là x , y , z và gọi p là xác suất để y  . Biết p  , mệnh đề nào sau đây đúng?
2 575
A. n   24;33  . B. n 15;24 . C. n  15 . D. n  33 .
Lời giải

Chọn C

 Không gian mẫu là số cách xếp 3 bạn Hoa, Hồng, Cúc vào 3 chỗ bất kì trong 2n  3 chỗ:
n     A23n 3 .

 Gọi A là biến cố Hoa, Hồng, Cúc được sắp xếp ngồi vào các ghế được đánh số lần lượt là x ,
x z
y , z và y  . Suy ra x  z chi hết cho 2 . Bài toán trở thành: xếp Hoa và Cúc vào 2 chỗ
2
x z
x và z thỏa mãn tổng x  z là số chẵn (khi đó y  là duy nhất nên sẽ có duy nhất một
2
các xếp cho Hồng). Ta có 2 TH:

+) TH1: x , z cùng chẵn.

Do từ 1 đến 2n  3 có n  2 số lẻ, nên trường hợp này có An2 2 cách xếp.

+) TH2: x , z cùng lẻ.

Do từ 1 đến 2n  3 có n  1 số lẻ, nên trường hợp này có An21 cách xếp.

 Do đó: n  A  An2 2  An21 .

An2 2  An21 12
 Theo đề ta có:   n  11.
A23n 3 575

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.A 3.B 4.D 5.B 6 7.A 8.D 9.C 10.B


11.A 12.D 13.C 14.C 15.C 16.D 17.B 18.C 19.A 20.B
21.C

27
KHÚC RUỘT MIỀN TRUNG DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Câu 1. [THI THỬ CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP – L1] – GÓC

Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a  4 2cm , cạnh bên SC vuông góc với
đáy và SC  2cm . Gọi M , N là trung điểm của AB và BC . Góc giữa hai đường thẳng SN và
CM bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 2. [THI THỬ CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU AN GIANG – L1] – SIÊU PHẨM TIẾP
TUYẾN VỚI CẤP SỐ NHÂN.

Cho đồ thị  C  : y  x  3x  1 . Gọi A1 1;5  là điểm thuộc  C  . Tiếp tuyến của  C  tại A1 cắt
3 2

C  tại A2 , tiếp tuyến của  C  tại A2 cắt  C  tại A3 …, tiếp tuyến của  C  tại An cắt  C  tại
An 1 . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho An có hoành độ lớn hơn 22018 .
A. 22017 . B. 2019 . C. 2018 . D. 22018 .
Câu 3. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC - LẦN 3] – TV ON TV – VN570.

Cho hàm số f  x   x  3 3 x  1  m , đặt P  max  f  x  min  f  x  . Có bao nhiêu giá trị
2 2

1;7  1;7 
nguyên của m để giá trị lớn nhất của P không vượt qua 26?
A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 2 .
Câu 4. [THI THỬ CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU AN GIANG – L1] – MIN – MAX – VN570.
Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a x 1  b y  3 ab . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  3 x  4 y thuộc tập hợp nào dưới đây?

A. 11;13 . B. 1; 2  . C.  7;9 . D. 5;7  .

Câu 5. [THI THỬ CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP – L1] – TÍCH PHÂN
HÀM ẨN.

Giả sử hàm f có đạo hàm đến cấp 2 trên  thỏa mãn f  1  2 và f 1  x   x 2 f   x   2 x
1
với mọi x   . Giá trị tích phân  xf   x  dx bằng
0

2
A. . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
3
Câu 6. [THI THỬ NGUYỄN KHUYẾN HCM LẦN 1] – NHẸ NHÀNG CỰC TRỊ.

Cho hàm số f  x    x  1  x  m   2m . Đoạn  a; b  là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
2

m để hàm số đã cho có đúng hai điểm cực trị. Tính 2b  3a .


A. 2b  3a  11  3 3 . B. 2b  3a  7  3 3 . C. 2b  3a  9  3 3 . D. 2b  3a  8  3 3 .

Câu 7. [THI THỬ NGUYỄN KHUYẾN HCM – LẦN 1] – TẬP GIÁ TRỊ HÀM LƯỢNG GIÁC

Cho hàm số f  x  liên tục trên tập xác định  và có bảng biến thiên như sau

1
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  15;15 của tham số m để hàm số
y  tan 1  mf  x   có tập giá trị là tập số thực  ?
A. 18. B. 14. C. 15. D. 16.
Câu 8. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC – L2]– CỰC TRỊ.

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đạo hàm f   x  liên tục trên  và có bảng xét dấu
như hình vẽ bên

Hỏi hàm số y  f  x 2  2 x  có tất cả bao nhiêu cực trị?


A. 4 . B. 7 . C. 9 . D. 11 .
Câu 9. [THI THỬ NGUYỄN KHUYẾN HCM – LẦN 1] – SIÊU PHẨM TỶ SỐ THỂ TÍCH LT

Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có AD  2 BC và AD song song với BC . M là trung điểm
CC  , N là điểm trên cạnh AA sao cho AN  3 AN .

Mặt phẳng  MND  chia khối lăng trụ thành hai khối có thể tích lần lượt là V1 và V2 (với V1  V2
V1
). Tính .
V2
11 11 23 23
A. . B. . C. . D. .
25 36 49 36
Câu 10. [THI THỬ NGUYỄN KHUYẾN HCM – LẦN 1] – TÍCH PHÂN HÀM ẨN

Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm trên khoảng  0;   :


1 1
f ( x)  0, x  0; f    ; 1  f  x   1  2 x  2  x  1 f  x   f   x  , x  0 .
2

2 3

2
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
2
f  x
Tính tích phân:  dx .
1
f  x
23 3 2
A. . B. . C. 1  ln 3 . D. 1  ln .
6 2 3
Câu 11. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC – L2]– NHẸ NHÀNG LOGARIT

Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình a ln 2 x  b ln x  5  0 có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 và phương trình 5log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 sao cho
x1 x2  x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S  2a  3b .
A. 30 . B. 25 . C. 33 . D. 17 .
Câu 12. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC - LẦN 1] – TỶ SỐ THỂ TÍCH

Cho lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V . Biết tam giác ABC đều cạnh a , các mặt bên là hình

thoi, CC B  60 . Gọi G , G lần lượt là trọng tâm của tam giác BCB và tam giác ABC  .
Tính theo a thể tích của khối đa diện GGCA .
V V V V
A. VGG CA  . B. VGG CA  . C. VGGCA  . D. VGGCA  .
6 8 12 9
Câu 13. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC - LẦN 1] – SE DUYÊN GIỮA
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH.

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

y
3 f(x)

2
o 1 x

Tìm m để bất phương trình dưới đây đúng với mọi x  1: log 2  f  x  m   1  log 3 f  x  m 
3 3 3 3
A. m  . B. m  . C. m  . D. 0  m  .
2 2 2 2
Câu 14. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC - LẦN 1] – MIN - MAX OXYZ

Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba mặt phẳng  P : x  y  z  5  0 ;


 Q  : x  y  z  1  0 ;  R  : x  y  z  2  0 . Ứng với mỗi cặp điểm A, B lần lượt thuộc 2 mặt
phẳng  P  ,  Q  thì mặt cầu đường kính AB luôn cắt  R  tạo thành một đường tròn. Tìm bán
kính nhỏ nhất của đường tròn đó.
2 1 1
A. . B. . C. 1. D. .
3 2 3
Câu 15. [THI THỬ CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP – L1] – SIÊU PHẨM
ĐƠN ĐIỆU.
3
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Cho hàm số y  f  x  và f  x   0 , x   . Biết hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như
 1  137
hình vẽ và f    .
 2  16

2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   2020; 2020 để hàm số g  x   e  x  4 mx 5
. f  x  đồng
 1
biến trên  1;  .
 2
A. 2020. B. 4040. C. 2019. D. 4041.
Câu 16. [THI THỬ CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP – L1] – NHẸ NHÀNG
XÁC SUẤT.

Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác.
Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng
7 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
216 323 969 9
Câu 17. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC L3] – TỶ SỐ NGƯỢC

Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V . Gọi M là điểm thuộc đoạn AB ' , N là trung
V 1
điểm của D ' C ' , V1 là thể tích của khối đa diện lồi gồm 5 đỉnh D, M , B ', N , D ' . Để 1  thì
V 9
MB '
tỷ số bằng
MA
A B

D C
M

A'
B'

D' C'
N

1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Câu 18. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC L3] – GIAO ĐIỂM.

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ

4
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
1 1
- +∞
x -∞ 4 0 4
+∞ 3 +∞
f(x)
2
-1

Hỏi phương trình 2 f  x 2  x   5 có bao nhiêu nghiệm.

A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 5 .
Câu 19. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC L3] – BẠN CÓ BIẾT VN570.

Có bao nhiêu bộ số thực  x; y  với x  y là số nguyên dương thỏa mãn


 x3  y 3 
   log  x  y  .
log 2  2 
 x  y 2 
3

A. 8 . B. 12 . C. 6 . D. 10 .
Câu 20. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC L3] – XÁC SUẤT.

Xếp ngẫu nhiên 3 bạn lớp chuyên toán, 2 bạn chuyên lý và 1 bạn lớp chuyên văn vào một dãy
gồm 6 ghế được xếp ngang. Xác suất để bạn chuyên văn ngồi giữa 2 bạn chuyên toán là bao
nhiêu?
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 15
Câu 21. [THI THỬ NGUYỄN KHUYẾN HCM LẦN 2] – MAX – MIN LOGARIT

Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc  10 . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức
m m
P  5log a.log b  2log b.log c  log c.log a là bằng (với m, n nguyên dương và tối giản).
n n
Khi đó tích S  m.n thuộc khoảng nào sau đây?

A. 12;15  . B. 15;18  . C.  4;8  . D.  8;12  .

Câu 22. [THI THỬ NGUYỄN KHUYẾN HCM LẦN 2] – SIÊU GIAO ĐIỂM.

Cho các hàm số y   x  1 2 x  1 3x  1  m  2 x  ; y  12 x 4  22 x 3  x 2  10 x  3 có đồ thị


lần lượt là  C1  và  C 2  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2020; 2020 
để  C1  cắt  C 2  tại 4 điểm phân biệt.

A. 4040 . B. 2020 . C. 2021 . D. 4041 .


Câu 23. [THI THỬ NGUYỄN KHUYẾN HCM LẦN 2] – XÁC SUẤT CỔ ĐIỂN.

Đội thanh niên xung kích của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó có khối 12 có 4 học
sinh, khối 11 có 5 học sinh và khối 10 có 6 học sinh. Chọn ngẫu nhiên ra 6 học sinh đi làm
nhiệm vụ. Tính xác suất để chọn được 6 học sinh có đủ ba khối.

5
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
4248 607 850 151
A. . B. . C. . D. .
5005 715 1001 1001
Câu 24. [THI THỬ NGUYỄN KHUYẾN HCM LẦN 2] – THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ.

Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Đỉnh A cách đều các đỉnh
A, B , C . Mặt phẳng  P  chứa BC , vuông góc với AA và cắt hình lăng trụ theo một thiết diện
a2 3
có diện tích bằng . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng:
8

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 36 4 3
Câu 25. [THI THỬ SỞ GIA LAI] – MIN - MAX TRỊ TUYỆT ĐỐI.

x  2m
Cho hàm số f  x   ( m là tham số thực). Gọi S là tập các giá trị của m sao cho
x2
max f  x   min f  x   2 . Số phần tử của S là
1;3 1;3

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 26. [THI THỬ SỞ GIA LAI] – MIN - MAX LOGARIT.

Xét các số thực dương a, b, x , y thỏa mãn log 5  x  2   log5  y  3  1 . Khi biểu thức
a a
P  3 x  5 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 5 x  3y  1  3 với a, b là hai số nguyên dương và là
b b
phân số tối giản. giá trị của biểu thức T  a  2b bằng
A. 25. B. 19. C. 22. D. 27.
Câu 27. [THI THỬ SỞ GIA LAI] – XÁC SUẤT.

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh có tên gọi khác nhau, gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ
thành một hàng ngang (trong đó có một học sinh nam tên Dũng và một học sinh nữ tên Lan).
Xác suất để giữa hai học sinh nữ liên tiếp có đúng hai học sinh nam và Dũng luôn đứng cạnh
Lan bằng

1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
1260 840 210 2520
1.A 2.B 3.B 4.C 5.B 6.A 7.D 8.C 9.C 10.A
11.A 12.D 13.C 14.C 15.A 16.B 17.C 18.C 19.B 20.C
21.D 22.B 23.C 24.A 25.C 26.C 27.B

6
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. [THI THỬ CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP – L1] – GÓC
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a  4 2cm , cạnh bên SC vuông góc với
đáy và SC  2cm . Gọi M , N là trung điểm của AB và BC . Góc giữa hai đường thẳng SN và
CM bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A

Gọi K là trung điểm của BM .


Có NK // CM  SN  
; CM  SN  
; NK . 
SN  SC 2  CN 2  4  8  2 3  cm  .

3
4 2.
CM 2  6  cm  .
NK  
2 2

CK  BC 2  BK 2  2 BC.BK .cos 60  32  2  2.4 2. 2.cos 60  26  cm  .

 SK  SC 2  CK 2  4  26  30  cm  .

 SN 2  NK 2  SK 2 12  6  30 2   135
cos SNK    SNK
2 SN .NK 2.2 3. 6 2


Vậy SN  
; CM  SN   
  45.
; NK  1800  SNK

Câu 2. [THI THỬ CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU AN GIANG – L1] – SIÊU PHẨM TIẾP TUYẾN
VỚI CẤP SỐ NHÂN.
Cho đồ thị  C  : y  x  3x  1 . Gọi A1 1;5  là điểm thuộc  C  . Tiếp tuyến của  C  tại A1 cắt
3 2

C  tại A2 , tiếp tuyến của  C  tại A2 cắt  C  tại A3 …, tiếp tuyến của  C  tại An cắt  C  tại
An 1 . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho An có hoành độ lớn hơn 22018 .
A. 22017 . B. 2019 . C. 2018 . D. 22018 .

7
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Lời giải
Chọn B

 Gọi A1  x1 ; y1    C  .
 Ta có y '  3 x 2  6 x .
 Khi đó, ta có phương trình tiếp tuyến d1 của  C  tại A1 là:
y   3 x12  6 x1   x  x1   x13  3x12  1 .
 Ta có phương trình hoành độ giao điểm của d1 và  C  là:
x 3  3 x 2  1   3 x12  6 x1   x  x1   x13  3 x12  1
 x 3  3 x 2   3 x12  6 x1  x  2 x13  3 x12  0
  x  x1   x  2 x1  3   0
2

 x  x1
 .
 x   2 x1  3
 Vì A2  x2 ; y2  là giao điểm d1 và  C  ( A2  A1 ) nên x2   2 x1  3 .
 Ta có x2   2 x1  3  x2  1   2  x1  1
 Hay u2   2u1 với un  xn  1, n    .
 Ta thấy dãy  un  : un   2un 1 là một cấp số nhấn có số hạng đầu u1  x1  1  2 và công bội
q  2.
 Suy ra un  u1. q n 1  2.  2   xn  1  2.  2   xn  2.  2 
n 1 n 1 n 1
 1.
 Theo bài ra xn  22018  2.  2   1  22018  n  log 2  22018  1 mà n là số nguyên
n 1

dương nhỏ nhất nên n  2019 .

Câu 3. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC - LẦN 3] – TV ON TV – VN570.
Cho hàm số f  x   x  3 3 x 1  m , đặt P  max  f  x   min  f  x . Có bao nhiêu giá trị
2 2

1;7 1;7 
nguyên của m để giá trị lớn nhất của P không vượt qua 26?
A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B

 Xét hàm số f  x   x  3 3 x  1  m, x  1;7  .

1  x  0  1;7 
 Ta có: f   x   1  0  3  x 1  1   x  1  1  
2 2
.
 x 1  x  2  1; 7
3 2

 Ta có: f 1  1  m; f 0  3  m; f 7  1  m .

 Suy ra: Max f  x   m  1; Min f  x   m  3 .


1;7  1;7 

 Trường hợp 1: m  3  0  m  3 . Khi đó max  f  x   m  1 ; min  f  x   m  3 .


2 2 2 2

1;7  1;7 

Suy ra P  m  1  m  3  2m 2  4m  10  26  2  m  4 .
2 2

8
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Kết hợp điều kiện được 3  m  4 .

 Trường hợp 2: m  1  0  m  1 . Khi đó max  f  x  m  3 ; min  f  x    m  1 .


2 2 2 2

1;7  1;7 

Suy ra P  m  1  m  3  2m 2  4m  10  26  2  m  4 .
2 2

Kết hợp điều kiện được 2  m  1 .

m  1  0
 Trường hợp 3:   1  m  3 .
m  3  0

Khi đó min  f  x   0 và giả sử max  f  x   m  3 thì


2 2 2

1;7  1;7 

m  12  m  32 m  1



    3  26  m  1 .
 P  m  32  26 3  26  m  3  26
 

Kết hợp điều kiện được 1  m  1 .

m  1  0
 Trường hợp 4:   1  m  3 .
m  3  0

Khi đó min  f  x   0 và giả sử max  f  x   m  1 thì


2 2 2

1;7  1;7 

m  32  m  12 m  1



    1  m  1  26 .
 P   m  12  26 1 26  m  1  26
 

Kết hợp điều kiện được 1  m  3 .

 Do m   nên m  2; 1;0;1; 2;3; 4 .

Câu 4. [THI THỬ CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU AN GIANG – L1] – MIN – MAX – VN570.
Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a x 1  b y  3 ab . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  3 x  4 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. 11;13 . B. 1; 2  . C.  7;9 . D. 5;7  .
Lời giải
Chọn C

 1  1
 x  1  log a ( ab)
 x  1  log ( ab ) 3
 3
 Ta có a x 1  b y  3 ab  
a

 y  log (ab) 3
1
1
 y  log (ab)
 b  3
b

 4 1  4 1
x   log b  x   log a b
 3 3
a
 3 3
 
 y  1  1 log a y  1  1 .
 
b
3 3 3 3log a b

9
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
 Đặt t  loga b , t  0 vì a  1, b  1 .

 4 1  1 1  4 16 4 16 4 16
 Khi đó P  3   t   4     t    2 t.    .
 3 3   3 3t  3t 3 3t 3 3 3

4 16 2
 Vậy min P   khi t  .
3 3 3

Câu 5. [THI THỬ CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP – L1] – TÍCH PHÂN HÀM
ẨN.
Giả sử hàm f có đạo hàm đến cấp 2 trên  thỏa mãn f  1  2 và f 1  x   x 2 f   x   2 x
1
với mọi x   . Giá trị tích phân  xf   x  dx bằng
0

2
A. . B. 1. C. 0 . D. 2 .
3
Lời giải
Chọn B

Xét f 1  x   x 2 f   x   2 x . *

Thay x  0 vào * , suy ra f 1  0 .

1 1
+) Ta có:  f 1  x  dx   f  x  dx
0 0

u  f  x  du  f   x  dx
Đặt  ; .
 dv  dx v  x
1 1 1 1
f  x  dx  xf  x  0   xf   x  dx  f 1   xf   x  dx    xf   x  dx .
1
Khi đó:  0 0 0 0

1
+) x
2
f   x  dx
0

u  x 2  du  2 xdx
Đặt  ; .
 dv  f   x  dx v  f   x 
1 1 1 1
Khi đó:  x f   x  dx  x 2 f   x    2 xf   x  dx  f  1  2  xf   x  dx  2  2  xf   x  dx .
2 1

0
0 0 0 0

1 1
1 1 1
*  0 f  x  dx  0 x 2
f   x  dx   2 xdx    xf   x  dx  2  2  xf   x  dx  1
0
0 0

1 1
 3 xf   x  dx  3   xf   x  dx  1 .
0 0

10
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Câu 6. [THI THỬ NGUYỄN KHUYẾN HCM LẦN 1] – NHẸ NHÀNG CỰC TRỊ.
Cho hàm số f  x    x  1  x  m   2m . Đoạn  a; b  là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
2

m để hàm số đã cho có đúng hai điểm cực trị. Tính 2b  3a .


A. 2b  3a  11  3 3 . B. 2b  3a  7  3 3 . C. 2b  3a  9  3 3 . D. 2b  3a  8  3 3 .
Lời giải
Chọn A

 Điều kiện hàm số có nghĩa  x  1  x  m  2m  0 .


2

2  x  1 x  m    x  1
2
 x  1 2  x  m    x  1
 f   x  
 x  1  x  m  2m 2  x  1  x  m   2m
2 2
2

 x  1
f  x  0   .
 x  2m  1
 3

2m  1
 Nếu  1  m  1 thì f   x   0 với mọi x thuộc tập xác định của hàm số. Khi đó
3
hàm số không có cực trị.

2m  1
 Nếu  1  m  1 .
3

Khi đó bảng xét dấu của g  x    x  1 2  x  m   x  1  là

trong đó x1 , x2 là nghiệm phương trình g  x   0 .

Dấu của f   x  phụ thuộc dấu của g  x  .

Từ bảng xét dấu g  x  suy ra f  x  có hai điểm cực trị khi hai nghiệm x1 , x2 thuộc tập xác
định của hàm số.

 1  1 2  1  m   2m  0 m  0
 
Suy ra  2m  1   2m  1
2
    2 m  1  2  2 m  1 
  1   m   2m  0   1   m   2m  0
 3   3   3   3 

m  0

  2  m  5  3 3 53 3
  2  2  m  .
 2

m  5  5  3 3
  2

11
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Suy ra 2b  3a  11  3 3 .

Câu 7. [THI THỬ NGUYỄN KHUYẾN HCM – LẦN 1] – TẬP GIÁ TRỊ HÀM LƯỢNG GIÁC
Cho hàm số f  x  liên tục trên tập xác định  và có bảng biến thiên như sau

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  15;15 của tham số m để hàm số
y  tan 1  mf  x   có tập giá trị là tập số thực  ?
A. 18. B. 14. C. 15. D. 16.
Lời giải
Chọn D

  5 
 Từ bảng biến thiên của hàm số suy ra f  x    ;  .
 12 24 

 5m m 
 Nếu m  0 thì 1  mf  x   1  ;1  .
 24 12 

Để hàm số y  tan 1  mf  x   có tập giá trị là  thì là 1  mf  x  thuộc khoảng có độ dài lớn
m  5m 
hơn hoặc bằng   1   1      m  8 mà m là số nguyên thuộc  15;15 nên
12  24 
các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài là 8;9;10;11;12;13;14;15 (1).

 m 5m 
 Nếu m  0 thì 1  mf  x   1  ;1  .
 12 24 

5m  m 
Tương tự như trên ta có 1   1      m  8 mà m là số nguyên thuộc  15;15
24  12 
nên các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài là 15; 14; 13; 12; 11; 10; 9; 8 (2).

Từ (1) & (2) suy ra có 16 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 8. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC – L2]– CỰC TRỊ.
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đạo hàm f   x  liên tục trên  và có bảng xét dấu
như hình vẽ bên

Hỏi hàm số y  f  x 2  2 x  có tất cả bao nhiêu cực trị?


A. 4 . B. 7 . C. 9 . D. 11 .
Lời giải

12
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Chọn C

 Tập xác định: D   .


 Xét hàm số g  x   f x  2 x .
2

 x
x

g  x    2 x .  2 . f  x  2 x 

 x x 
2 2x
x
 2

x  1 . f  x  2 x . 
x 1
 x  1

 x 1  0 x  2
 2 
 x 2 x 0  x  2
 g  x  0   2
  .
 x  2 x 1 x  1 2

 2  x  1  2
 x  2 x  2 
x  1 3

 x  1  3

 Vậy g   x   0 có 8 nghiệm đơn phân biệt, đồng thời tại x  0  D làm g   x  không xác


định và khi qua x  0 thì g   x  đổi dấu nên hàm số g  x   f x  2 x
2
 có 9 điểm cực trị.
Câu 9. [THI THỬ NGUYỄN KHUYẾN HCM – LẦN 1] – SIÊU PHẨM TỶ SỐ THỂ TÍCH LT
Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có AD  2 BC và AD song song với BC . M là trung điểm
CC  , N là điểm trên cạnh AA sao cho AN  3 AN .

Mặt phẳng  MND  chia khối lăng trụ thành hai khối có thể tích lần lượt là V1 và V2 (với V1  V2
V1
). Tính .
V2
11 11 23 23
A. . B. . C. . D. .
25 36 49 36
Lời giải
Chọn C

13
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

Gọi I , I  lần lượt là trung điểm của AD và AD lúc đó ta có IBCD.I BC D ' là hình hộp.

PB  QI 
Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của ( MND) với BB, II  , ta xác định các tỷ số và .
BB II 

1 IQ 1 QI  7
Trong mặt phẳng ( ADDA) ta có IQ  AN , IQ //AN do đó    .
2 II  8 II  8

PB DD QI  MC  PB 7 1 3


Do IBCD.I BC D ' là hình hộp nên       1  .
BB DD II  CC  BB 8 2 8
Lúc này mặt phẳng (MNP) đã chia khối lăng trụ ban đầu thành hai khối, ta có thể tích khối
VABC DNPMD  VABI NPQ  VI BC D '.QPMD .

2 1
Ta có thể tích các khối VI BC D '. IBCD  VABC D '. ABCD và VABI . ABI  VABC D '. ABCD .
3 3
Áp dụng công thức tỷ số thể tích trong khối hộp ta có

VI BC D '.QPMD 1  QI  MC   11 11 2 11
      VI BC D '.QPMD  . VABC D '. ABCD  VABC D '. ABCD
VI BC D '. IBCD 2  II  CC   16 16 3 24

Áp dụng công thức tỷ số thể tích trong khối lăng trụ tam giác ta có

VABI NPQ 1  NA PB QI   2 2 1 2


       VABI NPQ  . VABC D '. ABCD  VABC D '. ABCD
VABI . ABC 3  AA BB II   3 3 3 9

 11 2  49
Từ đây ta có VABC DNPMD  VABI NPQ  VI BCD '.QPMD    VABCD '. ABCD  VABC D '. ABCD .
 24 9  72

23 V 23
Do vậy VABCDNPM  VABC D. ABCD từ đó ta có 1  .
72 V2 49

Câu 10. [THI THỬ NGUYỄN KHUYẾN HCM – LẦN 1] – TÍCH PHÂN HÀM ẨN
Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm trên khoảng  0;   :
1 1
f ( x)  0, x  0; f    ; 1  f  x   1  2 x  2  x  1 f  x   f   x  , x  0 .
2

2 3
2
f  x
Tính tích phân:  dx .
1
f  x

14
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
23 3 2
A. . B. . C. 1  ln 3 . D. 1  ln .
6 2 3
Lời giải
Chọn A

Đặt a  f  x   a  f   x  và  a 2   2 f   x  . f  x  .

Khi đó giả thiết trở thành

1  2a  a 2  1  2 x  2  x  1 a  a
 a 2  2  x  1 a.a  a  2 xa  2a  1

 a 2  x  1   a 2   x  1  a  1  2  ( ax) *

  a 2  x  1   a  1  2  ax 

 
   a 2  x  1 dx   a  1  2   ax  dx

 a 2  x  1  a  x  2ax  C
  x  1 f 2  x    2 x  1 f  x   x  C  0

1 1
Mà f    nên c  0 .
2 3

 f  x  1
Do đó: *   .
 f  x  x
 x 1

x
Vì f   x   0, x  0 nên f  x   .
x 1
1
 f  x  .
 x  1
2

2 f  x 2 23
Vậy  dx   x  x  1dx  .
1 f  x 1 6

Câu 11. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC – L2]– NHẸ NHÀNG LOGARIT
Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình a ln 2 x  b ln x  5  0 có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 và phương trình 5log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 sao cho
x1 x2  x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S  2a  3b .
A. 30 . B. 25 . C. 33 . D. 17 .
Lời giải
Chọn A

 a ln 2 x  b ln x  5  0 có 2 nghiệm phân biệt ln x1 , ln x2 khi b 2  20 a  0  b 2  20 a

15
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
b
Khi đó: ln x1  ln x2  
a

 5log 2 x  b log x  a  0 có 2 nghiệm phân biệt log x1 , log x2 khi b 2  20a  0  b 2  20a

b
Khi đó: log x1  log x2  
5
 Theo bài ra:

log  x1 x2 
x1 x2  x3 x4  ln  x1x2   ln  x3 x4   ln x1  ln x2    ln x1  ln x2  log e  log x1  log x2
log e

b b
  log e    a  5log e mà a là số nguyên dương nên a  3
a 5

 Lại có: b 2  20a  b2  60  b  60 , b là số nguyên dương nên b  8 .

 Do đó S  2a  3b  30 , dấu “  ” xảy ra khi a  3 ; b  8 .

 Vậy giá trị cần tìm là 30 .

Câu 12. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC - LẦN 1] – TỶ SỐ THỂ TÍCH
Cho lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V . Biết tam giác ABC đều cạnh a , các mặt bên là hình

thoi, CC B  60 . Gọi G , G lần lượt là trọng tâm của tam giác BCB và tam giác ABC  .
Tính theo a thể tích của khối đa diện GGCA .
V V V V
A. VGG CA  . B. VGG CA  . C. VGGCA  . D. VGGCA  .
6 8 12 9
Lời giải
Chọn D

Gọi H , K lần lượt là trung điểm của BB , BC  .

VAGCG  AG  2 VAGCK CG 2 4


Ta có   ;    VAGCG   VAHCK .
VAGCK AK 3 VAHCK CH 3 9

1 3  1  3
Mặt khác S HCK  .  CB  .  C B   S BBC C .
2 4  2  8

3 2V V
Suy ra: VAHCK  .  .
8 3 4
16
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
4 V V
Vậy VAGCG   .  .
9 4 9

Câu 13. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC - LẦN 1] – SE DUYÊN GIỮA ĐẠI
SỐ VÀ GIẢI TÍCH.
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

y
3 f(x)

2
o 1 x

Tìm m để bất phương trình dưới đây đúng với mọi x  1: log 2  f  x  m   1  log 3 f  x  m 
3 3 3 3
A. m  . B. m  . C. m  . D. 0  m  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C

Đặt t  f  x  m   t  0  .
Bất phương trình trở thành log 2  t  1  log 3 t
 log 2  t  1  2log 3 t
 2log 3 t  log 2  t  1  0 1
Xét g  t   2 log 3 t  log 2  t  1
2 1 1 1
gt      0
t ln 3  t  1 ln 2 t ln 3  t  1 ln 2
(do 0  t  t  1; ln 3  ln 2 ). Vậy g  t  đồng biến.
Lại có g  3  0
1  g  t   g  3  t  3  f  x  m   3 x  1  2 
5 5 3
 2  x  m   m   x x  1  m  .
2 2 2

Câu 14. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC - LẦN 1] – MIN - MAX OXYZ
Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba mặt phẳng  P  : x  y  z  5  0 ;
 Q  : x  y  z  1  0 ;  R  : x  y  z  2  0 . Ứng với mỗi cặp điểm A, B lần lượt thuộc 2 mặt
phẳng  P  ,  Q  thì mặt cầu đường kính AB luôn cắt  R  tạo thành một đường tròn. Tìm bán
kính nhỏ nhất của đường tròn đó.
2 1 1
A. . B. . C. 1. D. .
3 2 3
Lời giải
Chọn C
17
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
A

I
r
r’
B

Nhận xét rằng  P  / /  Q  / /  R  và  R  nằm chính giữa  P  ;  Q  .


Gọi I là tâm mặt cầu đường kính AB , khi đó I    : x  y  z  3  0 .
Gọi r ; r  lần lượt là bán kính mặt cầu đường kính AB và bán kính đường tròn giao tuyến, khi
đó ta có r 2   r     d  I ;  R    .
2 2

1 1
Mà d  I ;  R    d    ;  R     r 2   r  .
2

3 3
Vậy r  nhỏ nhất khi và chỉ khi r nhỏ nhất.
2
Ta có rmin  IAmin  d    ;  P    .
3
  1.
Vậy rmin

Câu 15. [THI THỬ CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP – L1] – SIÊU PHẨM ĐƠN
ĐIỆU.
Cho hàm số y  f  x  và f  x   0 , x   . Biết hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như
 1  137
hình vẽ và f    .
 2  16

2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   2020; 2020 để hàm số g  x   e  x  4 mx 5
. f  x  đồng
 1
biến trên  1;  .
 2
A. 2020. B. 4040. C. 2019. D. 4041.
Lời giải
Chọn A
2
 g  x   e x  4 mx 5
. f  x

 g   x    2 x  4 m  e  x . f  x   e x . f   x   e x  2 x  4m  f  x   f   x   .
2 2 2
 4 mx  5  4 mx  5  4 mx 5

 1  1
 g  x  đồng biến trên  1;   g   x   0 x   1; 
 2  2

 1 f  x  1
  2 x  4m  f  x   f   x   0 x   1;   4m    2 x x   1;  (*).
 2 f  x  2
18
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
f  x  1
 Xét h  x     2 x trên  1;  :
f  x  2

2 2
f   x  f  x    f   x    f   x    f   x  f  x 
h  x    2   2.
f 2  x f 2  x

 f  x   0 x  
  1
 Ta có   1  nên h  x   0 x   1;  . Do đó h  x  đồng biến trên
 f   x   0 x   1; 2   2
  
 1
 1;  .
 2

1
f  
1 225
 Suy ra Max h  x   h        1 
2
.
 1 2 1 137
 1;  f  
 2
2

225 225
 (*)  4m  m  0, 41 .
137 548

 Vì m nguyên và m   2020; 2020  nên có 2020 giá trị m thỏa yêu cầu đề bài.

Câu 16. [THI THỬ CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP – L1] – NHẸ NHÀNG XÁC
SUẤT.
Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác.
Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng
7 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
216 323 969 9
Lời giải
Chọn B

 n     C204 .

 Đa giác đều 20 đỉnh có 10 đường chéo đi qua tâm.


 Chọn 4 đỉnh của đa giác tạo thành hình chữ nhật thì 4 đỉnh đó phải nằm trên hai đường chéo
đi qua tâm, như vậy cứ chọn ra hai đường chéo qua tâm sẽ tạo ra hình chữ nhật suy ra
n  A  C102 .

n  A  C102 3
 P  A   4  .
n    C20 323

Câu 17. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC L3] – TỶ SỐ NGƯỢC
Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V . Gọi M là điểm thuộc đoạn AB ' , N là trung
V 1
điểm của D ' C ' , V1 là thể tích của khối đa diện lồi gồm 5 đỉnh D, M , B ', N , D ' . Để 1  thì
V 9
MB '
tỷ số bằng
MA

19
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
A B

D C
M

A'
B'

D' C'
N

1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Lời giải
Chọn C
MB '
 Đặt  x  d  M ,  A ' B ' C ' D '   xd  A,  A ' B ' C ' D '   ; đồng thời ta nhận thấy
AB '
1 1 1 1
S B ' ND '  S A ' B ' C ' D '  S . Tương tự S DD ' N  S DCC ' D '  S ' .
4 4 4 4

1 1 V
 Thể tích của khối chóp M .DD ' N là: VM .DD ' N  . S '.h '  với h '  d  M ,  DD ' C ' C   .
3 4 12
1 1 x
 Thể tích của khối chóp M .B ' ND ' là: VM .B ' ND '  . S .h.x  V với h  d  A,  A ' B ' C ' D '  
3 4 12
.

 x  1 V
V 1 12 1 1
 Ta có: 1     9 x  9  12  x  .
V 9 V 9 3
MB ' 1 MB ' 1
 Suy ra  . Vậy  .
AB ' 3 MA 2

Câu 18. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC L3] – GIAO ĐIỂM.
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ

1 1
- +∞
x -∞ 4 0 4
+∞ 3 +∞
f(x)
2
-1

Hỏi phương trình 2 f  x 2  x   5 có bao nhiêu nghiệm.

A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải

20
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Chọn C

5
 Đặt t  x 2  x  f  t   .
2

 1
 t  a,a   4

t  b,  1  b  0
5  4
 Từ bảng biến thiên ta có: f  t    
2  t  c, 0  c  1
 4
 1
 t  d,d 
 4

 Đồ thị hàm số t  x 2  x

 Từ đồ thị hàm số ta có:

1
+) t  a  x 2  x  a , a   : vô nghiệm.
4

1
+) t  b  x 2  x  b,   b  0 : Có 4 nghiệm.
4

1
+) t  c  x 2  x  c, 0  c  : Có 2 nghiệm.
4

1
+) t  d  x 2  x  d , d  :Có 2 nghiệm.
4

Vậy phương trình 2 f  x 2  x   5 có 8 nghiệm.

Câu 19. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC L3] – BẠN CÓ BIẾT VN570.
Có bao nhiêu bộ số thực  x; y  với x  y là số nguyên dương thỏa mãn
 x3  y 3 
   log  x  y  .
log 2  2 
 x  y 2 
3

A. 8 . B. 12 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B

21
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

 x y 3 t
 x 3  y 3  

   log  x  y   t   x 3  y 3
2 
 Đặt log 2  2  .
 x  y  
3
  2t

x y

2 2

 x  y2  x  y
1 2 2
 x  y  x 2  xy  y 2 3t.
2 1
 Ta có 2t    .3t
x2  y 2 x y
2 2
2

 3
t

    2  t  log 3 2 .
 2 
2

log 3 2
 Suy ra: log3  x  y   log 3 2  x  y  3 2
.
2

 Mà x  y là số nguyên dương nên  x  y   1; 2;3; 4;5;6 .

 x 3  y 3    x  y 3  3 xy  x  y  
  
 Lại có: log 2  2   log  x  y   log    log3  x  y  1 .
2  2
 x  y  3
  x  y   2 xy
2

 

 1 3 xy 
 Với x  y  1 thay vào 1 ta có: log 2    0  xy  0 .
 1 2 xy 

Với xy  0 thì x, y là nghiệm của phương trình X 2  X  0 , phương trình có 2 nghiệm nên
có 2 cặp số  x; y  .


 xy  8  4.2 log 2
log3 2

 8  6 xy   6  2.2 3
 Với x  y  2 thay vào 1 ta có: log 2    log 3 2   .
 4  2 xy   8  4.2 log3 2
 xy 
 6  2.2log3 2

8  4.2log3 2 8  4.2log3 2
Với xy  thì x , y là nghiệm của phương trình X 2
 2 X   0 , phương
6  2.2log3 2 6  2.2log3 2
trình có 2 nghiệm nên có 2 cặp số  x; y  .

8  4.2log3 2 8  4.2log3 2
Với xy  thì x , y là nghiệm của phương trình X 2
 2 X   0 , phương
6  2.2log3 2 6  2.2log3 2
trình vô nghiệm.

 9
 27  9 xy   xy 

 Với x  y  3 thay vào 1 ta có: log 2    1   5
.
 9  2 xy   45
 xy 
 13

9 9
Với xy  thì x, y là nghiệm của phương trình X 2  3 X   0 , phương trình có 2 nghiệm
5 5
nên có 2 cặp số  x; y  .

22
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
45 45
Với xy  thì x, y là nghiệm của phương trình X 2  3 X   0 , phương trình vô
13 13
nghiệm.


 xy  64 16.2log 4
log3 4

 64 12 xy   12  2.2 3
 Với x  y  4 thay vào 1 ta có: log 2    log 3 4   .
 16  2 xy   64  16.2 log3 4
 xy 
 12  2.2log3 4

64 16.2log3 4 64 16.2log3 4
Với xy  thì x, y là nghiệm của phương trình X 2
 4 X  0,
12  2.2log3 4 12  2.2log3 4
phương trình có 2 nghiệm nên có 2 cặp số  x; y  .

64  16.2 log3 4 64  16.2log3 4


Với xy  thì x , y là nghiệm của phương trình X 2
 4 X   0,
12  2.2log3 4 12  2.2log3 4
phương trình vô nghiệm.


 xy  125  25.2log 5
log 3 5

 125 15 xy   15  2.2 3


 Với x  y  5 thay vào 1 ta có: log 2    log 3 5   .
 25  2 xy   125  25.2 log 3 5
 xy 
 15  2.2log3 5

125  25.2 log3 5 125  25.2log3 5


Với xy  thì x , y là nghiệm của phương trình X 2
 5 X  0,
15  2.2log3 5 15  2.2log3 5
phương trình có 2 nghiệm nên có 2 cặp số  x; y  .

125  25.2log3 5 125  25.2log3 5


Với xy  thì x , y là nghiệm của phương trình X 2
 5 X  0,
15  2.2log3 5 15  2.2log3 5
phương trình vô nghiệm.


 xy  216  36.2
log 3 6

 216 18 xy   18  2.2log3 6


 Với x  y  6 thay vào 1 ta có: log 2    log 3 6   .
 36  2 xy   64  36.2 log3 6
 xy 
 18  2.2log3 6

216  36.2log3 6 216  36.2log3 6


Với xy  thì x , y là nghiệm của phương trình X 2
 6 X  0,
18  2.2log3 6 18  2.2log3 6
phương trình có 2 nghiệm nên có 2 cặp số  x; y  .

216  36.2 log3 6 216  36.2log3 6


Với xy  thì x, y là nghiệm của phương trình X 2  6 X   0,
18  2.2 log3 6
18  2.2log3 6
phương trình vô nghiệm.

 Vậy có 12 cắp số  x; y  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 20. [THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC L3] – XÁC SUẤT.
Xếp ngẫu nhiên 3 bạn lớp chuyên toán, 2 bạn chuyên lý và 1 bạn lớp chuyên văn vào một dãy
gồm 6 ghế được xếp ngang. Xác suất để bạn chuyên văn ngồi giữa 2 bạn chuyên toán là bao
nhiêu?
23
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 15
Lời giải
Chọn C

Ta có: n   6!

Gọi A: “ Sắp xếp 6 bạn vào 6 ghế sao cho bạn chuyên văn ngồi giữa 2 bạn chuyên toán”.
Để tạo nên một cách sắp xếp mà bạn chuyên văn ngồi giữa 2 bạn chuyên toán, ta tiến hành như
sau:
- Xếp 1 bạn chuyên văn vào các ghế thứ hai đến thứ năm có: 4 (cách).

- Chọn 2 trong số 3 bạn chuyên toán có: C32  3 (cách).

- Xếp hai bạn chuyên toán ngồi hai bên 1 bạn chuyên văn có: 2 (cách).
- Xếp 3 bạn còn lại vào ba chỗ còn lại có: 3! (cách)

Theo quy tắc nhân, ta có: n  A  4.C 23 .2.3!  144

144 1
Vậy P  A   .
6! 5

Câu 21. [THI THỬ NGUYỄN KHUYẾN HCM LẦN 2] – MAX – MIN LOGARIT
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc  10 . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức
m m
P  5log a.log b  2log b.log c  log c.log a là bằng (với m, n nguyên dương và tối giản).
n n
Khi đó tích S  m.n thuộc khoảng nào sau đây?

A. 12;15  . B. 15;18  . C.  4;8  . D.  8;12  .


Lời giải

Ta có: abc  10  log  abc   log10  log a  log b  log c  1 1 .

Đặt x  log a ; y  log b ; z  log c .

Khi đó 1  x  y  z  1  z  1  x  y 2 .


Ta có: P  5log a.log b  2log b.log c  log c.log a  5 xy  2 yz  zx .

 2
P  5 xy  2 y 1  x  y   1  x  y  x  P  2 xy  x 2  x  2 y 2  2 y .

 x 2   2 y  1 x  2 y 2  2 y  P  0 3 .

Phương trình  3  có nghiệm x       2 y  1  4  2 y 2  2 y  P   0


2

 4 P  4 y 2  12 y  1  4 P    4 y 2  12 y  9   10  4 P    2 y  3  10  10
2

24
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
 3 a  102
y  2 
5  
Do vậy 4 P  10  P  , dấu bằng xảy ra   x  2  b  10 10 .
2  
5 5
z  c  10 2
 2

5 m m  5
Vậy MaxP     S  m.n  10   8;12  .
2 n n  2
Câu 22. [THI THỬ NGUYỄN KHUYẾN HCM LẦN 2] – SIÊU GIAO ĐIỂM.

Cho các hàm số y   x  1 2 x  1 3x  1  m  2 x  ; y  12 x 4  22 x 3  x 2  10 x  3 có đồ thị


lần lượt là  C1  và  C 2  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2020; 2020 
để  C1  cắt  C 2  tại 4 điểm phân biệt.

A. 4040 . B. 2020 . C. 2021 . D. 4041 .


Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm của  C1  và  C 2  :

 x  1 2 x  1 3x  1  m  2 x   12 x4  22 x3  x2  10 x  3


12 x 4  22 x 3  x 2  10 x  3
 m2 x 
 x  1 2 x  1 3x  1
11x 2  12 x  3
 m  2 x  2 x 
 x  1 2 x  1 3x  1
1 1 1
 m  2 x  2 x   
x  1 2 x  1 3x  1

1 1 1  1 1
Xét g  x   2 x  2 x    ; x   \  1;  ;   .
x  1 2 x  1 3x  1  2 3

1 2 3
Với x  0 , g   x   4    .
 x  1  2 x  1  3 x  1
2 2 2

1 2 3
Với x  0 , g   x      .
 x  1  2 x  1  3 x  1
2 2 2

 1 1
Vậy g '  x   0, x   \  1;  ;   .
 2 3

Bảng biến thiên:

25
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm

Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán  m  0 .

Mà m    m  2020; 2019;...; 1 nên có 2020 giá trị nguyên của m.

Câu 23. [THI THỬ NGUYỄN KHUYẾN HCM LẦN 2] – XÁC SUẤT CỔ ĐIỂN.
Đội thanh niên xung kích của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó có khối 12 có 4 học
sinh, khối 11 có 5 học sinh và khối 10 có 6 học sinh. Chọn ngẫu nhiên ra 6 học sinh đi làm
nhiệm vụ. Tính xác suất để chọn được 6 học sinh có đủ ba khối.

4248 607 850 151


A. . B. . C. . D. .
5005 715 1001 1001
Lời giải

Chọn ngẫu nhiên ra 6 học sinh có n     C156 cách.

Gọi A là biến cố chọn được 6 học sinh có đủ ba khối thì A là biến cố chọn được 6 học sinh
không đủ cả ba khối, bao gồm những trường hợp sau:
TH1: Chọn 6 học sinh của khối 10 có 1 cách.

TH2: Chọn 6 học sinh chỉ có khối 11 và khối 12 có C465 cách.

TH3: Chọn 6 học sinh chỉ có khối 11 và khối 10 có C56 6  1 cách (trừ 1 trường hợp cả 6 học
sinh đều là lớp 10).

TH4: Chọn 6 học sinh chỉ có khối 12 và khối 10 có C466  1 cách (trừ 1 trường hợp cả 6 học
sinh đều là lớp 10).

 
n A
   
Suy ra n A  1  C465  C56 6  1  C46 6  1  755 nên p A 
n  
755
5005
.

Suy ra, xác suất để chọn được 6 học sinh có đủ ba khối là p  A   1  p A    850
1001
.

Câu 24. [THI THỬ NGUYỄN KHUYẾN HCM LẦN 2] – THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ.
Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Đỉnh A cách đều các đỉnh
A, B , C . Mặt phẳng  P  chứa BC , vuông góc với AA và cắt hình lăng trụ theo một thiết diện
a2 3
có diện tích bằng . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng:
8

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 36 4 3
26
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Lời giải

Đỉnh A cách đều các đỉnh A, B , C nên hình chiếu vuông góc của A trên mp  P  là điểm H _
tâm của tam giác đều ABC .

Mặt phẳng  P  cắt AA tại K . Gọi M là trung điểm của BC thì BK , CK , MK đều vuông góc
với AA . Thiết diện là tam giác KBC cân tại K .

1 2.S KBC a 3
S KBC  BC.KM  MK   .
2 BC 4

a 3 a 3   KM  1 , suy ra
Tam giác AKM vuông tại K có AM  , MK  nên sin KAM
2 4 AM 2
 3
tan KAM .
3

a 3 3 a
Tam giác AAH vuông tại H có AH  và tan  AAH  nên AH  AH .tan 
AAH 
3 3 3
2 3
a 3 a a 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng: V  S ABC . AH  .  .
4 3 12

Câu 25. [THI THỬ SỞ GIA LAI] – MIN - MAX TRỊ TUYỆT ĐỐI.
x  2m
Cho hàm số f  x   ( m là tham số thực). Gọi S là tập các giá trị của m sao cho
x2
max f  x   min f  x   2 . Số phần tử của S là
1;3 1;3

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải
27
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Chọn C
2  2m
Ta có f   x  
 x  2
2

Nếu m  1 thì f  x   1 suy ra max f  x   min f  x   2 luôn đúng.


1;3 1;3

2m  1 2m  3
Nếu m  1 thì f 1  ; f 3 
3 5
Ta xét 2 trường hợp:
 min f  x   0
1   
1;3
2m  1 2m  3 3
Nếu . 0 m   2m  1 2m  3 
3 5 2 2  max f  x   max  ; 
 1;3  3 5 
 5
m  2
 2m  1 
  2  m  7
3  2 (không thỏa).
Khi đó max f  x   min f  x   2   
 2m  3
m  7
1;3 1;3
 2
 5  2
 13
m 
 2
 3
 m
2m  1 2m  3 2
Nếu . 0
3 5  m  1
 2
Khi đó
 1  2m 3  2m  3 
   2,  m  
2m  1 2m  3 3 5  2 
max f  x   min f  x   2   2
1;3 1;3 3 5  1  2m 3  2m  1 
   2,  m  
 3 5  2 
11
m
4
Vậy có 2 giá trị của m .
Câu 26. [THI THỬ SỞ GIA LAI] – MIN - MAX LOGARIT.
Xét các số thực dương a, b, x , y thỏa mãn log 5  x  2   log5  y  3  1 . Khi biểu thức
a a
P  3 x  5 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 5 x  3y  1  3 với a, b là hai số nguyên dương và là
b b
phân số tối giản. giá trị của biểu thức T  a  2b bằng
A. 25. B. 19. C. 22. D. 27.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x  2; y  3

28
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
5
log5  x  2   log5  y  3  1  log5  x  2   1  log5  y  3   log3 t
y 3
 x  2  5t  x  2  5t
 
 5  5
y 3  5 t
y  3  t
  5

25
Vậy P  3  x  2   5  y  3   21  3.5t 
5t
 21  f 5t 
25 25 5 3
   
2
f  5t  3   0  5t   5t 
5  3 3
2
t

Ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biên thiên P đạt giá trị nhỏ nhất khi

 5 3
5 3 x  2  16 a  16
5 
t
 3  5x  3y  1  3  a  2 b  22
3  3 b  3
y  3  3

Câu 27. [THI THỬ SỞ GIA LAI] – XÁC SUẤT.


Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh có tên gọi khác nhau, gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ
thành một hàng ngang (trong đó có một học sinh nam tên Dũng và một học sinh nữ tên Lan).
Xác suất để giữa hai học sinh nữ liên tiếp có đúng hai học sinh nam và Dũng luôn đứng cạnh
Lan bằng

1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
1260 840 210 2520
Lời giải
Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu là n ( )  10! .
Gọi A là biến cố giữa hai học sinh nữ liên tiếp có đúng hai học sinh nam và Dũng luôn đứng
cạnh Lan. Chúng ta xét một sắp xếp như sau
Vị trí Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Vị trí 6 Vị trí 7 Vị trí 8 Vị trí 9 Vị trí 10
1
Nữ Nam Nam Nữ Nam Nam Nữ Nam Nam Nữ
Vì Dũng và Lan luôn đứng cạnh nhau nên 2 học sinh này chỉ có thể đứng ở một trong các vị trí
 2;1 ,  3; 4  ,  5; 4  ,  6; 7  , 8;7  và  9;10 . Ứng với mỗi vị trí đứng này chúng ta có số cách
sắp xếp 5 học sinh nam còn lại và 3 học sinh nữ còn lại là 5!.3! , do vậy ta có n ( A)  6.5!.3! .
29
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020
MỘT SỐ CÂU VDC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2020 CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG
Facebook: Minh Phạm
Vậy xác suất để giữa hai học sinh nữ liên tiếp có đúng hai học sinh nam và Dũng luôn đứng cạnh
n( A) 6.5!.3! 1
Lan bằng P( A)    .
n() 10! 840

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.B 3.B 4.C 5.B 6.A 7.D 8.C 9.C 10.A
11.A 12.D 13.C 14.C 15.A 16.B 17.C 18.C 19.B 20.C
21.D 22.B 23.C 24.A 25.C 26.C 27.B

30
TP HỒ CHÍ MINH VÀ MỘT SỐ TỈNH PHÍA NAM DỰ ĐOÁN ĐỀ THPT NĂM 2020

You might also like