You are on page 1of 3

1.

Input / Số liệu đầu vào

-Dimension / Kích thước bệ móng


+ Inside height / Chiều cao bệ móng phía trong t1 = 5 (m)
+ Outside height / Chiều cao bệ móng phía ngoài t2 = 5 (m)
+ Width / Chiều rộng bệ móng B= 9.7 (m)
+ Length / Chiều dài bệ móng L= 13.8 (m)
+ Foundation depth to bottom of footing / Chiều sâu chôn móng tính đến đáy móng Df = 4.555 (m)
+ Depth to water suface / Độ sâu mực nước ngầm Dw= 0 (m)
+ Angle of bottom footing and surface / Góc nghiêng của đáy móng so với mặt phẳng β= 0.00 (độ)
- Geologic under bottom footing / Địa chất dưới đáy móng (1="sand / cát", 2="clay / sét", 3="rock / đá") 3 đá
+ Angle of internal friction of drained soil / Góc ma sát trong lớp đất dưới đáy móng jf 30 (độ)
+ Lực dính c= 0 (kN/m2)
+ Uncorrected SPT blow count / Chỉ số SPT trung bình tại 1.5B đáy móng N= 50
+ Unit weight / Khối lượng riêng toàn phần (có độ ẩm) đất r 1835 (kg/m3)
+ Effective presstress / Ứng suất có hiệu tại đáy móng σ'v = 0.049 (MPa)
- In order to be safe, it is assumed to calculate the foundation on a rocky foundation like on sand (granular soils) with SPT = 100 /
Để thiên về an toàn, giả thiết tính toán móng trên nền đá như trên cát (đất rời) với SPT=100
2.Effective Footing Dimensions / Kích thước hữu hiệu của móng nông
- Effective dimensions shall be taken as: / Kích thước hữu hiệu của móng nông được tính như sau:
+ Effective length / Chiều dài hữu hiệu (phương Y) L' = L - 2*eL
+ Effective width / Chiều dài hữu hiệu (phương X) B' = B - 2*eB
Trong đó: eL Eccentricity parallel to dimension L / Độ lệch tâm theo phương Y, eL = Mx / P
eB Eccentricity parallel to dimension B / Độ lệch tâm theo phương X, eB= My / P
Combination / V Hx Hy Mx My eL eB L' B'
TỔ HỢP (kN) (kN) (kN) (kN•m) (kN•m) (m) (m) (m) (m)
Strength Ia / Cường độ Ia 47134 11109 0 0 48099 - 1.02 13.8 7.66
Strength Ib / Cường độ Ib 34685 7129 0 0 31748 - 0.92 13.8 7.87
Strength Iia / Cường độ IIIa 44874 9822 625 7290 32804 0.16 0.73 13.5 8.24
Strength Iib / Cường độ IIIb 32425 5842 625 7290 16452 0.22 0.51 13.4 8.69
Strength Va / Cường độ Va 46617 10816 178 2083 44672 0.04 0.96 13.7 7.78
Strength Vb / Cường độ Vb 34169 6836 178 2083 28321 0.06 0.83 13.7 8.04
Service Limit / Sử dụng 36414 7276 134 1562 29426 0.04 0.81 13.7 8.08
2.Strength limited stage / Tính toán sức kháng nén của đất
* Đất rời
- Sức kháng nén tính toán của nền đất được tính như sau:
qR = ϕ * qn (A.10.6.3.1.3)
Trong đó: ϕ = Resistance factor / Hệ số sức kháng = 0.45
qn = Nominal bearing resistance / sức kháng nén danh định của nền đá
- Nominal bearing resistance shall be taken as / Sức kháng nén danh định của nền đá được tính như sau:
qn = qu
Trong đó:
qu = uniaxial compression strength of rock / là giá trị trung bình của cường độ kháng nén một trục của mẫu đá ở trạng thái
bão hòa ( MPa)

Combination / RQD qu qn qR
TỔ HỢP (%) (MPa) (MPa) (MPa)
Strength Ia / Cường độ Ia 16 47.83 47.83 21.52
Strength Ib / Cường độ Ib 16 47.83 47.83 21.52
Strength Iia / Cường độ IIIa 16 47.83 47.83 21.52
Strength Iib / Cường độ IIIb 16 47.83 47.83 21.52
Strength Va / Cường độ Va 16 47.83 47.83 21.52
Strength Vb / Cường độ Vb 16 47.83 47.83 21.52
Service Limit / Sử dụng 16 47.83 47.83 21.52
3.Sức kháng dọc trục của móng
- Sức kháng dọc trục của móng x diện tích móng có hiệu > Lực thẳng đứng tác dụng tại đáy móng
TỔ HỢP B' L' #VALUE! qRx B'xL' V Check:
Trong đó F = B'xL' là diện tích có hiệu của móng
σvmax = ∑V/B*(1+6e/B)
σvmin = ∑V/B*(1-6e/B)
+ Nếu e >B/6 27748.027
σvmax = 2∑V/(3B/2-e)
σvmin = 0
Combination / eB B' L' V σvmax σvmin qR Check:
TỔ HỢP (mm) (mm) (mm) (N) (MPa) (MPa) (MPa)
Strength Ia / Cường độ Ia 1020 7659 13800 47133885 0.802 0.089 21.52 OK
Strength Ib / Cường độ Ib 915 7869 13800 34685034 0.542 0.096 21.52 OK
Strength Iia / Cường độ IIIa 731 8238 13475 44874067 0.619 0.189 21.52 OK
Strength Iib / Cường độ IIIb 507 8685 13350 32425216 0.378 0.182 21.52 OK
Strength Va / Cường độ Va 958 7783 13711 46617356 0.760 0.114 21.52 OK
Strength Vb / Cường độ Vb 829 8042 13678 34168504 0.503 0.119 21.52 OK
Service Limit / Sử dụng 808 8084 13714 36414342 0.525 0.131 21.52 OK

4.Kiểm toán lật


- The eccentricity of loading at the strength limit state, evaluated based on factored loads shall not exceed / Độ lệch tâm của tải trọng theo trạng thái giới hạn cường
độ, được tính với tải trọng có hệ số không được vượt quá:
+ One-third of the corresponding footing dimension,B or L, for footings on soils / Một phần ba kích thước móng tương ứng B hoặc L đối với móng trên nền đất
+ 0.45 of the corresponding footing dimensions B or L, for footings on rock / 0.45 kích thước móng tương ứng B hoặc L đối với móng trên nền đá

Combination / L' B' 1/3L' 1/3B' 0.45L' 0.45B' eL Check: eB Check:


TỔ HỢP
(m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m)
Strength Ia / Cường độ Ia 13.80 7.66 4.600 2.55 6.21 3.45 - OK 1.02 OK
Strength Ib / Cường độ Ib 13.80 7.87 4.600 2.62 6.21 3.54 - OK 0.92 OK
Strength Iia / Cường độ IIIa 13.48 8.24 4.492 2.75 6.06 3.71 0.16 OK 0.73 OK
Strength Iib / Cường độ IIIb 13.35 8.69 4.450 2.90 6.01 3.91 0.22 OK 0.51 OK
Strength Va / Cường độ Va 13.71 7.78 4.570 2.59 6.17 3.50 0.04 OK 0.96 OK
Strength Vb / Cường độ Vb 13.68 8.04 4.559 2.68 6.16 3.62 0.06 OK 0.83 OK
Service Limit / Sử dụng 13.71 8.08 4.571 2.69 6.17 3.64 0.04 OK 0.81 OK
5.Failure by Sliding / Kiểm toán trượt

V1

V V2

H
RT
H1 H2
Ht
B
Công thức kiểm toán
jTRT > Ht
Trong đó:
φτ = Resistance factor for shear resistance between soil and foundation / Hệ số sức kháng chịu cắt giữa đất và móng =0.8
Rɽ = Nominal sliding resistance between soil and foundation / Sức kháng trượt danh định giữa móng và đất
Ht unfactored horizontal load / Ht là thành phần lực gây trượt
- Nominal sliding resistance between soil and foundation / Sức kháng danh định chống trượt giữa móng và đất rời được tính như sau 12816.265
Rτ = V*sinβ+(V*cosβ+ H*sinβ)*tanδ

Trong đó
tanδ = tan φf for concrete cast against soil / tanδ = tan φf cho móng bê tông đổ tại chỗ trên đất
= 0.8 tan φf for precast concrete footing / 0,8 tanφf cho bê tông lắp ghép trên đất
V Total vertical force / là tải trọng thẳng đứng tác dụng xuống đáy móng
β Angle of bottom of foundation to plane / là góc nghiêng của đáy móng so với mặt phẳng
j Friction angle / là góc nội ma sát của đất
- The sliding resistance for footings that rest on clay / Sức kháng danh định chống trượt giữa móng và đất dính được tính như sau
Rτ = min(c*L'*B'/cosβ ; 0.5*σ)

Trong đó:
c Cohesioin / là lực dính của đất
σ Vertical effective stress / là ứng suất pháp trên bề mặt tiếp giáp giữa móng và đất
- Force to sliding / Lực gây trượt : Ht= H*cosβ
- Sliding checking / Kiểm toán trượt của khối móng
Strength Ia / Cường độ Ia jTRT = 17416.17 (kN) > G= 11109.32 (kN) Check: OK
Strength Ib / Cường độ Ib jTRT = 12816.26 (kN) > G= 7129.31 (kN) Check: OK
Strength Iia / Cường độ IIIa jTRT = 16581.16 (kN) > G= 9821.91 (kN) Check: OK
Strength Iib / Cường độ IIIb jTRT = 11981.25 (kN) > G= 5841.89 (kN) Check: OK
Strength Va / Cường độ Va jTRT = 17225.31 (kN) > G= 10815.61 (kN) Check: OK
Strength Vb / Cường độ Vb jTRT = 12625.40 (kN) > G= 6835.59 (kN) Check: OK
Service Limit / Sử dụng jTRT = 13455.25 (kN) > G= 7276.23 (kN) Check: OK

You might also like