You are on page 1of 22

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐƯỜNG NHÁNH RẼ TRÁI DÁN TIẾP CỦA NÚT GIAO

KHÁC MỨC HÌNH HOA THỊ CỦA 2 ĐƯỜNG Ô TÔ GIAO NHAU


Người lập: Nhóm 13
Lớp: Lớp công trình GTTP - K54
Dựa theo ví dụ trong giáo trình Tính toán và thiết kế chi tiết các yếu tố nút giao thông khác mức của GS.TS Nguyễn
Xuân Vinh.
Các số liệu ban đầu được lựa chọn:
Các đại lượng Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Vận tốc thiết kế Vtk 40 km/h
Cấp đường
Bán kính đường cong tròn của đường nhánh R 50 m
Góc giao 2 tuyến đường α 90 độ
Bề rộng làn xe ngoài cùng b 7 m
Độ dốc ngang in 2 %
Độ dốc siêu cao isc 4 %
Độ dốc dọc nâng siêu cao insc 0.8 %
Độ dốc dọc lớn nhất trong đoạn chêm thẳng của trắc dọc imax 4 %
Các độ dốc dọc i1,i2 0 %
Khoảng cách yK1 yK1 3.6 m
Chiều cao tĩnh không H 5.5 m
A NÚT GIAO
NHAU

c của GS.TS Nguyễn


Trường hợp 1: Đường nhánh rẽ trái bao gồm đường cong chuyển tiếp Clothoid ở hai đầu cho phép lái xe
chạy với tốc độ không thay đổi chêm giữa là đường cong tròn:
Chiều dài tối thiểu của đường cong chuyển tiếp được xác định theo điều kiện gia tốc ly tâm tăng từ từ.
Đầu tiên cho độ tăng của gia tốc ly tâm I = 0.42 m/s2
Tính chiều dài tối thiểu của đường cong chuyển tiếp khi tốc độ xe chạy không thay đổi
L= 64.842958 m chọn L= 70 m
Chiều dài đoạn nâng siêu cao:
l1 = 17.5 m
Xác định thông số đường cong Clothoid:
C= 3500 m3
Tính chiều dài đoạn nối từ đường chính vào đầu đường cong chuyển tiếp của đường rẽ theo công thức:
l= 42.283792 m
Kiểm tra điều kiện: L > l + l1 OK
Nếu không thỏa mãn điều kiện ta cần phải tăng chiều dài L hoặc giảm đoạn nối siêu cao l1. Để xe chạy
êm thuận hơn ta tăng chiều dài L bằng cách giảm độ tăng của gia tốc ly tâm và tính toán lại.
Tiếp theo lựa chọn các bán kính đường cong đứng lồi R1 và đường cong đứng lõm R2 theo điều kiện:
H/imax = 137.5 m > 34 OK
Ta có thể chọn các cặp bán kính đường cong đứng sau:
R1 = 1000 700 m
R2 = 700 700 m
Nếu chọn R1,R2 trường hợp 1 thì:
L'v = 171.5 m
L'v1 = 68 m
Giữa hai đường cong đứng sẽ thiết kế đoạn chêm với chiều dài: d= 103.5 m
Trắc dọc đường nhánh rẽ trái được thiết kế với độ dốc dọc:
imax = 0.0641399 = 6.413994 %
Nếu chọn R1,R2 trường hợp 2 thì:
L'v = 165.5 m
L'v1 = 56 m
Giữa hai đường cong đứng sẽ thiết kế đoạn chêm với chiều dài: d = 109.5 m
Trắc dọc đường nhánh rẽ trái được thiết kế với độ dốc dọc:
imax = 0.0664653 = 6.646526 %
Góc ngoặt ϕ của đường cong chuyển tiếp được tính theo công thức:
ϕ= 37.155015 độ
Góc ở tâm đường tròn bán kính R sẽ bằng:
β= 195.68997 độ
Xác định chiều dài đường cong tròn:
lc = 170.76994 m
Cuối cùng chiều dài tối thiểu nhánh đường cong rẽ trái gián tiếp tại một phần tư nút giao được tính:
L'h = 205.76994 m
Kiểm tra điều kiện: L'h > L'v OK
Chiều dài toàn bộ đường nhánh rẽ trái gián tiếp trên bình đồ được xác định:
Lh = 310.76994 m
Chiều dài toàn bộ đường nhánh rẽ trái gián tiếp trên trắc dọc được xác định theo công thức ứng với
trường hợp các độ dốc dọc của hai đường giao nhau tại vị trí nối với đường nhánh rẽ.
Với R1,R2 trường hợp 1:
Lv = 256.06758 m
Kiểm tra điều kiện tương thích với chiều dài đường nhánh trên bình đồ theo công thức:
Lh > L v OK
Với R1,R2 trường hợp 2:
Lv = 250.06758 m
Lh > L v OK
Xác định chiều dài đoạn AN = N1A theo công thức:
Tính tọa độ điểm đầu đường cong tròn ứng với S = L = 70 m
xK = 66.57 m
yK = 15.761667 m
NA = 19.241405 m

Bảng tọa độ đường nhánh rẽ trái của nút giao ngã tư. 15.76167 85.81141
Tính theo hệ trục tọa độ:
Gốc là giao của 2 tuyến.
Trục y là trục theo hướng tuyến chính
Trục x là trục vuông góc với trục y
Tọa độ điểm: PI = 3.141593
Điểm X Y Đơn vị
A 0 0 m
N 0 19.24141 m
K 15.761667 85.81141 m
Hệ số góc đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tâm đường tròn.
k= 1
Toạ độ tâm đường tròn I (xI,yI):
Điểm I thuộc đường thẳng y = kx
Chiều dài đoạn IK = R
Từ 2 dữ liệu này ta tìm được xK thông qua phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0
a= 2
b= -203.1461
c= 5112.027
Delta = 372.1366
Tọa độ tâm đường tròn:
xI = 55.60925 m
yI = 55.60925 m
Góc chắn 1/2 đường tròn
ϕ1 = 45 độ
ϕ2 = 142.84498 độ
Bảng tọa độ đường nhánh rẽ trái của nút giao ngã tư.
S,ϕ x y z Đơn vi x' y' z' Đơn vi
0 0 0 m 0 0 0 m
AN
0 19.24141 0 m 19.24141 0 0 m
0.64843 1.298E-05 19.88983 0 m 19.88983 1.3E-05 0 m
1.296859 0.0001039 20.53826 0 m 20.53826 0.000104 0 m
1.945289 0.0003505 21.18669 0 m 21.18669 0.000351 0 m
2.593718 0.0008309 21.83512 0 m 21.83512 0.000831 0 m
3.242148 0.0016229 22.48355 0 m 22.48355 0.001623 0 m
3.890578 0.0028043 23.13198 0 m 23.13198 0.002804 0 m
4.539007 0.0044531 23.78041 0 m 23.78041 0.004453 0 m
5.187437 0.0066472 24.42883 0 m 24.42883 0.006647 0 m
5.835866 0.0094645 25.07726 0 m 25.07726 0.009464 0 m
6.484296 0.0129828 25.72568 0 m 25.72568 0.012983 0 m
7.132725 0.0172801 26.37409 0 m 26.37409 0.01728 0 m
7.781155 0.0224342 27.0225 0 m 27.0225 0.022434 0 m
8.429585 0.0285231 27.6709 0 m 27.6709 0.028523 0 m
9.078014 0.0356245 28.31929 0 m 28.31929 0.035625 0 m
9.726444 0.0438165 28.96767 0 m 28.96767 0.043816 0 m
10.37487 0.0531767 29.61603 0 m 29.61603 0.053177 0 m
11.0233 0.0637832 30.26438 0 m 30.26438 0.063783 0 m
11.67173 0.0757138 30.9127 0 m 30.9127 0.075714 0 m
12.32016 0.0890462 31.56099 0 m 31.56099 0.089046 0 m
12.96859 0.1038583 32.20925 0 m 32.20925 0.103858 0 m
13.61702 0.1202279 32.85747 0 m 32.85747 0.120228 0 m
14.26545 0.1382328 33.50565 0 m 33.50565 0.138233 0 m
14.91388 0.1579506 34.15378 0 m 34.15378 0.157951 0 m
15.56231 0.1794592 34.80185 0 m 34.80185 0.179459 0 m
16.21074 0.2028362 35.44986 0 m 35.44986 0.202836 0 m
16.85917 0.2281592 36.09779 0 m 36.09779 0.228159 0 m
17.5076 0.2555059 36.74565 0 m 36.74565 0.255506 0 m
18.15603 0.2849538 37.39341 0 m 37.39341 0.284954 0 m
18.80446 0.3165804 38.04106 0 m 38.04106 0.31658 0 m
19.45289 0.3504631 38.68861 0 m 38.68861 0.350463 0 m
20.10132 0.3866793 39.33602 0 m 39.33602 0.386679 0 m
20.74975 0.4253062 39.9833 0 m 39.9833 0.425306 0 m
21.39818 0.4664212 40.63043 0 m 40.63043 0.466421 0 m
22.04661 0.5101012 41.27738 0 m 41.27738 0.510101 0 m
22.69504 0.5564233 41.92415 0 m 41.92415 0.556423 0 m
23.34347 0.6054644 42.57072 0 m 42.57072 0.605464 0 m
23.99189 0.6573014 43.21708 0 m 43.21708 0.657301 0 m
24.64032 0.7120107 43.86319 0 m 43.86319 0.712011 0 m
25.28875 0.769669 44.50905 0 m 44.50905 0.769669 0 m
25.93718 0.8303526 45.15463 0 m 45.15463 0.830353 0 m
26.58561 0.8941376 45.79991 0 m 45.79991 0.894138 0 m
27.23404 0.9611001 46.44487 0 m 46.44487 0.9611 0 m
27.88247 1.0313159 47.08948 0 m 47.08948 1.031316 0 m
28.5309 1.1048606 47.73373 0 m 47.73373 1.104861 0 m
29.17933 1.1818096 48.37757 0 m 48.37757 1.18181 0 m
29.82776 1.262238 49.02098 0 m 49.02098 1.262238 0 m
30.47619 1.3462207 49.66394 0 m 49.66394 1.346221 0 m
31.12462 1.4338323 50.30641 0 m 50.30641 1.433832 0 m
31.77305 1.5251471 50.94837 0 m 50.94837 1.525147 0 m
Cong 32.42148 1.6202391 51.58978 0 m 51.58978 1.620239 0 m
chuyển
tiếp 33.06991 1.7191821 52.2306 0 m 52.2306 1.719182 0 m
Cong
chuyển
tiếp
33.71834 1.8220492 52.8708 0 m 52.8708 1.822049 0 m
34.36677 1.9289136 53.51034 0 m 53.51034 1.928914 0 m
35.0152 2.0398477 54.14918 0 m 54.14918 2.039848 0 m
35.66363 2.1549236 54.78729 0 m 54.78729 2.154924 0 m
36.31206 2.2742132 55.42462 0 m 55.42462 2.274213 0 m
36.96049 2.3977875 56.06113 0 m 56.06113 2.397787 0 m
37.60892 2.5257173 56.69677 0 m 56.69677 2.525717 0 m
38.25735 2.6580729 57.3315 0 m 57.3315 2.658073 0 m
38.90578 2.794924 57.96526 0 m 57.96526 2.794924 0 m
39.5542 2.9363395 58.59802 0 m 58.59802 2.936339 0 m
40.20263 3.082388 59.22971 0 m 59.22971 3.082388 0 m
40.85106 3.2331373 59.86029 0 m 59.86029 3.233137 0 m
41.49949 3.3886546 60.4897 0 m 60.4897 3.388655 0 m
42.14792 3.5490063 61.11788 0 m 61.11788 3.549006 0 m
42.79635 3.7142582 61.74478 0 m 61.74478 3.714258 0 m
43.44478 3.8844753 62.37033 0 m 62.37033 3.884475 0 m
44.09321 4.0597217 62.99447 0 m 62.99447 4.059722 0 m
44.74164 4.2400607 63.61715 0 m 63.61715 4.240061 0 m
45.39007 4.4255548 64.23828 0 m 64.23828 4.425555 0 m
46.0385 4.6162653 64.85781 0 m 64.85781 4.616265 0 m
46.68693 4.8122529 65.47567 0 m 65.47567 4.812253 0 m
47.33536 5.0135772 66.09178 0 m 66.09178 5.013577 0 m
47.98379 5.2202965 66.70606 0 m 66.70606 5.220296 0 m
48.63222 5.4324682 67.31846 0 m 67.31846 5.432468 0 m
49.28065 5.6501487 67.92887 0 m 67.92887 5.650149 0 m
49.92908 5.8733929 68.53724 0 m 68.53724 5.873393 0 m
50.57751 6.1022547 69.14347 0 m 69.14347 6.102255 0 m
51.22594 6.3367867 69.74747 0 m 69.74747 6.336787 0 m
51.87437 6.57704 70.34917 0 m 70.34917 6.57704 0 m
52.5228 6.8230644 70.94848 0 m 70.94848 6.823064 0 m
53.17123 7.0749085 71.5453 0 m 71.5453 7.074908 0 m
53.81966 7.3326189 72.13953 0 m 72.13953 7.332619 0 m
54.46809 7.5962412 72.73109 0 m 72.73109 7.596241 0 m
55.11651 7.865819 73.31988 0 m 73.31988 7.865819 0 m
55.76494 8.1413944 73.9058 0 m 73.9058 8.141394 0 m
56.41337 8.4230077 74.48874 0 m 74.48874 8.423008 0 m
57.0618 8.7106975 75.06859 0 m 75.06859 8.710697 0 m
57.71023 9.0045005 75.64526 0 m 75.64526 9.0045 0 m
58.35866 9.3044514 76.21863 0 m 76.21863 9.304451 0 m
59.00709 9.6105832 76.78859 0 m 76.78859 9.610583 0 m
59.65552 9.9229265 77.35502 0 m 77.35502 9.922926 0 m
60.30395 10.24151 77.91781 0 m 77.91781 10.24151 0 m
60.95238 10.56636 78.47684 0 m 78.47684 10.56636 0 m
61.60081 10.897501 79.03198 0 m 79.03198 10.8975 0 m
62.24924 11.234955 79.5831 0 m 79.5831 11.23495 0 m
62.89767 11.57874 80.13009 0 m 80.13009 11.57874 0 m
63.5461 11.928875 80.67281 0 m 80.67281 11.92888 0 m
64.19453 12.285373 81.21112 0 m 81.21112 12.28537 0 m
64.84296 12.648247 81.74489 0 m 81.74489 12.64825 0 m
142.845 15.759028 85.80792 0 m 85.80792 15.75903 0 m
137.9527 18.479617 89.09642 0 m 89.09642 18.47962 0 m
133.0605 21.470743 92.14091 0 m 92.14091 21.47074 0 m
128.1682 24.710614 94.91923 0 m 94.91923 24.71061 0 m
123.276 28.175622 97.41112 0 m 97.41112 28.17562 0 m
118.3837 31.84052 99.59842 0 m 99.59842 31.84052 0 m
113.4915 35.678604 101.4652 0 m 101.4652 35.6786 0 m
108.5992 39.661909 102.9979 0 m 102.9979 39.66191 0 m
103.707 43.761412 104.1853 0 m 104.1853 43.76141 0 m
98.81474 47.947242 105.0187 0 m 105.0187 47.94724 0 m
Cong
93.92249 52.188899 105.4921 0 m 105.4921 52.1889 0 m
tròn
89.03024 56.455479 105.6021 0 m 105.6021 56.45548 0 m
84.13799 60.715892 105.3478 0 m 105.3478 60.71589 0 m
79.24574 64.939096 104.7311 0 m 104.7311 64.9391 0 m
74.3535 69.094321 103.7564 0 m 103.7564 69.09432 0 m
69.46125 73.151289 102.431 0 m 102.431 73.15129 0 m
64.569 77.08044 100.7644 0 m 100.7644 77.08044 0 m
59.67675 80.853145 98.76878 0 m 98.76878 80.85315 0 m
54.7845 84.441915 96.45869 0 m 96.45869 84.44192 0 m
49.89225 87.820601 93.85096 0 m 93.85096 87.8206 0 m
45 90.964585 90.96459 0 m 90.96459 90.96459 0 m

Biểu đồ 1/2 nhánh rẽ trái ngã tư

120 Column D

100

80

60

40

20

0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
hép lái xe

từ từ.

g thức:

xe chạy

ính:

với
x y z 120
0 0 0 Nhánh rẽ trái
0 19.24141 0 100
1.3E-05 19.88983 0
80
0.000104 20.53826 0
0.000351 21.18669 0
60
0.000831 21.83512 0 Nhánh rẽ trái
0.001623 22.48355 0 40
0.002804 23.13198 0
0.004453 23.78041 0 20
0.006647 24.42883 0
0
0.009464 25.07726 0 0 20 40 60 80 100 120
0.012983 25.72568 0 -20
0.01728 26.37409 0
0.022434 27.0225 0
0.028523 27.6709 0
0.035625 28.31929 0
0.043816 28.96767 0
0.053177 29.61603 0
0.063783 30.26438 0
0.075714 30.9127 0
0.089046 31.56099 0
0.103858 32.20925 0
0.120228 32.85747 0
0.138233 33.50565 0
0.157951 34.15378 0
0.179459 34.80185 0
0.202836 35.44986 0
0.228159 36.09779 0
0.255506 36.74565 0
0.284954 37.39341 0
0.31658 38.04106 0
0.350463 38.68861 0
0.386679 39.33602 0
0.425306 39.9833 0
0.466421 40.63043 0
0.510101 41.27738 0
0.556423 41.92415 0
0.605464 42.57072 0
0.657301 43.21708 0
0.712011 43.86319 0
0.769669 44.50905 0
0.830353 45.15463 0
0.894138 45.79991 0
0.9611 46.44487 0
1.031316 47.08948 0
1.104861 47.73373 0
1.18181 48.37757 0
1.262238 49.02098 0
1.346221 49.66394 0
1.433832 50.30641 0
1.525147 50.94837 0
1.620239 51.58978 0
1.719182 52.2306 0
1.822049 52.8708 0
1.928914 53.51034 0
2.039848 54.14918 0
2.154924 54.78729 0
2.274213 55.42462 0
2.397787 56.06113 0
2.525717 56.69677 0
2.658073 57.3315 0
2.794924 57.96526 0
2.936339 58.59802 0
3.082388 59.22971 0
3.233137 59.86029 0
3.388655 60.4897 0
3.549006 61.11788 0
3.714258 61.74478 0
3.884475 62.37033 0
4.059722 62.99447 0
4.240061 63.61715 0
4.425555 64.23828 0
4.616265 64.85781 0
4.812253 65.47567 0
5.013577 66.09178 0
5.220296 66.70606 0
5.432468 67.31846 0
5.650149 67.92887 0
5.873393 68.53724 0
6.102255 69.14347 0
6.336787 69.74747 0
6.57704 70.34917 0
6.823064 70.94848 0
7.074908 71.5453 0
7.332619 72.13953 0
7.596241 72.73109 0
7.865819 73.31988 0
8.141394 73.9058 0
8.423008 74.48874 0
8.710697 75.06859 0
9.0045 75.64526 0
9.304451 76.21863 0
9.610583 76.78859 0
9.922926 77.35502 0
10.24151 77.91781 0
10.56636 78.47684 0
10.8975 79.03198 0
11.23495 79.5831 0
11.57874 80.13009 0
11.92888 80.67281 0
12.28537 81.21112 0
12.64825 81.74489 0
15.75903 85.80792 0
18.47962 89.09642 0
21.47074 92.14091 0
24.71061 94.91923 0
28.17562 97.41112 0
31.84052 99.59842 0
35.6786 101.4652 0
39.66191 102.9979 0
43.76141 104.1853 0
47.94724 105.0187 0
52.1889 105.4921 0
56.45548 105.6021 0
60.71589 105.3478 0
64.9391 104.7311 0
69.09432 103.7564 0
73.15129 102.431 0
77.08044 100.7644 0
80.85315 98.76878 0
84.44192 96.45869 0
87.8206 93.85096 0
90.96459 90.96459 0
90.96459 90.96459 0
93.85096 87.8206 0
96.45869 84.44192 0
98.76878 80.85315 0
100.7644 77.08044 0
102.431 73.15129 0
103.7564 69.09432 0
104.7311 64.9391 0
105.3478 60.71589 0
105.6021 56.45548 0
105.4921 52.1889 0
105.0187 47.94724 0
104.1853 43.76141 0
102.9979 39.66191 0
101.4652 35.6786 0
99.59842 31.84052 0
97.41112 28.17562 0
94.91923 24.71061 0
92.14091 21.47074 0
89.09642 18.47962 0
85.80792 15.75903 0
81.74489 12.64825 0
81.21112 12.28537 0
80.67281 11.92888 0
80.13009 11.57874 0
79.5831 11.23495 0
79.03198 10.8975 0
78.47684 10.56636 0
77.91781 10.24151 0
77.35502 9.922926 0
76.78859 9.610583 0
76.21863 9.304451 0
75.64526 9.0045 0
75.06859 8.710697 0
74.48874 8.423008 0
73.9058 8.141394 0
73.31988 7.865819 0
72.73109 7.596241 0
72.13953 7.332619 0
71.5453 7.074908 0
70.94848 6.823064 0
70.34917 6.57704 0
69.74747 6.336787 0
69.14347 6.102255 0
68.53724 5.873393 0
67.92887 5.650149 0
67.31846 5.432468 0
66.70606 5.220296 0
66.09178 5.013577 0
65.47567 4.812253 0
64.85781 4.616265 0
64.23828 4.425555 0
63.61715 4.240061 0
62.99447 4.059722 0
62.37033 3.884475 0
61.74478 3.714258 0
61.11788 3.549006 0
60.4897 3.388655 0
59.86029 3.233137 0
59.22971 3.082388 0
57.96526 2.794924 0
57.3315 2.658073 0
56.69677 2.525717 0
56.06113 2.397787 0
55.42462 2.274213 0
54.78729 2.154924 0
54.14918 2.039848 0
53.51034 1.928914 0
52.8708 1.822049 0
52.2306 1.719182 0
51.58978 1.620239 0
50.94837 1.525147 0
50.30641 1.433832 0
49.66394 1.346221 0
49.02098 1.262238 0
48.37757 1.18181 0
47.73373 1.104861 0
47.08948 1.031316 0
46.44487 0.9611 0
45.79991 0.894138 0
45.15463 0.830353 0
44.50905 0.769669 0
43.86319 0.712011 0
43.21708 0.657301 0
42.57072 0.605464 0
41.92415 0.556423 0
41.27738 0.510101 0
40.63043 0.466421 0
39.9833 0.425306 0
39.33602 0.386679 0
38.68861 0.350463 0
38.04106 0.31658 0
37.39341 0.284954 0
36.74565 0.255506 0
36.09779 0.228159 0
35.44986 0.202836 0
34.80185 0.179459 0
34.15378 0.157951 0
33.50565 0.138233 0
32.85747 0.120228 0
32.20925 0.103858 0
31.56099 0.089046 0
30.9127 0.075714 0
30.26438 0.063783 0
29.61603 0.053177 0
28.96767 0.043816 0
28.31929 0.035625 0
27.6709 0.028523 0
27.0225 0.022434 0
26.37409 0.01728 0
25.72568 0.012983 0
25.07726 0.009464 0
24.42883 0.006647 0
23.78041 0.004453 0
23.13198 0.002804 0
22.48355 0.001623 0
21.83512 0.000831 0
21.18669 0.000351 0
20.53826 0.000104 0
19.88983 1.3E-05 0
19.24141 -3.2E-14 0
0 0 0
Nhánh rẽ trái
Trường hợp 2: Đường nhánh rẽ trái được thiết kế bao gồm đường cong hãm cho phép thay đổi tốc độ
kết hợp với đường cong tròn chêm ở giữa.
Tốc độ xe chạy ở đầu vào Vo = 40 km/h = 11.11111 m/s
Tại đường cong VR = 30 km/h = 8.333333 m/s
Gia tốc hãm xe a = 0.39 m/s2
Tính chiều dài đường cong hãm theo công thức:
L= 69.2466 m
Chiều dài đoạn nâng siêu cao đã tính được ở bên đường cong Clothoid.
l1 = 17.5 m
Xác định chiều dài đoạn nối từ đường chính vào đầu đường nhánh theo công thức:
l= 47.25449 m
Kiểm tra điều kiện L > l + l1 OK
Tính góc ngoặt ϕ theo công thức:
ϕ= 38.37481 độ
β= 193.2504 độ
Chiều dài đường cong tròn của đường nhánh rẽ trên bình đồ sẽ bằng:
lc = 168.6428 m
Chiều dài đường nhánh rẽ trái trên bình đồ được tính theo công thức:
L'h = 203.6428 m
Kiểm tra điều kiện L'h > L'v OK
Chiều dài toàn bộ đường nhánh rẽ trái gián tiếp trên bình đồ bằng:
Lh = 307.136 m
Chiều dài toàn bộ đường nhánh rẽ trái gián tiếp trên trắc dọc:
Trường hợp 1 của R1,R2 Lv = 266.009 m
Trường hợp 2 của R1,R2 Lv = 260.009 m
Do chiều dài đường nhánh trên bình đồ lớn hơn chiều dài của nó trên trắc dọc. Vì thế, ta có thể lựa chọn
tăng bán kính các đường cong đứng lồi R1 và lõm R2 và giảm độ dốc dọc của đoạn chêm.
R1 = 1000 m
R2 = 700 m
imax = 4 %
Khi đó: L'v = 171.5 m
Chiều dài toàn bộ đường nhánh rẽ trái gián tiếp trên trắc dọc :
Lv = 266.009 m
Tọa độ điểm cuối của đường cong chuyển tiếp hãm được xác định theo công thức:
xK = 67.57865 m
yK = 11.3284 m
Xác định khoảng cách AN theo công thức:
AN = 13.98823 m

L X Y
0 0 0 0,0
2.30822 2.30822 0.00041957048 2.30821983217282,0.000419570479638459
4.61644 4.616438 0.00335656384 4.61643760515559,0.00335656383710767
6.92466 6.924643 0.01132840295 6.92464302299803,0.0113284029502384
9.23288 9.232809 0.0268525107 9.2328093162294,0.0268525106968614
11.5411 11.54089 0.05244630995 11.5408850050983,0.0524463099548074
13.84932 13.84879 0.0906272236 13.8487856628125,0.0906272236019072
16.15754 16.15639 0.14391267452 16.1563856787785,0.143912674515991
18.46576 18.46351 0.21482008557 18.4635100218416,0.214820085574891
20.77398 20.76993 0.30586687966 20.7699260035255,0.305866879656437
23.0822 23.07534 0.41957047964 23.0753350412721,0.419570479638459
25.39042 25.37936 0.5584483084 25.3793644216812,0.558448308398789
27.69864 27.68156 0.72501778882 27.6815590637506,0.725017788815258
30.00686 29.98137 0.92179634377 29.9813732821154,0.921796343765695
32.31508 32.27816 1.15130139613 32.2781625502882,1.15130139612793
34.6233 34.57118 1.41605036878 34.5711752638985,1.4160503687798
36.93152 36.85954 1.7185606846 36.8595445039329,1.71856068459913
39.23974 39.14228 2.06134976646 39.1422797999745,2.06134976646375
41.54796 41.41826 2.44693503725 41.4182588934427,2.44693503725149
43.85618 43.68622 2.87783391984 43.6862195008335,2.87783391984019
46.1644 45.94475 3.35656383711 45.9447510769585,3.35656383710767
48.47262 48.19229 3.88564221193 48.1922865781853,3.88564221193177
50.78084 50.42709 4.46758646719 50.4270942256768,4.46758646719031
53.08906 52.64727 5.10491402576 52.6472692686313,5.10491402576113
55.39728 54.85073 5.80014231052 54.8507257475224,5.80014231052206
57.7055 57.03519 6.55578874435 57.0351882573383,6.55578874435092
60.01372 59.19818 7.37437075013 59.1981837108219,7.37437075012556
62.32194 61.33703 8.25840575072 61.3370331017105,8.25840575072379
đổi tốc độ

thế, ta có thể lựa chọn


70479638459
6383710767
Bề rộng mặt đường B= 5 m
Khoảng cách KE KE = 8 m
Tung độ cuối đường cong chuyển tiếp yK = 5.272381 m
Lựa chọn góc η= 20 độ L= 40 m
Tính góc ω= 65 độ C= 2000 m
Xác định đoạn nâng siêu cao
l1= 12.5 m
Tính góc ngoặt của đường cong chuyển tiếp Clothoid.
β= 37.15502 độ
Xác định chiều dài cung aE
aE= 20.23556 m
Xác định chiều dài đường tang T
T= 44.33312
Bán kính đường cong tròn của nhánh rẽ phải aM
r= 69.58906 Chọn r= 70 m
Xác định chiều dài đoạn đoạn nhánh rẽ phải Ma trên bình đồ:
Ma=(ad+dn-TH)+2L+Ko= 151.6191 m
ad= 27.04584 m
dn= 49.78728 m
Ko= 59.38089
TH= 64.59492 m
Tính đoạn AM = Am+mb+bn+TH 194.7545 m
Am= 45.1226 m
mb= 63.99592 m
bn= 21.04101 m
Tính chiều dài đoạn Ma trên trắc dọc:
Lv= 149.5 m
Kiểm tra: OK

Tọa độ các điểm trên L


L x(m) y(m)
0 0 0 0,0
2 2 0.000667 1.9999998,0.000666666619047619
4 3.999994 0.005333 3.9999936,0.00533332723809524
6 5.999951 0.018 5.9999514,0.0179998958571429
8 7.999795 0.042666 7.9997952,0.0426658864761905
10 9.999375 0.08333 9.999375,0.0833296130952381
12 11.99844 0.143987 11.9984448,0.143986669714286
14 13.99664 0.228627 13.9966386,0.228627450333333
16 15.99345 0.341233 15.9934464,0.341233468952381
18 17.98819 0.485772 17.9881902,0.485772239571429
20 19.98 0.66619 19.98,0.666190476190476
22 21.96779 0.886405 21.9677898,0.886405372809524
24 23.95023 1.150294 23.9502336,1.15029372342857
26 25.92574 1.461679 25.9257414,1.46167864204762
28 27.89244 1.824314 27.8924352,1.82431364266667
30 29.84813 2.241864 29.848125,2.24186383928571
32 31.79028 2.717884 31.7902848,2.71788402590476
34 33.71603 3.255793 33.7160286,3.25579339652381
36 35.62209 3.858847 35.6220864,3.85884666514286
38 37.50478 4.530101 37.5047802,4.5301013457619
40 39.36 5.272381 39.36,5.27238095238095

You might also like