Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
KINH TẾ HỌC VI MÔ 2 LỰA CHỌN TRONG ĐIỀU
(Microeconomics 2) KIỆN RỦI RO, BẤT ĐỊNH
12/9/2013 TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG 1 12/9/2013 TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG 2
Rủi ro và bất định Người tiêu dùng và các hãng thường không chắc
Các đặc trưng của rủi ro và bất định chắn về các kết cục mà họ lựa chọn.
Xác suất và giá trị kỳ vọng Ví dụ 1: Sử dụng số tiền tiết kiệm như thế nào?
Thái độ đối với rủi ro Gửi ngân hàng với mức lãi suất thấp nhưng độ rủi ro
Lựa chọn trong điều kiện rủi ro thấp hay
Các biện pháp nhằm giảm rủi ro Đầu tư vào chứng khoán với mức lãi suất cao nhưng
độ rủi ro cao?
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 3 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 4
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 5 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 6
12/9/2013
Các đặc trưng của rủi ro và bất định Xác suất và giá trị kỳ vọng
Bất định tồn tại khi một người ra quyết định Xác suất: là khả năng một kết cục có thể xảy ra
không thể liệt kê tất cả các kết cục có thể Xác suất khách quan: xác suất được xác định thông
và/hoặc qua những tình huống tương tự hoặc dựa trên dữ
không thể xác định xác suất của các kết cục xảy liệu thống kê
ra Xác suất chủ quan: phụ thuộc vào kỳ vọng, sở thích,
Rủi ro và sự bất định đều đề cập đến sự thiếu kinh nghiệm và sự đánh giá về tương lai của người ra
thông tin, nhưng có nhiều thông tin hơn trong quyết định
trường hợp rủi ro so với trường hợp bất định.
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 7 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 8
Giá trị kỳ vọng: Phương sai đo lường mức độ phân tán của các
Là trung bình gia quyền của tất cả các kết cục có thể giá trị của các kết cục so với giá trị trung bình của
xảy ra, với xác suất của mỗi kết cục được coi như gia nó
quyền tương ứng Phương sai là trung bình của bình phương các sai
n
E ( X ) x i pi lệch so với giá trị kỳ vọng của các giá trị gắn với
i 1 mỗi kết cục. n
Giá trị kỳ vọng đo lường xu thế trung tâm – trung Variance(X) 2x pi ( X i E( X ))2
Công thức: i 1
bình – của các kết cục
Phương sai phản ánh mức độ rủi ro của một
quyết định kinh tế
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 9 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 10
Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai Đo lường mức độ rủi ro tương đối
Độ lệch chuẩn cũng phản ánh mức độ rủi ro của Bằng tỷ lệ giữa phương sai và giá trị kỳ vọng
các quyết định
Độ lệch chuẩn càng lớn thì tính rủi ro của quyết định Standard deviation
đó càng lớn
Expected value E( X )
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 11 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12
12/9/2013
Thái độ đối với rủi ro có thể được xác định thông Lợi ích kỳ vọng: tổng lợi ích thu được từ các kết
qua lợi ích cận biên của thu nhập cục có thể có, có tính đến trọng số của xác suất
Giả định rằng con người thu được lợi ích từ các mức của các kết cục sẽ xảy ra.
thu nhập kiếm được Các thái đội đối với rủi ro:
Lợi ích cận biên của thu nhập là sự thay đổi trong Ghét rủi ro
tổng lợi ích khi có thêm một đơn vị thu nhập
Trung lập với rủi ro
Lợi ích cận biên của thu nhập chính là độ dốc của
Ưa thích rủi ro
đường tổng lợi ích theo thu nhập
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 13 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 14
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 17 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 18
12/9/2013
Lựa chọn trong điều kiện rủi ro Các biện pháp nhằm giảm rủi ro
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 21 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 22
Các biện pháp nhằm giảm rủi ro Các biện pháp nhằm giảm rủi ro
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 23 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 24
12/9/2013
15-25
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 15-26
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
15-27
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 15-28
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
x Variance(X)
15-31
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 15-32
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
Standard deviation
Expected value E( X )
15-33
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 15-34
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
15-35
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 15-36
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
12/9/2013
15-37
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 15-38
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
15-39
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 15-40
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
15-41
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 15-42
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
12/9/2013
15-43
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 15-44
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
15-45
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 15-46
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
15-47
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 15-48
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
12/9/2013
15-49
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 15-50
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
15-51
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 15-52
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 55 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 56
12 12
U($45)
EU=7 EU=7
2 2
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 57 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 58
12 MU declines as wealth 12
rises.
U($45)
EU=7 EU=7
2 2
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 59 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 60
12/9/2013
12 12 MU rises as wealth
rises.
EU=7 EU=7
U($45) U($45)
2 2
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 61 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 62
12 12
U($45)=
EU=7 EU=7
2 2
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 63 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 64
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 65 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 66
12/9/2013
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 67 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 68
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 69 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 70
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 71 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 72
12/9/2013
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 73 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 74
mL m L Ca
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 75 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 76
Cna Cna
m L More preferred
The endowment bundle. Cna Ca
m 1 1 m
Affordable
1 state-contingent
consumption plan?
state-contingent
consumption plan?
plans
mL m L Ca mL m L Ca
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 77 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 78
12/9/2013
Cna Cna
m m
mL m L Ca mL m L Ca
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 79 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 80
Cna Cna
a MU(ca )
1 na MU(cna )
mL m L Ca mL m L Ca
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 81 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 82
Suppose entry to the insurance industry is free. When insurance is fair, rational insurance choices
Expected economic profit = 0. satisfy
I.e. K - aK - (1 - a)0 = ( - a)K = 0. a MU(ca )
a
I.e. free entry = a. 1 1 a na MU(cna )
If price of $1 insurance = accident probability,
then insurance is fair.
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 83 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 84
12/9/2013
When insurance is fair, rational insurance choices When insurance is fair, rational insurance choices
satisfy satisfy
a a MU(ca ) a a MU(ca )
1 1a na MU(cna ) 1 1a na MU(cna )
I.e. MU(ca ) MU(cna ) I.e. MU(ca ) MU(cna )
Marginal utility of income must be the same in
both states.
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 85 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 86
How much fair insurance does a risk-averse How much fair insurance does a risk-averse
consumer buy? consumer buy?
Risk-aversion MU(c) as c .
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 87 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 88
How much fair insurance does a risk-averse How much fair insurance does a risk-averse
consumer buy? consumer buy?
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 89 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 90
12/9/2013
Suppose insurers make positive expected Suppose insurers make positive expected
economic profit. economic profit.
I.e. K - aK - (1 - a)0 = ( - a)K > 0. I.e. K - aK - (1 - a)0 = ( - a)K > 0.
Then > a
a .
1 1a
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 91 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 92
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 93 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 94
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 95 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 96
12/9/2013
What are rational responses to uncertainty? What are rational responses to uncertainty?
buying insurance (health, life, auto) buying insurance (health, life, auto)
a portfolio of contingent consumption goods. a portfolio of contingent consumption goods.
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 97 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 98
What are rational responses to uncertainty? Two firms, A and B. Shares cost $10.
buying insurance (health, life, auto) With prob. 1/2 A’s profit is $100 and B’s profit is
a portfolio of contingent consumption goods. $20.
With prob. 1/2 A’s profit is $20 and B’s profit is
? $100.
You have $100 to invest. How?
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 99 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 100
Diversification Diversification
Buy only firm A’s stock? Buy only firm B’s stock?
$100/10 = 10 shares. $100/10 = 10 shares.
You earn $1000 with prob. 1/2 and $200 with You earn $1000 with prob. 1/2 and $200 with
prob. 1/2. prob. 1/2.
Expected earning: $500 + $100 = $600 Expected earning: $500 + $100 = $600
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 101 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 102
12/9/2013
Diversification Diversification
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 103 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 104
100 risk-neutral persons each independently risk Mutual insurance: Expected loss is
a $10,000 loss. 0 01 $10,000 $100.
Loss probability = 0.01. Each of the 100 persons pays $1 into a mutual
Initial wealth is $40,000. insurance fund.
No insurance: expected wealth is Mutual insurance: expected wealth is
$40,000 $1 $39,999 $39,900.
0 99 $40,000 0 01($40,000 $10,000) Risk-spreading benefits everyone.
$39,900.
12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 105 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 106