You are on page 1of 9

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

BỘ MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 4

1.Thông tin về giảng viên: (giảng viên tự điền thông tin của mình)
Giảng
Năm Học hàm, Nơi Chuyên Điện thoại NR,
STT Họ và tên chính,
sinh học vị tốt nghiệp môn di động; email
thỉnh giảng
ĐH Tài chính
1 Nguyễn Thị H.. 1977 TS Giảng chính
TCKT tín dụng
... ...

2. Thông tin chung về môn học


- Tên môn học: Tài chính doanh nghiệp 4
- Mã môn học: CFI0189
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Môn học: Bắt buộc
- Các môn học tiên quyết: Tài chính tiền tệ; Nguyên lý kế toán; Kinh tế vĩ mô;
Kinh tế vi mô, Thị trường chứng khoán,Tài chính doanh nghiệp 1, 2, 3.
- Các yêu cầu đối với môn học:
+ Yêu cầu sinh viên dự lớp đầy đủ
+ Kết hợp nghe giảng lý thuyết với việc nghiên cứu tài liệu
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 88 ; trong đó:
+ Nghe giảng lý thuyết: 21
+ Làm bài tập trên lớp: 6
+ Thảo luận, kiểm tra: 3
+ Tự học: 58
- Bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Tài chính doanh nghiệp. Địa chỉ:
phòng 403, nhà Hiệu bộ, Đông Ngạc, Hà Nội; ĐT: 048385509 – Máy lẻ: 101
3. Mục tiêu của môn học :
- Kiến thức chuyên môn: Trang bị những kiến thức cơ bản để sinh viên ra
trường có thể thực hiện tổ chức quản trị dòng tiền trong quá trình hoạt động đảm bảo
khả năng thanh toán và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cho doanh nghiệp, bên cạnh
đó sinh viên có khả năng lập kế hoạch tài chính cho doanh nghiệp đảm bảo cân đối
nguồn tài chính trong quá trình hoạt động đầu tư, kinh doanh. Mặt khác, sinh viên
nắm vững cơ sở hình thành giá trị doanh nghiệp, nắm vững bản chất và cơ chế vận
hành của các công cụ phòng ngừa rủi ro tài chính trong hoạt động của doanh nghiệp.
Ngoài ra, trong việc thực hiện sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp, cần lựa chọn thực
hiện các giải pháp hợp lý khi một doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản và nắm
vững trình tự giải quyết vấn đề tài chính khi doanh nghiệp bị phá sản.
- Kỹ năng thực hành:
+ Có kỹ năng cơ bản trong việc quản trị dòng tiền của doanh nghiệp.
+ Biết tổ chức dự báo và lập kế hoạch tài chính của doanh nghiệp
+ Nắm được cơ sở hình thành giá trị doanh nghiệp và biết cách xác định giá trị
doanh nghiệp.
+ Biết vận dụng công cụ để phòng ngừa rủi ro tài chính trong hoạt động của
doanh nghiệp.
+ Có kỹ năng cơ bản đánh giá lợi ích của việc hợp nhất, sáp nhập DN
+ Có kỹ năng tư duy, phân tích để đưa ra các giải pháp khi doanh nghiệp lâm
vào tình trạng phá sản
- Thái độ chuyên cần: Sinh viên phải có ý thức tự giác tham gia đầy đủ, tích
cực các giờ thảo luận, chữa bài tập ở trên lớp, cũng như phải chịu khó nghiên cứu
tham khảo tài liệu, thảo luận nhóm. Hoàn thành đầy đủ các bài tập được giao về nhà.
Chủ động tự nghiên cứu các nội dung được giao và tìm hiểu các nội dung tự nghiên
cứu theo quy định.
4. Tóm tắt nội dung môn học .
Quản trị dòng tiền trong quá trình hoạt động là một yêu cầu đặt ra đối với nhà
quản trị tài chính nhằm góp phần đảm bảo sự cân đối dòng tiền đảm bảo khả năng
phòng ngừa rủi ro thanh toán của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, công tác lập kế hoạch
tài chính sẽ giúp cho doanh nghiệp cân đối được nguồn lực tài chính với nhu cầu hoạt
động của doanh nghiệp, qua đó giúp công tác quản trị tài chính được hiệu quả hơn.
Do vậy, nội dung môn học là đưa ra các biện pháp quản trị dòng tiền trong quá trình
hoạt động của doanh nghiệp, hướng dẫn phương pháp lập kế hoạch tài chính, các
phương pháp dự báo nhu cầu tài chính cho doanh nghiệp. Mặt khác, môn học còn
trang bị các kiến thức về cơ chế vận hành và sử dụng công cụ phòng ngừa rủi ro tài
chính, biết đánh giá lợi ích khi sáp nhập, hợp nhất, xử lý những vấn đề tài chính khi
thực hiện phá sản doanh nghiệp. Đặc biệt còn chỉ ra cơ sở hình thành giá trị doanh
nghiệp để nhà quản trị tài chính đưa ra được các biện pháp nhằm gia tăng giá trị
doanh nghiệp.

Nội dung Hình thức tổ chức dạy học Tổng


Lên lớp Thực Tựhọc
Lý Bài Thảo
luận
thuyết tập
kiểm tra hành tự n/c
Chương 17: Quản trị dòng
5 1 1 10 17
tiền của doanh nghiệp
Chương 18: Kế hoạch tài
6 2 1 15 24
chính doanh nghiệp
Chương 19: Giá trị doanh
3 1 8 12
nghiệp
Chương 5: Công cụ phòng
ngừa rủi ro trong hoạt động tài 4 1.5 1 15 21.5
chính
Chương 20: Tài chính trong
sáp nhập, hợp nhất và phá sản 3 0.5 10 13.5
doanh nghiệp
Tổng cộng: 21 6 3 - 58 88

5. Nội dung chi tiết môn học


Nội dung của môn học được thể hiện trong 5 chương sau:
CHƯƠNG 17: QUẢN TRỊ DÒNG TIỀN CỦA DOANH NGHIỆP
17.1. DÒNG TIỀN CỦA DOANH NGHIỆP
17.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DÒNG TIỀN CỦA DOANH NGHIỆP
17.3. QUẢN TRỊ DÒNG TIỀN CỦA DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 18: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
18.1. KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
18.2. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
18.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH DÀI HẠN
18.4. PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO NHU CẦU TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
CHƯƠNG 19: GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
19.1 GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
19.2 SỰ CẦN THIẾT XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
19.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
19.4. NHỮNG PHƯƠNG HƯỚNG VÀ BIỆN PHÁP CƠ BẢN LÀM TĂNG GIÁ
TRỊ DOANH NGHIỆP.
CHƯƠNG 5: CÔNG CỤ PHÒNG NGỪA RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH
5.1. CÔNG CỤ TÀI CHÍNH PHÁI SINH
5.2. HỢP ĐỒNG KỲ HẠN
5.3. HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI
5.4. HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN
5.5. HỢP ĐỒNG HOÁN ĐỔI
CHƯƠNG 20: TÀI CHÍNH TRONG SÁP NHẬP, HỢP NHẤT VÀ PHÁ SẢN
DOANH NGHIỆP
20.1. SÁP NHẬP, HỢP NHẤT VÀ MUA LẠI DOANH NGHIỆP.
20.2. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ GIA TĂNG KHI SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI DOANH
NGHIỆP.
20.3. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÔNG TY SAU KHI MUA LẠI CÔNG TY KHÁC
20.4. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ HIỆN TẠI THUẦN KHI SÁP NHẬP DOANH
NGHIỆP
20.5 TÁI CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
20.6. XỬ LÝ TÀI CHÍNH KHI DOANH NGHIỆP LÂM VÀO TÌNH TRẠNG PHÁ
SẢN
6. Tài liệu học tập
- Tài liệu bắt buộc:
+ Giáo trình Tài chính doanh nghiệp, Chủ biên: TS. Bùi Văn Vần và TS. Vũ
Văn Ninh, NXB Tài chính năm 2013.
+ Bài tập tài chính doanh nghiệp, Chủ biên: TS Bùi Văn Vần và TS.Đoàn
Hương Quỳnh - NXB Tài chính năm 2013
+ Slide bài giảng TCDN 4 do Bộ môn TCDN phát hành
- Tài liệu tham khảo khác:
1. GS.TS.Nguyễn Thị Cành chủ biên dịch thuật năm 2009, Sách Quản trị tài
chính của tác giả F.Brigham và F.Houston trường ĐH Florida.
2. PGS. TS. Lưu Thị Hương, TS. Vũ Duy Hào, Quản trị tài chính doanh
nghiệp - Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, Bài tập và đáp án, NXB Tài chính, 2006
3. GS. TS. Trần Ngọc Thơ, Tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB Thống kê,
2003
4. Nguyễn Hải Sản, Bài tập Quản trị tài chính doanh nghiệp, NXB Trẻ, 1999
5. TS. Nguyễn Minh Kiều, Tài chính doanh nghiệp, NXB Thống kê, 2006
6. TS. Nguyễn Minh Kiều, Hiểu thêm về một số thuật ngữ tài chính, Chương
trình giảng dạy Kinh tế Fulbright
7. TS. Nguyễn Quang Thu, Quản trị tài chính căn bản, Nxb Thống kê, 2005,
tái bản lần 2
8. Nguyễn Hải Sản, Quản trị tài chính doanh nghiệp, NXB Thống kê, 2009
9. Ronald C.lease, Kose John, Dividend Policy, its impacton Firm Value,
Harvard Business Scholl Press 2000.
10. Staphen A. Ross, Randolph W. Westerfield, Jeffrey Jaffe, Corporate
Finance, 2008
11. Aswath Damodaran, Inc Applied Corporate Finance: A User’s manual,
John Wiley & Sons, 2001
12. Higgins, Phân tích tài chính doanh nghiệp ( Nguyễn Tấn Bình biên dịch),
NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2002
13. Brealey, Myers, Macus, Fundamentals of Corporate Finance, McGraw-
Hill Irwin, 2001
14. Ross, Westerfield, Jordan, Fundamentals of Corporate Finance, McGraw-
Hill Irwin, 2003
- Văn bản pháp luật:
* Đối với doanh nghiệp
1. Luật doanh nghiệp năm 2014.
2. Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ.
3. Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính hướng
dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất
các khoản đầu tư tài chính, nợ khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hoá, công trình
xây lắp tại doanh nghiệp và Thông tư 34/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011 về sửa đổi
thông tư 228/2009/TT-BTC.
4. Thông tư số 18/2007/TT-BTC ngày 13/3/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
mua bán lại cổ phiếu và một số trường hợp phát hành thêm cổ phiếu của công ty cổ
phần đại chúng.
5. Thông tư số 82/2003/TT-BTC ngày 14/8/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn
trích lập, quản lý, sử dụng và hạch toán quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm tại
doanh nghiệp.
*Đối với công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
1. Nghị định số 25/2010/NĐ-CP về chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty
TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu.
2. Thông tư 79/2010/TT-BTC hướng dẫn xử lý tài chính khi chuyển đổi Công
ty nhà nước thành Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu.
3. Nghị định 71/2013/NĐ-CP về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và
quản lý tài chính đối với doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- Các website:
1. www.economist.com/
2. www.businessweek.com
3. www.forbes.com/
4. www.cfo.com/
5. www.pathfinder.com/fortune/nytimes.swcollege.com/
7. Hình thức tổ chức dạy học và phân bổ thời gian giảng dạy

Hình thức tổ chức dạy học Tổng


Lên lớp Tự học cộng
Nội dung Lý T/Luận
Bài tập
thuyết Kiểm
tra
CHƯƠNG 17: QUẢN TRỊ DÒNG TIỀN
5 1 1 10 17
CỦA DOANH NGHIỆP
17.1. DÒNG TIỀN CỦA DOANH NGHIỆP 1.0
17.1.1. Khái niệm dòng tiền của doanh nghiệp 1.0
17.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
0.5 0.5
DÒNG TIỀN CỦA DOANH NGHIỆP
17.2.1. Chính sách tài chính của doanh nghiệp
17.2.2. Vấn đề bất cân xứng thông tin
17.2.3. Quy mô, giai đoạn phát triển trong
vòng đời của sản phẩm và doanh nghiệp 0.5
17.2.4. Tình hình kinh tế vĩ mô, các chính
sách tài chính tiền tệ
17.2.5. Trình độ quản trị doanh nghiệp.
17.3. QUẢN TRỊ DÒNG TIỀN CỦA
3.5 1.0 0.5
DOANH NGHIỆP
17.3.1.Tầm quan trọng của việc quản trị dòng
tiền (*)
17.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá tình hình dòng
1.5
tiền của doanh nghiệp
17.3.3. Lập kế hoạch dòng tiền của doanh
1.5
nghiệp
17.3.4. Phương hướng hoạch định và biện
0.5
pháp quản trị dòng tiền hiệu quả
CHƯƠNG 18: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
6 2 1 15 24
DOANH NGHIỆP
18.1. KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG CỦA KẾ
0.5
HOẠCH TÀI CHÍNH
18.2. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH TÀI
0.5 0.5
CHÍNH
18.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP KẾ HOẠCH
3.5 1.0 0.5
TÀI CHÍNH DÀI HẠN
18.3.1. Phương pháp hồi quy tuyến tính giản
0.5
đơn
18.3.2. Phương pháp dự báo hồi quy mở rộng 2.5
18.3.3. Phương pháp dự báo nhu cầu tài chính
0.5
thông qua các chỉ tiêu tài chính đặc trưng
18.4. PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO NHU CẦU
1.5 1.0
TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
18.4.1. Phương pháp dự báo nhu cầu vốn lưu 1.0
động trực tiếp
18.4.1. Phương pháp dự báo nhu cầu vốn lưu
0.5
động gián tiếp
CHƯƠNG 19: GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP 3 1.0 8 12
19.1 GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP 0.5
19.1.1 Khái niệm giá trị doanh nghiệp và yếu
tố tác động đến giá trị doanh nghiệp 0.5
19.1.2 Các tiêu chuẩn về giá trị doanh nghiệp
19.1.3 Các yếu tố tác động đến giá trị doanh
nghiệp (*)
19.1.4 Giá trị doanh nghiệp và mục tiêu tối đa
hóa giá trị cho chủ sở hữu (*)
19.2 SỰ CẦN THIẾT XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ
DOANH NGHIỆP (*)
19.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
2.0 1.0
GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
19.3.1. Phương pháp tài sản (*)
19.3.2 Phương pháp chiết khấu dòng tiền 1.0
19.3.3 Phương pháp xác định giá trị doanh
nghiệp theo các tỷ số so sánh (*)
19.4. PHƯƠNG HƯỚNG VÀ BIỆN PHÁP
0.5
CƠ BẢN LÀM TĂNG GIÁ TRỊ DN
19.4.1 Những biện pháp làm tăng giá trị
doanh nghiệp bằng nội lực
0.5
19.4.2 Những biện pháp làm tăng giá trị
doanh nghiệp bằng ngoại lực
Chương 5: CÔNG CỤ PHÒNG
NGỪA RỦI RO TRONG HOẠT 4 1.5 1 15 21.5
ĐỘNG TÀI CHÍNH
5.1. Công cụ tài chính phái sinh 0.5
5.2. Hợp đồng kỳ hạn 1.0 0.5 0.25
5.2.1 Khái niệm và đặc điểm 0.5
5.2.2 Giá trị nhận được và lãi lỗ từ hợp 0.5
đồng kỳ hạn
5.2.3 Ưu nhược điểm của hợp đồng kỳ
hạn (*)
5.3. Hợp đồng tương lai 1.0 0.5 0.25
5.3.1 Khái niệm và đặc điểm 0.5
5.3.2 Giá trị nhận được, lỗ lãi từ HĐTL 0.5
5.3.3 Ưu nhược điểm của hợp đồng
tương lai (*)
5.4. Hợp đồng quyền chọn 1.0 0.5 0.25
5.4.1 Khái niệm và đặc điểm
5.4.2 Giá trị nhận được của quyền chọn 0.5
mua
5.4.3 Giá trị nhận được của quyền chọn 0.5
bán
5.4.4 Kết hợp quyền chọn
5.4.5Ưu nhược điểm của hợp đồng
quyền chọn (*)
5.5. Hợp đồng hoán đổi 0.5 0.25
5.5.1 Khái niệm và đặc điểm 0.5
5.5.2 Hợp đồng hoán đổi lãi suất (*)
5.5.3 Hợp đồng hoán đổi tiền tệ (*)
CHƯƠNG 20: TÀI CHÍNH TRONG SÁP
NHẬP, HỢP NHẤT VÀ PHÁ SẢN 3 0.5 10 13.5
DOANH NGHIỆP
20.1. SÁP NHẬP, HỢP NHẤT VÀ MUA
0.5
LẠI DOANH NGHIỆP
20.1.1. Khái niệm sáp nhập và hợp nhất doanh
0.5
nghiệp
20.1.2. Khái niệm và các hình thức mua lại
doanh nghiệp (*)
20.1.3. Phân biệt mua lại và giành quyền kiểm
soát (*)
20.2. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ GIA TĂNG KHI
0.5
SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI DN
20.2.1. Khái niệm giá trị gia tăng
20.2.2. Cơ sở tạo ra giá trị gia tăng khi sáp 0.5
nhập hoặc mua lại doanh nghiệp
20.3. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÔNG TY SAU
0.5
KHI MUA LẠI CÔNG TY KHÁC
20.4. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ HIỆN TẠI
0.5
THUẦN KHI SÁP NHẬP DN
20.4.1 Thanh toán giao dịch bằng tiền.
0.5
20.4.2. Thanh toán giao dịch bằng cổ phiếu.
20.5 TÁI CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DOANH
0.5
NGHIỆP
20.5.1 Chiến lược tài chính trong các giai
0.5
đoạn phát triển của doanh nghiệp
20.5.2.Tái cấu trúc tài chính (*)
20.6. XỬ LÝ TÀI CHÍNH KHI DN LÂM
0.5
VÀO TÌNH TRẠNG PHÁ SẢN
20.6.1. Khái niệm doanh nghiệp lâm vào tình
trạng phá sản.
20.6.2. Các biện pháp tài chính khắc phục tình
0.5
trạng lâm vào phá sản (*)
20.6.3. Xử lý tài chính khi thực hiện phá sản
DN.
Tổng cộng: 21 6 3 58 88
(*) là mục sinh viên tự nghiên cứu theo hướng dẫn của giáo viên
8. Yêu cầu đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên.
- Mức độ lên lớp đạt trên 80%.
- Mức độ tích cực tham gia hoạt động trên lớp: Tích cực tham gia thảo luận
nhóm
- Làm đầy đủ, có chất lượng & đúng thời hạn các bài tập được giao.
- Có 1 bài kiểm tra
9. Phương pháp,hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học:
9.1 Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: qua chuẩn bị làm bài tập, chuẩn bị
thảo luận lý thuyết & hỏi bài kiểm tra đánh giá phần tự học.
9.2 Kiểm tra - đánh giá định kỳ:
- Tham gia học tập trên lớp: đi học đầy đủ, đúng giờ. Chuẩn bị bài tốt & tích
cực thảo luận. Trọng số 5%
- Phần tự học, tự nghiên cứu :hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ giảng viên
giao cho cá nhân và nhóm trong kỳ: 5%
- Hoạt động theo nhóm tích cực: 5%
- Kiểm tra đánh giá giữa kỳ:15%.
- Kiểm tra đánh giá cuối kỳ: 70%
9.3 Tiêu chí đánh giá các loại bài tập:
- Bài tập cá nhân/học kỳ
- Bài tập nhóm
9.4 Lịch thi, kiểm tra, thi lại:
- Kiểm tra lần 1 khi kết thúc học chương 19 và chữa bài tập chương 19
- Lịch thi và Lịch thi lại : Theo quy định của Học viện Tài chính

BỘ MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

You might also like