Professional Documents
Culture Documents
1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
0, 2 0, 3 0, 2
ngành với ma trận hệ số đầu vào là A 0,1 0, 2 0,1 và giá trị cầu cuối cùng đối với sản phẩm
0,3 0, 4 0, 2
50
của từng ngành là 60 (đơn vị tính tỷ đồng). Hãy xác định giá trị tổng cầu của từng ngành sản
40
xuất.
1 0 0 0, 2 0,3 0, 2 0,8 0,3 0, 2
Ta có : I A 0 1 0 0,1 0, 2 0,1 0,1 0,8 0,1
0 0 1 0,3 0, 4 0, 2 0,3 0, 4 0,8
0,8 0,3 0, 2
0,8 0,1 0,1 0,1 0,1 0,8
det I A 0,1 0,8 0,1 0,8 0,3 0, 2
0, 4 0,8 0,3 0,8 0,3 0, 4
0,3 0, 4 0,8
det I A 0,8 0, 64 0,04 0,3 0, 08 003 0, 2 0, 04 0, 24 0,391 0 .
0,8 0,1 0,3 0, 2 0,3 0, 2
0, 4 0,8 0, 4 0,8 0,8 0,1
0, 60 0,32 0,19
1 1 0,1 0,1 0,8 0, 2 0,8 0, 2 1
I A
0,11 0,58 0,10 .
0,391 0,3 0,8 0,3 0,8 0,1 0,1 0,391
0, 28 0, 41 0, 61
0,1 0,8 0,8 0,3 0,8 0,3
0,3 0, 4 0,3 0, 4 0,1 0,8
0, 60 0, 32 0,19 50 30, 0 19, 2 7, 6 56,8 145, 2685
1 1 1 1
X I A b 0,11 0,58 0,10 60 5,5 34,8 4, 0 44,3 113, 2992 .
0,391 0,391 14, 0 24, 6 24, 4 0,391 63, 0 161,1253
0, 28 0, 41 0, 61 40
Vậy giá trị tổng cầu của các ngành 1, 2, 3 lần lượt là x1 145, 2685 (tỷ đồng), x2 113, 2992 (tỷ
đồng) và x3 161,1253 (tỷ đồng).
Ví dụ 3 : Xét mô hình input – output mở (tức là giá trị tổng của mỗi cột nhỏ hơn 1 ) gồm 3
0, 4 0, 2 0, 2
ngành với ma trận hệ số đầu vào là A 0, 2 0,3 0,1 và vector cầu cuối cùng đối với sản
0,3 0, 4 0, 2
phẩm của từng ngành là b 100, 300, 500 .
a) Tìm sản lượng của 3 ngành kinh tế.
1 0 0 0, 4 0, 2 0, 2 0, 6 0, 2 0, 2
Ta có : I A 0 1 0 0, 2 0,3 0,1 0, 2 0, 7 0,1 .
0 0 1 0, 3 0, 4 0, 2 0,3 0, 4 0,8
3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
0, 6 0, 2 0, 2
0, 7 0,1 0, 2 0,1 0, 2 0, 7
det I A 0, 2 0, 7 0,1 0, 6 0, 2 0, 2
0, 4 0,8 0,3 0,8 0,3 0, 4
0,3 0, 4 0,8
det I A 0, 6 0,56 0, 04 0, 2 0,16 0, 03 0, 2 0, 08 0, 21 0, 216 0 .
0,52 0, 24 0,16
1 1
I A 0,19 0, 42 0,10 .
0, 216
0, 29 0,30 0,38
0,52 0, 24 0,16 100 52 72 80 204 944, 4444
1 1 1 1
X I A b 0,19 0, 42 0,10 300 19 126 50 195 902, 7778 .
0, 216 0, 216 29 90 190 0, 216 309 1430,5560
0, 29 0, 30 0,38 500
Vậy mức sản lượng của các ngành kinh tế 1, 2, 3 lần lượt là x1 944, 4444 , x2 902, 7778 và
x3 1430,5560 .
b) Tìm mức sản lượng của 3 ngành với điều kiện ngành 2 tiết kiệm 25% nguyên liệu lấy từ
ngành 3 (do cải tiến kỹ thuật) và với ma trận cầu cuối đối với 3 ngành trên là 120, 400, 650 .
Do cải tiến kỹ thuật ngành 2 nên nguyên liệu lấy từ ngành 3 để cung cấp cho ngành 2 giảm
2 5 % . Như vậy a 3 2 0 , 4 (Tức là hàng 3 và cột 2 ) lúc đầu chưa cải tiến, sau khi cải tiến kỹ
thuật nên ta có a 3 2 0 , 4 0 , 4 2 5 % 0 , 4 0 , 1 0 , 3 . Từ đó ta có ma trận hệ số đầu vào
0, 4 0, 2 0, 2
mới là A 0, 2 0,3
0,1 .
0,3 0,3 0, 2
1 0 0 0, 4 0, 2 0, 2 0, 6 0, 2 0, 2
Ta có : I A 0 1
0 0, 2 0,3 0,1 0, 2 0, 7 0,1 .
0 0 1 0, 3 0,3 0, 2 0,3 0,3 0,8
0, 6 0, 2 0, 2
0, 7 0,1 0, 2 0,1 0, 2 0, 7
det I A 0, 2 0, 7 0,1 0, 6 0, 2 0, 2
0,3 0,8 0,3 0,8 0,3 0,3
0,3 0,3 0,8
det I A 0, 6 0,56 0, 03 0, 2 0,16 0, 03 0, 2 0, 06 0, 21 0, 226 0 .
0,53 0, 22 0,16
1 1
I A 0,19 0, 42 0,10 .
0, 226
0, 27 0, 24 0, 38
0,53 0, 22 0,16 120 63, 6 88 104 255, 6 1130,973
1 1 1 1
X I A b 0,19 0, 42 0,10 400 22,8 168 65 255,8 1131,858 .
0, 226 0, 226 32, 4 96 247 0, 226 375, 4 1661, 062
0, 27 0, 24 0,38 650
Vậy mức sản lượng của các ngành 1, 2, 3 lần lượt là x1 1130,973 , x2 1131,858 và x3 1661, 062 .
4
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
E
P
0 Q Q
QS QD E Q, P là điểm cân bằng cung cầu (Điểm cân bằng thị trường).
Ví dụ :
QD Q
a) QD 60 3P P D 1 (QD ) 20 , QS 4 P 100 P S 1 (QS ) 25 S .
3 4
b) Cho QD 120 2 P, QS 4 P 60 . Tìm giá, lượng khi cân bằng thị trường.
Ta có : QD QS 120 2 P 4 P 60 6 P 180 P 30 Q 60 .
2) Mô hình cân bằng thị trường n loại hàng hóa :
Giả sử P1 , P2 , P3 , , Pn là giá của n hàng hóa có liên quan. Ký hiệu QD Di P1 , P2 , P3 , , Pn là
i
lượng cầu hàng hóa i và QS Si P1 , P2 , P3 , , Pn là lượng cung hàng hóa i . Khi đó mô hình cân
i
bằng thị trường, bộ Q Q1 , Q2 , Q3 , , Qn được gọi là lượng cân bằng thị trường.
Ví dụ :
a) Cho biết hàm cung, hàm cầu của thị trường ba loại hàng hóa như sau : QS 20 P1 P2 3P3 , 1
trường cân bằng hãy thiết lập hệ phương trình tuyến tính với ẩn số là P1 , P2 , P3 .
Thiết lập hệ phương trình :
QS1 QD1 20 P1 P2 3P3 40 3P2 P3 P1 2 P2 2 P3 20
QS2 QD2 20 P1 2 P3 70 P2 P3 P1 P2 P3 50 .
90 2 P P 20 3P2 3P3 2 P 3P 2 P 70
QS3 QD3 1 3 1 2 3
b) Cho biết hàm cung, hàm cầu của thị trường ba loại hàng hóa như sau : QS 30 P1 2 P2 P3 , 1
5
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
trường cân bằng hãy thiết lập hệ phương trình tuyến tính với ẩn số là P1 , P2 , P3 . Sau đó sử dụng
qui tắc Cramer (Phương pháp định thức) xác định giá và lượng cân bằng thị trường của ba mặt
hàng.
Thiết lập hệ phương trình :
QS1 QD1 30 P1 2 P2 P3 40 P2 3P3 P1 P2 2 P3 10
QS2 QD2 20 2 P1 2 P3 70 3P2 3P3 2 P1 3P2 5P3 50 .
QS3 QD3 90 3P1 3P3 50 2 P2 P3 3P1 2 P2 4 P3 40
a b c
a b e f d f d e
Qui tắc Cramer : ad cb, d e f a b c .
c d h i g i g h
g h i
Dx
x D
ax by cz d a b c d b c a d c a b d
Dy
ex fy gz h D e f g , Dx h f g , Dy e h g , Dz e f h y , D 0.
ix jy kz l D
i j k l j k i l k i j l
Dz
z D
1 1 2 10 1 2 1 10 2 1 1 10
Ta có : D 2 3 5 1, DP 50 3 5 20, DP 2 50 5 70, DP 2 3 50 40 .
1 2 3
3 2 4 40 2 4 3 40 4 3 2 40
Vậy : Bộ giá cân bằng thị trường là P 20, 70, 40 tương ứng với bộ lượng cân bằng thị trường
là Q 230, 20, 150 .
c) Cho biết hàm cung, hàm cầu của thị trường ba loại hàng hóa như sau : QS 2 P1 3P3 20 , 1
trường cân bằng hãy thiết lập hệ phương trình tuyến tính với ẩn số là P1 , P2 , P3 . Sau đó bằng
phương pháp ma trận nghịch đảo hãy xác định bộ giá và lượng cân bằng thị trường của ba mặt
hàng.
Thiết lập hệ phương trình :
QS1 QD1 2 P1 3P3 20 10 P1 2 P2 P1 P2 2 P3 30
QS2 QD2 30 2 P1 3P3 80 5 P2 4 P3 2 P1 5 P2 7 P3 50 .
QS3 QD3 P1 2 P3 30 40 P2 2 P3 P1 P2 4 P3 70
Phương pháp ma trận nghịch đảo :
a b c
det( A) d e f aei bfg cdh ceg bdi ahf 0 A1 .
g h i
6
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
e f b c c b
h i h i f e
1 d f a c a c
A1 .
det( A) g i d i d f
d e
a b a b
g h d h d e
x1 a b c b1 x1 ab1 bb2 cb3 x1 ab1 bb2 cb3
1 1
AX B X A B x2 d e f b2 x2 d b1 eb2 f b3 x2 d b1 eb2 f b3
x det( A) g h i b x g b hb ib x g b hb ib
3 3 3 1 2 3 3 1 2 3
1 2 3 1 2 3
h2 h2 2 h1
1 2 3
h3 h3 h2
1 2 3
Ta có : A 2 5 7 det( A) 2 5 7 h h h 0 1 1 0 1 1 1 (1) 2 2 0 .
3 3 1
1 1 4 1 1 4 0 1 1 0 0 2
13 5 1 P1 13 5 1 30 P1 70 P1 35
1 1 1 1
A 1 1 1 P2 1 1 1 50 P2 50 P2 25 .
2 2 3 1 1 70 P 2 30 P 15
3 1 1 P3 3 3
Vậy : Bộ giá cân bằng thị trường là P 35, 25, 15 tương ứng với bộ lượng cân bằng thị trường
là Q 95, 145, 35 .
3) Mô hình cân bằng thu nhập quốc dân :
a) Thị trường đóng :
Ta gọi Y là tổng thu nhập quốc dân, G là chi tiêu chính phủ, I là đầu tư chính phủ và C là chi
tiêu hộ gia đình. Khi đó tổng thu nhập quốc dân được tính bằng công thức Y G I C , trong
đó giả thiết chi tiêu chính phủ và đầu tư là cố định ( G G0 , I I 0 ), còn chi tiêu hộ gia đình là
C aYd b (0 a 1, b 0), Yd Y tY (1 t )Y , Yd là thu nhập sau thuế, t là thuế suất thu nhập.
Mô hình cân bằng thu nhập quốc dân là một hệ phương trình gồm 2 hai phương trình và 2 ẩn là
Y và C . Cụ thể là :
Y C G0 I 0 Y C G0 I 0
(Mô hình không chịu thuế). (Mô hình chịu thuế).
aY C b a(1 t )Y C b
Ta có :
1 1 G0 I 0 1 1 G0 I 0
D 1 a 0 0 a 1 , DY b a (G0 I 0 ) .
G0 I 0 b, DC
a 1 b
a b 1
D G I b D b a(G0 I 0 )
Vậy : Y Y 0 0 (Thu nhập quốc dân cân bằng), C C (Chi tiêu cân
D 1 a D 1 a
bằng).
Ví dụ : Cho C 0, 6Yd 300, G G0 , I I 0 , Yd (1 t )Y .
*) Sử dụng qui tắc Cramer , hãy xác định mức thu nhập quốc dân và chi tiêu cân bằng.
Ta có :
7
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
Y G0 I 0 C Y C G0 I 0 1 1
D 1 0, 6(1 t ) .
C 0, 6Yd 300 0, 6(1 t )Y C 300 0, 6(1 t ) 1
G0 I 0 1 1 G0 I 0
DY G0 I 0 300, DC 300 0, 6(1 t )(G0 I 0 ) .
300 1 0, 6(1 t ) 300
D G I 300 D 300 0, 6(1 t )(G0 I 0 )
Vậy : Y Y 0 0 , C C .
D 1 0, 6(1 t ) D 1 0, 6(1 t )
**) Tính thu nhập quốc dân và chi tiêu cân bằng với I 0 200, G0 500 (tỷ đồng) và
t 0,15 (15%) .
Với G0 500, I 0 200, t 0,15 thì ta có :
DY 500 200 300 1000 D 300 0, 6(1 0,15)(500 200) 657
Y 2040,816; C C 1340,816 .
D 1 0, 6(1 0,15) 0, 49 D 1 0, 6(1 0,15) 0, 49
b) Thị trường mở :
Ta gọi Y là tổng thu nhập quốc dân, G là chi tiêu chính phủ, I là đầu tư chính phủ và C là chi
tiêu hộ gia đình, X là xuất khẩu, N (hay IM (Y ) ) là nhập khẩu. Khi đó tổng thu nhập quốc dân
được tính bằng công thức Y G I C X N , trong đó giả thiết chi tiêu chính phủ và đầu tư là
cố định ( G G0 , I I 0 ), còn chi tiêu hộ gia đình là C aYd b (0 a 1, b 0), Yd Y tY (1 t )Y ,
Yd là thu nhập sau thuế, t là thuế suất thu nhập, N (1 t )Y , 0 1 .
Mô hình cân bằng thu nhập quốc dân là một hệ phương trình gồm 2 hai phương trình và 2 ẩn là
Y G0 I 0 X N Y C G0 I 0 X N
Y và C . Cụ thể là : .
C a (1 t )Y b a(1 t )Y C b
1 1 G I X N 1
Ta có : D 1 a (1 t ) 0, DY 0 0 G0 I 0 X N b
a(1 t ) 1 b 1
1 G0 I 0 X N
DC b a(1 t )(G0 I 0 X N ) .
a(1 t ) b
D G I X N b D b a (1 t )(G0 I 0 X N )
Vậy : Y Y 0 0 , C C .
D 1 a(1 t ) D 1 a (1 t )
Ví dụ : Cho C 0,8Yd 250, G G0 , I I 0 , Yd (1 t )Y , N 0,3(1 t )Y , X X 0 .
*) Sử dụng qui tắc Cramer , hãy xác định mức thu nhập quốc dân và chi tiêu cân bằng.
Y G0 I 0 C X 0 N 1 0,3(1 t ) Y C G0 I 0 X 0
Ta có : .
C 0,8Yd 250 0,8(1 t )Y C 250
1 0,3(1 t ) 1 G I X 0 1
D 1 0,3(1 t ) 0,8(1 t ) 0, 5(1 t ), DY 0 0 G0 I 0 X 0 250
0,8(1 t ) 1 250 1
1 G0 I 0 X 0
DC 250 0,8(1 t )(G0 I 0 X 0 ) .
0,8(1 t ) 250
D G I X 0 250 D 250 0,8(1 t )(G0 I 0 X 0 )
Vậy : Y Y 0 0 , C C .
D 0,5(1 t ) D 0,5(1 t )
8
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
**) Tính thu nhập quốc dân và chi tiêu cân bằng với I 0 150, G0 300, X 0 80 (tỷ đồng), 0, 2
và t 0, 65 (65%) .
Với G0 300, I 0 150, t 0, 65, 0, 2, X 0 80 thì ta có :
DY 300 150 80 250 780
Y 945, 4545 (tỷ đồng).
D 0, 5(1 0, 65) 0,825
D 250 0,8(1 0, 65)(300 150 80) 398, 4
C C 482,9091 (tỷ đồng).
D 0,5(1 0,65) 0,825
4) Mô hình IS – LM :
Xét thu nhập quốc dân với G G0 chi tiêu chính phủ, C aY b (0 a 1, b 0) chi tiêu hộ gia
đình (hay C a (1 t )Y b , t là thuế suất thu nhập), I k lr ( k , l 0 , r là lãi xuất) đầu tư chính
phủ. Khi đó phương trình cần bằng của thu nhập quốc dân là :
Y G0 I C G0 k lr aY b (1 a)Y lr G0 k b (1) ((1) là phương trình đường IS).
Xét thị trường tiền tệ với L L(Y , r ) mY nr (m, n 0) lượng cầu tiền và M M 0 (được tính
trước) là lượng cung tiền. Khi đó phương trình cân bằng của thị trường tiền tệ là :
L M mY nr M 0 (2) ((2) là phương trình đường LM).
Mô hình cân bằng thu nhập quốc dân và lãi suất cân bằng là một hệ phương trình gồm 2 hai
phương trình và 2 ẩn là Y và C . Cụ thể là :
(1 a)Y lr G0 k b
.
mY nr M0
1 a l G k b l
Ta có : D n(1 a) lm 0, DY 0 n(G0 k b) lM 0
m n M0 n
1 a G0 k b
Dr (1 a ) M 0 m(G0 k b) .
m M0
Vậy mức thu nhập quốc dân và lãi suất cân bằng là :
DY n(G0 k b) lM 0 D (1 a) M 0 m(G0 k b)
Y , r r .
D n(1 a ) lm D n(1 a ) lm
Ví dụ :
a) Cho C 0,8Y 65, I 95 r , G G0 , L 7Y 60r , M M 0 .
*) Sử dụng qui tắc Cramer xác định mức thu nhập quốc dân và lãi suất cân bằng.
Ta có :
+ Phương trình đường IS : Y C I G0 0, 6Y 65 95 r G0 0, 4Y r 160 G0 .
+ Phương trình đường LM : L M 0 8Y 80r M 0 .
0, 4Y r 160 G0 0, 4 1 160 G0 1
+ D 40, DY 112800 80G0 M 0 ,
8Y 80r M0 8 80 M0 80
0, 4 160 G0
Dr 0, 4 M 0 1280 8G0 .
8 M0
9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
tăng thêm 1 đơn vị thì sản lượng Q thay đổi như thế nào?
2
2
1
80 80 80
Ta có : MPL Q 120 L3 120. .L 3
3
MPL(125) 3 16 0 .
3 L 125 5
Vậy, khi lao động L tăng 1 đơn vị thì sản lượng Q tăng thêm 16 đơn vị.
b) Cho R(Q) 1200Q Q 2 . Tại Q0 610 , nếu sản lượng Q tăng thêm 1 đơn vị thì doanh thu R
thay đổi như thế nào?
Ta có : MR(Q) 1200Q Q 2 1200 2Q MR(610) 1200 2.610 20 0 .
Vậy, khi sản lượng Q tăng thêm 1 đơn vị thì doanh thu R giảm thêm 20 đơn vị.
c) Cho C 10Q 2 20Q 50 . Tại Q0 10 , nếu sản lượng Q tăng thêm 1 đơn vị thì chi phí C thay
đổi như thế nào?
Ta có : MC (Q) 10Q 2 20Q 50 20Q 20 MC (10) 200 20 220 0 .
Vậy, khi sản lượng Q tăng thêm 1 đơn vị thì chi phí C tăng thêm 220 đơn vị.
d) Cho 1800Q 5Q 2 100 . Tại Q0 20 , nếu sản lượng Q tăng thêm 1 đơn vị thì lợi nhuận
thay đổi như thế nào?
11
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
Ta có : 1% %, k % k % .
1
2 3
120. .L
Q 3 2
QL L 2
L 0.
Q 3
120 L3
2
Vậy, nếu lao động L tăng 15% thì sản lượng Q tăng 15. % 10% .
3
D( P0 )
c) Cho D D( P ) . Tại thời điểm P P0 . Ta có ED ( P0 ) D ( P0 ) P0 là hệ số co giãn của cầu
P P
D( P0 )
theo giá P tại mức giá P0 .
Nếu D 1 thì không co giãn (tức là giá thay đổi không ảnh hưởng đến lượng cầu).
P
Nếu D 1 thì tương đối co giãn (tức là giá thay đổi có ảnh hưởng đến lượng cầu).
P
VI. Đạo hàm cấp 2 và qui luật lợi ích biên giảm dần :
1) Khái niệm : Cho y f ( x) . Khi giá trị của đối số x đủ lớn, nếu x tăng thì M y giảm, tức là
( M y ) 0 hay y 0 . Đó là biểu thị toán học của lợi ích biên giảm dần.
2) Ví dụ :
a) Cho R(Q) 1000Q Q 2 . Ta có R(Q) 1000 2Q, R(Q) 2 0 . Từ đó suy ra doanh thu R tuân
theo qui luật lợi ích biên giảm dần.
b) Cho Q aL (a 0, 0) . Ta có : Q a L 1 , Q a ( 1) L 2 0 1 0 1 .
VII. Khảo sát hàm bình quân :
1) Khái niệm :
12
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
y
Cho y f ( x) . Khi đó hàm bình quân là Ay ( x 0) , hàm cận biên là M y f ( x) .
x
Ví dụ :
R(Q)
a) Cho Q 0, R R(Q) . Khi đó AR ( Q ) là hàm doanh thu bình quân.
Q
C (Q)
b) Cho Q 0, C C (Q) . Khi đó AC ( Q ) là hàm chi phí bình quân.
Q
Q
c) Cho L 0, Q f ( L) . Khi đó APL là hàm sản phẩm bình quân của lao động.
L
2) Mối liên hệ giữa hàm cận biên và hàm bình quân :
y
y
Cho Ay
y
( x 0) . Ta có : Ay
y yx xy
x M y Ay ( x 0) .
x x x2 x x
Nhận xét :
a) Nếu Ay tăng (tức là Ay 0 ) thì M y Ay .
Trong khoảng hàm bình quân tăng thì đường cận biên nằm trên đường bình quân.
b) Nếu Ay giảm (tức là Ay 0 ) thì M y Ay .
Trong khoảng hàm bình quân giảm thì đường cận biên nằm dưới đường bình quân.
c) Nếu Ay đạt cực trị (tức là Ay 0 ) thì M y Ay 0 M y Ay .
Đường cận biên gặp đường bình quân tại điểm mà đường bình quân đạt cực trị.
VII. Bài toán tối ưu 1 biến :
1) Khái niệm : Cho y f ( x) .
Hàm số y f ( x) được gọi là đạt cực trị tại x0 nếu f ( x0 ) 0 và đổi dấu qua nghiệm đó.
Nếu f ( x0 ) 0 thì hàm số y f ( x) đạt cực tiểu tại x x0 yCT f ( x0 ) .
Nếu f ( x0 ) 0 thì hàm số y f ( x) đạt cực đại tại x x0 yCD f ( x0 ) .
2) Ví dụ :
a) Cho Q 120 L2 2 L3 , ( L 0) . Tìm lao động L sao cho sản lượng Q đạt giá trị cao nhất.
Ta có : Q 240 L 6 L2 0 6 L(40 L) 0 40 L 0 L 40 Q 104000 (Vì L 0 nên loại
L 0 ).
Q 240 12 L Q(40) 240 12.40 240 0 .
Vậy, sản lượng Q đạt giá trị cao nhất khi L 40 .
2
b) Cho Q 60 L , ( L 0) . Giá thuê 1 đơn vị lao động là PL 4 , chi phí cố định là C0 0 , giá sản
3
phẩm là P 2 . Tìm lao động L sao cho sản lượng Q đạt giá trị cực đại và lợi nhuận đạt cực
đại.
2 2
Ta có : R C PQ ( PL L C0 ) 2.60 L3 4 L C0 120 L3 4 L C0 .
13
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
2 13
1
1
4 1
( L) 120. L 80 L 4 0 L 3
3
L (20)3 8000 .
3 80 20
4 4
1 1 1
( L) 80 L 3 (8000) 80 8000 3 0.
3 3 3.2000
Vậy, sản lượng và lợi nhuận đạt giá trị lớn nhất khi L 8000 .
c) Cho C (Q) 4Q3 5Q 2 500 (Q 0) và hàm cầu là Q 19680 P . Hãy xác định mức sản lượng Q
để cho lợi nhuận đạt được tối đa.
Ta có : R C PQ 4Q 3 5Q 2 500 (19680 Q)Q 4Q 3 5Q 2 500 4Q3 6Q 2 19680Q 500 .
(Q) 12Q 2 12Q 19680 0 Q 2 Q 1640 0 Q 30 (Q) 476500 .
(Q) 12Q 2 12Q 19680 24Q 12 (30) 24.30 12 732 0 .
Vậy, lợi nhuận đạt tối đa khi sản lượng Q 30 .
d) Giả sử hàm lợi nhuận của một xí nghiệp đối với một loại sản phẩm là R C T , R PQ ,
C cQ f , T tQ , P a bQ (a, b 0) , trong đó R là doanh thu, P là giá sản phẩm, C là chi phí
gồm định phí f (độc lập với sản lượng) và biến phí cQ ( c là biến phí đơn vị trên 1 đơn vị sản
phẩm, Q là sản lượng), t là thuế trên một đơn vị sản phẩm, T là tổng thuế. Hãy xác định mức
sản lượng Q(t ) để lợi nhuận đạt cực đại và định mức thuế t tổng thuế T đạt cực đại.
act
Ta có : (Q) (a c t )Q bQ 2 f (Q) a c t 2bQ 0 Q (Vì Q 0, b 0 nên
2b
a c t 0 0 t a c ) (Q ) 2b 0 (Vì b 0 ).
a c t (a c)t t 2 a c 2t ac 1
T (t ) tQ T (t ) t. T (t ) 0t . T (t ) 0 (vì b 0 ).
2b 2b 2b 2 b
a c t ac
Vậy, lợi nhuận đạt cực đại khi Q và tổng thuế T đạt cực đại khi t .
2b 2
e) Giả sử hàm lợi nhuận của một xí nghiệp đối với một loại sản phẩm là R C T ,
R PQ , C 4Q 1, T tQ , P 12 3Q . Hãy xác định mức sản lượng Q (t ) để lợi nhuận đạt cực
đại và định mức thuế t tổng thuế T đạt cực đại.
8t 1
Ta có : (Q) 3Q 2 (8 t )Q 1 (Q) 6Q 8 t 0 Q , (Q) 0 .
6 6
2
8 t 8t t 8 2t 1
T (t ) t. T (t ) 0 t 4, T (t ) 0.
6 6 6 3
8t
Vậy, lợi nhuận đạt cực đại khi Q và tổng thuế T đạt cực đại khi t 4 .
6
VIII. Tích phân và tìm hàm doanh thu khi biết hàm cận biên :
1) Khái niệm : Cho F ( x) là nguyên hàm của f ( x) (tức là F ( x) f ( x) ) và C là hằng số. Khi đó
ta có : f ( x)dx F ( x) C .
u 1
Công thức : u.u dx C , 1, u u ( x) .
1
14
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
Vậy : C (Y ) 0, 6Y 0, 6 3 Y 2 200 .
IX. Tìm hàm giữ vốn khi biết hàm đầu tư :
1) Khái niệm : Cho hàm giữ vốn K K (t ) , hàm đầu tư I (t ) , t là thời gian. Khi đó I (t ) K (t ) ,
K (t ) K (t )dt I (t )dt .
Lượng đầu tư tại thời điểm t biểu thị tốc độ tăng vốn tại thời điểm t .
2) Ví dụ :
2
Cho hàm đầu tư I (t ) 30t 3 ( t là năm). Tìm hàm giữ vốn K (t ) biết K (1) 8000 và xác định lượng
vốn tích lũy được từ năm thứ 2 đến năm thứ 7 .
2
2 5 1
t3
Ta có : K (t ) K (t )dt I (t )dt 30t dt 30
3
C 18t 3 C .
2
1
3
5 5
K (1) 18.1 C 8000 C 8000 18 7982 K (t ) 18t 7982 .
3 3
15
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
5 5
3
K (7) K (2) 18.7 7982 18.2 7982 18 3
3
7 5 3 25 .
X. Đạo hàm riêng và cực trị của hàm nhiều biến :
1) Đạo hàm riêng : Cho hàm số z f ( x, y ) hay u f ( x, y, z ) .
z z u u u
a) Đạo hàm riêng cấp 1 : zx , z y hay ux , uy , uz .
x y x y z
2 z 2 z 2 z 2 z 2u 2u
b) Đạo hàm riêng cấp 2 : zxx , z
xy z
yx , z
yy hay u
xx , u
xy
x 2 xy yx y 2 x 2 xy
2u 2u 2u 2u 2u 2u 2u
uyx , uxz uzx , uyz uzy , uyy 2 , uzz 2 .
yx xz zx yz zy y z
2) Cực trị của hàm nhiều biến :
a) Hai biến : Cho hàm số z f ( x, y ) .
z 0
* Tìm điểm nghi ngờ cực trị : x M 0 ( x0 , y0 ) .
z y 0
a11 a12
**) Tính : a11 zxx , a12 z xy , a22 zyy , a21 zyx , D a11 a22 a21 a12 .
a21 a22
+ Nếu D 0 thì hàm số z không đạt cực trị tại M 0 ( x0 , y0 ) .
D 0
+ Nếu thì hàm số z đạt cực tiểu tại M 0 ( x0 , y0 ) zmin ( M 0 ) .
a11 0
D 0
+ Nếu thì hàm số z đạt cực đại tại M 0 ( x0 , y0 ) zmax ( M 0 ) .
a
11 0
b) Ba biến : Cho hàm số u f ( x, y, z ) .
ux 0
* Tìm điểm nghi ngờ cực trị : uy 0 M 0 ( x0 , y0 , z0 ) .
u z 0
**) Tính : a11 uxx , a12 u xy , a13 uxz , a21 uyx , a22 uyy , a23 uyz , a31 uzx , a32 uzy , a33 uzz .
a11 a12
D11 a11 , D2 a11 a22 a21 a12
a21 a22
a11 a12 a13
D3 a21 a22 a23 a11a22 a33 a12 a23 a31 a13 a21a32 a11a23a32 a12 a21a33 a13 a22 a31 .
a31 a32 a33
+ Nếu D1.D3 0 hoặc D2 0 thì hàm số u không đạt cực trị tại M 0 ( x0 , y0 , z0 ) .
+ Nếu D1 0, D2 0, D3 0 thì hàm số u đạt cực tiểu tại M 0 ( x0 , y0 , z0 ) umin ( M 0 ) .
+ Nếu D1 0, D2 0, D3 0 thì hàm số u đạt cực đại tại M 0 ( x0 , y0 , z0 ) umax ( M 0 ) .
c) Ví dụ :
16
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
* Cho Q K 3 8L3 3KL 100 ( K , L 0) . Tìm K , L để Q đạt giá trị cực đại.
+ Tìm điểm nghi ngờ cực trị.
1
2 2 L K 2
L
QK 0 3K 3L 0 L K 4 M 1,1
4 0 (Loại K 0, L 0 ).
QL 0
2
24 L 3K 0 8 K K 0
3
K 8 K 1
K 1 2 4
2
6 K 3
+ Tính : a11 QKK
6 K , a12 QKL 3, a21 QLK
3, a22 QLL
48 L, D 288KL 9 .
3 48L
1 1 1 1 1
Xét tại M 0 , . Ta có : a11 6. 3 0 và D 288. . 9 36 9 27 0 .
2 4 2 2 4
1 1 801
Vậy Q đạt cực đại tại M 0 , Qmax M 0 .
2 4 8
* Một công ty độc quyền sản xuất một loại mặt hàng nhưng tiêu thụ ở hai thị trường với hàm
P2
cầu Q1 100 P1 , Q2 60 và hàm chi phí kết hợp là C (Q1 , Q2 ) 20(Q1 Q2 ) . Hãy xác định lượng
2
cung và giá trị bán ở từng thị trường để công ty thu được lợi nhuận lớn nhất.
Ta có :
P2 P2
R C R1 R2 C PQ
1 1 P2 Q2 20(Q1 Q2 ) P1 (100 P1 ) P2 60 20 100 P1 60 .
2 2
P22
120 P1 P12 70 P2 3200 .
2
+ Tìm điểm nghi ngờ cực trị.
P1 0 120 2 P1 0 P 60
1 M 0 (60, 70) .
P2 0 70 P2 0 P2 70
2 0
+ Tính : a11 P P 2, a12 P P 0, a21 P P 0, a22 P P 1, D 2.
1 1 1 2 2 1 2 2
0 1
Vì a11 2 0 và D 2 0 nên công ty thu được lợi nhuận lớn nhất khi P1 60, Q1 40, P2 70 ,
Q2 25 max 2850 .
P1 P
* Cho Q1 30 , Q2 20 2 , C Q12 4Q1Q2 Q22 50 . Tìm Q1 , Q2 sao cho (Q1 , Q2 ) đạt cực đại.
2 3
Ta có : R C R1 R2 C PQ 2
2
1 1 P2 Q2 C (60 2Q1 )Q1 (60 3Q2 )Q2 Q1 4Q1Q2 Q2 50 .
2 2
60Q1 3Q 60Q2 4Q 4Q1Q2 50 .
1 2
Vì a11 6 0 và D 32 0 nên công ty thu được lợi nhuận lớn nhất khi Q1 5, P1 50, Q2 5 ,
P2 45 max 275 .
Một Số Đề Bài Luyện Tập Toán Kinh Tế 1
Bài số 01
1 2e x2 cos(2 Ax)
Câu 1 : Xét sự liên tục của hàm số f ( x) x 2 ln(1 3 x 4 ) , khi x 0 .
2A 9 , khi x 0
Câu 2 :
x2 4 x 4
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y .
x2 4x
2) Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu hai loại sản phẩm trên là :
QD 120 2 P1 P2 , QD 200 P1 P2 và hàm tổng chi phí là C 60Q1 20Q2 80 . Tìm mức sản
1 2
lượng của từng loại sản phẩm để xí nghiệp có lợi nhuận đối đa.
Câu 3 : Biện luận hệ phương trình sau theo tham số m, n .
x1 x2 x3 mx4 1
2x mx2 2 x3 4 x4 m
1
.
x1 x2 mx3 x4 m
mx1 2 x2 x3 5 x4 n
Câu 4 : Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình.
f 2 x1 x2 3 x3 4 x4 5 x5 min
x1 x2 x3 x4 x5 2
x x2 2 x3 x4 x5 3
1
2 x2 x3 x4 x5 4.
2 x1 2 x2 x3 x4 x5 5
xj 0 , j 1, 5
Bài số 02
Câu 1 : Tìm điều kiện của A R để hàm số f ( x) sau có đạo hàm cấp 1 tại x 2 .
sin 2 e A( x 2) 1
, khi x 2
f ( x) ln(3 x) .
3 2
x 2 x 5 x 10, khi x 2
Câu 2 :
18 x
1) Khảo sát sự biến và vẽ đồ thị hàm số y .
x2 9
5
2) Tìm cực trị của hàm số z x3 3x 2 y 5 y 2 x 32 x y 3 13 .
3
Câu 3 : Xét mô hình input – output mở gồm ba ngành với ma trận hệ số đầu vào là
18
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
0, 6 0, 2 0,1 5000
A 0, 2 0, 4 0, 2 và giá trị cầu cuối cùng đối với sản phẩm của từng ngành là 6000 (đơn vị
0,1 0, 2 0, 6 4000
tính tỷ đồng).
1) Giải thích ý nghĩa của hệ số a23 .
2) Hãy xác định giá trị tổng cầu của từng ngành sản xuất.
Câu 4 : Giải bài toán vận tải sau theo phương pháp cực tiểu cước phí.
bj
30 60 40 70
ai
3 4 6 5
80
1 2 7 8
70
9 10 12 11
50
, khi x 0 .
f ( x) x 2 1
2A 3 , khi x 0
Câu 2 :
1) Tính đạo hàm cấp n của hàm số f ( x) ( x 5)e 6 x . Từ đó suy ra công thức Maclaurin của hàm
số f ( x) đến cấp n .
1 e2 x
2) Tính dx .
1 e2 x
ln 3
2
19
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
Câu 4 : Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình.
f 3 x1 2 x2 x3 4 x4 5 x5 max
x1 x3 2 x4 x5 3
x x 2 x3 x4 x5 2
1 2
x
1 x2 x3 x4 2 x5 1.
x1 2 x2 x3 2 x4 x5 3
xj 0 , j 1,5
Bài số 04
Ax
2e 1 cos 2 x
, khi x 0
Câu 1 : Cho hàm số f ( x) x x3 .
A2 8 , khi x 0
1) Xác định A để hàm số f ( x) liên tục trên R .
2) Với các giá trị A vừa tìm được ở trên hàm số f ( x) có đạo hàm cấp 1 tại x 0 hay không?
Câu 2 : Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu hai loại sản phẩm
trên là : QD 200 2 P1 , QD 120 P2 và hàm tổng chi phí là C Q 2 40Q 30 . Tìm mức sản lượng
1 2
của từng loại sản phẩm để xí nghiệp có lợi nhuận đối đa.
n
1 0 1 1 2
Câu 3 : Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình ma trận 0 1 0 X 1 1 .
0 2 1 2 1
Câu 4 : Giải bài toán vận tải sau theo phương pháp cực đại cước phí.
bj
80 90 60 40 30
ai
3 5 4 6 2
70
1 7 2 11 3
80
9 2 10 7 6
50
5 8 1 9 12
100
Bài số 05
Câu 1 : Xác định A để hàm số f ( x) sau liên tục trên R .
20
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
ln 17 2 A2
2e x2 cos 2 x x 2 ln 1 x2
f ( x) , khi x 0 .
x2 1
A3 , khi x 0
Câu 2 :
x2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y 2
.
x 4x 3
2) Tính
0
dx .
e2 x .arcsin e x
ln 2 1 e2 x
Câu 3 : Cho hệ phương trình sau :
x1 x2 x3 x4 1
2 x 3 x 3 x mx 1
1 2 3 4
( m, n là tham số).
x1 2 x2 mx3 3x4 0
x1 mx2 2 x3 2 x4 n
1) Biện luận theo m, n số nghiệm của hệ phương trình trên.
2) Giải hệ trên khi m 1, n 5 .
Câu 4 : Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình.
f 4 x1 2 x2 3 x3 5 x4 4 x5 min
x1 2 x2 x3 2 x4 x5 3
2 x x2 x3 2 x4 x5 4
1
x x2 2 x3 x4 x5 2 .
1
x1 x2 3x3 2 x4 2 x5 5
xj 0 , j 1,5
Bài số 06
Câu 1 :
6x 1
1) Tính đạo hàm cấp n của hàm số f ( x) 2 2
. Từ đó suy ra công thức Maclaurin
3x 2 3 x 1
của hàm số f ( x) đến cấp n .
x2 2 x 3
2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y .
x2 2 x 3
Câu 2 : Xét mô hình input – output mở gồm ba ngành với ma trận hệ số đầu vào là
0, 6 0,1 0,1 4500
A 0, 2 0, 7 0,1 và giá trị cầu cuối cùng đối với sản phẩm của từng ngành là 6500 (đơn vị
0,1 0,1 0, 7 3000
tính tỷ đồng).
1) Hãy xác định giá trị tổng cầu của từng ngành sản xuất.
21
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
2) Do cải tiến kỹ thuật ngành 1 nên nguyên liệu ngành 2 giảm 25% . Tìm mức sản lượng của ba
2500
ngành kinh tế trên với giá trị cầu cuối cùng đối với sản phẩm của từng ngành là 3500 (đơn vị
4000
tỷ đồng).
Câu 3 : Tìm nghiệm thực hoặc phức của phương trình sau :
x2 2 0 3x 0 0
1 1 1 1 2
x2 2 2 x2 2 2 x 2 4 0 .
2
2x 1 1 2x 1 x 1 6
5 3 5 2 x 3 x2 6
Câu 4 : Giải bài toán vận tải sau theo phương pháp cực tiểu cước phí.
bj
60 50 80 10
ai
8 4 12 1
90
5 3 11 6
70
7 10 2 9
40
Bài số 07
Câu 1 : Xét sự liên tục của hàm số sau :
ln 3e2 x 2 2 cos Ax
, khi x 0
f ( x) x 2 sin 2 e x2 1
.
6A 2 , khi x 0
Câu 2 : Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu hai loại sản phẩm
P1 P
trên là : QD 120 , QD2 100 2 và hàm tổng chi phí là C 2Q 2 40Q 50 . Tìm mức sản
1
2 3
lượng của từng loại sản phẩm để xí nghiệp có lợi nhuận đối đa.
Câu 3 :
ex
1) Tính dx .
1 e4 x 4e 2 x 3
ln 3
2
22
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
2) Với điều kiện nào của a ( a là tham số thực hoặc phức) thì ma trận A sau khả nghịch?
1 1 1 1 1
2 a2 2 3a 2 2
A 1 2a 1 a 2 1 2a 1 9 .
2 2
1 a 1 2a 1 a 1 9
2 2a 2 6 2a 2 a 2 2
Câu 4 :
1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng phương pháp hình học.
f x 2 y min(max)
x y 3
x y 3
2x y 9 .
x 0
y 0
2) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình.
f x1 x2 2 x3 2 x4 min
3x1 x2 x3 2 x4 3
2x 2 x2 x3 x4 2
1
3 x .
3 x2 2 x3 x4 5
1
xj 0 , j 1, 4
Bài số 08
Câu 1 : Xác định A để hàm số f ( x) sau liên tục trên R .
4 2e x2 cos 2 x cos Ax
, khi x 0
f ( x)
x 2 ln 1 3x 4 .
A5 , khi x 0
Câu 2 :
x2 8
1) Khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị hàm số y .
x2 4
2) Tìm cực trị của hàm số z x 3 y 3 2 x 2 y 2 y 2 x 9 x 9 y 25 .
Câu 3 : Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình ma trận sau :
n n
1 1 0 1 0 2
X 0 1 2 0 1 0 .
0 0 1 0 1 1
Câu 4 :
1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng phương pháp hình học.
f x 2 y min(max)
23
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
x y 4
x 2 y 4
.
x y 8
y 0
2) Giải bài toán vận tải sau theo phương pháp cực đại cước phí.
bj
40 30 60 70
ai
2 5 7 4
70
11 12 1 8
80
9 6 10 3
50
Bài số 09
e5 x e4 x ln 3 2 cos Ax
Câu 1 : Xét sự liên tục của hàm số f ( x) 4 x 3 6 x5
, khi x 0 .
2A 3 , khi x 0
Câu 2 :
1
1) Tính đạo hàm cấp n của hàm số f ( x) 5
. Từ đó suy ra công thức Maclaurin của hàm
4x 5
số f ( x) đến cấp n .
2) Tìm cực trị của hàm số z x 3 x 2 y y 2 x 9 x 2 .
Câu 3 :
1) Xét mô hình input – output mở gồm ba ngành với ma trận hệ số đầu vào là
0,3 0,1 0, 2 500
A 0,1 0, 2 0,3 và giá trị cầu cuối cùng đối với sản phẩm của từng ngành là 800 (đơn vị
0,1 0,3 0, 2 300
tính tỷ đồng). Hãy xác định giá trị tổng cầu của từng ngành sản xuất.
2) Tùy theo tham số m, n tìm hạng của ma trận sau :
1 1 2 m 2
1 2 3 1 3
A .
2 3 m 6 m
1 m 6 3 n
24
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
Câu 4 :
1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng phương pháp hình học.
f 2 x y min(max)
x y 2
x y 2
x 0.
y 0
y 4
2) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình.
f 4 x1 x2 3 x3 2 x4 3 x5 max
x1 2 x2 2 x3 x4 x5 2
x x 2 x3 2 x4 3
1 2
2 x 3x x3 x4 3 .
1 2
x1 x2 x3 x4 1
xj 0 , j 1,5
Bài số 10
ln 2 3e A( x 2) 2
, khi x 2
Câu 1 : Xác định A R để hàm số f ( x) x 3 2 x 2 5 x 10 có đạo hàm cấp 1 tại x 2 .
x 2
sin e 1 , khi 2
Câu 2 :
1) Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu hai loại sản phẩm trên là :
QD 80 2 P1 P2 , QD 90 P1 P2 và hàm tổng chi phí là C 30Q1 20Q2 30 . Tìm mức sản lượng
1 2
của từng loại sản phẩm để xí nghiệp có lợi nhuận đối đa.
ex
2) Tính 3
dx .
1
2
ln 3 1 e
2x
Câu 3 : Với điều kiện nào của a, b ( a, b R ) thì hệ phương trình sau là hệ Cramer?
x1 x2 x3 x4 ax5 1
2 x ax2 2 x3 ax4 4 x5 2
1
x1 x2 ax3 x4 x5 a2.
x (a 1) x2 x3 2 x4 x5 a4
1
ax1 2 x2 x3 2 x4 5 x5 b
Câu 4 : Giải bài toán vận tải sau theo phương pháp cực tiểu cước phí.
bj
60 50 20 70
ai
25
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
2 5 7 4
90
11 12 1 8
70
9 6 10 3
40
Bài số 11
sin 2 e A( x 2) 1 ln 3 2 cos 2( x 2)
, khi x 2
Câu 1 : Xét sự liên tục của hàm số f ( x) x 4 4 x3 6 x 2 8 x 8 .
x2
A cos( x 2) 2e , khi 2
Câu 2 :
1) Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu hai loại sản phẩm trên là :
QD 120 4 P1 2 P2 , QD 360 2 P1 2 P2 và hàm tổng chi phí là C 40Q1 120Q2 70 . Tìm mức sản
1 2
lượng của từng loại sản phẩm để xí nghiệp có lợi nhuận đối đa.
2) Tính
e4 x arctan e2 x dx .
3
1
4
ln 3 1 e 4x
Câu 3 : Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình ma trận sau :
n n
1 0 2 1 2 1 2 2 3
0 1 0 X 0 1 0 0 2 0 .
0 1 1 0 2 1 0 3 2
Câu 4 : Giải bài toán vận tải sau theo phương pháp cực đại cước phí.
bj
ai
40 30 60 70 100
1 6 2 8 7
70
3 5 4 10 11
80
7 1 8 6 9
60
2 12 7 10 4
90
26
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
bj
80 50 60 20 40
ai
70 1 3 6 8 9
50 10 13 7 15 2
80 4 16 12 20 17
50 18 14 19 5 11
Bài số 02
3e x2 2 cos Ax
ln
2 x2 1
, khi x 0
Câu 1 : Xác định A R để hàm số f ( x) 2 4 liên tục trên R .
x 3x
A cos 2 x 7 , khi x 0
x2 2
Câu 2 :
1) Tính đạo hàm cấp n của hàm số y f ( x) 2 x 3 e 2 x . Từ đó suy ra công thức Maclaurin của
số y f ( x) đến cấp n .
2) Tìm cực trị của hàm số z 2 x3 6 y 2 x 30 x 24 y 1 .
Câu 3 : Cho biết hàm cung, hàm cầu của thị trường ba loại hàng hóa là QS 20 P1 2 P2 P3 , 1
bj
20 60 50 80 40
ai
60 12 5 3 8 4
40 9 17 14 2 11
70 20 13 7 15 6
80 1 18 19 10 16
28
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
Bài số 03
3 A x 2
2e 1 cos 2 x 2
, khi x 2
Câu 1 : Cho hàm số f ( x) x2 .
A2 3 x 4 x , khi x 2
1) Xác định A R để hàm số f ( x) trên liên tục trên R .
2) Với các giá trị A R vừa tìm được ở trên hàm số f ( x) có đạo hàm cấp 1 tại x 2 hay không?
Câu 2 :
x3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y 2
.
x 6x 8
2) Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu hai loại sản phẩm trên là :
16QD 330 3P1 P2 , 16QD 1170 P1 3P2 và hàm tổng chi phí là C 30Q1 40Q2 150 . Tìm mức
1 2
sản lượng của từng loại sản phẩm để xí nghiệp có lợi nhuận đối đa.
1 10 3
Câu 3 : Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình ma trận AX A , với A 0 1 0 . n
0 4 1
Câu 4 :
1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình.
f 3 x1 2 x2 x3 2 x4 x5 min
x1 x2 x3 x4 2 x5 3
x x2 x3 x4 x5
1 2
2x x2 x3 x4 2 x5 4 .
1
x1 x2 2 x3 x4 x5 5
xj 0 , j 1,5
Phương án tối ưu có duy nhất không? Vì sao?
2) Giải bài toán giao thông vận tải sau theo phương pháp cực đại cước phí.
bj
30 60 80 70
ai
50 4 1 14 8
70 9 6 7 3
16 12 2 11
90
40 10 15 13 5
Bài số 04
2
3e 2 A x 2
1 2 cos 6 x 2
, khi x 2
Câu 1 : Tìm A để hàm số f ( x) x 2 x2 2 x 4
3 có đạo hàm cấp 1 tại x 2 .
2
3 Ax 2 1 3 A x 4 , khi x 2
Câu 2 :
1) Dùng vi phân tính gần đúng giá trị của biểu thức A ln 3 3, 99984 3, 00008 .
2 2
2) Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và tiêu thụ trên hai thị trường riêng
P1 P
biệt. Biết hàm cầu trên hai thị trường là : QD 140 , QD2 160 2 và hàm tổng chi phí là
1
2 3
C 2Q 2 40Q 350 , với Q Q1 Q2 . Tìm mức sản lượng của xí nghiệp cung cấp cho các thị
trường để có lợi nhuận đối đa.
Câu 3 : Biện luận theo tham số m, n R số nghiệm của hệ phương trình sau:
x1 2 x2 x3 mx4 1
x mx2 x3 2 x4 m 1
1
.
x1 2 x2 mx3 x4 m
mx1 2 x2 x3 5 x4 n
Câu 4 :
1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình.
f 2 x1 3 x2 4 x3 5 x4 x5 max
x1 2 x2 x3 x4 x5 6
x x2 x3 2 x4 2 x5 3
1
x x2 x3 x4 x5 4 .
1
x1 2 x2 2 x3 2 x4 x5 7
xj 0 , j 1,5
Phương án tối ưu có duy nhất không? Vì sao?
2) Giải bài toán giao thông vận tải sau theo phương pháp cực tiểu cước phí.
bj
30 70 90 60
ai
60 7 11 5 9
80 2 10 15 6
40 1 8 4 14
50 12 16 3 13
30
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
bj
60 80 40 70 50
ai
100 11 5 8 12 15
90 4 13 17 9 18
70 19 3 2 6 10
30 1 20 7 14 16
31
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
bj
40 50 70 80 10
ai
70 2 12 9 8 4
30 3 8 6 5 1
90 10 11 13 9 7
60 16 4 14 6 15
32
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
bj
60 40 90 70 30
ai
70 5 3 1 9 11
80 4 15 12 1 4
100 2 7 2 8 6
50 4 10 7 14 16
33
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
sản lượng của từng loại sản phẩm để xí nghiệp có lợi nhuận đối đa.
Câu 3 : Tùy theo tham số m, n R số nghiệm của hệ phương trình sau :
x1 x2 2 x3 mx4 1
x mx2 2 x3 x4 m
1
.
mx1 x2 4 x3 5 x4 m 1
x1 x2 mx3 4 x4 n
Câu 4 :
1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình.
f 2 x1 3 x2 x3 3x4 2 x5 min
x1 x2 x3 x4 x5 2
x x2 x3 x4 2 x5 3
1
x x2 2 x3 x4 x5
1 1.
2 x1 x2 x3 x4 2 x5 4
xj 0 , j 1,5
Phương án tối ưu có duy nhất không? Vì sao?
2) Giải bài toán giao thông vận tải sau theo phương pháp cực tiểu cước phí.
bj
60 80 70 40
ai
70 4 9 8 6
40 12 2 7 8
90 3 11 5 1
30 10 1 9 4
Bài số 09
Câu 1 :
3 2cos Ax cos 2 x
, khi x 0
1) Xác định A để hàm số f ( x) x2 2x4 liên tục trên R .
A x 2 2 x 3 2 , khi x 0
5x 3 x
e e 4sin 2 x
2) Tính lim .
x 0 2 x 2 cos 4 x 1
Câu 2 :
9 x 18
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y .
x2 x 7
2) Tìm cực trị của hàm số z x 3 2 x 2 y 2 y 2 x y 3 9 x 9 y 1 .
x2 2 0 3x 0
2x x2 2 2x 6
Câu 3 : Tìm nghiệm thực hoặc phức của phương trình 2 2
0.
x 2 2x 2 x 2 8
2x 6 2x x2 2
Câu 4 :
1) Giải bài toán qui hoạch tuyến tính sau bằng thuật toán đơn hình.
f 3 x1 4 x2 5 x3 6 x4 7 x5 min
2 x1 2 x2 2 x3 x4 2 x5 4
2x 2x x3 x4 x5 5
1 2
x x x3 x4 x5 3.
1 2
x1 x2 2 x3 x4 x5 7
xj 0 , j 1, 5
Phương án tối ưu có duy nhất không? Vì sao?
2) Giải bài toán giao thông vận tải sau theo phương pháp cực đại cước phí. Với yêu cầu A2 phát
hết hàng, A1 không phát hàng cho B4 và A5 không phát hàng cho B2 .
bj
70 100 50 70
ai
60 7 17 5 9
80 15 13 19 12
90 11 6 3 16
30 4 20 8 10
40 13 3 12 18
35
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lưu hành nội bộ cá nhân
Phần tóm tắt toán kinh tế 1 (Đại học – Cao đẳng – 4đvht) Biên soạn Phạm Thế Hiền
bj
70 90 40 100
ai
80 4 1 8 6
9 11 3 4
30
6 1 10 7
60
2 9 12 8
120