You are on page 1of 23

XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU

DSP (DIGITAL SIGNAL


PROCESSING)

ThS. Đặng Ngọc Hạnh


hanhdn@hcmut.edu.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2:
LƯỢNG TỬ HÓA

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA

19-Mar-10
Quá trình lượng tử hóa:

 Tụ giữ: giữ mỗi mẫu đo được x(nT) trong thời gian T


 Bộ A/D: chuyển đổi các giá trị mẫu thành 1 mẫu
lượng tự hóa
 xQ(nT) được biểu diễn bằng B bit 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA

19-Mar-10
 Mẫu lượng tử hóa xQ(nT) biểu diễn bởi B bit có thể
mang 1 trong 2B giá trị cho phép.
 Bộ ADC đặc trưng bởi tầm đo toàn thang R chia đều
thành 2B mức lượng tử.
 Độ phân giải lượng tử:
R
Q= B
2
 ADC lưỡng cực:
R R
− ≤ xQ (nT ) <
2 2
 ADC đơn cực: 4

0 ≤ xQ (nT ) < R
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA

19-Mar-10
 Sai số lượng tử
e(nT ) = xQ (nT ) − x(nT )
 Lượng tử theo pp làm tròn gần đúng

Q Q
− ≤e≤
2 2
=> Sai số lượng tử cực đại là emax = Q/2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
 Giả sử sai số lượng tử e là biến ngẫu nhiên có
phân bố đều trong khoảng [-Q/2;Q/2]
p(e)
 Hàm mật độ xác suất :

1 Q Q 1/Q
p(e) = ; − ≤e≤
Q 2 2

-Q/2 0 Q/2 e
Q/2

e = E (e ) = ∫ e. p (e)de = 0
−Q / 2
6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
 Giá trị trung bình của e: Q / 2
e = E (e) = ∫ e. p (e)de = 0
−Q / 2

 Giá trị trung bình bình phương của e:


Q/2 2
Q
e 2 = E (e 2 ) = ∫ e 2 p (e) de =
−Q / 2
12

 Sai số lượng tử hiệu dụng:


Q
erms = e = 2

12 7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
 Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu:
R
SNR =
Q
 Tính theo dB:
R
SNR = 20 log10   = 6 B (dB)
Q
⇒ Quy luật 6dB/bit

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA

19-Mar-10
VD: Âm thanh số, fs=44kHz, ADC có R=10V. Xác
định số bit B nếu sai số lượng tử nhỏ hơn 50µV.
Tính sai số hiệu dụng, tốc độ bit bps
R
B = log 2 [ ] = 15.82
erms 12
Chọn B=16bit: Q R
 Sai số lượng tử hiệu dụng: erms = = B = 44 µV
12 2 12
 Tốc độ bit: Bf s = 16.44 = 704kbps
 Tầm động bộ lượng tử hóa: 6B=96dB
9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA

19-Mar-10
VD: Âm thanh số 2 kênh stereo, fs=44kHz,
lượng tử 16 bit. Dung lượng ổ cứng để ghi âm
1 phút stereo với chất lượng CD là:

fs.B.t.2 = 44.103 x 16 x 60 x 2=10.3 MB

10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
 Lấy mẫu dư và định dạng nhiễu (noise shaping)
 e(n) xem như nhiễu trắng trung bình bằng 0.
 Phổ công suất nhiễu trắng P (f)
ee
σ e2
fs

-fs/2 0 fs/2 f
 Mật độ phổ công suất: σ e2 fs fs
S ee ( f ) = , - ≤ f ≤
fs 2 2
=> Công suất nhiễu trong khoảng ∆f= [fa,fb] là See(f).∆f
11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
 Lấy mẫu dư: fs’ = L.fs
Pee(f) σ e2
fs σ e'2
f s'

-f’s/2 -fs/2 0 fs/2 f’s/2 f

σe2 σe'2 σe'2


= => σe2 = fs
fs fs' fs'
12
∆B = B'− B = 0.5 log 2 L
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
 Mô hình bộ lượng tử hóa định dạng nhiễu:

e(n)

HNS(f)

ε(
x(n) xQ(n)
n)

 Chuỗi ε(n) không còn là nhiễu trắng, mật độ phổ


công suất có dạng của bộ lọc HNS(f) 13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA

19-Mar-10
Lấy mẫu dư:
π 2p
∆B = ( p + 0.5) log 2 L − 0.5log 2 ( )
2 p +1
p: bậc của bộ định dạng nhiễu, L: tỉ lệ lấy mẫu dư
p L 4 8 16 32 64 128
0 ΔB=0.5log2L 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5
1 ΔB=1.5log2L-0.86 2.1 3.6 5.1 6.6 8.1 9.6
2 ΔB=2.5log2L-2.14 2.9 5.4 7.9 10.4 12.9 15.4
3 ΔB=3.5log2L-3.55 3.5 7.0 10.5 14.0 17.5 21.0
4 ΔB=4.5log2L-5.02 4.0 8.5 13.0 17.5 22.0 26.5 14

5 ΔB=5.5log2L-6.53 4.5 10.0 15.5 21.0 26.5 32.0


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA

19-Mar-10
 VD: Máy nghe CD của Philip sử dụng p=1, L=4
Tính ∆B?
p=1, L=4  ∆B=2.1 bit
dùng bộ chuyển đổi DAC 14 bit thay vì 16 bit

15

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA

19-Mar-10
Bộ chuyển đổi D/A:
 Xét bộ DAC B bit [b1,b2,…,bB] tầm toàn thang R,
ngõ ra có trị xQ là 1 trong 2B mức lượng tử.

16

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA

19-Mar-10
 DAC nhị phân đơn cực: xQ thuộc [0,R]
xQ = R (b1 2−1 + b2 2−2 + ... + bB 2− B )
 DAC nhị phân offset lưỡng cực: xQ thuộc [-R/2,R/2]
xQ = R (b1 2−1 + b2 2−2 + ... + bB 2− B − 0.5)
 DAC lưỡng cực bù -2:
xQ = R (b1 2−1 + b2 2−2 + ... + bB 2− B − 0.5)

17

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA

19-Mar-10
Bộ chuyển đổi DAC:

18

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2: Bắt đầu
LƯỢNG TỬ HÓA
b=[0,0,…,0]

19-Mar-10
Bộ chuyển đổi ADC: i=1

bi=1

xQ=dac(b,B,R)

x≥xQ Y bi=1
N
bi=0

i=i+1

N i>B
Y
Kết thúc 19

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA
 Bộ chuyển đổi ADC
+ Thuật toán áp dụng cho mã hóa nhị phân thông thường và
offset (với bộ DAC tương ứng) và lượng tử theo kiểu rút ngắn.
+ Để lượng tử hóa theo pp làm tròn: x được dịch lên Q/2 trước khi
đưa vào bộ chuyển đổi.
+ Đối với mã bù 2: bit MSB là bit dấu nên được xét riêng. Nếu x ≥
0 thì MSB = 0.

20

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA

19-Mar-10
VD: Chuyển đổi giá trị tương tự x=3.5, x=-1.5 theo
dạng nhị phân offset, B=4bit, R=10V

x=3.5 x=-1.5
test b1b2b3b4 xQ C=u(x-xQ) test b1b2b3b4 xQ C=u(x-xQ)

b1 1000 0.000 1 b1 1000 0.000 0

b2 1100 2.500 1 b2 0100 -2.500 1

b3 1110 3.750 0 b3 0110 -1.250 0

b4 1101 3.125 1 b4 0101 -1.875 1


1101 3.125 0101 -1.875 21

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 2:
LƯỢNG TỬ HÓA

19-Mar-10
VD: Chuyển đổi giá trị tương tự x=3.5, x=-1.5
theo dạng nhị phân offset, B=4bit, R=10V.
Lượng tử hóa theo cách làm tròn
y=3.5+0.625/2=3.8125 y=-1.5+0.625/2=-1.250
test b1b2b3b4 xQ C=u(x-xQ) test b1b2b3b4 xQ C=u(x-xQ)

b1 1000 0.000 1 b1 1000 0.000 0

b2 1100 2.500 1 b2 0100 -2.500 1

b3 1110 3.750 1 b3 0110 -1.250 1

b4 1111 4.375 0 b4 0111 -0.625 0


22
1110 3.750 0110 -1.250

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Bài tập tại lớp: 2.1, 2.3, 2.4, 2.13
 Ve nha: 2.2, 2.5, 2.6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like