You are on page 1of 469

TOEIC PRACTICE CLUB

TOEIC
B
LU
Reading C
E
C
TI
AC

PART 6
PR
C

SONG NGÖÕ CHI TIEÁT


EI
TO

Ngöôøi soaïn: Quaân Minh

TOEIC
2019
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

LỜI NGỎ
Đây tài liệu trích từ các đề rất hay, chỉ cần làm quen dạng sau khi làm tất cả các đề thì tập
trung vào phần cuối có 10 đề mới mức độ ngang mức đề thi hiện nay.
Bao nhiêu tài liệu không quan trọng bằng việc tập trung học và làm cẩn thận từng câu đã
sai. Hoặc như 1 đam mê mỗi ngày cố gắng dịch và làm 1 bài cũng thấy bản thân mình đã
tốt hơn, khi suy nghĩ theo chiều hướng lạc quan, thì dù mục tiêu khó đến đâu cố gắng cũng
đạt được.
Trong quá trình soạn, không tránh khỏi sai xót trong lỗi chính tả, cách trình bày,… mặc
dù kiểm tra cũng 3-4 lần, mọi thắc mắc hoặc khó hiểu các bạn đọc có thể góp ý trực tiếp
qua: https://www.facebook.com/QuanMinh0912

B
Ngoài ra các bạn tham gia vào nhóm ở địa chỉ bên dưới để sớm nhận được nhiều tài liệu

LU
nhé.
https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

C
Nhóm này sẽ định hướng cho các bạn học từ cơ bản, nghe nói, học từ vựng, tiếng anh

E
A2, B1. Mong các bạn sẽ cùng mình xây dựng nên cộng đồng tiếng anh thứ 2 này để
giúp được nhiều bạn hơn nhé. C
TI
Ngoài ra, các bạn nào đang có tài liệu này mà chưa tham gia vào nhóm TOEIC thì có thể
tham gia vào nhóm sau để có nhiều tài liệu hữu ích trong việc học hơn : Nhóm Toeic
AC

Practice Club – Cộng đồng Toeic lớn nhất Việt Nam:


https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/
PR

Cuối cùng, chúc bạn bạn ôn luyện tốt và không ngừng luyện tập, trong quá trình học và
thi có kết quả có thể đăng lên nhóm “Toeic Practice Club” để tạo động lực cho các bạn
khác!
C

“Sự nỗ lực sẽ không bao giờ đi ngược


EI

lại”
TO

Quân Minh - Hà Nội, 14/12/2019.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 1
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 01

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 2
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 3
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 4
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 5
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI CHI TIẾT TEST 1


Câu 141- 143:
A long time ago, this part of the town used to be a place where people came to relax and
get away from their stress. Trước đây rất lâu, khu vực này của thị trấn từng là nơi mọi
người đến để thư giãn và tránh khỏi sự căng thẳng.
Although this was -----141---- a shelter for people to escape, it has now become a chaotic
and noisy market area. Mặc dù đây là một tòa nhà nhỏ dành cho mọi người để tự do, hiện
tại nó đã trở thành một khu vực chợ hỗn loạn và ồn ào.
141. Chọn B. once (adv) trước kia (diễn tả 1 sự việc ở quá khứ nhưng hiện tại không còn).

B
;(B) once (adv) trước kia, xưa kia

LU
141. (A) only (adv) chỉ
(C) so (conj) vì ;(D) probably (adv) có thể

C
Up until a few years ago, it wasn’t as bad as it is now. Cho đến một vài năm gần đây, nó
vẫn tệ như bây giờ.

E
C
Although it is true that some people in the neighborhood supported the expansion of the
market a few years ago, now most of them -------- that it has gotten out of control and
TI
created many serious problems for the area.
AC

142 (A) would have agreed ; (B) would agree


(C) agreeing ; (D) had agreed
PR

142. KEY D. Dấu hiệu có a few years ago~ dấu hiệu nên chọn câu chia thì quá khứ.
Mặc dù sự thật là một số người trong khu vực đã ủng hộ việc mở rộng chợ vài năm trước,
C

nhưng bây giờ hầu hết trong số họ đã thừa nhận/công nhận rằng nó đã vượt khỏi tầm kiểm
soát và tạo ra nhiều vấn đề nghiêm trọng cho khu vực này.
EI

----143 ---- , it might have already gotten too far out of control. What we really need right
TO

now is not a mere intervention by civilians but strong action from the mayor’s office.
Thực tế, nó có thể đã vượt quá tầm kiểm soát. Những gì cúng ta thật sự cần làm ngay bây
giờ là không những sự can thiệp đơn thuần bởi cư dân/người dân mà còn hành động mạnh
mẽ từ văn phòng thị trưởng.
143. KEY A. Dạng ------, Mệnh đề, cần 1 trạng từ nối ở cấu trước và sau nên chọn A.
Phía sau không có N nên loại giới từ B, không có 2 mệnh đề cần nối lại nên loại bỏ liên
từ D.
(A) In fact (adv) thực tế ; (B) Despite (prep) mặc dù

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 6
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) On the other hand (adv) mặt khác ; (D) Although (conj) mặc dù

TỪ VỰNG PART 6 CẦN THIẾT

1. A long time ago~ trước đây rất lâu

2. part of the town~ khu vực của thành phố này (part = section, area, region)

3. place~ địa điểm

4. come to relax~ đến để thư giản

B
5. get away from st/sb~ tránh ai đó/thứ gì đó

LU
6. although~ mặc dù

C
7. shelter~ a small building or covered place which is made to protect people from bad

E
weather or danger => một tòa nhà nhỏ

7. escape~ trốn thoát/thoát khỏi/tự do


C
TI
8. chaotic~ hỗn độn/lộn xộn
AC

9. market area~ khu vực chợ


PR

10. neighborhood~ khu vực

11. gotten out of~ vượt quá


C
EI

12. control~ kiểm soát


TO

13. serious problem~ vấn đề nghiêm trọng

14. infact (adv) thực tế, SYN: actually, really

15. despite~ mặc dù

16. on the other hand (adv) mặt khác

17. although (conj) mặc dù

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 7
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

18. intervention: a situation in which someone becomes involved in a particular issue,


problem etc in order to influence what happens => sự can thiệp

19. civilian~ citizen~ cư dân

20. mayor~ thị trưởng

21. not only A but also B~ không những A mà còn B

Skill: Cách dùng once~ trước kia/xưa kia ( in the past, but not now). Nghĩa là trước đó
diễn ra nhưng bây giờ thì không.

B
LU
A few years ago~ dấu hiệu quả khứ.
-------, câu đầy đủ. Vị trí không điền liên từ vì không cần nối 2 câu, không điền giới từ vì

C
không có N sau. Chỉ có thể điền trạng từ nối.

E
Câu 144 - 146: C
TI
September 9th - Ngày 9/9
AC

Linda Sylstra,
178 Silverlake
PR

Willoughby, Ohio 44098


Dear Ms. Sylstra/Kính gửi Cô Sylstra.
C

Congratulations! We’re writing this letter to inform you that we’ve decided to offer you
EI

the ----144---- that you applied for.


Xin chúc mừng! Chúng tôi viết thư này để thông báo cho bạn rằng chúng tôi đã quyết định
TO

đưa ra đề nghị cho bạn cái công việc mà bạn đã ứng tuyển vào.
Câu 144. Phía sau để ý có apply for~ ứng tuyển vào, phía trước có offer~ đưa ra nên chỉ
có thể chọn A.
(A) job (n) công việc ; (B) employee (n) nhân viên
(C) employer (n) ông chủ ; (D) candidate (n) ứng cử viên

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 8
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

As mentioned in the job description, you will be meeting with executives from our partner
companies. Như đã đề cập trong bản mô tả công việc, bạn sẽ gặp các giám đốc điều hành
từ các công ty đối tác của chúng tôi.
Because of the company’s policy, you will always accompany our general manager, David
DeKlerk, whom you ----145----- in the job interview.
Bởi vì chính sách của công ty, bạn sẽ thường đi cùng với tổng giám đốc của chúng tôi,
David DeKlerk, người mà bạn đã gặp mặt trong cuộc phỏng vấn xin việc.
(A) met ;(B) meeting

B
(C) will be met ;(D) have been meeting

LU
KEY A.
Phân tích: Câu này để ý khúc đầu người ta nói đưa ra công việc, mà suy luận trước khi

C
đưa ra công việc phải qua vòng phỏng vấn nên việc gặp ông David đã diễn ra rồi nên chỉ
chọn quá khứ A.

E
Not only for security reasons but also for the smooth transition into this job, please notify
C
us whether you will -----146 ---- this job offer or not no later than September 13th.
TI
Không chỉ vì lý do an ninh mà còn cho việc chuyển đổi mượt mà vào trong công việc này,
AC

xin vui lòng thông báo chúng tôi liệu bạn sẽ chấp nhận đề nghị công việc này hay không
hoặc không trễ hơn ngày 13/9.
PR

146 (A) respond (v) phản hồi/trả lời [đây là V nội không bao giờ có O]
(B) accept (v) chấp nhận
C

(C) answer (v) trả lời


EI

(D) replace (v) thay thế


146. Chọn B, theo dòng bài thì người ta chốt lại có chấp thuận hay không nên chỉ có B
TO

hợp ngữ cảnh và nghĩa.


Please make sure to complete all the documents enclosed if you wish to take the position.
Thank you for applying to our company and we wish you the best of luck.
Hãy chắc chắn hoàn hoàn thành cả các giấy tờ được theo nếu bạn muốn đảm nhiệm vị trí
này. Cảm ơn bạn đã nộp đơn vào công ty chúng tôi và chúng tôi chúc những điều may
mắn nhất dành cho bạn.

Từ vựng PART 6

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 9
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

1. Congratulation~ xin chúc mừng

2. letter~ bức thư

3. inform somebody~ thông báo cho ai đó

4. decide~ quyết định

5. offer~ đưa ra

6. employee~ nhân viên

B
LU
7. employer~ ông chủ

8. apply for~ ứng tuyển vào

C
9. mention~ đề cập

E
10. job description~ sự mô tả công việc C
TI
11. meet~ gặp mặt
AC

12. excecutive~ người điều hành


PR

13. partner companies~ các công ty đối tác

14. policy~ chính sách


C

15. accompany~ đi cùng


EI

16. security reason~ lý do an ninh


TO

17. smooth transition~ tiến trình mượt mà (progress = transition).

18. respond~ phản hồi

19. replace~ thay thế

20. document~ tài liệu

21. take the position~ đảm nhiệm vị trí

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 10
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 147 – 149:


Dear AT&T customers/Kính gửi khách hàng của AT&T
In order to make sure that we are currently providing the highest quality of mobile service,
our customer service providers will contact our clients individually to conduct a brief
survey, from 10:00 AM to 3:00 PM, on August 3rd.
Để đảm bảo rằng chúng tôi hiện tại đang cung cấp chất lượng dịch vụ di động cao nhất,
các nhà cung cấp dịch vụ khách hàng của chúng tôi sẽ liên hệ riêng với khách hàng để
thực hiện một cuộc khảo sát ngắn, từ 10:00 sáng đến 3:00 chiều, ngày 3 tháng 8.

B
Please be aware that this is only an optional procedure, and we do not mean to cause an -
--- 147---- in your day in any way. Xin nhận biết rằng đây chỉ là một thủ tục không bắt

LU
buộc và chúng tôi không có ý gây ra sự gián đoạn vào ngày làm việc của bạn trong bất kì
tình huống nào.

C
(A) interrupting (B) interruptive

E
(C) interruption (D) interrupt
C
Câu 147. KEY C. Dạng mạo từ + ------- + giới từ, thì điền 1 danh từ nên chỉ có thể C.
TI
interruption (n) sự gián đoạn.
AC

If you’re not available during this time of the day, our customer service providers ---148-
---- another phone call at the same time on August 10th.
PR

Nếu bạn không có rãnh trong thời gian của ngày này, nhà cung cấp dịch vụ khách hàng
của chúng tôi sẽ thực hiện một cuộc gọi điện thoại khác cùng thời điểm vào ngày 10 tháng
8.
C

(A) make (B) was making


EI

(C) will make (D) must have made


TO

148. KEY C.
Phân tích: Câu điều kiện loại 1 If + S + V hiện tại, S + will + Vo. Theo cộng thức chọn
C.
As much as you’ve become ---- 149----- to our high-quality mobile service, we are always
working on providing better service to our customers through active communication with
all customers.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 11
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Mặc dù bạn đã quen với dịch vụ di động chất lượng cao của chúng tôi, chúng tôi luôn làm
việc để cung cấp dịch vụ tốt hơn cho khách hàng của mình thông qua sự liên lạc thiết thực
với tất cả khách hàng.
(A) accustomed (adj) quen thuộc (B) acquired (adj) thâu lại/mua lại
(C) communicated (adj) truyền đạt (D) indecisive (adj) lưỡng lự
149. KEY A.
Phân tích: accustomed to~ quen thuộc với cái gì đó.
Thank you for your cooperation.

B
Cảm ơn bạn đã hợp tác của bạn.

LU
Best Regards,

C
Evan James

E
VP, Consumer Relations
AT&T Mobile Service Provider C
TI
1. in order to~ để
AC

2. provide~ cung cấp


PR

3. highest quality~ chất lượng cao nhất

4. mobile service~ dịch vụ điện thoại


C

5. customer service provider~ nhà cung cấp dịch vụ cho khách hàng
EI

6. contact~ liên hệ
TO

7. clent~ khách hàng

8. conduct a brief survey~ tiến hành một cuộc khảo sát ngắn

9. interruption~ sự gián đoạn

• 10. in any way~ dưới bất kì trường hợp/trình trạng ( under any circumstances or
conditions)

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 12
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

11. If + S + V hiện tại, S + will + Vo (dạng câu điều kiện loại 1)

12. as much as~ mặc dù

13. communication~ giao tiếp

14. cooperation~ sự cộng tác

15. (accustomed to something) quen với cái gì

16. acquired~ thu được

B
LU
17. communicate~ liên lạc, SYN: contact

18. indecisive~ do dự/lưỡng lự, ví dụ: an indecisive answer một câu trả lời lưỡng lự

C
E
Câu 150 – 152:
C
TI
Dear Mr. Casey,
We’ve reviewed your letter and we’ve decided that you’ve actually been overcharged ---
AC

--150---- your entire contract from last year.


Chúng tôi đã xem xét thư của bạn và chúng tôi đã xác định rằng bạn thực sự đã bị tính phí
PR

quá mức trong suốt toàn bộ hợp đồng của bạn từ năm ngoái.
KEY D. Phân tích: --------- N (liên quan thời gian) chỉ có thể chọn D.
C

(A) besides (prep) ngoài ra (B) according + to (prep) theo


EI

(C) receiving (n) việc nhận (D) throughout (prep) trong suốt, SYN: over
TO

In order to compensate this unfortunate ----151---- , we would like to make you an


exceptional offer on your contract for the next year.
Để bù đắp cho lỗi không may này, chúng tôi muốn thực hiện đưa cho bạn một lời đề nghị
đặc biệt trong hợp đồng của bạn cho năm tới.
(A) time (n) thời gian (B) error (n) lỗi
(C) cause (n) nguyên nhân (D) opening (n) khai trương
151. KEY C. Phía trước có "overcharged" nên suy ra chỉ có thể là B.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 13
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

We will not only upgrade your current plan to the premium service but also have an
assigned customer service provider in order to meet your needs as much as possible.
Chúng tôi sẽ không chỉ nâng cấp gói dịch vụ hiện tại của bạn lên dịch vụ cao cấp mà còn
có một nhà cung cấp dịch dụ khách hàng được chỉ định để đáp ứng nhu cầu của bạn nhiều
nhất có thể.
This customer service provider ----152----- that you’re completely satisfied with our
service during the contract over the next year.
Nhà cung cấp dịch vụ khách hàng này sẽ đảm bảo rằng bạn hoàn toàn hài lòng với dịch
vụ của chúng tôi trong suốt hợp đồng trong năm tới.

B
(A) ensure (B) ensuring

LU
(C) will ensure (D) will be ensured

C
KEY C.

E
Phân tích: S + ------- + O (mệnh đề that). Nên vậy cần 1 động từ chính loại B, có dấu hiệu
next year nên chọn tương lai có tân ngữ loại bị động nên chọn C.
C
Thank you and it’s always our pleasure to have you as one of our valued customers.
TI
Cảm ơn bạn và luôn niềm vinh hạnh của chúng tôi có bạn là một trong những quý khách
AC

hàng của chúng tôi.


Sincerely/Chân thành,
PR

Benjamin McPhillips HDE World Wide TV


C

VITAMIN VOCA PART 6


EI

1. review~ xem xét


TO

2. decide~ xác định, SYN: determine

3. overcharge~ tính quá phí

4. besides~ ngoài ra, SYN: in addition to

5. according to~ theo như

6. receiving~ nhận

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 14
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

7. contract~ hợp đồng

8. compensate` bù lại

9. error~ lỗi

10. cause~ sự gây ra

11. opening~ vị trí trống

12. exception offer~ sự đề nghị đặc biệt

B
LU
13. plan~ gói

14. premium~ cao cấp

C
15. meet need~ đáp ứng nhu cầu

E
16. ensure~ đảm bảo C
TI
17. valued customers~ quý khách hàng
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 15
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 2

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 16
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 17
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 18
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 19
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI CHI TIẾT TEST 2

Câu 141 – 143:


To/Tới: Managers of the franchise branches of Laurensville Company - Quản lý của
chi nhánh nhượng quyền kinh doanh của công ty Laurensville.
From/Từ: General Manager of the main branch (Tổng quản lý của chi nhánh chính)
Date/ngày: May 24th - 24 tháng 5.

B
Re/tiêu đề: Saturday meeting/cuộc họp thứ 7.

LU
This letter is to inform you that the monthly meeting will be held on the last Saturday

C
of the month.
Thư này là để thông báo cho bạn rằng cuộc họp hàng tháng sẽ được tổ chức vào Thứ

E
Bảy cuối cùng của tháng.
C
The ----141---- of this meeting is to reset the price of our products according to recent
TI
inflation that has been causing a decrease in our revenue.
AC

Mục đích của cuộc họp này là để thiết lập lại giá của sản phẩm của chúng ta theo như
sự lạm phát gần đầy mà đã gây ra sự sụt giảm trong doanh thu của chúng.
PR

141. KEY B. Dựa vào nghĩa, với purpose of something~ mục đích của gì đó.
(A) analysis (n) sự phân tích ; (B) purpose (n) mục đích
C

(C) importance (n) tầm quan trọng ; (D) situation (n) tình trạng
EI

Managers ----142----- to come up with some ideas on the current market situation.
TO

(A) advised ; (B) have advised


(C) are advised ; (D) were advised
142. KEY C. Để ý bài này tổng quản lý gửi tới các quản lý nên việc "advise~ đề nghị"
thì đây được coi như điều bắt buộc trong nội dung gửi, mà thuộc quy định/điều gì đó thì
phải chia thì hiện tại đơn nên chọn C.
Please note that you do not have to come up with any definitive solutions.
Xin lưu ý rằng bạn không phải đưa ra bất kỳ giải pháp dứt khoát nào.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 20
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

However, what is ----143---- is to present at least one or two ideas in presentation form.
Tuy nhiên, những gì được yêu cầu là đưa ra ít nhất 1 hoặc 2 ý tưởng theo mẫu trình bày.
(A) prohibited (v) ngăn cấm (B) promised (v) hứa
(C) required (v) yêu cầu (D) acquired (v) có được
143. KEY C.
Phân tích: Dựa vào nghĩa chỉ có thể C, dạng bị động của "require" là be required to do
something, nên ta thấy trên bài y vậy.

B
1. franchise brances~ chi nhánh nhượng quyền kinh doanh

LU
2. inform~ thông báo

C
3. held~ tổ chức

E
4. analysis~ sự phân tích

5. purpose~ mục đích


C
TI
AC

6. importance~ sự quan trọng/tầm quan trọng

7. situation~ trình trạng


PR

8. inflation~ sự lạm phát

9. cause~ gây ra
C
EI

10. revenue~ doanh thu


TO

11. advise= recommend~ đề nghị

12. come up with~ đưa ra

13. market situation~ trình trạng thị trường

14. definitive solutions~ giải pháp cuối cùng

15. prohibit~ ngăn cấm

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 21
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

16. promise~ hứa hẹn

17. require~ yêu cầu

18. acquire~ mua lại/thâu lại

Câu 144 -146:


Jones Company relocates its factories after almost 30 years in the business.
Công ty Jones chuyển địa điểm nhà máy của mình sau gần 30 năm hoạt động kinh doanh.

B
The Jones Company, ----144---- in toy manufacturing, has relocated its factories from

LU
southwestern Ohio to northeastern Ohio, near Cleveland.
Công ty Jones, chuyên về sản xuất đồ chơi, đã dời địa điểm nhà máy của nó từ Tây nam

C
Ohio tới Đông Bắc Ohio, gần Cleveland.
(A) specializing (B) is specialized

E
(C) specialization (D) to be specialized C
TI
KEY A.
AC

Phân tích: Để ý câu trên đã có động từ chính là relocate, nhưng vị trí lại muốn thêm 1
động từ nữa nên chỉ có dạng liên quan mệnh đề quan hệ rút gọn. The Jones Company,
[which specializes in toy manufacturing], do cụm động từ specilize in sau có tân ngữ
PR

nên khi rút gọn bỏ đại từ quan hệ và chuyển V thành Ving nên chọn A (nếu sau nó mà
không có tân ngữ thì chuyển Ved).
C

As the company was able to grow in such a short time, the -----145---location was
quickly taken over by another large manufacturing company, the Sunny Company.
EI

Bởi vì công ty đã có thể phát triển nhanh chóng trong 1 thời gian ngắn như vậy, vị trí
TO

trước đó đã nhanh chóng được tiếp quản bởi một công ty sản xuất lớn, Sunny Company.
(A) current (adj) hiện tại (B) subjunctive (adj) thể giả định
(C) opposite (adj) ngược lại (D) previous (prep) trước đó
145. KEY D.
Phân tích: Dựa vào nghĩa, với lại để ý câu đang chia thì quá khứ nên chỉ chọn tính từ
mang nghĩa quá khứ.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 22
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

This is a notable move from the Jones Company because this is the first relocation of
the manufacturing factories since its ------146---- 29 years ago. Đây là một động thái
đáng chú ý từ Công ty Jones vì đây là lần di dời đầu tiên của các nhà máy sản xuất kể
từ thành lập của công ty 29 năm về trước.
(A) founding (n) sự thành lập của công ty. (B) founded (v) được nằm tại/đặt tại
(C) found (v) thành lập (D) founder (n) nhà sáng lập
146. KEY A.
Phân tích: Tính từ sở hữu (its) + ----------, nên thiếu danh từ dựa vào nghĩa chỉ có thể

B
chọn A.

LU
VOCA PART 6 THIẾT YẾU

C
1. specialize in~ chuyên về

E
2. toy manufacturing~ sản xuất đồ chơi

3. relocate~ dời địa điểm


C
TI
4. factory~ nhà máy
AC

5. as~ bởi vì, SYN: because


PR

6. grow~ phát triển

7. current~ hiện tại


C
EI

8. subjunctive~ thể giả định


TO

9. opposite~ ngược lại/đối nhau

10. previous~ trước đó

11. take over~ tiếp quản

12. notable move~ bước chuyển đáng chú ý

13. relocation~ dời địa điểm

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 23
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

14. founding~ sự bắt đầu/thành lập của tổ chức (Founding means relating to
the starting of a particular institution or organization.)

Câu 147 – 149:


From/Từ: The president of the company/Chủ tịch của công ty

B
LU
To/Tới: Company employees/Nhân viên của công ty
Subject/Chủ đề: Office renovation/Sự cải tạo lại văn phòng

C
Date/Ngày tháng: July 31st - 31/7

E
After receiving reports on the ------147---- number of office desks here, I’ve come to
C
the conclusion that an office renovation is necessary.
TI
Sau khi nhận báo cáo về số lượng thiếu bàn văn phòng tại đây, tôi đã đưa ra quyết định
rằng việc cải tạo văn phòng là cần thiết.
AC

(A) sufficient (adj) đủ, SYN: enough (B) inadequate (adj) thiếu, SYN: not enough
(D) overflowing (adj) tràn đầy
PR

(C) large (adj) lớn


KEY B. Phân tích: -------- N, cần tính từ hợp nghĩa do đó, phía sau có office desk và
dựa theo nghĩa nên chọn B.
C

We currently have two renovation plans in mind. Chúng tôi hiện tại có 2 kế hoạch cải
EI

tạo trong suy nghĩ.


TO

Some believe that only a slight change is necessary, while others argue that -----148----
- the office area is crucial.
(A) expansive (Adj) ; (B) expansion (n) sự mở rộng
(C) expandable (Adj); (D) expanding (ving) mở rộng.
148. KEY D. ---------- N + V, thì chỉ có thể điền 1 Ving (danh động từ) làm S trong câu
(danh động từ có tính chất danh từ nên có thể làm S được, do có gốc động từ nên sau nó
thường có N/Cụm N). Loại A, C vì ADj không bao giờ cộng với mạo từ (a/an/the).
Không thể bỏ thêm 1 N vào 1 N sẵn loại B.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 24
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Một số người thì nghĩ rằng chỉ thay đổi nhỏ là cần thiết, mặc dù những người khác tranh
luận rằng việc mở rộng khu vực văn phòng là quan trọng.
-----149-----, we will inform you of the final plan as soon as management has made its
final decision. Do đó, chúng tôi sẽ thông báo cho bạn kế hoạch cuối cùng ngay khi ban
quản lý đưa ra quyết định cuối cùng.
(A) On the other hand (adv) mặt khác (B) As a result (adv) do đó, SYN: therefore
(C) Moreover (adv) hơn nữa (D) However (adv) tuy nhiên
149. KEY B.

B
Dạng -------, MĐ cần 1 trạng từ vào chỗ trống thì chỉ có B thể hiện chỉ nguyên nhân và

LU
kết quả. Vì đọc đoạn trên thì thấy chủ tịch gửi cho nhân viên, ý nói việc cải tạo chưa có
quyết định đưa ra nên chưa có quyết định.

C
Please be patient until the final decision is made. Thank you for your cooperation.

E
Hãy kiên nhẫn cho đến khi quyết định cuối cùng được đưa ra. Cảm ơn bạn đã hợp tác
của bạn.
Sincerely/Chân thành.
C
TI
Andy Carter
AC

VOCA PART 6 THIẾT YẾU


PR

1. receive~ nhận

2. report~ báo cao


C
EI

3. sufficient~ đủ, SYN: enough, plenty of, ample; adequate


TO

4. inadequate~ not enough~ thiếu

5. overflowing~ tràn đầy, SYN: too much

6. conclusion~ sự kết luận

7. renovation~ sự cải tạo

8. necessary~ cải tạo

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 25
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

9. plan~ kế hoạch

10. in mind~ trong suy nghĩ của ai đó

11. slight change~ thay đổi ít

12. necessary~ cần thiết

13. argue~ bàn cải/tranh luận

14. crucial~ cực kì quan trọng

B
LU
15. on the other hand~ mặt khác

16. as a result~ do đó, vì vậy, SYN: therefor, hence, consequently

C
17. moreover~ hơn nữa

E
18. however~ tuy nhiên C
TI
19. patient~ kiên nhẫn
AC

Câu 150 – 152:


PR

Walter Brothers hints that the trailer for their latest film will be out soon.
Walter Brothers gợi ý rằng đoạn phim quảng cáo phim cho bộ phim mới nhất của họ sẽ
C

sớm ra mắt.
EI

One of the largest filmmaking companies, Walter Brothers, hinted that it will -----150-
TO

---- the trailer for their latest movie later this month.
Một trong những công ty làm phim lớn nhất, Walter Brothers đã thể hiện rằng nó sẽ
tung ra đoạn phim giới thiệu cho bộ phim mới nhất vào cuối thàng này.
(A) enfold (v) bao bọc ; (B) improve (v) cải thiện
(C) release (v) phát hành ; (D) cover (v) bao gồm
150. KEY C.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 26
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Phân tích: Phía sau có " latest movie~ phim mới nhất" và dựa ngữ cảnh nên chỉ có C
hợp.
Critics believe that Walter Brothers plans to release their trailer at this specific time of
the month because they can take -----151---- of the fact that there will not be any other
big movies released around this time.
(A) majority (n) phần lớn, đa số
(B) advantage (n) tận dụng
(C) position (n) vị trí

B
(D) place (n) địa điểm

LU
151. KEY B. Cụm quen thuộc take advantage of~ tận dụng.
Nhà phê bình tin tằng Walter Brothers lên kế hoạch để tung ra đoạn phim quảng cáo

C
của họ vào thời gian cụ thể này của tháng bởi vì họ có thể tận dụng được thực tế rằng

E
sẽ không có bất kỳ bộ phim lớn nào khác tung ra vào thời gian này.
C
Unlike most of the scary summer movies and thrillers out these days, this movie is
TI
supposed to be -----152---- to the eyes.
Không giống như hầu hết các bộ phim mùa hè đáng sợ và kinh dị ngày nay. Bộ phim
AC

này được cho là làm dễ chịu đối với đôi mắt.


(A) pleasing (B) please
PR

(C) pleased (D) pleases


152. KEY A.
C

Phân tích: tobe + ---------, vị trí cần điền ADJ nhưng trong câu không có tính từ gốc
EI

nên chỉ có thể là tính từ dạng phân từ Ving hoặc Ved nên loại B, D. Mà Ving thể hiện
tính bản chất, còn Ved thể hiện tính bị động xét chủ ngữ: movie~ bộ phim => không thể
TO

bị "dễ chịu/thú vị" được nên loại bị động Ved, chỉ có thể bản chất nó "gây ra/có tính dễ
chịu/thú vị" nên chọn A.
Due to its marketing strategy and a different approach as a summertime movie, Walter
Brothers is expecting to make more than $100 million in the first two months of its
release.
Do chiến lược tiếp thị và cách tiếp cận khác như một bộ phim mùa hè, Walter Brothers
dự kiến sẽ kiếm được hơn 100 triệu đô la trong hai tháng đầu phát hành.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 27
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Donna Miller Film Forum

VOCA PART 6 THIẾT YẾU

1. hint~ thể hiện/gợi ý

2. trailer~ đoạn phim quảng cáo phim

3. enfold = cover~ bao phủ

4. critic~ nhà phê bình

B
5. plan~ lên kế hoạch

LU
6. release~ tung ra

C
7. take advantage of~ tận dụng

E
8. majority~ phần lớn C
TI
9. scary~ đáng sợ
AC

10. thriller~ kinh dị


PR

11. marketing strategy~ chiến lược tiếp thị

12. approach~ cách tiếp cận


C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 28
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 29
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 3

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 30
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 31
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 32
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 33
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI CHI TIẾT TEST 3


Câu 141 – 143:
To/Tới: All KSI Bank Employees/Tất cả nhân viên của ngân hàng
From/Từ: Kevin Webster, Vice President/Phó chủ tịch
Subject/Chủ đề: KSI Bank Man To Man Care Program
I would like to announce that we are going to adopt a new customer service program for
our most valued customers and it’s called the Man To Man Care Program (MTMCP).

B
LU
Tôi muốn thông báo rằng chúng tôi sắp sữa thông qua một chương trình dịch vụ khách
hàng mới cho hầu hết quý khách hàng của chúng tôi và nó được gọi là Chương trình
Chăm sóc Man To Man (MTMCP).

C
In order to implement this new program successfully, it is necessary that managers at

E
each KSI Bank branch attend a ----141----- session to be held on August 9th.
C
Để triển khai/thực hiện chương trình mới này một cách thành công, các nhà quản lý tại
TI
mỗi chi nhánh của Ngân hàng KSI phải tham dự một phiên đào tạo sẽ được tổ chức vào
ngày 9 tháng 8.
AC

(A) pragmatic (adj) thực tế, SYN: practical ;(B) reassuring (adj) làm yên lòng
PR

(C) training (adj) đào tạo ;(D) revising (adj) chỉnh sửa
141. KEY C.
Phân tích: ---------- N (phiên/buổi), thì đọc qua thì thấy chỉ có thể chọn C theo ngữ cảnh
C

bài.
EI

Afterwards, we will also hold a short discussion in order to hear ----142---- from each
TO

manager.
Sau đó, chúng tôi cũng sẽ tổ chức một cuộc thảo luận ngắn để nghe những đề xuất từ
từng người quản lý.
(A) suggestions (B) suggested
(C) suggesting (D) suggestive
KEY A.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 34
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Phân tích: To + V ngoại + ---------+ giới từ. Nên sau V ngoại cần điền tân ngữ dễ dàng
chọn danh từ A. suggestion (n) sự đề xuất.
Through this meeting, we also hope to have an opportunity ----143----- re-energize and
bring a new future to the bank.
Thông qua cuộc họp này, chúng tôi cũng hy vọng có cơ hội để nạp lại năng lượng và
mang một tương lai mới cho ngân hàng.
(A) by (B) to (C) of (D) being
143. KEY B.

B
Phân tích: Để ý phía sau có dạng Vo + N, thì chúng ta có danh từ opportunity to Vo

LU
something~ cơ hội để làm gì đó nên chọn B.
If you have any questions or concerns, please feel free to contact me. Nếu bạn có bất kỳ

C
câu hỏi hoặc vấn đề nào, xin vui lòng liên hệ với tôi.

E
TỪ VỰNG THIẾT YẾU PART 6

1. would like to~ muốn, SYN: want


C
TI
2. announce~ thông báo
AC

3. be going to~ sắp sửa


PR

4. adopt~ thông qua, SYN: approve

5. customer service program~ chương trình dịch vụ dành cho khách hàng
C
EI

6. valued customer~ quý khách hàng


TO

7. in order to~ để

8. implement~ thực hiện

9. necessary~ cần thiết

10. branch~ chi nhánh

11. attend~ tham gia

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 35
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

12. training session~ phiên/buổi đào tạo

13. pragmatic~ thực tế/thực dụng, SYN: practical

14. reassure~ cam đoan 1 lần nữa

15. revise~ chỉnh sửa

16. afterward~ sau đó, sau này

17. hold~ tổ chức

B
LU
18. suggestion~ sự đề xuất

19. through~ thông qua

C
20. reenergize~ nạp lại năng lượng

E
C
TI
Câu 144 – 146:
AC

From/Từ: ahrens@office-dvdshop.com
To/Tới: kjackson@hotmail.com
PR

Subject/Chủ đề: The lost DVD that you rented from us


Dear. Mr. Jackson/ Kính gửi Ông Jackson
C

We received your e-mail regarding the lost DVD that you rented from us a week ago.
EI

Chúng tôi đã nhận được e-mail của bạn về DVD bị mất mà bạn đã thuê từ chúng tôi một
tuần trước.
TO

According to the store policy, you have two weeks to pay for the DVD, after which
you’ll be charged for the product in addition to the late fees until the full amount is paid
off.
Theo chính sách của cửa hàng, bạn có hai tuần để chi trả cho DVD, sau thời hạn đó bạn
sẽ phải trả phí cho sản phẩm cộng với khoản phí trễ cho đến khi toàn bộ số tiền được
thanh toán hết.
In other words, you must pay for the cost of the DVD -----144----- two weeks, otherwise
you’ll owe us for the product cost and the late fee.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 36
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Nói cách khác, bạn phải chi trả tiền cho giá của DVD trong vòng 2 tuần, nếu không thì
bạn phải nợ chúng tôi tiền sản phẩm và phí trễ.
(A) more than (conj) hơn
(B) for (prep) đối với
(C) within (prep) trong vòng
(D) since (prep/conj) kể từ khi
144. ------- N chỉ khoảng thời gian nên chọn C.

B
In this specific case, even though you have -----145---- to wait for two weeks to find the
DVD, it would be wise to pay for the product as soon as possible.

LU
Trong trường hợp cụ thể này, mặc dù bạn có quyền lựa chọn để chờ hai tuần để tìm DVD,
nhưng sẽ là khôn ngoan khi trả tiền cho sản phẩm càng sớm càng tốt.

C
(A) a decision (n) quyết định

E
(B) a right to do something~ có quyền để làm gì đó.
(C) a responsibility (n) trách nhiệm
C
TI
(D) an option to do something~ có tùy chọn để làm gì đó.
AC

145. KEY D. Phân tích: Đọc đoạn trên người ta nói có 2 tuần để trả tiền cho cái đĩa mất,
nên không thể có quyền đợi 2 tuần (ý nói trả tiền càng sớm), nên vậy chỗ này chỉ có thể
PR

chọn tùy chọn theo ngữ cảnh của bài.


Two weeks from today, we will ----146----you of the total fee you owe us through a text
C

message.
EI

2 tuần kể từ hôm nay, chúng tôi sẽ thông báo bạn phí tổng mà bạn nợ chúng tôi thông
qua tin nhắn văn bản.
TO

(A) notify (B) notification


(C) notable (D) noted
KEY A.
Phân tích: V khiếm khuyết + Vo nên chọn A. notify (v) thông báo.
Best wishes, and thank you for your cooperation. Lời chúc tốt đẹp nhất, và cảm ơn sự
hợp tác của bạn.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 37
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Regards,
Bob Ahrens
DVD Rental Customer Service

1. receive~ nhận

2. regarding~ liên quan, về, SYN: about

3. lost~ mất

B
4. rent~ mượn

LU
5. according to~ theo như

C
6. store policy~ chính sách của cửa hàng

E
7. pay for~ trả tiền

8. charge~ tính phí


C
TI
AC

9. late fee~ phí trễ

10. paid off~ trả hết


PR

11. in other words (adv) nói cách khác

12. within~ trong vòng


C
EI

13. otherwise (conj) nếu không thì, (adv) mặt khác


TO

14. in this specific case~ trong trường hợp đặc biệt này

15. right to do something~ có quyền để làm gì đó

16. decision~ quyết định

17. responsibility~ trách nhiệm

18. option~ tùy chọn

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 38
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

19. wise~ thông minh

20. notify somebody~ thông báo cho ai đó

21. total fee~ phí tổng

22. owe~ nợ

23. through~ thông qua

24. HAVE AN OPTION TO DO STH: có quyền lựa chọn làm gì

B
LU
Câu 147 – 149:
Dear Mr. Marcus/Kính gửi ông Marcus:

C
I’m an executive officer at Shine Advertisement. We’ve recently noticed that your latest

E
product became the hottest -----147---- of the week.
C
Tôi là một nhân viên/cán sự điều hành tại Shine Advertising. Gần đây chúng tôi nhận
thấy rằng sản phẩm mới nhất của bạn đã trở thành sản phẩm hot nhất trong tuần.
TI
(A) mascot (n) linh vật (B) chance (n) cơ hội
AC

(C) issue (n) vấn đề, sản phẩm (D) plot (n) cốt truyện
PR

147. Dựa vào nghĩa chọn C.


First, we want to congratulate you on the success of your product. With that being said,
we -----148----- to give you a short presentation of how we can contribute to your
C

product’s success through advertising.


EI

Đầu tiên, chúng tôi muốn chúc mừng bạn về sự thành công của sản phẩm. với điều đang
được nói đến, chúng tôi muốn cung cấp cho bạn một bản trình bày ngắn về cách chúng
TO

tôi có thể đóng góp cho sản phẩm của bạn thành công thông qua quảng cáo.
(A) would like (v) muốn (B) have (v) có
(C) think (v) nghĩ (D) might like (v) có thể thích
148. KEY A. Dựa vào nghĩa chọn A.
If you want to ----149----- us regarding this business, please call us at 271-485-5931.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 39
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Nếu bạn muốn nói chuyện với chúng tôi về việc này, xin vui lòng gọi chúng tôi theo số
271-485-5931.
(A) talk to (v) nói chuyện với (B) give (v) đưa
(C) provide (v) cung cấp (D) explain (v) giải thích
149. KEY A. Cấu trúc talk to somebody (about/regarding somebody/something)~ nói
chuyện với ai đó về ai đó/cái gì đó.
We look forward to working with you/ Chúng tôi mong được làm việc với bạn.
Sincerely/Trân trọng.

B
Taylor Brooks Executive Officer Shine Advertisement/ Giám đốc điều hành Shine

LU
Shine.

C
TỪ VỰNG THIẾT YẾU PART 6

E
1. executive officer~ giám đốc điều hành

2. notice~ thông báo


C
TI
3. product~ sản phẩm
AC

4. issue~ sản phẩm


PR

5. plot~ cốt chuyện

6. chance~ cơ hội
C
EI

7. mascot~ linh vật/vật lấy phước


TO

8. would like to~ muốn

9. presentation~ bài thuyết trình

10. contribute~ đóng góp

11. through advertising~ thông qua quảng cáo

12. talk (to/with somebody) (about/regarding somebody/something)~ nói với ai đó về cái


gì đó

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 40
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

13. give sb something~ đưa cho ai đó cái gì đó. Ví dụ: I give her an apple.

14. provide~ cung cấp

15. explain~ giải thích

16. business~ việc kinh doanh/làm ăn

Câu 150 – 152:

B
Joseph Campbell

LU
Regarding the gift card sent in early January Jan 23rd/ Về việc thẻ quà tặng gửi vào đầu
tháng 1, ngày 23/01.

C
Dear Mr. Campbell/Kính gửi Ông Campbell:

E
We’ve confirmed that you have received our store’s gift card worth $150 last week.
C
Chúng tôi đã xác nhận rằng bạn đã nhận được thẻ quà tặng của cửa hàng của chúng tôi
TI
trị giá $ 150 vào tuần trước.
AC

We wish that the purpose of this letter was to congratulate you on your receipt of the
gift card.
PR

Chúng tôi mong muốn rằng mục đích của bức thư này là chúc mừng bạn khi bạn nhận
được thẻ quà tặng.
-----150-----,we are sorry to say that the gift card was sent to you by an accident.
C

Tuy nhiên, chúng tôi rất tiếc phải nói rằng thẻ quà tặng đã được gửi cho bạn gặp sự cố.
EI

(A) However (adv) tuy nhiên (B) Moreover (adv) hơn nữa, vả lại
TO

(C) Despite (prep) mặc dù (D) Although (conj) mặc dù


150. KEY A. Phân tích: -------, Mệnh đề. Câu đang cần trạng từ với ý nghĩa để liên kết
câu trước đó và nội dung câu hiện tại, phía sau có từ sorry nên thể hiện sự tương phản
chỉ có thể chọn A.
Although we inevitably ----151---- the balance left on your gift card already, we’d like
to offer you an alternative gift of a 20% discount on any product you purchase from us
within the next two months.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 41
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Mặc dù chúng tôi chắc chắn đã rút số dư còn lại trên thẻ quà tặng của bạn đã có, chúng
tôi muốn cung cấp cho bạn một món quà thay thế giảm giá 20% cho bất kỳ sản phẩm
nào bạn mua từ chúng tôi trong vòng hai tháng tới.
(A) will withdraw (B) could have withdrawn
(C) might have withdrawn (D) have withdrawn
151. KEY D. Phân tích: Phía sau có already dấu hiệu hiện tại hoàn thành nên chọn D.
We -----152----- apologize for our mistake and hope you keep shopping at our store.
(A) sincerely (adv) chân thành (B) sincere (adj)

B
(C) serenity (n) sự thanh bình (D) more sincere

LU
152. KEY A. Phân tích: ----------- V, nên cần điền 1 trạng từ bổ nghĩa chọn A.

C
Best regards/Trân trọng, Target Store

E
TỪ VỰNG THIẾT YẾU PART 6

1. confirm~ xác nhận


C
TI
2. receive~ nhận được
AC

3. gift card~ thẻ quà tặng


PR

4. worth~ trị giá

5. wish~ mốn
C
EI

6. purpose~ mục đích


TO

7. receipt~ sự nhận

8. however (adv) tuy nhiên

9. moreover (adv) hơn nữa

10. despite (prep) mặc dù

11. although (conj) mặc dù

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 42
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

12. accident~ sự cố

13. inevitably (adv) chắc chắn

14. balance~ số tiền còn lại

15. withdraw~ rút khỏi

16. sincerely~ chân thành

17. mistake~ lỗi

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 43
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 4

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 44
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 45
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 46
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 47
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI CHI TIẾT TEST 4


Câu 141 – 143:
Visitors during open house/Du khách trong suốt sự kiện mở.
There will be visitors coming here from all over the nation during the open house session
in early fall. Sẽ có du khách đến đây từ khắp nơi trên toàn quốc trong sự kiện mở vào
đầu mùa thu
We ----141----- more than 20 students as well as their family members.
Chúng tôi sẽ chào đón hơn 20 học sinh cũng như các thành viên gia đình của họ.

B
(A) welcomed (B) were welcoming

LU
(C) is welcomed (D) will welcome

C
141. KEY D. Phân tích: Để ý khúc đầu nói sự kiện vào mùa thu, và điều này chưa xảy
ra nên chỉ có thể chia tương lai nên chọn D.

E
Although only12 students were originally scheduled to visit, 8 more students were ----
142----- after the deadline. C
TI
Mặc dù chỉ có 12 sinh viên ban đầu được lên kế hoạch đến thăm, nhưng 8 sinh viên nữa
đã được thêm vào/bổ sung sau thời hạn.
AC

(A) postponed (v) hoãn (B) added (v) bổ sung/thêm vào


PR

(C) eliminated (v) loại bỏ (D) discarded (v) loại bỏ


142. KEY B. Phân tích: Khúc đầu có ghi 12 sinh viên ban đầu, lúc sau 08 nữa và có
khúc sau hạn chót nên chắc chắn đây chỉ là bổ sung thêm.
C
EI

The open house will be held -----143----- the weather. Since most of the events will be
held inside the main building, the weather shouldn’t affect the open house in any way.
TO

Sự kiện mở được tổ chức bất kể thời tiết. Vì hầu hết các sự kiện sẽ được tổ chức bên
trong tòa nhà chính, thời tiết nên không ảnh hưởng đến nhà mở bằng mọi cách.
(A) regardless of (prep) bất chấp/bất kể (B) whichever (pronoun) bất cứ ..... nào
(C) according to (prep) theo như (D) because of (prep) bởi vì
143. KEY A. ----------- N, cần giới từ hợp nghĩa chỉ có A.
Please be responsible for each of your assigned tasks, and let’s make this open house
the best ever.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 48
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Hãy chịu trách nhiệm cho từng nhiệm vụ được giao của bạn và hãy để làm cho sự kiện
mở này trở nên tốt nhất từ trước đến nay.

TỪ VỰNG CẦN THIẾT PART 6

1. visitor~ du khách

2. nation~ quốc gia

3. open house~ sự kiện mở dành cho mọi người

B
4. as well as~ cũng như

LU
5. schedule~ sắp xếp/lên kế hoạch

C
6. postpone~ hoãn lại

E
7. eliminate~ loại bỏ

8. discard~ loại bỏ
C
TI
AC

9. held~ tổ chức

10. regardless of~ bất kể


PR

11. according to~ theo như

12. inside~ bên ngoài


C
EI

13. building~ tòa nhà


TO

14. affect~ ảnh hưởng

15. be responsible for~ chịu trách nhiệm cho

16. assigned task~ nhiệm vụ được giao

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 49
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 144 – 146:


From/Từ: Daniel Drake
To/Đến: Peter John
We greatly appreciate your -----144----- in our band. We have been performing locally
for a long time, but we never had an opportunity to be played on the air.
(A) disguise (n) ngụy trang (B) interest (n) quan tâm
(C) opinion (n) ý kiến (D) part (n) phần, linh kiện

B
144. KEY B. Phân tích: interest in~ quan tâm đến.

LU
Chúng tôi đánh giá cảm kích sự quan tâm của bạn đến ban nhạc của chúng tôi. Chúng
tôi đã biểu diễn tại địa phương trong một thời gian dài, nhưng chúng tôi chưa bao giờ

C
có cơ hội được biểu diễn trên sóng truyền hình.

E
Although it is merely a ----145----- offer at this stage, it really means a lot to us that
we might be able to get a shot to be on TV. C
TI
Mặc dù nó chỉ là một đề nghị tạm thời trong giai đoạn này, nhưng nó thực sự có ý
nghĩa rất lớn đối với chúng tôi rằng chúng tôi có thể có được một cảnh quay trên TV.
AC

(A) sure (adj) chắc chắn (B) clear (adj) rõ ràng


PR

(C) tentative (adj) tạm thời (D) tight (adj) chặt


145. KEY C. Phân tích: ------- cần tính từ hợp nghĩa với từ offer~ lời đề nghị, chỉ có
thể chọn C theo ngữ cảnh.
C

As an expression of our gratefulness, please note that dinner for the entire staff on the
EI

recording night ------146----- by our band members.


TO

Như một lời bày tỏ lòng biết ơn của chúng tôi, xin lưu ý rằng bữa tối cho toàn bộ nhân
viên trong đêm ghi hình sẽ được chi trả bởi các thành viên ban nhạc của chúng tôi.
(A) covered (B) was covered
(C) have been covered (D) will be covered
146. KEY D. Phân tích: Để ý sự kiện chưa diễn ra nên chia theo tương lai. cover~ chi
trả.
Thank you again for your interest and contribution to this band.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 50
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Cảm ơn bạn một lần nữa vì sự quan tâm và đóng góp của bạn cho ban nhạc này.
Sincerely/Trân trọng,
Daniel Drake

TỪ VỰNG THIẾT YẾU PART 6

1. appreciate~ cảm kích

2. interest in~ quan tâm về gì đó

B
3. disguise~ sự cải trang/che dấu

LU
4. opinion~ ý kiến

C
5. part~ phần

E
6. opportunity~ cơ hội

7. air~ phát sóng trên truyền hình


C
TI
AC

8. although~ mặc dù

9. merely~ chỉ/đơn thuần


PR

10. clear~ chắc chắn/dễ hiểu


C

11. tentative~ tạm thời, SYN : provisional


EI

12. tight~ chặt


TO

13. stage~ giai đoạn này

14. perform~ biểu diển

15. locally~ địa phương

16. get a shot~ nhận được cảnh quay

17. expression~ sự bày tỏ

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 51
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

18. gratefulness~ sự biết ơn

19. recording~ ghi hình

Câu 147 – 149:


Cape Town, South Africa - Cape Town, South Africa will be holding its annual diving
contest on the 23rd of October.
Cape Town, Nam Phi - Cape Town, Nam Phi sẽ tổ chức cuộc thi lặn hàng năm vào ngày
23 tháng 10.

B
The contest ----147---- three different groups and a tournament of six final performers.

LU
Cuộc thi này sẽ có 03 đội khác nhau và một vòng thi đấu gồm 6 người dự thi cuối cùng.
(A) was featured (B) will feature

C
(C) have been featuring (D) was featuring

E
KEY B. Phân tích: Để ý câu đầu tiên cuộc thi lặn vào 23/10 việc này chưa diễn ra nên
đây chia tương lai đơn. C
TI
The contest will have an opening -----148----- by the previous year’s winner, Michael
AC

Chase.
Cuộc thi sẽ có phần bài phát biểu mở đầu bởi người chiến thắng năm trước, Michael
PR

Chase.
(A) show (n) sự thể hiện (B) debate (n) cuộc tranh luận
(D) speech (n) bài phát biểu
C

(C) interview (n) cuộc phỏng vấn


EI

148. KEY C. Phân tích: có danh từ opening~ khai mạc/mở màn nên chỉ có thể chọn D.
In order to keep the contest going as smoothly as possible, there won’t be any other
TO

events at the opening ceremony.


Để giữ cho cuộc thi diễn ra suôn sẻ nhất có thể, sẽ không có bất kỳ sự kiện nào khác tại
lễ khai mạc.
The contest is expected to be very intense since ----149----- one of the performers is a
highly qualified diver.
(A) single (adj) đơn (B) every (adj) mỗi/mọi
(C) most (adj) hầu hết (D) much (adj) nhiều

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 52
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

149. KEY B. Phân tích: every one~ từng người.


Cuộc thi dự kiến sẽ rất kịch liệt (intense) vì từng người trong số những người biểu diễn
là thợ lặn chuyên nghiệp.

TỪ VỰNG PART 6 TOEIC

1. hold~ tổ chức

2. diving contest~ cuộc thi lặn dưới nước

B
3. tournament~ vòng thi đấu

LU
4. performer~ người thi, SYN: player

C
5. speech~ diễn văn/bài phát biểu

E
6. show~ chương trình

7. debate~ cuộc tranh thuận


C
TI
8. winner~ người đoạt giải
AC

9. in order to~ để
PR

10. smoothly~ mượt mà

11. opening ceremony~ lễ khai mạc


C
EI

12. be expected to~ mong đợi


TO

13. intense~ kịch liệt

14. qualified diver~ tay bơi chuyên nghiệp

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 53
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 150 – 152:


To/Tới: zart@hotmail.com
From/Từ: jbarbarich@gmail.com
Dear Mr. Zart/ Kính gửi Ông Zart
I’m sorry to inform you that I won’t be able to make it to the appointment on Friday.
Tôi rất tiếc khi thông báo với bạn rằng tôi đã không có thể tham gia cuộc gặp mặt vào

B
ngày thứ 6.

LU
Because of the unexpected storm yesterday, most of the equipment at the laboratory
was destroyed or damaged.

C
Bởi vì cơn bão bất ngờ ngày hôm qua, hầu hết các thiết bị tại phòng thí nghiệm đã bị

E
phá hủy hoặc hư hỏng.
C
-----150-----, we will have to postpone the meeting until next week.
TI
Do đó, chúng tôi sẽ phải hoãn cuộc họp cho tới tuần tới.
AC

(A) Therefore (Adv) vì vậy (B) However (adv) tuy nhiên


(C) Nevertheless (adv) tuy nhiên (D) Still (adv) vẫn
PR

150. KEY A. Phân tích: Chọn therefore (adv) do đó, vì từ ngày dùng chỉ nguyên nhân
và kết quả, đoạn đầu có bão nên việc hoãn lại do đó hợp nghĩa.
C

However, we have an ----151----- option of sending one of my assistants to you on


EI

Thursday.
Tuy nhiên, chúng tôi có một phương án thay thế gửi một trong những trợ lý của tôi tới
TO

gặp bạn vào thứ năm.


(A) alternating (B) alternative (C) alternatively (D) alternation
151. KEY B. Phân tích: Mạo từ + ---------- + N, nên cần tính từ nên chọn B.
alternative (adj) thay thế.
I can have him listen to your ideas so that we can save some time and have a brief
online meeting on Friday.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 54
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Tôi có thể nhờ anh ấy lắng nghe ý kiến của bạn để chúng tôi có thể tiết kiệm thời gian
và có một cuộc họp trực tuyến ngắn vào thứ Sáu.
If you think that this suggestion is ----152---- , please let me know. If not, we can
arrange for another meeting next week.
Nếu bạn nghĩ rằng đề nghị này là hợp lý, xin vui lòng cho tôi biết. Nếu không, chúng ta
có thể sắp xếp cho một gặp mặt khác vào tuần tới.
(A) intelligent (adj) thông minh (B) extended (adj) mở rộng
(C) cheerful (adj) vui vẽ (D) reasonable (adj) hợp lý

B
Thank you for understanding and sorry for the delay.

LU
Cảm ơn bạn cho việc thấu hiểu và xin lỗi vì sự chậm trễ.
Sincerely/Trân trọng,

C
James Barbarich

E
Head Physics Professor, Lake Community College
C
TI
TỪ VỰNG PART 6 TOEIC
AC

1. inform~ thông báo

2. be able to~ có thể


PR

3. appointment~ cuộc hẹn/cuộc gặp mặt


C

4. unexpected storm~ cơn bão không lường trước được/bất ngờ


EI

5. equipment~ thiết bị
TO

6. laboratory~ phòng phí nghiệm

7. destroy~ phá hủy

8. damage~ hư hại

9. therefore (adv) vì vậy

10. however (adv) tuy nhiên

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 55
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

11. nevertheless (adv) tuy nhiên

12. still (adv) vẫns

13. postpone~ hoãn

14. meeting~ cuộc họp

15. alternative~ thay thế

16. option~ tùy chọn/phương án

B
LU
17.assistant~ trợ lý

18. ideas~ ý tưởng

C
19. so that~ để

E
20. suggestion~ sự đề xuất C
TI
21. reasonable~ hợp lý
AC

22. intelligent~ thông minh, SYN: clever


PR

23. extended~ kéo dài/mở rộng

24. cheerful~ vui mừng/phấn khởi


C

25. arrange~ sắp xếp


EI
TO

26. understanding~ thấu hiểu

27. delay~ chậm trễ

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 56
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 5

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 57
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 58
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 59
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 60
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI CHI TIẾT TEST 5


Câu 141 – 143:
Hansin Tours
Thank you for -----141----- Hansin Tour for your trip. As a highly rated tour agency,
we’ll make our best effort to meet your highest expectations with our service.
Cảm ơn bạn cho việc chọn Hansin Tour cho chuyến đi của bạn. Như một công ty du
lịch được đánh giá cao, chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức để đáp ứng những kỳ vọng cao nhất
của bạn với dịch vụ của chúng tôi.

B
(A) choices (B) choice of

LU
(C) chose (D) choosing
KEY D. Phân tích: Giới từ + ---------- + N, nên cần Ving (danh động từ) đóng vai trò O

C
cho giới từ.

E
The limousine bus will -----142---- at 12:00 PM from in front of Ito Tower (121 21st
street, Cleveland) and then head to the airport. C
TI
Xe bus hạng sang sẽ khởi hành vào lúc 12 trưa từ trước Ito Tower và sau đó đi tới sân
bay.
AC

(A) make (v) thực hiện (B) depart (v) khởi hành
PR

(C) resume (v) tiếp tục (D) stop (v) dừng lại
142. KEY B. Phân tích: Dựa vào ngữ cảnh chọn B.
Since we will arrive late at night because of the time difference, the time ----143---
C

of the first day will be spent getting settled in at the hotel.


EI

Bởi vì chúng tôi sẽ đến trễ vào ban đêm bởi vì sự chênh lệch múi giờ, thời gian còn lại
TO

của ngày đầu tiên sẽ dành ở tại khách sạn này.


(A) remaining
(B) remains
(C) remained
(D) remain
143. KEY A. Dạng ---------- N, nên cần tính từ ở đây có tính từ dạng Ving là remaining
(adj) còn lại.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 61
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

We will follow the regular schedule from the second day of the trip.
Chúng tôi sẽ làm theo lịch trình thông thường từ ngày thứ hai của chuyến đi.
Please don’t forget to bring your passport and all the necessary documents.
Xin đừng quên mang theo hộ chiếu và tất cả các giấy tờ cần thiết.
Thank you again for choosing us and we hope you have a wonderful trip.
Cảm ơn bạn một lần nữa vì đã chọn chúng tôi và chúng tôi hy vọng bạn có một chuyến
đi tuyệt vời.

B
Hansin Tours

LU
TỪ VỰNG PART 6 CẦN THIẾT

C
1. choice~ sự lựa chọn, SYN: selection. If I had the choice, I would take the next
Saturday off~ Nếu tôi được quyền lựa chọn, tôi sẽ nghỉ ngày thừ bảy tới

E
2. trip~ chuyến đi
C
TI
3. as~ như
AC

4. a highly rated tour agency~ một đại lý du lịch được đánh giá cao
PR

5. effort~ nỗ lực

6. meet~ đáp ứng


C

7. expectation~ sự mong đợi


EI

8. service~ dịch vụ
TO

9. limousine bus~ xe bus hạng sang

10. depart~ khởi hành

11. make~ thực hiện

12. resume~ tiếp tục

13. in front of~ trước

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 62
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

14. head to~ đi tới

15. airport~ sân bay

16. remaining (adj) còn lại

17. settled in~ đến nghĩ tại

18. follow~ làm theo/thực hiện theo

19. schedule~ lịch trình

B
LU
20. passport~ hộ chiếu

21. bring~ mang

C
22. trip~ chuyến đi

E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 63
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 144 – 146:


To: KMX Tires
We are sorry to inform you that we won’t be able to supply the raw materials for the
rest of the ----144----- year due to our company’s financial bankruptcy.
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn rằng chúng tôi không có thể cung cấp nguyên
liệu thô cho phần còn lại của năm đã được hợp đồng do công ty của chúng tôi phá sản
về tài chính.
(A) collaborated (Adj) hợp tác (B) contracted (Adj) hợp hồng

B
(C) cooperated (adj) hợp tác (D) conducted (adj) tiến hành

LU
144. KEY B. Dựa vào ngữ cảnh.
Our company and the rest of the stock will be put on an auction by the bank -----145--

C
-- 3:00 PM on August 2nd.

E
Công ty của chúng tôi và phần còn lại của cổ phiếu sẽ được đưa ra đấu giá vào lúc 3:00
PM ngày 2/8. C
TI
(A) at (B) of
AC

(C) by (D) on
145. KEY A. Dạng --------- + Mốc thời gian cụ thể, thì chỉ chọn At + thời gian cụ thể.
PR

Once the auction is over, we will pay back the amount for the rest of the year on an
individual basis.
Ngay khi cuộc đấu giá kết thúc, chúng tôi sẽ trả lại số tiền cho phần còn lại của năm
C

theo từng đợt.


EI

Please understand that the bankruptcy was an unexpected situation for us as well.
TO

Xin hãy hiểu rằng việc phá sản cũng là một tình huống bất ngờ đối với chúng tôi.
And we are truly sorry if any possible disruption -----146----- by this event.
Và chúng tôi thực sự xin lỗi nếu có sự gián đoạn có thể được gây ra bởi sự việc này.
(A) is caused (B) causes
(C) causing (D) went
146. KEY A. Câu chia theo bị động vì không có tân ngữ.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 64
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TỪ VỰNG PART 6 QUAN TRỌNG

1. be able to~ có thể

2. supply~ cung cấp

3. raw material~ nguyên liệu thô

4. due to~ do

5. bankruptcy~ phá sản

B
LU
6. stock~ cổ phiếu

7. auction~ đấu giá

C
E
8. amount~ số tiền

9. disruption~ sự gián đoạn C


TI
10. cause~ gây ra
AC

Câu 147 – 149:


Date/Ngày tháng: May 17th
PR

To/Tới: Jordan Jones


From/Từ: Kelsi Selina
C

Subject/Chủ đề: Europe Tour


EI

Hey, Jordan,
TO

I hope you’re having a nice summer. I’m writing this email just to ----147---the schedule
for our trip to Europe.
Tôi hy vọng bạn có một mùa hè tốt đẹp. Tôi đã viết email này chỉ để hoàn tất lịch trình
cho chuyến đi đến Châu Âu của chúng ta.
(A) end (v) kết thúc (B) customize (v) tùy chỉnh
(C) finalize (v) hoàn tất (D) continue

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 65
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

147. KEY C. ------- N (lịch trình), ở đây có thể dễ nhầm chọn B. customize nhưng đây
là dùng để thay đổi theo nhu cầu của người mua hàng (như hàng hóa tùy chỉnh theo ý
của họ). Còn finalize nó đưa ra quyết định cuối cùng về "plan~ kế hoạch, date~ ngày)
nên đây chọn C.
I know about our original ---148--- from a month ago, but I just wanted to let you know
that I think we should make a few changes to it.
(A) plan (n) kế hoạch (B) flight (n) chuyến bay
(C) process (n) tiến trình/quy trình (D) trip (n) chuyến đi

B
148. KEY A. Phân tích: Dựa ngữ cảnh chỉ có A hợp nghĩa.

LU
Since the performance date for The Phantom of the Opera in Paris has been moved to a
--149--- time, I think we should go to Germany first and then to France.

C
(A) late (B) earlier

E
(C) early (D) later
C
149. KEY D. Dạng -------- N, nên cần tính từ hợp nghĩa chỉ có D.
TI
Vì ngày biểu diễn cho The Phantom of the Opera ở Paris đã được chuyển sang thời gian
sau đó, tôi nghĩ chúng ta nên đến Đức trước và sau đó đến Pháp.
AC

Please get back to me as soon as possible so we can discuss this matter!


PR

Hãy trả lời lại cho tôi càng sớm càng tốt để chúng ta có thể thảo luận về vấn đề này!

TỪ VỰNG PART 6
C

1. hope~ hy vọng
EI

2. shedule~ lịch trình


TO

3. customize~ thay đổi, SYN: change

4. finalize~ hoàn tất

5. orginal~ ban đầu

6. plan~ kế hoạch

7. flight~ chuyến bay

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 66
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

8. process~ quá trình/quy trình

9. change~ thay đổi

10. since~ bởi vì

11. performance~ biểu diễn

12. move~ chuyển

13. later (adj) sau đó

B
LU
14. get back to~ trả lời lại cho

15. discuss~ thảo luận

C
16. matter~ vấn đề

E
C
TI
Câu 150 – 152:
AC

To/Tới: Fallon Enterprises Employees


From/Từ: Max Hughes
PR

Subject/Chủ đề: Next week’s seminar/Hội thảo của tuần tới


We are formally inviting you to the English Summer Camp at SEC Academy.
C

Chúng tôi trân trọng mời bạn đến Trại hè tiếng Anh tại Học viện SEC.
EI

The summer camp will feature not only -----150----- lectures in English, but also many
different activities to build confidence in people when speaking English.
TO

Trại hè sẽ không chỉ có các bài giảng chuyên sâu bằng tiếng Anh, mà còn có nhiều hoạt
động khác nhau để tạo niềm tin cho mọi người khi nói tiếng Anh.
(A) extended (B) extensive (adj) chuyên sâu
(C) extension (D) expedition (n) chuyến đi
150. KEY B. Dạng ----- N, cần tính từ luôn ưu tiên tính từ gốc nên chọn B.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 67
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

The camp will feature Kent University English Professor Jason Filmore. Professor
Filmore -----151----- how easily students can get rid of their fear of speaking English at
this camp.
Hội trại sẽ có giáo sư tiếng Anh của trường Đại học Kent Jason Filmore. Giáo sư Filmore
sẽ nói cách dễ dàng cho học sinh có thể thoát khỏi nỗi sợ nói tiếng Anh tại hội trại này.
(A) addressing (B) will address
(C) had been addressed (D) was addressed
151. KEY B. Phân tích: Việc trại đó chưa diễn ra nên việc này tương lại nên chỉ có B.

B
The most important -----152----- of this camp is that every single student will have to

LU
speak only English for the entire day during intense workshops, lectures and other
activities.

C
Cái khía cạnh quan trọng nhất của trại này là mỗi học sinh sẽ phải nói tiếng Anh trong
cả ngày trong các buổi hội thảo, bài giảng và các hoạt động khác.

E
(A) passage (n) đoạn văn (B) facility (n) cơ sở
aspect (n) khía cạnh
C
TI
(C) (D) reference (n) sự giới thiệu
152. KEY C. Dựa vào nghĩa.
AC

If you’d like to join our camp, please complete the documents included. We hope to
have a wonderful camp with all of you!
PR

Nếu bạn muốn tham gia trại của chúng tôi, vui lòng hoàn tất các giấy tờ kèm theo. Chúng
tôi hy vọng sẽ có một hội trại tuyệt vời với tất cả các bạn!
C

TỪ VỰNG PART 6 QUAN TRỌNG


EI

1. formally~ chính thức/ một cách trịnh trọng


TO

2. summer camp~ cắm trại mùa hè

3. feature~ có

4. lecture~ bài giảng

5. extensive~ chuyên sâu

6. activity~ hoạt động

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 68
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

7. build~ xây dựng

8. confidence~ tự tin

9. professor~ giáo sư

10. address~ nói

11. get rid of~ loại bỏ

12. fear~ e sợ

B
LU
13. aspect~ khía cạnh

14. passage~ đoạn (bài văn,…)

C
15. facility~ cơ sở

E
16. reference~ sự tham khảo, sự hỏi ý kiến C
TI
17. entire~ toàn bộ
AC

18. intense~ đầy năng lượng


PR

19. lecture~ bài giảng

20. include~ bao gồm


C

21. wonderful~ tuyệt vời


EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 69
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 6

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 70
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 71
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 72
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 73
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI CHI TIẾT TEST 6


Câu 141 – 143:
Dr. Gandhi,
This letter is to ----141----- your appointment for next week. Also, the Bascom Institute
sent an email regarding the conference that you’re holding next month.
Bức thư này là để xác nhận cuộc hẹn của bạn cho tuần tới. Ngoài ra, Viện Bascom đã
gửi một email liên quan đến hội nghị mà bạn đang tổ chức vào tháng tới.

B
(A) accept (v) chấp nhận (B) make (v) thực hiện

LU
(C) confirm (v) xác nhận (D) subscribe (v) đăng ký

C
141. KEY C. Dựa vào nghĩa chọn C. Nhưng lưu ý phía sau có appointment~ cuộc hẹn,
thì chỉ dùng confirm vì nó dùng thể hiện sự sắp xếp/ngày tháng chính thức to tell

E
someone that a possible arrangement, date, or situation is now definite or official).
C
They showed much --142-- in it and mentioned that they hope to be considered for the
TI
priority partnership hospital list.
AC

Họ thể hiện nhiều sự quan tâm đến nó và nói rằng họ hy vọng sẽ được xem xét trong
danh sách bệnh viện hợp tác ưu tiên.
PR

(A) interesting (B) interest (n) sự quan tâm


(C) interested (D) interests
142. KEY B. Phân tích: Much + --------, nên cần danh từ không đếm được nên chọn
C

interest vừa N vừa V với nghĩa "quan tâm".


EI

Due to your ---143--- schedule this week, the hospital decided to give you a week of
TO

vacation after the conference.


Do lịch trình dầy đặc của bạn vào tuần này, bệnh viện đã quyết định đưa cho bạn 1 tuần
nghĩ sau khi hội nghị.
(A) overwhelming (adj) dầy đặc (B) relaxing (adj) thư giản
(C) anticipated (adj) dự đoán (D) increased (adj) tăng
143. KEY A. Phía sau có danh từ lịch trình cần tính từ hợp nghĩa chỉ có A hợp.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 74
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

I’ll have all the material ready for the conference by the end of this week. See you
tomorrow!
Tôi sẽ có tất cả các tài liệu sẵn sàng cho hội nghị vào cuối của tuần này. Hẹn gặp bạn
vào ngày mai!
Sincerely,
Raphael Maze

TỪ VỰNG PART 6

B
1. letter~ bức thư

LU
2. confirm~ xác nhận

C
3. appointment~ cuộc hẹn

E
4. regarding~ về

5. conference~ hội nghị


C
TI
AC

6. hold~ tổ chức

7. show~ thể hiện


PR

8. interest (n) sự quan tâm, (v) quan tâm

9. mention~ đề cập/nói
C
EI

10. consider~ xem xét


TO

11. priority~ ưu tiên

12. partnership~ cộng tác

13. schedule~ lịch trình

14. overwhelming~ dầy đặc

15. vacation~ kì nghĩ

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 75
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

16. material~ tài liệu

17. relaxing~ thư giản

18. anticipated~ được dự đoán

19. increased~ tăng

Câu 144 – 146 :

B
Douglas Yates 182 Madison Rd,

LU
Charleston, SC
Dear Mr. Yates,

C
We noticed that you’ve ordered two tickets for the SHB band’s summer concert.

E
Chúng tôi nhận thấy rằng bạn đã đặt mua hai vé cho buổi hòa nhạc mùa hè của ban
nhạc SHB. C
TI
However, we also see that you haven’t made the payment yet.
AC

Tuy nhiên, chúng tôi cũng thấy rằng bạn đã chưa thực hiện thanh toán.
---144--- you still intend to attend the concert, please make your payment through the
PR

webpage as soon as possible.


Nếu bạn vẫn có ý định tham dự buổi hòa nhạc, vui lòng thanh toán thông qua trang
web càng sớm càng tốt.
C
EI

(A) In case (conj) trong trường hợp (B) If (conj) nếu


(C) Perhaps (adv) có lẽ (D) Instead (prep) thay vì, (adv) để thay thế
TO

144. KEY B. Phân tích: -------- Mệnh đề, Mệnh đề nên cần liên từ hợp nghĩa nên chọn
B.
Another thing we must let you know is that the first one hundred people to purchase
tickets will be invited to a fan meeting after all the --145--.
Một điều nữa rằng chúng tôi muốn bạn biết là 100 người đầu tiên mua vé sẽ được mời
tới cuộc gặp mặt người hâm mộ sau tất cả các buổi biểu diễn.
(A) audiences (n) khán giả (B) bands (n) ban nhạc

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 76
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) menus (n) thực đơn (D) performances (n) buổi biểu diễn
145. KEY D. Dựa vào ngữ cảnh chỉ chọn D hợp.
Once you purchase your tickets, an envelope ---146--- all the information regarding
the concert will be sent to your home address.
Ngay khi bạn mua vé, 1 bì thư đính kèm tất cả thông tin về buổi hòa nhạc sẽ được gửi
tới địa chỉ nhà của bạn.
(A) involving (B) enclosed
(C) involved (D) enclosing

B
146. KEY D. Phân tích phía sau có động từ là sent, mà câu bắt điền thêm 1 động từ

LU
vào nữa chỉ có thể rút gọn mệnh đề quan hệ. an envelope [which encloses all the
information regarding the concert] will be sent to your home address.

C
Khi rút gọn người ta bỏ đại từ quan hệ, và sau động từ có O nên đây dạng chủ động

E
nên động từ chuyển thành dạng Ving, do đó chọn D.
Hope you are one of the first one hundred! C
TI
Hy vọng bạn là một trong một trăm người đầu tiên!
AC

Sincerely/Trân trọng
Sam Seaborne AJ Entertainment
PR

TỪ VỰNG PART 6 TOEIC

1. notice~ nhận thấy


C
EI

2. order~ đặt hàng


TO

3. ticket~ vé

4. concert~ buổi hòa nhạc

5. payment~ sự thanh toán/chi trả

6. yet~ chưa

7. intend to~ dự định/ý định

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 77
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

8. through~ thông qua

9. purchase~ mua

10. invite~ mời

11. a fan meeting~ cuộc gặp gỡ người hâm mộ

12. in case (conj) trong trường hợp

13. perhaps (adv) có thể/có lẽ

B
14. instead (prep) thay vì, (adv) để thay thế

LU
15. if (conj) nếu

C
12. audience~ khán giả

E
13. bands~ ban nhạc C
TI
14. menus~ thực đơn
AC

15. performance~ cuộc biểu diễn


PR

16. once~ ngay khi

17. purchase~ mua


C

18. envelope~ phong bì/bì thư


EI

19. enclose~ kèm


TO

20. regarding~ về

21. home adress~ địa chỉ nhà

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 78
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 147 – 149:


Dear Jane,
We’re writing this letter to inform you that Lincoln Electronics currently has a manager
position available in the marketing department, and you’re on our ---147---candidates

B
list.

LU
Chúng tôi viết thư này để thông báo cho bạn rằng Lincoln Electronics hiện có một vị trí
quản lý hiện còn trống trong bộ phận tiếp thị và bạn có thể trong danh sách ứng viên
chính ủa chúng tôi.

C
(A) accessible (adj) có thể truy cập (B) primary (adj) chính/chủ yếu

E
(C) successive (adj) liên tiếp/kế tiếp (D) overwhelming (adj) áp đảo
147. KEY B. Dựa vào nghĩa.
C
TI
Looking at your contribution to our company over the last year, we’ve concluded that
AC

you --148-- a high potential in marketing.


Hãy nhìn vào đóng góp của bạn cho công ty chúng tôi trong năm qua, chúng tôi đã kết
PR

luận rằng bạn có/sở hữu có tiềm năng cao trong lĩnh vực tiếp thị.
(A) possess (B) possessed
C

(C) possessing (D) have possessed


EI

148. KEY A. Phân tích ở đây động từ possess nghĩa là sở hữu, khi nói về đều thực tế thì
chia thì hiện tại đơn nên chọn A.
TO

We know that this is an abrupt offer, but we’d like to have you working at our marketing
department and contribute to the company as a marketing department manager.
Chúng tôi biết rằng đây là một đề nghị đột ngột, nhưng chúng tôi muốn bạn làm việc tại
bộ phận tiếp thị của chúng tôi và đóng góp cho công ty như một người quản lý bộ phận
tiếp thị.
Please let us know if you’re interested in the ---149---.
Hãy nói chúng tôi biết liệu bạn có quan tâm đến công việc này hay không.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 79
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(A) job (n) công việc (B) stock (n) cổ phiếu


(C) company (n) công ty (D) manager (n) người quản lý
149. KEY A. Theo nghĩa đoạn trên và đề xuất vị trí marketing nên chỉ chọn A.
If you accept this offer, no other specific documents will be asked besides the ones that
we’ll prepare for you.
Nếu bạn chấp nhận đề nghị này, không có tài liệu riêng biệt nào khác sẽ được yêu cầu,
ngoài những tài liệu mà chúng tôi sẽ chuẩn bị cho bạn.
Please consider this offer carefully.

B
Hãy xem xét đề nghị này một cách cẩn thận.

LU
Sincerely,

C
Amanda Barbara

E
Chief Executive of Lincoln Electronics

TỪ VỰNG QUAN TRỌNG PART 6C


TI
1. inform~ thông báo
AC

2. manager position~ vị trí quản lý


PR

3. available~ có sẵn

4. marketing department~ bộ phận tiếp thị


C
EI

5. primary~ quan trọng nhất (most important SYN main

6. accessible~ có thể truy cập


TO

7. successive~ liên tiếp, kế tiếp

8. overwhelming (adj) rất lớn, áp đảo

9. contribution~ sự đóng góp

10. over~ trong suốt

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 80
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

11. conclude~ quyết định, SYN : decide

12. possess~ sở hữu/có

13. potential~ tiềm năng

14. abrupt~ đột ngột

15. offer~ lời đề nghí

16. interested in~ quan tâm về

B
LU
17. job~ công việc

18. stock~ kho/nguyên vật liệu

C
Câu 150 – 152:

E
C
Audiences have high expectations for the new film by JSB Entertainment, -----150----
in late March.
TI
Khán giả có kỳ vọng cao cho bộ phim mởi bởi công ty giải trí JSB sẽ được chiếu vào
AC

cuối tháng 3.
(A) open (B) will be opening
PR

(C) opening (D) have been opening


150. KEY B. Chọn ngay tương lai vì có phía sau "late March" nên việc này chia diễn
C

ra.
EI

The plot of this movie is considered unique from other recent movies.
TO

Cốt truyện của bộ phim này được coi là khác với với các bộ phim gần đây khác.
Unlike most of the recent movies that portray different forms of a ---151---- society,
this film deals with a controversial historical event that took place in 200 B.C.
Không giống như hầu hết các bộ phim gần đây cái mà mô tả các hình thức khác nhau
của xã hội tương lai, bộ phim này giải quyết với các sự kiện lịch sử gây tranh cải diễn
ra vào năm 200 trước công nguyên.
(A) past (adj) quá khứ (B) current (Adj) hiện tại
(C) scientific (adj) khoa học (D) future (adj) tương lai

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 81
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

151. KEY D. Phân tích: a -------- society (xã hội), thì đọc dòng trước thì thấy quá khứ
đã được nhắc rồi, mà mạo từ a/an + N không xác định, nên loại B đi nếu chọn current
thì ở hiện tại, nghĩa là xã hội hiện tại đã xác định phải dùng mạo từ the mới đúng nên
loại B, chỉ có D hợp nghĩa.

The three main actors ---152--- the first official interview regarding the movie last
week and discussed the intensity of the film and the difficulties that they faced while
shooting the film.
Ba diễn viên chính đã tham vào cuộc phỏng vấn chính thức đầu tiên về bộ phim vào

B
tuần trước và đã thảo luận về tính mãnh liệt của bộ phim và những khó khăn mà họ

LU
gặp phải trong suốt quá trình quay bộ phim
(A) attended (v) tham gia (B) discussed (v) thảo luận

C
(C) planned (v) lên kế hoạch (D) prepared (v) chuẩn bị

E
152. KEY A. Dựa vào nghĩa chọn vì sau có interview~ phỏng vấn.
C
TI
TỪ VỰNG PART 6 TOEIC
AC

1. audience~ khán giả

2. high expectation~ sự mong đợi/chờ đợi cao


PR

3. film~ bộ phim

4. entertainment~ công ty giải trí


C
EI

5. open~ khởi chiếu


TO

6. plot~ cốt chuyện

7. consider~ xét đến

8. unique~ khác với

9. unlike~ không giống như

10. portray~ miêu tả sinh động, SYN: depict

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 82
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

11. form~ mẫu hình

12. society~ xã hội

13. deal with~ giải quyết

14. controversial~ gây ra tranh luận

15. historical event~ sự kiện lịch sử

16. take place~ diễn ra

B
LU
17. actor~ diễn viên

18. attend~ tham gia/tham dự

C
19. discuss~ thảo luận

E
20. plan~ lên kế hoạch C
TI
21. prepare~ chuẩn bị
AC

22. official interview~ phỏng vấn chính thức


PR

23. intensity~ tính mãnh liệt, SYN: , strength, energy

24. face~ đối mặt


C

25. shoot~ quay phim


EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 83
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 84
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 7

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 85
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 86
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 87
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 88
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI CHI TIẾT TEST 7


Câu 141 – 143:
Wonderful News for Our City!
Tin tức tuyệt vời cho thành phố của chúng ta!
As a result of constant hard work, Nasta ----141---- its latest electronic products in our
city square on August 23rd.
Bởi vì sự làm việc chăm chỉ liên tục, Nasta sẽ triển lãm sản phẩm điện tử mới nhất của
nó ở trong quảng trường thành phố của chúng ta vào ngày 23/8.

B
(A) exhibition (B) exhibited

LU
(C) has exhibited (D) will be exhibiting

C
141. KEY D. Phân tích có "August 23rd" và việc này chưa diễn ra nên chọn tương lai.
We’re expecting that this ---142--- will bring us many tourists from inside and outside

E
of the country, which will stimulate our local economy.
C
Chúng tôi hy vọng rằng chương trình này sẽ mang lại cho chúng ta nhiều khách du lịch
TI
từ trong và ngoài nước, điều này sẽ thúc đẩy nền kinh tế địa phương của chúng ta.
AC

(A) company (n) công ty (B) product (n) sản phẩm


(C) show (n) chương trình (D) profit (n) lợi nhuận
PR

142. KEY C. Dựa vào nghĩa.


The entrance fee will be $5 for adults and $3 for children.
C

Phí vào cửa sẽ là $ 5 cho người lớn và $ 3 cho trẻ em.


EI

A --143-- fee will be offered to city residents. Please encourage everyone you know to
TO

attend as well.
Một khoản phí được giảm sẽ được đưa ra cho cư dân thành phố. Xin cổ động tất cả mọi
người bạn biết để cùng tham dự.
(A) discounted (adj) giảm giá (B) implied (adj) ngụ ý
(C) simplified (Adj) đơn giản hóa (D) rated (adj) đánh giá
143. KEY A. Phía sau có phí thì chỉ đi với discounted.
We hope to make the best of this tremendous economic opportunity.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 89
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Chúng tôi hy vọng thực hiện điều tốt nhất về cơ hội kinh tế to lớn này.

1. as a result of~ bởi vì

2. constant~ liên tục

3. hard work~ làm việc chăm chỉ

4. exhibit~ triển lãm

5. electronic product~ sản phẩm điện tử

B
6. city square~ hội trường thành phố

LU
7. expect~ mong đợi

C
8. show~ triển lãm

E
9. company~ công ty, SYN: firm~ công ty C
TI
10. profit~ lợi nhuận
AC

11. product~ sản phẩm


PR

12. bring~ mang lại

13. tourist~ du khách


C

14. inside~ bên ngoài


EI

15. country~ quốc gia


TO

16. stimulate~ thúc đẩy, SYN: encourage

17. entrance fee~ phí vào cổng

18. adult~ người lớn

19. children~ trẻ nhỏ

20. discounted~ giảm giá

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 90
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

21. implied~ ngụ ý

22. simplified~ đã được đơn giản

23. rated~ đánh giá

24. offer~ đưa ra

25. emcourage~ khuyến khích

26. tremendous~ to lớn

B
LU
27. opportunity~ cơ hội

Câu 144 – 146 :

C
Dear Mr. Kim,

E
Our organization has lately noticed that you’ve been out of a job for several months
C
now, ----144----- we’d like to assist you with getting back into the job market.
TI
Gần đây, tổ chức của chúng tôi đã nhận thấy rằng bạn đã mất việc trong vài tháng nay,
AC

và chúng tôi muốn giúp đỡ bạn quay trở lại thị trường việc làm.
(A) moreover (adv) hơn nữa (B) and (conj) và
PR

(C) hence (adv) do đó (D) therefore (adv) do đó


144. KEY B. Phân tích: Mệnh đề + -------- + mệnh đề, nên cần liên từ nối lại nên chỉ có
thể dùng and.
C
EI

We provide our customers with important information about different -----145----


currently available and highlight the ones that are best suited for you.
TO

Chúng tôi cung cấp cho khách hàng với thông tin quan trọng về những nghề nghiệp
khác nhau hiện tại có sẵn và nhấn mạnh nghề nghiệp mà phù hợp nhất dành cho bạn.
(A) careers (n) nghề nghiệp (B) markets (n) thị trường
(C) package (n) gói (D) parts (n) linh kiện
145. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh chỉ có A.
Once you ----146----- our organization, well guarantee that you will be offered with at
least five job opportunities within a month.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 91
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Ngay khi bạn tham gia vào tổ chức của chúng tôi, đảm bảo rằng bạn sẽ được đưa ra ít
nhất 5 cơ hội nghề nghiệp trong vòng 1 tháng.
(A) resign (v) từ chức (B)pay (v) trả tiền
(C) leave (v) rời khỏi (D) join (v) tham gia
146.KEY D. Để ý phía sau có sign up for~ đăng ký cho, và đọc trên nữa thì thấy người
ta hướng về kêu tham gia nên chọn D. join nó thường đi với organization.
All you have to do is log onto our webpage and sign up for the job information packet.
Tất cả bạn phải làm là đăng nhập vào trang web của chúng tôi và đăng ký gói thông tin

B
công việc.

LU
We’re a non-profit organization founded solely with research purposes. We’d like to be
a great help to your career.

C
Chúng tôi là một tổ chức phi lợi nhuận được thành lập chỉ với mục đích nghiên cứu.

E
Chúng tôi muốn trở thành một trợ giúp tuyệt vời cho sự nghiệp của bạn.
Sincerely/Trân trọng C
TI
Emily North
AC

1. organization~ tổ chức
PR

2. notice~ nhận thấy

3. lately~ gần đây


C

4. out of a job~ thất nghiệp


EI

5. moreover (adv) hơn nữa


TO

6. and (conj) và

7. hence (adv) do đó, vì thế

8. therefore (Adv) vì thế, do đó

9. assist~ giúp đỡ

10. get back~ trở lại

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 92
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

11. job market~ thị trường công việc

12. provide~ cung cấp

13. customer~ khách hàng

14. important information~ thông tin quan trọng

15. career~ nghề nghiệp

16. package~ kiện hàng

B
LU
17. part~ phần/linh kiện

18. highlight~ nhấn mạnh

C
E
19. resign~ từ chức

20. pay~ chi trả C


TI
21. leave~ rời khỏi
AC

22. join~ tham gia


PR

23. guarantee~ đảm bảo

24. offer~ đưa ra


C

25. once~ ngay khi


EI

26. log into~ đăng nhập vào


TO

27. sign up~ đăng ký

28. information packet~ gói thông tin

29. non-profit~ không lợi nhuận

30. solely~ chỉ

31. founded~ được thành lập

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 93
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

32. research purposes~ mục đích nghiên cứu

Câu 147 – 149:


Dear John,
I hope your summer is going well. Do you remember when my first novel ---147--- ?
Tôi hy vòng mùa hè của bán sẽ diễn ra tốt đẹp. Bạn có nhớ khi cuốn tiểu thuyết đầu tiên
của tôi đã xuất bản chứ?
(A) will be published (B) was published

B
(C) had been published (D) will publish

LU
147. KEY B. Phân tích: Ngay khúc do you remember và my fist novel, ý là nói về quá
khứ nên chọn B.

C
Well, for the past few days they’ve been ---148--- an interest in shortening the story

E
and publishing it as part of their new collection of short stories.
C
à, trong một vài ngày qua họ đã bày tỏ sự quan tâm trong việc rút ngắn câu chuyện và
xuất bản nó như 1 phần của bộ tuyển tập mới của những câu chuyện ngắn.
TI
(A) ignoring (v) bỏ qua (B) providing (v) cung cấp
AC

(C) suggesting (v) đề xuất (D) expressing (v) bày tỏ


PR

The thing is that they cannot proceed ----149---- my authorization, and I won’t be back
in town for a few weeks.
Vấn đề là họ không thể tiến hành mà không có sự cho phép của tôi và tôi đsẽ không
C

quay trở lại thị trấn suốt 1 vài tuần nữa.


EI

(A) without (prep) mà không có (B) due to (prep) do


TO

(C) because of (preo) bởi vì (D) regarding (prep) về


149. KEY A. Phía sau có "authorization~ sự ủy quyền/cho phép nên chọn A.
Thus, I’d hoped that I could prepare a legal document saying that I give you the right
to sign on behalf of me with the publishers.
Vì vậy, tôi đã hy vọng rằng tôi có thể chuẩn bị một tài liệu pháp lý thể hiện rằng tôi cho
bạn quyền ký thay mặt tôi với các nhà xuất bản.
Please let me know if you’re able to do this for me or not as soon as possible.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 94
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn có thể làm điều này cho tôi hay không càng sớm càng
tốt.
Sincerely,
Mark Hines

1. be going well~ đang tiến triển tốt

2. publish~ xuất bản

3. novel~ tiểu thuyết

B
LU
4. ignore~ phớt lờ, SYN: pay no attention to

5. provide~ cung cấp

C
6. suggest~ đề nghị

E
7. express~ thể hiện C
TI
8. story~ câu chuyện
AC

9. publish~ xuất bản


PR

10. collection~ tuyển tập

11. proceed~ thực hiện


C

12. authorization~ sự cho phép


EI

13. back in town~ trở về thị trấn


TO

14. prepare~ chuẩn bị

15. legal document~ giấy tờ pháp lý

16. right~ quyền

17. on behalf of~ thay mặt

18. publisher~ nhà xuất bản

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 95
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

19. be able to~ có thể

Câu 150 – 152:


The stock value of Madison Brothers Corporation has dropped by 14% in ---150--- four
days.
Giá trị cổ phiếu của Madison Brothers Corporation đã giảm 14% chỉ trong bốn ngày.
(A) just (adv) chỉ (B) within (prep) trong vòng
(C) more than (conj) hơn (D) exact (adj) chính xác

B
150. KEY A. Này không thể hiện khoảng thời gian nên loại B, chỉ chọn A phù hợp.

LU
This rapid drop in the stock value is due to the ----151---- failure at one of its biggest
manufacturing factories.

C
Sự sụt giảm nhanh chóng của giá trị cổ phiếu này là do sự thất bại điều hành tại một

E
trong những nhà máy sản xuất lớn nhất.
(A) operations C
(B) operational (adj) thuộc điều hành
TI
(C) operation of (D) operating
AC

151. KEY B. Phân tích: Mạo từ + --------- + N, nên cần tính gốc nên chọn B.
The official explanation for this failure --152-- by the chief executive of Madison
PR

Brothers, but it doesn’t seem to have had a positive effect on the stock market yet.
Lời giải thích chính thức cho thất bại này đã được thực hiện bởi giám đốc điều hành của
Madison Brothers, nhưng dường như nó không có tác động tích cực đến thị trường
C

chứng khoán.
EI

(A) made (B) making


TO

(C) will be made (D) was made


152. KEY D. Phân tích: Đọc đoạn từ but, thấy điều này diễn ra rồi nên chọn quá khứ
đơn.

1. stock value~ giá cổ phiếu

2. drop~ giảm

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 96
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

3. just~ chỉ (only = not more than a particular amount, number, distance etc, exp: He
quit the project after just four months)

4. within (prep) trong vòng

5. exact~ chính xác

6. more than~ hơn

7. rapid drop~ giảm nhanh

B
8. due to~ do/vì

LU
9. operational failure~ thất bại trong điều hành

C
10. manufacturing factories~ nhà máy sản xuất

E
11. official explanation~ sự giải thích chính thức
C
TI
12. failure~ thất bại
AC

13. chief executive~ giám đốc điều hành

14. seem~ dường như


PR

15. positive effect~ ảnh hưởng tích cực


C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 97
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 8

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 98
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 99
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 100
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 101
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI CHI TIẾT TEST 8


Câu 141 – 143:
Seorim Academic Institute will ---141--- be able to offer three more language courses
besides English.
Học viện Seorim sẽ sớm có thể cung cấp thêm ba khóa học ngôn ngữ ngoài tiếng Anh.
(A) soon (adv) sớm (B) still (adv) vẫn
(C) lately (adv) gần đây, SYN: recently (D) then (adv) sau đó
141. KEY A. Câu chia tương lai đơn nên chỉ có thể điền trạng từ soon.

B
LU
The English course offered at Seorim Academic Institute has the best reputation

C
nationwide, -----142---- helped turn Seorim into the biggest language education institute
in the country.

E
Khóa học tiếng Anh được cung cấp tại Học viện Seorim có danh tiếng tốt nhất trên toàn
C
quốc, cái mà đã giúp biến Seorim thành học viện giáo dục ngôn ngữ lớn nhất trong cả
TI
nước.
AC

(A) that (B) what


(C) who (D) which
PR

142. KEY D. Phân tích: Câu trên đã có động từ chính là "has" mà lại có thêm động từ
"help" 1 câu không thể có 2 động từ nên vậy chỉ liên quan mệnh đề quan hệ.
The English course [which is offered at Seorim Academic Institute] has the best
C

reputation nationwide, [------- helped turn Seorim into the biggest language education
EI

institute in the country]. Phần trong hoặc là mệnh đề quan hệ, phía trước N chỉ vật nên
dùng which. Không dùng that vì trước nó có dấu phẩy, không dùng who vì trước không
TO

có N chỉ người.
The three languages will be Spanish, French, and German. Every ---143--- will be
taught by native speakers who possess a teaching certificate from their home country.
Ba ngôn ngữ sẽ là tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp và tiếng Đức. Mỗi bài học sẽ được
dạy bởi người nói tiếng bản xứ người mà có chứng chỉ dạy từ quê nhà của họ.
(A) lesson (n) bài học (B) hour (n) giờ
(C) meeting (n) cuộc họp (D) time (n) thời gian

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 102
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

143. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh chỉ có thể chọn A.

TỪ VỰNG PART 6 TOEIC

1. be able to~ có thể

2. still (adv) vẫn

3. lately (adv) gần đây

4. then (adv) sau đó

B
5. course~ khóa học

LU
6. besides~ ngoài ra, SYN: in addition to

C
7. offer~ cung cấp

E
8. reputation~ danh tiếng
C
TI
9. nationwide~ toàn nước
AC

10. turn A into B~ chuyển A thành B

11. education institute~ viện giáo dục


PR

12. lesson~ bài học


C

13. taught~ dạy


EI

14. native speaker~ người nói bản xứ


TO

15. possess~ sở hữu

16. teaching certificate~ chứng chỉ giảng dạy

17. home country~ quê nhà

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 103
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 144 – 146:


Dear Mr. Needham
We have reviewed your company’s profile and the current project that your company is
running.
Chúng tôi đã xem qua hồ sơ công ty của bạn và dự án hiện tại mà công ty bạn đang điều
phối.
We came to a conclusion that our ----141---- can be of vital assistance to your project.
Chúng tôi đưa ra kết luận rằng kỹ năng của chúng tôi có thể trở thành hỗ trợ quan trọng

B
cho dự án của bạn.

LU
(A) skillfully (B) skills
(C) skillful (D) skilled

C
141. KEY B.

E
Phân tích: Tính từ sở hữu + ---------, nên cần danh từ nên chọn B. skill (n) kỹ năng.
C
The software that our company has been developing for more than two years could
TI
greatly help your next product.
AC

Phần mềm mà công ty chúng tôi đã phát triển trong hơn hai năm có thể giúp ích rất
nhiều cho sản phẩm tiếp theo của bạn.
PR

-----145---- , we also have an idea for future software you might need.
Ngoài ra, chúng tôi cũng có ý tưởng phần mềm trong tương lai cái mà bạn có thể cần.
C

(A) Instead (adv) để thay thế, (prep) thay vì (B) In addition (adv) ngoài ra
EI

(C) Even so (adv) tuy nhiên (D) On the contrary (adv) ngược lại
TO

145. KEY B. Dựa vào nghĩa cấu trước và câu sau ý nói thêm nên chỉ có B.

If you’re ---146--- in how our company can be a huge contribution to you, we can
provide a thorough briefing on our technology and how it can be applied to your
products.
Nếu bạn quan tâm về về cách công ty chúng tôi có thể đóng góp rất lớn cho bạn, chúng
tôi có thể cung cấp một bản tóm tắt kỹ lưỡng về công nghệ của chúng tôi và cách áp
dụng nó vào các sản phẩm của bạn.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 104
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(A) interested (adj) quan tâm (B) important (adj) quan trọng
(C) advanced (adj) nâng cao (D) impartial (adj) công bằng
146. KEY A. Phân tích: Phía sau có in, mà interest in~ quan tâm về nên chọn A.
We look forward to hearing back from you/Chúng tôi mong đợi phản hồi từ bạn.
Regards/Trân trọng.
Michael Hudson

TỪ VỰNG PART 6 TOEIC

B
LU
1. review~ xem

2. profile~ tiểu sử sơ lược

C
3. project~ dự án

E
4. run~ điều phối C
TI
5. conclusion~ quyết định
AC

6. skill~ kỹ năng

7. vital assistance~ sự giúp đỡ quan trọng


PR

8. develop~ phát triển


C

9. product~ sản phẩm


EI

10. instead (prep) thay vì, (adv) để thay thế


TO

11. in addition (adv) ngoài ra

12. even so (Adv) tuy nhiên, tuy vậy, SYN: however

13. on the contrary (adv) ngược lại

14. interest in~ quan tâm

15. important~ quan trọng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 105
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

16. advanced~ tiến bộ/hiện đại

17. impartial~ công bằng/không thiên vị, SYN: unbiased

18. huge contribution~ sự đóng góp lớn

19. thorough briefling~ bản tóm tắt kỹ lưỡng

20. technology~ công nghệ

21. applied to~ áp dụng đối với

B
LU
22. product~ sản phẩm

23. look forrward to~ mong đợi

C
E
Câu 147 – 149:
FROM/Từ: donna@gmail.com
C
TI
TO/Tới: anderson@mvt.edu
AC

DATE/Ngày tháng: Thursday 1:21 PM


SUBJECT/Chủ đề: Remodeling the classrooms
PR

Dear Donna/Kính thưa Donna


I’m sure you’ve already looked at the possible outlines of how the classrooms are going
C

to look after remodeling them.


EI

Tôi chắc chắn rằng bạn đã xem xét các bản phác thảo có thể về các lớp học sẽ trông như
TO

thế nào sau khi cải tạo lại chúng.


I remember that I ----147--- five sketches from the remodeling company.
Tôi nhớ rằng tôi đã gửi 5 bản phác thảo từ công ty cải tạo.
(A) sent (B) send
(C) will send (D) have sent
147. KEY A. Dựa vào ý "Tôi nhớ" nên chỉ có thể là thì quá khứ.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 106
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Out of the five, I’ve narrowed it down to the three that contain the most ----148-----
furniture that will benefit the room most.
Trong số năm, tôi đã thu hẹp nó xuống còn ba cái chứa đồ nội thất đa năng nhất sẽ mang
lại lợi ích cho căn phòng.
(A) bulky (adj) cồng kềnh (B) static (adj) tĩnh
(C) traditional (adj) truyền thống (D) versatile (adj) đa năng
148. KEY D. Ở đây không chọn C vì phía sau có "benefit~ mang lại lợi ích" nên chỉ có
đồ nội thất đa năng (nhiều chức năng).

B
I’m hoping that we can create even more space in the rooms so that we can ---149---

LU
create a separate storage space in each room.
Tôi hy vọng rằng chúng ta có thể tạo ra nhiều không gian hơn trong các phòng để chúng

C
ta cũng có thể tạo một không gian lưu trữ riêng biệt trong mỗi phòng.

E
(A) yet (adv) chưa (B) fully (adv) đầy đủ
(C) also (adv) cũng C
(D) nearly (adv) gần
TI
149. KEY C. Dựa vào nghĩa chọn.
AC

Please let me know what you think of this idea.


Xin vui lòng cho tôi biết những gì bạn nghĩ về ý tưởng này.
PR

Cindy

TỪ VỰNG PART 6
C

1. outline~ hình dáng


EI

2. classroom~ phòng học


TO

3. remodel~ cải tạo/tân trang lại

4. sketches~ bản phác họa/miêu tả

5. out of~ trong số

6. narrow~ giới hạn, SYN : limit

7. contain~ có

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 107
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

8. bulky~ to lớn, kềnh càng

9. static~ không chuyển động

10. traditional~ truyền thống

11. versatile~ đa năng

12. benefit~ mang lại lợi ích

13. also~ cũng

B
LU
14. nearly~ gần

15. fully~ hoàn toàn

C
16. storage space` không gian lưu trữ

E
150 – 152: C
TI
To/Tới: All Teachers at Andrews School/Tất cả các giáo viên tại Trường Andrew
On the third Saturday of July, we’re holding a graduation party with parents, kids and
AC

teachers to ---150--- the 50th graduation at Andrews School.


Vào thứ bảy thứ ba của tháng 7, chúng tôi đã tổ chức một bữa tiệc tốt nghiệp với phụ
PR

huynh, trẻ em và giáo viên để kỷ niệm tốt nghiệp lần thứ 50 tại trường Andrew.
(A) attend (v) tham dự (B) include (v) bao gồm
C

(C) celebrate (v) kỷ niệm (D) deny (v) từ chối


EI

150. KEY C. Phía sau có "tốt nghiệp lần thứ 50" nên chỉ có thể kỷ niệm.
TO

We’d like to invite all of the teachers who made a -----150----- contribution to the
school, like -----152-----.
(A) signify (B) significantly
(C) significance (D) significant
151. KEY D. Mạo từ + --------- + N, nên cần điền tính từ nên chọn D. significant (Adj)
đáng kể.
(A) himself (B) yourself

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 108
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) themselves (D) myself


152. KEY B. Đọc đoạn sau khó khúc "your hard work" ý nói là you nên chọn phản thân
là B.
At the party, we’d like to take a moment to recognize all of your hard work as well.
Trong bữa tiệc, chúng tôi muốn dành một chút thời gian để công nhận sự làm việc chăm
chỉ của tất cả các bạn.
The parents’ association has prepared small gifts for you as well.
Hiệp hội phụ huynh đã chuẩn bị những món quà nhỏ cho bạn.

B
Please spare some time for this event, and we hope to see all of you at the party.

LU
Xin vui lòng dành chút thời gian cho sự kiện này, và chúng tôi hy vọng sẽ gặp tất cả các

C
bạn tại bữa tiệc.
Thank you! Cảm ơn bạn!

E
Jane Stiles
Head of the Andrews School Parents’ Association
C
TI
AC

TỪ VỰNG PART 6

1. hold~ tổ chức
PR

2. graduation party~ tiệc tốt nghiệp

3. parent~ gia đình


C
EI

4. kids~ đứa trẻ


TO

5. attend~ tham dự

6. include~ bao gồm

7. deny~ từ chối

8. celebrate~ kỷ niệm

9. invite~ mời

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 109
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

10. significant~ đáng kể

11. contribution~ sự đóng góp

12. party~ bữa tiệc

13. take a moment~ dành ít phút

14. recognize~ công nhận

15. association~ hội

B
LU
16. prepare~ chuẩn bị

17. gift~ món quà

C
18. spare~ dành

E
19. parent~ cha mẹ C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 110
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 9

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 111
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 112
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 113
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 114
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI CHI TIẾT TEST 9


Câu 141- 143:
January 3rd/Ngày 3 tháng 01
Nicolette Polek
187 Martin Luther King Dr.
Chagrin Falls, 44821

B
Dear Nicolette/Thân gửi Nicolette

LU
This letter is to inform you that we’ve made our decision on your ---141--- at our
company.

C
Bức thư này để thông báo bạn rằng chúng tôi đã đưa ra quyết định về việc làm của bạn
tại công ty chúng tôi.

E
(A) personality (n) tính cách, nhân cách C
(B) work (n) việc
TI
(C) expertise (n) chuyên môn (D) employment (n) việc làm
AC

141. KEY D. Đọc phía sau thấy có xem qua hồ sơ lý lịch và phỏng vấn nên chỉ có thể
đưa ra việc làm.
After a thorough review of your resume and your interview, we’ve decided to offer you
PR

a position.
Sau khi xem xét kỹ lưỡng về sơ yếu lý lịch của bạn và cuộc phỏng vấn của bạn, chúng
C

tôi đã quyết định đề nghị đưa ra cho bạn một vị trí.


EI

From next Monday, you ---142--- having a training session with a few other new
employees and a manager who will keep a record of your performance.
TO

Từ thứ hai tuần sau, bạn sẽ có một buổi đào tạo với một vài nhân viên mới khác và một
người quản lý sẽ giữ hồ sơ về hiệu suất làm việc của bạn.
(A) will have been (B) will be
(C) was (D) have been
142. KEY B. Trước có next monday nên chỉ tương lai nên chỉ có thể B.
Those who display ---143--- work performance during this training period will be able
to work at our main branch.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 115
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Những người thể hiện hiệu suất làm việc xuất sắc trong thời gian đào tạo này sẽ có thể
làm việc tại chi nhánh chính của chúng tôi.
(A) excel (B) excelling
(C) excellent (D) excellently
143. KEY C. V ngoại (display) + ---------- + N, nên sau có N cần 1 ADJ.

TỪ VỰNG THIẾT YẾU PART 6

1. inform~ thông báo

B
2. decision~ quyết định

LU
3. personality~ nhân vật, nhân cách, tính cách

C
4. work~ công việc

E
5. employment = job~ việc làm C
TI
6, thorough review~ xem xét kỹ lưỡng
AC

7. resume~ sơ yếu lý lịch


PR

8. interview~ cuộc phỏng vấn

9. dicide~ quyết định


C

10. offer~ đưa ra


EI

11. position~ vị trí


TO

12. training session~ buổi đào tạo

13. keep a record~ giữ lại hồ sơ

14. performance~ hiệu suất làm việc

15. display~ thể hiện, SYN : show

16. training period~ giai đoạn đào tạo

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 116
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 144 – 146:


To all current employees at Fuji Restaurant/Tới tất cả nhân viên hiện tại của nhà hàng
Fuji
As a result of all your hard work, we’ve increased our sales by 45 percent within the
past three months! This is an incredible achievement in such a short time.
Bởi vì sự làm việc chăm chỉ của tất cả các bạn, chúng ta đã tăng 45% doanh số bán hàng
trong vòng ba tháng qua! Đây là một thành tích đáng kinh ngạc trong một thời gian ngắn
như vậy.

B
As an expression of our appreciation for this hard work, I will purchase five baseball
game tickets ---144--- the upcoming season for every employee.

LU
Như một sự bày tỏ làm cám ơn của chúng tôi đối với sự làm việc chăm chỉ này, tôi sẽ
mua 5 vé trờ chơi bóng chày cho mùa sắp tới cho mỗi nhân viên.

C
(A) before (conj/prep) trước (B) beyond (prep) ngoài

E
(C) for (prep) cho (D) after (prep) sau khi
144. KEY C. Dựa vào nghĩa
C
TI
You can go to any game out of five games during this season, but please note that the
AC

tickets will ----145---- on the 15th of September because that's when the last Indians
game is!
PR

Bạn có thể đi đến bất kỳ trò chơi nào trong số năm trò chơi trong mùa này, nhưng xin
lưu ý rằng vé sẽ hết hạn vào ngày 15 tháng 9 bởi vì đó là lúc trò chơi Ấn Độ cuối cùng
diễn ra.
C

(A) expire (B) expired


EI

(C) have expired (D) be expired


TO

145. KEY A. Phân tích: Vị trí cần V nên chọn A, mà expire là V nội nên sẽ không có
dạng bị động nên loại D, V khiếm khuyết + Vo.
I hope this is a good -----146----- for each one of you. We’ll also have a party on the
first Saturday of next month.
(A) donation (n) sự quyên góp (B) present (n) món quà
(C) fundraiser (n) người gây quỹ (D) sponsor (n) nhà tài trợ
KEY B. Phân tích: Dựa vào ngữ cảnh chỉ có thể là B.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 117
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

The food and drinks will be on me, so please come and enjoy the party.
Đồ ăn và nước uống sẽ do tôi chịu trách nhiệm chi trả, vì vậy hãy đến và cùng tận hưởng
buổi tiệc này.
Christopher Kane

TỪ VỰNG THIẾT YẾU PART 6

1. as a result of~ bởi vì

2. increase~ tăng

B
LU
3. sales~ doanh thu

4. incredible achievement~ thành tựu không thể tin được, SYN: unbelievable

C
5. expression~ sự bày tỏ

E
6. appreciation~ sự cảm kích/cảm ơn C
TI
7. baseball game tickets~ vé chơi bóng chày
AC

8. upcoming season~ đợt sắp tới


PR

9. out of~ trong số

10. expire~ hết hạn


C

11. donation~ sự quyên góp


EI

12. present~ món quà


TO

13. fundraiser~ người gây quỹ

14. sponsor~ nhà tài trợ

15. be on me~ tôi chịu trách nhiệm chi trả

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 118
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 147 – 149:


James & Hong Corporation is looking for business school students to be a part of our
summer internship program.
James & Hong Corporation đang tìm kiếm các sinh viên trường thương mại để trở thành
một phần của chương trình thực tập mùa hè của chúng tôi.
The interview will be on April 15th at 11 AM, with no previous ---147--- required for
this internship program.
Cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra vào ngày 15 tháng 4 lúc 11 giờ sáng, không cần kinh nghiệm
trước đó cho chương trình thực tập này.

B
LU
(A) product (n) sản phẩm (B) account (n) tài khoản
(C) technology (n) công nghệ (D) experience (n) kinh nghiệm

C
147. KEY D. Phân tích dựa vào nghĩa thì chỉ có kinh nghiệm là phù hợp.

E
--148-- no specific qualifications are required, we expect students to be passionate and
persistent. C
TI
Mặc dù không yêu cầu bằng cấp cụ thể, chúng tôi hy vọng học sinh sẽ đam mê và bền
bỉ.
AC

(A) Even though (conj) mặc dù (B) Because (conj) bởi vì


(C) Despite (prep) mặc dù (D) Whenever (conj) bất cứ khi nào
PR

KEY A. Phân tích: ------- + mệnh đề, Mệnh đề. Cần liên từ nối 2 mệnh đề lại nên loại
bỏ giới từ C, 2 mệnh đề trái ngược chỉ có thể chọn A.
C

The necessary documents ---149--- to your home/dorm address. Once you fill out the
EI

documents and submit an essay, we will announce the names of those who passed the
first round of qualification.
TO

Các tài liệu cần thiết sẽ được gửi đến địa chỉ nhà / ký túc xá của bạn. Khi bạn điền vào
các tài liệu và nộp bài luận, chúng tôi sẽ thông báo tên của những người đã vượt qua
vòng loại đầu tiên.
(A) were sent (B) will be sent
(C) are being sent (D) will have been sent
KEY B. Phân tích: Sự việc này chưa diễn ra nên chỉ có thể chọn B.
Those who pass the first round will be interviewed soon after.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 119
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Những người vượt qua vòng đầu tiên sẽ được phỏng vấn ngay sau đó.
The final five candidates will serve as part of the three-month internship program at
James & Hong Corporation.
Năm ứng viên cuối cùng sẽ làm việc như một phần của chương trình thực tập ba tháng
tại Công ty James & Hong.
Best wishes to all of you/Những lời chúc tốt đẹp nhất dành cho các bạn.
David Zhao
VP of James & Hong Corporation

B
LU
TỪ VỰNG THIẾT YẾU PART 6

1. business school~ trường thương mại

C
2. internship program~ chương trình thực tập sinh

E
3. interview~ cuộc phỏng vấn C
TI
4. product~ sản phẩm
AC

5. account~ tài khoản


PR

6. technology~ công nghệ

7. experience~ kinh nghiệm


C

8. require~ yêu cầu


EI

9. even though~ mặc dù


TO

10. because~ bởi vì

11. despite (prep) mặc dù

12. whenever (conj) bất cứ khi nào

13. qualification~ phẩm chất/trình độ chuyên môn

14. passionate~ có đam mê

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 120
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

15. persistent~ kiên trì/bền bỉ

16. necessary document~ tài liệu cần thiết

17. once~ ngay khi

18. fill out~ điền vào

19. essay~ bài tiểu luận

20. pass~ vượt qua

B
LU
21. first round~ vòng đầu tiên

22. qualification~ năng lực

C
23. corporation~ công ty

E
Câu 150 – 152: C
TI
Today’s topic is black holes. The term “black hole” typically refers to a region of space
from which nothing, not even light, can escape.
AC

Hôm nay chủ đề là lỗ đen. Thuật ngữ lỗ đen đen thường dùng để chỉ một vùng không
gian mà không thứ gì, thậm chí không có ánh sáng, có thể thoát ra.
PR

They are ---150--- called “black stars” because they have a distinct darkness compared
to the usual bright ones.
C

Chúng cũng được gọi là "ngôi sao đen" bởi vì chúng có một bóng tối khác biệt so với
những ngôi sao sáng thông thường.
EI

(A) also (adv) cũng (B) again (Adv) một lần nữa
TO

(C) twice (adv) 2 lần (D) repetitively (adv) lặp đi lặp lại
150. KEY A. Dựa vào nghĩa.
The theory is that the black holes absorb -----151---- is around them because of the fact
that they can even absorb all the light that hits the horizon.
Học thuyết cho rằng các lỗ đen hấp thụ bất cứ thứ gì ở xung quanh chúng vì thực tế là
chúng thậm chí có thể hấp thụ tất cả ánh sáng chiếu vào đường chân trời.
(A) everything ~ mọi thứ (B) whenever~ bất cứ khi nào

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 121
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) whichever~ bất cứ cái nào (mang tính lựa chọn) (D) whatever~ bất cứ thứ gì
KEY D. Phân tích: V ngoại + --------, nên chỗ trống cần 1 tân ngữ, dạng này liên quan
đến mệnh đề danh ngữ mà B đi với mệnh đề đầy đủ, còn C, D dựa vào nghĩa. Còn A
không liên quan đến mệnh đề danh ngữ.
Although many movies and cartoons describe black holes as something that can be
formed by human beings in order to make the movie more --152-- , black holes are only
formed by a clash of two or more stars under very specific circumstances.
Mặc dù nhiều bộ phim và phim hoạt hình mô tả các lỗ đen là thứ gì đó có thể được tạo
ra bởi con người để làm cho bộ phim nhiều thú vị hơn, các lỗ đen chỉ được hình thành

B
bởi một cuộc đụng độ của hai hoặc nhiều ngôi sao hoàn cảnh cụ thể.

LU
(A) meaningful (adj) có ý nghĩa (B) entertaining (adj) thú vị
(C) accurate (adj) chính xác (D) prosaic (adj) tầm thường, buồn tẻ

C
152. KEY B. Dựa vào nghĩa của bài.

E
C
TỪ VỰNG THIẾT YẾU PART 6
TI
1. topic~ chủ đề
AC

2. back holes~ lỗ đen


PR

3. term~ từ

4. typically~ thường
C

5. refer to~ có liên quan/dính dáng tới


EI

6. region of space~ khu vực không gian


TO

7. even light~ thậm chí ánh sáng

8. escape~ trốn khỏi

9. also~ cũng

10. again~ lần nữa

11. repetitively~ lặp đi lặp lại

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 122
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

12. distinct darkness~ bóng tối riêng biệt

13. compare to~ so với

14. absorb~ hút

15. whatever~ bất cứ thứ gì

16. whichever~ bất cứ …. Nào

17. whenever~ bất cứ lúc nào

B
LU
18. everything~ mọi vật/tất cả mọi thứ

19. fact~ thực tế

C
20. horizon~ đường chân tời

E
21. theory~ học thuyết C
TI
22. describe~ mô tả
AC

23. form~ thành lập


PR

24. entertaining~ thú vị

25. meaningful~ có ý nghĩa


C

26. accurate~ chính xác


EI

27. prosaic~ tầm thường/buồn tẻ


TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 123
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 10

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 124
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 125
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 126
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 127
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI CHI TIẾT TEST 10


Câu 141 – 143:
Dear New Members of FMA,
Welcome to the Florida Mathematicians Association. Your ---141--- task is to
thoroughly read the membership contract attached to the letter.
Chào mừng đến với Hiệp hội toán học Florida. Nhiệm vụ đầu tiên của bạn là đọc kỹ hợp
đồng thành viên kèm theo bức thư.

B
(A) first (adj) đầu tiên (B) last (adj) cuối cùng

LU
(C) most (adj) hầu hết (D) ultimate (adj) cuối cùng

C
141. KEY A. Ở đây để ý câu đầu chào mừng và contract~ hợp đồng nên chỉ có thể là
đầu tiên. Để ý khúc cuối có câu "We hope that you’ll be able to complete the first task".

E
Once you finish reading the contract, please be aware of where the conference halls ---
C
--142----- referring to the building map at the last page of it.
TI
(A) locate (B) located
AC

(C) are located (D) have located


142. KEY C. Phân tích: Where + MĐ, nên conference halls đóng vai trò chủ ngữ nên
PR

chỉ có thể là dạng bị động chọn C. Còn refer to chỉ là 1 giới từ thôi nên chỗ trống cần
động từ mà sau nó không có O nên chỉ bị động.
Ngay khi bạn đọc xong hợp đồng, xin lưu ý nơi tổ chức hội nghị được bố trí tham khảo
C

bản đồ tòa nhà ở trang cuối cùng của nó.


EI

Throughout the year, you’ll be asked to work on some challenging math problems and
TO

attend meetings at different conference halls. Anyone who has been a part of this
association for less than a year is called as a ------143----- member.
Trong suốt cả năm, bạn sẽ được yêu cầu làm việc với một số vấn đề toán học đầy thách
thức và tham dự các cuộc họp tại các phòng hội nghị khác nhau. Bất cứ ai là một phần
của hiệp hội này với ít hơn hơn một năm được gọi là thành viên tạm thời.
(A) permanent (adj) vĩnh viễn (B) proxy (n) đại biểu
(C) temporary (adj) tạm thời (D) spontaneous (adj) tự phát

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 128
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

143. KEY C. Phân tích dựa vào nghĩa ngay khúc dưới 1 năm.
One can become a permanent member of this association only by completing the
assigned tasks and attending each meeting for one whole year.
Bạn có thể trở thành thành viên thường trực của hiệp hội này chỉ bằng cách hoàn thành
các nhiệm vụ được giao và tham dự mỗi cuộc họp trong một năm.
We hope that you’ll be able to complete the first task and discuss the problems at the
next meeting.
Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ có thể hoàn thành nhiệm vụ đầu tiên và thảo luận về các

B
vấn đề trong cuộc họp tiếp theo.

LU
Kevin Howard

TỪ VỰNG THIẾT YẾU PART 6

C
1. association~ hiệp hội

E
2. task~ nhiệm vụ C
TI
3. ultimate~ cuối cùng
AC

4. most~ hầu hết


PR

5. thoroughly~ kỹ lưỡng

6. membership contract~ hợp đồng tư cách thành viên


C

7. attach~ đính kèm


EI

8. once~ ngay khi


TO

9. finish~ hoàn tất

10. be aware of~ biết

11. conference hall~ phòng họp

12. locate~ đặt/nằm

13. refer~ tham khảo

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 129
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

14. building map~ bản đồ tòa nhà

15. thoughout~ trong suốt

16. problem~ vấn đề

17. attend~ tham dự

18. permanent~ lâu dài

19. temporary~ tạm thời

B
LU
20. spontaneous~ tự phát/tự nhiên

21. proxy~ đại biểu

C
Câu 144 – 146:

E
December 2nd Dear Ms. Kim,
C
Thank you for your recommendation letters. I ---144--- your thoughtfulness and hope
TI
to be able to pay you back for it sometime in the future.
AC

Cảm ơn bạn đã thư giới thiệu của bạn. Tôi đã rất cảm kích sự chu đáo của bạn và hy
vọng có thể đền đáp lại cho bạn vào lúc nào đó trong tương lai.
PR

(A) appreciated (B) have been appreciating


(C) will be appreciating (D) was appreciated
C

144. KEY A. Dịch theo bài thì sự việc đã xảy ra nên chỉ chọn quá khứ.
EI

If I hadn’t had your recommendation letters, I wouldn’t have been able to be hired at
such a ---145---- company.
TO

Nếu tôi không có thư giới thiệu của bạn, tôi sẽ không có thể được thuê tại một công ty
danh tiếng.
(A) reputing (B) reputable
(C) reputably (D) reputation
145. KEY B. ------ N, thì cần tính từ ưu tiên chọn tính từ gốc reputable (adj) danh tiếng.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 130
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Currently, our company’s motto is to bring about a complete ------146-----to the


computer industry.
Hiện tại, phương châm của công ty chúng tôi là mang lại một sự đổi mới hoàn toàn tới
ngành công nghiệp máy tính.
(A) commercial (n) thương mại (B) restoration (n) sự khôi phục
(C) innovation (n) sự đổi mới (D) rebel (n) người nổi loạn/chống đổi
146. KEY C. Dựa vvaof nghĩ chỉ chọn C.
Even though we’re asked to work extra hours, it’s been very rewarding because we’ve

B
actually made much progress over the past three months.

LU
Mặc dù chúng tôi đã yêu cầu làm thêm giờ, điều đó rất giá trị vì chúng tôi thực sự đã
đạt được nhiều tiến triển trong ba tháng qua.

C
I just wanted to let you know how grateful I was for your help, and hope to be able to

E
see you once this project is over.
C
Tôi chỉ muốn cho bạn biết tôi đã biết ơn sự giúp đỡ của bạn như thế nào và hy vọng có
thể gặp bạn khi dự án này kết thúc.
TI
Best regards/Trân trọng,
AC

Andrew Osborne
PR

TỪ VỰNG THIẾT YẾU PART 6

1. recommendation letter~ thư tiến cử


C

2. appreciate~ cảm kích/biết ơn


EI

3. thoughtfulness~ sự chu đáo


TO

4. pay somebody back~ bù lại/đền đáp lại cho ai đó

5. hire~ thuê

6. reputable~ có danh riếng

7. motto~ phương châm

8. bring~ mang lại

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 131
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

9. commercial~ thương mại

10. restoration~ khôi phục lại

11. innovation~ sự sáng tạo

12. even though~ mặc dù

13. rewarding~ đáng làm

14. progress~ sự tiến triển

B
LU
15. grateful~ biết ơn

16. once~ ngay khi

C
17. over~ kết thúc

E
Câu 147 – 149: C
TI
Dear Rachel/ Kính gửi Rachel :
AC

Hey, Rachel, I hope your summer is going well. I heard that you ---147--a biology
course last year. How was it?
Này, Rachel, tôi hy vọng mùa hè của bạn sẽ diễn ra tốt đẹp. Tôi nghe nói rằng bạn đã
PR

tham gia một khóa học sinh học năm ngoái. Nó thế nào rồi?
(A) took (B) are taking
C

(C) will take (D) have been taking


EI

147. KEY A. Phân tích: Có last year, nên dấu hiệu quá khứ đơn.
TO

I took a chemistry class last year and I was pretty ----148----with my grade. I thought I
worked pretty hard, but my grade was lower than expected.
Tôi đã tham gia một lớp hóa học vào năm ngoái và tôi khá là thất vọng với điểm số của
tôi. Tôi nghĩ rằng tôi đã làm việc khá chăm chỉ, nhưng điểm số của tôi thấp hơn dự kiến.
(A) inclined (adj) có khuynh hướng (B) excited (adj) vui mừng
(C) disappointed (adj) thất vọng (D) relaxed (adj) thư giản
148. KEY C. Phân tích: Phía sau có "lower than expected" nên dựa ngữ cảnh chọn C.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 132
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

I’m now thinking about taking biology this year instead of any further chemistry classes.
Bây giờ tôi nghĩ về việc tham gia lớp sinh học trong năm nay thay vì bất kỳ lớp hóa học
nào nữa.
Do you think I can prepare for it ----149---- the two months left before school begins?
Bạn có nghĩ rằng tôi có thể chuẩn bị cho điều đó trong vòng hai tháng còn lại trước khi
trường bắt đầu học lại?
(A) within (prep) trong vòng (B) ever since ( phrase) liên tục kể từ
(C) until (prep) cho đến khi (D) by (prep) trước

B
149. KEY A. ------ N chỉ thời gian, thì chọn within vì nó đi khoảng thời gian, còn B, C,

LU
D đi mốc thời gian cụ thể nên loại.

C
Please write me back as soon as possible and hope the rest of your summer goes well!
Hãy viết thư lại cho tôi sớm nhất có thể và hy vọng thời gian còn lại của mùa hè sẽ diễn

E
ra tốt đẹp!
Thank you/Cảm ơn bạn.
C
TI
Elizabeth
AC

TỪ VỰNG THIẾT YẾU PART 6


PR

1. took~ tham gia

2. biology course~ khóa sinh vật học


C

3. incline~ có khuynh hướng, chiều hướng, SYN: intend to


EI

4. excited~ bị kích thích


TO

5. disappointed~ thất vọng

6. relax~ thư giản

7. grade~ điểm số

8. instead~ thay vì

9 within~ trong vòng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 133
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 150 – 152:


Due to the --150-- in oil prices, the development of alternative energy sources is gaining
more and more attention.
Do giá dầu tăng, sự phát triển của các nguồn năng lượng thay thế đang ngày càng được
chú ý nhiều hơn.
(A) decrease (n) sự giảm (B) increase (n) tăng
(C) controversy (n) tranh cải (D) dedication (n) cống hiến

B
150. KEY A. Phân tích: Phía sau có "nguồn năng lượng thay thế" nên đây chỉ có thể là

LU
tăng.
For example, Korea used to run only five nuclear power plants, and now ---151--- a total

C
of eight.

E
Ví dụ như Hàn Quốc đã từng hoạt động chỉ năm nhà máy điện hạt nhân, và hiện tại vận
hành tổng cộng tám nhà máy.
C
TI
(A) serves (v) phục vụ (B) carries (v) mang
(C) operates (v) hoạt động/vận hành (D) helps (v) giúp đỡ
AC

151. KEY C. Phân tích: Dựa vào ngữ cảnh chỉ có thể vận hành/hoạt động.
PR

In other words, there has been an increase in the number of power plants within the last
two years.
Nói cách khác, đã có sự gia tăng số lượng các nhà máy điện trong vòng hai năm qua.
C

The increase in the number of nuclear power plants ---152--- the energy supply shortage,
EI

but will certainly create a more dangerous environment and also possible protests
TO

against it by environmentalists.
Sự gia tăng số lượng các nhà máy điện hạt nhân sẽ loại bỏ đi sự thiếu hụt nguồn cung
cấp năng lượng, nhưng chắc chắn sẽ tạo ra một môi trường nguy hiểm hơn và cũng có
thể bị phản đối với điều đó bởi các nhà môi trường.
(A) will eliminate (B) have been eliminated
(C) eliminate (D) was eliminating
152. KEY A. Phân tích: Đọc câu sau thấy sự việc này chưa diễn ra nên chỉ có thể chia
tương lai đơn.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 134
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TỪ VỰNG THIẾT YẾU PART 6

1. due to~ do

2, decrease~ giảm

3. controversy~ cuộc tranh luận

3. dedication~ sự cống hiến

4. oil price~ giá dầu

B
LU
5. development~ sự phát triển

6. alternative energy~ năng lượng thế

C
7. gain~ dành được

E
C
8. nuclear power plant~ nhà máy năng lượng hạt nhân
TI
9. carry~ thực hiện
AC

10. operate~ vận hành


PR

11. in other words~ nói cách khách

12. eliminate~ loại bỏ


C

13. energy supply shortage~ sự thiếu hụt cung cấp năng lượng
EI
TO

14. certain~ chắc chắn

15. dangerous environment~ nguy hiểm môi trường

16. protest~ sự phản đối

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 135
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 136
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

KEY 10 TEST ĐẦU TIÊN

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 137
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 11

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 138
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 139
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 140
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 141
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI CHI TIẾT TEST 11


Câu 141 – 143:
Superstar to Blackridge County Fair Stage
Siêu sao tới sân khấu hội chợ tỉnh Blackridge
June 8—At a press conference on Monday, Amanda Doolittle, the event director for the
Blackridge County Fair, -----141---- that pop sensation Max Avery will be giving a
performance on the final night of the fair.
Ngày 8 tháng 6 Tại một cuộc họp báo vào thứ Hai, Amanda Doolittle, giám đốc sự kiện

B
của Hội chợ hạt Blackridge, đã xác nhận rằng Max Avery ngôi sao nhạc pop sẽ thực hiện
một cuộc biểu diễn trong đêm cuối cùng ở hội chợ.

LU
(A) confirming (B) is confirming

C
(C) confirmed (D) was confirmed

E
141. KEY C. Phân tích: Ở đầu tiên có June -8, nên đây thể hiện việc đã diễn ra. Vị trí
dạng S + -------- + O (mệnh đề that đóng vai trò như 1 N). Cần động từ nên không bao
C
giờ chọn Ving, phía sau có tân ngữ nên không thể bị động D, này không thể đang diễn
TI
ra loại B.
AC

The fair customarily books local musicians or lesser-known national acts, but due to
dwindling attendance figures over the past few years, officials were looking for a way to
boost interest.
PR

Hội chợ thường bố trí/sắp xếp các nhạc sĩ địa phương hoặc các người biểu diễn quốc gia
ít được biết đến, nhưng do sự giảm sút số lượng người tham dự trong suốt vài năm vừa
C

qua, các quan chức đang tìm cách tăng sự quan tâm.
EI

According to Doolittle, a considerable ---142--- of money has been spent on bringing


such a high-profile singer to Blackridge.
TO

Theo như Doolittle, một khoản tiền đáng kể đã được dùng trong việc mang đến ca sĩ nổi
tiếng tới Blackridge.
(A) obstacle (n) trở ngại (B) amount (n) lượng/khoản
(C) estimate (n) bản ước tính (D) number (n) số
142. KEY B. Dựa vào nghĩa chỉ có thể chọn B.
However, the concert is expected to draw large crowds and generate record revenue for
the fair.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 142
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Tuy nhiên, buổi hòa nhạc dự kiến sẽ thu hút đám đông lớn và tạo doanh thu kỷ lục cho
hội chợ.
In fact, although ticket sales started only yesterday, the Max Avery concert is so popular
that tickets for some sections of the grandstand have already --143--.
Trên thực tế, mặc dù việc bán vé chỉ bắt đầu vào ngày hôm qua, buổi hòa nhạc Max
Avery rất nổi tiếng đến nỗi mà vé cho một số phần của khán đài đã được bán hết.
(A) opened up (v) mở ra (B) sold out (v) bán hết
(C) stepped in (v) bước vào (D) taken off (v) cất cánh

B
143. KEY B. Phía trước có "ticket" nên chỉ có thể là bán hết.

LU
TỪ VỰNG PART 6
1. press conference~ cuộc họp báo

C
2. event director~ giám đốc sự kiện

E
3. county fair~ hội chợ củ quốc gia
4. confirm~ xác nhận
C
TI
5. sensation~ ngôi sao, SYN: star
AC

6. performance~ cuộc biểu diễn


PR

7. fair~ hội chợ


8. customarily~ thường
C

9. book~ sắp xếp


EI

10. musician~ nhạc sĩ


11. act~ người biểu diễn/nhóm
TO

12. dwind~ giảm sút


13. attendance figures~ số lượng người tham dự
14. official~ các viên chức
15. way~ cách
16. boost~ thúc đẩy
17. obstacle~ trở ngại

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 143
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

18. amount~ lượng


19. estimate~ sự ước tính
20. spent~ chi tiêu/dùng
21. bring~ mang
22. high-profile~ nổi tiếng, SYN: famous
23. singer~ ca sĩ
24. concert~ buổi hòa nhạc

B
25. draw~ thu hút

LU
16. crowd~ đám đông
27. generate~ tạo ra

C
28. record revenue~ doanh thu kỷ lục

E
29. grandstand~ khán đài
30. opened up~ mở ra
C
TI
31. stepped in~ bước vào
AC

32. taken off~ cất cánh, cởi ra


PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 144
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 144 – 146:


Dear Residents of Mansfield Apartments,
Kính gửi cư dân căn hộ Mansfield,
Recently, there have been reports of some disturbing -----144---- in the hallways.
Gần đây, đã có báo cáo về một số mùi gây khó chịu ở hành lang.
(A) images (n) hình ảnh (B) neighbors (n) hàng xóm

B
(C) devices (n) thiết bị (D) smells (n) mùi

LU
144. KEY D. Phân tích: Để ý phía sau có "leaks in sewages system~ vỡ hệ thống nước
thải" nên chỉ có thể chọn D.

C
The building managers have discovered that the cause of this problem was some leaks in

E
our sewage system.
C
Các nhà quản lý tòa nhà đã phát hiện ra rằng nguyên nhân của vấn đề này là do một số
rò rỉ trong hệ thống nước thải của chúng tôi.
TI
To avoid further inconvenience, we have -----145----- begun repairing the pipes.
AC

Để tránh sự bất tiện hơn nữa, chúng tôi đã ngay lập tức bắt đầu sửa chữa đường ống.
PR

(A) immediacy (B) immediate


(C) immediately (adv) ngay lập tức (D) more immediate
145. KEY C. Phân tích: -------- V, nên cần 1 trạng từ chọn ngay C.
C
EI

As this may result in irregular water flow in your apartment, we ask that you please be -
-146-- while this construction work is taking place.
TO

Bởi vì điều này có thể dẫn đến lưu lượng nước không đều trong căn hộ của bạn, chúng
tôi đề nghị bạn xin vui lòng thấu hiểu trong khi công việc xây dựng diễn ra.
(A) understand (B) understanding
(C) understandingly (D) understandings
146. KEY B. Phân tích: to be + ADJ nên chọn B.
Thank you/Cảm ơn bạn,

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 145
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Francisco Moreno, Landlord Mansfield Apartments/chủ căn hộ Mansfield


TỪ VỰNG PART 6
1. resident = citizen~ cư dân
2. recently~ gần đây, SYN: lately
3. disturbing~ làm xáo trộn/gây khó chịu
4. neighbor~ hàng xóm
5. device~ thiết bị

B
6. smell~ mùi

LU
7. hallway~ hành lang
8. discover~ phát hiện, SYN: find

C
9. cause~ nguyên nhân

E
10. problem~ vấn đề
11. leak~ vỡ
C
TI
12. sewwage system~ hệ thống nước thải
AC

13. avoid~ tránh


PR

14. inconvenience~ sự bất tiện


15. immediately~ ngay lập tức
16. pipes~ đường ống
C
EI

17. as~ bởi vì


18. result in~ dẫn đến
TO

19. irregular~ không đều


20. water flow~ dòng nước
21. apartment~ căn hộ
22. understanding~ thấu hiểu
23. take place~ diễn ra, SYN: happen

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 146
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 147 – 149:


If you’re traveling to Athens and want to stay in comfort, there’s ---147---- one place
you need to visit.
Nếu bạn du lịch đến Athens và muốn lưu trú thoải mái, chỉ có một nơi mà bạn cần phải
đến.

B
(A) also (adv) cũng (B) since (conj/prep) kể từ khi

LU
(C) even (adv) thậm chí (D) just (adv) chỉ

C
147. KEY D. Dựa vào nghĩa thì chỉ có D hợp.

E
The Argos Hotel is the premier spot for visiting travelers.
C
Khách sạn Argos là địa điểm hàng đầu cho du khách ghé thăm.
TI
Although it is located in the trendy Kolonaki district, the Argos Hotel is well-known for
its competitive ---148--- In fact, no other four-star hotel in the nation’s capital offers
AC

cheaper rooms.
Mặc dù nằm ở quận Kolonaki hiện đại, nhưng khách sạn Argos nổi tiếng về mức giá
PR

cạnh tranh. Trên thực tế, không có khách sạn bốn sao nào khác trên toàn quốc đưa ra
mức giá phòng thấp hơn.
C

(A) rates (n) giá (B) staff (n) nhân viên


EI

(C) environment (n) môi trường (D) intentions (n) ý định


But that’s not to say you won’t find luxury here. At the GTF Awards last year, the Greek
TO

Tourism Federation crowned us its winner in --149-- the “Best Interior Decoration” and
“Most Comfortable Rooms.”
Nhưng điều này không nói thì bạn sẽ không tìm được khách sạn sang trọng ở đây.
Tại lễ trao giải GTF năm ngoái, Liên đoàn Du lịch Hy Lạp đã trao cho chúng tôi là
người chiến thắng trong hạng mục trang trí nội thất tốt nhất và phỏng thoải mái nhất.
(A) categories (B) categorizing
(C) categorical (D) categorically

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 147
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

149. KEY A. Giới từ + ------, thì điền danh từ.


Visit our Web site at www.argoshotel.com for detailed information.
Truy cập trang web của chúng tôi tại www.argoshotel.com để biết thông tin chi tiết.

1. travel to~ đi du lịch tới


2. stay~ cư ngụ/ở tại
3. comfort~ thoải mái

B
4. place~ địa điểm

LU
5. premier spot~ chỗ cao cấp
6. although~ mặc dù

C
7. trendy~ hiện đại, SYN: modern

E
8. district~ khu vực
9. well-known~ nổi tiếng
C
TI
10. competitive~ cạnh tranh
AC

11. rates~ giá


PR

12. staff~ nhân viên


13. environment~ môi trường
14. intention~ ý định, mục đích, SYN : intend
C
EI

15. capital~ thủ đô


16. offer~ đưa ra
TO

17. luxury~ sang trọng


18. award~ giải thưởng
19. crown~ tặng thưởng/trao thưởng
20. category~ hạng mục

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 148
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 150 – 152:


Dear Ms. Epivon,
Kính gửi bà Epivon,

B
Thank you for inquiring about SmartPet Hotel for your dog’s needs. Letting your dog

LU
stay at SmartPet Hotel during your next vacation ---150--- a pleasant experience for
your dog as well as a worry-free trip for you.

C
Cảm ơn bà đã tìm hiểu về SmartPet Hotel cho nhu cầu chó của bạn. Để con chó của bạn
ở lại khách sạn SmartPet trong chuyến đi/kì nghĩ tiếp theo của bà sẽ đảm bảo một trải

E
nghiệm hài lòng cho chú chó của bạn cũng như một chuyến đi không phải lo lắng cho
bà. C
TI
(A) guaranteed (B) to guarantee
AC

(C) has guaranteed (D) will guarantee


150. KEY D. Phía trước có "next vacation" nên dấu hiệu tương lai chọn ngay D.
PR

Our staff members are friendly and experienced, and they have all completed our
animal handler courses.
C

Nhân viên của chúng tôi rất thân thiện và dầy dặn kinh nghiệm, và tất cả họ đã hoàn
thành các khóa học huấn luyện động vật của chúng tôi.
EI

In addition, a fully qualified vet is on-site at all times in case of a medical emergency.
TO

Ngoài ra, một bác sĩ thú y có trình độ đầy đủ luôn có mặt tại chỗ trong trường hợp khẩn
cấp y tế.
Each dog is given its own -----151------ kennel and is checked at regular intervals.
Mỗi con chó thì được đưa cho một ngôi nhà bền dành riêng chính nó và được kiểm tra
định kỳ.
(A) sturdy (adj) vững chắc/bền (B) prosperous (adj) thịnh vượng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 149
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) subtle (adj) tinh tế (D) informative (adj) thông tin hữu ích
151. KEY A. dựa vào nghĩa.
During daytime hours, the dogs are taken for individual walks twice a day.
Vào ban ngày, những con chó được đưa đi dạo cá nhân hai lần một ngày.
There is also a play area, though access is not guaranteed for all dogs, as the
temperament of the individual dog has to be taken into consideration.
Ngoài ra còn có một khu vực chơi, mặc dù sự cho phép vào thì không được đảm bảo
cho tất cả các con chó, vì tính khí của từng con chó phải được xem xét.

B
With our 17 years of experience, we are the best choice to ---152--- your pet in your

LU
absence.
Với 17 năm kinh nghiệm của chúng tôi, chúng tôi là sự lựa chọn tốt nhất để chăm sóc

C
thú cưng của bạn khi bạn vắng mặt.

E
(A) roll over (v) lăn vòng (B) care for (v) chăm sóc
(C) bring out (v) mang ra
C
(D) pick up (v) lấy
TI
We hope you’ll consider SmartPet Hotel for all your temporary boarding needs.
AC

Chúng tôi hy vọng bà sẽ xem xét SmartPet Hotel cho tất cả các nhu cầu chỗ ở tạm thời
cho vật cưng của bà.
PR

Yours sincerely,
June Chesterfield Owner, SmartPet Hotel
C

TỪ VỰNG PART 6
EI

1. inquire about~ hỏi về


TO

2. need~ nhu cầu


3. vacation~ kì nghĩ/chuyến đi, SYN: travel
4. guarantee~ đảm bảo
5. experience~ trải nghiệm
6. as well as~ cũng như
7. worry free trip~ chuyến đi không có lo âu
8. experienced~ dầy dặn kinh nghiệm

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 150
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

9. complete~ hoàn tất


10. animal handler courses~ khóa học đào tạo/huấn luyện động vật
11. in addition~ ngoài ra
12. vet~ bác sĩ thú y
13. qualified~ đủ khả năng
14. on-site~ tại chỗ
15. at all times~ mọi lúc

B
16. in case of~ trong trường hợp

LU
17. emergency~ khẩn cấp
18. sturdy~ bền

C
19. kennel~ nhà ở cho chó

E
20. interval~ khoảng thời gian
21. though~ mặc dù
C
TI
22. temperament~ tính khí
AC

23. taken into consideration~ thực hiện xem xét


24. care for~ chăm soc
PR

25. pet~ vật nuôi


C

26. absence~ vắng mặt


EI

27. pick up~ lấy


28. roll over~ lăn vòng
TO

29. boarding~ sắp xếp cho vật nuôi tạm thời ở 1 địa điểm

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 151
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 152
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 12

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 153
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 154
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 155
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 156
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI CHI TIẾT TEST 12


Câu 140 – 143:
Riverfront to Have New Look - Ngôi nhà ven sông có diện mạo mới.
April 16 - A comprehensive restoration for the run-down Emerson riverfront was
announced today.
Ngày 16 tháng 4 Một cuộc cải tạo toàn diện cho những ngôi nhà ven sông Emerson đã
xuống cấp đã được công bố vào hom nay.

B
The aim of this initiative is not only to improve the ---141--- around the Emerson River,

LU
but also to increase recreational activity there by making paths more accessible.
Mục đích của sáng kiến/kế hoạch này không chỉ là cải thiện phong cảnh quanh sông

C
Emerson, mà còn tăng cường hoạt động giải trí ở đó bằng cách làm cho các con đường
dễ dàng đi vào hơn.

E
(A) showcase (n) tủ kính C
(B) scenery (n) cảnh quan/phong cảnh
TI
(C) vision (n) tầm nhìn (D) skill (n) kỹ năng
AC

141. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh.


At a press conference, Mayor Jackson explained, “The Emerson River is the heart of
PR

our city and ----142--- a place of rest for our citizens. Once the redevelopment is
completed, this will finally be possible.”
Tại một cuộc họp báo, Thị trưởng Jackson giải thích, dòng sông Emerson là trung tâm
C

của thành phố chúng ta và nên đưa ra một nơi nghỉ ngơi cho công dân của chúng ta.
EI

Ngay khi việc cải tạo lại hoàn tất, điều này cuối cuối sẽ có thể thực hiện.
(A) provides (B) provided
TO

(C) should provide (D) has been providing


142. KEY C. Diễn đạt ý nên làm gì đó, vì điều này trước đây chưa có nên không thể
chọn quá khứ, cũng như không chọn hiện tại vì nó chưa có thực tế.
Construction is set to begin on both the north and south side of the river’s banks. --143-
-- side will feature customized pathways and numerous facilities, including nature
reserves, basketball courts, and swimming pools.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 157
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Việc xây dựng được thiết lập để bắt đầu ở cả phía bắc và phía nam của bờ sông. Mỗi
bên sẽ có các lối đi tùy chỉnh và nhiều cơ sở, bao gồm khu bảo tồn thiên nhiên, sân bóng
rổ và bể bơi.
(A) Neither (B) Each
(C) That (D) Some
143. KEY A. Phía sau có "side" chỉ có thể chọn B.
1. comprehensive restoration~ khôi phục toàn diện
2. run-down~ xuống cấp/trong điều kiện tệ

B
3. riverfront~ ngôi nhà dọc sông

LU
4. announce~ thông báo

C
5. aim~ mục đích
6. initiative~ sáng kiến/kế hoạch

E
7. improve~ cải thiện C
TI
8. showcase~ tủ kính
AC

9. scenery~ phong cảnh/cảnh vật


10. vision~ tầm nhìn
PR

11. recreational~ giải trí


12. path~ lối đi
C

13. press conference~ cuộc họp báo


EI

14. mayor~ thị trưởng


TO

15. explain~ giải thích


16. heart~ trung tâm
17. provide~ cung cấp
18. citizen~ cư dân
19. once~ ngay khi
20. redevelopment~ cải tạo lại
21. construction~ việc xây dựng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 158
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

22. set to~ thiết lập


23. side~ mặt
24. feature~ có
25. customized~ tùy chỉnh
26. nature reserves~ bảo tồn thiên nhiên
27. basketball court~ sân bóng rỗ
28. swimming pool~ hồ bơi

B
Câu 144 – 146:

LU
Make Your Wardrobe Unique!
Hãy làm cho tủ quần áo của bạn độc đáo!

C
At T-Shirts Plus, we have the widest selection of high-quality cotton tops available for

E
the printing of any photo or logo.
C
Tại T-Shirts Plus, chúng tôi có nhiều lựa chọn áo cotton chất lượng mức cao nhất có sẵn
TI
để in bất kỳ ảnh hoặc logo nào.
AC

Our entire inventory is ---144--- for this type of custom printing.


Toàn danh mục hàng hóa của chúng tôi thì đủ điều kiện cho loại in tùy chỉnh này.
PR

(A) eligible (adj) (B) alternative (adj) có thể thay thế


(C) independent (adj) độc lập (D) consecutive (adj) liên tiếp
C

144. KEY A. Cụm be eligible for~ đủ điều kiện cho.


EI

So, simply select your shirt, provide an image, and let us do the rest. The process takes
about two business days. You can request our reasonably priced delivery service, or ask
TO

for one of our employees to ---145--- you when the printing has been completed.
Vì vậy, chỉ cần chọn áo của bạn, cung cấp một bức ảnh và để chúng tôi làm phần còn lại.
Quá trình này mất khoảng hai ngày làm việc. Bạn có thể yêu cầu dịch vụ giao hàng có
giá hợp lý của chúng tôi hoặc yêu cầu một trong những nhân viên của chúng tôi để thông
báo cho bạn khi việc in ấn đã hoàn thành.
(A) notify (v) thông báo
(B) reply to (v) trả lời

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 159
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) respond to (v) phản hồi


(D) evaluate (v) đánh giá
145. KEY A. Vì cấu trúc notify somebody~ thông báo cho ai đó.
Print personalized gifts for family and friends, promote your company, show support for
your favorite team—the possibilities are endless.
In quà tặng cá nhân cho gia đình và bạn bè, quảng bá công ty của bạn, thể hiện sự hỗ trợ
cho bạn dành cho đội ưa thích - triển vọng là vô tận.
Please note that colors --146 -- slightly from the original image, depending on your

B
computer’s color settings.

LU
Đội yêu thích có khả năng là vô tận. Xin lưu ý rằng màu sắc có thể hơi khác từ hình ảnh
gốc, tùy thuộc vào thiết lập bảng màu máy tính của bạn.

C
(A) differed (B) had differed

E
(C) differs (D) may differ
146. KEY D. Dựa vào nghĩa.
C
TI
TỪ VỰNG PART 6
AC

1. selection~ tuyển tập


2. cotton tops
PR

3. wardrobe~ tủ quần áo
4. tops~ áo hở eo
C

5. inventory~ danh mục hàng hóa


EI

6. entire~ toàn bộ
TO

7. be eligible for~ đủ điều kiện cho


8. alternative~ có thể thay thế/khác
9. independent~ độc lập
10. consecutive~ liên tiếp, liên tục, SYN: successive
11. rest~ phần còn lại
12. process~ tiến trình/quy trình

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 160
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

13. business day~ ngày làm việc


14. reasonably~ hợp lý
15. delivery service~ dịch vụ giao hàng
16. notify~ thông báo
17. reply~ trả lời
18. respond~ phản hồi
19. evaluate~ đánh giá

B
20. printing~ in ấn

LU
21. complete~ hoàn tất
22. personalized gift~ món quà mang tính cá nhân

C
23. promote~ quảng bá

E
24. favorite team~ đội ưa thích
25. differ~ khác nhau
C
TI
26. depend on~ phụ thuộc
AC

Câu 147 – 149:


PR

Ms. Suwon Park West Alameda Blvd.


Los Angeles, CA 90025
C

Dear Ms. Park,


EI

Summer is coming, and we at Dermacare Skin Clinic know that your skin needs extra
protection during this season. ---147--- this reason, we would like to tell you about a
TO

special seasonal offer.


Mùa hè sắp đến, và chúng tôi tại Dermacare Skin Clinic biết rằng làn da của bạn cần
được bảo vệ thêm trong mùa này. Đối với lý do này, chúng tôi muốn nói với bạn về một
ưu đãi theo mùa đặc biệt.
(A) On (prep) ở trên (B) Also (Adv) cũng
(C) For (prep) đối với (D) Anyway (Adv) dù thế nào đi nữa.
147. KEY C. Phân tích: Dựa vào nghĩa.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 161
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Your status as a premium member ---148--- you exclusive access to our new “Dermacare
Full Facial” package.
Trạng thái của bạn với tư cách là thành viên cao cấp đảm bảo cho bạn sử dụng độc quyền
đối với gói “Dermacare Full Facial” mới của chúng tôi
(A) ensuring (B) ensures
(C) ensured (D) to ensure
148. KEY B. Phân tích: S + ----------- + O, nên cần động từ chính loại A, D, không có
dấu hiệu quá khứ loại C. Câu diễn đạt 1 sự thật hiễn nhiên người đó là thành viên nên

B
được quyền gì đó nên dùng hiện tại đơn.

LU
Signing up for this package entitles you to several ---149--- not available to regular
customers, such as consuItations with your own private dermatologist.

C
Đăng ký gói này cho phép bạn một vài lợi ích không dành cho khách hàng thường xuyên,
chẳng hạn như tư vấn với bác sĩ da liễu riêng của dành cho bạn.

E
(A) modifications (n) sự sửa đổi (B) obligations (n) nghĩa vụ
(C) experiments (n) thí nghiệm
C
(D) benefits (n) lợi ích
TI
149. KEY D. Dựa vào nghĩa.
AC

To learn more about how this unique offer will leave your skin looking healthy and
bright, contact a staff member at your local clinic.
PR

Để tìm hiểu thêm về cách ưu đãi độc đáo này sẽ làm cho làn da của bạn trông khỏe mạnh
và tươi sáng như thế nào, liên hệ với một nhân viên tại phòng khám địa phương của bạn.
C

Sincerely,
EI

Patrick Harrison
TO

General Manager, Dermacare Skin Clinic

TỪ VỰNG PART 6
1. summer is coming~ mùa hè sắp đến
2. skin~ da
3. protection~ bảo vệ

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 162
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

4. season~ mùa
5. offer~ ưu đãi/khuyến mãi
6. status~ tình trạng
7. premium member~ thành viên cao cấp
8. ensure sb something~ đảm bảo ai đó cái gì đó
9. exclusive access~ cơ hội/quyền dành riêng
10. package~ gói

B
11. sign up~ đăng ký

LU
12. entitle~ cho phép
13. benefit~ lợi ích

C
14. modification~ sự chỉnh sửa

E
15. obligation~ nghĩa vụ
16. experiment~ cuộc thí nghiệm
C
TI
17. customer~ khách hàng
AC

18. such as~ ví dụ như


19. consultation~ tư vấn
PR

20. dermatologist~ bác sĩ chuyên khoa da liễu


21. unique~ có 1 không 2
C

22. clinic~ trung tâm y tế


EI

Câu 150 – 152 :


TO

To/Tới: All technical staff - Tất cả nhân viên kỹ thuật


From/Từ: Jerry Goro, Plant Supervisor/Người giám sát nhà máy
Date: August 14
Subject/Chủ đề: Safety protocols/quy trình an toàn
We have recently received certification from the International Organization for
Standardization, and our safety protocols will change starting from next week as a result.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 163
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Gần đây chúng tôi đã nhận được giấy chứng nhận từ Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế
và do đó, các quy trình an toàn của chúng tasẽ thay đổi bắt đầu từ tuần tới.
In order to ----150---- assess the terms of our compliance, an inspection team will be
visiting our plant at some point in the near future.
Để cẩn thận đánh giá các điều khoản tuân thủ của chúng ta, một nhóm kiểm tra sẽ đến
thăm nhà máy của chúng ta tại một thời điểm nào đó trong tương lai gần.
(A) criticism (B) critically
(C) critical (D) criticize

B
150. KEY B. ------- V, phía sau có động từ nên cần trạng từ nên chọn B. critically(adv)

LU
cẩn thận.
During the visit, the plant will not be subject to -----151-----, but it will operate at

C
reduced capacity.

E
Trong chuyến thăm, nhà máy sẽ không phải chịu đóng cửa, nhưng sẽ hoạt động với
công suất giảm.
(A) closure (n) đóng cửa
C
(B) contract (n) hợp đồng
TI
(C) expenses (n) chi phí (D) overview (n) tổng quan
AC

151. KEY A. Phía sau có công suất giảm nên chỉ có thể trước ý nói là đóng cửa.
PR

All staff members are expected to fully cooperate with the visitors in all matters.
Tất cả các nhân viên dự kiến sẽ hợp tác đầy đủ với người kiểm tra trong mọi vấn đề.
C

---152--- inspection is vital for the future of the plant and the company, so every effort
must be made to ensure that operations continue as smoothly as possible during the
EI

upcoming weeks.
TO

Cuộc kiểm tra này là rất quan trọng cho tương lai của nhà máy và công ty, vì vậy mọi
nỗ lực phải được thực hiện để đảm bảo các hoạt động tiếp tục diễn ra suôn sẻ nhất có
thể trong những tuần tới.
(A) Each (Adj) mỗi (B) Neither (conj) cũng không
(C) Once (conj) ngay khi (D) This~ điều này
152. KEY D. Dựa vào nghĩa, dùng this để xác định đối tượng.
Thank you for your cooperation.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 164
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Cảm ơn về sự hợp tác của bạn.


TỪ VỰNG PART 6
1. protocol~ quy trình, SYN : procedure
2. receive~ nhận
3. certification~ giấy chứng nhận
4. change~ thay đổi
5. as a result~ do đó

B
6. critically~ cẩn thận

LU
7. assess~ đánh giá
8. term~ điều khoản

C
9. compliance~ sự tuân thủ

E
10. inspection team~ nhóm kiểm tra
11. plant~ nhà máy
C
TI
12. be subject to~ bị/chịu cái gì đó
AC

13. contract~ hợp đồng


14. expense~ chi phí
PR

15. overview~ tổng quan


16. capacity~ công suất
C

17. be expected to~ dự kiến


EI

18. cooperate with~ cộng tác với


TO

19. matter~ vấn đề


20. once (conj) ngay khi
21. inspection~ việc kiểm tra
22. vital~ quan trọng
22. smoothly~ mượt mà

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 165
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 166
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 13

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 167
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 168
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 169
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 170
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI CHI TIẾT TEST 13


Câu 141 – 143:
The Kipton Library is holding its second annual Interview Skills Workshop on Saturday,
October 19.
Thư viện Kipton đang tổ chức Hội thảo kỹ năng phỏng vấn hàng năm lần thứ hai vào thứ
bảy ngày 19 tháng 10.
The morning session will consist of lectures given by Norman Quayle and Beverly
Ramos.

B
Buổi học buổi sáng sẽ bao gồm các bài giảng được đưa ra bởi Norman Quayle và Beverly
Ramos.

LU
---141--- of the presenters have worked in the field of human resources for many years

C
and have conducted hundreds of interviews.
Cả hai người thuyết trình đều đã làm việc trong lĩnh vực nhân sự trong nhiều năm và đã

E
thực hiện hàng trăm cuộc phỏng vấn.
(A) Little (adj) + N không đếm được
C
(B) Any + N không đếm được/Ns
TI
(C) Both (pronoun) cả hai (D) Other + N không đếm/Ns~ khác
AC

141. KEY C. Dựa vào cách dùng như ở trên.


In the afternoon, you’ll have a chance to role-play the skills in small groups and get
PR

constructive feedback.
Vào buổi chiều, bạn sẽ có cơ hội nhập vai các kỹ năng trong các nhóm nhỏ và nhận phản
C

hồi mang tính xây dựng.


EI

The workshop is open to all community members, and everyone is encouraged to ----
142----.
TO

Hội thảo dành cho tất cả các thành viên trong cộng đồng và mọi người khuyến khích
tham dự.
(A) interfere (v) can thiệp (B) donate (v) quyên góp
(C) participate (v) tham gia (D) transmit (v) truyền
142. KEY C. Cần động từ nhưng không có tân ngữ nên chỉ có thể dạng V nội là C.
Last year’s attendees were highly satisfied with the event.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 171
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Năm ngoái, những người tham dự hội thảo đã rất hài lòng với sự kiện này.
They reported leaving the workshop with useful information as well as a ---143---
improvement in confidence that helped them feel prepared for upcoming interviews.
Họ báo cáo rời khỏi hội thảo với thông tin hữu ích cũng như sự cải thiện đáng chú ý về
sự tự tin cái mà giúp họ cảm thấy sẵn sàng cho các cuộc phỏng vấn sắp tới.
(A) noticeable (B) noticeably
(C) noticing (D) notice
143. KEY A. Phân tích: ---- N, cần tính từ nên chọn A. noticeable (adj) đáng chú ý.

B
LU
Please stop by the Kipton Library’s reference desk to sign up.

C
Hãy ghé qua bàn tư vấn của Thư viện Kipton để đăng ký.

E
TỪ VỰNG PART 6
1. hold~ tổ chức C
TI
2. interview skills workshop~ hội thảo kỹ năng phỏng vấn
AC

3. session~ phiên/buổi
4. consist~ bao gồm
PR

5. lecture~ bài giảng


6. presenter~ người giảng
C

7. field~ lĩnh vực


EI

8. human resources~ nhân sự


TO

9. conduct~ tiến hành/thực hiện


10. chance~ cơ hội
11. role-play~ sắm vay/đóng vai
12. get~ nhận
13. constructive feedback~ ý kiến phản hồi mang tính xây dựng
14. workshop~ hội thảo
15. community member~ thành viên của cộng đồng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 172
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

16. interfere~ can thiệp


17. donate~ quyên góp
18. participate~ tham gia
19. transmit~ truyền/phát/chuyển giao
20. attendees~ người tham gia
21. be satisfied with~ hài lòng với
22. useful information~ thông tin hữu ích

B
23. as well as~ cũng như

LU
24. noticeable~ đáng chú ý
25. improvement~ cải thiện

C
26. confidence~ sự tự tin

E
Câu 144 – 146:
Dear BG Electronics Platinum Card Holder,
C
TI
Kính gửi chủ thẻ bạch kim BG Electronics,
AC

We are sending this letter to ---144--- you a good chance to get a bargain this spring.
PR

(A) restore (v) khôi phục (B) offer (v) cung cấp
(C) finance (v) trài trợ (D) replace (v) thay thế
144. KEY B. Phân tích: Để ý phía sau có 2 tân ngữ và vị trí cần điền động từ nên chỉ có
C

B. offer somebody something~ đưa/cung cấp cho ai đó cái gì đó.


EI

Chúng tôi gửi bức thư này để đưa ra cho bạn một cơ hội tuyệt vời để nhận được món hời
TO

vào mùa xuân này.


From April 2, the BG Electronics store will move to a new address on Bleeker Boulevard.
Từ ngày 2 tháng Tư, cửa hàng BG Electronics sẽ chuyển đến một địa chỉ mới trên Đại lộ
Bleeker.
In light of this, all of the items at our current store ---145--- for the next two weeks.
Bời vì điều này, tất cả các mặt hàng tại cửa hàng hiện tại của chúng tôi sẽ được giảm giá
trong hai tuần tới.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 173
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(A) discount (B) will discount


(C) will be discounted (D) have been discounted
Trước sự việc này, tất cả các mặt hàng tại cửa hàng hiện tại của chúng tôi --- 145 ---
trong hai tuần tới.
145. KEY C. Phân tích: S + -------- + giới từ, mà có next nên chỉ tương lai nhưng phía
sau không có tân ngữ nên chỉ có thể dạng bị động nên chọn C.
We’re also providing free delivery for every ---150--- you make exceeding 150 dollars.
Chúng tôi cũng cung cấp giao hàng miễn phí cho mỗi việc mua hàng cái mà bạn thực

B
hiện vượt trên 150 đô la.

LU
(A) discount (n) giảm giá (B) purchase (n) mua hàng
(C) deposit (n) tiền đặt cọc (D) receipt (n) biên lai

C
150. KEY B. Để ý phía sau có từ "make" thực hiện, nên không thể nào thực hiện biên

E
lai được nên chỉ có B.
C
Come down to our store now to take advantage of this special sale!
TI
Hãy đến cửa hàng của chúng tôi ngay bây giờ để tận dụng sự giảm giá đặc biệt này!
AC

Sincerely/Trân trọng!
Lars Hamilton Marketing Manager BG Electronics
PR

TỪ VỰNG PART 6
1. restore~ khôi phục
C

2. offer~ đưa ra
EI

3. finance~ tài chính


TO

4. replace~ thay thế


5. chance~ cơ hội
6. bargain~ món hời
7. in light of~ bởi vì
8. free delivery~ giao hàng miễn phí
9. purchase~ việc mua

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 174
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

10. receipt~ biên lai


11. deposit~ tiền đặt cọc
12. take advantage of~ tận dụng
13. special sale~ giảm giá đặc biệt
Câu 147 – 149:
Medfield City Hall, October 5 —The city council has decided to invest in -----147----
the potholes on Main Street.
Tòa thị chính Medfield, ngày 5 tháng 10 Hội đồng thành phố đã quyết định đầu tư vào

B
sửa chữa ổ gà trên con đường chính.

LU
(A) repair

C
(B) repaired

E
(C) repairing
(D) repairable C
TI
147. KEY C. Phân tích: V ngoại ( invest in) + -------- + N, nên cần 1 tân ngữ, ở đây chọn
Ving (Đanh dộng từ, vì nó có tính chất N nên có thể làm O, nhưng có gốc V nên sau nó
AC

phải có N).
Thanks to the ---148--- of the volunteer organization Medfield’s Mother Motorists, the
PR

urgency of this matter was brought to the council’s attention at a meeting last week.
(A) initiative (n) sáng kiến/kế hoạch (B) imagination (n) sự tưởng tượng
C

(C) rationality (n) tính hợp lý (D) independence (n) độc lập
EI

148. KEY A. Dựa vào nghĩa chọn A.


TO

Nhờ vào kế hoạch này của tổ chức tình nguyện Medfield’s Mother Motorists, sự khẩn
cấp của vấn đề này đã được đưa đến sự chú ý của hội đồng tại một cuộc họp tuần trước.
It seems that the roads are suffering from the aftermath of the severe thunderstorm that
caused widespread damage to the city.
Dường như các con đường đang phải chịu hậu quả của cơn giông bão nghiêm trọng đã
gây ra thiệt hại trên diện rộng cho thành phố.
----149----, drivers have been exposed to dangerous conditions caused by potholes and
uneven roadways.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 175
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Do đó, các tài xế đã phải đối mặt với các điều kiện nguy hiểm do ổ gà và đường không
bằng phẳng.
(A) Respectively (Adv) tương ứng (B) In spite of this~ mặc dù điều này
(C) However (Adv) tuy nhiên (D) As a result (adv) do đó
149. KEY D. Khi gặp dạng ------, Mệnh đề nên chỉ có thể điền trạng từ. Ở đây phía trước
có nói cơn bão nên đây phía sau diễn tả ảnh hưởng, nên chỉ dùng D.
Fortunately, that will no longer be an issue, as the repaving of the road is set to take
place from next month. More information can be obtained at City Hall’s Web site, www.

B
medfieldcityhall.gov.org.

LU
May mắn thay, điều đó sẽ không còn là vấn đề nữa, vì việc sửa chữa lại con đường sẽ
bắt đầu diễn ra từ tháng tới. Thông tin chi tiết có thể được lấy tại trang web City Hall
sườn, www. medfieldcityhall.gov.org.

C
1. city hall~ hội trường thành phố

E
2. decide~ quyết định
3. invest~ đầu tư
C
TI
4. pothole~ hố/ỗ gà trên mặt đường
AC

5. thanks to~ nhờ vào


PR

6. initiative~ sáng kiến


7. imagination~ sự tưởng tượng
C

8. rationality~ sự hợp lý
EI

9. independence~ sự độc lập


10. volunteer~ người tình nguyện
TO

11. urgency~ sự cấp bách


12. matter~ vấn đề
13. brought~ mang
14. council~ hội đồng
15. seem~ dường như
16. suffer~ chịu đựng/trải qua

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 176
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

17. aftermath~ ảnh hưởng


18. severe thunderstorm~ cơn bảo khủng khiếp
19. cause~ gây ra
20. widespread damage~ thiệt hại trên diện rộng
21. respectively~ tương ứng
22. in spite of~ mặc dù
23. however~ tuy nhiên

B
24. as a result~ do đó, SYN: therefore, hence

LU
25. be exposed to~ gặp phải
26. dangerous condition~ trình trạng nguy hiểm

C
27. uneven~ không bằng phẳng

E
28. no longer~ không còn
29. as~ bởi vì
C
TI
30. repave~ lát lại
AC

31. set to~ thiết lập


PR

32. take place~ diễn ra


33. obtain~ có được
Câu 150 – 152:
C
EI

Sorting Music: By Genre/Sắp xếp nhạc: Theo thể loại


The Dolson MP3 player sorts your music by genre, allowing easy searches and fast
TO

creation of playlists.
Trình phát MP3 Dolson sắp xếp nhạc của bạn theo thể loại, cho phép tìm kiếm dễ dàng
và tạo nhanh danh sách phát.
In cases where the music style is not ---150---, the software will be unable to categorize
the song automatically.
Trong trường hợp phong cách âm nhạc không riêng biệt, phần mềm sẽ không thể tự
động phân loại bài hát.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 177
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(A) distinct (adj) riêng biệt/khác biệt (B) careful (adj) cẩn thận
(C) periodical (Adj) định kỳ (D) practical (Adj) thực tế
150. KEY A. Dựa vào nghĩa.
In this case, you can manually assign it to the category of your choice by highlighting
the song, selecting Genre, and choosing from the options provided.
Trong trường hợp này, bạn có thể tự thủ công gán nó vào danh mục bạn chọn bằng cách
làm nổi bật bài hát, chọn thể loại và chọn từ các tùy chọn được cung cấp.
Please note that the feature does not allow users to select ---151--genre.

B
Xin lưu ý rằng tính năng này không cho phép người dùng chọn hơn một thể loại.

LU
(A) almost (adv) hầu hết (B) few (adj) một vài

C
(C) in itself~ trong chính nó (D) more than one~ nhiều hơn 1
151. KEY D. Dựa vào nghĩa, one + N ít nên hoàn toàn phù hợp.

E
C
With our expanded storage capacity, you can keep ----152---- 15,000 songs on your
TI
device at any given time, and there is no limit to the number of songs in a certain playlist.
Với dung lượng lưu trữ mở rộng của chúng tôi, bạn có thể giữ lên tới 15.000 bài hát trên
AC

thiết bị của bạn tại bất kỳ thời điểm nào và không giới hạn số lượng bài hát trong danh
sách phát nhất định.
PR

(A) as for (prep) về phía (B) despite (conj) mặc dù


(C) up to (prep) lên tới (D) away (adv) xa
C

152. KEY C. Phân tích: Phía sau có con số chọn ngay up to~ lên tới.
EI

1. sort~ sắp xếp


TO

2. genre~ thể loại


3. allow~ cho phép
4. creation of playlist~ tạo danh sách phát nhạc
5. in case~ trong trường hợp
6. style~ kiểu
7. distinct~ rõ ràng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 178
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

8. periodical~ định kì
9. practical~ thực tế
10. categorize~ sắp xếp
11. assign~ chuyển
12. highlighting~ nỗi bật
13. option~ tùy chọn
14. storage capacity~ khả năng lưu trữ

B
15. device~ thiết bị

LU
16. certain~ nhất định

C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 179
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 180
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 14

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 181
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 182
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 183
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 184
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 14
Câu 141 – 143:
New Face at Canberra Insuranee/ Diện mạo mới tại Canberra Insuranee
July 29—Antonio Welles -----141----- the new CEO for Canberra Insurance, a leading
insurance provider in Australia.
Ngày 29 tháng 7 năm 2014, Antonio Antonio Welles đã được bổ nhiệm lên chức Giám
đốc điều hành mới của Bảo hiểm Canberra, là nhà cung cấp bảo hiểm hàng đầu tại Úc.
(A) was appointing (B) has appointed

B
(C) will have appointed (D) has been appointed

LU
141. KEY D. Phân tích: Có công thức appoint somebody + N~ bổ nhiệm ai đó lên
chức vụ gì đó. Nên vậy phía sau thấy có N nên câu này dạng bị động nên chỉ có thể là

C
D, bị động thì hiện tại hoàn thành.

E
Bị động: somebody tobe + Ved + N.
C
Welles was offered the position when Canberra Insurance came under new ownership.
TI
Welles đã được đề nghị vị trí này khi Công ty bảo hiểm Canberra dưới quyền sở hữu
mới.
AC

He will be taking over the role once the ---142--- of the restructuring is officially
approved, and sources say that the contract terms have already been finalized.
PR

Anh ta sẽ đảm nhận vai trò này sau khi việc hoàn tất trong việc tái cấu trúc được chính
thức phê duyệt và các nguồn tin nói rằng các điều khoản hợp đồng đã được hoàn tất.
C

(A) complete (B) completion


EI

(C) completed (D) completely


TO

142. KEY B. Phân tích: mạo từ + --------- + giới từ, thì 100% điền danh từ nên chọn B.
completion (n) sự hoàn tất
Having initially gained management level experience at Gosworth PR Corp., Welles
demonstrated his talent for leadership and innovation, attracting the attention of
Stanhope, Inc., which hired him seven years later. Throughout his ---143--- at
Stanhope, Inc.,

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 185
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Ban đầu có được kinh nghiệm ở cấp quản lý tại Gosworth PR Corp, Welles đã thể hiện
tài năng lãnh đạo và đổi mới của mình, thu hút sự chú ý của Stanhope, Inc., công ty đã
thuê ông bảy năm sau đó. Trong suốt nhiệm kỳ tại Stanhope, Inc.,
(A) tenure (n) nhiệm kỳ (B) retirement (n) sự về hưu
(C) legislation (n) pháp luật (D) consultation (n) sự tham khảo ý kiến.
143. KEY A. Dựa vào nghĩa chỉ chọn A.

He developed key relationships with influential bloggers and online media outlets, and

B
this established the company’s position as a leader in the field.

LU
Ông đã phát triển các mối quan hệ chut chốt với các blogger có ảnh hưởng và các kênh
truyền thông trực tuyến, và điều này đã thiết lập vị thế của công ty với tư cách là một

C
nhà lãnh đạo trong lĩnh vực này.

E
Canberra Insurance hopes to take advantage of Welles's “magic touch” and solidify its
market position.
C
Bảo hiểm Canberra hy vọng sẽ tận dụng Welles's “magic touch” và cũng cố vị thế trên
TI
thị trường.
AC

TỪ VỰNG PART 6
1. appoint somebody + N~ bổ nhiệm ai đó lên chức gì đó.
PR

2. leading insurance provider~ nhà cung cấp bảo hiểm hàng đầu
3. offer~ đưa ra
C

4. position~ vị trí
EI

5. ownership~ quyền sở hữu


TO

6. take over~ đảm nhiệm


7. role~ vai trò
8. once~ ngay khi
9. restructuring~ tái cơ cấu
10. approve~ thông qua
11. sources~ nguồn tin

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 186
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

12. contract term~ điều khoản hợp đồng


13. gain~ có được
14. demonstrated~ chứng minh/thể hiện
15. leadership~ tài lãnh đạo
16. innovation~ sự sáng tạo
17. hire~ thuê
18. tenure~ nhiệm kì

B
19. retirement~ sự về hưu

LU
20. legislation~ luật pháp
21. develop~ phát triển

C
22. key relationship~ mối quan hệ chủ chốt

E
23. outlet~ kênh, SYN: channel
24. establish~ thiết lập
C
TI
25. take advantage of~ tận dụng
AC

26. solidify~ làm vững chắc


Câu 144 – 146:
PR

See fast results with business courses from Keal Consulting!


Hãy nhìn thấy kết quả nhanh với khóa học kinh doanh từ Keal Consulting!
C
EI

----144---- your employees the best way to improve their productivity with our
effective lessons.
TO

Hãy dẫn dắt/chỉ dẫn cho nhân viên của bạn cách tốt nhất để cải thiện năng suất của họ
với những bài học hiệu quả của chúng tôi.
(A) Showing (B) To show
(C) Show (D) Showed
144. KEY C. Phân tích: ------ N, câu không có chủ ngữ chỉ có thể dạng câu mệnh lệnh
nên chỗ trống cần điền Vo.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 187
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Our courses are specially designed for busy business professionals like you, so it’s easy
to add our lessons to any training program you currently have in operation.
Các khóa học của chúng tôi được thiết kế đặc biệt cho các chuyên gia kinh doanh bận
rộn như bạn, vì vậy, rất dễ dàng để thêm các bài học của chúng tôi vào bất kỳ chương
trình đào tạo nào bạn đang có trong hoạt động.
Keal Consulting offers the ---145--- that team leaders and managers need to take their
employees to the next level.
Keal Consulting cung cấp nguồn thông tin mà các nhà lãnh đạo và quản lý nhóm cần
đưa nhân viên của họ lên một tầm cao mới.

B
(A) resources (n) nguồn thông tin (B) explanations (n) giải thích

LU
(C) broadcasts (n) phát sóng (D) accounts (n) tài khoản

C
145. KEY A. Dựa

E
With a combination of online lectures and printable workshop materials, you can create
a custom program that fits the exact needs of your team.
C
Với sự kết hợp của các bài giảng trực tuyến và tài liệu hội thảo có thể in, bạn có thể tạo
TI
một chương trình tùy chỉnh phù hợp với nhu cầu chính xác của nhóm của bạn.
AC

Stop by our Web site at www.kealconsulting.com to get started with engaging lessons
that will --146-- improve your employees’ skills and confidence but also help you
PR

maximize efficiency and profits.


Hãy ghé qua trang web của chúng tôi tại www.kealconsulting.com để bắt đầu với
những bài học hấp dẫn sẽ không chỉ cải thiện kỹ năng nhân viên của bạn và sự tự tin
C

mà còn giúp bạn tối đa hóa hiệu quả và lợi nhuận.


EI

(A) even though (conj) mặc dù (B) both A and B (conj) cả A và B


TO

(D) high (Adj) cao


146. KEY C. Phía sau có but also. Nên cấu trúc: (C) not only A but also B (conj)
không chỉ A mà còn B.
TỪ VỰNG PART 6
1. show somebody something~ chỉ dẫn ai đó về gì đó
2. way~ cách
3. improve~ nâng cao

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 188
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

4. productivity~ năng suất làm việc


5. effective lesson~ bài giảng hữu ích
6. course~ khóa học
7. specially~ đặc biệt
8. designed for~ thiết thiết/dành riêng
9. business professional~ chuyên gia kinh doanh
10. training program~ chương trình đào tạo

B
11. resources~ nguồn

LU
12. broadcast~ sự phát sóng
13. combination~ sự kết hợp

C
14. material~ tài liệu

E
15. fit~ phù hợp
16. exact need~ nhu cầu chính xác
C
TI
17. stop by~ ghé qua
AC

18. engage~ tham gia


19. not only A but also B~ không những A mà còn B
PR

20. improve~ nâng cao


C

21. confidence~ sự tự tin


EI

22. profit~ lợi nhuận


Câu 147 – 149:
TO

Another Win for DelPiero/Một chiến thắng khác cho DelPiero


LOS ANGELES —Famous for the best-selling magazine Health for Men, publisher
DelPiero has held a well-attended launch party for Modem Man.
LOS ANGELES - nổi tiếng về Health for Men tạp chí bán chạy nhất, nhà xuất bản
DelPiero đã tổ chức một tiệc kỷ niệm sự ra mắt ấn bản mới đông người tham dự cho
Modem Man.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 189
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

This entrant into the crowded men’s section will focus on men’s finances in a surprising
---147--- from DelPiero’s usual editorial focus.
Người tham gia vào mục của người đàn ông giàu có sẽ tập trung vào tài chính của người
đàn ông trong một cách lối đi/cách thực hiện khác vớisự tập trung biên tập thông thường
của DelPiero.
(A) influence (n) sự ảnh hưởng (B) circulation (n) lưu thông
(C) departure (n) làm theo cách khác (D) revelation (n) sự tiết lộ
147. KEY C. Dựa vào nghĩa.

B
Responding to questions from the media, Press Relations Officer Francine Turner said,

LU
“This magazine aims to serve the interests of many young, independently wealthy men
in the key demographic of 24-year-olds to 35-year-olds.”

C
Trả lời câu hỏi của giới truyền thông, Chuyên viên Quan hệ Báo chí Francine Turner
cho biết, Tạp chí này nhằm mục đích phục vụ lợi ích của nhiều người đàn ông trẻ, giàu

E
có độc lập trong nhóm người chính từ độ tuổi 24 tuổi đến 35.
C
She added, “We conducted ---148--- research and found that the financial profile was
TI
one that consumers really responded to.”
AC

Cô nói thêm, chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu chuyên sâu và thấy rằng hồ sơ tài chính
là thứ mà người tiêu dùng thực sự đáp lại.
PR

(A) extensive (adj) chuyên sâu (B) portable (adj) di động/có thể cầm tay
(C) puzzling (adj) làm bối rối (D) approximate (adj) gần đúng
C

148. KEY A. Phía sau có nghiên cứu chỉ có thể đi với A.


EI

Advertising agencies have been alerted to the marketing opportunity and sales figures
for the first issue are due in the next month but are expected to be robust.
TO

Các cơ quan quảng cáo đã được cảnh báo về cơ hội tiếp thị và số liệu bán hàng cho vấn
đề đầu tiên là do trong tháng tới nhưng dự kiến sẽ mạnh mẽ.
Analysts agree that Modern Man is likely to be a ----149----- addition to the company’s
portfolio.
Các nhà phân tích đồng ý rằng Modern Man có thể sẽ là sự bổ sung đáng hoan nghênh
cho danh mục đầu tư của công ty.
(A) welcomes (B) welcome

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 190
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) welcoming (D) welcomed


149. KEY B. Mạo từ + -------- + N, nên chọn B là ADj gốc.
TỪ VỰNG PART 6
1. famous~ nổi tiếng
2. best-selling magazine~ tạp chí bán chạy nhất
3. publisher~ nhà xuất bản
4. held~ tổ chức

B
5. launch party~ tiệc kỷ niệm sự ra mắt ấn bản mới

LU
6. well-attended~ nhiều người tham dự
7. entrant~ người ghi tên tham dự

C
8. focus on~ tập trung vào

E
9. departure from~ làm theo cách khác
10. editorial focus~ tập trung dạng bài viết
C
TI
11. respond~ trả lời
AC

12. media~ truyền thông


PR

13. aim to~ hướng tới/nhằm


14. serve~ phục vụ
15. key demographic~ nhóm chính
C
EI

16. conduct~ tiến hành


17. extensive~ chuyên sâu
TO

18. portable~ di động/có thể xách tay


19. puzzling~ làm bối rối
20. financial profile~ hồ sơ tài chính
21. consumer~ khách hàng
22. alert~ cảnh báo
23. marketing opportunity~ cơ hội tiếp thị

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 191
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

24. sales figures~ số liệu doanh thu


25. robust~ mạnh
26. be likely to~ có thể
27. welcome (adj) thú vị
28. addtion~ sự bổ sung

B
Câu 150 – 152:

LU
ATTENTION, CUSTOMER SERVICE PERSONNEL – Nhân viên dịch vụ chăm sóc
khách hàng xin chú ý!

C
On top of your ----150----- duties this weekend, we need your help in promoting the
store’s new delivery service.

E
C
Ngoài nhiệm vụ được giao vào cuối tuần này, chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn trong
việc quảng bá dịch vụ giao hàng mới của cửa hàng.
TI
(A) assign (B) assigned
AC

(C) assigning (D) assignment


PR

150. KEY B. Phân tích: ---------- N, nên cần tính từ để ý trong đây không có tính từ
gốc nên có dạng tính từ dạng phân từ Ved hoặc Ving nên loại A, D đi. --------- duties
(nhiệm vụ), xét nghĩa nhiệm vụ thì không thể tự nó "assign~ giao" được nên không thể
C

chủ động nên loại C, chọn B, thể hiện được giao.


EI

Those of you who missed last week’s meeting regarding the matter should talk to a
supervisor.
TO

Những người trong số bạn đã không tham dự/bỏ lỡ cuộc họp tuần trước về vấn đề này
nên nói chuyện với người quản lý.
Starting from opening time on Saturday, a promotional brochure for the service ---
151---- to everyone passing through the main entrance.
Bắt đầu từ giờ mở cửa vào thứ bảy, một tài liệu quảng cáo cho dịch vụ sẽ được phát
cho tất cả mọi người đi qua cổng chính.
(A) is to be distributed (B) is distributing

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 192
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) was distributed (D) would have distributed


151. KEY A. Phía trước có "Starting from" chỉ hướng về tương lai, nên có cấu trúc be
to V~ sẽ làm gì đó, nên chọn A.
The Home Now service is a response to both customer requests and market research.
Dịch vụ Home Now là một sự phản hồi/đáp lại cho cả yêu cầu của khách hàng và
nghiên cứu thị trường.
Through this service, we can cater to our customers’ complete home furnishing needs
from first contact to delivery.

B
Thông qua dịch vụ này, chúng tôi có thể phục vụ cho khách hàng của mình nhu cầu

LU
trang trí nội thất hoàn chỉnh tại nhà từ lần tiếp xúc đầu tiên đến khi giao hàng.
----152----- , the service is aimed at elderly people who are much less likely to be able

C
to transport goods themselves and who often require assistance with installation and
set-up.

E
Đặc biệt, dịch vụ này dành cho người cao tuổi, những người ít có khả năng tự vận
C
chuyển hàng hóa và thường yêu cầu hỗ trợ lắp đặt và thiết lập
TI
(A) Otherwise (adv) mặt khác (B) On the other hand (adv) mặt khác
AC

(C) Because (conj) bởi vì (D) Specifically (adv) đặc biệt


152. KEY D. Dạng ----------, Mệnh đề thì chỉ chọn adv và loại liên từ. Dựa vào nghĩa
PR

để chọn D.
Please familiarize yourselves with the details of the program prior to Saturday so that
C

you can answer any questions customers may have.


EI

Vui lòng làm quen với các chi tiết của chương trình trước Thứ Bảy để bạn có thể trả
lời bất kỳ câu hỏi nào khách hàng có thể có.
TO

Thank you for your cooperation.


Cảm ơn bạn đã hợp tác của bạn.
TỪ VỰNG PART 6
1. duty~ nhiệm vụ, SYN: task
2. promote~ thúc đẩy
3. miss~ bỏ lỡ

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 193
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

4. matter~ vấn đề
5. supervisor~ người quản lý
6. promotional brochure~ tài liệu quảng cáo
7. distribute~ phát
8. main entrance~ lối vào chính
9. response~ sự đáp lại/phản hồi
10. cater~ phục vụ

B
11. otherwise~ mặt khác

LU
12. on the other hand~ mặt khác
13. specifically~ đặc biệt là

C
14. aim~ hướng tới

E
15. transport~ chuyển
C
To be + to + verb: là dạng cấu trúc đặc biệt, được sử dụng khá thông dụng trong văn
TI
viết hoặc báo chí, có thể dùng với các nghĩa như sau:
AC

The next train is to leave in 5 minutes.


Chuyến tàu tiếp theo sẽ rời khỏi trong 5 phút nữa.
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 194
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 15

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 195
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 196
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 197
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 198
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 15
Câu 141 – 143:
Introductory Ski Classes at White Peak Resort/Lớp học trượt tuyết cơ bản tại khu nghĩ
mát White Peak.
Designed especially for novices, our introductory level program gets you ready for the
slopes.
Được thiết kế đặc biệt cho người mới bắt đầu, chương trình ở mức độ cơ bản của chúng
tôi giúp bạn sẵn sàng cho các sườn dốc.

B
You’ll learn useful techniques ---141---- standing up, controlling your speed, and
turning.

LU
Bạn có thể học các kỹ thuật hữu ích chẳng hạn như đứng lên, kiểm soát tốc độ và
chuyển hướng.

C
(A) even though (conj) mặc dù (B) such as (adv) chẳng hạn như

E
(C) as if (conj) như thể (D) so that (conj) để
C
141. KEY B. Không phải cần liên từ để nối 2 mệnh đề nên loại A, C, D, chỉ chọn trạng
TI
từ.
AC

Using our unrivalled training system, you are guaranteed to see an improvement after
just one ----142------.
PR

Sử dụng hệ thống đào tạo vô song/không có đối thủ của chúng tôi, bạn được đảm bảo
sẽ thấy sự cải thiện chỉ sau một bài học.
C

(A) itinerary (n) hành trình (B) qualification (n) trình độ chuyên môn
EI

(C) lesson (n) bài học (D) option (n) tùy chọn
142. KEY C. Dựa vào nghĩa.
TO

Our professional staff will give you the personal attention you need to help you do your
best. In addition, your safety is a top priority here at White Peak Resort.
Nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn sự chú ý dành riêng mà
bạn cần để giúp bạn làm tốt nhất. Ngoài ra, sự an toàn của bạn là ưu tiên hàng đầu ở đây
tại White Peak Resort.
In fact, each of our experienced instructors ----143----- a certification in first aid.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 199
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Trên thực tế, mỗi người hướng dẫn dầy dặn kinh nghiệm của chúng tôi có giấy chứng
nhận về sơ cứu.
(A) held (B) would hold
(C) hold (D) holds
143. KEY D. Phân tích: Câu diễn tả 1 thực tế là những người có phải có giấy chứng
nhận nên khi diễn tả thực tế người ta dùng thì hiện tại đơn, Chủ ngữ số ít nên chỉ chọn
D.
So, what are you waiting for? Conquer the mountains at White Peak Resort!

B
Bạn đang chờ đợi điều gì? Hãy chinh phục những ngọn núi tại White Peak Resort!

LU
C
TỪ VỰNG PART 6

E
1. introductory ski classes~ lớp học trượt tuyết cơ bản
2. resort~ khu nghĩ dưỡng
C
TI
3. designed especially for~ dành riêng đặc biệt cho
AC

4. novices~ người mới bắt đầu/chưa có kinh nghiệm


PR

5. slope~ đường dốc


6. useful techniques~ kỹ thuật hữu ích
7. such as (adv) như, thí dụ
C
EI

8. control~ kiểm soát


9. turning~ chuyển hướng
TO

10. unrivalled~ không có địch thủ/vô song


11. guarante~ đảm bảo
12. improvement~ sự cải thiện
13. interary~ hành trình
14. qualification~ trình độ chuyên môn
15. lesson~ buổi học

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 200
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

16. option~ tùy chọn


17. professional staff~ nhân viên chuyên nghiệp
18. in addition (Adv) ngoài ra
19. safety~ sự an toàn
20. a top priority~ sự ưu tiên hàng đầu
21. in fact (adv) thực tế
22. experienced instructors~ người hướng dẫn dầy dặn kinh nghiệm

B
23. first aid~ sự cấp cứu

LU
24. conquer~ chinh phục
Câu 144 – 146:

C
Dear Ms. Christopher/Cô Christopher thân mến,

E
We have received your comprehensive analysis of the ----144----- costs for building two
more homeless shelters in Richmond. C
TI
Chúng tôi đã nhận được phân tích toàn diện của bạn về chi phí được ước tính để xây
AC

dựng thêm hai nhà tạm trú vô gia cư ở Richmond.


(A) estimation (B) estimated
PR

(C) estimating (D) estimates


144. KEY B. Phân tích: ---------- N, nên cần tính từ tuy nhiên không có tính từ gốc, nên
nghĩ ngay đến dạng phân từ làm ADJ là Ved hoặc Ving. ---------- chi phí (cost), không
C

thể tự nó "estimate~ ước tính được" nên không thể nào chọn dạng Adj dạng Ving, mà
EI

chọn Ved~ được ước tính.


TO

After the initial review, our planning committee has concluded that the project is
feasible.
Sau khi xem xét ban đầu, ủy ban lên kế hoạch của chúng tôi đã kết luận rằng dự án là
khả thi.
----145---- , we will move forward with the work. The next step is surveying prospective
building sites that might be suitable for the shelters.
Theo đó, chúng tôi sẽ thực hiện tiến trình với công việc này. Bước tiếp theo là khảo sát
các vị trí xây dựng tiềm năng có thể phù hợp với các nơi trú ẩn.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 201
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(A) Accordingly (Adv) do đó (B) Regardless (prep) bất kể


(C) Properly (adv) chính xác (D) Otherwise (adv) mặt khác
145. KEY A. Dựa vào nghĩa chọn A.
As you expressed interest in continuing with the project, I’d like to come to your office
sometime next week to ------146---- some materials pertaining to the services we are
considering providing at the shelters.
Khi bạn bày tỏ sự quan tâm đến việc tiếp tục với dự án, tôi sẽ muốn đến văn phòng của
bạn vào tuần tới để đưa/giao một số tài liệu liên quan đến các dịch vụ mà chúng tôi đang

B
xem xét cung cấp tại các nhà tạm trú.

LU
(A) come across (v) đi qua (B) throw out (v) tống ra
(C) put back (v) trì hoãn (D) drop off (v) giao

C
146. KEY D. Dựa vào nghĩa.

E
You can read this information at your leisure and return it later. Please let me know
C
when you will be free for further discussion on the matter. Your input would be very
TI
much appreciated.
Bạn có thể đọc thông tin này lúc rảnh rỗi và gửi lại nó sau. Xin vui lòng cho tôi biết khi
AC

nào bạn sẽ rãnh rỗi cho việc thảo luận thêm về vấn đề này. Ý tưởng của bạn sẽ được
đánh giá cao rất nhiều.
PR

Sincerely/Trân trọng
Erin Lloyd
C

President, Richmond City Planning Committee


EI

TỪ VỰNG PART 6
TO

1. receive~ nhận được


2. comprehensive analysis~ sự phân tích toàn diện
3. estimated~ được ước tính
4. cost~ chi phí
5. building~ tòa nhà
6. homeless shelters~ tòa nhà dành cho người vô gia cư

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 202
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

7. intial review~ xem xét ban đầu


8. planning committee~ ủy ban lên kế hoạch
9. conclude~ quyết định
10. project` dự án
11. feasible~ khả thi
12. accordingly~ do đó, SYN: therefore
13. regardless~ bất chấp

B
14. properly~ đúng đắn

LU
15. otherwise~ mặt khác
16. move forward with~ thực hiện tiến trình với

C
17. step~ bước

E
18. survey~ khảo sát
19. prospective~ sắp tới
C
TI
20. suitable~ phù hợp
AC

21. drop off~ giao


22. pertaining to~ liên quan về
PR

23. leisure~ thời gian rỗi


24. matter~ vấn đề
C

25. input~ ý tưởng


EI

26. throw out~ tống ra


TO

27. put back~ delay~ trễ


Câu 147 – 149:
Dear Mr. Sloane,
This e-mail is regarding the four-door sedan you rented from October 2 to October 29,
for which you were given a 30% discount due to your Ender Drivers Club membership.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 203
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Email này liên quan đến chiếc xe mui kín bốn cửa mà bạn thuê từ ngày 2 tháng 10 đến
ngày 29 tháng 10, trong đó bạn được giảm giá 30% do là thành viên của Câu lạc bộ
Ender Driver.
Unfortunately, our administrative team has discovered that your membership expired
last month.
Thật không may, đội ngũ quản lý của chúng tôi đã nhận ra rằng tư cách hội viên của bạn
đã hết hạn vào tháng trước.
Therefore, you were not ---147--- for the discount at the time of rental.

B
Do đó, bạn không đủ điều kiện cho giảm giá tại thời điểm cho thuê.

LU
(A) eligible (B) perceived (adj) có nhận thức
(C) optional (adj) tùy chọn (D) capable (adj) có khả năng

C
147. KEY A. Cụm be eligible for~ đủ điều kiện cho.

E
--148-- you have already paid the discounted amount, you are liable for the full charge.
(A) However (adv) tuy nhiên
C
(B) Although (conj) mặc dù
TI
(C) Likewise (adv) tương tự, cũng (D) Excluding (prep) không bao gồm
AC

148. KEY B. Dạng: ----- Mệnh đề, Mệnh đề nên cần 1 liên từ.
You will find an invoice for the balance in the attached file.
PR

Bạn sẽ tìm thấy một hóa đơn về số tiền còn nợ trong tệp đính kèm.
We’re sorry for any inconvenience this may cause, and we hope that you will continue
C

to be an Ender Car Rental customer.


EI

Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào mà điều này có thể gây ra và chúng tôi hy
vọng rằng bạn sẽ tiếp tục là khách hàng của Ender Car Rental.
TO

Should you have questions about the charges, or any concerns relating to --149-- , please
do not hesitate to call us at 1-800-555-8957.
Nếu bạn có thắc mắc về các khoản phí, hoặc bất kỳ mối quan tâm nào liên quan đến
chúng, xin vui lòng gọi cho chúng tôi theo số 1- 800-555-8957.
(A) yours (B) ones
(C) them (D) it

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 204
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

149. KEY C. Dùng them để ý nói về "the charges".


Regards/Trân trọng,
The Ender Car Rental Team
1. sedan~ xe ô tô mui kín
2. rent~ thuê
3. discount~ giảm giá
4. membership~ tư cách hội viên

B
5. unfortunately~ thật không may

LU
6. administrative team~ đội ngũ quản lý
7. discover~ thấy

C
8. expire~ hết hạn

E
9. be eligible for~ đủ điều kiện cho
10. perceived~ hiểu được, nhận thức
C
TI
11. optional~ tùy ý/không bắt buộc
AC

12. capable~ có khả năng


PR

13. however~ tuy nhiên


14. although (conj) mặc dù
15. likewise~ cũng, tương tự, SYN: also, in addition
C

16. excluding~ không bao gồm, ngoài ra


EI

17. be liable for~chịu trách nhiệm


TO

18. invoice~ hóa đơn


19. balance~ số tiền còn nợ
20. cause~ gây ra

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 205
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 150 – 152:


To/Tới: Burt Hanks <bhanks21@dallastime.com〉
From/Từ: Fred Davidson <freddavidson@eztech.com>
Date: February 1

B
Subject/Chủ đề: This is Fred from E.Z. Tech.

LU
Dear Mr. Hanks/Kính gửi ông Hanks,

C
With your e-mail dated January 31 reviewed, your request for a technician to ---150---
your computer has been approved in accordance with your service agreement.

E
Với e-mail của bạn được ghi ngày 31 tháng 1 đã được xem qua, yêu cầu của bạn cho
C
một kỹ thuật viên để sửa máy tính của bạn đã được phê duyệt theo hợp đồng dịch vụ
TI
của bạn.
(A) repair (v) sửa chữa (B) resume (v) tiếp tục
AC

(C) restrain (v) kiềm chế (D) reassure (v) cam đoan 1 lần nữa
PR

150. KEY A. Phía sau có kỹ thuật viên, nên chỉ có sửa sữa hợp ý.
We would like to confirm that you are available for a visit -----151--- our employee at
10:30 A.M. on February 3.
C

Chúng tôi muốn xác nhận rằng bạn có rãnh cho việc ghé của nhân viên chúng tôi vào
EI

lúc 10 giờ 30 sáng ngày 3/2.


TO

(A) to (prep) tới (B) through (prep) xuyên qua


(C) as (prep) với tư cách (D) from (prep) từ/của
151. KEY D. Dựa vào nghĩa.
If so, no further action needs to be taken. On the other hand, should you need to change
the time or date, please contact us as soon as possible.
Nếu vậy, không cần phải thực hiện thêm hành động nào. Mặt khác, nếu bạn cần thay
đổi thời gian hoặc ngày, vui lòng liên hệ với chúng tôi càng sớm càng tốt.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 206
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

In order to ensure that your computer continues to run efficiently and to reduce the
chance it will become ---152---, we will also conduct a complimentary cleaning and
memory check in recognition of your continued patronage.
Để đảm bảo máy tính của bạn tiếp tục chạy hiệu quả và giảm khả năng nó sẽ trở nên lỗi,
chúng tôi cũng sẽ tiến hành kiểm tra bộ nhớ và kiểm tra bộ nhớ miễn phí nhằm ghi nhận
sự hay lui tới thường xuyên liên tục của bạn.
(A) defective (Adj) lỗi (B) defect
(C) defected (D) defecting

B
152. KEY A. Phân tích: Become + ADJ nên chọn A.

LU
Sincerely yours,
Fred Davidson

C
Customer Service Division, E.Z. Tech

E
TỪ VỰNG PART 6
1. technician~ kỹ thuật viên
C
TI
2. repair~ sữa chữa
AC

3. restrain~ kiềm chế, ngăn cản, SYN: prevent


4. approve~ thông qua/chấp nhận
PR

5. in accordance with~ tuân theo/làm theo


6. service agreement~ hợp đồng dịch vụ
C
EI

7. from~ của/từ
8. if so~ nếu thế
TO

9. on the other hand~ mặt khác


10. defective~ lỗi
11. conduct~ thực hiện
12. complimentary cleaning~ vệ sinh miễn phí
13. in recognition of~ nhằm ghi nhận
14. patronage~ sự thường lui tới

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 207
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 208
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 16

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 209
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 210
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 211
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 212
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 16
Câu 141 – 143 :
To purchase your Hexon camera from this Web site, simply follow these simple
guidelines.
Để mua máy ảnh Hexon của bạn từ trang web này, chỉ cần làm theo các hướng dẫn đơn
giản sau.
First, select the model you would like to purchase. Don’t forget to -----141----- which
additional accessories you are interested in, such as lenses or bags.

B
Đầu tiên, chọn mẫu mà bạn muốn mua. Đừng quên ghi rõ cái phụ kiện bổ sung mà bạn

LU
quan tâm, chẳng hạn như ống kính hoặc túi xách.
(A) specify (v) ghi rõ, chỉ rõ (B) recall (v) nhớ lại

C
(C) analyze (v) phân tới (D) arrange (v) sắp xếp

E
141. KEY A. Phía sau có phụ kiện, thì ở đây dựa nghĩa chỉ chọn A.
C
Once you are done, proceed to the checkout and select your payment option.
TI
Khi bạn đã hoàn tất, hãy tiến hành thanh toán và chọn tùy chọn thanh toán của bạn.
AC

Please note that this site requires a security code ---142--- the authenticity of your credit
card.
PR

Xin lưu ý rằng trang web này yêu cầu mã bảo mật để xác minh tính xác thực của thẻ tín
dụng của bạn.
C

(A) has verified (B) to verify


EI

(C) is verifying (D) being verified


142. KEY B. Phân tích: Câu có động từ chính "require" rồi nên không thể thêm 1 động
TO

từ nữa nên loại A, C, D. Chỉ có thể chọn To V. Cấu trúc: require ~ sb/sth to do sth ~ yêu
cầu ai đó/cái gì đó thực hiện điều gì đó.
Once the information has been processed, we will send an e-mail receipt to confirm your
---143---- soon after.
Ngay khi thông tin đã được xử lý, chúng tôi sẽ gửi biên nhận email để xác nhận đơn đặt
hàng của bạn ngay sau đó.
(A) order (n) đơn đặt hàng (B) schedule (n) lịch trình

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 213
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) condition (n) điều kiện (D) address (n) địa chỉ
143. KEY A. Dựa vào nghĩa.
TỪ VỰNG PART 6
1. purchase~ mua, SYN : buy
2. simply follow~ đơn giản làm theo
3. guidelines~ hướng dẫn
4. select~ chọn

B
5. model~ mẫu/kiểu

LU
6. specify~ ghi rõ/chỉ rõ
7.recall~ thu hồi

C
8. analyze~ phân tích

E
9. arrange~ sắp xếp
10. accessories~ phụ kiện
C
TI
11. interested in~ quan tâm
AC

12. such as~ ví dụ như


PR

13. once~ ngay khi


14. proceed~ tiến hành
15. checkout~ thanh toán
C
EI

16. select~ chọn


17. payment option~ tùy chọn thanh toán
TO

18. site~ trang


19. security code~ mã an ninh
20. verify~ xác nhận
21. authenticity~ tính chất xác thực
22. credit card~ thẻ tín dụng
23. receipt~ biên lai

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 214
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

24. order~ đơn đặt hàng


25. schedule~ lịch trình
26. condition~ điều kiện
Câu 144 – 146:
After fifteen years with Melger Consulting, Danny Sullivan has accepted a position at
Pinbrook Financial, and Faria Amita has been named the head of customer services.
Sau mười lăm năm làm việc với Melger Consulting, Daniel Sullivan đã đảm nhận/đảm
đương một vị trí tại Pinbrook Financial, và Faria Amita đã được bổ nhiệm làm trưởng

B
bộ phận dịch vụ khách hàng.

LU
The company plans to expand the reach of the customer services division as well.
Công ty cũng lên kế hoạch mở rộng phạm vi của bộ phận dịch vụ khách hàng.

C
---144---, some customer service representatives may be assigned to marketing tasks

E
that directly involve customers.
C
Ví dụ như, một số đại diện dịch vụ khách hàng có thể được chỉ định cho các nhiệm vụ
TI
tiếp thị liên quan trực tiếp đến khách hàng.
AC

(A) For example (adv) ví dụ như (B) Even though (conj) mặc dù
(C) Nevertheless (adv) tuy nhiên (D) Meanwhile (adv) trong lúc đó
PR

144. KEY A. Dựa vào nghĩa.


We understand that adjusting to restructuring can be difficult, and we appreciate your
C

flexibility and cooperation during this ---145---.


EI

Chúng tôi hiểu rằng việc điều chỉnh để tái cấu trúc có thể khó khăn và chúng tôi biết ơn
sự linh hoạt và hợp tác của bạn trong quá trình chuyển đổi này.
TO

(A) transition (n) sự thay đổi/chuyển đổi (B) option (n) tùy chọn
(C) production (n) sản xuất (D) observation (n) sự quan sát
145. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh đoạn ở trên.
A farewell party for Mr. Sullivan has been scheduled for Friday, July 17.
Một bữa tiệc chia tay cho ông Sullivan đã được lên kế hoạch vào thứ Sáu, ngày 17 tháng
7.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 215
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

He ----146----- his new job the following Monday, so please take this opportunity to
stop by and wish him the best.
Anh sẽ bắt đầu công việc mới vào thứ Hai tuần sau, vì vậy hãy nhân cơ hội này để ghé
qua và chúc anh những điều tốt đẹp nhất.
(A) starting (B) did start
(C) has started (D) will be starting
146. KEY D. Phân tích phía trước có "following Monday" dấu hiệu tương lai.
TỪ VỰNG PART 6

B
1. position~ vị trí

LU
2. name~ bổ nhiệm

C
3. plan~ lên kế hoạch

E
4. expand~ mở rộng
5. reach~ sự tiếp cận C
TI
6. division~ bộ phận
AC

7. even though~ mặc dù


8. nevertheless~ tuy nhiên
PR

9. meanwhile~ trong lúc ấy/lúc đó, đồng thời


10. for example~ chẳng hạn/ví dụ như
C

11. assign~ giao


EI

12. task~ nhiệm vụ


TO

13. directly~ trực tiếp


14. involve~ liên quan/dính líu
15. understand~ thấu hiểu
16. adjust~ điều chỉnh
17. restructure~ tái lại cấu trúc
18. flexibility~ sự linh động
19. cooperation~ sự cộng tác

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 216
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

20. transition~ thay đổi/chuyển tiếp


21. observation~ sự quan sát/theo dõi
Câu 147 – 149:
Sunnyvale Tech, the leading Internet service provider in California, is offering an ----
147---- deadline for existing customers to get 25% off an upgrade to the Pro Package.
Sunnyvale Tech, nhà cung cấp dịch vụ Internet hàng đầu ở California, đang đưa ra một
hạn chót được gia hạn cho các khách hàng hiện tại để được giảm 25% khi nâng cấp lên
Gói Pro.

B
(A) extended (adj) mở rộng/gia hạn (B) apparent (adj) rõ ràng

LU
(C) ongoing (adj) đang diễn ra (D) anticipated (adj) dự đoán
147. KEY A. Phía sau có "hạn chót" nên chỉ có thể đi với A.

C
Previously ending on August 31, the special promotion will now run until September

E
10.
C
Trước đây kết thúc vào ngày 31 tháng 8, chương trình khuyến mãi đặc biệt sẽ có hiệu
TI
lực cho đến ngày 10 tháng 9.
AC

Customers can apply for the discount by ---148--- the form on our Web page at
www.sunnyvaletech.com.
PR

Khách hàng có thể đăng ký giảm giá bằng điền vào mẫu đơn trên trang Web của chúng
tôi tại www.sunnyvaletech.com.
(A) fill out (B) filling out
C

(C) filled out (D) will fill out


EI

148. KEY B. Phân tích: Giới từ + -------- + N, nên vị trí điền Ving chỉ chọn B. Danh
TO

động từ (Ving) đóng vai trò O cho giới từ by.


Please have your customer information, including your ID number and address, ready
in order to expedite the process.
Vui lòng chuẩn bị sẵn thông tin khách hàng của bạn, bao gồm số chứng minh thư và địa
chỉ của bạn để đẩy nhanh quá trình.
Sunnyvale Tech is also pleased to announce the expansion of its business with the
addition of three service centers in southem California.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 217
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Sunnyvale Tech cũng vui mừng thông báo việc mở rộng kinh doanh với việc bổ sung
ba trung tâm dịch vụ ở phía nam California.
These new ---149--- will ensure faster response times for maintenance calls.
Những địa điểm mới này sẽ đảm bảo thời gian phản hồi nhanh hơn cho các cuộc gọi
bảo trì.
(A) events (n) sự kiện (B) shipments (n) lô hàng
(C) locations (n) địa điểm (D) products (n) sản phẩm
149. KEY C. Ở phía trên có đoạn thêm 3 trung tâm dịch vụ nên dựa vào đó chỉ có chọn

B
C.

LU
Connect to the world with Sunnyvale Tech!
Hãy kết nối với thế giới với Sunnyvale Tech nào!

C
TỪ VỰNG PART 6

E
1. leading~ hàng đầu
2. service provider~ nhà cung cấp dịch vụ
C
TI
3. offer~ đưa ra
AC

4. extended deadline~ thời hạn được mở rộng thêm


PR

5. existing customers~ khách hàng hiện tại


6. upgrade~ nâng cấp
7. promotion~ khuyến mãi
C
EI

8. apply for~ xin/áp dụng


9. expedite~ đẩy nhanh/xúc tiến
TO

10. process~ tiến trình/quy trình


11. announce~ thông báo
12. event~ sự kiện
13. shipment~ việc giao hàng
14. response~ sự phản hồi/phúc đáp

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 218
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 150 – 152:


The beauty of Wakina Falls makes it one of the world’s most popular honeymoon ----
150----.
Vẻ đẹp của thác Wakina khiến nó trở thành một trong những điểm đến dành cho tuần
trăng mật nổi tiếng nhất thế giới.
(A) presents (n) món quà (B) periods (n) giai đoạn
(C) destinations (n) điểm đến (D) receptions (n) sự tiếp đón/tiệc chiêu đãi

B
150. KEY C. Phía trước có "honeymoon" nên chỉ có thể chọn C.

LU
What better way to celebrate your wedding than with an intimate trip for two?

C
Còn cách nào tốt hơn để tổ chức lễ cưới của bạn hơn là một chuyến đi thân mật dành
cho hai người?

E
The largest waterfall in Honoa, Wakina Falls is located near the luxurious Ahuna Resort.
C
Thác nước lớn nhất ở Honoa, thác Wakina nằm gần khu nghỉ mát Ahuna sang trọng.
TI
From here, you’ll be free to enjoy the surrounding area.
AC

Từ đây, bạn sẽ được tự do tận hưởng khu vực xung quanh.


PR

Just imagine trekking up to the romantic lookout point, where friendly locals ---151---
you with flowers and an outdoor barbeque.
Chỉ cần tưởng tượng hành trình đi bộ tới những điểm thiên nhiên tuyệt đẹp lãng mạng,
C

nơi mà những cư dân địa phương chào đón bạn với hóa và một bữa tiệc nướng ngoài
EI

trời.
TO

(A) greeted (B) had greeted


(C) greet (D) had been greeting
151. KEY C. Phân tích: Đây diễn tả 1 thực tế, ai đến đó thì được chào đón nên dùng thì
hiện tại đơn.
Sounds interesting? Then don’t delay! Call -----152----- at 555-5657 to find out about
this and other great themed tours available from the Polaui Travel Agency.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 219
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Nghe có vẻ thú vị? Vì vậy đừng trì hoãn! Hãy Gọi ngay lập tức theo số 555-5657 để tìm
hiểu về điều này và các tour du lịch theo chủ đề tuyệt vời khác có sẵn từ Đại lý Du lịch
Polaui.
(A) widely (Adv) rộng rãi, khắp nơi (B) nevertheless (adv) tuy nhiên
(C) back (adv) trở lại (D) immediately (adv) ngay lập tức
152. KEY D. Dựa vào nghĩa chọn D.
TỪ VỰNG PART 6
1. honeymoon~ tuần trăng mật

B
2. present~ món quà

LU
3. period~ giai đoạn

C
4. destination~ điểm đến
5. reception~ sự tiếp đón

E
6. way~ cách C
TI
7. celebrate~ kỷ niệm
AC

8. intimate trip~ chuyến đi thân mật


9. waterfall~ thác nước
PR

10. locate~ đặt


11. free~ thoải mái
C

12. enjoy~ tận hưởng


EI

13. surrounding area~ khu vực xung quanh


TO

14. imagine~ tưởng tượng


15. trekking up to~ hành trình dài đi bộ tới
16. lookout point~ điểm thiên nhiên tuyệt đẹp
17. barbeque~ tiệc nướng
18. widely~ rộng rãi
19.immediately~ ngay lập tức
20. find out~ tìm hiểu

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 220
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

21. themed~ được thiết kế

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 221
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 17

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 222
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 223
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 224
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 225
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 17
Câu 141 – 143:
Spotlight Shines on Stavros
June 18—Mary Gibson, co-star of the hit musical Wombats, ---141--- an award last
night on behalf of her colleague, Bruce Stavros, who was unable to attend the
ceremony due to charity commitments elsewhere.
Ngày 18 tháng 6, Mary Gibson, người cùng đóng vai chính của vở nhạc kịch đình đám

B
Wombats, đã nhận một giải thưởng tối qua thay cho người đồng nghiệp của cô, Bruce

LU
Stavros, người không thể tham dự buổi lễ do sự tham gia vào hoạt động từ thiện ở nơi
khác.

C
(A) accepted (v) nhận (B) extended (v) gia hạn/mở rộng
(C) allowed (v) cho phép (D) accumulated (v) tích lũy

E
C
141. KEY A. Phía sau có giải thưởng nên A hợp nhất.
TI
Stavros, 36, and Gibson, 32, have been lauded by critics as the perfect ---142--- for the
notoriously challenging roles of Marcus Dale and Selena Fields in the production.
AC

Stavros, 36 tuổi và Gibson, 32 tuổi, đã được các nhà phê bình đánh giá là người biểu
diễn xuất sắc cho vai diễn đầy thách thức khét tiếng của Marcus Dale và Selena Field
PR

trong tác phẩm.


(A) performing (B) performers (n) người biểu diễn
C

(C) performed (D) perform


EI

142. KEY B. Mạo từ + Adj + -------, thì điền danh từ chỉ có thể là B.
TO

The show has been a phenomenal success in Sydney thus far.


Chương trình đã là một thành công phi thường ở Sydney cho đến nay.
It ----143----- from Sydney to Melbourne in three weeks, with tickets for the first
month already sold out.
Nó sẽ chuyển từ Sydney đến Melbourne trong ba tuần, với vé cho tháng đầu tiên đã
được bán hết.
(A) will move (B) moved

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 226
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) had moved (D) to move


143. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh việc diễn này chưa diễn ra nên chia tương lai.
TỪ VỰNG PART 6
1. co-star~ người cùng đóng vai chính
2. hit musical Wombat~ bản nhạc wombat thành công
3. accept~ nhận
4. on behalf of~ thay mặt

B
5. colleague~ đồng nghiệp

LU
6. unable to~ không có thể

C
7. attend the ceremony~ tham dự buổi lễ
8. due to~ do

E
9. charity commitment~ tham gia hoạt động từ thiện
C
TI
10. lauded~ khen ngợi/tán dương, SYN: praise
11. critic~ nhà phê bình
AC

12. performer~ người biểu diễn


PR

13. challenging roles~ vai diễn đầy thách thức


14. notoriously~ lừng danh/khét tiếng
C

15. production~ tác phẩm


EI

16. show~ chương trình


TO

17. phenomenal success~ thành công rất lớn


18. thus far (Adv) cho tới bây giờ, SYN: until now

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 227
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 144 – 146:


To: Kruger Industries <admin@krugerindst.com〉
From: Greene Supplies and Storage <c_service@greenesands.net〉
Date: January 24
Subject: Re: Corrected Stock Listing

B
Thank you for your inquiry concerning your missing ----144---- After double-checking

LU
our accounts, I can confirm that your items currently stored at our warehouse are all
accounted for.

C
Cảm ơn bạn đã yêu cầu về việc danh mục các hàng hóa thiếu của bạn. Sau khi kiểm tra
kỹ tài khoản của chúng tôi, tôi có thể xác nhận rằng các mặt hàng của bạn hiện đang

E
được lưu trữ tại kho của chúng tôi cái mà giải thích nguyên nhân cho điều này.
(A) luggage (n) hành lý
C
(B) employee (n) nhân viên
TI
(C) inventory (n) danh mục hàng hóa (D) forklift (n) xe nâng
AC

144. KEY C. Dựa vào nghĩa, ở sau do có "nhà kho".


PR

For your reference, I have attached the newest version of our record file.
Để bạn tham khảo, tôi đã đính kèm phiên bản mới nhất của tệp hồ sơ của chúng tôi.
Please check your receipts thoroughly to make sure that your figures match ---145---.
C

Perhaps a receipt has been misplaced at some point.


EI

Vui lòng kiểm tra biên lai của bạn kỹ lưỡng để đảm bảo rằng số liệu của bạn khớp với
TO

số liệu của chúng tôi. Có lẽ một biên lai đã bị đặt sai chỗ vào một thời điểm nào đó.
(A) us (B) our
(C) ours (D) ourselves
145. KEY C. Phân tích: ours = our + figues~ số liệu của chúng tôi.
---146--- further discrepancies, do not hesitate to contact us again to discuss the matter.
Trong trường hợp sự không trùng khớp thêm nữa , đừng ngần ngại liên hệ lại với chúng
tôi để thảo luận về vấn đề này.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 228
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(A) In case of (prep) trong trường hợp (B) According to (prep) theo như
(C) For the sake of (prep) vì lợi ích của (D) In spite of (prep) mặc dù
146. KEY A. Dựa vào nghĩa.
Sincerely,
Kimberly Miller
Greene Supplies and Storage
TỪ VỰNG PART 6

B
1. inquiry~ hỏi

LU
2. missing inventory~ danh mục hàng hóa thiếu
3. luggage~ hành lý

C
4. forklift~ xe nâng

E
5. employee~ nhân viên
6. confirm~ xác nhận
C
TI
7. item~ mặt hàng
AC

8. store~ chứa/lưu trữ


PR

9. warehouse~ nhà kho


10. account for~ giải thích cho
C

11. reference~ sự tham khảo


EI

12. attach~ kèm theo


13. record file~ hồ sơ ghi lại
TO

14. receipt~ hóa đơn


15. figure~ số liệu
16. match~ phù hợp
17. perhap~ có thể
18. misplace~ thất lạc
19. at some point~ một thời điểm nào đó

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 229
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

20. discrepancy~ sự không nhất quán/khác nhau


21. for the sake of~ vì lợi ích của ai/cái gì
22. in spite of~ mặc dù
23. matter~ vấn đề
Câu 147 – 149:
Local Art Competition/Cuộc thi nghệ thuật địa phương.
The mayor's office will be holding a competition for local residents to create artwork

B
for the lobby of the new conference hall, due to open on April 5.

LU
Văn phòng thị trưởng sẽ tổ chức một cuộc thi cho cư dân địa phương để tạo ra tác phẩm
nghệ thuật cho sảnh của hội trường mới, do việc mở vào ngày 5 tháng Tư.

C
We are looking for the most ---147--- ideas, and all ages are welcome to submit sketches
of their concepts.

E
Chúng tôi đang tìm kiếm ý tưởng thu hút nhất, và mọi lứa tuổi đều được chào đón để
gửi bản phác thảo về ý tưởng của họ.
C
TI
(A) vague (adj) mơ hồ (B) excited (adj) vui mừng/kích thích
AC

(C) appealing (adj) thu hút (D) fragile (Adj) mong manh
147. KEY C. Dựa vào nghĩa chỉ có thể chọn C.
PR

After the closing date for submissions in September, the winning entry will be chosen,
and the winner will be given four weeks to ---148--- the north wall with a large-scale
C

mural.
EI

Sau ngày kết thúc nộp tác phẩm dự thi vào tháng 9, tác phẩm đoạt giải sẽ được chọn và
người chiến thắng sẽ được đưa cho bốn tuần tới để trang trí bức tường phía bắc với một
TO

bức tranh tường quy mô lớn.


(A) decorate (v) trang trí (B) advertise (v) quảng cáo
(C) broaden (v) mở rộng (D) repair (v) sửa chữa
148. KEY A. Phân tích: Phía sau có "wall" và "mural" nên chỉ có thể là trang trí.
A budget to cover paints and other supplies ----149--- for the project will be provided
by the city.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 230
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Một ngân sách để chi trả cho việc sơn và các vật tư khác cái mà cần thiết cho dự án sẽ
được cung cấp bởi thành phố.
(A) essential (B) essentially
(C) more essentially (D) essentials
KEY A. Dạng rút gọn mệnh đề quan hệ A budget to cover paints and other supplies
[which are essential for the project will be provided by the city]. Khi rút gọn bỏ đại từ
quan hệ which và tobe đi nên còn ADJ.
This competition is a great opportunity for artists to have a significant impact on the

B
city's appearance.

LU
Cuộc thi này là một cơ hội tuyệt vời để các nghệ sĩ có tác động đáng kể đến diện mạo
của thành phố.

C
TỪ VỰNG PART 6

E
1. mayor’s office~ văn phòng thị trưởng
2. hold~ tổ chức C
TI
3. competition~ cuộc thi
AC

4. local resident~ cư dân địa phương


5. artwork~ tác phẩm nghệ thuật
PR

6. lobby~ hành lang


7. conference hall~ hội trường hội nghị
C

8. vague~ mơ hồ/không rõ ràng


EI

9. excited~ kích thích


TO

10. appealing~ thu hút/hấp dẫn


11. sketch~ bản phác thảo, SYN: drawing, outline
12. concept~ ý tưởng
13. winning entry~ tác phẩm dành chiến thăng
14. decorate~ trang trí
15. mural~ bức bích họa
16. budget~ ngân sách

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 231
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

17. cover~ chi trả


18. supplies which are essential [rút gọn MĐQH]
19. project~ dự án
20. a significant impact~ tác động đáng kể
Câu 150 – 152:
To/Tới: Denise Camden <denisecamden@tbjsoft.com>
From/Từ: Toby Lincoln <tobylincoln@tbjsoft.com〉

B
Date: June 24 Subject: GPAA

LU
Hi Denise,
It has come to my attention that the employees in our company’s marketing department

C
--150--- in a brand development competition organized by the Global Promotion and

E
Advertising Association.
C
Tôi đã nhận thấy rằng các nhân viên trong bộ phận tiếp thị của công ty chúng ta sẽ tham
TI
gia trong một cuộc thi phát triển thương hiệu do Hiệp hội Quảng cáo và Quảng cáo Toàn
cầu tổ chức.
AC

(A) participating (B) had participated


(C) will participate (D) would participate
PR

150. KEY C. Phân tích: S + --------, nên cần động từ sự việc chưa diễn ra nên chọn
tương lai.
C

Since we are from a different department, I am wondering if my team is also ----151--


EI

-- to submit ideas. We’d really love to, if the GPAA allows it.
TO

Bởi vì chúng tôi đến từ một bộ phận khác, tôi tự hỏi liệu nhóm của tôi cũng đủ điều kiện
để gửi ý tưởng. Chúng tôi rất thích, nếu GPAA cho phép.
(A) prone (adj) thiên về (B) be about to~ sắp sửa làm gì
(C) be likely to~ có khả năng (D) be eligible to~ đủ điều kiện để làm gì
151. KEY D. Dựa vào nghĩa.
Is there somewhere I can get more information on this? Are there any specific guidelines
we have to follow?

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 232
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Có nơi nào tôi có thể nhận thêm thông tin về điều này? Có hướng dẫn cụ thể nào chúng
ta phải tuân theo không?
---152--- , when is the deadline for submission? Please let me know ASAP.
Cuối cùng, khi nào là hạn chót để nộp? Xin vui lòng cho tôi biết càng sớm càng tốt.
(A) However (adv) tuy nhiên
(B) Nonetheless (adv) tuy nhiên
(C) Eventually (adv) rốt cuối, sau cùng là [diễn tả cái cuối cùng sau 1 chuỗi hành động
diễn ra trong thời gian dài]

B
(D) Finally (adv) cuối cùng [diễn tả cái cuối cùng trong 1 chuỗi sự việc]

LU
152. KEY D. Dựa vào nghĩa và giải thích trên.

C
Toby Lincoln, Manager Sales Department Ext. 2871
Toby Lincoln, Giám đốc bộ phận bán hàng, số máy nhánh 2871.

E
1. attention~ sự chú ý/nhận thấy C
TI
2. competition~ cuộc thi
AC

3. organize~ tổ chức
4. since~ bởi vì
PR

5. wonder~ tự hỏi
6. be eligible to do something~ đủ điều kiện để làm gì đó
C

7. prone~ có thể xảy ra


EI

7. be likely to~ có thể xảy ra


TO

8. guideline~ hướng dẫn


9. follow~ làm theo
10. finally~ cuối cùng (diễn tả cái cuối cùng 1 chuỗi sự việc)
11. eventually~ rốt cuộc (diễn tả cuối cùng xong sau 1 chuỗi hành động diễn ra trong
thời gian dài)

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 233
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 234
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 18

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 235
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 236
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 237
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 238
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 18
Câu 141 – 143:
From: Dan Brunt, Manager
To: Day staff at Rexon, Inc., Dayton branch
Date: Monday, August 16
Subject: Change in work hours on Thursday
The purpose of this memo is to notify you of some ---141--- rescheduling that will take
place this Thursday.

B
Mục đích của bản memo này là để thông báo cho bạn về một số sắp xếp lại lịch trình

LU
tạm thời mà sẽ diễn ra vào thứ năm này.
(A) involuntary (Adj) không tự nguyện (B) respectable (adj) đáng kính

C
(C) temporary (adj) tạm thời (D) corporate (adj) đoàn thể

E
141. KEY C. Phía sau có đổi thay đổi lịch trình nên chỉ có tạm thời.
C
TI
A repair team will be visiting our office to fix our air conditioners. This may interrupt
our normal workflow.
AC

Một nhóm sửa chữa sẽ đến văn phòng của chúng tôi để sửa chữa điều hòa không khí
của chúng tôi. Điều này có thể làm gián đoạn quy trình làm việc bình thường của chúng
PR

tôi.
To avoid any --142-- that may arise from this situation, we are extending your lunch
break to two hours to give the repair team more time to work between 11:00 A.M. and
C

1:00 P.M.
EI

Để tránh bất kỳ vấn đề có thể phát sinh từ tình huống này, chúng tôi sẽ kéo dài thời gian
nghỉ trưa của bạn lên hai giờ để nhóm sửa chữa có thêm thời gian để làm việc trong
TO

khoảng 11:00 A.M. và 1:00 P.M.


(A) insights (n) sự thấu hiểu sâu sắc (B) problems (n) vấn đề
(C) assignments (n) nhiệm vụ (D) shortages (n) thiếu
142. KEY B. Dựa vào ngữ cảnh chọn B.
Instead, we ask that you stay an hour later after work that day.
Thay vào đó, chúng tôi yêu cầu bạn ở lại một giờ sau khi làm việc vào ngày hôm đó.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 239
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Any specific questions you have ----143----- these changes can be addressed to me at
db32@rexon.com.
Bất kỳ câu hỏi cụ thể nào bạn có về những thay đổi này có thể được gửi cho tôi tới
db32@rexon.com.
(A) concern (B) to concern
(C) concerned (D) concerning
143. KEY D. Ở đây có liên quan mệnh đề quan hệ "Any specific questions [(that) you
have -------- these changes] can be addressed to me at db32@rexon.com.

B
Phần trong hoặc là mệnh đề quan hệ đầy đủ rồi, that = questions làm tân ngữ cho động

LU
từ have, nên chỗ trống điền 1 giới từ chỉ có thể chọn D. concerning (prep) về, SYN:
about.

C
TỪ VỰNG PART 6

E
1. work hours~ giờ làm việc
2. purpose~ mục đích C
TI
3. notify somebody~ thông báo cho ai đó
AC

4. reschedule~ lên lại lịch trình


5. temporary~ tạm thời
PR

6. involuntary~ không cố ý, vô tình


7. corporate~ cộng tác
C

8. respectable~ danh tiếng


EI

9. take place~ diễn ra


TO

10. fix~ sửa


11. air conditioner~ điều hòa không khí
12. interrupt~ gián đoạn
13. workflow~ quy trình làm việc
14. avoid~ tránh
15. insight~ sự hiểu biết sâu sắc

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 240
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

16. problem~ vấn đề


17. assignment~ nhiệm vụ
18. shortage~ sự thiếu
19. lunch break~ giờ nghĩ ăn trưa
20. concerning (prep) về
Câu 144 – 146:
Computer-to-Telephone Calls

B
Though EZCallz was originally designed for calling other computers, the demand for

LU
computer-to-telephone calls has grown significantly.
Mặc dù EZCallz ban đầu được thiết kế để gọi cho các máy tính khác, nhu cầu gọi từ

C
máy tính đến điện thoại đã tăng lên đáng kể.

E
--144--, we are now offering a service in which you can reach any phone in the world
through EZCallz.
C
Do đó, chúng tôi hiện đang cung cấp dịch vụ mà bạn có thể tiếp cận bất kỳ cuộc gọi nào
TI
trên thế giới thông qua EZCalls.
AC

(A) As a result (Adv) do đó (B) Notwithstanding (prep) mặc dù


(C) For example (adv) ví dụ như (D) On the contrary (adv) ngược lại
PR

144. KEY A. Dựa vào nghĩa chọn A.


Unlike our computer-to-computer calling, this service will not be free. Customers can
C

purchase minutes in advance and make calls to both domestic and international phones.
EI

Không giống như cuộc gọi từ máy tính đến máy tính của chúng tôi, dịch vụ này sẽ không
miễn phí. Khách hàng có thể mua trước số phút và thực hiện cuộc gọi đến cả điện thoại
TO

trong nước và quốc tế.


A credit card is not ---145--- for making a purchase, but it does make it easier to process
refunds should the need arise.
(A) ambiguous (adj) mơ hồ (B) grateful (adj) biết ơn
(C) expensive (adj) đắt (D) required (Adj) bắt buộc
Thẻ tín dụng không được yêu cầu cho việc mua hàng, nhưng nó giúp việc xử lý hoàn
tiền dễ dàng hơn khi nhu cầu phát sinh.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 241
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

As with our computer-to-computer option, which will continue to operate, the new
service ---146--by individuals aged 18 and older.
Như với tùy chọn cuộc gọi từ máy tính sang máy tính của chúng tôi, sẽ tiếp tục hoạt
động, dịch vụ mới có thể phải được sử dụng bởi các cá nhân từ 18 tuổi trở lên.
(A) to use (B) should have used
(C) may be used (D) was used
146. KEY C. Câu này thuộc điều khoản chỉ hiện tại đơn nên chỉ có thể chọn C.
Click here for further details.

B
Bấm vào đây để biết thêm chi tiết.

LU
TỪ VỰNG PART 6

C
1. originally~ ban đầu

E
2. designed for~ thiết kế cho
3. demand~ nhu cầu C
TI
4. computer to telephone calls~ cuộc gọi gọi từ máy tính qua điện thoại
AC

5. customer~ khách hàng


6. in advance~ trước
PR

7. domestic~ trong nước


8. international~ quốc tế
C

9. ambiguous~ mơ hồ
EI

10. expensive~ đắt


TO

11. grateful~ biết ơn


12. process~ xử lý
13. option~ tùy chọn
Câu 147 – 149:
Burst Pipe at Plainsburg Regional Airport
March 25—A broken underground pipe at Plainsburg Regional Airport flooded the
main runway early Tuesday morning.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 242
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Ngày 25 tháng 3 Một đường ống ngầm bị vỡ tại Sân bay Plainsburg đã tràn vào đường
băng chính vào sáng sớm thứ ba.
The incident occurred when a pipe connected to the mainwater line burst unexpectedly.
Airport officials called in emergency work crews ---147--- the damage.
Vụ việc xảy ra khi một đường ống nối với đường ống chính bị vỡ bất ngờ. Các quan
chức sân bay đã gọi các nhân viên làm việc khẩn cấp để sửa chữa thiệt hại.
(A) repair (B) to repair
(C) to be repaired (D) repaired

B
147. KEY B. Phân tích: Câu có động từ chính call nên không thể điền 1 động từ nữa

LU
nên loại A, C, phía sau có tân ngữ không chọn To Vo dạng bị động, ở đây điền To Vo
đóng vai trò để bổ nghĩa thêm cho danh từ trước đó.

C
The water was shut off, and normal operations could not resume for a few hours due to
maintenance equipment and personnel on the runway.

E
Nước đã được tắt và các hoạt động bình thường không thể hoạt động trở lại trong vài
C
giờ do thiết bị bảo trì và nhân viên trên đường băng.
TI
All planes were grounded as a safety precaution, leading to the cancellation of
AC

approximately twenty ---148---.


Tất cả các máy bay đã được hạ cánh như như một biện pháp phòng ngừa an toàn, dẫn
PR

đến việc hủy bỏ khoảng hai mươi chuyến bay.


(A) travelers (n) người đi lại (B) payments (n) sự thanh toán
C

(C) flights (n) chuyến bay (D) permits (n) giấy phép
EI

148. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh.


TO

The exact cause of the problem is still unknown, but experts are ----149 ---- and should
have an official report soon.
Nguyên nhân chính xác của vấn đề vẫn chưa được biết, nhưng các chuyên gia đang điều
tra và sẽ sớm có báo cáo chính thức.
(A) contacting (v) liên lạc (B) alternating (v) xen kẽ
(C) specifying (v) ghi rõ (D) investigating (v) điều tra
149. KEY D. Phía trước có "Nguyên nhân" nên chỉ có thể điều tra.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 243
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TỪ VỰNG PART 6
1. broken underground pipe~ đường ống dưới đất bị vỡ
2. flood~ ngập
3. runway~ đường băng
4. incident~ sự cố
5. occur~ xảy ra
6. burst~ sự vỡ tung

B
7. official~ nhân viên

LU
8. crew~ đội ngũ
9. repair~ sữa chữa

C
10. shut off~ tắt

E
11. resume~ tiếp tục
12. ground~ hạ cánh
C
TI
13. precaution~ sự phòng ngừa/đề phòng
AC

14. permit~ giấy phép


PR

15. flight~ chuyến bay


16. expert~ chuyên gia
17. investigate~ điều tra
C
EI

18. specify~ ghi rõ, chỉ rõ


19. alternate~ thay phiên
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 244
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 150 – 152:


Attention: Department managers of Morton-Hansen Finance
Our annual employee evaluations are due this month. You will be asked to evaluate the
performance of your subordinates.
Đánh giá nhân viên hàng năm của chúng ta thì đến hạn vào tháng này. Bạn sẽ được yêu
cầu đánh giá hiệu suất của cấp dưới.

B
This also means the time has come for you to --150-- your thoughts about our current

LU
work environment.
Điều này cũng có nghĩa là đã đến lúc bạn cần chia sẻ suy nghĩ của bạn về môi trường

C
làm việc hiện tại của chúng ta.

E
(A) estimate (v) ước tính (B) retain (v) giữ lại
(C) inhale (v) hít
C
(D) share (v) chia sẻ
TI
150. KEY D. Phía sau có suy nghĩ nên chỉ có thể là chia sẽ.
AC

We will be sending the standardized evaluation forms to your offices today. ---151--,
these evaluations will remain confidential and will only be used internally to assess the
PR

general development of our staff.


Chúng tôi sẽ gửi các mẫu đánh giá tiêu chuẩn đến văn phòng của bạn ngày hôm nay.
Không cần nói thêm, những đánh giá này sẽ được giữ bí mật và sẽ chỉ được sử dụng
C

trong nội bộ để đánh giá sự phát triển chung của nhân viên chúng ta.
EI

(A) Needless to say (Adv) không cần nói thêm (B) Even though (conj) mặc dù
TO

(C) Now and then~ bây giờ và sau đó (D) Because of this~ bởi vì điều này
151. KEY A. Dựa vào nghĩa.
All of the forms ---152--- at the end of this week, and personnel meetings will take
place from the 23rd to the 27th.
Tất cả các mẫu đánh giá sẽ được lấy vào cuối tuần này và các cuộc họp nhân sự sẽ diễn
ra từ ngày 23 đến ngày 27.
(A) are collected (B) were collected

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 245
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) had been collected (D) will be collected


152. KEY D. Phía sau có cuối tuần, nên sự việc chưa diễn ra nên chọn thì tương lai.
TỪ VỰNG PART 6
1. annual employee evaluation~ sự đánh giá nhân viên hàng năm
2. due~ tới hạn
3. performance~ hiệu suất làm việc
4. subordinate~ người cấp dưới

B
5. inhate~ hít vào

LU
6. retain~ giữ
7. estimate~ ước tính

C
8. work environment~ môi trường làm việc

E
9. evaluation form~ mẫu đơn đánh giá
10. needless to say~ không cần nói
C
TI
11. confidential~ bí mật
AC

12. internally~ nội bộ


PR

13. collect~ lấy


14. personnel meeting~ cuộc họp nhân sự
C

15. take place~ diễn ra


EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 246
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 247
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 19

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 248
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 249
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 250
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 251
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 19
Câu 141 – 143:
Customs Legislation between the U.S. and Mexico
Luật pháp hải quan giữa Hoa Kỳ và Mexico.
The following rules apply to products that are brought over in ---141--- between
the U.S. and Mexican border.
Các quy tắc sau đây áp dụng cho các sản phẩm được mang đến trong việc quá cảnh
giữa biên giới Hoa Kỳ và Mexico.

B
(A) reverse (n) điều trái ngược (B) privacy (n) quyền riêng tư

LU
(C) transit (n) quá cảnh (D) agreement (n) hợp đồng
141. KEY C. Dựa vào nghĩa.

C
Items that fall --142-- the range of restricted or banned goods are strictly

E
prohibited from being imported or exported.
C
Các mặt hàng nằm trong phạm vi nhóm hàng hóa bị hạn chế hoặc bị cấm đều bị
TI
nghiêm cấm nhập khẩu hoặc xuất khẩu.
AC

(A) around (prep) xung quanh (B) within (prep) trong vòng/trong phạm vi
(C) below (prep) bên dưới (D) before (prep) trước
PR

142. KEY B. Dựa vào nghĩa.


Any items with an estimated value of 15,000 dollars or more must ----143---- to
C

a customs officer.
EI

Bất kỳ mặt hàng nào có giá trị ước tính từ 15.000 đô la trở lên phải được khai báo
cho cho nhân viên hải quan.
TO

(A) declare (B) be declared


(C) be declaring (D) have been declared
143. KEY B. Phân tích: Cần động từ chia dạng bị động nên chọn B.
Failure to comply with these rules can result in fines or imprisonment.
Việc không tuân thủ các quy định này có thể bị phạt tiền hoặc phạt tù.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 252
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

For more information, pick up the free pamphlet "North and Latin American Trade
Regulations,” available at the customs office.
Để biết thêm thông tin, hãy lấy cuốn sách nhỏ miễn phí "Quy định thương mại Bắc
và Mỹ Latinh", có sẵn tại cơ quan hải quan.
TỪ VỰNG PART 6
1. customs legislation~ luật hải quan
2. apply to~ áp dụng với
3. product~ sản phẩm

B
LU
4. bring over~ mang qua
5. transit~ sự quá cảnh

C
6. border~ biên giới

E
7. fall~ nằm
8. restricted~ bị hạn chế C
TI
9. banned~ cấm
AC

10. goods~ hàng hóa


11. import~ nhập khẩu
PR

12. export~ xuất khẩu


13. estimated value~ giá trị được ước tính
C

14. declare~ khai báo


EI

15. customs officer~ nhân viên hải quan


TO

16. the failure to comply with the regulations sự không tuân theo các quy định
17. result in~ dẫn tới
18. fine~ phạt
19. imprisonment~ bị bỏ tù

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 253
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 144 – 146:


Worker Receives Compensation for Accident
Công nhân nhận tiền bồi thường cho tai nạn
October 15 - A workplace compensation suit has been settled out of court between
Denham Construction and Mr. Gary Fitzpatrick, 48.
Ngày 15 tháng 10 - Một vụ kiện bồi thường tại nơi làm việc đã được giải quyết ở tòa
giữa Denham Construction và ông Gary Fitzpatrick, 48 tuổi.
According to the terms of their agreement, an undisclosed compensation will be ---144-

B
-- to the plaintiff over the next 5 years.

LU
Theo các điều khoản trong thỏa thuận của họ, một khoản bồi thường không được tiết lộ
sẽ được chi trả cho nguyên đơn trong 5 năm tới.

C
(A) tried out (v) thử (B) taken in (v) bao gồm

E
(C) paid out (v) chi trả (D) called back (v) gọi lại
144. KEY C. Dựa vào nghĩa.
C
TI
Mr. Fitzpatrick, ----145---- served as foreman with the company for nearly 12 years,
AC

was badly injured on the job on April 17 when he fell from a ledge.
Ông Fitzpatrick, người àm quản đốc với công ty trong gần 12 năm, bị thương nặng trong
PR

công việc vào ngày 17 tháng 4 khi ông rơi xuống từ một rìa tường.
(A) whom (B) who
C

(C) which (D) whose


EI

145. KEY B. Phân tích: Câu có động từ chính là injure, mà câu lại có động từ serve,
nên chỉ có thể liên quan mệnh đề quan hệ nên chỗ trống cần 1 đại từ quan hệ đóng vai
TO

trò S cho mệnh đề quan hệ phía trước chỉ người nên chọn B.
His legal representative pointed out that a faulty railing was the cause of the accident.
Đại diện pháp lý của ông chỉ ra rằng một rào chắn hỏng là nguyên nhân của vụ tai nạn.
A spokesperson from Denham said that their work sites are currently being examined
and that --146-- safety measures are being discussed to prevent further accidents.
Người phát ngôn của Denham nói rằng địa điểm làm việc của họ hiện đang được kiểm
tra và các biện pháp an toàn bổ sung đang được thảo luận để ngăn ngừa tai nạn tiếp theo.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 254
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(A) additional (adj) bổ sung/thêm (B) personal (adj) cá nhân


(C) controversial (adj) có thể gây tranh cải (D) affiliated (adj) liên kết
146. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh chọn A.
1. suit~ vụ kiện/tố tụng
2. compensation~ bồi thường
3. settled out~ giải quyết
4. court~ tòa

B
5. term of agreement~ điều khoản của hợp đồng

LU
6. undisclosed compensation~ việc bồi thường không được tiết lộ

C
7. paid out~ chi trả
8. plaintiff~ người đứng ra kiện

E
9. served as~ làm việc như C
TI
10. foreman~ quản đốc/giám sát
11. ledge~ rìa tường
AC

12. legal representative~ người đại diện luật


PR

13. point out~ chỉ ra


14. faulty railing~ rào chắn hỏng
C

15. cause~ nguyên nhân


EI

16. spokesperson~ người phát ngôn viên


TO

17. work sites~ công trường xây dựng


18. safety measures~ các biện pháp an toàn
19. controversial~ có thể gây ra tranh luận
20. affiliated~ liên kết/cộng tác
21. prevent~ ngăn chặn

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 255
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 147 – 149:


To/Tới: Susan Egan <susan_sunflower@litemail.com〉
From/Từ: flight-seeker.com support <no-reply@flight-seeker.com>
Date: Wednesday, August 23
Subject/Chủ đề: Your flight-seeker.com account has been activated.
Dear Customer/Thân gửi khách hàng,
Thank you for registering as a member of flight-seeker.com, the most user-friendly

B
airline reservation site online.

LU
Cảm ơn bạn đã đăng ký làm thành viên của chuyến bay-seeker.com, trang web đặt vé
máy bay thân thiện nhất với người dùng trực tuyến.

C
Here’s how our site works: First, select your travel ---147--- in three easy steps,
including length of stay, desired price range, and time of travel.

E
Ở đây, cách thức hoạt động của trang web của chúng tôi: Đầu tiên, chọn sở thích đi lại
C
của bạn trong ba bước đơn giản, bao gồm thời gian lưu trú, phạm vi giá mong muốn và
TI
thời gian di chuyển.
AC

(A) prefer (B) preferred


(C) references (D) preferring
PR

147. KEY C. Cụm danh từ travel prefereces~ sở thích đi lại.


Our site will then calculate your information and compile a list of the top 5 itineraries
C

for you.
EI

Trang web của chúng tôi sau đó sẽ tính toán thông tin của bạn và lập danh sách 5 hành
trình hàng đầu cho bạn.
TO

---148--- , in case no matches are found for your trip itinerary, the site will automatically
find alternative suggestions that match as many of your demands as possible.
Tuy nhiên, trong trường hợp không tìm thấy kết quả phù hợp cho hành trình chuyến đi
của bạn, trang web sẽ tự động tìm các đề xuất thay thế phù hợp với nhiều nhu cầu của
bạn nhất có thể.
(A) Therefore (adv) do đó (B) Consequently (adv) do đó
(C) Eventually (Adv) cuối cùng là, rốt cuộc (D) However (Adv) tuy nhiên

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 256
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

148. KEY D. Câu phía trước và sau tương phản nên chỉ có thể chọn D.
We also provide a price-match guarantee, which is our assurance that you’ll always be
offered ---149--- rates at flight-seeker.com.
Chúng tôi cũng cung cấp một bảo đảm phù hợp về giá, cái đảm bảo của chúng tôi rằng
bạn sẽ luôn được cung cấp mức giá có thể chấp nhận được tại flight-seeker.com.
(A) acceptable (adj) có thể chấp nhận (B) acceptability
(C) acceptably (D) accept
149. KEY A. Phân tích: ----- N, nên cần tính từ nên chọn A.

B
This is an automated response. Please do not reply to this e-mail address.

LU
Đây là một trả lời tự động. Xin vui lòng không trả lời địa chỉ email này.

C
TỪ VỰNG PART 6

E
1. register~ đăng ký
2. site~ trang C
TI
3. site work~ cách làm việc của trang chủ
AC

4. travel reference~ sở thích du lịch


5. length of stay~ thời gian lưu trú
PR

6. desired~ mong đợi


7. price range~ tầm giá
C

8. complile~ tạo ra
EI

9. itineraries~ lịch trình


TO

10. eventually~ cuối cùng là, rốt cuộc


11. demand~ nhu cầu
12. rates~ giá
13. response~ phản hồi

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 257
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 150 – 152:


Dear Members of the Press/Kính gửi các thành viên báo chí,
Honey Burger fast food chain is ---150--- the use of trans fat at all our restaurants
nationwide.
Chuỗi thức ăn nhanh Honey Burger đang hạn chế việc sử dụng chất béo chuyển hóa tại
tất cả các nhà hàng của chúng ta trên toàn quốc.
(A) evaluating (v) đánh giá (B) researching (v) nghiên cứu
(C) restricting (v) hạn chế (D) encouraging (v) khuyến khích

B
150. KEY C. Dựa vào nghĩa

LU
Many studies have shown that trans fat is responsible for ----151----cholesterol levels

C
and increasing the risk of heart disease.
Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng chất béo chuyển hóa chịu trách nhiệm cho việc tăng

E
cholesterol và làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
(A) raise (B) raising (v) tăng
C
TI
(C) raises (D) raiser
AC

151. KEY B. Phân tích: Giới từ + ------- + N, nên điền Ving đóng vai trò O cho giới từ
for.
PR

Therefore, the decision was made to look for more healthy cooking alternatives.
Do đó, quyết định đã được đưa ra để tìm kiếm các lựa chọn thay thế nấu ăn lành mạnh
C

hơn.
EI

From September 25, we will be replacing all our partially hydrogenated cooking oils
with better organic oils.
TO

Từ ngày 25 tháng 9, chúng tôi sẽ thay thế tất cả các loại dầu ăn được hydro hóa một
phần bằng các loại dầu hữu cơ tốt hơn.
This is just another step in our ongoing --152-- towards becoming the number one
health-conscious company.
Đây chỉ là một bước nữa trong sự chuyển đổi đang diễn ra của chúng ta hướng tới trở
thành công ty có ý thức về sức khỏe.
(A) distribution (n) sự phân phối (B) negotiation (n) sự đàm phát

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 258
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) production (n) sản xuất (D) transition (n) sự chuyển đổi/thay đổi
152. KEY D. Dựa vào nghĩa chỉ chọn D.
Sincerely/Trân trọng,
Wayne Smith
Manager, Public Relations Department Honey Burger
TỪ VỰNG PART 6
1. fast food chain~ chuỗi thức ăn nhanh

B
2. restrict~ hạn chế

LU
3. trans fat~ chất béo chuyển hóa
4. nationwide~ toàn quốc/khắp cả nước

C
5. heart disease~ bệnh tim

E
6. look for~ tìm kiêm
C
TI
7. alternatives~ thay thế
8. organic oil~ dầu ăn hữu cơ
AC

9. transition~ chuyển đổi


PR

10. conscious~ am hiểu


C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 259
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 20

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 260
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 261
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 262
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 263
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 20
Câu 141 – 143:
In celebration of the royal wedding, the National Bank is releasing a ---141--- of
commemorative coins.
Để kỷ niệm đám cưới hoàng gia, Ngân hàng Quốc gia đang phát hành 1 loạt các đồng
tiền kỷ niệm.
(A) reissue (n) sự cấp lại (B) reference (n) sự giới thiệu
(C) proposal (n) sự đề xuất (D) series (n) chuỗi/loạt

B
141. KEY D. a series of~ 1 loạt.

LU
Only 10,000 sets of these limited-edition coins will be minted, which means they are
sure to become valuable collector’s items.

C
Chỉ 10.000 bộ tiền xu phiên bản giới hạn này sẽ được đúc, điều đó có nghĩa là chúng

E
chắc chắn sẽ trở thành vật phẩm sưu tầm có giá trị.
C
But for just 430 euros, you’ll receive this ---142--- collection along with an individually
TI
numbered certificate of authenticity.
Nhưng chỉ với 430 euro, bạn sẽ nhận được bộ sưu tập quý này cùng với giấy chứng
AC

nhận xác thực được đánh số riêng.


(A) treasure (B) treasures
PR

(C) treasured (D) treasurer


142. KEY C. -------- N nên cần tính từ chỉ có thể là C. treasured (adj) quý.
C

Can’t get enough of the royal newlyweds? Then why not have ---143--- forever captured
EI

in the purest silver?


TO

Quá yêu thích cho những cặp đôi mới cưới hoàng gia phải không? Vì vậy tại sao không
lưu giữ chúng trong những đồng tiền bạc tinh thiết này.
(A) it (B) them
(C) some (D) theirs
143. KEY B.
Order your complete set now by calling 555-0528.
Đặt hàng bộ hoàn chỉnh của bạn bây giờ bằng cách gọi số 555-0528.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 264
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TỪ VỰNG PART 6
1. in celebration of~ để kỷ niệm
2. royal wedding~ đám cưới hoàng gia
3. release~ tung ra
4. a series of~ một chuỗi
5. commemorative coins~ đồng tiền kỷ niệm
6. limited edition~ phiên bản giới hạn

B
7. ment~ đúc

LU
8. collector~ nhà sưu tập

C
9. treasured~ quý
10. collection~ bộ sưu tập

E
11. along with~ cùng với C
TI
12. certificate~ giấy chứng nhận
AC

13. authenticity~ giấy xác thực


14. individually numbered~ được đánh số riêng lẻ
PR

15. newlyweds~ cặp đôi mới cưới


16. capture~ lưu giữ
C

17. purest silver~ đồng tiền bạc tinh thiết


EI

Câu 144 - 146:


TO

To/Tới: Susan Patterson <patterson.s@wondermail.com〉


From/Từ: Lotus Leaf Physical Therapy Clinic <info@lotusleafptc.com〉
Date: April 20
Subject/Chủ đề: Thursday appointment at the Lotus Leaf clinic
Dear Ms. Patterson/Kính gửi ông Patterson,
We are writing to inform you that your ---144--- time has been adjusted.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 265
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Chúng tôi viết thư này để thông báo cho bạn rằng thời gian tư vấn của bạn đã được
điều chỉnh/thay đổi.
(A) lecture (n) bài giảng (B) departure (n) khởi hành
(C) consultation (n) sự tư vấn (D) presentation (n) thuyết trình
144. KEY C. Vì phía sau có bác sĩ nên chỉ có thể C.
The doctor who was supposed to diagnose your condition, Dr. Evans, will be unable to
meet you at the previously ----145--- time, as he is attending a medical conference held
earlier that same day.

B
Bác sĩ được cho là chẩn đoán tình trạng của bạn, bác sĩ Evans, sẽ không thể gặp bạn

LU
vào thời gian được lên lịch trước đó, vì anh ta đang tham dự một hội nghị y tế được tổ
chức trước đó cùng ngày.

C
(A) schedule (B) scheduled

E
(C) scheduling (D) schedules
C
145. KEY B. Phân tích: ----------- N (time), nên cần tính từ dạng phân từ là Ving hoặc
Ved, mà thời gian ở đây không thể tự nó "lên lịch" được nên không chọn dạng chủ
TI
động, mà chọn dạng Ved~ được lên lịch.
AC

Therefore, he asks that we ---146--- your appointment time. Would it be possible for
you to meet at 4:45 P.M. instead of 1:30 P.M.?
PR

Do đó, anh ta yêu cầu chúng tôi thay đổi thời gian hẹn của bạn. Bạn có thể gặp nhau
lúc 4:45 P.M. thay vì 1:30 P.M.
C

(A) change (v) thay đổi (B) shorten (v) rút ngắn
EI

(C) cancel (v) hủy (D) reveal (v) tiết lộ


146. KEY A. Phân tích: Phía sau có thay thế thời gian nên chỉ có thể chọn A, nó thường
TO

đi với cuộc hẹn.


We hope that this will not cause you any inconvenience. Please reply to confirm the
new meeting time.
Chúng tôi hy vọng rằng điều này sẽ không gây ra cho bạn bất kỳ sự bất tiện nào. Hãy
trả lời để xác nhận thời gian gặp mặt mới.
Sincerely/Trân trọng,
Kate Nolan

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 266
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Lotus Leaf Physical Therapy Clinic


TỪ VỰNG PART 6
1. lecture~ bài giảng
2. departure~ khởi hành
3. consultation~ sự tư vấn
4. presentation~ bài thuyết trình
5. adjust~ điều chỉnh

B
6. be supposed to~ dự định

LU
7. diagnose~ chuẩn đoán
8. condition~ tình trạng

C
9. medical conference~ hội nghị y khoa

E
10. reveal~ tiết lộ
11. cause~ gây ra
C
TI
Câu 147 – 149:
AC

The governments of Turkey and Morocco are ---147--- celebrating the 20th anniversary
of the two countries’ economic agreement.
PR

Chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ và Ma-rốc hiện tại đang kỷ niệm 20 năm thỏa thuận kinh tế của
hai nước.
C

(A) always (Adv) thường (B) slightly (Adv) khá


EI

(C) scarcely (Adv) hiếm (D) currently (adv) hiện tại


TO

147. KEY D. Câu chia hiện tại tiếp diễn nên chọn ngay D.
To promote this landmark year, the governments have announced a joint logo design
competition.
Để thúc đẩy năm dấu mốc này, các chính phủ đã công bố một cuộc thi thiết kế logo
chung.
Contestants may submit their ideas for a symbol that represents the diplomatic relations
between the two countries. When designing a logo, the respective cultures of the two
nations should be ---148-----.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 267
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Người dự thi có thể gửi ý tưởng của mình cho một biểu tượng đại diện cho mối quan hệ
ngoại giao giữa hai nước. Khi thiết kế logo, văn hóa tương ứng của hai quốc gia nên
được cân nhắc.
(A) excluded (v) ngoại trừ (B) ignored (v) bỏ qua
(C) considered (v) cân nhắc/xem xét (D) dismissed (v) gạt bỏ
148. KEY C. Dựa vào nghĩa chọn C.
The ---149--- of the winning design will be made at the 20th annual Turkish-Moroccan
Friendship Foundation's benefit banquet on October 14.

B
Sự thông báo của của thiết kế dành chiến thắng sẽ được thực hiện tại bữa tiệc lợi ích

LU
hàng năm của Tổ chức Hữu nghị Thổ Nhĩ Kỳ-Ma-rốc lần thứ 20 vào ngày 14 tháng 10.
(A) announce (B) announcer (n) người thông báo

C
(C) announcing (D) announcement (n) sự thông báo

E
149. KEY A. Phân tích: Mạo từ + N, nên vị trí cần danh từ phù hợp có B, D nhưng chỉ
D hợp nghĩa. C
TI
TỪ VỰNG PART 6
AC

1. government~ chính phủ


2. celebrate~ kỷ niệm
PR

3. economic agreement~ thỏa thuận về kinh tế


4. promote~ thúc đẩy
C

5. landmark year~ năm đánh dấu


EI

6. joint logo design competition~ cuộc thi thiết kế logo chung


TO

7. contestant~ người dự thi


8. symbol~ biểu tượng
9. represent~ đại diện
10. diplomatic relation~ mối quan hệ ngoại giao
11. respective cultures~ nền văn hóa tương ứng
12. excluded~ không bao gồm

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 268
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

13. ignore~ bỏ qua


14. dismiss~ gạt bỏ
15. consider~ cân nhắc
Câu 150 – 152 :
To/Tới: Hyojin Kim <kimhyojin@wondercreations.co.kr>
From/Từ: Carol Underwood <c.underwood@marteltoysinc.com>
Date/Ngày tháng: May 14 - 14/5

B
Subject/Chủ đề: Partnership between Martel Toys and Candy Kisses comics

LU
Dear Ms. Kim/Kính gửi cô Kim,
We are pleased that you have decided to grant Martel Toys an exclusive ---150---

C
agreement for the use of your popular animated characters.

E
Chúng tôi rất vui vì bạn đã quyết định cho phép Công ty Martel Đồ chơi một thỏa thuận
C
cấp phép độc quyền cho việc sử dụng các nhân vật hoạt hình nổi tiếng của bạn.
TI
(A) licensed (B) licensing
AC

(C) licensable (Adj) có thể cấp phép (D) licensee


150. KEY C. Phân tích: ----- N, nên điền tính từ C.
PR

We are sure that the partnership will be rewarding for both parties. You asked for a
meeting this Wednesday.
Chúng tôi chắc chắn rằng sự hợp tác sẽ mang lại lợi ích cho cả hai bên. Bạn đã yêu cầu
C

cuộc gặp mặt vào thứ tư này.


EI

However, our designers have a deadline to meet that day.


TO

Tuy nhiên, các nhà thiết kế của chúng tôi có thời hạn phải hoàn thành ngày hôm đó.
It would, therefore, be --151-- for us to have your designs ready by then.
Do đó, sẽ là khó khăn để chúng tôi làm xong thiết kế của bạn trước đó.
(A) confusing (adj) gây bối rối (B) necessary (adj) cần thiết
(C) beneficial (adj) có lợi (D) difficult (adj) khó khăn

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 269
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

151. KEY D. Phía trước có deadline để hoàn tất và dựa ngữ cảnh chỉ chọn D, lưu ý cấu
trúc: difficult (for somebody)~ khó khăn cho ai đó.
We hope to set up a meeting at a later time. Until then, we are sending some samples
of our previous ---152--- to show you the kind of style we have in mind for your
characters.
Chúng tôi hy vọng sẽ thiết lập một gặp mặt sau đó. Cho đến lúc đó, chúng tôi đang gửi
một số mẫu trước đây trong số danh mục sản phẩm trước đó của chúng tôiđể cho xemy
phong cách mà chúng tôi có dự định/kế hoạch cho các nhân vật của bạn.
(A) pensions (n) lương hưu (B) portfolios (n) danh mục sản phẩm

B
(C) receptions (n) sự tiếp đón/tiệc chiêu đãi (D) prices (n) giá

LU
Sincerely/trân trọng

C
Carol Underwood Marketing Director, Martel Toys

E
TỪ VỰNG PART 6
1. grant~ chấp nhận C
TI
2. licensing agreement~ hợp đồng chuyển nhượng
AC

3. animated characters~ nhân vật hoạt họa


4. popular~ nổi tiếng
PR

5. partnership~ sự cộng tác


6. reward~ mang lại lợi ích
C

7. set up~ thiết lập


EI

8. semple~ mẫu
TO

9. portfolio~ danh mục sản phẩm


10. pension~ lương hưu
11. reception~ sự tiếp nhận
12. have something in mind (to have a plan or intention)
13. characters~ tính cách

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 270
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

KEY TEST 11 TỚI 20

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 271
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 272
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 21

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 273
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 274
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 275
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 276
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 277
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 21
Câu 141 – 143:
To/Tới: Craig Pittman <craigpittman@lovemail.com〉
From/từ: Tina Michaels <tm2304@ttmajl.com〉
Date/Ngày tháng: October 21/ 21 tháng 10
Subject/Chủ đề: Re: Looking for a job?
Dear Mr. Pittman,

B
Yes, what you have heard is correct. I left my position at One Way Consulting back

LU
in September.
Vâng, những gì bạn đã nghe là chính xác. Tôi đã rời khỏi vị trí của mình tại One Way

C
Consulting vào tháng 9.
Since I was tired of working in Manhattan, I decided to search for jobs ---41---.

E
Vì tôi mệt mỏi khi làm việc ở Manhattan, tôi quyết định tìm kiếm việc làm ở nơi khác.
C
TI
(A) elsewhere (adv) ở nơi khác (B) instead (prep) thay vào đó
(C) later (adv) sau (D) further (adv) thêm nữa.
AC

141. KEY A. Dựa vào nghĩa chỉ có A hợp.


PR

I recently ---142--- my application to a promising start-up in Albany that is looking


for a PR representative.
Gần đây tôi đã nộp đơn hồ sơ xin việc tới những công ty vừa khởi nghiệp đầy hứa hẹn
C

mà đang tìm kiếm người đại diện quan hệ công chúng.


EI

(A) corrected (v) sửa, hiệu chỉnh (B) accepted (v) chấp nhận
TO

(C) resigned (v) từ chức (D) submitted (v) nộp


142. KEY D. Phân tích: Phía sau có "application" nên hợp nghĩa chọn D.
The company seems like a perfect fit for me. I will be having an interview with them
next Monday.
Công ty này có vẻ như là một sự phù hợp hoàn hảo cho tôi. Tôi sẽ có một cuộc phỏng
vấn với họ vào thứ Hai tới.
Although it is not easy to be between jobs, I find this opportunity very ---143---.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 278
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Mặc dù điều đó thì không dễ dàng giữa những công việc, tôi cảm thấy cơ hội này rất
hấp dẫn.
(A) appeal (B) appealed (C) appealing (D) appealingly
143. KEY C.
Phân tích: S + consider/keep/make/find + O + adv (very) + ADJ. Nên vị trí còn thiếu
ADJ nên chọn C.appealing (adj) hấp dẫn.
Thanks again for your support. I’ll let you know when I have more news.
Cảm ơn một lần nữa cho hỗ trợ của bạn. Tôi sẽ cho bạn biết khi tôi có nhiều tin tức

B
hơn.

LU
Wish me luck!

C
Tina Michaels
Câu 144 – 146:

E
September 2/ Ngày 2 tháng 9.
C
Emma Blair Hartman Design Co/Công ty thiết kế Emma Blair Hartman
TI
1200 31st Street
AC

Santa Monica, CA 90405-3012


PR

Dear Ms. Blair,


This is Francis Hardy from Glorious Fashions. I am sending you some samples of
the new shoe line High Steps, which we have produced in ---144-- with designer
C

Sarah Adams.
EI

Đây là Francis Hardy từ Thời trang Vinh quang. Tôi đang gửi cho bạn một số mẫu
của dòng giày mới High Step, mà chúng tôi đã sản xuất trong sự cộng tác với nhà
TO

thiết kế Sarah Adams.


(A) cooperation (B) cooperatively
(C) cooperate (D) cooperative
144. KEY A. Phân tích: Giới từ + ------- + giới từ, thì điền danh từ đóng vai trò O
cho giới từ in trước nó.
We are hoping to ---145---- our new products this winter in various fashion
magazines.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 279
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Chúng tôi hy vọng để quảng bá sản phẩm mới của chúng tôi trong mùa đông này trên
các tạp chí thời trang khác nhau.
(A) import (v) nhập khẩu (B) promote (v) quảng bá
(C) postpone (v) hoãn lại (D) vote (v) bỏ phiếu
145. KEY B. Phía sau có "product~ sản phẩm", nên chỉ có B liên quan.
We trust that your company can create some eye-catching ads for us. Our goal is to
present a deluxe and elegant image for this brand.
Chúng tôi tin tưởng rằng công ty của bạn có thể tạo ra một số quảng cáo bắt mắt cho

B
chúng tôi. Mục tiêu của chúng tôi là đưa ra một hình ảnh sang trọng và thanh lịch

LU
cho thương hiệu này.
However, since the shoes are mainly marketed toward a younger urban demographic,

C
the ads should not be too ---146---.

E
Tuy nhiên, vì những đôi giày chủ yếu được bán trên thị trường hướng về phía nhóm
người thành thị trẻ, nên quảng cáo không nên quá trang trọng.
C
(B) expensive (adj) đắt tiền
TI
(A) valid (adj) hợp lệ
(C) confidential (adj) bí mật (D) formal (adj) trang trọng
AC

146. KEY D. Phân tích: Để ý phía trước nhắm đến nhóm dân số trẻ nên chỉ có thể
nói quảng cáo không quá trang trọng, nghĩa không quá cứng nhắc.
PR

Please see the enclosed guidelines for more information. If you have any questions,
just let me know.
C

Xin vui lòng xem hướng dẫn kèm theo để biết thêm thông tin. Nếu bạn có bất kỳ câu
EI

hỏi, chỉ cần cho tôi biết.


Sincerely/Trân trọng.
TO

Francis Hardy Glorious Fashions

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 280
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 147 – 149:


To/Tới: Emily Childes <e_childes@chemiohi.com〉
From/Từ: Curtis Stephenson <c_stephenson@chemiohi.com〉
Date/Ngày tháng: October 2
Object/Chủ đề: Employment Delay/ Sự chậm trễ việc làm.
Dear Ms. Childes,
I want to fill you in on what is happening with our company’s new Indonesian

B
engineer, Mr. Ade Hatta.

LU
Tôi muốn giúp bạn biết về những gì đang xảy ra với công ty của chúng tôi, kỹ sư
người Indonesia mới, ông Ade Hatta.

C
Currently, his paperwork ----147---- processed by the immigration office.

E
Hiện tại, giấy tờ của anh ấy đang được được xử lý bởi văn phòng xuất nhập cảnh.
(A) has (B) was C
TI
(C) is being (D) will have
AC

147. KEY C. Có currently liên quan hiện tại đơn, nhưng không có tân ngữ nên câu
chia bị động hiện tại đơn S + tobe + being + Ved/V3.
PR

Our plan was for him to begin working here in the beginning of October. However,
it appears that there has been some ---148--- from immigration officials to grant his
visa.
C

Kế hoạch của chúng tôi là để anh ấy bắt đầu làm việc ở đây vào đầu tháng Mười. Tuy
EI

nhiên, dường như đã có một số sự không sẵn lòng từ các quan chức nhập cư để cấp
visa cho anh ta.
TO

(A) agreement (n) thỏa thuận/hợp đồng (B) consideration (n) sự xem xét
(C) attitude (n) thái độ (D) reluctance (n) sự miễn cưỡng, không sẵn
lòng
148. KEY D. Phân tích: Dựa vào nghĩa chọn D.
They think that the V8 visa we applied for may not be the correct type for his line of
work.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 281
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Họ nghĩ rằng visa V8 mà chúng tôi nộp đơn có thể không phải là loại phù hợp cho
chuyên môn công việc của anh ấy.
Therefore, we might have to apply for another kind. I have asked the immigration
office ---149--- our alternatives are and we are awaiting a reply now.
Vì vậy, chúng tôi có thể phải áp dụng cho một cách khác. Tôi đã hỏi văn phòng quản
lý xuất nhập cảnh về những tùy chọn thay thế của chúng tôi là gì và chúng tôi bây
giờ đang chờ câu trả lời.
(A) what (B) then (C) about (D) whether

B
149. KEY A. Dựa vào nghĩa chọn.

LU
I will update you soon.
Tôi sẽ cập nhật cho bạn sớm.

C
Sincerely,

E
Curtis Stephenson Human Resources Chemio Heavy Industries
Câu 150 – 152:
C
TI
We have recently reviewed your account and noticed that you are eligible to increase
AC

your credit limit by 50%.


Gần đây chúng tôi đã xem xét tài khoản của bạn và nhận thấy rằng bạn đủ điều kiện
PR

để tăng giới hạn tín dụng lên 50%.


If you would like to do so, we would be ---150--- to extend your credit limit.
C

Nếu bạn muốn làm như vậy, chúng tôi sẽ cảm thấy vui mừng để gia hạn hạn mức tín
dụng của bạn.
EI

(A) pleased (B) pleasing (C) pleasure (D) pleasant


TO

150. KEY A. tobe + ADJ nên chọn A, ở đây Ved thể hiện nhận cảm xúc "vui mừng"
nên chọn Ved chứ không chọn Ving vì đối tượng S không tự phát ra cảm xúc.
This will be an excellent way to prepare for your future. Đây sẽ là một cách tuyệt vời
để chuẩn bị cho tương lai của bạn.
To take advantage of this ---151---, please visit our local branch or call us at 1-800-
555-0698.
(A) discount (n) giảm giá (B) offer (n) lời đề nghị/ưu đãi

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 282
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) investment (n) sự đầu tư (D) mortgage (n) thế chấp


151. KEY B. Dựa vào nghĩa.
Để tận dụng ưu đãi này, vui lòng ghé qua chi nhánh địa phương của chúng tôi hoặc
gọi cho chúng tôi theo số 1- 800-555-0698.
We will ---152--- look for the best loan options when you need to buy a new car or a
new house.
(A) already (adv) đã rồi (B) yet (adv) chưa
(C) barely (adv) hầu như không (D) now (adv) bây giờ

B
Chúng tôi hiện tại sẽ tìm kiếm các lựa chọn cho vay tốt nhất khi bạn cần mua một

LU
chiếc xe mới hoặc một ngôi nhà mới.
152. KEY D. Dựa vào nghĩa.

C
Sincerely,

E
Erik Stapleton
C
TI
Credit Card Representative
Everton Bank
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 283
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 284
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 22

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 285
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 286
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 287
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 288
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 22
Câu 141 – 143:
To/Tới: Residents of Pine Knoll Apartment Building #3
From/Từ: SOE Gas Company
Date/ngày tháng: September 15
Object/Chủ đề: Gas Line Work
Please note that SOE Gas Company ----141---- off your gas on September 23 from
10:00 A.M. to 1:00 P.M. in order to repair and replace old gas lines.

B
Xin lưu ý rằng Công ty Gas SOE sẽ tắt gas của bạn vào ngày 23 tháng 9 từ 10:00

LU
A.M. đến 1:00 P.M. để sửa chữa và thay thế các đường ống dẫn gas cũ.

C
(A) shut (B) was shut
(C) will be shutting (D) has been shutting

E
141. KEY C. Phân tích: Ở khúc ngày tháng 15/9 nhưng vào 23/9 mới ngừng gas, nên
sự việc chưa xảy ra nên chia tương lai.
C
TI
While SOE Gas Company is working on the gas lines, residents of Pine Knoll
AC

Apartment Building #3 are ---142--- to vacate the property temporarily for health and
safety reasons.
PR

Trong khi Công ty Gas SOE đang thi công trên các đường dẫn khí gas, cư dân của
Tòa nhà chung cư số 3 Knoll được yêu cầu tạm thời ra khởi căn hộ vì lý do sức khỏe
và an toàn.
C

(A) requiring (B) requires


EI

(C) required (D) require


TO

142. KEY C. Cấu trúc require somebody to do something, nên dạng bị động
somebody tobe required to do something~ ai đó được yêu cầu làm gì đó nên chọn C.
We apologize for any inconvenience this might bring to you and we thank you in
advance for your ---143---.
Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào mà điều này có thể mang đến cho bạn và
chúng tôi cảm ơn bạn trước vì sự cộng tác của bạn.
(A) negotiation (n) sự đàm phán (B) cooperation (n) sự cộng tác

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 289
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) publication (n) sự xuất bản (D) investigation (n) sự điều tra
143. KEY B. Dựa vào nghĩa.
Câu 144 – 146:
November 2 - Shelby Moore said starting early next year her store, Books and Moore,
will begin expansion constriction on the east side of the building in order to --144---
the capacity of the main building in Lyndonville.
Ngày 2 tháng 11, Shelby Moore cho biết bắt đầu từ đầu năm tới, cửa hàng của cô,
Books và Moore, sẽ bắt đầu xây dựng mở rộng ở phía đông của tòa nhà để tăng khả

B
năng chứa/sức chứa của tòa nhà chính ở Lyndonville.

LU
(A) increase (v) tăng (B) restore (v) khôi phục
(C) replace (v) thay thế (D) limit (v) hạn chế/giới hạn

C
144. KEY A. Phân tích: Phía sau có "capacity~ sức chứa" nên chỉ có thể tăng.

E
In addition, Books and Moore, one of the most popular bookstores due to its massive
C
collection of books and locally brewed coffee, is currently developing ideas to ---
TI
145--- its locations to other cities.
Ngoài ra, Books và Moore, một trong những nhà sách nổi tiếng nhất do bộ sưu tập
AC

sách khổng lồ và cà phê nâu ở địa phương, hiện đang phát triển ý tưởng để mở rộng
vị trí của nó tới các thành phố khác.
PR

(A) broadened (B) broadens


(C) broaden (v) mở rộng (D) broadening
C

145. KEY C. Phân tích: To + Vo nên chọn C.


EI

With the possibility of creating new jobs by starting the construction, Ms. Moore
TO

believes this project can help boost the economy in the surrounding areas.
Với khả năng tạo việc làm mới bằng cách bắt đầu xây dựng, bà Moore tin rằng dự án
này có thể giúp thúc đẩy nền kinh tế ở các khu vực xung quanh.
“The most ---146--- thing would be to help the economy, and the first step to do that
is to create jobs.”
Điều lợi ích nhất sẽ là giúp đỡ nền kinh tế, và bước đầu tiên để thực hiện điều đó là
tạo nên công ăn việc làm.
(A) improper (adj) không đúng (B) confidential (adj) bí mật

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 290
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) mutual (adj) lẫn nhau (D) beneficial (adj) có lợi


146. KEY D. Phân tích: Dựa vào nghĩa.

Câu 147 – 149:


To/Tới: Jerry Smith <jsmith@snhrtraining.com>
From/Từ: Daisy Lee <dlee@palmshotel.org〉
Object/Chủ đề: Conference/Hội nghị

B
Date/Ngày tháng: April 20 - 20 tháng 4

LU
Dear Mr. Smith,

C
This is an e-mail regarding the booking of conference rooms at the Palms Hotel and
Resort.

E
Đây là một e-mail liên quan đến việc đặt phòng hội nghị tại Khách sạn và Khu nghỉ
mát. C
TI
Besides our affordable prices, we also pointed out that our conference rooms have
AC

been remodeled for ---147--- our customers hold a formal conference more
conveniently.
Bên cạnh giá cả phải chăng, chúng tôi cũng chỉ ra rằng các phòng hội thảo của chúng
PR

tôi đã được tu sửa đối với việc giúp khách hàng của chúng tôi tổ chức một hội nghị
chính thức thuận tiện hơn.
C

(A) helped (B) helping


EI

(C) help (D) helps


TO

147. KEY B. Phân tích: Giới từ + -------- + N, thì điền Ving đóng vai trò tân ngữ cho
giới từ for.
Setting up the conference room should take less than an hour ----148---- no
unforeseen situations come up.
Thiết lập phòng hội thảo sẽ mất ít hơn một giờ miễn là không có tình huống bất ngờ
nào xảy ra.
(A) in spite of (prep) mặc dù (B) now that (conj) bởi vì
(C) as long as (conj) miễn là (D) even though (conj) mặc dù

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 291
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

148. KEY C. Dựa vào nghĩa


Please reply no later than the end of April if you like the ---149---- we have made.
Vui lòng trả lời không muộn hơn cuối tháng Tư nếu bạn muốn đề xuất này cái mà
chúng đã tạo ra.
(A) obligation (n) nghĩa vụ (B) registration (n) sự đăng ký
(C) agenda (n) chương trình nghị sự (D) proposal (n) sự đề xuất
It is valid only if you make a reservation during the month April.
Nó chỉ có hiệu lực nếu bạn đặt phòng trong tháng tư.

B
LU
Thank you/Cám ơn bạn
Daisy Lee, Conference Rooms Manager Palms Hotel and Resort

C
Câu 150 – 152:

E
October 1/Ngày 01 tháng 10
David Cooper 64 Stonewall Road Vancouver V2H 1M4
C
TI
Dear Mr. Cooper/ Kính gửi ông Cooper.
AC

Stargazer Coffee would like to invite you on our first ----150----- as a thank-you for
the business you have done with us.
PR

Stargazer Coffee muốn mời bạn vào dịp kỷ niệm đầu tiên của chúng tôi như một lời
cảm ơn cho doanh nghiệp bạn đã làm ăn với chúng tôi.
C

(A) graduation (n) sự tốt nghiệp (B) retirement (n) sự nghỉ hưu
EI

(C) anniversary (n) sự kỷ niệm (D) nomination (n) sự đề cử


150. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh, và đoạn sau có khúc "celebrate this special day".
TO

Last year on October 15 we ----151---- our business and one year later on the same
date we will celebrate this special day with a fun party.
Năm ngoái vào ngày 15 tháng 10, chúng tôi đã đi vào hoạt động kinh doanh và một
năm sau vào cùng ngày chúng tôi sẽ kỷ niệm ngày đặc biệt này bằng một bữa tiệc
vui vẻ.
(A) are opening (B) would open
(C) opened (D) should have opened

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 292
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

151. KEY C. Phía trước có last year nên chọn quá khứ đơn.
It will start at 7:00 P.M. and end at 10:00 P.M. We would really appreciate it if you
would join us. We are looking forward to ---152--- you soon.
Nó sẽ bắt đầu lúc 7:00 P.M. và kết thúc lúc 10:00 P.M. Chúng tôi thực sự sẽ cảm
kích nếu bạn tham gia với chúng tôi. Chúng tôi đang mong chờ gặp bạn sớm.
(A) meet (B) met (C) meets (D) meeting
152. KEY D. Cấu trúc looking forward to + Ving nên chọn D.

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 293
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 294
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 23

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 295
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 296
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 297
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 298
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 23
Câu 141 – 143:
At the Diamond Theater, we are proud to announce the 27th Annual Spring
Performance with ---141--- special guest, Antonio Vietto.
Tại Nhà hát Kim cương, chúng tôi tự hào công bố Buổi biểu diễn mùa xuân hàng
năm lần thứ 27 với khách mời đặc biệt của chúng ta, Antonio Vietto.
(A) our (B) their (C) your (D) his

B
141. KEY C. Phân tích: ------- N, cần tính từ sở hữu do trước có we nên dựa vào

LU
nghĩa nữa chỉ có A.
He is a ---142--- tenor opera singer who has sung in many opera houses all around

C
the world, including La Scala in Milan and the Sydney Opera House.

E
Anh ấy là một ca sĩ opera giọng nam cao nổi tiếng đã hát ở nhiều nhà hát opera trên
C
khắp thế giới, bao gồm La Scala ở Milan và Nhà hát Opera Sydney.
TI
(A) temporary (adj) tạm thời (B) tedious (adj) tẻ nhạt
AC

(C) renowned (adj) nổi tiếng (D) predictable (adj) có thể dự đoán
142. KEY C. Phía trước có singer mà cần tính từ hợp chỉ có C.
PR

He is especially well known for his performance as the opening singer for the
previous Olympic Games, where he sang the official Olympic theme song.
Anh đặc biệt nổi tiếng với màn trình diễn với tư cách là ca sĩ mở đầu cho Thế vận
C

hội Olympic trước đó, nơi anh hát bài hát chủ đề Olympic chính thức.
EI

The Diamond Theater ---143--- a special discount for this event to the season ticket
TO

holders.
Nhà hát Kim cương sẽ đưa ra giảm giá đặc biệt cho sự kiện này cho người chủ vé
theo mùa.
(A) offered (B) offering (C) was offering (D) will offer
143. KEY D. Phía sau đọc thấy diễn ra vào tháng sau nên chọn tương lai.
This once-in-a-lifetime event will take place next month on April 15 at 8:00 PM.
Regular tickets start from $250 and can be booked by visiting our Web site at
www.diamondtheater. com or calling us at (820) 555-6529.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 299
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Sự kiện một lần trong đời này sẽ diễn ra vào tháng tới vào ngày 15 tháng 4 lúc 8:00
tối. Giá vé khởi điểm thường từ $ 250 và có thể được đặt trước bằng cách truy cập
trang web của chúng tôi tại www.diamondtheater. com hoặc gọi cho chúng tôi theo
số (820) 555-6529.
Câu 144 – 146:
To/Tới: Craig Donovan <craigdonovan@rtmtaxreturn.com〉
From/Từ: Steven Huang <stevenhuang@rtmtaxretum.com〉
Subject/Chủ đề: Customer Help/Trợ giúp khách hàng

B
Date/Ngày tháng: February 22 - Ngày 22 tháng 02

LU
Dear Mr. Donovan/Thưa ông Donovan.

C
The following accounts need to ---144--- over for any numerical mistakes: Lockrey,
Garcia, and Farley.

E
Các tài khoản sau đây cần phải được kiểm tra bất kỳ lỗi về con số nào: Lockrey,
Garcia và Farley. C
TI
(A) have checked (B) be checked
AC

(C) checking (D) be checking


144. KEY B.
PR

Phân tích: need to do something~ cần phải làm gì đó, tuy nhiên phía sau không có
tân ngữ nên chọn dạng bị động B.
C

You should always remember that they are our valuable customers and discretion on
EI

personal information is very important while ---145----these accounts.


Bạn nên luôn nhớ rằng họ là quý khách hàng của chúng ta và sự đảm bảo thông tin
TO

cá nhân là rất quan trọng trong khi truy cập những tài khoản này.
(A) access (B) accessing
(C) accessed (D) accesses
145. KEY B. Phân tích: Đây là dạng rút gọn đồng chủ ngữ thì người ta bỏ chủ ngữ
đi, ở sau có tân ngữ nên khi rút gọn chuyển thành Ving nên chọn B.
With your relevant experience in dealing with this kind of work, we believe you are
the most ---146--- to help these customers get the correct tax return.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 300
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Với kinh nghiệm có liên quan của bạn trong việc xử lý loại công việc này, chúng tôi
tin rằng bạn là đủ điều kiện nhất để giúp những khách hàng này có được tờ khai thuế
chính xác.
(A) qualified (adj) đủ điều kiện (B) awkward (adj) khó khăn
(C) intentional (adj) cố ý (D) simultaneous (adj) đồng thời
Please complete this work by February 25.
Vui lòng hoàn thành công việc này trước ngày 25 tháng 2.
Thanks/Cảm ơn

B
Steven Huang, Head Accountant RTM Tax Return

LU
Câu 147 – 149:

C
L.A. Top Planning, which promotes tourist attractions in Los Angeles, is looking to
---147--- some of the best and brightest people.

E
L.A. Top Planning, cái mà quảng bá các điểm thu hút khách du lịch ở Los Angeles,
C
đang tìm kiểm để tuyển dụng một số người giỏi nhất và thông minh nhất.
TI
(A) hire (B) hiring (C) hired (D) hires
AC

147. KEY A. Phân tích: To + Vo, nên chọn A.


To be a part of the team, you have to have a master’s degree or higher in business
PR

management and have more than a 3.5 GPA.


Để trở thành thành viên của nhóm, bạn phải có bằng thạc sĩ hoặc cao hơn trong quản
C

lý kinh doanh và có hơn 3,5 điểm trung bình.


EI

For more information, including an entire list of the ----148---- you need to satisfy
and the duties you will be performing, please visit our Web site at
TO

www.latopplanning.com.
Để biết thêm thông tin, bao gồm toàn bộ danh sách các yêu cầu bạn cần thỏa mản/đáp
ứng và các nhiệm vụ bạn sẽ thực hiện, vui lòng truy cập trang web của chúng tôi tại
www.latopplanning.com.
(A) claims (n) lời tuyên bố (B) supplies (n) vật tư
(C) engagements (n) sự tham gia (D) requirements (n) sự yêu cầu
148. KEY D. Dựa vào nghĩa, tại phía sau có nhiệm vụ.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 301
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

All applications submitted electronically to the Web site by August 31 will be ---
149--- by the human resources department.
Tất cả các đơn xin việc được nộp điện tử đến trang web trước ngày 31 tháng 8 sẽ
được đánh giá bởi bộ phận nhân sự.
(A) forwarded (v) chuyển (B) evaluated (v) đánh giá
(C) subscribed (v) đăng ký (D) withdrawn (v) không hòa đồng
149. KEY B. Dựa vào ngữ cảnh chỉ có B hợp.
Applicants will hear from us by September 15.

B
Ứng viên sẽ nhận được tin từ chúng tôi trước ngày 15 tháng 9.

LU
Câu 150 – 152:

C
To/Tới: Mike Styles <m.styles@emailstation.net〉

E
From/Từ: Windows Hotel <info@windowshotel.com〉
Subject/Chủ đề: Confirmation/Sự xác nhận C
TI
Date/Ngày tháng : February 20 – 20 tháng 02.
AC

Dear Mr. Styles/Kính gửi Ông Styles.


Thank you for choosing to stay at the Windows Hotel in San Francisco.
PR

Cảm ơn bạn đã chọn ở lại khách sạn Windows tại San Francisco.
Your ---150--- says that you will be arriving on March 4 and leaving on March 7.
C

Sự đặt chỗ trước của bạn thể hiện rằng bạn sẽ đến vào ngày 4 tháng 3 và rời đi vào
EI

ngày 7 tháng 3.
TO

(A) reservation (n) sự đặt chỗ (B) preparation (n) sự chuẩn bị


(C) formation (n) sự thành lập (D) nomination (n) sự đề cử
150. KEY A. Phía trước có liên quan khách sạn và sau có ngày đến chỉ có A hợp.
As one of our frequent guests, this stay will ---151--- with your previous stays at our
hotel for special reward points.
Như một trong những vị khách thường xuyên của chúng tôi, lần lưu trú này sẽ được
kết hợp/cộng với những lần lưu trú trước đó của bạn tại khách sạn của chúng tôi để
nhận điểm thưởng đặc biệt.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 302
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(A) combine (B) be combining


(C) be combined (D) have combined
151. KEY C. Phân tích: Phía sau không có tân ngữ nên chỉ có thể dạng bị động.
If, for any reason, you need to ---152--- your itinerary, please contact us at 1-888-
555-7815 with the confirmation code KX165E7.
Nếu vì bất kỳ lý do gì, bạn cần điều chỉnh lại hành trình của bạn, vui lòng liên hệ với
chúng tôi theo số 1-888-555-7815 với mã xác nhận KX165E7.
(A) commit (v) cam kết (B) impress (v) ấn tượng

B
(C) commend (v) khen ngợi (D) modify (v) sửa đổi/điều chỉnh

LU
152. KEY D. Phía sau có lịch trình nên chỉ có D hợp nghĩa.

C
Thank you again for choosing us. We are looking forward to serving you.
Cảm ơn bạn một lần nữa vì đã chọn chúng tôi. chúng tôi mong được phục vụ bạn.

E
Eric Tolga General Manager Windows Hotel C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 303
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 24

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 304
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 305
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 306
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 307
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 308
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 24
Câu 141 – 143:
January 18/Ngày 18 tháng 01
Debbie Ellis 653 Oak St.
Houston, TX 77030
Dear Ms. Ellis,
We at Brooklyn Marketing would like you to ---141--- the position of Head of
Production Marketing.

B
Chúng tôi tại Brooklyn Marketing muốn bạn đảm nhận vị trí Trưởng phòng Tiếp thị

LU
Sản xuất.
(A) accept (v) đảm nhận (B) recommend (v) đề nghị

C
(C) apply (v) áp dụng (D) refuse (v) từ chối

E
141. KEY A. Phía sau có vị trí dựa vào nghĩa nữa nên chỉ có đáp án A phù hợp.
C
TI
In order to start this position, you ----142--- to report to Human Resources by 9:00
A.M. on February 3.
AC

Để bắt đầu vị trí này, bạn sẽ cần báo cáo cho Bộ phận Nhân sự trước 9:00 A.M. vào
ngày 3 tháng 2.
PR

(A) needed (B) have needed


(C) were needed (D) will need
C

142. KEY D. Phân tích: Để ý người này chưa nhận vị trí này nên dùng thì tương lai.
EI

They will give you a brief orientation so you can understand the company’s rules and
TO

regulations.
Họ sẽ cung cấp cho bạn một định hướng ngắn gọn để bạn có thể hiểu các quy tắc và
quy định của công ty.
In the interview, we discussed some of the things that you will be ----143---for.
Trong cuộc phỏng vấn, chúng tôi đã thảo luận về một số điều mà bạn sẽ chịu trách
nhiệm.
(A) temporary (adj) tạm thời (B) responsible (adj) chịu trách nhiệm

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 309
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) profitable (adj) có lợi nhuận (D) applicable (adj) thích hợp
143. KEY B. Phân tích: Cụm be responsible for~ chịu trách nhiệm cho.
Some of these include creating new advertising materials for our customers and
cooperating with other departments to ensure customer satisfaction.
Một số trong số này bao gồm tạo tài liệu quảng cáo mới cho khách hàng của chúng
ta và hợp tác với các bộ phận khác để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
If you have any questions, please contact Jason Geller in Human Resources at 555-
6112.

B
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với Jason Geller trong bộ phận

LU
Nhân sự theo số 555-6112.
Sincerely,

C
Matt Goodson, CEO Brooklyn Marketing

E
Câu 144 – 146:
C
March 24 — Police reports for Sunnyville can now be viewed on any electronic ---
TI
144---.
AC

24 tháng 3 - Báo cáo của cảnh sát về Sunnyville hiện có thể được xem trên bất kỳ
thiết bị điện tử nào.
PR

(A) device (n) thiết bị (B) publishing (n) xuất bản


(C) purse (n) ví/ngân quỹ (D) signature (n) chữ ký
C

144. KEY A. Trước có có điện tử thì chỉ có A phù hợp.


EI

Officer Eric Jackson of the Public Relations Department says this new technology -
---145--- police officers as well as citizens.
TO

Viên chức Eric Jackson của Cục Quan hệ công chúng cho biết công nghệ mới này
sẽ giúp các cán bộ cảnh sát cũng như cư dân.
(A) was helping (B) should have helped
(C) is going to help (D) has helped
145. KEY C. Để ý công nghệ này chưa diễn ra nên chỉ có thể tương lai.
He explains, “It is one of our main ----146--- that our officers and those we protect
have access to the same information.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 310
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Ông giải thích, Đây là một trong những ưu tiên chính của chúng tô rằng các viên
chức của chúng tôi và những người chúng tôi bảo vệ có quyền sử dụng cùng một
thông tin.
(A) exceptions (n) ngoại trừ (B) priorities (n) sự ưu tiên
(C) applications (n) mẫu đơn (D) segments (n) đoạn
146. KEY B. Dựa vào nghĩa.
With this new technology, our officers will now be able to focus on serving our
community rather than sitting behind a desk.”

B
Với công nghệ mới này, giờ đây các viên chức của chúng tôi sẽ có thể tập trung

LU
vào phục vụ cộng đồng của chúng tôi thay vì ngồi sau bàn làm việc.
Câu 147 – 149:

C
July 30/30 tháng 7

E
Thomas Baker 954 Rose St.
Leeds, England B98 9CJ
C
TI
Dear Mr. Baker/Kính gửi ông Baker
AC

At Brownstone, we thank all of our employees and would like to recognize all of
our hard workers.
PR

Tại Brownstone, chúng tôi cảm ơn tất cả các nhân viên của chúng tôi và muốn công
nhận tất cả các nhân viên làm việc chăm chỉ của chúng ta.
C

Next month will mark Eric Lee’s 30 years of working at our company. We ----147-
--- this occasion with a grand dinner in his honor.
EI

Tháng tới sẽ đánh dấu 30 năm của Eric Lee làm việc tại công ty chúng ta. Chúng ta
TO

sẽ kỷ niệm nhân dịp này với một bữa tối hoành tráng để vinh danh ông.
(A) celebrated (B) had celebrated
(C) have celebrated (D) will celebrate
147. KEY D. Phân tích: Phía trước có next month, dấu hiệu tương lai nên chọn D.
The ---148--- will be on August 23, starting at 7 P.M. Dinner will be served after
the presentation.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 311
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Bữa tiệc này sẽ vào ngày 23 tháng 8, bắt đầu lúc 7 P.M. Bữa tối sẽ được phục vụ
sau bài diễn thuyết.
(A) display (n) sự trưng bày (B) banquet (n) bữa tiệc
(C) retirement (n) nghỉ hưu (D) invitation (n) lời mời
148. KEY B. Phía trước có dinner nên sau chỉ có thể là bữa tiệc chọn B.
If you would like to attend the dinner, please ---149--- to us using the enclosed card
by Wednesday of next week.
Nếu bạn muốn tham dự bữa tối, vui lòng trả lời lại cho chúng tôi bằng cách sử dụng

B
tấm thiệp được đính kèm trước thứ Tư tuần sau.

LU
(A) reply to (v) trả lời (B) add (v) bổ sung
(C) come (v) đến (D) stick (v) dán

C
149. KEY A. Dựa vào nghĩa.

E
Sincerely/Trân trọng,
C
TI
Michael Andrews
Câu 150 – 152:
AC

June 2 —Hector Revolutions announeed in a press conference yesterday that it ---


150--- a significant breakthrough in the treatment of the common cold.
PR

Ngày 2 tháng 6 Hector Revolutions đã tuyên bố trong một cuộc họp báo ngày hôm
qua rằng nó đã tạo nên một bước đột phá đáng kể trong điều trị bệnh cảm lạnh thông
C

thường.
EI

(A) was making (B) will make


TO

(C) has made (D) was made


150. KEY C. Phân tích: S + ----- + N, cần động từ phía sau có tân ngữ nên loại bị
động D, phía trước quá khứ nên không thể chọn tương lai loại B, việc này không
thể hiện tính liên tục trong quá khứ nên loại A.
Damien Hector, CEO of Hector Revolutions, says that the new medicine will
regenerate cells ---151--- with the cold virus.
Damien Hector, CEO của Hector Revolutions, nói rằng loại thuốc mới này sẽ tái
tạo tế bào gây hại cho virus cảm lạnh.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 312
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(A) infect (B) infects


(C) infected (D) infecting
151. KEY C. Cấu trúc: infect something with something~ gây cho cái gì bị bệnh.
Nên bị động: something infected with something.
Câu trên có động từ regenerate nên có liên quan dạng rút gọn mệnh đề quan hệ.
cells [ which are infected with the cold virus], nên khi rút gọn bỏ which và tobe đi.
He hopes that Hector Revolutions and other pharmaceutical companies in the
medical field will be able to develop the ----152--- to help cure other common

B
diseases in the near future.

LU
Ông hy vọng rằng Cuộc cách mạng của Hector và các công ty dược phẩm khác
trong lĩnh vực y tế sẽ có thể phát triển phương pháp để giúp chữa các bệnh phổ biến
khác trong trong tương lai gần.

C
(A) consideration (n) sự xem xét (B) adaptation (n) sự thích nghi

E
(C) preference (n) sự ưu tiên (D) formula (n) phương pháp
152. KEY D. Dựa vào ngữ cảnh.
C
TI
Hector Revolutions will release detailed information regarding the new medicine
AC

next month.
Hector Revolutions sẽ công bố thông tin chi tiết về loại thuốc mới vào tháng tới.
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 313
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 314
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 25

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 315
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 316
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 317
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 318
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 25
Câu 141 – 143:
Before voting, please register at the front desk with valid ---141--- that has your name
and your picture on it.
Trước khi bỏ phiếu, vui lòng đăng ký tại quầy lễ tân với giấy tờ tùy thân hợp lệ có
tên và hình ảnh của bạn trên đó.
(A) itinerary (n) hành trình (B) application (n) đơn xin việc

B
(C) diagnosis (n) chuẩn đoán (D) identification (n) giấy tờ tùy thân

LU
141. KEY D. Phân tích: phía trước có từ valid nên chỉ có thể D.

C
In order to properly vote, please use the ---142--- stamp inside the voting booth and
press the stamp onto the box on the ballot paper next to the candidate’s name you

E
wish to vote for.
C
Để bỏ phiếu đúng cách, vui lòng sử dụng cái phiếu được đánh dấu bên trong quầy bỏ
TI
phiếu và nhét phiếu vào hộp đựng phiếu bầu cạnh tên ứng cử viên mà bạn muốn bỏ
phiếu.
AC

(A) designate (B) designated


PR

(C) designating (D) designates


142. KEY B. Phân tích: ------- N, nên cần tính từ ở đây không tính từ gốc nên nghĩ
ngay đến dạng phân từ Ving hoặc Ving, mà tấm phiếu thì không thể tự đánh dấu
C

được nên loại Ving chọn dạng bị động B.


EI

---143---- you are finished with your vote, please take the ballot paper to the ballot
box outside the voting booth.
TO

Ngay khi bạn đã hoàn thành việc bầu cử của mình, vui lòng mang phiếu bầu đến
thùng phiếu bên ngoài phòng bỏ phiếu.
(A) Before (conj) trước khi (B) Until (conj) cho đến khi
(C) Once (conj) ngay khi (D) Although (conj) mặc dù
Then please slide your ballot paper through the slot so that the machine can read the
ballot paper.
Sau đó, vui lòng trượt phiếu bầu của bạn qua khe để máy có thể đọc phiếu bầu.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 319
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 144 – 146:


Dandy Suits is one of the top ---144--- of high-quality suits in the country.
Dandy Suit là một trong những nhà bán quần áo chất lượng cao hàng đầu trong nước.
(A) selling (B) sells
(C) sellers (n) người bán (D) sellable
144. KEY C. Mạo từ + ADJ + -------, vị trí cần điền N nên chọn C.

B
Our purpose is to provide you with your ideal suit for any and all occasions.

LU
Mục đích của chúng tôi là cung cấp cho bạn bộ đồ lý tưởng của bạn cho bất kỳ và tất
cả các dịp.

C
From the material to the measurements, we suit all your needs to ----145--- that you

E
look good.
C
Từ vật liệu đến sự đo đạc, chúng tôi đáp ứng với tất cả các nhu cầu của bạn để đảm
bảo rằng bạn trông đẹp.
TI
(A) exclude (v) ngoại trừ (B) guarantee (v) đảm bảo
AC

(C) deny (v) từ chối (D) assume (v) giả định/đảm nhiệm
PR

145. KEY B. Dựa vào nghĩa.


With so much experience on creating the perfect suit for you we promise that you
will have a stylish look that ---146--- can match.
C

Với rất nhiều kinh nghiệm trong việc tạo ra bộ đồ hoàn hảo cho bạn chúng tôi hứa
EI

rằng bạn sẽ có một vẻ ngoài sành điệu mà không ai có thể sánh được.
TO

(A) others (B) one another~ lẫn nhau


(C) anyone~ bất cứ ai (D) no one~ không ai
146. KEY D. Dựa vào nghĩa.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 320
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 147 – 149:


Attention Gym Members/Thành viên phòng Gym xin lưu ý.
Please be aware that we will be closed due to ----147--- some of the hot water pipes
throughout the whole building tomorrow on April 7.
Xin lưu ý rằng chúng tôi sẽ đóng cửa do việc thay thế một số đường ống nước nóng
trên toàn bộ tòa nhà vào ngày mai 7 tháng Tư.
(A) ordering (v) đặt hàng (B) producing (v) sản xuất

B
(C) melting (v) tan chảy (D) replacing (v) thay thế

LU
147. KEY D. Phía sau có đường ống nên chỉ có thể chọn D.

C
Some of them are worn out and leaky, so there have been some problems with
applying hot water.

E
Một số trong số chúng bị mòn và rò rỉ, vì vậy đã có một số vấn đề với việc sử dụng
nước nóng.
C
TI
We realize that this notice is very sudden and we apologize for not ---148----
AC

more time.
Chúng tôi nhận thấy rằng thông báo này rất đột ngột và chúng tôi xin lỗi vì đã không
PR

đưa ra nhiều thời gian.


(A) give (B) gave (C) giving (D) given
C

148. KEY C. Phân tích: giới từ + --------- + N, điền Ving.


EI

Our polite staff members are prepared to answer any questions you have and will
help if you have any concerns about this.
TO

Nhân viên lịch sự của chúng tôi sẵn sàng trả lời bất kỳ câu hỏi nào bạn có và sẽ giúp
đỡ nếu bạn có bất kỳ lo ngại nào về việc này.
Thank you in advance for your ---149---.
Cảm ơn bạn trước cho sự thấu hiểu của bạn.
(A) inquiry (n) hỏi (B) guidance (n) hướng dẫn
(C) understanding (n) sự thấu hiểu (D) purchase (n) mua

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 321
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

149. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh.


Dwain Morgan General Manager Golden Workout Gym
Câu 150 – 152:
Nearly 5,000 square kilometers of desert, trails, and rivers ---150---- you when you
visit Grand Canyon National Park.
Gần 5.000 km2 sa mạc, đường mòn và sông đợi bạn khi bạn ghé thăm Công viên
quốc gia Grand Canyon.
(A) awaited (B) had awaited

B
(C) await (D) would have awaited

LU
150. KEY C. Câu diễn tả 1 thực tế nên dùng thì hiện tại đơn.

C
An hour and a half north of Flagstaff, Arizona, on Highway 89 ---151--- you to one
of the greatest sightseeing destinations in the world.

E
Một giờ rưỡi về phía bắc của Flagstaff, Arizona, trên Quốc lộ 89 dẫn bạn đến một
C
trong những điểm tham quan tuyệt vời nhất trên thế giới.
TI
(A) leads (v) dẫn (B) prefers (v) thích
AC

(C) lends (v) cho mượn (D) applies (v) áp dụng


151. KEY A. Cấu trúc lead somebody to/into etc something~ dẫn ai đó tới nơi nào
PR

đó.
With spring on the way, nearby ---152--- are filling up fast. We recommend booking
C

a hotel or a camping facility as quickly as possible so that you can have a perfect stay
for you and your family.
EI

Với mùa xuân đang tới, chỗ ở gần đó đang kín rất nhanh chóng. Chúng tôi khuyên
TO

bạn nên đặt một khách sạn hoặc một cơ sở cắm trại càng nhanh càng tốt để bạn có
thể có một kỳ nghỉ hoàn hảo cho bạn và gia đình bạn.
(A) containers (n) vật chứa (B) warehouses (n) nhà kho
(C) accommodations (n) chỗ ở (D) supplies (n) vật tư
152. KEY C. Phía sau có stay~ chỗ ở nên chỉ có thể chọn C.
For more information, please contact the Visit the Grand Canyon Information Center
at 1-800-555-6384 or visit the Web site at www.visitthegrandcanyon.org.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 322
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Để biết thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với Trung tâm thông tin truy cập Grand.
Canyon theo số 1-800-555-6384 hoặc truy cập trang web tại
www.visitthegrandcanyon.org.

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 323
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 26

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 324
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 325
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 326
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 327
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 26
Câu 141 – 143:
From/Từ: saleservice@entent.com
To/Tới: jthomas@yonmail.com
Date/Ngày tháng: May 4 / 4 tháng 05.
Subject/Chủ đề: Order #T87UP

B
Dear Mr. Thomas/Thưa ông Thomas,

LU
You have recently ---141--- several items from our Web site. Usually these items
take about 2-3 business days to be delivered.

C
Gần đây bạn đã đặt hàng một số mặt hàng từ trang web của chúng tôi. Thông thường
các mặt hàng này mất khoảng 2-3 ngày làm việc để được giao.

E
(A) received (v) nhận C
(B) canceled (v) hủy
TI
(C) ordered (v) đặt hàng (D) registered (v) đăng ký
141. KEY C. Phía sau có khúc mất 2-3 ngày để giao nên đây chỉ có thể đặt hàng.
AC

---142--- , due to a recent surge in product demand, we will be unable to ship your
PR

items until Monday the 8th.


Tuy nhiên, do nhu cầu sản phẩm tăng đột biến gần đây, chúng tôi sẽ không thể giao
các mặt hàng của bạn cho đến thứ hai ngày 8.
C

(A) However (adv) tuy nhiên (B) Rather (adv) khá, hơn là
EI

(C) Fortunately (adv) may mắn thay (D) Therefore (adv) vì vậy, do đó
TO

142. KEY A. Phân tích: Do ý trái ngược giữa đoạn trước và sau nên chỉ có thể dùng
however.
We apologize for any inconvenience this may cause. If you have any questions or
concerns about your order, our support center is ---143--- 24 hours a day. We thank
you for your business and hope you shop with us again.
Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này có thể gây ra. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc vấn
đề nào về đơn đặt hàng của bạn, trung tâm hỗ trợ của chúng tôi có thể truy cập 24

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 328
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

giờ một ngày. Chúng tôi cảm ơn cho việc mua sắm của bạn và hy vọng bạn mua đồ
với chúng tôi một lần nữa.
(A) access (B) accessible
(C) accessibility (D) accessibly
143. KEY B. Phân tích: ------ N (hours), nên cần tính từ do đó chọn B.
Sincerely/Trân trọng,
Erik Hopkins

B
Sales Service Representative, Entent

LU
Câu 144 – 146:
Cleaning a Coffee Maker/Vệ sinh máy pha cà phê.

C
A simple solution of water and vinegar will help remove ----144---- stains from any

E
coffee maker.
C
Một giải pháp đơn giản của nước và giấm sẽ giúp loại bỏ vết bẩn cứng đầu từ bất
kỳ máy pha cà phê nào.
TI
(A) stubborn (adj) bướng bỉnh, cứng đầu (B) faulty (adj) lỗi
AC

(C) secondhand (adj) đã qua sử dụng (D) cozy (adj) ấm cúng


PR

144. KEY A. Dựa vào nghĩa để chọn.


These instructions will help eliminate the leftover coffee stains in your coffee pot.
C

Những hướng dẫn này sẽ giúp loại bỏ các vết cà phê còn sót lại trong bình cà phê
của bạn.
EI

First, ---145--- the water chamber with an equal part solution of water and vinegar
TO

(for everycup of water you use, use a cup of vinegar). Then run the brew cycle.
Đầu tiên, hãy đỗ vào khoang chứa nước với dung dịch nước và giấm bằng nhau
(đối với mỗi lượng nước bạn sử dụng, hãy sử dụng một chén giấm). Sau đó hãy cho
theo chu trình pha cà phê.
(A) filling (B) filled (C) fills (D) fill
KEY D. Phân tích: Dạng ---- N, câu không có chủ ngữ chỉ có thể câu mệnh lệnh
nên điền Vo.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 329
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Halfway through the brew cycle, turn off the coffee maker and let the solution sit
for an hour.
Phân nữa chu kỳ pha, tắt máy pha cà phê và để dung dịch trong một giờ.
---146--- the hour has passed, empty the solution and clean the pot.
Sau một giờ đã trôi qua, hãy đổ dung dịch và làm sạch bình cà phê.
(A) Since (conj) kể từ (B) While (conj) mặc dù
(C) After (conj) sau (D) Before (conj) trước
146. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh.

B
LU
Câu 147 – 149:
November 12

C
Mr. Jack Wilson 6453 Laylend Road Jacksonville, TN 32099

E
Dear Mr. Wilson,
C
The following is an ---147--- on the home that was reviewed two weeks ago on
TI
Thursday, October 30.
AC

Sau đây là một bản định giá về ngôi nhà đã được xem xét hai tuần trước vào thứ
năm ngày 30 tháng 10.
PR

(A) appraise (B) appraisal (n) sự đánh giá, định giá


(C) appraised (D) appraises
C

147. KEY B. Mạo từ + N nên chọn B.


EI

We have come to the conclusion that the ----148---- total worth of the property is
$350,000. This includes the house, land, and pool.
TO

Chúng tôi đã đi đến kết luận rằng tổng giá trị tài sản xấp xỉ là $ 350.000. Điều này
bao gồm nhà, đất và hồ bơi.
(A) consecutive (adj) liên tiếp (B) frequent (adj) thường xuyên
(C) approximate (adj) xấp xỉ (D) impulsive (adj) bốc đồng
148. KEY C. Phía sau có con số chỉ có thể C.
If you would like to ---149--- an exact breakdown for the value of the property,
please call us at 555-6542 with a time that is convenient for you. Thank you.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 330
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Nếu bạn muốn yêu cầu một phân tích chính xác giá trị của tài sản, vui lòng gọi cho
chúng tôi theo số 555-6542 với thời gian thuận tiện cho bạn. Cảm ơn bạn.
(A) request (v) yêu cầu (B) submit (v) nộp
(C) provide (v) cung cấp (D) avoid (v) tránh
149. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh, vì sau nói 1 bản phân tích chính xác hơn nên chỉ
có thể yêu cầu.
Debbie Henderson JL Real Estate

B
Câu 150 – 152:

LU
Victor’s Vacuums and Cleaning Service is offering a once-in-a-lifetime discount on

C
all cleaning products in ---150--- of our 70th anniversary.
Dịch vụ hút bụi và làm sạch Victor đang cung cấp giảm giá một lần trong đời cho

E
tất cả các sản phẩm làm sạch nhằm kỷ niệm 70 năm thành lập của chúng tôi.
(A) attendance (n) sự tham gia
C
(B) celebration (n) lễ kỷ niệm
TI
(C) appointment (n) cuộc hẹn (D) inspection (n) sự kiểm tra
AC

KEY B. Cụm in celebration of~ nhằm kỷ niệm.


From April 10 to April 24,-----151----the store to get a coupon for up to 70% off
PR

any cleaning product. Whether it’s carpet shampoo or dish soap, this great deal will
help you save on any home cleaner.
C

Từ ngày 10 tháng 4 đến ngày 24 tháng 4, hãy ghé qua cửa hàng để nhận phiếu giảm
giá giảm giá tới 70% cho bất kỳ sản phẩm tẩy rửa nào. Cho dù đó là dung dịch rửa
EI

thảm hay xà phòng rửa chén, ưu đãi tuyệt vời này sẽ giúp bạn tiết kiệm cho bất kỳ
TO

chất tẩy rửa gia đình nào.


(A) pay back (v) trả lại (B) rest on (v) được dựa theo
(C) pass out (v) bất tỉnh (D) stop by (v) ghé qua
151. KEY D. Dựa vào nghĩa nên chọn D.
The coupon does not cover cleaning services and must be used ---152--- April 30.
Only one coupon per customer per visit is allowed.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 331
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Phiếu giảm giá không bao gồm các dịch vụ vệ sinh và phải được sử dụng trước
ngày 30 tháng 4. Chỉ cho phép một phiếu giảm giá cho mỗi khách hàng mỗi lần
ghé.
(A) beside (prep) bên cạnh (B) despite (prep) mặc dùng
(C) along (prep) dọc theo (D) by (prep) trước
152. KEY D. Phía sau có thời gian nhưng chỉ có By đi với thời gian, nên loại các
đáp án còn lại.
For any questions, visit Victor’s Vacuums and Cleaning Services or call 1-800-

B
555-9654.

LU
Đối với bất kỳ câu hỏi nào, hãy truy cập Dịch vụ vệ sinh và hút bụi của Victor,
hoặc gọi số 1-800-555-9654.

C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 332
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 27

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 333
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 334
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 335
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 336
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 27
Câu 141 – 143:
To/Tới: All sales staff - Toàn thể nhân viên bán hàng.
From/Từ: Phil Erikson
Date: July 23 - Ngày 23 tháng 7
Subject/Chủ đề: Paint mixer problem - Vấn đề máy trộn sơn
It has been brought to the attention of the ---141--- manager that the paint mixer for
the red paint is not working properly.

B
Tạo ra sự sự quan tâm của người quản lý vận hành rằng máy trộn sơn cho sơn đỏ thì

LU
không hoạt đúng.
(B) fragrance (n) hương thơm

C
(A) layer (n) lớp
(C) advertising (n) sự quảng cáo (D) operation (n) sự vận hành

E
141. KEY D. Dựa vào ngữ cảnh để chọn.
C
TI
Yesterday the mixer added too much red, only to make the shade of JN209 quite
different from ---142--- customers want.
AC

Hôm qua máy trộn đã thêm quá nhiều màu đỏ, chỉ để làm một chút của JN209 khá
khác so với những gì khách hàng muốn.
PR

(A) as (B) which


(C) that (D) what
C

142. KEY D. Cần 1 mệnh đề danh ngữ, nên chọn what đi với mệnh đề không hoàn
EI

chỉnh.
TO

Unfortunately, we will not be able to have someone come to fix the mixer until
tomorrow.
Thật không may, chúng tôi sẽ không thể có ai đó đến sửa máy trộn cho đến ngày mai.
Until then, please inform those who already ordered it and ---143--- the sale of JN209
immediately.
Cho đến lúc đó, xin vui lòng thông báo cho những người đã đặt hàng và tạm dừng
việc bán JN209 ngay lập tức.
(A) suspend (B) suspending (C) suspended (D) suspends

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 337
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

143. KEY A. Phân tích: Ở đây có liên từ and, mà nguyên tắc A and B thì A và B
phải cùng loại phía trước please Vo, câu mệnh lệnh nên chỗ trống cũng phải câu
mệnh lệnh nên chọn A.
Câu 144 – 146:
Stacey Miller 1439 Wescam Court Hawthorne, NV 89415
Dear Ms. Miller/Kính gửi bà Miller,
Below are the several different fonts that we discussed for your wedding invitations.
Dưới đây là một số phông chữ khác nhau mà chúng ta đã thảo luận cho thiệp mời

B
đám cưới của bạn.

LU
I need your ---144--- on which to use so we can start making them.
Tôi cần sự chấp thuận/thông qua của bạn khi áp dụng vì chúng tôi có thể bắt đầu làm

C
chúng.

E
(A) convenience (n) sự thuận tiện/tiện lợi (B) exhibition (n) triển lãm
(C) approval (n) sự phê duyệt/thông qua
C
(D) dismissal (n) sự sa thải
TI
144. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh bài.
AC

Because your wedding is five months ---145---, we are also wondering when you
wanted the finished product.
PR

Bởi vì đám cưới của bạn thì 5 tháng nữa diễn ra, chúng tôi cũng tự hỏi khi bạn muốn
thành phẩm.
C

(A) below (prep) dưới (B) away (adv) diễn ra sau (khoảng thời gian)
EI

(C) far (adv) xa (D) over (prep) hơn


145. KEY B. Thời gian thì chỉ có B phù hợp.
TO

Customers usually send out the invitations three months in advance --146-- you have
enough time before you send out them, please take the time to double-check the
invitations so they are to your exact liking.
Khách hàng thường gửi thư mời trước ba tháng bởi vì bạn có đủ thời gian trước khi
gửi hết chúng, vui lòng dành thời gian để kiểm tra kỹ lời mời để chúng theo ý thích
chính xác của bạn.
(A) Since (conj) kể từ khi, bởi vì (B) However (adv) tuy nhiên

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 338
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) Before (conj) trước (D) Unless (conj) trừ khi


146. KEY A. Phân tích: Dựa vào nghĩa để chọn.
Please let us know your preference by the end of the month.
Xin vui lòng cho chúng tôi biết sở thích của bạn vào cuối tháng.
Sincerely,
Amy Webb Senior Designer Juno Wedding
Câu 147 – 149:

B
Maxwell Culture and Arts would like to welcome Jim Prine. His new book, Helping

LU
Others to Help Yourself, is currently the nation’s bestseller and he got back from
India last month.

C
Văn hóa và Nghệ thuật Maxwell xin chào mừng Jim Prine. Cuốn sách mới của anh
ấy, Giúp người khác tự giúp mình, hiện đang là cuốn sách bán chạy nhất của quốc

E
gia và anh ấy đã trở về từ Ấn Độ vào tháng trước.
C
He is well-known for his ---147--- work as a doctor who helps underprivileged
TI
children in several countries.
AC

Ông nổi tiếng với công việc nhân đạo là một bác sĩ giúp đỡ những trẻ em kém may
mắn ở một số quốc gia.
PR

(A) agricultural (adj) thuộc nông nghiệp (B) clerical (adj) văn thư
(C) manual (adj) thủ công (D) humanitarian (adj) nhân đạo
C

147. KEY D. Dựa vào nghĩa.


EI

In recognition of his work, Mr. Prine was recently ---148--- as an honorary member
into Earth and Peace, an organization that works on helping people in need
TO

throughout the world.


Nhằm ghi nhận công việc của mìnhy, ông Prine gần đây thừa nhận với tư cách là một
thành viên danh dự của Trái đất và Hòa bình, một tổ chức hoạt động giúp đỡ những
người có nhu cầu trên toàn thế giới.
(A) admit (B) admitted (C) admitting (D) admits
148. KEY B. Phân tích: Có trạng từ recently nên đây phải chia thì quá khứ đơn.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 339
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Mr. Prine ---149---- a speech on his new book and his volunteer work in foreign
countries such as Brazil, India, and Peru.
Ông Prine sẽ đưa ra một bài phát biểu về cuốn sách mới của mình và công việc tình
nguyện của ông ở nước ngoài như Brazil, Ấn Độ và Peru.
(A) gave (B) has given (C) will give (D) gives
149. KEY C. Phân tích: Phía sau có mốc thời gian tương lai "next" nên đáp án phù
hợp là C.
It will be held in the main conference room next Wednesday on August 29 at 7:00

B
P.M.

LU
Nó sẽ được tổ chức trong phòng hội nghị chính vào thứ Tư tuần sau vào ngày 29
tháng 8 lúc 7:00 P.M.

C
Câu 150 – 152:

E
May 17—At the end of the month, visitlondonnow.com will be accessible online.
C
Ngày 17 tháng 5 Vào cuối tháng, visitlondonnow.com sẽ có thể truy cập trực tuyến.
TI
The highly anticipated Web site will feature a rating system for tourists to rank tourist
AC

attractions in London.
Trang web rất được mong đợi sẽ có một hệ thống xếp hạng cho khách du lịch để xếp
hạng các điểm thu hút khách du lịch ở London.
PR

The ranking system ---150--- a virtual tour of London will be the highlights of the
Web site.
C

Hệ thống xếp hạng cùng với một chuyến tham quan ảo đến Luân Đôn sẽ là điểm nổi
EI

bật của trang web.


TO

(A) as for (prep) về (B) in spite of (prep) mặc dù


(C) along with (prep) cùng với (D) as long as (conj) miễn là
150. KEY C. Dựa vào nghĩa
Matt Tanner, the senior developer for the Web site, says one of the most key --151-
-- is the easy-to-use interface.
Matt Tanner, nhà phát triển cao cấp cho trang web, cho biết một trong những
phần/yếu tố quan trọng nhất là giao diện dễ sử dụng.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 340
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(A) measurements (n) sự đo lường, biện pháp/cách (B) errands (n) việc lặt vặt
(C) components (n) phần/yếu tố, SYN: section (D) allowances (n) phụ cấp
151. KEY C. Dựa vào nghĩa.
“Users of our Web site will be able to navigate their way through London as ---152-
--- as browsing the Web site.”
Người dùng của trang Web của chúng tôi sẽ có thể điều hướng đến London dễ dàng
như duyệt trang web.
(A) readiness (B) readied (C) ready (D) readily

B
152. KEY D. Phân tích: Cách dùng ------- as adv/adj as, nên muốn điền chỗ trống là

LU
tính hay trạng thì cần nhìn phía trước nếu động từ thì điền trạng từ, ở câu này trước
đó là V (navigate) nên chọn D. Còn nếu trước đó là linking verb thì điền tính từ.

C
The Web site will be available at www.visitlondonnow.com from May 30.

E
Trang web sẽ có sẵn tại www.visitlondonnow.com từ ngày 30 tháng 5.
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 341
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 28

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 342
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 343
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 344
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 345
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 28
Câu 141 – 143:
From/Từ: New York Fashion World <donotreply@nyfw.com〉
To/Tới: Donna Smith <dsmith@materialhouse.com〉
Date/Ngày tháng: March 4
Re/Tiêu đề: Upgrade/nâng cấp
Congratulations on upgrading your subscription with New York Fashion World.

B
Chúc mừng bạn đã nâng cấp gói đăng ký của bạn với Thế giới thời trang New

LU
York.
---141--- you will be able to view exclusive online content as well as archived

C
materials by applying the code “SN12QST” at www.nyfw.com.
Hiện tại bạn sẽ có thể xem nội dung trực tuyến độc quyền cũng như các tài liệu

E
được lưu trữ bằng cách sử dụng mã “SN12QST”
tại www.nyfw.com.
C
TI
(A) Once (conj) ngay khi (B) Now (adv) hiện tại
AC

(C) Yet (conj) nhưng (D) Nor (conj) cũng không


141. KEY B. Câu đã đầy đủ và dựa vào nghĩa thì cần trạng từ nên chỉ có B.
PR

---142--- you log in with your user name and password, please click the “Apply My
Code” button at the top right of the page.
C

Sau khi bạn đăng nhập bằng tên người dùng và mật khẩu của mình, vui lòng nhấp
EI

vào nút “Apply My Code” ở phía trên bên phải của trang.
TO

(A) After (conj) sau khi (B) Although (conj) mặc dù


(C) Since (conj) kể từ khi, bởi vì (D) Until (conj) cho đến khi
142. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh.
The Web site will then ask you to follow a series of prompts to confirm your code.
Trang web sau đó sẽ yêu cầu bạn làm theo một loạt các lời nhắc để xác nhận mã
của bạn.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 346
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Be aware that if you do not use your code before the end of the month, it will be
deactivated.
Xin lưu ý rằng nếu bạn không sử dụng mã của mình trước cuối tháng, nó sẽ bị vô
hiệu hóa.
Please ---143--- registering your code at the earliest possible moment.
(A) bear (v) chịu đựng (B) avoid (v) tránh
(C) postpone (v) hoãn (D) consider (v) xem xét
143. KEY D. consider doing something~ xem xét làm cái gì đó. Ở đây phía trên có

B
khúc vô hiệu hóa nên dựa vào nghĩa chọn thì chỉ có D hợp.

LU
Once again, thank you for upgrading your subscription!
Một lần nữa, cảm ơn bạn đã nâng cấp gói đăng ký của bạn!

C
New York Fashion World

E
Câu 144 – 146:
C
TI
For 34 years, Johnson Constaiction has been ---144--- by renowned local
entrepreneur Jacob Johnson.
AC

Trong 34 năm, Johnson Constaiction được quản lý bởi doanh nhân nổi tiếng địa
phương Jacob Johnson.
PR

(A) managing (B) manages (C) managed (D) manage


141. KEY C. Thì hiện tại hoàn thành S + have/has + ved/V3, ở đây dạng bị động S
C

+ have/has + been + Ved/3.


EI

He has recently announeed that he has sold his business to Erikson’s Lumber.
Gần đây anh ta đã thông báo rằng anh ta đã bán doanh nghiệp của mình cho Erikson
TO

L Lumber.
Erikson’s Lumber has been working with local non-profit organizations for over 20
years.
Erikson Lumber đã làm việc với các tổ chức phi lợi nhuận địa phương trong hơn 20
năm qua.
It has ---145--- Johnson Construction in the hope of helping suburban areas that are
low-income and need safety updates.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 347
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Nó có đã mua lại Công ty xây dựng Johnson với hy vọng giúp các khu vực ngoại
thành có thu nhập thấp và cần nâng cấp an toàn.
(A) denied (v) từ chối (B) acquired (v) thu được/mua lại
(C) founded (v) thành lập (D) criticized (v) bị chỉ trích
145. KEY B. Dựa vào ngữ cảnh chỉ có thể chọn B.
Those living in the Livingston area are ---146--- to talk to Eriksson’s Lumber if they
have any projects that need to be done.
Những người sống ở khu vực Livingston thì được chào đón/chào mừng để nói chuyện

B
với Eriksson Lumber nếu họ có bất kỳ dự án nào cần phải hoàn thành.

LU
(A) reluctant (adj) miễn cưỡng (B) unlikely (adj) không có khả năng
(C) forced (adj) bị ép buộc (D) welcome (adj) chào mừng

C
146. KEY D.

E
From fixing the kitchen sink to replacing the roof, Erikson’s Lumber will help you.
C
Từ sửa chữa bồn rửa nhà bếp đến thay mái nhà, Erikson Lumber sẽ giúp bạn.
TI
Câu 147 – 149:
AC

To/Tới: Lclarke@yazmail.com
PR

From/Từ: cs@perrysolutionslab.com
Date/Ngày tháng: August 10
C

Subject/Chủ đề: Product Replacement


EI

Dear Ms. Clarke/Kính gửi bà Clarke,


TO

We received your ---147--- from one of our technicians about Virus Killer 4.0, the
new anti-virus software you recently purchased.
Chúng tôi đã nhận được lời phàn nàn của bạn từ một trong những kỹ thuật viên của
chúng tôi về Virus Killer 4.0, phần mềm chống vi-rút mới mà bạn đã mua gần đây.
(A) acclaim (n) sự hoan nghênh, ca ngợi, SYN: praise
(B) support (n) sự hỗ trợ
(C) complaint (n) lời phàn nàn, khiếu nại

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 348
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(D) payment (n) sự thanh toán/chi trả


147. KEY C. Do phía sau có xin lỗi và ý nói phần mềm vừa mua nên chỉ có thể lời
phàn nàn.
We apologize for any inconvenience this ---148---.
Chúng tôi xin lỗi cho bất kỳ sự bất tiện mà điều này đã gây ra.
(A) causing (B) has caused (v) gây ra
(C) were caused (D) may be caused
148. KEY B. Câu này để ý có động từ chính rồi là apologize, mà câu bắt điền thêm

B
1 động từ nữa chỉ có thể liên quan mệnh đề quan hệ, viết lại câu.

LU
We apologize for any inconvenience (that/which) this has caused. Ở đây dễ dàng
thấy this (S) + V (cause) câu thiếu tân ngữ dùng đại từ quan hệ đóng vai trò O trong

C
MĐQH, ở vị trí tân ngữ có thể ẩn đi.

E
We will be sending a replacement immediately to the address we have on file from
your original purchase. C
TI
Chúng tôi sẽ gửi thay thế ngay lập tức đến địa chỉ chúng tôi có trong hồ sơ từ giao
dịch mua ban đầu của bạn.
AC

If you have any questions or concerns, please feel free to contact us at 324-555-
7821 at any time, as our customer service representatives are ---149--- to help 24
PR

hours a day.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi
C

theo số 324-555-7821 bất cứ lúc nào, vì đại diện dịch vụ khách hàng của chúng tôi
có sẵn để giúp đỡ 24 giờ một ngày.
EI

(A) available (adj) có sẵn (B) unwilling (adj) không sẵn sàng
TO

(C) nominal (adj) danh nghĩa (D) absent (adj) vắng mặt
149. KEY A. Phía sau có 24 giờ ngày nên chỉ có thể là A.
Sincerely/Trân trọng,
Customer Service Team Perry Solutions Lab

Câu 150 – 152:

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 349
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

New Science Center Hopes to Kick-start Collaboration


The Pan-Asian Research Foundation ---150--- the establishment of a new research
complex to be built in Tokyo.
Pan-Asian Research Foundation đã thông báo thành lập một tổ hợp nghiên cứu mới
sẽ được xây dựng tại Tokyo.
(A) to announce (B) has announced
(C) will be announced (D) was announcing
150. KEY B. Vị trí cần động từ nên loiaj A, phía sau có tân ngữ loại bị động C,

B
việc thông báo diễn ra rồi mà không xác định mốc thời gian nên loại D, chỉ chọn

LU
hiện tại hoàn thành.
This state-of-the-art facility will be the new headquarters for the foundation. ----

C
151----- , the center will serve as a temporary home for foreign researchers.

E
Cơ sở hiện đại này sẽ là trụ sở mới cho sự sáng lập/thành lập. Ngoài ra, trung tâm
sẽ phục vụ như một ngôi nhà tạm thời cho các nhà nghiên cứu nước ngoài.
(A) Instead (adv) thay vào đó
C
(B) Otherwise (adv) mặt khác
TI
(C) Additionally (adv) thêm nữa, ngoài ra (D) However (adv) tuy nhiên
AC

151. KEY C. Phân tích: Câu phía trước chỗ trống và câu sau mang tính bổ sung
thông tin nên chọn C.
PR

This is all part of the center’s plan to gather scientific knowledge and information
in one region.
C

Đây là một phần của kế hoạch trung tâm để thu thập kiến thức và thông tin khoa
EI

học trong một khu vực.


TO

Head researcher Dr. Tsuyoshi Kimura explains that reducing expenditure is another
of the center’s goals.
Trưởng nhóm nghiên cứu, Tiến sĩ Tsuyoshi Kimura giải thích rằng việc giảm chi
tiêu là một trong những mục tiêu khác của trung tâm.
“Conducting research is usually -----152---- costly that it cannot be done without
several collaborators sharing the expenses.”
"Việc tiến hành nghiên cứu thường thì quá tốn kém mà không thể thực hiện được
nếu không có nhiều đối tác chia sẻ về mặt chi phí".

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 350
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(A) very (B) so (C) much (D) as


152. KEY B. Cấu trúc so adj/adv that~ quá đến nỗi mà. Nên chọn B.

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 351
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 29

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 352
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 353
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 354
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 355
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 29
Câu 141- 143:
As part of the city ---141--- project, repaving 1st Avenue will begin on October 12.
Là một phần của dự án tu sửa, việc lát lại đường tại Đại lộ số 1 sẽ bắt đầu vào ngày
12 tháng 10.
(A) submission (n) sự nộp (B) cancellation (n) sự hủy bỏ
(C) improvement (n) sự cải thiện (D) disturbance (n) sự quấy rầy
141. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh.

B
In order to keep the road open, we have ---142---- use of the road to one lane each

LU
way. We apologize for the inconvenience this may cause.
Để giữ cho đường vẫn mở, chúng tôi đã hạn chế sử dụng đường đối với một làn mỗi

C
chiều. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này có thể gây ra.

E
(A) restricted (v) hạn chế (B) surpassed (v) vượt qua
(C) preceded (v) đi trước
C
(D) occupied (v) bị chiếm đóng/đã sử dụng
TI
142. KEY A. Phía sau có sử dụng 1 làn thôi nên chỉ có thể chọn A.
AC

We ---143--- finished with 1st Avenue by October 15 if plans continue on schedule.


Afterwards, we will repave 2nd Avenue.
PR

Chúng tôi sẽ hoàn tất với Đại lộ số 1 vào ngày 15 tháng 10 nếu kế hoạch diễn ra đúng
tiến độ. Sau đó, chúng tôi sẽ lát lại đường Đại lộ 2.
C

(A) will be (B) had been


EI

(C) would have been (D) have been


143. KEY A. Phân tích: Việc này chưa xong nên chỉ có thể tương lai đơn.
TO

If you have any questions, please contact the city hall at 555-8974.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với hội trường thành phố tại số
555-8974.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 356
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 144 – 146:


Florene Books is the number one ---144--- of books in the area with our commitment
to low prices and quality customer service.
Florene Books là số một số nhà bán sách trong khu vực với sự cam kết về mức giá
thấp và dịch vụ khách hàng chất lượng.
(A) sell (B) selling (C) sellable (D) seller
144. KEY D. Vị trí cần danh từ chỉ có thể chọn D. seller (n) nhà bán.

B
Florene Books always ---145--- our customers a peaceful and relaxing place to read

LU
books.
Florene Books luôn đưa ra/cung cấp khách hàng của chúng tôi là một nơi yên bình

C
và thư giãn để đọc sách.

E
(A) giving (B) gives (C) had given (D) was giving
C
145. KEY B. Có trạng từ alway dấu hiệu hiện tại đơn chọn B. give (v) đưa ra.
TI
AC

Florene Books is cooperating with Winston Coffee, located next door to our store, to
offer ----146---- coffee to customers who buy one of the “Florene Top Ten.” Until
PR

May 31,they will get 10% off any coffee in Winston Coffee.
Florene Books đang hợp tác với Winston Coffee, nằm cạnh cửa hàng của chúng tôi,
để cung cấp cà phê được giảm giá cho những khách hàng mua một trong Top Ten
C

Florene Top Ten. Đến ngày 31 tháng 5, họ sẽ được giảm 10% bất kỳ cà phê trong
EI

Winston Coffee.
TO

(A) strong (adj) mạnh (B) organic (adj) hữu cơ


(C) discounted (adj) giảm giá (D) complimentary (adj) miễn phí
146. KEY C. Vì phía sau có get 10% off~ nhận 10% giảm giá, nên không thể cho
miễn phí được nên loại D đi chỉ có C hợp.
From romance to children to self-help, Florene Books has every book that you need.
Từ sách lãng mạn tới sách trẻ em đến sách tự tạo nỗ lực, Florene Books có mọi cuốn
sách mà bạn cần.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 357
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Please stop by our store at 36 Flemington Street or visit our Web site at
www.florenebooks. com.
Vui lòng ghé qua cửa hàng của chúng tôi tại 36 Flemington Street hoặc truy cập trang
web của chúng tôi tại www.florenebooks. com.
Câu 147 – 149:
Westley, Inc.
Coffee cups made for you!
Westley, Inc., is the ---147--- manufacturer of premium custom-made coffee cups.

B
Using the best clay from Mexico, we ensure the highest quality.

LU
Westley, Inc., là nhà sản xuất hàng đầu về tách cà phê được làm theo yêu cầu cao
cấp. Sử dụng đất sét tốt nhất từ Mexico, chúng tôi đảm bảo chất lượng cao nhất.

C
(A) leads (B) leading (C) led (D) leadership

E
147. KEY B. --------N, cần 1 tính từ trong các đáp án chỉ có B. leading (adj) hàng
đầu, SYN: top. C
TI
We listen to our customers carefully in order to ---148--- their detailed needs.
AC

Chúng tôi lắng nghe khách hàng của mình một cách cẩn thận để đáp ứng nhu cầu chi
tiết của họ.
PR

(A) meet (v) đáp ứng (B) remove (v) loại bỏ


(C) postpone (v) hoãn lại (D) restrict (v) hạn chế
C

148. KEY A. Phía sau có từ need~ nhu cầu, nên chỉ có thể A.
EI

We take pride in every product we make. ---149---, we engrave our unique trademark
on the bottom of every cup.
TO

Chúng tôi tự hào về mỗi sản phẩm chúng tôi làm. Vì lý do này, chúng tôi khắc nhãn
hiệu độc đáo của chúng tôi vào đáy của mỗi cốc.
(A) On the other hand (adv) mặt khác (chỉ tương phản/trái ngược)
(B) After all (adv) sau tất cả
(C) To that end (adv) do đó (D) For this reason (adv) vì lý do
này
149. KEY D. Dựa vào nghĩa.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 358
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Customers can add any words such as their own names or some messages. For more
information, click here.
Khách hàng có thể thêm bất kỳ từ nào như tên riêng của họ hoặc một số tin nhắn. Để
biết thêm thông tin, bấm vào đây.
Câu 150 – 152:
Thank you for choosing to donate blood at Wilson Foundation. We open from 9:00
A.M. to 6:00 P.M. In order to make the blood donation process more ---150---,
please follow the directions below.

B
Cảm ơn bạn đã chọn hiến máu tại Wilson Foundation. Chúng tôi mở cửa từ 9:00

LU
A.M. đến 6:00 P.M. Để làm cho quá trình hiến máu thuận tiện hơn, hãy làm theo các
hướng dẫn dưới đây.

C
(A) convenient (adj) thuận thiện/tiện lợi (B) conveniently
(C) convenience (D)conveniences

E
150. KEY A. Cấu trúc: make/consider/keep + O + adv (more) + ADj, nên vị trí cần
C
điền tính từ nên chọn ngay A.
TI
Take a form on the counter next to the front desk when you enter our building. On
AC

that form, fill in your name, age, and blood type.


Lấy một mẫu đơn trên quầy bên cạnh quầy lễ tân khi bạn vào tòa nhà của chúng tôi.
PR

Trên mẫu đơn đó, điền tên, tuổi và nhóm máu của bạn.
If you have been sick in the last 3 months, add your recent health problems. ---151--
C

-this information, if any, please list any diseases you have that you must take
medicine for and what the medicine is.
EI

Nếu bạn bị ốm trong 3 tháng qua, hãy thêm các vấn đề sức khỏe gần đây của bạn.
TO

Bên dưới thông tin này, nếu có, xin vui lòng liệt kê bất kỳ bệnh nào bạn có mà bạn
phải dùng thuốc và thuốc là gì.
(A) Since (prep) kể từ (B) Without (prep) mà không có
(C) Below (prep) bên dưới (D) Across (prep) băng qua
151. KEY C. Dựa vào nghĩa.
---152--- you finish filling in the form, bring it back to the front desk. One of our
workers will start discussing your blood donation.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 359
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Ngay khi bạn hoàn thành điền vào mẫu, mang nó trở lại bàn tiếp tân. Một trong những
nhân viên của chúng tôi sẽ bắt đầu nói về việc hiến máu của bạn.
(A) Although (conj) mặc dù (B) Once (conj) ngay khi
(C) Unless (conj) trừ khi (D) Whereas (conj) trong khi
152. KEY B. Dựa vào ngữ cảnh chọn.

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 360
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 361
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 30

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 362
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 363
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 364
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 365
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 366
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 30
Câu 141 – 143:
May 15/ Ngày 15 tháng 5.
Jason Pearson 9587 Seaway Street Seattle, WA98101
Dear Mr. Pearson/Kính gửi ông Pearson,
At Winrold Computers, we thank you for applying to be a part of our company. ----

B
-141----, we regret to inform you that the position of Art Director has already been
filled.

LU
Tại Winrold Computer, chúng tôi cảm ơn bạn đã đăng ký tham gia công ty chúng tôi.
Tuy nhiên, chúng tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn rằng vị trí Giám đốc nghệ thuật

C
đã được bổ khuyết.

E
(A) Similarly (adv) tương tự (B) Instead (adv) thay vào đó
(C) However (adv) tuy nhiên
C
(D) For instance (adv) ví dụ như
TI
141. KEY C. Phân tích: Câu trước và câu sau đối nghịch chỉ có thể chọn However.
AC

I believe that you will not have a hard time finding a position in your -----142---
based upon your previous experience.
PR

Tôi tin rằng bạn sẽ không gặp khó khăn khi tìm vị trí trong lĩnh vực của bạn dựa trên
kinh nghiệm trước đây của bạn.
C

(A) crew (n) nhóm (B) field (n) lĩnh vực


EI

(C) schedule (n) lịch trình (D) organization (n) tổ chức


142. KEY B. Dựa vào ngữ cảnh.
TO

While we wish you the best of kick in your future endeavors, we will be keeping
your information on file in case ----143---- position opens up. We will notify you
immediately when it becomes available.
Mặc dù chúng tôi chúc bạn có những bắt đầu/khởi đầu tốt nhất trong những nỗ lực
trong tương lai của bạn, chúng tôi sẽ giữ thông tin của bạn trong hồ sơ trong trường
hợp vị trí khác mở ra. Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn ngay lập tức khi có sẵn.
(A) another (B) no (C) what (D) either

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 367
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

143. KEY A. Another + N ít (một cái khác).


Thank you again/Cám ơn bạn một lần nữa..
Câu 144 – 146:
Dear readers/Kính gửi độc giả,
After receiving your ---144--- about the layout and content on The Sandown
Newspaper’s Web site, we are happy to announce the redesign of
sandownnewspaper.com.
Sau khi nhận được ý kiến phản hồi của bạn về bố cục và nội dung trên trang web của

B
Sandown Báo từ, chúng tôi vui mừng thông báo việc thiết kế lại của

LU
sandownnewspaper.com.
(A) pension (n) tiền trợ cấp/lương hưu (B) feedback (n) ý kiến phản hồi

C
(C) degree (n) bằng cấp (D) invitation (n) lời mời

E
144. KEY B. Dựa vào nghĩa.
C
Subscribers will now be able to watch videos or take quizzes on content featured
TI
from both our print and digital editions.
AC

Người đăng ký giờ đây có thể xem video hoặc thực hiện các câu đố về nội dung được
giới thiệu từ cả phiên bản in và kỹ thuật số của chúng tôi.
PR

One element we are proud of is the new option to communicate


freely with other readers on ----145---- forum page.
C

(A) your (B) their (C) his (D) our


EI

145. KEY D. Chỉ có our hợp nghĩa vì trước đó nói về We.


TO

To use the new interactive features, please simply ----146---- the Web site through
the following link: www.sandownnewspaper.com/forum.
Để sử dụng các tính năng tương tác mới, vui lòng chỉ cần truy cập vào trang web
thông qua liên kết sau: www.sandownnewspaper.com/forum.
(A) accessed (B) accessing (C) access (D) accesses
146. KEY C. Phân tích: Please + Vo, dấu hiệu câu mệnh lệnh nên chọn C.
Thank you for your support/Cảm ơn sự hỗ trợ của bạn.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 368
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 147 – 149:


May 23—Based on a recent vote from teachers and parents, East Mesa School
District will use Gibson Science for any science-related learning materials. ----147--
-- it is somewhat expensive, Gibson Science was the best choice because of its
outstanding quality and its ability to offer more educational programs than the other
competitors, according to the feedback from the vote.
Ngày 23 tháng 5 Dựa trên một cuộc bỏ phiếu gần đây từ giáo viên và phụ huynh,
East Mesa School District sẽ sử dụng Gibson Science cho bất kỳ tài liệu học tập nào

B
liên quan đến khoa học. Mặc dù nó hơi đắt, Gibson Science là lựa chọn tốt nhất vì

LU
chất lượng vượt trội và khả năng cung cấp nhiều chương trình giáo dục hơn các đối
thủ khác, theo phản hồi từ phiếu bầu.

C
(A) Because (conj) bởi vì (B) Although (conj) mặc dù

E
(C) Unless (conj) trừ khi (D) Whether (conj) liệu... hay không
C
147. KEY B. Thể hiện trái ngược với câu sau nên chọn B.
TI
Gibson Science was one of three choices of vendors for science content during the
AC

school year.
Gibson Science là một trong ba lựa chọn của các nhà cung cấp cho nội dung khoa
học trong năm học.
PR

At the end of August, East Mesa School District ----148---- its contracts with the
other competitors.
C

Vào cuối tháng 8, East Mesa School District sẽ kết thúc hợp đồng của nó với các đối
EI

thủ khác.
TO

(A) is terminated (B) could have terminated


(C) was terminating (D) is terminating
148. KEY D. Dùng hiện tại tiếp diễn để chỉ tương lai vì câu có cuối tháng 8 việc này
chưa diễn ra.
At the beginning of the new fall semester, teachers in East Mesa School District will
----149---- use the Gibson Science textbooks and workbooks.
Mesa sẽ chủ yếu sử dụng sách giáo khoa và sách bài tập của Gibson Science.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 369
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(A) mainly (adv) chính/chủ yếu (B) barely (adv) hầu như không
(C) hesitantly (adv) do dự (D) inadvertently (adv) vô tính
149. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh.
Câu 150 – 152:
To/Tới: All staff <staff@viecorporation.com〉
From/từ: Charlie Young <cyoung@viecorporation.com〉
Date/Ngày tháng: June 5 - ngày 5 tháng 06.

B
Object/Chủ đề: Invoice form redesign/Thiết kế lại mẫu hóa đơn

LU
Hello, everyone/Chào mọi người,

C
At VIE Corporation, we have received ----150----- from our customers about how
they fill out their invoices.

E
Tại VIE Corporation, chúng tôi đã nhận được các ý kiến từ khách hàng về cách họ
điền vào hóa đơn của họ. C
TI
(A) speeches (n) bài phát biểu (B) remarks (n) ý kiến, lời bình luận
AC

(C) choices (n) sự lựa chọn (D) samples (n) mẫu


150. KEY B. Dựa vào nghĩa.
PR

Due to the confusion of finding the correct prices, we have decided to redesign the
form.
C

Do sự nhầm lẫn của việc tìm giá chính xác, chúng tôi đã quyết định thiết kế lại mẫu.
EI

The new design will have prices directly to the side of the product name and the total
of the purchase will be clearly marked at the bottom of the page.
TO

Thiết kế mới sẽ có giá trực tiếp bên cạnh tên sản phẩm và tổng số tiền mua sẽ được
đánh dấu rõ ràng ở cuối trang.
We will create the new form design to match the customers’ comments ---151---.
Do đó, chúng tôi sẽ tạo ra thiết kế biểu mẫu mới để phù hợp với ý kiến của khách
hàng.
(A) accordingly (adv) phù hợp, do đó
(B) accord (C) according (D) accords

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 370
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

151. KEY A. Câu đã đầy đủ thì chỉ có thể điền trạng từ.
While we are making the transition to a new format, we ask for your patience.
Trong khi chúng tôi đang thực hiện chuyển đổi sang một định dạng mới, chúng tôi
yêu cầu sự kiên nhẫn của bạn.
Please ---152---- some of the changes we have made in the attachment below.
Vui lòng xem qua một số thay đổi chúng tôi đã thực hiện trong tệp đính kèm bên
dưới.
(A) seek (v) tìm kiếm (B) submit (v) nộp

B
(C) describe (v) mô tả (D) review (v) xem xét, xem lại

LU
152. KEY D. Dựa vào ngữ cảnh.

C
Thanks,

E
Charlie Young Human Resources
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 371
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

KEY TEST 21 – 30

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 372
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 31 ETS 2019

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 373
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 374
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 375
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 31
Câu 131 – 134:
With Global Strength Gym’s 30-day trial period, you get the opportunity to try out our
classes, equipment, and facilities---131---.
Với thời gian dùng thử 30 ngày của Global Strength Gym, bạn có cơ hội dùng thử các lớp
học, thiết bị và phương tiện của chúng tôi. 131Trong suốt quá trình dùng thử, bạn không phải
trả tiền và ký không hợp đồng.
It’s completely risk-free! To sign up, we require your contact information and payment

B
details, but you will only be charged if you are a member for ---132--- 30 days.
Nó hoàn toàn không có rủi ro! Để đăng ký, chúng tôi yêu cầu thông tin liên lạc và chi tiết

LU
thanh toán của bạn, nhưng bạn sẽ chỉ bị tính phí nếu bạn là thành viên đối với hơn/vượt quá
30 ngày.

C
132. KEY C. Phân tích: Phía sau có con số nên dùng C phù hợp với ngữ cảnh. Còn B nó
thường chỉ liên quan đến hành động chứ không đi con số, câu không có liên quan so sánh

E
loại luôn D.
(A) not even (adv) thậm chí không (B) almost (adv) gần như
(C) over (prep) quá
C (D) less than (phrase) ít hơn
TI
If you decide within this time that you no longer want to be a member of Global Strength, -
--133--- visit our Web site at www.gsgym.com.
AC

Nếu bạn quyết định trong thời gian này rằng bạn không còn muốn trở thành thành viên của
Sức mạnh toàn cầu, đơn giản hãy truy cập trang web của chúng tôi tại www.gsgym.com.
(A) justly (adv) công bằng (B) regularly (adv) thường xuyên
PR

(C) evenly (adv) bằng nhau (D) simply (adv) đơn giản.
133. KEY D. Dựa vào nghĩa chỉ có thể chọn D.
On the Membership page, elect to ---134--- your membership and enter the necessary
C

information. It's that easy!


EI

Trên trang Thành viên, chọn hủy bỏ tư cách thành viên của bạn và nhập thông tin cần thiết.
Điều này thì dễ dàng!
TO

(A) extend (v) mở rộng (B) renew (v) gia hạn


(C) cancel (v) hủy bỏ (D) initiate (v) bắt đầu
134. KEY C. Phía trước có đoạn "you no longer want to be a member" nên ý nói hủy bỏ tư
cách thành viên nên chọn C.
131. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh vì phía trước có đoạn "có cơ hội thử" nên đây sẽ liên quan
đến trial, nên chọn A.
(A) Throughout the trial, you pay nothing and sign no contract (Trong suốt quá trình dùng
thử, bạn không phải trả tiền và ký không hợp đồng).
(B) Weight-lifting classes are not currently available (Các lớp tập tạ hiện không có sẵn).
(C) A cash deposit is required when you sign up for membership (Một khoản tiền đặt cọc
được yêu cầu khi bạn đăng ký thành viên)
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 376
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(D) All questions should be e-mailed to customerservice@gsgym.com (Tất cả các câu hỏi
nên được gửi qua email đến khách hàng dịch vụ@ssgym.com)
Câu 135 – 138:
As a Hanson-Roves employee, you are entitled to sick absences, during which you will
be paid for time off work for health---135---.
Là nhân viên của Hanson-Roves, bạn có quyền được nghỉ phép ốm, trong thời gian đó
bạn sẽ được trả lương cho thời gian nghỉ việc vì lý do sức khỏe.
(A) reasons (n) lý do (B) origins (n) nguồn gốc
(C) senses (n) giác quan (D) contributions (n) sự đóng góp
135. KEY A. Phía trước có đoạn nghĩ phép ốm, nên chỉ có A hợp nghĩa.

B
To avoid deductions to your pay, you ---136--- to provide a physician-signed note as
documentation of your illness.

LU
Để tránh các khoản khấu trừ vào lương của bạn, bạn được yêu cầu để cung cấp một giấy
có chữ ký của bác sĩ như tài liệu làm bằng chứng của việc bệnh của bạn.

C
(A) were required (B) require
(C) are required (D) are requiring

E
136. KEY C. Cấu trúc require somebody to do something~ yêu cầu ai đó làm gì đó nên
bị động somebody tobe required to do something. Ở đây không dùng thì quá khứ vì việc
C
này liên quan đến chính sách/quy định thì phải chi hiện tại đơn dạng bị động.
TI
---137--- should include the date you were seen by the doctor, a statement certifying that
you are unable to perform the duties of your position, and your expected date of return.
AC

Nó nên bao gồm ngày bạn được bác sĩ khám, một văn bản xác nhận rằng bạn không có
thể thực hiện các nhiệm vụ của vị trí công việc và ngày trở lại dự kiến của bạn.
PR

(A) Those (B) They (C) I (D) It


137. KEY D. Theo dòng câu văn thì chỉ có chọn D phù hợp.
Your supervisor will then forward the documentation to Human Resources ---138---
.Employee health records can be accessed only by those with a valid business reason for
C

reviewing them.
EI

Sau đó, người giám sát của bạn sẽ chuyển tiếp tài liệu tới Bộ phận Nhân sự. Hanson
Roves đảm bảo quyền riêng tư của thông tin sức khỏe của bạn. Hồ sơ sức khỏe nhân
TO

viên có thể được quyền sử dụng chỉ bởi những người với lý do công việc hợp lệ để được
xem chúng.
(A) Hanson-Roves ensures the privacy of your health information~ Hanson-Roves đảm
bảo quyền riêng tư của thông tin sức khỏe của bạn.
(B) Absences may be caused by a number of factors~ Sự vắng mặt có thể được gây ra
bởi một số nhân tố.
(C) You should then explain why a physician’s note is not available~ Sau đó, bạn nên
giải thích lý do tại sao một ghi chú bác sĩ không có sẵn.
(D) Take note of the duties you were originally assigned~ Ghi chú các nhiệm vụ ban
đầu bạn được giao.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 377
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

138. KEY A. Phía trước có liên quan đến hồ sơ cho nên dựa vào ngữ cảnh chỉ có thể
chọn A.

Câu 139 – 142:


To/Tới: fcontini@attmail.com
From/Từ: btakemoto@arolischems.co.uk
Date/Ngày tháng: 15 July
Subject/Chủ đề: Your first day at Arolis
Dear Mr. Contini/Thân gửi ông Contini,
Welcome to Arolis Chemicals! Thank you for ---139--- the full-time, permanent

B
position of laboratory assistant.

LU
Chào mừng bạn đến với Công ty hóa chất Arolis! Cảm ơn bạn vì chấp nhận/đảm nhận
vị trí trợ lý phòng thí nghiệm toàn thời gian.
(A) offering (v) cung cấp (B) accepting (v) chấp nhận

C
(C) discussing (v) thảo luận (D) advertising (v) quảng cáo
139. KEY B. Dựa vào nghĩa.

E
We look forward to your arrival on 1 August in the Harris Building. Please report to the
front desk and ask for Jack McNolan. C
TI
Chúng tôi mong đợi bạn đến vào ngày 1 tháng 8 tại Tòa nhà Harris. Vui lòng báo cáo
cho quầy lễ tân và nói với Jack McNolan.
AC

He ---140--- you to the Human Resources office. Anh ấy sẽ đi cùng bạn tới phòng nhân
sự.
(A) accompany (B) did accompany
PR

(C) accompanies (D) will accompany~ sẽ đi cùng


140. KEY D. Việc này chưa diễn ra nên chỉ có thể dùng tương lai.
There, you will obtain your employee badge ---141--- all documents necessary to start
C

work.
Ở đó, bạn sẽ có được thẻ nhân viên cũng như tất cả các tài liệu cần thiết để bắt đầu công
EI

việc.
(A) too (Adv) quá (B) also (adv) cũng
TO

(C) as well as (conj) cũng như (D) additionally (adv) ngoài ra


141. KEY C. Cần từ nối 2 danh từ nên chỉ có thể dùng, A as well as B~ A cũng như B,
nên chọn C.
Note that because of its large size, the Leicester campus of Arolis can be difficult to
navigate. Studying a campus map will help orient you to the location of the different
buildings ---142--- .
Lưu ý rằng vì khu vực rộng lớn, khuôn viên Arolis của Leicester có thể khó để tìm
hướng đi. Xem qua bản đồ khuôn viên sẽ giúp hướng bạn đến vị trí của các tòa nhà khác
nhau. Bạn có thể tải xuống bản đồ từ trang web của chúng tôi.
Should you have any questions, please do not hesitate to contact me.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 378
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với tôi.
Sincerely,
Brandon Takemoto HR Administrative Officer
142. KEY D. Phía trước có bản đồ, nên theo dòng câu văn chỉ có thể chọn D.
(A) Please sign all the documents~ Vui lòng ký tất cả các tài liệu.
(B) I will provide you with a replacement~ Tôi sẽ cung cấp cho bạn một sự thay thế.
(C) Construction will be completed next year~ Xây dựng sẽ được hoàn thành vào năm
tới.
(D) You can download one from our Web site~ Bạn có thể tải xuống một từ trang web
của chúng tôi.

B
Câu 143 – 146:

LU
(18 April)—MKZ Foods, Inc., the region's largest exporter of pecans, expects its
outgoing shipments to increase significantly over the next few months.

C
(18 tháng 4) Công ty thực phẩm xuất khẩu hồ đào lớn nhất khu vực, hy vọng các chuyến
hàng đi của mình sẽ tăng đáng kể trong vài tháng tới.

E
This ---143--- is based on the fact that the region’s pecan farmers expanded their land
area by 20 percent last year. C
TI
143. KEY D. Dựa vào ngữ cảnh thì chọn D.
(A) cost (n) chi phí (B) delay (n) sự chậm trễ
AC

(C) decision (n) quyết định (D) forecast (n) dự báo


According to spokesperson Katharina Seiler, MKZ’s exports could reach a colossal
50,000 metric tons this year ---144--- .
PR

Theo người phát ngôn Katharina Seiler, xuất khẩu MKZ có thể đạt tới 50.000 tấn khổng
lồ trong năm nay. Một con số như vậy là chưa từng có trong lịch sử của công ty
144. KEY A. Phía trước có con số và theo bài thì chỉ có A hợp.
C

(A) Such a figure is unprecedented in the company’s history~ Một con số như vậy là
chưa từng có trong lịch sử công ty.
EI

(B) Moreover, Ms. Seiler holds an advanced degree in economics~ Hơn nữa, bà Seiler
có bằng thạc sĩ về kinh tế.
TO

(C) Pecans are high in vitamins and minerals~ Pecan có nhiều vitamin và khoáng chất.
(D) Still, MKZ shares have been profitable in recent years~ Tuy nhiên, cổ phiếu MKZ
đã có lãi trong những năm gần đây.
MKZ buys most of the yield from the region’s pecan farms and processes it ---145---
export throughout the world.
MKZ mua phần lớn sản lượng từ các trang trại hồ đào của khu vực và xử lý nó để uất
khẩu trên toàn thế giới.
145. KEY B. Dựa vào nghĩa.
(A) on (prep) trên (B) for (prep) cho/để
(C) in (prep) trong (D) by (prep) bởi
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 379
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

“The availability of new land for ---146--- in the region is creating opportunities for
growth,” said Ms. Seiler. “I believe MKZ is going to have a truly outstanding year."
Bà Seiler cho biết, sự sẵn có của vùng đất mới để canh tác trong khu vực đang tạo ra cơ
hội phát triển. Tôi tin rằng MKZ sẽ có một năm thực sự nổi bật. "
146. KEY A. Phân tích: Giới từ + -------- + giới từ, nên cần điền danh từ dựa vào nghĩa
chỉ chọn A.
(A) farming (n) công việc trồng trọt/canh tác
(B) farmer (n) nông dân
(C) farmed (v)
(D) farm (n) trang trại, (v) trồng trọt

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 380
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 381
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 32 ETS 2019

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 382
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 383
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 384
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 385
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 32
Câu 131 – 134:
Garden Shade Tree Landscaping

Garden Shade creates tree landscapes and hedges to suit every garden, no matter the
size.
Garden Shadow tạo cảnh quan cây cối và hàng rào phù hợp với mọi khu vườn, bất kể
kích cỡ.

B
Our designs have ---131--- small urban gardens as well as large-scale projects
commissioned by architects and property developers. ---132--- .However, no single

LU
nursery can offer trees of all species and sizes.
Thiết kế của chúng tôi đã tạo nên các khu vườn đô thị nhỏ cũng như các dự án quy mô

C
lớn được ký kết hợp đồng bởi các kiến trúc sư và các nhà phát triển bất động sản. Đối
với hầu hết các dự án, chúng tôi sử dụng cây từ các vườn ươm của chính chúng tôi. Tuy

E
nhiên, không một vườn ươm nào có thể cung cấp cây thuộc tất cả các loài và về mặt quy
mô.
131. KEY A. Dựa vào nghĩa.
C
TI
(A) transformed (v) biến đổi (B) related (v) liên quan
(C) collected (v) thu thập (D) planted (v) trồng/tạo nên
AC

That is why Garden Shade has developed close relationships with many specialist
growers ---133--- to provide us with the trees we need.
Đó là lý do tại sao Garden Shadow đã phát triển mối quan hệ chặt chẽ với nhiều người
PR

trồng chuyên gia sẵn sàng cung cấp cho chúng tôi những cây chúng tôi cần.
(A) readiness (B) readies (C) readiest (D) ready
133. KEY D. Dạng rút gọn mệnh đề quan hệ. That is why Garden Shade has developed
C

close relationships with many specialist growers [which are ready to provide us with the
EI

trees we need]. Khi rút gọn bỏ which và are đi.


Such resources give us the variety necessary to complete any ---134--. In other words,
TO

whatever your landscape design dream, we can make it happen.


Nguồn giống như vậy đem lại cho chúng tôi sự đa dạng thiết yếu để hoàn thành bất kỳ
đơn đặt hàng nào. Nói cách khác, bất cứ điều gì thiết kế cảnh quan của bạn mơ ước,
chúng tôi có thể thực hiện nó.
134. KEY C. Dựa vào nghĩa để chọn.
(A) study (n) nghiên cứu (B) form (n) mẫu đơn
(C) order (n) đơn đặt hàng (D) survey (n) khảo sát
132. KEY B. Dựa vào ngữ cảnh để chọn.
(A) We are here to answer your landscaping questions~ Chúng tôi đang ở đây để trả lời
câu hỏi cảnh quan của bạn.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 386
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(B) For most projects, we use trees from our own nurseries~ Đối với hầu hết các dự án,
chúng tôi sử dụng cây từ các vườn ươm của chính chúng tôi.
(C) Some trees have specific growing requirements~ Một số cây có yêu cầu trồng cụ
thể.
(D) Under normal conditions, nursery stock is guaranteed for one year~ Trong điều kiện
bình thường, nguồn cung cấp vườn ươm được đảm bảo trong một năm.

Câu 135 – 138:


To/Tới: Staff/Nhân viên
From/Từ: Amy Henwith

B
Date/Ngày tháng: 15 January - Ngày 15 tháng 01

LU
Subject/Chủ đề: Exciting news - Tin tức thú vị
Dear Staff/Thân gửi nhân viên,
Thanks for a great year! In case you haven't heard, Henwith Home Supply will be ---

C
135--- Our second store this spring. This additional retail site will be located in the

E
shopping centre at the corner of Aberton Parkway and Sutton Avenue in Derbyshire.
Cảm ơn cho một năm tuyệt vời! Trong trường hợp bạn chưa nghe thấy, Henwith Home
C
Supply sẽ mở cửa hàng thứ hai của chúng tôi vào mùa xuân này. Vị trí bán lẻ bổ sung
TI
này sẽ được đặt tại trung tâm mua sắm ở góc đường Aberton Parkway và Đại lộ Sutton
ở Derbyshire.
AC

135. KEY D. Phân tích: Phía sau có "cửa hàng thứ 2" và dựa ngữ cảnh thì chỉ có D.
(A) moving (v) chuyển (B) renovating (v) cải tạo
(C) expanding (v) mở rộng (D) opening (v) mở
PR

We will be accepting applications for cashiers and sales positions ---136--- 1 April.
Chúng tôi sẽ chấp nhận đơn ứng tuyển cho nhân viên thu ngân và vị trí bán hàng cho
đến ngày 01 tháng Tư.
C

136. KEY A. Phân tích: Phía sau có mốc thời gian cụ thể thì chỉ có A, loại B, C không
đi thời gian, còn for thì phải for + số + năm (for ten years) nên loại luôn.
EI

(A) until (prep) cho đến khi (B) following (prep) sau, tiếp theo
(C) according to (prep) theo như (D) for (prep) trong/khoảng
TO

The personnel director will review applicants’ qualifications from 2 April to 6 April,
and ---137--- is scheduled to begin one week later---138---.
Giám đốc nhân sự sẽ xem xét các ứng viên Trình độ chuyên môn từ ngày 2 tháng 4 đến
ngày 6 tháng 4 và cuộc đào tạo dự kiến bắt đầu một tuần sau. Hãy chia sẻ tin tức này
với bất kỳ người bạn nào quan tâm đến.
137. KEY B. Phân tích dạng: --------- V, nên cần chủ ngữ nếu chọn A sai vì nó N ít đếm
được không đứng 1 mình mà không có mạo từ (a/an/the) nên chỉ có thể chọn B là N
không đếm được có thể đứng trơ trơ.
(A) trainer (n) người đào tạo (B) training (n) cuộc đào tạo
(C) train (v) (D) trained (v)
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 387
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

138. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh để chọn.


(A) Feel free to share this news with any interested friends~ Hãy chia sẻ tin tức này với
bất kỳ người bạn nào quan tâm đến.
(B) Make sure you have received all of the material~ Hãy chắc chắn rằng bạn đã nhận
được tất cả các giấy tờ.
(C) Contact Henwith Home Supply if you are still waiting for a response~ Liên hệ với
Henwith Home Cung cấp nếu bạn vẫn đang chờ phản hồi.
(D) Access to the main entrance will be blocked by construction~ Việc đi vào lối vào
chính sẽ bị ngăn lại bởi công việc xây dựng.
Best,
Amy Henwith, CEO

B
Henwith Home Supply

LU
Câu 139 – 142:

C
Amon Donates to Music School in Grenel City/Amon quyên góp cho trường âm nhạc ở
thành phố Grenel

E
A spokesperson for Brenda Amon ---139--- that the pianist made a sizeable donation
C
toward the expansion of the Grenel City Conservatory of Music.
TI
Người phát ngôn viên của Brenda Amon đã xác nhận rằng nghệ sĩ dương cầm đã quyên
góp lớn/đáng kể cho việc mở rộng Nhạc viện Thành phố Grenel.
AC

139. KEY C. Chủ ngữ số ít nên loại A, vị trí cần động từ loại B (danh từ), việc diễn ra
rồi nên không chia tương lai, hiện tại hoàn thành dùng diễn tả việc diễn ra quá khứ
nhưng không biết chính xác thời gian.
PR

(A) confirm (B) confirmation


(C) has confirmed (v) đã xác nhận (D) will confirm
“Without her generous support,” said Marc Diaz, director of facility planning, “we
C

would have been limited in our renovation plans going


forward.”
EI

"Nếu không có sự hỗ trợ hào phóng của cô ấy, chúng tôi sẽ bị hạn chế trong kế hoạch
cải tạo cái mà đưa vào thực hiện" được nói bởi Marc Diaz, giám đốc lập kế hoạch công
TO

trình.
---140--- Now, a new wing will be constructed on the south end of the ---141---
conservatory.
140
Dự án đã bị trì hoãn vì cắt giảm ngân sách. Bây giờ, một chái nhà mới sẽ được xây
dựng ở đầu phía nam của nhạc viện hiện hữu.
nhạc viện hiện có.
141. KEY B. Dựa vào nghĩa.
(A) temporary (adj) tạm thời (B) existing (adj) hiện có
(C) corrected (adj) đã sửa, hiệu chỉnh (D) proposed (adj) được đề xuất

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 388
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Once completed, the building will boast a 700-seat auditorium, state-of-the-art


recording studios, and new faculty and administrative offices. Additionally, private
practice rooms will be located ---142--- the current student lounge.
Sau khi hoàn thành, tòa nhà sẽ tự hào với khán phòng 700 chỗ ngồi, phòng thu âm hiện
đại, và các khoa và văn phòng hành chính mới. Ngoài ra, các phòng thực hành riêng sẽ
được đặt liền kề với phòng chờ sinh viên hiện tại.
142. KEY A. Phía sau có cụm N, nên cần giới từ hợp nghĩa chỉ có A liên quan địa điểm.
(A) adjacent to (prep) gần/liền kề (B) even though (conj) mặc dù
(C) instead of (prep) thay vì (D) as well as (conj) cũng như
140. KEY B. Dựa vào ngữ cảnh
(A) Ms. Amon’s performance at the conservatory was outstanding~ Buổi biểu diễn của

B
cô Amon tại nhạc viện là xuất sắc.

LU
(B) The project had been delayed because of budget cuts~ Dự án đã bị trì hoãn vì cắt
giảm ngân sách.
(C) Student enrollment has decreased over the past few years~ Tuyển sinh đã giảm trong

C
vài năm qua.
(D) The original conservatory is being converted into student housing~ Nhạc viện ban

E
đầu đang được chuyển đổi thành nhà ở sinh viên.
C
TI
Câu 143 – 146:
AC

Date/Ngày tháng: 11 January - Ngày 11 tháng 01.


To/Tới: Mitchell Parker <mparker@allmail.co.za>
From/Từ: Inez Lofaro <ilofaro@daqtex.co.za>
PR

Subject/Chủ đề: Product recall - Thu hồi sản phẩm


Dear Mr. Parker/Kính gửi ông Parker,
Thank you for your recent ---143--- of the Daqtex Mini-V camera.
C

Cảm ơn bạn việc mua hàng gần đây của bạn về máy ảnh Daqtex Mini-V.
143. KEY A. Đọc phía sau có " recently bought this product" nên đây chỉ có thể chọn
EI

đáp án A.
TO

(A) purchase (n) việc mua (B) review (n) sự xem lại
(C) gift (n) quà tặng (D) demonstration (n) sự thể hiện
We are contacting everyone who has recently bought this product to inform them that
certain models are being recalled for repair. In these models, the electronic chip that
enables the digital conversion of light is faulty.
Chúng tôi đang liên hệ với tất cả những người gần đây đã mua sản phẩm này để thông
báo cho họ rằng một số mẫu nhất định đang bị thu hồi để sửa chữa. Trong các mô hình
này, chip điện tử làm cho việc chuyển đổi ánh sáng kỹ thuật số bị lỗi.
---144---. Please ---145--- whether your camera has this problem by checking the serial
number on the bottom of the camera.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 389
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

144
Khiếm khuyết/lỗi này cuối cùng sẽ làm nhiễu về sự rõ ràng bức ảnh của bạn.Vui lòng
xác minh liệu máy ảnh của bạn có gặp sự cố này hay không bằng cách kiểm tra số sê-ri
ở dưới cùng của máy ảnh.
145. KEY C. Phân tích: Please + Vo, đây là dạng câu mệnh lệnh.
(A) verification (B) verified
(C) verify (v) xác minh (D) verifies
If it ends with the letters TVX, a repair will be required. Daqtex will pay all shipping
costs for sending your Mini-V back to us. In addition, we will repair ---146--- free of
charge.
Nếu nó kết thúc bằng chữ TVX, việc sửa chữa sẽ được yêu cầu. Daqtex sẽ trả tất cả chi
phí vận chuyển để gửi lại Mini-V của bạn cho chúng tôi. Ngoài ra, chúng tôi sẽ sửa chữa

B
nó miễn phí.

LU
146. KEY B. Dựa vào nghĩa, it = Mini-V back.
(A) mine (B) it (C) theirs (D) these
144. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh của bài.

C
(A) We hope you will enjoy the product for many years to come~ Chúng tôi hy vọng
bạn sẽ thích sản phẩm này trong nhiều năm tới.

E
(B) It is covered in the troubleshooting section of the manual~ Nó được bao gồm trong
phần xử lý sự cố trong sổ hướng dẫn. C
TI
(C) This defect will eventually interfere with the clarity of your images~ Khiếm khuyết
này cuối cùng sẽ làm nhiễu về sự rõ ràng của hình ảnh của bạn.
AC

(D) This special feature is unavailable on some older models~ Tính năng đặc biệt này
không khả dụng trên một số kiểu máy cũ.
Thank you/Cảm ơn bạn,
PR

Inez Lofaro, Customer Service Manager Daqtex Industries/ Giám đốc dịch vụ khách
hàng Daqtex Industries
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 390
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 33 ETS 2019

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 391
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 392
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 393
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 394
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 33
Câu 131 – 134:
(3 September)—Five years ago, Brian Trang signed a five-year lease to open his
restaurant, Trang's Bistro, at 30 Luray Place. Mr. Trang admits that the first two years
of operation were quite ---131--- .
(Ngày 03 tháng 9) Cách đây nhiều năm, Brian Trang đã ký hợp đồng thuê năm năm để
mở nhà hàng của mình, tại 30 Luray Place. Ông Trang thừa nhận rằng hai năm đầu hoạt
động khá khó khăn.
131. KEY C. Đọc bài và để ý đoạn sau có khúc "We didn’t do well at first " nên vậy
chỉ có thể chọn C.

B
(A) competitive (Adj) cạnh tranh (B) potential (Adj) tiềm năng
(C) challenging (Adj) đầy thách thức/khó khăn (D) rewarding (adj) bổ ích

LU
“We offer spicy food from Vietnam’s central region," he explains.
Chúng tôi cung cấp thức ăn cay từ khu vực trung tâm của VietNam, "ông giải thích".

C
“We didn’t do well at first ---132--- the cuisine is based on unfamiliar herbs and hot
flavors. It took a while to catch on with customers.

E
Chúng tôi đã không kinh doanh tốt vào lúc đầu bởi vì ẩm thực được dựa trên các loại
thảo mộc lạ và hương vị cay. Phải mất một thời gian để thu hút khách hàng.
C
132. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh.
TI
(A) because (conj) bởi vì (B) unless (conj) trừ khi
(C) despite (prep) mặc dù (D) besides (prep) ngoài ra
AC

” But Mr. Trang was confident the food would gain in popularity, and he was correct --
-133---. Mr. Trang has just signed another five-year lease, and he is planning ---134---
PR

the space next year.


Tuy nhiên, ông Trang tự tin rằng thức ăn này sẽ có được sự nổi tiếng và ông ấy đã đúng.
Việc đặt chỗ tại Trang's Bistro phải được đặt trước một tuần. Ông Trang vừa ký một
hợp đồng thuê năm năm khác, và ông đang lên kế hoạch để cải tạo lại không gian vào
C

năm tới.
EI

134. KEY D. Cấu trúc plan to do something~ lên kế hoạch làm gì đó nên chọn D. Để
ý câu có động từ không thể chọn A, B, C được.
TO

(A) renovate (B) being renovated


(C) renovates (D) to renovate~ để cải tạo
133. KEY B. Dựa vào ngữ cảnh.
(A) Originally from Hue, Mr. Trang moved to London at age five with his family~ Xuất
thân từ Huế, anh Trang chuyển đến London năm tuổi cùng gia đình.
(B) Reservations at Trang's Bistro must now be made a week in advance~ Đặt chỗ tại
Trang's Bistro phải được đặt trước một tuần.
(C) This situation was not expected to last so long~ Tình trạng này không được dự kiến
sẽ kéo dài quá lâu.
(D) The restaurant will relocate in March~ Nhà hàng sẽ di dời vào tháng ba.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 395
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 135 – 138:


This manual provides guidelines for inventory control at Malanta facilities.
Cuốn sổ hướng dẫn này cung cấp các hướng dẫn để kiểm soát hàng tồn kho tại các cơ
sở Malanta.
Our advanced manufacturing procedures depend on ---135--- inventory control.
Quy trình sản xuất tiên tiến của chúng tôi phụ thuộc vào kiểm soát hàng tồn kho chính
xác.
135. KEY A. Dựa vào nghĩa chỉ có thể là A.
(A) accurate (adj) chính xác (B) seasonal (adj) theo mùa
(C) expensive (adj) đắt (D) industrialized (adj) công nghiệp hóa

B
Only by maintaining a precise flow of inventory ---136--- minimize costs and ensure
prompt shipments.

LU
Chỉ bằng cách duy trì luồng hàng tồn kho chính xác chúng ta có thể tối thiểu chi phí và
đảm bảo việc giao hàng nhanh chóng.

C
(A) is able to (B) to be able (C) our ability to (D) are we able to
136. KEY D. Cấu trúc đảo ngữ với . Only by + Ving/ Noun (chỉ bằng cách) + trợ động

E
từ + S + V, nên ở này chỉ có thể chọn D.
Ví dụ: Only by practicing English every day can you speak it fluently.
C
(Chỉ bằng cách luyện tập tiếng Anh hàng ngày bạn mới có thể nói trôi chảy được).
TI
To achieve this goal, we must avoid shortages. When stock is in the correct location at
the time it is ordered, shipments are made at regular shipping costs and within estimated
AC

time frames ---137---.


Để đạt được mục tiêu này, chúng ta phải tránh thiếu hụt. Khi cổ phiếu ở đúng vị trí tại
thời điểm đặt hàng, các lô hàng được thực hiện với chi phí vận chuyển thông thường và
PR

trong các khung thời gian ước tính. 137Tuy nhiên, điều này là không thể khi xảy ra/phát
sinh tình trạng thiếu bất ngờ.
Therefore, the procedures in this manual must always be faithfully ---138---.
C

Do đó, các quy trình trong hướng dẫn này phải luôn được thực hiện một cách chính xác.
EI

138. KEY A. Dựa vào nghĩa đoạn trên, nên chỉ có thể chọn C.
(A) implemented (v) thực hiện (B) reproduced (v) sao chép
TO

(C) corrected (v) hiệu chỉnh, đã chỉnh sửa (D) recorded (v) được ghi lại
137. KEY D. Dựa vào ngữ cảnh.
(A) We have calculated the costs for you~ Chúng tôi đã tính toán chi phí cho bạn.
(B) Please allow at least two weeks for delivery~ Vui lòng cho phép ít nhất hai tuần để
giao hàng.
(C) Unfortunately, some items are currently not in stock~ Thật không may, một số mặt
hàng hiện không có trong kho.
(D) However, this is not possible when unexpected shortages occur~ Tuy nhiên, điều
này là không thể khi xảy ra/phát sinh tình trạng thiếu bất ngờ.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 396
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 139 – 142:


To/Tới: Alan Porto <aporto@silverwing.ky>
From/Từ: Tuchman's Billing <billing@tuchmans.ky>
Subject/Chủ đề: Autopay - Chuyển khoản tự động
Date/Ngày tháng: 19 February - Ngày 19 tháng 02.
Dear Mr. Porto/Kính gửi Ông Porto,
Congratulations on your recent ---139--- in Tuchman’s Autopay system.
Xin chúc mừng về sự đăng ký gần đây của bạn trong hệ thống chuyển khoản tự động
của Tuchman.
(A) enroll (B) enrolled (C) enrolls (D) enrollment (n) sự đăng ký

B
139. KEY D. Phân tích: Tính từ sở hữu + ADJ + -------, vị trí điền 1 N nên chọn D.
Thank you for signing up for this convenient billing system. Your automatic payments

LU
will begin with the next billing cycle on 1 March ---140--- .
Cảm ơn bạn đã đăng ký hệ thống thanh toán thuận tiện/tiện lợi này. Thanh toán tự

C
động của bạn sẽ bắt đầu với chu kỳ thanh toán tiếp theo vào ngày 1 tháng 3. Bạn sẽ
không còn nhận được hóa đơn qua đường bưu điện.

E
Your statements will come to you electronically and your payment will be deducted
from your designated bank account.
C
Bản sao kê của bạn sẽ đến với bạn thông qua điện tử và khoản thanh toán của bạn sẽ
TI
được khấu trừ từ tài khoản ngân hàng được chỉ định của bạn.
You may ---141--- the account from which the funds are withdrawn.
AC

Bạn có thể thay đổi tài khoản mà tiền được khấu trừ đi.
141. KEY D. Phân tích: Dựa vào đọc đoạn sau có khúc " alternate account
information" nên vậy chỉ có thể chọn D.
PR

(A) own (v) sở hữu (B) settle (v) giải quyết


(C) open (v) mở (D) change (v) thay đổi
Simply log in to the My Account section on our Web site https://www.tuchmans.ky,
C

select Autopay, and follow the instructions to enter the alternate account information.
EI

Chỉ cần đăng nhập vào phần Tài khoản của tôi trên trang web của chúng tôi
https://www.tuchmans.ky, chọn Autopay và làm theo hướng dẫn để nhập thông tin tài
TO

khoản thay thế.


Please contact customer service if you have ----142---- using Tuchman’s Autopay.
Vui lòng liên hệ với dịch vụ khách hàng nếu bạn gặp bất kỳ khó khăn nào mà sử dụng
Tuchman’s Autopay.
142. KEY A. have something~ có gì đó, nên vị trí cần O nên chỉ có A hoặc C, nhưng
dựa vào nghĩa thì chọn A.
(A) any difficulties (B) more difficult
(C) the difficulty (D) too difficult
140. KEY B. Vì khúc trước nói gửi điện tử nên vậy chỉ có B hợp nhất.
(A) Our billing clerks are happy to serve you~ Nhân viên thanh toán của chúng tôi rất
sẵn lòng phục vụ bạn.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 397
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(B) You will no longer receive a bill by post~ Bạn sẽ không còn nhận được hóa đơn
qua đường bưu điện.
(C) We appreciate our loyal customers~ Chúng tôi đánh giá cao khách hàng thường
xuyên của chúng tôi.
(D) Take advantage of our special offers~ Tận dụng ưu đãi đặc biệt của chúng tôi.
Tuchman’s Billing Department/Bộ phận lập hóa đơn của Tuchman

Câu 143 – 146:


12 December/Ngày 12 tháng 12
Lenny Howe

B
222 Easton Boulevard

LU
Port Douglas OLD 4877
Dear Mr. Howe/Thưa Ông Howe
The Irwin Neighbourhood Association is proud to ---143--- a summer event called

C
Park Fest, to be held at Fern Park on 10 January, from 1 p.m. to 8 p.m.
Hiệp hội khu phố Irwin tự hào thông báo một sự kiện mùa hè có tên Park Fest, sẽ được

E
tổ chức tại Công viên Fern vào ngày 10 tháng 1, từ 1 giờ chiều. đến 8 giờ tối
143. KEY A. Dựa vào nghĩa thì chọn A. C
TI
(A) announce (v) thông báo (B) admit (v) thừa nhận
(C) recall (v) nhớ lại (D) state (v) tuyên bố (thường đi với that)
AC

Park Fest will feature numerous family-friendly activities and a delicious picnic dinner
to be served at 6 p.m. A per person fee of ten dollars will be collected.
Park Fest sẽ có nhiều hoạt động thân thiện với gia đình và bữa tối dã ngoại ngon miệng
PR

sẽ được phục vụ vào lúc 6 giờ chiều. Một khoản phí cho mỗi người mười đô la sẽ được
thu.
The proceeds will ---144--- go towards a park enhancement project. Số tiền thu được
C

sẽ chủ yếu gửi tới một dự án cải tạo lại công viên.
(A) entirely (adv) hoàn toàn (B) often (adv) thường
EI

(C) primarily (adv) chủ yếu (D) together (adv) cùng nhau
144. KEY C. Phân tích: Dựa vào nghĩa thì không thể tiền thu hết hoàn toàn gửi hết
TO

được, mà chỉ chủ yếu sẽ hợp.


The plan is to hire a contractor to landscape the park grounds, while a smaller portion
will be spent on an advertising campaign.
Kế hoạch là thuê một nhà thầu để tạo cảnh quan cho công viên, trong khi một phần
nhỏ hơn sẽ được chi cho một chiến dịch quảng cáo.
This event ---145--- to be great fun ---146--- .
Sự kiện này hứa hẹn sẽ rất vui. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ có thể tham dự.
145. KEY B. Chủ ngữ số ít nên chọn B, việc này chưa xảy ra nên không chọn quá khứ
loại D, câu cần động từ loại Ving.
(A) promise (B) promises (C) promising (D) promised
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 398
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

146. KEY C. Phía trước có fun, nên chỉ có thể chọn C.


(A) You can help by disposing of all rubbish~ Bạn có thể giúp đỡ bằng cách xử lý tất
cả rác.
(B) The park was established 75 years ago~ Công viên được thành lập 75 năm trước.
(C) We hope you will be able to attend~ Chúng tôi hy vọng bạn sẽ có thể tham dự.
(D) Fern Park attracts over 20,000 visitors a year~ Fern Park thu hút hơn 20.000 du
khách mỗi năm.
Regards,
Faye Mason-Jones
Director, Irwin Neighbourhood Association

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 399
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 34 ETS 2019

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 400
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 401
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 402
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 403
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 34
Câu 131 – 134:
From/Từ: Facilities Department/Bộ phận cơ sở vật chất
To/Tới: All Staff - Tất cả nhân viên
Subject/Chủ đề: AC issues
Date/Ngày tháng: 4 February - 04 tháng 02
Please be advised that an equipment contractor, Torrono Sheet Metal, is scheduled to
start work on the chiller enclosure at the rear of the building tomorrow morning.
Xin lưu ý rằng một nhà thầu thiết bị, Torrono Sheet Metal, dự kiến sẽ bắt đầu công
việc trên vỏ máy làm lạnh ở phía sau tòa nhà vào sáng mai.

B
The contractor will be installing a steel cover to ---131--- protect the inner workings of
our heating and cooling equipment.

LU
Nhà thầu sẽ lắp đặt vỏ thép để bảo vệ tốt hơn hoạt động bên trong của thiết bị sưởi ấm
và làm mát của chúng ta.

C
131. KEY A. Dựa vào nghĩa.
(A) better (adv) tốt hơn (B) quicker (adv) nhanh hơn

E
(C) sooner (adv) sớm hơn (D) harder (adv) khó hơn
C
Expect to see technicians entering and leaving the building repeatedly, carting large
machine parts and tools.
TI
Dự kiến sẽ gặp các kỹ thuật viên vào và ra khỏi tòa nhà nhiều lần, chuyên chỡ các
công cụ và bộ phận máy móc lớn.
AC

There will be some noise associated with this project, and we ask for your patience.
Sẽ có một số tiếng ồn liên quan đến dự án này, và chúng tôi yêu cầu sự kiên nhẫn của
PR

bạn.
---132--- , you should probably look for on-street parking. The contractor's vans ---
133--- much of the driveway---134---.
Ngoài ra, có thể bạn nên tìm chỗ đậu xe trên đường. Xe tải của nhà thầu sẽ chặn phần
C

lớn đường lái xe. 134Công việc dự kiến sẽ được hoàn thành trước 2:00 P.M.
EI

132. KEY B. Dựa vào câu trên và câu sau thì chọn B.
(A) As a result (Adv) do đó (B) Also (adv) ngoài ra
TO

(C) Nevertheless (Adv) tuy nhiên (D) However (adv) tuy nhiên
133. KEY B. Sự việc này chưa diễn ra nên chỉ dùng thì tương lai đơn.
(A) are blocking (B) will block (C) had blocked (D) block
134. KEY D. Để ý đoạn đầu có vào sáng mai, nên suy ra việc này chỉ có thể hoàn
thành lúc 2h chiều.
(A) Send us your suggestions for a new facility ~ Gửi cho chúng tôi đề xuất của bạn
cho một cơ sở mới.
(B) I am writing to let you know about a maintenance issue ~ Tôi viết thư để cho bạn
biết về vấn đề bảo trì.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 404
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) Rather, they were not my first choice for this contract ~ Thay vào đó, họ không
phải là lựa chọn đầu tiên của tôi cho hợp đồng này.
(D) The work is expected to be completed by 2:00 P.M ~ Công việc dự kiến sẽ được
hoàn thành trước 2:00 P.M.
Jorge Carreras, Facilities Director

Câu 135 – 138:


To/Tới: Melina Ramos Sandoval
From/Từ: welcome@sourcework.ca
Date/Ngày tháng: 25 October

B
Subject/Chủ đề: Registration complete/Việc đăng ký hoàn tất

LU
Dear Ms. Sandoval/Kính gửi Bà Sandoval,
Welcome to the Source Work jobs network, the leading online career matching
service.

C
Chào mừng bạn đến với mạng lưới tìm việc Source Work, dịch vụ kết nối việc làm
trực tuyến hàng đầu.

E
Your e-mail address, work experience, and preferences ---135--- in our database.
C
Địa chỉ email, kinh nghiệm làm việc và sở thích của bạn đã được ghi lại trong cơ sở dữ
TI
liệu của chúng tôi.
135. KEY D. Phân tích: S + ------- + giới từ, vị trí cần 1 động từ chính nên loại A, C,
AC

loại B vì câu không có tân ngữ chỉ có thể điền bị động nên chọn D.
(A) they record (B) are recording
(C) that the record (D) have been recorded
PR

This information will be used to identify employers who are seeking job candidates
just like ---136---.
Thông tin này sẽ được sử dụng để xác định nhà tuyển dụng đang tìm kiếm ứng viên
C

giống như bạn.


136. KEY C. Dựa vào nghĩa.
EI

(A) us (B) me (C) you (D) ours


TO

In the future, you will receive periodic notifications about open positions in your area.
Trong tương lai, bạn sẽ nhận được thông báo định kỳ về các vị trí trống cần tuyển
dụng trong lĩnh vực của bạn.
---137--- Therefore, we will not share your name or address with anyone. At any point,
you can select the link at the bottom of any e-mail you receive from us to unsubscribe
or change your e-mail preferences.
137
Quyền riêng tư rất quan trọng đối với chúng tôi. Do đó, chúng tôi sẽ không chia sẻ
tên hoặc địa chỉ của bạn với bất kỳ ai. Tại bất kỳ thời điểm nào, bạn có thể chọn
đường dẫn ở cuối bất kỳ e-mail nào bạn nhận được từ chúng tôi để hủy đăng ký hoặc
thay đổi tùy chọn e-mail của bạn.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 405
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Thank you for ---138--- . If you have any questions or comments, feel free to contact
us.
Cảm ơn bạn đã đăng ký. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc ý kiến, hãy thoải mái liên hệ
với chúng tôi.
138. KEY D. Để ý tiêu đề của bài "Registration complete" nên vậy chỉ có thể chọn D.
(A) investing~ việc đầu tư (B) attending~ việc tham gia
(C) competing~ cạnh tranh (D) registering~ việc đăng ký
Sincerely/Trân trọng,
137. KEY A. Phía sau có không chia sẽ tên và địa chỉ nên chỉ có A hợp.
(A) Privacy is important to us ~Quyền riêng tư rất quan trọng đối với chúng tôi.
(B) Finding the perfect job can be difficult ~ Tìm kiếm công việc hoàn hảo có thể khó

B
khăn.

LU
(C) Our jobs database is updated weekly ~ Cơ sở dữ liệu việc làm của chúng tôi được
cập nhật hàng tuần.
(D) Your resume has recently been reviewed ~ Sơ yếu lý lịch của bạn gần đây đã được

C
xem xét.
The Source Work team

E
Câu 139 – 142:
C
TI
From/Từ: Noora Simola, Vice President of Operations
AC

To/Tới: All Employees


Date/Ngày tháng: February 8
Re/Tiêu đề: Payroll changes/Thay đổi bảng lương
PR

Beginning on March 15, we will be using a new payroll service that will affect a
number of our current payroll processes.
Bắt đầu từ ngày 15 tháng 3, chúng tôi sẽ sử dụng một dịch vụ trả lương mới sẽ ảnh
C

hưởng đến một số quy trình trả lương hiện tại của chúng ta.
EI

First, weekly payroll checks will be mailed on Thursday instead of Friday.


Đầu tiên, bản séc tiền lương hàng tuần sẽ được gửi qua bưu điện vào thứ năm thay vì
thứ sáu.
TO

Direct-deposit payroll payments will also be processed a day ---139--- . Second, pay
stubs for direct-deposit payments will no longer be e-mailed.
Thanh toán tiền gửi trực tiếp cũng sẽ được xử lý một ngày sớm hơn. Thứ hai, cuống
phiếu thanh toán cho các khoản thanh toán tiền gửi trực tiếp sẽ không còn được gửi
qua email.
139. KEY C. Dựa vào ngử cảnh.
(A) twice (adv) 2 lần (B) following (prep) sau, tiếp theo
(C) earlier (adv) sớm hơn (D) previously (adv) trước đó
Instead, employees will be able to ---140--- this information by accessing their payroll
accounts online.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 406
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Thay vào đó, nhân viên sẽ có thể xem thông tin này bằng cách truy cập trực tuyến vào
tài khoản tiền lương của họ.
140. KEY A. Phía sau có thông tin nên chỉ có chọn A phù hợp.
(A) view (v) xem (B) Correct (v) sửa
(C) reject (v) từ chối (D) enter (v) nhập
Other processes will remain the same. All time cards will continue to be due to the
payroll department by Monday at 6:00 p.m.
Các quy trình khác sẽ giữ nguyên. Tất cả sổ chấm công sẽ thực hiện theo nghĩa vụ đối
với bộ phận biên chế vào thứ hai trước 6:00 chiều.
---141---A complete, updated list of instructions for payroll procedures ---142--- to all
employees on or before March 1.

B
Các sổ chấm công cũ cũng sẽ vẫn còn hiệu lực. Một danh sách đầy đủ, cập nhật các

LU
hướng dẫn về thủ tục trả lương sẽ được phát cho tất cả nhân viên vào hoặc trước ngày
01 tháng 3.
142. KEY B. Việc này chưa diễn ra vì tiêu đề bài mới 25, nên chia tương lai phía sau

C
không có tân ngữ chọn bị động B.
(A) will distribute (B) will be distributed

E
(C) was distributed (D) distributing
141. KEY D. Dựa vào ngữ cảnh bài. C
(A) Please note the change of day and time~ Xin lưu ý sự thay đổi của ngày và thời
TI
gian.
AC

(B) Most employees begin work at 8:00 a.m~ Hầu hết nhân viên bắt đầu làm việc lúc
8:00 sáng
(C) The payroll department is not operational ~ Bộ phận chi trả lương không làm
PR

việc.
(D) Old time card forms will also still be valid~ Các sổ chấm công cũ cũng sẽ vẫn còn
hiệu lực.
C

If you have any questions before then please contact Leonti Belousov at ext. 5810.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào trước đó, xin vui lòng liên hệ với Leonti Belousov tại
EI

máy lẻ. 5810.


TO

Câu 143 – 146:


Tasty Treat in Kentron
Kentron's own Groovato Gelato was founded in 2010 when Luciano Algieri, an Italian
immigrant to the United States, bought a ---143--- on Coverby Avenue.
Groovato Gelato của Kentron được thành lập vào năm 2010 khi Luciano Algieri, một
người nhập cư Ý đến Hoa Kỳ, đã mua một tòa nhà trên Đại lộ Coverby.
143. KEY D. Dựa vào nghĩa chọn.
(A) dessert (n) món tráng miệng (B) vehicle (n) phương tiện
(C) machine (n) máy móc (D) factory (n) tòa nhà
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 407
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

The building had previously housed the Hopscotch Ice Cream Company, and Algieri
was able to hire many former Hopscotch employees.
Tòa nhà trước đây đã cung cấp chỗ cho Công ty Kem Hopscotch và Algieri có thể
thuê nhiều nhân viên cũ của Hopscotch.
Teaching ----144---- ice-cream crafters to make gelato proved to be an easy task.
Dạy các thợ làm kem có kinh nghiệm để làm gelato tỏ ra là một nhiệm vụ dễ dàng.
144. KEY D. ------ N (ice-cream crafters~ thợ làm kem), nên cần 1 tính từ dạng phân
từ, nên chỉ có thể dạng ving (chủ động) hoặc Ved (bị động). Xét thợ làm kem không
thể tự có kinh nghiệm được nên loại C chọn D.
(A) experiences (B) experience (C) experiencing (D) experienced
---145--- his product, Algieri started with an old family recipe.

B
Để tạo ra sản phẩm của anh ấy, Algieri bắt đầu với một công thức gia đình cũ.

LU
145. KEY A. Phân tích: Phía sau câu đầy đủ rồi mà dạng ------- N, như này điền To V
+ N, ở đây đóng vai trò như 1 trạng ngữ đầu câu bổ nghĩa cho cả câu.
(A) To create (B) Creates (C) Had created (D) Creation

C
He then enhanced the flavor with secret ingredients plus unusual combinations of
fruits and nuts ---146---.

E
Sau đó, anh ta tăng cường hương vị với các thành phần bí mật cộng với sự kết hợp bất
C
thường của trái cây và các loại hạt. Kết quả là một hỗn hợp hương vị phong phú và
làm vừa ý.
TI
There are now three store locations in the Kentron area. Residents are lucky to have
AC

this gem!
Hiện có ba địa điểm cửa hàng trong khu vực Kentron. Cư dân may mắn có thứ tuyệt
vời này!
PR

146. KEY C. Phía trước có sự kết hợp nên dựa đó chọn C.


(A) Banana walnut is slightly more expensive~ Quả óc chó chuối đắt hơn một chút.
(B) Some people still prefer Hopscotch ice cream~ Một số người vẫn thích kem
C

Hopscotch.
(C) The result is a rich and satisfying mixture of flavors~ Kết quả là một hỗn hợp
EI

hương vị phong phú và làm vừa ý.


(D) Please try a sample and give us your feedback~ Vui lòng thử một mẫu và cung
TO

cấp cho chúng tôi thông tin phản hồi của bạn.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 408
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 35 ETS 2019

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 409
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 410
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 411
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 412
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 35
Câu 131 – 134:
We are pleased to announce that the installation of the new manufacturing equipment
in our main plant has been completed.
Chúng tôi vui mừng thông báo rằng việc lắp đặt thiết bị sản xuất mới trong nhà máy
chính của chúng tôi đã hoàn tất.
The new machines ---131--- work flow by allowing for flexibility in production.
Các máy móc mới sẽ cải thiện/nâng cao luồng công việc/quy trình làm việc bằng cách
cho phép linh hoạt trong sản xuất.
131. KEY C. Việc mới lắp đặt xong, nên việc cải thiện này chỉ có thể diễn ra trong

B
tương lai.
(A) have been improved (B) were improving

LU
(C) will improve (D) improved
With six mixing tanks of ---132--- sizes, we expect to be able to fill a wider range of

C
orders, from small to very large.
Với sáu bể trộn có kích thước khác nhau, chúng tôi hy vọng có thể đáp ứng nhiều loại

E
đơn đặt hàng hơn, từ nhỏ đến rất lớn.
132. KEY A. Dạng giới từ + -------- + N, thì chọn Ving làm tân ngữ giới từ.
C
(A) varying~ khác nhau (B) varies (C) vary (D) variation
TI
This ---133--- is an important way to ensure that Balm Manufacturing continues to be a
leader in the fragrance industry.
AC

Sự nâng cấp này là một cách quan trọng để đảm bảo rằngBalm Manufacturing tiếp
tục/giữ vị thế là nhà dẫn đầu trong ngành công nghiệp nước hoa.
PR

133. KEY D. Dựa vào ngữ cảnh. Do phía trước nói đáp ứng nhiều đơn hàng.
(A) proposal (n) sự đề xuất (B) contract (n) hợp đồng
(C) impression (n) sự ấn tượng (D) upgrade (n) nâng cấp
---134---. Jim Martel, who is organizing this effort, will contact each of you soon with
C

details.
EI

Như bạn biết, ngành công nghiệp của chúng tôi đang ngày càng cạnh tranh. Jim Martel,
người đang thực hiện nỗ lực này, sẽ liên lạc với mỗi người trong số bạn sớm với chi
TO

tiết..
134. KEY C. Phía trước có nói dẫn đầu ngành công nghiệp nên dựa đó chỉ có C.
(A) Supervisors completed a tour of the plant yesterday~ Các giám sát viên đã hoàn
thành một chuyến tham quan nhà máy ngày hôm qua.
(B) Unfortunately, the installation cost more than we had anticipated~ Thật không may,
chi phí lắp đặt nhiều hơn chúng tôi dự đoán.
(C) As you are aware, our industry is increasingly competitive~ Như bạn biết, ngành
công nghiệp của chúng tôi đang ngày càng cạnh tranh.
(D) All personnel must be trained on the new equipment by the end of the month~ Tất
cả nhân viên phải được đào tạo về thiết bị mới vào cuối tháng.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 413
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 135 – 138:


www.kateweicommunications.com
Marketing your business can be confusing. Newspapers and magazines are ---135---
useful venues for advertising.
Tiếp thị doanh nghiệp của bạn có thể gây khó hiểu. Báo và tạp chí vẫn là địa điểm hữu
ích cho quảng cáo.
135. KEY A. Dựa vào nghĩa.
(A) still (adv) vẫn (B) nowhere (adv) không nơi nào
(C) soon (adv) sớm (D) evenly (adv) đều, bằng nhau
---136--- social media platforms have become even more critical marketing outlets. Kate

B
Wei Communications utilizes both traditional outlets and the latest communication
Platforms.

LU
Tuy nhiên, các nền tảng truyền thông xã hội đã trở thành thậm chí hơn các kênh tiếp thị
hàng đầu. Kate Wei Communications sử dụng cả các kênh truyền thống và nền tảng

C
truyền thông mới nhất.
136. KEY D. Dựa theo ngữ cảnh của bài.

E
(A) As a result (adv) do đó (B) To demonstrate (phr) để chứng minh
(C) Otherwise (adv) mặt khác (D) However (adv) tuy nhiên
C
---137--- .In addition to exceptional print services, Kate Wei Communications has the
TI
expertise to help you ---138--- your online presence. Why wait? Choose our award-
winning firm to strengthen your company’s image today!
AC

138. KEY B. Phân tích: help somebody (to) + Vo, nên vị trí điền B.
(A) optimal (B) optimize
PR

(C) optimization (D) optimum


Chúng tôi sẽ phát triển một kế hoạch đa dạng cho doanh nghiệp của bạn. Ngoài các
dịch vụ in đặc biệt, Kate Wei Communications có chuyên môn để giúp bạn tối ưu sự
hiện diện trực tuyến của bạn. Tại sao phải chờ đợi? Hãy chọn công ty từng đoạt giải
C

thưởng của chúng tôi để củng cố hình tượng công ty của bạn ngay hôm nay!
EI

137. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh.


(A) Marketing professionals give conflicting advice~ Các chuyên gia tiếp thị đưa ra lời
TO

khuyên gây mâu thuẫn.


(B) Traditional methods have the best impact~ Phương pháp truyền thống có tác động
tốt nhất.
(C) We will develop a diverse plan for your business~ Chúng tôi sẽ phát triển một kế
hoạch đa dạng cho doanh nghiệp của bạn.
(D) We have recently changed our terms of service~ Gần đây chúng tôi đã thay đổi các
điều khoản của chúng tôi về dịch vụ.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 414
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Câu 139 – 142:


To/Tới: Emily Swanton <eswanton@swantonfarmfeed.com>
From/Từ: Arnold Hansen <AHansen@poltonfairgrounds.org>
Subject: Polton Farm Fair - Hội chợ nông trại Polton
Date/Ngày tháng: June 2 - ngày 02 tháng 6
This e-mail serves as a receipt for your registration ---139--- confirms your participation
in the Seventeenth Annual Polton County Farm Fair from July 14 to July 16.

B
Email này đóng vai trò là biên nhận đăng ký của bạn và cũng xác nhận sự tham gia của
bạn vào Hội chợ Nông trại Polton County thường niên lần thứ mười bảy từ ngày 14

LU
tháng 7 đến ngày 16 tháng 7.
139. KEY D. Cần liên từ nối lại, chỉ có thể chọn D.

C
(A) whereas (conj) trong khi (B) rather than (prep) thay vì
(C) in case (conj) trong trường hợp (D) and also (conj) và cũng

E
As a returning exhibitor, Swanton Farm Feed will be offered ---140--- space at a
discounted rate. C
Là một nhà triển lãm quay trở lại, Swanton Farm Feed sẽ được đưa ra không gian thuê
TI
với mức giảm giá.
140. KEY B. V ngoại -------- N, phía sau có danh từ chọn ngay tính từ B. retal (adj)
AC

thuê.
(A) rent (B) rental (C) rents (D) renting
PR

Please be aware of a new requirement when preparing your space. This year, all booths
must be completely ready by 8 p.m. on July 13 ---141--- .
Xin lưu ý về một yêu cầu mới khi chuẩn bị không gian của bạn. Năm nay, tất cả các
gian hàng phải hoàn toàn sẵn sàng trước 8 giờ tối vào ngày 13 tháng 7. Điều này bao
C

gồm loại bỏ rác và vật liệu đóng gói.


EI

Tables will be provided by the organizer, as in past years. Thank you once again for
your participation in our ---142--- .
TO

Bàn sẽ được cung cấp bởi nhà tổ chức, như trong những năm qua. Cảm ơn bạn một lần
nữa vì sự tham gia của bạn trong sự kiện của chúng tôi.
142. KEY C. Dựa vào nghĩa
(A) discovery (n) sự khám phá (B) survey (n) khảo sát
(C) event (n) sự kiện (D) vote (n) sự bỏ phiếu
141. KEY A. Vì đoạn trước nói có thêm yêu cầu mới.
(A) This includes the removal of trash and packing materials~ Điều này bao gồm loại
bỏ rác và vật liệu đóng gói.
(B) The number of food vendors has increased in recent years~ Số lượng các nhà cung
cấp thực phẩm đã tăng lên trong những năm gần đây.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 415
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) The exact schedule will be announced later~ Lịch trình chính xác sẽ được công bố
sau.
(D) The Livestock Pavilion will be located next to the south exit~ Gian hàng chăn nuôi
sẽ được đặt bên cạnh lối ra phía nam.
Arnold Hansen, Assistant Coordinator/Trợ lý Điều phối viên
Polton County Farm Fair

Câu 143 – 146:


Sparkle Pro Enterprises Opens American Factory Worldwide News
MANCHESTER (10 April)—Sparkle Pro Enterprises, a leading Belgium-based

B
producer of cleaning products, is expanding its territory.

LU
MANCHESTER (10 tháng 4) ĐợtSparkle Pro Enterprises, nhà sản xuất hàng đầu các
sản phẩm làm sạch có trụ sở tại Bỉ, đang mở rộng phạm vi của nó.
143. KEY C. Mạo từ + -----, thì phần cuối cùng là danh từ dựa vào nghĩa chọn C.

C
(A) produced (B) producing (C) producer (n) nhà sản xuất

E
(D) produce (n) sản phẩm
The company has just opened its first plant in the United States, in Indianapolis. Công
C
ty vừa mở nhà máy đầu tiên tại Hoa Kỳ, tại Indianapolis.
TI
For more than forty years, Sparkle Pro has been making and distributing household and
industrial cleaners to a wide range of vendors, including retail outlets and hotel chains,
AC

throughout Europe ---144--- .


Trong hơn bốn mươi năm, Sparkle Pro đã sản xuất và phân phối chất tẩy rửa gia dụng
và công nghiệp cho nhiều nhà cung cấp, bao gồm các cửa hàng bán lẻ và chuỗi khách
PR

sạn, khắp Châu Âu.Trang web của công ty liệt kê tất cả các nhà cung cấp chính của nó.
The Indianapolis facility will require the company to hire 300 additional employees ---
145--- . the end of this year in order for it to achieve full capacity.
C

Cơ sở Indianapolis sẽ yêu cầu công ty thuê thêm 300 nhân viên vào cuối năm nay để nó
đạt được hết công suất.
EI

145. KEY A. Có thời gian chỉ có A.


(A) by (prep) vào (B) despite (prep) mặc dù
TO

(C) as (prep) với tư cách (D) except (prep) ngoại trừ


According to Egon Bretz, the new director of North American operations, Sparkle Pro
is confident that it will be able to train a large number of personnel quickly.
Theo Egon Bretz, giám đốc điều hành mới của Bắc Mỹ, Sparkle Pro tự tin rằng nó sẽ
có thể đào tạo một số lượng lớn nhân sự một cách nhanh chóng.
Mr. Bretz expects no significant ---146--- in meeting these needs.
Ông Bretz hy vọng không có thách thức đáng kể trong việc đáp ứng những nhu cầu này.
146. KEY B. Dựa vào nghĩa.
(A) decrease (n) sự giảm (B) challenges (n) thách thức/khó khăn
(C) project (n) dự án (D) candidates (n) ứng cử viên
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 416
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

144. KEY B. Dựa vào ngữ cảnh.


(A) Water-based cleaners have become more expensive~ Chất tẩy có thành phần chính
là nước đã trở nên đắt đỏ hơn.
(B) The company's Web site lists all of its major vendors~ Trang web của công ty liệt
kê tất cả các nhà cung cấp chính của nó.
(C) The hotels are conveniently located in most cities~ Các khách sạn có vị trí thuận
tiện ở hầu hết các thành phố.
(D) Other factory facilities were gradually sold~ Các cơ sở nhà máy khác đã dần được
bán.

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 417
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 418
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 36 ETS 2019

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 419
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 420
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 421
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 422
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 36
Câu 131 – 134:
Commercial relocation may at first appear ---131--- , but Mester Movers will work
with you to make the process as simple as possible.
Chuyễn chỗ buôn bán thoạt đầu có thể dường như phức tạp, nhưng Mester Movers sẽ
làm việc với bạn để làm cho quá trình này đơn giản nhất có thể.
(A) complication (B) complicated (C) complicates (D) complicate
131. KEY B. Vì appear là linking verb nên sau nó cần tính từ do đó chọn ngay B.
complicated (adj) phức tạp.
Whether you are relocating an office, factory, or laboratory across town or across the

B
country, we have the people, technology, and resources to ---132--- your move with
efficiency.

LU
Cho dù bạn đang chuyển văn phòng, nhà máy hoặc phòng thí nghiệm trên khắp thị
trấn hoặc trên toàn quốc, chúng tôi có con người, công nghệ và tài nguyên để giải

C
quyết việc di chuyển của bạn một cách hiệu quả.
132. KEY C. To + Vo nên chọn C. handle~ xử lý

E
(A) handling (B) handled (C) handle (D) handles
C
We take special care when packing small and delicate objects. ----133---.we make sure
that largeitems such as desks, filing cabinets, and chairs are also ready for the move by
TI
providing you with special tags. ---134----.
Chúng tôi xử lý đặc biệt khi đóng gói các vật dễ vỡ và nhỏ. Đồng thời, Chúng tôi đảm
AC

bảo rằng các loại lớn như bàn, tủ hồ sơ và ghế cũng sẵn sàng cho việc di chuyển bằng
cách cung cấp cho bạn các thẻ đặc biệt.
PR

133. KEY D. Dựa vào nghĩa câu trước và câu sau.


(A) Rather (adv) khá (B) In brief (adv) tóm lại
(C) In other words (adv) nói cách khác (D) At the same time (adv) đồng thời
134. KEY A. Phía trên có thẻ dán nên chỉ có A hợp nghĩa.
C

(A) Our Moving Guide will explain how to properly affix them~ Moving Guide của
EI

chúng tôi sẽ giải thích cách gắn chúng đúng cách.


(B) Your employer will tell you when the move will occur~ Ông chủ của bạn sẽ cho
TO

bạn biết khi nào việc di chuyển sẽ xảy ra.


(C) We travel on back roads to get them moved quickly~ Chúng tôi đi trên đường ít
phương tiện giao thông để đem chúng duy chuyển nhanh chóng.
(D) We have a dozen moving trucks on our fleet~ Chúng tôi có một tá xe tải chuyển
đồ trong đoàn xe của chúng tôi.

Câu 135 – 138:


Purchase Order Guidelines/ Quy định mua hàng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 423
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Mapleshades Medical Center authorizes certain employees to purchase goods and


services for company-related business.
Trung tâm y tế Map Meatades ủy quyền cho một số nhân viên nhất định mua hàng hóa
và dịch vụ cho doanh nghiệp liên quan đến công ty.
To purchase a ---135--- item or service, fill out the online request form.
Để mua một vật phẩm hoặc dịch vụ cụ thể, hãy điền vào mẫu yêu cầu trực tuyến.
135. KEY B. Mạo từ + -------- + N, phía sau danh từ nên cần tính từ do đó chọn B.
(A) specify (B) specific (adj) cụ thể (C) specifics (D)specifically
Use the form to ---136--- a description of the item needed. Also, briefly explain why
the purchase is necessary.
Sử dụng mẫu đơn để cung cấp mô tả về vật phẩm cần thiết. Ngoài ra, giải thích ngắn

B
gọn tại sao việc mua là cần thiết.

LU
136. KEY C. Phía sau có khúc giải thích lý do mua, nên đây chỉ có thể cung cấp.
(A) view (v) xem (B) change (v) thay đổi
(C) provide (v) cung cấp (D) find (v) tìm

C
Note that your ----137-- may affect subsequent decisions. If the request entails
replacing a device that is out of order, bring the matter to the attention of Mr. Rowen,

E
head of the Maintenance Division, before submitting the request.
C
Lưu ý rằng lý do của bạn có thể ảnh hưởng đến các quyết định tiếp theo. Nếu yêu cầu
bắt phải phải thay thế một thiết bị cái mà bị hỏng, hãy đưa vấn đề đến sự chú ý của
TI
ông Rowen, Trưởng phòng Bảo trì, trước khi gửi yêu cầu.
AC

137. KEY D. Dựa vào nghĩa.


(A) retirement (n) nghỉ hưu (B) score (n) điểm
(C) experience (n) kinh nghiệm (D) justification (n) lý do
PR

---138--- . Please direct any questions you may have related to the purchase of office
supplies and equipment to the Purchasing Department.
Ông ấy sẽ xác định liệu trường hợp này thì được bảo hành hay không. Vui lòng gửi
C

bất kỳ câu hỏi nào bạn có thể có liên quan đến việc mua vật tư và thiết bị văn phòng
cho Bộ phận Mua hàng.
EI

138. KEY B. Dựa vào ngữ cảnh.


(A) He has studied all possible options in detail~ Ông ấy đã nghiên cứu tất cả các lựa
TO

chọn có thể một cách kỹ lưỡng


(B) He will determine whether such action is warranted~ Ông ấy sẽ xác định liệu
trường hợp này thì được bảo hành hay không
(C) It has a staff of six who service our two
office buildings~ Nó có một đội ngũ sáu người phục vụ 2 tòa nhà văn phòng của
chúng ta.
(D) It is usually maintained on a monthly
basis~ Nó thường được bảo trì dựa theo cơ sở hàng tháng.

Câu 139 – 142:


Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 424
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

From/Từ: Hong Kong Princess Center Administration/Quản trị Trung tâm Hong Kong
Princess
To/tới: All Princess Center residents/Tất cả cư dân Princess Center
Date/Ngày tháng: 17 October/ Ngày 17 tháng 10
Subject/Chủ đề: Higwam workers to maintain C-level elevators/ Kỹ thuật viên Higwam
tới bảo trì thang máy ở cấp độ C
---139--- the past week you may have experienced increased wait times for our C-level
elevators, which service floors 25 through 36.
Trong suốt tuần trước bạn có thể đã trải qua thời gian chờ kéo dài đối với thang máy
cấp độ C của chúng tôi, phục vụ từ tầng 25 đến 36.
139. KEY C. Phía sau khoảng thời gian nên chỉ có thể chọn C, còn B đi với mốc thời

B
gian cụ thể.

LU
(A) Between (prep) giữa (B) After (prep) sau
(C) Over (prep) trong suốt (D) Inside (prep) bên trong
We have contacted Higwam, our elevator maintenance contractor, who ----140----

C
repairs in the elevator shafts.
Chúng tôi đã liên hệ với Higwam, nhà thầu bảo trì thang máy của chúng tôi, người sẽ

E
tiến hành sửa chữa trong các trục thang máy.
C
140. KEY B. Phía trước có liên hệ Highwam và đọc đoạn dưới nói kỹ thuật viên sẽ tới
vào ngày mai và cuối tuần nên việc này chưa diễn ra thì chia tương lai.
TI
(A) was conducting (B) will be conducting (C) would conduct (D) is now
AC

conducting
This is to alert all residents that beginning tomorrow and through the end of the week,
you are likely to see Higwam technicians working in the lobby.
PR

Điều này là để cảnh báo cho tất cả cư dân bắt đầu vào ngày mai và đến cuối tuần, bạn
có thể thấy các kỹ thuật viên của Higwam làm việc tại sảnh.
They are planning to work on one unit at a time in order to keep the others operational
C

while repairs are in progress, so for the next few ---141---- , there may continue to be
prolonged wait times. ----142---.
EI

Họ đang lên kế hoạch để sửa chữa trên một bộ phận của máy riêng biệt để giữ cho các
bộ phận khác hoạt động trong khi việc sửa chữa đang được tiến hành, vì vậy trong vài
TO

ngày tới, có thể sẽ tiếp tục kéo dài thời gian chờ đợi. Ngoài ra, bạn có thể sử dụng thang
máy dịch vụ ở phía sau tòa nhà.
141. KEY B. Vì hôm nay 17, mà việc sửa chữa cho tới cuối tuần nên 1 vài ngày là hợp
lý.
(A) hours (B) days (C) weeks (D) months
142. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh.
(A) Alternatively, you may use the service elevator in the rear of the building~ Ngoài
ra, bạn có thể sử dụng thang máy dịch vụ ở phía sau tòa nhà.
(B) Complimentary refreshments will be available to the workers in the lobby~ Nước
uống miễn phí sẽ có sẵn cho các công nhân trong sảnh.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 425
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) Elevator repairs can be costly, which is why we request your collaboration~ Sửa
chữa thang máy có thể tốn kém, đó là lý do tại sao chúng tôi yêu cầu sự cộng tác của
bạn.
(D) Our B-level elevators suffered a service disruption last month as well~ Thang máy
cấp B của chúng tôi cũng bị gián đoạn dịch vụ vào tháng trước.
For any questions, please contact our office. We apologize for the inconvenience and
appreciate your patience.
Đối với bất kỳ câu hỏi, xin vui lòng liên hệ với văn phòng của chúng tôi. Chúng tôi xin
lỗi vì sự bất tiện và đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn.

B
Câu 143 – 146:

LU
DAKAR (August 4)—Nentique Laboratories, Inc., announced today the development
of a new variety of organic wheat that ----143-- heat.
(A). tolerates (B) tolerable (C) tolerate (D) tolerating

C
DAKAR (ngày 4 tháng 8) Công ty LabNentique Lab Laboratory, Inc., hôm nay đã tuyên
bố phát triển một loại lúa mì hữu cơ mới mà chịu đựng được nhiệt.

E
143. KEY A. Phân tích: a variety of + N không đếm được thì V chia số ít nên chọn A.
tolerates (v) chịu đựng C
TI
Dozens of plants were cross-pollinated over many years to produce this variety, known
as GR-712. It joins a growing list of ----144--- that can withstand high temperatures
AC

during extended dry periods.


Hàng tá cây đã được thụ phấn chéo trong nhiều năm để tạo ra giống này, được gọi là
GR-712. Nó tham gia một danh sách càng tăng lên của giống cây trồng có thể chịu được
PR

nhiệt độ cao trong thời gian khô hạn kéo dài.


144. KEY D. Dựa vào ngữ cảnh.
(A) fuels (n) nhiên liệu (B) materials (n) vật liệu
C

(C) vehicles (n) phương tiện (D) crops (n) cây trồng
“Some farmers in regions close to the equator focus ---145---- on rice Production
EI

because rice grows well in hot climates.


Một số nông dân ở các vùng gần xích đạo chỉ tập trung vào sản xuất lúa vì lúa phát triển
TO

tốt ở vùng khí hậu nóng.


145. KEY D. Để ý nội động từ nên sau đó điền trạng từ.
(A) exclude (B) exclusion (C) exclusive (D) exclusively (adv) chỉ
But in the Sahara, it is too dry for much of the year,” explains company spokesman
Ahmad Niang. “But for a small investment in GR-712 seeds, farmers will now be able
to grow wheat in our region.”
Nhưng ở sa mạc Sahara, nó quá khô trong suốt cả năm, người phát ngôn của công ty
Ahmad Niang giải thích. Tuy nhiên, với một khoản đầu tư nhỏ vào hạt giống GR-712,
giờ đây nông dân sẽ có thể trồng lúa mì trong khu vực của chúng tôi.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 426
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

----146---. This added income can, in turn, be reinvested in better machinery, which will
encourage more environmentally friendly farming practices.
146
Nentique tin rằng đa dạng hóa loại hình này sẽ dẫn đến lợi nhuận lớn hơn. Ngược lại,
thu nhập tăng thêm này có thể được tái đầu tư vào máy móc tốt hơn, điều này sẽ khuyến
khích các biện pháp canh tác thân thiện với môi trường hơn
146. KEY B. Dựa vào ngữ cảnh.
(A) There is more rainfall in the region in August and September~ Có nhiều mưa hơn
trong khu vực vào tháng Tám và tháng Chín.
(B) Nentique believes diversification of this kind will lead to greater profits~ Nentique
tin rằng đa dạng hóa loại hình này sẽ dẫn đến lợi nhuận lớn hơn.
(C) A common name for the new species is yet to be determined~ Một tên chung cho

B
các loài mới vẫn chưa được xác định.

LU
(D) This merger will also help streamline Nentique’s production process~ Việc sáp
nhập này cũng sẽ giúp hợp lý hóa quy trình sản xuất của Nentique.

C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 427
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 428
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 37

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 429
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 430
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 431
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 432
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 37
Câu 131 – 134:
Dear PGD Account Holder/Kính gửi chủ tài khoản PGD,
PGD Bank strives ------ the highest levels of client security and service.
PGD Bank phấn đấu/cố gắng để đưa ra mức độ về sự an toàn khách hàng và dịch vụ cao
nhất.
131. KEY A. strive to do something~ cố gắng để làm gì đó nên chọn A.
(A) to provide (B) provided (C) providing (D) to be provided
This applies not only to online- and telephone-based services, but also to our brick-and-
mortar locations.

B
Điều này không chỉ áp dụng cho các dịch vụ trực tuyến và điện thoại mà còn áp dụng
cho các địa điểm trực tiếp/thực sự của chúng tôi.

LU
Our three branch offices have proudly been a part of the community ----132-- a
combined total of 40 years.

C
Ba văn phòng chi nhánh của chúng tôi tự hào là một phần của cộng đồng trong tổng
cộng 40 năm.

E
132. KEY D. Phía sau có thời gian thì chỉ có D đi thời gian.
(A) except (prep) ngoại trừ
(C) near (prep) gần
C
(B) amid (prep) giữa
(D) for (prep) trong
TI
To assist you even better in the future, our Smithville branch will be temporarily closed
for renovations July 8-22. ----133---.
AC

Để hỗ trợ bạn tốt hơn nữa trong tương lai, chi nhánh Smithville của chúng tôi sẽ tạm
thời đóng cửa để cải tạo vào ngày 8-22 tháng 7. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này có
PR

thể gây ra.


133. KEY C. Phía trước có đóng cửa nên chọn C.
(A) Unfortunately, services will be limited~ Thật không may, dịch vụ sẽ bị hạn chế.
(B) We thank you for trusting in PGD Bank over these years~ Chúng tôi cảm ơn bạn đã
C

tin tưởng vào PGD Bank trong những năm qua.


EI

(C) We apologize for any inconvenience this may cause~ Chúng tôi xin lỗi vì sự bất
tiện này có thể gây ra.
TO

(D) Traffic on the boulevard has increased lately~ Giao thông trên đại lộ đã tăng lên
gần đây.
In the meantime, our other two regional branches in Pine Grove and Bradford will
maintain normal business ----134---.
Trong khi đó, hai chi nhánh khu vực khác của chúng tôi ở Pine Grove và Bradford sẽ
duy trì giờ hoạt động kinh doanh bình thường.
134. KEY C. Dựa vào nghĩa.
(A) investments (n) sự đầu tư (B) hiring (n) tuyển dụng
(C) hours (n) giờ (D) interests (n) lợi ích

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 433
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

We value your feedback and will respond to any concerns that you may have as soon as
possible.
Chúng tôi đánh giá phản hồi của bạn và sẽ trả lời bất kỳ mối quan tâm nào mà bạn có
thể có càng sớm càng tốt.
Sincerely,
Edwin Chen, Operations Manager PGD Bank

Câu 135 – 138:


To/Tới: Samuel Archerson <sarcherson@vona.co.uk>
From/Từ: James Darrers <jdarrers@sky.co.uk>

B
Date/Ngày tháng: 10 January/ Ngày 10 tháng 01

LU
Object/Chủ đề: Cost Accountant position / Vị trí kế toán chi phí
Dear Mr. Archerson/Kính gửi Ông Archerson,
Thank you for taking the time to meet with me today. I ----- our conversation, and I

C
remain very interested in the position of cost accountant.
Cảm ơn bạn đã dành thời gian để gặp tôi hôm nay. Tôi rất thích thú cuộc trò chuyện của

E
chúng ta và tôi vẫn rất quan tâm đến vị trí kế toán chi phí.
C
135. KEY B. Vị trí cần động từ loại C, sự việc đã diễn ra rồi "gặp rồi" nên chỉ chọn quá
TI
khứ.
(A) enjoy (B) enjoyed (C) enjoying (D) will enjoy
AC

I would welcome the opportunity to return for the third and final round of ---136----.
Tôi sẽ hoan nghênh cơ hội quay trở lại vòng phỏng vấn thứ ba và cuối cùng.
136. KEY C. Dựa vào nghĩa chọn C.
PR

(A) revisions (n) sự sửa đổi (B) promotions (n) quảng bá, khuyến mãi
(C) interviews (n) cuộc phỏng vấn (D) receptions (n) sự tiếp đón
I am confident my years of accounting experience would benefit your firm.
C

Tôi tự tin rằng kinh nghiệm kế toán nhiều năm của tôi sẽ có lợi cho công ty của bạn.
EI

As discussed, over the last ten years, I have helped many companies save a ----137---
amount of money. I am especially adept at analysing the day-to-day operations of a
TO

business and helping to determine more cost-effective methods.


Như đã thảo luận, trong mười năm qua, tôi đã giúp nhiều công ty tiết kiệm được một
khoản tiền đáng kể. Tôi đặc biệt giỏi trong việc phân tích các hoạt động hàng ngày của
một doanh nghiệp và giúp xác định các phương pháp hiệu quả hơn về chi phí.
137. KEY D. Phân tích: ---------- N, thì cần điền tính từ (D) substantial (adj) đáng kể.
(A) substance (B) substantiate (C) substantially (D) substantial
I checked regarding your question about a potential start date. ------ . I hope to hear from
you in the near future.
Tôi đã xem qua về câu hỏi của bạn về một ngày bắt đầu có thể. 138Tôi sẽ có thể bắt đầu
trong tuần đầu tiên của tháng Hai. Tôi hy vọng được phản hồi từ bạn trong tương lai
không xa.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 434
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

138. KEY B. Phía trước có liên quan ngày tháng nên chỉ chọn B.
(A) I have four additional questions to ask you~ Tôi có bốn câu hỏi bổ sung để hỏi bạn.
(B) I would be able to begin during the first week of February~ Tôi sẽ có thể bắt đầu
trong tuần đầu tiên của tháng Hai.
(C) I am confident I have the potential for this position~ Tôi tự tin mình có tiềm năng
cho vị trí này.
(D) Thank you for the offer of employment~ Cảm ơn bạn cho việc đề nghị việc làm.
Sincerely/trân trọng,
James Darrers

B
Câu 139 – 142:

LU
To/Tới: Mason Wu <mwu@wustudios.co.nz>
From/Từ: Trent T니iloma <ttuiloma@canterburyairport.co.nz>

C
Subject/Chủ đề: Canterbury Airport project Date: Monday, 2 J니ly
Dear Mr. Wu/Thưa Ông Wu,

E
Thank you for agreeing to consult on the Canterbury Airport redesign project. ---139---
C
As a result, I am particularly eager to hear your ideas about upgrading our main terminal.
TI
Cảm ơn bạn đã đồng ý tư vấn về dự án thiết kế lại sân bay Canterbury. Tôi đã ngưỡng
mộ công việc của bạn trên các sân bay khu vực từ lâu. Do đó, tôi đặc biệt mong muốn
AC

được nghe ý kiến của bạn về việc nâng cấp nhà đón khách chính của chúng tôi.
139. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh, do phía sau có khúc háo hức nghe ý tưởng.
(A) I can meet you when you arrive~Tôi có thể gặp bạn khi bạn đến
PR

(B) Scheduling flights can be quite tricky~ Lên lịch trình các chuyến bay có thể khá khó
khăn.
(C) I have long admired your work on regional airports~ Tôi đã ngưỡng mộ công việc
C

của bạn trên các sân bay khu vực từ lâu.


(D) There are several dining options at the airport~ Có một số lựa chọn ăn uống tại sân
EI

bay.
TO

Can we meet this week? There are a number of ---140--- restaurants near my office.
Chúng ta có thể gặp nhau trong tuần này không? Có một số nhà hàng ngon gần văn
phòng của tôi.
140. KEY B. Phân tích: ------- N, cần tính từ chọn ngay B.
(A) excel (B) excellent (C) excellently (D) excelled
If you are available this Friday, we could meet at Celia’s Cafe on Cumberland Street. I
would also like a few of my colleagues to ---141--- us. They would appreciate ---142--
ways to enhance the airport user’s experience.
Nếu bạn có rãnh vào thứ Sáu này, chúng ta có thể gặp nhau tại Celia Hay Cafe trên
đường Cumberland. Tôi cũng muốn một vài đồng nghiệp của mình tham gia cùng chúng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 435
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

ta . Họ sẽ đánh giá cao việc bàn luận cách để nâng cao trải nghiệm của người dùng sân
bay.
141. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh.
(A) join (v) tham gia (B) pay (v) chi trả
(C) remind (v) nhắc nhỡ (D) defend (v) bảo vệ
142. KEY B. Cấu trúc appreciate doing something~ cảm kích làm việc gì đó. Nên cần
Ving.
(A) to discuss (B) discussing (C) discuss (D) discussed
I look forward to hearing from you soon/Tôi mong sớm nhận được hồi âm từ bạn.
Sincerely,
Trent Tuiloma

B
Chairman, Canterbury Airport Redesign Team

LU
Câu 143 – 146:
SHIRESBERRY (February 15)—The second annual Shiresberry Film Festival begins

C
on April 18 and ----143--- for five weeks.
SHIRESBERRY (15 tháng 2) Ngày hội Liên hoan phim Shiresberry thường niên lần

E
thứ hai bắt đầu vào ngày 18 tháng 4 và sẽ kéo dài trong năm tuần.
143. KEY C. Việc này diễn ra vào 18 nên chưa diễn ra nên chọn tương lai đơn.
C
(A) run (B) has run (C) will run (D) ran
TI
This year’s offerings will not be limited to entries from North America and Europe. We
will also be presenting ----144---- from Asia and South America.
AC

Các dịch vụ của năm nay sẽ không giới hạn ở các tác phẩm từ Bắc Mỹ và Châu Âu.
Chúng tôi cũng sẽ giới thiệu những bộ phim từ Châu Á và Nam Mỹ.
PR

144. KEY A. Bài này đọc qua toàn liên quan phim nên chỉ có A.
(A) movies (n) phim (B) clothing (n) quần áo
(C) food (n) thực phẩm (D) books (n) sách
And everyone’s favorite feature from last year’s festival will be back: directors and
C

screenwriters will hold question-and-answer sessions after their films’ initial screening.
EI

Và tiết mục chủ chốt ưa thích của tất cả mọi người từ chương trình Lễ hội năm ngoái,
sẽ quay trở lại: các đạo diễn và nhà viết kịch bản phim sẽ tổ chức các buổi hỏi đáp sau
TO

buổi chiếu bộ phim đầu tiên của họ.


Make sure you do not miss this ---145--- event. Tickets always sell out quickly. ---146-
---. Shiresberry Film Club members can now purchase priority tickets. Visit the
Shiresberry Theater box office or www.shiresberrytheater.com.
Hãy chắc chắn rằng bạn không bỏ lỡ sự kiện nổi tiếng này. Vé luôn bán hết nhanh chóng.
Việc bán vé thì mở ra cho công chúng vào ngày 3 tháng 3.. Thành viên Câu lạc bộ phim
Shiresberry hiện có thể mua vé ưu tiên. Ghé thăm phòng vé của Shiresberry Theater
hoặc www.shiresberrytheater.com.
145. KEY B. Dựa vào nghĩa
(A) political (Adj) chính trị (B) popular (adj) nổi tiếng/phổ biến
(C) practical (adj) thực tế (D) preliminary (adj) sơ bộ
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 436
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

146. KEY D. Phía trước có vé nên chỉ có D hợp.


(A) The awards will be presented by Hunter Johns~ Giải thưởng sẽ được trao bởi Hunter
Johns.
(B) Renovations to the space are nearly complete~ Việc cải tạo đối với không gian thì
gần hoàn tất.
(C) The later offerings were an even bigger success~ Các sản phẩm sau này thì thành
công thậm chí lớn hơn.
(D) Sales are open to the general public on March 3~ Việc bán vé thì mở ra cho công
chúng vào ngày 3 tháng 3.

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 437
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 38 ETS 2019

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 438
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 439
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 440
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 441
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 38
Câu 131 – 134:
To/Tới: All Staff - Toàn thể nhân viên
From/Từ: George Ruiz
Date/Ngày tháng: Wednesday, 18 July - Thứ 4 ngày 18/7
Subject/Chủ đề: Important guests - Những vị khách quan trọng
Food critics from two ---131---- newspapers, the Toronto Day and Toronto Rising, are
expected to dine here this week.
Các nhà phê bình thực phẩm từ hai nhà báo địa phương Toronto và Toronto Rising, dự

B
kiến sẽ ăn tối ở đây trong tuần này.

LU
131. KEY A. Phân tích: --------N, nên cần điền tính từ chọn (A) local (adj) địa phương,
(B) locals (C) locally (D) more locally

C
Let’s make a special effort to do our work flawlessly. Hãy thực hiện nỗ lực đặc biệt để
thực hiện công việc của chúng ta một cách hoàn hảo.

E
Photographs of the critics will be placed at our welcome station. Using these ---132--- ,
hosts will be responsible for identifying the critics and telling the wait staff, who should
alert the kitchen.
C
TI
Bức ảnh của các nhà phê bình sẽ được đặt tại trạm chào mừng của chúng tôi. Sử dụng
những bức ảnh này, người tiếp đón sẽ chịu trách nhiệm nhận dạng các nhà phê bình và
AC

nói với nhân viên phục vụ, người nên báo cho nhà bếp.
132. KEY D. Dựa vào nghĩa.
(A) reviews (n) bài đánh giá (B) issues (n) vấn đề
PR

(C) menus (n) thực đơn (D) images (n) bức ảnh
Servers must strive to be prompt. They should also recommend our daily specials. ---
133---
C

Người phục vụ/hầu bàn phải cố gắng nhanh lẹ. Họ cũng nên giới thiệu món ăn đặc biệt
EI

hàng ngày của chúng ta. 133Đây là những món ăn sáng tạo nhất mà chúng ta đưa ra.
I am confident that everyone ---134--- these critics with our great food and service.
TO

Tôi tin tưởng rằng tất cả mọi người sẽ làm ấn tượng những nhà phê bình với món ăn và
dịch vụ tuyệt vời của chúng ta.
134. KEY B. Sự việc chưa diễn ra nên chia thì tương lai đơn.
(A) impressed B) will impress (C) is impressing (D) has impressed
133. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh chọn A.
(A) These are the most creative dishes we offer~ Đây là những món ăn sáng tạo nhất
mà chúng ta đưa ra.
(B) We have already placed an advertisement~ Chúng ta đã đặt một quảng cáo.
(C) Work schedules are posted by the rear entrance~ Lịch trình làm việc được đăng bởi
lối vào phía sau.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 442
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(D) One of them was unhappy with the timing~ Một trong số họ không hài lòng với việc
tính toán thời gian.
Câu 135 – 138:
Cherville Simplifies Local Tourism/Cherville đơn giản hóa du lịch địa phương
10 May—The city of Cherville boasts charming architecture and a breathtaking
countryside that has long been appreciated by residents.
10 tháng 5 Thành phố Cherville tự hào với kiến trúc quyến rũ và một vùng nông thôn
tuyệt đẹp từ lâu đã được người dân đánh giá cao.
Thanks to the recent introduction of a train service, tourists are now able to ----135---
the city as well.

B
Nhờ sự ra đời gần đây của một dịch vụ xe lửa, giờ đây khách du lịch cũng có thể tận
hưởng thành phố.

LU
135. KEY B. Dựa vào nghĩa.
(A) revisit (v) đi thăm lại (B) enjoy (v) tận hưởng

C
(C) depart (v) khởi hành (D) bypass (v) bỏ qua
As a resuIt of Cherville’s rise in popularity, existing tourism-related businesses are

E
booming. ---136--- .
Bởi vì sự tăng lên về sự nỗi tiếng của Cherville, các Doanh nghiệp liên quan đến du lịch
C
hiện hữu đang bùng nổ. Trên thực tế, các nhà hàng và khách sạn tiếp tục mở cửa.
TI
136. KEY D. Phía trước có bùng nỗ nên chỉ có D hợp.
(A) Furthermore, the architect will be building a tower~ Hơn nữa, kiến trúc sư sẽ xây
AC

dựng một tòa tháp.


(B) The mayor will be giving a welcome speech~ Thị trưởng sẽ có bài phát biểu chào
PR

mừng.
(C) The train allows locals to travel more easily~ Tàu cho phép người dân địa phương
đi lại dễ dàng hơn.
(D) In fact, restaurants and hotels keep opening~ Trên thực tế, các nhà hàng và khách
C

sạn tiếp tục mở cửa.


EI

To help tourists and businesses, the Cherville Commerce Bureau has debuted the
Citycard. When swiped, the card automatically applies ---137--- at local businesses and
TO

attractions.
Để giúp khách du lịch và doanh nghiệp, Cục Thương mại Cherville đã ra mắt thẻ thành
phố. Khi quẹt, thẻ sẽ tự động áp dụng giảm giá tại các doanh nghiệp và điểm tham quan
địa phương.
137. KEY A. V ngoại + -------, cần 1 danh từ đóng vai trò tân ngữ nên chọn A
(A) discounts (n) sự giảm giá (B) discounted
(C) to discount (D) discounting
The Bureau believes that the Citycard will please tourists, who will benefit from lower
prices. -------, the card should encourage retail traffic, leading to increased profits for
businesses.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 443
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Bureau tin rằng thẻ thành phố sẽ làm hài lòng khách du lịch, những người sẽ được hưởng
lợi từ giá thấp hơn. Đồng thời, thẻ sẽ khuyến khích sự buôn bán lẻ, dẫn đến tăng lợi
nhuận cho doanh nghiệp.
138. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh.
(A) Instead (adv) thay vào đó
(B) Until then~ cho đến lúc đó
(C) At the same time (adv) đồng thời
(D) Despite that (conj) mặc dù
Câu 139 – 142:
To/Tới: All Macaw Store Managers - Tất cả Quản lý Cửa hàng Macaw

B
From: Mary Van Vliet, Chief Technology Officer/ Giám đốc Công nghệ
Date/Ngày tháng: 22 May - 22 tháng 05

LU
Re/Chủ đề: Payment system upgrade/Nâng cấp hệ thống thanh toán
Next week new payment processing terminals will be installed at each sales register in

C
Macaw stores located in St. Thomas. Payment System 4.0 ---139--- in our stores in
Puerto Rico for several months.

E
Tuần tới các thiết bị đầu cuối xử lý thanh toán mới sẽ được cài đặt tại mỗi đăng ký bán
hàng trong các cửa hàng Macaw ở St. Thomas. Hệ thống thanh toán 4.0 đã hoạt động
C
trong các cửa hàng của chúng tôi ở Puerto Rico trong vài tháng.
TI
139. KEY D. Dấu hiệu for several months của thì hiện tại hoàn thành.
(A) to operate (B) will operate (C) is operating (D) has operated
AC

So far, no issues with the system have been reported by ----140--- customers or
managers there.
PR

Cho đến nay, không có vấn đề với hệ thống đã được báo cáo bởi khách hàng hoặc người
quản lý ở đó.
140. KEY C. Cấu trúc either A or B~ hoặc A hoặc B.
(A) like (B) extra (C) either (D) total
C

---141---. It is faster and handles more transaction types than the current payment
EI

system.
Hệ thống thanh toán 4.0 cung cấp nhiều lợi ích khác nhau. Nó nhanh hơn và xử lý nhiều
TO

loại giao dịch hơn hệ thống thanh toán hiện tại.


141.KEY A. Phía sau có nói nhanh hơn, nên vậy chỉ chọn A.
(A) Payment System 4.0 offers a variety of benefits~ Hệ thống thanh toán 4.0 cung cấp
nhiều lợi ích khác nhau.
(B) New payroll software will be released soon~ Phần mềm thanh toán lương mới sẽ
sớm được phát hành.
(C) We are having a special sale in June~ Chúng tôi đang có một đợt giảm giá đặc biệt
vào tháng Sáu.
(D) I will e-mail each of you the exact installation date~ Tôi sẽ gửi e-mail cho mỗi bạn
ngày cài đặt chính xác.
It also eliminates the need for -----142---- verification of transactions under $25.00.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 444
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Nó cũng loại bỏ sự cần thiết phải xác minh bổ sung các giao dịch dưới $ 25,00.
142. KEY B. Dựa vào nghĩa.
(A) available (adj) có sẵn (B) additional (adj) bổ sung
(C) reserved (adj) dành riêng (D) economical (adj) thuộc kinh tế
Please feel free to contact me with any questions about the installation.
Xin vui lòng thoải mái liên hệ tôi với bất kỳ câu hỏi nào về việc lắp đặt.

Câu 143 – 146:


App Review/Đánh giá ứng dụng: Forward Path
In the world of ----143---- apps, those developed by Arvedlon, Inc., stand out for their

B
innovation and ease of use.

LU
Trong thế giới của các ứng dụng thể dục, những ứng dụng được phát triển bởi Arvedlon,
Inc., nổi bật vì sự đổi mới và dễ sử dụng.
143. KEY B. Dựa vào các đoạn sau của bài toàn nói luyện tập thể dục.

C
(A) translation (n) sự dịch (B) fitness (n) thể dục
(D) navigation (n) sự điều hướng

E
(C) landscaping (n) cảnh quan
The newly released Forward Path app ---144--- tablets and smartphones is no exception.
C
Ứng dụng Forward Path mới được phát hành dành cho máy tính bảng và điện thoại
TI
thông minh cũng không ngoại lệ.
144. KEY D. Dựa vào nghĩa.
AC

(A) into (prep) vào trong (B) by (prep) bởi


(C) near (prep) gần (D) for (prep) đối với/dành cho
Forward Path connects with home exercise equipment such as stationary bicycles and
PR

rowing machines. Users can select video footage of dozens of real-world routes.
Forward Path kết nối với các thiết bị tập thể dục tại nhà như xe đạp cố định và máy chèo
thuyền. Người dùng có thể chọn số phút hiển thị của hàng tá tuyến đường trong thế giới
C

thực.
EI

Then they can choose from several speed options ---145--- the video to the pace of their
workouts.
Sau đó, họ có thể chọn từ một số tùy chọn tốc độ để tính giờ hiển thị đối với nhịp độ tập
TO

luyện của họ.


145. KEY A. Câu có động từ rồi thì không thể chọn B, C, D. Nên chỉ có thể chọn To V
đóng vai trò như 1 ADJ bổ sung nghĩa cho N trước nó. (A) to time (B) time (C) are
timing (D) timed
---146---. While nothing can replace an outdoor workout, Forward Path comes closer
than any other app currently on the market. Our testers highly recommend it.
Chúng thậm chí có thể thể hiện điều kiện thời tiết và mùa. Mặc dù không có gì có thể
thay thế một bài tập ngoài trời, Forward Path đến gần hơn bất kỳ ứng dụng nào khác
hiện có trên thị trường. Người thử nghiệm của chúng tôi đánh giá cao nó.
146. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 445
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(A) They can even specify the weather conditions and season~ Chúng thậm chí có thể
thể hiện điều kiện thời tiết và mùa.
(B) The choices are somewhat limited compared to other apps~ Các lựa chọn có phần
hạn chế so với các ứng dụng khác.
(C) At this price, it should be very popular~ Với mức giá này, nó sẽ rất phổ biến.
(D) The minimum is 30 minutes a day~ Tối thiểu là 30 phút mỗi ngày.

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 446
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 447
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 39 ETS 2019

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 448
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 449
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 450
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 451
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 39
Questions 131-134 refer to the following e-mail.

To: pmendoza@factmail.co
From: recruiting@analystsassoc.org Date: May 2
Subject: Joining ASA
Dear Mr. Mendoza,
Thank you for expressing your interest in our organization during the recent --131--- . It
was a pleasure meeting you at the ASA booth during the Weber Information Systems
Convention.

B
Cảm ơn bạn đã bày tỏ sự quan tâm của bạn đối với tổ chức của chúng tôi trong hội nghị

LU
gần đây. Rất vui được gặp bạn tại gian hàng ASA trong Hội nghị Hệ thống thông tin
Weber.
(B) broadcast (n): dự báo

C
(A) election (n): cuộc bầu cử
(C) conference (n): hội nghị (D) performance (n):
màn trình diễn

E
131. KEY C. Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa để chọn.
C
As you may recall from our conversation, we discussed how ASA membership --132----
TI
your career through networking opportunities as well as the industry insights offered in
our monthly newsletter.
AC

Khi bạn có thể nhớ lại cuộc trò chuyện của chúng tôi, chúng tôi đã thảo luận về cách mà
thành viên ASA có thể giúp ích cho công việc của bạn thông qua các cơ hội kết nối cũng
như những hiểu biết về ngành được cung cấp trong bản tin hàng tháng của chúng tôi.
PR

(A) can benefit (B) is benefiting


(C) has benefited (D) will have benefited
132. KEY A. Câu đang đề cập đến một khả năng. Ngoài ra không có dấu hiệu tiếp diễn,
C

hay hoàn thành nên chọn A.


EI

The normal fee for members is just $120 a year; however, we are currently offering a
new-member discount. ---133----.
TO

Phí bình thường cho các thành viên chỉ là $ 120 một năm; tuy nhiên, chúng tôi hiện đang
cung cấp giảm giá thành viên mới. ---133---
(A) Discounts on rental cars are included in the annual membership.(Giảm giá cho thuê xe
được bao gồm trong gói thành viên hàng năm)
(B) Our jobs board is quite comprehensive.(Bảng công việc của chúng tôi khá toàn diện)
(C) We are the first organization of our kind. (Chúng tôi là tổ chức đầu tiên của loại hình
này)
(D) This month you can join for just half the usual rate. (Tháng này bạn có thể tham gia chỉ
bằng một nửa tỷ lệ thông thường.)
133. KEY D. Phía trước đang nói đến “offer a new member discount”: giảm giá cho thành
viên mới. Chỉ có câu D là phù hợp về nghĩa.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 452
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

If you are still interested in joining, please reply to ---134---- with your mailing address. I
will then forward you an application packet.
Nếu bạn vẫn quan tâm đến việc tham gia, xin vui lòng trả lời tôi với địa chỉ gửi thư của
bạn. Sau đó tôi sẽ chuyển tiếp cho bạn một mẫu đơn.
(A) it (B) me
(C) them (D) anyone
134. KEY B. Vị trí cần điền 1 tân ngữ. Để ý câu sau chủ ngữ I, thì câu trước phải reply to
đến cùng với người ở câu sau. Tân ngữ của I là me.
Sincerely,
Ashlee Loren, President
Association of Systems Analysts

B
LU
C
Questions 135-138 refer to the following e-mail.

E
To: Sam Heinz
C
TI
From: Northways Professional Development
AC

Sent: April 20
Subject: Workshop 4/28-4/30
Dear Workshop Participants,
PR

We look forward to seeing you at the digital storytelling workshop. On the first day,
when you enter the Albin College campus, attendants will --135--- you to lot 43 and the
Toteman Building.
Chúng tôi mong được gặp bạn tại hội thảo kể chuyện kỹ thuật số. Vào ngày đầu tiên, khi
C

bạn vào khuôn viên trường Albin College, các nhân viên sẽ hướng dẫn bạn đến lô 43 và
EI

Tòa nhà Toteman.


(A) offer : cung cấp (B) direct : chỉ dẫn
TO

(C) pass : qua (D) instruct: hướng dẫn


135. KEY B.
- offer là động từ 2 tân ngữ, ở câu trên mới chỉ có 1 tân ngữ là “you” ->> Loại A
- pass: đi qua (không hợp nghĩa)
- instruct: to teach someone how to do something: thường dùng với cấu trúc bị động:
được hướng dẫn.
- Ta có cấu trúc direct s.o to: to tell someone how to get somewhere: nói với ai đó làm
thế nào để tới nơi nào

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 453
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

We will begin each day in conference room 9. Coffee, tea, snacks, and fruit ---136---- in
the mornings.
Chúng tôi sẽ bắt đầu mỗi ngày trong phòng hội nghị 9. Cà phê, trà, đồ ăn nhẹ và trái cây
sẽ được cung cấp vào buổi sáng.
(A) will be provided (B) were provided
(C) providers (D) are providing
136. KEY A
- Ta có 1 mẹo điền vị ngữ đó là nhìn vào phía sau chỗ trống. Nếu có danh từ thì điền chủ
động, nếu không có danh từ điền bị động. Ở đây sau chỗ trống là giới từ in ->> bị động
nên loại C,D.
- Nhìn vào thời gian (ngày gửi 20/4, hội thảo từ 28-30/4) ở đầu thư, ta thấy hội thảo này

B
chưa diễn ra nên không thể chia ở quá khứ được. -> loại B.

LU
Lunch will be sandwiches and salads from Black Horse Restaurant. --137----.
Bữa trưa sẽ là bánh mì và salad từ nhà hàng Black Horse. --137----.

C
(A) Some prior experience working with digital files is assumed. (Một số có kinh
nghiệm trước đây người mà làm việc với các tệp kỹ thuật số được giao nhiệm vụ).

E
(B) Please do not bring any copyrighted material to the workshop. (Xin vui lòng không
mang bất kỳ tài liệu có bản quyền đến hội thảo.) C
(C) Please let us know if you have any dietary restrictions. (Xin vui lòng cho chúng tôi
TI
biết nếu bạn có bất kỳ hạn chế chế độ ăn uống nào)
AC

(D) There is a one-time parking charge of fifteen dollars. (Có một khoản phí đậu xe một
lần là mười lăm đô la.)
137. KEY C. Câu trước đang nói về đồ ăn cho bữa trưa. Chỉ có câu C là hợp nghĩa.
PR

In the afternoons, we will be working in the computer lab. We suggest that you assemble
some images that you would like to use for your project. It will be --138---- for you to
have them saved on a digital storage device beforehand. If you have any questions, please
C

e-mail us.
Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ làm việc trong phòng thí nghiệm máy tính. Chúng tôi
EI

khuyên bạn nên tập hợp một số hình ảnh mà bạn muốn sử dụng cho dự án của mình. Sẽ
rất hữu ích khi bạn lưu chúng trên thiết bị lưu trữ kỹ thuật số trước đó. Nếu bạn có bất kỳ
TO

câu hỏi nào, xin vui lòng email cho chúng tôi.
(A) useful: hữu ích (B) surprised : ngạc nhiên
(C) difficult: khó khăn (D) amazing: kinh ngạc
138. KEY A. Câu từ vựng, dịch nghĩa để chọn.
Very Best,
Gina Kapuski

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 454
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Questions 139-142 refer to the following article.

Venley Foods Responsive to Changing Consumers


Who cares where the tomatoes in your salad actually came from? --139--- , an
increasing number of people do, according to a study conducted by the Consumer
Group.
Ai là người quan tâm những quả cà chua trong món salad của bạn thực sự đến từ đâu?
Rõ ràng, ngày càng có nhiều người quan tâm, theo một nghiên cứu được thực hiện bởi

B
Nhóm người tiêu dùng.

LU
(A) Carefully: một cách cẩn thận (B) Apparently: rõ ràng
(C) Formerly:trước kia (D) Rarely: hiếm khi

C
139. KEY B. Dịch nghĩa để chọn đáp án phù hợp.
In fact, the study shows that many consumers would pay an average of 10 percent

E
more when given the exact source of a fresh food product. --140--- .
C
Trên thực tế, nghiên cứu cho thấy nhiều người tiêu dùng sẽ trả trung bình thêm 10%
khi được cung cấp nguồn chính xác của một sản phẩm thực phẩm tươi sống. --140 ---
TI
(A) Fresh food can be refrigerated for up to two days.( Thực phẩm tươi sống có thể
AC

được làm lạnh đến hai ngày.)


(B) Many grocery stores have been extending their hours.( Nhiều cửa hàng tạp hóa đã
mở rộng giờ làm việc của họ).
PR

(C) Most studies are published in consumer magazines. (Hầu hết các nghiên cứu được
công bố trên tạp chí người tiêu dùng).
(D) The number increases to 20 percent in large cities. (Con số tăng lên 20 phần trăm
C

tại các thành phố lớn).


EI

140. KEY D. Câu trước đang đề cập đến số % người tiêu dùng trả thêm để được cung
cấp nguồn sản phẩm sạch. Câu sai sẽ nói đến % đó ở các thành phố lớn.
TO

Some grocery stores, such as Venley Foods in Boston, have taken advantage of the
trend and used it to implement ---141---- branding and marketing.
Một số cửa hàng tạp hóa, như Venley Food ở Boston, đã tận dụng xu hướng và sử
dụng nó để thực hiện sự tiếp thị và xây dựng thương hiệu thông minh hơn.
(A) smarts (B) smartly
(C) smarter (D) smartness
141. KEY C
- Vị trí có thể điền một tính từ hoặc 1 danh từ phụ để bổ sung cho danh từ chính
branding and marketing phía sau.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 455
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

- Không thể điền trạng từ vì: thứ nhất trạng từ không bổ nghĩa cho danh từ; thứ hai
nếu ta cho rằng trạng từ “smartly” bổ nghĩa cho động từ implement là sai (trạng từ
không thể đứng giữa V ngoại và tân ngữ được).
- Loại A vì nó là danh từ số nhiều – không làm danh từ phụ.
- Loại D vì điền vào: sự tiếp thi và xây dựng thương hiệu sự thông minh -> không hợp
nghĩa.
"If we can tell a story about our product," says Venley Foods CEO Minji Kim, "then
we've added ---142---- in the minds of consumers."
"Nếu chúng tôi có thể kể một câu chuyện về sản phẩm của mình", Minji Kim, CEO
của Venley Food nói, "thì chúng tôi đã tăng thêm giá trị trong tâm trí người tiêu

B
dùng."

LU
(A) value: giá trị (B) time: thời gian
(C) obstacles: chướng ngại vật (D) bonus: tiền thưởng

C
142. KEY A. Dựa vào nghĩa để chọn.

E
Questions 143-146 refer to the following article.
C
TI
AC

Nylobe, Inc., Announces Newest Development Project


SEATTLE (May 1) - Researchers at technology firm Nylobe, Inc., are working to
PR

develop a sensor capable of detecting corrosion caused by environmental exposure.


Corrosion is a major contributor to --143--- losses in the aircraft industry each year.
SEATTLE (1 tháng 5) - Các nhà nghiên cứu tại công ty công nghệ Nylobe, Inc., đang
C

làm việc để phát triển một cảm biến có khả năng phát hiện sự ăn mòn do tiếp xúc với
môi trường. Ăn mòn là một cái chủ yếu gây ra tổn thất tài chính trong ngành công
EI

nghiệp máy bay mỗi năm.


TO

(A) financially (B) financed


(C) financial (D) finances
143. KEY C. Chú ý “to ---- Noun” thì ta điền tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó.
"This will be a major ---144---- for commercial airline fleets," says Mel Laveau,
Nylobe's CEO. "The sensor will decrease both labor and maintenance costs without
being too expensive."
"Đây sẽ là một tài sản lớn cho các đội tàu hàng không thương mại," Mel Laveau,
CEO của Nylobe nói. "Cảm biến sẽ giảm cả chi phí lao động và bảo trì mà không quá
đắt."

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 456
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(A) balance: sự cân bằng (B) examination: sự kiểm tra


(C) expectation: sự mong đợi (D) asset: tài sản
144. KEY D. Dịch nghĩa để chọn
According to Ms. Laveau, the sensor will work by detecting corrosion in its early
stages, when the problem can be corrected simply by removing the corroded material.
--145---.
Theo bà Laveau, cảm biến sẽ hoạt động bằng cách phát hiện sự ăn mòn trong giai
đoạn đầu của nó, khi vấn đề có thể được khắc phục đơn giản chỉ bằng cách loại bỏ
vật liệu bị ăn mòn. --145 ---.
(A) This will reduce the need for making expensive structural repairs.( Điều này sẽ

B
làm giảm nhu cầu sửa chữa kết cấu đắt tiền.)

LU
(B) The parts have all been replaced with higher quality materials.( Tất cả các bộ
phận đã được thay thế bằng vật liệu chất lượng cao hơn.)
(C) The next stage of the project involves scanning the affected areas. (Giai đoạn tiếp

C
theo của dự án lien quan đến quét các khu vực bị ảnh hưởng.)
(D) Its style and sleek design made it popular with the public. (Phong cách và thiết kế

E
đẹp mắt của nó làm cho nó phổ biến với công chúng.)
C
145. KEY A. Chú ý sự liên quan của 2 câu: Việc phát hiện sự ăn mòn trong giai đoạn
TI
đầu sẽ làm giảm nhu cầu sửa chữa những kết cấu đắt tiền.
AC

In the structure of large aircraft, some critical joints can be particularly susceptible to
corrosion. ---146---- , the sensor can be used to inspect these areas and then target the
most likely areas of concern.
PR

Trong cấu trúc của máy bay lớn, một số khớp quan trọng đặc biệt có thể dễ bị ăn
mòn. May mắn thay, cảm biến có thể được sử dụng để kiểm tra các khu vực này và
sau đó nhắm mục tiêu vào các khu vực có khả năng liên quan nhất.
C

(A) Meanwhile: trong khi đó (B) Similarly:tương tự


EI

(C) Otherwise: khác, nếu không thì (D) Fortunately: may thay
146. KEY Dịch nghĩa để chọn
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 457
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 458
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

TEST 40

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 459
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 460
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 461
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

B
LU
C
E
C
TI
AC
PR
C
EI
TO

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 462
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

GIẢI TEST 40
Questions 131-134 refer to the following memo.

To: All Employees


Subject: Server Maintenance Reminder Date: March 11

Please be advised it is time for the IT department to --131---- mandatory server


maintenance and updates. --132--- .
Xin lưu ý rằng đã đến lúc bộ phận CNTT thực hiện bảo trì và cập nhật máy chủ bắt

B
buộc. --132 ---.

LU
(A) suggest : yêu cầu (B) perform: thực hiện, trình bày
(C) cancel : hủy bỏ (D) revise: xem lại

C
131. KEY B. Đây là câu từ vựng, phỉa dịch nghĩa để chọn
(A) The updates will be e-mailed to all employees. (Các bản cập nhật sẽ được gửi qua

E
email cho tất cả nhân viên.)
C
(B) Please reply if you would like to participate. (Vui lòng trả lời nếu bạn muốn tham
TI
gia.)
(C) The process will begin tomorrow evening. (Quá trình sẽ bắt đầu vào tối mai.)
AC

(D) A memo will be distributed indicating the start time. (Một bản ghi nhớ sẽ được
phân phối cho biết thời gian bắt đầu.)
PR

132. KEY C. Ở câu trước cho biết đã đến lúc thực hiện việc bảo trì và cập nhật máy
chủ. Câu sau nói rõ về thời gian của quá trình đó.
C

There will be no Internet service in the building from 7:00 P.M. Wednesday, March
EI

12, until 9:00 A.M. Thursday, March 13. In addition, please note there will be no
TO

remote access available. Therefore, you will not be able to log in to the server from
outside the office. --133---- this regularly scheduled maintenance, you will not have
access to your e-mail, calendar, or contacts.
Sẽ không có dịch vụ Internet trong tòa nhà từ 7:00 P.M. Thứ Tư, ngày 12 tháng 3, đến
9:00 A.M. Thứ Năm, ngày 13 tháng 3. Ngoài ra, xin lưu ý rằng sẽ không có quyền
truy cập từ xa. Do đó, bạn sẽ không thể đăng nhập vào máy chủ từ bên ngoài văn
phòng. Trong quá trình bảo trì thường xuyên theo lịch trình này, bạn sẽ không có
quyền truy cập vào e-mail, lịch hoặc danh bạ của mình.
(A) During (pre) trong suốt (B) Now (adv) bây giờ

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 463
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(C) When (adv, conj) khi (D) Finally (adv) cuối cùng
133. KEY A Ta thấy phía sau là một cụm danh từ , nên vị trí cần điền một giới từ (vì
trạng từ không bổ nghĩa cho danh từ, còn sau liên từ là 1 mệnh đề) -> chỉ có A
Employees should plan accordingly. We --134---- any inconvenience this may cause.
Nhân viên nên có kế hoạch phù hợp. Chúng tôi rất tiếc có bất kỳ sự bất tiện nào có
thể gây ra.
(A) regret (B) regretting
(C) regrettable (D) regrettably
134. KEY A

B
- Câu chưa có động từ chính.

LU
- Lưu ý rằng “may cause” không phải là động từ chính, đó chỉ là động từ của mệnh
đề that: ở đây đã ẩn that đi

C
- Câu đầy đủ: We regret (that) any inconvenience this may cause.

E
C
TI
Questions 135-138 refer to the following letter.
AC

22 April
Ms. Anna Schoorl
PR

Rodezand 334
3011 AV Rotterdam
Netherlands
C
EI

Dear Ms. Schoorl,


TO

Congratulations on your remarkable --135---- in the Netherlands, Belgium, and


Luxembourg.
Xin chúc mừng về nỗ lực đáng chú ý của bạn ở Hà Lan, Bỉ và Luxembourg.
(A) speeches: bài phát biểu (B) shops : cửa hàng
(C) visits: chuyến thăm (D) efforts: sự cố gắng

135. KEY D. Dịch nghĩa để chọn


Your region has improved its on-time delivery performance for each of the past seven
quarters ---136----.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 464
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Khu vực của bạn đã cải thiện hiệu suất giao hàng đúng hạn cho từng quý trong bảy
quý vừa qua --- 136 ----.
(A) Such work deserves recognition. (Công việc như vậy xứng đáng được công nhận.)
(B) Please meet with your assistant. (Hãy gặp trợ lý của bạn.)
(C) It was shipped about a week ago. (Nó đã được vận chuyển khoảng một tuần
trước.)
(D) I will be in Belgium next month. (Tôi sẽ ở Bỉ vào tháng tới.)
136. KEY A. Việc cải thiện hiệu suất giao hang trong 7 quý là việc xứng đáng được
công nhận.
I am pleased to offer you a promotion to Director of European Operations. The

B
position ---137---- in Hamburg, Germany.
Tôi vui mừng cung cấp cho bạn một sự thăng chức lên Giám đốc điều hành châu Âu.

LU
Vị trí này có trụ sở tại Hamburg, Đức.
(A) was based (B) is based

C
(C) basing (D) base
137. KEY B

E
- Câu chưa có vị ngữ nên loại C (V-ing không làm vị ngữ)
C
- Chủ ngữ ‘the position” số ít nên loại D. base là động từ số nhiều
TI
- Vị trí đang được cung cấp ở hiện tại chứ không phải quá khứ (I am pleased to offer
you a promotion….) nên loại A.
AC

I realize that relocating may be difficult for you. ---138----, I certainly hope that you
will take time to consider this opportunity. Please call me at your earliest convenience
PR

so that we can discuss any concerns you may have.


Thank you for being a part of the Unocity Shipping family.
Tôi nhận ra rằng việc di dời có thể khó khăn cho bạn. Tuy nhiên, tôi chắc chắn hy
C

vọng rằng bạn sẽ dành thời gian để xem xét cơ hội này. Hãy gọi cho tôi lúc bạn thuận
EI

tiện sớm nhất để chúng ta có thể thảo luận về bất kỳ mối quan tâm nào mà bạn có.
Cảm ơn bạn đã là một phần của gia đình Unocity Shipping.
TO

(A) In addition: ngoài ra (B) For instance: ví dụ


(C) However: tuy nhiên (D) Similarly: tương tự
138. KEY C. Hai câu trước và sau có sự tương phản nên chúng ta dùng liên từ tương
phản However.
Sincerely,
Xia Hsu, Director of Operations
Unocity Shipping, Inc.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 465
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Questions 139-142 refer to the following e-mail.

To: Wu Investment Services employees


From: Eileen Suen, Office Manager
Re: Jacob Wu
Date: 15 August
To All Staff,
As many of you are aware, Jacob Wu, our long-standing Chief Executive Officer, ---
139---- on 1 October.

B
Như nhiều bạn đã biết, Jacob Wu, Giám đốc điều hành lâu năm của chúng tôi, sẽ nghỉ
hưu vào ngày 1 tháng Mười.

LU
(A) retired (B) will be retiring
(C) would retire (D) was to retire

C
139. KEY B Chú ý thời gian viết thư (15/8) và thời gian nghỉ hưu (1/10). Ông Jacob
Wu chưa nghỉ hưu nên chúng ta chia thì tương lai.

E
Twenty years ago, Mr. Wu set out to create a Hong Kong-based services firm with an
C
international scope. --140----. Wu Investment Services currently serves clients in
TI
seventeen countries, 95 percent of whom have chosen to invest with us for the long
AC

term.
Hai mươi năm trước, ông Wu đã bắt đầu thành lập một công ty dịch vụ có trụ sở tại
Hồng Kông với phạm vi quốc tế. --140 ----. Dịch vụ đầu tư Wu hiện đang phục vụ
PR

khách hàng ở mười bảy quốc gia, 95% trong số họ đã chọn đầu tư lâu dài với chúng
tôi.
C

(A) You will soon receive a formal invitation. (Bạn sẽ sớm nhận được lời mời chính
EI

thức.)
(B) The event will take place in the staff room. (Sự kiện sẽ diễn ra trong phòng nhân
TO

viên.)
(C) He certainly achieved his goal. (Anh ấy chắc chắn đạt được mục tiêu của mình.)
(D) There, he graduated with academic distinction. (Ở đó, anh tốt nghiệp với sự phân
biệt học thuật.)
140. KEY C : Câu trước có nói đến việc ông Wu thành lập công ty. Công ty đó đã
ratas thành công với việc phục vụ khách hàng oqr 17 quốc gia.. (ở câu sau) ->> Ông
ấy chắc chắn đã đạt được thành tựu.
Mr. Wu will be ---141---- by Thomas Wu, his son, who has served as Vice President
of Wu Investment Services for the past four years.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 466
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

Ông Wu sẽ được Thomas Wu, con trai ông, người giữ chức Phó chủ tịch Dịch vụ Đầu
tư Wu trong bốn năm qua kế nhiệm.
(A) succeeded: kế nhiệm (B) achieved: đạt được
(C) accomplished : hoàn thành (D) resolved : giải quyết
141. KEY A Dịch nghĩa để chọn
A gathering will be held on 28 September to celebrate Mr. Wu's --142---- career. I will
send further information about the event closer to the date. Thank you.
Ellen
Một cuộc họp mặt sẽ được tổ chức vào ngày 28 tháng 9 để kỷ niệm sự nghiệp nổi bật
của ông Wu. Tôi sẽ gửi thêm thông tin về sự kiện gần hơn với ngày tổ chức. Cảm ơn

B
bạn.

LU
(A) promising: đầy hứa hẹn (B) technical: thuộc về kĩ thuật
(C) foremost: quan trọng nhất (D) distinguished : nổi tiếng

C
142. KEY D Câu từ vựng, dịch nghĩa để chọn

E
Questions 143-146 refer to the following memo.
C
TI
AC

From: Madeleine DeVries, Director of Operations


To: All Employees
PR

Date: June 1
Re: Travel Policy
To help reduce --143----- , the officers have voted to change the company's travel
C

policy.
Để giúp giảm chi tiêu, các nhân viên đã bỏ phiếu thay đổi chính sách du lịch của công
EI

ty.
TO

(A) spend (B) spends


(C) spender (D) spending
143. KEY D
- reduce là ngoại động từ, nên chỗ trống ta cần 1 danh từ làm tân ngữ. -> loại A,B
- có 2 danh từ : C spender: người chi tiêu (N đếm được không đứng 1 mình) -> loại C
D spending: khoản chi tiêu (N không đếm được có thể đứng 1 mình mà
không cần từ hạn định hay số nhiều)
The revised policy will be ---144---- on June 15.
Chính sách sửa đổi sẽ được thiết lập vào ngày 15 tháng Sáu.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 467
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
TOEIC PRACTICE CLUB PART 6 TỔNG HỢP |Người soạn: Quân Minh

(A) instituted: thành lập, thiết lập (B) examined : kiểm tra
(C) purchased: mua (D) overturned: lật ngược
144. KEY A Dịch nghĩa để chọn
From that point forward, employees traveling within the country will be required to
submit their travel requests to the accounting office no later than three weeks before
the date of departure. ---145--.
Từ thời điểm đó trở đi, nhân viên đi du lịch trong nước sẽ được yêu cầu gửi yêu cầu du
lịch của họ đến văn phòng kế toán không muộn hơn ba tuần trước ngày khởi hành. ---
145--.
(A) The accounting office will be closed for renovations next week. (Văn phòng kế

B
toán sẽ đóng cửa để cải tạo vào tuần tới.)

LU
(B) Travel is important for maintaining relationships with clients. (Du lịch rất quan
trọng để duy trì mối quan hệ với khách hàng.)
(C) The officers periodically review and revise key company policies. (Các nhân viên

C
định kỳ xem xét và sửa đổi các chính sách chính của công ty.)
(D) Requests for international travel must be sent at least one month in advance. (Yêu

E
cầu đi du lịch quốc tế phải được gửi trước ít nhất một tháng.)
C
145. KEY A Phía trước có nhắc đến văn phòng kế toán, câu sau tiếp tục nói về văn
TI
phòng kế toán.
--146--- exceptions to this policy will be decided on a case-by-case basis and must first
AC

be approved by the individual employee's supervisor.


Bất kỳ trường hợp ngoại lệ nào đối với chính sách này sẽ được quyết định trên cơ sở
PR

từng trường hợp cụ thể và trước tiên phải được người giám sát của từng nhân viên chấp
thuận.
(A) Any: bất kì (B) Additional: thêm
(C) Previous: trước (D) These: những cái này
C

146. KEY A
EI

- Loại D vì ‘exceptions” chưa được nhắc đến hía trước nên nếu dùng these ta sẽ không
biết trường hợp ngoại lệ nào cả.
TO

- C và B dịch không hợp nghĩa.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club 468
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/

You might also like