You are on page 1of 357

TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

LỜI MỞ ĐẦU
Đây là quyển ngữ pháp căn bản nhất trước khi học TOEIC.
Trong quá trình làm bài bạn thấy chỗ nào bất ổn hoặc khó hiểu bạn có thể để cùng nhau
thảo luận hoặc liên hệ qua facebook cá nhân của mình ở địa chỉ
https://www.facebook.com/QuanMinh0912 . Những góp ý của các bạn sẽ giúp mình
hoàn thiện các bản giải sắp tới tốt hơn.
Ngoài ra, các bạn nào đang có tài liệu này mà chưa tham gia vào nhóm TOEIC thì có
thể tham gia vào nhóm sau để có nhiều tài liệu hữu ích trong việc học hơn : Nhóm
Toeic Practice Club – Cộng đồng Toeic lớn nhất Việt Nam:
https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/
Cuối cùng, chúc bạn bạn ôn luyện tốt và không ngừng luyện tập, trong quá trình học và
thi có kết quả có thể đăng lên nhóm “Toeic Practice Club” để tạo động lực cho các bạn
khác!
“Sự nỗ lực sẽ không bao giờ đi
ngược lại”

Quân Minh

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

MỤC LỤC
Trang
UNIT 1. ĐỘNG TỪ(verb – v)..............................................................................................4

UNIT 2. TRỢ ĐỘNG TỪ (auxiliary – aux).........................................................................19

Unit 3. THỂ BỊ ĐỘNG......................................................................................................31

Unit 4 DANH TỪ (noun – n)..............................................................................................46

Unit 5. Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ........................................................................60

UNIT 6. CÁC THÌ.............................................................................................................75

Unit 7. Tính từ (adjective – adj)...........................................................................................93

Unit 8. Trạng từ (adverb – adv).........................................................................................103

Unit 9. Liên từ (conjunction – conj) và giới từ (preposition – prep)......................................117

Unit 10. Từ vựng (01).......................................................................................................135

Unit 11 Từ vựng (2).........................................................................................................148

Unit 12. Từ vựng (3)........................................................................................................165

14. THƯ TÍN VÀ THƯ ĐIỆN TỬ...................................................................................180

15. QUẢNG CÁO..........................................................................................................196

15 . THÔNG BÁO...........................................................................................................215

FULL ACTUAL TEST....................................................................................................235

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

THỜI GIAN BIỂU HỌC LỘ TRÌNH

Day 1 Day 2 Day 3 Day 4 Day 5 Day 6 Day 7 Day 8 Day 9


Unit 1 Unit 2 Unit 3 Ôn Unit 4 Unit 5 Unit 6 Ôn Unit 7
lại Unit lại Unit
1,2,3 4,5,6
Day 10 Day 11 Day 12 Day 13 Day 14 Day 15 Day 16 Day 17 Day 18
Unit 8 Unit 9 Ôn Unit 10 Unit 11 Unit 12 Ôn lại Làm bài Sửa bài
lại Unit Unit 10, test full test full
7,8,9 11, 12

Đây là lộ trình mình tự đưa ra cho các bạn yếu ngữ pháp nhưng các bạn nào tiếp thu nhanh thì 1
ngày có thể học 1 đến 3 unit vẫn được do đã exp hết các bài chỉ cần đọc lý thuyết và áp dụng.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

UNIT 1. ĐỘNG TỪ(verb – v)

Trọng tâm của bài học #1 Câu không có động từ


Khi đọc câu có cấu trúc “chủ ngữ + ... + túc từ / bổ ngữ” có thể áp dụng các kiến thức ngữ pháp
để làm được nhiều câu.

●Trọng tâm #1-1.Chọn câu đúng.

1. I to study TOEIC. □ 2. My workload very heavy. □


I decided to study TOEIC □ Myworkload is very heavy. □

WRONG RIGHT
I to study TOEIC. I decided to study TOEIC.
My workload very My workload is very
heavy. heavy.

Nếu câu không có động từ như ví dụ ở trên, chúng ta không thể biết chủ ngữ làm gì và trạng
thái như thế nào. Do đó, câu không có động từ là câu sai nên khi làm bài kiểm tra thật, nhất định
phải:
(1) Tìm động từ trước
(2) Sau đó xác định cấu trúc câu cơ bản
Ngữ pháp bổ sung
Cấu tạo cơ bản của câu
Mẫu 1  Chủ ngữ (S) + Động từ (V) Kathy works very hard.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Mẫu 2  S + V + bổ ngữ (C) Kathy feels good today.


Mẫu 3  S + V + túc từ (O) Kathy finished the project.
Mẫu 4  S + V + O gián tiếp (O.I) + O trực tiếp (O.D) Kathy gave her staff a present.
Mẫu 5  S + V + O + C (chỉ mục đích) Kathy got the project done.

● Trọng tâm #1-2.Chọn từ đúng trong các câu sau.

1.We [ (a) establishment (b) established ] a business partnership with another company.

2.The company [ (a) requires (b) requirement] three reference letters.

3. The director [ (a) introduction (b) introduced] the guest speaker to us.

4. The company [ (a) employed (b) employment] several workers for the construction.

5. The government [ (a) proposal (b) proposed] a new law to promote employment.

S + ... + O => cần điền động từ vào chỗ trống chứ không phải danh từ

1. We established a business partnership with another company.


S V O
Establish: thiết lập. Business partnership: sự cộng tác kinh doanh. Another: khác
Key B: Phân tích cấu trúc S+ V +O. Vị trí cần điền là V ở thì quá khứ => Chọn B:
Established. Loại A vì establishment là N. Note: Những từ tận cùng là đuôi ment thường là N
chỉ sự vật, sự việc.
Tạm dịch: Chúng tôi đã thiết lập một sự công tác kinh doanh với các công ty khác.
2. The company requires three reference letters.
S V O
Require: yêu cầu. Reference letter: thư giới thiệu

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Key A: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V ở thì hiện tại, S là The company số ít
nên V thêm s => Chọn A: Requires. Loại B vì requirement là N. Note:Những từ tận cùng là
đuôi ment thường là N chỉ sự vật, sư việc.
Tạm dịch: Công ty yêu cầu 3 thư giới thiệu.
3. The director introduced the quest speaker to us.
S V O
Director: Giám đốc . Introduce A to B: giới thiệu A với B. Guest speaker: diễn giả khách mời
Key B: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V ở thì quá khứ => Chọn B: Introduced.
Loại A vì introduction là N. Note: Những từ tận cùng là đuôi tion thường là N chỉ sự vật, sự
việc.
Tạm dịch: Giám đốc đã giới thiệu diễn giả khách mời tới chúng tôi.
4. The company employed several workers for the construction.
S V O
Employ: tuyển dụng. Several: một vài. Construction: Công trình xây dựng
Key A: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V ở thì quá khứ => Chọn A: Employed..
Loại B vì employment là N. Note:Những từ tận cùng là đuôi ment thường là N chỉ sự vật, sự
việc.
Tạm dịch: Công ty đã tuyển dụng một vài nhân công cho công trình xây dựng.
5. The government proposed a new law to promote employment.
S V O
Government: chính quyền. Propose: đề nghị. Promote: xúc tiến, đẩy mạnh. Employment: công
việc
Key B: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V ở thì quá khứ => Chọn A: Proposed..
Loại B vì proposal là N. Note: Proposal là N đặc biệt có tận cùng đuôi al nhưng là N gốc,
thường đuôi al là tính từ.
Tạm dịch: Chính phủ đã đề nghị một luật mới để đẩy mạnh công việc.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

In a nutshell
Động từ trả lời cho câu hỏi “chủ ngữ như thế nào ?” và danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ, bổ
ngữ và túc từ trong câu.Chỗ trống trong cấu trúc “S + ... + O / C” là vị trí của động từ (V).

Danh từ Động từ
establishment establish
requirement require
introduction introduce
employment employ
proposal propose

● Trọng tâm #1-3. Khi đọc một câu hãy tìm động từ trước!

1. He __________ our apology for the inconvenience.


(A) accepting (B) acceptance (C) accepted (D) to accept

2. We __________ to hire additional programmers.


(A) need (B) needy (C) needing (D) to need

3. The city council __________ to widen the highway.


(A) proposal (B) proposed (C) to propose (D) proposing

4. The red light __________ that a message has been left.


(A) indicates (B) indicating (C) indication (D) indicator

5. For more information, please __________ our website.


(A) visiting (B) visit (C) to visit (D) visitors

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Bài giải:

● Trọng tâm #1-3.Khi đọc một câu hãy tìm động từ trước!

1. He __________ our apology for the inconvenience.


(A) accepting (B) acceptance (C) accepted (D) to accept
Key C: Cấu trúc: S+V+O. Ta có He là chủ ngữ, our apology là O vậy vị trí cần điền là V chính
ở thì quá khứ => chọn (C) Accepted. Loại (B) acceptance vì là danh từ, các từ có tận cùng
đuôi ance thường là N chỉ sự vật, sư việc. Loại A và D vì Ving và to V không làm V chính.
Tạm dịch: Anh ấy đã chấp nhận lời xin lỗi của chúng tôi về sự bất tiện lợi ấy.
2. We __________ to hire additional programmers.
(A) need (B) needy (C) needing (D) to need
Key A:Cấu trúc: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là we nên V giữ nguyên
không chia => chọn (A) need. Loại B vì needy là adj. Loại C và D vì Ving và to V không làm
V chính.
Tạm dịch: Chúng tôi cần thuê thêm lập trình viên.
3. The city council __________ to widen the highway.
(A) proposal (B) proposed (C) to propose (D) proposing
Key B: Cấu trúc: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => chọn (B) Proposed. Loại
(A) proposal là N đặc biệt đuôi al. Loại C và D vì Ving và to V không làm V chính.
Tạm dịch: Hội đồng thành phố đã đề xuất để mở rộng đường cao tốc.
4. The red light __________ that a m essage has been left.
(A) indicates (B) indicating (C) indication (D) indicator
Key A: Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, The red light là S số ít nên V thêm s => chọn
(A) indicates. Loại C và D vì indication và indicator là danh từ, các từ có tận cùng đuôi tion
thường là N chỉ sự vật, sư việc, các từ có tận cùng đuôi or thường là N chỉ người. Loại B vì
Ving không làm V chính.
Tạm dịch:Đèn đỏ chỉ ra rằng tín hiệu được rẽ trái.
5. For more information, please __________ our website.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(A) visiting (B) visit (C) to visit (D) visitors


Key B: Cấu trúc: Please +Vo => chọn (A) visit. Loại A, C, D vì không phải Vo
Tạm dịch: Để biết thêm thông tin, vui lòng ghé thăm trang web của chúng tôi.

Trọng tâm của bài học #2 Đừng bị động từ giả đánh lạc hướng

Chỗ trống trong mẫu câu “S + ... + O / C" là của động từ.Trong nhiều trường hợp tuy có một số
từ có dạng giống nhưng thật ra không phải là động từ mà được gọi là động từ giả. Điều này dễ
gây nhầm lẫn cho nhiều thí sinh. Do đó hãy chú ý đến các danh động từ (động từ ở dạng có -ing
[V-ing] ) và động từ nguyên mẫu có to (to-V hay to-infinitive).

● Trọng tâm #2-1.Chọn câu đúng.

1. I offered him a new job. □ 2. The bank meeting our needs.□


I to offer him a new job. □ The bank meets our needs. □

WRONG RIGHT
I to offerhim a new job.
I offered him a new job.
The bank meeting our
The bank meets our needs.
needs.

Danh động từ và động từ nguyên mẫu có to có dạng giống với động từ nên dễ gây nhầm
lẫn.Nhưng nếu là động từ giả thì không thể nằm ở vị trí động từ đuợc.Nếu vậy ta cần xem xét
xem các dạng này đóng vai trò như thế nào trong câu.

Ngữ pháp bổ sung


[ To propose the plan] is not easy.
S
to-inf I want [ to propose the plan].
O

V-ing [ Proposingthe plan] is not easy.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

S
I enjoy [ writingbusiness letters].
O

● Trọng tâm #2-2.Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. You [ (a) need (b) to need ] a good grade to apply for a scholarship.

2. Mr. Park [ (a) knowing (b) knows ] the conference schedule.

3. The lawyer [ (a) to charge (b) charges ] high fees for his consulting services.

4. Our company [ (a) donates (b) donating ] some money to the orphanage.

5. The two companies [ (a) agreeing (b) agreed ] with the details of the contract.

S + ... + O => không điền danh động từ và động từ nguyên mẫu có to vào vị trí động từ

1. You need a good grade to apply for a scholarship.


S V O
Grade: điểm, loại, hạng. Apply for: nộp đơn xin. Scholarship: học bổng
Key A: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là You nên V giữ
nguyên không chia => Chọn A : Need. Loại B vì to V không được làm V chính
Tạm dịch:Bạn cần một điểm tốt để nộp đơn xin cho học bổng.
2. Mr. Park knows the conference schedule.
S V O
Conference: hội nghị. Schedule: kế hoạch
Key B: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là Mr. Park nên V
thêm s => Chọn B : Knows. Loại A vì Ving không được làm V chính
Tạm dịch:Mr. Park biết kế hoạch của hội nghị.
3. The lawyer charges high fees for his consulting services.
S V O

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Lawyer: luậl sư. Charge A for B: tính phí A cho B. Fee pin consulting service: dịch vụ lưu trữ
Key B: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là Mr. Park nên V
thêm s => Chọn B : Charges. Loại A vì Ving không được làm V chính
Tạm dịch: Mr. Park biết kế hoạch của hội nghị.
4. Our company donates some money to the orphanage.
S V O
Donate A to B: quyên góp A cho B. Orphanage: trại trẻ mồ côi
Key A: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là Our company
nên V thêm s => Chọn A : Donates. Loại B vì Ving không được làm V chính
Tạm dịch:Công ty của chúng tôi quyên góp một ít tiền cho trại trẻ mồ côi
5. The two companies agreed with the details of the contract.
S V O
Detail: chi tiết. Contract: hợp đồng
Key B:Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn B : Agreed.
Loại A vì Ving không được làm V chính
Tạm dịch: Cả hai bên công ty đã đồng ý với những chi tiết của bản hợp đồng

in a nutshell
Hình thức của danh động từ (V-ing) và động từ nguyên mẫu có to (to-inf) tương đối giống với
động từ được chia nên rất dễ gây nhầm lẫn. Tuy không được dung như là động từ nhưng chúng
có chức năng như danh từ trong câu.
Động từ nguyên mẫu to-inf V-ing
Need to need needing
know to know knowing
charge to charge charging
donate to donate donating
agree to agree agreeing

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

● Trọng tâm #2-3. Xác định vị trí động từ trước để loại trừ các động từ giả.

1. Mr. Tailor ________ a training program for new employees.


(A) to propose (B) proposal (C) proposing (D) proposed
2. During the meeting, some employees ________ several questions.
(A) asking (B) asked (C) to ask (D) being asked
3. The organizer ________ the seminar with a brief introduction.
(A) started (B) starter (C) starting (D) to start
4. The president ________ the managers to report directly to him.
(A) asked (B) asking (C) to ask (D) asker
5. My secretary ________ the memo to the department managers.
(A) sending (B) to send (C) sent (D) sender

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Bài giải:

● Trọng tâm #2-3.Xác định vị trí động từ trước để loại trừ các động từ giả.

1. Mr. Tailor ________ a training program for new employees.


(A) to propose (B) proposal (C) proposing (D) proposed
Key D: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ =>chọn D: Proposed. Loại (B)
Proposallà N đặc biệt tận cùng bằng đuôi al, Loại A và C to V và Ving không được làm V
chính.
Tạm dịch: Mr. Tailor đã đề xuất một chương trình đào tạo cho những nhân viên mới
2. During the meeting, some employees ________ several questions.
(A) asking (B) asked (C) to ask (D) being asked
Key B: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => chọn B: Asked. Loại A, C và D vì
To V và Ving không được làm V chính.
Tạm dịch: Trong suốt buổi gặp gỡ, một vài nhân viên đã hỏi nhiều câu hỏi
3. The organizer ________ the seminar with a brief introduction.
(A) started (B) starter (C) starting (D) to star
Key A: S+V+O. Vị trí cần điền là Vchính ở thì quá khứ => Chọn A: Started.
Loại B: Starter là N chỉ người, thường các từ tận cùng đuôi er là các N chỉ người. Loại C và D
vì Ving và to V không được làm V chính.
Tạm dịch: Người tổ chức đã bắt đầu buổi hội thảo bằng một bài giới thiệu ngắn gọn
4. The president ________ the managers to report directly to him.
(A) asked (B) asking (C) to ask (D) asker
Key A:S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn A: Asked.
Loại D: Asker là N chỉ người, thường các từ tận cùng đuôi er là các N chỉ người. Loại B và C
vì Ving và to V không được làm V chính.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Tạm dịch: Chủ tịch đã yêu cầu người quản lý nộp bản báo cáo trực tiếp lên cho ông ấy
5. My secretary ________ the memo to the department managers.
(A) sending (B) to send (C) sent (D) sender
Key C: S+V+O. Vị trí cần điền là Vchính ở thì quá khứ => Chọn C: Sent.
Loại D: Sender là N chỉ người, thường các từ tận cùng đuôi er là các N chỉ người. Loại A và B
vì Ving và to V không được làm V chính.
Tạm dịch: Người thư ký đã gửi thông báo nội bộ đến cho từng quản lý bộ phận.

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế


Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. Many physicians ________ that exercise is beneficial to our health.


(A) agreement (B) to agree (C) agreeing (D) agroc
2. Mr. Kim ________ the seminar in the conference room.
(A) attended (B) attending (C) to attend (D) attendance
3. Many people ________ for the position.
(A) applicant (B) application (C) applied (D) to apply
4. The plant manager ________ a day-long safety workshop.
(A) organizing (B) to organize (C) organization (D) organized
5. The sales department ________ sales goals for the last quarter.
(A) reached (B) to reach (C) reachable (D) reaching

Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.

For sale
I ________ to sell translation software.
6. (A) wanting
(B) to want

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(C) want
(D) wanter
It ________ English and Japanese into Korean.
7. (A) translates
(B) translation
(C) translating
(D) to translate
If you are interested in this item, please ________ me at 555-7075.
8. (A) contacting
(B) contact
(C) to contact
(D) contacts

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Bài giải:
1. Many physicians ________ that exercise is beneficial to our health.
(A) agreement (B) to agree (C) agreeing (D) agree
Key D: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là Many physicians là S số nhiều nên
V giữ nguyên không chia => Chọn D:Agree. Loại A: agreement là N, thường các từ có tận
cùng đuôi ment là N chỉ sự vật sự việc. Loại B và C vì To V và Ving không được làm V chính.
Tạm dịch:Nhiều bác sĩ đồng ý rằng tập thể dục có lợi cho sức khoẻ của chúng ta.
2. Mr. Kim ________ the seminar in the conference room.
(A) attended (B) attending (C) to attend (D) attendance
Key A: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn A: Attended. Loại D:
attendance là danh từ, thường các từ có tận cùng đuôi ance là N chỉ sự vật sự việc. Loại B và C
vì To V và Ving không được làm V chính.
Tạm dịch: Ông Kim đã tham dự hội thảo trong phòng họp.
3. Many people ________ for the position.
(A) applicant (B) application (C) applied (D) to apply
Key C: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn C: Applied. Loại B, A
application và applicant đều danh từ, thường các từ có tận cùng đuôi tion là N chỉ sự vật sự việc,
còn các từ có tận cùng đuôi ant thường là N chỉ người. Loại D vì To V không được làm V
chính.
Tạm dịch: Nhiều người đã nộp đơn vào vị trí này
4. The plant manager ________ a day-long safety workshop.
(A) organizing (B) to organize (C) organization (D) organized
Key D: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn D: Organized. Loại C:
organization là danh từ, thường các từ có tận cùng đuôi tion là N chỉ sự vật sự việc. Loại B và D
vì To V và Ving không được làm V chính
Tạm dịch:Người quản lý nhà máy đã tổ chức một hội thảo an toàn một ngày.
5. The sales department ________ sales goals for the last quarter.
(A) reached (B) to reach (C) reachable (D) reaching

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Key A: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn A: Reached. Loại C:
reachable là tính từ, thường các từ tận cùng đuôi able là tính từ. Loại B và D vì To V và Ving
không được làm V chính.
Tạm dịch: Bộ phận bán hàng đã theo đuổi mục tiêu bán hàng cho quý cuối cùng.
Part VI. Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
For sale
I ________ to sell translation software.
6. (A) wanting
(B) to want
(C) want
(D) wanter
Key C: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là I nên V giữ nguyên không chia =>
Chọn C: Want. Loại D: wanter là danh từ, thường các từ tận cùng là đuôi er là N chỉ người.
Loại A và B vì Ving và To V không được làm V chính.
Tạm dịch: Tôi muốn bán phần mềm dịch.
It ________ English and Japanese into Korean.
7. (A) translates
(B) translation
(C) translating
(D) to translate
Key A: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là It nên chủ ngữ số ít nên V thêm s
=> Chọn A: Translates. Loại B: translation là danh từ, thường các từ có tận cùng là đuôi tion là
N chỉ sự vật, sự việc. Loại C và D vì Ving và To V không được làm V chính.
Tạm dịch: Nó dịch tiếng Anh và tiếng Nhật sang tiếng Hàn.
If you are interested in this item, please ________ me at 555-7075.
8. (A) contacting
(B) contact
(C) to contact

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(D) contacts
Key B:Cấu trúc: Mệnh đề please là mệnh đề giả định rút gọn chủ ngữ nên: Please + Vo =>
Chọn (B): Contact. Lần lượt loại (A), (C), (D) vì không phải Vo.
Tạm dịch: Nếu bạn quan tâm đến mặt hàng này, vui lòng liên hệ tôi tại 555-7075.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

UNIT 2. TRỢ ĐỘNG TỪ (auxiliary – aux)

Trọng tâm của bài học #1: Sau trợ động từ phải dung động từ nguyên mẫu (bare inf)

Trợ động từ có vai trò xác định chức năng và ý nghĩa của động từ.

● Trọng tâm #1-1. Chọn câu đúng.

1. You should this. □ 2. The work will be done. □


You should deliver this. □ The work will done. □

WRONG RIGHT
You should this. You should deliver this.
Sau trợ động từ should aux + bare inf
không dùng danh từ.
The work will done. The work will be done.
Sau trợ động từ will không aux + be + p.p
đùng quá khứ phân từ(p.p).

You should deliver this document by noon.


(1) should (X): trợ động từ không đứng một mình.
(2) should delivered, should to deliver, should delivering (X): sau trợ động từ chỉ có thể dùng
bare inf.
Trợ động từ (1) Không đứng một mình. (2) Phải dùng kèm với động từ. (3) Dùng theo mẫu
“aux + bare inf”

Ngữ pháp bổ sung


Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Trợ động từ diễn tả các thì (quá khứ, tương lai) và bổ sung ý nghĩa của động từ (tính bắt buộc,
khả năng diễn ra hành động) như sau:
Trợ động từ Cách dùng Ý nghĩa
will Diễn tả tương lai sẽ
can Thể hiện khả năng có thể
may Diễn tả sự phỏng đoán có lẽ
should Diễn tả việc nên làm nên
must Diễn tả sự bắt buộc phải
Nhấn mạnh động từ do work - làm việc
do Diễn tả nghĩa phủ định do not want [don't want] - hiện tại
did not want [didn't want] - quá khứ

● Trọng tâm #1-2. Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. We will [ (a) deliver (b) to deliver ] your order by tomorrow.

2. The document didn’t [ (a) arrived (b) arrive ] at our office yesterday.

3. Employees must [ (a) insert (b) insert ] an authorization card.

4. You should [ (a) offer (b) offers ] various styles.

5. We can [ (a) prevent (b) preventing ] car accidents.

Aux + ... => điền động từ nguyên mẫu (bare inf) vào chỗ trống

1. We will deliver your order by tomorrow.


deliver phân phát, giao hàng order hàng hóa by + time trước thời gian
* Sau trợ động từ will + Vbare nên chọn Deliver.
* Tạm dịch:Chúng tôi sẽ phân phát hàng hóa của bạn vào ngày mai.
2. The document didn’t arrive at our office yesterday.
document tài liệu arrive at đến
* Sau trợ động từ did’nt+ Vbare nên chọn arive
* Tạm dịch: Tài liệu đã không xuất hiện tại văn phòng của chúng tôi ngày hôm qua.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

3. Employees must insert an authorization card.


insert dúi vào, gài vào authorization sự ủy quyền, giấy phép
* Sau trợ động tu must + Vbare nên chọn insert
* Tạm dich: Nhân viên phải chèn vào 1 thẻ ủy quyền giấy phép.
4. You should offer I various styles.
offer cung cấp various đa dạng
* Sau trợ động từ should+Vbare nên chọn Offer
*Tạm dịch:Bạn nên cung cấp cho tôi nhiều dạng khác nhau.
5. We can prevent car accidents.
prevent ngăn chặn accident tai nạn
* sau “Can “ +Vbare>>prevent
Tạm dịch:Chúng tôi có thể ngăn chặn đươc tai nạn ô tô

● Trọng tâm #1-3. Điền động từ nguyên mẫu sau trợ động từ.

1. Applicants should ________ necessary documents to the personnel office.


(A) submitting (B) submitted (C) to submit (D) submit

2. You must ________ your supervisor when you are late for work.
(A) notify (B) to notify (C) notification (D) notifying

3. This hotel can easily ________ a large tour group.


(A) accommodate (B) to accommodate (C) accommodated (D) accommodation

4. We didn’t ________ the production deadline.


(A) meeting (B) meet (C) met (D) to meet

5. The company will ________ its new high-speed copy machine.


(A) introduction (B) introducing (C) introduced (D) introduce

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Bài giải:

● Trọng tâm #1-3. Điền động từ nguyên mẫu sau trợ động từ.

1. Applicants should ________ necessary documents to the personnel office.


(A) submitting (B) submitted (C) to submit (D) submit
Phân tích: Sau trợ động từ“should”+ V bare nên chọn submit
Tạm dịch: Người nộp đơn nên nộp các giấy tờ ,tài liệu cần thiết cho văn phòng nhân sự.
2. You must ________ your supervisor when you are late for work.
(A) notify (B) to notify (C) notification (D) notifying
Phân tích: Sau trợ động từ “ Must “ + V bare nên chọn Notify.
Tạm dịch: Bạn phải thông báo cho giám sát của bạn khi bạn đi làm muộn.
3. This hotel can easily ________ a large tour group.
(A) accommodate (B) to accommodate (C) accommodated (D) accommodation
Phân tích: Sau trợ động từ “ can” +V bare, câu đang S+ động từ khuyếm khuyết + ADV+
.............+ O. Vị trí đang cần V nên loại đáp án To V (B) và danh từ (D), vị trí cần động từ
nguyên mẫu nên chọn A.
Tạm dịch: Khách sạn này có thể dễ dàng tổ chức một nhóm du lịch lớn.
4. We didn’t ________ the production deadline.
(A) meeting (B) meet (C) met (D) to meet
* Sau trợ động từ did’nt + V nguyên mẫu, câu đang dạng này S + trợ động từ + ........+ O
vị trí đang thiếu động từ nên loại danh động từ (Ving chỉ dùng khi hiện tại tiếp diễn) và
loại To V (D), do có trợ động từ nên V nguyên mẫu nên chọn B.
Tạm dịch: Chúng tôi đã không đáp ứng được thời hạn sản xuất.
5. The company will ________ its new high-speed copy machine.
(A) introduction (B) introducing (C) introduced (D) introduce
Phân tích: S + động từ khiếm khuyết + .........+ O vị trí đang thiếu 1 động từ mà có sau trợ động
từ “WILL” + V bare nên chọn V nguyên mẫu. Key D.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

* Tạm dịch: Công ty sẽ giới thiêu nó là máy copy tốc độ cao mới.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Trọng tâm của bài học #2 Động từ have (ăn, có) khác với trợ động từ have

● Trọng tâm #2-1. Chọn câu đúng.

1. The company has hire James. □


2. We have to renew our contracts. □
The company has hired James. □
We have renew our contracts. □

WRONG RIGHT
The company has hire The company has hired
James. James.
We have renew our aux dạng hoàn thành +p.p.
contracts. We have to renew our
2 động từ thường không contracts.
thể cùng lúc đứng cạnh aux (phải) + bare inf
nhau.

Như đã trình bày ở trên, không thể để 2 động từ thường đứng cạnh nhau và cùng thực hiện vai
trò động từ trong câu tiếng Anh. Trường hợp này, từ have rất dễ gây nhầm lẫn cho các thí sinh.
Động từ have đi cùng danh từ (đóng vai trò túc từ) là ngoại động từ mang nghía có. Còn trợ
động từ have diễn tả hiện tại hoàn thành/quá khứ hoàn thành theo cấu trúc “have/has/had + quá
khứ phân từ”. Ngoài ra còn có cấu trúc “have/has/had to + bare inf” mang nghĩa phải ... Do vậy
cần ghi nhớ các hình thức của động từ have để hiểu đúng nghĩa trong câu.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

● Trọng tâm # 2-2. Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. The manager has [ (a) writes (b) written] an e-mail to all employees.

2. We have [ (a) to introduced (b) to introduce] a new sports car.

3. The customer service desk has [ (a) receive (b) received] several complaints.

4. Some students have [ (a) raised (b) raising] difficult questions.

5. The store has [ (a) to notification (b) notify] the client of the delivery.

Khi diễn tả sự hoàn thành => have/has/had + p.p


Khi diễn tả điều bắt buộc phải làm => have / has / had to + bare inf

1. The manager has written an e-mail to all employees.


manager giám đốc write viết employee nhân viên
* Câu diễn tả sự hoàn thành của thì hiện tại hoàn thành: has +PP nên chọn Written
* Tạm dịch: Giám đốc đã viết 1 cái e mail để cho tất cả các nhân viên.
2. We have to introduce a new sports car.
introduce giới thiệu new mới sports car xe hơi thể thao
* Câu diễn tả điều bắt buôc phải làm nên chọn: Have to + V bare
* Tạm dịch: Chúng tôi có giới thiệu về một hang xe thể thao mới,.
3. The customer service desk has received several complaints.
customer service desk bàn dịch vụ khách hàng receive nhận được several một vài complaint
lời phàn nàn
* Câu diễn tả sự hoàn thành: Has+ PP nên chọn received
*Tạm dịch: Bàn dịch vụ khách hàng đã nhận đươc một vài lời phàn nàn.
4. Some students have raised difficult questions
raise questions đặt câu hỏi difficult khó
*Have + PP nên chọn Raised

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

* Tạm dịch: Một vài học sinh có đặt một vài câu hỏi khó.

5. The store has to notify the client of the delivery.


notify A of B thông báo cho A về B delivery việc giao hàng
* Câu diễn tả điều bắt buộc phải làm: has to + V bare.
*Tạm dịch: Cửa hàng này đã thông báo cho khách hàng về việc giao hàng
in a nutshell
Cách dùng động từ have như sau.
Diễn tả sự hoàn thành Diễn tả sự bắt buộc
Hiện tại hoàn thành have / has + p.p Hiện tại have / has to do (phải làm... )
Quá khứ hoàn thành had + p.p Quá khứ had to do (đã phải làm...)

● Trọng tâm #2-3. Hãy nắm vững các dạng của động từ have sau khi đã xác định được động
từ.

1. Ms. Rebecca has ________ the proposal in person.


(A) deliver (B) to deliver (C) delivering (D) delivers

2. The two parties have ________ to work together on the project.


(A) agreeing (B) agree (C) agrees (D) agreed

3. Mr. Revin has ________ the budget report.


(A) finished (B) finish (C) finishing (D) finishes

4. Ms. Lim has ________ Cozy Office as a new supplier.


(A) chosen (B) choose (C) chose (D) chooses

5. The accounting manager has ________ the financial problem.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(A) explain (B) explains (C) explanation (D) explained

Bài exp:

● Trọng tâm #2-3. Hãy nắm vững các dạng của động từ have sau khi đã xác định được động
từ.

1. Ms. Rebecca has ________ the proposal in person.


(A) deliver (B) to deliver (C) delivering (D) delivers
Phân tích: Diễn tả sự bắt buộc has to nên chọn B, ta thấy trong câu không có Ved/v3 nên
không thể là chia theo hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Ms.Rebecca phải tự đưa ra đề xuất.
2. The two parties have ________ to work together on the project.
(A) agreeing (B) agree (C) agrees (D) agreed
Phân tích: Sau have có thể N/ to/pp trong câu này chỉ thấy have + P.P diễn tả sự hoàn
thành nên chọn D.
Tạm dịch: Hai bên đã đồng ý làm việc cùng nhau về dự án.
3. Mr. Revin has ________ the budget report.
(A) finished (B) finish (C) finishing (D) finishes
* Has +pp (Diễn tả sự hoàn thành)
Tạm dịch: Mr R đã hoàn thành báo cáo ngân sách.
4. Ms. Lim has ________ Cozy Office as a new supplier.
(A) chosen (B) choose (C) chose (D) chooses
Phân tích: Has + Ved/V3 nên chọn A diễn tả thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Ms Lim đã chọn văn phòng Cozy như 1 nhà cung cấp mới.
5. The accounting manager has ________ the financial problem.
(A) explain (B) explains (C) explanation (D) explained
* Has +PP ( diễn tả sự hoàn thành) key D.
Tạm dịch: Người quản lý kế toán đã giới thiệu vấn đề về tài chính

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. Our company will soon _________ a no smoking policy.


(A) implementing (B) implementation (C) implemented (D) implement

2. The contract has been_________ by our legal advisor.


(A) review (B) reviewed (C) reviewer (D) reviews

3. The requested information should be _________ carefully.


(A) write (B) written (C) writes (D) wrote

4. We have _________ several letters about our new products.


(A) received (B) receiving (C) receipt (D) receives

5. The successful candidates will be _________ by next week.


(A) notifies (B) notification (C) notify (D) notified

Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
The Mega E-learning company has recently ____________ its innovative online education
service.
6. (A) launch
(B) launched
(C) launching
(D) launches

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

We are currently ____________ qualified candidates who are able to provide feedback
7. (A) seek
(B) seeks
(C) seeker
(D) seeking
to our educational programs. All interested applicants should ____________ their cover
letter
8. (A) sending
(B) sends
(C) sent
(D) send
and résumé to megaleaming@yahoo.com.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Bài exp:
1. Our company will soon _________ a no smoking policy.
(A) implementing (B) implementation (C) implemented (D)implement
Phân tích: S + động từ khiếm khuyết + ADV + ............ + O vậy chỗ trống cần điền là V nguyên
mẫu vì sau động từ khiếm khuyết + V nguyên mẫu nên chọn D.
Tạm dịch: Công ty của chúng tôi sẽ sớm thực hiện chính sách không hút thuốc.
2. The contract has been_________ by our legal advisor.
(A) review (B) reviewed (C) reviewer (D) reviews
Phân tích: Câu bị động của thì HTHT: has+ been + PP nên chọn reviewed (để ý phía sau chỗ
trống không có O nên là chia bị động).
Tạm dịch: Hợp đồng đã được xem xét bởi nhà tư vấn pháp lý của chúng tôi.
3. The requested information should be _________ carefully.
(A) write (B) written (C) writes (D) wrote
Phân tích: Be +PP diễn tả sự bị động của thì hiện tại đơn nên chọn written vì phía sau không có
O nên câu diễn đạt ý bị động. Key B.
Tạm dịch: Thông tin được yêu cầu nên phải viết cẩn thận
4. We have _________ several letters about our new products.
(A) received (B) receiving (C) receipt (D) receives
Phân tích: S + have+ ..........+ O vị trí còn thiếu V được chia, do có have nên đây thì hiện tại
hoàn thành nên chọn A. have+ved/v3.
Tạm dịch: chúng tôi có nhận được 1 số thư về sản phẩm mới của chúng tôi.
5. The successful candidates will be _________ by next week.
(A) notifies (B) notification (C) notify (D) notified

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: Will+ be+ pp diễn tả thể bị động của thì tương lai đơn (có dấu hiệu by là chỉ dấu hiệu
của bị động).
Tạm dich: các ứng cử viên thành công sẽ được thông báo vào tuần tới.

Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
The Mega E-learning company has recently ____________ its innovative online education
service.
6. (A) launch
(B) launched
(C) launching
(D) launches
Phân tích: có has và phía sau có O, nên đây dấu hiệu chia chủ động của thì hiện tại hoàn thành:
has + ved/v3 nên chọn B.
Tạm dịch: Công ty đào tạo mega E đã đưa ra dịch vụ giáo dục trực tuyến miễn phí.
We are currently ____________ qualified candidates who are able to provide feedback to
our educational programs.
7. (A) seek
(B) seeks
(C) seeker
(D) seeking
Phân tích: có are + adv + ..........+ O vị trí cần điền là V phù hợp chọn D vì chia theo hiện tại tiếp
diễn.
Tạm dịch: Chúng tôi hiện đang tìm kiếm những ứng cử viên đủ tiêu chuẩn có khả năng cung
cấp phản hồi cho chương trình giáo dục của chúng tôi.
All interested applicants should ____________ their cover letter and résumé to
megaleaming@yahoo.com.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

8. (A) sending
(B) sends
(C) sent
(D) send
Phân tích: Câu đang dạng S + động từ khiếm khuyết+ ...........+ O nên vị trí đang cần 1 động từ
mà sau động từ khiếm khuyết cần V nguyên mẫu nên chọn D.
Tạm dịch: Tất cả những người nộp đơn phải gửi thư và yahoo

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Unit 3. THỂ BỊ ĐỘNG

Trọng tâm của bài học # 1 Thể bị động luôn có hình thức: be + p.p + ( by + chủ thể hành
động)

Ở bài trưóc, chúng ta đã biết động từ là thành phần không thể thiếu trong cấu trúc câu và trợ
động từ đóng vai trò bổ sung ý nghĩa cho động từ. Trong bài này, chúng ta sẽ biết các động từ
được biến đổi như thế nào khi mang nghĩa chủ động hoặc bị động.

● Trọng tâm #1-1. Làm quen với thể bị động.

He delivered the document in person.


S V O

The document was delivered by him in person.


So be + p.p by + chủ thể hành động (S)
chủ ngữ của thể chủ động (S) đổi thành by + chủ thể hành động

Câu chủ động diễn tả “chủ ngữ chủ động làm gì”. Câu bị động diễn tả ý nghĩa “chủ ngữ bị
/được làm gì”. Tuy những học viên mới học sẽ cảm thấy hơi lạ lẫm vì trong tiếng Việt ít sử
dụng thể bị động nhưng để nắm được khái niệm thì không khó lắm.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Ngữ pháp bổ sung

Thể chủ động Thể bị động

chủ ngữ làm ... Ý nghĩa chủ ngữ bị / được ...


So + be + p.p +
S+V+O Cấu trúc
(by + chủ thể hành động)
Kathy makes the report. Ví dụ The report is made by Kathy.

● Trọng tâm #1-2. Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. You must [(a) sign (b) be signed] the employment contract.

2. The employment contract must [(a) sign (b) be signed] by you.

3. The sales department will [(a) hold (b) be held] a marketing seminar.

4. The marketing seminar will [(a) hold (b) be held] by the sales department.

Chủ động => trợ động từ + động từ nguyên mẫu


Bị động => trợ động từ + be + quá khứ phân từ

1. You must sign the employment contract.


sign ký employment contract hợp đồng lao động
Phân tích: Phía sau có túc từ " the employment contract" nên đây không thể chia thể bị động
nên cầu cần chia chủ động bình thường. Sau động từ khiếm khuyết chọn V nguyên mẫu nên
chọn ngay A.
Tạm dịch: Bạn phải ký hợp đồng lao động.
2. The employment contract must be signed by you.
Phân tích: Phía sau không có túc từ mà có by + you đây là dấu hiệu của thể bị động nên chọn B,
hãy xem khi dịch hiểu rõ hơn.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Tạm dịch: Hợp đồng lao động phải được bạn ký.
3. The sales department will hold a marketing seminar.
sales department phòng kinh doanh hold tổ chức
Phân tích: Phía sau có túc từ là a marketing seminar nên cần V ngoại động từ thể chủ động, sau
động từ khiếm khuyết là V nguyên mẫu nên chọn A.
Tạm dịch: Phòng kinh doanh sẽ tổ chức một cuộc hội thảo tiếp thị.
4. The marketing seminar will be held by the sales department.
Phân tích: Phía sau không có túc từ, mà có by + the sales department đây dấu hiệu của thể bị
động nên chọn ngay B.
Tạm dịch: Hội thảo tiếp thị sẽ do bộ phận bán hàng tổ chức.
Ghi chú
1. Chủ ngữ trong câu bị động là túc từ của ngoại động từ trong câu chủ động.
2. Nội động từ không đòi hỏi có túc từ nên không bao giờ có trường hợp câu bị động với nội
động từ.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

in a nutshell
Câu bị động có trợ động từ
Sau trợ động từ luôn là động từ nguyên mẫu. Động từ be trong câu bị động nếu không đóng vai
trò là trợ động từ thì phải giữ nguyên mẫu là be. Do đó câu bị động có trợ động từ có cấu trúc
như sau: “trợ động từ + be + quá khứ phân từ”.

The museum must meet its deadline.


S V O

Its deadline must be met by the museum.


So be + p.p by + chủ thể hành động

● Trọng tâm # 1-3.

1. The manager will _________ the new safety guidelines.


(A) distributing (B) distribute (C) distributed (D) distribution

2. The parts could not _________ to the factory by next week.


(A) be shipped (B) shipping (C) ship (D) shipment

3. Attendance records should _________ to the personnel department.


(A) submission (B) submit (C) submitting (D) be submitted

4. The contents of this proposal can _________ by the manager.


(A) be revised (B) revise (C) revision (D) revised

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

5. The company will _________ its staff by 20 percent.


Bài exp:

● Trọng tâm # 1-3.

1. The manager will _________ the new safety guidelines.


(A) distributing (B) distribute (C) distributed (D) distribution
Phân tích: Phía sau có túc từ " the new safety guidelines" nên vị trí cần V thể hiện tính chủ động
và có động từ khiếm khuyết will nên V nguyên mẫu nên chọn B.
Tạm dịch: Người quản lý sẽ phân phát hướng dẫn an toàn mới.
2. The parts could not _________ to the factory by next week.
(A) be shipped (B) shipping (C) ship (D) shipment
Phân tích: Phía sau không có tân ngữ mà có giới từ to chứng tỏ câu đang chia thể bị động nên
chọn A.
Tạm dịch: Các bộ phận không thể được vận chuyển đến nhà máy vào tuần tới.
3. Attendance records should _________ to the personnel department.
(A) submission (B) submit (C) submitting (D) be submitted
Phân tích: Phía sau không có tân ngữ mà có giới từ to chứng tỏ câu đang chia thể bị động nên
chọn D.
Tạm dịch: Hồ sơ về sự tham dự phải được nộp cho bộ phận nhân sự.
4. The contents of this proposal can _________ by the manager.
(A) be revised (B) revise (C) revision (D) revised
Phân tích: Ở phía sau có by + .......đây dấu hiệu thể bị động nên chọn A.
Tạm dịch: Nội dung của đề xuất này có thể được người quản lý sửa đổi.
5. The company will _________ its staff by 20 percent.
(A) be reduced (B) reducing (C) reduce (D) reduction
Phân tích: Sau chỗ trống có tân ngữ là its staff nên đây cần chia thể chủ động, có động tư khiếm
khuyết will nên V nguyên mẫu chọn C.
Tạm dịch: Công ty sẽ cắt giảm nhân viên của mình 20%

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Trọng tâm của bài học # 2 Câu bị động ở thì hiện tại /quá khứ hoàn thành có cấu trúc
be + p.p + (by + chủ thể hành động)

Trong phần truớc, chúng ta đã học về khái niệm câu bị động. Để mở rộng hơn về khái niệm
này, chúng ta hãy tìm hiểu cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại /quá khứ hoàn thành..

● Trọng tâm # 2-1. Làm quen với thể bị động.

The manager has sent a memo to all workers.


S V O

A memo has been sent to all workers by the manager.


So be + p.p by + chủ thể hành động
Chủ ngữ của câu chủ động đổi thành by + chủ thể hành
động

Cấu trúc chủ động ở thì hiện tại/quá khứ hoàn thành: have/has/had + p.p
Cấu trúc bị động ở thì hiện tại/quá khứ hoàn thành: have/has/had + been + p.p.
Ngữ pháp bổ sung

All documents have been sent to you.


have + been + p.p

=> Là câu bị động có nghĩa “chủ ngữ (tất cả tài liệu) đã được gửi” nên phải viết be + p.p. Lúc
này ở sau động từ have phải có quá khứ phân từ p.p (have + p.p), been là quá khứ phân từ của
be nên phải viết thành have been sent.

be + ... + (cụm) danh từ : có túc từ ở sau nên là câu chủ động.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

=> từ điền vào chỗ trống là ngoại động từ ở dạng hiện tại phân từ.

be + ... + (cụm) trạng từ: không có túc từ (danh từ) ở sau nên là câu bị động, từ điền vào chỗ
trống là ngoại động từ ở dạng quá khứ phân từ.

● Trọng tâm # 2-2. Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. The company has [ (a) reduced (b) been reduced] its production cost.

2. Its production cost has [(a) reduced (b) been reduced] by the company.

3. The secretary has [(a) distributed (b) been distributed] this pamphlet.

4. This pamphlet has [(a) distributed (b) been distributed] by the secretary.

Chủ động => have/has + p.p


Bị động => have/has + been + p.p

1. The company has reduced its production cost.


production cost chi phí sản xuất
Phân tích: Phía sau là cụm N " its production cost" đóng vai trò là O của câu nên câu này chi thể
chủ động của thì hiện tại hoàn thành, có chủ ngữ là the company số ít nên to be là has. Has +
V3/ed.
Tạm dịch: Công ty đã giảm chi phí sản xuất.
2. Its production cost has been reduced by the company.
Phân tích: Phía sau chỗ trống không có O mà có by dấu hiệu của thể bị động, chủ ngữ là its
production là adj + N (N là production) nên chủ ngữ số ít nên to be là has. Thể bị động hiện tại
hoàn thành có dạng has + been + V3/ed nên chọn B.
Tạm dịch: Chi phí sản xuất đã được giảm bởi công ty.
3. The secretary has distributed this pamphlet.
secretary thư ký distribute phân phát pamphlet sách hướng dẫn

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: Phía sau có O " this pamphlet" trong đó this là tính từ sỡ hữu, pamphlet là N mà ADJ
+ N. Nên vị trí cần V chia thể chủ động của thì hiện tại hoàn thành nên chọn A, để ý chủ ngữ là
số ít.
Tạm dịch: Thư ký đã phân phát sách hướng dẫn.
4. This pamphlet has been distributed by the secretary.
Phân tích: Phía sau không có túc từ, chỉ có by + .........đây dấu hiệu thể bị động nên chia theo thể
bị động của thì hiện tại hoàn thành has/have + been + v3/ed do chủ ngữ số ít nên to be là has.
Tạm dịch: Sách hướng dẫn này đã được phát bởi thư ký.

in a nutshell
Hình thức chủ động và bị động ở các thì

Thể chủ động Thì Thể bị động


Động từ thường Hiện tại be + p.p
is/are + V-ing Hiện tại tiếp diễn is/are + being p.p
Động từ ở thì quá khứ Quá khứ was/were + p.p
has /have + p.p Hiện tại hoàn thành has /have been + p.p
had + p.p Quá khứ hoàn thành had been + p.p
will /should /must + bare inf Sau trợ động từ will/should/must be + p.p

● Trọng tâm #2-3.

1. The proposal has_________by my secretary.


(A) revised (B) revising (C) revise (D) been revised

2. The accounting manager has_________all budget reports.


(A) reviewing (B) reviewed (C) been reviewed (D) reviews

3. The company’s travel budget has_________substantially.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(A) reduced (B) reduce (C) been reduced (D) reducing

4. The researchers have_________a new vaccine.


(A) been developed (B) developing (C) developed (D)
develops

5. They have consistently_________quality services and products.


(A) provides (B) been provided (C) providing (D) provided

Bài exp:

● Trọng tâm #2-3.

1. The proposal has_________by my secretary.


(A) revised (B) revising (C) revise (D) been revised
Phân tích: Phía sau có by + .........đây dấu hiệu của thể bị động nên chọn ngay D. Đó là thể bị
động của thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Đề xuất đã được sửa đổi bởi thư ký của tôi.
2. The accounting manager has_________all budget reports.
(A) reviewing (B) reviewed (C) been reviewed (D) reviews
Phân tích: Phía sau có tân ngữ " all budget reports" nên cần V đóng vai trò thể hiện thể chủ
động nên loại đáp án bị động (C), cần động từ nên loại danh động từ (A), có to be là has nên
đây cần Ved/v3 chia thì hiện tại hoàn thành nên chọn B.
Tạm dịch: Người quản lý kế toán đã xem xét tất cả báo cáo ngân sách.
3. The company’s travel budget has_________substantially.
(A) reduced (B) reduce (C) been reduced (D) reducing
Phân tích: Sau chỗ trống là ADV, không có tân ngữ nên đây là thể bị động (adv thường đứng
sau V chia thể bị động) nên chọn C.
Tạm dịch: Ngân sách du lịch của công ty đã giảm đáng kể.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

4. The researchers have_________a new vaccine.


(A) been developed (B) developing (C) developed (D) develops
Phân tích: Phía sau có O " a new vaccine" nên chỗ trống cần V thể hiện tính chủ động nên chọn
C chia theo thì hiện tại hoàn thành. Vì chủ ngữ The + Ns nên to be phải là have chia theo S số
nhiều.
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã phát triển một loại vaccine mới.
5. They have consistently_________quality services and products.
(A) provides (B) been provided (C) providing (D) provided
Phân tích: Phía sau có O từ quality services and products nên cần V chia thể chủ động nên chọn
D câu chia theo thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Họ luôn cung cấp các dịch vụ và sản phẩm có chất lượng.

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. The new employee handbook was________to all employees.


(A) distributed (B) distributing (C) distributes (D) distribute
2. You should________the rent before the deadline.
(A) paid (B) be paid (C) pay (D) paying
3. The research and development budget has________substantially.
(A) reduced (B) reduces (C) been reduced (D) be reduced
4. The president has________a new strategy to increase sales.
(A) proposing (B) proposed (C) been proposed (D) propose
5. The terms of the contract must________carefully.
(A) be reviewing (B) review (C) reviewing (D) be reviewed

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.

Teen Ice Cream Party & Game Night

Thursday August 31 @ 6:30 P.M.


All teens and their friends are__________for an End-of-the-Summer Ice Cream Party
and
6. (A) invite
(B) invited
(C) inviting
(D) invites
Game Night. All the food for the party will__________, along with cards and various
board games.
7. (A) provide
(B) provides
(C) provided
(D) be provided
Registration is__________to join the event.
8. (A) requiring
(B) requires
(C) require
(D) required

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Bài exp:
1. The new employee handbook was________to all employees.
(A) distributed (B) distributing (C) distributes (D) distribute
Phân tích: Phía sau là giới từ "to" nên đây O có túc từ nên vị trí cần V chia thể bị động nên chọn
A. Thể bị động của thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Sổ tay nhân viên mới đã được phân phát cho tất cả nhân viên.
2. You should________the rent before the deadline.
(A) paid (B) be paid (C) pay (D) paying
Phân tích: Phía sau có tân ngữ" The rent" vị trí cần điền là V, có tân ngữ nên cần V thể hiện tính
chủ động và có động từ khiếm khuyết nên V nguyên mẫu chọn C.
Tạm dịch: Bạn phải trả tiền thuê trước thời hạn.
3. The research and development budget has________substantially.
(A) reduced (B) reduces (C) been reduced (D) be reduced
Phân tích: Phía sau chỗ trống là ADV và không có túc từ nên đây câu đang chia thể bị động
chọn C. Thể bị động của thì hiện tại hoàn thành, trong câu có and liên kết 02 danh từ, tuy nhiên
do cùng chỉ 1 tính chất nên dùng số ít to be has.
Tạm dịch: Ngân sách nghiên cứu và phát triển đã giảm đáng kể.
4. The president has________a new strategy to increase sales.
(A) proposing (B) proposed (C) been proposed (D) propose
Phân tích: Phía sau có O " a new strategy" nên câu cần chia chủ động, có has nên nghĩ ngay đến
thì hiện tại hoàn thành has + ved/v3 nên chọn B.
Tạm dịch: Tổng thống đã đề xuất một chiến lược mới để tăng doanh thu.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

5. The terms of the contract must________carefully.


(A) be reviewing (B) review (C) reviewing (D) be reviewed
Phân tích: Phía sau có ADV và không có O, nên đây là câu bị động nên chọn D.
Tạm dịch: Các điều khoản của hợp đồng phải 5. Các điều khoản của hợp đồng phải được xem
xét cẩn thận.
Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau:

Teen Ice Cream Party & Game Night

Thursday August 31 @ 6:30 P.M.


All teens and their friends are__________for an End-of-the-Summer Ice Cream Party
and Game Night.
6. (A) invite
(B) invited
(C) inviting
(D) invites
Phân tích: Phía sau là giới từ và không có O nên đây câu chia thể bị động nên chọn B. are
invited là thể bị động của thì hiện tại đơn.
Tạm dịch: Thứ Năm, 31 tháng Tám, @ 6:30 P.M, Tất cả thanh thiếu niên và bạn bè của họ đều
được mời tham dự bữa tiệc Kem cuối cùng của Ice Cream Party và Game Night.
All the food for the party will__________, along with cards and various board games.
7. (A) provide
(B) provides
(C) provided
(D) be provided
Phân tích: Phía sau chỉ có dấu phẩy nên không có túc từ (O) nên câu đang chia thể bị động nên
chọn D.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Tạm dịch: Tất cả thức ăn cho bữa tiệc sẽ được cung cấp cùng với các loại thẻ và các trò chơi
trên bàn khác.
Registration is__________to join the event.
8. (A) requiring
(B) requires
(C) require
(D) required
Phân tích: Phía sau là giới từ và không có túc từ nên đây cần V chia thể bị động chọn D. Thể bị
động của thì hiện tại đơn.
Tạm dịch: Sự đăng ký được yêu cầu để tham gia sự kiện.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Unit 4 DANH TỪ (noun – n)

Trọng tâm của bài học #1 Không có chủ ngữ thì không có danh từ

Chủ ngữ có vị trí ở đầu câu nên đóng vai trò làm chủ thể của hành động. Vì là chủ thể của hành
động nên vị trí của chủ ngữ thường do danh từ đảm nhiệm. Nếu danh từ nằm ở đầu câu là chủ
ngữ thì sẽ rất dễ trả lời câu hỏi. Hãy xem xét kỹ hơn về vấn đề từ loại nào sẽ làm chủ ngữ.
● Trọng tâm # 1-1. Chọn câu đúng.

1. Is great. □
Paid vacation is great. □

WRONG RIGHT
Is great. Paid vacation is great.
Đặt câu hỏi: Cái gì thì S (n) V
great Điều tuyệt vời great chính
là kỳ nghỉ phép có hưởng
lương.

Ngữ pháp bổ sung


Có 2 loại từ ở vị trí chủ ngữ
1. Danh từ
Overtime work is not allowed.
Danh từ work đuợc dùng ở vị trí chủ ngữ.
* Không chỉ có danh từ mà đại từ (pronoun) hoặc cụm danh từ (danh động từ, động từ nguyên
mẫu có to) cũng có thể đặt ở vị trí chủ ngữ.
Working overtime is not allowed. (danh động từ)
To work overtime is not allowed. (động từ nguyên mẫu có to)
2. Đại từ
Những đại từ chỉ định chỉ người hay sự vật cũng có chức năng chủ ngữ.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

You are invited to attend the seminar.


Đại từ you được dùng ở vị trí chủ ngữ.
Số ít Số nhiều
It they
he she they
I you we / you
● Trọng tâm # 1-2. Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. [(a) Compete (b) Competition] in the global market has increased.

2. Customer [(a) satisfy (b) satisfaction] is our top priority.

3. [(a) Encouragement (b) Encourage] will be given to each trainee.

4. [(a) To produce (b) Products] can be ordered through Internet.

5. [(a) Construction (b) Construct] on the road is on schedule.

… + [cụm từ bổ nghĩa] + động từ => chỗ trống là vị trí của chủ ngữ nên cần phải điền danh từ

1. Competition in the global market has increased.


Key B.
Phân tích: ---------+giới từ + N/cụm N+ to be + V.
Để ý câu chưa có chủ ngữ vì cái cụm sau giới từ (in the global market ) chỉ mô tả thêm
cho chủ ngữ chứ nó không phải chủ ngữ. Đối tượng hợp này thấy có to be chia số ít "has"
nên cần chủ ngữ số ít nên chọn B.
Loại A. complete (V) là động từ.
Từ vựng: compete cạnh tranh competition sự cạnh tranh global market thị trường toàn
cầu Tạm dịch: Sự cạnh tranh trong thị trường toàn cầu đã gia tăng.
2. Customer satisfaction is our top priority.
Phân tích: N (customer) +------+ V (is) + O (our top priority).
Trước động từ chỉ có thể là chủ ngữ, vị trí cần điền là N để tạo cụm N kép.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Thấy to be là is (đóng vai trò ngoại động từ của câu) số ít nên cần N số ít nên chọn
satisfaction phù hợp, khi xét chủ ngữ số nhiều hay ít trong N kép dựa vào N gần nhất xem
nó có s hay không.
A. satisfy (V) là động từ nên loại vì có is mang tính chất động từ của câu.
Từ vựng: satisfy đáp ứng, customer khách hàng, satisfaction sự hài lòng priority ưu tiên
Tạm dịch: Sự hài lòng khách hàng là sự ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.
3. Encouragement will be given to each trainee.
encouragement sự khích lệ encourage khích lệ be given to được cho đến ~ trainee người
được đào tạo
Phân tích:Vị trí cần điền đứng trước động từ nên cần chủ ngữ của câu nên chọn encouragement
là N.
Tạm dịch: Sự khích lệ sẽ được đến người được đào tạo.
4. Products can be ordered through Internet.
produce sản xuất product sản phẩm order đặt hàng through qua
Phân tích: Phía sau là V nên thiếu chủ ngữ, theo lý thuyết ở vị trí chủ ngữ có thể N, cụm N,
danh động từ hoặc To V (để ý To V chỉ áp dụng khi sau nó có N, vì mang tính chất gốc V nên
sau nó cần O) để ý sau chỗ trống không có N nên không chọn được To V. Chọn Ns đóng vai trò
chủ ngữ câu (Khi N đếm được bắt buộc nó phải có mạo từ: a/an or the đứng trước nó, nếu
không có phải thêm s để tạo số nhiều, N đếm được không đứng trơ trơ 1 mình).
Tạm dịch: Các sản phẩm có thể được đặt hàng thông qua internet.
5. Construction on the road is on schedule.
construct xây dựng construction việc thi công road đường sá on schedule đúng kế hoạch
Phân tích: Để ý thấy to be là “is” (is đóng vai trò ngoại V trong câu) nên xét chủ ngữ phải số ít
nên chọn Contruction là N số ít, còn construct là V nên câu đã có V nên không chọn. Để ý có
cụm on the road chỉ bổ ngữ cho chủ ngữ chứ nó không phải là chủ ngữ.
Tạm dịch: Việc thi công đường xá theo đúng kế hoạch.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

in a nutshell

Danh từ Động từ
competition compete
satisfaction satisfy
encouragement encourage
product produce
construction construct

● Trọng tâm # 1-3.

1. ___________ will be completed by next month.


(A) Constructive (B) Construct (C) Construction (D) Constructed

2. Every ___________ will receive a written response.


(A) apply (B) applicant (C) applied (D) applicable

3. Closer ___________ is required to meet the safety standards.


(A) supervision (B) supervise (C) supervised (D) supervisory

4. Certain ___________ must be met to apply for a loan.


(A) conditioning (B) conditioned (C) to condition (D) conditions

5. The research and development ___________ has gradually increased.


(A) spend (B) spending (C) spent (D) spends

● Trọng tâm # 1-3.

1. ___________ will be completed by next month.


(A) Constructive (B) Construct (C) Construction (D) Constructed

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: Cấu trúc câu mình đang như này ------- Will be + V. Nên thấy câu đang thiếu chủ
ngữ xét 4 đáp án.
- (A) Constructive (ADJ) kí hiệu ADJ là tính từ mình thấy nó có đuôi tive cuối là dấu hiệu ADJ
nên loại.
B. Construct (V) kí hiệu V là động từ nên loại, cái này V nguyên mẫu.
D. Constructed (Ved) nghĩa là động từ chia thì quá khứ mà câu cần danh từ nên loại.
C. Construction (N) danh từ kí hiệu là N có dấu hiệu nhận biết là đuôi tion nên chọn ngay C.
Từ vựng cần ghi nhớ: Construction (n) công trình, complete hoàn thành.
Câu có dấu hiệu next month => dấu hiệu tương lai nên thấy câu chia ở thì tương lai.
Tạm dịch: Công trình xây dựng sẽ được hoàn thành vào tháng tới.
2. Every ___________ will receive a written response.
(A) apply (B) applicant (C) applied (D) applicable
Phân tích: Để ý đầu câu có every/each + N số ít (danh từ đếm được số ít) ta thấy câu chưa có
danh từ dùng đứng nhiệm vụ chủ ngữ nên chọn B. applicant (N) xác định danh từ dựa vào đuôi
ant cuối.
Còn:
A. Apply (V) đây là V nguyên mẫu nên loại.
C. applied (V) đây cũng V luôn mà động từ chia quá khứ chúng ta cần N nên loại.
D. aplicable (ADJ) ADJ là tính từ, xác định nó dựa vào đuôi ble cuối là adj.
Từ vựng cần nắm: applicant ứng cử viên, receive nhận, a written response phản hồi bằng văn
bản, every mỗi.
Tạm dịch: Mỗi ứng cử viên sẽ nhận được phản hồi bằng văn bản.
3. Closer ___________ is required to meet the safety standards.
(A) supervision (B) supervise (C) supervised (D) supervisory
Giải thích:
Lúc đầu tiên vô phân tích cấu trúc câu ngay: ADJ +------+ to be + V + giới từ (để ý sau V mà +
giới từ là chia bị động, trên câu trên chia bị động thì hiện tại đơn to be + V phân từ) nên chỗ
trống còn thiếu danh từ đóng vai trò chủ ngữ nên chọn ngay A. đuôi sion là dấu hiệu danh từ.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Còn:
- supervise (V) đây là động từ, dấu hiệu đuôi ise.
- supervised (V) động từ chia ở quá khứ nên loại.
- supervisory (ADJ) đây là tính từ nên loại.
Lưu ý: ADj + N (không có s, nghĩa là N số ít) nên thấy to be chia số ít là is.
Từ vựng cần ghi nhớ: Closer supervision giám sát chặt chẽ hơn, require yêu cầu, meet gặp/đáp
ứng, the safety standards tiêu chuẩn an toàn.
Tạm dịch: Giám sát chặt chẽ hơn được yêu cầu để đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn.
4. Certain ___________ must be met to apply for a loan.
(A) conditioning (B) conditioned (C) to condition (D) conditions
Phân tích:
Câu đang ở dạng: ADJ + ------+ động từ khiếm khuyết + to be + V + giới từ (để ý lúc nào trước
động từ cùng là chủ ngữ hết nên câu đang thiếu N đóng vai trò chủ ngữ, khi thấy sau động từ
mà có giới từ là 95% chia bị động, nên câu trên must be met là chia bị động thì hiện tại đơn (sau
động từ khiếm khuyết là nguyên mẫu nên thấy to be của hiện tại đơn là be).

Vị trí cần N nên chọn D. conditions dấu hiệu nhận biết là đuôi tion (tions có nghĩa là N này số
nhiều.
(A) conditioning (V) động từ Ving loại (lưu ý Ving có thể đóng vai trò là chủ ngữ khi sau nó là
1 danh từ/cụm danh từ nên câu trên thấy không có gì sau nó nên loại)
B. conditioned (V) động từ loại
C. To condition (V) đây là động từ nguyên thể có to nên loại ( To + V có thể đóng vai trò chủ
ngữ, nhưng theo sau nó phải N/cụm N nên loại)
Từ vựng cần ghi nhớ: Certain conditions các điều kiện nhất định, apply for a loan xin vay tiền.
Tạm dịch: Các điều kiện nhất định phải được phù hợp/đáp ứng cho việc xin vay tiền.
5. The research and development ___________ has gradually increased.
(A) spend (B) spending (C) spent (D) spends
Phân tích: The + N and B ------- V trước động từ chỉ có thể là danh từ.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Cụm The research and development spending ( cụm N ) = chi phí nghiên cứu và phát triển.
spending=cost=expense (n): chi phí
Còn các đáp án: A (V nguyên mẫu), C (V quá khứ), D (V chia thì hiện tại đơn) nên loại.
Từ vựng cần ghi nhớ: gradually increased dần dần tăng lên.
Tạm dịch: Chi phí nghiên cứu và phát triển đã dần dần tăng lên.

Trọng tâm của bài học # 2 Danh từ cũng đóng vai trò làm túc từ của động từ

Danh từ đóng vai trò như người giám hộ của động từ, ngoài vai trò làm chủ thể của động từ, nó
cũng có vai trò làm túc từ của động từ.

● Trọng tâm # 2-1. Chọn câu đúng.

1. We hired for the construction. □


We hired supervisors for the construction. □

WRONG RIGHT
Chúng tôi đã tuyển Chúng tôi đã tuyển người
cho công trình xây dựng. giám sát cho công trình
xây dựng.

Như đã trình bày ở trên, nếu không có túc từ thì không thể biết đối tượng tuyển dụng và không
tạo thành câu. Nên nhớ rằng sau ngoại động từ chắc chắn phải có túc từ và danh từ cũng có thể
đóng vai trò túc từ.

Ngữ pháp bổ sung

Túc từ là gì?
Túc từ (O) là đối tượng cho hành động của động từ. Ví dụ:
We hired supervisors for the construction.
S V O

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(1) Động từ hired diễn tả hành động tuyển dụng của chủ ngữ we.
(2) Danh từ supervisors trở thành túc từ và là đối tượng của hành động tuyển dụng.
* Các ngoại động từ luôn có danh từ làm túc từ và chúng ta sẽ luyện tập về vị trí của túc từ khi
học 3 dạng câu trong Unit 10.

● Trọng tâm # 2-2. Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. We do not accept [(a) responsible (b) responsibility] for lost items.

2. The company has begun [(a) produce (b) production] of new digital cameras.

3. Mr. Ram provides [(a) translate (b) translation] of official documents.

4. The storm has caused [(a) damage (b) damaged] to the building.

Ngoại động từ (V. trans) + ... + giới từ (prep) => điền danh từ đóng vai trò làm túc từ vào chỗ
trống
1. We do not accept responsibility for lost items.
accept chấp nhận responsibility for trách nhiệm về — lost item hàng hóa bị mất
responsible chịu trách nhiệm
Phân tích: Câu dạng này S + V + ------.
Trong đó có đuôi ity là N, còn ble là ADJ. Nên vị trí cần điền 1 danh từ đóng vai trò làm túc từ
(để thể hiện tác động của chủ ngữ thông qua động từ).
Từ vựng cần ghi nhớ: accept chấp nhận, responsibility for trách nhiệm về, lost item hàng hóa
bị mất, responsible chịu trách nhiệm.
Tạm dịch: Chúng tôi không chấp nhận trách nhiệm về các hàng hóa bị mất.
2. The company has begun production of new digital cameras.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: S (the company) + V (has begun) + …….of cụm N. Do trong câu V là ngoại động từ
đang nên sau nó cần O để thể hiện tác động nên chọn N, loại đáp án động từ (bài động từ chủ
động và bị động sẽ được học sau.).
Từ vựng cần ghi nhớ: begin bắt đầu production việc sản xuất digital camera máy ảnh kỹ thuật
số produce sản xuất
Tạm dịch: Công ty đã bắt đầu việc sản xuất máy ảnh kỹ thuật số mới.
3. Mr. Ram provides translation of official documents.
provide cung cấp translation bản dịch official chính thức document tài liệu translate dịch
translate A into B dịch từ A sang B
Phân tích: S (Mr. Ram) + V (provides)+ ------- of official documents.
Mà provides là ngoại động từ (ngoại động từ là động từ tác động lên 1 đối tượng gì đó nên gọi
là tân ngữ) vị trí cần điền là danh từ nên chọn B.
Còn A. translate (V) động từ, câu đã có động từ nên không thể 1 câu 2 động từ nên loại.
Từ vựng: provide (v) cung cấp, translation (N) bản dịch, official (adj) chính thức, document (n)
tài liệu translate dịch translate A into B dịch từ A sang B
Tạm dịch: Ông Ram cung cấp bản dịch của tài liệu chính thức.
4. The storm has caused damage to the building.
KEY A.
Cấu trúc câu: S (The storm) + V ( has caused) + ------+ to the building.
damage (n) là danh từ.
damaged (V) động từ chia quá khứ
Phân tích: Vị trí đã có động từ caused nên cần O là N đóng vai trò cái mà chịu tác động bởi
ngoại động từ "caused"(còn nội động từ là cái hành động tự phát sinh như he works - anh ấy
làm việc, hành động do chính bản thân không tác động lên gì gọi là nội động từ).
Từ vựng: storm cơn bão cause gây ra damage to thiệt hại cho ~ damaged bị thiệt hại
Tạm dịch: Cơn bảo đã gây ra thiệt hại cho tòa nhà,

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

in a nutshell

Danh từ Động từ
Responsibility Respond
production produce
translation translate
damage damage

● Trọng tâm # 2-3.

1. An important part of a manager’s job is offering _________ to new employees.


(A) encourage (B) encouragement (C) encouraging (D)
encourages
2. The new product will give_________ to our customers.
(A) satisfaction (B) satisfy (C) satisfied (D) satisfying
3. You should receive official_________ for taking a day off.
(A) approve (B) approved (C) approving (D) approval
4. The new airline has increased_________ in the airline industry.
(A) compete (B) competition (C) competitive (D) competitively
5. You should seek_________ from your supervisor.
(A) advised (B) advisable (C) advice (D) advise

● Trọng tâm # 2-3.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

1. An important part of a manager’s job is offering _________ to new employees.


(A) encourage (B) encouragement (C) encouraging (D) encourages
KEY B
Phân tích câu: S + V +---------
Phân tích: Câu đã có động từ offer là 1 ngoại động từ nên cần túc từ theo sau nên chọn N đáp án
B (đuôi ment là N), loại câu động từ A và D, loại luôn Ving (danh động từ, danh động từ có thể
làm tân ngữ tuy nhiên vì nó có gốc V nên sau nó phải có O mà phía sau có giới từ nên loại
luôn).
Từ vựng cần ghi nhớ: an important part một phần quan trọng, a manager’s job công việc của
người quản lý.
Tạm dịch: Một phần quan trọng trong công việc của người quản lý là khuyến khích nhân viên
mới.
2. The new product will give_________ to our customers.
(A) satisfaction (B) satisfy (C) satisfied (D) satisfying
KEY A.
Phân tích: Câu đã có động từ “give” là ngoại động từ (ngoại động từ là hành động tác động lên
1 cái gì đó nên gọi ngoại động từ, còn nội động từ là cái tự sản sinh ra và không tác động lên cái
gì khác)nên sau nó cần O bổ nghĩa nhìn trong đáp án có danh từ chọn A. Loại danh động từ vì
danh động từ phải có N phía sau bổ nghĩa, loại B và C là V.
Từ vựng cần ghi nhớ: product sản phẩm, give đưa, customer khách hàng.
Tạm dịch: Sản phẩm mới sẽ đưa sự hài lòng đến khách hàng của chúng tôi.
3. You should receive official_________ for taking a day off.
(A) approve (B) approved (C) approving (D) approval
KEY D.
Phân tích: Câu này theo như sau S+ V+ ADJ (official) +
……..for vị trí cần điền là 1 danh từ để tính từ " official" bổ nghĩa, câu đã có V (receive) nên
loại đáp án B, A, loại danh động từ vì phía sau có giới từ.
Tạm dịch: Bạn sẽ nhận được sự chấp thuận chính thức cho một ngày nghỉ.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

4. The new airline has increased_________ in the airline industry.


(A) compete (B) competition (C) competitive (D) competitively
KEY B.
Phân tích: Câu có has increased là đang chỉ thì hiện tại hoàn thành đang diễn đạt ý chủ
động của câu, nên đây là ngoại động từ nên cần O phía sau nên chọn B ngay.
- (D) competitively (ADV) ADV viết tắt của trạng từ, trong câu này không chọn ADV vì
chỗ trống thiếu N/cụm N đóng vai trò tân ngữ trong câu cái mà được tác động của hành
động, chỉ dùng ADV khi trường hợp sau (TRONG TRƯỜNG HỢP NÀY MỚI CHỌN
ĐƯỢC ADV THEO: S + V+ -----+ GIỚI TỪ).
- A. compete (V) là động từ, câu đã có động từ nên loại.
- C. competitive (ADJ) đây là tính từ nên sau nó bắt buộc phải có danh từ/cụm danh từ để
nó bổ nghĩa (cấu trúc ADJ + N).
Từ vựng cần ghi nhớ: airline hãng hàng không, incrase tăng, competition sự cạnh tranh,
the airline industry ngành hàng không.
Tạm dịch: Hãng hàng không mới đã tăng cạnh tranh trong ngành hàng không.
5. You should seek_________ from your supervisor.
(A) advised (B) advisable (C) advice (D) advise
5. You should seek_________ from your supervisor.
(A) advised (B) advisable (C) advice (D) advise
Phân tích: S + V + ------+ giới từ. Thấy seek (v) động từ trong câu, nên seek đóng vai trò là
ngoại động từ nên phía sau nó phải có tân ngữ (thường là N/cụm N), ngoài ra có cấu trúc: seek
something tìm cái gì đó.
- (A) advised (V) động từ quá khứ, câu có động từ chính rồi nên loại.
- B. advisable (ADJ) có đuôi ble tính từ vị trí không cần tính từ nên loại tính từ phải có danh
từ/cụm N theo sau.
D. advise (V) động từ nên loại.
Từ vựng cần ghi nhớ: seek tìm kiếm, supervisor người giám sát.
Tạm dịch: Bạn nên tìm kiếm lời khuyên từ người giám sát của bạn.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. You have to present your _________.

(A) identification (B) identify (C) identifiable (D) identified

2. The_________of the new bridge is expected to begin next month.

(A) construct (B) constructive (C) constructed (D) construction

3. _________for the government contracts is usually intense.

(A) Competitive (B) Competition (C) Compete (D) Competitively

4. We prepared the foods and tables to your_________.

(A) satisfy (B) satisfaction (C) satisfied (D) satisfactory

5. The special team will conduct an_________on the reports.

(A) inspect (B) inspected (C) inspecting (D) inspection

Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
The City University is opening special classes for foreigners to learn Korean!
We offer a_________of levels and classes for those who are interested in learning Korean.
6. (A) vary
(B) variety
(C) various
(D) varies
The_________of the semester is September 21, so you should hurry to join this wonderful
7. (A) beginning
(B) begins
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(C) begin
(D) began
opportunity. You can find more_________about this program at our website.
8. (A) informative
(B) inform
(C) informal
(D) information

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. You have to present your _________.

(A) identification (B) identify (C) identifiable (D) identified

KEY A.

- identify (V) đuôi ify là động từ, câu đã có động từ chính là “have” nên loại.

- identified (V) động từ chia quá khứ, câu có động từ rồi nên loại,

Phân tích: Phía trước chổ trống là tính từ sở hữu (ADJ) nên sau nó cần 1 danh từ nên chọn A.

Từ vựng cần ghi nhớ: have to phải, present xuất trình, identification thẻ nhận dạng.

Tạm dịch: Bạn phải xuất trình thẻ nhận dạng của bạn (như CMND)

2. The_________of the new bridge is expected to begin next month.

(A) construct (B) constructive (C) constructed (D) construction

2. The_________of the new bridge is expected to begin next month.

(A) construct (B) constructive (C) constructed (D) construction

Phân tích: THE + ------- +giới từ + N/cụm N+ V.

- Có mạo từ xác định The + N ít/N số nhiều. Nên vị trí cần điền là danh từ. Mà có to be là is nên

đây dấu hiệu S số ít nên vị trí cần điền N số ít chọn D. Lưu ý: cụm of the new bridge chỉ bổ

nghĩa cho S câu nó không phải là chủ ngữ vì nó bị ngăn cách bởi giới từ.

- construct (V) là động từ

- constructed (V) là động từ chia quá khứ

- constructive (ADJ) đuôi tive cuối là tính từ (ADJ thì sau nó phải có N)
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Vị trí đã có động từ rồi nên loại A, C và loại tính từ vì không liên quan gì.

Bổ sung: trong câu động từ đang chia bị động của hiện tại đơn is + ved/v3 nên sau nó không

cần túc từ mà là giới từ.

Từ vựng: bridge cầu, expect mong đợi/dự kiến, construction sự xây dựng, next month tháng tới.

Tạm dịch: Công trình xây dựng cầu mới được mong đợi bắt đầu vào tháng tới.

3. _________for the government contracts is usually intense.

(A) Competitive (B) Competition (C) Compete (D) Competitively

3. _________for the government contracts is usually intense.

(A) Competitive (B) Competition (C) Compete (D) Competitively

Phân tích: ------ giới từ (for) + cụm N (the government contracts)+ V.

Vị trí còn thiếu chủ ngữ, còn cụm "for the government contracts" nó không là chủ ngữ chỉ bổ

ngữ cho chủ ngữ thôi. Nên vị trí cần 1 danh từ đóng vai trò là chủ ngữ nên chọn B.

Competition.

- Competitive (ADJ) đuôi tive cuối là tính từ loại.

- Compete (V) là động từ loại

- Competitively (ADV) đuôi ly cuối là trạng từ nên loại luôn.

Để ý muốn biết chủ ngữ số ít hay số nhiều dựa vào to be, trên câu to be là "is" nên chủ ngữ số ít.

Từ vựng: the government contracts các hợp đồng của chính phủ, intense dữ dội, competition sự

cạnh tranh.

Tạm dịch: Sự cạnh tranh cho các hợp đồng của chính phủ thường là dữ dội.

4. We prepared the foods and tables to your_________.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(A) satisfy (B) satisfaction (C) satisfied (D) satisfactory

Phân tích: your là tính từ sở hữu nên sau nó cần 1 danh từ (ADJ + N) nên chọn B. satisfaction

Từ vựng: prepare chuẩn bị, the food thực phẩm, table bàn, satisfaction sự hài lòng.

- satisfy (V) đuôi fy cuối là V

- satisfied (V) là động từ chia quá khứ

- satisfactory (ADJ) đuôi ory là dấu hiệu nhận biết tính từ (sau tính từ bắt buộc phải có N).

Loại đáp án động từ và tính từ.

Tạm dịch: Chúng tôi đã chuẩn bị thực phẩm và bàn để làm bạn hài lòng/thỏa mản.

5. The special team will conduct an_________on the reports.

(A) inspect (B) inspected (C) inspecting (D) inspection

Phân tích: an/a là mạo từ cách sử dụng nó là an/an +N số ít. Nên vị trí cần điền là N nên chọn
ngay D.
- inspect (V) là động từ
- inspected (V) là động từ chia quá khứ
- inspecting (V) danh động từ, sau danh động từ phải có N/cụm N nên loại.
Từ vựng: special team đội ngũ đặc biệt, conduct tiến hành, an inspection một sự kiểm tra, report
báo cáo.
Tạm dịch: Đội ngũ đặc biệt sẽ tiến hành kiểm tra một báo cáo.Part VI Điền vào chỗ trống trong
mẩu quảng cáo sau.
The City University is opening special classes for foreigners to learn Korean!
We offer a_________of levels and classes for those who are interested in learning Korean.
6. (A) vary
(B) variety
(C) various
(D) varies
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: Offer là ngoại V nên sau nó cần túc từ, a là mạo từ sau nó N số ít nên vị trí cần 1 N
để tạo thành O cho offer chọn B.
Còn:
- vary (V) là động từ nguyên thể
- varies (V) là động từ chia ở thể hiện tại đơn
- various (ADJ) đuôi ous là tính từ.
Từ vựng: interested in quan tâm, variety nhiều/đa dạng.
Tạm dịch: Chúng tôi cung cấp nhiều cấp độ và lớp học cho những ai quan tâm đến việc học
tiếng Hàn.
The_________of the semester is September 21, so you should hurry to join this wonderful
7. (A) beginning
(B) begins
(C) begin
(D) began
Phân tích: THE + N/Ns nên muốn biết nó là N số ít hay số nhiều dựa vào to be được chia, để ý
câu trên thiếu N mà to be là số ít "is" nên suy ra N số ít nên chọn A. beginning (mặc dù đuôi ing
nhưng đây trường hợp đặc biệt vẫn mang tính danh từ).
Còn:
- begins (V) động từ chia ở thì hiện tại đơn.
- began (V) quá khứ cột 2 của begin.
- begin (V) động từ nguyên thể.
Từ vựng: hurry vội vã/nhanh chóng, join tham gia, wonderful tuyệt vời, semester học kỳ,
beginning sự bắt đầu.
Tạm dịch: Học kỳ bắt đầu vào ngày 21 tháng 9, vì vậy bạn nên nhanh chóng tham gia chương
trình cơ hội tuyệt vời này
opportunity. You can find more_________about this program at our website.
8. (A) informative
(B) inform

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(C) informal
(D) information
You can find more_________about this program at our website.
8. (A) informative
(B) inform
(C) informal
(D) information
Phân tích: Có more đóng vai trò là tính từ sau tính từ cần 1 N nên chọn D. Đồng thời cụm "
more information" đóng vai trò là túc từ cho ngoại động từ find.
Chú ý: sau động từ khiếm khuyết can/should, will, would..... _+ V nguyên thể nên thấy động từ
find nguyên mẫu.
Từ vựng: find tìm/kiếm, information thông tin, program chương trình.
Tạm dịch: Bạn có thể tìm thấy nhiều thông tin về chương trình này tại trang web của chúng tôi.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Unit 5. Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ

Trọng tâm của bài học # 1 Chia động từ phù hợp với ngôi và số của chủ ngữ
(1) Số của danh từ: Danh từ nằm ở vị trí chủ ngữ có hình thức số ít và số nhiều.
1. Danh từ có mạo từ chỉ số ít: a book, a chair, an employee
2. Danh từ gắn với “(e)s" thể hiện số nhiều: books, chairs, employees
(2) Số của động từ:
1. Động từ có gắn “(e)s” thể hiện số ít: expands, needs, requests
2. Động từ ở dạng bare inf thể hiện số nhiều: expand, need, request
(3). The: Đi với N đếm được hoặc N không đếm được.
● Trọng tâm # 1-1. Chọn câu đúng.

1. The company hires new employees. □


2. Many bank hires MBA graduates. □
The company hire new employees. □
Many banks hire MBA graduates. □

WRONG RIGHT
The company hire new The company hires new
employees. employees.
S ngôi thứ ba số ít + V số ít
Many bank hires MBA Many banks hire MBA
graduates. graduates.
S ngôi thứ ba số nhiều + V số
nhiều

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Many + Ns nên N số nhiều


Động từ số ít hay số nhiều được quyết định tùy theo số của danh từ làm chủ ngữ. Nghĩa là nếu
danh từ làm chủ ngữ là số ít thì động từ cũng là số ít, danh từ làm chủ ngữ là số nhiều thì động
từ cũng là số nhiều. Đây chính là nguyên tắc về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.

Ngữ pháp bổ sung


1. Sự khác biệt giữa số ít / số nhiều của động từ chỉ quan trọng khi động từ ở thì hiện tại, còn ở
thì quá khứ thì số của danh từ làm chủ ngữ không ảnh hưởng đến việc chia động từ số ít hay số
nhiều (ngoại trừ động từ be).
He delivers products to customers. Chủ ngữ ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại nên động từ
có đuôi là -s.
They deliver products to their customers. Chủ ngữ là ngôi thứ ba số nhiều nên động
từ cũng là số nhiều.
Ví dụ ở thì quá khứ số của N làm chủ ngữ không ảnh hưởng đến việc chia động từ:
He delivered products to the customer.
They delivered products to their customers.
2. Trợ động từ (auxiliary - aux) không bị ảnh hưởng bởi số của chủ ngữ và luôn được viết với
cùng một hình thức giống nhau ở các ngôi, số hay thì của chủ ngữ.
He will / can / should deliver products to customers.
They will / can / should deliver products to customers.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

● Trọng tâm # 1-2. Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. Dr. Brown [(a) has (b) have] requested the report.

2. A notice [(a) is (b) are] posted on the bulletin board.

3. The documents [(a) was (b) were] sent by e-mail.

4. They usually [(a) charge (b) charges] high fees.

5. The company [(a) need (b) needed] a partner to expand its market.

Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, thì hiện tại, động từ thuờng => động từ nguyên mẫu + (e)s
Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, thì hiện tại, động từ be => is
Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, thì quá khứ, động từ be => was

1. Dr. Brown has requested the report.


request đề nghị report bản báo cáo
Phân tích: Chủ ngữ chỉ tên người là số ít nên cần to be số ít nên chọn has.
Tạm dịch: Ông Brown đã yêu cầu bản báo cáo.
2. A notice is posted on the bulletin board.
notice bản thông báo post đăng lên bulletin board bảng thông báo
Phân tích: a/an + N đếm được số ít nên to be chia số ít.
Tạm dịch: Bản thông báo đã đăng lên bảng thông báo.
3. The documents were sent by e-mail.
document tài liệu be sent by được gửi đi bằng
were sent là bị động của thì quá khứ nên sau nó không có O.
Phân tích: The + Ns nên đây là chủ ngữ số nhiều nên chọn were.
Tạm dịch: Các tài liệu đã được gửi bằng email.
4. They usually charge high fees
charge tính (phí, tiền) fee phí

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: They là chủ ngữ số nhiều nên V nguyên mẫu.


Tạm dịch: Họ thường xuyên tính phí cao.
5. The company needed a partner to expand its market.
need cần partner đối tác expand mở rộng
Phân tích: Phân từ quá khứ không phân biệt số ít nhiều nên chọn ved, nếu chia hiện tại đơn thì
Vs/es cho phù hợp chủ ngữ số ít nên loại đáp án need.
Tạm dịch: Công ty cần đối tác để mở rộng thị trường.
in a nutshell

Trường hợp của động từ be, khi ở thì quá khứ cũng có số ít và số nhiều.
The product was delivered to the customer.
Chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít nên chia là was.
The products were delivered to the customer.
Chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số nhiều nên chia là were.
3 dạng của động từ be: am / is → was → been
are → were → been

● Trọng tâm # 1-3.

1. Many companies________criticized the government’s bill.

(A) have (B) has (C) having (D) to have

2. The committee________the proposed nonsmoking policy.

(A) reject (B) rejecting (C) to reject (D) rejected

3. The furniture________scheduled to be delivered on September 14.

(A) be (B) were (C) are (D) is

4. The post office________one form of identification.

(A) require (B) requires (C) requirement (D) requiring

5. All department managers________to attend the monthly business meeting.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(A) needs (B) to need (C) needing (D) need

● Trọng tâm # 1-3.

1. Many companies________criticized the government’s bill.

(A) have (B) has (C) having (D) to have

Phân tích: Many + Ns nên ta thấy company số nhiều. Nên nó chủ ngữ số nhiều nên đáp án phù

hợp là A. Không dùng phân từ hiện tại, To V ở vị trí động từ be.

Ngoài ra, thấy câu đang chia thì hiện tại hoàn thành: Have/has + V3/ed.

Tạm dịch: Nhiều công ty đã chỉ trích dự thảo luật của chính phủ.

2. The committee________the proposed nonsmoking policy.

(A) reject (B) rejecting (C) to reject (D) rejected

Phân tích: Vị trí cần điền là động từ nên loại đáp án To + V và danh động từ => loại B và C.

Chủ ngữ The + N là số ít nên nếu chọn A thì phải chia số ít nên loại A. Đáp án phù hợp là D ở

thể quá khứ không phân biệt chủ ngữ số ít hay số nhiều.

Tạm dịch: Ủy ban đã bác bỏ đề xuất chính sách cấm hút thuốc.

3. The furniture________scheduled to be delivered on September 14.

(A) be (B) were (C) are (D) is

Phân tích: The + N nên số ít nên điền D. Loại đáp án B và C, loại luôn A thì không đúng dạng

nào.

Câu trên chia thể bị động của thì hiện tại: be + Ved/v3 (be là are/is tùy thuộc chủ ngữ)

Tạm dịch: Đồ nội thất dự kiến sẽ được giao vào ngày 14 tháng 9.

4. The post office________one form of identification.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(A) require (B) requires (C) requirement (D) requiring

Phân tích: The + N (The có thể đi với N đếm được, không đếm được ở đây N không phải Ns

nên nó số ít) nên ta chọn B động từ chia theo chủ ngữ số ít. Vị trí cần V chia theo chủ ngữ số ít

key B. Vị trí cần động từ nên loại danh từ (C), loại luôn danh động từ (D), loại luôn V chia theo

S số nhiều (A).

Tạm dịch: Bưu điện yêu cầu một mẫu nhận dạng.

5. All department managers________to attend the monthly business meeting.

(A) needs (B) to need (C) needing (D) need

Phân tích: All + Ns nên ta thấy managers chia số nhiều nên V số nhiều key D.. Cần 1 động từ

chia theo chủ ngữ số nhiều chọn D. Loại đáp án (To V), danh động từ (C), V chia số ít (A).

Tạm dịch: Tất cả quản lý của các bộ phận cần tham dự cuộc họp kinh doanh hàng tháng.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Trọng tâm của bài học # 2 Xác định sự hòa hợp về số của chủ ngữ và động từ, bỏ qua cụm từ
bổ nghĩa cho danh từ làm chủ ngữ

● Trọng tâm # 2-1. Chọn câu đúng.

1. The plans for the project is prepared by Mr. Kim. □


The plans for the project are prepared by Mr. Kim.□

WRONG RIGHT
The plans for the project is prepared The plans [for the project] are
by Mr. Kim. prepared by Mr. Kim.
S cụm từ bổ nghĩa V

Ở câu trên ta có thể hiểu nhầm danh từ project gần động từ are là chủ ngữ, nên dễ chia thành
dạng số ít is. Để xác định chủ ngữ chính xác, ta nên (1) bỏ cụm từ bổ nghĩa “giới từ (prep) +
danh từ [for the project]” vào dấu ngoặc và (2) tìm cấu trúc “chủ ngữ - động từ (plans - are)” để
thống nhất về số của chủ ngữ và động từ.

Ngữ pháp bổ sung

Phương pháp xác định sừ hòa hợp về số của chủ ngữ và động từ bằng cách tách cụm từ bổ
nghĩa.
1. Xác định động từ trước.
2. Tìm danh từ để xác định chủ ngữ.
1. Tìm danh từ đầu câu để xác định chủ ngữ.
2. Nếu có danh từ nằm sau giới từ thì bỏ “giới từ + danh từ” (cụm từ bổ nghĩa) vào dấu ngoặc.
3. Cụm từ bổ nghĩa chính là bẫy!
3. Nếu nắm vững được cấu trúc “chủ ngữ - động từ” và bỏ qua cụm từ bổ nghĩa thì sẽ trả lời
được câu hỏi về số của chủ ngữ và động từ.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

● Trọng tâm # 2-2. Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. The conditions for a promotion [(a) are (b) is] clearly explained in this handbook.

2. The material for the workshops [(a) are (b) is] going to be distributed.

3. The use of online games [(a) have (b) has] caused problems.

4. The committee for the 10th anniversary party [(a) need (b) needs] ideas.

5. All items in stock at this store [(a) are (b) is] discounted.

S + cụm từ bổ nghĩa + V => cụm từ bổ nghĩa không ảnh hưởng đến số của chủ ngữ và động từ

1. The conditions for a promotion are clearly explained in this handbook.


condition diều kiện promotion sự phái men, sự thúng chức explain giòi thích handbook sổ
lay clearly một cách rõ ràng
Phân tích: Cụm sau giới từ for chỉ bổ ngữ chủ ngữ nên không cần để ý, chủ ngữ The + Ns nên
số nhiều to be phải chia số nhiều nên are.
Tạm dịch: Các điều kiện để xúc tiến được giải thích rõ ràng trong cuốn cẩm nang này.
2. The material for the workshops is going to be distributed.
material nguyên liệu, tài liệu be going to do sẽ làm ~ , sắp ~
Phân tích: Cụm sau giới từ for chỉ bổ ngữ chủ ngữ nên không cần để ý, chủ ngữ The + N nên số
ít nên to be phải chia số ít nên là is.
Tạm dịch: Các tài liệu cho các hội thảo sẽ được phân phát.
3. The use of online games has caused problems.
cause gây ra problem vấn đề
Tạm dịch: Việc sử dụng các trò chơi trực tuyến đã gây ra nhiều vấn đề.
4. The committee for the 10th anniversary party needs ideas.
committee hội đồng 10th lần thứ 10 anniversary lễ kỷ niệm hàng năm

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: Cụm sau giới từ for chỉ bổ ngữ chủ ngữ nên không cần để ý, chủ ngữ The + N nên số
ít nên V phải chia theo số ít needs.
Tạm dịch: Ủy ban tổ chức bữa tiệc kỷ niệm 10 năm cần những ý tưởng.
5. All items in stock at this store are discounted.
item hàng hóa in stock có sẵn, hiện có trong kho, tồn kho discount hạ giá
Phân tích: in là giới từ nguyên phía sau nó mình không cần để ý, chủ ngữ thật là all + Ns là số
nhiều nên to be phải chia số nhiều là are.
Tạm dịch: Tất cả mặt hàng trong kho ở cửa hàng được giảm giá.
in a nutshell

The material
Chủ ngữ số ít The use Động từ số ít
The committee
Cụm từ bổ nghĩa
All items
Chủ ngữ số nhiều Động từ số nhiều
The conditions

● Trọng tâm # 2-3.

1. Centers for public health_________become popular.

(A) have (B) has (C) having (D) to have

2. The prices in the new product catalog_________discounted by 10 percent.

(A) be (B) are (C) is (D) was

3. The newspaper company_________lowering subscription rates.

(A) are (B) were (C) has (D) is

4. Many prizes_________awarded to the marketing department.

(A) is (B) were (C) was (D) be

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

5. The suggestions in the report_________to be reviewed.

(A) need (B) needy (C) needs (D) needing

● Trọng tâm # 2-3.

1. Centers for public health_________become popular.

(A) have (B) has (C) having (D) to have

Phân tích: Chủ ngữ chính là Centers (Ns) còn cụm for puplic health đóng vai trò bổ ngữ cho

chủ ngữ chính (ghi nhớ có giới từ chia cách) nên chủ ngữ số nhiều nên cần V chia theo số nhiều

nên chọn A. Loại đáp án chia V số ít (B), vị trí cần động từ nên loại danh động từ (C) và To V

(D).

Tạm dịch: Trung tâm y tế công cộcng trở nên phổ biến.

2. The prices in the new product catalog_________discounted by 10 percent.

(A) be (B) are (C) is (D) was

Phân tích: Nhìn thấy câu cần V ta nhìn chủ ngữ là The prices còn cái cụm sau giới từ in chỉ bổ

nghĩa cho S của câu nên có chủ ngữ là Ns vị trí điền động từ cần V chia theo chủ ngữ số nhiều

chọn B. Thêm nữa đây là dạng bị động của thì hiện tại đơn: is/are + Ved/v3 (is/are tùy thuộc S)

nên sau nó không có túc từ.

Tạm dịch: Giá cả trong danh mục sản phẩm mới được giảm 10%.

3. The newspaper company_________lowering subscription rates.

(A) are (B) were (C) has (D) is

Phân tích: The + N đếm được hoặc không đếm được nhìn chủ ngữ The newspaper company

nên đây chủ ngữ số ít nên cần to be chia số ít nên chọn D. Loại C vì không phải thì hiện tại hoàn

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

thành, loại A và B vì số nhiều. Câu này đang chia thì hiện tại tiếp diễn.

Tạm dịch: Tạp chí công ty đang giảm giá thuê bao.

4. Many prizes_________awarded to the marketing department.

(A) is (B) were (C) was (D) be

Phân tích: Many + Ns nên ta thấy prizes chia số nhiều đây chủ ngữ số nhiều nên cần to be chia

số nhiều chọn B.

Tạm dịch: Nhiều giải thưởng được trao cho bộ phận tiếp thị.

5. The suggestions in the report_________to be reviewed.

(A) need (B) needy (C) needs (D) needing

Phân tích: The Ns in ........... ta thấy cái sau giới từ in chỉ bổ ngữ cho chủ ngữ the suggestions

nên chủ ngữ là Ns nên cần động từ chia số nhiều chọn A. Loại đáp án danh động từ (D), danh

từ (B), V chia số ít (C).

Tạm dịch: Các đề nghị trong báo cáo cần được xem xét.

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. The new museum________ to attract many tourists.


(A) continue (B) continues (C) continuing (D) continuity
2. The opening date of the new public libraries ________ been postponed.
(A) have (B) having (C) to have (D) has
3. The shipment of your orders ________ delayed due to some defective products.
(A) have (B) were (C) are (D) was
4. The new employee guidebook ________ finally distributed to the new employees.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(A) was (B) are (C) were (D) has


5. The contents of this report ________ thoroughly checked for errors.
(A) is (B) are (C) be (D) was

Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
U.S. UNIVERSITY FAIR
ASIA FALL 2008
All interested students _______ invited to attend the U.S. University Fair.
6. (A) was
(B) are
(C) be
(D) is
Admission to the fair _______ free.
7. (A) were
(B) is
(C) are
(D) have
If you _______ to join the fair, please register now.
8. (A) wish
(B) wishing
(C) to wish
(D) wishes

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. The new museum________ to attract many tourists.


(A) continue (B) continues (C) continuing (D) continuity
Phân tích: The N là số ít nên cần động từ chia theo chủ ngữ số ít chọn B. Vị trí cần động từ nên
loại danh từ (D), loại luôn danh động từ (C), loại V chia số nhiều (A).
Tạm dịch: Bảo tàng mới tiếp tục thu hút nhiều lượt khách du lịch.
2. The opening date of the new public libraries ________ been postponed.
(A) have (B) having (C) to have (D) has
Phân tích: Chủ ngữ chính là The opening date, còn cái sau of ..... là bổ ngữ chủ ngữ, nên ta có
chủ ngữ số ít nên cần động từ chia theo chủ ngữ nên chọn D. Cần V nên loại đáp án To V (C),
danh động từ (B), loại V chia số nhiều (A).
Tạm dịch: Ngày mở cửa của thư viện công cộng mới đã được hoãn lại.
3. The shipment of your orders ________ delayed due to some defective products.
(A) have (B) were (C) are (D) was
Phân tích: Chủ ngữ là The shipment còn cái từ of trở đi chỉ là bổ ngữ cho chủ ngữ, do chủ ngữ
số ít nên cần to be chia số ít nên chọn D.
Tạm dịch: Vận chuyển đơn hàng của bạn bị trể do một số sản phẩm lỗi.
4. The new employee guidebook ________ finally distributed to the new employees.
(A) was (B) are (C) were (D) has
Phân tích: Chủ ngữ số ít ta cần chú ý cái cuối "guidebook" nó không có s nên đây chủ ngữ số ít,
hay người ta thường gọi đó cụm N xét số nhiều hay ít xét cái cuối cùng nên cần to be chia số ít
nên chọn A. Cần to be số ít nên loại B và C. Giữa A và D, do D nếu chọn thì đó thì hiện tại
hoàn thành has + V3/ed và sau nó cần O để chia theo chủ động (thể hiện tác động của ngoại
động từ), còn chọn A thì là dạng bị động của thì quá khứ nên ta thấy sau nó giới từ chứ không
phải O.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Tạm dịch: Sách hướng dẫn nhân viên mới cuối cùng được phân phát đến các nhân viên mới.
5. The contents of this report ________ thoroughly checked for errors.
(A) is (B) are (C) be (D) was
Phân tích: Chủ ngữ chính trong câu là The contents là The + Ns còn cái of this report chỉ bổ ngữ
cho chủ ngữ mình không cần quan tâm nó nên câu cần to be chia số nhiều nên loại A, D, loại
luôn C vì nó không có dạng nào chia. Chọn B để ý sau V không có O nên đây câu bị động của
thì hiện tại (is/are) + Ved/v3 (is or are phụ thuộc do chủ ngữ).
Tạm dịch: Nội dung của báo cáo này được kiểm tra kỹ các lỗi.
Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
U.S. UNIVERSITY FAIR
ASIA FALL 2008
All interested students _______ invited to attend the U.S. University Fair.
6. (A) was
(B) are
(C) be
(D) is
Phân tích: Có All + Ns trong câu này mang dạng: all + adj + Ns nên chủ ngữ số nhiều cần V
chia số nhiều nên chọn B.
Tạm dịch: Tất cả các sinh viên quan tâm được mời tham dự Đại hội Đại học Hoa Kỳ.
Admission to the fair _______ free.
7. (A) were
(B) is
(C) are
(D) have
Phân tích: Chủ ngữ là admission do đó cần V chia số ít chọn B.
Tạm dịch: Vé vào triển lãm là miễn phí.
If you _______ to join the fair, please register now.
8. (A) wish

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(B) wishing
(C) to wish
(D) wishes
Phân tích: Chủ ngữ là you số nhiều nên cần V chia số nhiều chọn ngay A. Cần động từ nên loại
đáp án danh động từ (B), đáp án To V (C), loại V chia số ít (D).
Tạm dịch: Nếu bạn muốn tham dự triển lãm, xin vui lòng đăng ký bây giờ.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

UNIT 6. CÁC THÌ

Trọng tâm của bài học # 1 Tìm trạng từ chỉ thời gian diễn tả quá khứ
Trong tiếng Anh có một điều đặc biệt là hình thái của động từ phụ thuộc vào thì. Để chia các
động từ vào đúng thì của nó., các trạng từ chỉ thời gian chính là những gợi ý.

● Trọng tâm # 1-1. Chọn câu đúng.

1. Kathy will send an e-mail last week. 2. Kathy provided a free meal
yesterday.
Kathy sent an e-mail last week. Kathy provides a free meal yesterday.

WRONG RIGHT
Kathy will send an e-mail last Kathy sent an e-mail last week.
week.
Kathyprovided a free meal
Kathy provides a free meal yesterday.
yesterday.

Như đã trình bày ở trên, nếu trong câu có trạng từ chỉ thời gian như last week, yesterday thì
hành động của chủ ngữ phải ở thì quá khứ. Do vậy, nếu có trạng từ chỉ thời gian diễn tả quá khứ
thì động từ cũng phải chia theo thì quá khứ.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Ngữ pháp bổ sung

Các trạng từ được dùng ở thì quá khứ:


yesterday
last ~ : last week, last month, last year
~ ago: a week ago, a year ago, ten years ago

Pierce submitted the document yesterday .


last week
a week ago
● Trọng tâm # 1-2. Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. Mr. Kim [(a) will attend (b) attended] the conference last year.

2. The company [(a) conducted (b) will conduct] the survey two weeks ago.

3. I [(a) included (b) include] the report in my e-mail yesterday.

4. J&J [(a) held (b) will hold] a press conference a month ago here.

5. Early last week, we [(a) will inspect (b) inspected] the quality of the products.

Trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ => động từ được chia ở thì quá khứ

1. Mr. Kim attended the conference last year.


attend tham dự conference hội nghị
Phân tích: Có Trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ last year  động từ chia ở quá khứ attended
Tạm dịch: Ông Kim đã tham dự hội nghị năm ngoái.
2. The company conducted the survey two weeks ago.
survey cuộc khảo sát
Phân tích: Có trạng ngữ chỉ thời gian two weeks ago  động từ chia ở quá khứ conducted
Tạm dịch: Công ty tiến hành khảo sát cách đây hai tuần.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

3. I included the report in my e-mail yesterday.


include bao gồm report bản báo cáo
Phân tích: Có trạng ngữ chỉ thời gian yesterday động từ chia ở quá khứ included
Tạm dịch: Tôi đã gửi báo cáo trong e-mail của tôi hôm qua.

4. J&J held a press conference a month ago here.


hold tổ chức press conference cuộc họp báo
Phân tích: Có trạng ngữ chỉ thời gian a month ago  động từ chia ở quá khứ holdheld
Tạm dịch: J & J tổ chức một cuộc họp báo một tháng trước đây ở đây

5. Early last week, we inspected the quality of the products.


inspect kiểm tra quality chất lượng product sản phẩm
Phân tích: Có trạng ngữ chỉ thời gian early last week  động từ chia ở quá khứ ínspected
Tạm dịch: Đầu tuần trước, chúng tôi đã kiểm tra chất lượng sản phẩm.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

● Trọng tâm # 1-3.

1. Ms. Helen________transferred to the Chicago branch last week.

(A) is (B) will be (C) has been (D) was

2. The sales manager________our company six years ago.

(A) will join (B) joined (C) joins (D) is joining

3. The money________deposited in the bank last Friday.

(A) was (B) is (C) has been (D) will be

4. The City Hall________constructed in 1945.

(A) were (B) was (C) is (D) will be

5. He________elected as vice president of our company in the last week’s meeting.

(A) is (B) was (C) will be (D) were

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Trọng tâm # 1-3


1. Ms. Helen________transferred to the Chicago branch last week.

(A) is (B) will be (C) has been (D) was

Phân tích: Có Trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ last week  động từ được chia ở thì quá khứ,

do chủ ngữ số ít nên to be trong đáp án là was.

Chọn D was

Tạm dịch: Ms Helen đã chuyển đến chi nhánh Chicago vào tuần trước.

2. The sales manager________our company six years ago.

(A) will join (B) joined (C) joins (D) is joining

Phân tích: Có Trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ six years ago - động từ được chia ở thì quá

khứ, do chủ ngữ số ít nên to be trong đáp án là was.

Chọn B joined.

Tạm dịch: Người quản lý bán hàng đã tham gia vào công ty chúng tôi sáu năm trước đây.

3. The money________deposited in the bank last Friday.

(A) was (B) is (C) has been (D) will be

Phân tích: Trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ last Friday - động từ được chia ở thì quá khứ, do

chủ ngữ số ít nên to be trong đáp án là was

Chọn A was

Tạm dịch: Tiền đã được gửi vào ngân hàng thứ sáu tuần trước.

4. The City Hall________constructed in 1945.

(A) were (B) was (C) is (D) will be

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: Có Trạng từ in 1945 chỉ khoảng thời gian trong quá khứ  động từ chia ở thì

quá khứ,do chủ ngữ số ít nên to be trong đáp án là was

The City Hall là chủ ngữ số ít  chọn B Was

Tạm dịch: Tòa thị chính được xây dựng vào năm 1945.

5. He________elected as vice president of our company in the last week’s meeting.

(A) is (B) was (C) will be (D) were

Trạng từ last week chỉ khoảng thời gian trong quá khứ --. Động từ chia ở thì quá khứ, do

chủ ngữ số ít nên to be trong đáp án là was

Chọn B Was

Tạm dịch:Anh ấy được bầu làm phó chủ tịch công ty của chúng tôi trong cuộc họp tuần

trước.

Trọng tâm của bài học # 2 Tìm trạng từ chỉ thời gian diễn tả tương lai
● Trọng tâm # 2-1. Chọn câu đúng.
1. Kathy will work next Saturday. 2.Kathy delivered good news
tomorrow.
Kathy worked next Saturday. Kathy will deliver good news
tomorrow.

WRONG RIGHT

Kathy worked next Saturday. Kathy will worknext Saturday.

Kathy delivered good news Kathy will deliver good news


tomorrow. tomorrow.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Như đã trình bày ở trên, nếu xuất hiện các trạng từ chỉ thời gian ở tương lai như next ... ,
tomorrow thì có thể biết hành động của chủ ngữ sẽ xảy ra trong tương lai. Do đó, nếu có trạng
từ chỉ thời gian diễn tả tương lai thì hành động của câu cũng phải được chia đúng theo thì tương
lai.

Ngữ pháp bổ sung

Các trạng từ được dùng ở thì tương lai:

tomorrow
next ~ : next week tuần sau next month tháng sau next year năm sau

Pierce will submit the document tomorrow.


next week.
next month.
next year.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

● Trọng tâm # 2-2. Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. I [(a) submitted (b) will submit] the proposal in person next week.

2. During next week’s seminar, the managers [(a) will discuss (b) discusses] the problem.

3. The company [(a) constructed (b) will construct] a new assembly plant next year.

4. There [(a) was (b) will be] an orientation for new employees tomorrow morning.

5. We will [(a) implement (b) implemented] a new vacation policy as of next month.

Trạng từ chỉ thời gian ở tương lai => động từ cũng ở thì tương lai
1. I will submit the proposal in person next week.
submit đệ trình, nộp proposal bản / sự đề xuất in person đích thân
Phân tích: Có trạng từ chỉ thời gian tương lai next week động từ chia ở thì tương lai will
submit
Tạm dịch: Tôi sẽ gửi đề xuất này vào tuần tới.
2. During next week’s seminar, the managers will discuss the problem.
during trong ~ discuss thảo ỉuận
Phân tích: Có trạng từ chỉ thời gian tương lai during next week’s seminar động từ chia ở thì
tương lai will discuss
Tạm dịch: Trong hội thảo tuần tới, các nhà quản lý sẽ thảo luận về vấn đề.
3. The company will construct a new assembly plant next year.
construct xây dựng assembly plant nhà mày lắp ráp
Phân tích: Có trạng từ chỉ thời gian tương lai next year  động từ chia ở thì tương lai will
construct
Tạm dịch: công ty sẽ xây dựng nhà máy lắp ráp mới vào năm tới.
4. There will be an orientation for new employees tomorrow morning.
There will be ~ Sẽ có orientation đợt tập huấn new employee nhân viên mới

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: Có trạng từ chỉ thời gian tương lai tomorrow morning  động từ chia ở thì tương
lai will be
Tạm dịch: sẽ có đợt tập huấn cho nhân viên mới vào sáng mai.
5. We will implement a new vacation policy as of next month.
implement thực hiện, thi hành vacation policy chính sách về kỳ nghỉ as of bắt đầu từ
Phân tích: Có trạng từ chỉ thời gian tương lai next month  động từ chia ở thì tương lai will
implement
Tạm dịch: chúng ta sẽ thi hành chính sách về kì nghỉ mới bắt đầu từ tháng tới.
● Trọng tâm # 2-3.

1. Ms. Jin__________from her trip next week.

(A) returned (B) returns (C) to return (D) will return

2. The manager__________with the president tomorrow.

(A) will meet (B) met (C) meets (D) meeting

3. The bank__________interest rates next month.

(A) raises (B) is raising (C) will raise (D) raised

4. The economy__________from the recession next year.

(A) will recover (B) recovers (C) recovered (D) is recovering

5. Effective next week, Mr. Park__________in charge of the sales department.

(A) is (B) will be (C) be (D) was

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

● Trọng tâm # 2-3.


1. Ms. Jin__________from her trip next week.

(A) returned (B) returns (C) to return (D) will return

Phân tích:Trạng từ chỉ thời gian ở tương lai Next week  động từ chia ở thì tương lai
Chọn D will return
Tạm dịch: Cô Jin sẽ trở lại từ chuyến đi của cô ấy vào tuần tới.
2. The manager__________with the president tomorrow.

(A) will meet (B) met (C) meets (D) meeting

Phân tích: Trạng từ chỉ thời gian ở tương lai tomorrow  động từ chia ở thì tương lai
Chọn A will meet
Tạm dịch: Người quản lý sẽ gặp mặt với giám đốc vào ngày mai
3. The bank__________interest rates next month.

(A) raises (B) is raising (C) will raise (D) raised

Phân tích: Trạng từ chỉ thời gian ở tương lai next month  động từ chia ở thì tương lai
Chọn C: will raise
Tạm dịch: Ngân hàng sẽ tăng lãi suất vào tháng tới.
4. The economy__________from the recession next year.

(A) will recover (B) recovers (C) recovered (D) is recovering

Phân tích: Trạng từ chỉ thời gian ở tương lai next year  động từ chia ở thì tương lai
Chọn A: will recover
Tạm dịch: Nền kinh tế sẽ phục hồi từ cuộc suy thoái kinh tế vào năm tới.
5. Effective next week, Mr. Park__________in charge of the sales department.

(A) is (B) will be (C) be (D) was

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: Trạng từ chỉ thời gian ở tương lai next week  động từ chia ở thì tương lai will be
Chọn B: will be
Tạm dịch: Có hiệu lực vào tuần tới, ông Park sẽ phụ trách bộ phận kinh doanh.

Trọng tâm của bài học #3 Đôi khi có trường hợp phải dùng thì hiện tại
Ở phần trước, nếu chúng ta chỉ nhìn vào trạng từ chỉ thời gian thì có thể dễ dàng xác định thì
của câu. Tuy nhiên trong trường hợp của thì hiện tại, ngoài việc nhận biết thông qua trạng từ
chỉ thời gian, ta còn có thể nhận biết thì hiện tại thông qua ý nghĩa của câu.

+) Ngữ pháp bổ sung


Trường hợp dùng thì hiện tại
1. Khi diễn tả sự thật nói chung
Manager spend considerable time training new employees.
 Không có trạng từ chỉ thời gian nhưng do mang ý nghĩa siễn tả sự thật nói chung nên
phải dùng thì hiện tại.
Manager giám đốc spend time (in) + V-ing dành thời gian để làm ~ considerable nhiều ,đáng
kể train đào tạo
2. Khi diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại hay một thói quen
We usually spend much money on advertising.
 Trạng từ usually diễn tả sự việc lặp đi lặp lại nên thời dùng thì hiện tại.

Những trạng từ diễn tả hành động lặp đi lặp lại hay thói quen
Always luôn luôn often hay usually thường thường frequently thường xuyên
Every day mỗi ngày every year mỗi năm
3. Trường hợp khác
Đối với sự việc xảy ra trong thời gian ngắn bây giờ, phải dùng thì hiện tại tiếp diễn be + V-ing.
Ví dụ, khi nói bây giờ chúng tôi đang có hội nghị, tuy bây giờ là thời gian hiện tại, nhưng khi
diễn đạt thì ta thường dùng thì hiện tại tiếp diễn hơn là thì hiện tại đơn.

They are planning to build a new plant now


Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

 Sự việc xảy ra trong thời gian là bây giờ (now) nên dùng thì hiện tại tiếp diễn be + V-ing
Plan to do dự định, làm ~ build xây dựng plant nhà máy

Trọng tâm #3-1


1. It usually [ a, will take b, takes ] one hour to get the City Hall
2. I [a, read b, have read] a book every morning.
3. He usually [a, goes b, will go] to work at 7:30
4. The company [a, recruits b, is recruiting] an experienced sales manager now.
1.It usually takes one hour to get to the city Hall.
Usually thường thường take mất (thời gian) get to đi đến
Phân tích: Có trạng tờ diễn tả sự việc xảy ra thường xuyên (usually) nên chọn động từ ở thì
hiện tại takes
Tạm dịch: Thường mất một giờ để đến hội trường thành phố.
2. I read a book every morning.
Phân tích: Sự việc diễn tả thói quen (every morning) nên chọn động từ ở thì hiện tại (read)
Tạm dịch: tôi đọc một quyển sach vào mỗi sáng
=
3, He usually goes to work at 7:30.
Go to work đi làm
Phân tích:Có trạng từ diễn tả sự việc xảy ra thường xuyên(usually) nên chọn động từ ở thì hiện
tại goes
Tạm dịch: Anh ấy thường xuyên đi làm lúc 7:30
4, The company is recruiting an experienced sales manager now
Recruit tuyển dụng experienced có kinh nghiệm
Phân tích: Sự việc xảy ra trong thời gian ngắn ở hiện tại (now) nên thường chọn động từ ở thì
hiện tại tiếp diễn is recruiting
Tạm dịch: Công ty đang tuyển dụng một quản lý bán hàng có kinh nghiệm ngay bây giờ.
Trọng tâm # 3-2

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

1. The public library usually ______ no fees for local residents to borrow books.
(A) Will charge (B) charging (C)to charge (D) charges
Phân tích: Có trạng từ diễn tả sự diễn tả sự việc xảy ra thường xuyên (usually)  chọn động từ
ở thì hiện tại
Chọn D : charges
Tạm dịch: Thư viện công cộng thường không thu phí cho người dân địa phương mượn sách.
2. Every month, we____ a monthly business meeting
(A) Will have (B) have (C) having (D) has
Phân tích: Sự việc diễn tả thói quen (Every month) - Động từ ở thì hiện tại
Chọn B have
Tạm dịch: 2. Hàng tháng, chúng tôi có một cuộc họp kinh doanh
3. The department heads frequently ____ with the overseas marketing team
(A)to meet (B) will meet (C) meet (D)meeting
Phân tích: Có trạng từ diễn tả sự diễn tả sự việc xảy ra thường xuyên (frequently)  chọn
động từ ở thì hiện tại
Chọn C meet
Tạm dịch: Các trưởng phòng thường xuyên gặp đội tiếp thị nước ngoài
4. A good supervisor _____ encouragement to employees
(A)gave (B) is giving (C) given (D) gives

Phân tích: Mang ý nghĩa diễn tả sự thật nói chung - động từ chia hiện tại đơn
Chọn D gives
Tạm dịch: Một người giám sát giỏi khuyến khích nhân viên.
5. We are now ____ our efforts to provide better services to our customers.
(A)increase (B) increasing (C) increases (D) increased
Phân tích: Sự việc sảy ra trong thời gian ngắn ở hiện tại (now)  động từ ở thì hiện tại tiếp
diễn
Chọn B increasing
Tạm dịch: Chúng tôi đang tăng cường nỗ lực để cung cấp dịch vụ tốt hơn cho khách hàng của
chúng tôi.

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. The blueprint for the office building__________finished by next week.


(A) will have (B) have (C) are (D) will be

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

2. The president__________the office early every Friday.


(A) will leave (B) left (C) is leaving (D) leaves
3. The recruitment of sales personnel__________last week.
(A) is ending (B) will end (C) ends (D) ended
4. By next Friday, all budget reports__________reviewed by the accounting team.
(A) will be (B) are (C) have (D) were
5. I knew Mr. Kim’s resignation when I__________his office last Tuesday.
(A) will visit (B) visited (C) visiting (D) visit

Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.

Starting next week, the new City Library_________a variety of services to meet the needs
of all
6. (A) will provide
(B) provides
(C) provided
(D) providing
citizens. In the past, it_________impossible to provide those services due to the lack of
7. (A) has
(B) was
(C) is
(D) will be
technology and equipment. We always_________comments and suggestions that may
help
8. (A) welcomed

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(B) will welcome


(C) welcome
(D) welcomes
us serve you better. If you have any suggestions on how we can improve, let us know.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V

1. The blueprint for the office building__________finished by next week.


(A) will have (B) have (C) are (D) will be
Phân tích: có trạng từ chỉ thời gian tương lai Next week -> động từ chia thì tương lai
Chọn D will be (do phía sau không có túc từ nên đây bị động của thì tương lai đơn: will+ be+
ved/v3).
Tạm dịch: Kế hoạch xây dựng văn phòng sẽ hoàn thành vào tuần tới.
2. The president__________the office early every Friday.
(A) will leave (B) left (C) is leaving (D) leaves
Phân tích: có trạng từ chỉ thời gian ở hiện tại Every Friday  động từ chia thì hiện tại
Chọn D leaves
Tạm dịch: giám đốc rời văn phòng vào đầu mỗi thứ sáu
3. The recruitment of sales personnel__________last week.
(A) is ending (B) will end (C) ends (D) ended
Phân tích: Có trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ Last week  động từ chia thì quá khứ
Chọn D ended
Tạm dịch: Việc tuyển dụng nhân viên bán hàng đã kết thúc vào tuần trước.
4. By next Friday, all budget reports__________reviewed by the accounting team.
(A) will be (B) are (C) have (D) were
Phân tích: có trạng từ chỉ thời gian trong tương lai Next Friday  động từ to be chia ở thì tương
lai (câu phía sau không có túc từ nên đang chia bị động của thì tương lai đơn: will + be +
ved/V3).
Chọn A will be
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Tạm dịch: Vào thứ 6 tuần sau, tất cả các báo cáo ngân sách sẽ được đội ngũ kế toán xem xét.
5. I knew Mr. Kim’s resignation when I__________his office last Tuesday.
(A) will visit (B) visited (C) visiting (D) visit
Phân tích: có trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ Last Tuesday  động từ chia ở thì quá khứ
Chọn B visited
Tạm dịch: Tôi biết ông Kim đã từ chức khi tôi ghé thăm văn phòng của ông vào Thứ ba vừa
qua
Part VI

Starting next week, the new City Library_________a variety of services to meet the needs
of all citizens.
6. (A) will provide
(B) provides
(C) provided
(D) providing
Phân tích: có trạng từ chỉ thời gian tương lai Next week  động từ chia ở thì tương lai
Chọn A will provide
Tạm dịch: Bắt đầu từ tuần sau, Thư viện Thành phố mới sẽ cung cấp nhiều dịch vụ khác nhau
để đáp ứng nhu cầu của tất cả người dân ’’
In the past, it_________impossible to provide those services due to the lack of technology
and equipment.
7. (A) has
(B) was
(C) is
(D) will be
Phân tích: có động từ chỉ thời gian trong quá khứ in the past  động từ to be chia ở thì quá khứ,
do chủ ngữ số ít  was

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Chọn B was
Tạm dịch: Trong quá khứ, nó không thể cung cấp các dịch vụ do thiếu Công nghệ và thiết bị
We always_________comments and suggestions that may help us serve you better. If you
have any suggestions on how we can improve, let us know.
8. (A) welcomed
(B) will welcome
(C) welcome
(D) welcomes
Phân tích: có trạng từ diễn tả hành động lặp đi lặp lại always  động từ chia thì hiện tại
Chủ ngữ số nhiều we chọn C welcome
Tạm dich: Chúng tôi luôn hoan nghênh ý kiến và đề xuất có thể giúp chúng tôi phục vụ bạn tốt
hơn. Nếu bạn có bất kỳ gợi ý về cách chúng tôi có thể cải thiện, hãy cho chúng tôi biết’’

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Unit 7. Tính từ (adjective – adj)

Trọng tâm của bài học # 1 Tính từ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ

● Trọng tâm # 1-1. Chọn câu đúng.

1. the attractive building □ 2. Kathy’s create idea □


the attraction building □ Kathy’s creative idea □

WRONG RIGHT

the attraction building The attractive building


mạo từ xác định + adj + n
Kathy's create idea Kathy's creative idea
sở hữu cách + adj + n

Tính từ:
(1) ở giữa mạo từ và danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
(2) ở giữa sở hữu cách và danh từ, bổ nghĩa cho danh từ theo sau
Hơn nữa:
(3) Tính từ ở trước danh từ là túc từ của ngoại động từ, bổ nghĩa cho danh từ.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Ngữ pháp bổ sung


Vị trí của tính từ bổ nghĩa cho danh từ:
1. Mạo từ [a/an/the] + tính từ + danh từ: tính từ nằm giữa mạo từ và danh từ, bổ nghĩa
cho danh từ.

an (mạo từ) impressive (adj) test result (N)the ( mạo từ ) popular (adj)online store(N)
2. Từ sở hữu [my / your / his / our /their / its / her] / sở hữu cách + tính từ + danh từ: tính
từ nằm giữa từ
sở hữu và danh từ, bổ nghĩa cho danh từ.
its(từ sở hữu) high (adj) profit (N) CEO's(sở hữu cách) important(adj) decision (N)

● Trọng tâm # 1-2. Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. He received the award for his [(a) creative (b) create] idea.

Phân tích : Trước chỗ trống là tính từ sở hữu => sau chỗ trống là N/ cụm N . Ở đây có danh từ

idea nên ta cần adj bổ nghĩa cho N

Đáp án A

Tạm dịch : anh ấy đã nhận được giải thưởng cho ý tưởng mang tính sáng tạo của mình

2. The special team will conduct an [(a) extend (b) extensive] inspection.

Phân tích : Trước chỗ trống là mạo từ an nên sau đó cần một N . ta có danh từ inspection ( đuôi

tion => N) nên cần một Adj đứng trước để bổ nghĩa cho danh từ

=> đáp án : B

Tạm dịch : đội đặc biệt sẽ tiến hành một cuộc kiểm tra mở rộng

3. The country will experience an [(a) annual (b) annually] growth rate of 10 percent.

Phân tích : Trước chỗ trống là mạo từ an . An đi với danh từ số it mà sau chõ trống có danh từ

growth rate nên cần một Adj để bổ nghãi cho danh từ . Xét hai đáp án ta thấy annually là trạng

từ do có đuôi ly . adj=adv-ly

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

=>Đáp án A

Tạm dịch : đất nước sẽ trải qua một tỉ lệ tăng trưởng hàng năm là 10%

4. We will conduct a [(a) thoroughly (b) thorough] inspection of the facility.

Phân tích : Trước chỗ trống là mạo từ a => sau đó là danh từ số it sau chỗ trống có N nên cần

adj bổ nghĩa cho N

=> Đáp án B : Adv-ly=> adj

Tạm dịch :chúng tối sẽ tiến hành một cuộc điều tra triệt để về thiết bị

5. We are not able to meet the [(a) presently (b) present] production schedule

Phân tích : Trước chỗ trống là mạo từ the : the đi với N số it hoặc N số nhiều : sau chỗ trống có

N nên cần Adj đứng trước N bổ nghiã cho N

=> đáp án b: adv-ly=> adj

Tạm dịch :Chúng tôi có khả năng làm đáp ứng kế hoạch sản xuất hiện tại

Mạo từ / sở hữu cách + ... + danh từ => điền tính từ vào chỗ trống

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

● Trọng tâm # 1-3. Nắm cấu trúc: mạo từ / sở hữu cách + ... + danh từ
1. We are looking for an__________ person for our sales department.

(A) experienced (B) experience (C) experiences (D) to experience

2. The president had a meeting with employees during his__________ visit to the plant.

(A) recently (B) recentness (C) recency (D) recent

3. The__________ attractions of the city continue to attract visitors.

(A) diversification (B) diversifying (C) diverse (D) diversity

4. We recommended a__________ review of all of the facilities in the hospital.

(A) comprehensive (B) comprehend

(C) comprehensively (D) comprehensiveness

5. Dr. Marriot recently completed a__________ study on economic trends.

(A) detail (B) details (C) in detail (D) detailed

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

1. We are looking for an__________ person for our sales department.

(A) experienced (B) experience (C) experiences (D) to experience

Phân tích : Trước chỗ trống là an .an đi với danh từ số ít nên sau an là danh từ . sau chỗ trống
là N nên ta cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau

=> đáp án A experienced : giàu kinh nghiệm

Tạm dịch :Chúng tôi tìm kiếm một người giàu kinh nghiệm cho phòng bán hàng của chúng
tôi

2. The president had a meeting with employees during his__________ visit to the
plant.

(A) recently (B) recentness (C) recency (D) recent

Phân tích : Trước chỗ trống là tính từ sở hữu his nên sau đó là N/ cụm N sau chỗ trống là N =>
cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau

=> đáp án D: adv-ly=>adj recent

Tạm dịch : Giám đốc đã có buổi gặp với các nhân viên trong chuyến đi thăm nhà máy của ông
ấy

3. The__________ attractions of the city continue to attract visitors.

(A) diversification (B) diversifying (C) diverse (D) diversity

Phân tích : Trước chỗ trống là the nên sau the. Sau the là N số it hoặc N số nhiều .S au chỗ
trống là attractions là một danh từ nên chỗ trống cần 1 adj để bổ nghĩa cho danh từ .Loại AD
là 2 danh từ .B là động từ thêm đuôi ing => đáp án c

Tạm dịch : Sức hấp dẫn đa dạng của thành phố tiếp tục thu hút khách du lịch

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

4. We recommended a__________ review of all of the facilities in the hospital.

(A) comprehensive (B) comprehend

(C) comprehensively (D) comprehensiveness

Phân tích : Trước chỗ trống là a nên cần một danh từ số it .Sau chỗ trống là danh từ nên cần
một tính từ bổ nghĩa cho N => đáp án A : có đuôi sive

Tạm dịch : Chúng tôi đề xuất một bài nhận xét toàn diện về tất cả các thiết bị của bệnh viên

5. Dr. Marriot recently completed a__________ study on economic trends.

(A) detail (B) details (C) in detail (D) detailed

Phân tích : Trước chỗ trống là a sau a cần một N số it .S au chỗ trống là N nên chỗ trống cần
một Adj bổ nghĩa cho N=> đáp án d

Tạm dịch :DR.Mariot gần đấy đã hoàn thành một khóa học chi tiết về xu hương kinh tế

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. Our company recorded _________ profits this year.


(A) impress (B) to impress (C) impresses (D) impressive
2. The university is seeking _________ individuals to participate in a survey.
(A) interest (B) interests (C) interested (D) interestingly
3. Managers will discuss _________ methods for the promotion of our products.
(A) addition (B) additional (C) additionally (D) additions
4. Due to the recent _________ conditions, the company made a lot of money.
(A) economy (B) economic (C) economist (D) economically
5. All _________ information should be submitted by next week.
(A) necessarily (B) necessity (C) necessaries (D) necessary

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.

Business Cards

BizCard offers great products and services with ________ prices.


6. (A) excellence
(B) excellently
(C) excellent
(D) excel
We sometimes have sales and promotions for our ________ products.
7. (A) reliable
(B) reliably
(C) reliability
(D) rely
Our ________ designers guarantee the most impressive business cards for your business.
8. (A) experience
(B) experiential
(C) experientially
(D) experienced
On our website, you can find some of BizCard’s most amazing offers.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. Our company recorded _________ profits this year.

(A) impress (B) to impress (C) impresses (D) impressive

Phân tích : Trước chỗ trống là ngoại động từ recorded sau động từ cần một N/ cụm N để thể

hiện tác động tới O=> ta cần một ADJ bỏ nghĩa cho N đứng sau . Xét các đáp án có đáp án D

impressive có đuôi ive nên là Adj

=> đáp án D

Tạm dịch : Công ty của chúng tôi đã ghi lại lợi nhuận ấn tượng của công ty năm vừa qua

2. The university is seeking _________ individuals to participate in a survey.

(A) interest (B) interests (C) interested (D) interestingly

Phân tích :Động từ đứng trước là seek : tìm kiếm sau đó cần một N/cụm N để thể hiện hành

động với O đứng sau .Chỗ trống đứng sau là N vậy chỗ trống cần một Adj bổ nghĩa cho N

Loại đáp án ab vì là danh từ . D có đuôi ly là Adv =>chọn đáp án C

Tạm dịch : Trường đại học đang tìm kiếm những cá nhân thích thú tham gia vào cuộc khảo sát

3. Managers will discuss _________ methods for the promotion of our products.

(A) addition (B) additional (C) additionally (D) additions

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích : Từ discuss là ngoại động từ ... thảo luận cái gì đó => sau discuss sẽ là N/ cụm N .

Phía sau chỗ trống là một danh từ methods : phương pháp nên chỗ trống cần một tính từ bổ

nghĩa cho N phía sau

xét các đáp án thấy đáp án có đuôi ly => trạng từ . trạng từ hình thành bằng cách lấy tính từ +

ly => tính từ là đáp án B

Tạm dịch : những quản lý sẽ thảo luận thêm phương pháp cho chiến dịch quảng bá sản phẩm

của chúng tôi

4. Due to the recent _________ conditions, the company made a lot of money.
(A) economy (B) economic (C) economist (D) economically

Phân tích : Trước chỗ trống là mạo từ the : the đi với N số ít / N số nhiều .

Ta có the +adj1+adj2+ N

Trước chỗ trống là Adj .Sau chỗ trống là N=> cần một Adj bổ nghĩa cho N phía sau =>

economic

Tạm dịch : do điều kiện về kinh tế công ty đã tạo ra nhiều tiền

5. All _________ information should be submitted by next week.

(A) necessarily (B) necessity (C) necessaries (D) necessary

Phân tích : All +N/cụm N . Sau chỗ trống là N nên trước chỗ trống cần adj bổ nghĩa cho N

=>xét các đáp án thấy đáp án có đuôi ly => Adv . Adv hình thành bằng cách lấy Adj + ly =>

tính từ là đáp án B

Tạm dịch : Tất cả những thông tin cần thiế nên được nộp vào tuần sau

Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Business Cards

BizCard offers great products and services with ________ prices.


6. (A) excellence

(B) excellently

(C) excellent

(D) excel

Phân tích :Trước chỗ trống là with +N/ cụm N . Sau chỗ trống là N nên chỗ trống cần Adj bổ

nghĩa cho Nđứng sau

Đáp án C : excellent = trạng từ excellently-ly

We sometimes have sales and promotions for our ________ products.


7. (A) reliable
(B) reliably

(C) reliability

(D) rely

Phân tích :Trước chỗ trống là tính từ sở hữu nên sau đó là danh từ . sau chỗ trống là N =>

chỗ trống là Adj bổ nghĩa cho N xét các đáp án ta có đáp án A có đuôi able nên đáp án A là

Adj

 Đáp án A
Our ________ designers guarantee the most impressive business cards for your business.
8. (A) experience

(B) experiential

(C) experientially

(D) experienced

Phân tích : Our là tính từ sở hữu .Sau our cần một N hoặc cụm N . phía sau chỗ trống là N nên
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

chỗ trống cần Adj bổ nghĩa cho N

=> đáp án B : Adj=adv-ly

On our website, you can find some of BizCard’s most amazing offers.

Unit 8. Trạng từ (adverb – adv)

Trọng tâm của bài học # 1 Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ


Trạng từ là một trong những loại từ được đặt câu hỏi nhiều nhất trong bài thi TOEIC. Vì trạng
từ có vai trò rất đa dạng: bổ nghĩa cho toàn bộ câu, bổ nghĩa cho tính từ, động từ, trạng từ trong
câu nên có thể gây khó khăn nhất định cho học viên. Tuy nhiên, nếu nắm được nguyên tắc thì
việc giải quyết cacscaau hỏi về trạng từ cũng khá dễ dàng.

Ngữ pháp bổ sung


1. Hình thái của trạng từ
=> Thường có cấu tạo adj + -ly.
Tính từ Trạng từ

increasing + - ly = increasingly
current currently
close closely

2. Chức năng của trạng từ


=> Trạng từ đứng trước tính từ và bổ nghĩa cho tính từ.
a popular hobby => an increasingly popular
hobby
mạo từ adj n mạo từ adv adj n

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

a competitive market => an extremely competitive


market
mạo từ adj n mạo từ adv adj n
It is easy to get information through the Internet.
=> Là vị tri cần một loại từ bổ nghĩa cho tính từ easy nên phải là trạng từ và trạng từ
increasingly có ý nghĩa phủ hợp trong câu.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

● Trọng tâm # 1-1. Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. The [ (a) new (b) newly] opened plant will hire more workers.
Mạo từ + ... + tính từ + danh từ => phải điền trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.

PHÂN TÍCH: 1. The newly opened plant will hire more workers.
newly mới opened được mở plant nhà máy hire tuyển dụng more thêm

2. Reading is becoming an [ (a) increasing (b) increasingly] popular hobby.

Mạo từ + ... + tính từ + danh từ => phải điền trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.

PHÂN TÍCH: 2. Reading is becoming an increasingly popular hobby.


reading đọc sách become trở thành increasingly ngày càng tăng popular phổ biến hobby
sở thích

3. You can buy this product at [ (a)significantly (b) significant] discounted prices.

Mạo từ + ... + tính từ + danh từ => phải điền trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.

PHÂN TÍCH:3. You can buy this product at significantly discounted prices.
buy mua product sản phẩm significantly đáng kể at discounted prices giảm giá
discounted được giảm giá

4. It is [ (a) extremely (b) extreme] important to finish this report by noon.

Mạo từ + ... + tính từ + danh từ => phải điền trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

PHÂN TÍCH:4. It is extremely important to íinish this report by noon.


It is important to do làm ~ là việc quan trọng extremely cực kỳ finish hoàn thành

5. We need to develop [ (a) clear (b)clearly] planned marketing strategies.

Mạo từ + ... + tính từ + danh từ => phải điền trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.

PHÂN TÍCH: 5. We need to develop clearly planned marketing strategies.


need to cần ~ develop phát triển clearly một cách rõ ràng clear rò ràng planned đuợc lên
kế hoạch strategy chiến lược.
● Trọng tâm # 1-2.

1. Our products are doing well in the _________ competitive market

(A) extreme (B) extremely (C) extremity (D) extremeness

2. Most companies provide _________ low wages to interns.

(A) signified (B) significantly (C) significant (D) signify

3. Patients’ private health records will be kept _________ confidential.

(A) completely (B) complete (C) completion (D) completed

4. _________ discounted tickets have many restrictions.

(A) Heavy (B) Heavily (C) Heaviness (D) Heavier

5. They worked together on a _________ profitable development plan.

(A) highly (B) high (C) highness (D) higher

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

●Trọng tâm # 1-2.

1. Our products are doing well in the _________ competitive market

(A) extreme (B) extremely (C) extremity (D) extremeness

Phân tích: Mạo từ + ... + tính từ + danh từ => phải điền trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.
ADJ+LY=ADV
Trong câu “S+are+…+the(mạo từ)+…+competitive(adj)+N..” cần trạng từ bổ nghĩa cho
“competitive”.
Đáp án :A là extreme là tính từ => loại.
Đáp án C và D là danh từ loại.=> KEY B. extremely.
Dịch: Sản phẩm của chúng tôi đang làm tốt trong thị trường vô cùng cạnh tranh.
2. Most companies provide _________ low wages to interns.

(A) signified (B) significantly (C) significant (D) signify

Phân tích: S+V+ ... + tính từ + danh từ => phải điền trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.

Key B.

Câu “ S+provide(v)+….+low(adj)+N” cần một trạng từ bổ nghĩa cho “low”

Đáp án: A và C loại vì đều là tính từ.

Đáp án D loại vì D là động từ, trong một câu hai động từ không bao giờ đứng cạnh nhau nên ta

chọn trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.

Dịch: Hầu hết các công ty cung cấp mức tương đối lương thấp cho thực tập sinh.

3. Patients’ private health records will be kept _________ confidential.

(A) completely (B) complete (C) completion (D) completed

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: Câu “S+wil+be+kept+….+confidential” cần một trạng từ để bổ nghĩa cho tính

từ“confidential”.

Động từ khuyết thiếu: Be +P2+ADV.

Đáp án B là động từ => loại

Đáp án C danh từ-=> loại

Đáp án D tính từ => loại.

Dịch: Hồ sơ sức khoẻ cá nhân của bệnh nhân sẽ được giữ bí mật hoàn toàn.

4. _________ discounted tickets have many restrictions.

(A) Heavy (B) Heavily (C) Heaviness (D) Heavier

Phân tích: sau vị trí trống là một “tính từ+danh từ” mà trong trường hợp này là đầu câu nên ta

cần một trạng từ bổ nghĩa tính từ “discounted”

Cấu trúc: adv+adj+N.

Đáp án A tính từ => loại.

Đáp án C và Dloại vì đều là danh từ.

Dịch:Các vé giảm giá có rất nhiều hạn chế.

5. They worked together on a _________ profitable development plan.

(A) highly (B) high (C) highness (D) higher


Phân tích:
Mạo từ + ... + tính từ + danh từ => phải điền trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.
Câu “ S+ worked(v)+..+ profitable(adj)+N+..” cần trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ “profitable”
Đáp án B tính từ => loại.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Đáp án C và Dloại vì đều là danh từ.

Dịch: Họ làm việc cùng nhau trên một kế hoạch phát triển có lợi nhuận cao.

Trọng tâm của bài học # 2 Trạng từ bổ nghĩa cho động từ


Trạng từ bổ nghĩa cho động từ có vị trí đứng trưóc động từ để bổ sung ý nghĩa của hành động
(động từ) Trường hợp khi trạng từ chỉ sự thường xuyên diễn tả thói quen, trạng từ được đặt
trước động từ thường và sau động từ be.

Ngữ pháp bổ sung

1. Trạng từ bổ nghĩa cho động từ


=> Trạng từ bổ nghĩa cho động từ diễn tả thời gian, nơi chốn, mức độ và tính thường xuyên
xảy ra hành động (động từ) của chủ ngữ.
We( chúng ta) frequently (thường xuyên) meet (gặp mặt) with(với) regional (khu vực)
suppliers(những nhà cung cấp)
Trạng từ frequently bổ nghĩa cho động từ diễn tả mức độ thường xuyên xảy ra hành động
của chủngữ. Trạng từ này có vị trí đứng trước động từmeet.
2. Vị trí của trạng từ bổ nghĩa cho động từ
=> Trạng từ đứng trước động từ - ở giữa chủ ngữ và động từ - có chức năng bổ nghĩa cho
động từ.
We (chúng ta) recently (gần đây) employed (đã thuê) several (một vài) programmers
(những lập trình viên).
Trạng từ recently có vị trí đứng giữa chủ ngữ và động từ, có chức năng bổ nghĩa cho động
từemployed.
=> Trạng từ chỉ tần suất có vị trí đứng trước động từ thuờng và sau động từ be.
Kathy always (luôn luôn) feels (cảm thấy) tired (mệt mỏi) afternoon (buổi chiều)
trạng từ chỉ tần suất động từ thường
Kathy is always luôn luôn) late (muộn) for the meeting( cuộc họp)
động từ be trạng từ chỉ tần suất

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

● Trọng tâm # 2-1. Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. He [ (a) original (b) originally] suggested the ideas for the advertising campaign.

Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ vào ô.

1. He originaly suggested the ideas for the advertising campaign.


originally lúc đầu suggest đề xuất ideas for ý tưởng về advertising campaign chiến dịch
quảng cáo

2. The manager [ (a) direction (b) directly] reports to the president.

Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ vào ô.

2. The manager directly reports to the president.


manager giám đốc directly trực tiếp report báo cáo president chủ tịch

3. The company [ (a) unfairly (b) unfair] raised the subscription rates

.Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ vào ô.

3. The company unfairly raised the subscription rates.


unfairly (một cách) không thỏa đáng raise nâng lên subscription đặt mua dài hạn rate
mức, tỷ lệ, giá

4. He [ (a) thorough (b) thoroughly] reviews the monthly reports.

Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ vào ô.

4. He thoroughly reviews the monthly reports.


thoroughly (một cách) thấu đáo review xem lại monthly hàng tháng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

5. Every employee [ (a) secure (b) securely] locks the door after work.

Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ vào ô.

5. Every employee securely locks the door atter work.


every mỗi employee nhân viên securely (một cách) an toàn lock khóa after work sau giờ làm
việc.
● Trọng tâm # 2-2. Tìm vị trí của trạng từ bổ nghĩa cho động từ trong câu.

1. We recommend that you ________ purchase your home.

(A) quickly (B) quick (C) quicken (D) quickness

2. Our production team ________ inspects the quality of our Products.

(A) through (B) thoroughness (C) thoroughly (D) thorough

3. The stock analyst ________ predicted the increase in stock prices.

(A) correct (B) correctly (C) corrective (D) correctness

4. Most intervievvers ________ examine applicants’ educational backgrounds.

(A) closely (B) closer (C) close (D) closest

5. Small-business ovvners ________ use local nevvspaper advertisements.

(A) frequent (B)frequency (C) frequentness (D) frequently

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

● Trọng tâm # 2-2. Tìm vị trí của trạng từ bổ nghĩa cho động từ trong câu.

1. We recommend that you ________ purchase your home.

(A) quickly (B) quick (C) quicken (D) quickness

Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ “purchase” “
Đáp án B và D danh từ-=> loại.
trốngĐáp án C động từ-=> loại.
Vế sau that “S+…+purchase+O” cần trạng từ để bổ nghĩa cho “purchase”.
Dịch:Chúng tôi khuyên bạn nên nhanh chóng mua nhà.
2. Our production team ________ inspects the quality of our Products.

(A) through (B) thoroughness (C) thoroughly (D) thorough

Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ

Câu : “S+ …+inspects(v)+O” “inspects”là động từ cần một trạng từ bổ nghĩa cho nó.

trốngĐáp án A giới từ=> loại.trốngĐáp án B là danh từ=> loại.

Đáp án D tính từ => loại.

Dịch:Đội ngũ sản xuất của chúng tôi kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng sản phẩm của chúng tôi.

3. The stock analyst ________ predicted the increase in stock prices.

(A) correct (B) correctly (C) corrective (D) correctness

Phân tích : Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ . “

S+ …+predict(v)+O” cần một trạng từ để bổ nghĩa cho “predict”

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Đáp án A và C tính từ => loại. Đáp án D danh từ => loại.

dịch:Các nhà phân tích cổ phiếu dự đoán chính xác sự gia tăng giá cổ phiếu.

4. Most intervievvers ________ examine applicants’ educational backgrounds.

(A) closely (B) closer (C) close (D) closest

Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ vào ô.

“S+…+examine(v)+N+..” cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “examie”.

Đáp án B là tính từ so sánh hơn=> loại.

Đáp án D là tính từ so sánh hơn nhất=> loại

Đáp án C là tính từ=> loại.

Dịch: Hầu hết các người phỏng vấn đều chặt chẽ kiểm tra trình độ giáo dục của ứng viên.

5. Small-business ovvners ________ use local nevvspaper advertisements.

(A) frequent (B)frequency (C) frequentness (D) frequently

Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ vào ô.

Câu “S+…+use(v)+N+..”cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “use”.

Đáp án A là tính từ=> loại.

Đáp án B và C là danh từ=> loại.

Dịch:Các chủ doanh nghiệp nhỏ thường xuyên dùng quảng cáo trên báo địa phương.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. The labor department ___________ estimated that 10,000 new jobs would be created.
(A) original (B) originally (C) origin (D) originate
2. The consultant is ___________ related to the management.
(A) close (B) closing (C) closed (D) closely
3. Sales of the new products are ___________ decreasing.
(A) presently (B) present (C) presenting (D) presented
4. Our new car is ___________ attractive to families with children.
(A) extreme (B) extremely (C) extremity (D) extremes
5. GE Motors is ___________ described by the media as a good company.
(A) frequently (B) frequented (C) frequency (D) frequent

Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.

Customer Satisfaction Survey


Your comments on our products and services are _________ important for us to provide
better
6. (A) realities
(B) reality

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(C) real
(D) really
services to you. Any dissatisfied customers can _________ present their complaints to the
store
7. (A) direct
(B) direction
(C) directly
(D) director
managers. Our customer support team will _________ review your comments.
8. (A) thorough
(B) thoroughly
(C) thoroughness
(D) through

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

1. The labor department ___________ estimated that 10,000 new jobs would be created.
(A) original (B) originally (C) origin (D) originate
Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ.Câu “S+…

+estimated(v)+N+..”cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “estimated”

Đáp án A là tính từ=> loại.

Đáp án C là danh từ=> loại.Đáp án D là động từ=> loại.

Dịch:Bộ lao động ban đầu ước tính có 10.000 việc làm mới được tạo ra.

2. The consultant is ___________ related to the management.


(A) close (B) closing (C) closed (D) closely
Phân tích:S+BE+ADV+ADJ.Trong câu có động từ tobe “is+….+related(adj)+..” ta cần

một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ “related”.

Đáp án A là tính từ=> loại.

Đáp án B là tính từ dạng chủ động=> loại.

Đáp án C là tính từ dạng bị động=> loại.

Dịch: Chuyên gia tư vấn có quan hệ thân thiết với ban quản lý.

3. Sales of the new products are ___________ decreasing.


(A) presently (B) present (C) presenting (D) presented
Phân tích: S+BE+ADV+ADJ. Trong câu có “ S+ are+…+ decreasing(adj)+…” ta cần một

trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ “decreasing”.

Đáp án B là tính từ=> loại.

Đáp án C là tính từ dạng chủ động=> loại

Đáp án D là tính từ dạng chủ động=> loại.

Dịch:Doanh số của sản phẩm mới đang giảm.


Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

4. Our new car is ___________ attractive to families with children.


(A) extreme (B) extremely (C) extremity (D) extremes
Phân tích: S+BE+ADV+ADJ. Câu “S+IS(be)+.+attractive(adj)+…”cần một trạng từ bổ
nghĩa cho tính từ “attractive”.
Đáp án A là tính từ=> loại.
Đáp án C là danh từ=> loại. Đáp án D là tính từ dạng số nhiều=> loại.
Dịch:Xe mới của chúng tôi là vô cùng hấp dẫn cho các gia đình có con.
5. GE Motors is ___________ described by the media as a good company.
(A) frequently (B) frequented (C) frequency (D) frequent
Phân tích: Be+ adv+p2.
Câu : S+is (be)+….+described(adj)+….” Ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho từ
“described”.
Đáp án B là tính từ dạng bị động=> loại.
Đáp án D là tính từ=> loại
Đáp án C là danh từ=> loại.
Dịch: GE Motors được mô tả thường xuyên bằng phương tiện truyền thông, công ty này như
là một công ty tốt.

Customer Satisfaction Survey


Your comments on our products and services are _________ important for us to
provide better
6. (A) realities
(B) reality
(C) real
(D) really
Phân tích: Be+adv+adj. Trong câu ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ đứng
sau nó “S+are(be)+…+important(adj)+…+…” ta cần một trạng từ really để bổ
nghĩa cho tính từ “important”.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Dịch:Ý kiến của bạn về sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi rất quan trọng để chúng tôi
cung cấp dịch vụ tốt hơn đến cho bạn.
services to you. Any dissatisfied customers can _________ present their complaints
to the store
7. (A) direct
(B) direction
(C) directly
(D) director
Phân tích: “(động từ khuyết thiếu) can+ ….+prevent(v)+…”. Trong câu có động từ
“prevent” cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “prevent”
Dịch:Bất kỳ khách hàng không hài lòng nào đều có thể trực tiếp trình bày khiếu nại của
mình tới quản lý cửa hàng.
managers. Our customer support team will _________ review your comments.
8. (A) thorough
(B) thoroughly
(C) thoroughness
(D) through
Phân tích: S+will/would/shall+ ADV+V. Trong câu “S+will+…+review(v)+…”
Ở trong câu sau will +V nguyên thể, mà trong câu có V nguyên thể rồi nên ta cần một
trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “review”
Dịch: Nhóm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi sẽ xem xét kỹ các nhận xét của bạn.

Unit 9. Liên từ (conjunction – conj) và giới từ (preposition – prep)

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Trọng tâm của bài học # 1 Liên từ có chức năng liên kết câu
Chúng ta không chỉ đối thoại bằng các câu ngắn trong cuộc sống hàng ngày mà còn thường
xuyên sử dụng các câu dài. Để tạo thành các câu ghép và phức như vậy từ nhũng câu đơn ngắn,
ta cần dùng liên từ.
● Trọng tâm # 1-1. Chọn câu đúng.

Kathy met her old friend she was visiting the London office. □
Kathy met her old friend while she was visiting the London office. □
Kathy met her old friend but she was visiting the London office. □

WRONG

Kathy met her old friend x she was visiting the London office.
s v s v : không có liên từ nối 2 câu

Kathy met her old friend but she was visiting the London office.
s v conj s v : có liên từ nhưng không thích hợp

RIGHT

Kathy met her old friend while she was visiting the London office.
s v conj s v : liên từ while liên kết 2 câu với nhau
Đây là dạng câu ghép với cấu trúc câu đơn là “S + V + O” nên chỉ có liên từ mới ghép đuợc 2
câu đơn với nhau. Do đó, khi làm bài thi TOEIC thực tế, khi có 2 động từ trong cùng một câu
thì nhất thiết phải xác định xem có liên từ hay không.

Ngữ pháp bổ sung


1. Trường hợp phải điền liên từ.
(1) S + V + O S+V+O
(2) S + V + O, S + V + O
2. Liên từ có nhiều ý nghĩa.
(1) Diễn tả thời gian : while, when, since, before, after
(2) Diễn tả lý do : because, since

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(3) Diễn tả sự nhượng bộ: although [= though / even though]


(4) Diễn tả điều kiện : if, unless (= if ~ not), once
● Trọng tâm # 1-2. Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. [ (a) If (b) Often] you want to see this report, please let me know.

2. [ (a) When (b) At ] you develop products, it is important to conduct a market research.

3. Mr. Terry couldn’t attend the meeting [ (a) because (b) due to] he was on a business
trip.

4. [ (a) Despite (b) Although] she is young, Ms. Rowell has much experience in the field.

5. You should turn off your cellular phone [ (a) during (b) while] the seminar is in
progress.

S + V + O ... S + V + O
=> điền liên từ vào chỗ trống
… S + V + O, S + V + O

1 lf you want to see this report, please let me know.


want to do muốn làm ~ let cho ai làm ~ often thường
Tạm dịch: Nếu bạn muốn xem báo này, vui lòng cho tôi biết.

2. When you develop products, it is important to conduct a market research.


develop phát triển it is important to do làm ~ là điều quan trọng conduct tiến hành
market research cuộc nghiên cứu thị trường
Tạm dịch: Khi bạn phát triển sản phẩm, điều quan trọng là tiến hành nghiên cứu thị tường.

3. Mr. Terry couldn’t attend the meeting because he was on a business trip.
attend tham dự meeting cuộc họp be on a business trip đang đi công tác
Tạm dịch: Ông Terry không thể dự buổi họp vì ông đang đi công tác.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

4. Although she is young, Ms. Rowell has much experience in the field.
have experience in có kinh nghiệm trong ~ field lĩnh vực despite mặc dù
Tạm dịch: Mặc dù còn trẻ, bà Rowell có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
5. You should turn off your cellular phone while the seminar is in progress.
turn off tắt cellular phone điện thoại di động in progress đang diễn ra
Tạm dịch: Bạn nên tắt điện thoại di động trong khi hội thảo đang diễn ra.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

in a nutshell

Liên từ Ý nghĩa Giới từ

if điều kiện nếu often (adv): thường

when thời gian khi at + thời gian: lúc

because lý do vì due to: vì


Despite = Because of; owing to:
although nhượng bộ mặc dù
bởi vì do
During = (a period of time): một
while thời gian trong lúc
khoảng thời gian
+ MĐ Một khi,
Once Thời gian
ngay khi

● Trọng tâm # 1-3.

1. You need to contact your supervisor ________ you are late to work.

(A) despite (B) often (C) if (D) according to

2. ________ he joined our company, Mr. Park has been working in the sales team.

(A) Since (B) During (C) Within (D) Due to

3. ________ the internship period has ended, you will get a chance to be hired as a full-

time employee.

(A) Beyond (B) During (C) Between (D) After

4. You are not allowed to renew the books ________ other patrons are waiting for them.

(A) due to (B) because of (C) because (D) from

5. ________ we receive your orders, we will check our inventory to fill your orders.

(A) During (B) Sometimes (C) Once (D) Often

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

● Trọng tâm # 1-3.

1. You need to contact your supervisor ________ you are late to work.

(A) despite (B) often (C) if (D) according to

Kỹ năng: Cần liên từ chỉ điều kiện, để ý 2 vế hoàn chỉnh S + V + O …….S + V +O vậy vị trí

cần điền là liên từ, nên loại các đáp án giới từ (despite +N/cụm N, according to +N/cụm N), loại

luôn trạng từ (often thường xuyên). Dùng liên từ if chỉ điều kiện (if: nếu).

Contact: liên hệ

Supervisor: người giám sát

Tạm dịch: Bạn cần liên hệ người giám sát của bạn nếu bạn đi làm muộn.

2. ________ he joined our company, Mr. Park has been working in the sales team.

(A) Since (B) During (C) Within (D) Due to

Trong câu: ……… S+V+O, S+V+O vị trí cần liên từ. Nên loại bỏ giới từ: During (trong suốt),

within (trong khoảng), due to = because of (do, bởi vì). Cần liên từ chỉ thời gian since: kể từ khi.

Tạm dịch: Kể từ khi anh ấy vào công ty của chúng tôi, Mr. Park đã làm việc trong đội ngũ bán

hàng.

3. ________ the internship period has ended, you will get a chance to be hired as a full-

time employee.

(A) Beyond (B) During (C) Between (D) After

Phân tích cấu trức: ……….S+V, S+V+O vậy vị trí cần điền là 1 liên từ nên loại đi các giới từ:

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

beyond, during, between. Câu đang cần 1 liên từ chỉ thời gian after.

Beyond: quá, vượt xa

After: vừa liên từ vừa giới từ + clause/ving: Sau khi.

Between + N: giữa, khoảng giữa hoặc between A and B

Tạm dịch: Sau khi thời gian thực tập kết thúc, bạn sẽ có cơ hội được thuê làm nhân viên làm

việc toàn thời gian.

4. You are not allowed to renew the books ________ other patrons are waiting for them.

(A) due to (B) because of (C) because (D) from

Phân tích: S + V + O ………S + V + O vị trí cần điền là liên từ nên ta loại giới từ: due to,

because of (due to = because of: do, bởi vì +N/cụm N), loại luôn giới từ from. Cần điền là liên

từ chỉ lý do because.

Tạm dịch: Bạn không được cho pháp gia hạn quyển sách bởi vì khách hàng khác đang chờ đợi

nó.

5. ________ we receive your orders, we will check our inventory to fill your orders.

(A) During (B) Sometimes (C) Once (D) Often

Phân tích: ………S+V+O, S+V+O chổ trống cần điền là liên từ. Once: Khi, một khi + Mệnh

đề.

During (+N, hoặc + khoảng thời gian) =throughout : During dùng để đề cập 1 sự việc gì xảy ra

ở một thời điểm xác định nhưng nó không cho chúng ta biết thời gian diễn ra bao lâu.

Ví dụ: Nobody spoke during the presentation – Không ai nói chuyện trong suốt buổi thuyết

trình

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Throughout: xuyên suốt, khắp, trãi dài thường đi với + the day/month, year hoặc địa điểm.

Often, somtime là trạng từ chỉ thời gian nên loại luôn.

Tạm dịch: Khi chúng tôi nhận dược đơn đặt hàng của bạn chúng tôi sẽ kiểm tra kho hàng của

chúng tôi để đáp ứng theo đơn đặt hàng của bạn.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Trọng tâm của bài học # 2 Giới từ liên kết danh từ


Nếu liên từ dùng để liên kết câu thì giới từ được dùng để liên kết danh từ trong câu.

Ngữ pháp bổ sung

1. Trường hợp phải điền giới từ (prep giới từ)


(1) Khi liên kết danh từ ở đầu câu
According to the survey, many college students want to study abroad.
prep n

(2) Khi liên kết danh từ ở sau câu hoàn chỉnh


He was not able to finish the report because of the problem with his computer.
câu hoàn chỉnh prep n
Khi liên kết danh từ ở sau câu hoàn chỉnh thì dùng giới từ, khi liên kết câu thì dùng liên
từ.

2. Giới từ cũng có nhiều ý nghía.


(1) Thời gian : during, since, for, before (= prior to), after, within, by
(2) Lý do : because of (= due to)
(3) Nhượng bộ : despite (= in spite of)
(4) Ý nghĩa khác : according to, about (= as to)

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

● Trọng tâm # 2-1. Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. We have to accomplish our financial goals [ (a) for (b) while] this year.

2. [ (a) Despite (b) Although] the recent increase in sales, the overall profits have
declined.

3. The network access will be suspended [ (a) due to (b) because] the maintenance work.

4. Mr. Perez gave a speech [ (a) while (b) during] the welcome reception.

5. Mr. Raymond succeeded in his business [ (a) because of (b) if ] his diligent efforts.

Danh từ + ... + danh từ => điền giới từ vào chỗ trống

1. We have to accomplish our financial goals for this year.


accomplish hoàn thành tốt financial thuộc về tài chính goal mục tiêu while trong khi

2. Despite the recent increase in sales, the overall profits have declined.
despite mặc dù recent gần đây increase tăng lên overall toàn bộ profit lợi nhuận decline
giảm

3. The network access will be suspended due to the maintenance work.


access việc truy cập suspend tạm thời ngưng maintenance việc bảo trì

4. Mr. Perez gave a speech during the welcome reception.


give a speech phát biểu welcome reception lễ đón tiếp

5. Mr. Raymond succeeded in his business because of his diligent efforts.


succeed in thành công trong ~ diligent chăm chỉ effort nỗ lực

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

● Trọng tâm # 2-2. Giới từ liên kết danh từ trong câu

1. _________ the recent high interest rates, there are many people to apply for a loan.

(A) Despite (B) Unless (C) Although (D) While

2. Refunds will be given only _________ the period of 30 days from the purchase.

(A) because (B) although (C) for (D) while

3. The City Museum will be open _________ the scheduled renovation.

(A) once (B) because (C) while (D) after

4. The commuter train service has been suspended _________ a technical problem.

(A) because (B) while (C) unless (D) because of

5. The new office can accommodate 1,000 people _________ the advertisement.

(A) according to (B) because (C) while (D) before

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

● Trọng tâm # 2-2. Giới từ liên kết danh từ trong câu

1. _________ the recent high interest rates, there are many people to apply for a loan.

(A) Despite (B) Unless (C) Although (D) While

Phân tích: ………..N, S +V+O. Vị trí cần điền là giới từ nên loại các đáp án là liên từ.

Liên từ + Mệnh đề.

While +Ving/Mệnh đề: trong khi/mặc dù, while còn dùng trong mệnh đề chỉ thời gian có nghĩa

“ trong khi”.

Despite = in spite of: mặc dù (giới từ chỉ sự nhượng bộ).

the recent high interest rates: Trong đó recent là adv, high là adj, interest rates là danh từ kép

kết cấu cụm N này là: The + adv + Adj + N.

Tạm dịch: Mặc dù lãi suất gần đây cao, có nhiều người xin vai vốn.

2. Refunds will be given only _________ the period of 30 days from the purchase.

(A) because (B) although (C) for (D) while

Vị trí cần điền là 1 giới từ: For dùng để chỉ độ dài của thời gian: Indicating the length of (a

period of time)

Phân tích: S +V +O ……..N vị trí cần giới từ nên loại các liên từ A, B, D.

Tạm dịch: Hoàn tiền chỉ được trả lại trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày mua.

3. The City Museum will be open _________ the scheduled renovation.

(A) once (B) because (C) while (D) after

Phân tích: S + V ………..N. Vị trí cần điền là giới từ. Nên loại các đáp án liên từ gồm: while,

because, once. Có after vừa liên từ và vừa giới từ: After +clause/Ving/N.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Tạm dịch: Bảo tàng thành phố sẽ mở cửa sau đợt tu sửa có kế hoạch.

4. The commuter train service has been suspended _________ a technical problem.

(A) because (B) while (C) unless (D) because of

Phân tích: S + V ………N. Vị trí cần giới từ để liên kết nên loại các liên từ: because, while,

unless.

Because of = due to: bởi vì, vì + N/cụm N.

Tạm dịch: Dịch vụ đi lại bằng tàu hỏa đã bị tạm dừng vì vấn đề kỹ thuật.

5. The new office can accommodate 1,000 people _________ the advertisement.

(A) according to (B) because (C) while (D) before

Phân tích: S + V +O ………..N vị trí cần điền là giới từ vào chỗ trống loại các đáp án liên từ:

because, while, before (lưu ý before vừa liên từ và giới từ nhưng dịch không hợp nghĩa nên

loại).

According to + N: theo như .

Tạm dịch: Văn phòng mới có thể chứa 1000 người theo như quảng cáo.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. _________ your order was placed after the deadline, no discount will be given.
(A) However (B) During (C) Because (D) Despite
2. _________ the recent increase in sales, we decided to hire more sales personnel.
(A) Due to (B) In fact (C) While (D) Because
3. The feedback from our customers are great _________ a few bad comments.
(A) although (B) because (C) once (D) despite
4. _________ the government takes effective measures, the unemployment rate will
continue to rise.
(A) Unless (B) Also (C) Except (D) However
5. Overall profits of our company increased by more than 10 percent _________ Ms.
Serenawas serving as sales manager.
(A) during (B) because of (C) despite (D) while

Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.

Return Policy

We provide refunds only ________ the item is defective or damaged during delivery.
6. (A) if
(B) due to
(C) during
(D) despite
To receive a full refund, you need to return the item ________ 30 days of your purchase.
7. (A) because
(B) while

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(C) within
(D) if
If you want to exchange the item with a new one, the new item will be sent within 7
business
days ________ we receive your returned item.
8. (A) due to
(B) prior to
(C) according to
(D) after

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. _________ your order was placed after the deadline, no discount will be given.
(A) However (B) During (C) Because (D) Despite
Phân tích: ………S+V+ giới từ (after) + N, S + V. Vị trí cần điền là liên từ nên loại đáp án
giới từ despite = in spite of: mặc dù (chỉ sự nhượng bộ), during = throughout: trong suốt.
However là adv nên loại luôn, thường sau nó có dấu phẩy.
Liên từ: Because +clause: bởi vì (chỉ lý do).
Tạm dịch: Bởi vì đơn đặt hàng của bạn đặt sau thời hạn, giảm giá không được áp dụng.
2. _________ the recent increase in sales, we decided to hire more sales personnel.
(A) Due to (B) In fact (C) While (D) Because
Phân tích: ………….N, S +V+O nên vị trí cần giới từ nên loại đáp án liên từ: because,
while. Loại luôn in fact: thực tế (adv) phía sau nó có dấu phẩy.
Due to = because of: vì, do (chỉ lý do)
Tạm dịch: Vì gần đây tăng doanh số bán hàng, chúng tôi quyết định thuê thêm nhân viên bán
hàng.
3. The feedback from our customers are great _________ a few bad comments.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(A) although (B) because (C) once (D) despite


Phân tích: S + V …….N vị trí cần điền là giới từ nên loại các đáp án liên từ: although,
because, once.
Despite = in spite of + N: Mặc dù.
Tạm dịch: Các phản hồi từ khách hàng rất tốt mặc dù một số ít nhận xét xấu.
4. _________ the government takes effective measures, the unemployment rate will
continue to rise.
(A) Unless (B) Also (C) Except (D) However
Phân tích: ………. S+V+O, S+V+O vị trí cần điền là liên từ nên loại:
+ However là ADV: Tuy nhiên
+ except (preposition): Ngoại trừ ((Cũng ngoại trừ) được sử dụng trước khi bạn đề cập đến
điều duy nhất hoặc người mà một tuyên bố là không đúng sự thật)
+also (adv-trạng từ): Cũng – không dùng với động từ phủ định.
Unless = if not: Nếu không.
Tạm dịch: Nếu chính phủ không đưa ra biện pháp hiệu quả, tỷ lệ thất nghiệp sẽ tiếp tục tăng.
5. Overall profits of our company increased by more than 10 percent _________ Ms.
Serena was serving as sales manager.
(A) during (B) because of (C) despite (D) while
Phân tích: S + V ………S +V +O. Vị trí cần điền là liên từ.
Ta bỏ các đáp án có giới từ: during, because of, despite.
While: Trong khi/mặc dù +Clause.
Tạm dịch: Toàn bộ lợi nhuận của công ty đã gia tăng hơn 10% trong khi cô Serena đã phục
vụ như nhân viên bán hàng.

Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.

Return Policy

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

We provide refunds only ________ the item is defective or damaged during delivery.
6. (A) if
(B) due to
(C) during
(D) despite
Only if +clause: chỉ khi – dùng để nhấn mạnh vào điều kiện để tạo nên kết quả.
Phân tích: S + V + O …… S+V+O. Vị trí cần điền là liên từ nên loại các đáp án giới từ: due
to=because of, during = throughout, despite = in spite of.
Tạm dịch: Chúng tôi cho hoàn lại tiền chỉ khi sản phẩm bị lỗi hoặc thiệt hại trong suốt quá
trình vận chuyển.
To receive a full refund, you need to return the item ________ 30 days of your purchase.
7. (A) because
(B) while
(C) within
(D) if
Phân tích: To V +O, S + V + O ……….. N.
Vị trí cần điền là giới từ nên loại các đáp án liên từ: because, if, while.
Within (giới từ): Trong vòng + Time.
Tạm dịch: Để nhận được toàn bộ số tiền hoàn lại, bạn cần trả lại sản phẩm trong vòng 30
ngày kể từ ngày mua.
If you want to exchange the item with a new one, the new item will be sent within 7
business days ________ we receive your returned item.
8. (A) due to
(B) prior to
(C) according to
(D) after
Phân tích: S+V+O ……….S+V+O. Vị trí cần điền là liên từ nên loại các đáp án giới từ: due
to, according to, prior to something=before (prior to trước khoảng thời gian, sự kiện nào đó).

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

After vừa liên từ, vừa giới từ.


Tạm dịch: Nếu bạn muốn trao đổi món hàng với món hàng mới, mặt hàng mới sẽ được gửi
trong vòng 7 ngày làm việc sau khi chúng tôi nhận được hàng trả lại.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Unit 10. Từ vựng (01)


● Phương pháp học từ vựng

Vấn đề Tiếng Anh có nhiều loại từ được phát sinh ra từ một từ gốc. Tại sao chúng không
có chung một dạng từ mà lại phát sinh ra nhiều hình thái khác nhau như danh từ
và tính từ?
Tình huống Đôi khi thí sinh biết nghĩa một từ nhưng không thể xác định từ đó thuộc từ loại
gì.
Tương tự, đôi khi thí sinh không nhớ được cách viết của từ ở một hình thái
khác nên đã bị mất điểm.
Cách giải quyết Lẽ dĩ nhiên, việc học từ vựng cơ bản là vấn đề cấp thiết. Tuy nhiên để đạt được
hiệu quả thì cần nắm được từ gốc mà từ đó phát sinh ra nhiều từ khác.
How ?
Ví dụ: Khi học động từ consider, ta có:
consider (v) xem xét, cân
nhắc

Tuy nhiên để chuẩn bị cho bài thi TOEIC thì vẫn thiếu 2%.
Hãy thử học theo cách sau đây.
(1) Danh động từ
=> consider -ing
(2) consideration (n) sự suy xét, sự cân nhắc
=> take into consideration
(3) considerable (adj) đáng kể, to tát
=> through considerable efforts
(4) considerate (adj) chu đáo, quan tâm đến người khác
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

=> be considerate of others


Trong trường hợp có nhiều từ phát sinh từ một từ gốc như consider thì phải sắp xếp các từ phái
sinh theo trọng tâm câu hỏi được đặt ra trong bài thi thực tế.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Trọng tâm của bài học # 1 Từ loại trong câu hỏi từ vựng cũng quan trọng

1. Hình thức câu hỏi; có nội dung tương ứng với phần từ loại trong ngữ pháp.
Cần nắm vững cấu trúc câu cơ bản “S + V + O” để dễ xác định câu trả lời cho câu hỏi chọn
từ loại thích hợp điền vào chỗ trống.

2. Nếu như vậy phải trả lời thế nào?


Trường hợp đáp án lựa chọn bao gồm nhiều loại từ khác nhau.
 Xác định từ loại của từ được điền vào chỗ trống, nghĩa là đầu tiên phải nắm được cấu
trúc của câu.
 Tìm trong các đáp án cho sẵn bên dưới và chọn từ loại thích hợp điền vào chỗ trống.

3. Ví dụ
The company adopted an ______ marketing strategy.
(A) aggressively (B) aggression (C) aggressive (D) aggress

Xem xét câu hỏi đã cho thì ta biết các đáp án cho sẵn bao gồm các từ loại khác nhau phát sinh
từ động từ aggress. Và đây là câu hỏi về từ loại.
 Từ loại đứng giữa mạo từ an và danh từ marketing strategy chỉ có thể là tính từ bổ
nghĩa cho danh từ. Do đó, cần chọn 1 tính từ để điền vào ô trống. (A) là trạng từ, (B)
là danh từ, và (D) là động từ.
 Đáp án đúng: (C)

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Trọng tâm của bài học #2 Không ngừng luyện tập để ghi nhớ từ vựng

● Vocabulary Review

1. attendance (n) việc tham dự attend (v)tham dự attendee (n) người tham dự
Ms. Lee has the highest _________ record.

2. accept (v)chấp nhận acceptance (n) sự chấp thuận


We don’t _________ responsibilities for personal belongings.

3. submit (v)đệ trình, nộp submission (n) việc đệ trình


You need to submit the figure _________ a supervisor.
* submit A to B đệ trình A cho B

4. raise (v)đưa ra
The consultant has _________ questions about the merger.

5. introduce (v)giới thiệu introduction (n) sự giới thiệu


We will _________ a new product next week.

6. notify (v)thông báo notification (n) sự thông báo, việc khai báo
You must provide written _________ of your plan.
We will _________ you when your order is ready.
7. hold (v) tổ chức
They are planning to ________ a press conference tomorrow.

8. charge (v) tính chi phí, đảm trách (n) sự trông nom / coi sóc
Mr. Sam is in ________ of the shipping department.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

9. implement (v) thực hiện, thi hành implementation (n) sự thi hành
The company is going to ________ new accounting procedures.

10. agree (v) đồng ý agreement (n) sự đồng ý, bản hợp đồng
Mr. Morrison ________ the recommendations.
This ________ can be terminated by either party.
* terminate an agreement chấm dứt một hợp đồng

11. meet (v) đáp ứng


We do our best to ________ our customers’ needs.

12. invite (v) mời invitation (n) việc mời, lời mời
Customers are ________ to complete this survey.
I have to decline ________ due to my schedule.
* invite A to do mời A làm ~ decline invitation từ chối lời mời

Answer1. attendance 2. accept 3. to 4. raised 5. introduce 6. notification / notify


Answer7. hold 8. charge 9. implement 10. agrees with / agreement 11. meet 12. invited /
invitation

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Trọng tâm của bài học #2 Không ngừng luyện tập để ghi nhớ từ vựng

● Vocabulary Review

1. attendance (n) việc tham dự attend (v) tham dự attendee (n) người tham dự
Ms. Lee has the highest _________ record.
Phân tích: S + V + the + adj+……….N vị trí cần điền là N để tạo cụm N, dựa vào nghĩa
chọn attendance.
Tạm dịch: Cô Lee có kỷ lục cao nhất trong việc tham dự.
2. accept (v) chấp nhận acceptance (n) sự chấp thuận
We don’t _________ responsibilities for personal belongings.
Phân tích: S + trợ động từ + …………N vị trí cần 1 V nên chọn accept.
Tạm dịch: Chúng tôi không chấp nhân chịu trách nhiệm cho hành lý cá nhân.
3. submit (v) đệ trình, nộp submission (n) việc đệ trình
You need to submit the figure _________ a supervisor.
* submit A to B đệ trình A cho B. nên chổ trống cân to.
Tạm dịch: Bạn cần gửi hình cho người giám sát.
4. raise (v) đưa ra
The consultant has _________ questions about the merger.
Phân tích: S + has ……….+ N vị trí cần 1 V được chia theo hiện tại hoàn thành raised.
Tạm dịch: Chuyên gia tư vấn đã đặt ra câu hỏi về việc sáp nhập.
5. introduce (v) giới thiệu introduction (n) sự giới thiệu
We will _________ a new product next week.
Phân tích: S + động từ khiếm khuyết + ………..+ O. Vị trí còn thiếu động từ, sau V
khiếm khuyết là V nguyên mẫu nên chọn intoduce.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ giới thiệu sản phẩm mới vào tuần sau.
6. notify (v) thông báo notification (n) sự thông báo, việc khai báo
You must provide written _________ of your plan.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: S + động từ khiếm khuyết + V nguyên mẫu + adj +……….of vị trí đang cân
1 N nên chọn danh từ notification.
Tạm dịch: Bạn phải cung cấp thông báo bằng văn bản về kế hoạch của bạn.
We will _________ you when your order is ready.
Phân tích: S + V khiếm khuyết + …………+ O vị trí còn thiếu động từ nên chọn V
nguyên mẫu nên chọn notify.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn khi đơn đặt hàng của bạn đã sẵn sàng.

7. hold (v) tổ chức


They are planning to ________ a press conference tomorrow.
Phân tích: S + V + To +...........+ N vị trí cần điền 1 động từ đóng vai trò tạo To V làm O
trong câu. To V có gốc động từ nên sau nó có thể là N (a press conference tomorrow), một sự
việc lên lịch cụ thể thì dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Tạm dịch: Chúng tôi đang dự định tổ chức cuộc họp báo vào ngày mai.

8. charge (v) tính chi phí, đảm trách (n) sự trông nom / coi sóc
Mr. Sam is in ________ of the shipping department.
Phân tích: S + V + giới từ. Sau giới từ + Ving/N (Ving khi có N phía sau mới chọn được do
nó có gốc động từ) nên câu này chọn charge mang nghĩa của N.
Tạm dịch: Ông Sam phụ trách bộ phận vận chuyển.
9. implement (v) thực hiện, thi hành implementation (n) sự thi hành
The company is going to ________ new accounting procedures.
Phân tích: S + V + To+.........+ N vị trí cần V để tạo thành To V làm O trong câu (phía sau nó có
N, To V có gốc V nên sau nó N theo sau được) nên chọn implement là V.
Tạm dịch: Công ty sẽ thực hiện các thủ tục kế toán mới.
10. agree (v) đồng ý agreement (n) sự đồng ý, bản hợp đồng
Mr. Morrison ________ the recommendations.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: S + ...........+ O vị trí đang thiếu động từ nên chọn agree (v). Câu đang kể lại
lại V chia quá khứ là agreed
Tạm dịch: Ông Morriss đã đồng ý với đề nghị.
This ________ can be terminated by either party.
* terminate an agreement chấm dứt một hợp đồng
Phân tích: Phía sau là V nên câu đang thiếu chủ ngữ nên chọn N.
Tạm dịch: Thỏa thuận này có thể bị một bên chấm dứt.
11. meet (v) đáp ứng
We do our best to ________ our customers’ needs.
Phân tích: To V nên thiếu V nên chọn meet.
Tạm dịch: Chúng tôi làm hết sức mình để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

12. invite (v) mời invitation (n) việc mời, lời mời
Customers are ________ to complete this survey.
Phân tích: S + be + ..........+ giới từ nên đây cần 1 V chia theo bị động do nó không có O.
nên chọn invited chia bị động thì hiện tại đơn: be + ved/v3.
Tạm dịch: Khách hàng được mời để hoàn thành cái khảo sát.
I have to decline ________ due to my schedule.
* invite A to do mời A làm ~ decline invitation từ chối lời mời
Phân tích: S + V+ To V+............. vị trí cần 1 N do To V có gốc V nên sau nó cần N nên chọn
invitation.
Tạm dịch: Tôi phải từ chối lời mời vì lịch làm việc của tôi.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. The lawyer usually ________ high fees for her consulting services.

(A) charge (B) charges (C) charging (D) is charging

2. Supervisors can offer________ on office procedures.

(A) advising (B) advised (C) advice (D) advisable

3. You can________ your key at the front desk when you go out.

(A) to leave (B) leaving (C) leaves (D) leave

4. We have to improve________ to make a profit

(A) producing (B) produce (C) productive (D) productivity

5. According to the company newsletter, our company posted________ profits last

quarter.

(A) impress (B) to impress (C) impresses (D) impressive

6. The board of directors will conduct an________ search to find a new CEO.

(A) extend (B) extensive (C) extending (D) extension

7. This special offer is valid only________ one week.

(A) of (B) at (C) up (D) for

8. We will send the result to you________ our researchers finish examining the samples.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(A) just (B) upon (C) once (D) still

9. Managers are invited________ this year's annual conference.

(A) attending (B) to attend (C) attend (D) attended

10. The company win relocate its headquarters________ the

restructuring plan.

(A) once (B) in order to (C) due to (D) next to

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. The lawyer usually ________ high fees for her consulting services.

(A) charge (B) charges (C) charging (D) is charging

Phân tích: Có trạng từ usually chỉ thường xuyên nên chọn V ở thì hiện tại đơn, chủ

ngữ số ít nên V chia số ít nên chọn B.

Tạm dịch: Luật sư thường xuyên có mức phí cao cho dịch vụ tư vấn của cô ấy.

2. Supervisors can offer________ on office procedures.

(A) advising (B) advised (C) advice (D) advisable

Phân tích: Cấu trúc như sau S + động từ khiếm khuyết + V nguyên mẫu (sau động từ

khiếm khuyết V luôn nguyên mẫu) + ………….+ giới từ. Trong câu offer là ngoại động từ

nên sau nó phải có O nên chỗ trống cần điền là N nên chọn C. còn A là V, D là tính từ, B

là động từ nên ta loại.

Tạm dịch: Người giám sát có thể đưa ra lời khuyên về quy định văn phòng.

3. You can________ your key at the front desk when you go out.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(A) to leave (B) leaving (C) leaves (D) leave

Phân tích: S + động từ khiếm khuyết (can) + …………..+ O (your key) vị trí còn thiếu

động từ mà trước có động từ khiếm khuyết nên chọn V nguyên mẫu chọn D.

Tạm dịch: Bạn có thể để lại chìa khía của bạn ở quầy lễ tân khi bạn ra ngoài.

4. We have to improve________ to make a profit

(A) producing (B) produce (C) productive (D) productivity

Phân tích: S + V + To V + ……….+ to V. Sau to v có thể điền N vì mang To V có gốc

động từ nên điền D. Câu đã có động từ nên loại B, loại luôn danh động từ A, loại luôn tính

từ vì sau nó không có N. Key D.

Tạm dịch: Chúng ta phải cải thiện năng suất để kiếm lời.

5. According to the company newsletter, our company posted________ profits last

quarter.

(A) impress (B) to impress (C) impresses (D) impressive

Phân tích: S + V + …………..N (profits) + mốc thời gian quá khứ (last quarter) nên vị

trí cần 1 ADJ để bổ nghĩa cho N (ADJ + N) nên chọn D (đuôi tive là ADJ).

Tạm dịch: Theo bản tin của công ty, công ty chúng tôi đã công bố lợi nhuận ấn tượng

trong quý vừa qua.

6. The board of directors will conduct an________ search to find a new CEO.

(A) extend (B) extensive (C) extending (D) extension

Phân tích: S + trợ động từ + V nguyên mẫu + an …………N vị trí cần điền là ADJ để

bổ nghĩa cho danh từ search (an/an + ADJ + N, a/an luôn theo N số ít) nên chọn B.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Tạm dịch: Hội đồng quản trị sẽ tiến hành tìm kiếm rộng rãi để tìm một CEO mới.

7. This special offer is valid only________ one week.

(A) of (B) at (C) up (D) for

Phân tích: only for nên chọn D.

Tạm dịch: Phiếu mua hàng đặc biệt chỉ có giá trị trong một tuần.

8. We will send the result to you________ our researchers finish examining the samples.

(A) just (B) upon (C) once (D) still

Phân tích: S + V + O ………..S + V+ O vị trí đang cần 1 liên từ nên chọn once: khi,

một khi.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ gửi kết quả cho bạn khi nhà nghiên cứu của chúng tôi hoàn

thành kiểm tra mẫu.

9. Managers are invited________ this year's annual conference.

(A) attending (B) to attend (C) attend (D) attended

Phân tích: S + be+ ved/v3 đây dạng bị động thì hiện tại đơn nên phía sau chỗ trống

không cần O mà là giới từ nên chọn B, loại C và D là động từ, loại A là danh động từ.

Tạm dịch: Các quản lý được mời để tham dự hội nghị hàng năm này.

10. The company win relocate its headquarters________ the restructuring plan.

(A) once (B) in order to (C) due to (D) next to

Phân tích: S + V +N+……..+N vị trí cần 1 giới từ do phía sau là cụm N nên chọn C.

Tạm dịch: Công ty giành chiến thắng di dời trụ sở chính của mình do kế hoạch tái cấu

trúc.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Part VI Điền đáp án thích hợp vào bức thư sau.

Dear Ms. Sharon,

Thank you for your letter of August 20.

I have enclosed a copy of our current catalog for the products you asked for. I am also
pleased to inform you that we are having a special spring sale on every item.

We have received ________ response to our spring sale, and supplies are limited.
11. (A) consider
(B) considerable
(C) consideration
(D) considerably
Phân tích: S + V + ……….+ N vị trí cần điền là ADJ để bổ nghĩa cho N nên chọn B.
Tạm dịch: Chúng tôi đã nhận được phản hồi đáng kể về danh số bàn hàng vào mùa
xuân của chúng tôi, và nguồn cung cấp bị hạn chế.
Some of the popular items are ________ out of stock due to the heavy orders.
12. (A) soon
(B) quickly
(C) currently
(D) once
Phân tích: be + adv nên chọn C hợp nghĩa, soon adv, qickly adv. Riêng once vừa liên từ

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

vừa adv.
Tạm dịch: Một số mặt hàng phổ biến hiện đang hết hàng do đơn đặt hàng lớn.
To take advantage of the special spring sale offers, please place your order soon.
We will deliver ________ two weeks of receiving your order.
13. (A) beyond
(B) due to
(C) among
(D) within
Phân tích: Within + mốc time: trong vòng + ngày.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ giao hàng trong vòng hai tuần sau khi nhận được đơn hàng
của bạn.
If you have any further questions, please contact me.

Sincerely,

Marco Timothy

Sales manager

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Unit 11 Từ vựng (2)


● Phương pháp học từ vựng

Vấn đề Dù các bạn đã chăm chỉ học thuộc từ vựng, nhưng chỉ với các từ đã được học
và chỉ xem câu hỏi thì khó đạt được điểm số cao trong bài thi. Bởi vì đôi khi
các bạn biết một từ nhưng nhưng thành ngữ có mặt từ đó lại mang một ý
nghĩa khác, nên bạn cũng không thể trả lời câu hỏi.
Tình huống Biết từ nhưng không dịch được? Biết là câu hỏi hỏi về điều gì nhưng không
biết tiếp theo sẽ nói về điều gì?
Cách giải quyết Từ vựng thường có các từ hay đi kèm với nó. Do vậy, các bạn cũng cần phải
biết xem xét nghĩa chung của cả một cụm từ. Điều này có thể giúp cải thiện số
điểm thi TOEIC của các bạn.
How ?
Ví dụ: Khi học danh từ contract, ta có:

contract (n) hợp đồng

Nếu chỉ học như vậy thì có thể đạt 10 điểm về kiểm tra từ vựng,
nhưng để đạt được điểm cao khi thi TOEIC, bạn còn thiếu 2% nữa.
Hãy thử học theo cách sau đây.

contract (n) hợp đồng [= agreement]


(1) ký hợp đồng
=> sign a contract
(2) gia hạn hợp đồng
=> renew a contract
(3) chấm dứt hợp đồng
=> terminate an agreement

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Trọng tâm của bài học # 1 Hãy chú ý các từ vựng có cùng loại từ

1. Hình thức câu hỏi: câu hỏi có đáp án bao gồm các từ khác nhau về cách viết nhưng
cùng loại từ
với nhau.
Đây là loại câu hỏi có đáp án gồm các từ vựng có cùng loại từ và yêu cầu chọn từ thích hợp
nhất.

2. Nếu như vậy phải trả lời thế nào?


Hãy dịch để hiểu ý nghĩa cơ bản của từ rồi chọn từ phũ hợp với nghĩa của toàn bộ câu.

3. Ví dụ
The president was advised to take a rest for the ________ of the week.
(A) reminder (B) resistance (C) remainder (D) remembrance

Xem các câu trả lời đã cho thì thấy những từ này có cùng loại từ với nhau. Do vậy ta cần
phải dịch
từng câu trả lời để hiểu ý nghĩa của từ.
 Nghĩa của câu hỏi là: “trong thời gian còn lại của tuần đó” nên phải chọn danh từ
remainder có nghĩa là phần còn lại.
 Đáp án đúng: (C)

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Trọng tâm của bài học #2 Không ngừng luyện tập để ghi nhớ từ vựng

● Vocabulary Review

1. product (n) sản phẩm produce (v) sản xuất (n) sản phẩm production (n) sự sản xuất
productivity (n) năng suất productive (adj) có năng suất, hữu ích
We have to improve staff __________.

2. inspect (v) kiểm tra, thanh tra inspection (n) việc kiểm tra inspector (n) thanh tra viên
The special team wilt conduct an __________.
The production team always __________ the quality of their products.

3. satisfy (v) làm hài lòng/ thỏa mãn satisfaction (n) sự hài lòng satisfied (adj) hài lòng
Our products guarantee customer __________.

4. attract (v) thu hút attractive (adj) thu hút, hấp dẫn attraction (n) sự hấp dẫn
The art center has __________ many tourists.

5. advise (v) khuyên advice (n) lời khuyên advisor (n) người cố vấn advisable (adj) thích hợp
It is __________ to seek advice from your supervisor.
If you have any questions, please contact our legal __________.

6. speak (v) nói chuyện speaker (n) diễn giả, người nói
The manager __________ every team member personally.
* speak to / with nói chuyện với ~
7. conduct (v) tiến hành, kiểm soát
The research institute will __________ a study on consumer spending habits.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

8. return (v) trở về, gửi trả lại (n) sự trả lại
Please __________ the questionnaire to the customer service center.
Please complete the form and return it __________ our office.

9. leave (v) rời khỏi, để lại (n) sự cho phép


Please __________ your hotel key at the front desk.
The director will leave immediately __________ Singapore.

10. include (v) baogồm


We __________ the next six month’s earning projections in the report

11. compete (v) cạnh tranh competition (n) sự cạnh tranh competitive (adj) mang tính
cạnh tranh
Many companies are __________ for the contracts.

12. expand (v) mở rộng expansion (n) sự mở rộng


The company plans to __________ its market

Answer 1. productivity 2. inspection / inspects 3. satisfaction 4. attracted 5. advisable /


advisor 6. speaks to
Answer 7. conduct 8. return / to 9. leave / for 10. included 11. competing 12. expand

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Trọng tâm của bài học #2 Không ngừng luyện tập để ghi nhớ từ vựng

● Vocabulary Review

1. product (n) sản phẩm produce (v) sản xuất (n) sản phẩm production (n) sự sản xuất
productivity (n) năng suất productive (adj) có năng suất, hữu ích
We have to improve staff _________.
 Chỗ trống cần 1 N chính đề hoàn chỉnh câu. Dấu hiệu nhận biết:nếu vị trí chỗ trống đứng ở cuối
câu và trước dấu chấm, cần điền N. Trong câu này, phải dịch nghĩa để lựa chọn đúng danh từ
phù hợp với nghĩa của câu.
Chọn : productivity (n): năng suất
Dịch: Chúng tôi cần phải nâng cao năng suất của nhân viên.

2. inspect (v) kiểm tra, thanh tra inspection (n) việc kiểm tra inspector (n) thanh tra viên
The special team will conduct an __________.
 a/an+N đếm được số ít và vị trí trống đứng cuối câu,trước dấu chấm nên chọn N.Dịch nghĩa để
lựa chọn đúng danh từ phù hợp với nghĩa của câu.
Chọn: inspection (n): việc kiểm tra
Dịch:Nhóm đặc biệt này sẽ tiến hành việc kiểm tra.
The production team always __________ the quality of their products.
 Vị trí trống cần tìm còn thiếu V chính cho câu. S trong câu “The production team”là danh từ số
ít nên V(s/es).Dấu hiệu : thấy “always: luôn luôn” – trạng từ chỉ tần suất trong thì hiện tại đơn.
Chọn: Inspects : (v) kiểm tra
Dịch:Nhóm sản xuất luôn luôn kiểm tra chất lượng những sản phẩm của họ.

3. satisfy (v) làm hài lòng/ thỏa mãn satisfaction (n) sự hài lòng satisfied (adj) hài lòng
Our products guarantee customer __________.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

 Vị trí trống cần 1N để hoàn chỉnh câu.


Chọn : Satisfaction (n): sự hài lòng
Dịch: Những sản phẩm của chúng tôi đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.

4. attract (v) thu hút attractive (adj) thu hút, hấp dẫn attraction (n) sự hấp dẫn
The art center has __________ many tourists.
 Vị trí cần 1 Vchính trong câu.Vì câu này ở thì hiện tại hoàn thành,cấu trúc : have/has
+V(3/ed).Mà chủ ngữ của câu “The art center” là số ít.nên Has+V3/ed.
Chọn : attracted (Ved): đã thu hút
Dịch:Trung tâm nghệ thuật đã thu hút được nhiều khách du lịch .

5. advise (v) khuyên advice (n) lời khuyên advisor (n) người cố vấn advisable (adj) thích hợp
It is __________ to seek advice from your supervisor.
 Cấu trúc: It is + adj + ( for smb ) + to do sth .VD: It is difficult for old people to learn English.
( Người lớn tuổi học tiếng Anh thì khó.)
Chọn : Advisable( adj) : Thích hợp
Dịch:Bạn nên tìm kiếm lời khuyên thích hợp từ người giám sát của bạn.
If you have any questions, please contact our legal __________.
 Cần tìm 1 N cho chỗ trống.
Chọn : advisor (n) : Người cố vấn
Dịch:Nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào, hãy liên lạc với người cố vấn pháp lý của chúng tôi.

6. speak (v) nói chuyện speaker (n) diễn giả, người nói
The manager __________ every team member personally.
 Cần V chính cho câu.
* speak to / with SOnói chuyện với ai.
Dịch: Nhà quản lý nói chuyện với từng thành viên trong nhóm.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Answer1. productivity 2. inspection / inspects 3. satisfaction 4. attracted 5. advisable /


advisor 6. speaks to

7. conduct (v)tiến hành, kiểm soát


The research institute will __________ a study on consumer spending habits.
 Will+V(bare)
Chọn: Conduct (v)
Dịch:Viện nghiên cứu sẽ tiến hành một nghiên cứu về thói quen tiêu dùng của
khách hàng.

8. return (v)trở về, gửi trả lại (n) sự trả lại


Please __________ the questionnaire to the customer service center.
 Please+V(bare)
Chọn return (v) trở về
Dịch: Hãy gửi trả lại bản điều tra cho trung tâm dịch vụ khách hàng.
Please complete the form and return it __________ our office.
 Return to sth
Vị trí trống : to
Dịch: Vui lòng hoàn thành đơn và gửi lại cho văn phòng chúng tôi.

9. leave (v)rời khỏi, để lại (n) sự cho phép


Please __________ your hotel key at the front desk.
 Please+ V(bare).
Chọn:Leave(v) rời khỏi, để lại
Dịch:Vui lòng để lại chìa khóa phòng khách sạn trên bàn lễ tân.
The director will leave immediately __________ Singapore.
 Leave for: bỏ đi, rời đi
Dịch: Người quản lý sẽ rời khỏi Singapore ngay lập tức.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

10. include (v) baogồm


We __________ the next six month’s earning projections in the report
 Chọn: included
Dịch: chúng tôi đã tính đến kế hoạch lợi nhuận trong sáu tháng tới trong báo cáo.

11. compete (v)cạnh tranh competition (n) sự cạnh tranh competitive (adj) mang tính cạnh
tranh
Many companies are __________ for the contracts.
 Câu ở thì hiện tại tiếp diễn nên chọncompeting : (v) đang cạnh tranh
Dịch:Nhều công ty đang cạnh tranh về những hợp đồng này.

12. expand (v)mở rộng expansion (n) sự mở rộng


The company plans to __________ its market
 Chọn: expand( v) Mở rộng
Dịch: công ty có kế hoạch mở rộng thị trường.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Answer7. conduct 8. return / to 9. leave / for 10. included 11. competing 12. expand
Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. Supervisors must be willing to __________ additional responsibilities.

(A) assemble (B) assist (C) access (D) accept

2. Before you sign the contract, you need to __________ the terms carefully.

(A) react (B) reply (C) remind (D) review

3. Customers can __________ products within 10 days of purchase.

(A) retire (B) return (C) refer (D) resume

4. The new industrial complex will __________ many manufacturing plants.

(A) submit (B) expand (C) conduct (D) attract

5. Our new price list is __________ in this letter.

(A) reserved (B) advised (C) included (D) checked

6. Many small stores are competing __________ large shopping centers.

(A) from (B) with (C) on (D) to

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

7. The investigators __________ the inspection to resolve the problem.

(A) conducted (B) returned (C) left (D) satisfied

8. We decided to form international partnerships to __________ our market

(A) expand (B) include (C) submit (D) compete

9. Customers are advised to __________ with our customer service representatives.

(A) tell (B) conduct (C) speak (D) apply

10. Bell Institute is looking for __________ researchers in their R&D

division.

(A) expensive (B) extended (C) experimental (D) experienced

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Part VI Điền đáp án thích hợp vào đoạn văn sau.

FIRE EXTINGUISHERS

The federal law requires employers to provide portable fire extinguishers. This law is
designed

to ensure workplace safety to employees’ _________.

11. (A) satisfied


(B) satisfy
(C) satisfying
(D) satisfaction

Every employer must receive an annual maintenance _________.

12. (A) completion


(B) attraction
(C) approval
(D) check

The government will send its experienced supervisors to _________ the compliance
with the

13. (A) attract


(B) inspect
(C) compete
(D) produce

federal safety law.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. Supervisors must be willing to __________ additional responsibilities.

(A) assemble (B) assist (C) access (D) accept

 Willing to + V(bare): muốn làm gì /sẵn sàng làm gì.

Chọn accept (v) chấp nhận

Dịch: Những nhà giám sát phải sẵn sàng chấp nhận những nhiệm vụ thêm vào.

 Assemble (v) tập hợp lại/thu thập

 Assist (v):

To assist somebody in / with something:

To assist somebody in doing something: giúp đỡ, trợ lý, cộng sự.

 Access(v) truy cập .

2. Before you sign the contract, you need to __________ the terms carefully.

(A) react (B) reply (C) remind (D) review

 Need to+V(bare): nên làm gì

Chọn:D. review(v): xem lại

Dịch:Trước khi bạn kí hợp đồng, bạn nên xem lại những điều khoản một cách cẩn thận.

 React against: (v)chống lại,phản ứng lại

 Reply for so (v) trả lời thay cho ai . Reply(n) sự trả lời,lời đáp.

 Remind so to do sth. Nhắc nhở ai làm gì

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

3. Customers can __________ products within 10 days of purchase.

(A) retire (B) return (C) refer (D) resume

 Sau can/could/should….+ V(bare)

Chọn: B. Return(v): Trả lại

Dịch: Khách hàng có thể trả lại sản phẩm trong vòng 10 ngày kể từ ngày mua.

 Retire(v) nghỉ hưu

 resume (v) chiếm lại/giành lại.

 refer(v): xem,tham khảo,quy vào.

4. The new industrial complex will __________ many manufacturing plants.

(A) submit (B) expand (C) conduct (D) attract

 Chọn D : attract(v) thu hút

Dịch: Khu công nghiệp mới sẽ thu hút nhiều nhà máy sản xuất.

 Expand(v) mở rộng

 Conduct(v) thực hành,tiến hành

 Submit(v) nộp

5. Our new price list is __________ in this letter.

(A) reserved (B) advised (C) included (D) checked


Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

 Chọn C : included(Ved) đã bao gồm

Dịch: Bảng giá mới của chúng tôi đã được bao gồm trong bức thư này.

 Reserve (v) :

To reserve something for something / somebody: để dành; dự trữ

 Advise(v):

To advise somebody against something / doing something ; To advise somebody on

something: cho ai lời khuyên; khuyên bảo.

 Check(v) kiểm tra

6. Many small stores are competing __________ large shopping centers.

(A) from (B) with (C) on (D) to

 Chọn B :to compete against / with somebody in / for something: đua tranh, ganh đua,

cạnh tranh

Dịch: Nhiều cửa hàng nhỏ đang cạnh tranh với các trung tâm mua sắm lớn

7. The investigators __________ the inspection to resolve the problem.

(A) conducted (B) returned (C) left (D) satisfied

 Chọn A: conducted(Ved): đã thực hiện/tiến hành

Dịch:Các nhà điều tra đã tiến hành kiểm tra để giải quyết vấn đề.

 Returned(Ved) – Return (v) :trở lại/Trở về

 Left (V3) – Leave(v): để lại/ bỏ lại

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

 Satisfied(Ved)- Sastify(v): hài lòng

8. We decided to form international partnerships to __________ our market

(A) expand (B) include (C) submit (D) compete

 Chọn A: Expand(v) Mở rộng

Dịch:Chúng tôi quyết định hình thành qua hệ đối tác quốc tế để mở rộng thin trường của

chúng tôi.

 Include(v) bao gồm

 Submit(v) nộp

 Compete(v) cạnh tranh

9. Customers are advised to __________ with our customer service representatives.

(A) tell (B) conduct (C) speak (D) apply

 Chọn C speak with : nói với

Dịch:Những khách hàng đã được khuyên nên nói chuyện với đại diện dịch vụ khách hàng

của chúng tôi.

 Tell s.o about sth (v) nói ai về điều gì

10.Bell Institute is looking for __________ researchers in their R&D division.

(A) expensive (B) extended (C) experimental (D) experienced

 Chọn D: experienced (adj)

Dịch: Bell Institute đang tìm kiếm các nhà nghiên cứu có kinh nghiệm trong bộ phận

R&experimental D.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

 Experimental(adj)dựa trên thí nghiệm

 Expensive(adj) đắt

 Extended(adj) mở rộng.

Part VI Điền đáp án thích hợp vào đoạn văn sau.

FIRE EXTINGUISHERS

The federal law requires employers to provide portable fire extinguishers. This law is
designed

to ensure workplace safety to employees’ _________.

11. (A) satisfied


(B) satisfy
(C) satisfying
(D) satisfaction
 Chọn D .satisfaction(n)
Dịch:Luật này được thiết kế để đảm bảo an toàn nơi làm việc cho sự hài lòng của nhân
viên.
 Satisfied(adj)cảm thấy hài lòng
 Satify(v) làm hài lòng
 Satisfying(adj) đem lại sự thỏa mãn/hài lòng.
Every employer must receive an annual maintenance _________.

12. (A) completion


(B) attraction
(C) approval
(D) check
 Chọn D. check(v) kiểm tra
Dịch : Mỗi công nhân sẽ được nhận kiểm tra bảo dưỡng hàng năm.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

 Completion(n) sự hoàn thành


 Attraction(n) sự thu hút
 Approval(n) sự tán thành, sự chấp thuận.
The government will send itsexperienced supervisors to _________ the compliance
with the

13. (A) attract


(B) inspect
(C) compete
(D) produce

federal safety law.

 Chọn B. inspect(v) kiểm tra


Dịch: chính phủ sẽ gửi nó đến những người giám sát có kinh nghiệm để kiểm tra việc tuân thủ
luật an toàn liên bang.
 Attract(v) thu hút
 Compete(v)cạnh tranh
 Produce(v) sản xuất

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Unit 12. Từ vựng (3)

● Phương pháp học từ vựng

Vấn đề Đối với những người đã lâu không luyện tập tiếng Anh hoặc những người mới
bắt đầu học TOEIC sẽ gặp khó khăn với phần từ vựng trong TOEIC. Và chính
phần từ vựng là phần khiến chúng ta gặp nhiều khó khăn nhất trong bài thi
này.
Tình huống Bạn biết câu hỏi nhưng không biết dịch sao cho chính xác?
Bạn dịch câu hỏi ra được nhưng không biết trả lời?
Câu hỏi dễ nhưng không dịch chính xác nên để mất điểm?
Cách giải quyết Hãy bắt đầu học TOEIC từ việc làm quen với những từ vựng cơ bản nhất.
Trong câu hỏi từ vựng TOEIC, dạng câu hỏi khó nhất chính là câu hỏi lựa
chọn từ thích hợp nhất trong số những từ có nghĩa tương tự nhau. Thường thì
những câu hỏi này có độ khó rất cao.
How ?
Các câu hỏi trong TOEIC bao gồm những từ vựng cơ bản với tần số sử dụng cao nhất, nên
ngay từ bây giờ, khi bắt đầu học từ, các bạn không nên chỉ sắp xếp từ theo cách riêng rẽ đơn
thuần mà hãy sắp xếp cùng với các từ khác có cùng nghĩa, nhận ra sự khác biệt giữa chúng và
từ đó có thể học một cách hiệu quả.

Ví dụ: Khi học động từ tell, ta có:

tell (v) nói

Tuy nhiên để đạt được điểm cao khi thi TOEIC, bạn còn thiếu 2% nữa.
Hãy thử học theo cách sau đây.
tell A B nói cho A về B
speak to A nói chuyện với A

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

say B (to A) nói B với A

Lưu ý: Tuy cả 3 động từ trên đều có nghĩa là nói nhưng tùy theo động từ mà có cấu trúc khác
nhau.
Trọng tâm của bài học # 1 Chú ý những từ đồng nghĩa

1. Hình thức câu hỏi: là dạng câu hỏi phân biệt các từ có nghĩa tương tự nhau và có độ
khó cao.

2. Nếu vậy thì phải trả lời thế nào?


Phải học lần lượt nghĩa của các từ cùng được sử dụng trong câu. Hãy chú ý học những từ cơ
bản nhất, sử dụng thường xuyên nhất và phân biệt các từ có ý nghĩa giống nhau.

3. Ví dụ
Please remember that the total amount does not include shipping ________.
(A) prices (B) charges (C) fines (D) tariff

Các từ trong các đáp án cho sẵn trên đều có thể dịch là chi phí và giá cả.
Nhận xét: nghĩa của câu là “chi phí vận chuyển” và từ này phải đi cùng với từ shipping.
Thông thường, khi học từ vựng nếu chỉ học riêng từ shipping và charge thì khó trả lời được
dạng câu hỏi này. Vì vậy tốt nhất là ghi nhớ cả cụm từ shipping charge.
Đáp án đúng: (B)

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Trọng tâm của bài học #2 Không ngừng luyện tập để ghi nhớ từ vựng
● Vocabulary Review

1.considerable (adj) đáng kể consider (v) xem xét, cân nhắc consideration (n) việc xem
xét
They made __________ efforts to develop the vaccine.
You should take various factors into __________.
2.impressive (adj) ấn tượng impress(v) gây ấn tượng impression (n) ấn tượng
HJ Motors has introduced an __________ new sports car.
3.experienced (adj) có kinh nghiệm experience (n) kinh nghiệm (v) trải qua
J&M Constructions is looking for an __________ supervisor.
4.extensive (adj) có phạm vi rộng extend (v) mở rộng extension (n) sự mở rộng
Our researchers will conduct an __________ search.
5.directly (adv) một cách trực tiếp direct (v) chỉ dẫn, quản lý direction (n) phương hướng
All team leaders...........report to the director.
6.currently (adv) hiện tại current (adj) hiện tại
The International convention center is __________ closed for renovations.
7. closely (adv) một cách chặt chẽ/ kỹ càng close (adj) gần, cẩn thận, chi tiết (v) đóng (n) việc
khóa / đóng
The two companies announced the merger before the __________ of the stock market.
The consulting firm will __________ examine our marketing strategy.

8. clearly (adv) một cách rõ ràng, rành mạch clear (adj) rõ ràng, hiển nhiên
It is __________ that the president will retire soon.
You should pronounce each word __________.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

9. once (conj) khi


__________ we finish the tests, we will send you the results.

10. due to (prep) bởi vì because (conj) bởi vì


The seminar has been canceled __________ the lack of interest.

11. within (prep) trong vòng


We will deliver eveiy product __________ 48 hours.

12. for (prep) trong


The company has been in business __________ 25 years.

Answer 1. considerable / consideration 2. impressive 3. experienced 4. extensive 5.


directly 6. currently
Answer 7. close / closely 8. clear / clearly 9. Once 10. due to 11. winthin 12. for

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Trọng tâm của bài học #2 Không ngừng luyện tập để ghi nhớ từ vựng

● Vocabulary Review

1. considerable (adj) đáng kể consider (v) xem xét, cân nhắc consideration (n) việc xem xét
They made __________ efforts to develop the vaccine.
Phân tích: Sau chỗ trống có danh từ efforts nổ lực nên cần ADJ bổ nghĩa cho nó nên chọn
considerable để thành cụm considerable efforts nổ lực đáng kể.
Tạm dịch: Họ đã có những nỗ lực đáng kể để phát triển vắc-xin.
You should take various factors into __________.
Phân tích: into là giới từ sau giới từ phải điền 1 danh từ nên chọn consideration.
Tạm dịch: Bạn nên xem xét các yếu tố khác nhau
2. impressive (adj) ấn tượng impress(v) gây ấn tượng impression (n) ấn tượng
HJ Motors has introduced an __________ new sports car.
Phân tích: Cấu trúc an + ................+ adj + N vị trí chỉ có thể là adj + adj + N, lưu ý: an/a
+ N số ít nên chỗ trống điền impressive.
Tạm dịch: HJ Motors đã giới thiệu một chiếc xe thể thao ấn tượng mới.
3. experienced (adj) có kinh nghiệm experience (n) kinh nghiệm (v) trải qua
J&M Constructions is looking for an __________ supervisor.
Phân tích: an + ..........+ N vị trí cần 1 adj nên điền experienced.
Tạm dịch: Công ty J & M đang tìm kiếm một người giám sát có kinh nghiệm.
4. extensive (adj) có phạm vi rộng extend (v) mở rộng extension (n) sự mở rộng
Our researchers will conduct an __________ search.
Phân tích: an + ...........+ N vị trí đang cần 1 adj nên chọn extensive.
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu của chúng tôi sẽ tiến hành một cuộc nghiên cứu có
phạm vi rộng.
5. directly (adv) một cách trực tiếp direct (v) chỉ dẫn, quản lý direction (n) phương hướng
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

All team leaders...........report to the director.


Phân tích: all+ Ns (all team leaders), câu đang dạng S+ ..........+ V vị trí cần ADV bổ
nghĩa cho V nên chọn A.
Tạm dịch: Tất cả các nhà lãnh đạo nhóm trực tiếp báo cáo với giám đốc.
6. currently (adv) hiện tại current (adj) hiện tại
The International convention center is __________ closed for renovations.
Phân tích: S + be +..........+ V+ giới từ. Đây là dạng không có O nên là bị động, vị trí chỉ
có thể là ADV bổ ngữ cho V nên chọn currently.
Tạm dịch: Trung tâm hội nghị quốc tế hiện đang đóng cửa để cải tạo.
7. closely (adv) một cách chặt chẽ/ kỹ càng close (adj) gần, cẩn thận, chi tiết (v) đóng (n) việc
khóa / đóng
The two companies announced the merger before the __________ of the stock market.
Phân tích: The +.............of vị trí sau The là N nên chọn close vì nó vừa mang tính chất
N.
Tạm dịch: Hai công ty đã thông báo việc sáp nhập này trước khi đóng cửa thị trường
chứng khoán.
The consulting firm will __________ examine our marketing strategy.
Phân tích: S + will + .............+ V vị trí cần điền 1 adv bổ ngữ cho V nên chọn closely.
Tạm dịch: Công ty tư vấn sẽ xem xét kỹ lưỡng chiến lược tiếp thị của chúng tôi.
8. clearly (adv) một cách rõ ràng, rành mạch clear (adj) rõ ràng, hiển nhiên
It is __________ that the president will retire soon.
Phân tích: be + adj chỉ tính chất nên chọn clear.
Tạm dịch: Rõ ràng là tổng thống sẽ nghỉ hưu sớm.
You should pronounce each word __________.
Phân tích: S + V + O+ ......... vị trí cần điền là ADV bổ nghĩa cho cả câu nên chọn
clearly.
Tạm dịch: Bạn nên phát âm từng từ một cách rõ ràng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

9. once (conj) khi


__________ we finish the tests, we will send you the results.
Phân tích: ........ S + V+O, S+V+ O nên vị trí cần 1 liên từ nên chọn once: khi.
Tạm dịch: Khi chúng tôi hoàn thành bài kiểm tra, chúng tôi sẽ được gửi bạn kết quả.

10. due to (prep) bởi vì because (conj) bởi vì


The seminar has been canceled __________ the lack of interest.
Phân tích: Sau chỗ trống là cụm N "the leack of interest: sự thiếu quan tâm" nên cần 1
giới từ nên chọn due to, loại because vì sau nó là 1 mệnh đề.
Tạm dịch: Hội thảo đã được hủy bỏ bởi vì sự thiếu quan tâm.
11. within (prep) trong vòng
We will deliver every product __________ 48 hours.
Phân tích: ..........mốc time nên chọn giới từ within + mốc tine: trong vòng + mốc time
đó.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ vận chuyển mỗi sản phẩm trong vòng 48 giờ.
12. for (prep) trong
The company has been in business __________ 25 years.
Phân tích: Câu đang chia thì hiện tại hoàn thành has been nên cần giới từ for + mốc
time.
Tạm dịch: Công ty đã kinh doanh khoảng 25 năm.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. It is important to speak ___________ to the audience.

(A) currently (B) clearly (C) extensively (D) considerably

2. Investors need to watch news programs ___________ to find investment opportunities.

(A) tightly (B) strictly (C) narrowly (D) closely

3. Questions should be ___________ forwarded to the director.

(A) directly (B) freshly (C) easily (D) uniquely

4. We will move our office next month ___________ the workers can complete the

painting by the end of the week.

(A) due to (B) during (C) within (D) if

5. The management of Windows on Economy decided to ___________ the subscription

rates.

(A) borrow (B) raise (C) advance (D) grow

6. The accounting team will ___________ revised reimbursement procedures next

month.

(A) install (B) implement (C) notify (D) fulfill

7. If you are late to work, you must ___________ your immediate supervisor.

(A) notify (B) announce (C) raise (D) arrange

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

8. It is advisable to examine the terms of the ___________ carefully.

(A) guideline (B) invitation (C) production (D) agreement

9. All department heads have to ___________ the monthly business meeting.

(A) decide (B) continue (C) attend (D) regard

10. Belco Electronics will be ___________ a press conference about the

proposed merger.

(A) expressing (B) meeting (C) charging (D) holding

Part VI Điền đáp án thích hợp vào bức thư sau.

MEMORANDUM

To: Hamilton Matthews


From: Daniel Peterson
Date: September 17
Subject: Leave Request

I am sorry to inform you that your vacation leave request cannot be granted at this time

because we have to ___________ the end of the month deadline on the Jade project.

11. (A) finish


(B) supply
(C) include
(D) meet

I sincerely apologize for the inconvenience. Please understand our position. We are
planning

to ___________ a new vacation policy next month.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

12. (A) introduce


(B) hold
(C) notify
(D) invite

You need to ___________ a request form to the personnel department to ask for a leave of

13. (A) charge


(B) submit
(C) agree
(D) accept

absence.

Thanks,

Daniel Peterson

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.

1. It is important to speak ___________ to the audience.

(A) currently (B) clearly (C) extensively (D) considerably

Phân tích: Cấu trúc speak to A nói chuyện về A. Vị trí cần điền là ADV bổ nghĩa cho

speak, nên chọn B. speak clearly: nói chuyện rõ ràng

Tạm dịch: Điều quan trọng là nói chuyện với khán giả một cách rõ ràng.

2. Investors need to watch news programs ___________ to find investment opportunities.

(A) tightly (B) strictly (C) narrowly (D) closely

Phân tích: Cần 1 ADV bổ nghĩa cho watch nên chọn D chặt chẽ, A là siết chặt, B

nghiêm khắc, C hẹp.

Nhà đầu tư cần theo dõi chặt chẽ các chương trình tin tức để tìm cơ hội đầu tư.

3. Questions should be ___________ forwarded to the director.

(A) directly (B) freshly (C) easily (D) uniquely

Phân tích: Cần điền 1 ADV bổ nghĩa cho động từ forwarded (chuyển, về phía) nên

chọn A. trực tiếp, B. tươi, C dễ dàng, D duy nhất.

Tạm dịch: Các câu hỏi phải được chuyển trực tiếp tới giám đốc.

4. We will move our office next month ___________ the workers can complete the

painting by the end of the week.

(A) due to (B) during (C) within (D) if


Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: S + V + O...........+ S + V + O vị trí cần 1 liên từ nên chọn if. Loại các đáp án

A, B, C là giới từ.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ chuyển văn phòng của chúng tôi vào tháng tới nếu công nhân

có thể hoàn thành bức tranh vào cuối tuần.

5. The management of Windows on Economy decided to ___________ the subscription

rates.

(A) borrow (B) raise (C) advance (D) grow

Phân tích: A. Mượn, B gia tăng, C cải thiện, D phát triển vì có the subscription rates tỷ

lệ đăng ký nên chọn B.

Tạm dịch: Việc quản lý Windows trên nền kinh tế đã quyết định tăng tỷ lệ đăng ký.

6. The accounting team will ___________ revised reimbursement procedures next

month.

(A) install (B) implement (C) notify (D) fulfill

Phân tích: Có cụm revised reimbursement procedures: sửa đổi thủ tục bồi thường do

có will sự việc sắp xảy ra nên chọn B.

Tạm dịch: Nhóm kế toán sẽ thực hiện thủ tục bồi hoàn sửa đổi vào tháng tới.

7. If you are late to work, you must ___________ your immediate supervisor.

(A) notify (B) announce (C) raise (D) arrange

Phân tích: announce something = thông báo cái gì đó, inform somebody (that…/of…)

= notify somebody (that…/of….)

= thông báo với ai đó (về…/rằng…) nên chọn A chứ không chọn B.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

PHÂN BIỆT "ANNOUNCE", "NOTIFY"

*******Xét về cấu trúc ngữ pháp:

"announce that + mệnh đề" hoặc "announce sth (to sb)".

Nghĩa là theo sau announce là mệnh đề hoặc danh từ chỉ vật hoặc sự việc.

"notify that + mệnh đề" hoặc "notify sb (of sth)". Nghĩa là theo sau notify là mệnh đề hoặc

danh từ chỉ người.

******* Xét về mặt ý nghĩa:

- "Announce" thông báo rộng rãi cho nhiều người biết.

- "Notify" thông báo cho đối tượng cụ thể nào đó.Tạm dịch: Nếu bạn đi làm trể, bạn phải

thông báo cho người giám sát của bạn ngay lập tức.

Tạm dịch: Nếu bạn trễ để làm việc, bạn phải thông báo cho người giám sát trực tiếp của bạn.

8. It is advisable to examine the terms of the ___________ carefully.

(A) guideline (B) invitation (C) production (D) agreement

Phân tích: Có the terms điều khoản nên nghĩ ngay đến agreement hợp đồng nên chọn

D.

Tạm dịch: Nên thận trọng kiểm tra các điều khoản của thỏa thuận.

9. All department heads have to ___________ the monthly business meeting.

(A) decide (B) continue (C) attend (D) regard

Phân tích: Có the monthly business meeting cuộc họp kinh doanh hàng tháng nên phải

chọn C tham gia.

Tạm dịch: Tất cả các trưởng phòng phải tham dự cuộc họp kinh doanh hàng tháng.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

10. Belco Electronics will be ___________ a press conference about the proposed merger.

(A) expressing (B) meeting (C) charging (D) holding

Phân tích: Có a press conference một cuộc họp báo nên chọn D tổ chức.

Tạm dịch: Belco Electronics sẽ tổ chức một cuộc họp báo về vụ sáp nhập dự kiến.

Part VI Điền đáp án thích hợp vào bức thư sau.

MEMORANDUM

To: Hamilton Matthews


From: Daniel Peterson
Date: September 17
Subject: Leave Request

I am sorry to inform you that your vacation leave request cannot be granted at this time

because we have to ___________ the end of the month deadline on the Jade project.

11. (A) finish


(B) supply
(C) include
(D) meet
Phân tích: Phía sau có the end of the month deadline thời hạn cuối trong tháng nên
chọn D đáp ứng, chứ không chọn hoàn thành là A.
Tạm dịch: Tôi xin lỗi vì đã thông báo với bạn rằng yêu cầu nghỉ phép nghỉ phép của
bạn không thể được cấp tại thời điểm này Bởi vì chúng ta phải đáp ứng thời hạn cuối
tháng của dự án Jade.
I sincerely apologize for the inconvenience. Please understand our position. We are
planning to ___________ a new vacation policy next month.

12. (A) introduce

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(B) hold
(C) notify
(D) invite
Phân tích: Có a new vacation policy chính sách nghĩ mát mới nên chỉ có thể là giới
thiệu nên chọn A, loại C vì thông báo somebody, loại D mời không hợp nghĩa, loại B tổ
chức cũng không hợp nghĩa.
Tạm dịch: Tôi chân thành xin lỗi vì sự bất tiện này. Hãy hiểu vị trí của chúng tôi.
Chúng tôi đang có kế hoạch để giới thiệu một chính sách kỳ nghỉ mới vào tháng tới.

You need to ___________ a request form to the personnel department to ask for a leave of

13. (A) charge


(B) submit
(C) agree
(D) accept
Phân tích: Câu có a request form: mẫu đơn yêu cầu nên cần điền từ phù hợp là B
trình/gửi.
Tạm dịch: Bạn cần phải gửi một mẫu yêu cầu đến bộ phận nhân sự để xin nghỉ phép

absence.

Thanks,

Daniel Peterson

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

14. THƯ TÍN VÀ THƯ ĐIỆN TỬ

1. Thư tín (Letter)

Ms. Imai
1934 Main St.
Binghamton 3Z492B
December 10
Mr. Park
Reader's Book Club
1756 East St, New Camden 6c721L
Dear Mr. Park,
I'm writing to express my dissatisfaction with your service
The delivery of the books is usually late. I want the books to be delivered on time
Sincerely
Masako Imail
1. Người nhận là ai ?
2. Người gửi là ai ?
3. Mục đích của thư làm gì?

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

*** Phân tích bài thư tín để nắm bắt cấu trúc:

Ms. Imai (1. tên người gửi)


1934 Main St. (2. địa chỉ người gửi)
Binghamton 3Z492B (3. Công ty và địa chỉ của người gửi)
December 10 (ngày 10/12) (4. ngày gửi)

Mr. Park (5. tên người nhận)


Reader's Book Club (6. tên công ty người nhận)
1756 East St, New Camden 6c721L (7. địa chỉ người nhận)
Dear (8. lời chào hoặc có thể viết to whom it may concern [ đến người có liên quan] viết
theo thói quen, này chào gửi nhận thư) Mr. Park,
I'm writing to express my dissatisfaction with your service ( tôi viết để bày tỏ sự không hài
lòng của tôi với dịch vụ của bạn).
The delivery of the books is usually late ( Việc vận chuyển sách thường xuyên trễ). I want
the books to be delivered on time (tôi muốn các quyển sách được vận chuyển đúng hạn).
Sincerely (thân trọng, 9. lời chào cuối thư viết theo thói quen)
Masako Imail (10. chức vụ hoặc tên người gửi, ta thấy tên ở đây giống phần 1 là tên người
gửi)

1. Người nhận là ai ? Mr. Park (trình bày ở mục 5)


2. Người gửi là ai ? Masako Imail (trình bày ở mục 1 hoặc mục 10 ở cuối thư)

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

3. Mục đích của thư làm gì: nói lên sự không hài lòng của dịch vụ, thường mục đích trình bày
phần đầu.
Phần từ vựng trong bài: express (v) bày tỏ, dissatisfaction (n) sự không hài lòng, service (n)
dịch vụ, the delivery (n) sự vận chuyển, on time (adv) đúng giờ.

2. Thư điện tử (email):

To: All manager


From: Linda Paimer, Human Resources Director
Subject: Upcoming employee seminar
Date: July 10
I' m writing to set up a meeting to discuss the details of the employee seminar
I think that this Friday will be perfect to have meeting (tôi nghĩ rằng thứ 7 sẽ hoàn hảo
để có cuộc họp.
Please forward your opinions as soon as possible.

Câu hỏi nhanh:


1. Người nhận là ai ?
2. Người gửi là ai ?
3. Lý do/mục đích gửi làm gì ?

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

*Phân tích cấu trúc bài thư điện tử (email) để nắm rõ cách trình bày, diễn đạt ý:

To: All manager (01. Người nhận= recipient)


From: Linda Paimer (02. tên người gửi= sender), Human Resources Director (03.
chức vụ người gửi)
Subject: (04. chủ đề/mục đích hoặc viết bằng Re(=regarding: viết khi thể hiện nội
dung của bức thư, fax, văn bản khác mang tính chất kinh doanh): Upcoming
employee seminar (hội thảo nhân viên sắp tới)
Date: July 10: 10 tháng 7 (05. ngày gửi)
I' m writing to set up a meeting to discuss the details of the employee seminar [Tôi
viết lá thư để chuẩn bị cuộc họp để bàn luận về các chi tiết của hội thảo nhân viên
(06. trình bày mục đích của lá thư, thường chúng ta thấy có câu To + V để làm gì).
I think that this Friday will be perfect to have meeting (tôi nghĩ rằng thứ 7 sẽ hoàn
hảo để có cuộc họp.
Please forward your opinions as soon as possible [xin vui lòng gửi ý kiến của bạn
càng sớm càng tốt (08. thường cuối bức có please dùng yêu cầu làm gì thêm nên để
ý này thường trong câu hỏi)
1. Người nhận là ai: xem mục 01. all manager: tất cả các quản lý
2. Người gửi là ai: xem mục 2, Linda Paimer
3. Lý do/mục đích gửi làm gì: xem đoạn đầu tiên, " I' m writing to set up a meeting
to discuss the details of the employee seminar"
*** Từ vựng liên quan:
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
up coming (adj)Các sắpbạn
tới,tham
set up
gia(v) tổ chức,
Group để cậpdiscuss (v) nhiều
nhật thêm thảo luận,
tài liệudetail (n)khác
hữu ích chi tiết,
perfect (adj) rất tốt, tuyệt
giavời, forward (v) gửi, opinion (n) ý kiến, as soon as posible
1

Tham ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


càng sớm càng tốt, July tháng 7, employee seminar (n) hội thảo nhận viên, meeting
cuộc họp.
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

3. Tổng hợp trọng tâm kỹ năng làm bài thư tín và thư điện tử:
Những cụm từ đùng diễn tả mục đích của bức thư:
- I'm writing this letter to do: tôi viết thư này để
- This letter is to do: bức thư này là để
Những câu hỏi về người gửi:
- Who sent this e-mail? ai là người gửi email này
- Who wrote this letter? ai là người đã viết lá thư này
Những câu hỏi về thông tin người gửi đối với thư tín: tìm thông in (tên, chức vụ, địa chỉ) về
người gửi ở phần đầu và phần cuối của bài đọc.
Những câu hỏi về người ở email: Tìm ở phần cuối của bức thư hoặc ở mục người gửi
(from:....).
Những câu hỏi liên quan về người nhận:
Who is this letter intended for? lá thư này dành cho ai
To whom is the e-mail intended? người mà email hướng đến/cái email này dành cho ai
*** Tìm từ khóa:
Thư tín: tìm thông tin của người nhận bên dưới thông tin của người gửi
email: tìm trong mục (To:....) trình bày về người nhận
Những câu hỏi về mục đích viết thư:
What is the purpose of this e-mail? Mục đích của lá thư này là gì?
Why was this letter writent? tại sao lá thư này được viết

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Why was this letter sent to Ms. Kim? tại sao lá thư này gửi cho bà Kim
What is the main purpose of this letter? mục đích chính của lá thư này là gì?
Cách giải quyết: các câu hỏi về mục đích lá thư đa số câu trả lời ở phần đầu bài đọc thường thể
hiện bằng cách cụm từ: I'm writing to, this is letter to do,...

Question 1-3 refer to the following letter:

Ms. Sara Emma, President


Valua Constuction Company
1546 Remington St.
Austin, TX
Dear MS. Emma
On behalf of the entire staff of our company, i would like to express our thanks for
your successfully completing the reconstruction of our headquarters building. You
finished the building on July 7 as you promised. Thanks!
Sincerely yours,
Jimmy Carmell
CEO, Pacific Holdings
1. What is the purpose of this letter?
a. To inforrm staff change
b. To express gratitude
c. To inform schedule change
d. To express dissatisfaction

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

2. When was the construction finished?


a. Last week
b. august 20
c. last year
d. July 7
3. To whom is this letter intended?
a. Theo CEO of Pacific Holdings Co
b. Employees at Pacific Holdings Co
c. The President of Value Constructions Co
D. Jimmy Carnell
*** Phân tích cấu trúc bài (Letter):

Ms. Sara Emma, President (1. người nhận thư và chức vụ, để ý tên người nhận thư = lời
chào của người gửi thư dear Ms. Emma giúp chúng ta phân biệt được người nhận thư).
Value Constuction Company (2. công ty của người nhận thư).
1546 Remington St. (3. St là đường /số viết tắt street)
Austin, TX (tên quận)
Dear MS. Emma (4. câu chào người nhận giúp nhận biết ai là người nhận được thư)
On behalf of the entire staff of our company, i would like to express our thanks for your
successfully completing the reconstruction of our headquarters building. You finished
the building on July 7 as you promised. Thanks! (5. Nội dung bức thư, thường nội dung
chính ở các dòng đầu).
Sincerely yours (6.lời chào cuối thư).

Jimmy Carmell
(7. chữ ký người gửi ký tên)
Jimmy carnell, CEO, Pacific Holdings Co
(8. dưới phần chữ ký tên và chức vụ của người gửi thư là ở đây)
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

1. What is the purpose of this letter ? Mục đích lá thư để làm gì?
a. To inforrm staff change: để thông báo nhân viên thay đổi
b. To express gratitude: để bày tỏ lòng biết ơn
c. To inform schedule change: để thông báo thay đổi lịch trình
d. To express dissatisfaction: để bày tỏ sự không hài lòng
Giải thích: Mục đích lá thư chúng ta tìm đoạn đầu trong nội dung bức thư (để ý chú ý từ to + V
chỉ mục đích) i would like to express our thanks for: muốn muốn bày tỏ lời cám ơn về. Nên
chúng ta chọn đáp án C phù hợp gratitude = thank: cám ơn
2. When was the construction finished ? Khi nào công trình hoàn thành ?
a. Last week: tuần trước
b. august 20: 20 tháng 8
c. last year: năm rồi
d. July 7: 7 tháng 7
Giải thích: Chúng ta tìm từ khóa the reconstructions và finished trong đoạn trên suy ra July 7.
Lời dịch: Thay mặt toàn thể nhân viên của công ty chúng tôi, tôi muốn bày tỏ lời cảm ơn của
chúng tôi đến việc hoàn thành công việc xây dựng tòa nhà chính một cách thành công. Bạn đã
hoàn thành việc xây dựng vào ngày 07 tháng 7 như bạn đã hứa. Cảm ơn!
Trân trọng
3. To whom is this letter intended? lá thư này dành cho ai?
a. The CEO of Pacific Holdings Co.
b. Employees at Pacific Holdings Co.
c, The President of Value Construction Company.
d. Jimmy Carmell.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Giải thích: Với câu hỏi tìm người được nhận lá thư chúng ta nhìn phần đầu tiên (1 như đã ký
hiệu để biết chức vụ và công ty người nhận và kết hợp xem phần dear lời chào để chắc chắn
người nhận đó là ai). Theo bức thư Ms. Sara Emma, President (giám đốc), Valua Costruction
company và so sánh đáp án CEO Value Costruction company chọn ngay C.
***Từ vựng cần nhớ:
On behalf of sb: thay mặt ai đó
the entire staff: toàn thể nhân viên
express (v) bày tỏ
thank= gratitude: lòng biết ơn
the reconstruction (n) xây dựng lại/cải tạo lại
headquaters building: tòa nhà trụ sở chính
finish (v) hoàn thành
promise (v) lời hứa
sincerely (adv) trân trọng
CEO(viết tắt của chief executive officer) giám đốc điều hành = President chủ tịch.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 4-6 refer to the following e-mail:

To: All employees - tất cả nhân viên


From: James Morgan, Facilities manager
Re: Company Parking lot
Date: June 18
This is a reminder of the upcoming maintenance work on the company parking lot.
The parking lot will be closed for the work. The maintenance work will begin
tomorrow morning at 9:00. The work will be completed by 5:00 PM.
Thanks for your cooperation.

4. What is the main purpose of the e-mail?


a. To inform maintenance work
b. To ask suggestions
c. To respond to a letter

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

d. To introduce a new company policy


5. When will the work be finished?
a. Today
b. June 18
c. Tomorrow afternoon
d. Tomorrow morning
6. Who sent the email?
a. The CEO: giám đốc điều hành
b. Maintenance office: văn phòng bảo trì
c. Employees: các nhân viên
d. Facilities Manager: quản lý cơ sở

*** Phân tích bài tập dạng email:

To: All employees - tất cả nhân viên (1. như bày trước to: là nơi người nhận ở đây)
From: James Morgan, Facilities manager - quản lý cơ sở (2. From: đây là nơi ghi
nội dung người gửi và chức vụ người gửi)
Re: Company Parking lot - bãi đậu xe công ty (3. RE: nội dung tiêu đề bức thư
được trình bày ở đây nhìn vô biết thông tin đề cập vấn đề chính)
Date: June 18 (Date: ngày gửi)
This is a reminder of the upcoming maintenance work on the company parking
lot. The parking lot will be closed for the work. The maintenance work will begin
tomorrow morning at 9:00. The work will be completed by 5:00 PM. (4. nội dung
bài ở đây)
Thanks for your cooperation. (5. Lời cảm ơn thường gặp)
Lời dịch: Đây là một lời nhắc nhở về công tác bảo trì sắp tới ở trên bãi đậu xe công
ty. Bãi đậu xe sẽ được đóng cửa cho công việc. Công việc bảo trì sẽ bắt đầu vào
sáng ngày mai lúc 9h00. Công việc sẽ được hoàn thành vào 05:00.
Cảmđộng
Nguồn ơn vìlực
sự hợp táctặng
Dành của bạn.
riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

4. What is the main purpose of the e-mail? Mục đích của email để làm gì?
a. To inform maintenance work: Để thông báo công việc bảo trì
b. To ask suggestions: để yêu cầu đề nghị
c. To respond to a letter: để trả lời bức thư/lá thư
d. To introduce a new company policy: để giới thiệu chính sách mới của công ty
Đáp án: Mục đích ở câu This is a reminder of the upcoming maintenance work on the
company parking lot ghi nhớ cụm từ đỏ đó nhận dạng. đáp án phù hợp là A. The upcoming
maintenance work: công việc bảo trì sắp tới.
5. When will the work be finished? Khi nào công việc được hoàn thành?
a. Today
b. June 18
c. Tomorrow afternoon
d. Tomorrow morning
Đáp án: Tìm trong bài có từ chỉ sự hoàn thành như complete = finish đáp án phù hợp là C. The
maintenance work will begin tomorrow morning at 9:00. The work will be completed by 5:00
PM.
6. Who sent the email? ai là người gửi email?
a. The CEO: giám đốc điều hành
b. Maintenance office: văn phòng bảo trì
c. Employees: các nhân viên
d. Facilities Manager: quản lý cơ sở
Đáp án: Người gửi chính là mục From: chứa thông tin người gửi và chức vụ người gửi.
Từ vựng cần thiết bài này:
- employee (n) nhân viên,
- company parking lot: bãi đậu xe công ty,

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

- a reminder (n) một lời nhắc nhỡ,


- the upcoming maintenance work (n) công việc bảo trì sắp tới,
- complete (v) = finish: hoàn thành,
- cooperation (n) hợp tác/cộng tác

Question 7-11 refer to the following job advertisement and e-mail (dạng bài kết hợp
quảng cáo và email):
CUSTOMER SERVICE REPRESENTATIVES NEED
We are looking for full-time customer service representatives to work at our Customer Service
Center in our headquaters.
Job Descriptions:
Primary duties are to answer customer questions.
and also provides advice on prolems regarding orders.
Qualifications:
Excellent communication skills
Ability to use personal computers
Applicants must be able to work any shift, including weekends.
To apply, send a résumé and cover letter to: recruits@ABCmart.com

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

To: Recruits
From: Denis Ram
Subject: Customer Service Representative
Date: September 20
I’m writing to apply for the advertised position. I’m really interested in working as a customer i
service representative. Although I have no previous experience in the field, I will do my best.
I enclosed my résumé and cover letter.
7. Which position is being advertised ? 9. What is the main duty of the position ?
a. Sales representative a. To respond to questions
b. customer service representative b. To support sales personel
c. accountant c. To assit manager
d. computer technician d. To prepare for a meeting
8. What is not stated as requirements for 10. Why Denis Ram Wrote the letter ?
the position? a. To request a day off
a. College degree b. To apply for a position
b. communication skills c. To explain his career
c. ability to work weekends d. To answer questions
d. computer skills
11. The word "enclosed" in line 4 is closest in meaning to:

a. closed
b. terminated
c. detailed
d. included

*** Phân tích chi tiết:


7. Which position is being advertised? Vị trí mà đang được quảng cáo là gì?
a. Sales representative: đại diện bán hàng
b. customer service representative: đại diện dịch vụ khách hàng
c. accountant: kế toán
d. computer technician: kỹ thuật viên máy tính

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Đáp án: Chúng ta nhìn tiêu đề (1) đoán nội dung trước, sau đó đọc đoạn cầu của bài " we are
looking .......customer service representatives" chúng ta chọn A ngay. Thường phần mở đầu sẽ
nói lý do của bài + giới thiệu về công ty tuyển dụng.
8. What is not stated as requirements for the position? cái gì không nói đến như yêu cầu
cho vị trí tuyển dụng?
a. College degree: bằng đại học
b. communication skills: kỹ năng giao tiếp
c. ability to work weekends: có khả năng làm việc cuối tuần
d. computer skills: kỹ năng máy tính
Kỹ năng: Nhìn ngay vào mục " Qualifications: (4. yêu cầu đưa ra) nên loại được đáp án b, d và
đọc thêm câu cuối Applicants must be able to work any shift, including weekends" loại luôn c.
còn A là không có đề cập. (đoạn cuối thường có các từ mang tính yêu cầu must be nên cần phải
chú ý).
9. What is the main duty of the position? Nhiệm vụ chính của vị trí là gì?
a. To respond to questions: Trả lời các câu hỏi (thường trả lời câu hỏi khách hàng)
b. To support sales personel: Để hổ trợ nhân viên bán hàng
c. To assit manager: để hỗ trợ quản lý
d. To prepare for a meeting: để chuẩn bị cho cuộc họp
Kỹ năng: Chú ý từ đồng nghĩa: the main duty = primary duties nhiệm vụ chính (phần mô tả
công việc ta tìm trong mục job descriptions) vậy đáp án to answer customer questions key A.
Chúng ta trong phần đọc nên để ý cấu trúc To + V chỉ mục đích làm gì.
10. Why Denis Ram Wrote the letter? Tại sao Denis Ram viết lá thư ?
a. To request a day off: để yêu cầu một ngày nghỉ
b. To apply for a position: để nộp đơn cho một vị trí
c. To explain his career: để bày tỏ sự nghiệp của anh ấy
d. To answer questions: để trả lời câu hỏi
Kỹ năng: Chú ý đoạn nội dung bức thư khúc đầu " I'm writing to " tôi viết để (cái này dùng chỉ
mục đích người viết thư nên nắm chắc các bài trước , vậy đáp án là apply for the advertised
poisition. Key B.
11. The word "enclosed" in line 4 is closest in meaning to: Từ "enclosed" ở dòng 4 gần
nghĩa nhất với:
a. closed: đóng
b. terminated: kết thúc
c. detailed: chi tiết
d, included: bao gồm

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Đáp án: Này chỉ từ vựng nên included phù hợp nhất.
Từ vựng cần nắm: Customer service representatives: đại diện dịch vụ khách hàng, center:
trung tâm, job descriptions (n) mô tả công việc, Primary duties (n) nhiệm vụ chính, provide (v)
cung cấp, advice (v) lời khuyên, problem (n) vấn đề, regard (v) liên quan, order: đặt hàng/đơn
đặt hàng, qualifications (n) trình độ, ability (n) có khả năng, able to: có thể/có khả năng, work
any shift: làm việc với bất kỳ thay đổi, apply for: nộp đơn xin, interested (v) in quan tâm về, the
field (n) lĩnh vực, rèsumé (n) hồ sơ lý lịch, cover letter (n) thư giới thiệu

CẦN ĐẠI DIỆN CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG


Chúng tôi đang tìm kiếm đại diện khách hàng có mức thời gian làm việc full để làm việc tại trung
tâm đại diện khách hàng của chúng tôi trong trụ sở chính.

Mô tả công việc:
Nhiệm vụ chính trả lời các yêu cầu của khách hàng
và hơn thế cung cấp các lời khuyên trong các vấn đề liên quan đến việc đặt hàng
Trình độ chuyên môn:
kỹ năng giao tiếp tốt
có khả năng sử dụng máy tính cá nhân
Ứng viên phải có khả năng làm việc bất kỳ sự thay đổi, bao gồm cả ngày nghỉ cuối tuần.
Để nộp đơn, gửi thư sơ yếu lý lịch và thư giới thiệu đến recruits@ABCmart.com

Đển: Recruits
Từ: Denis Ram
Tiêu đề: Đại diện chăm sóc khách hàng
Ngày: 20 tháng 9
Tôi đang viết để nộp đơn cho vị trí quảng cáo. Tôi thực sự muốn làm việc như một đại diện dịch
vụ khách hàng. Mặc dù tôi không có kinh nghiệm trong lĩnh vực này, tôi sẽ làm hết sức mình.
Tôi kèm theo sơ yếu lý lịch của tôi và thư giới thiệu.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

15. QUẢNG CÁO


2.1. Quảng cáo sản phẩm:
Chúng ta cần nằm bắt cấu trúc bài đọc hiểu sẽ giúp ích rất nhiều cho việc trả lời câu hỏi một
cách nhanh chóng và chính sách

Save up to 50% more on your phone bill


Unlimited local & long distance calls
Keep your current phone number just $19.99/month.
This offer applies only to those who use services for at least 6 months.

*** Cần nắm vững: Đối tượng quảng cáo hướng đến, sản phẩm được quảng cáo, đặc điểm
của sản phẩm.
Câu hỏi nhanh
1. Quảng cáo sản phẩm nào ? a. thẻ điện thoại b. dịch vụ điện thoại
2. Đặc điểm của sản phẩm ? a. Phải thay số mới b. có thể giữ nguyên số hiện
tại
3. Ai có thể tham gia địch vụ a. Tất cả mọi người b. người sử dụng tối thiểu 6
này ? tháng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

*** Phân tích chi tiết cấu trúc:

Save up to 50% more on your phone bill (1. Có thể nắm bắt thông tin của quảng cáo or
mục đích của việc quảng cáo)
Unlimited local & long distance calls
Keep your current phone number just $19.99/month.
(2. phần mở đầu và thân thường giới thiệu đặc trưng của quảng cáo)
This offer applies only to those who use services for at least 6 months. (3. Phần cuối thường
có this …., only to, chỉ điều kiện cần chú ý hoặc nội dung đề cập đến khuyến mãi của quảng
cáo, kỳ hạn của quảng cáo, khuyến mãi)

1. Quảng cáo sản phẩm nào?


a. Thẻ điện thoại
b. Dịch vụ điện thoại
Kỹ năng: Nhìn tiêu đề (1) có phone bill (hóa đơn điện thoại) nên chọn ngay B.
2. Đặc điểm của sản phẩm?
a. phải thay số mới, b. có thể giữ nguyên số điện thoại

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Kỹ năng: Tìm trong phần thân bài để tìm (2) có từ “current phone number” giữ nguyên số điện
thoại nên chọn B.
3. Ai có thể tham gia dịch vụ này?
a. Tất cả mọi người
b. Người sử dụng tối thiểu 6 tháng.
Kỹ năng: Nhìn phần cuối bài thường chỉ điều kiện áp dụng hoặc lưu ý, thời gian áp dụng (3) có
từ this offer applies only to: đề nghị này chỉ áp dụng cho. Nên đáp án B (06 tháng).
Từ vựng cần đạt được:
Save (v) tiết kiệm, up to: đến, bill (n) hóa đơn, unlimited (v) không giới hạn/hạn chế, local (adj)
địa phương, long distance call: cuộc gọi đường dài, keep (v) giữ, current (adj) hiện tại, offer (n)
quà tặng, khuyến mãi (v) cung cấp, apply to áp dụng, use (v) sử dụng, at least tối thiểu.

2.2. Quảng cáo tuyển dụng:

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Job openings
Human Tech Co. is looking for a supervisor for our Technical Support Department. The
department offers a variety of afters-sales advice on hardware to our clients.
Job Description:
The supervisor will train new and existing employees.
Qualifications:
College degree
Two years experience in a supervisory position
Knowledge of computer programs
Contacts:
Send a résumés, two letters of reference and a cover letter to
Samuel Lima, Human Resources Manager
Human Tech Corporations
1789 industry Ave.
Los Angeles, CA

Câu hỏi nhanh


1. Cần tuyền vị trí a. Trưởng phòng tài chính b. Nhân viên quản lý bộ phận tư
nào? vấn kỹ thuật

2. Nếu được tuyển thì a. Tư vấn kỹ thuật b. Đào tạo nhân viên
sẽ làm công việc gì?

3. Yêu cầu chuyên a. Bằng cấp có liên quan b. Kinh nghiệm


môn ra sao

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Job openings (1. Cho mình biết là quảng cáo tuyển dụng)
Human Tech Co. is looking for a supervisor for our Technical Support Department. The
department offers a variety of afters-sales advice on hardware to our clients. (2. Đưa ra thông
tin gắn gọn về công việc đang quảng cáo tuyển dụng và nói sơ lược về công ty, nơi làm
việc của Công ty)
Job Description: (3. Giới thiệu về công việc/mô tả công việc)
The supervisor will train new and existing employees.
Qualifications: (4. Yêu cầu về trình độ chuyên môn/bằng cấp)
College degree
Two years experience in a supervisory position
Knowledge of computer programs
Contacts: (5. Thông tin liên hệ)
Send a résumés, two letters of reference and a cover letter to (6. Yêu cầu về hồ sơ kèm theo,
phần này thường cuối bài)
Samuel Lima, Human Resources Manager
Human Tech Corporations
1789 industry Ave.
Los Angeles, CA

*** Phân tích chi tiết cấu trúc quảng cáo tuyển dụng:
1. Cần tuyển vị trí nào?
a. Trưởng phòng tài chính
b. Nhân viên quản lý bộ phận tư vấn kỹ thuật
Kỹ năng: Dò tìm đoạn vào bài Human Tech Co . is looking for a supervisor for Technical
Support department. Họ đang tuyển dụng thì tìm từ đang tìm kiếm "looking for" 1 hành động
đang diễn ra phù hợp. Key B.
2. Nếu được tuyển thì sẽ làm công việc gì?
a. Tư vấn kỹ thuật

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

b. đào tạo nhân viên


Kỹ năng: Nhìn phần (3) mô tả công việc: The supervisor will train new and existing employee.
Người giám sát sẽ tập huấn cho nhân viên mới và cũ. Key B.
3. Yêu cầu chuyên môn ra sao?
a. Bằng cấp có liên quan
b. Kinh nghiệp
Kỹ năng: Nhìn mục (4) yêu cầu trình độ chuyên môn: “College degree bằng đại học” nhưng
không ghi bằng gì nên loại, two years experience in a supervisory position (02 năm kinh
nghiệm trong việc giám sát cho vị trí) phù hợp với câu hỏi. Key B.

TUYỂN DỤNG VIỆC LÀM


Công ty Human tech đang tìm kiếm một giám sát viên cho bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của
chúng tôi. Các bộ phận cung cấp đa dạng các lời khuyên hậu mãi về phần cứng cho khách
hàng của chúng tôi .
Mô tả công việc:
Các giám sát viên sẽ đào tạo nhân viên mới và hiện có.
Trình độ chuyên môn:
Bằng đại học
Hai năm kinh nghiệm ở vị trí giám sát
Kiến thức về các chương trình máy tính
Liên hệ:
Gửi một hồ sơ xin việc, hai thư giới thiệu và một lá thư xin việc để
Samuel Lima, Nhân sự quản lý
Tổng công ty công nghệ của con người
1789 Industry Ave.
Los Angeles, CA

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

*** Từ vựng cần thiết:


Look for (v) tìm, supervisor (n) nhân viên quản lý, a varity of đa dạng, after-sales (Adj) hậu
mãi, advice (n) lời khuyên, job description mô tả công việc, train (v) đào tạo, existing (adj) hiện
tại, qualifications trình độ chuyên môn, degree (n) bằng cấp, supervisory (adj) giám sát,
knowledge (n) kiến thức, contact (n) liên hệ, ré sum mé (n) sơ yếu lý lịch, letters of reference (n)
thư giới thiệu, cover letter (n) thư giới thiệu
Mở rộng vốn từ vựng:
1. Giảm giá hay khuyến mãi
Sale = discount, off: giảm giá
Save: tiết kiệm
Offer: quà tặng, khuyến mãi
Coupon: phiếu (giảm giá/mua hàng).
Free delivery: giao hàng miễn phí
Buy 1 and get 1 free: mua 1 tặng 1
2. Tìm việc
Help wanted = job advertisement: tuyển dụng
Job openings = job postings: cơ hội nghề nghiệp
Seek/look for/recuit: tìm/tuyển dụng
3. Trình độ chuyên môn
Qualifications = requirements: trình độ chuyên môn
Experience: kinh nghiệm
Skills: kỹ năng
Educational backgrounds: trình độ học vấn
College degree: bằng đại học
Major: chuyên ngành
4. Yêu cầu hồ sơ
Cover letter: thư giới thiệu (được gửi kèn với tài liệu khác)
Résummé: sơ yếu lý lịch

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Letters of reference = relerence letter: thư giới thiệu


Forward/submit/send: gửi/nộp
Contact: liên hệ
2.3. Trọng tâm bài học quảng cáo:
a. Câu hỏi về đối tượng được quảng cáo:
- What is being advertised? Cái điều gì đang được quảng cáo?
What is this advertisement for? Cái đó quảng cáo về cái gì?
Kỹ năng: Đa số câu trả lời cho câu hỏi này đều có thể tìm thấy ở phần đề mục (title), là nét đặc
trưng của quảng cáo. Trường hợp không có thì tìm ở phần đầu.
b. Câu hỏi về chương trình giảm giá
What is being offered? Cái điều gì đang được khuyến mãi?
Kỹ năng: Chú ý các từ giảm giá (sale/off) hay từ khuyến mãi (special offer).
c. Câu hỏi về vị trí cần tuyển hay thông tin công ty
Where is the main office of the company? Trụ sở/văn phòng chỉnh của công ty ở đâu?
In what department is the advertised position? Trong những bộ phận vị trí quảng cáo là gì?
Kỹ năng: Tìm đáp án trong phần giới thiệu (company profile) thường được trình bày ở phần
đầu quảng cáo
d. Quảng cáo tuyển dụng: Câu hỏi về yêu cầu trình độ chuyên môn
What is required for the position? Yêu cầu cho vị trí này là gì?
What is a requirement for the position? Yêu cầu cho vị trí này là gì?
Kỹ năng: Tìm đáp án trong phần qualifications hoặc requirements nghĩa là trình độ chuyên môn
đã trình bày kỹ phần trước.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Question 1-3 refer to the following advertisement:

Computer Desk Sale


Shop desks at Staples!
Free delivery on orders over $50
To celebrate our 10th anniversary, we’ve just reduced our prices on a wide selection of
furniture items.
Visit our website today and check out the savings now.

1. What is being advertised?


a. Furniture
b. Clothes
c. A delivery service
d. Educational programs
2. What will happen if customers order items more than $50?
a. The company will open a new website
b. The company will delivery items for free
c. The company will reduce prices
d. The company will give customers a gift certificate
3. How long has the company been in business?
a. one year
b. Five years
c. Ten years
d. Twenty years.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Question 1-3 refer to the following advertisement:

Computer Desk Sale (1. Tiêu đề quảng cáo: giảm giá bàn máy tính)
Shop desks at Staples!
Free delivery on orders over $50 (miễn phí vận chuyển cho đơn đặt hàng trên 50$)
To celebrate our 10th anniversary, we’ve just reduced our prices on a wide selection of
furniture items - Để kỹ niệm 10 năm của chúng tôi, chúng tôi giảm giá với đa dạng lựa
chọn về sản phẩm đồ nội thất. (2. Phần giới thiệu về phần quảng cáo và sản phẩm
quảng cáo của công ty)
Visit our website today and check out the savings now (hãy đến xem trang chủ chúng tôi
hôm nay và kiểm tra việc giảm giá ngay bây giờ)

*** Phân tích chi tiết:


1. What is being advertised?
a. Furniture: đồ nội thất.
b. Clothes: quần áo
c. A delivery service: dịch vụ vận chuyển.
d. Educational programs: chương trình giáo dục.
Kỹ năng: Nhìn tiêu đề + nội dung quảng cáo: Computer Desk Sale (1. Tiêu đề quảng cáo:
giảm giá bàn máy tính) và we’ve just reduced our prices on a wide selection of furniture
items. Key A.
2. What will happen if customers order items more than $50? Điều gì sẽ xảy ra nếu khách
hàng đặt hàng hơn $50?
a. The company will open a new website: Công ty sẽ mở một trang web mới.
b. The company will delivery items for free: Công ty sẽ vận chuyển hàng hóa miễn phí.
c. The company will reduce prices: Công ty sẽ giảm giá.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

d. The company will give customers a gift certificate: Công ty sẽ cho khách hàng một phiếu quà
tặng
Kỹ năng: Xác định từ trọng tâm câu hỏi " what, 50$" tìm trong bài bằng phương pháp dò tìm
nhanh "Free delivery on orders over $50 (miễn phí vận chuyển cho đơn đặt hàng trên 50$). Key
B phù hợp.

3. How long has the company been in business? Công ty đã kinh doanh được bao lâu?
a. one year
b. Five years
c. Ten years
d. Twenty years.
Kỹ năng: Xác định trọng tâm " How long- chỉ thời gian, busniness" . Ta dò trong bài chỗ nào có
time " To celebrate our 10th anniversary- để chào mừng 10 năm kỹ niệm, công ty thành lập
được 10 năm" Key C phù hợp.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

The Pacific Investment Co. is currently looking for an experienced financial assistant in our Hong
Kong office.
Job Description:
The financial assistant will prepare daily reports for the senior financial advisor.
Qualifications:
College degree in accounting or related field
Knowledge of accounting software
One-year experience in accounting
To apply for the position, please send a résumé and cover letter to Human Resources by May 15.

Question 4-6 refer to the following advertisement:


4. Which position is being advertised?
a. Sales manager
b. Financial assistant
c. Accounting manager
d. Financial advisor
5. What is stated as a requirement?
a. Driver’s license
b. Previous experience
c. A letter of recommendation
d. Sales and marketing skills
6. Which branch is the advertised position for?
a. Headquarters
b. London

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

c. Hong Kong
d. New York
Question 4-6 refer to the following advertisement:
*** Phân tích chi tiết:

The Pacific Investment Co. is currently looking for an experienced financial assistant in
our Hong Kong office (1. Phần này mô tả nội dung chính của giới thiệu về vị trí tuyển
dụng và giới thiệu sơ lược công ty và nơi làm việc).
Job Description: (2. miêu tả về công việc bao gồm việc gì)
The financial assistant will prepare daily reports for the senior financial advisor.
Qualifications: (3. Phần yêu cầu về trình độ)
College degree in accounting or related field
Knowledge of accounting software
One-year experience in accounting
To apply for the position, please send a résumé and cover letter to Human Resources by
May 15. (4. Phần cuối bài yêu cầu cách thức để nộp đơn ứng tuyển và hướng dẫn ứng
tuyển).
The Pacific Investment Co hiện đang tìm kiếm một trợ lý tài chính có kinh nghiệm trong
văn phòng tại Hồng Kông của chúng tôi
Mô tả công việc:
Các trợ lý tài chính sẽ chuẩn bị các báo cáo hàng ngày cho các cố vấn tài chính cao cấp.
Trình độ chuyên môn:
bằng đại học trong kế toán hoặc lĩnh vực liên quan
 kiến thức của phần mềm kế toán
một năm kinh nghiệm trong kế toán
Để áp dụng cho vị trí này, xin vui lòng gửi thư sơ yếu lý lịch và bìa cho nguồn nhân lực vào
tháng 15.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

4. Which position is being advertised? Vị trí mà đang được quảng cáo là gì?
a. Sales manager: quản lý bán hàng
b. Financial assistant: trợ lý tài chính
c. Accounting manager: quản lý kế toán
d. Financial advisor: cố vấn tài chính
Kỹ năng: Xem đoạn đầu giới thiệu (1), để ý có từ looking for (đang tìm kiếm) an
experienced financial assistant = trợ lý tài chính có kinh nghiệm. Key A.
5. What is stated as a requirement? Những gì được nêu như yêu cầu?
a. Driver’s license: giấy phép lái xe
b. Previous experience: kinh nghiệm trước đó
c. A letter of recommendation: Thư giới thiệu
d. Sales and marketing skills: Kỹ năng tiếp thị và bán hàng
Kỹ năng: Tìm ngay mục qualifications (3) có " One-year experience in accounting" 1 năm
kinh nghiệm về kế toán nên chọn B.
6. Which branch is the advertised position for? Chi nhánh mà vị trí quảng cáo?
a. Headquarters: Trụ sở chính
b. London
c. Hong Kong
d. New York
Kỹ năng: Tìm nơi làm việc của vị trí tuyển dụng được trình bày ở mục (1) giới thiệu sơ bộ địa
điểm Công ty đang cần tuyển dụng và vị trí cần tuyển dụng. looking for an experienced
financial assistant in our Hong Kong office. Key C.
Từ vựng cần ghi nhớ:
currently (adv) hiện tại, looking for: đang tìm kiếm, experience (n) kinh nghiệm, financial
assistant: trợ lý tài chính, job description: mô tả công việc, prepare (v) chuẩn bị, daily reports

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

báo cáo hằng ngày, the senior financial advisor (n) cố vấn tài chính cao cấp, qualifications: trình
độ chuyên môn, college degree: bằng đại học, accounting: kế toán, related filed: lĩnh vực liên
quan, knowledge (n) hiểu biết, software (n) phần mềm, apply for nộp đơn xin việc, cover letter
thư giới thiệu.
Questions 7- 11 refer to the following advertisement and e-mail (bài trộn giữa email và
quảng cáo):

Weekly Online Survey


Your opinions are valuable to Bestbuy.com.
Click below to answer a few questions about our products and services.
Free delivery coupons will be given to all participating customers.
CLICK here!
Yes, I'll take the survey

To: Bestbuy.com
From: Judy Carol
Subject: Free delivery coupon
Date: January 30
I’m writing to express my disappointment at your service.
Your company promised to provide free delivery coupons if I completed the SURVEY. But I
didn't get any coupons even though I completed it 10 days ago.
I want your company to apologize to me for this error and I would like the coupons delivered
as soon as possible.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

7. What is this advertisement for?


a. Delivery services
b. Discount coupons
c. Customer survey
d. New products
8. What will happen if customers complete the survey?
a. A gift certificate will be given
b. Free delivery coupons will be given
c. Discount coupons will be given
d. Product samples will be given
9. What is the purpose of the e-mail?
a. To appreciate excellent services
b. To announce an event
c. To complain about poor service
d. To suggest an idea
10. When did Judy Carol complete the survey?
a. A month ago
b. January 30
c. A week ago
d. January 20
11. What did Judy Carol ask the company to do?
a. Have a meeting with her

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

b. Send her the coupons


c. Give a full refund
d. Exchange items

Questions 7- 11 refer to the following advertisement and e-mail (bài trộn giữa email và
quảng cáo):

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

*** Phân tích chi tiết:

Weekly Online Survey (1. Tiêu đề của bài đăng thể hiện ý chính)
Your opinions are valuable to Bestbuy.com.
Click below to answer a few questions about our products and services.
Free delivery coupons will be given to all participating customers.
CLICK here!
Yes, I'll take the survey
(2. các dòng tiếp theo giới thiệu nội dung của bài, cách thức để đạt được lợi ích/ giảm
giá/phiếu quà tặng, v.v.).
Khảo sát trực tuyến hàng tuần
ý kiến của bạn rất quý giá để Bestbuy.com.
Nhấp vào bên dưới để trả lời một số câu hỏi về sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi.
phiếu giảm giá giao hàng miễn phí sẽ được cung cấp cho tất cả các khách hàng tham gia.
Bấm vào đây!
Vâng, tôi sẽ tham gia khảo sát
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
To: Bestbuy.com (3. To: mục người nhận thư)
From: Judy Carol (4. From: mục người gửi)
Subject: Free delivery coupon (5. Tiêu đề bức thư mang ý nghĩa chính thư)
Date: January 30 (6. Date: ngày gửi thư)
I’m writing to express my disappointment at your service. (7. thường các câu đầu nói
về mục đích của bức thư)
Your company promised to provide free delivery coupons if I completed the SURVEY.
But I didn't get any coupons even though I completed it 10 days ago.
I want your company to apologize to me for this error and I would like the coupons
delivered as soon as possible.

Đến: Bestbuy.com
Từ: Judy Carol
Chủ đề: Miễn phí giao hàng phiếu giảm giá
Ngày: 30 Tháng
Tôi đang viết để bày tỏ sự thất vọng của tôi tại dịch vụ của bạn.
Công ty bạn hứa sẽ cung cấp phiếu giảm giá giao hàng miễn phí nếu tôi hoàn thành khảo sát.
Nhưng tôi đã không nhận được bất kỳ phiếu giảm giá mặc dù tôi đã hoàn thành nó 10 ngày
trước.
Tôi muốn công ty của bạn phải xin lỗi tôi vì lỗi này và tôi muốn các phiếu giảm giá giao
càng sớm càng tốt.

7. What is this advertisement for? Cái này quảng cáo về cái gì?
a. Delivery services: Dịch vụ vận chuyển
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

b. Discount coupons: Phiếu giảm giá


c. Customer survey: Khảo sát khách hàng
d. New products: sản phẩm mới
Kỹ năng: Nhìn tiêu đề của quảng cáo (1) đã ghi chú, " weekly online survey : khảo sát trực
tuyến hàng tuần" nên chúng ta biết được ý chính quảng cáo nên chọn key C. (nếu chưa chắc
hơn chúng ta đọc câu đầu giới thiệu có các từ: opinion ý kiến, answer trả lời, question câu hỏi
nên chúng ta nắm chắc đây loại quảng cáo khảo sát khách hàng).
8. What will happen if customers complete the survey? Điều gì xảy xa nếu khách hàng
hoàn thành khảo sát?
a. A gift certificate will be given: Phiếu quà tặng sẽ được trao
b. Free delivery coupons will be given: Miễn phí vận chuyển phiếu quà tặng sẽ được gửi.
c. Discount coupons will be given: phiếu quà tặng sẽ được trao
d. Product samples will be given: sản phẩm mẫu sẽ được trao
Kỹ năng: Phải nắm được các yêu cầu để đạt được quà tặng, phiếu giảm giá, giảm giá sản
phẩm, khuyến mãi ,.... nội dung trả lời nằm ở cuối đoạn " Free delivery coupons will be given
to all participating customers: Phiếu quà tặng vận chuyển miễn phí sẽ được gửi đến khách hàng
tham gia". Key B.
9. What is the purpose of the e-mail? Mục đích của email là gì?
a. To appreciate excellent services: Để đánh giá dịch vụ hoàn hảo
b. To announce an event: Để thông báo một sự kiện
c. To complain about poor service: Để phàn hàn về dịch vụ kém
d. To suggest an idea: Để đề nghị ý tưởng
Kỹ năng: Như các phần mục đích lá thư giới thiệu trước, mục đích lá thư thường ở đoạn đầu
(7) và các từ như i'm wiring to + mục đích bức thư, To + V chỉ mục đích. Nên ta dễ dàng tìm
được " I’m writing to express my disappointment at your service: Tôi viết lá thư để bày tỏ thất
vọng của tôi về dịch vụ của bạn) nên ta chhọn ngay C. Trong bài part 7 thường sử dụng nội
dung đồng nghĩa để diễn đạt câu hỏi.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

10. When did Judy Carol complete the survey? Khi nào Judy Carol hoàn thành khảo
sát?
a. A month ago
b. January 30
c. A week ago
d. January 20
Kỹ năng: Nó hỏi đến ngày hoàn thành khảo sát chúng ta tìm ngay trong chỗ có thời gian (day)
"I completed it 10 days ago: tôi đã hoàn thành nó 10 ngày trước đó" rồi chúng ra áp dụng được
cấu trúc của email sử dụng mục (6) Date ngày gửi thư, 10 ngày kể từ ngày gửi thư (January 30)
là January 20.
11. What did Judy Carol ask the company to do? Điều gì mà Judy Carol yêu cầu công ty
làm?
a. Have a meeting with her
b. Send her the coupons
c. Give a full refund
d. Exchange items
Kỹ năng: Thường yêu cầu của người gửi thư sẽ diễn đạt bằng các từ "want: mong muốn",
"would like: muốn" hoặc tìm ở cuối đoạn thư: I want your company to apologize to me for this
error and I would like the coupons delivered as soon as possible: Tôi muốn công ty của bạn xin
lỗi tôi về lỗi đó và tôi muốn phiếu quà tặng được vận chuyển ngay lập tức. Key B.
*** Từ vựng bày này:
opinion (n) ý kiến
below ở dưới
questions about câu hỏi về
product (n) sản phẩm
service (n) dịch vụ
free delivery miễn phí giao hàng
participating customers các khách hàng tham gia

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

the survey khảo sát


express (v) bày tỏ
disappointment (n) sự thất vọng
promise (v) lời hứa
apologize (v) xin lỗi

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

15 . THÔNG BÁO

3.1. Thông báo:


*Mục đích dùng chỉ dẫn với nội dung cần biết hoặc chỉ dẫn về một việc gì đó.

NOTICE
We invite you sign up to receive information by e-mail regarding special offers, new
services and important information from Macy Department Stores.
Yes, I’d like to receive e-mail updates from Macy Department Stores.
(You may stop receiving e-mail at any time by clearing this check box)
For more information, please visit our website.

Câu hỏi nhanh


1. Mục đích của thư thông báo là gì?
a. Mời nhận thông tin bằng e-mail
b. thông báo về việc giảm giá đặc biệt
2. Nếu muốn nhận được thông báo
a. Phải trả tiền
b. Kiểm tra hộp thư
3. Thông báo này dành cho đối tượng nào?
a. Sinh viên đại học
b. Khách hàng của cửa hàng bách hóa

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

*** Nắm bắt cấu trúc của thông báo:

NOTICE (1. Thông báo giúp nhận dạng loại bài)


We invite you sign
1. Mục đích của thư thông up to receive
báo làinformation
gì? by e-mail regarding special offers, new services
a.and important
Mời information
nhận thông tin bằng from
e-mailMacy Department Stores. (2. Mục đích thông báo hoặc sự
b.kiện ở bài
thông báođọc, thường
về việc giảmchúgiá ýđặc
có biệt
từ To + V chỉ mục đích)
Yes,năng:
Kỹ I’d Mục
like to receive
đích e-mailbáoupdates
của thông ở phầnfrom Macy
đầu bài, Department
thường đi chungStores.
với To (You maymục
+ V, chỉ stop
receiving e-mail at any time by clearing this check box) (3. Phần này giới thiệu
đích bài: We invite you sign up to receive information by e-mail regarding special offers: cách chi tiết,
điều khoản
Chúng tôi mờibổbạn
sung haykýgiải
đăng nhậnthích cụ tin
thông thểbằng
thông báo)liên quan đến giảm giá đặc biệt. Đây là
email
For nhận
việc more thông
information,
tin bằngplease
email visit our A.
nên key website. (4. Cuối bày hướng dẫn cách thức để tiếp
2.cận cácmuốn
Nếu điều thông
nhận đượcbáo đưathôngra)báo
a. Phải trả tiền
b. Kiểm tra hộp thư
Kỹ năng: Điều kiện nhận được thì mình tìm cuối bài, và tìm các từ liên quan việc nhận
“receive e-mail” trong đoạn: Vâng, tôi muốn nhận thông tin cập nhật e-mail từ Macy Cửa
hàng Bách hóa. (Bạn có thể ngừng nhận e-mail bất cứ lúc nào bằng cách xóa hộp kiểm này).
Trong phần nói nếu không muốn nhận thông báo thì xóa thư. Vậy đáp án đúng là B kiểm tra
hộp thư.
3. Thông báo này dành cho đối tượng này
a. Sinh viên đại học
b. Khách hàng của cửa hàng bách hóa
Kỹ năng: Đối tượng thông báo dựa vào nơi gửi chúng ta sẽ biết được đối tượng đề cập tới .
Phần mở đầu thường giới thiệu nội dung thông báo và đơn vị gửi thông báo “important
information from Macy Department Stores” nên đáp án phù hợp khách hàng của cửa hàng
bách hóa.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

THÔNG BÁO

Chúng tôi mời bạn đăng ký để nhận được thông tin qua e-mail liên quan đến khuyến mại đặc
biệt, dịch vụ mới và các thông tin quan trọng từ Macy Cửa hàng Bách hóa.

Vâng, tôi muốn nhận thông tin cập nhật e-mail từ Macy Cửa hàng Bách hóa.

(Bạn có thể ngừng nhận e-mail bất cứ lúc nào bằng cách xóa hộp kiểm này)

Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập trang web của chúng tôi.

*** Từ vựng bài này:


- Invite (v) mời
- Sign up (v) đăng ký
- Regarding về , về việc
- Special offer khuyến mãi đặc biệt
- Update (n) thông tin cập nhật
- Stop (v) dừng, ngưng
- At any time vào bất kỳ lúc nào
- Clear (v) xóa

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

3.2. Thư báo (Memo hoặc Memorandum):


*** Thư báo là hình thức văn bản được sử dụng với mục đích công việc như thông báo, hướng
dẫn trong nội bộ công ty.

MEMMO
TO: All sales personel
From: Marco Silva, sales manager
Date: June 7
I’m thinking about having a promotional event for our new digital cameras.
If you have any ideas or suggestions for the event, please contact me.
The promotional event will take place on July 30
Marco Silva

4. Người nhận là ai?


a. Trưởng phòng kinh doanh
b. Nhân viên phòng kinh doanh
5. Mục đích của thư báo là gì?
a. Thông báo thôi việc
b. Yêu cầu cho ý kiến
6. Sự kiện gì sẽ xảy ra vào ngày 30 tháng 7?
a. Tổ chức sự kiện quảng cáo các sản phẩm
b. Tổ chức tiệc về hưu
7. Nếu muốn đề nghị thì phải làm thế nào?
a. Tham gia sự kiện
b. Liên lạc với Marco Silva

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

***Phân tích bố cục bài:

MEMMO
TO: All sales personel (1. Mục To: giống như email hướng tới người nhận)
From: Marco Silva, sales manager (2. Mục From cũng giống như email bài trước đây là
phần người gửi và kèm theo chức vụ người gửi)
Date: June 7 (3. Date ngày gửi)
I’m thinking about having a promotional event for our new digital cameras. (4. Mục đích của
văn bản được trình bày ở phần đầu)
If you have any ideas or suggestions for the event, please contact me. (5. Trình bày thông tin
bổ sung hoặc nói đến nội dung chi tiết, cách thức liên lạc đến người ra thông báo)
The promotional event will take place on July 30
Marco Silva (6. Cuối thư tên người luôn là tên người gửi)

MEMO
Đến: Tất cả nhân sự bán hàng
Từ: Marco Silva, quản lý bán hàng
Ngày: 07 tháng 6
Tôi đang suy nghĩ về việc có một sự kiện quảng cáo cho máy ảnh kỹ thuật số mới của chúng tôi.
Nếu bạn có bất kỳ ý tưởng hoặc đề cho sự kiện này, xin vui lòng liên hệ với tôi.
Các sự kiện khuyến mãi sẽ diễn ra vào ngày 30 Tháng 7
Marco Silva

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

4. Người nhận là ai ?
a. Trưởng phòng kinh doanh
b. Nhân viên phòng kinh doanh
Kỹ năng: Để tìm được người nhận ta tìm ở mục (1) To: Thể hiện đối tượng được gửi đến.
5. Mục đích của thư báo là gì?
a. Thông báo thôi việc
b. Yêu cầu cho ý kiến
Kỹ năng: Mục đích của thông báo thường phần đầu hoặc đoạn mô tả: Trước hết ta xem đáp án coi
nó đề cập đến ý gì sau đó ta tìm nhanh trong đoạn " If you have ideas or suggestions for the event,
please contact me" nên đáp án phù hợp là B.
6. Sự kiện gì sẽ xảy ra vào ngày 30 tháng 7?
a. Tổ chức sự kiện quảng cáo các sản phẩm
b. Tổ chức tiệc về hưu
Kỹ năng: Khi đọc câu hỏi có thời gian, chúng ta chỉ dò trong bài phần nào có thời gian và
tìm ra đáp án thôi " The promotional event will take place on July 30". Nên đáp án
phù hợp là A.
7. Nếu muốn đề nghị thì phải làm thế nào?
a. Tham gia sự kiện
b. Liên lạc với Marco Silva
Kỹ năng: Thường để liên lạc hoặc tiếp cận với 1 điều gì ở memo thường chỉ thông tin liên
hệ " Please contact me" và nên chú ý từ" Please" trong bài thường phần muốn làm gì
người ta hay dùng từ này. Đáp án phù hợp là B.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

3.3. Từ vựng liên quan đến các sự kiện thường xuất hiện trong thư báo
Sự kiện: event sự kiện, Festival (n) liên hoan
Tham gia; invite mời, attend = participate in: tham dự, enroll =register ghi danh
Bảo trợ: organize tổ chức, organizer (n) nhà tổ chức
hold tổ chức, host (n) chủ nhà
3.4. Từ vựng có liên quan đến chủ đề công ty thường được dùng trong thư báo
Hình thức: part-time bán thời gian, full-time toàn thời gian
Làm việc: work from home làm việc tại nhà
shift: ca, night shift: ca đêm
3.5. Chức vụ:
President: Chủ tịch
director: giám đốc
manager: người quản lý
senior: cấp trên
CEO = Chief Executive Officer: tổng giám đốc
board of directors: ban giám đốc
supervisor = leader, head: người giám sát
assistant: phụ tá, trợ lý
3.6. Vị trí:
department = devision, team: Khu, phòng, bộ phận.
Accounting: kế toán, accountant: Nhân viên kế toán.
Sales: Kinh doanh, Marketing: Tiếp thị.
R&D (Research & Development): Nghiên cứu & phát triển
Human Resources: Nhân lực
Public Relations: Quan hệ công chúng

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Event Planning: Tổ chức sự kiện


Nắm vững các câu hỏi thường gặp:
3.7. Câu hỏi về mục đích thông báo
What is the purpose of the notice?
Gợi ý tìm từ khóa: Mục đích của bản thông báo thường xuất hiện ở phần đầu hoặc ở phần đề
mục.
3.8. Câu hỏi về chủ đề và đối tượng thông báo
- Who issued the notice? Ai là người ban hành thông báo?
- To whom is this notice intended? Đối tượng của thông báo hướng đến là ai?
Muốn trả lời cầu hỏi về chủ đề hay đối tượng của thư thông báo thì phải đọc kỹ bài đọc để nắm
bắt (1) ai là nguời ra thông báo, (2) đối tượng của thông báo là ai, (3) nội dung thông báo, (4) lý
do ra thông báo.
3.9. Câu hỏi về mục đích của thư báo
What is this memo about? Cái thư báo này về cái gì?
What is the purpose of this memo? Mục đích của thư báo là gì?
Gợi ý tìm từ khóa: Mục đích của thư báo có thể được tìm thấy ở phần đầu của bài viết hoặc ở
mục trình bày chủ đề (Subject:, Re:).
3.10. Câu hỏi về thông tin người gửi & người nhận thư báo
For whom is this memo intended? Ai là người thư báo hướng đến?
Who wrote this memo? Ai là người viết thư báo này?
Gợi ý tìm từ khóa: Tìm thông tin người nhận trong mục người nhận (To:); thông tin người gửi
trong mục người gửi (From:) hoặc ở phần cuối của bài đọc ngay chỗ ký tên.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 1-3 refer to the following notice:

NOTICE
Library Loan Periods
1. Which of the following is not renewable?
New Books -14(A)Days New Books
High Demand Books
(B) (no renewals)
Audio Books -14 Days
Other Books - 21
(C) Days
Magazines
Audio Books - 21 Days
(D) Music CDs
Music CDs - 212.Days Where can this notice most likely be found?
Magazines (no (A) At a-train
renewals) station
7 Days
Videos (VHS &(B)DVD)At■■ a library
7 Days
(C) At an office
Feature Films / Fiction - 3 Days
(D) At a bank
Non-Fiction - 14 Days
3. Which item has the shortest loan period?
(A) Videos
(B) Non-Fiction
(C) Other Books
(D) Feature Films / Fiction

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

THÔNG BÁO
Thời hạn cho vay Thư viện
Sách mới -14 ngày
Sách Nhu cầu cao (không gia hạn) -14 ngày
Sách khác - 21 ngày
Sách Audio - 21 ngày
CD nhạc - 21 ngày
Tạp chí (không gia hạn) - 7 ngày
Video (VHS và DVD) ■■ 7 ngày
Phim truyện / tiểu thuyết - 3 ngày
Phi hư cấu - 14 ngày

1. Which of the following is not renewable? Điều nào sau đây không thể gia hạn?
a. New Books
b. Audio Books
c. Magazines
d. Music CDs
Kỹ năng: Đọc câu hỏi cần xem nhấn trọng tâm " Which, not renewable" sau đó dò trong
đoạn và so sánh đáp án thường thì trong bày sẽ liệt kê: "Magazines (no renewals) - 7 Days,
High Demand Books (no renewals) -14 Days" nên dò trong bày lựa chọn ngay câu C.
2. Where can this notice most likely be found? Cái thông báo này nơi nào có thể tìm
thấy?
a. At a train station
b. At a library
c. At an office
d. At a bank
Kỹ năng: Hỏi vị trí đăng thông báo, chúng ta chỉ cần đọc nội dung phần đầu tìm ngay được
thông báo ở vị trí nào " Library Loan Periods - thời hạn cho vay thư viện" thông báo trong
thư viện. Key B.
3. Which item has the shortest loan period? Thời hạn cho vay món đồ ngắn nhất là
gì?
a. Videos
b. Non-Fiction
c. Other Books
d. Feature Films / Fiction
Kỹ năng: Trước tiên đọc câu hỏi xác định ý và đọc sơ qua đáp án, sau đó dò nhanh trong
bài cái nào liên quan thời hạn cho vay đồ, " Feature Films / Fiction - 3 days" thời hạn ngắn
nhất. Key D.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 4-6 refer to the following Memo:

MEMO
TO: All managers
FROM : Andy McCoy, Director of Human Resources
RE : Andrea Cathy
DATE: February 22
I am very pleased to introduce our new marketing director, Andrea Cathy. She has been
working in the marketing department for more than 5 years. She will be in charge of
developing our new marketing strategies.
Andy McCoy

4. To whom is this memo intended?


a. Andy McCoy
b. Andrea Cathy
c. Employees
d. Managers
5. What is the main purpose of the memo?
a. To apologize for inconvenience
b. To set up a meeting
c. To inform of staff change
d. To ask for assistance
6. Who is Andrea Cathy?
a. A manager
b. The new marketing director
c. The new CEO
d. The Director of Human Resources

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 4-6 refer to the following Memo:


*** Phân tích bài:

MEMO
TO: All managers (1. Mục người nhận được memo)
FROM : Andy McCoy, Director of Human Resources (2. Người gửi memo và chức vụ
người gửi)
RE : Andrea Cathy (3. Tiêu đề memo gửi đến thường này đề cập chủ điểm của memo)
DATE: February 22 (4. Date: ngày gửi, trong bài thường so sánh ngày nên chú ý)
I am very pleased to introduce our new marketing director, Andrea Cathy. She has been
working in the marketing department for more than 5 years. She will be in charge of
developing our new marketing strategies. (5. Phần thân bài, nêu ý về thông báo và mô tả
các điểm chính)
Andy McCoy (6. Phần chữ ký người gửi, nếu phía trên không có mục From thì mình căn
cứ vào đây)

MEMO
Đến: Tất cả các nhà quản lý
TỪ: Andy McCoy, Giám đốc nhân sự
RE: Andrea Cathy
NGÀY: 22 tháng 2
Tôi rất vui mừng giới thiệu giám đốc tiếp thị mới của chúng tôi, Andrea Cathy. Cô đã làm
việc tại bộ phận tiếp thị trong hơn 5 năm. Cô sẽ chịu trách nhiệm phát triển các chiến lược
tiếp thị mới của chúng tôi.
Andy McCoy

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

4. To whom is this memo intended? Ai là người hướng đến của memo này?
a. Andy McCoy
b. Andrea Cathy
c. Employees: các nhân viên
d. Managers: các quản lý
Kỹ năng: Hỏi người nhận memo thì chúng ta tìm trong mục (1. To: all managers - tất cả các
quản lý) nên đáp án phù hợp là D.
5. What is the main purpose of the memo? Mục đích của memo là gì?
a. To apologize for inconvenience: Để xin lỗi về sự không thuận tiện
b. To set up a meeting: Để thiết lập cuộc họp
c. To inform of staff change: Để thông báo nhân viên thay đổi
d. To ask for assistance: Để yêu cầu hỗ trợ
Kỹ năng: Mục đích lá thư người viết thường nói đến đầu bài và thường kèm theo những từ To
+ V để chỉ mục đích. " I am very pleased to introduce our new marketing director, Andrea
Cathy - Tôi rất vui mừng để giới thiệu giám đốc tiếp thị mới của chúng tôi, Andrea Cathy" .
Trong bài toeic thường đáp án phải suy luận, giới thiệu người mới vậy là thông báo thay đổi
nhân sự nên đáp án phù hợp là C.
6. Who is Andrea Cathy?
a. A manager: Người quản lý
b. The new marketing director: Giám đốc tiếp thị
c. The new CEO: Giám đốc điều hành mới
d. The Director of Human Resources: Giám đốc nhân sự
Kỹ năng: Bước đầu tiên ta đọc câu hỏi xác định từ khóa "Who, Andre Cathy" và dò trong bài.
Chúng ta thấy " our new marketing director, Andrea Cathy" nên đáp án phù hợp là B.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Từ vựng cần ghi nhớ:


- introduce (v) giới thiệu
- maketing director: giám đốc tiếp thị
- department (n) bộ phận
- in charge of: chịu trách nhiệm
- develop: phát triển
- stratege: chiến dịch
- staff change: thay đổi nhân viên
- apologize for: xin lỗi về

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 7-11 refer to the following memo and e-mail:

To: All Employees


From: Kevin Redford
Date: April 25
Subject: Staff Meeting
There will be a monthly staff meeting next Monday at 2 P.M. In room 101.
The meeting will last about an hour. All employees should attend the meeting.
Agenda:
(1) Dress Code
(2) Vacation Policy
(3) Expense Reduction

To: Kevin Redford


From: Jason Kay
Subject: Staff Meeting
Date: April 26
I am afraid that I have to miss the monthly meeting because I have a previous appointment with
JD Drew Co. at noon.
I will ask one of my associates about the meeting later.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

7. What is the purpose of the memo?


a. To inform of a meeting
b. To apply for a position
c. To request suggestions
d. To distribute meeting materials
8. What is not included in the agenda?
a. Dress Code
b. Maintenance Work
c. Vacation Policy
d. Expense Reduction
9. Who should attend the staff meeting?
a. Managers
b. New employees
c. Directors
d. All employees
10. What will Jason Kay do next Monday?
a. He will attend the staff meeting.
b. He will take a day off,
c. He will go on a vacation.
d. He will meet with a client.
11. When is the staff meeting scheduled to end?
a. At noon
b. At 2 P.M.
c. At 3 P.M.
d. At 4 P.M.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 7-11 refer to the following memo and e-mail:


*** Phân tích bài: Đây là dạng memo và e-mail (cái email này hồi âm lại cho người gửi email)
cách thức làm như cũ.
Đối với memo:

To: All Employees (1. To: Mục nơi nhận)


From: Kevin Redford (2. From: Mục người gửi và thường có thêm chức vụ)
Date: April 25 (3. Mục: Date thời gian gửi)
Subject: Staff Meeting (4. Chủ đề memo, nhìn vào nhận định nói đến)
There will be a monthly staff meeting next Monday at 2 P.M. In room 101.
The meeting will last about an hour. All employees should attend the meeting.
Agenda:
(1) Dress Code
(2) Vacation Policy
(3) Expense Reduction
(5. Nội dung của bài, thường giới thiệu thông tin mục đích ở đoạn đầu và đoạn cuối hướng
dẫn cụ thể nội dung của memo)

Đối với e-mail phản hồi:

To: Kevin Redford (Mục 1. To đến người nhận memo để hồi âm)
From: Jason Kay (Mục 2. From người gửi cái email hồi âm thông tin)
Subject: Staff Meeting (Mục 3. Chủ đề)
Date: April 26 (Mục 4. Ngày gửi, nên chú ý so sánh ngày này với ngày memo trên vì câu
hỏi thường hỏi)
I am afraid that I have to miss the monthly meeting because I have a previous appointment
with JD Drew Co. at noon.
I will ask one of my associates about the meeting later.
(Mục 5. Thường nói đến lý do gửi email này ở những câu đầu tiên)

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Đến: Tất cả các nhân viên


Từ: Kevin Redford
Ngày: 25 Tháng 4
Chủ đề: Nhân viên Hội nghị
Sẽ có một cuộc họp nhân viên hàng tháng vào thứ hai tới tại 02:00 trong phòng 101.
Cuộc họp sẽ kéo dài khoảng một giờ. Tất cả các nhân viên phải tham dự cuộc họp.
Chương trình nghị sự:
(1) Ăn mặc
(2) Chính sách nghỉ
(3) Giảm chi phí

Đến: Kevin Redford


Từ: Jason Kay
Chủ đề: Nhân viên Hội nghị
Ngày: 26 tháng 4
Tôi sợ rằng tôi phải bỏ lỡ các cuộc họp hàng tháng bởi vì tôi có một cuộc hẹn
trước với JD Drew ty vào buổi trưa.
Tôi sẽ yêu cầu một trong những đồng nghiệp của tôi về cuộc họp sau đó.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

7. What is the purpose of the memo? Mục đích của memo là gì?
a. To inform of a meeting: Thông báo cuộc họp
b. To apply for a position: Để nộp đơn cho vị trí tuyển dụng
c. To request suggestions: Để yêu cầu đề nghị
d. To distribute meeting materials: Để phân phát tài liệu cuộc họp
Kỹ năng: Mục đích của bài sẽ được giới thiệu phần đầu memo chú ý các từ To+ V, chỉ
mục đích. Nhưng trong bày này " All employees should attend the meeting- tất cả
nhân viên nên tham dự cuộc họp" có từ should chỉ mục đích của bài, trong 1 bài có
nhiều từ nhưng khi làm nên để ý để rút kinh nghiệm làm nhanh hơn. Đáp án A phù
hợp, vì đoạn đầu có giới thiệu về cuộc họp, khúc sau mới đi vào ý chính yêu cầu
tham dự cuộc họp.
8. What is not included in the agenda? Cái gì không bao gồm chương trình nghị sự?
a. Dress Code : Ăn mặc
b. Maintenance Work: Duy trì công việc
c. Vacation Policy: Chính sách nghĩ
d. Expense Reduction: Giảm chi phí
Kỹ năng: Đọc câu hỏi xác định ý chính " not included, the agenda" trong câu tìm ngay
được "Agenda:
(1) Dress Code
(2) Vacation Policy
(3) Expense Reduction"
Khi đó ta xem trong đáp án và chọn B phù hợp.
9. Who should attend the staff meeting?
a. Managers: Các quản lý
b. New employees: Các nhân viên mới
c. Directors: Các giám đốc
d. All employees: Tất cả nhân viên
Kỹ năng: Đọc câu hỏi xác định ý chính " Who, the staff meeting" tìm trong bài có gì khớp
ta liền xem ngay " All employees should attend the meeting" vậy đáp án phù hợp là
D.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

10. What will Jason Kay do next Monday?


a. He will attend the staff meeting: Anh ấy sẽ tham dự cuộc họp nhân viên
b. He will take a day off: Anh ấy sẽ nghỉ 1 ngày
c. He will go on a vacation: Anh ấy sẽ đi kỳ nghỉ
d. He will meet with a client: Anh ấy sẽ gặp với khách hàng
Kỹ năng: Trong đoạn đầu tiên email sẽ đề cập đến lý do chính email và đó cũng là cái đề thi
toeic hỏi câu hỏi tương tự " I am afraid that I have to miss the monthly meeting because I
have a previous appointment with JD Drew Co. at noon". Để ý đoạn trên next Monday
chính là ngày cuộc meeting bắt đầu và ông Jason Kay gửi email để báo rằng sẽ bỏ lỡ cuộc
họp vì có cuộc hẹn với JD. Đáp án phù hợp là D.
11. When is the staff meeting scheduled to end?
a. At noon
b. At 2 P.M.
c. At 3 P.M.
d. At 4 P.M.
Kỹ năng: Câu hỏi về thời gian "When, meeting end" chúng ta dò trong bài memo vì nó mô
tả chi tiết thông tin về meeting và chú ý chỉ tìm đoạn nào có thời gian " staff meeting next
Monday at 2 P.M. In room 101. The meeting will last about an hour." Vậy đáp án
phù hợp là C.

Từ vựng cần ghi nhớ:


- a monthly staff meeting: cuộc họp nhân viên hàng tháng
- last about: kéo dài khoảng
- employees: các nhân viên
- attend: tham gia, tham dự
- afraid: lo ngại

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

- appointment: cuộc hẹn


- associate: đồng nghiệp

FULL ACTUAL TEST

Reading Comprehension
In the Reading test, you will read a variety of texts and answer several different types of reading
comprehension questions. The entire Reading test will last 75 minutes. There are three parts,
and directions are given for each part. You are encouraged to answer as many questions as
possible within the time allowed.
You must mark your answers on the separate answer sheet. Do not write your answers in the
test book.

Part 5
Directions: A word or phrase is missing in each of the sentences below. Four answer choices
are given below each sentence. Select the best answer to complete the sentence. Then mark the
letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.
(C) successfully
101. The company will spend more (D) success
money on the ______ of
environment-friendly vehicles. 103. Every month, our company ______
(A) develops some money for local elementary
(B) developed schools.
(C) develop (A) donates
(D) development (B) to donate
(C) donating
102. The ______ candidates should have (D) are donated
a college degree and five years’
experience.
(A) succeed
(B) successful

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

104. All researchers must ______ this


week’s session on laboratory
policies.
(A) attend
(B) comply
(C) inspect
(D) apply

105. Please visit our website


______ information on
international shipping charges.
(A) for
(B) because
(C) if
(D) while

106. The banquet in honor of Dr. Park


will ______ at the Diamond Hotel.
(A) hold
(B) be held
(C) holding
(D) to hold

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

107. We ______ a survey on workplace (C) informed


safety. (D) inform
(A) explain
(B) accommodate 112. Most consulting firms
(C) conducted usually______ high fees for their
(D) raise consulting services.
(A) charges
108. Because of technological advances, (B) charge
the number of workers in the (C) charging
manufacturing industry will (D) is charging
______.
(A) to decrease
(B) decreased
(C) decreasing
(D) decrease

109. Construction workers have to know


how to use the ______ equipment.
(A) protect
(B) protects
(C) protectively
(D) protective

110. Most employees had to work


overtime to ______ the promised
date of delivery.
(A) occupy
(B) address
(C) appoint
(D) meet

111. The distributors have ______ us


that they should receive the samples
by next week.
(A) informing
(B) informs

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

113. Mr. Kim, the plant manager, (A) introduction


expressed his (B) investigation
support for ______ of a new (C) satisfaction
parking lot. (D) exhibition
(A) constructive
(B) construction 118. It is expected that the board of
(C) constructively directors will ______ the proposal.
(D) constructed (A) approved
(B) be approved
114. Mr. Sam has been working ______ (C) approval
a marketing consultant for the past (D) approve
ten years.
(A) among
(B) as
(C) behind
(D) within

115. The construction of the new


stadium has been postponed ______
the lack of funding.
(A) due to
(B) because
(C) although
(D) if

116. ______ this month’s sales were


disappointing, the management
decided to hold promotional events.
(A) Due to
(B) In spite of
(C) According to
(D) Because

117. The accounting director decided to


conduct an ______ on the cash flow
problem.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

119. The ____ building was designed in (C) be


1915 by renowned architect Carol (D) are
Aileen.
(A) impressively 124. The company reserves the ____ to
(B) impress change the prices without any prior
(C) impression notice.
(D) impressive (A) goal
(B) seat
120. Customers can ____ one of our (C) occupation
sales representatives in our store. (D) right
(A) attend
(B) contact
(C) apologize
(D) accept

121. Mr. June has outstanding ____ for


the position of sales manager.
(A) qualifying
(B) qualification
(C) qualified
(D) qualify

122. All new accountants should obtain


national accounting certification
____ six months.
(A) of
(B) between
(C) about
(D) within

123. The submission guidelines for the


competition ____ going to be
distributed this week.
(A) to be
(B) is

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

125. All safety equipment is ____


inspected by 130. You need to present one form of
our certified technicians. ____ to pick up a package.
(A) thoroughly (A) identity
(B) thoroughness (B) identification
(C) thorough (C) identifying
(D) throughout (D) identifiable

126. Human Resources will ____ a new


retirement package next week.
(A) advise
(B) attract
(C) introduce
(D) compete

127. I have attached a copy of our new


catalog to my e-mail for your ____.

(A) performance
(B) supervision
(C) encouragement
(D) convenience

128. It is ____ recommended to change


our current production schedule.
(A) highly
(B) high
(C) highness
(D) higher

129. Employees must ____ their


supervisor if they want a day off.
(A) notify
(B) propose
(C) agree
(D) choose

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

131. Beginning next month, our new 133. It is _____ requested to return the
environment-friendly product will overdue books to the library.
_____ go on sale. (A) kind
(A) finalized (B) kindness
(B) finalize (C) kindly
(C) final (D) kinder
(D) finally
134. Economists expect that many small
132. Your supervisor will provide you companies _____ bankrupt next
with the _____ information about year because of the economic
the trade show. downturn.
(A) specific (A) will go
(B) specify (B) have gone
(C) specifically (C) went
(D) specifier (D) go

135. We are going to _____ a press


conference to announce our merger
plan.
(A) hold
(B) satisfy
(C) supervise
(D) produce

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

136. A notice about today’s special 138. Health care professionals _____
events that daily exercise is necessary for a
_____ posted on the bulletin board. healthy life.
(A) been (A) to believe
(B) is (B) believing
(C) were (C) belief
(D) are (D) believe

137. According to a _____ survey, there 139. Because of the recent surge in loan
is a critical shortage of experienced applications, it is necessary to _____
elementary school teachers. interest rates.
(A) attractive (A) deliver
(B) recent (B) visit
(C) considerable (C) raise
(D) expensive (D) submit

140. For effective inventory


management, we are _____
developing a new inventory control
system.
(A) significantly
(B) extremely
(C) heavily
(D) currently

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Part 6
Directions: Read the texts on the following pages. A word or phrase is missing in some of the
sentences. Four answer choices are given below each of these sentences. Select the best answer
to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.

Questions 141 ~ 143 refer to the following notice.

Music Festival

To celebrate the 25th anniversary of ABC Times, we invite our _________ readers to
141. (A) value
(B) valuably
(C) valuation
(D) valuable
the Music Festival.

Our current _________ will receive two tickets for free.


142.(A) subscribe
(B) subscription
(C) subscribed
(D) subscribers

New readers will receive one free ticket for the concert.

The festival will _________ by the National Maqazine Association.


143. (A) sponsor

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(B) sponsoring
(C) be sponsored
(D) sponsored

Questions 144 ~ 146 refer to the following advertisement.

Meetings & Conventions

Taking _________ of discounted fares and benefits is easy with Concord Airlines’
144. (A) address
(B) advantage
(C) admission
(D) advice

Meetings & Conventions Travel Team. _________ your company is planning a business
145. (A) During
(B) Often
(C) Because of
(D) If

meeting or your association is planning a convention, let Concord Airlines be the official
airline. Our service representatives are ready to satisfy your air travel requirements.

You can call _________ to our Meetings & Conventions Travel Team to get any
146. (A) direct

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(B) direction
(C) director
(D) directly

information about our discounted fares and group benefits.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 147 ~ 149 refer to the following advertisement.

Please help us improve our website by answering a few questions __________ your
147. (A) because
(B) about
(C) if
(D) while

experience today. This __________ survey will take less than a minute and your answers
148. (A) shortly
(B) shorten
(C) shortage
(D) short

will remain confidential. Your __________ will be used solely to improve the quality and
149. (A) respond
(B)responded
(C) responsive
(D) responses

content of this site.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 150 ~ 152 refer to the following notice.

Basic Guides for Business Owners

Get our professional ______________ on products, technologies, and services for your
small
150. (A) advise
(B) advice
(C) advisable
(D) advising

and medium-size business. Our Basic Guides give you the background information you
need to ______________ understand your options. All the information in the guides
151. (A) clear
(B) clearing
(C) clearness
(D) clearly

______________ designed to help business owners make better purchasing decisions.


152. (A) are
(B) have
(C) is
(D) to be

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Part 7
Directions: In this part, you will read a selection of texts, such as magazine and newspaper
articles, letters, and advertisements. Each text is followed by several questions. Select the best
answer for each question and mark the letter (A), (B), (C), or ( D ) on your answer sheet.

Questions 153 ~ 155 refer to the following notice.

Training

Training workshops for the After School Teacher Program (ATP) are scheduled for
every third Thursday of the month. The workshops cover the ATP requirements
and the application process. Attendance at the workshop is required in order to
participate in the ATP.

* You cannot attend the training workshop without prior registration.

153. What is being announced?


(A) A promotional event
(B) A holiday sale
(C) A music concert
(D) A training workshop

154. How often is the training program held?


(A) Once a week
(B) Once a year
(C) Once a month
(D) Every Thursday
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

155. What is a requirement to attend the workshop?


(A) Prior registration
(B) College degree
(C) Proper identification
(D) Driver’s license
Questions 156 ~ 158 refer to the following notice.

Birthday Parties!
The State Art Center will make your party educational,
fun and memorable!

Party Themes: All parties are appropriate for


both boys and girls.

You need to be approved by your parents.

156. Who offers the advertised parties?


(A) A youth center
(B) An art center
(C) A school
(D) A museum

157. What is NOT being promised for parties?


(A) Fun
(B) Educational
(C) Adventurous
(D) Memorable

158. What is required to hold a party?


(A) Deposit money
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(B) Teacher’s guidance


(C) Parents' approval
(D) Prior registration

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 159 ~ 161 refer to the following advertisement.

E-mail Offers

Continental Air’s e-mail service offers you tailored, timely e-mail


communications with discount offers, the latest news and updates on our
products and services.
Please enter your e-mail address to receive e-mail updates on our new
products and services.
* lf you join our Members’ Club now, we will send you a 10 percent
discount coupon.

159. Which will NOT be provided to customers?


(A) Discount offers
(B) Free upgrade
(C) Updates on products
(D) Latest news

160. What will happen if customers join the Members’ Club?


(A) They will receive a free ticket.
(B) They will receive a hotel voucher.
(C) They will receive a new e-mail address.
(D) They will receive a coupon.

161. What do people have to do to receive information?


(A) Enter an e-mail address
(B) Enter a social security number
(C) Enter the website
(D) Enter a registration number
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 162 ~ 164 refer to the following job advertisement.

Global Education Centers is one of the leading language teaching institutions.


We have more than 50 language centers throughout the world.
We are currently looking for 10 native English instructors to teach in China.

Qualifications:
- Must have a University degree
- Must come from an English-speaking country
- Must have clear pronunciation

Please send your résumé and cover letter to recruits @GEC.com no later than July 10.
The new school term will start on August 1. Successful applicants will be notified by
telephone.

162. How many centers does the company operate?


(A) Less than 50 centers
(B) Over 50 centers
(C) About 10 centers
(D) Less than 10 centers

163. What is NOT stated as a requirement?


(A) Nationality of an English-speaking country
(B) University degree
(C) Prior experience
(D) Clear pronunciation

164. When is the deadline for the position?


Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(A) July 1
(B) July 10
(C) August 1
(D) August 10

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 165 ~ 167 refer to the following notice.

Free Price Quote

Complete this simple and


FREE quote request form.
Receive customized price quotes
in 1 - 3 business days.
Select the best solutions
to save time and money.

165. What is required to receive price quotes?


(A) To pay some fees
(B) To complete a form
(C) To fill out a survey
(D) To register as a member

166. How long will it take to get the price quote?


(A) A week
(B) Four days
(C) Two days
(D) Twelve hours

167. What is true about the request form?


(A) It’s lengthy.
(B) It’s complex.
(C) It’s confidential.
(D) It’s simple.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 168 ~ 170 refer to the following e-mail message.

To: Jimmy Nelson, Payroll Supervisor


From: Carl Smith, Technical Support
Date: August 20
Subject: This month's payroll

I’m writing to ask some questions about my payroll deductions.


I know that health insurance and retirement pensions are automatically deducted from my
payroll. But I think there are some discrepancies in the amount of deducted money. I hope you
investigate this problem and correct it as soon as possible.

If you have any questions, please call me at extension 455.

168. Why has this e-mail been written?


(A) To inform of an error
(B) To ask for information
(C) To apply for a position
(D) To complain about poor service

169. Which is being automatically deducted from Carl Smith’s payroll?


(A) Car insurance
(B) Mortgage loan
(C) Income taxes
(D) Retirement pensions

170. Who wrote this e-mail?


(A) A technical support worker

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(B) A payroll manager


(C) A customer
(D) An employee of an insurance company

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 171 ~ 173 refer to the following advertisement.

Enjoy the freedom of


unlimited monthly travel!!!

Freedom Travel Co. introduces new travel products which offer


unlimited travel within North America for fixed monthly payments.
We also offer special fares to most international destinations.
Please visit our website for information on our offers.

* Restrictions: Tickets must be purchased by November 1, 2006.


All tickets are valid for travel until January 31, 2007.

171. What is being advertised?


(A) A travel product
(B) An exercise facility
(C) An educational program
(D) A rent-a-car service

172. When is the deadline to purchase the tickets?


(A) January 31
(B) The end of 2006
(C) November 1
(D) January 1

173. How can interested people get information about the special fares?
(A) By calling the company
(B) By sending an e-mail
(C) By visiting the company
(D) By visiting the website
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 174 ~ 178 refer to the following job advertisement.

Future Technology Inc. is seeking an experienced manager for its Training Department.
*Duties:
- Developing management training programs
- Researching appropriate training methods
- Organizing career development seminars
*Qualifications:
- A college degree in education or related field
- At least three years experience in adult training
- Computer skills
Future Technology Inc. offers a competitive salary and comprehensive benefits package. Send
your resume and cover letter to training@futuretech.com.

174. Which position is being advertised?


(A) An editorial manager
(B) An accounting manager
(C) A training manager
(D) A sales manager

175. Which is mentioned as one of the manager’s jobs?


(A) Training managers
(B) Conducting job interviews
(C) Reviewing job applications
(D) Organizing seminars

176. Which is NOT stated as a requirement?


(A) Prior experience
(B) Communications skills
(C) Computer skills
(D) A college degree

177. What does the company offer successful applicants?


(A) A special bonus
(B) Retirement pensions

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(C) Health insurance


(D) A competitive salary

178. The word “experienced” in line 1 is closest in meaning to


(A) considerable
(B) skilled
(C) expensive
(D) detailed
Questions 179 ~ 180 refer to the following notice.

Visit Your State Museum!


The State Museum is an educational resource for teachers and
students.
The museum runs several educational programs for local
students.
All programs are designed to help teachers meet the curriculum
standards of the State Department of Education.

179. What is the purpose of the notice?


(A) To announce a new exhibition
(B) To inform teachers of a new education policy
(C) To promote programs of the museum
(D) To introduce a new educational program

180. For whom is this notice intended?


(A) Tourists
(B) Professors
(C) Artists
(D) School teachers

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 181 ~ 185 refer to the following notices

The Community Center provides Hours


a variety of meeting spaces for
businesses or individuals Open
to hold meetings and events. Tuesday - Saturday 10 A.M. - 5 P.M.
The Community Center is centrally Sundays 1 - 5 P.M.
located in the downtown Open Mondays May 31 to September 6
with free parking available. Closed
It is an ideal location to create a New Year’s Day, Easter, Thanksgiving,
lasting impression for your event. Christmas Eve and Christmas Day.

181. What is the purpose of the first notice?


(A) To announce an opening
(B) To announce a promotion
(C) To give information on the Community Center
(D) To give directions to the Community Center
182. Which service does the Community Center offer?
(A) Free lectures
(B) Educational programs
(C) Legal consultation
(D) Meeting spaces
183. What is true about the Community Center?
(A) It is downtown.
(B) Parking is expensive.
(C) It runs free seminars.
(D) It will raise membership fees.
184. Which Monday can people reserve at the Community Center?
(A) A Monday in January
(B) A Monday in July

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(C) A Monday in October


(D) A Monday in December
185. When is the Community Center closed?
(A) Independence Day
(B) Christmas Day
(C) Memorial Day
(D) Foundation Day
Questions 186 ~ 190 refer to the following advertisement and notices.

Pacific International University


PIU, America's #1 ranked online university, is a school of higher
education like no other.

You leant what you won’t learn anywhere else - skills to prepare
you to succeed in the global economy. Our accredited degree
programs are online.

That means you ha\e access to the best professors without


geographic limitations.

Class Schedules
Accessible wherever you are, courses begin eight times per year,
so you can choose the schedule that suits you most:

*November 15, 2006


*January 3, 2007
*February 14, 2007
*April 4, 2007

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

*May 16, 2007


*July 5, 2007
*August 15, 2007
*October 3, 2007

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

186. What is PIU?


(A) It’s a two-year college.
(B) It’s an online university.
(C) It’s a high school.
(D) It’s a language institution.

187. How can students get lectures from professors?


(A) By the Internet
(B) By attending seminars
(C) By visiting professors
(D) By attending classes

188. What is one advertised advantage of the programs offered by PIU?


(A) Inexpensive tuitions
(B) Free access without geographic limitations
(C) Meeting successful professionals
(D) Free seminars

189. How many times are the classes offered a year?


(A) Five times
(B) Six times
(C) Seven times
(D) Eight times

190. Which is the last day in 2006 to apply for classes?


(A) January 3
(B) May 16
(C) November 14
(D) November 15

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 191 ~ 195 refer to the following notice and e-mail.

Volunteer Opportunities
The Metro Art Museum depends on strong volunteer partnerships to
carry out its work.
Volunteer to share your knowledge, to learn and to meet new people.
Volunteering advantages include a 20-percent museum store discount,
invitations to exhibit openings and a chance to learn about new
exhibits.

To: Recruiting, The Metro Art Museum


From: Ginny Williams
Date: April 20
Subject: Volunteer Positions

I’m writing to ask information about volunteer opportunities in the


Metro Art Museum.

I once worked as a guide for a museum in another city. I’m really


interested in volunteering in an art museum.

Please send me some specific information.


Thank you.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

191. What is the purpose of the notice?


(A) To seek volunteers
(B) To announce new exhibitions
(C) To publicize discount opportunities
(D) To ask suggestions

192. What is a stated advantage of volunteering?


(A) Free parking
(B) Free training
(C) Invitations to exhibit openings
(D) Free admission to exhibitions

193. What is the main purpose of the e-mail?


(A) To inform of a staff change
(B) To ask information
(C) To suggest ideas
(D) To donate money

194. Where did Ginny Williams work in the past?


(A) For a charity organization
(B) For the government
(C) For a museum
(D) For a company

195. What is Ginny Williams asking the museum to do?


(A) To open a new exhibit
(B) To promote volunteer opportunities
(C) To apologize for an error
(D) To send information

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 196 ~ 200 refer to the following advertisement and chart.

Global Issue
Subscription Services
Keep up with domestic issues at home as well as the top stories of the day from around the
world. Subscribe now to the Global Issue International Edition and receive same day
delivery service in most cities.

Global Issue
Subscription Rates Form

Country 1 year 6 months 3 months


Australia (A$) 950 480 240
Hong Kong (HK$) 2,000 1,100 600
Indonesia (US$) 260 140 80
Japan (Yen) 65,000 34,100 18,000
Korea (Won) 275,000 150,000 80,000
Philippines (Peso) 6,800 3,800 2,200
Singapore (Sing$) 399 225 130
Other Asia (US$) 395 220 120
US Military 200 105

* Changes effective June 12, 2007

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

196. What is being advertised?


(A) Delivery service
(B) Subscription service
(C) Airline service
(D) Travel products

197. What is guaranteed by the company?


(A) Complimentary book
(B) 10 percent discount
(C) Free trial
(D) Same day delivery

198. Where do subscribers have to pay with US dollars?


(A) Korea
(B) Hong Kong
(C) Singapore
(D) Other Asian countries

199. How much does it cost to subscribe for 6 months in Indonesia?


(A) 80 US dollars
(B) 140 US dollars
(C) 260 US dollars
(D) 480 US dollars

200. The word “issues” is closest in meaning to


(A) Inspection
(B) Topics
(C) Competition
(D) Attraction

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Reading Comprehension
In the Reading test, you will read a variety of texts and answer several different types of reading
comprehension questions. The entire Reading test will last 75 minutes. There are three parts,
and directions are given for each part. You are encouraged to answer as many questions as
possible within the time allowed.
You must mark your answers on the separate answer sheet. Do not write your answers in the
test book.

Part 5
Directions: A word or phrase is missing in each of the sentences below. Four answer
choices are given below each sentence. Select the best answer to complete the sentence.
Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.

101. The company will spend more money on the ______ of environment-friendly
vehicles.
(A) develops
(B) developed
(C) develop
(D) development
Phân tích: The + N nên chọn D.
Tạm dịch: Công ty sẽ chi nhiều tiền hơn cho việc phát triển các loại xe thân thiện với môi
trường.
102. The ______ candidates should have a college degree and five years’ experience.
(A) succeed
(B) successful

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(C) successfully
(D) success
Phân tích: The + …….+ Ns vị trí cần điền là ADJ để bổ nghĩa cho N nên chọn B.
Tạm dịch: Ứng cử viên thành công phải có bằng đại học và 5 năm kinh nghiệm.
103. Every month, our company ______ some money for local elementary schools.
(A) donates
(B) to donate
(C) donating
(D) are donated
Phân tích: every month dấu hiệu hành động lặp lại thường xuyên ở hiện tại nên dùng hiện tại
đơn nên chọn A.
Tạm dịch: Hàng tháng, công ty chúng tôi tặng một số tiền cho các trường tiểu học địa phương.
104. All researchers must ______ this week’s session on laboratory
policies.
(A) attend
(B) comply
(C) inspect
(D) apply
Phân tích: All + Ns. Câu đang S + V khiếm khuyết + ……..+ O vị trí còn thiếu V nguyên mẫu
hợp nghĩa. Nên chọn attend. Key A.
Tạm dịch: Tất cả các nhà nghiên cứu phải tham dự phiên họp tuần này về chính sách phòng thí
nghiệm.
105. Please visit our website ______ information on international shipping charges.
(A) for
(B) because
(C) if
(D) while

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: Please + V nguyên mẫu + ADj + N………….N nên vị trí cần điền là giới từ để nối 2
N lại với nhau nên chọn A.
Tạm dịch: Xin vui lòng truy cập trang web của chúng tôi để biết thông tin về chi phí vận
chuyển quốc tế.

106. The banquet in honor of Dr. Park will ______ at the Diamond Hotel.
(A) hold
(B) be held
(C) holding
(D) to hold
Phân tích: will + ……….+ giới từ vị trí cần điền là V, mà không có O phía sau nên đây câu
đang chia bị động nên chọn B.
Tạm dịch: Bữa tiệc danh dự của Ông Park sẽ được tổ chức tại khách sạn Diamond.
107. We ______ a survey on workplace safety.
(A) explain
(B) accommodate
(C) conducted
(D) raise
Phân tích: S + ……..+ N vị trí cần điền là 1 động từ hợp nghĩa. Chọn C. conduct: tiến hành.
Tạm dịch: Chúng tôi đã tiến hành khảo sát về an toàn nơi làm việc.
108. Because of technological advances, the number of workers in the manufacturing
industry will ______.
(A) to decrease
(B) decreased
(C) decreasing
(D) decrease
Phân tích: Động từ khiếm khuyết + V nguyên mẫu nên chọn D.
Tạm dịch: Do những tiến bộ công nghệ, số lượng công nhân trong ngành sản xuất sẽ giảm

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

109. Construction workers have to know how to use the ______ equipment.
(A) protect
(B) protects
(C) protectively
(D) protective
Tạm dịch: The ………N vị trí cần 1 ADJ để bổ nghĩa cho N nên chọn D.
Tạm dịch: Công nhân xây dựng phải biết cách sử dụng thiết bị bảo vệ.
110. Most employees had to work overtime to ______ the promised date of delivery.
(A) occupy
(B) address
(C) appoint
(D) meet
Phân tích: Vị trí cần điền 1 V để tạo To V chỉ mục đích nên chọn nghĩa D.
Tạm dịch: Hầu hết nhân viên làm việc thêm giờ để đáp ứng ngày hứa giao hàng.
111. The distributors have ______ us that they should receive the samples by next week.
(A) informing
(B) informs
(C) informed
(D) inform
Phân tích: have + ved/v3 chia theo thì hiện tại hoàn thành nên chọn C.
Tạm dịch: Các nhà phân phối đã thông báo với chúng tôi rằng họ sẽ nhận được các mẫu vào
tuần tới.
112. Most consulting firms usually______ high fees for their consulting services.
(A) charges
(B) charge
(C) charging
(D) is charging

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: usually trạng từ chỉ hiện tại đơn và chủ ngữ most + Ns do chủ ngữ số nhiều nên chọn
động từ chia số nhiều chọn B.
Tạm dịch: Hầu hết các công ty tư vấn thường tính phí cao cho dịch vụ tư vấn của họ.
113. Mr. Kim, the plant manager, expressed his support for ______ of a new parking lot.
(A) constructive
(B) construction
(C) constructively
(D) constructed
Phân tích: Sau giới từ + N/ving do không có N phía sau nên chọn danh từ B.
Tạm dịch: Ông Kim, giám đốc nhà máy, bày tỏ sự ủng hộ xây dựng một bãi đậu xe mới.
114. Mr. Sam has been working ______ a marketing consultant for the past ten years.
(A) among
(B) as
(C) behind
(D) within
Phân tích: S + V +…….+N vị trí cần giới từ do câu đang bị động nên không cần O nên chọn B.
Tạm dịch: Ông Sam đã từng làm tư vấn tiếp thị trong 10 năm qua.
115. The construction of the new stadium has been postponed ______ the lack of funding.
(A) due to
(B) because
(C) although
(D) if
Phân tích: S + V chia bị động của thì hiện tại hoàn thành+ ……….+ N nên vị trí điền là giới từ
nên chọn A. (if, although, because + clause mệnh đề).
Tạm dịch: Việc xây dựng sân vận động mới đã bị trì hoãn do thiếu vốn.
116. ______ this month’s sales were disappointing, the management decided to hold
promotional events.
(A) Due to

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(B) In spite of
(C) According to
(D) Because
Phân tích: ………S+V, S+ V+ O nên vị trí sau 1 mệnh đề nên chọn 1 liên từ nên chọn D.
Tạm dịch: Bởi vì doanh số bán hàng trong tháng này đáng thất vọng, ban lãnh đạo đã quyết
định tổ chức các sự kiện quảng cáo.
117. The accounting director decided to conduct an ______ on the cash flow problem.
(A) introduction
(B) investigation
(C) satisfaction
(D) exhibition
Phân tích: an + N số ít nên chọn N phù hợp theo nghĩa nên chọn B. kiểm tra.
Tạm dịch: Giám đốc kế toán quyết định tiến hành một cuộc điều tra về vấn đề tiền mặt.
118. It is expected that the board of directors will ______ the proposal.
(A) approved
(B) be approved
(C) approval
(D) approve
Phân tích: S + will + ……….+ N vị trí cần điền là V nguyên mẫu nên chọn D.
Tạm dịch: Dự kiến ban giám đốc sẽ phê duyệt đề xuất.
119. The ____ building was designed in 1915 by renowned architect Carol Aileen.
(A) impressively
(B) impress
(C) impression
(D) impressive
Phân tích: The + ………..N vị trí cần điền là ADJ để bổ nghĩa cho N nên chọn D.
Tạm dịch: Tòa nhà ấn tượng này được kiến trúc sư nổi tiếng Carol Aileen thiết kế vào năm
1915.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

120. Customers can ____ one of our sales representatives in our store.
(A) attend
(B) contact
(C) apologize
(D) accept
Phân tích: S + động từ khiếm khuyết + ……..+ N vị trí cần động từ mà khiếm khuyết nên chọn
V nguyên mẫu. Nhưng câu cần chọn nghĩa phù hợp nên chọn B.
Tạm dịch: Khách hàng có thể liên hệ với một trong những đại diện bán hàng của chúng tôi tại
cửa hàng của chúng tôi.
121. Mr. June has outstanding ____ for the position of sales manager.
(A) qualifying
(B) qualification
(C) qualified
(D) qualify
Phân tích: S + V + outstanding + ……for. Trong câu đang cần N nên chọn B (outstanding là
ADJ).
Tạm dịch: Ông June có trình độ xuất sắc về vị trí của người quản lý bán hàng.
122. All new accountants should obtain national accounting certification ____ six
months.
(A) of
(B) between
(C) about
(D) within
Phân tích: S + V + O+ ……….+ mốc time.
Vị trí cần 1 giới từ phù hợp. within + mốc time: trong vòng + time. Key D.
Tạm dịch: Tất cả các kế toán mới phải được chứng nhận kế toán quốc gia trong vòng sáu tháng.
123. The submission guidelines for the competition ____ going to be distributed this
week.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(A) to be
(B) is
(C) be
(D) are
Phân tích: S + …………+ Ving nên cần to be chia số nhiều do The submission guidelines là
chủ ngữ số nhiều nên chọn D.
Tạm dịch: Các hướng dẫn gửi cho cuộc thi sẽ được phân phối trong tuần này.
124. The company reserves the ____ to change the prices without any prior notice.
(A) goal
(B) seat
(C) occupation
(D) right
Phân tích: Vị trí cần điền N phù hợp nghĩa nên chọn D. the right có quyền.
Tạm dịch: Công ty có quyền thay đổi giá mà không có thông báo trước.
125. All safety equipment is ____ inspected by our certified technicians.
(A) thoroughly
(B) thoroughness
(C) thorough
(D) throughout
Phân tích: All + Ns, S+ to be+ …….+ V vị trí cần điền ADV bổ nghĩa cho động từ nên chọn A.
Câu đang chia bị động thì hiện tại đơn nên phía sau không có O và có dấu hiệu chia bị động là
by.
Tạm dịch: Tất cả các thiết bị an toàn được kiểm tra kỹ lưỡng bởi các kỹ thuật viên được chứng
nhận của chúng tôi.
126. Human Resources will ____ a new retirement package next week.
(A) advise
(B) attract
(C) introduce

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(D) compete
Phân tích: Vị trí cần điền là V phù hợp nên chọn C giới thiệu.
Tạm dịch: Nguồn nhân lực sẽ giới thiệu một gói nghỉ hưu mới vào tuần tới.
127. I have attached a copy of our new catalog to my e-mail for your ____.
(A) performance
(B) supervision
(C) encouragement
(D) convenience
Phân tích: Có new catalog nên nghĩ đến ngay là convenience thuận thiện. Key D.
Tạm dịch: Tôi đã đính kèm một bản sao của catalog mới của chúng tôi vào e-mail của tôi để
thuận tiện cho bạn.
128. It is ____ recommended to change our current production schedule.
(A) highly
(B) high
(C) highness
(D) higher
Phân tích: S + to be + ……….+ V vị trí cần điền là 1 ADV bổ nghĩa cho động từ nên chọn A.
Tạm dịch: Chúng tôi đề nghị thay đổi lịch sản xuất hiện tại của chúng tôi.
129. Employees must ____ their supervisor if they want a day off.
(A) notify
(B) propose
(C) agree
(D) choose
Phân tích: S + must + .......+ O vị trí cần 1 động từ nguyên mẫu có nghĩa phù hợp nên chọn
notify thông báo, notify + sb: thông báo cho ai. Key A
Tạm dịch: Các nhân viên phải thông báo với người giám sát họ nếu họ muốn một ngày nghĩ.
130. You need to present one form of ____ to pick up a package.
(A) identity

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

(B) identification
(C) identifying
(D) identifiable
Phân tích: Sau giới từ điền N/Ving (do phía sau không có N nên không thể điền danh động từ,
vì đanh động từ có gốc N nên phía sau nó phải có N đóng vai trò O cho nó) nên ta chọn B.
Tạm dịch: Bạn cần phải trình bày một thẻ dạng nhận dạng để lấy một kiện hàng.
131. Beginning next month, our new environment-friendly product will _____ go on sale.
(A) finalized
(B) finalize
(C) final
(D) finally
Phân tích: S + will + ......V nên vị trí cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho V nên chọn D. Lưu ý có trạng
từ chỉ next month chỉ tương lai nên câu đang chia tương lai đơn.
Tạm dịch: Bắt đầu từ tháng sau, sản phẩm thân thiện môi trường mới của chúng tôi cuối cùng
sẽ được bán.
132. Your supervisor will provide you with the _____ information about the trade show.
(A) specific
(B) specify
(C) specifically
(D) specifier
Phân tích: The + ........+ N vị trí cần điền là ADJ bổ nghĩa N nên chọn A.
Tạm dịch: Người giám sát của bạn sẽ cung cấp cho bạn thông tin cụ thể về triển lãm thương
mại.
133. It is _____ requested to return the overdue books to the library.
(A) kind
(B) kindness
(C) kindly
(D) kinder

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Phân tích: S + be+ ...........+ V vị trí cần điền là 1 ADV để bổ nghĩa cho V nên chọn C.
Tạm dịch: Xin vui lòng theo yêu cầu trả lại những cuốn sách quá hạn cho thư viện.
134. Economists expect that many small companies _____ bankrupt next year because of
the economic downturn.
(A) will go
(B) have gone
(C) went
(D) go
Phân tích: Có trạng từ chỉ thời gian tương lai next year nên chỉ tương lai đơn nên chọn A.
Tạm dịch: Các nhà kinh tế hy vọng rằng nhiều công ty nhỏ sẽ bị phá sản trong năm tới do
khủng hoảng kinh tế.
135. We are going to _____ a press conference to announce our merger plan.
(A) hold
(B) satisfy
(C) supervise
(D) produce
Phân tích: Cần 1 V để chỉ mục đích (To V chỉ mục đích) mà trong câu có a press conference
buổi họp báo nên chọn A là tổ chức. Key A.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tổ chức một cuộc họp báo để thông báo kế hoạch sáp nhập của chúng
tôi.
136. A notice about today’s special events _____ posted on the bulletin board.
(A) been
(B) is
(C) were
(D) are
Phân tích: S +.......+Ved + giới từ. Nên vị trí đang cần 1 to be mà không có O phía sau nên đây
câu bị động của thì hiện tại đơn: is/am/are + Ved/V3 (to be phụ thuộc vào chủ ngữ) mà chủ ngữ
là a notice là số ít nên chọn B.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Tạm dịch: Một thông báo về các sự kiện đặc biệt của ngày hôm nay được đăng trên bảng tin.
137. According to a _____ survey, there is a critical shortage of experienced elementary
school teachers.
(A) attractive
(B) recent
(C) considerable
(D) expensive
Phân tích: a/an + N số ít nên vị trí đang cấu trúc vầy: a + ........+ N vị trí cần 1 ADJ bổ nghĩa cho
N. Chọn câu đáp án nghĩa phù hợp nên chọn B.
Tạm dịch: Theo một cuộc khảo sát gần đây, có một sự thiếu hụt nghiêm trọng của giáo viên tiểu
học kinh nghiệm.
138. Health care professionals _____ that daily exercise is necessary for a healthy life.
(A) to believe
(B) believing
(C) belief
(D) believe
Phân tích: S + ...........+ O vị trí cần điền là V phù hợp, do chủ ngữ số nhiều nên điền V nguyên
mẫu nên chọn D.
Tạm dịch: Các chuyên gia chăm sóc sức khoẻ tin rằng tập thể dục hàng ngày là cần thiết cho
cuộc sống lành mạnh.
139. Because of the recent surge in loan applications, it is necessary to _____ interest
rates.
(A) deliver
(B) visit
(C) raise
(D) submit
Phân tích: Do có interest rates tỷ lệ quan tâm nên cần 1 động từ phù hợp là raise (gia tăng) nên
chọn C.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Tạm dịch: Do sự gia tăng gần đây trong các ứng dụng cho vay, cần phải tăng lãi suất.
140. For effective inventory management, we are _____ developing a new inventory
control system.
(A) significantly
(B) extremely
(C) heavily
(D) currently
Phân tích: Vị trí cần điền 1 trạng từ nghĩa phù hợp cho động từ develop đang chia thì hiện tại
tiếp diễn. Nên chọn D.
Tạm dịch: Để quản lý hàng tồn kho hiệu quả, chúng tôi hiện đang phát triển một hệ thống kiểm
soát hàng tồn kho mới.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Part 6
Directions: Read the texts on the following pages. A word or phrase is missing in some of the
sentences. Four answer choices are given below each of these sentences. Select the best answer
to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.

Questions 141 ~ 143 refer to the following notice.

Music Festival

To celebrate the 25th anniversary of ABC Times, we invite our _________ readers to the
Music Festival.
141. (A) value
(B) valuably
(C) valuation
(D) valuable
Phân tích: ADJ + ..........+ N vị trí cần điền là ADj theo cấu trúc adj + adj + N nên chọn D.
Tạm dịch: Để kỷ niệm 25 năm ngày ABC Times, chúng tôi mời độc giả có giá trị của chúng tôi
đến Liên hoan Âm nhạc.

Our current _________ will receive two tickets for free.


142.(A) subscribe
(B) subscription
(C) subscribed
(D) subscribers
Phân tích: Phía sau là trợ động từ + V nên vị trí cần điền là 1 N đóng vai trò chủ ngữ phù hợp
nghĩa đáp án D là người đăng ký, còn B sự đăng ký nên chọn D.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Tạm dịch: Các thuê bao hiện tại của chúng tôi sẽ nhận được hai vé miễn phí.

New readers will receive one free ticket for the concert.

The festival will _________ by the National Maqazine Association.


143. (A) sponsor
(B) sponsoring
(C) be sponsored
(D) sponsored
Phân tích: S + will+ .....+ by, có by nên dấu hiệu bị động nên chọn C. Bị động của thì tương lai
đơn.
Tạm dịch: Lễ hội được tài trợ bởi National Maqazine Association.

Questions 144 ~ 146 refer to the following advertisement.

Meetings & Conventions

Taking _________ of discounted fares and benefits is easy with Concord Airlines’
144. (A) address
(B) advantage
(C) admission
(D) advice
(A) Địa chỉ
(B) lợi thế
(C) sự cho phép vào
(D) lời khuyên
Chọn nghĩa phù hợp nên chọn B.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Tạm dịch: Tận dụng giá vé giảm giá và lợi ích dễ dàng với Concord Airlines.
Meetings & Conventions Travel Team. _________ your company is planning a business
meeting or your association is planning a convention, let Concord Airlines be the official
airline. Our service representatives are ready to satisfy your air travel requirements.

145. (A) During


(B) Often
(C) Because of
(D) If
Phân tích: Phía sau chỗ trống là mệnh đề nên chọn D, câu B là trạng từ loại, câu C và A là giới
từ nên loại luôn.
Tạm dịch: Hội nghị & Hội nghị Du lịch Đội. Nếu công ty của bạn đang lên kế hoạch cho một
cuộc họp kinh doanh hoặc hiệp hội của bạn đang lên kế hoạch cho một công ước, hãy để
Concord Airlines trở thành hãng hàng không chính thức. Đại diện dịch vụ của chúng tôi đã sẵn
sàng đáp ứng các yêu cầu về đi lại bằng máy bay của bạn.

You can call _________ to our Meetings & Conventions Travel Team to get any
information about our discounted fares and group benefits.
146. (A) direct
(B) direction
(C) director
(D) directly
Phân tích: Cần adv bổ nghĩa cho động từ call nên chọn D.
Tạm dịch: Bạn có thể gọi trực tiếp đến Tổ chức Du lịch Hội nghị và Hội thảo của chúng tôi để
lấy bất kỳ thông tin nào về giá vé chiết khấu và lợi ích nhóm của chúng tôi.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 147 ~ 149 refer to the following advertisement.

Please help us improve our website by answering a few questions __________ your
experience today.
147. (A) because
(B) about
(C) if
(D) while
Phân tích: Sau chỗ trống là cụm N nên vị trí cần điền là giới từ nên chọn B, các đáp án còn lại là
liên từ nên loại.
Tạm dịch: Vui lòng giúp chúng tôi cải tiến trang web bằng cách trả lời một số câu hỏi về kinh
nghiệm của bạn hôm nay.
This __________ survey will take less than a minute and your answers
148. (A) shortly
(B) shorten
(C) shortage
(D) short
Phân tích: This +..........+ N vị trí cần điền là 1 ADJ nên chọn D.
Tạm dịch: Cuộc khảo sát ngắn này sẽ mất ít hơn một phút và câu trả lời của bạn
will remain confidential. Your __________ will be used solely to improve the quality and
content of this site.

149.(A) respond
(B) responded
(C) responsive
(D)responses
Phân tích: Your là tính từ sỡ hữu nên nó cần 1 N để tạo thành chủ ngữ của câu nên chọn D.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Tạm dịch: Phản hồi của bạn sẽ chỉ được sử dụng để nâng cao chất lượng và nội dung của trang
này.

Questions 150 ~ 152 refer to the following notice.

Basic Guides for Business Owners

Get our professional ______________ on products, technologies, and services for your
small and medium-size business.
150.(A) advise
(B) advice
(C) advisable
(D) advising
Phân tích: (Please) + V (get) + tính từ sở hữu + ADJ + ..........+ giới từ vị trí cần điền 1 N nên
chọn B.
Tạm dịch: Nhận lời khuyên chuyên nghiệp của chúng tôi về sản phẩm, công nghệ và dịch vụ
cho doanh nghiệp vừa và nhỏ của bạn.
Our Basic Guides give you the background information you need to ______________
understand your options.
151. (A) clear
(B) clearing
(C) clearness
(D) clearly
Phân tích: V1 To ...........V2 vị trí cần điền là 1 ADV bổ nghĩa cho V2 nên chọn D.
Tạm dịch: Hướng dẫn cơ bản của chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin cơ bản bạn cần để hiểu
rõ các lựa chọn của bạn.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

All the information in the guides ______________ designed to help business owners make
better purchasing decisions.
152. (A) are
(B) have
(C) is
(D) to be
Phân tích: , trong câu cấu trúc như sau: S + .........+ V + giới từ. Nên vị trí phía sau không có O
chứng tỏ câu đang chia bị động, Information là Chủ ngữ, in the guides chỉ thành phần phụ bổ
nghĩa cho từ information . Thôg tin lấy từ đâu . Uncount noun lên chọn C .
Tạm dịch: Tất cả thông tin trong hướng dẫn được thiết kế để giúp chủ doanh nghiệp đưa ra
quyết định mua hàng tốt hơn.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

ACTUAL TEST 153 - 200


Questions 153 - 155 refer to the following notice:

Training
Training workshops for the After School Teacher Program (ATP) are scheduled for every third
Thursday of the month. The workshops cover the ATP requirements and the application process.
Attendance at the workshop is required in order to participate in the ATP.
"You cannot attend the training workshop without prior registration".
153. What is being announced?
(A) A promotional event
(B) A holiday sale
(C) A music concert
(D) A training workshop
154. How often is the training program held?
(A) Once a week
(B) Once a year
(C) Once a month
(D) Every Thursday
155. What is a requirement to attend the workshop?
(A) Prior registration
(B) College degree
(C) Proper identification
(D) Driver’s license

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Đào tạo
Hội thảo đào tạo cho các chương trình sau khi giáo viên trường (ATP) đang lên kế
hoạch cho các ngày thứ năm, tuần thứ 3 của tháng. Các cuộc hội thảo bao gồm các
yêu cầu ATP và quá trình ứng dụng. Tham dự hội thảo là cần thiết để tham gia vào
ATP.
"Bạn không thể tham dự các hội thảo đào tạo mà không cần đăng ký trước".

Training
Training workshops for the After School Teacher Program (ATP) are scheduled for every third
Thursday of the month. The workshops cover the ATP requirements and the application process.
Attendance at the workshop is required in order to participate in the ATP.
"You cannot attend the training workshop without prior registration".

153. What is being announced? Cái gì đang được thông báo?


(A) A promotional event: Một sự kiện quảng cáo
(B) A holiday sale: giảm giá kỳ nghỉ
(C) A music concert: Một buổi hòa nhạc
(D) A training workshop: Một hội thảo tập huấn
Kỹ năng: Thường bài thông báo để biết thông báo gì trước hết ta nhìn tiêu đề của nó "Training -
tập huấn" và đọc thêm đoạn mở đầu để xem nó nói giới thiệu về thông báo " Training workshops
for the After School Teacher Program (ATP) are scheduled for every third Thursday of the month
Hội thảo đào tạo cho After School Teacher Program (ATP) được lên kế hoạch cho các
ngày thứ năm thứ ba của tháng". Đáp án phù hợp là D.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

154. How often is the training program held? Chương trình tập huấn được tổ chức
thường xuyên hay không?
(A) Once a week: Một lần trong tuần
(B) Once a year: Một lần trong năm
(C) Once a month: Một lần trong tháng
(D) Every Thursday: Mỗi thứ 5
Kỹ năng: Đọc câu hỏi và xác định từ khóa"How often, training program held". Dò
trong câu nơi nào có mốc thời gian "Training workshops for the After School
Teacher Program (ATP) are scheduled for every third Thursday of the month. Mỗi
thứ 5 của tuần thứ 3 của tháng. Nên đáp án phù hợp là C.
155. What is a requirement to attend the workshop? Điều gì được yêu cầu để tham
dự hội thảo?
(A) Prior registration: Đăng ký trước
(B) College degree: Bằng đại học
(C) Proper identification: Thẻ nhận dạng/CMND/Passport
(D) Driver’s license: Giấy phép lái xe
Kỹ năng: Đọc câu hỏi xác định ý chính" What, requirement, attend the workshop".
Đọc sơ lược câu trả lời và tìm từ khóa có trong bài, ở bài thông báo thường cách thức
tiếp cận thông báo như hướng dẫn, trợ giúp ở cuối bài nên để ý mấy cái để trong dấu
ngoặc kép, các từ in nghiêng, dấu *: " You cannot attend the training workshop
without prior registration" nên đáp án phù hợp là A.

Từ vựng cần ghi nhớ:

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

- Training: tập huấn


- training workshops: hội thảo tập huấn
- schedule: kế hoạch
- requirement: sự yêu cầu
- the application process: quá trình ứng dụng
- registration: đăng ký

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Birthday Parties!
The Sate Art Center will make your party educational fun and memorable!
Party themes: All parties are appropriate for both boys and girls.
You need to be approved by your parents.

156. Who offers the advertised parties? ai cung cấp quảng cáo buổi tiệc này?
(A) A youth center: một trung tâm thanh niên
(B) An art center: một trung tâm nghệ thuật
(C) A school: một trường học
(D) A museum: một bảo tàng
Kỹ năng: Câu hỏi liên quan đến người đăng quảng cáo chúng ta cần đọc tiêu đề " Birthday
Parties!" nếu như tiêu đề chưa đề cập chúng ta sẽ đọc đoạn đầu của bài, thường 1 thông báo
diễn ra sẽ nói đến việc sắp thực hiện và các từ sẽ mô tả đến tương lai " The Sate Art Center
will make your party educational fun and memorable". Nên đây là thông báo của trung tâm
nghệ thuật. Key B.
157. What is NOT being promised for parties? Cái gì không hứa cho buổi tiệc đem
lại?
(A) Fun: niềm vui
(B) Educational: giáo dục
(C) Adventurous: phiêu lưu
(D) Memorable: đáng nhớ
Kỹ năng: Câu hỏi liên quan đến sự liệt kê, việc quan trọng là tìm ngay cái đoạn có các từ này
và loại trừ: " will make your party educational fun and memorable" nên đáp án phù hợp là C.
158. What is required to hold a party?
(A) Deposit money: tiền đặt cọc
(B) Teacher’s guidance: hướng dẫn của giáo viên
(C) Parents’ approval: sự cho phép của gia đình
(D) Prior registration: sự đăng ký trước
Kỹ năng: Đây câu hỏi mang tính giới hạn, yêu cầu, liên hệ thường những thông tin này
thường cuối bài và kèm theo các từ need. please, contact, ..." You need to be approved by
your parents" đáp án phù hợp là C.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Tiệc sinh nhật!


Trung tâm nghệ thuật nhà nước sẽ làm cho bạn buổi tiệc mang tính giáo dục,
vui và đáng nhớ.
Chủ đề buổi tiệc: Tất cả các bên đều thích hợp cho cả nam và nữ.
Bạn cần phải được sự chấp thuận của cha mẹ mình.
Từ vựng cần ghi nhớ:
- art center: trung tâm nghệ thuật
- educational: giáo dục
- appropriate for: thích hợp cho
- approve: chấp thuận, chấp nhận
- guidance: sự hướng dẫn
- deposit: tiền gửi, đặt cọc
- hold: tổ chức
- require: yêu cầu

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 159 - 161 refer to the following advertisement:

E-mail Offers
Continental Air’s e-mail service offers you tailored, timely e-mail communications with
discount offers, the latest news and updates on our products and services.
Please enter your e-mail address to receive e-mail updates on our new products and
services.
if you join our Members’ Club now, we will send you a 10 percent discount coupon.

159. Which will NOT be provided to customers?


(A) Discount offers
(B) Free upgrade
(C) Updates on products
(D) Latest news
160. What will happen if customers join the Members’ Club?
(A) They will receive a free ticket,
(B) They will receive a hotel voucher.
(C) They will receive a new e-mail address.
(D) They will receive a coupon.
161. What do people have to do to receive information?
(A) Enter an e-mail address
(B) Enter a social security number
(C) Enter the website
(D) Enter a registration number
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Đây là bài quảng cáo: Khi làm bài chúng ta phải hướng đến ai người quảng cáo, quảng cáo cái
gì, đối tượng quảng cáo hướng đến, điều kiện đạt được quảng cáo?

159. Which will NOT be provided to customers? Cái gì sẽ không được cung cấp cho khách
hàng?
(A) Discount offers: đáp ứng giảm giá
(B) Free upgrade: miễn phí nâng cấp
(C) Updates on products: cập nhật sản phẩm
(D) Latest news: thông tin mới nhất
Kỹ năng: Câu hỏi hướng đến lợi ích không được cung cấp cho khách hàng chúng ta chỉ cần xác
định từ khóa "provided-cung cấp" và dò trong bài, thường lúc đầu quảng cáo sẽ nói đến các
điểm đặc biệt quảng cáo cung cấp đưa ra nằm thu hút người đọc. " Continental Air’s e-mail
service offers you tailored, timely e-mail communications with discount offers, the latest news
and updates on our products and services" vậy đáp án đúng là B vì không đề cập trong quảng
cáo.
160. What will happen if customers join the Members’ Club?
(A) They will receive a free ticket: Họ sẽ nhận được vé miễn phí
(B) They will receive a hotel voucher:
(C) They will receive a new e-mail address.
(D) They will receive a coupon.
Kỹ năng: Câu hỏi liên quan khi tham gia, thường quảng cáo sẽ đưa ra 1 số lợi ích đạt được như
phiếu giảm giá, quà tặng, chương trình ưu đãi, ...."if you join our Members’ Club now, we will
send you a 10 percent discount coupon - nếu bạn tham gia câu lạc bộ của chúng tôi bây giờ,
chúng tôi sẽ gửi bạn phiếu giảm giá 10%" .
161. What do people have to do to receive information? mọi người phải làm gì để nhận được
thông tin?
(A) Enter an e-mail address: Nhập một địa chỉ email
Nguồn
(B) động lựca social
Enter Dànhsecurity
tặng riêng cho các
number: nhậpthành
số bảoviên nhóm
vệ xã hội Toeic Practice Club
(C) Enter the Các bạn tham
website: nhập gia
địa Group
chỉ webđể cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


(D) Enter a registration number: nhập số đăng ký
Kỹ năng: Thường quảng cáo cuối bài sẽ hướng dẫn cách tiếp cận để đăng ký, nhận thông tin,
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 162 - 164 refer to the following job advertisement.

Global Education Centers is one of the leading language teaching institutions.


We have more than 50 language centers throughout the world.
We are currently looking for 10 native English instructors to teach in China.
*Qualifications:
- Must have a Universiry degree.
- Must come from an English-speaking country
- Must have clear pronunclation
Please send your résumé and cover letter to recruits@GEC.com no later than
July 10. The new school term will start on August 1. Successful applicants will
be notified by telephone.
162. How many centers does the company operate?
a. Less than 50 centers
b. Over 50 centers
c. About 10 centers
d. Less than 10 centers
163. What is NOT stated as a requirement?
a. Nationality of an English-speaking country
b. University degree
c. Prior experience
Nguồn động
d. Clear lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
pronunciation
164. When is theCác bạn tham
deadline gia position?
for the Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


a. July 1
b. July 10
c. August 1

TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 162 - 164 refer to the following job advertisement: Đây là quảng cáo tuyển dụng,
trước hết cần tự đặt câu hỏi như sau:
- Đối tượng nào tuyển dụng?
- Tuyển dụng vị trí gì ở đâu?
- Yêu cầu ứng viên tuyển dụng ra sao?
- Cách để nộp đơn hoặc liên hệ tuyển dụng, thời hạn tuyển dụng như thế nào?
Trước hết phân tích cấu trúc bài:

Global Education Centers is one of the leading language teaching institutions.


We have more than 50 language centers throughout the world.
We are currently looking for 10 native English instructors to teach in China.
(1. Theo cấu trúc phần đầu bài sẽ giới thiệu sơ lược về công ty tuyển dụng và vị
trí cần tuyển dụng).
*Qualifications: (2. Qualifications: Trình độ, yêu cầu chuyên môn đáp ứng cho
vị trí được liệt kê ra từng gạch hàng, phần này giúp xác định các yêu cầu đáp
ứng cho vị trí tuyển dụng)
- Must have a Universiry degree.
- Must come from an English-speaking country
- Must have clear pronunclation
Please send your résumé and cover letter to recruits@GEC.com no later than July
10. The new school term will start on August 1. Successful applicants will be
notified
Nguồn độngbylựctelephone. (3.riêng
Dành tặng Mô tả
chocách thức viên
các thành để nộp
nhómđơn or Practice
Toeic ứng tuyển Clubvà thời hạn
nộp hồ sơ hoặc Các bạnbài
01 số tham gia theo
kèm Grouphướng
để cập dẫn
nhật thêm
liên nhiều
hệ khitàigặp
liệu khó
hữu ích kháckhi nộp
khăn
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


đơn hoặc cần thêm thông tin)
Lưu ý: Trong bài nếu có dấu * hoặc từ in nghiêng phải chú ý đọc kĩ nó thường có liên quan đến
đáp án bài thi.

TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

162. How many centers does the company operate? Có bao nhiêu trung tâm mà công ty
hoạt động?
a. Less than 50 centers
b. Over 50 centers
c. About 10 centers
d. Less than 10 centers
Kỹ năng: Trước hết xác định từ khóa để tìm nhanh hơn "How many, the company operate" sau
đó dò nhanh trong bài đoạn nào có liên quan đến câu hỏi? Đoạn này thì chúng ta tìm ở phần đầu
bài nó sẽ giới thiệu tổng quát về Công ty tuyển dụng (1). " We have more than 50
language centers throughout the world - Chúng tôi có hơn 50 trung tâm ngôn ngữ
trên khắp thế giới ". Đáp án phù hợp là B. over = more than đây là phương pháp
diễn đạt từ giống nhau.
163. What is NOT stated as a requirement? Cái nào không được trình bày như một yêu
cầu tuyển dụng?
a. Nationality of an English-speaking country: Quốc gia nói tiếng anh
b. University degree: Bằng đại học
c. Prior experience: Kinh nghiệm trước đó
d. Clear pronunciation: Phát âm rõ ràng.
Kỹ năng: a requirement = Qualifications nên chúng ta nhìn (2) đã giới thiệu cái
nào không có liệt kê ra thì loại. "
- Must have a Universiry degree.
- Must come from an English-speaking country
- Must have clear pronunclation
" Nên đáp án phù hợp câu này là C.
Nguồn độngislực
164. When Dành tặng
the deadline forriêng cho các thành
the position? viêncho
Thời hạn nhóm Toeic
vị trí nàyPractice Club
tới khi nào?
a. July 1: 1 tháng 7 Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


b. July 10: 10 tháng 7
c. August 1: 1 tháng 8
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Trung tâm Giáo dục toàn cầu là một trong những cơ sở giảng dạy ngôn ngữ hàng
đầu.
Chúng tôi có hơn 50 trung tâm ngôn ngữ trên khắp Thế giới.
Chúng tôi hiện đang tìm kiếm cho 10 giảng viên tiếng Anh bản ngữ để giảng dạy
tại Trung Quốc.
* Trình độ chuyên môn:
- Phải có bằng đại học
- Phải đến từ một quốc gia nói tiếng Anh
- Phải có pronunclation rõ ràng
Xin vui lòng gửi hồ sơ của bạn và thư giới thiệu để recruits@GEC.com không
muộn hơn 10 tháng 7, học kỳ mới sẽ bắt đầu vào ngày 1 tháng 8. Ứng viên trúng
tuyển sẽ được phép thông báo qua điện thoại.

Từ vựng cần ghi nhớ bài này:


- Lưu ý trong bài có cụm: looking for 10 native english instructiors, " cụm looking for" chính
key word mà diễn đạt nội dung nói lên vị trí cần tuyển dụng. Khi làm bài người ta hỏi công việc
nào được tuyển dụng thì mình dò ngay vào.
- leading hàng đầu, dẫn đầu.
- teaching institutions tổ chức dạy học

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

- center trung tâm


- throughout trên khắp
- native english instructors: hướng dẫn tiếng anh bản ngữ
- a university degree:bằng đại học
- clear pronunclation: phát âm rõ ràng
- cover letter thư xin việc
- no later than không trể hơn
- term kỳ hạn
- successful applicant: ứng cử viên thành công
- notify: thông báo

Questions 165 - 167 refer to the following notice:

Free Price Quote


Complete this simple and
FREE quote request form.
Receive customized price quotes
in I-3 business days.
Select the best solutions
to save time and money.

165. What is required to receive price quotes?


a. To pay some fees
b. To complete a form
c. To fill out a survey
d. To register as a member
166. How long will it take to get the price quote?
a. động
Nguồn A week
lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
b. Four days Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


c. Two days
d. Twelve hours
167. What is true about the request form?

TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 165 - 167 refer to the following notice: Trước hết đọc bài thông báo cần lưu ý sau:
+ Đọc tiêu đề để biết thông báo chung về cái gì?
+ Ai thông báo?
+ Thông báo nội dung gì?
Trước hết cần phân tích cấu trúc bài:

Free Price Quote


(1. Tiêu đề thông báo giúp định hướng nó thông báo về lĩnh vực gì)
Complete this simple and
FREE quote request form.
Receive customized price quotes
in 1-3 business days.
Select the best solutions
to save time and money
(2. Phần 2 nội dung thông báo)
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

165. What is required to receive price quotes? Cái gì được yêu cầu để nhận được
báo giá?
a. To pay some fees: Để trả một số lệ phí.
b. To complete a form: Để hoàn thành một mẫu đơn
c. To fill out a survey: Để điền vào một phiếu khảo sát
d. To register as a member: Để đăng ký làm thành viên
Kỹ năng: Để diễn đạt cái gì đó trong bài văn viết thông báo người ta thường dùng câu
mệnh lệnh (câu không có chủ ngữ nhưng diễn tả hành động bắt buộc phải làm). Nên
ta chú ý từ" please" đó key word trong bài, " Complete this simple and FREE quote
request form - Hoàn thành mẫu đơn yêu cầu trích dẫn đơn giản và miễn phí này". Nên
đáp án phù hợp là B.

166. How long will it take to get the price quote? Thời gian bao lâu sẽ nhận được bảng
báo giá?
a. A week: một tuần
b. Four days: 4 ngày
c. Two days: 2 ngày
d. Twelve hours: 12 giờ
Kỹ năng: Xác định từ khóa "How long = when, get the price quote" nên trong bài tìm khúc
nào có thời gian mà so sánh với đáp án, lưu ý bài này dễ cho luyện tập kỹ năng chứ bài thi sẽ
khó hơn nhiều. " Receive customized price quotes
in 1-3 business days - nhận báo giá tùy chỉnh từ 1-3 ngày" vậy trong đáp án có 1, 2, 3
ngày thì đều đúng. Nên đáp án là C.
167. What is true about the request form? Cái gì đúng về mẫu đơn yêu cầu?
a. It’s lengthy: nó thì dài
b. It’s complex: nó phức tạp
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
c. It’s confidential: nó bí mật
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
d. It’s simple: nó đơn giảngia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
1

Tham
Kỹ năng: Xác định từ khóa"what, true, the request form" câu hỏi liên quan đến đúng hay sai
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Miễn phí báo giá


Hoàn thành đơn giản này và Miễn phí mẫu yêu cầu báo giá.
Nhận báo giá tùy chỉnh trong 1-3 ngày làm việc.
Chọn giải pháp tốt nhất để tiết kiệm thời gian và tiền bạc

*** Từ vựng cần học:


- price quote: báo giá
- complete: hoàn thành
- request form: mẫu đơn yêu cầu
- receive: nhận
- business days: ngày làm việc
- the best solutions: giải pháp tốt nhất
- save time and money: tiết kiệm thời gian và tiền bạc

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

- pay some fees: trả một số phí


- fill out: điền vào
- register: đăng ký
- a member: thành viên
- complex: phức tạp
- confidential: bí mật

Questions 168 - 170 refer to the following e-mail message:

To: Jimmy Nelson, Payroll Supervisor


From: Carl Smith, Technical Support Date
August 20
Subject: This month's payroll
I'm writing to ask some questions about my payroll deductions.
I know that health insurance and retirement pensions are automatically deducted from my
payroll. But I think there are some discrepancies in the amount of deducted money. I hope
you investigate this problem and correct it as soon as
If you have any questions, please call me at extension 455.

168. Why has this e-mail been written?


a. To
Nguồn inform
động lực ofDành
an error
tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
b. To ask for information
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


c. To apply for a position
d. To complain about poor service
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 168 - 170 refer to the following e-mail message: Trước hết phân tích bài đây là
dạng e-mail, khi làm phải tự đặt các câu hỏi của bản thân như:
+ Mail này ai gửi?
+ Người nhận là ai?
+ Mục đích là gì?
+ Muốn liên lạc lại với người gửi mail làm cách gì?

To: Jimmy Nelson, Payroll Supervisor (1. Mục người nhận + chức vụ người nhận).
From: Carl Smith, Technical Support (2. Mục người gửi + chức vụ người gửi)
Date: August 20 (3. Ngày gửi)
Subject: This month's payroll (4. Tiêu đề của thư, nhìn tiêu đề để nắm bắt ý tổng quát
email nói lên vấn đề gì)
I'm writing to ask some questions about my payroll deductions.
I know
Nguồn độngthatlực
health insurance
Dành and retirement
tặng riêng cho các thànhpensions are automatically
viên nhóm deducted
Toeic Practice Club from my
payroll. But I thinkCácthere
bạnare
thamsome discrepancies
gia Group in thethêm
để cập nhật amount
nhiềuoftài
deducted
liệu hữumoney.
ích khácI hope
1

you investigate thisTham


problemgiaand
ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
correct it as soon as possible.
If you have any questions, please call me at extension 455.
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

168. Why has this e-mail been written? Tại sao email này được viết?
a. To inform of an error: Để thông báo lỗi
b. To ask for information: Để yêu cầu thông tin
c. To apply for a position: Để nộp đơn vị trí ứng tuyển
d. To complain about poor service: Để phàn nàn về chất lượng dịch vụ kém.
Kỹ năng: Đối với câu hỏi về mục đích email thì tìm đoạn đầu phần 1 của email (5) như mình
đã giới thiệu. Key word là các từ chỉ mục đích: To + V (I'm writing to ask some questions
about my payroll deductions - tôi viết thư để yêu cầu một số thông tin về khấu trừ tiền lương
của tôi" nhưng trong bài này có đoạn "But I think there are some discrepancies in the amount
of deducted money - tôi nghĩa một số khác biệt trong việc khấu trừ tiền lương" nên khi gặp
dạng này đừng vội chọn liền mà hãy làm các câu khác rồi làm câu ý nghĩa chung sau, lúc đó
sẽ hiểu rõ bài nên đáp án phù hợp là A.
169. Which is being automatically deducted from Carl Smith’s payroll? sự tự động khấu trừ
vào tiền lương của Carl Smith là gì?
a. Car insurance: Tiền bảo hiểm xe
b. Mortgage loan: Vay thế chấp
c. Income taxes: thuế thu nhập
d. Retirement
Nguồn pensions:
động lực DànhTiền
tặnglương
riênghưu
cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Kỹ năng: Tìm các đoạn có từ liên quan " automatically deduct, payroll" I know that health
Các bạn
insurance and retirement tham gia
pensions are Group để cập deducted
automatically nhật thêmfrom
nhiềumy
tàipayroll
liệu hữu ích nghĩ
- Tôi khác rằng
1

tiền bảo hiểm sức khỏeTham gialương


và tiền ngay:hưu
www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
được trừ vào tiền lương của tôi. Nên đáp án phù hợp
là D.
170. Who wrote this e-mail? Ai là người viết e-mail?
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Đến: Jimmy Nelson, giám sát viên tiền lương


Từ: Carl Smith, Hỗ trợ kỹ thuật
Ngày: 20 tháng 8
Chủ đề: Bảng lương của tháng này
Tôi đang viết để hỏi một số vấn đề về khấu trừ tiền lương của tôi.
Tôi Biết Rằng bảo hiểm y tế và lương hưu sẽ được tự động trừ vào lương của tôi. Mục tiêu
tôi nghĩ rằng có một số khác biệt về số tiền khấu trừ. Tôi hy vọng bạn tra vấn đề này và ngay
sau khi có thể.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi, xin vui lòng gọi cho tôi theo số nội bộ 455.

*** Từ vựng cần nắm bài này:

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

- month's payroll: tiền lương hàng tháng


- payroll deducts: khấu trừ tiền lương
- health insurance: bảo hiểm y tế
- reritement pensions: lương hưu
- discrepancies: khác biệt
- investigate: kiểm tra
- prolem: vấn đề
- complain: phàn nà
- inform: thông báo

Questions 171 - 173 refer to the following advertisement:

Enjoy the freedom of unlimited monthly travel!!!


Freedom Travel Co. introduces new travel products which offer unlimited travel within
North America for fixed monthly payments. We also offer special fares most international
destinations.
Please visit our website for information on our offers.
*Restrictions: tickets must be purchased by November 1, 2006.
All tickets are valid for travel until January 31. 2007.
171. What is being advertised?
a. A
Nguồn travel
động lựcproduct
Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
b. An exercise facility
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


c. An educational program
d. A rent-a-car service
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 171 - 173 refer to the following advertisement: Đây là dạng bài quảng cáo
trước hết hãy tự đặt câu hỏi:
- Ai quảng cáo?
- Quảng cáo về vấn đề gì, có khuyến mãi gì không?
- Làm sao được khuyến mãi: giảm giá, phiếu mua hàng, quà tặng?
- Liên hệ người đăng quảng cáo bằng cách thức như thế nào?

171. What is being advertised? Cái gì đang được quảng cáo?


a. A travel product: Sản phẩm du lịch
b. An exercise facility: Cơ sở tập thể dục
c. An educational program: Chương trình giáo dục
d. A rent-a-car service: Dịch vụ thuê xe
Kỹ năng: Muốn tìm được quảng cáo đề cập gì, chúng ta đọc đoạn đầu sẽ mô tả lý do quảng cáo "
Nguồn độngTravel
Freedom lực Dành tặng riêngnew
Co. introduces chotravel
các thành viênwhich
products nhómoffer
Toeicunlimited
Practicetravel
Club within North
America for fixedCácmonthly
bạn tham payments" trong
gia Group câu nhật
để cập này để ý từ
thêm khóa
nhiều tài"introduces-
liệu hữu ích giới
khácthiệu" và
1

mục đích của nó" newTham travel


gia products" nên đáp án phù hợp là A.
ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
172. When is the deadline to purchase the tickets? Khi nào hạn chót để mua vé?
a. January 31
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Hãy tận hưởng sự tự do đi lại hàng tháng không giới hạn !!!
Công ty Freedom Travel giới thiệu các sản phẩm du lịch mới nó đưa ra du lịch không giới hạn
trong vòng Bắc Mỹ cho các khoản thanh toán cố định hàng tháng. Chúng tôi cũng cung cấp
giá vé đặc biệt điểm đến quốc tế.
Vui lòng truy cập website của chúng tôi để biết thông tin về đưa ra của chúng tôi.
* Hạn chế: Vé phải được mua tới ngày 01 tháng 11 2006.
Vé có giá trị du lịch lên đến 31 tháng 01 năm 2007.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

*** Từ vựng cần thiết:


- introduce: giới thiệu
- travel products: sảm phẩm du lịch
- payment: thanh toán
- special fares: giá vé đặc biệt
- international destination: điểm đến quốc tế
- offer: đáp ứng, - until: đến khi
- the deadline: thời hạn
- restriction: sự giới hạn, purchase: mua, valid for: có hiệu lực cho

Questions 174 - 178 refer to the following job advertisement:

Future Technology Inc. is seeking an experienced manager for its Training


Department.
*Duties:
- Developing management training programs
- Researching appropriate training methods
- Organizing career development seminars
*Qualifications:
- A college degree in education or related field
- At least three years experience in adult training
- Computer skills
Nguồn
Futuređộng lực Dành
Technology Inc.tặng riêng
offers cho các thành
a competitive salaryviên
andnhóm Toeic Practice
comprehensive Club
benefits package.
Send your resumeCác and bạn
cover letter to training@futuretech.com.
tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
174. Which position is being advertised?
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


a. An editorial manager
b. An accounting manager
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 174 - 178 refer to the following job advertisement: Quảng cáo tuyển dụng trước khi
làm nên đặt ra một số câu hỏi để nhớ ghi gặp làm cho nhanh hơn:
+ Công ty nào tuyển dụng?
+ Tuyển dụng vị trí gì, làm việc ở đâu?
+ Yêu cầu ứng viên ra sao?
+ Cách thức nộp đơn hoặc liên hệ như thế nào?

Future Technology Inc. is seeking an experienced manager for its Training


Department (1. Tiêu đề giúp chúng ta nắm bắt được tuyển dụng về lĩnh vực gì)
*Duties: (2. Mô tả nhiệm vụ việc làm)
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
- Developing management training programs
Các bạn
- Researching appropriate tham gia
training Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
methods
1

Tham gia ngay:


- Organizing career development www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
seminars
*Qualifications: (3. Yêu cầu về trình độ chuyên môn)
- A college degree in education or related field
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

174. Which position is being advertised? Vị trí nào đang được quảng cáo?
a. An editorial manager: Quản lý biên tập
b. An accounting manager: Quản lý kế toán
c. A training manager: Quản lý đào tạo
d. A sales manager: Quản lý bán hàng
Kỹ năng: Để tìm được ý thường 1 tiêu đề, 2 là phần giới thiệu đầu nhưng bài này không có
phần giới thiệu nên chúng ta tìm ở (1) Future Technology Inc. is seeking an
experienced manager for its Training Department - tập đoàn Future Technology
đang tìm kiếm một quản lý có kinh nghiệm cho bộ phận đào tạo" . Dấu hiệu "
seeking for - đang tìm kiếm cho". Nên đáp án phù hợp là C.

175. Which is mentioned as one of the manager’s jobs? Cái nào đề cập đến như một
trong những công việc của người quản lý?
a. Training managers
b. Conducting job interviews
c. Reviewing job applications
d. Organizing seminars
Kỹ năng: Câu hỏi liên quan đến mô tả công việc, chỉ cần tìm trong phần nhiệm vụ (2)
*Duties: (2. Mô tả nhiệm vụ việc làm)
- Developing management training programs: Phát triển chương trình quản lý đào tạo.
- Researching appropriate training methods: Nghiên cứu phương pháp đào tạo phù hợp
- Organizing
Nguồn động lực career
Dành development seminars:
tặng riêng cho Tổ chức
các thành hội thảo
viên nhóm phátPractice
Toeic triển nghềClub
nghiệp
Nên đáp án phù hợp là D.
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
176. Which is NOT stated as a requirement? Cái nào không được nhắc đến như sự
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


yêu cầu?
a. Prior experience: Kinh nghiệm trước đó
b. Communications skills: Kỹ năng giao tiếp
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

177. What does the company offer successful applicants? Cái gì mà công ty đáp
ứng cho ứng cử viên thành công?
a. A special bonus: Tiền thưởng đặc biệt
b. Retirement pensions: Lương hưu
c. Health insurance: bảo hiểm sức khỏe
d. A competitive salary: Mức lương cạnh tranh.
Kỹ năng: Đọc đoạn cuối (4) " Future Technology Inc. offers a competitive salary
and comprehensive benefits package - Tập đoàn Future Technology đáp ứng tiền
lương cạnh tranh và toàn diện các gói lợi ích " nên để ý từ "offer - đáp ứng, cung
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
cấp". nên đáp án phù hợp là D.
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
178. The word “experienced” in line 1 is closest in meaning to:
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


a. considerable: Đáng kể
b. skilled: Kỹ năng
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Future Technology Inc đang tìm kiếm một người quản lý có kinh nghiệm cho
Phòng Đào tạo.
* Nhiệm vụ:
- Phát triển các chương trình đào tạo quản lý
- Nghiên cứu các phương pháp đào tạo phù hợp
- Hội thảo phát triển sự nghiệp của tổ chức
* Trình độ chuyên môn:
- Một tấm bằng đại học trong giáo dục hoặc lĩnh vực liên quan
- Có ít nhất ba năm kinh nghiệm trong việc đào tạo người lớn
- Kỹ năng vi tính

*** Từ vựng cần thiết:


- expericene: kinh nghiệm
- manager: quản lý
- training programs: chương trình đào tạo
- appropriate: phù hợp
- develppment: phát triển
- education: giáo dục
- comprehensive: toàn diện
- benefits package: gói tiện ích

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

- competitive: có tính cạnh tranh


- salary: tiền lương
-résumé: sơ yếu lý lịch
- cover letter: đơn xin việc
- job: công việc

Questions 179 - 180 refer to the following notice:

Visit Your State Museum!


The State Museum is an educational resource for teachers and students.
The museum runs several educational programs for local students.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
All programs Các
are designed to help
bạn tham gia teachers
Group meetthêm
để cập nhật the curriculum
nhiều tài liệustandards of the
hữu ích khác
1

Tham
State Department gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
of Education.
179. What is the purpose of the notice?
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 179 - 180 refer to the following notice: Đây bài thông báo nên cần tự đặt câu hỏi:
- Đối tượng nào thông báo?
- Mục đích của thông báo là gì?

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

- Đối tượng nhắm đến của thông báo là ai?

179. What is the purpose of the notice? Mục đích của thông báo là gì?
a. To announce a new exhibition: Để thông báo một triễn lãm mới
b. To inform teachers of a new education policy: Để thông báo giáo viên chính
sách giáo dục mới
c. To promote programs of the museum: Để quảng bá chương trình của bảo tàng
d. To introduce a new educational program: Để giới thiệu chương trình giáo dục
mới
Kỹ năng: Mục đích thông báo thường được diễn đạt bằng To + V: chỉ mục đích
nên ta tìm trong đoạn thấy " All programs are designed to help teachers meet the
curriculum standards of the State Department of Education - tất cả chương trình
được thiết kế để giúp đỡ các giáo viên đáp ứng chương trình giáo dục tiêu chuẩn
của Bộ giáo dục tiểu bang" nên đáp án phù hợp là C.
180. For whom is this notice intended? Ai là người thông báo hướng đến?
a. Tourists: khách du lịch
b. Professors: giáo sư
c. Artists: nghệ sĩ
d. School teachers: giáo viên
Kỹ năng: Tìm trong đoạn ý có liên quan " The State Museum is an educational
resource for teachers and students - State Museum là một nguồn tài nguyên giáo
dục cho giáo viên và học sinh" nên đáp án phù hợp là D.

Thăm Bảo tàng Nhà nước của bạn!


Bảo
Nguồn tàng
động lựcnhàDành
nướctặng
là một nguồn
riêng cho tài
cácnguyên giáonhóm
thành viên dục cho giáo
Toeic viên vàClub
Practice học sinh.
Các bảo tàng Các
chạybạn
vàitham gia Group
chương để cập
trình giáo dụcnhật
chothêm
học nhiều tài phương.
sinh địa liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


Tất cả các chương trình được thiết kế để giúp giáo viên đáp ứng các tiêu chuẩn
chương trình giảng dạy của Bộ Giáo Dục Tiểu Bang.
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Từ vựng cần thiết:


- local students: học sinh địa phương
- design: thiết kế
- the curriculum standards: các tiêu chuẩn chương trình đào tạo
- policy: chính sách
- exhibition: sự trưng bày, triển lãm

Questions 181 -185 refer to the following notices

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

The Community Center provides a variety of meeting spaces for businesses or


individuals to hold meetings and events.
The Community Center is centrally located in the downtown with free parking
available.
It is an ideal location to create a lasting impression for your event.
------------------------------------------------------------------------------------------
Hour
Open:
Tuesday - saturday 10 A.M - 5 P.M, Sundays 1 - 5 P.M.
Open Mondays May 31 to September 6
Closed:
New year's Day, Easter, Thanksgiving Christmas Eve and Chrismas Day.
181. What is the purpose of the first notice?
a. To announce an opening
b. To announce a promotion
c. To give information on the Community Center
d. To give directions to the Community Center
182. Which service does the Community Center offer?
a. Free lectures
b. Educational programs
c. Legal consultation
d. Meeting spaces
183. What is true about the Community Center?
a. It is downtown.
b. Parking is expensive.
c. It runs free seminars.
d. It will raise membership fees.
184. Which Monday can people reserve at the Community Center?
a. A Monday in January
b. A Monday in July
c. A Monday in October
d. A Monday in December
185. When is the Community Center closed?
a. Independence Day
b. Christmas Day
c. Memorial Day
d. Foundation Day

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 181 -185 refer to the following notices:


181. What is the purpose of the first notice? Mục đích của thông báo đầu tiên là gì?
a. To announce an opening: Để thông báo sự mở cửa
b. To announce a promotion: Để thông báo quảng bá
c. To give information on the Community Center: Để đưa thông tin về Community
Center
d. To give directions to the Community Center: Để chỉ đường đến Community Center.
Kỹ năng: Mục đích "The Community Center provides a variety of meeting spaces for
businesses or individuals to hold meetings and events" đưa ra thông tin liên quan đến
trung tâm hội nghị nên đáp án phù hợp là C.
182. Which service does the Community Center offer?
a. Free lectures
b. Educational programs
c. Legal consultation
d. Meeting spaces
Kỹ năng: Tìm trong đoạn có từ liên quan đến "service, offer" provides a variety of
meeting spaces for businesses or individuals to hold meetings and events. Nên đáp án
phù hợp là D.
183. What is true about the Community Center?
a. It is downtown.
b. Parking is expensive.
c. It runs free seminars.
d. It will raise membership fees.
Kỹ năng: tìm từ khóa dạng true/fail dạng này cần đối chiếu nhanh đáp án vào bài " The
Community Center is centrally located in the downtown with free parking available.
Nên đáp án phù hợp là A.
184. Which Monday can people reserve at the Community Center?
a. A Monday
Questions 186 in January
-190 refer to the following advertisement and notice:
b. A Monday in July
c. A Monday in October
d. A Monday in December
Kỹ năng: Tìm từ khóa thông qua "Monday" Open Mondays May 31 to September 6 -
Mở cửa vào thứ 2 ngày 31 tháng 5 đến ngày 6 tháng 9. Nên đáp án phù hợp là B.
185. When is the Community Center closed?
a. Independence Day
b. Christmas Day
c. Memorial Day
d. Foundation Day
Kỹ năng: Dò tìm từ có nghĩa giống "closed" nên phù hợp là B.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Question 186 - 190 refer the following advertisement and notice:

Pacific International University


PIU, America’s #l ranked online university, is a school of higher education like no
other.
You learn what you won’t learn anywhere else - skills to prepare you to succeed in
the global economy. Our accredited degree programs are online.
That means you have access to the best professors without geographic limitations.

Class Schedules
Accessible wherever you are, courses begin eight times per year, so you can
choose the schedule that suits you most:
*November 15, 2006
*January 3, 2007
*February 14, 2007
*April 4, 2007
*May 16, 2007
*July 5, 2007
*August 15, 2007 ;
*October 3, 2007
*November 14, 2007

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

186. What is PIU?


a. It’s a two-year college,
b. It’s an online university,
c. It’s a high school,
d. It’s a language institution.
187. How can students get lectures from professors?
a. By the Internet
b. By attending seminars
c. By visiting professors
d. By attending classes
188. What is one advertised advantage of the programs offered by PIU?
a. Inexpensive tuitions
b. Free access without geographic limitations
c. Meeting successful professionals
d. Free seminars
189. How many times are the classes offered a year?
a. Five times
b. Six times
c. Seven times
d. Eight times
190. Which is the last day in 2006 to apply for classes?
a. January 3
b. May 16
c. November 14
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
d. November 15
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 186 -190 refer to the following advertisement and notice: Đây là dạng bài kết
hợp vừa quảng cáo và thông báo nên khi làm cần tự đặt câu hỏi để tăng kỹ năng:
+ Quảng cáo do đơn vị nào đăng ?
+ Mục đích quảng cáo về cái gì?
+ Thông báo về chủ đề gì, ai đưa ra thông báo?
+ Mục tiêu của thông báo hướng vào đối tượng nào?

186. What is PIU? PIU là gì?


a. It’s a two-year college: Nó là trường cao đẳng 2 năm
b. It’s an online university: Nó là trường đại học trực tuyến
c. It’s a high school: Nó là trường trung học
d. It’s a language institution: Nó là một tổ chức ngôn ngữ
Kỹ năng: Xác định trọng tâm câu hỏi " What, PIU" tìm trong đoạn có liên quan "
PIU, America’s #l ranked online university, is a school of higher education like
no other - PIU, trường đại học trực tuyến trực tuyến xếp hạng #l của Hoa Kỳ, là
một trường học giáo dục đại học không giống như trường khác" nên đáp án phù
hợp là B. Khi muốn giới thiệu gì đó về quảng cáo người ta sẽ giới thiệu ở 1, 2 câu
đầu tiên và cần nhìn tiêu đề quảng cáo xác định nó quảng cáo về cái gì.
187. How can students get lectures from professors? Làm thế nào các học
sinh có thể lấy bài giảng từ các giáo sư?
a. By the Internet: Bởi internet
b. By attending seminars: Bằng cách tham gia hội thảo
c. By visiting professors: Bằng cách tới thăm các giáo sư
d. By attending classes: Bằng cách tham gia các lớp học
Kỹ năng: Tìm trong câu có nghĩa liên quan "you have access to the best
professors without geographic limitations - Bạn có quyền truy cập vào các giáo
sư giỏi nhất mà không có những hạn chế về địa lý" mà trường này dạy online nên
truy cập bằng internet là phù hợp. Key A.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

188. What is one advertised advantage of the programs offered by PIU? Lợi
thế của quảng cáo PIU là gì?
a. Inexpensive tuitions: Học phí không tốn kém
b. Free access without geographic limitations: Truy cập miễn phí mà không có
các hạn chế về địa lý
c. Meeting successful professionals: Gặp gỡ các chuyên gia thành công
d. Free seminars: Hội thảo miễn phí
Kỹ năng: Thường trong quảng cáo sẽ liệt kê 1 số đặc điểm quảng cáo đưa ra
chúng ta chỉ cần đối chiếu đáp án và trong bài để loại trừ (nhiều lúc sẽ cho đáp án
nhưng diễn đạt ý tương đồng" you have access to the best professors without
geographic limitations" nên đáp án phù hợp là B.
189. How many times are the classes offered a year? Một năm thì mở bao
nhiêu lớp học?
a. Five times:
b. Six times
c. Seven times
d. Eight times
Kỹ năng: Xác định từ khóa " How many, the class, a year" câu hỏi về số lượng và
thời gian nên tìm trong đoạn "courses begin eight times per year - khóa học bắt
đầu 8 lần trong 1 năm" courses = class khóa, lớp học nên đáp án phù hợp là D.
190. Which is the last day in 2006 to apply for classes? Đó là ngày cuối cùng
vào năm 2006 để xin học lớp nào?
a. January 3: Ngày 3 tháng 1
b. May 16: 16 tháng 5
c. November 14: ngày 14 tháng 11
d. November 15: ngày 15 tháng 11
Kỹ năng: Ngày cuối cùng 2006 muốn đăng ký phải đăng ký vào đầu năm
sau nên đáp án phù hợp là A.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Đại học Quốc tế Thái Bình Dương


PIU, trường đại học trực tuyến trực tuyến #l của Hoa Kỳ, là một trường học giáo dục
đại học không giống như trường khác.
Bạn học những gì bạn sẽ không học ở bất cứ nơi nào khác - kỹ năng để chuẩn bị cho
bạn để thành công trong nền kinh tế toàn cầu. Các chương trình cấp bằng của chúng
tôi được công nhận trực tuyến.
Điều đó có nghĩa là bạn có quyền truy cập vào các giáo sư giỏi nhất mà không có
những hạn chế về địa lý.

Lịch Học
Khả năng tiếp cận mọi lúc mọi nơi, các khóa học bắt đầu tám lần mỗi năm, vì vậy
bạn có thể lựa chọn lịch phù hợp với mình nhất:
* Ngày 15 tháng 11 năm 2006
* Ngày 3 tháng 1 năm 2007
* Ngày 14 tháng 2 năm 2007
  * 4 tháng 4 năm 2007
\
* Ngày 16 tháng 5 năm 2007
  * Ngày 5 tháng 7 năm 2007
* Ngày 15 tháng 8 năm 2007;
* 3 tháng 10 năm 2007
* Ngày 14 tháng 11 năm 2007

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Từ vựng cần thiết:


- rank: xếp hạng
- online university: trường đại học trực tuyến
- education: sự giáo dục, nền giáo dục
- succeed: thành công
- the global economy: nền kinh tế toàn cầu
- accredit: công nhận
- professor: giáo sư
- access: truy cập
- course: khóa học
- suit: phù hợp
- the schedule: kế hoạch

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 191 - 195 refer to the following notice and email:


Volunteer Opportunities
The Metro Art Museum depends on strong volunteer partnerships to carry out its work.
Volunteer to share your knowledge, to learn and to meet new people.
Volunteering advantages include a 20-percent museum store discount, invitations to
exhibit openings and a chance to learn about new exhibits.

To: Recruiting, The Metro Art Museum


From: Ginny Williams
Date: April 20
Subject: Volunteer Positions
I’m writing to ask information about volunteer opportunities in the Metro Art
Museum.
I once worked as a guide for a museum in another city. I'm really interested in
volunteering in an art museum.
Please send me some specific information.
Thank you.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

191. What is the purpose of the notice?


a. To seek volunteers
b. To announce new exhibitions
c. To publicize discount opportunities
d. To ask suggestions
192. What is a stated advantage of volunteering?
a. Free parking
b. Free training
c. Invitations to exhibit openings
d. Free admission to exhibitions
193. What is the main purpose of the e-mail?
a. To inform of a staff change
b. To ask information
c. To suggest ideas
d. To donate money
194. Where did Ginny Williams work in the past?
a. For a charity organization
b. For the government
c. For a museum
d. For a company
195. What is Ginny Williams asking the museum to do?
a. To open a new exhibit
b. To promote volunteer opportunities
c. To apologize for an error
d. Tođộng
Nguồn sendlực
information
Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 191 - 195 refer to the following notice and email: Đây kết hợp giữa thông báo và
email, cấu trúc vẫn y vậy chỉ liên kết nhau.

191. What is the purpose of the notice? Mục đích của thông báo là gì?
a. To seek volunteers: Tìm kiếm người tình nguyện
b. To announce new exhibitions: Để thông báo cuộc triển lãm mới
c. To publicize discount opportunities: Để công khai các cơ hội chiết khấu
d. To ask suggestions: Để yêu cầu đề xuất
Kỹ năng: Nhìn tiêu đề để xác định mục đích bài " Volunteer Opportunities - Cơ hội Tình
nguyện" nghĩa là thu hút người tình nguyện nên đáp án A phù hợp nhất. Hoặc để chắc
hơn ta đọc đoạn đầu " The Metro Art Museum depends on strong volunteer partnerships
to carry out its work - Bảo tàng Nghệ thuật Metro phụ thuộc vào các đối tác tình nguyện
mạnh mẽ để thực hiện công việc của mình" nó nói đến sự quan trọng người tình nguyện
(như bài trước xác định mục đích thông báo thông qua tiêu đề và thông qua nội dung giới
thiệu đầu trong nội dung).
192. What is a stated advantage of volunteering? Lợi thế của hoạt động tình nguyện
là gì?
a. Free parking: Bãi đậu xe miễn phí
b. Free training: Đào tạo miễn phí
c. Invitations to exhibit openings: Lời mời trưng bày đang mở ra
d. Free admission to exhibitions: Miễn phí tham gia triển lãm
Kỹ năng: Xác định từ khóa " What, advantage of volunteering" " Volunteering
advantages include a 20-percent museum store discount, invitations to exhibit openings
and a chance to learn about new exhibits - Những lợi ích về tình nguyện bao gồm giảm
20% cửa hàng bảo tàng, lời mời trưng bày và cơ hội để tìm hiểu về các cuộc triển lãm
mới" nên đáp án phù hợp là D.
193. What is the main purpose of the e-mail? Mục đích của email là gì?
a. To inform of a staff change: Để thông báo nhân viên thay đổi
b. To ask information: Để yêu cầu thông tin
c. Tođộng
Nguồn suggest
lực ideas:
DànhĐể đề riêng
tặng nghị ýcho
tưởng
các thành viên nhóm Toeic Practice Club
d. To donate money: Để trài trợ tiền
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Kỹ năng: Mục đích của email thường đoạn đầu diễn đạt câu văn " i'm writing to
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


+....." I’m writing to ask information about volunteer opportunities in the Metro Art
Museum - Tôi viết thư để hỏi thông tin về các cơ hội tình nguyện tại Bảo tàng Nghệ
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

194. Where did Ginny Williams work in the past? Ginny Williams làm việc ở đâu
trong quá khứ?
a. For a charity organization: Đối với một tổ chức từ thiện
b. For the government: Đối với chính phủ
c. For a museum: Đối với một viện bảo tàng
d. For a company: Đối với một công ty
Kỹ năng: Xác định từ khóa " Where, work, the past" câu hỏi liên quan đến thời gian, nơi
chốn ta tìm ngay trong đoạn có liên quan " I once worked as a guide for a museum in
another city - Tôi đã từng làm việc như một hướng dẫn cho một bảo tàng ở một thành
phố khác" nên đáp án phù hợp là C.

195. What is Ginny Williams asking the museum to do? Ginny Williams yêu cầu
viện bảo tàng phải làm gì?
a. To open a new exhibit: Để mở một triển lãm mới
b. To promote volunteer opportunities: Để thúc đẩy các cơ hội tình nguyện
c. To apologize for an error: Xin lỗi vì một lỗi
d. To send information: Để gửi thông tin
Kỹ năng: Xác định từ khóa " ask - yêu cầu" câu hỏi liên quan tới yêu cầu thường được
diễn tả bằng câu mệnh lệnh "please" tìm trong bài ở đoạn cuối sẽ thường có đưa ra thông
tin yêu cầu/đề nghị " Please send me some specific information - Xin vui lòng gửi cho tôi
một số thông tin cụ thể." nên đáp án phù hợp là D.

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Cơ hội Tình nguyện


Bảo tàng Nghệ thuật Metro phụ thuộc vào các đối tác tình nguyện mạnh mẽ để thực
hiện công việc của mình.
Tình nguyện viên chia sẻ kiến thức, học hỏi và gặp gỡ những người mới.
Những lợi ích về tình nguyện bao gồm giảm 20% cửa hàng bảo tàng, lời mời trưng bầy
và cơ hội để tìm hiểu về các cuộc triển lãm mới.

Đến: Tuyển dụng, Bảo tàng Nghệ thuật Metro


Từ: Ginny Williams
Ngày: Ngày 20 tháng 4
Chủ đề: vị trí tình nguyện viên
Tôi viết thư để hỏi thông tin về các cơ hội tình nguyện tại Bảo tàng Nghệ thuật
Metro.
Tôi đã từng làm việc như một hướng dẫn cho một bảo tàng ở một thành phố khác.
Tôi thực sự quan tâm đến tình nguyện viên trong một bảo tàng nghệ thuật.
Xin vui lòng gửi cho tôi một số thông tin cụ thể.
Cảm ơn bạn.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Từ vựng cần thiết:


- Art museum: bảo tàng nghệ thuật
- depend on: phụ thuộc vào
- volunteer partnerships: tình nguyện viên hợp tác
- carry out: thực hiện
- knowledge: hiểu biết
- advantage: lợi ích
- include: bao gồm
- chance: cơ hội
- exhibit: trưng bày
- specific information: thông tin cụ thể

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Questions 196 - 200 refer to the following advertisement and chart:

Global Issue
Subscription Services
Keep up with domestic issues at home as well as the top stories of the
day from around world. Subscribe now to the Global International
Edition and receive same day delivery service in most cities.

Global Issue
Subscription Rates From

Country 1 year 6 months 3 months


Australia (A$) 950 480 240

Hong Kong (HK$) 2,000 1,100 600


Indonesia (US$) 260 140 80
Japan (Yen) 65,000 34,100 18,000
Korea (Won) 275,000 150,000 80,000
Philippines (Peso) 6,800 3,800 2,200
Singapore (Sing$) 399 225 130
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Other Asia (US$) 395 220 120
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
US Military 200 105
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/

* Changes effective June 12, 2007


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

196. What is being advertised?


a. Delivery service
b. Subscription service
c. Airline service
d. Travel products
197. What is guaranteed by the company?
a. Complimentary book
b. 10 percent discount
c. Free trial
d. Same day delivery
198. Where do subscribers have to pay with US dollars?
a. Korea
b. Hong Kong
c. Singapore
Nguồn động Asian
d. Other lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
countries
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
199. How muchThamdoes gia
it cost to www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
subscribe for 6 months in Indonesia?
1

ngay:
a. 80 US dollars
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

196. What is being advertised? Những gì đang được quảng cáo?


a. Delivery service: Dịch vụ giao hàng
b. Subscription service: Dịch vụ đăng ký
c. Airline service: Dịch vụ hàng không
d. Travel products: Sản phẩm du lịch
Kỹ năng: Để xác định quảng cáo cái gì chúng ta nhìn tiêu đề hoặc đọc câu đầu quảng cáo
để xác định " Subscription Services - dịch vụ đăng ký" đáp án phù hợp là B. Trong bài
thi thường sẽ nói đoạn đầu nữa, bài tập này chỉ mô tả kỹ năng để hiễu rõ dạng bài.
197. What is guaranteed by the company? Công ty bảo đảm những gì?
a. Complimentary book: Sách miễn phí
b. 10 percent discount: Giảm giá 10%
c. Free trial: Dùng thử miễn phí
d. Same day delivery: Giao hàng trong ngày
Kỹ năng: Xác định từ khóa " What, guarantee" và đọc đáp án sau đó tiến hành tìm trong bài
" Subscribe now to the Global International Edition and receive same day
delivery service in most cities - Đăng ký ngay với Global International
Edition và nhận dịch vụ giao hàng trong cùng ngày ở hầu hết các thành phố"
nên đáp án phù hợp là D.
198. Where do subscribers have to pay with US dollars? Thuê bao phải trả bằng đô la
Mỹ ở đâu?
a. Korea
Nguồn độngKong
b. Hong lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
c. Singapore Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


d. Other Asian countries
Kỹ năng: Trong bài có bảng thông tin, chúng ta chỉ cần dùng phương pháp tìm nhanh trong
bảng và loại trừ so với đáp án. Dùng US dollar thì có other Asia và Indonesia nên trong bài
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Script & Answer Key – Reading Comprehension

Unit 1. Động từ (verb - v) Unit 3. Thể bị động

Trọng tâm # 1-3 Trọng tâm # 1-3

1. C 2. A 3. B 4. A 5. B 1. B 2. A 3. D 4. A 5. C

Trọng tâm # 2-3 Trọng tâm # 2-3

1. D 2. B 3. A 4. A 5. C 1. D 2. B 3. C 4. C 5. D

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

• Part V 1. D 2. A 3. C 4. D 5. • Part V 1. A 2. C 3. C 4. B 5.
A D
• Part VI 6. C 7. A 8. B • Part VI 6. B 7. D 8. D

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Unit 2. Trợ động từ (auxiliary - aux) Unit 4. Danh từ (noun - n)

Trọng tâm # 1-3 Trọng tâm # 1-3

1. D 2. A 3. A 4. B 5. D 1. C 2. B 3. A 4. D 5. B

Trọng tâm # 2-3 Trọng tâm # 2-3

1. B 2. D 3. A 4. A 5. D 1. B 2. A 3. D 4. B 5. C

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

• Part V 1. D 2. B 3. B 4. A 5. • Part V 1. D 2. D 3. B 4. B 5.
D D
• Part VI 6. B 7. D 8. D • Part VI 6. B 7. A 8. D

Unit 5. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Unit 8. Trạng từ (adverb - adv)

Trọng tâm # 1-3 Trọng tâm # 1-2

1. A 2. D 3. D 4. B 5. D 1. B 2. B 3. A 4. B 5. A

Trọng tâm # 2-3 Trọng tâm # 2-2

1. A 2. B 3. D 4. B 5. A 1. A 2. C 3. B 4. A 5. D

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

• Part V 1. B 2. D 3. D 4. A 5. • Part V 1. B 2. D 3. A 4. B 5.
B A
• Part VI 6. B 7. B 8. A • Part VI 6. D 7. C 8. B

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Unit 6. Các thì Unit 9. Liên từ (conjunction - conj) và giới


từ (preposition - prep)
Trọng tâm # 1-3
Trọng tâm # 1-3
1. D 2. B 3. A 4. B 5. B
1. C 2. A 3. D 4. C 5. C
Trọng tâm # 2-3
Trọng tâm # 2-2
1. D 2. A 3. C 4. A 5. B
1. A 2. C 3. D 4. D 5. A
Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế
Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế
• Part V 1. D 2. D 3. D 4. A 5.
B • Part V 1. C 2. A 3. D 4. A 5.
• Part VI 6. A 7. B 8. C D
• Part VI 6. A 7. C 8. D

Unit 7. Tính từ (adjective - adj)

Trọng tâm # 1-3

1. A 2. D 3. C 4. A 5. D

Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế

• Part V 1. D 2. C 3. B 4. B 5.
D
• Part VI 6. C 7. A 8. D

Unit 10. Từ vựng (1) Unit 13. Thư tín và thư điện tử (e-mail)

1. B 2. C 3. D 4. D 5. D 6. 1. B 2. D 3. C 4. A 5. C 6. D
B 7. D 8. C 7. B 8. A
9. B 10. C 11. B 12. C 13. D 9. A 10. B 11. D

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Unit 11. Từ vựng (2) Unit 14. Quảng cáo

1. D 2. D 3. B 4. D 5. C 6. 1. A 2. B 3. C 4. B 5. B 6. C
B 7. A 8. A 7. C 8. B
9. C 10. D 11. D 12. D 13. B 9. C 10. D 11. B

Unit 12. Từ vựng (3) Unit 15. Thông báo

1. B 2. D 3. A 4. D 5. B 6. 1. C 2. B 3. D 4. D 5. C 6. B
B 7. A 8. D 7. A 8. B
9. C 10. D 11. D 12. A 13. 9. D 10. D 11. C

Key actual test

Part 5 Part 7

101. D102. B103. A104. A 105. A 106. B 153. D154. C155. A156. B 157. C 158. C
107. C108. D109. D110. D 111. C 112. B 159. B 160. D161. A162. B163. C 164. B
113. B114. B115. A116. D 117. B 118. D 165. B166. C 167. D168. A169. D 170. A
119. D120. B121. B122. D 123. D 124. D 171. A172. C173. D174. C 175. D 176. B
125. A126. C127. D128. A 129. A 130. B 177. D178. B179. C180. D 181. C 182. D
131. D132. A133. C134. A 135. A 136. B 183. A184. B185. B186. B 187. A 188. B
137. B138. D139. C140. D 189. D190. D191. A192. C 193. B 194. C
195. D196. B197. D198. D 199. B 200. B

Part 6

141. D142. D143. C144. B 145. D 146. D


147. B148. D149. D150. B 151. D 152. C

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/


TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |

Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1

Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/

You might also like