Professional Documents
Culture Documents
LỜI MỞ ĐẦU
Đây là quyển ngữ pháp căn bản nhất trước khi học TOEIC.
Trong quá trình làm bài bạn thấy chỗ nào bất ổn hoặc khó hiểu bạn có thể để cùng nhau
thảo luận hoặc liên hệ qua facebook cá nhân của mình ở địa chỉ
https://www.facebook.com/QuanMinh0912 . Những góp ý của các bạn sẽ giúp mình
hoàn thiện các bản giải sắp tới tốt hơn.
Ngoài ra, các bạn nào đang có tài liệu này mà chưa tham gia vào nhóm TOEIC thì có
thể tham gia vào nhóm sau để có nhiều tài liệu hữu ích trong việc học hơn : Nhóm
Toeic Practice Club – Cộng đồng Toeic lớn nhất Việt Nam:
https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/
Cuối cùng, chúc bạn bạn ôn luyện tốt và không ngừng luyện tập, trong quá trình học và
thi có kết quả có thể đăng lên nhóm “Toeic Practice Club” để tạo động lực cho các bạn
khác!
“Sự nỗ lực sẽ không bao giờ đi
ngược lại”
Quân Minh
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
MỤC LỤC
Trang
UNIT 1. ĐỘNG TỪ(verb – v)..............................................................................................4
15 . THÔNG BÁO...........................................................................................................215
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Đây là lộ trình mình tự đưa ra cho các bạn yếu ngữ pháp nhưng các bạn nào tiếp thu nhanh thì 1
ngày có thể học 1 đến 3 unit vẫn được do đã exp hết các bài chỉ cần đọc lý thuyết và áp dụng.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
WRONG RIGHT
I to study TOEIC. I decided to study TOEIC.
My workload very My workload is very
heavy. heavy.
Nếu câu không có động từ như ví dụ ở trên, chúng ta không thể biết chủ ngữ làm gì và trạng
thái như thế nào. Do đó, câu không có động từ là câu sai nên khi làm bài kiểm tra thật, nhất định
phải:
(1) Tìm động từ trước
(2) Sau đó xác định cấu trúc câu cơ bản
Ngữ pháp bổ sung
Cấu tạo cơ bản của câu
Mẫu 1 Chủ ngữ (S) + Động từ (V) Kathy works very hard.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1.We [ (a) establishment (b) established ] a business partnership with another company.
3. The director [ (a) introduction (b) introduced] the guest speaker to us.
4. The company [ (a) employed (b) employment] several workers for the construction.
5. The government [ (a) proposal (b) proposed] a new law to promote employment.
S + ... + O => cần điền động từ vào chỗ trống chứ không phải danh từ
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Key A: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V ở thì hiện tại, S là The company số ít
nên V thêm s => Chọn A: Requires. Loại B vì requirement là N. Note:Những từ tận cùng là
đuôi ment thường là N chỉ sự vật, sư việc.
Tạm dịch: Công ty yêu cầu 3 thư giới thiệu.
3. The director introduced the quest speaker to us.
S V O
Director: Giám đốc . Introduce A to B: giới thiệu A với B. Guest speaker: diễn giả khách mời
Key B: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V ở thì quá khứ => Chọn B: Introduced.
Loại A vì introduction là N. Note: Những từ tận cùng là đuôi tion thường là N chỉ sự vật, sự
việc.
Tạm dịch: Giám đốc đã giới thiệu diễn giả khách mời tới chúng tôi.
4. The company employed several workers for the construction.
S V O
Employ: tuyển dụng. Several: một vài. Construction: Công trình xây dựng
Key A: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V ở thì quá khứ => Chọn A: Employed..
Loại B vì employment là N. Note:Những từ tận cùng là đuôi ment thường là N chỉ sự vật, sự
việc.
Tạm dịch: Công ty đã tuyển dụng một vài nhân công cho công trình xây dựng.
5. The government proposed a new law to promote employment.
S V O
Government: chính quyền. Propose: đề nghị. Promote: xúc tiến, đẩy mạnh. Employment: công
việc
Key B: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V ở thì quá khứ => Chọn A: Proposed..
Loại B vì proposal là N. Note: Proposal là N đặc biệt có tận cùng đuôi al nhưng là N gốc,
thường đuôi al là tính từ.
Tạm dịch: Chính phủ đã đề nghị một luật mới để đẩy mạnh công việc.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
In a nutshell
Động từ trả lời cho câu hỏi “chủ ngữ như thế nào ?” và danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ, bổ
ngữ và túc từ trong câu.Chỗ trống trong cấu trúc “S + ... + O / C” là vị trí của động từ (V).
Danh từ Động từ
establishment establish
requirement require
introduction introduce
employment employ
proposal propose
● Trọng tâm #1-3. Khi đọc một câu hãy tìm động từ trước!
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Bài giải:
● Trọng tâm #1-3.Khi đọc một câu hãy tìm động từ trước!
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học #2 Đừng bị động từ giả đánh lạc hướng
Chỗ trống trong mẫu câu “S + ... + O / C" là của động từ.Trong nhiều trường hợp tuy có một số
từ có dạng giống nhưng thật ra không phải là động từ mà được gọi là động từ giả. Điều này dễ
gây nhầm lẫn cho nhiều thí sinh. Do đó hãy chú ý đến các danh động từ (động từ ở dạng có -ing
[V-ing] ) và động từ nguyên mẫu có to (to-V hay to-infinitive).
WRONG RIGHT
I to offerhim a new job.
I offered him a new job.
The bank meeting our
The bank meets our needs.
needs.
Danh động từ và động từ nguyên mẫu có to có dạng giống với động từ nên dễ gây nhầm
lẫn.Nhưng nếu là động từ giả thì không thể nằm ở vị trí động từ đuợc.Nếu vậy ta cần xem xét
xem các dạng này đóng vai trò như thế nào trong câu.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
S
I enjoy [ writingbusiness letters].
O
1. You [ (a) need (b) to need ] a good grade to apply for a scholarship.
3. The lawyer [ (a) to charge (b) charges ] high fees for his consulting services.
4. Our company [ (a) donates (b) donating ] some money to the orphanage.
5. The two companies [ (a) agreeing (b) agreed ] with the details of the contract.
S + ... + O => không điền danh động từ và động từ nguyên mẫu có to vào vị trí động từ
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Lawyer: luậl sư. Charge A for B: tính phí A cho B. Fee pin consulting service: dịch vụ lưu trữ
Key B: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là Mr. Park nên V
thêm s => Chọn B : Charges. Loại A vì Ving không được làm V chính
Tạm dịch: Mr. Park biết kế hoạch của hội nghị.
4. Our company donates some money to the orphanage.
S V O
Donate A to B: quyên góp A cho B. Orphanage: trại trẻ mồ côi
Key A: Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là Our company
nên V thêm s => Chọn A : Donates. Loại B vì Ving không được làm V chính
Tạm dịch:Công ty của chúng tôi quyên góp một ít tiền cho trại trẻ mồ côi
5. The two companies agreed with the details of the contract.
S V O
Detail: chi tiết. Contract: hợp đồng
Key B:Phân tích cấu trúc S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn B : Agreed.
Loại A vì Ving không được làm V chính
Tạm dịch: Cả hai bên công ty đã đồng ý với những chi tiết của bản hợp đồng
in a nutshell
Hình thức của danh động từ (V-ing) và động từ nguyên mẫu có to (to-inf) tương đối giống với
động từ được chia nên rất dễ gây nhầm lẫn. Tuy không được dung như là động từ nhưng chúng
có chức năng như danh từ trong câu.
Động từ nguyên mẫu to-inf V-ing
Need to need needing
know to know knowing
charge to charge charging
donate to donate donating
agree to agree agreeing
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
● Trọng tâm #2-3. Xác định vị trí động từ trước để loại trừ các động từ giả.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Bài giải:
● Trọng tâm #2-3.Xác định vị trí động từ trước để loại trừ các động từ giả.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Tạm dịch: Chủ tịch đã yêu cầu người quản lý nộp bản báo cáo trực tiếp lên cho ông ấy
5. My secretary ________ the memo to the department managers.
(A) sending (B) to send (C) sent (D) sender
Key C: S+V+O. Vị trí cần điền là Vchính ở thì quá khứ => Chọn C: Sent.
Loại D: Sender là N chỉ người, thường các từ tận cùng đuôi er là các N chỉ người. Loại A và B
vì Ving và to V không được làm V chính.
Tạm dịch: Người thư ký đã gửi thông báo nội bộ đến cho từng quản lý bộ phận.
Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
For sale
I ________ to sell translation software.
6. (A) wanting
(B) to want
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(C) want
(D) wanter
It ________ English and Japanese into Korean.
7. (A) translates
(B) translation
(C) translating
(D) to translate
If you are interested in this item, please ________ me at 555-7075.
8. (A) contacting
(B) contact
(C) to contact
(D) contacts
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Bài giải:
1. Many physicians ________ that exercise is beneficial to our health.
(A) agreement (B) to agree (C) agreeing (D) agree
Key D: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là Many physicians là S số nhiều nên
V giữ nguyên không chia => Chọn D:Agree. Loại A: agreement là N, thường các từ có tận
cùng đuôi ment là N chỉ sự vật sự việc. Loại B và C vì To V và Ving không được làm V chính.
Tạm dịch:Nhiều bác sĩ đồng ý rằng tập thể dục có lợi cho sức khoẻ của chúng ta.
2. Mr. Kim ________ the seminar in the conference room.
(A) attended (B) attending (C) to attend (D) attendance
Key A: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn A: Attended. Loại D:
attendance là danh từ, thường các từ có tận cùng đuôi ance là N chỉ sự vật sự việc. Loại B và C
vì To V và Ving không được làm V chính.
Tạm dịch: Ông Kim đã tham dự hội thảo trong phòng họp.
3. Many people ________ for the position.
(A) applicant (B) application (C) applied (D) to apply
Key C: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn C: Applied. Loại B, A
application và applicant đều danh từ, thường các từ có tận cùng đuôi tion là N chỉ sự vật sự việc,
còn các từ có tận cùng đuôi ant thường là N chỉ người. Loại D vì To V không được làm V
chính.
Tạm dịch: Nhiều người đã nộp đơn vào vị trí này
4. The plant manager ________ a day-long safety workshop.
(A) organizing (B) to organize (C) organization (D) organized
Key D: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn D: Organized. Loại C:
organization là danh từ, thường các từ có tận cùng đuôi tion là N chỉ sự vật sự việc. Loại B và D
vì To V và Ving không được làm V chính
Tạm dịch:Người quản lý nhà máy đã tổ chức một hội thảo an toàn một ngày.
5. The sales department ________ sales goals for the last quarter.
(A) reached (B) to reach (C) reachable (D) reaching
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Key A: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì quá khứ => Chọn A: Reached. Loại C:
reachable là tính từ, thường các từ tận cùng đuôi able là tính từ. Loại B và D vì To V và Ving
không được làm V chính.
Tạm dịch: Bộ phận bán hàng đã theo đuổi mục tiêu bán hàng cho quý cuối cùng.
Part VI. Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
For sale
I ________ to sell translation software.
6. (A) wanting
(B) to want
(C) want
(D) wanter
Key C: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là I nên V giữ nguyên không chia =>
Chọn C: Want. Loại D: wanter là danh từ, thường các từ tận cùng là đuôi er là N chỉ người.
Loại A và B vì Ving và To V không được làm V chính.
Tạm dịch: Tôi muốn bán phần mềm dịch.
It ________ English and Japanese into Korean.
7. (A) translates
(B) translation
(C) translating
(D) to translate
Key A: S+V+O. Vị trí cần điền là V chính ở thì hiện tại, S là It nên chủ ngữ số ít nên V thêm s
=> Chọn A: Translates. Loại B: translation là danh từ, thường các từ có tận cùng là đuôi tion là
N chỉ sự vật, sự việc. Loại C và D vì Ving và To V không được làm V chính.
Tạm dịch: Nó dịch tiếng Anh và tiếng Nhật sang tiếng Hàn.
If you are interested in this item, please ________ me at 555-7075.
8. (A) contacting
(B) contact
(C) to contact
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(D) contacts
Key B:Cấu trúc: Mệnh đề please là mệnh đề giả định rút gọn chủ ngữ nên: Please + Vo =>
Chọn (B): Contact. Lần lượt loại (A), (C), (D) vì không phải Vo.
Tạm dịch: Nếu bạn quan tâm đến mặt hàng này, vui lòng liên hệ tôi tại 555-7075.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học #1: Sau trợ động từ phải dung động từ nguyên mẫu (bare inf)
Trợ động từ có vai trò xác định chức năng và ý nghĩa của động từ.
WRONG RIGHT
You should this. You should deliver this.
Sau trợ động từ should aux + bare inf
không dùng danh từ.
The work will done. The work will be done.
Sau trợ động từ will không aux + be + p.p
đùng quá khứ phân từ(p.p).
Trợ động từ diễn tả các thì (quá khứ, tương lai) và bổ sung ý nghĩa của động từ (tính bắt buộc,
khả năng diễn ra hành động) như sau:
Trợ động từ Cách dùng Ý nghĩa
will Diễn tả tương lai sẽ
can Thể hiện khả năng có thể
may Diễn tả sự phỏng đoán có lẽ
should Diễn tả việc nên làm nên
must Diễn tả sự bắt buộc phải
Nhấn mạnh động từ do work - làm việc
do Diễn tả nghĩa phủ định do not want [don't want] - hiện tại
did not want [didn't want] - quá khứ
2. The document didn’t [ (a) arrived (b) arrive ] at our office yesterday.
Aux + ... => điền động từ nguyên mẫu (bare inf) vào chỗ trống
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
● Trọng tâm #1-3. Điền động từ nguyên mẫu sau trợ động từ.
2. You must ________ your supervisor when you are late for work.
(A) notify (B) to notify (C) notification (D) notifying
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Bài giải:
● Trọng tâm #1-3. Điền động từ nguyên mẫu sau trợ động từ.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
* Tạm dịch: Công ty sẽ giới thiêu nó là máy copy tốc độ cao mới.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học #2 Động từ have (ăn, có) khác với trợ động từ have
WRONG RIGHT
The company has hire The company has hired
James. James.
We have renew our aux dạng hoàn thành +p.p.
contracts. We have to renew our
2 động từ thường không contracts.
thể cùng lúc đứng cạnh aux (phải) + bare inf
nhau.
Như đã trình bày ở trên, không thể để 2 động từ thường đứng cạnh nhau và cùng thực hiện vai
trò động từ trong câu tiếng Anh. Trường hợp này, từ have rất dễ gây nhầm lẫn cho các thí sinh.
Động từ have đi cùng danh từ (đóng vai trò túc từ) là ngoại động từ mang nghía có. Còn trợ
động từ have diễn tả hiện tại hoàn thành/quá khứ hoàn thành theo cấu trúc “have/has/had + quá
khứ phân từ”. Ngoài ra còn có cấu trúc “have/has/had to + bare inf” mang nghĩa phải ... Do vậy
cần ghi nhớ các hình thức của động từ have để hiểu đúng nghĩa trong câu.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. The manager has [ (a) writes (b) written] an e-mail to all employees.
3. The customer service desk has [ (a) receive (b) received] several complaints.
5. The store has [ (a) to notification (b) notify] the client of the delivery.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
* Tạm dịch: Một vài học sinh có đặt một vài câu hỏi khó.
● Trọng tâm #2-3. Hãy nắm vững các dạng của động từ have sau khi đã xác định được động
từ.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Bài exp:
● Trọng tâm #2-3. Hãy nắm vững các dạng của động từ have sau khi đã xác định được động
từ.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
The Mega E-learning company has recently ____________ its innovative online education
service.
6. (A) launch
(B) launched
(C) launching
(D) launches
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
We are currently ____________ qualified candidates who are able to provide feedback
7. (A) seek
(B) seeks
(C) seeker
(D) seeking
to our educational programs. All interested applicants should ____________ their cover
letter
8. (A) sending
(B) sends
(C) sent
(D) send
and résumé to megaleaming@yahoo.com.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Bài exp:
1. Our company will soon _________ a no smoking policy.
(A) implementing (B) implementation (C) implemented (D)implement
Phân tích: S + động từ khiếm khuyết + ADV + ............ + O vậy chỗ trống cần điền là V nguyên
mẫu vì sau động từ khiếm khuyết + V nguyên mẫu nên chọn D.
Tạm dịch: Công ty của chúng tôi sẽ sớm thực hiện chính sách không hút thuốc.
2. The contract has been_________ by our legal advisor.
(A) review (B) reviewed (C) reviewer (D) reviews
Phân tích: Câu bị động của thì HTHT: has+ been + PP nên chọn reviewed (để ý phía sau chỗ
trống không có O nên là chia bị động).
Tạm dịch: Hợp đồng đã được xem xét bởi nhà tư vấn pháp lý của chúng tôi.
3. The requested information should be _________ carefully.
(A) write (B) written (C) writes (D) wrote
Phân tích: Be +PP diễn tả sự bị động của thì hiện tại đơn nên chọn written vì phía sau không có
O nên câu diễn đạt ý bị động. Key B.
Tạm dịch: Thông tin được yêu cầu nên phải viết cẩn thận
4. We have _________ several letters about our new products.
(A) received (B) receiving (C) receipt (D) receives
Phân tích: S + have+ ..........+ O vị trí còn thiếu V được chia, do có have nên đây thì hiện tại
hoàn thành nên chọn A. have+ved/v3.
Tạm dịch: chúng tôi có nhận được 1 số thư về sản phẩm mới của chúng tôi.
5. The successful candidates will be _________ by next week.
(A) notifies (B) notification (C) notify (D) notified
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: Will+ be+ pp diễn tả thể bị động của thì tương lai đơn (có dấu hiệu by là chỉ dấu hiệu
của bị động).
Tạm dich: các ứng cử viên thành công sẽ được thông báo vào tuần tới.
Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
The Mega E-learning company has recently ____________ its innovative online education
service.
6. (A) launch
(B) launched
(C) launching
(D) launches
Phân tích: có has và phía sau có O, nên đây dấu hiệu chia chủ động của thì hiện tại hoàn thành:
has + ved/v3 nên chọn B.
Tạm dịch: Công ty đào tạo mega E đã đưa ra dịch vụ giáo dục trực tuyến miễn phí.
We are currently ____________ qualified candidates who are able to provide feedback to
our educational programs.
7. (A) seek
(B) seeks
(C) seeker
(D) seeking
Phân tích: có are + adv + ..........+ O vị trí cần điền là V phù hợp chọn D vì chia theo hiện tại tiếp
diễn.
Tạm dịch: Chúng tôi hiện đang tìm kiếm những ứng cử viên đủ tiêu chuẩn có khả năng cung
cấp phản hồi cho chương trình giáo dục của chúng tôi.
All interested applicants should ____________ their cover letter and résumé to
megaleaming@yahoo.com.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
8. (A) sending
(B) sends
(C) sent
(D) send
Phân tích: Câu đang dạng S + động từ khiếm khuyết+ ...........+ O nên vị trí đang cần 1 động từ
mà sau động từ khiếm khuyết cần V nguyên mẫu nên chọn D.
Tạm dịch: Tất cả những người nộp đơn phải gửi thư và yahoo
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học # 1 Thể bị động luôn có hình thức: be + p.p + ( by + chủ thể hành
động)
Ở bài trưóc, chúng ta đã biết động từ là thành phần không thể thiếu trong cấu trúc câu và trợ
động từ đóng vai trò bổ sung ý nghĩa cho động từ. Trong bài này, chúng ta sẽ biết các động từ
được biến đổi như thế nào khi mang nghĩa chủ động hoặc bị động.
Câu chủ động diễn tả “chủ ngữ chủ động làm gì”. Câu bị động diễn tả ý nghĩa “chủ ngữ bị
/được làm gì”. Tuy những học viên mới học sẽ cảm thấy hơi lạ lẫm vì trong tiếng Việt ít sử
dụng thể bị động nhưng để nắm được khái niệm thì không khó lắm.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
3. The sales department will [(a) hold (b) be held] a marketing seminar.
4. The marketing seminar will [(a) hold (b) be held] by the sales department.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Tạm dịch: Hợp đồng lao động phải được bạn ký.
3. The sales department will hold a marketing seminar.
sales department phòng kinh doanh hold tổ chức
Phân tích: Phía sau có túc từ là a marketing seminar nên cần V ngoại động từ thể chủ động, sau
động từ khiếm khuyết là V nguyên mẫu nên chọn A.
Tạm dịch: Phòng kinh doanh sẽ tổ chức một cuộc hội thảo tiếp thị.
4. The marketing seminar will be held by the sales department.
Phân tích: Phía sau không có túc từ, mà có by + the sales department đây dấu hiệu của thể bị
động nên chọn ngay B.
Tạm dịch: Hội thảo tiếp thị sẽ do bộ phận bán hàng tổ chức.
Ghi chú
1. Chủ ngữ trong câu bị động là túc từ của ngoại động từ trong câu chủ động.
2. Nội động từ không đòi hỏi có túc từ nên không bao giờ có trường hợp câu bị động với nội
động từ.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
in a nutshell
Câu bị động có trợ động từ
Sau trợ động từ luôn là động từ nguyên mẫu. Động từ be trong câu bị động nếu không đóng vai
trò là trợ động từ thì phải giữ nguyên mẫu là be. Do đó câu bị động có trợ động từ có cấu trúc
như sau: “trợ động từ + be + quá khứ phân từ”.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học # 2 Câu bị động ở thì hiện tại /quá khứ hoàn thành có cấu trúc
be + p.p + (by + chủ thể hành động)
Trong phần truớc, chúng ta đã học về khái niệm câu bị động. Để mở rộng hơn về khái niệm
này, chúng ta hãy tìm hiểu cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại /quá khứ hoàn thành..
Cấu trúc chủ động ở thì hiện tại/quá khứ hoàn thành: have/has/had + p.p
Cấu trúc bị động ở thì hiện tại/quá khứ hoàn thành: have/has/had + been + p.p.
Ngữ pháp bổ sung
=> Là câu bị động có nghĩa “chủ ngữ (tất cả tài liệu) đã được gửi” nên phải viết be + p.p. Lúc
này ở sau động từ have phải có quá khứ phân từ p.p (have + p.p), been là quá khứ phân từ của
be nên phải viết thành have been sent.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
=> từ điền vào chỗ trống là ngoại động từ ở dạng hiện tại phân từ.
be + ... + (cụm) trạng từ: không có túc từ (danh từ) ở sau nên là câu bị động, từ điền vào chỗ
trống là ngoại động từ ở dạng quá khứ phân từ.
1. The company has [ (a) reduced (b) been reduced] its production cost.
2. Its production cost has [(a) reduced (b) been reduced] by the company.
3. The secretary has [(a) distributed (b) been distributed] this pamphlet.
4. This pamphlet has [(a) distributed (b) been distributed] by the secretary.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: Phía sau có O " this pamphlet" trong đó this là tính từ sỡ hữu, pamphlet là N mà ADJ
+ N. Nên vị trí cần V chia thể chủ động của thì hiện tại hoàn thành nên chọn A, để ý chủ ngữ là
số ít.
Tạm dịch: Thư ký đã phân phát sách hướng dẫn.
4. This pamphlet has been distributed by the secretary.
Phân tích: Phía sau không có túc từ, chỉ có by + .........đây dấu hiệu thể bị động nên chia theo thể
bị động của thì hiện tại hoàn thành has/have + been + v3/ed do chủ ngữ số ít nên to be là has.
Tạm dịch: Sách hướng dẫn này đã được phát bởi thư ký.
in a nutshell
Hình thức chủ động và bị động ở các thì
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Bài exp:
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Bài exp:
1. The new employee handbook was________to all employees.
(A) distributed (B) distributing (C) distributes (D) distribute
Phân tích: Phía sau là giới từ "to" nên đây O có túc từ nên vị trí cần V chia thể bị động nên chọn
A. Thể bị động của thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Sổ tay nhân viên mới đã được phân phát cho tất cả nhân viên.
2. You should________the rent before the deadline.
(A) paid (B) be paid (C) pay (D) paying
Phân tích: Phía sau có tân ngữ" The rent" vị trí cần điền là V, có tân ngữ nên cần V thể hiện tính
chủ động và có động từ khiếm khuyết nên V nguyên mẫu chọn C.
Tạm dịch: Bạn phải trả tiền thuê trước thời hạn.
3. The research and development budget has________substantially.
(A) reduced (B) reduces (C) been reduced (D) be reduced
Phân tích: Phía sau chỗ trống là ADV và không có túc từ nên đây câu đang chia thể bị động
chọn C. Thể bị động của thì hiện tại hoàn thành, trong câu có and liên kết 02 danh từ, tuy nhiên
do cùng chỉ 1 tính chất nên dùng số ít to be has.
Tạm dịch: Ngân sách nghiên cứu và phát triển đã giảm đáng kể.
4. The president has________a new strategy to increase sales.
(A) proposing (B) proposed (C) been proposed (D) propose
Phân tích: Phía sau có O " a new strategy" nên câu cần chia chủ động, có has nên nghĩ ngay đến
thì hiện tại hoàn thành has + ved/v3 nên chọn B.
Tạm dịch: Tổng thống đã đề xuất một chiến lược mới để tăng doanh thu.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Tạm dịch: Tất cả thức ăn cho bữa tiệc sẽ được cung cấp cùng với các loại thẻ và các trò chơi
trên bàn khác.
Registration is__________to join the event.
8. (A) requiring
(B) requires
(C) require
(D) required
Phân tích: Phía sau là giới từ và không có túc từ nên đây cần V chia thể bị động chọn D. Thể bị
động của thì hiện tại đơn.
Tạm dịch: Sự đăng ký được yêu cầu để tham gia sự kiện.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học #1 Không có chủ ngữ thì không có danh từ
Chủ ngữ có vị trí ở đầu câu nên đóng vai trò làm chủ thể của hành động. Vì là chủ thể của hành
động nên vị trí của chủ ngữ thường do danh từ đảm nhiệm. Nếu danh từ nằm ở đầu câu là chủ
ngữ thì sẽ rất dễ trả lời câu hỏi. Hãy xem xét kỹ hơn về vấn đề từ loại nào sẽ làm chủ ngữ.
● Trọng tâm # 1-1. Chọn câu đúng.
1. Is great. □
Paid vacation is great. □
WRONG RIGHT
Is great. Paid vacation is great.
Đặt câu hỏi: Cái gì thì S (n) V
great Điều tuyệt vời great chính
là kỳ nghỉ phép có hưởng
lương.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
… + [cụm từ bổ nghĩa] + động từ => chỗ trống là vị trí của chủ ngữ nên cần phải điền danh từ
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Thấy to be là is (đóng vai trò ngoại động từ của câu) số ít nên cần N số ít nên chọn
satisfaction phù hợp, khi xét chủ ngữ số nhiều hay ít trong N kép dựa vào N gần nhất xem
nó có s hay không.
A. satisfy (V) là động từ nên loại vì có is mang tính chất động từ của câu.
Từ vựng: satisfy đáp ứng, customer khách hàng, satisfaction sự hài lòng priority ưu tiên
Tạm dịch: Sự hài lòng khách hàng là sự ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.
3. Encouragement will be given to each trainee.
encouragement sự khích lệ encourage khích lệ be given to được cho đến ~ trainee người
được đào tạo
Phân tích:Vị trí cần điền đứng trước động từ nên cần chủ ngữ của câu nên chọn encouragement
là N.
Tạm dịch: Sự khích lệ sẽ được đến người được đào tạo.
4. Products can be ordered through Internet.
produce sản xuất product sản phẩm order đặt hàng through qua
Phân tích: Phía sau là V nên thiếu chủ ngữ, theo lý thuyết ở vị trí chủ ngữ có thể N, cụm N,
danh động từ hoặc To V (để ý To V chỉ áp dụng khi sau nó có N, vì mang tính chất gốc V nên
sau nó cần O) để ý sau chỗ trống không có N nên không chọn được To V. Chọn Ns đóng vai trò
chủ ngữ câu (Khi N đếm được bắt buộc nó phải có mạo từ: a/an or the đứng trước nó, nếu
không có phải thêm s để tạo số nhiều, N đếm được không đứng trơ trơ 1 mình).
Tạm dịch: Các sản phẩm có thể được đặt hàng thông qua internet.
5. Construction on the road is on schedule.
construct xây dựng construction việc thi công road đường sá on schedule đúng kế hoạch
Phân tích: Để ý thấy to be là “is” (is đóng vai trò ngoại V trong câu) nên xét chủ ngữ phải số ít
nên chọn Contruction là N số ít, còn construct là V nên câu đã có V nên không chọn. Để ý có
cụm on the road chỉ bổ ngữ cho chủ ngữ chứ nó không phải là chủ ngữ.
Tạm dịch: Việc thi công đường xá theo đúng kế hoạch.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
in a nutshell
Danh từ Động từ
competition compete
satisfaction satisfy
encouragement encourage
product produce
construction construct
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: Cấu trúc câu mình đang như này ------- Will be + V. Nên thấy câu đang thiếu chủ
ngữ xét 4 đáp án.
- (A) Constructive (ADJ) kí hiệu ADJ là tính từ mình thấy nó có đuôi tive cuối là dấu hiệu ADJ
nên loại.
B. Construct (V) kí hiệu V là động từ nên loại, cái này V nguyên mẫu.
D. Constructed (Ved) nghĩa là động từ chia thì quá khứ mà câu cần danh từ nên loại.
C. Construction (N) danh từ kí hiệu là N có dấu hiệu nhận biết là đuôi tion nên chọn ngay C.
Từ vựng cần ghi nhớ: Construction (n) công trình, complete hoàn thành.
Câu có dấu hiệu next month => dấu hiệu tương lai nên thấy câu chia ở thì tương lai.
Tạm dịch: Công trình xây dựng sẽ được hoàn thành vào tháng tới.
2. Every ___________ will receive a written response.
(A) apply (B) applicant (C) applied (D) applicable
Phân tích: Để ý đầu câu có every/each + N số ít (danh từ đếm được số ít) ta thấy câu chưa có
danh từ dùng đứng nhiệm vụ chủ ngữ nên chọn B. applicant (N) xác định danh từ dựa vào đuôi
ant cuối.
Còn:
A. Apply (V) đây là V nguyên mẫu nên loại.
C. applied (V) đây cũng V luôn mà động từ chia quá khứ chúng ta cần N nên loại.
D. aplicable (ADJ) ADJ là tính từ, xác định nó dựa vào đuôi ble cuối là adj.
Từ vựng cần nắm: applicant ứng cử viên, receive nhận, a written response phản hồi bằng văn
bản, every mỗi.
Tạm dịch: Mỗi ứng cử viên sẽ nhận được phản hồi bằng văn bản.
3. Closer ___________ is required to meet the safety standards.
(A) supervision (B) supervise (C) supervised (D) supervisory
Giải thích:
Lúc đầu tiên vô phân tích cấu trúc câu ngay: ADJ +------+ to be + V + giới từ (để ý sau V mà +
giới từ là chia bị động, trên câu trên chia bị động thì hiện tại đơn to be + V phân từ) nên chỗ
trống còn thiếu danh từ đóng vai trò chủ ngữ nên chọn ngay A. đuôi sion là dấu hiệu danh từ.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Còn:
- supervise (V) đây là động từ, dấu hiệu đuôi ise.
- supervised (V) động từ chia ở quá khứ nên loại.
- supervisory (ADJ) đây là tính từ nên loại.
Lưu ý: ADj + N (không có s, nghĩa là N số ít) nên thấy to be chia số ít là is.
Từ vựng cần ghi nhớ: Closer supervision giám sát chặt chẽ hơn, require yêu cầu, meet gặp/đáp
ứng, the safety standards tiêu chuẩn an toàn.
Tạm dịch: Giám sát chặt chẽ hơn được yêu cầu để đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn.
4. Certain ___________ must be met to apply for a loan.
(A) conditioning (B) conditioned (C) to condition (D) conditions
Phân tích:
Câu đang ở dạng: ADJ + ------+ động từ khiếm khuyết + to be + V + giới từ (để ý lúc nào trước
động từ cùng là chủ ngữ hết nên câu đang thiếu N đóng vai trò chủ ngữ, khi thấy sau động từ
mà có giới từ là 95% chia bị động, nên câu trên must be met là chia bị động thì hiện tại đơn (sau
động từ khiếm khuyết là nguyên mẫu nên thấy to be của hiện tại đơn là be).
Vị trí cần N nên chọn D. conditions dấu hiệu nhận biết là đuôi tion (tions có nghĩa là N này số
nhiều.
(A) conditioning (V) động từ Ving loại (lưu ý Ving có thể đóng vai trò là chủ ngữ khi sau nó là
1 danh từ/cụm danh từ nên câu trên thấy không có gì sau nó nên loại)
B. conditioned (V) động từ loại
C. To condition (V) đây là động từ nguyên thể có to nên loại ( To + V có thể đóng vai trò chủ
ngữ, nhưng theo sau nó phải N/cụm N nên loại)
Từ vựng cần ghi nhớ: Certain conditions các điều kiện nhất định, apply for a loan xin vay tiền.
Tạm dịch: Các điều kiện nhất định phải được phù hợp/đáp ứng cho việc xin vay tiền.
5. The research and development ___________ has gradually increased.
(A) spend (B) spending (C) spent (D) spends
Phân tích: The + N and B ------- V trước động từ chỉ có thể là danh từ.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Cụm The research and development spending ( cụm N ) = chi phí nghiên cứu và phát triển.
spending=cost=expense (n): chi phí
Còn các đáp án: A (V nguyên mẫu), C (V quá khứ), D (V chia thì hiện tại đơn) nên loại.
Từ vựng cần ghi nhớ: gradually increased dần dần tăng lên.
Tạm dịch: Chi phí nghiên cứu và phát triển đã dần dần tăng lên.
Trọng tâm của bài học # 2 Danh từ cũng đóng vai trò làm túc từ của động từ
Danh từ đóng vai trò như người giám hộ của động từ, ngoài vai trò làm chủ thể của động từ, nó
cũng có vai trò làm túc từ của động từ.
WRONG RIGHT
Chúng tôi đã tuyển Chúng tôi đã tuyển người
cho công trình xây dựng. giám sát cho công trình
xây dựng.
Như đã trình bày ở trên, nếu không có túc từ thì không thể biết đối tượng tuyển dụng và không
tạo thành câu. Nên nhớ rằng sau ngoại động từ chắc chắn phải có túc từ và danh từ cũng có thể
đóng vai trò túc từ.
Túc từ là gì?
Túc từ (O) là đối tượng cho hành động của động từ. Ví dụ:
We hired supervisors for the construction.
S V O
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(1) Động từ hired diễn tả hành động tuyển dụng của chủ ngữ we.
(2) Danh từ supervisors trở thành túc từ và là đối tượng của hành động tuyển dụng.
* Các ngoại động từ luôn có danh từ làm túc từ và chúng ta sẽ luyện tập về vị trí của túc từ khi
học 3 dạng câu trong Unit 10.
2. The company has begun [(a) produce (b) production] of new digital cameras.
4. The storm has caused [(a) damage (b) damaged] to the building.
Ngoại động từ (V. trans) + ... + giới từ (prep) => điền danh từ đóng vai trò làm túc từ vào chỗ
trống
1. We do not accept responsibility for lost items.
accept chấp nhận responsibility for trách nhiệm về — lost item hàng hóa bị mất
responsible chịu trách nhiệm
Phân tích: Câu dạng này S + V + ------.
Trong đó có đuôi ity là N, còn ble là ADJ. Nên vị trí cần điền 1 danh từ đóng vai trò làm túc từ
(để thể hiện tác động của chủ ngữ thông qua động từ).
Từ vựng cần ghi nhớ: accept chấp nhận, responsibility for trách nhiệm về, lost item hàng hóa
bị mất, responsible chịu trách nhiệm.
Tạm dịch: Chúng tôi không chấp nhận trách nhiệm về các hàng hóa bị mất.
2. The company has begun production of new digital cameras.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: S (the company) + V (has begun) + …….of cụm N. Do trong câu V là ngoại động từ
đang nên sau nó cần O để thể hiện tác động nên chọn N, loại đáp án động từ (bài động từ chủ
động và bị động sẽ được học sau.).
Từ vựng cần ghi nhớ: begin bắt đầu production việc sản xuất digital camera máy ảnh kỹ thuật
số produce sản xuất
Tạm dịch: Công ty đã bắt đầu việc sản xuất máy ảnh kỹ thuật số mới.
3. Mr. Ram provides translation of official documents.
provide cung cấp translation bản dịch official chính thức document tài liệu translate dịch
translate A into B dịch từ A sang B
Phân tích: S (Mr. Ram) + V (provides)+ ------- of official documents.
Mà provides là ngoại động từ (ngoại động từ là động từ tác động lên 1 đối tượng gì đó nên gọi
là tân ngữ) vị trí cần điền là danh từ nên chọn B.
Còn A. translate (V) động từ, câu đã có động từ nên không thể 1 câu 2 động từ nên loại.
Từ vựng: provide (v) cung cấp, translation (N) bản dịch, official (adj) chính thức, document (n)
tài liệu translate dịch translate A into B dịch từ A sang B
Tạm dịch: Ông Ram cung cấp bản dịch của tài liệu chính thức.
4. The storm has caused damage to the building.
KEY A.
Cấu trúc câu: S (The storm) + V ( has caused) + ------+ to the building.
damage (n) là danh từ.
damaged (V) động từ chia quá khứ
Phân tích: Vị trí đã có động từ caused nên cần O là N đóng vai trò cái mà chịu tác động bởi
ngoại động từ "caused"(còn nội động từ là cái hành động tự phát sinh như he works - anh ấy
làm việc, hành động do chính bản thân không tác động lên gì gọi là nội động từ).
Từ vựng: storm cơn bão cause gây ra damage to thiệt hại cho ~ damaged bị thiệt hại
Tạm dịch: Cơn bảo đã gây ra thiệt hại cho tòa nhà,
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
in a nutshell
Danh từ Động từ
Responsibility Respond
production produce
translation translate
damage damage
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
The City University is opening special classes for foreigners to learn Korean!
We offer a_________of levels and classes for those who are interested in learning Korean.
6. (A) vary
(B) variety
(C) various
(D) varies
The_________of the semester is September 21, so you should hurry to join this wonderful
7. (A) beginning
(B) begins
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(C) begin
(D) began
opportunity. You can find more_________about this program at our website.
8. (A) informative
(B) inform
(C) informal
(D) information
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
KEY A.
- identify (V) đuôi ify là động từ, câu đã có động từ chính là “have” nên loại.
- identified (V) động từ chia quá khứ, câu có động từ rồi nên loại,
Phân tích: Phía trước chổ trống là tính từ sở hữu (ADJ) nên sau nó cần 1 danh từ nên chọn A.
Từ vựng cần ghi nhớ: have to phải, present xuất trình, identification thẻ nhận dạng.
Tạm dịch: Bạn phải xuất trình thẻ nhận dạng của bạn (như CMND)
- Có mạo từ xác định The + N ít/N số nhiều. Nên vị trí cần điền là danh từ. Mà có to be là is nên
đây dấu hiệu S số ít nên vị trí cần điền N số ít chọn D. Lưu ý: cụm of the new bridge chỉ bổ
nghĩa cho S câu nó không phải là chủ ngữ vì nó bị ngăn cách bởi giới từ.
- constructive (ADJ) đuôi tive cuối là tính từ (ADJ thì sau nó phải có N)
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Vị trí đã có động từ rồi nên loại A, C và loại tính từ vì không liên quan gì.
Bổ sung: trong câu động từ đang chia bị động của hiện tại đơn is + ved/v3 nên sau nó không
Từ vựng: bridge cầu, expect mong đợi/dự kiến, construction sự xây dựng, next month tháng tới.
Tạm dịch: Công trình xây dựng cầu mới được mong đợi bắt đầu vào tháng tới.
Vị trí còn thiếu chủ ngữ, còn cụm "for the government contracts" nó không là chủ ngữ chỉ bổ
ngữ cho chủ ngữ thôi. Nên vị trí cần 1 danh từ đóng vai trò là chủ ngữ nên chọn B.
Competition.
Để ý muốn biết chủ ngữ số ít hay số nhiều dựa vào to be, trên câu to be là "is" nên chủ ngữ số ít.
Từ vựng: the government contracts các hợp đồng của chính phủ, intense dữ dội, competition sự
cạnh tranh.
Tạm dịch: Sự cạnh tranh cho các hợp đồng của chính phủ thường là dữ dội.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: your là tính từ sở hữu nên sau nó cần 1 danh từ (ADJ + N) nên chọn B. satisfaction
Từ vựng: prepare chuẩn bị, the food thực phẩm, table bàn, satisfaction sự hài lòng.
- satisfactory (ADJ) đuôi ory là dấu hiệu nhận biết tính từ (sau tính từ bắt buộc phải có N).
Tạm dịch: Chúng tôi đã chuẩn bị thực phẩm và bàn để làm bạn hài lòng/thỏa mản.
Phân tích: an/a là mạo từ cách sử dụng nó là an/an +N số ít. Nên vị trí cần điền là N nên chọn
ngay D.
- inspect (V) là động từ
- inspected (V) là động từ chia quá khứ
- inspecting (V) danh động từ, sau danh động từ phải có N/cụm N nên loại.
Từ vựng: special team đội ngũ đặc biệt, conduct tiến hành, an inspection một sự kiểm tra, report
báo cáo.
Tạm dịch: Đội ngũ đặc biệt sẽ tiến hành kiểm tra một báo cáo.Part VI Điền vào chỗ trống trong
mẩu quảng cáo sau.
The City University is opening special classes for foreigners to learn Korean!
We offer a_________of levels and classes for those who are interested in learning Korean.
6. (A) vary
(B) variety
(C) various
(D) varies
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: Offer là ngoại V nên sau nó cần túc từ, a là mạo từ sau nó N số ít nên vị trí cần 1 N
để tạo thành O cho offer chọn B.
Còn:
- vary (V) là động từ nguyên thể
- varies (V) là động từ chia ở thể hiện tại đơn
- various (ADJ) đuôi ous là tính từ.
Từ vựng: interested in quan tâm, variety nhiều/đa dạng.
Tạm dịch: Chúng tôi cung cấp nhiều cấp độ và lớp học cho những ai quan tâm đến việc học
tiếng Hàn.
The_________of the semester is September 21, so you should hurry to join this wonderful
7. (A) beginning
(B) begins
(C) begin
(D) began
Phân tích: THE + N/Ns nên muốn biết nó là N số ít hay số nhiều dựa vào to be được chia, để ý
câu trên thiếu N mà to be là số ít "is" nên suy ra N số ít nên chọn A. beginning (mặc dù đuôi ing
nhưng đây trường hợp đặc biệt vẫn mang tính danh từ).
Còn:
- begins (V) động từ chia ở thì hiện tại đơn.
- began (V) quá khứ cột 2 của begin.
- begin (V) động từ nguyên thể.
Từ vựng: hurry vội vã/nhanh chóng, join tham gia, wonderful tuyệt vời, semester học kỳ,
beginning sự bắt đầu.
Tạm dịch: Học kỳ bắt đầu vào ngày 21 tháng 9, vì vậy bạn nên nhanh chóng tham gia chương
trình cơ hội tuyệt vời này
opportunity. You can find more_________about this program at our website.
8. (A) informative
(B) inform
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(C) informal
(D) information
You can find more_________about this program at our website.
8. (A) informative
(B) inform
(C) informal
(D) information
Phân tích: Có more đóng vai trò là tính từ sau tính từ cần 1 N nên chọn D. Đồng thời cụm "
more information" đóng vai trò là túc từ cho ngoại động từ find.
Chú ý: sau động từ khiếm khuyết can/should, will, would..... _+ V nguyên thể nên thấy động từ
find nguyên mẫu.
Từ vựng: find tìm/kiếm, information thông tin, program chương trình.
Tạm dịch: Bạn có thể tìm thấy nhiều thông tin về chương trình này tại trang web của chúng tôi.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học # 1 Chia động từ phù hợp với ngôi và số của chủ ngữ
(1) Số của danh từ: Danh từ nằm ở vị trí chủ ngữ có hình thức số ít và số nhiều.
1. Danh từ có mạo từ chỉ số ít: a book, a chair, an employee
2. Danh từ gắn với “(e)s" thể hiện số nhiều: books, chairs, employees
(2) Số của động từ:
1. Động từ có gắn “(e)s” thể hiện số ít: expands, needs, requests
2. Động từ ở dạng bare inf thể hiện số nhiều: expand, need, request
(3). The: Đi với N đếm được hoặc N không đếm được.
● Trọng tâm # 1-1. Chọn câu đúng.
WRONG RIGHT
The company hire new The company hires new
employees. employees.
S ngôi thứ ba số ít + V số ít
Many bank hires MBA Many banks hire MBA
graduates. graduates.
S ngôi thứ ba số nhiều + V số
nhiều
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
5. The company [(a) need (b) needed] a partner to expand its market.
Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, thì hiện tại, động từ thuờng => động từ nguyên mẫu + (e)s
Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, thì hiện tại, động từ be => is
Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, thì quá khứ, động từ be => was
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trường hợp của động từ be, khi ở thì quá khứ cũng có số ít và số nhiều.
The product was delivered to the customer.
Chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít nên chia là was.
The products were delivered to the customer.
Chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số nhiều nên chia là were.
3 dạng của động từ be: am / is → was → been
are → were → been
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: Many + Ns nên ta thấy company số nhiều. Nên nó chủ ngữ số nhiều nên đáp án phù
Ngoài ra, thấy câu đang chia thì hiện tại hoàn thành: Have/has + V3/ed.
Tạm dịch: Nhiều công ty đã chỉ trích dự thảo luật của chính phủ.
Phân tích: Vị trí cần điền là động từ nên loại đáp án To + V và danh động từ => loại B và C.
Chủ ngữ The + N là số ít nên nếu chọn A thì phải chia số ít nên loại A. Đáp án phù hợp là D ở
thể quá khứ không phân biệt chủ ngữ số ít hay số nhiều.
Tạm dịch: Ủy ban đã bác bỏ đề xuất chính sách cấm hút thuốc.
Phân tích: The + N nên số ít nên điền D. Loại đáp án B và C, loại luôn A thì không đúng dạng
nào.
Câu trên chia thể bị động của thì hiện tại: be + Ved/v3 (be là are/is tùy thuộc chủ ngữ)
Tạm dịch: Đồ nội thất dự kiến sẽ được giao vào ngày 14 tháng 9.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: The + N (The có thể đi với N đếm được, không đếm được ở đây N không phải Ns
nên nó số ít) nên ta chọn B động từ chia theo chủ ngữ số ít. Vị trí cần V chia theo chủ ngữ số ít
key B. Vị trí cần động từ nên loại danh từ (C), loại luôn danh động từ (D), loại luôn V chia theo
S số nhiều (A).
Tạm dịch: Bưu điện yêu cầu một mẫu nhận dạng.
Phân tích: All + Ns nên ta thấy managers chia số nhiều nên V số nhiều key D.. Cần 1 động từ
chia theo chủ ngữ số nhiều chọn D. Loại đáp án (To V), danh động từ (C), V chia số ít (A).
Tạm dịch: Tất cả quản lý của các bộ phận cần tham dự cuộc họp kinh doanh hàng tháng.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học # 2 Xác định sự hòa hợp về số của chủ ngữ và động từ, bỏ qua cụm từ
bổ nghĩa cho danh từ làm chủ ngữ
WRONG RIGHT
The plans for the project is prepared The plans [for the project] are
by Mr. Kim. prepared by Mr. Kim.
S cụm từ bổ nghĩa V
Ở câu trên ta có thể hiểu nhầm danh từ project gần động từ are là chủ ngữ, nên dễ chia thành
dạng số ít is. Để xác định chủ ngữ chính xác, ta nên (1) bỏ cụm từ bổ nghĩa “giới từ (prep) +
danh từ [for the project]” vào dấu ngoặc và (2) tìm cấu trúc “chủ ngữ - động từ (plans - are)” để
thống nhất về số của chủ ngữ và động từ.
Phương pháp xác định sừ hòa hợp về số của chủ ngữ và động từ bằng cách tách cụm từ bổ
nghĩa.
1. Xác định động từ trước.
2. Tìm danh từ để xác định chủ ngữ.
1. Tìm danh từ đầu câu để xác định chủ ngữ.
2. Nếu có danh từ nằm sau giới từ thì bỏ “giới từ + danh từ” (cụm từ bổ nghĩa) vào dấu ngoặc.
3. Cụm từ bổ nghĩa chính là bẫy!
3. Nếu nắm vững được cấu trúc “chủ ngữ - động từ” và bỏ qua cụm từ bổ nghĩa thì sẽ trả lời
được câu hỏi về số của chủ ngữ và động từ.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. The conditions for a promotion [(a) are (b) is] clearly explained in this handbook.
2. The material for the workshops [(a) are (b) is] going to be distributed.
3. The use of online games [(a) have (b) has] caused problems.
4. The committee for the 10th anniversary party [(a) need (b) needs] ideas.
5. All items in stock at this store [(a) are (b) is] discounted.
S + cụm từ bổ nghĩa + V => cụm từ bổ nghĩa không ảnh hưởng đến số của chủ ngữ và động từ
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: Cụm sau giới từ for chỉ bổ ngữ chủ ngữ nên không cần để ý, chủ ngữ The + N nên số
ít nên V phải chia theo số ít needs.
Tạm dịch: Ủy ban tổ chức bữa tiệc kỷ niệm 10 năm cần những ý tưởng.
5. All items in stock at this store are discounted.
item hàng hóa in stock có sẵn, hiện có trong kho, tồn kho discount hạ giá
Phân tích: in là giới từ nguyên phía sau nó mình không cần để ý, chủ ngữ thật là all + Ns là số
nhiều nên to be phải chia số nhiều là are.
Tạm dịch: Tất cả mặt hàng trong kho ở cửa hàng được giảm giá.
in a nutshell
The material
Chủ ngữ số ít The use Động từ số ít
The committee
Cụm từ bổ nghĩa
All items
Chủ ngữ số nhiều Động từ số nhiều
The conditions
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: Chủ ngữ chính là Centers (Ns) còn cụm for puplic health đóng vai trò bổ ngữ cho
chủ ngữ chính (ghi nhớ có giới từ chia cách) nên chủ ngữ số nhiều nên cần V chia theo số nhiều
nên chọn A. Loại đáp án chia V số ít (B), vị trí cần động từ nên loại danh động từ (C) và To V
(D).
Tạm dịch: Trung tâm y tế công cộcng trở nên phổ biến.
Phân tích: Nhìn thấy câu cần V ta nhìn chủ ngữ là The prices còn cái cụm sau giới từ in chỉ bổ
nghĩa cho S của câu nên có chủ ngữ là Ns vị trí điền động từ cần V chia theo chủ ngữ số nhiều
chọn B. Thêm nữa đây là dạng bị động của thì hiện tại đơn: is/are + Ved/v3 (is/are tùy thuộc S)
Tạm dịch: Giá cả trong danh mục sản phẩm mới được giảm 10%.
Phân tích: The + N đếm được hoặc không đếm được nhìn chủ ngữ The newspaper company
nên đây chủ ngữ số ít nên cần to be chia số ít nên chọn D. Loại C vì không phải thì hiện tại hoàn
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
thành, loại A và B vì số nhiều. Câu này đang chia thì hiện tại tiếp diễn.
Tạm dịch: Tạp chí công ty đang giảm giá thuê bao.
Phân tích: Many + Ns nên ta thấy prizes chia số nhiều đây chủ ngữ số nhiều nên cần to be chia
số nhiều chọn B.
Tạm dịch: Nhiều giải thưởng được trao cho bộ phận tiếp thị.
Phân tích: The Ns in ........... ta thấy cái sau giới từ in chỉ bổ ngữ cho chủ ngữ the suggestions
nên chủ ngữ là Ns nên cần động từ chia số nhiều chọn A. Loại đáp án danh động từ (D), danh
Tạm dịch: Các đề nghị trong báo cáo cần được xem xét.
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
U.S. UNIVERSITY FAIR
ASIA FALL 2008
All interested students _______ invited to attend the U.S. University Fair.
6. (A) was
(B) are
(C) be
(D) is
Admission to the fair _______ free.
7. (A) were
(B) is
(C) are
(D) have
If you _______ to join the fair, please register now.
8. (A) wish
(B) wishing
(C) to wish
(D) wishes
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Tạm dịch: Sách hướng dẫn nhân viên mới cuối cùng được phân phát đến các nhân viên mới.
5. The contents of this report ________ thoroughly checked for errors.
(A) is (B) are (C) be (D) was
Phân tích: Chủ ngữ chính trong câu là The contents là The + Ns còn cái of this report chỉ bổ ngữ
cho chủ ngữ mình không cần quan tâm nó nên câu cần to be chia số nhiều nên loại A, D, loại
luôn C vì nó không có dạng nào chia. Chọn B để ý sau V không có O nên đây câu bị động của
thì hiện tại (is/are) + Ved/v3 (is or are phụ thuộc do chủ ngữ).
Tạm dịch: Nội dung của báo cáo này được kiểm tra kỹ các lỗi.
Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
U.S. UNIVERSITY FAIR
ASIA FALL 2008
All interested students _______ invited to attend the U.S. University Fair.
6. (A) was
(B) are
(C) be
(D) is
Phân tích: Có All + Ns trong câu này mang dạng: all + adj + Ns nên chủ ngữ số nhiều cần V
chia số nhiều nên chọn B.
Tạm dịch: Tất cả các sinh viên quan tâm được mời tham dự Đại hội Đại học Hoa Kỳ.
Admission to the fair _______ free.
7. (A) were
(B) is
(C) are
(D) have
Phân tích: Chủ ngữ là admission do đó cần V chia số ít chọn B.
Tạm dịch: Vé vào triển lãm là miễn phí.
If you _______ to join the fair, please register now.
8. (A) wish
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(B) wishing
(C) to wish
(D) wishes
Phân tích: Chủ ngữ là you số nhiều nên cần V chia số nhiều chọn ngay A. Cần động từ nên loại
đáp án danh động từ (B), đáp án To V (C), loại V chia số ít (D).
Tạm dịch: Nếu bạn muốn tham dự triển lãm, xin vui lòng đăng ký bây giờ.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học # 1 Tìm trạng từ chỉ thời gian diễn tả quá khứ
Trong tiếng Anh có một điều đặc biệt là hình thái của động từ phụ thuộc vào thì. Để chia các
động từ vào đúng thì của nó., các trạng từ chỉ thời gian chính là những gợi ý.
1. Kathy will send an e-mail last week. 2. Kathy provided a free meal
yesterday.
Kathy sent an e-mail last week. Kathy provides a free meal yesterday.
WRONG RIGHT
Kathy will send an e-mail last Kathy sent an e-mail last week.
week.
Kathyprovided a free meal
Kathy provides a free meal yesterday.
yesterday.
Như đã trình bày ở trên, nếu trong câu có trạng từ chỉ thời gian như last week, yesterday thì
hành động của chủ ngữ phải ở thì quá khứ. Do vậy, nếu có trạng từ chỉ thời gian diễn tả quá khứ
thì động từ cũng phải chia theo thì quá khứ.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. Mr. Kim [(a) will attend (b) attended] the conference last year.
2. The company [(a) conducted (b) will conduct] the survey two weeks ago.
4. J&J [(a) held (b) will hold] a press conference a month ago here.
5. Early last week, we [(a) will inspect (b) inspected] the quality of the products.
Trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ => động từ được chia ở thì quá khứ
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: Có Trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ last week động từ được chia ở thì quá khứ,
Chọn D was
Tạm dịch: Ms Helen đã chuyển đến chi nhánh Chicago vào tuần trước.
Phân tích: Có Trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ six years ago - động từ được chia ở thì quá
Chọn B joined.
Tạm dịch: Người quản lý bán hàng đã tham gia vào công ty chúng tôi sáu năm trước đây.
Phân tích: Trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ last Friday - động từ được chia ở thì quá khứ, do
Chọn A was
Tạm dịch: Tiền đã được gửi vào ngân hàng thứ sáu tuần trước.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: Có Trạng từ in 1945 chỉ khoảng thời gian trong quá khứ động từ chia ở thì
Tạm dịch: Tòa thị chính được xây dựng vào năm 1945.
Trạng từ last week chỉ khoảng thời gian trong quá khứ --. Động từ chia ở thì quá khứ, do
Chọn B Was
Tạm dịch:Anh ấy được bầu làm phó chủ tịch công ty của chúng tôi trong cuộc họp tuần
trước.
Trọng tâm của bài học # 2 Tìm trạng từ chỉ thời gian diễn tả tương lai
● Trọng tâm # 2-1. Chọn câu đúng.
1. Kathy will work next Saturday. 2.Kathy delivered good news
tomorrow.
Kathy worked next Saturday. Kathy will deliver good news
tomorrow.
WRONG RIGHT
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Như đã trình bày ở trên, nếu xuất hiện các trạng từ chỉ thời gian ở tương lai như next ... ,
tomorrow thì có thể biết hành động của chủ ngữ sẽ xảy ra trong tương lai. Do đó, nếu có trạng
từ chỉ thời gian diễn tả tương lai thì hành động của câu cũng phải được chia đúng theo thì tương
lai.
tomorrow
next ~ : next week tuần sau next month tháng sau next year năm sau
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. I [(a) submitted (b) will submit] the proposal in person next week.
2. During next week’s seminar, the managers [(a) will discuss (b) discusses] the problem.
3. The company [(a) constructed (b) will construct] a new assembly plant next year.
4. There [(a) was (b) will be] an orientation for new employees tomorrow morning.
5. We will [(a) implement (b) implemented] a new vacation policy as of next month.
Trạng từ chỉ thời gian ở tương lai => động từ cũng ở thì tương lai
1. I will submit the proposal in person next week.
submit đệ trình, nộp proposal bản / sự đề xuất in person đích thân
Phân tích: Có trạng từ chỉ thời gian tương lai next week động từ chia ở thì tương lai will
submit
Tạm dịch: Tôi sẽ gửi đề xuất này vào tuần tới.
2. During next week’s seminar, the managers will discuss the problem.
during trong ~ discuss thảo ỉuận
Phân tích: Có trạng từ chỉ thời gian tương lai during next week’s seminar động từ chia ở thì
tương lai will discuss
Tạm dịch: Trong hội thảo tuần tới, các nhà quản lý sẽ thảo luận về vấn đề.
3. The company will construct a new assembly plant next year.
construct xây dựng assembly plant nhà mày lắp ráp
Phân tích: Có trạng từ chỉ thời gian tương lai next year động từ chia ở thì tương lai will
construct
Tạm dịch: công ty sẽ xây dựng nhà máy lắp ráp mới vào năm tới.
4. There will be an orientation for new employees tomorrow morning.
There will be ~ Sẽ có orientation đợt tập huấn new employee nhân viên mới
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: Có trạng từ chỉ thời gian tương lai tomorrow morning động từ chia ở thì tương
lai will be
Tạm dịch: sẽ có đợt tập huấn cho nhân viên mới vào sáng mai.
5. We will implement a new vacation policy as of next month.
implement thực hiện, thi hành vacation policy chính sách về kỳ nghỉ as of bắt đầu từ
Phân tích: Có trạng từ chỉ thời gian tương lai next month động từ chia ở thì tương lai will
implement
Tạm dịch: chúng ta sẽ thi hành chính sách về kì nghỉ mới bắt đầu từ tháng tới.
● Trọng tâm # 2-3.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích:Trạng từ chỉ thời gian ở tương lai Next week động từ chia ở thì tương lai
Chọn D will return
Tạm dịch: Cô Jin sẽ trở lại từ chuyến đi của cô ấy vào tuần tới.
2. The manager__________with the president tomorrow.
Phân tích: Trạng từ chỉ thời gian ở tương lai tomorrow động từ chia ở thì tương lai
Chọn A will meet
Tạm dịch: Người quản lý sẽ gặp mặt với giám đốc vào ngày mai
3. The bank__________interest rates next month.
Phân tích: Trạng từ chỉ thời gian ở tương lai next month động từ chia ở thì tương lai
Chọn C: will raise
Tạm dịch: Ngân hàng sẽ tăng lãi suất vào tháng tới.
4. The economy__________from the recession next year.
Phân tích: Trạng từ chỉ thời gian ở tương lai next year động từ chia ở thì tương lai
Chọn A: will recover
Tạm dịch: Nền kinh tế sẽ phục hồi từ cuộc suy thoái kinh tế vào năm tới.
5. Effective next week, Mr. Park__________in charge of the sales department.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: Trạng từ chỉ thời gian ở tương lai next week động từ chia ở thì tương lai will be
Chọn B: will be
Tạm dịch: Có hiệu lực vào tuần tới, ông Park sẽ phụ trách bộ phận kinh doanh.
Trọng tâm của bài học #3 Đôi khi có trường hợp phải dùng thì hiện tại
Ở phần trước, nếu chúng ta chỉ nhìn vào trạng từ chỉ thời gian thì có thể dễ dàng xác định thì
của câu. Tuy nhiên trong trường hợp của thì hiện tại, ngoài việc nhận biết thông qua trạng từ
chỉ thời gian, ta còn có thể nhận biết thì hiện tại thông qua ý nghĩa của câu.
Những trạng từ diễn tả hành động lặp đi lặp lại hay thói quen
Always luôn luôn often hay usually thường thường frequently thường xuyên
Every day mỗi ngày every year mỗi năm
3. Trường hợp khác
Đối với sự việc xảy ra trong thời gian ngắn bây giờ, phải dùng thì hiện tại tiếp diễn be + V-ing.
Ví dụ, khi nói bây giờ chúng tôi đang có hội nghị, tuy bây giờ là thời gian hiện tại, nhưng khi
diễn đạt thì ta thường dùng thì hiện tại tiếp diễn hơn là thì hiện tại đơn.
Sự việc xảy ra trong thời gian là bây giờ (now) nên dùng thì hiện tại tiếp diễn be + V-ing
Plan to do dự định, làm ~ build xây dựng plant nhà máy
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. The public library usually ______ no fees for local residents to borrow books.
(A) Will charge (B) charging (C)to charge (D) charges
Phân tích: Có trạng từ diễn tả sự diễn tả sự việc xảy ra thường xuyên (usually) chọn động từ
ở thì hiện tại
Chọn D : charges
Tạm dịch: Thư viện công cộng thường không thu phí cho người dân địa phương mượn sách.
2. Every month, we____ a monthly business meeting
(A) Will have (B) have (C) having (D) has
Phân tích: Sự việc diễn tả thói quen (Every month) - Động từ ở thì hiện tại
Chọn B have
Tạm dịch: 2. Hàng tháng, chúng tôi có một cuộc họp kinh doanh
3. The department heads frequently ____ with the overseas marketing team
(A)to meet (B) will meet (C) meet (D)meeting
Phân tích: Có trạng từ diễn tả sự diễn tả sự việc xảy ra thường xuyên (frequently) chọn
động từ ở thì hiện tại
Chọn C meet
Tạm dịch: Các trưởng phòng thường xuyên gặp đội tiếp thị nước ngoài
4. A good supervisor _____ encouragement to employees
(A)gave (B) is giving (C) given (D) gives
Phân tích: Mang ý nghĩa diễn tả sự thật nói chung - động từ chia hiện tại đơn
Chọn D gives
Tạm dịch: Một người giám sát giỏi khuyến khích nhân viên.
5. We are now ____ our efforts to provide better services to our customers.
(A)increase (B) increasing (C) increases (D) increased
Phân tích: Sự việc sảy ra trong thời gian ngắn ở hiện tại (now) động từ ở thì hiện tại tiếp
diễn
Chọn B increasing
Tạm dịch: Chúng tôi đang tăng cường nỗ lực để cung cấp dịch vụ tốt hơn cho khách hàng của
chúng tôi.
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
Starting next week, the new City Library_________a variety of services to meet the needs
of all
6. (A) will provide
(B) provides
(C) provided
(D) providing
citizens. In the past, it_________impossible to provide those services due to the lack of
7. (A) has
(B) was
(C) is
(D) will be
technology and equipment. We always_________comments and suggestions that may
help
8. (A) welcomed
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part V
Tạm dịch: Vào thứ 6 tuần sau, tất cả các báo cáo ngân sách sẽ được đội ngũ kế toán xem xét.
5. I knew Mr. Kim’s resignation when I__________his office last Tuesday.
(A) will visit (B) visited (C) visiting (D) visit
Phân tích: có trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ Last Tuesday động từ chia ở thì quá khứ
Chọn B visited
Tạm dịch: Tôi biết ông Kim đã từ chức khi tôi ghé thăm văn phòng của ông vào Thứ ba vừa
qua
Part VI
Starting next week, the new City Library_________a variety of services to meet the needs
of all citizens.
6. (A) will provide
(B) provides
(C) provided
(D) providing
Phân tích: có trạng từ chỉ thời gian tương lai Next week động từ chia ở thì tương lai
Chọn A will provide
Tạm dịch: Bắt đầu từ tuần sau, Thư viện Thành phố mới sẽ cung cấp nhiều dịch vụ khác nhau
để đáp ứng nhu cầu của tất cả người dân ’’
In the past, it_________impossible to provide those services due to the lack of technology
and equipment.
7. (A) has
(B) was
(C) is
(D) will be
Phân tích: có động từ chỉ thời gian trong quá khứ in the past động từ to be chia ở thì quá khứ,
do chủ ngữ số ít was
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Chọn B was
Tạm dịch: Trong quá khứ, nó không thể cung cấp các dịch vụ do thiếu Công nghệ và thiết bị
We always_________comments and suggestions that may help us serve you better. If you
have any suggestions on how we can improve, let us know.
8. (A) welcomed
(B) will welcome
(C) welcome
(D) welcomes
Phân tích: có trạng từ diễn tả hành động lặp đi lặp lại always động từ chia thì hiện tại
Chủ ngữ số nhiều we chọn C welcome
Tạm dich: Chúng tôi luôn hoan nghênh ý kiến và đề xuất có thể giúp chúng tôi phục vụ bạn tốt
hơn. Nếu bạn có bất kỳ gợi ý về cách chúng tôi có thể cải thiện, hãy cho chúng tôi biết’’
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học # 1 Tính từ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ
WRONG RIGHT
Tính từ:
(1) ở giữa mạo từ và danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
(2) ở giữa sở hữu cách và danh từ, bổ nghĩa cho danh từ theo sau
Hơn nữa:
(3) Tính từ ở trước danh từ là túc từ của ngoại động từ, bổ nghĩa cho danh từ.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
an (mạo từ) impressive (adj) test result (N)the ( mạo từ ) popular (adj)online store(N)
2. Từ sở hữu [my / your / his / our /their / its / her] / sở hữu cách + tính từ + danh từ: tính
từ nằm giữa từ
sở hữu và danh từ, bổ nghĩa cho danh từ.
its(từ sở hữu) high (adj) profit (N) CEO's(sở hữu cách) important(adj) decision (N)
1. He received the award for his [(a) creative (b) create] idea.
Phân tích : Trước chỗ trống là tính từ sở hữu => sau chỗ trống là N/ cụm N . Ở đây có danh từ
Đáp án A
Tạm dịch : anh ấy đã nhận được giải thưởng cho ý tưởng mang tính sáng tạo của mình
2. The special team will conduct an [(a) extend (b) extensive] inspection.
Phân tích : Trước chỗ trống là mạo từ an nên sau đó cần một N . ta có danh từ inspection ( đuôi
tion => N) nên cần một Adj đứng trước để bổ nghĩa cho danh từ
=> đáp án : B
Tạm dịch : đội đặc biệt sẽ tiến hành một cuộc kiểm tra mở rộng
3. The country will experience an [(a) annual (b) annually] growth rate of 10 percent.
Phân tích : Trước chỗ trống là mạo từ an . An đi với danh từ số it mà sau chõ trống có danh từ
growth rate nên cần một Adj để bổ nghãi cho danh từ . Xét hai đáp án ta thấy annually là trạng
từ do có đuôi ly . adj=adv-ly
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
=>Đáp án A
Tạm dịch : đất nước sẽ trải qua một tỉ lệ tăng trưởng hàng năm là 10%
Phân tích : Trước chỗ trống là mạo từ a => sau đó là danh từ số it sau chỗ trống có N nên cần
Tạm dịch :chúng tối sẽ tiến hành một cuộc điều tra triệt để về thiết bị
5. We are not able to meet the [(a) presently (b) present] production schedule
Phân tích : Trước chỗ trống là mạo từ the : the đi với N số it hoặc N số nhiều : sau chỗ trống có
Tạm dịch :Chúng tôi có khả năng làm đáp ứng kế hoạch sản xuất hiện tại
Mạo từ / sở hữu cách + ... + danh từ => điền tính từ vào chỗ trống
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
● Trọng tâm # 1-3. Nắm cấu trúc: mạo từ / sở hữu cách + ... + danh từ
1. We are looking for an__________ person for our sales department.
2. The president had a meeting with employees during his__________ visit to the plant.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích : Trước chỗ trống là an .an đi với danh từ số ít nên sau an là danh từ . sau chỗ trống
là N nên ta cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau
Tạm dịch :Chúng tôi tìm kiếm một người giàu kinh nghiệm cho phòng bán hàng của chúng
tôi
2. The president had a meeting with employees during his__________ visit to the
plant.
Phân tích : Trước chỗ trống là tính từ sở hữu his nên sau đó là N/ cụm N sau chỗ trống là N =>
cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau
Tạm dịch : Giám đốc đã có buổi gặp với các nhân viên trong chuyến đi thăm nhà máy của ông
ấy
Phân tích : Trước chỗ trống là the nên sau the. Sau the là N số it hoặc N số nhiều .S au chỗ
trống là attractions là một danh từ nên chỗ trống cần 1 adj để bổ nghĩa cho danh từ .Loại AD
là 2 danh từ .B là động từ thêm đuôi ing => đáp án c
Tạm dịch : Sức hấp dẫn đa dạng của thành phố tiếp tục thu hút khách du lịch
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích : Trước chỗ trống là a nên cần một danh từ số it .Sau chỗ trống là danh từ nên cần
một tính từ bổ nghĩa cho N => đáp án A : có đuôi sive
Tạm dịch : Chúng tôi đề xuất một bài nhận xét toàn diện về tất cả các thiết bị của bệnh viên
Phân tích : Trước chỗ trống là a sau a cần một N số it .S au chỗ trống là N nên chỗ trống cần
một Adj bổ nghĩa cho N=> đáp án d
Tạm dịch :DR.Mariot gần đấy đã hoàn thành một khóa học chi tiết về xu hương kinh tế
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
Business Cards
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
Phân tích : Trước chỗ trống là ngoại động từ recorded sau động từ cần một N/ cụm N để thể
hiện tác động tới O=> ta cần một ADJ bỏ nghĩa cho N đứng sau . Xét các đáp án có đáp án D
=> đáp án D
Tạm dịch : Công ty của chúng tôi đã ghi lại lợi nhuận ấn tượng của công ty năm vừa qua
Phân tích :Động từ đứng trước là seek : tìm kiếm sau đó cần một N/cụm N để thể hiện hành
động với O đứng sau .Chỗ trống đứng sau là N vậy chỗ trống cần một Adj bổ nghĩa cho N
Tạm dịch : Trường đại học đang tìm kiếm những cá nhân thích thú tham gia vào cuộc khảo sát
3. Managers will discuss _________ methods for the promotion of our products.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích : Từ discuss là ngoại động từ ... thảo luận cái gì đó => sau discuss sẽ là N/ cụm N .
Phía sau chỗ trống là một danh từ methods : phương pháp nên chỗ trống cần một tính từ bổ
xét các đáp án thấy đáp án có đuôi ly => trạng từ . trạng từ hình thành bằng cách lấy tính từ +
Tạm dịch : những quản lý sẽ thảo luận thêm phương pháp cho chiến dịch quảng bá sản phẩm
4. Due to the recent _________ conditions, the company made a lot of money.
(A) economy (B) economic (C) economist (D) economically
Phân tích : Trước chỗ trống là mạo từ the : the đi với N số ít / N số nhiều .
Ta có the +adj1+adj2+ N
Trước chỗ trống là Adj .Sau chỗ trống là N=> cần một Adj bổ nghĩa cho N phía sau =>
economic
Phân tích : All +N/cụm N . Sau chỗ trống là N nên trước chỗ trống cần adj bổ nghĩa cho N
=>xét các đáp án thấy đáp án có đuôi ly => Adv . Adv hình thành bằng cách lấy Adj + ly =>
tính từ là đáp án B
Tạm dịch : Tất cả những thông tin cần thiế nên được nộp vào tuần sau
Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Business Cards
(B) excellently
(C) excellent
(D) excel
Phân tích :Trước chỗ trống là with +N/ cụm N . Sau chỗ trống là N nên chỗ trống cần Adj bổ
(C) reliability
(D) rely
Phân tích :Trước chỗ trống là tính từ sở hữu nên sau đó là danh từ . sau chỗ trống là N =>
chỗ trống là Adj bổ nghĩa cho N xét các đáp án ta có đáp án A có đuôi able nên đáp án A là
Adj
Đáp án A
Our ________ designers guarantee the most impressive business cards for your business.
8. (A) experience
(B) experiential
(C) experientially
(D) experienced
Phân tích : Our là tính từ sở hữu .Sau our cần một N hoặc cụm N . phía sau chỗ trống là N nên
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
On our website, you can find some of BizCard’s most amazing offers.
increasing + - ly = increasingly
current currently
close closely
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. The [ (a) new (b) newly] opened plant will hire more workers.
Mạo từ + ... + tính từ + danh từ => phải điền trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.
PHÂN TÍCH: 1. The newly opened plant will hire more workers.
newly mới opened được mở plant nhà máy hire tuyển dụng more thêm
Mạo từ + ... + tính từ + danh từ => phải điền trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.
3. You can buy this product at [ (a)significantly (b) significant] discounted prices.
Mạo từ + ... + tính từ + danh từ => phải điền trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.
PHÂN TÍCH:3. You can buy this product at significantly discounted prices.
buy mua product sản phẩm significantly đáng kể at discounted prices giảm giá
discounted được giảm giá
Mạo từ + ... + tính từ + danh từ => phải điền trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Mạo từ + ... + tính từ + danh từ => phải điền trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: Mạo từ + ... + tính từ + danh từ => phải điền trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.
ADJ+LY=ADV
Trong câu “S+are+…+the(mạo từ)+…+competitive(adj)+N..” cần trạng từ bổ nghĩa cho
“competitive”.
Đáp án :A là extreme là tính từ => loại.
Đáp án C và D là danh từ loại.=> KEY B. extremely.
Dịch: Sản phẩm của chúng tôi đang làm tốt trong thị trường vô cùng cạnh tranh.
2. Most companies provide _________ low wages to interns.
Phân tích: S+V+ ... + tính từ + danh từ => phải điền trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.
Key B.
Đáp án D loại vì D là động từ, trong một câu hai động từ không bao giờ đứng cạnh nhau nên ta
Dịch: Hầu hết các công ty cung cấp mức tương đối lương thấp cho thực tập sinh.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: Câu “S+wil+be+kept+….+confidential” cần một trạng từ để bổ nghĩa cho tính
từ“confidential”.
Dịch: Hồ sơ sức khoẻ cá nhân của bệnh nhân sẽ được giữ bí mật hoàn toàn.
Phân tích: sau vị trí trống là một “tính từ+danh từ” mà trong trường hợp này là đầu câu nên ta
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Dịch: Họ làm việc cùng nhau trên một kế hoạch phát triển có lợi nhuận cao.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. He [ (a) original (b) originally] suggested the ideas for the advertising campaign.
Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ vào ô.
Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ vào ô.
3. The company [ (a) unfairly (b) unfair] raised the subscription rates
.Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ vào ô.
Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ vào ô.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
5. Every employee [ (a) secure (b) securely] locks the door after work.
Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ vào ô.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
● Trọng tâm # 2-2. Tìm vị trí của trạng từ bổ nghĩa cho động từ trong câu.
Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ “purchase” “
Đáp án B và D danh từ-=> loại.
trốngĐáp án C động từ-=> loại.
Vế sau that “S+…+purchase+O” cần trạng từ để bổ nghĩa cho “purchase”.
Dịch:Chúng tôi khuyên bạn nên nhanh chóng mua nhà.
2. Our production team ________ inspects the quality of our Products.
Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ
Câu : “S+ …+inspects(v)+O” “inspects”là động từ cần một trạng từ bổ nghĩa cho nó.
Dịch:Đội ngũ sản xuất của chúng tôi kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng sản phẩm của chúng tôi.
Phân tích : Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ . “
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
dịch:Các nhà phân tích cổ phiếu dự đoán chính xác sự gia tăng giá cổ phiếu.
Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ vào ô.
Dịch: Hầu hết các người phỏng vấn đều chặt chẽ kiểm tra trình độ giáo dục của ứng viên.
Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ vào ô.
Dịch:Các chủ doanh nghiệp nhỏ thường xuyên dùng quảng cáo trên báo địa phương.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
1. The labor department ___________ estimated that 10,000 new jobs would be created.
(A) original (B) originally (C) origin (D) originate
2. The consultant is ___________ related to the management.
(A) close (B) closing (C) closed (D) closely
3. Sales of the new products are ___________ decreasing.
(A) presently (B) present (C) presenting (D) presented
4. Our new car is ___________ attractive to families with children.
(A) extreme (B) extremely (C) extremity (D) extremes
5. GE Motors is ___________ described by the media as a good company.
(A) frequently (B) frequented (C) frequency (D) frequent
Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(C) real
(D) really
services to you. Any dissatisfied customers can _________ present their complaints to the
store
7. (A) direct
(B) direction
(C) directly
(D) director
managers. Our customer support team will _________ review your comments.
8. (A) thorough
(B) thoroughly
(C) thoroughness
(D) through
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. The labor department ___________ estimated that 10,000 new jobs would be created.
(A) original (B) originally (C) origin (D) originate
Phân tích:Chủ ngữ + ... + động từ => điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ.Câu “S+…
Dịch:Bộ lao động ban đầu ước tính có 10.000 việc làm mới được tạo ra.
Dịch: Chuyên gia tư vấn có quan hệ thân thiết với ban quản lý.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Dịch:Ý kiến của bạn về sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi rất quan trọng để chúng tôi
cung cấp dịch vụ tốt hơn đến cho bạn.
services to you. Any dissatisfied customers can _________ present their complaints
to the store
7. (A) direct
(B) direction
(C) directly
(D) director
Phân tích: “(động từ khuyết thiếu) can+ ….+prevent(v)+…”. Trong câu có động từ
“prevent” cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “prevent”
Dịch:Bất kỳ khách hàng không hài lòng nào đều có thể trực tiếp trình bày khiếu nại của
mình tới quản lý cửa hàng.
managers. Our customer support team will _________ review your comments.
8. (A) thorough
(B) thoroughly
(C) thoroughness
(D) through
Phân tích: S+will/would/shall+ ADV+V. Trong câu “S+will+…+review(v)+…”
Ở trong câu sau will +V nguyên thể, mà trong câu có V nguyên thể rồi nên ta cần một
trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “review”
Dịch: Nhóm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi sẽ xem xét kỹ các nhận xét của bạn.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học # 1 Liên từ có chức năng liên kết câu
Chúng ta không chỉ đối thoại bằng các câu ngắn trong cuộc sống hàng ngày mà còn thường
xuyên sử dụng các câu dài. Để tạo thành các câu ghép và phức như vậy từ nhũng câu đơn ngắn,
ta cần dùng liên từ.
● Trọng tâm # 1-1. Chọn câu đúng.
Kathy met her old friend she was visiting the London office. □
Kathy met her old friend while she was visiting the London office. □
Kathy met her old friend but she was visiting the London office. □
WRONG
Kathy met her old friend x she was visiting the London office.
s v s v : không có liên từ nối 2 câu
Kathy met her old friend but she was visiting the London office.
s v conj s v : có liên từ nhưng không thích hợp
RIGHT
Kathy met her old friend while she was visiting the London office.
s v conj s v : liên từ while liên kết 2 câu với nhau
Đây là dạng câu ghép với cấu trúc câu đơn là “S + V + O” nên chỉ có liên từ mới ghép đuợc 2
câu đơn với nhau. Do đó, khi làm bài thi TOEIC thực tế, khi có 2 động từ trong cùng một câu
thì nhất thiết phải xác định xem có liên từ hay không.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. [ (a) If (b) Often] you want to see this report, please let me know.
2. [ (a) When (b) At ] you develop products, it is important to conduct a market research.
3. Mr. Terry couldn’t attend the meeting [ (a) because (b) due to] he was on a business
trip.
4. [ (a) Despite (b) Although] she is young, Ms. Rowell has much experience in the field.
5. You should turn off your cellular phone [ (a) during (b) while] the seminar is in
progress.
S + V + O ... S + V + O
=> điền liên từ vào chỗ trống
… S + V + O, S + V + O
3. Mr. Terry couldn’t attend the meeting because he was on a business trip.
attend tham dự meeting cuộc họp be on a business trip đang đi công tác
Tạm dịch: Ông Terry không thể dự buổi họp vì ông đang đi công tác.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
4. Although she is young, Ms. Rowell has much experience in the field.
have experience in có kinh nghiệm trong ~ field lĩnh vực despite mặc dù
Tạm dịch: Mặc dù còn trẻ, bà Rowell có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
5. You should turn off your cellular phone while the seminar is in progress.
turn off tắt cellular phone điện thoại di động in progress đang diễn ra
Tạm dịch: Bạn nên tắt điện thoại di động trong khi hội thảo đang diễn ra.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
in a nutshell
1. You need to contact your supervisor ________ you are late to work.
2. ________ he joined our company, Mr. Park has been working in the sales team.
3. ________ the internship period has ended, you will get a chance to be hired as a full-
time employee.
4. You are not allowed to renew the books ________ other patrons are waiting for them.
5. ________ we receive your orders, we will check our inventory to fill your orders.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. You need to contact your supervisor ________ you are late to work.
Kỹ năng: Cần liên từ chỉ điều kiện, để ý 2 vế hoàn chỉnh S + V + O …….S + V +O vậy vị trí
cần điền là liên từ, nên loại các đáp án giới từ (despite +N/cụm N, according to +N/cụm N), loại
luôn trạng từ (often thường xuyên). Dùng liên từ if chỉ điều kiện (if: nếu).
Contact: liên hệ
Tạm dịch: Bạn cần liên hệ người giám sát của bạn nếu bạn đi làm muộn.
2. ________ he joined our company, Mr. Park has been working in the sales team.
Trong câu: ……… S+V+O, S+V+O vị trí cần liên từ. Nên loại bỏ giới từ: During (trong suốt),
within (trong khoảng), due to = because of (do, bởi vì). Cần liên từ chỉ thời gian since: kể từ khi.
Tạm dịch: Kể từ khi anh ấy vào công ty của chúng tôi, Mr. Park đã làm việc trong đội ngũ bán
hàng.
3. ________ the internship period has ended, you will get a chance to be hired as a full-
time employee.
Phân tích cấu trức: ……….S+V, S+V+O vậy vị trí cần điền là 1 liên từ nên loại đi các giới từ:
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
beyond, during, between. Câu đang cần 1 liên từ chỉ thời gian after.
Tạm dịch: Sau khi thời gian thực tập kết thúc, bạn sẽ có cơ hội được thuê làm nhân viên làm
4. You are not allowed to renew the books ________ other patrons are waiting for them.
Phân tích: S + V + O ………S + V + O vị trí cần điền là liên từ nên ta loại giới từ: due to,
because of (due to = because of: do, bởi vì +N/cụm N), loại luôn giới từ from. Cần điền là liên
từ chỉ lý do because.
Tạm dịch: Bạn không được cho pháp gia hạn quyển sách bởi vì khách hàng khác đang chờ đợi
nó.
5. ________ we receive your orders, we will check our inventory to fill your orders.
Phân tích: ………S+V+O, S+V+O chổ trống cần điền là liên từ. Once: Khi, một khi + Mệnh
đề.
During (+N, hoặc + khoảng thời gian) =throughout : During dùng để đề cập 1 sự việc gì xảy ra
ở một thời điểm xác định nhưng nó không cho chúng ta biết thời gian diễn ra bao lâu.
Ví dụ: Nobody spoke during the presentation – Không ai nói chuyện trong suốt buổi thuyết
trình
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Throughout: xuyên suốt, khắp, trãi dài thường đi với + the day/month, year hoặc địa điểm.
Tạm dịch: Khi chúng tôi nhận dược đơn đặt hàng của bạn chúng tôi sẽ kiểm tra kho hàng của
chúng tôi để đáp ứng theo đơn đặt hàng của bạn.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. We have to accomplish our financial goals [ (a) for (b) while] this year.
2. [ (a) Despite (b) Although] the recent increase in sales, the overall profits have
declined.
3. The network access will be suspended [ (a) due to (b) because] the maintenance work.
4. Mr. Perez gave a speech [ (a) while (b) during] the welcome reception.
5. Mr. Raymond succeeded in his business [ (a) because of (b) if ] his diligent efforts.
2. Despite the recent increase in sales, the overall profits have declined.
despite mặc dù recent gần đây increase tăng lên overall toàn bộ profit lợi nhuận decline
giảm
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. _________ the recent high interest rates, there are many people to apply for a loan.
2. Refunds will be given only _________ the period of 30 days from the purchase.
4. The commuter train service has been suspended _________ a technical problem.
5. The new office can accommodate 1,000 people _________ the advertisement.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. _________ the recent high interest rates, there are many people to apply for a loan.
Phân tích: ………..N, S +V+O. Vị trí cần điền là giới từ nên loại các đáp án là liên từ.
While +Ving/Mệnh đề: trong khi/mặc dù, while còn dùng trong mệnh đề chỉ thời gian có nghĩa
“ trong khi”.
the recent high interest rates: Trong đó recent là adv, high là adj, interest rates là danh từ kép
Tạm dịch: Mặc dù lãi suất gần đây cao, có nhiều người xin vai vốn.
2. Refunds will be given only _________ the period of 30 days from the purchase.
Vị trí cần điền là 1 giới từ: For dùng để chỉ độ dài của thời gian: Indicating the length of (a
period of time)
Phân tích: S +V +O ……..N vị trí cần giới từ nên loại các liên từ A, B, D.
Tạm dịch: Hoàn tiền chỉ được trả lại trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày mua.
Phân tích: S + V ………..N. Vị trí cần điền là giới từ. Nên loại các đáp án liên từ gồm: while,
because, once. Có after vừa liên từ và vừa giới từ: After +clause/Ving/N.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Tạm dịch: Bảo tàng thành phố sẽ mở cửa sau đợt tu sửa có kế hoạch.
4. The commuter train service has been suspended _________ a technical problem.
Phân tích: S + V ………N. Vị trí cần giới từ để liên kết nên loại các liên từ: because, while,
unless.
Tạm dịch: Dịch vụ đi lại bằng tàu hỏa đã bị tạm dừng vì vấn đề kỹ thuật.
5. The new office can accommodate 1,000 people _________ the advertisement.
Phân tích: S + V +O ………..N vị trí cần điền là giới từ vào chỗ trống loại các đáp án liên từ:
because, while, before (lưu ý before vừa liên từ và giới từ nhưng dịch không hợp nghĩa nên
loại).
Tạm dịch: Văn phòng mới có thể chứa 1000 người theo như quảng cáo.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
1. _________ your order was placed after the deadline, no discount will be given.
(A) However (B) During (C) Because (D) Despite
2. _________ the recent increase in sales, we decided to hire more sales personnel.
(A) Due to (B) In fact (C) While (D) Because
3. The feedback from our customers are great _________ a few bad comments.
(A) although (B) because (C) once (D) despite
4. _________ the government takes effective measures, the unemployment rate will
continue to rise.
(A) Unless (B) Also (C) Except (D) However
5. Overall profits of our company increased by more than 10 percent _________ Ms.
Serenawas serving as sales manager.
(A) during (B) because of (C) despite (D) while
Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
Return Policy
We provide refunds only ________ the item is defective or damaged during delivery.
6. (A) if
(B) due to
(C) during
(D) despite
To receive a full refund, you need to return the item ________ 30 days of your purchase.
7. (A) because
(B) while
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(C) within
(D) if
If you want to exchange the item with a new one, the new item will be sent within 7
business
days ________ we receive your returned item.
8. (A) due to
(B) prior to
(C) according to
(D) after
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
1. _________ your order was placed after the deadline, no discount will be given.
(A) However (B) During (C) Because (D) Despite
Phân tích: ………S+V+ giới từ (after) + N, S + V. Vị trí cần điền là liên từ nên loại đáp án
giới từ despite = in spite of: mặc dù (chỉ sự nhượng bộ), during = throughout: trong suốt.
However là adv nên loại luôn, thường sau nó có dấu phẩy.
Liên từ: Because +clause: bởi vì (chỉ lý do).
Tạm dịch: Bởi vì đơn đặt hàng của bạn đặt sau thời hạn, giảm giá không được áp dụng.
2. _________ the recent increase in sales, we decided to hire more sales personnel.
(A) Due to (B) In fact (C) While (D) Because
Phân tích: ………….N, S +V+O nên vị trí cần giới từ nên loại đáp án liên từ: because,
while. Loại luôn in fact: thực tế (adv) phía sau nó có dấu phẩy.
Due to = because of: vì, do (chỉ lý do)
Tạm dịch: Vì gần đây tăng doanh số bán hàng, chúng tôi quyết định thuê thêm nhân viên bán
hàng.
3. The feedback from our customers are great _________ a few bad comments.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau.
Return Policy
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
We provide refunds only ________ the item is defective or damaged during delivery.
6. (A) if
(B) due to
(C) during
(D) despite
Only if +clause: chỉ khi – dùng để nhấn mạnh vào điều kiện để tạo nên kết quả.
Phân tích: S + V + O …… S+V+O. Vị trí cần điền là liên từ nên loại các đáp án giới từ: due
to=because of, during = throughout, despite = in spite of.
Tạm dịch: Chúng tôi cho hoàn lại tiền chỉ khi sản phẩm bị lỗi hoặc thiệt hại trong suốt quá
trình vận chuyển.
To receive a full refund, you need to return the item ________ 30 days of your purchase.
7. (A) because
(B) while
(C) within
(D) if
Phân tích: To V +O, S + V + O ……….. N.
Vị trí cần điền là giới từ nên loại các đáp án liên từ: because, if, while.
Within (giới từ): Trong vòng + Time.
Tạm dịch: Để nhận được toàn bộ số tiền hoàn lại, bạn cần trả lại sản phẩm trong vòng 30
ngày kể từ ngày mua.
If you want to exchange the item with a new one, the new item will be sent within 7
business days ________ we receive your returned item.
8. (A) due to
(B) prior to
(C) according to
(D) after
Phân tích: S+V+O ……….S+V+O. Vị trí cần điền là liên từ nên loại các đáp án giới từ: due
to, according to, prior to something=before (prior to trước khoảng thời gian, sự kiện nào đó).
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Vấn đề Tiếng Anh có nhiều loại từ được phát sinh ra từ một từ gốc. Tại sao chúng không
có chung một dạng từ mà lại phát sinh ra nhiều hình thái khác nhau như danh từ
và tính từ?
Tình huống Đôi khi thí sinh biết nghĩa một từ nhưng không thể xác định từ đó thuộc từ loại
gì.
Tương tự, đôi khi thí sinh không nhớ được cách viết của từ ở một hình thái
khác nên đã bị mất điểm.
Cách giải quyết Lẽ dĩ nhiên, việc học từ vựng cơ bản là vấn đề cấp thiết. Tuy nhiên để đạt được
hiệu quả thì cần nắm được từ gốc mà từ đó phát sinh ra nhiều từ khác.
How ?
Ví dụ: Khi học động từ consider, ta có:
consider (v) xem xét, cân
nhắc
Tuy nhiên để chuẩn bị cho bài thi TOEIC thì vẫn thiếu 2%.
Hãy thử học theo cách sau đây.
(1) Danh động từ
=> consider -ing
(2) consideration (n) sự suy xét, sự cân nhắc
=> take into consideration
(3) considerable (adj) đáng kể, to tát
=> through considerable efforts
(4) considerate (adj) chu đáo, quan tâm đến người khác
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học # 1 Từ loại trong câu hỏi từ vựng cũng quan trọng
1. Hình thức câu hỏi; có nội dung tương ứng với phần từ loại trong ngữ pháp.
Cần nắm vững cấu trúc câu cơ bản “S + V + O” để dễ xác định câu trả lời cho câu hỏi chọn
từ loại thích hợp điền vào chỗ trống.
3. Ví dụ
The company adopted an ______ marketing strategy.
(A) aggressively (B) aggression (C) aggressive (D) aggress
Xem xét câu hỏi đã cho thì ta biết các đáp án cho sẵn bao gồm các từ loại khác nhau phát sinh
từ động từ aggress. Và đây là câu hỏi về từ loại.
Từ loại đứng giữa mạo từ an và danh từ marketing strategy chỉ có thể là tính từ bổ
nghĩa cho danh từ. Do đó, cần chọn 1 tính từ để điền vào ô trống. (A) là trạng từ, (B)
là danh từ, và (D) là động từ.
Đáp án đúng: (C)
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học #2 Không ngừng luyện tập để ghi nhớ từ vựng
● Vocabulary Review
1. attendance (n) việc tham dự attend (v)tham dự attendee (n) người tham dự
Ms. Lee has the highest _________ record.
4. raise (v)đưa ra
The consultant has _________ questions about the merger.
6. notify (v)thông báo notification (n) sự thông báo, việc khai báo
You must provide written _________ of your plan.
We will _________ you when your order is ready.
7. hold (v) tổ chức
They are planning to ________ a press conference tomorrow.
8. charge (v) tính chi phí, đảm trách (n) sự trông nom / coi sóc
Mr. Sam is in ________ of the shipping department.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
9. implement (v) thực hiện, thi hành implementation (n) sự thi hành
The company is going to ________ new accounting procedures.
10. agree (v) đồng ý agreement (n) sự đồng ý, bản hợp đồng
Mr. Morrison ________ the recommendations.
This ________ can be terminated by either party.
* terminate an agreement chấm dứt một hợp đồng
12. invite (v) mời invitation (n) việc mời, lời mời
Customers are ________ to complete this survey.
I have to decline ________ due to my schedule.
* invite A to do mời A làm ~ decline invitation từ chối lời mời
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học #2 Không ngừng luyện tập để ghi nhớ từ vựng
● Vocabulary Review
1. attendance (n) việc tham dự attend (v) tham dự attendee (n) người tham dự
Ms. Lee has the highest _________ record.
Phân tích: S + V + the + adj+……….N vị trí cần điền là N để tạo cụm N, dựa vào nghĩa
chọn attendance.
Tạm dịch: Cô Lee có kỷ lục cao nhất trong việc tham dự.
2. accept (v) chấp nhận acceptance (n) sự chấp thuận
We don’t _________ responsibilities for personal belongings.
Phân tích: S + trợ động từ + …………N vị trí cần 1 V nên chọn accept.
Tạm dịch: Chúng tôi không chấp nhân chịu trách nhiệm cho hành lý cá nhân.
3. submit (v) đệ trình, nộp submission (n) việc đệ trình
You need to submit the figure _________ a supervisor.
* submit A to B đệ trình A cho B. nên chổ trống cân to.
Tạm dịch: Bạn cần gửi hình cho người giám sát.
4. raise (v) đưa ra
The consultant has _________ questions about the merger.
Phân tích: S + has ……….+ N vị trí cần 1 V được chia theo hiện tại hoàn thành raised.
Tạm dịch: Chuyên gia tư vấn đã đặt ra câu hỏi về việc sáp nhập.
5. introduce (v) giới thiệu introduction (n) sự giới thiệu
We will _________ a new product next week.
Phân tích: S + động từ khiếm khuyết + ………..+ O. Vị trí còn thiếu động từ, sau V
khiếm khuyết là V nguyên mẫu nên chọn intoduce.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ giới thiệu sản phẩm mới vào tuần sau.
6. notify (v) thông báo notification (n) sự thông báo, việc khai báo
You must provide written _________ of your plan.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: S + động từ khiếm khuyết + V nguyên mẫu + adj +……….of vị trí đang cân
1 N nên chọn danh từ notification.
Tạm dịch: Bạn phải cung cấp thông báo bằng văn bản về kế hoạch của bạn.
We will _________ you when your order is ready.
Phân tích: S + V khiếm khuyết + …………+ O vị trí còn thiếu động từ nên chọn V
nguyên mẫu nên chọn notify.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn khi đơn đặt hàng của bạn đã sẵn sàng.
8. charge (v) tính chi phí, đảm trách (n) sự trông nom / coi sóc
Mr. Sam is in ________ of the shipping department.
Phân tích: S + V + giới từ. Sau giới từ + Ving/N (Ving khi có N phía sau mới chọn được do
nó có gốc động từ) nên câu này chọn charge mang nghĩa của N.
Tạm dịch: Ông Sam phụ trách bộ phận vận chuyển.
9. implement (v) thực hiện, thi hành implementation (n) sự thi hành
The company is going to ________ new accounting procedures.
Phân tích: S + V + To+.........+ N vị trí cần V để tạo thành To V làm O trong câu (phía sau nó có
N, To V có gốc V nên sau nó N theo sau được) nên chọn implement là V.
Tạm dịch: Công ty sẽ thực hiện các thủ tục kế toán mới.
10. agree (v) đồng ý agreement (n) sự đồng ý, bản hợp đồng
Mr. Morrison ________ the recommendations.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: S + ...........+ O vị trí đang thiếu động từ nên chọn agree (v). Câu đang kể lại
lại V chia quá khứ là agreed
Tạm dịch: Ông Morriss đã đồng ý với đề nghị.
This ________ can be terminated by either party.
* terminate an agreement chấm dứt một hợp đồng
Phân tích: Phía sau là V nên câu đang thiếu chủ ngữ nên chọn N.
Tạm dịch: Thỏa thuận này có thể bị một bên chấm dứt.
11. meet (v) đáp ứng
We do our best to ________ our customers’ needs.
Phân tích: To V nên thiếu V nên chọn meet.
Tạm dịch: Chúng tôi làm hết sức mình để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
12. invite (v) mời invitation (n) việc mời, lời mời
Customers are ________ to complete this survey.
Phân tích: S + be + ..........+ giới từ nên đây cần 1 V chia theo bị động do nó không có O.
nên chọn invited chia bị động thì hiện tại đơn: be + ved/v3.
Tạm dịch: Khách hàng được mời để hoàn thành cái khảo sát.
I have to decline ________ due to my schedule.
* invite A to do mời A làm ~ decline invitation từ chối lời mời
Phân tích: S + V+ To V+............. vị trí cần 1 N do To V có gốc V nên sau nó cần N nên chọn
invitation.
Tạm dịch: Tôi phải từ chối lời mời vì lịch làm việc của tôi.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
1. The lawyer usually ________ high fees for her consulting services.
3. You can________ your key at the front desk when you go out.
quarter.
6. The board of directors will conduct an________ search to find a new CEO.
8. We will send the result to you________ our researchers finish examining the samples.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
restructuring plan.
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
1. The lawyer usually ________ high fees for her consulting services.
Phân tích: Có trạng từ usually chỉ thường xuyên nên chọn V ở thì hiện tại đơn, chủ
Tạm dịch: Luật sư thường xuyên có mức phí cao cho dịch vụ tư vấn của cô ấy.
Phân tích: Cấu trúc như sau S + động từ khiếm khuyết + V nguyên mẫu (sau động từ
khiếm khuyết V luôn nguyên mẫu) + ………….+ giới từ. Trong câu offer là ngoại động từ
nên sau nó phải có O nên chỗ trống cần điền là N nên chọn C. còn A là V, D là tính từ, B
Tạm dịch: Người giám sát có thể đưa ra lời khuyên về quy định văn phòng.
3. You can________ your key at the front desk when you go out.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: S + động từ khiếm khuyết (can) + …………..+ O (your key) vị trí còn thiếu
động từ mà trước có động từ khiếm khuyết nên chọn V nguyên mẫu chọn D.
Tạm dịch: Bạn có thể để lại chìa khía của bạn ở quầy lễ tân khi bạn ra ngoài.
động từ nên điền D. Câu đã có động từ nên loại B, loại luôn danh động từ A, loại luôn tính
Tạm dịch: Chúng ta phải cải thiện năng suất để kiếm lời.
quarter.
Phân tích: S + V + …………..N (profits) + mốc thời gian quá khứ (last quarter) nên vị
trí cần 1 ADJ để bổ nghĩa cho N (ADJ + N) nên chọn D (đuôi tive là ADJ).
Tạm dịch: Theo bản tin của công ty, công ty chúng tôi đã công bố lợi nhuận ấn tượng
6. The board of directors will conduct an________ search to find a new CEO.
Phân tích: S + trợ động từ + V nguyên mẫu + an …………N vị trí cần điền là ADJ để
bổ nghĩa cho danh từ search (an/an + ADJ + N, a/an luôn theo N số ít) nên chọn B.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Tạm dịch: Hội đồng quản trị sẽ tiến hành tìm kiếm rộng rãi để tìm một CEO mới.
Tạm dịch: Phiếu mua hàng đặc biệt chỉ có giá trị trong một tuần.
8. We will send the result to you________ our researchers finish examining the samples.
Phân tích: S + V + O ………..S + V+ O vị trí đang cần 1 liên từ nên chọn once: khi,
một khi.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ gửi kết quả cho bạn khi nhà nghiên cứu của chúng tôi hoàn
Phân tích: S + be+ ved/v3 đây dạng bị động thì hiện tại đơn nên phía sau chỗ trống
không cần O mà là giới từ nên chọn B, loại C và D là động từ, loại A là danh động từ.
Tạm dịch: Các quản lý được mời để tham dự hội nghị hàng năm này.
10. The company win relocate its headquarters________ the restructuring plan.
Phân tích: S + V +N+……..+N vị trí cần 1 giới từ do phía sau là cụm N nên chọn C.
Tạm dịch: Công ty giành chiến thắng di dời trụ sở chính của mình do kế hoạch tái cấu
trúc.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
I have enclosed a copy of our current catalog for the products you asked for. I am also
pleased to inform you that we are having a special spring sale on every item.
We have received ________ response to our spring sale, and supplies are limited.
11. (A) consider
(B) considerable
(C) consideration
(D) considerably
Phân tích: S + V + ……….+ N vị trí cần điền là ADJ để bổ nghĩa cho N nên chọn B.
Tạm dịch: Chúng tôi đã nhận được phản hồi đáng kể về danh số bàn hàng vào mùa
xuân của chúng tôi, và nguồn cung cấp bị hạn chế.
Some of the popular items are ________ out of stock due to the heavy orders.
12. (A) soon
(B) quickly
(C) currently
(D) once
Phân tích: be + adv nên chọn C hợp nghĩa, soon adv, qickly adv. Riêng once vừa liên từ
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
vừa adv.
Tạm dịch: Một số mặt hàng phổ biến hiện đang hết hàng do đơn đặt hàng lớn.
To take advantage of the special spring sale offers, please place your order soon.
We will deliver ________ two weeks of receiving your order.
13. (A) beyond
(B) due to
(C) among
(D) within
Phân tích: Within + mốc time: trong vòng + ngày.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ giao hàng trong vòng hai tuần sau khi nhận được đơn hàng
của bạn.
If you have any further questions, please contact me.
Sincerely,
Marco Timothy
Sales manager
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Vấn đề Dù các bạn đã chăm chỉ học thuộc từ vựng, nhưng chỉ với các từ đã được học
và chỉ xem câu hỏi thì khó đạt được điểm số cao trong bài thi. Bởi vì đôi khi
các bạn biết một từ nhưng nhưng thành ngữ có mặt từ đó lại mang một ý
nghĩa khác, nên bạn cũng không thể trả lời câu hỏi.
Tình huống Biết từ nhưng không dịch được? Biết là câu hỏi hỏi về điều gì nhưng không
biết tiếp theo sẽ nói về điều gì?
Cách giải quyết Từ vựng thường có các từ hay đi kèm với nó. Do vậy, các bạn cũng cần phải
biết xem xét nghĩa chung của cả một cụm từ. Điều này có thể giúp cải thiện số
điểm thi TOEIC của các bạn.
How ?
Ví dụ: Khi học danh từ contract, ta có:
Nếu chỉ học như vậy thì có thể đạt 10 điểm về kiểm tra từ vựng,
nhưng để đạt được điểm cao khi thi TOEIC, bạn còn thiếu 2% nữa.
Hãy thử học theo cách sau đây.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học # 1 Hãy chú ý các từ vựng có cùng loại từ
1. Hình thức câu hỏi: câu hỏi có đáp án bao gồm các từ khác nhau về cách viết nhưng
cùng loại từ
với nhau.
Đây là loại câu hỏi có đáp án gồm các từ vựng có cùng loại từ và yêu cầu chọn từ thích hợp
nhất.
3. Ví dụ
The president was advised to take a rest for the ________ of the week.
(A) reminder (B) resistance (C) remainder (D) remembrance
Xem các câu trả lời đã cho thì thấy những từ này có cùng loại từ với nhau. Do vậy ta cần
phải dịch
từng câu trả lời để hiểu ý nghĩa của từ.
Nghĩa của câu hỏi là: “trong thời gian còn lại của tuần đó” nên phải chọn danh từ
remainder có nghĩa là phần còn lại.
Đáp án đúng: (C)
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học #2 Không ngừng luyện tập để ghi nhớ từ vựng
● Vocabulary Review
1. product (n) sản phẩm produce (v) sản xuất (n) sản phẩm production (n) sự sản xuất
productivity (n) năng suất productive (adj) có năng suất, hữu ích
We have to improve staff __________.
2. inspect (v) kiểm tra, thanh tra inspection (n) việc kiểm tra inspector (n) thanh tra viên
The special team wilt conduct an __________.
The production team always __________ the quality of their products.
3. satisfy (v) làm hài lòng/ thỏa mãn satisfaction (n) sự hài lòng satisfied (adj) hài lòng
Our products guarantee customer __________.
4. attract (v) thu hút attractive (adj) thu hút, hấp dẫn attraction (n) sự hấp dẫn
The art center has __________ many tourists.
5. advise (v) khuyên advice (n) lời khuyên advisor (n) người cố vấn advisable (adj) thích hợp
It is __________ to seek advice from your supervisor.
If you have any questions, please contact our legal __________.
6. speak (v) nói chuyện speaker (n) diễn giả, người nói
The manager __________ every team member personally.
* speak to / with nói chuyện với ~
7. conduct (v) tiến hành, kiểm soát
The research institute will __________ a study on consumer spending habits.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
8. return (v) trở về, gửi trả lại (n) sự trả lại
Please __________ the questionnaire to the customer service center.
Please complete the form and return it __________ our office.
11. compete (v) cạnh tranh competition (n) sự cạnh tranh competitive (adj) mang tính
cạnh tranh
Many companies are __________ for the contracts.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học #2 Không ngừng luyện tập để ghi nhớ từ vựng
● Vocabulary Review
1. product (n) sản phẩm produce (v) sản xuất (n) sản phẩm production (n) sự sản xuất
productivity (n) năng suất productive (adj) có năng suất, hữu ích
We have to improve staff _________.
Chỗ trống cần 1 N chính đề hoàn chỉnh câu. Dấu hiệu nhận biết:nếu vị trí chỗ trống đứng ở cuối
câu và trước dấu chấm, cần điền N. Trong câu này, phải dịch nghĩa để lựa chọn đúng danh từ
phù hợp với nghĩa của câu.
Chọn : productivity (n): năng suất
Dịch: Chúng tôi cần phải nâng cao năng suất của nhân viên.
2. inspect (v) kiểm tra, thanh tra inspection (n) việc kiểm tra inspector (n) thanh tra viên
The special team will conduct an __________.
a/an+N đếm được số ít và vị trí trống đứng cuối câu,trước dấu chấm nên chọn N.Dịch nghĩa để
lựa chọn đúng danh từ phù hợp với nghĩa của câu.
Chọn: inspection (n): việc kiểm tra
Dịch:Nhóm đặc biệt này sẽ tiến hành việc kiểm tra.
The production team always __________ the quality of their products.
Vị trí trống cần tìm còn thiếu V chính cho câu. S trong câu “The production team”là danh từ số
ít nên V(s/es).Dấu hiệu : thấy “always: luôn luôn” – trạng từ chỉ tần suất trong thì hiện tại đơn.
Chọn: Inspects : (v) kiểm tra
Dịch:Nhóm sản xuất luôn luôn kiểm tra chất lượng những sản phẩm của họ.
3. satisfy (v) làm hài lòng/ thỏa mãn satisfaction (n) sự hài lòng satisfied (adj) hài lòng
Our products guarantee customer __________.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
4. attract (v) thu hút attractive (adj) thu hút, hấp dẫn attraction (n) sự hấp dẫn
The art center has __________ many tourists.
Vị trí cần 1 Vchính trong câu.Vì câu này ở thì hiện tại hoàn thành,cấu trúc : have/has
+V(3/ed).Mà chủ ngữ của câu “The art center” là số ít.nên Has+V3/ed.
Chọn : attracted (Ved): đã thu hút
Dịch:Trung tâm nghệ thuật đã thu hút được nhiều khách du lịch .
5. advise (v) khuyên advice (n) lời khuyên advisor (n) người cố vấn advisable (adj) thích hợp
It is __________ to seek advice from your supervisor.
Cấu trúc: It is + adj + ( for smb ) + to do sth .VD: It is difficult for old people to learn English.
( Người lớn tuổi học tiếng Anh thì khó.)
Chọn : Advisable( adj) : Thích hợp
Dịch:Bạn nên tìm kiếm lời khuyên thích hợp từ người giám sát của bạn.
If you have any questions, please contact our legal __________.
Cần tìm 1 N cho chỗ trống.
Chọn : advisor (n) : Người cố vấn
Dịch:Nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào, hãy liên lạc với người cố vấn pháp lý của chúng tôi.
6. speak (v) nói chuyện speaker (n) diễn giả, người nói
The manager __________ every team member personally.
Cần V chính cho câu.
* speak to / with SOnói chuyện với ai.
Dịch: Nhà quản lý nói chuyện với từng thành viên trong nhóm.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
11. compete (v)cạnh tranh competition (n) sự cạnh tranh competitive (adj) mang tính cạnh
tranh
Many companies are __________ for the contracts.
Câu ở thì hiện tại tiếp diễn nên chọncompeting : (v) đang cạnh tranh
Dịch:Nhều công ty đang cạnh tranh về những hợp đồng này.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Answer7. conduct 8. return / to 9. leave / for 10. included 11. competing 12. expand
Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
2. Before you sign the contract, you need to __________ the terms carefully.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
division.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
FIRE EXTINGUISHERS
The federal law requires employers to provide portable fire extinguishers. This law is
designed
The government will send its experienced supervisors to _________ the compliance
with the
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
Dịch: Những nhà giám sát phải sẵn sàng chấp nhận những nhiệm vụ thêm vào.
Assist (v):
To assist somebody in doing something: giúp đỡ, trợ lý, cộng sự.
2. Before you sign the contract, you need to __________ the terms carefully.
Dịch:Trước khi bạn kí hợp đồng, bạn nên xem lại những điều khoản một cách cẩn thận.
Reply for so (v) trả lời thay cho ai . Reply(n) sự trả lời,lời đáp.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Dịch: Khách hàng có thể trả lại sản phẩm trong vòng 10 ngày kể từ ngày mua.
Dịch: Khu công nghiệp mới sẽ thu hút nhiều nhà máy sản xuất.
Expand(v) mở rộng
Submit(v) nộp
Dịch: Bảng giá mới của chúng tôi đã được bao gồm trong bức thư này.
Reserve (v) :
Advise(v):
Chọn B :to compete against / with somebody in / for something: đua tranh, ganh đua,
cạnh tranh
Dịch: Nhiều cửa hàng nhỏ đang cạnh tranh với các trung tâm mua sắm lớn
Dịch:Các nhà điều tra đã tiến hành kiểm tra để giải quyết vấn đề.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Dịch:Chúng tôi quyết định hình thành qua hệ đối tác quốc tế để mở rộng thin trường của
chúng tôi.
Submit(v) nộp
Dịch:Những khách hàng đã được khuyên nên nói chuyện với đại diện dịch vụ khách hàng
Dịch: Bell Institute đang tìm kiếm các nhà nghiên cứu có kinh nghiệm trong bộ phận
R&experimental D.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Expensive(adj) đắt
Extended(adj) mở rộng.
FIRE EXTINGUISHERS
The federal law requires employers to provide portable fire extinguishers. This law is
designed
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Vấn đề Đối với những người đã lâu không luyện tập tiếng Anh hoặc những người mới
bắt đầu học TOEIC sẽ gặp khó khăn với phần từ vựng trong TOEIC. Và chính
phần từ vựng là phần khiến chúng ta gặp nhiều khó khăn nhất trong bài thi
này.
Tình huống Bạn biết câu hỏi nhưng không biết dịch sao cho chính xác?
Bạn dịch câu hỏi ra được nhưng không biết trả lời?
Câu hỏi dễ nhưng không dịch chính xác nên để mất điểm?
Cách giải quyết Hãy bắt đầu học TOEIC từ việc làm quen với những từ vựng cơ bản nhất.
Trong câu hỏi từ vựng TOEIC, dạng câu hỏi khó nhất chính là câu hỏi lựa
chọn từ thích hợp nhất trong số những từ có nghĩa tương tự nhau. Thường thì
những câu hỏi này có độ khó rất cao.
How ?
Các câu hỏi trong TOEIC bao gồm những từ vựng cơ bản với tần số sử dụng cao nhất, nên
ngay từ bây giờ, khi bắt đầu học từ, các bạn không nên chỉ sắp xếp từ theo cách riêng rẽ đơn
thuần mà hãy sắp xếp cùng với các từ khác có cùng nghĩa, nhận ra sự khác biệt giữa chúng và
từ đó có thể học một cách hiệu quả.
Tuy nhiên để đạt được điểm cao khi thi TOEIC, bạn còn thiếu 2% nữa.
Hãy thử học theo cách sau đây.
tell A B nói cho A về B
speak to A nói chuyện với A
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Lưu ý: Tuy cả 3 động từ trên đều có nghĩa là nói nhưng tùy theo động từ mà có cấu trúc khác
nhau.
Trọng tâm của bài học # 1 Chú ý những từ đồng nghĩa
1. Hình thức câu hỏi: là dạng câu hỏi phân biệt các từ có nghĩa tương tự nhau và có độ
khó cao.
3. Ví dụ
Please remember that the total amount does not include shipping ________.
(A) prices (B) charges (C) fines (D) tariff
Các từ trong các đáp án cho sẵn trên đều có thể dịch là chi phí và giá cả.
Nhận xét: nghĩa của câu là “chi phí vận chuyển” và từ này phải đi cùng với từ shipping.
Thông thường, khi học từ vựng nếu chỉ học riêng từ shipping và charge thì khó trả lời được
dạng câu hỏi này. Vì vậy tốt nhất là ghi nhớ cả cụm từ shipping charge.
Đáp án đúng: (B)
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học #2 Không ngừng luyện tập để ghi nhớ từ vựng
● Vocabulary Review
1.considerable (adj) đáng kể consider (v) xem xét, cân nhắc consideration (n) việc xem
xét
They made __________ efforts to develop the vaccine.
You should take various factors into __________.
2.impressive (adj) ấn tượng impress(v) gây ấn tượng impression (n) ấn tượng
HJ Motors has introduced an __________ new sports car.
3.experienced (adj) có kinh nghiệm experience (n) kinh nghiệm (v) trải qua
J&M Constructions is looking for an __________ supervisor.
4.extensive (adj) có phạm vi rộng extend (v) mở rộng extension (n) sự mở rộng
Our researchers will conduct an __________ search.
5.directly (adv) một cách trực tiếp direct (v) chỉ dẫn, quản lý direction (n) phương hướng
All team leaders...........report to the director.
6.currently (adv) hiện tại current (adj) hiện tại
The International convention center is __________ closed for renovations.
7. closely (adv) một cách chặt chẽ/ kỹ càng close (adj) gần, cẩn thận, chi tiết (v) đóng (n) việc
khóa / đóng
The two companies announced the merger before the __________ of the stock market.
The consulting firm will __________ examine our marketing strategy.
8. clearly (adv) một cách rõ ràng, rành mạch clear (adj) rõ ràng, hiển nhiên
It is __________ that the president will retire soon.
You should pronounce each word __________.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trọng tâm của bài học #2 Không ngừng luyện tập để ghi nhớ từ vựng
● Vocabulary Review
1. considerable (adj) đáng kể consider (v) xem xét, cân nhắc consideration (n) việc xem xét
They made __________ efforts to develop the vaccine.
Phân tích: Sau chỗ trống có danh từ efforts nổ lực nên cần ADJ bổ nghĩa cho nó nên chọn
considerable để thành cụm considerable efforts nổ lực đáng kể.
Tạm dịch: Họ đã có những nỗ lực đáng kể để phát triển vắc-xin.
You should take various factors into __________.
Phân tích: into là giới từ sau giới từ phải điền 1 danh từ nên chọn consideration.
Tạm dịch: Bạn nên xem xét các yếu tố khác nhau
2. impressive (adj) ấn tượng impress(v) gây ấn tượng impression (n) ấn tượng
HJ Motors has introduced an __________ new sports car.
Phân tích: Cấu trúc an + ................+ adj + N vị trí chỉ có thể là adj + adj + N, lưu ý: an/a
+ N số ít nên chỗ trống điền impressive.
Tạm dịch: HJ Motors đã giới thiệu một chiếc xe thể thao ấn tượng mới.
3. experienced (adj) có kinh nghiệm experience (n) kinh nghiệm (v) trải qua
J&M Constructions is looking for an __________ supervisor.
Phân tích: an + ..........+ N vị trí cần 1 adj nên điền experienced.
Tạm dịch: Công ty J & M đang tìm kiếm một người giám sát có kinh nghiệm.
4. extensive (adj) có phạm vi rộng extend (v) mở rộng extension (n) sự mở rộng
Our researchers will conduct an __________ search.
Phân tích: an + ...........+ N vị trí đang cần 1 adj nên chọn extensive.
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu của chúng tôi sẽ tiến hành một cuộc nghiên cứu có
phạm vi rộng.
5. directly (adv) một cách trực tiếp direct (v) chỉ dẫn, quản lý direction (n) phương hướng
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
4. We will move our office next month ___________ the workers can complete the
rates.
month.
7. If you are late to work, you must ___________ your immediate supervisor.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
proposed merger.
MEMORANDUM
I am sorry to inform you that your vacation leave request cannot be granted at this time
because we have to ___________ the end of the month deadline on the Jade project.
I sincerely apologize for the inconvenience. Please understand our position. We are
planning
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
You need to ___________ a request form to the personnel department to ask for a leave of
absence.
Thanks,
Daniel Peterson
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây.
Phân tích: Cấu trúc speak to A nói chuyện về A. Vị trí cần điền là ADV bổ nghĩa cho
Tạm dịch: Điều quan trọng là nói chuyện với khán giả một cách rõ ràng.
Phân tích: Cần 1 ADV bổ nghĩa cho watch nên chọn D chặt chẽ, A là siết chặt, B
Nhà đầu tư cần theo dõi chặt chẽ các chương trình tin tức để tìm cơ hội đầu tư.
Phân tích: Cần điền 1 ADV bổ nghĩa cho động từ forwarded (chuyển, về phía) nên
Tạm dịch: Các câu hỏi phải được chuyển trực tiếp tới giám đốc.
4. We will move our office next month ___________ the workers can complete the
Phân tích: S + V + O...........+ S + V + O vị trí cần 1 liên từ nên chọn if. Loại các đáp án
A, B, C là giới từ.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ chuyển văn phòng của chúng tôi vào tháng tới nếu công nhân
rates.
Phân tích: A. Mượn, B gia tăng, C cải thiện, D phát triển vì có the subscription rates tỷ
Tạm dịch: Việc quản lý Windows trên nền kinh tế đã quyết định tăng tỷ lệ đăng ký.
month.
Phân tích: Có cụm revised reimbursement procedures: sửa đổi thủ tục bồi thường do
Tạm dịch: Nhóm kế toán sẽ thực hiện thủ tục bồi hoàn sửa đổi vào tháng tới.
7. If you are late to work, you must ___________ your immediate supervisor.
= notify somebody (that…/of….)
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nghĩa là theo sau announce là mệnh đề hoặc danh từ chỉ vật hoặc sự việc.
"notify that + mệnh đề" hoặc "notify sb (of sth)". Nghĩa là theo sau notify là mệnh đề hoặc
- "Notify" thông báo cho đối tượng cụ thể nào đó.Tạm dịch: Nếu bạn đi làm trể, bạn phải
thông báo cho người giám sát của bạn ngay lập tức.
Tạm dịch: Nếu bạn trễ để làm việc, bạn phải thông báo cho người giám sát trực tiếp của bạn.
Phân tích: Có the terms điều khoản nên nghĩ ngay đến agreement hợp đồng nên chọn
D.
Tạm dịch: Nên thận trọng kiểm tra các điều khoản của thỏa thuận.
Phân tích: Có the monthly business meeting cuộc họp kinh doanh hàng tháng nên phải
Tạm dịch: Tất cả các trưởng phòng phải tham dự cuộc họp kinh doanh hàng tháng.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
10. Belco Electronics will be ___________ a press conference about the proposed merger.
Phân tích: Có a press conference một cuộc họp báo nên chọn D tổ chức.
Tạm dịch: Belco Electronics sẽ tổ chức một cuộc họp báo về vụ sáp nhập dự kiến.
MEMORANDUM
I am sorry to inform you that your vacation leave request cannot be granted at this time
because we have to ___________ the end of the month deadline on the Jade project.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(B) hold
(C) notify
(D) invite
Phân tích: Có a new vacation policy chính sách nghĩ mát mới nên chỉ có thể là giới
thiệu nên chọn A, loại C vì thông báo somebody, loại D mời không hợp nghĩa, loại B tổ
chức cũng không hợp nghĩa.
Tạm dịch: Tôi chân thành xin lỗi vì sự bất tiện này. Hãy hiểu vị trí của chúng tôi.
Chúng tôi đang có kế hoạch để giới thiệu một chính sách kỳ nghỉ mới vào tháng tới.
You need to ___________ a request form to the personnel department to ask for a leave of
absence.
Thanks,
Daniel Peterson
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Ms. Imai
1934 Main St.
Binghamton 3Z492B
December 10
Mr. Park
Reader's Book Club
1756 East St, New Camden 6c721L
Dear Mr. Park,
I'm writing to express my dissatisfaction with your service
The delivery of the books is usually late. I want the books to be delivered on time
Sincerely
Masako Imail
1. Người nhận là ai ?
2. Người gửi là ai ?
3. Mục đích của thư làm gì?
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
*** Phân tích bài thư tín để nắm bắt cấu trúc:
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
3. Mục đích của thư làm gì: nói lên sự không hài lòng của dịch vụ, thường mục đích trình bày
phần đầu.
Phần từ vựng trong bài: express (v) bày tỏ, dissatisfaction (n) sự không hài lòng, service (n)
dịch vụ, the delivery (n) sự vận chuyển, on time (adv) đúng giờ.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
*Phân tích cấu trúc bài thư điện tử (email) để nắm rõ cách trình bày, diễn đạt ý:
3. Tổng hợp trọng tâm kỹ năng làm bài thư tín và thư điện tử:
Những cụm từ đùng diễn tả mục đích của bức thư:
- I'm writing this letter to do: tôi viết thư này để
- This letter is to do: bức thư này là để
Những câu hỏi về người gửi:
- Who sent this e-mail? ai là người gửi email này
- Who wrote this letter? ai là người đã viết lá thư này
Những câu hỏi về thông tin người gửi đối với thư tín: tìm thông in (tên, chức vụ, địa chỉ) về
người gửi ở phần đầu và phần cuối của bài đọc.
Những câu hỏi về người ở email: Tìm ở phần cuối của bức thư hoặc ở mục người gửi
(from:....).
Những câu hỏi liên quan về người nhận:
Who is this letter intended for? lá thư này dành cho ai
To whom is the e-mail intended? người mà email hướng đến/cái email này dành cho ai
*** Tìm từ khóa:
Thư tín: tìm thông tin của người nhận bên dưới thông tin của người gửi
email: tìm trong mục (To:....) trình bày về người nhận
Những câu hỏi về mục đích viết thư:
What is the purpose of this e-mail? Mục đích của lá thư này là gì?
Why was this letter writent? tại sao lá thư này được viết
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Why was this letter sent to Ms. Kim? tại sao lá thư này gửi cho bà Kim
What is the main purpose of this letter? mục đích chính của lá thư này là gì?
Cách giải quyết: các câu hỏi về mục đích lá thư đa số câu trả lời ở phần đầu bài đọc thường thể
hiện bằng cách cụm từ: I'm writing to, this is letter to do,...
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Ms. Sara Emma, President (1. người nhận thư và chức vụ, để ý tên người nhận thư = lời
chào của người gửi thư dear Ms. Emma giúp chúng ta phân biệt được người nhận thư).
Value Constuction Company (2. công ty của người nhận thư).
1546 Remington St. (3. St là đường /số viết tắt street)
Austin, TX (tên quận)
Dear MS. Emma (4. câu chào người nhận giúp nhận biết ai là người nhận được thư)
On behalf of the entire staff of our company, i would like to express our thanks for your
successfully completing the reconstruction of our headquarters building. You finished
the building on July 7 as you promised. Thanks! (5. Nội dung bức thư, thường nội dung
chính ở các dòng đầu).
Sincerely yours (6.lời chào cuối thư).
Jimmy Carmell
(7. chữ ký người gửi ký tên)
Jimmy carnell, CEO, Pacific Holdings Co
(8. dưới phần chữ ký tên và chức vụ của người gửi thư là ở đây)
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. What is the purpose of this letter ? Mục đích lá thư để làm gì?
a. To inforrm staff change: để thông báo nhân viên thay đổi
b. To express gratitude: để bày tỏ lòng biết ơn
c. To inform schedule change: để thông báo thay đổi lịch trình
d. To express dissatisfaction: để bày tỏ sự không hài lòng
Giải thích: Mục đích lá thư chúng ta tìm đoạn đầu trong nội dung bức thư (để ý chú ý từ to + V
chỉ mục đích) i would like to express our thanks for: muốn muốn bày tỏ lời cám ơn về. Nên
chúng ta chọn đáp án C phù hợp gratitude = thank: cám ơn
2. When was the construction finished ? Khi nào công trình hoàn thành ?
a. Last week: tuần trước
b. august 20: 20 tháng 8
c. last year: năm rồi
d. July 7: 7 tháng 7
Giải thích: Chúng ta tìm từ khóa the reconstructions và finished trong đoạn trên suy ra July 7.
Lời dịch: Thay mặt toàn thể nhân viên của công ty chúng tôi, tôi muốn bày tỏ lời cảm ơn của
chúng tôi đến việc hoàn thành công việc xây dựng tòa nhà chính một cách thành công. Bạn đã
hoàn thành việc xây dựng vào ngày 07 tháng 7 như bạn đã hứa. Cảm ơn!
Trân trọng
3. To whom is this letter intended? lá thư này dành cho ai?
a. The CEO of Pacific Holdings Co.
b. Employees at Pacific Holdings Co.
c, The President of Value Construction Company.
d. Jimmy Carmell.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Giải thích: Với câu hỏi tìm người được nhận lá thư chúng ta nhìn phần đầu tiên (1 như đã ký
hiệu để biết chức vụ và công ty người nhận và kết hợp xem phần dear lời chào để chắc chắn
người nhận đó là ai). Theo bức thư Ms. Sara Emma, President (giám đốc), Valua Costruction
company và so sánh đáp án CEO Value Costruction company chọn ngay C.
***Từ vựng cần nhớ:
On behalf of sb: thay mặt ai đó
the entire staff: toàn thể nhân viên
express (v) bày tỏ
thank= gratitude: lòng biết ơn
the reconstruction (n) xây dựng lại/cải tạo lại
headquaters building: tòa nhà trụ sở chính
finish (v) hoàn thành
promise (v) lời hứa
sincerely (adv) trân trọng
CEO(viết tắt của chief executive officer) giám đốc điều hành = President chủ tịch.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
To: All employees - tất cả nhân viên (1. như bày trước to: là nơi người nhận ở đây)
From: James Morgan, Facilities manager - quản lý cơ sở (2. From: đây là nơi ghi
nội dung người gửi và chức vụ người gửi)
Re: Company Parking lot - bãi đậu xe công ty (3. RE: nội dung tiêu đề bức thư
được trình bày ở đây nhìn vô biết thông tin đề cập vấn đề chính)
Date: June 18 (Date: ngày gửi)
This is a reminder of the upcoming maintenance work on the company parking
lot. The parking lot will be closed for the work. The maintenance work will begin
tomorrow morning at 9:00. The work will be completed by 5:00 PM. (4. nội dung
bài ở đây)
Thanks for your cooperation. (5. Lời cảm ơn thường gặp)
Lời dịch: Đây là một lời nhắc nhở về công tác bảo trì sắp tới ở trên bãi đậu xe công
ty. Bãi đậu xe sẽ được đóng cửa cho công việc. Công việc bảo trì sẽ bắt đầu vào
sáng ngày mai lúc 9h00. Công việc sẽ được hoàn thành vào 05:00.
Cảmđộng
Nguồn ơn vìlực
sự hợp táctặng
Dành của bạn.
riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
4. What is the main purpose of the e-mail? Mục đích của email để làm gì?
a. To inform maintenance work: Để thông báo công việc bảo trì
b. To ask suggestions: để yêu cầu đề nghị
c. To respond to a letter: để trả lời bức thư/lá thư
d. To introduce a new company policy: để giới thiệu chính sách mới của công ty
Đáp án: Mục đích ở câu This is a reminder of the upcoming maintenance work on the
company parking lot ghi nhớ cụm từ đỏ đó nhận dạng. đáp án phù hợp là A. The upcoming
maintenance work: công việc bảo trì sắp tới.
5. When will the work be finished? Khi nào công việc được hoàn thành?
a. Today
b. June 18
c. Tomorrow afternoon
d. Tomorrow morning
Đáp án: Tìm trong bài có từ chỉ sự hoàn thành như complete = finish đáp án phù hợp là C. The
maintenance work will begin tomorrow morning at 9:00. The work will be completed by 5:00
PM.
6. Who sent the email? ai là người gửi email?
a. The CEO: giám đốc điều hành
b. Maintenance office: văn phòng bảo trì
c. Employees: các nhân viên
d. Facilities Manager: quản lý cơ sở
Đáp án: Người gửi chính là mục From: chứa thông tin người gửi và chức vụ người gửi.
Từ vựng cần thiết bài này:
- employee (n) nhân viên,
- company parking lot: bãi đậu xe công ty,
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Question 7-11 refer to the following job advertisement and e-mail (dạng bài kết hợp
quảng cáo và email):
CUSTOMER SERVICE REPRESENTATIVES NEED
We are looking for full-time customer service representatives to work at our Customer Service
Center in our headquaters.
Job Descriptions:
Primary duties are to answer customer questions.
and also provides advice on prolems regarding orders.
Qualifications:
Excellent communication skills
Ability to use personal computers
Applicants must be able to work any shift, including weekends.
To apply, send a résumé and cover letter to: recruits@ABCmart.com
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
To: Recruits
From: Denis Ram
Subject: Customer Service Representative
Date: September 20
I’m writing to apply for the advertised position. I’m really interested in working as a customer i
service representative. Although I have no previous experience in the field, I will do my best.
I enclosed my résumé and cover letter.
7. Which position is being advertised ? 9. What is the main duty of the position ?
a. Sales representative a. To respond to questions
b. customer service representative b. To support sales personel
c. accountant c. To assit manager
d. computer technician d. To prepare for a meeting
8. What is not stated as requirements for 10. Why Denis Ram Wrote the letter ?
the position? a. To request a day off
a. College degree b. To apply for a position
b. communication skills c. To explain his career
c. ability to work weekends d. To answer questions
d. computer skills
11. The word "enclosed" in line 4 is closest in meaning to:
a. closed
b. terminated
c. detailed
d. included
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Đáp án: Chúng ta nhìn tiêu đề (1) đoán nội dung trước, sau đó đọc đoạn cầu của bài " we are
looking .......customer service representatives" chúng ta chọn A ngay. Thường phần mở đầu sẽ
nói lý do của bài + giới thiệu về công ty tuyển dụng.
8. What is not stated as requirements for the position? cái gì không nói đến như yêu cầu
cho vị trí tuyển dụng?
a. College degree: bằng đại học
b. communication skills: kỹ năng giao tiếp
c. ability to work weekends: có khả năng làm việc cuối tuần
d. computer skills: kỹ năng máy tính
Kỹ năng: Nhìn ngay vào mục " Qualifications: (4. yêu cầu đưa ra) nên loại được đáp án b, d và
đọc thêm câu cuối Applicants must be able to work any shift, including weekends" loại luôn c.
còn A là không có đề cập. (đoạn cuối thường có các từ mang tính yêu cầu must be nên cần phải
chú ý).
9. What is the main duty of the position? Nhiệm vụ chính của vị trí là gì?
a. To respond to questions: Trả lời các câu hỏi (thường trả lời câu hỏi khách hàng)
b. To support sales personel: Để hổ trợ nhân viên bán hàng
c. To assit manager: để hỗ trợ quản lý
d. To prepare for a meeting: để chuẩn bị cho cuộc họp
Kỹ năng: Chú ý từ đồng nghĩa: the main duty = primary duties nhiệm vụ chính (phần mô tả
công việc ta tìm trong mục job descriptions) vậy đáp án to answer customer questions key A.
Chúng ta trong phần đọc nên để ý cấu trúc To + V chỉ mục đích làm gì.
10. Why Denis Ram Wrote the letter? Tại sao Denis Ram viết lá thư ?
a. To request a day off: để yêu cầu một ngày nghỉ
b. To apply for a position: để nộp đơn cho một vị trí
c. To explain his career: để bày tỏ sự nghiệp của anh ấy
d. To answer questions: để trả lời câu hỏi
Kỹ năng: Chú ý đoạn nội dung bức thư khúc đầu " I'm writing to " tôi viết để (cái này dùng chỉ
mục đích người viết thư nên nắm chắc các bài trước , vậy đáp án là apply for the advertised
poisition. Key B.
11. The word "enclosed" in line 4 is closest in meaning to: Từ "enclosed" ở dòng 4 gần
nghĩa nhất với:
a. closed: đóng
b. terminated: kết thúc
c. detailed: chi tiết
d, included: bao gồm
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Đáp án: Này chỉ từ vựng nên included phù hợp nhất.
Từ vựng cần nắm: Customer service representatives: đại diện dịch vụ khách hàng, center:
trung tâm, job descriptions (n) mô tả công việc, Primary duties (n) nhiệm vụ chính, provide (v)
cung cấp, advice (v) lời khuyên, problem (n) vấn đề, regard (v) liên quan, order: đặt hàng/đơn
đặt hàng, qualifications (n) trình độ, ability (n) có khả năng, able to: có thể/có khả năng, work
any shift: làm việc với bất kỳ thay đổi, apply for: nộp đơn xin, interested (v) in quan tâm về, the
field (n) lĩnh vực, rèsumé (n) hồ sơ lý lịch, cover letter (n) thư giới thiệu
Mô tả công việc:
Nhiệm vụ chính trả lời các yêu cầu của khách hàng
và hơn thế cung cấp các lời khuyên trong các vấn đề liên quan đến việc đặt hàng
Trình độ chuyên môn:
kỹ năng giao tiếp tốt
có khả năng sử dụng máy tính cá nhân
Ứng viên phải có khả năng làm việc bất kỳ sự thay đổi, bao gồm cả ngày nghỉ cuối tuần.
Để nộp đơn, gửi thư sơ yếu lý lịch và thư giới thiệu đến recruits@ABCmart.com
Đển: Recruits
Từ: Denis Ram
Tiêu đề: Đại diện chăm sóc khách hàng
Ngày: 20 tháng 9
Tôi đang viết để nộp đơn cho vị trí quảng cáo. Tôi thực sự muốn làm việc như một đại diện dịch
vụ khách hàng. Mặc dù tôi không có kinh nghiệm trong lĩnh vực này, tôi sẽ làm hết sức mình.
Tôi kèm theo sơ yếu lý lịch của tôi và thư giới thiệu.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
*** Cần nắm vững: Đối tượng quảng cáo hướng đến, sản phẩm được quảng cáo, đặc điểm
của sản phẩm.
Câu hỏi nhanh
1. Quảng cáo sản phẩm nào ? a. thẻ điện thoại b. dịch vụ điện thoại
2. Đặc điểm của sản phẩm ? a. Phải thay số mới b. có thể giữ nguyên số hiện
tại
3. Ai có thể tham gia địch vụ a. Tất cả mọi người b. người sử dụng tối thiểu 6
này ? tháng
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Save up to 50% more on your phone bill (1. Có thể nắm bắt thông tin của quảng cáo or
mục đích của việc quảng cáo)
Unlimited local & long distance calls
Keep your current phone number just $19.99/month.
(2. phần mở đầu và thân thường giới thiệu đặc trưng của quảng cáo)
This offer applies only to those who use services for at least 6 months. (3. Phần cuối thường
có this …., only to, chỉ điều kiện cần chú ý hoặc nội dung đề cập đến khuyến mãi của quảng
cáo, kỳ hạn của quảng cáo, khuyến mãi)
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Kỹ năng: Tìm trong phần thân bài để tìm (2) có từ “current phone number” giữ nguyên số điện
thoại nên chọn B.
3. Ai có thể tham gia dịch vụ này?
a. Tất cả mọi người
b. Người sử dụng tối thiểu 6 tháng.
Kỹ năng: Nhìn phần cuối bài thường chỉ điều kiện áp dụng hoặc lưu ý, thời gian áp dụng (3) có
từ this offer applies only to: đề nghị này chỉ áp dụng cho. Nên đáp án B (06 tháng).
Từ vựng cần đạt được:
Save (v) tiết kiệm, up to: đến, bill (n) hóa đơn, unlimited (v) không giới hạn/hạn chế, local (adj)
địa phương, long distance call: cuộc gọi đường dài, keep (v) giữ, current (adj) hiện tại, offer (n)
quà tặng, khuyến mãi (v) cung cấp, apply to áp dụng, use (v) sử dụng, at least tối thiểu.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Job openings
Human Tech Co. is looking for a supervisor for our Technical Support Department. The
department offers a variety of afters-sales advice on hardware to our clients.
Job Description:
The supervisor will train new and existing employees.
Qualifications:
College degree
Two years experience in a supervisory position
Knowledge of computer programs
Contacts:
Send a résumés, two letters of reference and a cover letter to
Samuel Lima, Human Resources Manager
Human Tech Corporations
1789 industry Ave.
Los Angeles, CA
2. Nếu được tuyển thì a. Tư vấn kỹ thuật b. Đào tạo nhân viên
sẽ làm công việc gì?
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Job openings (1. Cho mình biết là quảng cáo tuyển dụng)
Human Tech Co. is looking for a supervisor for our Technical Support Department. The
department offers a variety of afters-sales advice on hardware to our clients. (2. Đưa ra thông
tin gắn gọn về công việc đang quảng cáo tuyển dụng và nói sơ lược về công ty, nơi làm
việc của Công ty)
Job Description: (3. Giới thiệu về công việc/mô tả công việc)
The supervisor will train new and existing employees.
Qualifications: (4. Yêu cầu về trình độ chuyên môn/bằng cấp)
College degree
Two years experience in a supervisory position
Knowledge of computer programs
Contacts: (5. Thông tin liên hệ)
Send a résumés, two letters of reference and a cover letter to (6. Yêu cầu về hồ sơ kèm theo,
phần này thường cuối bài)
Samuel Lima, Human Resources Manager
Human Tech Corporations
1789 industry Ave.
Los Angeles, CA
*** Phân tích chi tiết cấu trúc quảng cáo tuyển dụng:
1. Cần tuyển vị trí nào?
a. Trưởng phòng tài chính
b. Nhân viên quản lý bộ phận tư vấn kỹ thuật
Kỹ năng: Dò tìm đoạn vào bài Human Tech Co . is looking for a supervisor for Technical
Support department. Họ đang tuyển dụng thì tìm từ đang tìm kiếm "looking for" 1 hành động
đang diễn ra phù hợp. Key B.
2. Nếu được tuyển thì sẽ làm công việc gì?
a. Tư vấn kỹ thuật
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Computer Desk Sale (1. Tiêu đề quảng cáo: giảm giá bàn máy tính)
Shop desks at Staples!
Free delivery on orders over $50 (miễn phí vận chuyển cho đơn đặt hàng trên 50$)
To celebrate our 10th anniversary, we’ve just reduced our prices on a wide selection of
furniture items - Để kỹ niệm 10 năm của chúng tôi, chúng tôi giảm giá với đa dạng lựa
chọn về sản phẩm đồ nội thất. (2. Phần giới thiệu về phần quảng cáo và sản phẩm
quảng cáo của công ty)
Visit our website today and check out the savings now (hãy đến xem trang chủ chúng tôi
hôm nay và kiểm tra việc giảm giá ngay bây giờ)
d. The company will give customers a gift certificate: Công ty sẽ cho khách hàng một phiếu quà
tặng
Kỹ năng: Xác định từ trọng tâm câu hỏi " what, 50$" tìm trong bài bằng phương pháp dò tìm
nhanh "Free delivery on orders over $50 (miễn phí vận chuyển cho đơn đặt hàng trên 50$). Key
B phù hợp.
3. How long has the company been in business? Công ty đã kinh doanh được bao lâu?
a. one year
b. Five years
c. Ten years
d. Twenty years.
Kỹ năng: Xác định trọng tâm " How long- chỉ thời gian, busniness" . Ta dò trong bài chỗ nào có
time " To celebrate our 10th anniversary- để chào mừng 10 năm kỹ niệm, công ty thành lập
được 10 năm" Key C phù hợp.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
The Pacific Investment Co. is currently looking for an experienced financial assistant in our Hong
Kong office.
Job Description:
The financial assistant will prepare daily reports for the senior financial advisor.
Qualifications:
College degree in accounting or related field
Knowledge of accounting software
One-year experience in accounting
To apply for the position, please send a résumé and cover letter to Human Resources by May 15.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
c. Hong Kong
d. New York
Question 4-6 refer to the following advertisement:
*** Phân tích chi tiết:
The Pacific Investment Co. is currently looking for an experienced financial assistant in
our Hong Kong office (1. Phần này mô tả nội dung chính của giới thiệu về vị trí tuyển
dụng và giới thiệu sơ lược công ty và nơi làm việc).
Job Description: (2. miêu tả về công việc bao gồm việc gì)
The financial assistant will prepare daily reports for the senior financial advisor.
Qualifications: (3. Phần yêu cầu về trình độ)
College degree in accounting or related field
Knowledge of accounting software
One-year experience in accounting
To apply for the position, please send a résumé and cover letter to Human Resources by
May 15. (4. Phần cuối bài yêu cầu cách thức để nộp đơn ứng tuyển và hướng dẫn ứng
tuyển).
The Pacific Investment Co hiện đang tìm kiếm một trợ lý tài chính có kinh nghiệm trong
văn phòng tại Hồng Kông của chúng tôi
Mô tả công việc:
Các trợ lý tài chính sẽ chuẩn bị các báo cáo hàng ngày cho các cố vấn tài chính cao cấp.
Trình độ chuyên môn:
bằng đại học trong kế toán hoặc lĩnh vực liên quan
kiến thức của phần mềm kế toán
một năm kinh nghiệm trong kế toán
Để áp dụng cho vị trí này, xin vui lòng gửi thư sơ yếu lý lịch và bìa cho nguồn nhân lực vào
tháng 15.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
4. Which position is being advertised? Vị trí mà đang được quảng cáo là gì?
a. Sales manager: quản lý bán hàng
b. Financial assistant: trợ lý tài chính
c. Accounting manager: quản lý kế toán
d. Financial advisor: cố vấn tài chính
Kỹ năng: Xem đoạn đầu giới thiệu (1), để ý có từ looking for (đang tìm kiếm) an
experienced financial assistant = trợ lý tài chính có kinh nghiệm. Key A.
5. What is stated as a requirement? Những gì được nêu như yêu cầu?
a. Driver’s license: giấy phép lái xe
b. Previous experience: kinh nghiệm trước đó
c. A letter of recommendation: Thư giới thiệu
d. Sales and marketing skills: Kỹ năng tiếp thị và bán hàng
Kỹ năng: Tìm ngay mục qualifications (3) có " One-year experience in accounting" 1 năm
kinh nghiệm về kế toán nên chọn B.
6. Which branch is the advertised position for? Chi nhánh mà vị trí quảng cáo?
a. Headquarters: Trụ sở chính
b. London
c. Hong Kong
d. New York
Kỹ năng: Tìm nơi làm việc của vị trí tuyển dụng được trình bày ở mục (1) giới thiệu sơ bộ địa
điểm Công ty đang cần tuyển dụng và vị trí cần tuyển dụng. looking for an experienced
financial assistant in our Hong Kong office. Key C.
Từ vựng cần ghi nhớ:
currently (adv) hiện tại, looking for: đang tìm kiếm, experience (n) kinh nghiệm, financial
assistant: trợ lý tài chính, job description: mô tả công việc, prepare (v) chuẩn bị, daily reports
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
báo cáo hằng ngày, the senior financial advisor (n) cố vấn tài chính cao cấp, qualifications: trình
độ chuyên môn, college degree: bằng đại học, accounting: kế toán, related filed: lĩnh vực liên
quan, knowledge (n) hiểu biết, software (n) phần mềm, apply for nộp đơn xin việc, cover letter
thư giới thiệu.
Questions 7- 11 refer to the following advertisement and e-mail (bài trộn giữa email và
quảng cáo):
To: Bestbuy.com
From: Judy Carol
Subject: Free delivery coupon
Date: January 30
I’m writing to express my disappointment at your service.
Your company promised to provide free delivery coupons if I completed the SURVEY. But I
didn't get any coupons even though I completed it 10 days ago.
I want your company to apologize to me for this error and I would like the coupons delivered
as soon as possible.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Questions 7- 11 refer to the following advertisement and e-mail (bài trộn giữa email và
quảng cáo):
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Weekly Online Survey (1. Tiêu đề của bài đăng thể hiện ý chính)
Your opinions are valuable to Bestbuy.com.
Click below to answer a few questions about our products and services.
Free delivery coupons will be given to all participating customers.
CLICK here!
Yes, I'll take the survey
(2. các dòng tiếp theo giới thiệu nội dung của bài, cách thức để đạt được lợi ích/ giảm
giá/phiếu quà tặng, v.v.).
Khảo sát trực tuyến hàng tuần
ý kiến của bạn rất quý giá để Bestbuy.com.
Nhấp vào bên dưới để trả lời một số câu hỏi về sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi.
phiếu giảm giá giao hàng miễn phí sẽ được cung cấp cho tất cả các khách hàng tham gia.
Bấm vào đây!
Vâng, tôi sẽ tham gia khảo sát
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
To: Bestbuy.com (3. To: mục người nhận thư)
From: Judy Carol (4. From: mục người gửi)
Subject: Free delivery coupon (5. Tiêu đề bức thư mang ý nghĩa chính thư)
Date: January 30 (6. Date: ngày gửi thư)
I’m writing to express my disappointment at your service. (7. thường các câu đầu nói
về mục đích của bức thư)
Your company promised to provide free delivery coupons if I completed the SURVEY.
But I didn't get any coupons even though I completed it 10 days ago.
I want your company to apologize to me for this error and I would like the coupons
delivered as soon as possible.
Đến: Bestbuy.com
Từ: Judy Carol
Chủ đề: Miễn phí giao hàng phiếu giảm giá
Ngày: 30 Tháng
Tôi đang viết để bày tỏ sự thất vọng của tôi tại dịch vụ của bạn.
Công ty bạn hứa sẽ cung cấp phiếu giảm giá giao hàng miễn phí nếu tôi hoàn thành khảo sát.
Nhưng tôi đã không nhận được bất kỳ phiếu giảm giá mặc dù tôi đã hoàn thành nó 10 ngày
trước.
Tôi muốn công ty của bạn phải xin lỗi tôi vì lỗi này và tôi muốn các phiếu giảm giá giao
càng sớm càng tốt.
7. What is this advertisement for? Cái này quảng cáo về cái gì?
a. Delivery services: Dịch vụ vận chuyển
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
10. When did Judy Carol complete the survey? Khi nào Judy Carol hoàn thành khảo
sát?
a. A month ago
b. January 30
c. A week ago
d. January 20
Kỹ năng: Nó hỏi đến ngày hoàn thành khảo sát chúng ta tìm ngay trong chỗ có thời gian (day)
"I completed it 10 days ago: tôi đã hoàn thành nó 10 ngày trước đó" rồi chúng ra áp dụng được
cấu trúc của email sử dụng mục (6) Date ngày gửi thư, 10 ngày kể từ ngày gửi thư (January 30)
là January 20.
11. What did Judy Carol ask the company to do? Điều gì mà Judy Carol yêu cầu công ty
làm?
a. Have a meeting with her
b. Send her the coupons
c. Give a full refund
d. Exchange items
Kỹ năng: Thường yêu cầu của người gửi thư sẽ diễn đạt bằng các từ "want: mong muốn",
"would like: muốn" hoặc tìm ở cuối đoạn thư: I want your company to apologize to me for this
error and I would like the coupons delivered as soon as possible: Tôi muốn công ty của bạn xin
lỗi tôi về lỗi đó và tôi muốn phiếu quà tặng được vận chuyển ngay lập tức. Key B.
*** Từ vựng bày này:
opinion (n) ý kiến
below ở dưới
questions about câu hỏi về
product (n) sản phẩm
service (n) dịch vụ
free delivery miễn phí giao hàng
participating customers các khách hàng tham gia
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
15 . THÔNG BÁO
NOTICE
We invite you sign up to receive information by e-mail regarding special offers, new
services and important information from Macy Department Stores.
Yes, I’d like to receive e-mail updates from Macy Department Stores.
(You may stop receiving e-mail at any time by clearing this check box)
For more information, please visit our website.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
THÔNG BÁO
Chúng tôi mời bạn đăng ký để nhận được thông tin qua e-mail liên quan đến khuyến mại đặc
biệt, dịch vụ mới và các thông tin quan trọng từ Macy Cửa hàng Bách hóa.
Vâng, tôi muốn nhận thông tin cập nhật e-mail từ Macy Cửa hàng Bách hóa.
(Bạn có thể ngừng nhận e-mail bất cứ lúc nào bằng cách xóa hộp kiểm này)
Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập trang web của chúng tôi.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
MEMMO
TO: All sales personel
From: Marco Silva, sales manager
Date: June 7
I’m thinking about having a promotional event for our new digital cameras.
If you have any ideas or suggestions for the event, please contact me.
The promotional event will take place on July 30
Marco Silva
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
MEMMO
TO: All sales personel (1. Mục To: giống như email hướng tới người nhận)
From: Marco Silva, sales manager (2. Mục From cũng giống như email bài trước đây là
phần người gửi và kèm theo chức vụ người gửi)
Date: June 7 (3. Date ngày gửi)
I’m thinking about having a promotional event for our new digital cameras. (4. Mục đích của
văn bản được trình bày ở phần đầu)
If you have any ideas or suggestions for the event, please contact me. (5. Trình bày thông tin
bổ sung hoặc nói đến nội dung chi tiết, cách thức liên lạc đến người ra thông báo)
The promotional event will take place on July 30
Marco Silva (6. Cuối thư tên người luôn là tên người gửi)
MEMO
Đến: Tất cả nhân sự bán hàng
Từ: Marco Silva, quản lý bán hàng
Ngày: 07 tháng 6
Tôi đang suy nghĩ về việc có một sự kiện quảng cáo cho máy ảnh kỹ thuật số mới của chúng tôi.
Nếu bạn có bất kỳ ý tưởng hoặc đề cho sự kiện này, xin vui lòng liên hệ với tôi.
Các sự kiện khuyến mãi sẽ diễn ra vào ngày 30 Tháng 7
Marco Silva
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
4. Người nhận là ai ?
a. Trưởng phòng kinh doanh
b. Nhân viên phòng kinh doanh
Kỹ năng: Để tìm được người nhận ta tìm ở mục (1) To: Thể hiện đối tượng được gửi đến.
5. Mục đích của thư báo là gì?
a. Thông báo thôi việc
b. Yêu cầu cho ý kiến
Kỹ năng: Mục đích của thông báo thường phần đầu hoặc đoạn mô tả: Trước hết ta xem đáp án coi
nó đề cập đến ý gì sau đó ta tìm nhanh trong đoạn " If you have ideas or suggestions for the event,
please contact me" nên đáp án phù hợp là B.
6. Sự kiện gì sẽ xảy ra vào ngày 30 tháng 7?
a. Tổ chức sự kiện quảng cáo các sản phẩm
b. Tổ chức tiệc về hưu
Kỹ năng: Khi đọc câu hỏi có thời gian, chúng ta chỉ dò trong bài phần nào có thời gian và
tìm ra đáp án thôi " The promotional event will take place on July 30". Nên đáp án
phù hợp là A.
7. Nếu muốn đề nghị thì phải làm thế nào?
a. Tham gia sự kiện
b. Liên lạc với Marco Silva
Kỹ năng: Thường để liên lạc hoặc tiếp cận với 1 điều gì ở memo thường chỉ thông tin liên
hệ " Please contact me" và nên chú ý từ" Please" trong bài thường phần muốn làm gì
người ta hay dùng từ này. Đáp án phù hợp là B.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
3.3. Từ vựng liên quan đến các sự kiện thường xuất hiện trong thư báo
Sự kiện: event sự kiện, Festival (n) liên hoan
Tham gia; invite mời, attend = participate in: tham dự, enroll =register ghi danh
Bảo trợ: organize tổ chức, organizer (n) nhà tổ chức
hold tổ chức, host (n) chủ nhà
3.4. Từ vựng có liên quan đến chủ đề công ty thường được dùng trong thư báo
Hình thức: part-time bán thời gian, full-time toàn thời gian
Làm việc: work from home làm việc tại nhà
shift: ca, night shift: ca đêm
3.5. Chức vụ:
President: Chủ tịch
director: giám đốc
manager: người quản lý
senior: cấp trên
CEO = Chief Executive Officer: tổng giám đốc
board of directors: ban giám đốc
supervisor = leader, head: người giám sát
assistant: phụ tá, trợ lý
3.6. Vị trí:
department = devision, team: Khu, phòng, bộ phận.
Accounting: kế toán, accountant: Nhân viên kế toán.
Sales: Kinh doanh, Marketing: Tiếp thị.
R&D (Research & Development): Nghiên cứu & phát triển
Human Resources: Nhân lực
Public Relations: Quan hệ công chúng
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
NOTICE
Library Loan Periods
1. Which of the following is not renewable?
New Books -14(A)Days New Books
High Demand Books
(B) (no renewals)
Audio Books -14 Days
Other Books - 21
(C) Days
Magazines
Audio Books - 21 Days
(D) Music CDs
Music CDs - 212.Days Where can this notice most likely be found?
Magazines (no (A) At a-train
renewals) station
7 Days
Videos (VHS &(B)DVD)At■■ a library
7 Days
(C) At an office
Feature Films / Fiction - 3 Days
(D) At a bank
Non-Fiction - 14 Days
3. Which item has the shortest loan period?
(A) Videos
(B) Non-Fiction
(C) Other Books
(D) Feature Films / Fiction
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
THÔNG BÁO
Thời hạn cho vay Thư viện
Sách mới -14 ngày
Sách Nhu cầu cao (không gia hạn) -14 ngày
Sách khác - 21 ngày
Sách Audio - 21 ngày
CD nhạc - 21 ngày
Tạp chí (không gia hạn) - 7 ngày
Video (VHS và DVD) ■■ 7 ngày
Phim truyện / tiểu thuyết - 3 ngày
Phi hư cấu - 14 ngày
1. Which of the following is not renewable? Điều nào sau đây không thể gia hạn?
a. New Books
b. Audio Books
c. Magazines
d. Music CDs
Kỹ năng: Đọc câu hỏi cần xem nhấn trọng tâm " Which, not renewable" sau đó dò trong
đoạn và so sánh đáp án thường thì trong bày sẽ liệt kê: "Magazines (no renewals) - 7 Days,
High Demand Books (no renewals) -14 Days" nên dò trong bày lựa chọn ngay câu C.
2. Where can this notice most likely be found? Cái thông báo này nơi nào có thể tìm
thấy?
a. At a train station
b. At a library
c. At an office
d. At a bank
Kỹ năng: Hỏi vị trí đăng thông báo, chúng ta chỉ cần đọc nội dung phần đầu tìm ngay được
thông báo ở vị trí nào " Library Loan Periods - thời hạn cho vay thư viện" thông báo trong
thư viện. Key B.
3. Which item has the shortest loan period? Thời hạn cho vay món đồ ngắn nhất là
gì?
a. Videos
b. Non-Fiction
c. Other Books
d. Feature Films / Fiction
Kỹ năng: Trước tiên đọc câu hỏi xác định ý và đọc sơ qua đáp án, sau đó dò nhanh trong
bài cái nào liên quan thời hạn cho vay đồ, " Feature Films / Fiction - 3 days" thời hạn ngắn
nhất. Key D.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
MEMO
TO: All managers
FROM : Andy McCoy, Director of Human Resources
RE : Andrea Cathy
DATE: February 22
I am very pleased to introduce our new marketing director, Andrea Cathy. She has been
working in the marketing department for more than 5 years. She will be in charge of
developing our new marketing strategies.
Andy McCoy
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
MEMO
TO: All managers (1. Mục người nhận được memo)
FROM : Andy McCoy, Director of Human Resources (2. Người gửi memo và chức vụ
người gửi)
RE : Andrea Cathy (3. Tiêu đề memo gửi đến thường này đề cập chủ điểm của memo)
DATE: February 22 (4. Date: ngày gửi, trong bài thường so sánh ngày nên chú ý)
I am very pleased to introduce our new marketing director, Andrea Cathy. She has been
working in the marketing department for more than 5 years. She will be in charge of
developing our new marketing strategies. (5. Phần thân bài, nêu ý về thông báo và mô tả
các điểm chính)
Andy McCoy (6. Phần chữ ký người gửi, nếu phía trên không có mục From thì mình căn
cứ vào đây)
MEMO
Đến: Tất cả các nhà quản lý
TỪ: Andy McCoy, Giám đốc nhân sự
RE: Andrea Cathy
NGÀY: 22 tháng 2
Tôi rất vui mừng giới thiệu giám đốc tiếp thị mới của chúng tôi, Andrea Cathy. Cô đã làm
việc tại bộ phận tiếp thị trong hơn 5 năm. Cô sẽ chịu trách nhiệm phát triển các chiến lược
tiếp thị mới của chúng tôi.
Andy McCoy
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
4. To whom is this memo intended? Ai là người hướng đến của memo này?
a. Andy McCoy
b. Andrea Cathy
c. Employees: các nhân viên
d. Managers: các quản lý
Kỹ năng: Hỏi người nhận memo thì chúng ta tìm trong mục (1. To: all managers - tất cả các
quản lý) nên đáp án phù hợp là D.
5. What is the main purpose of the memo? Mục đích của memo là gì?
a. To apologize for inconvenience: Để xin lỗi về sự không thuận tiện
b. To set up a meeting: Để thiết lập cuộc họp
c. To inform of staff change: Để thông báo nhân viên thay đổi
d. To ask for assistance: Để yêu cầu hỗ trợ
Kỹ năng: Mục đích lá thư người viết thường nói đến đầu bài và thường kèm theo những từ To
+ V để chỉ mục đích. " I am very pleased to introduce our new marketing director, Andrea
Cathy - Tôi rất vui mừng để giới thiệu giám đốc tiếp thị mới của chúng tôi, Andrea Cathy" .
Trong bài toeic thường đáp án phải suy luận, giới thiệu người mới vậy là thông báo thay đổi
nhân sự nên đáp án phù hợp là C.
6. Who is Andrea Cathy?
a. A manager: Người quản lý
b. The new marketing director: Giám đốc tiếp thị
c. The new CEO: Giám đốc điều hành mới
d. The Director of Human Resources: Giám đốc nhân sự
Kỹ năng: Bước đầu tiên ta đọc câu hỏi xác định từ khóa "Who, Andre Cathy" và dò trong bài.
Chúng ta thấy " our new marketing director, Andrea Cathy" nên đáp án phù hợp là B.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
To: Kevin Redford (Mục 1. To đến người nhận memo để hồi âm)
From: Jason Kay (Mục 2. From người gửi cái email hồi âm thông tin)
Subject: Staff Meeting (Mục 3. Chủ đề)
Date: April 26 (Mục 4. Ngày gửi, nên chú ý so sánh ngày này với ngày memo trên vì câu
hỏi thường hỏi)
I am afraid that I have to miss the monthly meeting because I have a previous appointment
with JD Drew Co. at noon.
I will ask one of my associates about the meeting later.
(Mục 5. Thường nói đến lý do gửi email này ở những câu đầu tiên)
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
7. What is the purpose of the memo? Mục đích của memo là gì?
a. To inform of a meeting: Thông báo cuộc họp
b. To apply for a position: Để nộp đơn cho vị trí tuyển dụng
c. To request suggestions: Để yêu cầu đề nghị
d. To distribute meeting materials: Để phân phát tài liệu cuộc họp
Kỹ năng: Mục đích của bài sẽ được giới thiệu phần đầu memo chú ý các từ To+ V, chỉ
mục đích. Nhưng trong bày này " All employees should attend the meeting- tất cả
nhân viên nên tham dự cuộc họp" có từ should chỉ mục đích của bài, trong 1 bài có
nhiều từ nhưng khi làm nên để ý để rút kinh nghiệm làm nhanh hơn. Đáp án A phù
hợp, vì đoạn đầu có giới thiệu về cuộc họp, khúc sau mới đi vào ý chính yêu cầu
tham dự cuộc họp.
8. What is not included in the agenda? Cái gì không bao gồm chương trình nghị sự?
a. Dress Code : Ăn mặc
b. Maintenance Work: Duy trì công việc
c. Vacation Policy: Chính sách nghĩ
d. Expense Reduction: Giảm chi phí
Kỹ năng: Đọc câu hỏi xác định ý chính " not included, the agenda" trong câu tìm ngay
được "Agenda:
(1) Dress Code
(2) Vacation Policy
(3) Expense Reduction"
Khi đó ta xem trong đáp án và chọn B phù hợp.
9. Who should attend the staff meeting?
a. Managers: Các quản lý
b. New employees: Các nhân viên mới
c. Directors: Các giám đốc
d. All employees: Tất cả nhân viên
Kỹ năng: Đọc câu hỏi xác định ý chính " Who, the staff meeting" tìm trong bài có gì khớp
ta liền xem ngay " All employees should attend the meeting" vậy đáp án phù hợp là
D.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Reading Comprehension
In the Reading test, you will read a variety of texts and answer several different types of reading
comprehension questions. The entire Reading test will last 75 minutes. There are three parts,
and directions are given for each part. You are encouraged to answer as many questions as
possible within the time allowed.
You must mark your answers on the separate answer sheet. Do not write your answers in the
test book.
Part 5
Directions: A word or phrase is missing in each of the sentences below. Four answer choices
are given below each sentence. Select the best answer to complete the sentence. Then mark the
letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.
(C) successfully
101. The company will spend more (D) success
money on the ______ of
environment-friendly vehicles. 103. Every month, our company ______
(A) develops some money for local elementary
(B) developed schools.
(C) develop (A) donates
(D) development (B) to donate
(C) donating
102. The ______ candidates should have (D) are donated
a college degree and five years’
experience.
(A) succeed
(B) successful
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(A) performance
(B) supervision
(C) encouragement
(D) convenience
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
131. Beginning next month, our new 133. It is _____ requested to return the
environment-friendly product will overdue books to the library.
_____ go on sale. (A) kind
(A) finalized (B) kindness
(B) finalize (C) kindly
(C) final (D) kinder
(D) finally
134. Economists expect that many small
132. Your supervisor will provide you companies _____ bankrupt next
with the _____ information about year because of the economic
the trade show. downturn.
(A) specific (A) will go
(B) specify (B) have gone
(C) specifically (C) went
(D) specifier (D) go
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
136. A notice about today’s special 138. Health care professionals _____
events that daily exercise is necessary for a
_____ posted on the bulletin board. healthy life.
(A) been (A) to believe
(B) is (B) believing
(C) were (C) belief
(D) are (D) believe
137. According to a _____ survey, there 139. Because of the recent surge in loan
is a critical shortage of experienced applications, it is necessary to _____
elementary school teachers. interest rates.
(A) attractive (A) deliver
(B) recent (B) visit
(C) considerable (C) raise
(D) expensive (D) submit
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part 6
Directions: Read the texts on the following pages. A word or phrase is missing in some of the
sentences. Four answer choices are given below each of these sentences. Select the best answer
to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.
Music Festival
To celebrate the 25th anniversary of ABC Times, we invite our _________ readers to
141. (A) value
(B) valuably
(C) valuation
(D) valuable
the Music Festival.
New readers will receive one free ticket for the concert.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(B) sponsoring
(C) be sponsored
(D) sponsored
Taking _________ of discounted fares and benefits is easy with Concord Airlines’
144. (A) address
(B) advantage
(C) admission
(D) advice
Meetings & Conventions Travel Team. _________ your company is planning a business
145. (A) During
(B) Often
(C) Because of
(D) If
meeting or your association is planning a convention, let Concord Airlines be the official
airline. Our service representatives are ready to satisfy your air travel requirements.
You can call _________ to our Meetings & Conventions Travel Team to get any
146. (A) direct
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(B) direction
(C) director
(D) directly
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Please help us improve our website by answering a few questions __________ your
147. (A) because
(B) about
(C) if
(D) while
experience today. This __________ survey will take less than a minute and your answers
148. (A) shortly
(B) shorten
(C) shortage
(D) short
will remain confidential. Your __________ will be used solely to improve the quality and
149. (A) respond
(B)responded
(C) responsive
(D) responses
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Get our professional ______________ on products, technologies, and services for your
small
150. (A) advise
(B) advice
(C) advisable
(D) advising
and medium-size business. Our Basic Guides give you the background information you
need to ______________ understand your options. All the information in the guides
151. (A) clear
(B) clearing
(C) clearness
(D) clearly
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part 7
Directions: In this part, you will read a selection of texts, such as magazine and newspaper
articles, letters, and advertisements. Each text is followed by several questions. Select the best
answer for each question and mark the letter (A), (B), (C), or ( D ) on your answer sheet.
Training
Training workshops for the After School Teacher Program (ATP) are scheduled for
every third Thursday of the month. The workshops cover the ATP requirements
and the application process. Attendance at the workshop is required in order to
participate in the ATP.
Birthday Parties!
The State Art Center will make your party educational,
fun and memorable!
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
E-mail Offers
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Qualifications:
- Must have a University degree
- Must come from an English-speaking country
- Must have clear pronunciation
Please send your résumé and cover letter to recruits @GEC.com no later than July 10.
The new school term will start on August 1. Successful applicants will be notified by
telephone.
(A) July 1
(B) July 10
(C) August 1
(D) August 10
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
173. How can interested people get information about the special fares?
(A) By calling the company
(B) By sending an e-mail
(C) By visiting the company
(D) By visiting the website
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Future Technology Inc. is seeking an experienced manager for its Training Department.
*Duties:
- Developing management training programs
- Researching appropriate training methods
- Organizing career development seminars
*Qualifications:
- A college degree in education or related field
- At least three years experience in adult training
- Computer skills
Future Technology Inc. offers a competitive salary and comprehensive benefits package. Send
your resume and cover letter to training@futuretech.com.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
You leant what you won’t learn anywhere else - skills to prepare
you to succeed in the global economy. Our accredited degree
programs are online.
Class Schedules
Accessible wherever you are, courses begin eight times per year,
so you can choose the schedule that suits you most:
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Volunteer Opportunities
The Metro Art Museum depends on strong volunteer partnerships to
carry out its work.
Volunteer to share your knowledge, to learn and to meet new people.
Volunteering advantages include a 20-percent museum store discount,
invitations to exhibit openings and a chance to learn about new
exhibits.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Global Issue
Subscription Services
Keep up with domestic issues at home as well as the top stories of the day from around the
world. Subscribe now to the Global Issue International Edition and receive same day
delivery service in most cities.
Global Issue
Subscription Rates Form
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Reading Comprehension
In the Reading test, you will read a variety of texts and answer several different types of reading
comprehension questions. The entire Reading test will last 75 minutes. There are three parts,
and directions are given for each part. You are encouraged to answer as many questions as
possible within the time allowed.
You must mark your answers on the separate answer sheet. Do not write your answers in the
test book.
Part 5
Directions: A word or phrase is missing in each of the sentences below. Four answer
choices are given below each sentence. Select the best answer to complete the sentence.
Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.
101. The company will spend more money on the ______ of environment-friendly
vehicles.
(A) develops
(B) developed
(C) develop
(D) development
Phân tích: The + N nên chọn D.
Tạm dịch: Công ty sẽ chi nhiều tiền hơn cho việc phát triển các loại xe thân thiện với môi
trường.
102. The ______ candidates should have a college degree and five years’ experience.
(A) succeed
(B) successful
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(C) successfully
(D) success
Phân tích: The + …….+ Ns vị trí cần điền là ADJ để bổ nghĩa cho N nên chọn B.
Tạm dịch: Ứng cử viên thành công phải có bằng đại học và 5 năm kinh nghiệm.
103. Every month, our company ______ some money for local elementary schools.
(A) donates
(B) to donate
(C) donating
(D) are donated
Phân tích: every month dấu hiệu hành động lặp lại thường xuyên ở hiện tại nên dùng hiện tại
đơn nên chọn A.
Tạm dịch: Hàng tháng, công ty chúng tôi tặng một số tiền cho các trường tiểu học địa phương.
104. All researchers must ______ this week’s session on laboratory
policies.
(A) attend
(B) comply
(C) inspect
(D) apply
Phân tích: All + Ns. Câu đang S + V khiếm khuyết + ……..+ O vị trí còn thiếu V nguyên mẫu
hợp nghĩa. Nên chọn attend. Key A.
Tạm dịch: Tất cả các nhà nghiên cứu phải tham dự phiên họp tuần này về chính sách phòng thí
nghiệm.
105. Please visit our website ______ information on international shipping charges.
(A) for
(B) because
(C) if
(D) while
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: Please + V nguyên mẫu + ADj + N………….N nên vị trí cần điền là giới từ để nối 2
N lại với nhau nên chọn A.
Tạm dịch: Xin vui lòng truy cập trang web của chúng tôi để biết thông tin về chi phí vận
chuyển quốc tế.
106. The banquet in honor of Dr. Park will ______ at the Diamond Hotel.
(A) hold
(B) be held
(C) holding
(D) to hold
Phân tích: will + ……….+ giới từ vị trí cần điền là V, mà không có O phía sau nên đây câu
đang chia bị động nên chọn B.
Tạm dịch: Bữa tiệc danh dự của Ông Park sẽ được tổ chức tại khách sạn Diamond.
107. We ______ a survey on workplace safety.
(A) explain
(B) accommodate
(C) conducted
(D) raise
Phân tích: S + ……..+ N vị trí cần điền là 1 động từ hợp nghĩa. Chọn C. conduct: tiến hành.
Tạm dịch: Chúng tôi đã tiến hành khảo sát về an toàn nơi làm việc.
108. Because of technological advances, the number of workers in the manufacturing
industry will ______.
(A) to decrease
(B) decreased
(C) decreasing
(D) decrease
Phân tích: Động từ khiếm khuyết + V nguyên mẫu nên chọn D.
Tạm dịch: Do những tiến bộ công nghệ, số lượng công nhân trong ngành sản xuất sẽ giảm
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
109. Construction workers have to know how to use the ______ equipment.
(A) protect
(B) protects
(C) protectively
(D) protective
Tạm dịch: The ………N vị trí cần 1 ADJ để bổ nghĩa cho N nên chọn D.
Tạm dịch: Công nhân xây dựng phải biết cách sử dụng thiết bị bảo vệ.
110. Most employees had to work overtime to ______ the promised date of delivery.
(A) occupy
(B) address
(C) appoint
(D) meet
Phân tích: Vị trí cần điền 1 V để tạo To V chỉ mục đích nên chọn nghĩa D.
Tạm dịch: Hầu hết nhân viên làm việc thêm giờ để đáp ứng ngày hứa giao hàng.
111. The distributors have ______ us that they should receive the samples by next week.
(A) informing
(B) informs
(C) informed
(D) inform
Phân tích: have + ved/v3 chia theo thì hiện tại hoàn thành nên chọn C.
Tạm dịch: Các nhà phân phối đã thông báo với chúng tôi rằng họ sẽ nhận được các mẫu vào
tuần tới.
112. Most consulting firms usually______ high fees for their consulting services.
(A) charges
(B) charge
(C) charging
(D) is charging
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: usually trạng từ chỉ hiện tại đơn và chủ ngữ most + Ns do chủ ngữ số nhiều nên chọn
động từ chia số nhiều chọn B.
Tạm dịch: Hầu hết các công ty tư vấn thường tính phí cao cho dịch vụ tư vấn của họ.
113. Mr. Kim, the plant manager, expressed his support for ______ of a new parking lot.
(A) constructive
(B) construction
(C) constructively
(D) constructed
Phân tích: Sau giới từ + N/ving do không có N phía sau nên chọn danh từ B.
Tạm dịch: Ông Kim, giám đốc nhà máy, bày tỏ sự ủng hộ xây dựng một bãi đậu xe mới.
114. Mr. Sam has been working ______ a marketing consultant for the past ten years.
(A) among
(B) as
(C) behind
(D) within
Phân tích: S + V +…….+N vị trí cần giới từ do câu đang bị động nên không cần O nên chọn B.
Tạm dịch: Ông Sam đã từng làm tư vấn tiếp thị trong 10 năm qua.
115. The construction of the new stadium has been postponed ______ the lack of funding.
(A) due to
(B) because
(C) although
(D) if
Phân tích: S + V chia bị động của thì hiện tại hoàn thành+ ……….+ N nên vị trí điền là giới từ
nên chọn A. (if, although, because + clause mệnh đề).
Tạm dịch: Việc xây dựng sân vận động mới đã bị trì hoãn do thiếu vốn.
116. ______ this month’s sales were disappointing, the management decided to hold
promotional events.
(A) Due to
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(B) In spite of
(C) According to
(D) Because
Phân tích: ………S+V, S+ V+ O nên vị trí sau 1 mệnh đề nên chọn 1 liên từ nên chọn D.
Tạm dịch: Bởi vì doanh số bán hàng trong tháng này đáng thất vọng, ban lãnh đạo đã quyết
định tổ chức các sự kiện quảng cáo.
117. The accounting director decided to conduct an ______ on the cash flow problem.
(A) introduction
(B) investigation
(C) satisfaction
(D) exhibition
Phân tích: an + N số ít nên chọn N phù hợp theo nghĩa nên chọn B. kiểm tra.
Tạm dịch: Giám đốc kế toán quyết định tiến hành một cuộc điều tra về vấn đề tiền mặt.
118. It is expected that the board of directors will ______ the proposal.
(A) approved
(B) be approved
(C) approval
(D) approve
Phân tích: S + will + ……….+ N vị trí cần điền là V nguyên mẫu nên chọn D.
Tạm dịch: Dự kiến ban giám đốc sẽ phê duyệt đề xuất.
119. The ____ building was designed in 1915 by renowned architect Carol Aileen.
(A) impressively
(B) impress
(C) impression
(D) impressive
Phân tích: The + ………..N vị trí cần điền là ADJ để bổ nghĩa cho N nên chọn D.
Tạm dịch: Tòa nhà ấn tượng này được kiến trúc sư nổi tiếng Carol Aileen thiết kế vào năm
1915.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
120. Customers can ____ one of our sales representatives in our store.
(A) attend
(B) contact
(C) apologize
(D) accept
Phân tích: S + động từ khiếm khuyết + ……..+ N vị trí cần động từ mà khiếm khuyết nên chọn
V nguyên mẫu. Nhưng câu cần chọn nghĩa phù hợp nên chọn B.
Tạm dịch: Khách hàng có thể liên hệ với một trong những đại diện bán hàng của chúng tôi tại
cửa hàng của chúng tôi.
121. Mr. June has outstanding ____ for the position of sales manager.
(A) qualifying
(B) qualification
(C) qualified
(D) qualify
Phân tích: S + V + outstanding + ……for. Trong câu đang cần N nên chọn B (outstanding là
ADJ).
Tạm dịch: Ông June có trình độ xuất sắc về vị trí của người quản lý bán hàng.
122. All new accountants should obtain national accounting certification ____ six
months.
(A) of
(B) between
(C) about
(D) within
Phân tích: S + V + O+ ……….+ mốc time.
Vị trí cần 1 giới từ phù hợp. within + mốc time: trong vòng + time. Key D.
Tạm dịch: Tất cả các kế toán mới phải được chứng nhận kế toán quốc gia trong vòng sáu tháng.
123. The submission guidelines for the competition ____ going to be distributed this
week.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(A) to be
(B) is
(C) be
(D) are
Phân tích: S + …………+ Ving nên cần to be chia số nhiều do The submission guidelines là
chủ ngữ số nhiều nên chọn D.
Tạm dịch: Các hướng dẫn gửi cho cuộc thi sẽ được phân phối trong tuần này.
124. The company reserves the ____ to change the prices without any prior notice.
(A) goal
(B) seat
(C) occupation
(D) right
Phân tích: Vị trí cần điền N phù hợp nghĩa nên chọn D. the right có quyền.
Tạm dịch: Công ty có quyền thay đổi giá mà không có thông báo trước.
125. All safety equipment is ____ inspected by our certified technicians.
(A) thoroughly
(B) thoroughness
(C) thorough
(D) throughout
Phân tích: All + Ns, S+ to be+ …….+ V vị trí cần điền ADV bổ nghĩa cho động từ nên chọn A.
Câu đang chia bị động thì hiện tại đơn nên phía sau không có O và có dấu hiệu chia bị động là
by.
Tạm dịch: Tất cả các thiết bị an toàn được kiểm tra kỹ lưỡng bởi các kỹ thuật viên được chứng
nhận của chúng tôi.
126. Human Resources will ____ a new retirement package next week.
(A) advise
(B) attract
(C) introduce
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(D) compete
Phân tích: Vị trí cần điền là V phù hợp nên chọn C giới thiệu.
Tạm dịch: Nguồn nhân lực sẽ giới thiệu một gói nghỉ hưu mới vào tuần tới.
127. I have attached a copy of our new catalog to my e-mail for your ____.
(A) performance
(B) supervision
(C) encouragement
(D) convenience
Phân tích: Có new catalog nên nghĩ đến ngay là convenience thuận thiện. Key D.
Tạm dịch: Tôi đã đính kèm một bản sao của catalog mới của chúng tôi vào e-mail của tôi để
thuận tiện cho bạn.
128. It is ____ recommended to change our current production schedule.
(A) highly
(B) high
(C) highness
(D) higher
Phân tích: S + to be + ……….+ V vị trí cần điền là 1 ADV bổ nghĩa cho động từ nên chọn A.
Tạm dịch: Chúng tôi đề nghị thay đổi lịch sản xuất hiện tại của chúng tôi.
129. Employees must ____ their supervisor if they want a day off.
(A) notify
(B) propose
(C) agree
(D) choose
Phân tích: S + must + .......+ O vị trí cần 1 động từ nguyên mẫu có nghĩa phù hợp nên chọn
notify thông báo, notify + sb: thông báo cho ai. Key A
Tạm dịch: Các nhân viên phải thông báo với người giám sát họ nếu họ muốn một ngày nghĩ.
130. You need to present one form of ____ to pick up a package.
(A) identity
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
(B) identification
(C) identifying
(D) identifiable
Phân tích: Sau giới từ điền N/Ving (do phía sau không có N nên không thể điền danh động từ,
vì đanh động từ có gốc N nên phía sau nó phải có N đóng vai trò O cho nó) nên ta chọn B.
Tạm dịch: Bạn cần phải trình bày một thẻ dạng nhận dạng để lấy một kiện hàng.
131. Beginning next month, our new environment-friendly product will _____ go on sale.
(A) finalized
(B) finalize
(C) final
(D) finally
Phân tích: S + will + ......V nên vị trí cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho V nên chọn D. Lưu ý có trạng
từ chỉ next month chỉ tương lai nên câu đang chia tương lai đơn.
Tạm dịch: Bắt đầu từ tháng sau, sản phẩm thân thiện môi trường mới của chúng tôi cuối cùng
sẽ được bán.
132. Your supervisor will provide you with the _____ information about the trade show.
(A) specific
(B) specify
(C) specifically
(D) specifier
Phân tích: The + ........+ N vị trí cần điền là ADJ bổ nghĩa N nên chọn A.
Tạm dịch: Người giám sát của bạn sẽ cung cấp cho bạn thông tin cụ thể về triển lãm thương
mại.
133. It is _____ requested to return the overdue books to the library.
(A) kind
(B) kindness
(C) kindly
(D) kinder
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Phân tích: S + be+ ...........+ V vị trí cần điền là 1 ADV để bổ nghĩa cho V nên chọn C.
Tạm dịch: Xin vui lòng theo yêu cầu trả lại những cuốn sách quá hạn cho thư viện.
134. Economists expect that many small companies _____ bankrupt next year because of
the economic downturn.
(A) will go
(B) have gone
(C) went
(D) go
Phân tích: Có trạng từ chỉ thời gian tương lai next year nên chỉ tương lai đơn nên chọn A.
Tạm dịch: Các nhà kinh tế hy vọng rằng nhiều công ty nhỏ sẽ bị phá sản trong năm tới do
khủng hoảng kinh tế.
135. We are going to _____ a press conference to announce our merger plan.
(A) hold
(B) satisfy
(C) supervise
(D) produce
Phân tích: Cần 1 V để chỉ mục đích (To V chỉ mục đích) mà trong câu có a press conference
buổi họp báo nên chọn A là tổ chức. Key A.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tổ chức một cuộc họp báo để thông báo kế hoạch sáp nhập của chúng
tôi.
136. A notice about today’s special events _____ posted on the bulletin board.
(A) been
(B) is
(C) were
(D) are
Phân tích: S +.......+Ved + giới từ. Nên vị trí đang cần 1 to be mà không có O phía sau nên đây
câu bị động của thì hiện tại đơn: is/am/are + Ved/V3 (to be phụ thuộc vào chủ ngữ) mà chủ ngữ
là a notice là số ít nên chọn B.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Tạm dịch: Một thông báo về các sự kiện đặc biệt của ngày hôm nay được đăng trên bảng tin.
137. According to a _____ survey, there is a critical shortage of experienced elementary
school teachers.
(A) attractive
(B) recent
(C) considerable
(D) expensive
Phân tích: a/an + N số ít nên vị trí đang cấu trúc vầy: a + ........+ N vị trí cần 1 ADJ bổ nghĩa cho
N. Chọn câu đáp án nghĩa phù hợp nên chọn B.
Tạm dịch: Theo một cuộc khảo sát gần đây, có một sự thiếu hụt nghiêm trọng của giáo viên tiểu
học kinh nghiệm.
138. Health care professionals _____ that daily exercise is necessary for a healthy life.
(A) to believe
(B) believing
(C) belief
(D) believe
Phân tích: S + ...........+ O vị trí cần điền là V phù hợp, do chủ ngữ số nhiều nên điền V nguyên
mẫu nên chọn D.
Tạm dịch: Các chuyên gia chăm sóc sức khoẻ tin rằng tập thể dục hàng ngày là cần thiết cho
cuộc sống lành mạnh.
139. Because of the recent surge in loan applications, it is necessary to _____ interest
rates.
(A) deliver
(B) visit
(C) raise
(D) submit
Phân tích: Do có interest rates tỷ lệ quan tâm nên cần 1 động từ phù hợp là raise (gia tăng) nên
chọn C.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Tạm dịch: Do sự gia tăng gần đây trong các ứng dụng cho vay, cần phải tăng lãi suất.
140. For effective inventory management, we are _____ developing a new inventory
control system.
(A) significantly
(B) extremely
(C) heavily
(D) currently
Phân tích: Vị trí cần điền 1 trạng từ nghĩa phù hợp cho động từ develop đang chia thì hiện tại
tiếp diễn. Nên chọn D.
Tạm dịch: Để quản lý hàng tồn kho hiệu quả, chúng tôi hiện đang phát triển một hệ thống kiểm
soát hàng tồn kho mới.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Part 6
Directions: Read the texts on the following pages. A word or phrase is missing in some of the
sentences. Four answer choices are given below each of these sentences. Select the best answer
to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.
Music Festival
To celebrate the 25th anniversary of ABC Times, we invite our _________ readers to the
Music Festival.
141. (A) value
(B) valuably
(C) valuation
(D) valuable
Phân tích: ADJ + ..........+ N vị trí cần điền là ADj theo cấu trúc adj + adj + N nên chọn D.
Tạm dịch: Để kỷ niệm 25 năm ngày ABC Times, chúng tôi mời độc giả có giá trị của chúng tôi
đến Liên hoan Âm nhạc.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Tạm dịch: Các thuê bao hiện tại của chúng tôi sẽ nhận được hai vé miễn phí.
New readers will receive one free ticket for the concert.
Taking _________ of discounted fares and benefits is easy with Concord Airlines’
144. (A) address
(B) advantage
(C) admission
(D) advice
(A) Địa chỉ
(B) lợi thế
(C) sự cho phép vào
(D) lời khuyên
Chọn nghĩa phù hợp nên chọn B.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Tạm dịch: Tận dụng giá vé giảm giá và lợi ích dễ dàng với Concord Airlines.
Meetings & Conventions Travel Team. _________ your company is planning a business
meeting or your association is planning a convention, let Concord Airlines be the official
airline. Our service representatives are ready to satisfy your air travel requirements.
You can call _________ to our Meetings & Conventions Travel Team to get any
information about our discounted fares and group benefits.
146. (A) direct
(B) direction
(C) director
(D) directly
Phân tích: Cần adv bổ nghĩa cho động từ call nên chọn D.
Tạm dịch: Bạn có thể gọi trực tiếp đến Tổ chức Du lịch Hội nghị và Hội thảo của chúng tôi để
lấy bất kỳ thông tin nào về giá vé chiết khấu và lợi ích nhóm của chúng tôi.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Please help us improve our website by answering a few questions __________ your
experience today.
147. (A) because
(B) about
(C) if
(D) while
Phân tích: Sau chỗ trống là cụm N nên vị trí cần điền là giới từ nên chọn B, các đáp án còn lại là
liên từ nên loại.
Tạm dịch: Vui lòng giúp chúng tôi cải tiến trang web bằng cách trả lời một số câu hỏi về kinh
nghiệm của bạn hôm nay.
This __________ survey will take less than a minute and your answers
148. (A) shortly
(B) shorten
(C) shortage
(D) short
Phân tích: This +..........+ N vị trí cần điền là 1 ADJ nên chọn D.
Tạm dịch: Cuộc khảo sát ngắn này sẽ mất ít hơn một phút và câu trả lời của bạn
will remain confidential. Your __________ will be used solely to improve the quality and
content of this site.
149.(A) respond
(B) responded
(C) responsive
(D)responses
Phân tích: Your là tính từ sỡ hữu nên nó cần 1 N để tạo thành chủ ngữ của câu nên chọn D.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Tạm dịch: Phản hồi của bạn sẽ chỉ được sử dụng để nâng cao chất lượng và nội dung của trang
này.
Get our professional ______________ on products, technologies, and services for your
small and medium-size business.
150.(A) advise
(B) advice
(C) advisable
(D) advising
Phân tích: (Please) + V (get) + tính từ sở hữu + ADJ + ..........+ giới từ vị trí cần điền 1 N nên
chọn B.
Tạm dịch: Nhận lời khuyên chuyên nghiệp của chúng tôi về sản phẩm, công nghệ và dịch vụ
cho doanh nghiệp vừa và nhỏ của bạn.
Our Basic Guides give you the background information you need to ______________
understand your options.
151. (A) clear
(B) clearing
(C) clearness
(D) clearly
Phân tích: V1 To ...........V2 vị trí cần điền là 1 ADV bổ nghĩa cho V2 nên chọn D.
Tạm dịch: Hướng dẫn cơ bản của chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin cơ bản bạn cần để hiểu
rõ các lựa chọn của bạn.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
All the information in the guides ______________ designed to help business owners make
better purchasing decisions.
152. (A) are
(B) have
(C) is
(D) to be
Phân tích: , trong câu cấu trúc như sau: S + .........+ V + giới từ. Nên vị trí phía sau không có O
chứng tỏ câu đang chia bị động, Information là Chủ ngữ, in the guides chỉ thành phần phụ bổ
nghĩa cho từ information . Thôg tin lấy từ đâu . Uncount noun lên chọn C .
Tạm dịch: Tất cả thông tin trong hướng dẫn được thiết kế để giúp chủ doanh nghiệp đưa ra
quyết định mua hàng tốt hơn.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Training
Training workshops for the After School Teacher Program (ATP) are scheduled for every third
Thursday of the month. The workshops cover the ATP requirements and the application process.
Attendance at the workshop is required in order to participate in the ATP.
"You cannot attend the training workshop without prior registration".
153. What is being announced?
(A) A promotional event
(B) A holiday sale
(C) A music concert
(D) A training workshop
154. How often is the training program held?
(A) Once a week
(B) Once a year
(C) Once a month
(D) Every Thursday
155. What is a requirement to attend the workshop?
(A) Prior registration
(B) College degree
(C) Proper identification
(D) Driver’s license
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Đào tạo
Hội thảo đào tạo cho các chương trình sau khi giáo viên trường (ATP) đang lên kế
hoạch cho các ngày thứ năm, tuần thứ 3 của tháng. Các cuộc hội thảo bao gồm các
yêu cầu ATP và quá trình ứng dụng. Tham dự hội thảo là cần thiết để tham gia vào
ATP.
"Bạn không thể tham dự các hội thảo đào tạo mà không cần đăng ký trước".
Training
Training workshops for the After School Teacher Program (ATP) are scheduled for every third
Thursday of the month. The workshops cover the ATP requirements and the application process.
Attendance at the workshop is required in order to participate in the ATP.
"You cannot attend the training workshop without prior registration".
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
154. How often is the training program held? Chương trình tập huấn được tổ chức
thường xuyên hay không?
(A) Once a week: Một lần trong tuần
(B) Once a year: Một lần trong năm
(C) Once a month: Một lần trong tháng
(D) Every Thursday: Mỗi thứ 5
Kỹ năng: Đọc câu hỏi và xác định từ khóa"How often, training program held". Dò
trong câu nơi nào có mốc thời gian "Training workshops for the After School
Teacher Program (ATP) are scheduled for every third Thursday of the month. Mỗi
thứ 5 của tuần thứ 3 của tháng. Nên đáp án phù hợp là C.
155. What is a requirement to attend the workshop? Điều gì được yêu cầu để tham
dự hội thảo?
(A) Prior registration: Đăng ký trước
(B) College degree: Bằng đại học
(C) Proper identification: Thẻ nhận dạng/CMND/Passport
(D) Driver’s license: Giấy phép lái xe
Kỹ năng: Đọc câu hỏi xác định ý chính" What, requirement, attend the workshop".
Đọc sơ lược câu trả lời và tìm từ khóa có trong bài, ở bài thông báo thường cách thức
tiếp cận thông báo như hướng dẫn, trợ giúp ở cuối bài nên để ý mấy cái để trong dấu
ngoặc kép, các từ in nghiêng, dấu *: " You cannot attend the training workshop
without prior registration" nên đáp án phù hợp là A.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Birthday Parties!
The Sate Art Center will make your party educational fun and memorable!
Party themes: All parties are appropriate for both boys and girls.
You need to be approved by your parents.
156. Who offers the advertised parties? ai cung cấp quảng cáo buổi tiệc này?
(A) A youth center: một trung tâm thanh niên
(B) An art center: một trung tâm nghệ thuật
(C) A school: một trường học
(D) A museum: một bảo tàng
Kỹ năng: Câu hỏi liên quan đến người đăng quảng cáo chúng ta cần đọc tiêu đề " Birthday
Parties!" nếu như tiêu đề chưa đề cập chúng ta sẽ đọc đoạn đầu của bài, thường 1 thông báo
diễn ra sẽ nói đến việc sắp thực hiện và các từ sẽ mô tả đến tương lai " The Sate Art Center
will make your party educational fun and memorable". Nên đây là thông báo của trung tâm
nghệ thuật. Key B.
157. What is NOT being promised for parties? Cái gì không hứa cho buổi tiệc đem
lại?
(A) Fun: niềm vui
(B) Educational: giáo dục
(C) Adventurous: phiêu lưu
(D) Memorable: đáng nhớ
Kỹ năng: Câu hỏi liên quan đến sự liệt kê, việc quan trọng là tìm ngay cái đoạn có các từ này
và loại trừ: " will make your party educational fun and memorable" nên đáp án phù hợp là C.
158. What is required to hold a party?
(A) Deposit money: tiền đặt cọc
(B) Teacher’s guidance: hướng dẫn của giáo viên
(C) Parents’ approval: sự cho phép của gia đình
(D) Prior registration: sự đăng ký trước
Kỹ năng: Đây câu hỏi mang tính giới hạn, yêu cầu, liên hệ thường những thông tin này
thường cuối bài và kèm theo các từ need. please, contact, ..." You need to be approved by
your parents" đáp án phù hợp là C.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
E-mail Offers
Continental Air’s e-mail service offers you tailored, timely e-mail communications with
discount offers, the latest news and updates on our products and services.
Please enter your e-mail address to receive e-mail updates on our new products and
services.
if you join our Members’ Club now, we will send you a 10 percent discount coupon.
Đây là bài quảng cáo: Khi làm bài chúng ta phải hướng đến ai người quảng cáo, quảng cáo cái
gì, đối tượng quảng cáo hướng đến, điều kiện đạt được quảng cáo?
159. Which will NOT be provided to customers? Cái gì sẽ không được cung cấp cho khách
hàng?
(A) Discount offers: đáp ứng giảm giá
(B) Free upgrade: miễn phí nâng cấp
(C) Updates on products: cập nhật sản phẩm
(D) Latest news: thông tin mới nhất
Kỹ năng: Câu hỏi hướng đến lợi ích không được cung cấp cho khách hàng chúng ta chỉ cần xác
định từ khóa "provided-cung cấp" và dò trong bài, thường lúc đầu quảng cáo sẽ nói đến các
điểm đặc biệt quảng cáo cung cấp đưa ra nằm thu hút người đọc. " Continental Air’s e-mail
service offers you tailored, timely e-mail communications with discount offers, the latest news
and updates on our products and services" vậy đáp án đúng là B vì không đề cập trong quảng
cáo.
160. What will happen if customers join the Members’ Club?
(A) They will receive a free ticket: Họ sẽ nhận được vé miễn phí
(B) They will receive a hotel voucher:
(C) They will receive a new e-mail address.
(D) They will receive a coupon.
Kỹ năng: Câu hỏi liên quan khi tham gia, thường quảng cáo sẽ đưa ra 1 số lợi ích đạt được như
phiếu giảm giá, quà tặng, chương trình ưu đãi, ...."if you join our Members’ Club now, we will
send you a 10 percent discount coupon - nếu bạn tham gia câu lạc bộ của chúng tôi bây giờ,
chúng tôi sẽ gửi bạn phiếu giảm giá 10%" .
161. What do people have to do to receive information? mọi người phải làm gì để nhận được
thông tin?
(A) Enter an e-mail address: Nhập một địa chỉ email
Nguồn
(B) động lựca social
Enter Dànhsecurity
tặng riêng cho các
number: nhậpthành
số bảoviên nhóm
vệ xã hội Toeic Practice Club
(C) Enter the Các bạn tham
website: nhập gia
địa Group
chỉ webđể cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Questions 162 - 164 refer to the following job advertisement: Đây là quảng cáo tuyển dụng,
trước hết cần tự đặt câu hỏi như sau:
- Đối tượng nào tuyển dụng?
- Tuyển dụng vị trí gì ở đâu?
- Yêu cầu ứng viên tuyển dụng ra sao?
- Cách để nộp đơn hoặc liên hệ tuyển dụng, thời hạn tuyển dụng như thế nào?
Trước hết phân tích cấu trúc bài:
162. How many centers does the company operate? Có bao nhiêu trung tâm mà công ty
hoạt động?
a. Less than 50 centers
b. Over 50 centers
c. About 10 centers
d. Less than 10 centers
Kỹ năng: Trước hết xác định từ khóa để tìm nhanh hơn "How many, the company operate" sau
đó dò nhanh trong bài đoạn nào có liên quan đến câu hỏi? Đoạn này thì chúng ta tìm ở phần đầu
bài nó sẽ giới thiệu tổng quát về Công ty tuyển dụng (1). " We have more than 50
language centers throughout the world - Chúng tôi có hơn 50 trung tâm ngôn ngữ
trên khắp thế giới ". Đáp án phù hợp là B. over = more than đây là phương pháp
diễn đạt từ giống nhau.
163. What is NOT stated as a requirement? Cái nào không được trình bày như một yêu
cầu tuyển dụng?
a. Nationality of an English-speaking country: Quốc gia nói tiếng anh
b. University degree: Bằng đại học
c. Prior experience: Kinh nghiệm trước đó
d. Clear pronunciation: Phát âm rõ ràng.
Kỹ năng: a requirement = Qualifications nên chúng ta nhìn (2) đã giới thiệu cái
nào không có liệt kê ra thì loại. "
- Must have a Universiry degree.
- Must come from an English-speaking country
- Must have clear pronunclation
" Nên đáp án phù hợp câu này là C.
Nguồn độngislực
164. When Dành tặng
the deadline forriêng cho các thành
the position? viêncho
Thời hạn nhóm Toeic
vị trí nàyPractice Club
tới khi nào?
a. July 1: 1 tháng 7 Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Trung tâm Giáo dục toàn cầu là một trong những cơ sở giảng dạy ngôn ngữ hàng
đầu.
Chúng tôi có hơn 50 trung tâm ngôn ngữ trên khắp Thế giới.
Chúng tôi hiện đang tìm kiếm cho 10 giảng viên tiếng Anh bản ngữ để giảng dạy
tại Trung Quốc.
* Trình độ chuyên môn:
- Phải có bằng đại học
- Phải đến từ một quốc gia nói tiếng Anh
- Phải có pronunclation rõ ràng
Xin vui lòng gửi hồ sơ của bạn và thư giới thiệu để recruits@GEC.com không
muộn hơn 10 tháng 7, học kỳ mới sẽ bắt đầu vào ngày 1 tháng 8. Ứng viên trúng
tuyển sẽ được phép thông báo qua điện thoại.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Questions 165 - 167 refer to the following notice: Trước hết đọc bài thông báo cần lưu ý sau:
+ Đọc tiêu đề để biết thông báo chung về cái gì?
+ Ai thông báo?
+ Thông báo nội dung gì?
Trước hết cần phân tích cấu trúc bài:
165. What is required to receive price quotes? Cái gì được yêu cầu để nhận được
báo giá?
a. To pay some fees: Để trả một số lệ phí.
b. To complete a form: Để hoàn thành một mẫu đơn
c. To fill out a survey: Để điền vào một phiếu khảo sát
d. To register as a member: Để đăng ký làm thành viên
Kỹ năng: Để diễn đạt cái gì đó trong bài văn viết thông báo người ta thường dùng câu
mệnh lệnh (câu không có chủ ngữ nhưng diễn tả hành động bắt buộc phải làm). Nên
ta chú ý từ" please" đó key word trong bài, " Complete this simple and FREE quote
request form - Hoàn thành mẫu đơn yêu cầu trích dẫn đơn giản và miễn phí này". Nên
đáp án phù hợp là B.
166. How long will it take to get the price quote? Thời gian bao lâu sẽ nhận được bảng
báo giá?
a. A week: một tuần
b. Four days: 4 ngày
c. Two days: 2 ngày
d. Twelve hours: 12 giờ
Kỹ năng: Xác định từ khóa "How long = when, get the price quote" nên trong bài tìm khúc
nào có thời gian mà so sánh với đáp án, lưu ý bài này dễ cho luyện tập kỹ năng chứ bài thi sẽ
khó hơn nhiều. " Receive customized price quotes
in 1-3 business days - nhận báo giá tùy chỉnh từ 1-3 ngày" vậy trong đáp án có 1, 2, 3
ngày thì đều đúng. Nên đáp án là C.
167. What is true about the request form? Cái gì đúng về mẫu đơn yêu cầu?
a. It’s lengthy: nó thì dài
b. It’s complex: nó phức tạp
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
c. It’s confidential: nó bí mật
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
d. It’s simple: nó đơn giảngia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
1
Tham
Kỹ năng: Xác định từ khóa"what, true, the request form" câu hỏi liên quan đến đúng hay sai
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Questions 168 - 170 refer to the following e-mail message: Trước hết phân tích bài đây là
dạng e-mail, khi làm phải tự đặt các câu hỏi của bản thân như:
+ Mail này ai gửi?
+ Người nhận là ai?
+ Mục đích là gì?
+ Muốn liên lạc lại với người gửi mail làm cách gì?
To: Jimmy Nelson, Payroll Supervisor (1. Mục người nhận + chức vụ người nhận).
From: Carl Smith, Technical Support (2. Mục người gửi + chức vụ người gửi)
Date: August 20 (3. Ngày gửi)
Subject: This month's payroll (4. Tiêu đề của thư, nhìn tiêu đề để nắm bắt ý tổng quát
email nói lên vấn đề gì)
I'm writing to ask some questions about my payroll deductions.
I know
Nguồn độngthatlực
health insurance
Dành and retirement
tặng riêng cho các thànhpensions are automatically
viên nhóm deducted
Toeic Practice Club from my
payroll. But I thinkCácthere
bạnare
thamsome discrepancies
gia Group in thethêm
để cập nhật amount
nhiềuoftài
deducted
liệu hữumoney.
ích khácI hope
1
168. Why has this e-mail been written? Tại sao email này được viết?
a. To inform of an error: Để thông báo lỗi
b. To ask for information: Để yêu cầu thông tin
c. To apply for a position: Để nộp đơn vị trí ứng tuyển
d. To complain about poor service: Để phàn nàn về chất lượng dịch vụ kém.
Kỹ năng: Đối với câu hỏi về mục đích email thì tìm đoạn đầu phần 1 của email (5) như mình
đã giới thiệu. Key word là các từ chỉ mục đích: To + V (I'm writing to ask some questions
about my payroll deductions - tôi viết thư để yêu cầu một số thông tin về khấu trừ tiền lương
của tôi" nhưng trong bài này có đoạn "But I think there are some discrepancies in the amount
of deducted money - tôi nghĩa một số khác biệt trong việc khấu trừ tiền lương" nên khi gặp
dạng này đừng vội chọn liền mà hãy làm các câu khác rồi làm câu ý nghĩa chung sau, lúc đó
sẽ hiểu rõ bài nên đáp án phù hợp là A.
169. Which is being automatically deducted from Carl Smith’s payroll? sự tự động khấu trừ
vào tiền lương của Carl Smith là gì?
a. Car insurance: Tiền bảo hiểm xe
b. Mortgage loan: Vay thế chấp
c. Income taxes: thuế thu nhập
d. Retirement
Nguồn pensions:
động lực DànhTiền
tặnglương
riênghưu
cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Kỹ năng: Tìm các đoạn có từ liên quan " automatically deduct, payroll" I know that health
Các bạn
insurance and retirement tham gia
pensions are Group để cập deducted
automatically nhật thêmfrom
nhiềumy
tàipayroll
liệu hữu ích nghĩ
- Tôi khác rằng
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Questions 171 - 173 refer to the following advertisement: Đây là dạng bài quảng cáo
trước hết hãy tự đặt câu hỏi:
- Ai quảng cáo?
- Quảng cáo về vấn đề gì, có khuyến mãi gì không?
- Làm sao được khuyến mãi: giảm giá, phiếu mua hàng, quà tặng?
- Liên hệ người đăng quảng cáo bằng cách thức như thế nào?
Hãy tận hưởng sự tự do đi lại hàng tháng không giới hạn !!!
Công ty Freedom Travel giới thiệu các sản phẩm du lịch mới nó đưa ra du lịch không giới hạn
trong vòng Bắc Mỹ cho các khoản thanh toán cố định hàng tháng. Chúng tôi cũng cung cấp
giá vé đặc biệt điểm đến quốc tế.
Vui lòng truy cập website của chúng tôi để biết thông tin về đưa ra của chúng tôi.
* Hạn chế: Vé phải được mua tới ngày 01 tháng 11 2006.
Vé có giá trị du lịch lên đến 31 tháng 01 năm 2007.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Questions 174 - 178 refer to the following job advertisement: Quảng cáo tuyển dụng trước khi
làm nên đặt ra một số câu hỏi để nhớ ghi gặp làm cho nhanh hơn:
+ Công ty nào tuyển dụng?
+ Tuyển dụng vị trí gì, làm việc ở đâu?
+ Yêu cầu ứng viên ra sao?
+ Cách thức nộp đơn hoặc liên hệ như thế nào?
174. Which position is being advertised? Vị trí nào đang được quảng cáo?
a. An editorial manager: Quản lý biên tập
b. An accounting manager: Quản lý kế toán
c. A training manager: Quản lý đào tạo
d. A sales manager: Quản lý bán hàng
Kỹ năng: Để tìm được ý thường 1 tiêu đề, 2 là phần giới thiệu đầu nhưng bài này không có
phần giới thiệu nên chúng ta tìm ở (1) Future Technology Inc. is seeking an
experienced manager for its Training Department - tập đoàn Future Technology
đang tìm kiếm một quản lý có kinh nghiệm cho bộ phận đào tạo" . Dấu hiệu "
seeking for - đang tìm kiếm cho". Nên đáp án phù hợp là C.
175. Which is mentioned as one of the manager’s jobs? Cái nào đề cập đến như một
trong những công việc của người quản lý?
a. Training managers
b. Conducting job interviews
c. Reviewing job applications
d. Organizing seminars
Kỹ năng: Câu hỏi liên quan đến mô tả công việc, chỉ cần tìm trong phần nhiệm vụ (2)
*Duties: (2. Mô tả nhiệm vụ việc làm)
- Developing management training programs: Phát triển chương trình quản lý đào tạo.
- Researching appropriate training methods: Nghiên cứu phương pháp đào tạo phù hợp
- Organizing
Nguồn động lực career
Dành development seminars:
tặng riêng cho Tổ chức
các thành hội thảo
viên nhóm phátPractice
Toeic triển nghềClub
nghiệp
Nên đáp án phù hợp là D.
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
176. Which is NOT stated as a requirement? Cái nào không được nhắc đến như sự
1
177. What does the company offer successful applicants? Cái gì mà công ty đáp
ứng cho ứng cử viên thành công?
a. A special bonus: Tiền thưởng đặc biệt
b. Retirement pensions: Lương hưu
c. Health insurance: bảo hiểm sức khỏe
d. A competitive salary: Mức lương cạnh tranh.
Kỹ năng: Đọc đoạn cuối (4) " Future Technology Inc. offers a competitive salary
and comprehensive benefits package - Tập đoàn Future Technology đáp ứng tiền
lương cạnh tranh và toàn diện các gói lợi ích " nên để ý từ "offer - đáp ứng, cung
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
cấp". nên đáp án phù hợp là D.
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
178. The word “experienced” in line 1 is closest in meaning to:
1
Future Technology Inc đang tìm kiếm một người quản lý có kinh nghiệm cho
Phòng Đào tạo.
* Nhiệm vụ:
- Phát triển các chương trình đào tạo quản lý
- Nghiên cứu các phương pháp đào tạo phù hợp
- Hội thảo phát triển sự nghiệp của tổ chức
* Trình độ chuyên môn:
- Một tấm bằng đại học trong giáo dục hoặc lĩnh vực liên quan
- Có ít nhất ba năm kinh nghiệm trong việc đào tạo người lớn
- Kỹ năng vi tính
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Tham
State Department gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
of Education.
179. What is the purpose of the notice?
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |
Questions 179 - 180 refer to the following notice: Đây bài thông báo nên cần tự đặt câu hỏi:
- Đối tượng nào thông báo?
- Mục đích của thông báo là gì?
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
179. What is the purpose of the notice? Mục đích của thông báo là gì?
a. To announce a new exhibition: Để thông báo một triễn lãm mới
b. To inform teachers of a new education policy: Để thông báo giáo viên chính
sách giáo dục mới
c. To promote programs of the museum: Để quảng bá chương trình của bảo tàng
d. To introduce a new educational program: Để giới thiệu chương trình giáo dục
mới
Kỹ năng: Mục đích thông báo thường được diễn đạt bằng To + V: chỉ mục đích
nên ta tìm trong đoạn thấy " All programs are designed to help teachers meet the
curriculum standards of the State Department of Education - tất cả chương trình
được thiết kế để giúp đỡ các giáo viên đáp ứng chương trình giáo dục tiêu chuẩn
của Bộ giáo dục tiểu bang" nên đáp án phù hợp là C.
180. For whom is this notice intended? Ai là người thông báo hướng đến?
a. Tourists: khách du lịch
b. Professors: giáo sư
c. Artists: nghệ sĩ
d. School teachers: giáo viên
Kỹ năng: Tìm trong đoạn ý có liên quan " The State Museum is an educational
resource for teachers and students - State Museum là một nguồn tài nguyên giáo
dục cho giáo viên và học sinh" nên đáp án phù hợp là D.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Class Schedules
Accessible wherever you are, courses begin eight times per year, so you can
choose the schedule that suits you most:
*November 15, 2006
*January 3, 2007
*February 14, 2007
*April 4, 2007
*May 16, 2007
*July 5, 2007
*August 15, 2007 ;
*October 3, 2007
*November 14, 2007
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Questions 186 -190 refer to the following advertisement and notice: Đây là dạng bài kết
hợp vừa quảng cáo và thông báo nên khi làm cần tự đặt câu hỏi để tăng kỹ năng:
+ Quảng cáo do đơn vị nào đăng ?
+ Mục đích quảng cáo về cái gì?
+ Thông báo về chủ đề gì, ai đưa ra thông báo?
+ Mục tiêu của thông báo hướng vào đối tượng nào?
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
188. What is one advertised advantage of the programs offered by PIU? Lợi
thế của quảng cáo PIU là gì?
a. Inexpensive tuitions: Học phí không tốn kém
b. Free access without geographic limitations: Truy cập miễn phí mà không có
các hạn chế về địa lý
c. Meeting successful professionals: Gặp gỡ các chuyên gia thành công
d. Free seminars: Hội thảo miễn phí
Kỹ năng: Thường trong quảng cáo sẽ liệt kê 1 số đặc điểm quảng cáo đưa ra
chúng ta chỉ cần đối chiếu đáp án và trong bài để loại trừ (nhiều lúc sẽ cho đáp án
nhưng diễn đạt ý tương đồng" you have access to the best professors without
geographic limitations" nên đáp án phù hợp là B.
189. How many times are the classes offered a year? Một năm thì mở bao
nhiêu lớp học?
a. Five times:
b. Six times
c. Seven times
d. Eight times
Kỹ năng: Xác định từ khóa " How many, the class, a year" câu hỏi về số lượng và
thời gian nên tìm trong đoạn "courses begin eight times per year - khóa học bắt
đầu 8 lần trong 1 năm" courses = class khóa, lớp học nên đáp án phù hợp là D.
190. Which is the last day in 2006 to apply for classes? Đó là ngày cuối cùng
vào năm 2006 để xin học lớp nào?
a. January 3: Ngày 3 tháng 1
b. May 16: 16 tháng 5
c. November 14: ngày 14 tháng 11
d. November 15: ngày 15 tháng 11
Kỹ năng: Ngày cuối cùng 2006 muốn đăng ký phải đăng ký vào đầu năm
sau nên đáp án phù hợp là A.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Lịch Học
Khả năng tiếp cận mọi lúc mọi nơi, các khóa học bắt đầu tám lần mỗi năm, vì vậy
bạn có thể lựa chọn lịch phù hợp với mình nhất:
* Ngày 15 tháng 11 năm 2006
* Ngày 3 tháng 1 năm 2007
* Ngày 14 tháng 2 năm 2007
* 4 tháng 4 năm 2007
\
* Ngày 16 tháng 5 năm 2007
* Ngày 5 tháng 7 năm 2007
* Ngày 15 tháng 8 năm 2007;
* 3 tháng 10 năm 2007
* Ngày 14 tháng 11 năm 2007
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Questions 191 - 195 refer to the following notice and email: Đây kết hợp giữa thông báo và
email, cấu trúc vẫn y vậy chỉ liên kết nhau.
191. What is the purpose of the notice? Mục đích của thông báo là gì?
a. To seek volunteers: Tìm kiếm người tình nguyện
b. To announce new exhibitions: Để thông báo cuộc triển lãm mới
c. To publicize discount opportunities: Để công khai các cơ hội chiết khấu
d. To ask suggestions: Để yêu cầu đề xuất
Kỹ năng: Nhìn tiêu đề để xác định mục đích bài " Volunteer Opportunities - Cơ hội Tình
nguyện" nghĩa là thu hút người tình nguyện nên đáp án A phù hợp nhất. Hoặc để chắc
hơn ta đọc đoạn đầu " The Metro Art Museum depends on strong volunteer partnerships
to carry out its work - Bảo tàng Nghệ thuật Metro phụ thuộc vào các đối tác tình nguyện
mạnh mẽ để thực hiện công việc của mình" nó nói đến sự quan trọng người tình nguyện
(như bài trước xác định mục đích thông báo thông qua tiêu đề và thông qua nội dung giới
thiệu đầu trong nội dung).
192. What is a stated advantage of volunteering? Lợi thế của hoạt động tình nguyện
là gì?
a. Free parking: Bãi đậu xe miễn phí
b. Free training: Đào tạo miễn phí
c. Invitations to exhibit openings: Lời mời trưng bày đang mở ra
d. Free admission to exhibitions: Miễn phí tham gia triển lãm
Kỹ năng: Xác định từ khóa " What, advantage of volunteering" " Volunteering
advantages include a 20-percent museum store discount, invitations to exhibit openings
and a chance to learn about new exhibits - Những lợi ích về tình nguyện bao gồm giảm
20% cửa hàng bảo tàng, lời mời trưng bày và cơ hội để tìm hiểu về các cuộc triển lãm
mới" nên đáp án phù hợp là D.
193. What is the main purpose of the e-mail? Mục đích của email là gì?
a. To inform of a staff change: Để thông báo nhân viên thay đổi
b. To ask information: Để yêu cầu thông tin
c. Tođộng
Nguồn suggest
lực ideas:
DànhĐể đề riêng
tặng nghị ýcho
tưởng
các thành viên nhóm Toeic Practice Club
d. To donate money: Để trài trợ tiền
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
Kỹ năng: Mục đích của email thường đoạn đầu diễn đạt câu văn " i'm writing to
1
194. Where did Ginny Williams work in the past? Ginny Williams làm việc ở đâu
trong quá khứ?
a. For a charity organization: Đối với một tổ chức từ thiện
b. For the government: Đối với chính phủ
c. For a museum: Đối với một viện bảo tàng
d. For a company: Đối với một công ty
Kỹ năng: Xác định từ khóa " Where, work, the past" câu hỏi liên quan đến thời gian, nơi
chốn ta tìm ngay trong đoạn có liên quan " I once worked as a guide for a museum in
another city - Tôi đã từng làm việc như một hướng dẫn cho một bảo tàng ở một thành
phố khác" nên đáp án phù hợp là C.
195. What is Ginny Williams asking the museum to do? Ginny Williams yêu cầu
viện bảo tàng phải làm gì?
a. To open a new exhibit: Để mở một triển lãm mới
b. To promote volunteer opportunities: Để thúc đẩy các cơ hội tình nguyện
c. To apologize for an error: Xin lỗi vì một lỗi
d. To send information: Để gửi thông tin
Kỹ năng: Xác định từ khóa " ask - yêu cầu" câu hỏi liên quan tới yêu cầu thường được
diễn tả bằng câu mệnh lệnh "please" tìm trong bài ở đoạn cuối sẽ thường có đưa ra thông
tin yêu cầu/đề nghị " Please send me some specific information - Xin vui lòng gửi cho tôi
một số thông tin cụ thể." nên đáp án phù hợp là D.
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Global Issue
Subscription Services
Keep up with domestic issues at home as well as the top stories of the
day from around world. Subscribe now to the Global International
Edition and receive same day delivery service in most cities.
Global Issue
Subscription Rates From
ngay:
a. 80 US dollars
TOEIC PRACTICE CLUB Giải Bigstep 1 |
1. C 2. A 3. B 4. A 5. B 1. B 2. A 3. D 4. A 5. C
1. D 2. B 3. A 4. A 5. C 1. D 2. B 3. C 4. C 5. D
Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế
• Part V 1. D 2. A 3. C 4. D 5. • Part V 1. A 2. C 3. C 4. B 5.
A D
• Part VI 6. C 7. A 8. B • Part VI 6. B 7. D 8. D
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. D 2. A 3. A 4. B 5. D 1. C 2. B 3. A 4. D 5. B
1. B 2. D 3. A 4. A 5. D 1. B 2. A 3. D 4. B 5. C
Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế
• Part V 1. D 2. B 3. B 4. A 5. • Part V 1. D 2. D 3. B 4. B 5.
D D
• Part VI 6. B 7. D 8. D • Part VI 6. B 7. A 8. D
Unit 5. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Unit 8. Trạng từ (adverb - adv)
1. A 2. D 3. D 4. B 5. D 1. B 2. B 3. A 4. B 5. A
1. A 2. B 3. D 4. B 5. A 1. A 2. C 3. B 4. A 5. D
Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế Kết thúc bài học bằng câu hỏi thực tế
• Part V 1. B 2. D 3. D 4. A 5. • Part V 1. B 2. D 3. A 4. B 5.
B A
• Part VI 6. B 7. B 8. A • Part VI 6. D 7. C 8. B
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. A 2. D 3. C 4. A 5. D
• Part V 1. D 2. C 3. B 4. B 5.
D
• Part VI 6. C 7. A 8. D
Unit 10. Từ vựng (1) Unit 13. Thư tín và thư điện tử (e-mail)
1. B 2. C 3. D 4. D 5. D 6. 1. B 2. D 3. C 4. A 5. C 6. D
B 7. D 8. C 7. B 8. A
9. B 10. C 11. B 12. C 13. D 9. A 10. B 11. D
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
1. D 2. D 3. B 4. D 5. C 6. 1. A 2. B 3. C 4. B 5. B 6. C
B 7. A 8. A 7. C 8. B
9. C 10. D 11. D 12. D 13. B 9. C 10. D 11. B
1. B 2. D 3. A 4. D 5. B 6. 1. C 2. B 3. D 4. D 5. C 6. B
B 7. A 8. D 7. A 8. B
9. C 10. D 11. D 12. A 13. 9. D 10. D 11. C
Part 5 Part 7
101. D102. B103. A104. A 105. A 106. B 153. D154. C155. A156. B 157. C 158. C
107. C108. D109. D110. D 111. C 112. B 159. B 160. D161. A162. B163. C 164. B
113. B114. B115. A116. D 117. B 118. D 165. B166. C 167. D168. A169. D 170. A
119. D120. B121. B122. D 123. D 124. D 171. A172. C173. D174. C 175. D 176. B
125. A126. C127. D128. A 129. A 130. B 177. D178. B179. C180. D 181. C 182. D
131. D132. A133. C134. A 135. A 136. B 183. A184. B185. B186. B 187. A 188. B
137. B138. D139. C140. D 189. D190. D191. A192. C 193. B 194. C
195. D196. B197. D198. D 199. B 200. B
Part 6
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
Nguồn động lực Dành tặng riêng cho các thành viên nhóm Toeic Practice Club
Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1