You are on page 1of 3

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HÓA 8

Bài tập 1:
Viết PTHH biểu diễn sự oxi hóa các chất sau ở nhiệt độ cao: S, P, SO 2, Fe, K, Mg, Al,
CH4O, C2H6, C2H6O

Bài tập 2:
Viết PTHH biểu diễn phản ứng hóa hợp của clo Cl2 với các chất sau ( ở nhiệt độ thích
hợp ): H2, K, Mg, Fe, Al
Biết sản phẩm tạo thành tương ứng là HCl, KCl, MgCl2, FeCl3, AlCl3

Bài tập 3:
Đốt cháy sắt trong lọ chứa khí oxi thu được 34,8g oxit sắt từ
a/ Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra.
b/ Tính thể tích khí oxi đã dùng ( đkc )
c/ Tính khối lượng sắt đã phản ứng
Fe = 56, O = 16

Bài tập 4:
Phân hủy 19,75 g kali pemanganat ở nhiệt độ cao để điều chế khí oxi trong phòng thí
nghiệm
a/ Viết PTHH
b/ Tính thể tích khí oxi sinh ra ( đkc )
c/ Khí oxi thu được ở trên dùng để đốt cháy kim loại magie. Tính khối lượng và gọi
tên sản phẩm tạo thành
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài tập 1:

S + O2 t0 SO2

4P + 5O2 t0 2P2O5

2SO2 + O2 t0 2SO3

3Fe + 2O2 t0 Fe3O4

4K + O2 t 0 2K2O

2Mg + O2 t 0 2MgO

4Al + 3O2 t 0 2Al2O3

2CH4O + 3O2 t 0 2CO2 + 4H2O

2C2H6 + 7O2 t 0 4CO2 + 6H2O

C2H6O + 3O2 t 0 2CO2 + 3H2O

Bài tập 2:

H2 + Cl2 t0 2HCl

2K + Cl2 t 02KCl

2Mg + Cl2 t0 MgCl2

2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3

2Al + 3Cl2 t 0 2AlCl3

Bài tập 3:

Sắt cháy sáng không lửa, không khói bắn ra các hạt nóng chảy màu nâu đen
3Fe + 2O2 t 0 Fe3O4

nFe3O4 = 34,8 : 232 = 0,15 ( mol )


3Fe + 2O2 t 0 Fe3O4

3 2 1
0,45 0,3 0,15 mol
VO2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 lit
m Fe= 0,45 x 56 = 25,2 g
Bài tập 4:

2KMnO4 t 0 K2MnO4 + MnO2 + O2

n KMnO4 = 19,75 : 158 = 0,125 ( mol )


2KMnO4 t 0 K2MnO4 + MnO2 + O2

2 1
0,125 0,0625 mol

VO2 = 0,0625 x 22,4 = 1,4 lit

2Mg + O2 t 0 2MgO

2 1 2
0,0625 0,125 mol

m MgO = 0,125 x 40 = 5 g
MgO : magie oxit

You might also like