You are on page 1of 3

BUỔI 1: PRESENT TENSES

I. HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE TENSE)

(+) S + V + O

Ex: She plays chess every week.

(-) S + do not/ does not + V + O

Ex: She doesn’t play chess every week.

(?) Do/Does + S + V + O?

Ex: Does she play chess every week?

(1) Diễn tả một thói quen được lặp đi lặp lại.

(2) Diễn tả một sự thật hiển nhiên.

(3) Diễn tả thời gian biểu/lịch trình của tàu, xe (tương lai)

Ex: Hurry up! The train leaves at 6 p.m.

II. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)

(+) S +tobe+ doing + O

Ex: She is learning English.

(-) S + tobe + not + doing + O

Ex:

(?) Tobe + S + doing + O?

Ex:

(1) Diễn đạt hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

(2) Diễn đạt hành động sẽ xảy ra ở trong tương lai, đã có kế hoạch chắc chắn.

(3) Diễn đạt hành động có tính chất tạm thời, khác với những hành động hằng ngày.

Ex: My mum usually goes to work by car, but today she is going by bus.

(4) Diễn tả sự bực mình/phàn nàn ( đi với các trạng từ: always, forever, continually, constantly )

Ex: He is always talking in the class.

(5) Diễn tả sự thay đổi (GET/BECOME)

Ex: He is becoming more and more handsome.

VOCAB:

1. as = because = since: bởi vì + clause (mệnh đề)


because of = due to + N/V-ing

because OF his illness, he was absent yesterday. => Because he was ill, he was absent yesterday.

2. be on a diet = go on a diet: ăn kiêng

3. increase (d) tăng lên >< decrease (d) giảm

increase (n) >< decrease (n) IN sth -> There was an increase IN the price.

increasing (a) -> increasingly (adv)

4. earn (ed) kiếm (money) # gain (ed) đạt được ( kết quả/thành tích)

earning (n)

5. come up with (phrasal verb): nảy ra/ nghĩ ra ( solution/ idea / excuse )

# put up with sb/sth: chịu đựng ai/ cái gì.

Ex: He is always talking in the class. I can’t put up with him anymore.

6. take part IN = par’ticipate – thứ 3 từ dưới lên (d) IN = join (ed) IN: tham gia

7. com’pete (d) WITH sb: thi đấu với ai

compe’tition – trước nó (n) cuộc thi

com’petitive (a) thích cạnh tranh

III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE)

have/has + V (ii)

(1) Diễn tả hành động đã làm trong quá khứ, vẫn tiếp diễn ở hiện tại và có thể còn xảy ra ở tương lai.

(2) Diễn tả hành động vừa mới xảy ra. (just)

(3) Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, nhưng kết quả để lại ở hiện tại.

* HINTS FOR PRESENT PERFECT TENSE: ( về nhà ghi vào vở)

IV. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS)

* Nếu thì HTHT nhấn mạnh vào kết quả, thì HTTTD nhấn mạnh vào quá trình (thời gian).

HAVE/HAS + BEEN + DOING STH.

Ex: Tôi đã học được 10 bài Tiếng Anh. (HTHT) -> I’ve learned 10 English lessons.

Tôi đã học TA được 10 năm rồi. (HTHTTD) -> I’ve been learning English for 10 years.

* CHÚ Ý: MỘT SỐ ĐỘNG TỪ KHÔNG ĐƯỢC CHIA Ở DẠNG V-ING (STATIVE VERB)

a’ppear xuất hiện


believe IN sb/sth tin tưởng
belong to thuộc về
hate/like/love
have - sở hữu ( không chia V-ing)
- have a bath:vẫn chia V-ing
include bao gồm

You might also like