Professional Documents
Culture Documents
(+) S + V + O
(?) Do/Does + S + V + O?
(3) Diễn tả thời gian biểu/lịch trình của tàu, xe (tương lai)
Ex:
Ex:
(1) Diễn đạt hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
(2) Diễn đạt hành động sẽ xảy ra ở trong tương lai, đã có kế hoạch chắc chắn.
(3) Diễn đạt hành động có tính chất tạm thời, khác với những hành động hằng ngày.
Ex: My mum usually goes to work by car, but today she is going by bus.
(4) Diễn tả sự bực mình/phàn nàn ( đi với các trạng từ: always, forever, continually, constantly )
VOCAB:
because OF his illness, he was absent yesterday. => Because he was ill, he was absent yesterday.
increase (n) >< decrease (n) IN sth -> There was an increase IN the price.
4. earn (ed) kiếm (money) # gain (ed) đạt được ( kết quả/thành tích)
earning (n)
5. come up with (phrasal verb): nảy ra/ nghĩ ra ( solution/ idea / excuse )
Ex: He is always talking in the class. I can’t put up with him anymore.
6. take part IN = par’ticipate – thứ 3 từ dưới lên (d) IN = join (ed) IN: tham gia
have/has + V (ii)
(1) Diễn tả hành động đã làm trong quá khứ, vẫn tiếp diễn ở hiện tại và có thể còn xảy ra ở tương lai.
(3) Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, nhưng kết quả để lại ở hiện tại.
IV. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS)
* Nếu thì HTHT nhấn mạnh vào kết quả, thì HTTTD nhấn mạnh vào quá trình (thời gian).
Ex: Tôi đã học được 10 bài Tiếng Anh. (HTHT) -> I’ve learned 10 English lessons.
Tôi đã học TA được 10 năm rồi. (HTHTTD) -> I’ve been learning English for 10 years.
* CHÚ Ý: MỘT SỐ ĐỘNG TỪ KHÔNG ĐƯỢC CHIA Ở DẠNG V-ING (STATIVE VERB)