Professional Documents
Culture Documents
nổ ( = ex’plode )
con’siderate (a) = ‘thoughtful (a): chu đáo >< INcon’siderate (a) không ân cần, chu đáo.
5. ‘decorate (d) trang trí -> re’decorate (d) trang trí lại = do up
đẻ trứng
(1) Diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
Ex: Last year, I went to Nha Trang city.
(2) Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp nhau ở trong quá khứ.
be (was/were) + V/ing
(1) Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ. (At this time/ Giờ cụ thể)
* NOTE: Hôm qua khi tôi đến (Xen vào) -QKĐ, anh ta đang ngủ ở phòng khách ( đang xảy ra) -> QKTD
What was she doing when you saw her in the yard?
(1) Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
By the time (Cho đến khi) I met you, I had completed my hw.
IV/ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN => had been doing
Ex: By the time I met you, I had been working for this company for many years.
Anh ấy đã sống ở thành phố (QKHTTD) này một thời gian dài trước khi anh ấy chuyển đến Mỹ.(QKĐ)
use (d) to do sth: đã từng làm gì trong quá khứ = would do sth.
Ex: I used to play the guitar when I was 6 years old = I would play the guitar when I was 6 years old.