You are on page 1of 5

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

I. ĐỊNH NGHĨA VỀ QUÁ KHỨ ĐƠN


Thì quá khứ đơn (Simple past) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Nó dùng để diễn tả hành động sự
vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
II. CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ “TO BE”
Động từ “to be” ở thì quá khứ đơn có hai dạng là “was” và “were”.
a, Khẳng định:
- Cấu trúc:
S + was/ were
- Trong đó:
● S (subject): chủ ngữ
- Lưu ý
● S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
● S = We/ You/ They (số nhiều) + were
- Eg:
● I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.)
● They were in Bangkok on their summer holiday last year. (Họ ở Băng Cốc vào kỳ
nghỉ hè năm ngoái.)
b, Phủ định:
- Cấu trúc:
S + was/were + not
=> Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.
- Lưu ý:
● was not = wasn’t
● were not = weren’t
- Eg:
● He wasn’t very happy last night because of having lost money.
(Tối qua anh ấy không vui vì mất tiền)
● We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)
c,Câu hỏi:
- Cấu trúc:
Were/ Was + S ?
- Trả lời:
Yes, I/ he/ she/ it + was No, I/ he/ she/ it + wasn’t

Yes, we/ you/ they + were No, we/ you/ they + weren’t
=> Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
- Eg:
● Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday?
(Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)
Yes, she was./ No, she wasn’t.
● Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)
Yes, they were./ No, they weren’t.
2. CÔNG THỨC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
A. Khẳng định:
- Cấu trúc:
S + V-ed
- Trong đó:
● S: Chủ ngữ
● V-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo qui tắc hoặc bất qui tắc)
- Eg:
● We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)
● She met his old friend near his house yesterday. (Cô ấy đã gặp người bạn cũ của mình
ngay gần nhà ngày hôm qua.)
B. Phủ định:
- Cấu trúc
S + did not + V (nguyên mẫu)
=> Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t),
động từ theo sau ở dạng nguyên mẫu.)
- Eg:
● She didn’t come to school last week. (Tuần trước cô ấy không đến trường.)
● We didn’t see her at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy cô ấy tại rạp
chiếu phim tối hôm qua.)
3. Câu hỏi:
- Cấu trúc
Did + S + V(nguyên thể)?
=> Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động
từ theo sau ở dạng nguyên thể.
- Eg:
● Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm
bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)
Yes, I did./ No, I didn’t.
● Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)
Yes, he did./ No, he didn’t.

III. CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN


Cách dùng quá khư đơn Example

- Diễn đạt một hành động xảy ra và chấm dứt ● They went to the concert last night.
hoàn toàn trong quá khứ (Họ đã tới rạp hát tối hôm qua.)

● She came home, switched on the


- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp computer and checked her e-mails.
trong quá khứ (Cô ấy đã trở về nhà, bật máy tính và
kiểm tra hộp thư điện tử)

I used to play volleyball with my friends
- Diễn đạt một thói quen trong quá khứ when I was young.
(Tôi thường chơi bóng chuyền với bạn
bè của mình khi tôi còn trẻ)

● If I had a million USD, I would buy that


car.
- Dùng trong câu điều kiện loại II
(Nếu tôi có một triệu đô, tôi sẽ mua
chiếc xe ô tô đó)

IV. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN


- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
● Yesterday (hôm qua)
● Last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm
ngoái
● 3 years ago: Ba năm trước
● When: khi (trong câu kể)
● in 2010: vào năm 2010
-----

EXERCISE:
Ex 1:Choose the correct answer.
1. I (be)___ a student at Moloxop School in 1998.
A. was
B. were
C. to be
D. to was
2. A number of (duck) ___ (go) ___ through here, yesterday.
A. duck/go
B. ducks/go
C. ducks/went
D. duck/went
3. I last (see)___ her at her house two ____ ago.
A. saw/year
B. seen/weeks
C. see/months
D. saw/months
4. She (win) ___ the gold medal in 1986.
A. win
B. won
C. to won
D. A, B, C
5. He had taught in this school before he (leave)____ for London.
A. left
B. leave
C. leaving
D. had left
6. I didn't (see)_____ you before.
A. see
B. saw
C. seeing
D. seen
7. What did you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.
A. do/does
B. do/do
C. do/did
D. did/did
8. I (like)_________ tomatoes before. But, I am eating it now.
A. like
B. liked
C. didn't like
D. didn't liked
9. I (study)__________ French when I was a child.
A. studies
B. study
C. studied
D. were study
10. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
A. arrive- is
B. arrived- is
C. arrived- was
D. have arrived- was
Ex 2:
1. It was warm, so I …………. off my coat. (take).
2. The film wasn’t very good. However, I ………………. it very much. (enjoy)
3. I knew Sarah was very busy, so I ……... her (disturb)
4. I was very tired, so I ….. the party early. (leave)
5. The bed was very uncomfortable. I ….. very well (sleep)
6. The window was open and a bird ….. into the room (fly)
7. The hotel wasn’t very expensive. It ….. very much (cost)
8. I was in a hurry, so I ….. time to phone you (have).
9. It was hard carrying the bags. They ….. very heavy. (be)
10. I …………. ( not go) to school yesterday because I was severely sick.
Ex 3:

11. It/ be/ cloudy/ yesterday.


…...……………………………………………………………………
12. In 1990/ we/ move/ to another city.
…………..………….………….………….………….………….…
13. When/ you/ get/ the first gift?
…….……….……….……….……….……….……….……….……….…
14. She/ not/ go/ to the church/ five days ago.
…….……….……….……….……….……….……….……….……….…
15. How/ be/ he/ yesterday?
…….……….……….……….……….……….……….……….……….…
16. and Mrs. James/ come back home/ and/ have/ lunch/ late/ last night?
…….……….……….……….……….……….……….……….……….
17. They/ happy/ last holiday?
…….……….……….……….……….……….……….……….……….…
18. How/ you/ get there?
…….……….……….……….……….……….……….……….…………
19. I/ play/ football/ last/ Sunday.
…….……….……….……….……….……….……….……….……….…
20. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago.
…….……….……….……….……….……….……….……….……….……

KEY:
Ex 1:
1. A 2. C 3. B 4. B 5. A
6. A 7. C 8. C 9.C 10.C
Ex 2:
1. took 2. enjoyed 3. didn’t disturb 4. left 5. didn’t sleep 6. flew 7. didn’t cost
8. didn’t have 9. were 10. did not go
Ex 3:
1. It was cloudy yesterday.
2. In 1990, we moved to another city./ We moved to another city in 1990.
3. When did you get the first gift?
4. She did not go to church five days ago./ She didn’t go to the church five days ago.
5. How was he yesterday?
6. Did Mr. and Mrs. James come back home and have lunch late last night?
7. Were they happy last holiday?
8. How did you get there?
9. I played football last Sunday.
10. My mother made two cakes four days ago.

You might also like