You are on page 1of 3

CÁC TRẠNG TỪ HỮU ÍCH TRONG BÀI THI VIẾT & NÓI VSTEP

Văn phong tiếng Anh rất ưa dùng trạng từ, vì trạng từ giúp tạo nên độ học thuật cho
các câu viết cũng như nói rất nhiều. Có nhiều loại trạng từ nhưng dưới đây sẽ đề cập
đến trạng từ chỉ cấp độ và cách thức.

Trạng từ có 2 vị trí trong câu: đứng trước hoặc sau động từ và đứng trước tính từ.
Những loại trạng từ này làm người ta hình dung rõ hơn về nội dung mình đang nói
đến, khiến nó trở nên sinh động hơn. Ví dụ khi nói bình thường là "We have
developed some symptoms" (chúng tôi đã phát triển vài triệu chứng), có thể viết "We
have gradually developed some symptoms" để bổ sung tốc độ phát triển các triệu
chứng. Nhiều khi mình thêm các trạng từ vào cũng không làm thay đổi nhiều ý nghĩa
của câu, nhưng hay nghiên cứu để thêm vào nhằm làm cho câu văn đa dạng và học
thuật hơn.
Chú ý: 1 câu dùng 1 trạng từ kiểu này thôi nhé. 1 bài viết 250 từ thì khoảng 7-10 từ là
đc, đừng dùng mật độ dày đặc quá ảnh hướng để nội dung của bài viết, mà đã dùng ít
thì phải chú ý chọn từ chất, nhiều biểu cảm.
- Excessively: thừa mứa, nhiều quá, quá mức
He wasdrinking brandy excessively
- Probably: có khả năng, có thể, dùng sau may, will, can
I willprobably go to college next year
- Surprisingly/Unexpectedly: một cách ngạc nhiên, không ngờ được
He surprisingly turned down the job offer
She was being unexpectedly kind.
- Growingly/ Increasingly: ngày càng (dùng thay more and more)
This food has becoming growingly popular in the country recently.
- Properly/Appropriately: một cách hợp lý, một cách thích hợp (ăn nói hay trang
phục)
The children are too young to handle the situation properly
- Especially/Specially/Particularly: một cách đặc biệt
We particularly enjoy the music performance.
- Exclusively: chỉ dành cho, chỉ riêng cho
This house is exculively designed for wealthy couples.
- Tremendously: một cách to lớn, rất nhiều (thay cho very much nhé)
We tremendously enjoyed the show.
- Unfortunately: thật không may, đáng tiếc
We failed the exam unfortunately.
- Alarmingly: một cách đáng báo động, một cách đáng lo ngại
Her performance at school has deteriorated alarmingly for the past few weeks.
- Dramatically: lớn, ấn tượng, đột ngột và gây sốc
The number of cars sold last year dramatically increased.
- Significantly: một cách đáng kể, nhiều, một cách quan trọng
We bought a significantly huge amount of oil from Midde-East.
- Efficiently/ Effectively: một cách hiệu quả
The new CEO has proved to work much more effectively than his predecessor.
- Carefully: một cách cẩn trọng
The plan has been carefully considered by all parties involved.
- Consciously/Unconsciously: Một cách có ý thức/vô thức
We unconsciously entered a phase of personal crisis.
- Willingly: mộtcách sẵn lòng, một cách vui vẻ
She willingly offered us a letter of reference.
Understandably: có thể hiểu được
Most people understandably prefer using e-mails to hand mails.
- Seemingly: dường như, có vẻ như
The whole situation was seemingly under control.
- Obviously/Clearly/Undoubtedly/Undeniably: rõ ràng là, ko thể nghi ngờ là, ko thể
phủ nhận là
The new policy is undeniably helpful.
- Visibly: có thể nhìn ra được
He was visibly angry with his new secretary.
- Arguably: có thể tranh cãi được, dùng để chỉ cái ý mình đang nói là có cơ sở
She is arguably the greatest singer of all time.
- Vaguely: một cách mơ hồ, ko rõ ràng
I vaguely remember the details of the story.
- Confusingly: một cách gây lúng túng, nhầm lẫn (dễ dùng dạng tính từ hơn)
The instructions were extrememly confusing.
- Mistakenly: theo một cách sai lầm, lệch lạc
Many people have mistakenly believed that she turned down the job offer.
- Purposely/intentionally: một cách có chủ ý
We purposely order a very spicy dish.
- Accidentally: một cách ngẫu nhiên
He accidentally hit the “restart” button.
- Physically: về thể chất
This task is quite physically demanding.
- Mentally: về tinh thần
I don’t think she is mentally strong enough for this.
- Emotionally: về cảm xúc
That boy admitted emotionally abusing her in a long time.
- Timely/ Promptly: một cách kịp thời
The environment can still be saved if measures are taken promptly.
- Acutely: mộtcách sâu sắc, có thể dùng cho những tính từ tiêu cực
The situation was acutely embarassing for all of us.
- Unbelievably: không thể tin nổi
The essay was unbelievably deep and interesting.
- Precisely/Exactly: một cách chính xác
She is precisely what I want.

You might also like