You are on page 1of 6

Tổng Hợp Thuật Ngữ Tiếng Anh Của Phần Mềm Revit

Để hiểu và làm chủ hoàn toàn phần mềm “Revit”, thì việc đầu tiên bạn cần phải nắm rõ các thuật
ngữ tiếng anh chuyên ngành của “Revit”.

1. Project (dự án) :

“Project” là cơ sở dữ liệu độc lập về thông tin thiết kế – BIM, file “Project” chứa tất cả thông tin
về thiết kế, từ dữ liệu kích thước tới thi công, thông tin dự án cũng bao gồm cả những thành phần
được sử dụng để thiết kế model, view…

Với việc chỉ sử dụng duy nhất 1 file “Project” độc lập, “Revit” dễ dàng cập nhật các phần tử
trong mô hình cũng như quản lý dự án.

2. Level (tầng cao/cao độ) :

“Level” là mặt phẳng nằm ngang đóng vai trò như tham chiếu cho các phần tử nằm trong mặt
phẳng đó như sàn,mái và trần. Thông thường người thiết kế sử dụng “Level” để xác định chiều
cao theo phương đứng hoặc tầng của tòa nhà.

Bạn tạo ra mỗi “Level” cho từng tầng xác định hoặc khi cần tham chiếu. Để có thể tạo Level, bạn
cần phải ở trong thể hiện của “Section (mặt cắt)” hoặc “Elevation View (view theo phương
đứng)”.

3. Element (phần tử) :

Khi khởi tạo một dự án, bạn thêm vào các thông số của phần tử để thiết kế, “Revit” phân loại
phần tử bởi “Category, Family và Type”.

4. Category (nhóm các phần tử bao gồm các “Family”) :

Một “Category” là một nhóm các phần tử được sử dụng để mô hình hóa xây dựng.

Ví dụ : nhóm các phần tử tường, dầm, cột…


5. Family :

Một “Family” là một nhóm các phần tử có chung vài thông số, cách sử dụng và thể hiện đồ họa
tương tự nhau.

Những phần tử khác nhau trong cùng một “Family” có thể có giá trị khác nhau đối với một vài
hoặc toàn bộ thuộc tính, nhưng tên gọi và ý nghĩa của thuộc tính là giống nhau.

Ví dụ : “1 Family cột bê tông” có thể có 2 phần tử có thuộc tính về chiều dài khác nhau nhưng
vẫn cùng trong “1 Family”.

“Family” có thể phân làm 3 loại chính :

* “Loadable Families” : là “Family” có thể được load vào trong dự án và được tạo từ Template
(file mẫu).

→ bạn có thể quyết định các thuộc tính và thể hiện đồ họa cho cả “Family”.

* “System Families” : là “Family” không thể load hoặc tạo như 1 file riêng biệt vì “Revit” đã
định nghĩa trước thuộc tính và thể hiện đồ họa cả “System Families”.

→ bạn có thể sử dụng kiểu đã được định nghĩa trước để tạo ra kiểu mới thuộc về “Family” trong
dự án.

Ví dụ : thuộc tính của mỗi level đã được định nghĩa trước trên hệ thống, nhưng khi làm việc bạn
vẫn có thể tạo ra các level khác nhau.

“System Families” cũng có thể được sử dụng qua lại giữa các “Project (dự án)”.

* “In-place family” : định nghĩa những phần tử dùng riêng cho từng trường hợp cụ thể trong dư
án khi có yêu cầu cần thiết.

6. Type (kiểu) :

Mỗi “Family” có thể có vài kiểu khác nhau, một “Type” có thể là kích thước xác định của
“Family” như là 30×42 hoặc cũng có thể là một kiểu như kiểu kích thước hoặc góc xác đinh.
7. Type Properties (thuộc tính kiểu) :

Mỗi phần tử trong “Family” có chung tập hợp các thuộc tính, và mỗi thuộc tính có giá trị giống
nhau cho tất cả các thể hiện của một kiểu “Family riêng biệt” .

8. Instance :

“Instance” là một phần tử thực sự được đặt trên model của dự án.

9. Instance Properties:

Tập hợp các thuộc tính được áp dụng chung cho tất cả phần tử thuộc về một “Family riêng biệt”
nào đó, nhưng giá trị của các thuộc tính này có thể khác nhau đối với vị trí phần tử trên dự án.

10. Một số từ tiếng anh chuyên ngành của “Revit MEP” :

– Duct : ống dẫn


– Duct fitting : ống gió
– Duct accessory : phụ kiện ống
– Flex duct : ống bọc mềm
– Air terminal : miệng gió cuối cùng
– Mechanical equipment : thiết bị cơ khí
– Plumbing : hệ thống ống nước
– Piping : hệ thống ống dẫn
– Pipe : ống dẫn
– Pipe fitting : đoạn nối ống
– Sprinkler : đầu phun (nước)
– Lighting fixture : thiết bị chiếu sáng (đèn)
– Electric equipment : thiết bị điện
– Analyze : phân tích
– Zone : miền (vùng)
11. Một số từ tiếng anh chuyên ngành của “Revit Structure” :

– Slab : bản, tấm


– Edge : cạnh, mép
– Truss : vì kèo
– Brace : thanh giằng
– Foundation : móng, nền móng
– Isolated foundation : móng đơn
– Reinforcement : sự đặt cốt thép
– Rebar : thanh cốt thép
– Perpendicular : vuông góc (đặt thép)
– Parallel : song song (đặt thép)
– Cover : vỏ bọc
– Abbreviation : sự tóm tắt
– Partition : vách ngăn
– Analyze : phân tích
– Combination : kết hợp, tổ hợp
– Condition : điều kiện, qui định
– Adjust : điều chỉnh
– Consistency : tính bền vững
– Air Barrier – Air Infiltration Barrier 2 : Air Barrier – Không thấm Barrier 2
– Concrete – Cast-in-Place Concrete 2 : Bê tông – Cast-in-Place bê tông 2
– Concrete – Cast-in-Place Lightweight Concrete 2 : Bê tông – Cast-in-Place nhẹ bê tông 2
– Concrete – Precast Concrete 2 : Bê tông – bê tông đúc sẵn 2
– Default Floor 2 : tầng 2 mặc định
– Default Floor Area Face 2 : mặc định diện tích sàn mặt 2
– Default Light Source : nguồn sáng mặc định
– Finishes – Exterior – Curtain Wall Mullions 2 : Lớp hoàn thiện- ngoại thất – Mullions Curtain
Wall
– Finishes – Exterior – EIFS – Exterior Insulation and Finish System 2 : Lớp hoàn thiện- ngoại
thất – EIFS – ngoại thất Hệ thống cách nhiệt và Finish 2
– Finishes – Exterior – GFRC – Glass Fiber Reinforced Concrete 2 : Lớp hoàn thiện- ngoại thất
– GFRC – Thuỷ tinh quang cốt bê tông 2
– Finishes – Exterior – Metal Panel 2 : Lớp hoàn thiện- ngoại thất – Metal Panel 2
– Finishes – Exterior – Precast Concrete Panels 2 : Lớp hoàn thiện – ngoại thất – bê tông đúc sẵn
Panels 2
– Finishes – Exterior – Siding / Clapboard 2 : Lớp hoàn thiện – ngoại thất – vách ngoài / tấm gô
nhỏ
– Finishes – Interior – Acoustic Ceiling Tile 24 x 25 : Lớp hoàn thiện – Nội thất – Acoustic trần
Ngói 24 x 25
– Finishes – Interior – Acoustic Ceiling Tile 24 x 49 : Lớp hoàn thiện – Nội thất – Acoustic trần
Ngói 24 x 49
– Finishes – Interior – Acoustical Treatment 2 : Lớp hoàn thiện – Nội thất – Acoustical Điều trị 2
– Finishes – Interior – Carpet 2 : Lớp hoàn thiện – Nội thất – Carpet 2
– Finishes – Interior – Ceramic Tile – 4″ Blue 2 : Lớp hoàn thiện- Nội thất – Gạch Ngói – 4
“Blue 2
– Finishes – Interior – GFRG – Glass Fiber Reinforced Gypsum 2 : Lớp hoàn thiện- Nội thất –
GFRG – Thuỷ tinh quang cốt thạch cao 2
– Finishes – Interior – Gypsum Wall Board 2 : Lớp hoàn thiện- Nội thất – thạch cao Wall Ban 2
– Finishes – Interior – Paints and Coatings 2 : Lớp hoàn thiện- Nội thất – Sơn và Sơn 2
– Finishes – Interior – Sound Attenuation 2 : Lớp hoàn thiện- Nội thất – âm thanh Sự suy giảm 2
– Finishes – Interior – Terrazzo 2 : Lớp hoàn thiện- Nội thất – Terrazzo 2
– Finishes – Interior – VCT – Vinyl Composition Tile 2 : Lớp hoàn thiện- Nội thất – VCT –
Vinyl Tile Thành phần 2
– Finishes – Interior – Tile 2 : Lớp hoàn thiện- Nội thất – ngói
– Glazing – Curtain Wall Glazing 2 : Kính – Curtain Wall kính 2
– Glazing – Window Glazing 2 : Kính – Cửa sổ kính
– Glass 2 : thủy tinh hai
– Insulation / Thermal Barriers – Batt insulation 2 : Cách điện / nhiệt rào cản – Batt cách điện 2
– Insulation / Thermal Barriers – EIFS – Exterior Insulation and Finish System 2 : Cách điện /
nhiệt rào cản – EIFS – cách ngoại thất và hệ thống Finish 2
– Insulation / Thermal Barriers – Reflective heat barrier 2 : Cách điện / nhiệt rào cản – phản
nhiệt rào cản 2
– Insulation / Thermal Barriers – Rigid insulation 2 : Cách điện / nhiệt rào cản – Rigid cách điện
2
– Insulation / Thermal Barriers – Semi-rigid insulation 2 : Cách điện / nhiệt rào cản – Bán cứng
nhắc cách điện 2
– Masonry : vật thợ hồ xây
– Masonry – Brick 2 Masonry : Gạch 2
– Masonry – Brick Soldier Course 2 Masonry : Gạch Soldier Course 2
– Masonry – Concrete Masonry Units 2 Masonry : Các đơn vị Masonry bê tông 2
– Masonry – Glass Block 2 Masonry : Thủy tinh Block 2
– Metal – Aluminum : 2 kim loại _ nhôm
– Metal chrorme : kim loại cơ rom
– Metal – Roofing 2 : Kim loại – Tấm lợp 2
– Metal – Steel 2 Metal : Thép 2

12. Một số từ trong Family Duct :


– Damper : van
– Fitting : ống nối, khớp nối
– Cartridge : hộp, vỏ đựng
– Tap (nước) : vòi tháo nước
– Tap (điện) : điểm đấu nối dây
– Tee : chạc 3 T
– Cap : nắp đậy, nút bít
– Cross : chữ thập
– Elbow : co, cút
– Offset : lơi
– Pants and vees : 1 ra 2
– Union : sự kết hợp
– Wye : nối Y
– Strainer : lọc, chắn rác
– Airscoop : ống hơi
– Damper : van
– Fitting : ống nối, khớp nối
– Cartridge : hộp, vỏ đựng
– Tap (nước) : vòi tháo nước
– Tap (điện) : điểm đấu nối dây
– Tee : chạc 3 T
– Cap : nắp đậy, nút bít
– Cross : chữ thập
– Elbow : co, cút
– Offset : lơi
– Pants and vees : 1 ra 2
– Union : sự kết hợp
– Wye : nối Y
– Strainer : lọc, chắn rác
– Airscoop : ống hơi

You might also like