You are on page 1of 8

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV.

CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN


CHỦ ĐỀ 1. ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
Câu 1: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?
A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.
B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo
toàn.
Câu 2: Chọn câu phát biểu sai?
A. Động lượng là một đại lượng véctơ B. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng
và vận tốc của vật
C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương
D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương
Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng nhất?
A. Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn. B. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được
bảo toàn.
C. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn. D. Động lượng của hệ kín
được bảo toàn.
Câu 4: Véc tơ động lượng là véc tơ
A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α
bất kỳ.
C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng vật. D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn
đều không đổi.
Câu 6: Hãy điền vào khoảng trống sau: “Xung lượng của lực tác dụng vào chất điểm trong khoảng
thời gian t bằng ………………… động lượng của chất điểm trong cùng khoảng thời gian đó”.
A. Giá trị trung bình. B. Giá trị lớn nhất. C. Độ tăng. D. Độ biến thiên.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung lượng của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. D. Độ biến thiên động lượng là một đai lượng vô
hướng.
Câu 8: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực ⃗F . Động lượng chất
điểm ở thời điểm t là:
A. P⃗ = F⃗ mΔt B. P⃗ = F⃗ Δt C. P⃗ = F⃗ Δt /m D. ⃗P = F⃗ m
Câu 9: Động lượng được tính bằng đơn vị nào sau đây:
A. N/s. B. N.s. C. N.m. D. kg.m/s.
Câu 10: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng:
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. Động lượng của một vật
là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng
và bình phương vận tốc.
Câu 11: Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn:
A. mv2/2 B. mv2 C. mv/2 D. m.v
Câu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Động lượng được xác định bằng tích của khối lượng và
vectơ vận tốc của vật ấy.
C. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng.D. Động lượng có đơn vị là kg.m/s2.
Câu 13: Một vật chuyển động thẳng đều thì
A. Động lượng của vật không đổi . B. Xung lượng của hợp lực bằng không.

File word: ducdu84@gmail.com -- 104 -- Phone, Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
C. Độ biến thiên động lượng bằng không. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14: Trong hệ thống đơn vị SI, đơn vị của động lượng là
A. kgms. B. kgm/s2. C. kgms2. D. kgm/s.
Câu 15: Động lượng là một đại lượng
A. Véctơ. B. Vô hướng. C. Không xác định. D. Chỉ tồn tại trong những
vụ va chạm.
Câu 16: Một vật có khối lượng M chuyển động với vận tốc ⃗v . Vectơ động lượng của vật là:
A. ⃗p =m ⃗v B. ⃗p =Mv C. ⃗p =M ⃗v D. ⃗p =mv
Câu 17: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng:
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. Động lượng của một vật là một
đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. D. Động lượng của một vật bằng tích khối
lượng và bình phương.
Câu 18: Véc tơ động lượng là véc tơ:
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α
bất kỳ.
C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn
đều không đổi.
Câu 20: Chọn phát biểu sai về động lượng:
A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác, va chạm giữa các vật.
B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác.
C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật.
D. Động lượng là một đại lượng véc tơ, được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
Câu 21: Chọn câu phát biểu sai?
A. Hệ vật – Trái Đất luôn được coi là hệ kín. B. Hệ vật – Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín.
C. Trong các vụ nổ, hệ vật có thể coi như gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
D. Trong va chạm, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
Câu 22: Hệ vật –Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín vì
A. Trái Đất luôn chuyển động. B. Trái Đất luôn luôn hút
vật
C. vật luôn chịu tác dụng của trọng lực D. luôn tồn tại các lực hấp dẫn từ các thiên thể trong vũ trụ
tác dụng lên vật
Câu 23: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp
A. hệ có ma sát. B. hệ không có ma sát. C. hệ kín có ma sát. D. hệ cô lập.
Câu 24: Định luật bảo toàn động lượng tương đương với
A. định luật I Niu-tơn. B. định luật II Niu-tơn.
C. định luật III Niu-tơn. D. không tương đương với các định
luật Niu-tơn.
Câu 25: Chuyển động bằng phản lực tuân theo
A. định luật bảo toàn công. B. Định luật II Niu-tơn.
C. định luật bảo toàn động lượng. D. định luật III Niu-
tơn.
Câu 26: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến định luật bảo toàn động
lượng?
A. Vận động viên dậm đà để nhảy. B. Người nhảy từ thuyền
lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại.
C. Xe ôtô xả khói ở ống thải khi chuyển động. D. Chuyển động của tên lửa.
Câu 27: Trường hợp nào sau đây có thể xem là hệ kín?

File word: ducdu84@gmail.com -- 105 -- Phone, Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
A. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. B. Hai viên bi chuyển
động trên mặt phẳng nghiêng.
C. Hai viên bi rơi thẳng đứng trong không khí. D. Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mặt
phẳng nằm ngang.
Câu 28: Động lượng của vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây?
A. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang. B. Vật đang chuyển động
tròn đều.
C. Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
D. Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
Câu 29: Trong các trường hợp nào sau đây động lượng của vật được bảo toàn:
A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật được ném thẳng đứng lên cao.
C. Vật RTD. D. Vật được ném ngang.
Câu 30: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn:
A. Ô tô giảm tốC. B. Ô tô chuyển động thẳng đều.
C. Ô tô chuyển động trịn khơng đều. D. Ô tô tăng tốc.
Câu 31: Tổng động lượng của một hệ không bảo toàn khi nào?
A. Hệ chuyển động có ma sát. B. Hệ là gần đúng cô lập.
C. Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không. D. Hệ cô lập.
Câu 32: Haivật có khối lượng m1, m2 chuyển động với vận tốc v1 và v2. Động lượng của hệ có giá trị:
A. m⃗v . B. m1 ⃗v 1 +m2 ⃗v 2 . C. 0. D. m1v1 + m2v2
Câu 33: Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ kín?
A. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngoài hệ.
B. Trong hệ chỉ có các nội lực từng đôi trực đối.
C. Nếu có các ngoại lực tác động lên hệ thì các ngoại lực triệt tiêu lẫn nhau. D. Cả A, B, C đều
đúng.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Vật RTD không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.
C. Hệ gồm "Vật RTD và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật
khác.
D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi.
Câu 35: Một ô tô A có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc ⃗v 1 đuổi theo một ô tô B có khối
1

lượng m2 chuyển động với vận tốc ⃗v 2 . Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là:
A. p⃗AB =m1 (⃗v 1−⃗v 2) B. p⃗AB =−m1 (⃗v 1 −⃗v 2) C. p⃗AB =m1(⃗v 1 +⃗ v 2 ) D. p⃗AB =−m1(⃗v 1 +⃗ v 2 )
Câu 36: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn:
A. Ô tô giảm tốc. B. Ô tô chuyển động thẳng đều
C. Ô tô chuyển động trên đường có ma sát. D. Ô tô tăng tốc.
Câu 37: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn
trong bao cát.
C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. D. Quả bóng tennis đập
xuống sân thi đấu.
Câu 38: Sở dĩ khi bắn súng trường các chiến sĩ phải tì vai vào báng súng vì hiện tượng giật lùi của
súng có thể gây chấn thương cho vai. Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến
A. chuyển động theo quán tính. B. chuyển động do va
chạm.
C. chuyển động ném ngang. D. chuyển động bằng phản
lực.
Câu 39: Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, ⃗V , ⃗v là vận tốc của súng và đạn khi đạn thoát khỏi
nòng súng. Vận tốc của súng (theo phương ngang) là:

File word: ducdu84@gmail.com -- 106 -- Phone, Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

A. ⃗V =−m ⃗v / M B. ⃗V =m⃗v / M C. ⃗V =− M ⃗v /m D. ⃗V = M ⃗v / M
Câu 40: Hai vật có cùng độ lớn động lượng nhưng có khối lượng khác nhau (m 1>m2). So sánh độ lớn
vận tốc của chúng?
A. vận tốc của vật 1 lớn hơn. B. vận tốc của vật 1 nhỏ hơn.
C. vận tốc của chúng bằng nhau. D. Chưa kết luận được.
Câu 41: Khi ta nhảy từ thuyền lên bờ thì thuyền:
A. trôi ra xa bờ. B. chuyển động cùng chiều với người.
C. đứng yên. D. chuyển độngvề phía trước sau đó lùi lại phía
sau.
Câu 42: Quả cầu A khối lượng m chuyển động với vận tốc ⃗v 1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m
1 2

đứng yên. Sau va chạm cả hai quả cầu có cùng vận tốc ⃗v 2 . Theo định luật bảo toàn động lượng thì:
A. m1 ⃗v 1=( m1 +m2 )⃗v 2 B. m1 ⃗v 1=−m2 ⃗v 2 C. m1 ⃗v 1=m2 ⃗v 2 D. m1 ⃗v 1=( m1 +m2 )⃗v 2
/2
Dạng 1. Xung lượng. Đông lượng. Độ biến thiên động lượng
Câu 43: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:
A. động lượng của vật tăng gấp đôi. B. gia tốc của vật tăng gấp đôi.
C. động năng của vật tăng gấp đôi. D. thế năng của vật tăng gấp đôi.
Câu 44: Hai xe có khối lượng lần lượt là m1 = 2m2 chuyển động với vận tốc V2= 2V1 động lượng của
xe1 là:
A. p = m.V B. p1 = p2 = m1V1 = m2V2 C. p1 = m1V2
2
D. p1 = m1V1 /2
Câu 45: Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi  là góc
của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:
A. p = mgsint. B. p = mgt C. p = mgcost . D. p = gsint
Câu 46: Một vật có khối lượng 4kg RTD không vận tốc đầu trong khoảng thời gian 2,5s. Lấy g =
10m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó có độ lớn là
A. Δp = 100 kg.m/s. B. Δp= 25 kg.m/s. C. Δp = 50 kg.m/s. D. 200kg.m/s.
Câu 47: Người ta ném mô ̣t quả bóng khối lượng 500g cho nó chuyển đô ̣ng với vâ ̣n tốc 20 m/s. Xung
lượng của lực tác dụng lên quả bóng là
A.10 N.s B. 200 N.s C.100 N.s. D. 20 N.s.
Câu 48: Hai vật có khối lượng m1 = 2m2, chuyển động với vận tốc có độ lớn v1 = 2v2. Động lượng của
hai vật có quan hệ
A. p1 = 2p2. B. p1 = 4p2. C. p2 = 4p1. D. p1 = p2.
Câu 49: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10 -2N. Động lượng
chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 2.10-2 kgm/s. B. 3.10-2kgm/s. C.10-2kgm/s. D. 6.10-2kgm/s.
Câu 50: Hê ̣ gồm hai vâ ̣t 1 và 2 có khối lượng và tốc đô ̣ lần lượt là 1 kg; 3 m/s và 1,5 kg; 2 m/s. Biết
hai vâ ̣t chuyển đô ̣ng theo hướng ngược nhau. Tổng đô ̣ng lượng của hê ̣ này là
A. 6 kg.m/s. B. 0 kg.m/s. C. 3 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s.
2
Câu 51: Từ độ cao 20 m, một viên bi khối lượng 10g RTD với gia tốc 10 m/s  xuống tới mặt đất và
nằm yên tại đó. Xác định xung lượng của lực do mặt đất tác dụng lên viên bi khi chạm đất.
A. - 0,2N.s. B. 0,2N.s. C. 0,1N.s. D. -0,1N.s.
2
Câu 52: Một vật khối lượng 1 kg RTD với gia tốc 9,8 m/s  từ trên cao xuống trong khoảng thời gian
0,5 s. Xung lượng của trọng lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động lượng của vật có độ lớn bằng
A. 50 N.s ; 5 kg.m/s. B. 4,9 N.s ; 4,9 kg.m/s. C. 10 N.s ; 10 kg.m/s. D. 0,5 N.s ; 0,5
kg.m/s.
Câu 53: Một chiếc xe khối lượng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn. Tác dụng lên xe một lực đẩy
80 N trong khoảng thời gian 2 s, thì độ biến thiên vận tốc của xe trong khoảng thời gian này có độ lớn
bằng
A. 1,6 m/s. B. 0,16 m/s. C. 16 m/s. D. 160 m/s.

File word: ducdu84@gmail.com -- 107 -- Phone, Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Câu 54: Một vật có khối lượng 2 kg RTD xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động
lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 10m/s2.
A. 5,0 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Câu 55: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10 -2N. Động lượng
chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:
A. 2.10-2 kgm/s B. 3.10-1kgm/s C.10-2kgm/s D. 6.10-2kgm/s
Câu 56: Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống một con đường dốc thẳng nhẵn tại một thời
điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng
(kg.m/s) là?
A. 20. B. 6. C. 28. D.10
Câu 57: Thả rơi một vật có khối lượng 1kg trong khoảng thời gian 0,2s. Độ biến thiên động lượng của
vật là: ( g = 10m/s2 ).
A. 2 kg.m/s B. 1 kg.m/s C. 20 kg.m/s D.10 kg.m/s
Câu 58: Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc.
Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 1,5kg.m/s. B. -3kg.m/s. C. -1,5kg.m/s. D. 3kg.m/s.
Câu 59: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào
bức tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dương là chiều bóng nảy ra.
Độ thay đổi động lượng của nó là:
A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 1,1 kg.m/s.
Câu 60: Một quả bóng có khối lượng m = 3000g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc độ.
Vận tốc bóng trước va chạm là 5m/s. Độ biến thiên động lượng nào của bóng sau đây là đúng?
A. -1,5kgm/s. B. +1,5kgm/s. C. +3kgm/s. D. -30kgm/s.
Câu 61: Một quả bóng có khối lượng m=300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận
tốc cuả bóng trước va chạm là 5m/s. Độ biến thiên động lượng cuả bóng là:
A. -1,5kgm/s. B. 1,5kgm/s. C. 3kgm/s. D. -3kgm/s.
Câu 62: Một vật có khối lượng 0,5kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s
đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đi
ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực F⃗ do tường tác dụng có
độ lớn bằng:
A. 1750 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N
o
Câu 63: Một hòn đá được ném xiên một góc 30 so với phương ngang với động lượng ban đầu có độ
lớn bằng 2 kgm/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản. Độ biến thiên động lượng Δ P⃗ khi hòn đá rơi tới mặt
đất có giá trị là:
A. 3 kgm/s B. 4 kgm/s C. 1 kgm/s D. 2 kgm/s
Câu 64: Một vật khối lượng m = 500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h.
Động lượng của vật có giá trị là:
A. -6 kgm/s B. -3 kgm/s C. 6 kgm/s D. 3 kgm/s
Câu 65: Mô ̣t vâ ̣t 3 kg rơi tự do rơi xuống đất trong khoảng thời gian 2 s. Đô ̣ biến thiên đô ̣ng lượng của
vâ ̣t trong khoảng thời gian đó là (lấy g = 9,8 m/s2).
A. 60 kg.m/s. B. 61,5 kg.m/s. C. 57,5 kg.m/s. D. 58,8 kg.m/s.
Câu 66: Mô ̣t quả bóng khối lượng 250 g bay tới đâ ̣p vuông góc vào tường với tốc đô ̣ v 1 = 5 m/s và bâ ̣t
ngược trở lại với tốc đô ̣ v2 = 3 m/s. Đô ̣ng lượng của vâ ̣t đã thay đổi mô ̣t lượng bằng
A. 2 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 1,25 kg.m/s. D. 0,75 kg.m/s.
Câu 67: Mô ̣t vâ ̣t khối lượng 1 kg chuyển đô ̣ng tròn đều với tốc đô ̣ 10 m/s. Đô ̣ biến thiên đô ̣ng lượng
của vâ ̣t sau 1/4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển đô ̣ng bằng
A. 20 kg.m/s. B. 0 kg.m/s. C.10√2 kg.m/s. D. 5√2 kg.m/s.
Dạng 2. Bảo toàn động lượng cùng trên cùng một phương: va chạm mềm, chuyển động bằng
phản lực
Câu 68: Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ 2
khối lượng 3m đang nằm yên. Vận tốc hai viên bi sau va chạm là

File word: ducdu84@gmail.com -- 108 -- Phone, Zalo: 0946 513 000


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
A. v/3. B. v/4. C. 3v/5. D. v/2.
Câu 69: Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vo vật
khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc.
Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là:
A. v/3 B. v C. 3v D. v/2.
Câu 70: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang
đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
A. v1 = 0; v2 = 10m/s B. v1 = v2 = 5m/s C. v1 = v2 = 10m/s D. v1 = v2 = 20m/s
Câu 71: Viên bi A có khối lượng m1= 60g chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s va chạm vào viên bi B
có khối lượng m2 = 40g chuyển động ngược chiều với vận tốc V . Sau va chạm, hai viên bi đứng yên.
2

Vận tốc viên bi B là:


A. v2=10/3 m/s B. v2=7,5 m/s C. v2=25/3 m/s D. v2=12,5 m/s
Câu 72: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang
ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v 1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào
nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Độ lớn vận tốc sau va chạm là
A. -0,63 m/s. B. 1,24 m/s. C. -0,43 m/s. D. 1,4 m/s.
Câu 73: Hai viên bi có khối lượng m1 = 50g và m2 = 80g đang chuyển động ngược chiều nhau và va
chạm nhau. Muốn sau va chạm m 2 đứng yên còn m1 chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc như
cũ thì vận tốc của m2 trước va chạm bằng bao nhiêu? Cho biết v1 = 2m/s.
A. 1 m/s B. 2,5 m/s. C. 3 m/s. D. 2 m/s.
Câu 74: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang
đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
A. v1 = 0; v2 = 10m/s. B. v1 = v2 = 5m/s C. v1 = v2 = 10m/s D. v1 = v2 = 20m/s
Câu 75: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng
2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu?
A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s
Câu 76: Bắn một hòn bi thủy tinh (1) có khối lượng m với vận tốc 3 m/s vào một hòn bi thép (2) đứng
yên có khối lượng 3m. Tính độ lớn các vận tốc của 2 hòn bi sau va chạm? Cho là va chạm trực diện,
đàn hồi
A. V1=1,5 m/s ;V2=1,5 m/s. B. V1=9 m/s;V2=9m/s C. V1=6
m/s;V2=6m/s D. V1=3 m/s;V2=3m/s.
Câu 77: Một quả cầu khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc 3 m/s, tới va chạm vào quả cầu khối
lượng 3 kg đang chuyển động với vận tốc 1 m/s cùng chiều với quả cầu thứ nhất trên một máng thẳng
ngang. Sau va chạm, quả cầu thứ nhất chuyển động với vận tốc 0,6 m/s theo chiều ban đầu. Bỏ qua lực
ma sát và lực cản. Vận tốc của quả cầu thứ hai bằng
A. 2,6m/s. B. -2,6m/s. C. 4,6m/s. D. 0,6m/s.
Câu 78: Một xe nhỏ chở cát khối lượng 98 kg đang chạy với vận tốc 1 m/s trên mặt đường phẳng
ngang không ma sát. Một vật nhỏ khối lượng 2 kg bay theo phương ngang với vận tốc 6 m/s (đối với
mặt đường) đến xuyên vào trong cát. Gọi m và n lần lượt là vận tốc của xe cát sau khi vật nhỏ xuyên
vào cùng chiều và xuyên vào ngược chiều. Giá trị m + n bằng
A. 0,86m/s. B. 1,10m/s. C. 1,96m/s. D. 0,24m/s.
Câu 79: Một viên bi thuỷ tinh khối lượng 5 g chuyển động trên một máng thẳng ngang với vận tốc 2
m/s, tới va chạm vào một viên bi thép khối lượng 10 đang nằm yên trên cùng máng thẳng đó và đẩy
viên bi thép chuyển động với vận tốc 1,5 m/s cùng chiều với chuyển động ban đầu của viên bi thuỷ
tinh. Xác định độ lớn của vận tốc và chiều chuyển động của viên bi thuỷ tinh sau khi va chạm với viên
bi thép. Coi các viên bi như các chất điểm. Bỏ qua ma sát.
A. 0,5 m/s, cùng chiều ban đầu. B. 1 m/s, ngược chiều ban
đầu.
C. 0,75 m/s, ngược chiều ban đầu. D. 1,5 m/s, cùng chiều ban đầu.
Câu 80: Hai quả bóng ép sát nhau trên mặt phẳng ngang. Khi buông tay, hai quả bóng lăn được những
quãng đường là 9m và 4m rồi dừng lại. Biết sau khi rời nhau, hai quả bóng chuyển động chậm dần đều
với cùng gia tốc. Tính tỉ số khối lượng của hai quả bóng
File word: ducdu84@gmail.com -- 109 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
A. 3. B. 2/3. C. 2,25. D. 1/3.
Câu 81: Tên lửa khối lượng 500 kg đang chuyển đô ̣ng với vận tốc 200 m/s thì tách ra làm hai phần.
Phần bị tháo rời có khối lượng 200 kg sau đó chuyển đô ̣ng ra phía sau với vận tốc 100 m/s so với phần
còn lại. Vận tốc phần còn lại bằng
A. 240 m/s. B. 266,7 m/s C. 220 m/s. D. 400 m/s
Câu 82: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng đạn có vận tốc 800m/s.
Vận tốc giật lùi của súng(theo phương ngang) là:
A. 6m/s. B. 7m/s. C.10m/s. D. 12m/s
Câu 83: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng
10kg với vận tốc 400m/s. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:
A. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s
Câu 84: Một đầu đạn khối lượng 10 g được bắn ra khỏi nòng của một khẩu súng khối lượng 5 kg với
vận tốc 600 m/s. Nếu bỏ qua khối lượng của vỏ đạn thì vận tốc giật của súng là
A. 12 cm/s. B. 1,2 m/s. C.12 m/s. D. 1,2 cm/s.
Câu 85: Một tên lửa mang nhiên liệu có khối lượng tổng cộng là 10000 kg. Khi đang bay theo phương
ngang với vận tốc 100 m/s, tên lửa phụt nhanh ra phía sau nó 1000 kg khí nhiên liệu với vận tốc là 800
m/s so với tên lửa. Bỏ qua lực cản của không khí. Xác định vận tốc của tên lửa ngay sau khi khối khí
phụt ra khỏi nó
A. 110m/s. B. 180m/s. C.189m/s. D. 164m/s.
Câu 86: Một người có khối lượng m1=50kg nhảy từ một chiếc xe có khối lượng m2 = 80kg đang
chuyển động theo phương ngang với vận tốc v = 3m/s. Biết vận tốc nhảy của người đối với xe lúc chưa
thay đổi vận tốc là v0 = 4m/s. Vận tốc của xe sau khi người ấy nhảy ngược chiều đối với xe là
A. 5,5m/s. B. 4,5m/s. C. 0,5m/s. D. 1m/s.
Câu 87: Có một bệ pháo khối lượng 10 tấn cố định trên mặt nằm ngang. Trên bệ có gắn một khẩu pháo
khối lượng 5 tấn. Giả sử khẩu pháo chứa một viên đạn khối lượng 100 kg và nhả đạn theo phương
ngang với vận tốc đầu nòng 500 m/s (vận tốc đối với khẩu pháo). Vận tốc của bệ pháo ngay sau khi
bắn bằng
A.-3,3m/s. B. 3,3m/s. C. 5,0m/s. D. -3,0m/s.
Câu 88: Thuyền dài 5m, khối lượng M = 125kg, đứng yên trên mặt nước. Hai người khối lượng m 1 =
67,5kg, m2 = 57,5kg đứng ở hai đầu thuyền. Bỏ qua ma sát giữa thuyền và nước. Hỏi khi 2 người đổi
chỗ cho nhau với cùng tốc độ đối với thuyền thì thuyền dịch chuyển một đoạn bao nhiêu?
A. 2,5m B. 5m. C. 0,2m. D. 0,4m.
Câu 89: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s.
Vận tốc giật lùi của súng:
A. 6m/s B. 7m/s C.10m/s D. 12m/s
Câu 90: Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra
phía sau một lượng khí mo = 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v 1 = 400m/s. Sau khi
phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị là:
A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s
Dạng 3. Bảo toàn động lượng trên các phương khác nhau: đạn nổ, …
Câu 91: Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên phía trên với vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh
bằng nhau. Hai mảnh chuyển động theo hai phương đều tạo với đường thẳng đứng góc 60 0. Hãy xác
định vận tốc của mỗi mảnh đạn .
   
A. v1=200 m/s; v2=100 m/s; v 2 hợp với v1 một góc 600. B. v1=400 m/s; v2=400 m/s; v 2 hợp với v1 một
góc 1200.
   
C. v1=100 m/s; v2=200 m/s; v 2 hợp với v1 một góc 600. D. v1=100 m/s; v2=100 m/s; v 2 hợp với v1 một
góc 1200.
Câu 92: Một quả lựu đạn, đang bay theo phương ngang với vận tốc 10 m/s, bị nổ, và tách thành hai
mảnh có trọng lượng 10 N và 15 N. Sau khi nổ, mảnh to vẫn chuyển động theo phương ngang với vận
tốc 25 m/s. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định vận tốc và phương chuyển động của mảnh nhỏ.
A. -12,5m/s. B. 12,5m/s. C. 22,5m/s. D. -22,5m/s.
File word: ducdu84@gmail.com -- 110 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Câu 93: Một viên đạn đang bay ngang với vận tốc 100 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng là m 1
= 8 kg; m2 = 4 kg. Mảnh nhỏ bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 225 m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí. Tìm độ lớn vận tốc của mảnh lớn.
A. 165,8m/s B. 187,5m/s. C. 201,6m/s. D. 234,1m/s .
Câu 94: Một viên đạn có khối lượng m đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 600m/s thì nổ
thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau và bay theo hai phương vuông góc với nhau. Biết mảnh một
bay chếch lên tạo với phương ngang góc 600. Độ lớn vận tốc của mảnh một là
A. 600 √ 3 m/s. B. 200m/s. C. 300m/s. D. 600m/s.
Câu 95: Ở ngã tư của hai đường vuông góc giao nhau, do đường trơn, mô ̣t ô tô khối lượng m 1=
1000kg va chạm với mô ̣t ô tô thứ hai khối lượng m2= 2000kg đang chuyển đô ̣ng với vâ ̣n tốc v = 3m/s.
Sau va chạm, hai ô tô mắc vào nhau và chuyển đô ̣ng theo hướng làm mô ̣t góc 45 0 so với hướng chuyển
đô ̣ng ban đầu của mỗi ô tô. Tìm vâ ̣n tốc v1 của ô tô thứ nhất trước va chạm và vâ ̣n tốc v của hai ô tô
sau va chạm.
A. v1= 3m/s, v = 3 √ 2 m/s. B. v1= 3m/s, v= 2,83 m/s. C. v1= 6m/s, v= 2,83
m/s. D. v1= 6m/s, v= 4,5 m/s.
Câu 96: Một viên đạn pháo đang bay ngang với vận tốc 300 (m/s) thì nổ và vỡ thành hai mảnh có khối
lượng lần lượt là 15kg và 5kg. Mảnh to bay theo phương thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 400 √ 3
(m/s). Hỏi mảnh nhỏ bay theo phương nào với vận tốc bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí.
A. 3400m/s; α = 200 B. 2400m/s; α = 300 C. 1400m/s; α = 100 D. 5400m/s; α = 200
Câu 97: Một viên đạn pháo đang bay ngang với vận tốc 50 m/s ở độ cao 125 m thì nổ vỡ làm hai mảnh
có khối lượng lần lượt là 2 kg và 3kg. Mảnh nhỏ bay thẳng đứng xuống dưới và rơi chạm đất với vận
tốc 100m/s. Xác định độ lớn và hướng vận tốc của 2 mảnh ngay sau khi đạn nổ. Bỏ qua sức cản của
không khí. Lấy g = 10m/s2.
A. v1  20 √3 m/s; v2 121,4m/s; = 32,720 B. v1  50 √3 m/s; v2 101,4m/s; = 32,720
C. v1  10 √3 m/s; v2 102,4m/s; = 54,720 D. v1  30 √3
m/s; v2 150,4m/s; = 64,720
Câu 98: Cho một viên đạn có khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250 m/s thì nổ
thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Biết mảnh thứ nhất bay theo phương ngang với vận tốc
500m/s. Hỏi mảnh thứ hai bay theo phương nào với vận tốc là bao nhiêu. Bỏ qua mọi tác dụng của
không khí đối với viên đạn. Lấy g=10m/s2.
A. 500 √ 2 m/s; 450 B. 200 √ 2 m/s; 350 C. 300 √ 2 m/s; 250 D. 400 √ 2 m/s;150
Câu 99: Một viên đạn được bắn ra khỏi nòng súng ở độ cao 20m đang bay ngang với vận tốc 12,5 m/s
thì vỡ thành hai mảnh. Với khối lượng lần lượt là 0,5kg và 0,3kg. Mảnh to rơi theo phương thẳng đứng
xuống dưới và có vận tốc khi chạm đất là 40 m/s. Khi đó mảnh hai bay theo phương nào với vận tốc
bao nhiêu. Lấy g =10m/s2.
A. 55,67m/s; 400 B. 66,67m/s; 600 C. 26,67m/s; 300 D. 36,67m/s; 500
Câu 100: Một quả đạn khối lượng m khi bay lên đến điểm cao nhất thì nổ thành hai mảnh. Trong đó
một mảnh có khối lượng là m/3 bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 20m/s. Tìm độ cao cực đại mà
mảnh còn lại lên tới được so với vị trí đạn nổ. Lấy g = 10m/s 2.
A. 10m B. 15m C. 20m D. 5m

File word: ducdu84@gmail.com -- 111 -- Phone, Zalo: 0946 513 000

You might also like